thuẾ gtgt - tieuluanfree.files.wordpress.com · • là loại thuế gián thu, đánh vào...
TRANSCRIPT
CHƯƠNG IV
THUẾ GTGT (VALUE ADDED TAX)
1
CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật thuế GTGTsố 13/2008/QH 12 ngày
3/6/2008
- NĐ số 123/2008/ND-CP ngày 08/12/2008
- Thông tư 129/2008/TT-BTC
- Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 14/6/2011
Tại kỳ họp thứ 11 QH khóa 9 ngày 10/5/1997,
Luật thuế GTGT được thông qua và chính thức
áp dụng 01/01/1999.
2
4.1- Khái niệm, đặc điểm, vai trò VAT
4.1.1- Khái niệm
Là loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị
tăng thêm của h/hóa, d/vụ phát sinh trong quá
trình từ khâu SX, lưu thông đến tiêu dùng.
Chương 4: Thuế GTGT
3
Tổng giá trị
h/hóa,
d/vụ bán ra
Tổng giá trị
h/hóa,
d/vụ mua vào
tương ứng
- GTGT =
Chương 4: Thuế GTGT
Lưu ý
GTGT
DN
Giá bán
GTGT
Thuế GTGT
T/suất (%) Số tiền
A 2.000 2.000 10
B 4.500 10
C 7.000 10
D 9.000 10
Các DN sau đây có quan hệ mua bán h/hóa cho nhau:
A B C D (D là DN bán lẻ hàng X đến người tiêu
dùng). Đvt: 1.000đ/sp
Chương 4: Thuế GTGT
Yêu cầu: Điền vào các ô còn trống trong bản số liệu trên
Ví dụ 1
Giải
Đvt: 1.000đ/sp
DN Giá
bán
GTGT Thuế GTGT
T/suất (%) Số tiền
A 2.000 2.000 10 200
B 4.500 2.500 10 250
C 7.000 2.500 10 250
D 9.000 2.000 10 200
900
Chương 4: Thuế GTGT
6
4.1.2- Đặc điểm
• Là loại thuế gián thu, đánh vào hành vi tiêu
dùng h/hóa, d/vụ.
• Đánh vào GTGT ở tất cả các khâu từ SX, lưu
thông đến tiêu dùng.
• Tổng số thuế thu được ở tất cả các khâu bằng
số thuế tính trên giá bán người tiêu dùng cuối
cùng.
Chương 4: Thuế GTGT
7
• Có tính trung lập cao.
- Vì thuế GTGT không phải là yếu tố chi phí, là
yếu tố được cộng vào giá bán
- Không bị ảnh hưởng trực tiếp kết quả SX-KD
của người nộp thuế
Why?
• Có tính chất lũy thoái so với thu nhập
• Vì nếu so sánh giữa số thuế phải trả so với thu
nhập thì người nào có thu nhập cao hơn thì tỷ
lệ này thấp hơn và ngược lại
Why?
Chương 4: Thuế GTGT
4.1.2- Đặc điểm
8
4.1.3-Mục đích
- Tăng nguồn thu cho NSNN;
- Thúc đẩy chế độ hạch toán kế toán, hóa đơn, ch/từ;
- Góp phần thúc đẩy SX-KD phát triển;
- Hạn chế thất thu thuế.
- Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế, tạo
điều kiện mở rộng hợp tác kinh tế VN với các nước
trên thế giới.
Chương 4: Thuế GTGT
9
4.2- Đ/tượng chịu thuế, đ/tượng nộp thuế
4.2.1-Đối tượng chịu thuế
Chương 4: Thuế GTGT
Hàng hóa
Dịch vụ
10
4.2.1- Đối tượng chịu thuế
Là h/hóa, d/vụ dùng cho SX, KD và tiêu dùng ở
VN (kể cả h/hóa, d/vụ nhập khẩu để tiêu dùng
trong nước).
Trừ 26 nhóm h/hóa, d/vụ không chịu VAT
Chương 4: Thuế GTGT
11
26 Nhóm h/hóa, d/vụ không chịu VAT
Tính chất:
- SP của 1 số ngành NN cần khuyến khích tạo ĐK
phát triển
- H/hóa, d/vụ mang tính chất thiết yếu phục vụ
N/cầu đời sống SX, cộng đồng, không đặt vấn đề
điều tiết tiêu dùng.
- H/hóa, d/vụ thuộc các h/động được ưu đãi vì mục
tiêu nhân đạo, XH, không mang tính chất KD
Chương 4: Thuế GTGT
12
1. SP trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt thủy sản sơ chế
2. SP giống vật nuôi và cây trồng.
3. Tưới tiêu, cày bừa…. phục vụ nông nghiệp.
4. SP muối được SX từ nước biển, muối mỏ tự nhiên,
muối tinh, muối i-ốt.
5. Nhà ở thuộc sở hữu NN do NN bán cho người đang thuê.
6. Chuyển quyền sử dụng đất
Chương 4: Thuế GTGT
26 nhóm h/hóa, d/vụ
7. BH nhân thọ, BH người học, BH vật nuôi, cây trồng và
tái BH
8. D/vụ cấp tín dụng; KD chứng khoán; chuyển nhượng
vốn; d/vụ tài chính phát sinh.
9. D/vụ y tế, d/vụ thú y.
10. D/vụ bưu chính, viễn thông công ích và phổ cập Inter.
11. D/vụ phục vụ công cộng về vệ sinh, công viên,…
26 nhóm h/hóa, d/vụ
Chương 4: Thuế GTGT
12. Duy tu, sửa chữa, XD bằng nguồn vốn đóng góp của nhân,
vốn viện trợ nhân đạo đ/với các CT văn hóa, NT, công trình công
cộng, cơ sở hạ tầng và nhà ở cho đối tượng chính sách XH.
13. Dạy học, dạy nghề theo quy định của PL.
14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vốn NSNN.
15. Xuất bản, NK, phát hành báo, tạp chí, bản tin chuyên ngành,
sách chính trị, SGK, SGT, sách in bằng chữ dân tộc và in tiền.
Chương 4: Thuế GTGT 26 nhóm h/hóa, d/vụ
16. V/chuyển hành khách bằng xe buýt, xe điện.
17. Máy móc, t/bị, phụ tùng thay thế, ph/tiện v/tải chuyên
dùng, vật tư thuộc loại trong nước chưa SX được cần NK
để SD trực tiếp cho h/động N/cứu KH, phát triển & CN;
tìm kiếm, thăm dò,..
18. Vũ khí, khí tài phục vụ quốc phòng, an ninh.
19. H/hóa NK viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại;
26 nhóm h/hóa, d/vụ
Chương 4: Thuế GTGT
20. H/hoá chuyển khẩu, quá cảnh; hàng tạm nhập, tái xuất
hoặc ngược lại; nguyên liệu NK để SX, gia công h/hoá XK.
21. Chuyển giao công nghệ theo Luật; chuyển nhượng
quyền sở hữu trí tuệ theo Luật; phần mềm máy tính.
22. Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác.
23. SP xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa
chế biến theo quy định.
Chương 4: Thuế GTGT
26 nhóm h/hóa, d/vụ
24. SP nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của
người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ cho người tàn tật.
25. H/hóa, d/vụ của cá nhân KD có mức t/nhập BQ tháng
thấp hơn mức lương tối thiểu chung.
26. H/hóa bán miên thuế ở các cửa hàng miễn thuế; Hàng
dự trữ quốc gia; các h/động có thu phí, lệ phí của NN; rà
phá bom mìn, vật nổ do các đ/vị quốc phòng thực hiện đ/với
các công trình được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN
Chương 4: Thuế GTGT
26 nhóm h/hóa, d/vụ
- Không nộp thuế GTGT đầu ra khi tiêu thụ h/hóa
hoặc cung cấp d/vụ.
Số thuế GTGT đ/vào
được tính vào đâu?
- Không được khấu
trừ hay hoàn thuế
GTGT đ/vào
- Nguyên giá TSCĐ
- Giá trị NVL
- Chi phí KD
???
Chương 4: Thuế GTGT
4.2.2-Đối tượng không chịu VAT
19
4.2.2- Đối tượng nộp thuế
• Là tất cả các tổ chức, cá nhân có h/động SX-KD
h/hóa, d/vụ chịu thuế GTGT ở VN (cơ sở KD)
• T/chức, cá nhân có nhập khẩu h/hóa, mua d/vụ từ
nước ngoài chịu thuế GTGT (gọi là người NK).
Chương 4: Thuế GTGT
THUẾ DOANH NGHIỆP 20
(i)Giá tính thuế
(ii)Thuế suất
4.3- Căn cứ tính thuế & P2 tính thuế
4.3.1- Căn cứ tính thuế
Thuế GTGT phải nộp
THUẾ DOANH NGHIỆP 21
Chương 4: Thuế GTGT
1- H/hóa, d/vụ do cơ sở SX, KD bán ra:
Giá bán Khoản phụ thu Các khoản phụ
chưa có + phí thu thêm ngoài - thu và phí phải
VAT giá bán h/hóa, d/vụ nộp NSNN
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế GTGT
- H/hóa, d/vụ chịu thuế TTĐB là giá bán đã có
thuế TTĐB chưa có thuế VAT.
22
Ví dụ 2
Chương 4: Thuế GTGT
Trong tháng 12/2011 DN A bán cho ông H lô
hàng Z với giá bán chưa VAT là 220 trđ, T/suất
VAT 10%.
Yêu cầu:
- Xác định giá tính VAT,
- Tính VAT
- Giá thanh toán?
25
Trong tháng nhà SX xe hơi bán 5 chiếc xe ô tô 4
chổ ngồi được SX tại VN giá chưa có VAT là
650tr. T/suất TTĐB 50%.
Yêu cầu:
- Tính thuế TTĐB?
- Tính thuế GTGT?
Ví dụ 3
Chương 4: Thuế GTGT
26
2- Đôi vơi hang NK
Giá NK Thuế Thuế
tại cửa + NK + TTĐB
khẩu (nếu có) (nếu có)
• T/hợp miễn, giảm thuế NK, xác định mức thuế
NK phải nộp, sau khi đã được miễn, giảm.
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
27
DN B nhập khẩu 5 chiếc ôtô 4 chỗ ngồi, trị giá
NK 320 trđ, T/suất NK là 80%, TTĐB là 50%,
VAT là 10%.
Yêu cầu:
- Tính thuế GTGT phải nộp (ở khâu NK)?
- T/hợp thuế NK được giảm 30%.
86,4 trđ/xe
Ví dụ 4
Chương 4: Thuế GTGT
28
3. Hang bán giam giá, chiết khấu TM (nếu có)
Là giá bán đã giảm, đã chiết khấu TM ghi trên
hóa đơn.
Chương 4: Thuế GTGT
29
(i)Giá tính thuế
4- H/hóa, d/vụ dung đê trao đôi, tiêu dung nội bộ,
biếu, tăng, hoăc tra thay lương.
Là giá bán của SP, h/hóa, d/vụ cùng loại hoặc tương
đương tại thời điểm phát sinh hoạt động này.
Giá tính thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
Một sơ sở SX quạt điện, dùng 50 SP quạt lắt
vào các phân xưởng SX, giá chưa có VAT của
quạt này 1,2 trđ/chiếc, t/suất VAT 10%.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT?
Ví dụ 5
60 trđ
Chương 4: Thuế GTGT
???
5- D/vụ thuê tai san: thuê nha, văn phòng,
ph/tiện vận tai, máy móc, thiết bị,..
+ Thu tiền thuê từng kỳ
+ Thu trước tiền thuê
Tính trên số tiền thu từng
kỳ hoặc thu trước
Là số tiền cho thuê (chưa có thuế GTGT)
Giá tính thuế GTGT
*Trừ t/hợp có qui định về khung giá cho thuê, giá
tính thuế xác định theo khung giá qui định.
(i)Giá tính thuế
Tháng 12 năm 2010, ông X cho thuê 1 kho chứa
hàng, hợp đồng ghi rõ:
• Tổng số tiền cho thuê (chưa có VAT) cho
kỳ hạn thuê (4 năm) là 100tr VNĐ
• Mỗi năm bên thuê trả 1 lần vào ngày 10/2 là
• 25 trđ
Ngày 10/12/2010 ông X đã nhận được tiền thuê
năm đầu tiên là 25 trđ. Giá tính VAT?
Ví dụ 6
25 trđ
Chương 4: Thuế GTGT
6- Hang bán tra góp, tra chậm
Là giá bán trả một lần (chưa có VAT) không gồm lãi trả
góp, trả chậm, không tính theo số tiền trả góp từng kỳ.
VD: Cty KD xe máy bán xe Honđa, nếu trả tiền ngay,
giá bán chưa có thuế VAT là 24 trđ/xe
• Nếu mua trả góp 6 tháng thì số tiền người mua trả góp
phải trả: 26 trđ/xe. Trong tháng 12/2011 Cty bán được 10
xe. Giá tính VAT ?
240 trđ
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
7- Gia công h/hóa là giá gia công chưa có VAT gồm:
tiền công, nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi phí
khác phục vụ cho việc gia công.
VD: Nhà may Thu Thủy nhận may gia công 120 bộ AQ
đồng phục cho lớp ĐHQT6
Tiền gia công 1 bộ bao gồm:
• Tiền công: 80.000đ
• Tiền chỉ, nút: 15.000đ Giá tính VAT?
• Chi phí khác: 12.000đ
107.000đ
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
8- H/động xây dựng, lắp đăt
Là giá trị công trình, hạng mục công trình
hay phần công việc thực hiện bàn giao (chưa có VAT).
- Nếu có bao thầu NVL giá tính VAT bao gồm
giá trị NVL (chưa có VAT).
- Nếu không bao thầu NVL giá tính VAT không bao
gồm giá trị NVL (chưa có VAT).
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
Cty xây dựng A nhận thầu XD công trình, tổng
giá trị thanh toán chưa có VAT là 1.500 trđ, trong
đó giá trị vật tư XD chưa có VAT là 1.000 trđ,
- Giá tính thuế GTGT có bao thầu NVL?
- Giá tính thuế GTGT không bao thầu NVL?
Ví dụ 7
1.500 trđ; 500 trđ
Chương 4: Thuế GTGT
9- H/động KD bất động san
Là giá chuyển nhượng – giá đất (hoặc giá thuê đất)
tại thời điểm chuyển nhượng.
Nếu không xác định được giá đất, căn cứ vào giá
đất do UBND tỉnh, TP trực thuộc TW qui định để
tính thuế GTGT.
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
Cty C được Nhà nước giao 1.000 m2 đất để XD nhà bán.
Cty XD được 10 căn nhà, giá bán nhà và chuyển quyền
SDĐ chưa có VAT là 2 tỷđ/căn (trong đó giá nhà 1,2 tỷđ,
giá chuyển nhượng đất do Cty tự kê khai là 15 trđ/m2).
Cty B đã bán hết 10 căn.
Tại thời điểm chuyển nhượng, giá đất do UBND tỉnh qui
định là 12 trđ/m2. Xác định giá tính VAT?
Ví dụ 8
2.000trđ - (12trđ x 100 m2 ) = 800 trđ ???
Chương 4: Thuế GTGT
10- D/vụ môi giơi, ủy thác XNK va d/vụ khác
hưởng tiền công hoăc tiền hoa hồng
Là tiền công hoặc tiền hoa hồng được hưởng
(chưa có thuế GTGT).
VD 10: Cơ sở D làm đại lý bia Saigon, trong kỳ đã
bán 1.200 thùng với giá chưa VAT là 325.000đ/thùng.
Tỷ lệ hoa hồng được hưởng của 1 thùng bia 5%.
Xác định giá tính thuế GTGT?
Chương 4: Thuế GTGT
???
(i)Giá tính thuế
11- H/hóa, d/vụ có tính đăc thu dung các ch/từ ghi
giá thanh toán la giá đã có VAT, giá chưa thuế
xác định như sau:
Giá thanh toán
Giá chưa có thuế = ----------------------
1 + T/suất VAT
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
12– D/vụ du lịch theo hình thức lữ hanh, hợp đồng ký vơi khách theo giá trọn gói (ăn, ở, đi lại) la giá đã có thuế.
Lưu ý:
T/hợp giá trọn gói bao gồm cả tiền vé máy bay từ nước
ngoài vào VN và ngược lại; các chi phí ăn, nghỉ tham
quan và các khoản chi khác ở nước ngoài (nếu có ch/từ
hợp pháp) được tính giảm trừ vào d/thu tính thuế GTGT.
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
Cty du lịch TP HCM thực hiện hợp đồng du lịch với
Singafor theo hình thức trọn gói 50 khách du lịch
trong 5 ngày tại VN với tổng số tiền thanh toán là
32.000 USD. Phía VN lo toàn bộ chi phí (vé máy bay,
ăn ở, tham quan) theo thỏa thuận. Riêng tiền vé máy
bay từ Singafor sang VN và ngược lại 10.000 USD.
1 USD = 12.000đ. Xác định giá tính thuế GTGT?
Ví dụ 9
380 trđ ???
Chương 4: Thuế GTGT
13– D/vụ cầm đồ: tiền phải thu từ d/vụ này bao
gồm lãi cho vay cầm đồ và khỏan thu khác phát
sinh (nếu có), là giá đã có thuế GTGT.
14 – Đ/vơi sách chịu thuế VAT bán đúng giá phát
hành (giá bìa) là giá đã có thuế GTGT.
T/hợp bán không theo giá bìa thì VAT tính trên giá
bán ra.
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
15- Đ/vơi vận tai, bôc xếp
Là giá cước vận tải, bốc xếp chưa có thuế GTGT không
phân biệt cơ sở trực tiếp vận tải, bốc xếp hay thuê lại.
16- Đ/vơi d/vụ Casino, trò chơi điện tử có thưởng,
giai trí có đăt cược số tiền thu được gồm cả thuế
TTĐB – (trừ) số tiền đã trả thưởng cho khách.
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Giá tính thuế
Số tiền thu được
Giá chưa có thuế = ----------------------
1 + T/suất VAT
Tình huống 1
• Một nhà máy chế biến chè X, trong tháng mua vào chè búp tươi của nông trường trồng chè Y để chế biến chè hộp xuất khẩu. Tổng giá trị hàng hóa mua vào là 80trđ.
- Theo qui định hiện hành nhà máy X có được khấu trừ hay hoàn thuế VAT đầu vào không? Vì sao?
- Theo qui định hiện hành nông trường Y có được khấu trừ hay hoàn thuế VAT đầu vào không? Vì sao?
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)- Thuế suất
3 Mức thuế suất
0%, 5%, 10%
Chương 4: Thuế GTGT
4.3- Căn cứ & P2 tính thuế
Áp dụng h/hóa, d/vụ xuất khẩu, gồm:
(1)Thuế suất 0%
H/hóa XK gồm:
- XK ra nước ngoài
- Ủy thác XK
- Bán vào KCX
- T/hợp XK khác
Dịch vụ XK gồm: D/vụ
cung ứng trực tiếp cho tổ
chức, cá nhân ở nước
ngoài hoặc ở trong khu
phi thuế quan
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)- Thuế suất
(2)T/suất 5%
Áp dụng cho h/hóa, d/vụ thiết yếu cho đời sống XH,
NVL và các ph/tiện phục vụ trực tiếp cho SX trong lĩnh
vực nông nghiệp, y tế, giáo dục, khoa học kỹ thuật nhằm
thực hiện chính sách XH , khuyến khích đầu tư SX.
(3)T/suất 10%
Áp dụng cho tất cả h/hóa, d/vụ không chịu mức thuế
suất 0% và 5%.
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)- Thuế suất
Lưu ý
T/hợp SX-KD nhiều mặt hàng, nhiều mức T/suất
khác nhau. Nếu cơ sở KD không xác định theo
từng mức T/suất đ/với từng loại h/hóa và d/vụ thì
phải nộp thuế theo mức T/suất cao nhất.
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)- Thuế suất
* Ghi sai mức T/suất thuế GTGT mà cơ sở Kd
chưa tự điều chỉnh trên hóa đơn
• Cơ quan thuế phát hiện, xử
lý như thế nào?
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)- Thuế suất
TÓM TẮT BÀI
• Cơ sở pháp lý.
• Khái niệm, đặc điểm, vai trò VAT.
• Đối tượng chịu VAT.
• Đối tượng không chịu VAT: 26 nhóm h/hóa, d/vụ.
• Đối tượng nộp thuế.
• Các loại giá tính thuế cơ bản.
• Thuế suất VAT: 0%, 5%, 10%
Các DN sau đây có quan hệ mua bán h/hóa cho nhau:
A B C D (D là DN bán lẻ hàng Y đến người TD).
Đvt 1.000đ/sp
DN Giá
bán
Thuế VAT đ/ra Giá
th/toán
Thuế VAT VAT
Phải nộp TS Số tiền Đầu ra Đầu vào
A 2.000 10 0
B 4.500 10
C 7.000 10
D 9.000 10
Ví dụ 10 Chương 4: Thuế GTGT
Yêu cầu: Điền vào các ô trống trong bảng số liệu.
4.3.2- P/pháp tính thuế GTGT
P2
tính thuế GTGT
P2
khấu trừ thuế
P2 trực tiếp
trên GTGT
Chương 4: Thuế GTGT
1- P2 khấu trừ thuế
a- Đ/tượng áp dụng
• Cơ sở SX, KD thực hiện đầy đủ chế độ kế toán,
hóa đơn ch/từ theo qui định về PL kế toán, hóa
đơn, ch/từ.
Chương 4: Thuế GTGT
4.3.2- P/pháp tính thuế GTGT (cont…)
b- Xác định thuế VAT phai nộp
Số thuế
GTGT phải
nộp
=
Thuế
GTGT đầu
ra
-
Thuế GTGT
đầu vào được
khấu trừ
1- P2 khấu trừ thuế
Chương 4: Thuế GTGT
(i)Thuế GTGT đầu ra
Số thuế GTGT đầu ra bằng tổng số thuế GTGT
của h/hoá, d/vụ bán ra ghi trên hoá đơn GTGT.
Thuế GTGT
đầu ra =
Giá tính thuế
của h/hóa d/vụ,
bán ra
X
T/suất thuế
GTGT của h/hóa,
d/vụ đó
1- P2 khấu trừ thuế
Chương 4: Thuế GTGT
Cty SX hàng may mặc X trong kỳ tính thuế có tình
hình tiêu thụ như sau:
• Bán 100 bộ AQ cho DN A, giá bán chưa có VAT
200.000đ/bộ
• Bán 50 bộ AQ cho DN B, giá thanh toán 132.000đ/bộ
• Bán cho DN chế xuất 80 bộ AQ với giá 150.000đ/bộ.
• T/suất VAT 10%.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT đầu ra Cty X?
Ví dụ 11
Chương 4: Thuế GTGT
Nếu hóa đơn chỉ ghi giá
thanh toán VAT đầu ra tính như thế nào?
Khi lập hóa đơn phải ghi đầy đủ: Giá bán chưa
có thuế GTGT, thuế GTGT, tổng số tiền người
mua phải thanh toán.
Lưu ý
Chương 4: Thuế GTGT
Tính trên giá thanh toán
(ii)Thuế GTGT đ/vao được k/trừ
- Là tổng số thuế GTGT ghi trên hoá đơn GTGT mua
h/hóa, d/vụ (bao gồm cả TSCĐ) dùng cho SX, KD
chịu thuế GTGT.
- Số thuế GTGT ghi trên ch/từ nộp thuế của h/hóa NK.
Chương 4: Thuế GTGT
1- P2 khấu trừ thuế
Các DN sau đây có quan hệ mua bán h/hóa cho nhau:
A B C D (D là DN bán lẻ h/hóa đến người TD).
DN
Giá
bán
VAT đ/ra Giá
th/toán
VAT VAT
Phải
nộp
TS Số tiền Đầu ra Đầu vào
A 2.000 10 0
B 4.500 10
C 7.000 10
D 9.000 10
Ví dụ 12
Yêu cầu: Điền vào ô trống bảng số liệu trên.
Chương 4: Thuế GTGT
• VAT đ/vào của h/hóa, d/vụ dùng cho SX, Kd h/hóa,
d/vụ chịu thuế thì được khấu trừ toàn bộ.
• VAT đ/vào của h/hoá, TSCĐ bị tổn thất, bị hỏng do
thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ thì không được
khấu trừ.
• VAT đ/vào của h/hoá mà DN dùng để khuyến mại,
Q/cáo phục vụ cho SX, KD d/vụ chịu thuế thì được
khấu trừ.
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)Thuế GTGT đ/vao được k/trừ (cont…)
- VAT của h/hóa, d/vụ mua vào dùng đồng thời cho SX,
KD chịu thuế và không chịu thuế thì:
+ Chỉ được k/trừ VAT đ/vào của h/hóa, d/vụ chịu VAT
+ VAT đ/vào không được k/trừ mà hạch toán vào chi
phí được trừ khi tính thuế TNDN hoặc tính vào nguyên
giá TSCĐ.
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)Thuế GTGT đ/vao được k/trừ (cont…)
- Nếu không hạch toán riêng thuế GTGT đ/vào được k/trừ,
thì thuế GTGT đ/vào k/trừ theo tỷ lệ % giữa D/số chịu thuế
GTGT so với tổng Dsố bán ra.
DN A SX 2 mặt hàng x và y; x chịu VAT 10% và y
không chịu thuế. VAT đ/vào mua NVL để SX hàng X,
Y là 45trđ (DN không hạch toán riêng được). Biết D/Số
hàng x là 600trđ, hàng y là 400trđ.
- Thuế GTGT đ/vào được k/trừ.
- Thuế GTGT phải nộp.
Chương 4: Thuế GTGT
Ví dụ 13
- VAT đ/vào của TSCĐ SD đồng thời cho SX, kd h/hóa,
d/vụ chịu thuế và không chịu thuế được k/trừ toàn bộ.
- VAT đ/vào phát sinh tháng nào thì kê khai, k/trừ vào
tháng đó không phân biệt đã xuất dùng hay còn nằm
trong kho.
- T/gian kê khai khấu trừ tôi đa 6 tháng.
- Quá thời hạn không đựợc k/trừ mà tính vào chi phí hợp
lý được trừ khi tính thuế TNDN.
Chương 4: Thuế GTGT
(ii)Thuế GTGT đ/vao được k/trừ (cont…)
Điều kiện k/trừ thuế GTGT đ/vao
• Có hóa đơn GTGT hợp pháp hoặc ch/từ nộp thuế GTGT
ở khâu nhập khẩu;
• Có ch/từ thanh toán qua NH h/hóa, d/vụ mua vào từ 20trđ
trở lên theo giá đã có VAT tính theo từng lần mua vào.
• Nếu không có ch/từ th/toán qua NH, không được k/trừ.
• Đ/với hộ chuyển P2 nộp thuế (sang P2 k/trừ VAT) được
k/trừ VAT đ/vào tại thời điểm tính thuế theo P2 k/trừ.
Chương 4: Thuế GTGT
- Đ/với h/hóa, d/vụ XK để được k/trừ, hoàn VAT đ/vào
phải có đủ ĐK và thủ tục.
- Điều kiện, thủ tục, hồ sơ k/trừ VAT đ/vào đối với một
số t/hợp h/hóa được coi như XK.
Chương 4: Thuế GTGT
Điều kiện k/trừ thuế GTGT đ/vào
Đọc giáo trình
Một Cty TM trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
• Mua 120.000sp X của cơ sở SX giá chưa VAT 80.000đ/sp
• Bán 100.000sp cho cửa hàng A, với giá chưa có VAT
100.000đ/sp
• Bán cho DN chế xuất 10.000sp với giá 155.000đ/sp
• T/s VAT 10%.
Yêu cầu: Thuế GTGT phải nộp ?
Chương 4: Thuế GTGT
Ví dụ 14
Cty A có số liệu như sau (P2 khấu trừ) :
• Tháng 1/N nhập khẩu 5000 sp a, giá NK (CIF)
200.000đ/sp. Cty bán trong nước 4.000sp, giá bán (chưa
VAT) là 260.000đ/sp
• Tháng 2/N Cty bán hết phần còn lại với giá bán (chưa
VAT) là 265.000đ/sp
• TNK 20%, VAT 10%, hàng a không chịu thuế TTĐB.
Yêu cầu:
1/ XĐ VAT phải nộp ở khâu NK.
2/ XĐ VAT phải nộp ở tháng 1, 2.
3/ Sau 2 tháng KD Cty A lãi được bao nhiêu.
Chương 4: Thuế GTGT Ví dụ 15
Giải 1-Thuế NK: (5000 sp * 200.000đ/sp) * 20% = 200tr
Thuế VAT đvào: (1.000tr + 200tr) * 10% = 120tr
2 -Tháng 1/N:
Thuế VATđra: 4.000sp* 260.000đ/sp *10% = 104tr
Thuế VAT phải nộp: 104tr - 120tr = -16tr
- Tháng 2/N:
Thuế VATđra: 1.000sp* 265.000đ/sp *10% = 26,5tr
Thuế VAT phải nộp: 26,5tr - (0tr + 16tr) = 10,5tr
Chương 4: Thuế GTGT
Giải Cách 1: LN = DT - GV
• DT tháng 1: 4.000sp* 260.000đ/sp = 1.040trđ
• DT tháng 2: 1.000sp* 265.000đ/sp = 265trđ
• Tổng DT:1.305trđ
• Giá vốn: 5000sp* (200.000đ/sp + 40.000đ/sp)= 1.200trđ
• LN = 1.305trđ - 1.200trđ = 105trđ
Cách 2:
- Tháng 1 tổng thu: 4.000sp* 260.000đ/sp + 104tr = 1.144tr
- Tháng 2 tổng thu: 1.000sp* 265.000đ/sp + 26,5tr = 291,5tr
1.435,5tr
Tổng chi tháng 1,2: (1.000tr + 200tr )+ 120tr + 10,5tr = 1.330,5tr
• Lợi nhuận: 1.435,5tr - 1.330,5tr = 105trđ.
Chương 4: Thuế GTGT
2- P2 trực tiếp trên GTGT
a- Đ/tượng áp dụng
• Cá nhân, hộ gia đình Sx-Kd không thực hiện hoặc
thực hiện không đầy đủ chế độ về kế toán, hóa đơn
ch/từ;
• Tổ chức, cá nhân nước ngoài KD tại VN không
theo Luật đầu tư và các tổ chức khác thực hiện hoặc
thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn
ch/từ theo qui định;
• Cơ sở KD mua, bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
Chương 4: Thuế GTGT
b- Xác định thuế GTGT phai nộp
Thuế
GTGT
phải nộp
=
GTGT của
h/hóa, d/vụ chịu
thuế bán ra
x
T/suất GTGT
của h/hóa,
d/vụ đó
Chương 4: Thuế GTGT
2- P2 trực tiếp trên GTGT
b- Xác định thuế GTGT (cont…)
Chương 4: Thuế GTGT
GTGT của
h/hóa, d/vụ
chịu thuế
=
Giá th/toán của
h/hóa, d/vụ
bán ra
-
Giá th/toán của
h/hóa, d/vụ mua
vào tương ứng
Ghi trên hóa đơn gồm cả VAT và các khoản phụ thu, phí thu thêm ngoài giá bán,.
Giá trị của h/hóa, d/vụ mua vào hoặc NK bao gồm các khoản thuế và phí đã tính trong giá thanh toán.
- Đ/với h/động SX, Kd là chênh lệch giữa Dsố bán
với Dsố vật tư mua vào tương ứng.
T/hợp không hạch toán được giá th/toán của h/hóa,
d/vụ mua vào tương ứng với hàng bán ra, xác định
bằng (=):
Chương 4: Thuế GTGT
2- P2 trực tiếp trên GTGT (cont…)
= Giá trị hàng
tồn kho ĐKỳ
+ Giá trị hàng
mua trong kỳ - Giá trị hàng tồn
kho CKỳ
GTGT xác định đ/vơi các nganh nghề KD
- H/động XD, lắp đặt là chênh lệch giữa tiền XD, lặp đặt
với chi phí NVL và chi phí khác
- H/động vận tải là số chênh lệch giữa tiền thu cước vận
tải bốc xếp với chí phí xăng dầu, phụ tùng và chi phí khác.
- H/động KD ăn uống là số chênh lệch giữa tiền thu bán
hàng với giá vốn h/hóa.
- H/động KD vàng, bac, đá quí là số chênh lệch giữa D/số
bán hàng với giá vốn.
Chương 4: Thuế GTGT
GTGT xác định đ/vơi các nganh nghề KD
2- P2 trực tiếp trên GTGT (cont…)
• T/hợp xác định D/số hàng bán, không xác định D/số
mua vào:
Chương 4: Thuế GTGT
2- P2 trực tiếp trên GTGT (cont…)
GTGT của
h/hóa, d/vụ
=
Doanh
thu
x
Tỷ lệ (%) GTGT
tính trên d/thu
• T/hợp không xác định D/số hàng bán và D/số mua vào:
GTGT của
h/hóa, d/vụ
=
D/thu do CQ
thuế ấn định
x
Tỷ lệ (%) GTGT
tính trên d/thu
Xác định phù hợp với từng ngành nghề Kd
và từng địa phương do CQ thuế qui định.
Một cơ sở A SX đồ gỗ, trong tháng bán được 150
SP, tổng D/số bán là 25 trđ, giá trị vật tư, nguyên
liệu mua ngoài để SX 150 SP trên là 20 trđ (giá
chưa VAT), T/suất VAT 10%.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT cơ sở A phải nộp.
Chương 4: Thuế GTGT
Ví dụ 16
Thuế GTGT cơ sở A phải nộp được tính như sau:
+ GTGT của SP bán ra:
25 triệu đồng - 20 triệu đồng = 5 triệu đồng.
+ Thuế GTGT phải nộp:
5 triệu đồng x 10% = 0,5 triệu đồng.
Chương 4: Thuế GTGT
Giải
4.4- Hóa đơn chứng từ
- P2 k/trừ thuế SD hóa đơn GTGT
(trừ t/hợp được dùng ch/từ đặc thù ghi giá th/toán là
giá đã có VAT).
- P2 trực tiếp trên GTGT SD hoá đơn bán hàng, ghi
giá bán là giá đã có thuế GTGT.
- Cơ sở bán lẻ h/hóa và c/ứng d/vụ cho người TD có
giá trị thấp dưới mức qui định, có thể lập bản kê bán lẻ.
- Cơ sở Kd mua hàng nông sản, lâm sản, thủy sản,..
nếu không có HĐ, phải lập bản kê mua hàng.
Chương 4: Thuế GTGT
Hóa đơn, ch/từ hợp pháp:
• H/đơn do Bộ Tài Chính (Tổng cục Thuế) phát hành do
CQ thuế cung cấp.
• H/đơn do cơ sở Kd tự in để SD theo mẫu quy định và đã
được CQ thuế chấp nhận cho SD.
- Cơ sở bán lẻ h/hóa và c/ứng d/vụ cho người TD có giá trị thấp dưới mức qui định, có thể lập bản kê bán lẻ.
- Cơ sở Kd mua hàng nông sản, lâm sản, thủy sản,..nếu không có HĐ, phải lập bản kê mua hàng.
Chương 4: Thuế GTGT
• Nếu bạn mua 1 gói quà trị giá 150.000đ.
Bạn yêu cầu điều gì ở người bán?
Chương 4: Thuế GTGT
4.5- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết
toán thuế, hoàn thuế
4.5.1- Đăng ký thuế
- ĐTNT đăng ký nộp thuế về địa điểm, ngành nghề
KD, P2 tính thuế và các chỉ tiêu liên quan khác (kể cả
cửa hàng trực thuộc).
- Cơ sở mới thành lập, t/gian Đ/ký chậm nhất là 10
ngày kể từ ngày được cấp giấy phép Kd.
Chương 4: Thuế GTGT
4.5.2- Kê khai thuế
• Cơ sở Kd phải lập và gửi tờ khai thuế từng tháng
kèm theo bảng kê h/hóa, d/vụ mua vào, bán ra theo
mẫu qui định (thông tư 28/2011)
• T/gian gửi tờ khai chậm nhất là 20 ngày đầu của
tháng tiếp theo.
• Cơ sở NK h/hóa kê khai cùng với thuế NK.
• T/hợp không gửi tờ khai hoặc kê khai không đầy đủ,
CQ thuế ấn định thuế.
Chương 4: Thuế GTGT
- Nếu phát hiện có sai sót về số liệu kê khai:
+ Trước thời hạn nộp thuế,
+ Sau thời hạn nộp thuế
- T/hợp không phát sinh VAT đ/vào, VAT đầu ra cơ sở
Kd phải kê khai và nộp tờ khai cho CQ thuế.
- Chỉ có cơ sơ Kd thực hiện chế độ kế toán, h/đơn ch/từ
hàng tháng lập tờ khai thuế GTGT gửi cho CQ thuế nơi
đ/vị đóng.
Chương 4: Thuế GTGT
4.5.2- Kê khai thuế
4.5.3- Nộp thuế VAT (bằng đồng VN)
- Chậm nhất không quá ngày 20
của tháng tiếp theo.
- Đ/với cá nhân, hộ gia đình nộp thuế theo mức
thuế khoán là t/hạn ghi trên thông báo thuế.
- Đ/với NK h/hóa nộp theo từng lần NK cùng
với thuế NK.
Chương 4: Thuế GTGT
Theo bạn, đối tượng nào được hoàn
thuế GTGT và t/hợp nào mới được
hoàn thuế GTGT?
Chương 4: Thuế GTGT
Thảo luận
4.6- Hoàn thuế - Cơ sở Kd nộp thuế theo P2 khấu trừ được hoàn
thuế trong các t/hợp:
- Số thuế lũy kế đầu vào chưa được khấu trừ hết
(âm thuế) 3 tháng liên tục trở lên (không phân biệt
niên độ kế toán).
- Cơ sở kd mới thành lập chưa h/động, nếu t/gian đầu
từ 1 năm trở lên được hoàn thuế theo từng năm. Nếu
VAT đ/vào của tài sản đầu tư được hoàn từ 200 trđ trở
lên thì được xét hoàn thuế từng quý.
Chương 4: Thuế GTGT
4.6- Hoàn thuế (cont…) - Cơ sở kd đang h/động có dự án đầu tư mới, đang trong
đầu tư được k/trừ thuế VAT đ/vào. Sau khi bù trừ, nếu
VAT đ/vào SD cho đầu tư chưa được k/trừ hết từ 200 trđ
trở lên được hoàn cho dự án đầu tư.
- Cơ sở kd XK trong tháng, có VAT đ/vào của h/hóa XK
chưa k/trừ từ 200 trđ trở lên được xét hoàn theo tháng.
T/hợp có bán trong nước thì được bù trừ với VAT đ/ra.
Nếu VAT đ/vào của h/hóa XK chưa được k/trừ từ 200 trđ
trở lên được hoàn theo tháng.
Chương 4: Thuế GTGT
- Cơ sở kd quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá
sản, chuyển đổi sở hữu; giao, bán, khoán, cho thuê có
VAT nộp thừa hoặc chưa được khấu trừ hết.
- Các chương trình, dự án SD nguồn vốn ODA hoặc viện
trợ không hoàn lại và nhân đạo.
- Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo
qui định mua h/hóa, d/vụ ở VN để SD.
Chương 4: Thuế GTGT
4.6- Hoàn thuế (cont…)