tÀi liỆu minh hỌa quyỀn lỢi bẢo hiỂm

16
TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN Nâng tầm cuộc sống THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM Phú Hưng Đại Phát không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trước những rủi ro không mong muốn. ► Tích lũy tài chính hiệu quả Được hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung Được hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 5 năm của Hợp đồng và khoản Thưởng đặc biệt ở năm hợp đồng thứ 10 và 20 Lãi suất cam kết hấp dẫn ► Bảo vệ toàn diện Được bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi) Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ ► Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàng Có thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiên Có thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiên Có thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷ đồng. Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc cho tất cả khách hàng. thach.tran2 Thach Tran Mã số Tư vấn tài chính: Chuyên viên Tư vấn tài chính: Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12 Trang 1/11

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨMPhú Hưng Đại Phát không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trước nhữngrủi ro không mong muốn.

► Tích lũy tài chính hiệu quảĐược hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chungĐược hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 5 năm của Hợp đồng và khoản Thưởngđặc biệt ở năm hợp đồng thứ 10 và 20Lãi suất cam kết hấp dẫn

► Bảo vệ toàn diệnĐược bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi)Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ

► Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàngCó thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiênCó thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiênCó thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ

••

••

•••

Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷ đồng.Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng vàhạnh phúc cho tất cả khách hàng.

thach.tran2Thach Tran

Mã số Tư vấn tài chính:Chuyên viên Tư vấn tài chính:

Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Tổng phí bảo hiểm

Trang 1/11

Page 2: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

Đơn vị: Đồng

THÔNG TIN KHÁCH HÀNGHọ và Tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Nhóm nghề nghiệp

Bên mua bảo hiểm (BMBH) Nguyễn Văn A Nam 01/01/1986 35 1Người được bảo hiểm (NĐBH) Nguyễn Ngọc B Nữ 01/01/1986 35 1

THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Phí bảo hiểm cơ bảnPhí đóng theo định kỳ [2] Nửa năm Năm

15.733.000 31.467.000Phí bảo hiểm bổ trợ truyền thống - -

Phí bảo hiểmcơ bản

Phí bảo hiểm bổtrợ truyền thống

Phí bảo hiểmdự kiến

31.467.000 -Năm hợp đồng thứ hai

Năm hợp đồng đầu tiên 31.467.00031.467.000 31.467.000 -

Năm hợp đồng thứ ba

Phí bảo hiểmđóng thêm

= +31.467.000 31.467.000 -

-+

Phí đóng dự kiến [3]

--

Sản phẩm chínhCơ bản

17.170.00064Nguyễn Ngọc B 20 1.000.000.000Quyền lợi bảo hiểm bổ trợ Tăng cường

Tử vong và Thương tật do tai nạn Nguyễn Ngọc B 30 20 500.000.000 1.440.000Bệnh hiểm nghèo Nguyễn Ngọc B 30 20 500.000.000 1.950.000

Bệnh hiểm nghèo của Phụ nữ Nguyễn Ngọc B 30 20 500.000.000 4.340.000Hỗ trợ đóng phí Nguyễn Văn A 30 20 3.277.000Bảo hiểm Tử kỳ Nguyễn Văn A 30 20 500.000.000 3.290.000

31.467.000Tổng phí bảo hiểm

[1] Đối với Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ bị hủy bỏ giữa chừng theo dự kiến của khách hàng, Thời hạn bảo hiểm được minh họa ngắn hơn so với Thời hạn cam kếtGhi chú:

Số tiền bảo hiểm

Thời hạnđóng phí(dự kiến)

Thời hạn hợp đồng/Thời hạn bảo hiểm [1]NĐBH Phí bảo hiểm

Định kỳ: hàng năm

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 2/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 3: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sốngtheo Quy tắc và Điều khoản.[2] Phí bảo hiểm là tương ứng theo định kỳ đóng phí được chọn bởi khách hàng với điều kiện Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩncủa Công ty.[3] Phí đóng dự kiến là khoản tiền khách hàng dự kiến đóng trong tương lai tại thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm. Phí đóng dự kiến cho các năm hợp đồngthứ tư trở đi được thể hiện trong Bảng minh họa ở trang sau của Tài liệu này. Phí đóng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn phí đóng dự kiến tùy theo khả năngtài chính của khách hàng.

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 3/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 4: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

THÔNG TIN QUYỀN LỢI CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Quyền lợi bổ trợ

Tử vong và Thương tậtdo tai nạn

1.500.000.000 đồng nếu tử vong khi bay trên máy bay thương mại;

Tử vong do tai nạn1.000.000.000 đồng nếu tử vong do tham gia các phương tiện giao thôngcông cộng, tai nạn trong thang máy vận chuyển người hoặc hỏa hoạn ởcác tòa nhà công cộng;500.000.000 đồng nếu tử vong do tai nạn không thuộc các trường hợp kểtrên

Thương tật do tai nạn 5.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng tùy theo loại thương tật (chi tiếtxem ở trang sau).

Nguyễn Ngọc B

Bệnh hiểm nghèo Mắc 1 trong 40 bệnhhiểm nghèo

500.000.000 đồng đến 1.500.000.000 đồng tùy theo loại bệnh hiểm nghèo(chi tiết xem ở trang sau)Nguyễn Ngọc B

Bệnh hiểm nghèo củaPhụ nữ

Ung thư giai đoạnđầu

125.000.000 đồng (tối đa 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm)

Phẫu thuật điều trị,phục hồi do ung thưhoặc do tai nạn

125.000.000 đồng (tối đa 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm)

Biến chứng thai sản 250.000.000 đồng (tối đa 02 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm)Ung thư giai đoạnsau

1.000.000.000 đồng

Nguyễn Ngọc B

Hỗ trợ đóng phíTử vong hoặcThương tật toàn bộvà vĩnh viễn

Hỗ trợ đóng Phí bảo hiểm của Hợp đồng bảo hiểm trong 20 năm, bắt đầutừ ngày đến hạn đóng phí tiếp theo sau khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.Nguyễn Văn A

Bảo hiểm Tử kỳTử vong hoặcThương tật toàn bộvà vĩnh viễn

500.000.000 đồngNguyễn Văn A

I. Quyền lợi bảo hiểm

Sản phẩm chính Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm (STBH) và Giá trị tài khoản cơ bản,cộng với Giá trị tài khoản đóng thêm nếu NĐBH dưới 65 tuổi

Thương tật toàn bộvà vĩnh viễn

Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm (STBH) và Giá trị tài khoản cơ bản,cộng với Giá trị tài khoản đóng thêmTử vong

Nguyễn Ngọc B

Sự kiện bảo hiểm Số tiền chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểmNĐBH

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 4/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 5: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

THÔNG TIN QUYỀN LỢI CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

II. Quyền lợi đầu tư

Năm hợp đồng1.0%4.0% 3.5%Lãi suất tối thiểu cam kết

6 - 74 - 5 10+2.5%

1 - 2 33.0% 2.0%

8 - 9

Quyền lợi hưởng lãi từ kết quả đầu tư Hàng tháng GTTK sẽ được tính lãi theo mức Lãi suất đầu tư tại từng thời điểm, nhưng sẽ không thấphơn mức lãi suất sau:

Đến Ngày đáo hạn hợp đồng, toàn bộ GTTK sẽ được chi trả.Quyền lợi đáo hạn

Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng Vào Ngày kỷ niệm năm hợp đồng thứ 5 và mỗi 5 năm sau đó, nếu Phí bảo hiểm cơ bản của 5 năm hợpđồng liền trước đã được đóng đủ, GTTK sẽ được tăng thêm một khoản thưởng duy trì hợp đồng đượcxác định bằng 2,0% GTTK bình quân của năm năm hợp đồng liền kề trước thời điểm xét thưởng.

Quyền lợi thưởng đặc biệt Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, vào Ngày kỷ niệm hợp đồng thứ mười (10) và hai mươi (20),một Khoản thưởng đặc biệt sẽ được phân bổ vào Giá trị tài khoản cơ bản như sau:Năm hợp đồng

Giá trị tài khoản cơ bản

% Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩmchính quy năm

Năm hợp đồng 10 20Dưới 100

triệuTừ 100 triệu đếndưới 300 triệu

Từ 300 triệu trởlên

100% 225% 300%

Từ 300 triệu trởlên

300%

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 5/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 6: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

BẢNG MINH HỌA GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG VÀ QUYỀN LỢI [1] Đơn vị: 1000 Đồng

Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 7%/năm

NămHĐ

TuổiNĐBH

Tổng phíbảo hiểm

hàngnăm [2]

Thưởngduy trì

hợp đồng/đặc biệt

Giá trị tàikhoản cơ

bản

Giá trị tàikhoảnđóngthêm

Giá trịhoàn lại

[3]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Thưởngduy trì

hợp đồng/đặc biệt

Giá trị tàikhoản cơ

bản

Giá trị tàikhoảnđóngthêm

Giá trịhoàn lại

[3]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Thưởngduy trì

hợp đồng/đặc biệt

Giá trị tàikhoản cơ

bản

Giá trị tàikhoảnđóngthêm

Giá trịhoàn lại

[3]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoảntiền rútra [4]

1 35 31.467 3.671 - - 1.000.000 3.808 - - 1.000.000 3.877 - - 1.000.000 -2 36 31.467 11.713 - - 1.000.000 12.157 - - 1.000.000 12.381 - - 1.000.000 -3 37 31.467 27.708 - 17.406 1.000.000 28.945 - 18.643 1.000.000 29.497 - 19.195 1.000.000 -4 38 31.467 50.477 - 42.751 1.000.000 53.387 - 45.660 1.000.000 54.522 - 46.796 1.000.000 -5 39 31.467 669 74.270 - 69.119 1.000.000 709 79.680 - 74.529 1.000.000 725 81.703 - 76.552 1.000.000 -6 40 31.467 97.249 - 94.673 1.000.000 106.486 - 103.911 1.000.000 109.708 - 107.132 1.000.000 -7 41 31.467 120.104 - 120.104 1.000.000 134.204 - 134.204 1.000.000 138.976 - 138.976 1.000.000 -8 42 31.467 142.072 - 142.072 1.000.000 162.854 - 162.854 1.000.000 169.566 - 169.566 1.000.000 -9 43 31.467 163.727 - 163.727 1.000.000 192.485 - 192.485 1.000.000 201.562 - 201.562 1.000.000 -10 44 31.467 41.458 224.638 - 224.638 1.000.000 41.909 265.065 - 265.065 1.000.000 42.052 277.121 - 277.121 1.000.000 -11 45 31.467 244.084 - 244.084 1.000.000 299.519 - 299.519 1.000.000 315.358 - 315.358 1.000.000 -12 46 31.467 263.303 - 263.303 1.000.000 335.690 - 335.690 1.000.000 355.941 - 355.941 1.000.000 -13 47 31.467 282.080 - 282.080 1.000.000 373.482 - 373.482 1.000.000 398.841 - 398.841 1.000.000 -14 48 31.467 300.386 - 300.386 1.000.000 412.994 - 412.994 1.000.000 444.228 - 444.228 1.000.000 -15 49 31.467 5.632 323.839 - 323.839 1.000.000 7.504 461.852 - 461.852 1.000.000 8.027 500.332 - 500.332 1.000.000 -16 50 31.467 341.231 - 341.231 1.000.000 505.661 - 505.661 1.000.000 551.917 - 551.917 1.000.000 -17 51 31.467 358.036 - 358.036 1.000.000 551.557 - 551.557 1.000.000 606.638 - 606.638 1.000.000 -18 52 31.467 374.204 - 374.204 1.000.000 599.671 - 599.671 1.000.000 664.739 - 664.739 1.000.000 -19 53 31.467 389.677 - 389.677 1.000.000 650.150 - 650.150 1.000.000 726.493 - 726.493 1.000.000 -20 54 31.467 58.980 463.397 - 463.397 1.000.000 63.551 766.740 - 766.740 1.000.000 64.878 857.118 - 857.118 1.000.000 -21 55 - 447.052 - 447.052 1.000.000 793.984 - 793.984 1.000.000 899.096 - 899.096 1.000.000 -22 56 - 429.299 - 429.299 1.000.000 822.271 - 822.271 1.000.000 943.646 - 943.646 1.000.000 -23 57 - 410.047 - 410.047 1.000.000 851.722 - 851.722 1.000.000 991.057 - 991.057 1.000.000 -24 58 - 389.171 - 389.171 1.000.000 882.444 - 882.444 1.000.000 1.041.459 - 1.041.459 1.041.459 -25 59 - 366.556 - 366.556 1.000.000 914.577 - 914.577 1.000.000 1.094.722 - 1.094.722 1.094.722 -26 60 - 341.861 - 341.861 1.000.000 948.064 - 948.064 1.000.000 1.150.808 - 1.150.808 1.150.808 -27 61 - 315.083 - 315.083 1.000.000 983.228 - 983.228 1.000.000 1.210.066 - 1.210.066 1.210.066 -28 62 - 285.977 - 285.977 1.000.000 1.020.142 - 1.020.142 1.020.142 1.272.652 - 1.272.652 1.272.652 -29 63 - 254.267 - 254.267 1.000.000 1.058.492 - 1.058.492 1.058.492 1.338.762 - 1.338.762 1.338.762 -30 64 - 219.589 - 219.589 1.000.000 1.098.221 - 1.098.221 1.098.221 1.408.571 - 1.408.571 1.408.571 -31 65 - 205.141 - 205.141 1.000.000 1.163.371 - 1.163.371 1.163.371 1.506.424 - 1.506.424 1.506.424 -32 66 - 188.649 - 188.649 1.000.000 1.232.430 - 1.232.430 1.232.430 1.611.127 - 1.611.127 1.611.127 -33 67 - 169.804 - 169.804 1.000.000 1.305.632 - 1.305.632 1.305.632 1.723.159 - 1.723.159 1.723.159 -34 68 - 148.297 - 148.297 1.000.000 1.383.227 - 1.383.227 1.383.227 1.843.033 - 1.843.033 1.843.033 -35 69 - 123.786 - 123.786 1.000.000 1.465.477 - 1.465.477 1.465.477 1.971.298 - 1.971.298 1.971.298 -36 70 - 95.890 - 95.890 1.000.000 1.552.663 - 1.552.663 1.552.663 2.108.542 - 2.108.542 2.108.542 -37 71 - 64.126 - 64.126 1.000.000 1.645.079 - 1.645.079 1.645.079 2.255.393 - 2.255.393 2.255.393 -38 72 - 27.841 - 27.841 1.000.000 1.743.041 - 1.743.041 1.743.041 2.412.524 - 2.412.524 2.412.524 -

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 6/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 7: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sốngGiá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 7%/năm

NămHĐ

TuổiNĐBH

Tổng phíbảo hiểm

hàngnăm [2]

Thưởngduy trì

hợp đồng/đặc biệt

Giá trị tàikhoản cơ

bản

Giá trị tàikhoảnđóngthêm

Giá trịhoàn lại

[3]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Thưởngduy trì

hợp đồng/đặc biệt

Giá trị tàikhoản cơ

bản

Giá trị tàikhoảnđóngthêm

Giá trịhoàn lại

[3]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Thưởngduy trì

hợp đồng/đặc biệt

Giá trị tàikhoản cơ

bản

Giá trị tàikhoảnđóngthêm

Giá trịhoàn lại

[3]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoảntiền rútra [4]

39 73 - 1.846.880 - 1.846.880 1.846.880 2.580.653 - 2.580.653 2.580.653 -40 74 - 1.956.950 - 1.956.950 1.956.950 2.760.552 - 2.760.552 2.760.552 -41 75 - 2.073.624 - 2.073.624 2.073.624 2.953.043 - 2.953.043 2.953.043 -42 76 - 2.197.298 - 2.197.298 2.197.298 3.159.009 - 3.159.009 3.159.009 -43 77 - 2.328.393 - 2.328.393 2.328.393 3.379.393 - 3.379.393 3.379.393 -44 78 - 2.467.353 - 2.467.353 2.467.353 3.615.204 - 3.615.204 3.615.204 -45 79 - 2.614.651 - 2.614.651 2.614.651 3.867.521 - 3.867.521 3.867.521 -46 80 - 2.770.787 - 2.770.787 2.770.787 4.137.500 - 4.137.500 4.137.500 -47 81 - 2.936.291 - 2.936.291 2.936.291 4.426.378 - 4.426.378 4.426.378 -48 82 - 3.111.725 - 3.111.725 3.111.725 4.735.478 - 4.735.478 4.735.478 -49 83 - 3.297.686 - 3.297.686 3.297.686 5.066.214 - 5.066.214 5.066.214 -50 84 - 3.494.803 - 3.494.803 3.494.803 5.420.102 - 5.420.102 5.420.102 -51 85 - 3.703.748 - 3.703.748 3.703.748 5.798.762 - 5.798.762 5.798.762 -52 86 - 3.925.230 - 3.925.230 3.925.230 6.203.929 - 6.203.929 6.203.929 -53 87 - 4.160.001 - 4.160.001 4.160.001 6.637.457 - 6.637.457 6.637.457 -54 88 - 4.408.858 - 4.408.858 4.408.858 7.101.332 - 7.101.332 7.101.332 -55 89 - 4.672.646 - 4.672.646 4.672.646 7.597.678 - 7.597.678 7.597.678 -56 90 - 4.952.262 - 4.952.262 4.952.262 8.128.768 - 8.128.768 8.128.768 -57 91 - 5.248.654 - 5.248.654 5.248.654 8.697.035 - 8.697.035 8.697.035 -58 92 - 5.562.830 - 5.562.830 5.562.830 9.305.080 - 9.305.080 9.305.080 -59 93 - 5.895.857 - 5.895.857 5.895.857 9.955.689 - 9.955.689 9.955.689 -60 94 - 6.248.865 - 6.248.865 6.248.865 10.651.840 - 10.651.840 10.651.840 -61 95 - 6.623.054 - 6.623.054 6.623.054 11.396.722 - 11.396.722 11.396.722 -62 96 - 7.019.694 - 7.019.694 7.019.694 12.193.746 - 12.193.746 12.193.746 -63 97 - 7.440.132 - 7.440.132 7.440.132 13.046.561 - 13.046.561 13.046.561 -64 98 - 7.885.797 - 7.885.797 7.885.797 13.959.073 - 13.959.073 13.959.073 -

Tổng cộng/Cộng dồn 629.340 106.739 - - - - 113.673 7.885.797 - 7.885.797 7.885.797 115.682 13.959.073 - 13.959.073 13.959.073 -

[1] Các số liệu minh họa trên đây là dựa trên giả định rằng toàn bộ phí bảo hiểm dự tính đã được đóng đầy đủ, đúng hạn và Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Côngty.[2] Tổng phí bảo hiểm hàng năm không bao gồm phí của Sản phẩm Hỗ trợ chi phí nằm viện.[3] Giá trị hoàn lại là số tiền khách hàng nhận được khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước hạn. Giá trị hoàn lại được xác định bằng GTTK trừ đi Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn (được mô tả ở trangsau).[4] Khoản tiền rút ra được minh họa là trước khi trừ Phí rút tiền từ GTTK (được mô tả ở trang sau). Sau khi rút tiền thì STBH có thể được điều chỉnh giảm tương ứng.

Ghi chú:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 7/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 8: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

BẢNG MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ, GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG [1] Đơn vị: 1000 Đồng

NămHĐ

TuổiNĐBH

Phí BH đóngthêm

Quyền lợi bổtrợ

Tổng phí bảohiểm hàng

năm [2]

Sản phẩmchính

Phí bảo hiểm dự kiến

Phí ban đầu Phí BH rủi robổ trợ

Phí BH rủi ro[3]

Phí quản lýhợp đồng

Các khoản khấu trừGTTK tại mức lãisuất cam kết tối

thiểu

GTTK tại mức lãisuất dự kiến

6%/năm

GTTK tại mức lãisuất dự kiến

7%/năm

1 35 31.467 -14.29717.170 20.597 5.2061.857410 3.671 3.808 3.8772 36 31.467 -14.29717.170 16.021 5.6401.921434 11.713 12.157 12.3813 37 31.467 -14.29717.170 8.010 6.0851.987458 27.708 28.945 29.4974 38 31.467 -14.29717.170 1.201 6.5502.053482 50.477 53.387 54.5225 39 31.467 -14.29717.170 915 7.0492.136506 74.270 79.680 81.7036 40 31.467 -14.29717.170 629 7.5742.226530 97.249 106.486 109.7087 41 31.467 -14.29717.170 629 8.1282.323554 120.104 134.204 138.9768 42 31.467 -14.29717.170 629 8.7032.432578 142.072 162.854 169.5669 43 31.467 -14.29717.170 629 9.2772.550602 163.727 192.485 201.56210 44 31.467 -14.29717.170 629 9.8512.665626 224.638 265.065 277.12111 45 31.467 -14.29717.170 629 10.4312.616650 244.084 299.519 315.35812 46 31.467 -14.29717.170 629 10.6622.699674 263.303 335.690 355.94113 47 31.467 -14.29717.170 629 11.1042.766698 282.080 373.482 398.84114 48 31.467 -14.29717.170 629 11.5672.811720 300.386 412.994 444.22815 49 31.467 -14.29717.170 629 12.0542.836720 323.839 461.852 500.33216 50 31.467 -14.29717.170 629 12.5652.787720 341.231 505.661 551.91717 51 31.467 -14.29717.170 629 13.1352.742720 358.036 551.557 606.63818 52 31.467 -14.29717.170 629 13.7312.664720 374.204 599.671 664.73919 53 31.467 -14.29717.170 629 14.3582.542720 389.677 650.150 726.49320 54 31.467 -14.29717.170 629 14.9772.377720 463.397 766.740 857.11821 55 - --- - 15.6141.840720 447.052 793.984 899.09622 56 - --- - 16.2621.764720 429.299 822.271 943.64623 57 - --- - 16.8981.646720 410.047 851.722 991.05724 58 - --- - 17.5521.473720 389.171 882.444 1.041.45925 59 - --- - 18.2091.233720 366.556 914.577 1.094.72226 60 - --- - 19.082916720 341.861 948.064 1.150.80827 61 - --- - 19.809511720 315.083 983.228 1.210.06628 62 - --- - 20.59871720 285.977 1.020.142 1.272.65229 63 - --- - 21.425-720 254.267 1.058.492 1.338.76230 64 - --- - 22.319-720 219.589 1.098.221 1.408.57131 65 - --- - --720 205.141 1.163.371 1.506.42432 66 - --- - --720 188.649 1.232.430 1.611.12733 67 - --- - --720 169.804 1.305.632 1.723.15934 68 - --- - --720 148.297 1.383.227 1.843.03335 69 - --- - --720 123.786 1.465.477 1.971.29836 70 - --- - --720 95.890 1.552.663 2.108.54237 71 - --- - --720 64.126 1.645.079 2.255.39338 72 - --- - --720 27.841 1.743.041 2.412.52439 73 - --- - --720 1.846.880 2.580.653

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 8/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 9: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

NămHĐ

TuổiNĐBH

Phí BH đóngthêm

Quyền lợi bổtrợ

Tổng phí bảohiểm hàng

năm [2]

Sản phẩmchính

Phí bảo hiểm dự kiến

Phí ban đầu Phí BH rủi robổ trợ

Phí BH rủi ro[3]

Phí quản lýhợp đồng

Các khoản khấu trừGTTK tại mức lãisuất cam kết tối

thiểu

GTTK tại mức lãisuất dự kiến

6%/năm

GTTK tại mức lãisuất dự kiến

7%/năm

40 74 - --- - --720 1.956.950 2.760.55241 75 - --- - --720 2.073.624 2.953.04342 76 - --- - --720 2.197.298 3.159.00943 77 - --- - --720 2.328.393 3.379.39344 78 - --- - --720 2.467.353 3.615.20445 79 - --- - --720 2.614.651 3.867.52146 80 - --- - --720 2.770.787 4.137.50047 81 - --- - --720 2.936.291 4.426.37848 82 - --- - --720 3.111.725 4.735.47849 83 - --- - --720 3.297.686 5.066.21450 84 - --- - --720 3.494.803 5.420.10251 85 - --- - --720 3.703.748 5.798.76252 86 - --- - --720 3.925.230 6.203.92953 87 - --- - --720 4.160.001 6.637.45754 88 - --- - --720 4.408.858 7.101.33255 89 - --- - --720 4.672.646 7.597.67856 90 - --- - --720 4.952.262 8.128.76857 91 - --- - --720 5.248.654 8.697.03558 92 - --- - --720 5.562.830 9.305.08059 93 - --- - --720 5.895.857 9.955.68960 94 - --- - --720 6.248.865 10.651.84061 95 - --- - --720 6.623.054 11.396.72262 96 - --- - --720 7.019.694 12.193.74663 97 - --- - --720 7.440.132 13.046.56164 98 - --- - --720 7.885.797 13.959.073

Tổng cộng/Cộng dồn 343.400629.340 -285.940 56.185 386.41258.44543.922 - 7.885.797 13.959.073

[1] Các số liệu minh họa trên đây là dựa trên giả định rằng toàn bộ phí bảo hiểm dự tính đã được đóng đầy đủ, đúng hạn và Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Công ty.[2] Tổng phí bảo hiểm hàng năm không bao gồm phí của Sản phẩm Hỗ trợ chi phí nằm viện.[3] Phí bảo hiểm rủi ro được minh họa là tương ứng với GTTK ở mức lãi suất 6%/năm.

Ghi chú:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 9/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 10: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn và nhận lại số tiền bằng vớiGTTK trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn. Tuy nhiên, BMBH không nên chấm dứt Hợp đồng trước thờihạn trong những năm đầu tiên vì phí phải trả là khá cao (xem bảng Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn ởtrên).

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu rút tiền từ GTTK và nhận lại số tiền bằng với khoản tiền yêu cầu rútra trừ đi phí rút tiền được mô tả như trên.

Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực BMBH có thể yêu cầu hủy bỏ hoặc tham gia thêm (các) Sản phẩm bảo hiểm bổtrợ.

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu tăng hoặc giảm Số tiền bảo hiểm.

Được khấu trừ từ kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung với cam kết không quá 2%/năm.90%

1Năm hợp đồng 6Phí bảo hiểm cơ bản quy năm

430%

215%45%

375% 60%

5 70%

Sau năm 2021, Phí quản lý hợp đồng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát năm liền trước nhưng sẽ không vượt quámức 60.000/tháng.

Phí phát sinh khi khách hàng yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước hạn, tính theo % của Phí bảo hiểm cơ bản quy nămcủa năm đầu tiên như sau:

Được khấu trừ từ khoản tiền được yêu cầu rút ra từ GTTK cơ bản và được xác định là (khoản tiền dự kiến rút từ Giá trịtài khoản cơ bản / Giá trị hoàn lại của Giá trị tài khoản cơ bản) * Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn.

20%70%

1

40%

Năm đóng phí

6%Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính

42

Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm bổ trợ2%

3

60%60% 30%

Phí bảo hiểm đóng thêm 2% 2%2%2%

2%5

2%4%

2%6+

2%2%

Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng, với mức khấu trừ vào năm 2021 là 34.000đồng

Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng để đảm bảo chi trả QLBH chính và Sảnphẩm bảo hiểm bổ trợ.

Được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản, Phí bảo hiểm bổ trợ và Phí bảo hiểm đóng thêm trước khi phân bổ vào GTTK,với tỷ lệ % như sau:

4. Chấm dứt Hợp đồngtrước thời hạn

3. Rút tiền từ GTTK

2. Thay đổi các Sảnphẩm bảo hiểm bổ trợ

1. Tăng hoặc giảm STBHCÁC QUYỀN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM6. Phí quản lý quỹ

5. Phí chấm dứt Hợpđồng trước thời hạn

4. Phí rút tiền từ GTTK

3. Phí quản lý hợp đồng

2. Phí bảo hiểm rủi ro

1. Phí ban đầuCÁC LOẠI PHÍ ĐANG ÁP DỤNG

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 10/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 11: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Nâng tầm cuộc sống

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÔNG TIN LIÊN HỆCông ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạtđộng kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạtđộng số 69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấyphép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷđồng.

Trụ sở chính: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên, Tân Phú,Quận 7, TP. HCM

Phone: (028) 5413 7199Fax: (028) 5413 6995

Email: [email protected]: www.phuhunglife.com

Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng

XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM

Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấncho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này và nộidung của Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm.

XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH1. Tôi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng phụ thuộc vào mức Lãi suất đầu tưthực tế, Phí bảo hiểm thực đóng và số tiền rút ra. Giá trị tài khoản hợpđồng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị ghi ở bảng minh họa.2. Tôi hiểu rõ Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu không đóng đủcác khoản Phí bảo hiểm cơ bản trong 3 năm đầu tiên hoặc Giá trị tàikhoản hợp đồng không đủ để chi trả các Khoản khấu trừ hàng tháng.3. Tôi hiểu rằng Phí quản lý hợp đồng, Phí bảo hiểm rủi ro và Phí bảohiểm rủi ro tăng cường sẽ được trừ vào mỗi Ngày kỷ niệm tháng hợpđồng từ Giá trị tài khoản hợp đồng.4. Tôi hiểu rằng Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm.5. Tôi xác nhận đã được tư vấn để lựa chọn giải pháp phù hợp với nhucầu tài chính của bản thân.6. Tôi xác nhận đã đọc cẩn thận và đã được tư vấn đầy đủ các nội dungchi tiết của Tài liệu minh họa cũng như là Quy tắc và Điều khoản củaHợp đồng bảo hiểm.

Chữ ký: Chữ ký:Nguyễn Văn AThach Tran

thach.tran2Mã số Tư vấn tài chính:

26/02/2021 - 10:11:25 Ngày ký:Ngày in:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 11/11thach.tran2 Ngày in: 26/02/2021 - 10:11:12

Page 12: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

STT Loại thương tật do tai nạnTỷ lệ chi trả theo STBH

Nhóm STT Bệnh hiểm nghèoTỷ lệ chi trả theo STBH

1 Mất hai tay, hoặc hai chân, hoặc hai mắt 100% 1 Bệnh Alzheimer2 Mất một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt, hoặc một chân và một mắt 100% 2 Phẫu thuật động mạch chủ

3Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tai nạn hoặc mất sức lao động vĩnh viễn với tỷ lệ trên 80%

100% 3 U não lành tính

4 Mất một tay, hoặc một chân, hoặc một mắt 50% 4 Mù hai mắt5 Câm (câm hoàn toàn và không thể hồi phục) 50% 5 Bệnh gan mãn tính6 Mất thính lực (điếc hoàn toàn và không thể hồi phục) 25% mỗi tai 6 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính7 Cụt đốt (mất hoàn toàn) ngón tay cái 3% mỗi đốt 7 Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành8 Cụt đốt (mất hoàn toàn) ngón tay trỏ 2% mỗi đốt 8 Viêm gan siêu vi thể tối cấp9 Cụt đốt (mất hoàn toàn) các ngón tay khác 1% mỗi đốt 9 Chấn thương sọ não

10 Cụt đốt (mất hoàn toàn) ngón chân cái 2% mỗi đốt 10 Phẫu thuật thay van tim11 Cụt đốt (mất hoàn toàn) các ngón chân khác 1% mỗi đốt 11 Suy thận

12Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ hoặc chấn thương sọ não cần phẫu thuật mở hộp sọ

10% 12 Ung thư đe dọa tính mạng

13 Gãy một hoặc hai xương hàm (xương hàm dưới và xương hàm trên) 4% 13 Bỏng nặng14 Gãy một hoặc nhiều xương mặt khác 2% 14 Thương tật nghiêm trọng15 Gãy thân một hoặc nhiều đốt sống 10% 15 Ghép cơ quan chính16 Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu (trừ xương cùng) 4% 16 Viêm màng não do vi khuẩn17 Gãy xương vai 3% 17 Nhồi máu cơ tim18 Gãy xương cánh tay 2% 18 Bệnh Parkinson19 Gãy xương trụ 2% 19 Bại liệt20 Gãy xương quay 2% 20 Viêm đa khớp dạng thấp21 Gãy xương đòn 2% 21 Viêm não nặng22 Gãy một hoặc nhiều xương sườn 1% 22 Đột quỵ23 Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay, xương đốt bàn tay hoặc xương đốt ngón tay 1% 23 Xơ gan giai đoạn cuối24 Gãy thân hoặc cổ xương đùi 6% 24 Bệnh nặng giai đoạn cuối25 Gãy thân xương chày 4% 25 Thiếu máu bất sản26 Gãy thân xương mác 2% 26 Ghép tủy27 Gãy xương bánh chè 2% 27 Bệnh chân voi28 Vỡ/rách sụn chêm giữa hay bên khớp gối 2% 28 Mất thính lực hai tai29 Gãy xương mắt cá giữa hoặc bên, xương sên hoặc xương gót chân 2% 29 Mất hai chi30 Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân hoặc xương đốt ngón chân 1% 30 Bệnh nang ở tủy thận31 Chấn thương tụy có chỉ định phẫu thuật 4% 31 Đa xơ cứng32 Thủng dạ dày, ruột non hoặc ruột già 4% 32 Bệnh loạn dưỡng cơ33 Vỡ lách do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4% 33 Viêm cân mạc hoại tử34 Vỡ gan do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4% 34 Tăng áp động mạch phổi nguyên phát35 Tràn máu màng phổi do chấn thương bên ngoài 4% 35 Bệnh teo cơ tủy36 Vỡ thận do chấn thương thận và có chỉ định phẫu thuật 4% mỗi thận 36 Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống37 Rách hoặc đứt niệu đạo 3% 37 Xơ cứng cột bên teo cơ38 Rách thành bàng quang 3% 38 Hôn mê39 Đứt một niệu quản 2% 39 Mất thanh40 Đứt hoàn toàn một hoặc nhiều dây chằng đầu gối 2% 40 Liệt hai chi

Trang phụ lục

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

1 100%

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO VÀ TỶ LỆ CHI TRẢDANH SÁCH THƯƠNG TẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

200%

300%

2

3

Page 13: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

STT Danh mục bệnhTỷ lệ chi trả theo STBH

Ghi chú STT Danh mục bệnhTỷ lệ chi trả theo STBH

Ghi chú

Ung thư giai đoạn đầu Biến chứng thai sản1 Ung thư biểu mô tại chỗ của vú 1 Sản giật2 Ung thư biểu mô tại chỗ của tử cung 2 Đông máu nội mạch lan tỏa3 Ung thư biểu mô tại chỗ của cổ tử cung 3 Thai lạc chỗ (thai ngoài tử cung)4 Ung thư biểu mô buồng trứng giai đoạn sớm 4 Thai trứng5 Ung thư biểu mô tại chỗ của ống dẫn trứng 5 Thai lưu6 Ung thư biểu mô tại chỗ của âm đạo 6 Thiếu ối7 Ung thư biểu mô tại chỗ của âm hộ 7 Gan nhiễm mỡ cấp8 Ung thư biểu mô da giai đoạn sớm 8 Sẩy thai do tai nạn

Phẫu thuật điều trị, phục hồi do ung thư1 Phẫu thuật cắt bỏ vú2 Phẫu thuật tạo hình vú Dưới đây là những lưu ý khi tham gia Quyền lợi tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện3 Phẫu thuật cắt bỏ tử cung4 Phẫu thuật ghép da do ung thư da

Phẫu thuật điều trị, phục hồi do tai nạn5 Phẫu thuật tạo hình mặt do tai nạn6 Phẫu thuật ghép da do bỏng

Ung thư giai đoạn sau1 Ung thư vú2 Ung thư tử cung3 Ung thư cổ tử cung 2. "Bệnh viện" được quy định là bệnh viện tuyến trung ương hoặc tuyến tỉnh hoặc tuyến huyện hay cấp4 Ung thư buồng trứng tương đương theo phân cấp của Bộ Y tế Việt Nam, hay bệnh viện cấp tương đương nếu ở ngoài lãnh thổ5 Ung thư ống dẫn trứng Việt Nam.6 Ung thư âm đạo7 Ung thư âm hộ Ngoài ra, Bệnh viện phải được đăng ký hoạt động hợp pháp và tư cách pháp nhân của bệnh viện phải8 Ung thư tế bào hắc tố của da được thể hiện bằng chữ “bệnh viện” trên con dấu chính thức của bệnh viện.

Trang phụ lục

Sau khi quyền lợi này được chi trả, sản phẩm bổ trợ sẽ chấm dứt hiệu

lực.

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

DANH SÁCH BIẾN CHỨNG THAI SẢN VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

25%

Quyền lợi được chi trả lên đến 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

50%

Quyền lợi được chi trả lên đến 02 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

Thời gian loại trừ bảo hiểm của quyền lợi bảo hiểm biến chứng thai sản là hai trăm bảy mươi (270)

ngày.

25%

Quyền lợi được chi trả lên đến 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

DANH SÁCH BỆNH, PHẪU THUẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

NHỮNG GHI CHÚ KHI THAM GIASẢN PHẨM HỖ TRỢ CHI PHÍ NẰM VIỆN

1. Thời hạn bảo hiểm của quyền lợi tăng cường này là một năm (01) tính từ Ngày hiệu lực của Quyềnlợi bảo hiểm tăng cường và có thể được tái tục hàng năm theo quy định tại Điều 3 của Điều khoản tăngcường - Hỗ trợ chi phí nằm viện.

200%

Trong trường hợp Quyền lợi bổ trợ - Hỗ trợ chi phí nằm viện được tái tục thì mức phí bảo hiểm tái tục phụ thuộc vào độ tuổi của Người được bảo hiểm tại thời điểm tái tục và có thể khác so với mức phí bảo hiểm của năm hợp đồng vừa qua.

Page 14: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

HIỆN TẠI KÊNH THANH TOÁN NÀO ĐƯỢC QUÝ KHÁCH QUAN TÂM?HIỆN TẠI KÊNH THANH TOÁN NÀO ĐƯỢC QUÝ KHÁCH QUAN TÂM?

THÔNG BÁO DỊCH VỤ THANH TOÁN TỰ ĐỘNG QUA NGÂN HÀNG

Kính thưa Quý khách,

Với nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, Phú Hưng Life triển khai thêm Dịch vụ thanh toán phí bảo hiểm tự động qua ngân hàng Vietcombank nhằm giúp Quý khách thuận tiện hơn khi thanh toán phí bảo hiểm Phú Hưng Life.

Chân thành cám ơn sự quan tâm và ủng hộ của Quý khách dành cho Phú Hưng Life. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ:Tổng đài chăm sóc khách hàng: (84.28) 5413.7189 [email protected]

Quý khách không phải bận tâm về thời hạn và thủ tục đóng phí: Ngân hàng sẽ tự động trích tiền từ tài khoản để thanh toán phí bảo hiểmkhi đến hạn, giúp đảm bảo quyền lợi bảo hiểm xuyên suốt.

Ưu đãi hấp dẫn: Thưởng ngay 2% trên phí định kỳ đóng vào cho hợp đồng có phí định kỳ từ 3 triệu đồng. Quý khách có thể nhận thưởng hoặc sử dụng để đóng phí cho định kỳ tiếp theo.

Vietcombank(tiền mặt)

Vietcombank(Ủy quyền trích nợ)

Techcombank

Agribank

ƯU ĐIỂM

QUA NGÂN HÀNG

Quý khách chỉ cần điền thông tin vào ỦY QUYỀN TRÍCH NỢ (mẫu đính kèm) và gửi về cho chúng tôi theo địa chỉ: Công ty Cổ Phần BHNT Phú Hưng, Tầng 5, CR3-05A, 109 Tôn Dật Tiên, Quận 7, TP.HCM.

Ghi chú: Áp dụng với khách hàng đã cótài khoản cá nhân hoặc thẻ thanh toán (ATM) tại Vietcombank.

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ ĐƠN GIẢN

HIỆN TẠI KÊNH THANH TOÁN NÀO ĐƯỢC QUÝ KHÁCH QUAN TÂM?

Sacombank

Nam Á bank

ACB

BIDV

Khác: ………………

Momo

Payoo

Khác: ………………

TRỰC TUYẾN

Nộp tại văn phòng công ty

Nộp cho đại lý phục vụ/ đại lý thu phí

TIỀN MẶT

Page 15: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Phụ lục 02/TH&CĐKT.THTBK

UỶ QUYỀN TRÍCH NỢ

(Ủy quyền qua bên Ủy nhiệm thu)

Ngày ….. tháng ………năm……….

Kính gửi: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB)

1 Bên ủy quyền

Họ tên/Công ty:

Người đại diện:

Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy đăng ký doanh nghiệp số ngày

CMT/Hộ chiếu/ĐKKD: Ngày cấp: Nơi cấp:

Địa chỉ:

Điện thoại: Email:

2 Bên được ủy quyền:

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

3 Phạm vi ủy quyền

(i) Bên ủy quyền bằng văn bản này ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tài khoản của Bên ủy quyền mở tại Vietcombank (Tài

khoản ủy quyền) để thanh toán khi Vietcombank nhận được chứng từ yêu cầu trích nợ (Ủy nhiệm thu) từ Bên Ủy nhiệm thu tương

ứng theo danh sách dưới đây:

S

T

T

Tài khoản ủy quyền

Bên Ủy nhiệm thu Mã KH

được thanh

toán

Tên KH được thanh

toán

Thời gian được

phép trích nợ

trong thời hạn

ủy quyền Tên

Số TK ghi có

Tại NH

1

Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhân thọ Phú Hưng

018.100.3409280

VCB

Bất kể thời điểm nào trong thời hạn ủy quyền.

(ii) Tủy thuộc vào thỏa thuận giữa Bên Ủy nhiệm thu và Vietcombank về việc thanh toán phí dịch vụ liên quan (bao gồm nhưng không

giới hạn bởi phí thu hộ theo bảng kê và phí chuyển tiền), theo đó Bên ủy quyền trên đây là bên chịu toàn bộ hoặc một trong các loại

phí này, thì Bên ủy quyền bằng văn bản này ủy quyền cho Vietcombank được tự động trích nợ Tài khoản ủy quyền thuộc danh sách

trên để thu khoản phí tương ứng.

(iii) Số tiền trích nợ phụ thuộc nội dung của từng Ủy nhiệm thu do Bên Ủy nhiệm thu gửi cho Vietcombank.

4 Thời hạn ủy quyền

(i) Văn bản ủy quyền này có hiệu lực từ ngày được Vietcombank xác nhận là hợp lệ cho đến ngày ….. hoặc khi Vietcombank nhận được

và xác nhận hợp lệ đối với văn bản huỷ ủy quyền trích nợ.

(ii) Hiệu lực của mỗi một ủy quyền trích nợ tự động nêu trên đây bắt đầu từ ngày Văn bản ủy quyền này có hiệu lực và sẽ chấm dứt khi (i) Vietcombank nhận được thay đổi thông tin về tài khoản của Bên ủy quyền và/hoặc thông tin về Bên Ủy nhiệm thu tương ứng đã đăng ký; hoặc (ii) khi Vietcombank nhận được và xác nhận hợp lệ đối với văn bản huỷ ủy quyền trích nợ hoặc (iii) Ủy quyền trích nợ hết hiệu lực, tùy thuộc vào thời điểm nào đến trước.

5 Cam kết của Bên ủy quyền

Page 16: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

(i) Lựa chọn và đăng ký hình thức thanh toán tiền mua hàng, sử dụng dịch vụ với Bên Ủy nhiệm thu. Bên ủy quyền cam kết đảm bảo các tài khoản ủy quyền luôn đủ số dư vào thời điểm thanh toán để Vietcombank ghi nợ theo yêu cầu của Bên ủy nhiệm thu.

(ii) Vietcombank được miễn trách trong các trường hợp khi thực hiện đúng Ủy nhiệm thu của Bên ủy nhiệm thu trong thời hạn ủy quyền nêu trên. Mọi tranh chấp về và liên quan đến giao dịch giữa tôi/chúng tôi và bên ủy nhiệm thu làm phát sinh quyền thu tiền của bên ủy nhiệm thu và nghĩa vụ trả tiền của tôi/chúng tôi do các bên tự giải quyết và các bên sẽ không viện dẫn bất kỳ tranh chấp nào để

ảnh hưởng đến quá trình cung cấp dịch vụ của Vietcombank (kể cả với những khoản thu hộ đã thực hiện) và/hoặc chối bỏ/loại trừ nghĩa vụ thanh toán (nếu có) đối với Vietcombank.

(iii) Bên ủy quyền chỉ được phép hủy Ủy quyền trích nợ khi được sự đồng ý của Bên ủy nhiệm thu.

(vi) Những thông tin được cung cấp ở trên là đầy đủ và chính xác.

Phần dành cho khách hàng cá nhân

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần dành cho khách hàng tổ chức

Kế toán trưởng Chủ tài khoản

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

6 Xác nhận và cam kết của Bên ủy nhiệm thu

Công ty đã thực hiện việc định danh khách hàng và xác nhận UQTN là chính Bên trả tiền xác lập. Công ty cam kết chịu mọi trách nhiệm liên quan đến giả mạo UQTN này theo hợp đồng số … đã kí giữa hai Bên ngày 10 tháng 02 năm 2017. (Chỉ dùng trong trường hợp Bên ủy nhiệm thu tập hợp UQTN gửi cho VCB)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ tài khoản

(Ký tên, đóng dấu)

7 Xác nhận của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Giờ……..ngày………….Ủy quyền trích nợ được xét là:

Hợp lệ Không hợp lệ. Lý do: Chữ ký không đúng

Sai số tài khoản Lý do khác:……………. Ghi chú: VCB được quyền từ chối hiệu lực của UQTN khi xác định chữ kí trên UQTN không giống với chữ ký của khách hàng đã đăng ký tại VCB hoặc các thông tin trên UQTN không khớp đúng với thông tin tài khoản khách hàng tại Ngân hàng.

TTV LĐP/LĐCN