thÔng bÁo kỸ thuẬt tÀu biỂn technical information …€¦ · xả nước thải sinh...

19
VRTB.TI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM VIETNAM REGISTER ĐỊA CHỈ: 18 PHẠM HÙNG, HÀ NỘI ADDRESS: 18 PHAM HUNG ROAD, HA NOI ĐIỆN THOẠI/ TEL: +84 24 3 7684701 FAX: +84 24 3 7684779 EMAIL: [email protected] WEB SITE: www.vr.org.vn THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION ON SEA-GOING SHIPS Ngày 11 tháng 01 năm 2019 Số thông báo: 005TI/19TB Nội dung: Đài Loan, Trung Quốc ban hành quy định mới liên quan đến phát thải trong Khu vực cảng thương mại quốc tế của Đài Loan, Trung Quốc có hiệu lực từ 01/01/2019. Kính gửi: Các Chủ tàu/ Công ty quản lý tàu Các Chi cục Đăng kiểm tàu biển Cơ quan có thẩm quyền Đài Loan, Trung Quốc vừa ban hành quy định mới liên quan đến phát thải trong Khu vực cảng thương mại quốc tế thuộc Đài Loan, Trung Quốc có hiệu lực từ 01/01/2019. Cục Đăng kiểm Việt Nam xin giới thiệu các nội dung chính của yêu cầu mới này như sau. Đối tượng áp dụng và quy định Từ ngày 01/01/2019, tàu biển hành trình trong tuyến đi quốc tế phải sử dụng dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp (hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,5% theo trọng lượng), hoặc trang thiết bị hoặc nhiên liệu thay thế nhằm đạt được hiệu quả giảm phát thải tương đương khi đi vào Khu vực cảng thương mại quốc tế thuộc Đài Loan, Trung Quốc. Miễn giảm Nếu tàu sử dụng công nghệ làm giảm phát thải mà có thể đạt được lượng phát thải SO 2 bằng hoặc ít hơn tương ứng với khi sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp, có thể được miễn giảm sử dụng nhiên liệu này. Việc miễn giảm này phải thỏa mãn các điều kiện của Cơ quan có thẩm quyền được xem xét thích hợp đưa ra tại bất cứ thời điểm nào. Khu vực kiểm soát thải Cảng Keelung

Upload: others

Post on 09-Aug-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

VRTB.TI

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

VIETNAM REGISTER

ĐỊA CHỈ: 18 PHẠM HÙNG, HÀ NỘI

ADDRESS: 18 PHAM HUNG ROAD, HA NOI

ĐIỆN THOẠI/ TEL: +84 24 3 7684701

FAX: +84 24 3 7684779

EMAIL: [email protected]

WEB SITE: www.vr.org.vn

THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN

TECHNICAL INFORMATION ON SEA-GOING SHIPS

Ngày 11 tháng 01 năm 2019

Số thông báo: 005TI/19TB

Nội dung: Đài Loan, Trung Quốc ban hành quy định mới liên quan đến phát

thải trong Khu vực cảng thương mại quốc tế của Đài Loan, Trung Quốc có hiệu

lực từ 01/01/2019.

Kính gửi: Các Chủ tàu/ Công ty quản lý tàu

Các Chi cục Đăng kiểm tàu biển

Cơ quan có thẩm quyền Đài Loan, Trung Quốc vừa ban hành quy định mới

liên quan đến phát thải trong Khu vực cảng thương mại quốc tế thuộc Đài Loan,

Trung Quốc có hiệu lực từ 01/01/2019. Cục Đăng kiểm Việt Nam xin giới thiệu

các nội dung chính của yêu cầu mới này như sau.

Đối tượng áp dụng và quy định

Từ ngày 01/01/2019, tàu biển hành trình trong tuyến đi quốc tế phải sử dụng

dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp (hàm lượng lưu huỳnh không quá

0,5% theo trọng lượng), hoặc trang thiết bị hoặc nhiên liệu thay thế nhằm đạt được

hiệu quả giảm phát thải tương đương khi đi vào Khu vực cảng thương mại quốc tế

thuộc Đài Loan, Trung Quốc.

Miễn giảm

Nếu tàu sử dụng công nghệ làm giảm phát thải mà có thể đạt được lượng

phát thải SO2 bằng hoặc ít hơn tương ứng với khi sử dụng nhiên liệu có hàm lượng

lưu huỳnh thấp, có thể được miễn giảm sử dụng nhiên liệu này.

Việc miễn giảm này phải thỏa mãn các điều kiện của Cơ quan có thẩm

quyền được xem xét thích hợp đưa ra tại bất cứ thời điểm nào.

Khu vực kiểm soát thải

Cảng Keelung

Page 2: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm

soát thải cảng Keelung

Page 3: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cảng Taichung

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm

soát thải cảng Taichung

Page 4: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cảng Kaohsiung

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm soát thải

cảng Kaohsiung

Page 5: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cảng Hualien

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm soát thải

cảng Hualien

Page 6: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cảng Taipei

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm soát thải

cảng Taipei

Page 7: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cảng Suao

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm soát thải

cảng Suao

Page 8: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cảng Anping

Tọa độ các điểm kiểm soát của đường biên trên biển trong Khu vực kiểm soát thải

cảng Anping

Page 9: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Kiểm soát của PSC

1. Kiểm soát tàu có lắp đặt Hệ thống làm sạch khí xả EGCS

a) Bầu lọc khí kiểu hở

- Phải thực hiện xả trong vòng 12 hải lý tính từ bờ gần nhất (giống như

xả nước thải sinh hoạt)

- Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong cảng.

b) Bầu lọc khí kiểu kín và Bầu lọc khí kiểu kết hợp

- Phải thực hiện xả trong vòng 12 hải lý tính từ bờ gần nhất (giống như

xả nước thải sinh hoạt)

- Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong cảng.

- Phải xả lên bờ khi vượt quá dung tích két nước bẩn.

- Chuyển sang sử dụng dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp

hơn 0,5% (được phép chuyển đổi trong cảng, nhưng phải xem xét dung tích còn lại

của két nước bẩn).

c) Ngày có hiệu lực: Chiến dịch kiểm tra tập trung bắt đầu từ ngày

01/01/2019.

2. Hạng mục kiểm tra của Chiến dịch kiểm tra tập trung

a) Sử dụng dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn 0,5%

- Phiếu giao nhận dầu nhiên liệu.

- Sổ nhật ký dầu (và/ hoặc Sổ nhật ký máy).

- Quy trình chuyển đổi sử dụng dầu nhiên liệu.

- Làm quen của thuyền viên đối với Hệ thống làm sạch khí xả EGCS và

kiểm tra các hồ sơ tài liệu được phê duyệt.

b) Kiểm tra các hạng mục của Chiến dịch kiểm tra tập trung của Tokyo

MOU

c) Các đối tượng được lưu ý kiểm tra

- Tàu dầu có dung tích GT > 3000, từ 15 tuổi trở lên.

- Tàu hóa chất từ 10 tuổi trở lên.

- Tàu chờ hàng rời từ 12 tuổi trở lên.

- Tàu khách từ 15 tuổi trở lên.

d) Từ ngày 01/01/2013, tàu chở hàng lỏng có dung tích GT ≥ 5000 chở

dầu nặng/ nhẹ và tàu chở hàng lỏng vỏ đơn có dung tích GT ≥ 600

- Tàu chở dầu thô/ nhựa đường cấm không được vào Đài Loan, Trung

Quốc.

- Kiểm tra các yêu cầu của Bộ luật tàu chở xô hóa chất nguy hiểm IBC.

- Kiểm tra các yêu cầu của Công ước quản lý nước dằn BWMC.

Page 10: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

Cục Đăng kiểm Việt Nam đề nghị các Quý đơn vị phổ biến Thông báo kỹ

thuật này cho các tổ chức, cá nhân liên quan và thực hiện các biện pháp cần thiết

để đảm bảo tàu thỏa mãn theo các quy định nêu trên khi đi vào các cảng của Đài

Loan, Trung Quốc từ ngày 01/01/2019.

Thông báo kỹ thuật này được nêu trong mục: Thông báo/ Thông báo KT Tàu

biển của trang tin điện tử Cục Đăng kiểm Việt Nam: http://www.vr.org.vn.

Nếu Quý cơ quan cần thêm thông tin về vấn đề nêu trên, đề nghị vui lòng

liên hệ:

Cục Đăng kiểm Việt Nam,

Phòng Tàu biển (TB)

Địa chỉ: 18 Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: + 24 37684701 (số máy lẻ: 521)

Fax: +24 37684722

Thư điện tử: [email protected] ; [email protected]

Xin gửi đến các Quý Đơn vị lời chào trân trọng./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- TB, QP, CN, CTB, VRQC, TTTH;

- Lưu TB./.

Tài liệu gửi kèm: Thông báo của Đài Loan, Trung Quốc (bản tiếng Anh).

Page 11: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

MINISTRY OF TRANSPORTATION AND

COMMUNICATIONS NOTICE

Subject: The adoption based on Article 14.1.3 and Article 4 of Annex VI

"Regulations for Prevention of Air Pollution from Ships" under

"International Convention for the Prevention of Pollution from

Ships (MARPOL)": Foreign vessels and flag ships sailing in

international routes shall utilize low sulfur fuel oil (sulfur-bearing

not more than 0.5% by weight), or equipment or alternative fuels

that achieve the equivalent effect of emission reduction when

entering into international commercial port area under the

jurisdiction of the Republic of China shall be adopted and take

effect on 1st January, 2019.

Based on: Article 75 of the Commercial Port Law.

Announcement:

1. This case was the MEPC.280(70) resolution passed by the

International Maritime Organization (IMO) Marine Environment

Protection Committee (MEPC) at its 70th meeting in October 2016,

to amend Article 14.1.3 of Annex VI "Regulations for Prevention

of Air Pollution from Ships" under "International Convention for

the Prevention of Pollution from Ships (MARPOL)". In order to

protect the ecological and marine environment of the earth, starting

from 1st January, 2019, foreign vessels and flag ships sailing in

international routes shall utilize low sulfur fuel oil (sulfur-bearing

not more than 0.5% by weight), or any appliances, devices, and

alternative fuels that meet the requirements of the Convention

standards and achieve the equivalent effect of emission reduction

when entering into international commercial port area under the

jurisdiction of the Republic of China (refer to the attachment).

The enclosed document is the main ship control requirements based on

Article 14.1.3 and Article 4 of Annex VI "Regulations for Prevention of

Air Pollution from Ships" under "International Convention for the

Prevention of Pollution from Ships (MARPOL)".

Page 12: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

1

A

B C D

E F

G H I J

我國國際商港區域(水域經緯度座標及港區界線)

International commercial port area under the jurisdiction of the Republic

of China (Taiwan) (Water latitude and longitude coordinates and port

boundaries)

(一) 基隆國際商港(Port of Keelung)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system

點位

Point

東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 121˚ 45' 16.4012" 25˚ 09' 44.5799"

B 121˚ 45' 09.3468" 25˚ 09' 30.7209"

C 121˚ 46' 47.4016" 25˚ 09' 32.3934"

D 121˚ 46' 48.6691" 25˚ 09' 30.7416"

Page 13: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

2

E 121˚ 47' 18.6017" 25˚ 09' 08.0159"

F 121˚ 47' 30.3659" 25˚ 09' 04.0412"

G 121˚ 47' 30.2752" 25˚ 09' 03.3830"

H 121˚ 47' 12.6378" 25˚ 09' 02.4719"

I 121˚ 47' 05.0567" 25˚ 08' 59.6954"

J 121˚ 47' 00.3948" 25˚ 08' 58.7433"

Page 14: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

3

A

B

C

D

(二) 臺中國際商港(Port of Taichung)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system 點位

Point 東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 120˚ 31' 39.5149" 24˚ 18' 48.6039"

B 120˚ 27' 17.1124" 24˚ 20' 42.6775"

C 120˚ 25' 40.0928" 24˚ 13' 36.5680"

D 120˚ 28' 05.5805" 24˚ 12' 45.4794"

Page 15: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

4

C

D B

A

(三) 高雄國際商港(Port of Kaohsiung)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system 點位

Point 東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 120° 14' 46.9846" 22° 38' 53.6348"

B 120° 10' 57.4687" 22° 35' 18.3405"

C 120° 20' 48.9567" 22° 31' 03.6090"

D 120° 16' 59.5409" 22° 27' 28.4147"

Page 16: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

5

A

B

C

D

(四) 花蓮國際商港(Port of Hualien)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system

點位

Point 東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 121° 36' 42.33" 23° 56' 21.50"

B 121° 37' 17.65" 23° 56' 21.35"

C 121° 39' 14.40" 24° 00' 19.48"

D 121° 38' 47.45" 24° 00' 40.50"

Page 17: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

6

A

B

C

D

(五) 臺北國際商港(Port of Taipei)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system 點位

Point

東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 121˚ 24' 20.9109" 25˚ 09' 40.3558"

B 121˚ 22' 35.9774" 25˚ 11' 13.1027"

C 121˚ 19' 08.7590" 25˚ 09' 30.5511"

D 121˚ 20' 27.4610" 25˚ 07' 38.4951"

Page 18: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

7

A

B

(六)蘇澳國際商港(Port of Suao)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system

點位

Point

東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 121° 53' 08.64" 24° 35' 58.18"

B 121° 52' 42.11" 24° 34' 44.08"

Page 19: THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION …€¦ · xả nước thải sinh hoạt) - Không được xả nước trong vòng 12 hải lý bao gồm cả trong

8

A

B

D

C

(七)安平國際商港(Port of Anping)

港區示意圖(Port area diagram)

水域經緯度座標及港區界線(WGS84經緯度座標系統)

Water latitude and longitude coordinates and port boundaries-

WGS84 latitude/longitude coordinate system

點位

Point

東經 E

East Longitude

北緯 N

North Latitude

A 120˚ 10' 08.2" 22˚ 57' 09.1"

B 120˚ 08' 17.1" 22˚ 56' 28.7"

C 120˚ 08' 56.9" 22˚ 59' 01.0"

D 120˚ 06' 59.0" 22˚ 58' 14.7"