thỦ tỤc yÊu cẦu bỒi thƯỜng · web view: thực hiện tại bệnh viện công...

4
THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG Danh sách các chứng từ cần thiết cho việc bồi thường 1 Các chứng từ chính: a) Giấy yêu cầu bồi thường (theo mẫu): bản gốc - Ghi rõ tên Công ty, họ tên nhân viên, số thẻ, DOB,…, email và số điện thoại di động. - Ký và ghi rõ họ tên ở phần dưới Giấy yêu cầu bồi thường. b) Chứng từ y tế: Đơn thuốc/ Toa thuốc/ Sổ khám bệnh/ Phiếu chỉ định hoặc kết quả xét nghiệm, chụp phim, siêu âm: Chẩn đoán của bác sĩ điều trị: + Ghi rõ loại tai nạn/bệnh, chi tiết thương tật và các loại thuốc điều trị tương ứng (đối với đơn thuốc/ toa thuốc / sổ khám bệnh). + Ghi rõ chỉ định của hoặc kết luận của bác sĩ (đối với phiếu chỉ định hoặc kết quả xét nghiệm, chụp phim, siêu âm). Phải có chữ ký và họ tên của bác sĩ điều trị, ngày khám/điều trị, địa chỉ, mộc/con dấu của bệnh viện/phòng khám. Điều trị răng: Phiếu hẹn hoặc phiếu điều trị răng có ghi rõ thông tin của nơi điều trị, con dấu nha khoa, họ tên bệnh nhân, chi tiết điều trị răng (tình trạng răng cần điều trị, chất trám (nếu trám răng), ngày điều trị, phương pháp điều trị, số tiền cụ thể của từng hạn mục điều trị, tên bác sĩ điều trị), phim chụp răng nếu có c) Chứng từ tài chính: Hóa đơn/ Biên lai/ Phiếu thu: bản gốc - Hóa đơn từ VND 200,000 trở lên phải là hóa đơn giá trị giá tăng do Bộ Tài Chính phát hành. Việc tách số tiền trên VND 200,000 thành nhiều hóa đơn bán lẻ không được bảo hiểm chấp nhận. - Hóa đơn thuốc phải phù hợp với chỉ định của bác sĩ điều trị về chủng loại và số lượng, phải ghi chi tiết giá đơn vị cho từng loại thuốc và giá tổng cộng cho toa thuốc. Không sử dụng 1 toa thuốc nhiều lần cho các hóa đơn thuốc kèm theo. - Trường hợp hóa đơn ghi tổng quát phải có bảng kê chi tiết đính kèm theo. - Người bán phải ký và ghi rõ họ tên trên hóa đơn, Ghi rõ ngày, tháng, năm xuất hóa đơn. 2 Những chứng từ phụ khác: - Đối với tai nạn giao thông: bạn phải nộp bản sao bằng lái xe (nếu điểu khiển xe trên 50CC), giấy đăng ký và biên bản Công an (nếu có). - Đối với nằm viện nội trú: bạn phải có giấy ra viện & bảng kê chi tiết viện phí. - Đối với phẫu thuật/cấp cứu: bạn phải có giấy chứng nhận phẫu thuật/cấp cứu. - Trong trường hợp tử vong: người yêu cầu đòi bồi thường phải có giấy chứng tử của người được bảo hiểm và giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp. Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được hướng dẫn và yêu cầu bổ sung chứng từ khác nhau Thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường: 180 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng. NƠI KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ Bạn có thể đi khám hoặc điều trị bệnh/tai nạn tại bất cứ bệnh viện công hay tư, liên doanh hay 100% vốn nước ngoài, phòng khám đa khoa có thể cấp hóa đơn tài chính (hóa đơn VAT) cho dịch vụ của họ) và có giấy phép hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. Đối với điều trị răng : thực hiện tại bệnh viện công và/hoặc trong danh sách liên kết với Bảo Minh (TP.HCM và HN), và hoặc các phòng khám nha có đăng ký kinh doanh hợp pháp, điều trị đúng chuyên môn đăng ký và xuất được hóa đơn VAT (tại các tỉnh/thành khác) Lưu ý: - Loại trừ phòng mạch bác sĩ tư. Phòng khám không c chức năng điều trị ni tr/ lưu viện. DANH SÁCH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ Lưu ý: Cc bnh vin c du “ X”: c bảo lnh ni & ngoi tr Danh sch ny s đưc thông bo khi c thay đi Không bảo lnh vin phí trong trường hp tai nn BỆNH VIỆN ĐỊA CHỈ IP OP TP. HCM BV Columbia Asia I 01 Nơ Trang Long, P.7, Q.Bình Thạnh X BV Columbia Asia I 08 alexandre de Rrodes, Q.1, HCM X Phòng khám Đa khoa An Khang 184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, Tp. HCM X Phòng khám Đa khoa Vigor Health 21 Nguyễn Trung Ngạn, Quận 1 X Bệnh viện Đại học Y dược - Cơ sở 2 201, Nguyễn Chí Thanh, Q.5 X Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức 32/2 Thống Nhất, Phường 10, Quận Gò Vấp X Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn 1-3 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1 X Bệnh Viện Đa khoa Vạn Hạnh 71-74 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10 X Bệnh viện Vũ Anh 15-16 Phan Văn Trị, Gò Vấp, HCM X X Bệnh Viện Quốc Ánh 104 - 110 đường 54, P.Tân Tạo, Q. Bình Tân X X Bệnh viện Từ Dũ 284, Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1 X Bệnh viện Mekong 243A Hoàng Văn Thụ, P1, Q.Tân Bình X Bệnh viện An Sinh 10 Trần Huy Liệu, Q.12, Q.Phú Nhuận X Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn - Cơ sở 1 60-60A Phan Xích Long, P.1, Q.Tân Bình X X Phòng khám đa khoa Yersin 10 Trương Định, Phường 6, Quận 3 X Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn 171/3 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Quận 12 X X Bệnh viện Quốc tế Phúc An Khang 800 Đồng Văn Cống, KP1, P.Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 X X Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng 871 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7 X X Bệnh viện Triều An 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân, HCM X Bệnh viện ĐKQT Vinmec Central Park 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Q.Bình Thạnh, HCM X X Phòng khám ĐKQT Vinmec Sài Gòn 2-2 Bis Trần Cao Vân, P.Đa Kao, Quận 1, HCM X Bệnh viện FV 6 Nguyễn Lương Bằng, Quận 7, HCM X X Phòng khám FV Lầu 3, 2 Hải Triều, Quận 1, HCM X Bệnh viện Sài Gòn - ITO Phú Nhuận 140C Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8, Q.Phú Nhuận X X Phòng khám Đa khoa CAREPLUS 107 Tân Hải, Phường 13, Quận Tân Bình X PK Đa khoa CAREPLUS Phú Mỹ Hưng Lầu 2,105 Tôn Dật Tiên, P. Tân Phú, Quận 7, HCM X Phòng khám Đa khoa Song An 510 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Quận 3, HCM X Bệnh viện Quốc tế CITY 532A Kinh Dương Vương,P.Bình Trị Đông B,Q.BìnhTân X Nha khoa Kỹ Thuật Số 62 Đặng Dung, P.Tân Định, Quận 1 Nha Khoa Venus 678 Lê Hồng Phong, P.10, Q,10, TP.HCM Nha khoa Song Phát 168 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Q.Phú Nhuận Nha khoa Song Phát 331 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3 Nha khoa Song Phát 198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, Q.Bình Thạnh Nha khoa Kỹ thuật cao Âu Mỹ 113 – 115 Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Quận 1, HCM Nha khoa Ucare 487B Nguyễn Đình Chiểu, Phường 2, Quận 3, HCM Trung tâm nha khoa I-DENT 19V Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Q.Bình Thạnh Nha khoa Kim 101 Sương Nguyệt Ánh, Quận 1, HCM Nha khoa Dr.Hùng & Cộng Sự 244A Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1 Nha khoa Bảo Ngọc ĐC 1: 24/4 Nguyễn Cảnh Trân, P.Cầu Kho, Quận 1 Nha khoa Bảo Ngọc ĐC 2: 177 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, , Q.Thủ Đức NK Lam Anh 329 CMT8, Phường 12, Q.10, TP.HCM NK 3 tháng 2 74 đường 3/2, Phường 12, Q.10, Tp.HCM Nha khoa SAKURA 96 Hà Huy Tập, Phú Mỹ Hưng, P.Tân Phong, Quận 7 Nha khoa Nhật Minh 662 Âu Cơ, Phường 10, Quận 10, HCM Nha khoa Thuận Kiều 463A Hồng Bàng, Phường 14, Quận 5, HCM Nha khoa Vinh An 438 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, HCM HÀ NỘI Bệnh viện Thái Thịnh 125-127 Thái Thịnh, P. Thịnh Quang, Q. Đống Đa, Hà Nội X X Bệnh viện Trí Đức 219 Lê Duẩn, P. Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng X Bệnh viện Hồng Ngọc 55, Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội X Bệnh viện Mắt Quốc tế DND 126-128 Bùi Thị Xuân,P. Bùi Thị Xuân,Q. Hai Bà Trưng, HN X Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Hà Nội 458 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội X X Phòng khám ĐKQT Vinmec Royal City Tầng 1, 72 A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội X Bệnh viện MEDELAB Việt Nam 86-88 Nguyễn Lương Bằng, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội X X Bệnh viên Đa khoa Quốc tế THU CÚC 586 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội X X Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông 150 khu giãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội X X Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh 30A Lý Nam Đế, Phường Cửa Đông, Quận Hòa Kiếm, HN X Bệnh viện Đa khoa Melatec 42-44 Nghĩa Dung, P. Phúc xá, Q.Ba Đình, Hà Nội X X Phòng khám đa khoa VietSing 83B Lý Thường Kiệt P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm X Nha Khoa Lê Hưng Tầng 2,214 Nguyễn Lương Bằng, P.Quang Trung, Q,Đống Đa Nha khoa Nguyễn Du 2-4 Nguyễn Du, Phường Hài Bài, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Nha khoa Smile Care Số 3 Ngõ 143 Trung Kính – Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội QUẢNG NINH Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long 10A Lê Thánh Tông, P.Hồng Gai, Tp.Hạ Long, Quảng Ninh X X BÌNH DƯƠNG Bệnh viện Sài Gòn Bình Dương 39 Hồ Văn Cống, ấp 4, Tương Bình Hiệp, Tp.Thủ Dầu Một, X X BV Columbia Asia Bình Dương Hòa Lân, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương X X Nha khoa Bình Dương 494-496 Đạo lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TX Thủ Dầu 1 ĐỒNG NAI Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai 1048A Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai, Biên Hòa, Đồng Nai X X BẮC NINH Bệnh viện Thành An Thăng Long 144 Nguyễn Văn Cừ, Ninh Xa, Bắc Ninh X X ĐÀ NẴNG Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng 161 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê X X Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng 64 CMT8, P.Khuê Trung, Q.Cẩm Lệ, Tp.Đà Nẵng X X Bệnh viện Đa khoa Gia Đình (Family) 73 Nguyễn Hữu Thọ, P.Hòa Thuận Tây, Q.Hải Châu X X Nha khoa Sài Gòn II 12 Nguyễn Văn Linh, P.Nam Dương, Q.Hải Châu, Đà Nẵng NHA TRANG Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Nha Trang 57-59 Cao Thắng, P.Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa X X Bệnh viện ĐKQT Vinmec Nha Trang 42A Trần Phú, Tây Sơn, Nha Trang, Khánh Hòa X X CẦN THƠ Bệnh viện Quốc tế Phương Châu 300 Nguyễn Văn Cừ (nd), P.An Khánh, Q.Ninh Kiều X X

Upload: others

Post on 04-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG · Web view: thực hiện tại bệnh viện công và/hoặc trong danh sách liên kết với Bảo Minh (TP.HCM và HN), và hoặc các

TH T C YÊU C U B I TH NGỦ Ụ Ầ Ồ ƯỜDanh sách các ch ng t c n thi t cho vi c b i th ngứ ừ ầ ế ệ ồ ườ1 Các ch ng t chính:ứ ừa) Gi y yêu c u b i th ng (theo m u): ấ ầ ồ ườ ẫ b n g cả ố- Ghi rõ tên Công ty, h tên nhân viên, s th , DOB,…, email và s đi n tho i di đ ng. ọ ố ẻ ố ệ ạ ộ- Ký và ghi rõ h tên ph n d i Gi y yêu c u b i th ng.ọ ở ầ ướ ấ ầ ồ ườb) Ch ng t y t :ứ ừ ếĐ n thu c/ Toa thu c/ S khám b nh/ Phi u ch đ nh ho c k t qu xét nghi m, ch p phim,ơ ố ố ổ ệ ế ỉ ị ặ ế ả ệ ụ siêu âm: Ch n đoán c a bác sĩ đi u tr :ẩ ủ ề ị+ Ghi rõ lo i tai n n/b nh, chi ti t th ng t t và các lo i thu c đi u tr t ng ng (đ i v i đ nạ ạ ệ ế ươ ậ ạ ố ề ị ươ ứ ố ớ ơ thu c/ toa thu c / s khám b nh).ố ố ổ ệ+ Ghi rõ ch đ nh c a ho c k t lu n c a bác sĩ (đ i v i phi u ch đ nh ho c k t qu xét nghi m,ỉ ị ủ ặ ế ậ ủ ố ớ ế ỉ ị ặ ế ả ệ ch p phim, siêu âm).ụPh i có ch ký và h tên c a bác sĩ đi u tr , ngày khám/đi u tr , đ a ch , ả ữ ọ ủ ề ị ề ị ị ỉ m c/con d uộ ấ c a b nhủ ệ vi n/phòng khám.ệĐi u tr răng: ề ị Phi u h n ho c phi u đi u tr răng có ghi rõ thông tin c a n i đi u tr , con d uế ẹ ặ ế ề ị ủ ơ ề ị ấ nha khoa, h tên b nh nhân, chi ti t đi u tr răng (tình tr ng răng c n đi u tr , ch t trám (n uọ ệ ế ề ị ạ ầ ề ị ấ ế trám răng), ngày đi u tr , ph ng pháp đi u tr , s ti n c th c a t ng h n m c đi u tr , tên bácề ị ươ ề ị ố ề ụ ể ủ ừ ạ ụ ề ị sĩ đi u tr ), phim ch p răng n u cóề ị ụ ếc) Ch ng t tài chính: Hóa đ n/ Biên lai/ Phi u thu: ứ ừ ơ ế b n g cả ố- Hóa đ n t ơ ừ VND 200,000 tr lên ph i là hóa đ n giá tr giá tăng do B Tài Chính phát hành. Vi cở ả ơ ị ộ ệ tách s ti n trên ố ề VND 200,000 thành nhi u hóa đ n bán l không đ c b o hi m ch p nh n.ề ơ ẻ ượ ả ể ấ ậ- Hóa đ n thu c ph i phù h p v i ch đ nh c a bác sĩ đi u tr v ch ng lo i và s l ng, ph i ghiơ ố ả ợ ớ ỉ ị ủ ề ị ề ủ ạ ố ượ ả chi ti t giá đ n v cho t ng lo i thu c và giá t ng c ng cho toa thu c. ế ơ ị ừ ạ ố ổ ộ ố Không s d ng 1 toa thu cử ụ ố nhi u l nề ầ cho các hóa đ n thu c kèm theo. ơ ố- Tr ng h p hóa đ n ghi t ng quát ph i có b ng kê chi ti t đính kèm theo.ườ ợ ơ ổ ả ả ế- Ng i bán ph i ký và ghi rõ h tên trên hóa đ n, Ghi rõ ngày, tháng, năm xu t hóa đ n.ườ ả ọ ơ ấ ơ2 Nh ng ch ng t ph khác:ữ ứ ừ ụ- Đ i v i tai n n giao thông: b n ph i n p b n sao b ng lái xe (n u đi u khi n xe trên 50CC),ố ớ ạ ạ ả ộ ả ằ ế ể ể gi y đăng ký và biên b n Công an (n u có).ấ ả ế- Đ i v i n m vi n n i trú: b n ph i có gi y ra vi n & b ng kê chi ti t vi n phí.ố ớ ằ ệ ộ ạ ả ấ ệ ả ế ệ- Đ i v i ph u thu t/c p c u: b n ph i có gi y ch ng nh n ph u thu t/c p c u.ố ớ ẫ ậ ấ ứ ạ ả ấ ứ ậ ẫ ậ ấ ứ- Trong tr ng h p t vong: ng i yêu c u đòi b i th ng ph i có gi y ch ng t c a ng i đ cườ ợ ử ườ ầ ồ ườ ả ấ ứ ử ủ ườ ượ b o hi m và gi y xác nh n quy n th a k h p pháp.ả ể ấ ậ ề ừ ế ợ Tùy t ng tr ng h p c th sẽ đ c h ng d n và yêu c u b sung ch ng t khác nhauừ ườ ợ ụ ể ượ ướ ẫ ầ ổ ứ ừTh i h n n p h s yêu c u b i th ng: 180 ngày k t ngày đi u tr cu i cùng. ờ ạ ộ ồ ơ ầ ồ ườ ể ừ ề ị ố

N I KHÁM VÀ ĐI U TRƠ Ề ỊB n có th đi khám ho c đi u tr b nh/tai n n t i b t c b nh vi n công hay t , liên doanh hayạ ể ặ ề ị ệ ạ ạ ấ ứ ệ ệ ư 100% v n n c ngoài, phòng khám đa khoa có th c p hóa đ n tài chính (hóa đ n VAT) cho d chố ướ ể ấ ơ ơ ị v c a h ) và có gi y phép ho t đ ng h p pháp t i Vi t Nam. ụ ủ ọ ấ ạ ộ ợ ạ ệĐ i v i đi u tr răngố ớ ề ị : th c hi n t i b nh vi n công và/ho c trong danh sách liên k t v i B oự ệ ạ ệ ệ ặ ế ớ ả Minh (TP.HCM và HN), và ho c các phòng khám nha có đăng ký kinh doanh h p pháp, đi u trặ ợ ề ị đúng chuyên môn đăng ký và xu t đ c hóa đ n VAT (t i các t nh/thành khác)ấ ượ ơ ạ ỉL u ý:ư

- Lo i tr phòng m ch bác sĩ t . Phòng khám không co ch c năng đi u tr n i tru/ l u vi n.ạ ừ ạ ư ứ ề ị ô ư ệ

DANH SÁCH B O LÃNH VI N PHÍẢ ỆL u ý: ưCac b nh vi n co d u “ X”: co b o lanh n i & ngo i truê ê â ả ô aDanh sach nay se đ c thông bao khi co thay đ iươ ô Không b o lanh vi n phí trong tr ng h p tai n nả ê ườ ơ a

B NH VI NỆ Ệ Đ A CHỊ Ỉ IP OPTP. HCMBV Columbia Asia I 01 N Trang Long, P.7, Q.Bình Th nhơ ạ XBV Columbia Asia I 08 alexandre de Rrodes, Q.1, HCM XPhòng khám Đa khoa An Khang 184-186-188 Nguy n Đình Chi u, P.6, Q.3, Tp. HCMễ ể XPhòng khám Đa khoa Vigor Health 21 Nguy n Trung Ng n, Qu n 1ễ ạ ậ XB nh vi n Đ i h c Y d c - C s 2ệ ệ ạ ọ ượ ơ ở 201, Nguy n Chí Thanh, Q.5ễ XB nh vi n Đa khoa H ng Đ cệ ệ ồ ứ 32/2 Th ng Nh t, Ph ng 10, Qu n Gò V pố ấ ườ ậ ấ XB nh vi n Tai mũi h ng Sài Gònệ ệ ọ 1-3 Tr nh Văn C n, P. C u Ông Lãnh, Q.1ị ấ ầ XB nh Vi n Đa khoa V n H nhệ ệ ạ ạ 71-74 S V n H nh, P.12, Q.10ư ạ ạ XB nh vi n Vũ Anhệ ệ 15-16 Phan Văn Tr , Gò V p, HCMị ấ X XB nh Vi n Qu c Ánhệ ệ ố 104 - 110 đ ng 54, P.Tân T o, Q. Bình Tân ườ ạ X XB nh vi n T Dũ ệ ệ ừ 284, C ng Quỳnh, P.Ph m Ngũ Lão, Q.1ố ạ XB nh vi n Mekongệ ệ 243A Hoàng Văn Th , P1, Q.Tân Bìnhụ XB nh vi n An Sinhệ ệ 10 Tr n Huy Li u, Q.12, Q.Phú Nhu nầ ệ ậ XB nh vi n Hoàn Mỹ Sài Gòn - C s 1ệ ệ ơ ở 60-60A Phan Xích Long, P.1, Q.Tân Bình X XPhòng khám đa khoa Yersin 10 Tr ng Đ nh, Ph ng 6, Qu n 3ươ ị ườ ậ XB nh vi n Đa khoa Tâm Trí Sài Gònệ ệ 171/3 Tr ng Chinh, P.Tân Th i Nh t, Qu n 12ườ ớ ấ ậ X XB nh vi n Qu c t Phúc An Khangệ ệ ố ế 800 Đ ng Văn C ng, KP1, P.Th nh Mỹ L i, Qu n 2ồ ố ạ ợ ậ X XB nh vi n Đa khoa Tân H ngệ ệ ư 871 Tr n Xuân So n, Ph ng Tân H ng, Qu n 7ầ ạ ườ ư ậ X XB nh vi n Tri u Anệ ệ ề 425 Kinh D ng V ng, P.An L c, Q.Bình Tân, HCMươ ươ ạ X

B nh vi n ĐKQT Vinmec Central Parkệ ệ 720A Đi n Biên Ph , Ph ng 22, Q.Bình Th nh, HCMệ ủ ườ ạ X X

Phòng khám ĐKQT Vinmec Sài Gòn 2-2 Bis Tr n Cao Vân, P.Đa Kao, Qu n 1, HCMầ ậ X

B nh vi n FVệ ệ 6 Nguy n L ng B ng, Qu n 7, HCMễ ươ ằ ậ X XPhòng khám FV L u 3, 2 H i Tri u, Qu n 1, HCMầ ả ề ậ X

B nh vi n Sài Gòn - ITO Phú Nhu n ệ ệ ậ 140C Nguy n Tr ng Tuy n, Ph ng 8, Q.Phú Nhu nễ ọ ể ườ ậ X XPhòng khám Đa khoa CAREPLUS 107 Tân H i, Ph ng 13, Qu n Tân Bìnhả ườ ậ XPK Đa khoa CAREPLUS Phú Mỹ H ngư L u 2,105 Tôn D t Tiên, P. Tân Phú, Qu n 7, HCMầ ậ ậ X

Phòng khám Đa khoa Song An 510 Nguy n Đình Chi u, Ph ng 4, Qu n 3, HCMễ ể ườ ậ X

B nh vi n Qu c t CITYệ ệ ố ế 532A Kinh D ng V ng,P.Bình Tr Đông B,Q.BìnhTânươ ươ ị X

Nha khoa Kỹ Thu t Sậ ố 62 Đ ng Dung, P.Tân Đ nh, Qu n 1ặ ị ậNha Khoa Venus 678 Lê H ng Phong, P.10, Q,10, TP.HCMồNha khoa Song Phát 168 Phan Đăng L u, Ph ng 3, Q.Phú Nhu nư ườ ậNha khoa Song Phát 331 Đi n Biên Ph , Ph ng 4, Qu n 3ệ ủ ườ ậNha khoa Song Phát 198 Xô Vi t Ngh Tĩnh, Ph ng 21, Q.Bình Th nhế ệ ườ ạNha khoa Kỹ thu t cao Âu Mỹậ 113 – 115 Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Qu n 1, HCMậNha khoa Ucare 487B Nguy n Đình Chi u, Ph ng 2, Qu n 3, HCMễ ể ườ ậTrung tâm nha khoa I-DENT 19V Nguy n H u C nh, Ph ng 19, Q.Bình Th nhễ ữ ả ườ ạNha khoa Kim 101 S ng Nguy t Ánh, Qu n 1, HCMươ ệ ậNha khoa Dr.Hùng & C ng Sộ ự 244A C ng Quỳnh, P.Ph m Ngũ Lão, Qu n 1ố ạ ậNha khoa B o Ng cả ọ ĐC 1: 24/4 Nguy n C nh Trân, P.C u Kho, Qu n 1ễ ả ầ ậNha khoa B o Ng cả ọ ĐC 2: 177 Qu c L 13, P. Hi p Bình Chánh, , Q.Th Đ cố ộ ệ ủ ứNK Lam Anh 329 CMT8, Ph ng 12, Q.10, TP.HCMườNK 3 tháng 2 74 đ ng 3/2, Ph ng 12, Q.10, Tp.HCMườ ườNha khoa SAKURA 96 Hà Huy T p, Phú Mỹ H ng, P.Tân Phong, Qu n 7ậ ư ậNha khoa Nh t Minhậ 662 Âu C , Ph ng 10, Qu n 10, HCMơ ườ ậNha khoa Thu n Ki uậ ề 463A H ng Bàng, Ph ng 14, Qu n 5, HCMồ ườ ậNha khoa Vinh An 438 Hoàng Văn Th , Ph ng 4, Qu n Tân Bình, HCMụ ườ ậHÀ N IỘB nh vi n Thái Th nhệ ệ ị 125-127 Thái Th nh, P. Th nh Quang, Q. Đ ng Đa, Hà N iị ị ố ộ X XB nh vi n Trí Đ cệ ệ ứ 219 Lê Du n, P. Bùi Th Xuân, Q. Hai Bà Tr ng ẩ ị ư XB nh vi n H ng Ng cệ ệ ồ ọ 55, Yên Ninh, Ba Đình, Hà N iộ XB nh vi n M t Qu c t DNDệ ệ ắ ố ế 126-128 Bùi Th Xuân,P. Bùi Th Xuân,Q. Hai Bà Tr ng, HNị ị ư X

B nh vi n ĐKQT Vinmec – Hà N iệ ệ ộ 458 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Tr ng, Hà N iư ộ X X

Phòng khám ĐKQT Vinmec Royal City T ng 1, 72 A Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà N iầ ễ ộ X

B nh vi n MEDELAB Vi t Nam ệ ệ ệ 86-88 Nguy n L ng B ng, Nam Đ ng, Đ ng Đa, Hà N iễ ươ ằ ồ ố ộ X XB nh viên Đa khoa Qu c t THU CÚCệ ố ế 586 Th y Khuê, Ph ng B i, Qu n Tây H , Hà N iụ ườ ưở ậ ồ ộ X XB nh vi n ĐK t nhân 16A Hà Đôngệ ệ ư 150 khu giãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà N iộ X X

B nh vi n Đa khoa Tâm Anhệ ệ 30A Lý Nam Đ , Ph ng C a Đông, Qu n Hòa Ki m, HNế ườ ử ậ ế XB nh vi n Đa khoa Melatecệ ệ 42-44 Nghĩa Dung, P. Phúc xá, Q.Ba Đình, Hà N iộ X XPhòng khám đa khoa VietSing 83B Lý Th ng Ki t P.Tr n H ng Đ o, Q.Hoàn Ki mườ ệ ầ ư ạ ế XNha Khoa Lê H ngư T ng 2,214 Nguy n L ng B ng, P.Quang Trung, Q,Đ ng ầ ễ ươ ằ ố

Đa

Nha khoa Nguy n Du ễ 2-4 Nguy n Du, Ph ng Hài Bài, Qu n Hoàn Ki m, Hà N iễ ườ ậ ế ộNha khoa Smile Care S 3 Ngõ 143 Trung Kính – Trung Hòa, C u Gi y, Hà N iố ầ ấ ộQU NG NINHẢB nh vi n ĐKQT Vinmec H Longệ ệ ạ 10A Lê Thánh Tông, P.H ng Gai, Tp.H Long, Qu ng Ninhồ ạ ả X X

BÌNH D NGƯƠB nh vi n Sài Gòn Bình D ngệ ệ ươ 39 H Văn C ng, p 4, T ng Bình Hi p, Tp.Th D u M t, ồ ố ấ ươ ệ ủ ầ ộ X XBV Columbia Asia Bình D ngươ Hòa Lân, Thu n Giao, Thu n An, Bình D ngậ ậ ươ X XNha khoa Bình D ngươ 494-496 Đ o l Bình D ng, P Hi p Thành, TX Th D u 1ạ ộ ươ ệ ủ ầĐ NG NAIỒB nh vi n Qu c t Đ ng Naiệ ệ ố ế ồ 1048A Ph m Văn Thu n, P.Tân Mai, Biên Hòa, Đ ng Naiạ ậ ồ X XB C NINHẮB nh vi n Thành An Thăng Longệ ệ 144 Nguy n Văn C , Ninh Xa, B c Ninhễ ừ ắ X XĐÀ N NGẴB nh vi n Hoàn Mỹ Đà N ng ệ ệ ẵ 161 Nguy n Văn Linh, Thanh Khêễ X X

B nh vi n Đa khoa Tâm Trí Đà N ngệ ệ ẵ 64 CMT8, P.Khuê Trung, Q.C m L , Tp.Đà N ngẩ ệ ẵ X X

B nh vi n Đa khoa Gia Đình (Family)ệ ệ 73 Nguy n H u Th , P.Hòa Thu n Tây, Q.H i Châuễ ữ ọ ậ ả X XNha khoa Sài Gòn II 12 Nguy n Văn Linh, P.Nam D ng, Q.H i Châu, Đà N ngễ ươ ả ẵNHA TRANGB nh vi n Đa khoa Tâm Trí Nha ệ ệTrang

57-59 Cao Th ng, P.Ph c Long, Nha Trang, Khánh Hòaắ ướ X X

B nh vi n ĐKQT Vinmec Nha Trang ệ ệ 42A Tr n Phú, Tây S n, Nha Trang, Khánh Hòaầ ơ X X

C N THẦ ƠB nh vi n Qu c t Ph ng Châuệ ệ ố ế ươ 300 Nguy n Văn C (nd), P.An Khánh, Q.Ninh Ki uễ ừ ề X XB nh viên đa khoa Hoàn Mỹ C u Longệ ử 20, Võ Nguyên Giáp, Ph ng Phú Th , Qu n Cái Răng ườ ứ ậ X X

KIÊN GIANGB nh vi n ĐKQT Vinmec Phú Qu cệ ệ ố Khu Bãi Dài, Gành D u, Phú Qu c, Kiên Giangầ ố X X

CH NG TRÌNH B O HI MƯƠ Ả Ể

S C KH E VÀ TAI N N CON NG IỨ Ỏ Ạ ƯỜ

NG I THÂN T NGUY NƯỜ Ự Ệ

T 03/02/2018 – 02/02/2019ừ

Xin vui lòng liên l c v i chúng tôi đ đ c h ng d n v ạ ớ ể ượ ướ ẫ ềcác quy n l i b o hi m c a b nề ợ ả ể ủ ạ

GRAS SAVOYE WILLIS VIETNAM Phòng 708, Saigon Trade Center

37 Tôn Đ c Th ng, Qu n 1, TP H Chí Minhứ ắ ậ ồĐT: (84 28) 3 910 0976Fax: (84 8) 3 910 0974

T i H Chí Minhạ ồGi i quy t b i th ng – Trung Tâm B i Th ng BHSK – B o Minhả ế ồ ườ ồ ườ ả

289. Đ ng 3/2, P10, Q10, TPHCMườ[email protected]

[email protected] line: (028) 38 349404 /fax (028.392 745.000)

Hotline : 0962 585 842T i Hà N iạ ô

T ng 3, S 10, Phan Huy Chú, Hà N iầ ố ộĐT: 024. 393 301 68/ 024. 3933 42 10

Hotline : 0936 100 950T v n quy n l i b o hi m:ư ấ ề ợ ả ể

Ms. Võ Minh Phi Anh - (028) 3910 0976 – Ext: 161Email: [email protected]

Page 2: THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG · Web view: thực hiện tại bệnh viện công và/hoặc trong danh sách liên kết với Bảo Minh (TP.HCM và HN), và hoặc các

M T S Đ NH NGHĨAỘ Ố Ị1. B nh đ c bi t:ệ ặ ệ là các b nh ung th , u b u các lo i, huy t áp, tim m ch, viêmệ ư ướ ạ ế ạ d dày,ạviêm kh p, viêm gan (A, B, C), s i các lo i trong h bài ti t, viêm xoang mãn tính, đáiớ ỏ ạ ệ ế tháo đ ng, hen ph qu n, viêm th n (không bao g m nh ng ca c p tính c n đi uườ ế ả ậ ồ ữ ấ ầ ề tr yịt kh n c p). ế ẩ ấ2. B nh/th ng t t co s n:ệ ươ ậ ẵ là b t kỳ m t tình tr ng s c kh e nào c a Ng iấ ộ ạ ứ ỏ ủ ườ đ c b o hi m đã đ c ch n đoán; ho c đã xu t hi n tri u ch ng khi n cho m tượ ả ể ượ ẩ ặ ấ ệ ệ ứ ế ộ ng i bình th ng ph i đi khám, đi u tr ; ho c do có tình tr ng đó mà chuyên gia yườ ườ ả ề ị ặ ạ t đã khuyên ng i đ c b o hi m c n ph i đi u tr b t k là Ng i đ c b oế ườ ượ ả ể ầ ả ề ị ấ ể ườ ượ ả hi m đã th c s đ c đi u tr hayể ự ự ượ ề ịch aư 3. Đi u tr n i tru:ề ị ô là đi u tr y t khi Ng i đ c b o hi m có làm th t c nh pề ị ế ườ ượ ả ể ủ ụ ậ vi n vàện m t i gi ng b nh qua đêm. Gi y xu t vi n là ch ng t c n thi t đ yêu c u b iằ ạ ườ ệ ấ ấ ệ ứ ừ ầ ế ể ầ ồth ng cho quy n l i này.ườ ề ợ4. Đi u tr trong ngàyề ị : là vi c đi u tr y t khi ng i đ c b o hi m c n thi tệ ề ị ế ườ ượ ả ể ầ ế ph i làm th t c nh p vi n và ph i đi u tr trên gi ng b nh nh ng không ph i ả ủ ụ ậ ệ ả ề ị ườ ệ ư ả ở l i b nh vi n qua đêm. Gi y xu t vi n là ch ng t c n thi t đ yêu c u b i th ngạ ệ ệ ấ ấ ệ ứ ừ ầ ế ể ầ ồ ườ cho quy n l i này.ề ợ5. L n khám/đi u tr trong Đi u tr Ngo i tru:ầ ề ị ề ị ạ - N u ng i đ c b o hi m khám nhi u chuyên khoa 1 ngày t i cùng 1 c s y tế ườ ượ ả ể ề ạ ơ ở ế hay khám nhi u c s y t và dù có ch đ nh c a bác sĩ hay không thì m i chuyênề ơ ở ế ỉ ị ủ ỗ khoa trong cùng m t c s y t hay t i nhi u c s y t v n đ c tính là 1 l n khámộ ơ ở ế ạ ề ơ ở ế ẫ ượ ầ riêng bi t.ệ- Tr ng h p ng i đ c b o hi m khám nhi u lo i b nh khác nhau trong cùng 1ườ ợ ườ ượ ả ể ề ạ ệ chuyên khoa trong 1 ngày, thì m i l n khám cho 1 lo i b nh đ c tính là 1 l nỗ ầ ạ ệ ượ ầ khám.- N u khách hàng khám 1 chuyên khoa nh ng cùng ngày ho c khác ngày t i nhi uế ư ặ ạ ề c s y t khác nhau, thì:ơ ở ế+ N u m t l n khám có k t lu n b nh, có phác đ đi u tr , ng i đ c b o hi m đãế ộ ầ ế ậ ệ ồ ề ị ườ ượ ả ể và đang đi u tr theo phác đ ch đ nh thì khi tái khám t i c s y t khám ban đ uề ị ồ ỉ ị ạ ơ ở ế ầ hay t i c s y t khác thì cũng đ c tính nh 1 l n khám và đi u tr m i.ạ ơ ở ế ượ ư ầ ề ị ớ+ N u khám l n đ u, bác sỹ có k t lu n b nh và phác đ đi u tr mà ng i đ cế ầ ầ ế ậ ệ ồ ề ị ườ ượ b o hi m không đi u tr mà l i qua 1 b nh vi n khác khám l i cùng 1 tri u ch ng,ả ể ề ị ạ ệ ệ ạ ệ ứ cùng 1 chuyên khoa (nh m ki m tra l i k t qu khám) và bác sỹ đây k t lu nằ ể ạ ế ả ở ế ậ b nh gi ng nh b nh vi n tr c, thì l n khám và phác đ đi u tr nào mà ng iệ ố ư ở ệ ệ ướ ầ ồ ề ị ườ

đ c b o hi m đi u tr sẽ đ c chi tr quy n l i b o hi m 1 l n khám đóượ ả ể ề ị ượ ả ề ợ ả ể ầ PH MẠPH M VI B O HI MẠ Ả Ể

Đ n v ti nơ ị ề  : VND

QUY N L I B O HI MỀ Ợ Ả Ể NG I THÂN TƯỜ Ự NGUY NỆ

A. T vong ho c Th ng t t toàn b vĩnh ử ặ ươ ậ ôvi n do tai n nễ ạ 105,000,000

T vong ho c Th ng t t toàn b vĩnh vi n do Taiử ặ ươ ậ ộ ễ n nạ

Chi tr 100% s ti nả ố ề b o hi mả ể

Th ng t t b ph n vĩnh vi n do Tai n nươ ậ ộ ậ ễ ạ B i th ng theo b ng tồ ườ ả ỷ l th ng t tệ ươ ậ

B. Chi phí y t do Tai n n/ nămế ạ

25,000,000Chi phí xe c u th ng đ a ph ng (lo i tr đ ng ứ ươ ị ươ ạ ừ ườhàng không và d ch v SOS), chi phí đi u tr c p ị ụ ề ị ấc u, chi phí ph u thu t và n m vi n, chi phí thu c ứ ẫ ậ ằ ệ ốmen, và các chi phí phát sinh c n thi t liên quan ầ ếđ n tai n n v.v..ế ạC. Ph u thu t và n m vi n do b nh t t, thaiẫ ậ ằ ệ ệ ậ

s n/ nămả42,000,000

Đ ng b o hi m 80/20 ồ ả ể1. Chi phí vi n phí/ ngày, t i đa 60 ngày/ năm:ệ ố- Ti n phòng, bao g m b a ăn đ c ph c v theo ề ồ ữ ượ ụ ụphòng. Phòng đ c hi u là phòng đ n không gi i ượ ể ơ ớh n giá phòng t i b nh vi n công (không bao g m ạ ạ ệ ệ ồkhoa qu c t và đi u tr t nguy n t i b nh vi n ố ế ề ị ự ệ ạ ệ ệcông), không bao g m bao phòng, phòng VIP, ồdeluxe, và/ho c các lo i phòng t ng đ ngặ ạ ươ ươ- Thu c/ d c ph m s d ng trong khi n m vi nố ượ ẩ ử ụ ằ ệ- V t lý tr li u do bác sĩ ch đ nhậ ị ệ ỉ ị

2,500,000

- Băng n p thông th ng và b tẹ ườ ộ- Truy n máu & huy t thanhề ế- Xét nghi m & ch n đoán hình nhệ ẩ ả- Các chi phí y t h p lý khácế ợ- Chi phí đ sinhơ2. Phòng chăm sóc đ c bi t (ICU), t i đa 60ặ ệ ố

ngày/nămChi tr toàn bả ộ

3. Đi u tr t i phòng c p c u ề ị ạ ấ ứ Chi tr toàn bả ộ4. Chi phí ph u thu t/ năm - n i/ ngo i trú &ẫ ậ ộ ạ trong ngàyBao g m chi phí c y ghép n i t ng & th thu t ồ ấ ộ ạ ủ ậph u thu t (th thu t ph u thu t = 50% MTN n i ẫ ậ ủ ậ ẫ ậ ộtrú)

Chi tr toàn bả ộ

5. Chi phí đi u tr trong vòng 30 ngày tr c khiề ị ướ nh p vi n/ nămậ ệĐ i v i sinh con & bi n ch ng thai s n: là l n ố ớ ế ứ ả ầkhám/ xét nghi m/ ch n đoán cu i cùng ngay ệ ẩ ốtr c khi nh p vi n (Ch áp d ng cho thai s n t i ướ ậ ệ ỉ ụ ả ạb nh vi n công)ệ ệ

2,100,000

6. Chi phí y t trong vòng 30 ngày sau khi xu tế ấ vi n/ nămệĐ i v i sinh con & bi n ch ng thai s n: là l n táiố ớ ế ứ ả ầ khám/ xét nghi m sau khi xu t vi n (Ch áp d ngệ ấ ệ ỉ ụ cho thai s n t i b nh vi n công)ả ạ ệ ệ

2,100,000

7. Chi phí y tá chăm sóc t i nhà trong vòng 30ạ ngày sau xu t vi n/ nămấ ệ 2,100,000

8. Tr c p trong th i gian n m vi n/ ngày ợ ấ ờ ằ ệ(Không áp d ng cho thai s n)ụ ả9. Áp d ng cho tr ng h p đi u tr trong ngày ụ ườ ợ ề ịn u có phát sinh ti n phòng/ gi ngế ề ườ

50,000

10. Chi phí v n chuy n c p c u đ a ph ng/ ậ ể ấ ứ ị ươnăm - lo i tr đ ng hàng không và d ch v SOSạ ừ ườ ị ụ

Chi tr toàn bả ộ

11. Tr c p mai táng trong tr ng h p đi u trợ ấ ườ ợ ề ị thu c ph m vi b o hi m và t vong t i b nh vi nộ ạ ả ể ử ạ ệ ệ 2,100,000

12. Chăm sóc Thai s nả- Bi n ch ng thai s nế ứ ả- Sinh th ngườ- Sinh mổ

Chi tr theo các gi i h nả ớ ạ ph t ng ng t 1-10ụ ươ ứ ừ và không v t quá gi iượ ớ h n t i đa c a N i trú.ạ ố ủ ộ Không v t quá s ti nượ ố ề

21,000,000/ năm13. Chi phí d ng nhi/ năm - lo i tr b nh b mươ ạ ừ ệ ẩ sinh: bao g m nh ng không gi i h n chi phí thu cồ ư ớ ạ ố d ng nhi, xét nghi m d ng nhi, chích ng a, vươ ệ ươ ừ ệ sinh bé t i b nh vi n nay sau khi sinh và m v nạ ệ ệ ẹ ẫ ch a xu t vi nư ấ ệ

800,000

D. Đi u tr ngo i tru do b nh & thai s n/ề ị ạ ệ ả năm

6,300,000Đ ng b o hi m 80/20 ồ ả ể

1. Chi phí khám b nh/ t v n bác sĩệ ư ấChi phí ch n đoán b nhẩ ệChi phí thu c & các thi t b h tr đi u trố ế ị ỗ ợ ề ị

1,300,000/ l n khámầ2. Tr li u h c b c x , các li u pháp ánh sáng doị ệ ọ ứ ạ ệ bác sĩ ch đ nh và c n thi t cho vi c ch n đoán &ỉ ị ầ ế ệ ẩ đi u trề ị3. Ch a tr theo ph ng pháp đông y, n nữ ị ươ ắ x ng, châm c uươ ứ4. Đi u tr v t lý tr li u & tr li u th n kinh c tề ị ậ ị ệ ị ệ ầ ộ s ng theo ch đ nhố ỉ ị

150,000/ l n, t i đa 60ầ ố l n/ nămầ

5. Đi u tr nha khoa c b n/ năm (m c tráchề ị ơ ả ứ nhi m bao g m trong gi i h n t i đa c a ngo iệ ồ ớ ạ ố ủ ạ trú)6. Khám và ch p X-quang; Đi u tr viêm l iụ ề ị ợ (n u); Đi u tr nha chu; Hàn (trám) răng b nh lýướ ề ị ệ

1,300,000

b ng amalgam, composite, fuji, gic ho c các ch tằ ặ ấ trám t ng t khác; Đi u tr tu răng; Nh /ti uươ ự ề ị ỷ ổ ể ph u/ph u thu t răng b nh lý; L y cao răng (c oẫ ẫ ậ ệ ấ ạ vôi răng) t i đa 02 l n/năm.ố ầ7. Khám thai đ nh kỳ/ năm, bao g m nh ngị ồ ư không gi i h n chi phí khám và xét nghi m, siêuớ ạ ệ âm

1,000,000

M t s đi m m r ng:ô ố ể ở ô1. Thi t b y t h tr (đ ng b o hi m 50/50)ế ị ế ỗ ợ ồ ả ể : đ n BH này đ ng ý chi trơ ồ ả

cho chi phí mua thi t b y t h tr đi u tr bao g m máy h tr tim, daoế ị ế ỗ ợ ề ị ồ ỗ ợ

c t trĩ theo ph ng pháp m Longo, stent trong ph u thu t đ ng m ch ,ắ ươ ổ ẫ ậ ộ ạ

r tán s i, l i trong đi u tr thoát v b n ọ ỏ ướ ề ị ị ẹ2. D ng c ph u thu t/ d ng c y t s d ng m t l n (đ ng b o hi mụ ụ ẫ ậ ụ ụ ế ử ụ ộ ầ ồ ả ể

50/50): đ n BH này đ ng ý chi tr cho các d ng c ph u thu t và/ho cơ ồ ả ụ ụ ẫ ậ ặ

các d ng c y t s d ng m t l n (bao g m nh ng không gi i h n kimụ ụ ế ử ụ ộ ầ ồ ư ớ ạ

tiêm, kim châm c u, dao bào x ng, đ u đ t cao t n, c vít t tiêu ho c cứ ươ ầ ố ầ ố ự ặ ố

đ nh, n p c đ nh x ng kh p trong quá trình th thu t ph u thu t) ị ẹ ố ị ươ ớ ủ ậ ẫ ậ3. Thay gân/ tái t o dây ch ngạ ằ : đ n BH này đ ng ý chi tr cho chi phí thayơ ồ ả

gân & tái t o dây ch ng (lo i tr chi phí mua dây ch ng thay th ) ạ ằ ạ ừ ằ ế4. Chi phí xét nghi m, chi u ch p theo ch đ nh c a bác sĩ (chi tr theo m cệ ế ụ ỉ ị ủ ả ứ

gi i h n/ l n khám ngo i trú/ năm và t i đa 2 l n/ năm)ớ ạ ầ ạ ố ầ : đ n BH nàyơ

đ ng ý chi tr cho các chi phí xét nghi m, chi u ch p theo ch đ nh c a bácồ ả ệ ế ụ ỉ ị ủ

sĩ nh ng có k t qu bình th ng, mang m c đích t m soát & lo i tr đư ế ả ườ ụ ầ ạ ừ ể

đ a ra ch n đoán b nh, h ng đi u tr cu i cùng. V i đi u ki n các xétư ẩ ệ ướ ề ị ố ớ ề ệ

nghi m, chi u ch p này có liên quan đ n tri u ch ng b t th ng/ b nh lýệ ế ụ ế ệ ứ ấ ườ ệ

c a NĐBH đ c bác sĩ ghi rõ trên ch ng t y t (bao g m nh ng khôngủ ượ ứ ừ ế ồ ư

gi i h n s khám, phi u khám, báo cáo y t , đ n thu c) ớ ạ ổ ế ế ơ ố5. Các tr ng h p tái khámườ ợ : trong tr ng h p NĐBH tái khám và đi u tr choườ ợ ề ị

b nh/ m đau/ tai n n, nh ng l n khám ti p theo cho cùng nguyên nhânệ ố ạ ữ ầ ế

ban đ u sẽ đ c chi tr cho dù k t qu bình th ng và không c n có thêmầ ượ ả ế ả ườ ầ

các đi u tr ti p theo ề ị ế6. Các b t th ng v sinh hóa, chuy n hóa c a c th (t i đa VNDấ ườ ề ể ủ ơ ể ố

5,000,000/ ng i/ năm)ườ : đ n BH này đ ng ý chi tr cho vi c đi u tr cácơ ồ ả ệ ề ị

b t th ng v sinh hóa, chuy n hóa c a c th , bao g m nh ng khôngấ ườ ề ể ủ ơ ể ồ ư

gi i h n vi c đi u tr tăng lipid trong máu cao, men gan cao, h canci máuớ ạ ệ ề ị ạ

hay các tình tr ng t ng t ạ ươ ự7. D c ph m/ th c ph m ch c năng đi u tr da li u/ b nh v da (VNDượ ẩ ự ẩ ứ ề ị ễ ệ ề

300,000/ ng i/ đ n thu c/ năm)ườ ơ ố : đ n BH này đ ng ý chi tr các d cơ ồ ả ượ

ph m/ th c ph m ch c năng trong đi u tr da li u, đi u tr các b nh vẩ ự ẩ ứ ề ị ễ ề ị ệ ề

da

8. Ch ph m y t h tr đi u tr (VND 500,000/ ng i/ năm)ế ẩ ế ỗ ợ ề ị ườ : đ n BH nàyơ

đ ng ý chi tr cho các ch ph m y t h tr đi u tr tai mũi h ng (dungồ ả ế ẩ ế ỗ ợ ề ị ọ

d ch x t mũi/ tai) theo ch đ nh c a bác sĩ nh Sterimar, Xisat, Hummer,ị ị ỉ ị ủ ư

Nacl

9. Th i gian n p h s b i th ngờ ộ ồ ơ ồ ườ : 180 ngày

10. Vitamin, th c ph m ch c năngự ẩ ứ : đ n BH này đ ng ý chi tr cho vitamin,ơ ồ ả

th c ph m ch c năng, thu c b , men tiêu hóa. V i đi u ki n ph i đi kèmự ẩ ứ ố ổ ớ ề ệ ả

thu c đi u tr và t ng chi phí không v t quá chi phí thu c đi u tr ố ề ị ổ ượ ố ề ị

Page 3: THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG · Web view: thực hiện tại bệnh viện công và/hoặc trong danh sách liên kết với Bảo Minh (TP.HCM và HN), và hoặc các

11. Đi u tr t i b nh vi n côngề ị ạ ệ ệ :

- Không yêu c u b ng kê chi ti t vi n phí v i chi phí d i VND 1,000,000ầ ả ế ệ ớ ướ

khi đi u tr n i trú và VND 500,000 khi đi u tr ngo i trú.ề ị ộ ề ị ạ- Không yêu c u d u trên toa thu c (in trên gi y in) trong tr ng h p cóầ ấ ố ấ ườ ợ

mã s b nh vi n, mã s b nh nhân đã th hi n nh ng ch ng t y tố ệ ệ ố ệ ể ệ ở ữ ứ ừ ế

khác có d u c a b nh vi nấ ủ ệ ệ- Không yêu c u b ng kê chi ti t vi n phí cho hóa đ n, biên lai thu phí lầ ả ế ệ ơ ệ

phí c a gói sinh/gói thai s n trong tr ng h p sinh tr n gói t i b nh vi nủ ả ườ ợ ọ ạ ệ ệ

Ph s n HN và Ph s n Trung ngụ ả ụ ả Ươ12. Đ i v i BHYTXHố ớ : đ khuy n khích vi c sể ế ệ ử d ng BHYTXH, đ n BH nàyụ ơ

đ ng ý chi tr 100% chi phí đ ng BH v i BHYTXH v i đi u ki n cung c pồ ả ồ ớ ớ ề ệ ấ

b ng kê chi ti tả ế13. Tr ng h p có ch n đoán/k t lu n b nh nh ng không có thu cườ ợ ẩ ế ậ ệ ư ố : đ n BHơ

này đ ng ý chi tr cho các tr ng h p có ch n đoán/k t lu n b nh nh ngồ ả ườ ợ ẩ ế ậ ệ ư

không có thu c đi u tr , Công ty BH sẽ ch xem xét chi tr cho tr ng h p: ố ề ị ỉ ả ườ ợ- Không có ch đ nh dùng thu c do đang trong quá trình mang thaiỉ ị ố- Không có thu c đi u tr tuy nhiên có h n tái khám (có th i gian c th )/ố ề ị ẹ ờ ụ ể

Ho c có ch đ nh ph ng pháp đi u tr nh t p th d c, ăn kiêng, đi uặ ỉ ị ươ ề ị ư ậ ể ụ ề

ch nh ch đ ăn u ng, tái khám, theo dõi tri u ch ng.ỉ ế ộ ố ệ ứ

CÁC ĐI M LO I TR CHÍNHỂ Ạ ỪB o Minh không ch u trách nhi m chi tr ti n b o hi m đ i v i các r i ro x y ra doả ị ệ ả ề ả ể ố ớ ủ ả các nguyên nhân sau:

1. Hành đ ng c ý c a ng i đ c b o hi m ho c ng i đ c th a k h p pháp; viộ ố ủ ườ ượ ả ể ặ ườ ượ ừ ế ợ ph m nghiêm tr ng pháp lu t ph i th án hình s và vi ph m lu t l an toàn giaoạ ọ ậ ả ụ ự ạ ậ ệ thông;

2. H u qu c a vi c u ng r u bia v t quá n ng đ theo quy đ nh c a lu t giaoậ ả ủ ệ ố ượ ượ ồ ộ ị ủ ậ thông đ ng b ho c các ch t kích thích khác;ườ ộ ặ ấ

3. Các hành đ ng đánh nhau c a ng i đ c b o hi m, tr khi ch ng minh đ cộ ủ ườ ượ ả ể ừ ứ ượ hành đ ng đánh nhau đó ch v i m c đ ch t v ;ộ ỉ ớ ụ ị ự ệ

4. Đi u tr y t ho c s d ng thu c không theo ch d n c a bác sĩ; Đi u tr ho cề ị ế ặ ử ụ ố ỉ ẫ ủ ề ị ặ ph u thu t theo yêu c u c a ng i đ c b o hi m mà không ph i đi u tr theoẫ ậ ầ ủ ườ ượ ả ể ả ề ị cách thông th ng;ườ

5. Tham gia t p luy n ho c tham gia thi đ u các môn th thao chuyên nghi p, b t kỳậ ệ ặ ấ ể ệ ấ ho t đ ng đua nào;ạ ộ

6. Đi u tr b nh lao ph i, s t rét, lây lan qua đ ng tình d c, giang mai, b nh l u.ề ị ệ ổ ố ườ ụ ệ ậ m đa liên quan đ n h i ch ng suy gi m mi n d ch ( HIV);Ố ế ộ ứ ả ễ ị

7. Đi u tr và/ho c ph u thu t cho các b nh di truy n, d t t, khuy t t t b m sinh,ề ị ặ ẫ ậ ệ ề ị ậ ế ậ ẩ b nh d d ng v gien, b nh b m sinh. Nh ng ch đ nh ph u thu t có t tr cệ ị ạ ề ệ ẩ ữ ỉ ị ẫ ậ ừ ướ ngày b t đ u b o hi m;ắ ầ ả ể

8. Ki m tra s c kh e đ nh kỳ, giám đ nh y khoa ho c t v n y t không liên quan đ nể ứ ỏ ị ị ặ ư ấ ế ế đi u tr m đau ho c th ng t t, bao g m c ki m tra ph khoa/nam khoa; Xétề ị ố ặ ươ ậ ồ ả ể ụ nghi m đ nh kỳ cho tr m i sinh, t t c các hình th c tiêm ch ng, v c-xin vàệ ị ẻ ớ ấ ả ứ ủ ắ thu c phòng ng a ( tr tr ng h p tiêm v c –xin sau khi b tai n n hay súc v t,ố ừ ừ ườ ợ ắ ị ạ ậ côn trùng c n);ắ

9. Ki m tra th l c, thính giác thông th ng, đi u tr suy bi n t nhiên/không ph i vìể ị ự ườ ề ị ế ự ả lý do b nh lý c a vi c suy gi m thính l c (các t t khúc x nh c n th , vi n th vàệ ủ ệ ả ự ậ ạ ư ậ ị ễ ị lo n thi,…) và b t kỳ ph u thu t đ ph c h i hi u ch nh nào đ i v i các khuy tạ ấ ẫ ậ ể ụ ổ ệ ỉ ố ớ ế t t thoái hóa thính giác và th giác.ậ ị

10. Ph u thu t th m mỹ, ch nh hình th m mỹ; Các đi u tr mang tính ch t th m mỹ.ẫ ậ ẩ ỉ ẩ ề ị ấ ẩ11. Chi phí đ cung c p, b o d ng, s a ch a hay thay th thi t b h tr hay bể ấ ả ươ ử ữ ế ế ị ỗ ợ ộ

ph n gi nh đ nh nghĩa..ậ ả ư ị12. Các ch t b sung ho c thay th ph c v cho vi c ăn kiêng có s n trong t nhiên vàấ ổ ặ ế ụ ụ ệ ẵ ự

có th đ c mua mà không c n ch đ nh, nh vitamin, khoáng ch t và các ch tể ượ ầ ỉ ị ư ấ ấ h u c ,… (tr tr ng h p các lo i vitamin có ch đ nh c a bác sĩ và chi phí vitaminữ ơ ừ ườ ợ ạ ỉ ị ủ này không v t quá 20% chi phí thu c đi u tr );ượ ố ề ị

13. Th c hi n các bi n pháp k ho ch hóa gia đình, h u qu c a phá thai do tâm lýự ệ ệ ể ạ ậ ả ủ hay xã h i, đi u tr vô sinh nam/n , th tinh nhân t o, đi u tr b t l c, hay thayộ ề ị ữ ụ ạ ề ị ấ ự đ i gi i tính và b t c h u qu nào hay bi n ch ng nào t nh ng đi u ki n trên;ổ ớ ấ ứ ậ ả ế ứ ừ ữ ề ệ

14. Đi u tr ki m soát tr ng l ng c th (tăng ho c gi m cân);ề ị ể ọ ượ ơ ể ặ ả

15. Đi u tr b nh tâm th n/th n kinh ho c r i lo n tâm th n, đ ng kinh…Đi u trề ị ệ ầ ầ ặ ố ạ ầ ộ ề ị r i lo n gi c ng , m t ng , suy nh c và h i ch ng căng th ng do công vi cố ạ ấ ủ ấ ủ ượ ộ ứ ẳ ệ (stress) và các b nh liên quan đ n h i ch ng đó;ệ ế ộ ứ

16. Đây ch là thông tin tham kh o. Quy n l i và các đi u kho n chi ti t đ c áp d ngỉ ả ề ợ ề ả ế ượ ụ theo đúng quy đ nh trong h p đ ng và quy t c ph l c đính kèm.ị ợ ồ ắ ụ ụ

TH I GIAN CHỜ Ờ.

Thời gian chờ áp dụng cho người thân tham gia trước ngày 3/2/2018 nhưng chưa đủ 1 năm, và người thân mới tham gia từ và sau ngày 3/2/2018:

Quy n l iề ợ Ng i thânườTai n nạ Không áp d ngụĐi u tr b nh thông th ng và nhaề ị ệ ườ khoa

Không áp d ngụ

Đi u tr thai s n theo ch đ nh c aề ị ả ỉ ị ủ bác sĩ, s y thai, phá thai vì lý do y tả ế

60 ngày

Sinh con 270 ngày

T vong/ th ng t t toàn b vĩnhử ươ ậ ộ vi n & đi u tr do b nh đ c bi t,ễ ề ị ệ ặ ệ b nh/ th ng t t có s nệ ươ ậ ẵ

12 tháng