Mắt Máy
chụp ảnh
• Hệ thống thấu
kính
• Khẩu quang
• Phim
• Hình lộn ngược
Lão thị
• Thấu kính không còn chun giãn
• Nhìn gần không rõ
Đường kính đồng tử
• Đồng tử
càng nhỏ
chiều sâu
hội tụ càng
lớn
Chiều sâu hội tụ
Vòng quang sai
Chiều sâu trường
Đường kính đồng tử
• Đường kính đồng tử càng nhỏ vòng quang sai càng nhỏ, hình ảnh càng rõ nét
Tật khúc xạ
• Chính thị (bình thường) Viễn thị
•
• Cận thị Loạn thị
Tật khúc xạ
• Giác mạc hình chóp
Thị lực
• Cao nhất tại lõm trung tâm
• Phân bố TB nhận cảm – Lõm trung tâm: toàn TB
nón
– Ngoại biên: TB nón xen kẽ TB gậy
• Hội tụ – Lõm trung tâm: 1/1
– Ngoại biên: 100/1
Thị lực
• Góc thị giác
Thị lực
• Bảng thị lực
Nhìn theo chiều sâu
• Khoảng cách và kích thước của vật
• Thị sai di chuyển
• Nhìn bằng 2 mắt
Dịch trong mắt
• Dịch kính
• Thủy dịch
• Nhãn áp
– 12-20 mmHg
– nhãn áp
• Ép TK II
• Ép ĐM trung tâm
CHỨC NĂNG NHẬN CẢM ÁNH
SÁNG VÀ CHỨC NĂNG THẦN
KINH CỦA VÕNG MẠC
Lớp sắc tố
• sự phản
chiếu ánh
sáng
• Dự trữ
vitamin A
Bong võng mạc
• Giữa võng mạc
thần kinh và biểu
mô sắc tố
Phân hủy và tái lập rhodopsin
Sự hoạt hóa rhodopsin bởi ánh sáng
Tác dụng của ánh sáng
• Trong tối – Dòng điện trong
tối – Khử cực màng tế
bào – Bài tiết chất TGTK
• Ánh sáng – Ngưng dòng điện
trong tối – Tăng cực màng tế
bào gậy – bài tiết chất
TGTK
Thích ứng sáng/tối
• hay nhạy cảm với ánh sáng
– hay quang sắc tố
• Thay đổi đường kính đồng tử
• Thay đổi sự dẫn truyền tín hiệu trong võng mạc
Mù màu
• Khiếm khuyết gene ở nam nhưng được truyền bởi nữ
Thiếu TB nón Thiếu TB nón Thiếu TB nón
đỏ xanh lá xanh dương
Chức năng thần kinh của võng mạc
Vùng cảm thụ
• Tương phản giữa vùng trung tâm và ngoại vi
Đáp ứng
• Tế bào on-center
– Chiếu sáng vùng trung tâm phát xung
– Chiếu sáng vùng ngoại vi phát xung
– Chiếu sáng toàn bộ phát xung yếu
Ức chế ngang – Tế bào ngang
Ức chế ngang - Tế bào lưỡng cực
• 2 loại TB lưỡng cực
Sự tương phản trong thị giác
Sự tương phản trong thị giác
Đường
dẫn
truyền
thị giác
• TK II • Giao thoa
thị • Dải thị • Thể gối
ngoài • Tia thị • Vỏ não
thị giác
Vỏ não thị giác
• Vùng 1: 17
• Vùng 2: 18,19
• Vùng liên quan: 37,39,7
Vùng đại diện của thị trường
Vỏ não thị giác
• Cột định hướng
• Cột ưu thế mắt
• Cột màu sắc
Tế bào đơn giản
• Đáp ứng với các đường nét và bờ có chiều hướng nhất định
Tế bào phức tạp
• Đáp ứng với các đường nét và bờ có chiều hướng nhất định nhưng đường nét có thể di chuyển
Tế bào siêu phức tạp
• Phát hiện
– Đường nét và bờ có một chiều dài nhất định
– Hình góc nhất định
– Đặc điểm phức tạp khác
Tổn thương đường thần kinh thị giác
Hệ TK tự
chủ • Thần kinh phó giao
cảm – Nhân EW
– Hạch mi
Co cơ mi và cơ vòng mống mắt
Điều tiết và co đồng tử
• Thần kinh giao cảm – Tủy sống
– Hạch cổ trên
Co cơ tia mống mắt
Giãn đồng tử
Nguyên nhân gây mù
Đục thủy tinh thể
Glaucoma
• Áp lực trong
mắt tăng cao
• Vùng nhìn bị
thu hẹp lại
• Tổn thương
đĩa thị giác
Trachoma
• Viêm kết mạc
• Lông mi quặp
• Sẹo giác mạc
• Đục giác mạc
Đái tháo đường
• Tắc nghẽn vi mạch
• Rò rỉ vi mạch
Oncocerchiasis
• Nhiễm Oncocercha volvulus
• Viêm các cấu trúc của mạch mạc
• Teo dây thần kinh thị giác