tcvn t i Ê u c h u Ẩ n q u Ố c g i a tcvn...

37
T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014 Xuất bản lần 2 CĂN HỘ DU LỊCH – XẾP HẠNG Tourist Apartment – Classification HÀ NỘI - 2014 TCVN

Upload: letuyen

Post on 01-Apr-2018

234 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A

TCVN 7798:2014

Xuất bản lần 2

CĂN HỘ DU LỊCH – XẾP HẠNG

Tourist Apartment – Classification

HÀ NỘI - 2014

TCVN

Page 2: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

2

Page 3: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

3

Lời nói đầu

TCVN 7798:2014 thay thế TCVN 7798:2009;

TCVN 7798:2014 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao

và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Page 4: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

4

Page 5: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

5

T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

Căn hộ du lịch – Xếp hạng

Tourist apartment – Classification

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng căn hộ du lịch. Tiêu chuẩn này không áp dụng để

xếp hạng cho các loại cơ sở lưu trú du lịch khác.

Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo căn hộ du lịch.

2 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Căn hộ (apartment)

Diện tích khép kín dành cho khách lưu trú gồm: buồng ngủ, phòng vệ sinh, khu vực tiếp khách, khu chế

biến món ăn và có thể có phòng đệm.

2.2

Căn hộ du lịch (tourist apartment)

Căn hộ nằm trong khu có tối thiểu từ 5 căn hộ trở lên, có trang thiết bị, tiện nghi cần thiết phục vụ

khách du lịch. Khách có thể tự phục vụ trong thời gian lưu trú.

2.3

Phòng hội thảo (seminar room)

Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo nhỏ.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2]

Page 6: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

6

2.4

Phòng họp (meeting room)

Phòng có dưới 50 ghế, các trang thiết bị phục vụ họp nhóm.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3]

2.5

Phòng đệm (padded room)

Khu vực có diện tích tối thiểu 2 m2, gần cửa ra vào ở bên trong căn hộ.

3 Xếp hạng

Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, bảo vệ

môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, căn hộ

du lịch được xếp thành 2 hạng:

- Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch phân thành 2 cấp độ: 1 sao và 2 sao.

- Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp phân thành 3 cấp độ: 3 sao, 4 sao và 5 sao.

4 Yêu cầu chung

4.1 Vị trí, kiến trúc

- Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.

- Thiết kế kiến trúc hợp lý, trang trí nội thất hài hòa.

- Công trình xây dựng chất lượng tốt, an toàn.

4.2 Trang thiết bị, tiện nghi

- Trang thiết bị, tiện nghi đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp với từng hạng.

- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 giờ, có hệ thống điện

dự phòng.

- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy 24/24 giờ, có hệ thống dự trữ nước

sạch, hệ thống thoát nước và hệ thống nước thải đảm bảo vệ sinh môi trường.

- Hệ thống thông gió hoạt động tốt.

- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.

- Trang thiết bị phòng chống cháy nổ đáp ứng yêu cầu phòng cháy, chữa cháy.

4.3 Dịch vụ và mức độ phục vụ

- Dịch vụ và mức độ phục vụ theo quy định với từng hạng tương ứng.

Page 7: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

7

4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

- Được đào tạo hoặc tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, vi tính phù hợp với vị trí công việc

và hạng căn hộ du lịch.

- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra sức khoẻ định kỳ một năm một lần.

- Mặc đồng phục, gắn biển tên trên áo.

4.5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn

thực phẩm

- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất

lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

5 Yêu cầu cụ thể

Các quy định tối thiểu đối với từng cấp độ của từng hạng được thể hiện ở Bảng 1.

Page 8: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

8

Bả

ng

1

Ti ê

u c

xế

p h

ạn

g

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

1

Vị

trí,

kiế

n t

rúc

1.1

V

ị tr

í -

Vị t

rí t

huậ

n lợ

i.

- M

ôi

trư

ờn

g

cản

h

qu

an

đả

m

bả

o

vệ

sin

h.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

Vị

trí

thu

ận

lợ

i, d

ễ t

iếp

cận

bằ

ng

ô t

ô.

- V

ị tr

í rấ

t th

uậ

n l

ợi,

dễ

tiếp

cậ

n b

ằn

g ô

.

- M

ôi

trư

ờn

g c

ản

h q

ua

n

sạ

ch

, đ

ẹp.

Nh

ư 4

sa

o.

1.2

K

iến

trú

c

- T

hiế

t kế

ki

ến

tr

úc

hợ

p lý

, th

uậ

n tiệ

n.

- T

ran

g t

rí n

ội th

ất

i h

òa

.

- C

ôn

g t

rìn

h x

ây

dự

ng

ch

ất

lượ

ng

tố

t,

an

to

àn

.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- T

hiế

t kế

kiế

n t

rúc

đẹ

p,

đả

m b

ảo

tín

h th

ẩm

mỹ.

- C

ó đ

ườ

ng

cho

ph

ươ

ng

tiện

g

iao

th

ông

ch

o

ng

ườ

i đi b

ộ.

- C

ó đ

ườ

ng

ch

o x

e lă

n

của

ng

ườ

i kh

uyế

t tậ

t tr

on

g

khu

ôn

vi

ên

kh

u

căn

hộ

du

lịc

h.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- T

hiế

t kế

kiế

n t

rúc đ

ẹp

, đ

ảm

bả

o tín

h t

hẩ

m m

ỹ,

ph

ù h

ợp

vớ

i cả

nh

qu

an

i trư

ờng

.

- Ít n

hấ

t m

ột

n h

ộ c

ho

ng

ườ

i kh

uyế

t tậ

t đ

i bằ

ng

xe

lăn

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- T

hiế

t kế

kiế

n t

rúc đ

ặc

biệ

t, san

g tr

ọn

g,

thẩ

m

mỹ,

ph

ù h

ợp

vớ

i cản

h

qu

an

i tr

ườ

ng

. T

n

cả

nh

đ

ượ

c

thiế

t kế

thốn

g n

hấ

t.

1.3

S

ản

h đ

ón

ti

ếp

-

Di ệ

n t

ích

10

m2.

- D

iện

tíc

h 1

5 m

2.

- D

iện

tíc

h 2

0 m

2.

- C

ó p

ng v

ệ s

inh

.

- D

iện

tíc

h 4

0 m

2.

- C

ó p

hòn

g v

ệ s

inh

cho

na

m v

à n

ữ r

iên

g.

- D

iện

tíc

h 6

0 m

2.

- C

ó p

ng

vệ

sin

h c

ho

n

am

nữ

riê

ng

.

- C

ó p

ng

vệ

sin

h c

ho

n

ời

khu

yế

t tậ

t đ

i b

ằn

g x

e lă

n.

1.4

K

hu

vự

c

để

xe

ch

o

kh

ác

h

- C

ó

i đ

xe

cho

kh

ách

tro

ng

ho

ặc

gầ

n

khu

vự

c că

n

hộ

d

u

lịch

.

- T

ron

g k

hu

vự

c că

n h

du

lịc

h,

đủ

cho

20

% s

căn

hộ

.

- T

ron

g k

hu

vự

c că

n h

du

lịc

h,

đủ

cho

30

% s

căn

hộ

.

- T

ron

g k

hu

vự

c căn

hộ

du

lịc

h,

đủ

cho

40

% s

n h

ộ.

- T

ron

g k

hu

vự

c c

ăn

hộ

d

u lịc

h,

đủ

ch

o 5

0 %

số

n h

ộ.

TCVN 7798:2014

8

Page 9: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

9

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

t iê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

1.5

C

ản

h q

ua

n

kh

u v

ực

ng

c

ộn

g t

ron

g k

hu

c

ăn

hộ

du

lịc

h

- -

y xa

nh

đặ

t ở

nh

ững

i cô

ng

cộn

g.

Nh

ư 2

sa

o.

- C

ó s

ân

ờn

, câ

y x

an

h

y

xan

h

đặ

t ở

n

hữ

ng

i cô

ng

cộ

ng

.

Nh

ư 4

sa

o.

1.6

C

ác

lo

ại

n h

ộ v

à c

ơ

cấ

u m

ột

n

hộ

n

hộ

m

ột

bu

ồn

g

ng

ủ,

mộ

t p

ng

vệ

si

nh

, có

kh

ôn

g

gia

n

chu

ng

ch

o

khu

vự

c tiế

p k

ch v

à k

hu

ch

ế

biế

n m

ón

ăn

, b

àn

ăn

.

- C

ăn

hộ

mộ

t bu

ồn

g n

gủ

mộ

t ph

òn

g

vệ

sinh

, có

kh

ôn

g

gia

n

chu

ng

ch

o

khu

vự

c tiế

p

khá

ch

khu

ch

ế

biế

n

n

ăn

, b

àn

ăn

.

- C

ăn

hộ

ha

i bu

ồn

g n

gủ

, m

ột

ph

òn

g

vệ

sinh

, có

kh

ôn

g

gia

n

chu

ng

ch

o

khu

vự

c tiế

p

khá

ch

khu

ch

ế

biế

n

n

ăn

, b

àn

ăn

.

- C

ăn

hộ

mộ

t b

uồn

g n

gủ

, m

ột

ph

òn

g

vệ

sinh

, có

kh

ôn

g

gia

n

chu

ng

ch

o

khu

vự

c tiế

p

khá

ch

khu

ch

ế

biế

n

n

ăn

,

n ă

n.

- C

ăn

hộ

ha

i bu

ồn

g n

gủ

, h

ai

ph

òn

g

vệ

sinh

, có

kh

ôn

g

gia

n

chu

ng

ch

o

khu

vự

c tiế

p

khá

ch

khu

ch

ế

biế

n

n

ăn

,

n ă

n.

- C

ăn

hộ

mộ

t b

uồn

g n

gủ

, m

ột

ph

òn

g

vệ

sin

h,

kh

ôn

g

gia

n

riên

g

cho

kh

u v

ực t

iếp

khá

ch,

khu

ch

ế b

iến

n ă

n,

bàn

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

- C

ăn

hộ

ha

i bu

ồn

g n

gủ

, h

ai

ph

òn

g

vệ

sin

h,

kh

ôn

g

gia

n

riên

g

cho

kh

u v

ực t

iếp

khá

ch,

khu

ch

ế b

iến

n ă

n,

bàn

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

- C

ăn

hộ

ba

bu

ồn

g n

gủ

, b

a

ph

òn

g

vệ

sin

h,

kh

ôn

g

gia

n

riên

g

cho

kh

u v

ực t

iếp

khá

ch,

khu

ch

ế b

iến

n ă

n,

bàn

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

- C

ăn

h

mộ

t bu

ồn

g

ng

ủ,

mộ

t p

ng

vệ

sin

h,

khô

ng

g

ian

riê

ng

ch

o k

hu

vự

c t

iếp

kh

ách

, kh

u

chế

b

iến

m

ón

ă

n,

n

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

- C

ăn

h

ha

i bu

ồn

g

ng

ủ,

ha

i p

ng

vệ

sin

h,

kh

ôn

g

gia

n

riên

g

ch

o

khu

vự

c

tiếp

kh

ách

, kh

u

chế

b

iến

m

ón

ă

n,

n

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

- C

ăn

h

ba

bu

ồn

g

ng

ủ,

ba

ph

òn

g v

ệ s

inh

, có

kh

ôn

g

gia

n

riên

g

ch

o

khu

vự

c

tiếp

kh

ách

, kh

u

chế

b

iến

m

ón

ă

n,

n

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

- C

ăn

h

bố

n

bu

ồn

g

ng

ủ,

bố

n p

ng

vệ

sin

h

kh

ôn

g g

ian

riê

ng

ch

o

khu

vự

c

tiếp

kh

ách

, kh

u

chế

b

iến

m

ón

ă

n,

n

ăn

ph

òn

g đ

ệm

.

TCVN 7798:2014

9

Page 10: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

10

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

1.7

D

iện

tíc

h c

ác

kh

u v

ực t

ron

g m

ột

n h

1.7

.1 B

uồ

ng

n

gủ

-

Bu

ồn

g m

ột

giư

ờn

g

đơ

n 9

m2.

- B

uồn

g

ha

i g

iườ

ng

đ

ơn

ho

ặc

mộ

t g

iườ

ng

đ

ôi 1

2 m

2.

- B

uồn

g m

ột

giư

ờn

g đ

ơn

12

m2.

- B

uồn

g h

ai g

iườ

ng

đơ

n

ho

ặc

mộ

t g

iườ

ng

đô

i 14

m

2.

- B

uồn

g m

ột

giư

ờn

g đ

ơn

14

m2.

- B

uồn

g h

ai

giư

ờn

g đ

ơn

ho

ặc

mộ

t g

iườ

ng

đô

i 1

8

m2.

- B

uồn

g m

ột

giư

ờn

g đ

ơn

16

m2.

- B

uồn

g h

ai

giư

ờn

g đ

ơn

ho

ặc

một

giư

ờn

g

đô

i 2

0 m

2.

- B

uồn

g

một

giư

ờn

g

đơ

n 1

8 m

2.

- B

uồn

g

ha

i g

iườ

ng

đ

ơn

ho

ặc m

ột

giư

ờn

g

đô

i 26

m2.

1.7

.2 P

ng

vệ

sin

h (

đố

i vớ

i b

uồ

ng

ng

ủ)

3 m

2

Nh

ư 1

sa

o

4 m

2

5 m

2

6 m

2

1.7

.3 K

hu

vự

c

tiế

p k

ch

, k

hu

vự

c b

àn

ăn

c

hế

biế

n m

ón

ă

n

- K

hu v

ực

tiếp

kh

ách

ch

un

g

với k

hu

vự

c b

àn

ă

n v

à k

hu

vự

c ch

ế b

iến

món

ă

n

- K

hu v

ực

tiếp

kh

ách

- K

hu c

hế

biế

n

n ă

n, b

àn

ăn

28

m2

32

m2

35

m2

40

m2

10

m2

45

m2

15

m2

TCVN 7798:2014

10

Page 11: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

11

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

1.7

.4 P

ng

đ

ệm

-

- -

2 m

2

3 m

2

1.8

N

ng

, b

ar,

bế

p c

hu

ng

c

ủa

kh

u c

ăn

hộ

d

u lịc

h

- -

Mộ

t q

uầ

y ba

r.

- C

ó p

ng v

ệ s

inh

.

- M

ột

nh

à h

àn

g c

ó q

uầ

y b

ar.

- C

ó p

hòn

g v

ệ s

inh

cho

na

m v

à n

ữ r

iên

g.

- M

ột

nh

à h

àn

g.

- M

ột

qu

ầy b

ar.

- C

ó p

hòn

g v

ệ s

inh

cho

na

m v

à n

ữ r

iên

g.

- M

ột

nh

à h

àn

g Â

u.

- M

ột

nhà

hàn

g Á

.

- M

ột

qu

ầy b

ar.

- C

ó p

ng v

ệ s

inh

cho

n

am

nữ

riê

ng

.

1.9

P

ng

hộ

i th

ảo

, p

ng

h

ọp

- -

- -

Mộ

t p

ng

họ

p.

- M

ột

ph

òn

g h

ội t

hảo

.

2 T

ran

g t

hi ế

t b

ị, t

iện

ng

hi

2.1

C

hấ

t lư

ợn

g,

i tr

í,

tra

ng

trí

- C

ó c

hấ

t lư

ợn

g,

ho

ạt

độ

ng

tố

t.

- B

ài t

rí h

ợp

lý.

- M

àu

sắ

c h

ài h

òa

.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- Đ

ồn

g b

ộ.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- C

hấ

t lư

ợng

cao

.

- T

ran

g t

rí n

ội t

hấ

t đ

ẹp

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- H

iện

đạ

i, sa

ng

trọ

ng

.

- T

ran

g t

rí n

gh

ệ th

uật.

2.2

S

ản

h đ

ón

ti

ếp

-

Bộ

sa

lon

. N

1 s

ao

. N

2 s

ao

, th

êm

:

- T

ivi.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- M

áy

tín

h

nố

i m

ạn

g

inte

rne

t.

- G

iá đ

ể b

áo

, tạ

p c

hí.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- H

thố

ng

â

m

tha

nh

n

hạ

c n

ền

.

2.3

B

uồ

ng

ng

ủ, k

hu

vự

c t

iếp

kh

ác

h,

ph

òn

g v

ệ s

inh

, k

hu

vự

c c

hế b

iến

n ă

n v

à p

ng

đệ

m t

ron

g c

ăn

hộ

2.3

.1 B

uồ

ng

n

gủ

-

Giư

ờng

đ

ơn

0,9

m x

2 m

; g

iườ

ng

đô

i 1,5

m x

2 m

.

- T

ủ đ

ầu

giư

ờn

g.

Nh

ư 1

sa

o,

thê

m:

- K

ét an

to

àn

ch

o 5

0 %

số

căn

hộ.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- G

iườ

ng

đơ

n

1

,2 m

x 2

m; g

iườ

ng

đô

i 1

,6 m

x 2

m.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- G

iườ

ng

đ

ơn

1,2

m x

2 m

; g

iườ

ng

đô

i 1

,8 m

x 2

m.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- B

àn, g

hế

uố

ng

ớc.

- M

ini b

ar.

TCVN 7798:2014

11

Page 12: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

12

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

- T

ủ đ

ựng

qu

ần

áo

mắ

c tr

eo

bên

tro

ng

.

- G

iá đ

ể h

àn

h lý

.

- B

àn

gh

ế l

àm

việ

c có

g

ươ

ng

so

i, đ

èn

n.

- Đ

ệm

ch

ăn

ga

bọ

c, g

ối c

ó v

ỏ b

ọc.

- R

èm

cử

a s

ổ h

ai l

ớp

.

- K

ét

an

to

àn

ch

o

30

% s

ố c

ăn

hộ

.

- Đ

iện

th

oạ

i.

- T

ivi

(ch

o

bu

ồn

g

ha

i g

iườ

ng

đ

ơn

ho

ặc

mộ

t g

iườ

ng

đô

i).

- Đ

iều

h

nh

iệt

độ

(trừ

n

hữ

ng

ng

kh

í h

ậu

ôn

đớ

i).

- Đ

èn

trầ

n.

- Đ

èn

đầ

u g

iườ

ng

.

- Ổ

cắ

m đ

iện

.

- T

hiế

t b

ị bá

o c

y.

- D

ép

đi t

ron

g p

ng

.

- S

ọt đ

ựn

g r

ác.

- C

ặp

i liệ

u g

ồm

: n

ội

qu

y,

ớn

g

dẫ

n

sử

dụ

ng

điệ

n th

oạ

i, da

nh

- Đ

ệm

y 20

cm

.

- Đ

èn

đ

ầu

g

iườ

ng

đ

iều

chỉn

h đ

ượ

c độ

ng

.

- K

ét

an

to

àn

ch

o 8

0 %

số

căn

hộ.

- T

ran

h ả

nh

n

gh

ệ t

hu

ật

tre

o tư

ờn

g.

- L

ớp

ch

ắn

ng

cho

rèm

cử

a s

ổ.

- B

àn là

cầ

u là

.

- G

iấy

ho

ặc

hộ

p m

út

lau

già

y.

- B

àn

ch

ải q

uầ

n á

o.

- T

úi k

im c

hỉ.

- K

ét

an

to

àn

ch

o 1

00

%

số

căn

hộ.

- T

ivi

(ch

o

các

bu

ồn

g

ng

ủ).

- B

ản

g đ

iều

kh

iển

th

iết

bị

điệ

n

đặ

t ở

tủ

đ

ầu

giư

ờn

g.

- T

hả

m

trả

i sàn

chấ

t lư

ợn

g c

ao

ho

ặc

n g

ỗ.

TCVN 7798:2014

12

Page 13: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

13

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

bạ

điệ

n t

ho

ại,

kên

h t

ivi,

dịc

h v

ụ v

à g

iá d

ịch

vụ

.

- B

ản

ớng

d

ẫn

khá

ch

bả

o

vệ

i tr

ườ

ng

.

- B

ản

g t

ng

o “

Đề

ng

hị

khô

ng

m p

hiề

n”

“Đề

ng

hị

dọ

n

ph

òn

g”.

2.3

.2 K

hu

vự

c

tiế

p k

ch

-

Bộ

sa

lon

.

- T

ivi.

- Đ

iện

th

oạ

i.

- Đ

iều

a n

hiệ

t đ

ộ.

- Đ

èn

trầ

n.

- T

hiế

t b

ị bá

o c

y.

- In

tern

et.

- Ấ

m

đu

n

ớc

siêu

tốc.

- B

ộ ấ

m c

n u

ốn

g t

rà.

- B

ình

n

ướ

c lọ

c,

cốc

thủ

y tin

h,

tách

uố

ng

cà p

.

- S

ọt đ

ựn

g r

ác.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- T

ran

h ả

nh

n

gh

ệ t

hu

ật

tre

o tư

ờn

g.

- T

rà,

ph

ê,

đư

ờng

, sữ

a tú

i nh

ỏ m

iễn

ph

í.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- T

hả

m

trả

i sàn

chấ

t lư

ợn

g c

ao

ho

ặc

n g

ỗ.

- Đ

èn

khu

vự

c

bộ

sa

lon.

- G

ươ

ng

so

i cả

ng

ườ

i.

- H

ộp

giấ

y ă

n.

- B

ộ đ

ồ ă

n t

rái c

ây.

- W

ifi.

Nh

ư 4

sa

o.

2.3

.3 P

ng

vệ

sin

h

- C

hậ

u

rửa

m

ặt

ơng

so

i.

- Đ

èn

trầ

n.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- B

ệ đ

ặt

chậ

u r

ửa

mặ

t.

- D

ao

cạ

o r

âu

.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- K

hăn

lau

ta

y.

- K

em

ỡng

da

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- P

ng

tắ

m đ

ứn

g c

ho

3

0 %

số

căn

hộ

bồ

n

TCVN 7798:2014

13

Page 14: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

14

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

- Đ

èn

trê

n g

ươ

ng

so

i.

- D

ầu

gộ

i đầ

u,

dầ

u x

ả.

- X

à p

ng

.

- B

àn

ch

ải

đá

nh

ng

, ke

m đ

án

h r

ăn

g.

- C

ốc

thủ

y tin

h.

- K

hăn

mặ

t, k

n tắ

m.

- V

òi t

ắm

ho

a s

en

.

- B

ình

ớc

ng

.

- V

òi

ớc

di

độ

ng

cạn

h b

àn

cầu

.

- G

iá đ

ể k

n c

ác

loạ

i.

- M

óc

tre

o q

uầ

n á

o.

- T

úi đ

ựn

g đ

ồ g

iặt

là.

- B

àn

cầ

u,

giấ

y vệ

si

nh

.

- T

ng

c có

nắ

p.

- Ổ

cắ

m đ

iện

.

- T

hiế

t b

ị th

ôn

g g

ió.

- M

áy

giặ

t.

- Ổ

cắ

m đ

iện c

ho

th

iết

bị

cạo

u.

- K

hăn

ch

ùi c

n.

- P

hòn

g tắ

m đ

ứng

.

- S

ữa

tắ

m.

- M

ũ c

hụ

p t

óc.

- B

ông

m.

- M

áy

sấy

tóc.

- Á

o c

ho

àn

g s

au

tắ

m.

- T

úi đ

ựn

g b

ăn

g v

ệ s

inh

.

- P

ng

tắ

m đ

ứng

ho

ặc

bồ

n

tắm

n

ằm

m

ch

e.

- Đ

èn

ở k

hu

vự

c p

ng

tắm

đ

ứn

g

bồ

n

tắm

n

ằm

.

- M

áy s

ấy q

uầ

n á

o.

tắm

nằ

m c

ho

10

0 %

số

n h

ộ.

- Đ

iện

th

oạ

i.

- C

ân

sứ

c k

hỏ

e.

TCVN 7798:2014

14

Page 15: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

15

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

2.3

.4 K

hu

vự

c

ch

ế b

iến

n

ăn

- T

ủ lạ

nh

12

0 lí

t.

- B

ếp

nấ

u v

à d

ụn

g c

chế

biế

n m

ón

ăn

.

- T

đự

ng

dụ

ng

cụ

ch

ế b

iến

món

ăn

.

- B

àn g

hế n

gồ

i ăn

.

- D

ụn

g c

ụ ă

n u

ốn

g v

à

tủ đ

ựng

.

- C

hậ

u r

ửa

, vò

i n

ướ

c,

ớc

ng

.

- C

hấ

t tẩ

y rử

a

dụ

ng

cụ

tẩ

y rử

a.

- T

hiế

t b

ị th

ôn

g g

ió.

- T

hiế

t b

ị bá

o c

y.

- Đ

èn

tíc

h đ

iện

.

- T

hiế

t b

ị ch

ắn

lọ

c m

ỡ,

rác.

- T

ng

c có

nắ

p.

- B

ình

ch

ữa c

y.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- L

ò v

i són

g.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- L

ò n

ướ

ng

.

- T

ủ lạ

nh

18

0 lí

t.

- Đ

iều

a n

hiệ

t đ

ộ.

- T

hiế

t b

ị hú

t m

ùi.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- M

áy r

ửa

t.

- M

áy p

ha c

à p

.

- L

ò n

ướ

ng

nh

mỳ.

2.3

.5 P

ng

đ

ệm

(h

oặ

c k

hu

vự

c c

ửa

ra

o

đố

i v

ới h

ạn

g 1

sa

o,

2 s

ao

3

sa

o)

- C

ửa

ra

o c

ăn

hộ

chố

t an

to

àn

.

- M

ắt

nh

ìn t

rên

cử

a.

- S

ơ

đồ

th

t h

iểm

n

ga

y sa

u c

ửa

ra

o.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- Ổ

kh

óa

từ

.

- T

ủ g

iầy.

- G

hế

ng

nh

ỏ đ

ể n

gồ

i đ

i và

th

áo g

iầy.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- T

ủ á

o k

ho

ác n

hỏ

.

TCVN 7798:2014

15

Page 16: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

16

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

t iê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

2.4

Nh

à h

àn

g,

ba

r, b

ếp

ch

un

g

củ

a k

hu

n h

du

lịc

h

- B

àn, g

hế

ch

o k

ch.

- T

ủ đ

ựn

g d

ụn

g c

ụ p

hụ

c vụ

đồ

uốn

g.

- D

ụn

g c

ụ p

hụ

c vụ

ch

o

đồ

uố

ng

.

- T

ran

g t

hiế

t b

ị, d

ụn

g c

chế

biế

n đ

ồ u

ốn

g.

- T

ủ lạ

nh

.

- C

hậ

u r

ửa

.

- H

thố

ng

th

t n

ướ

c ch

ìm.

- D

ụn

g

cụ

chấ

t tẩ

y rử

a,

vệ s

inh

.

- T

ng

c có

nắ

p.

- Á

nh

ng

ho

ặc

chiế

u

sán

g t

ốt.

- T

hiế

t b

ị th

ôn

g g

ió.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- H

ệ t

hốn

g b

ếp

nấ

u.

- B

àn

soạ

n c

hia

, sơ

chế

, ch

ế

biế

n

món

ăn

, m

ặt

n

làm

bằ

ng

vậ

t liệ

u

khô

ng

th

ấm

ớc.

- T

ủ đ

ựn

g d

ụn

g c

ụ p

hụ

c vụ

đồ

ăn

.

- T

ủ lư

u m

ẫu

th

ức

ăn

.

- D

ụn

g c

ụ p

hụ

c vụ

ch

o

n ă

n, đ

ồ u

ốn

g.

- T

ran

g t

hiế

t b

ị, d

ụn

g c

chế

biế

n m

ón

ăn

.

- C

hậ

u r

ửa

ch

o s

ơ c

hế

, ch

ế b

iến

riê

ng

.

- C

ó c

hắ

n lọ

c rá

c, m

ỡ.

- T

hiế

t b

ị hú

t m

ùi.

- Đ

iều

a n

hiệ

t độ

cho

nh

à h

àn

g,

ba

r.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- T

ran

g t

hiế

t b

ị ph

ục v

n ă

n tự

ch

ọn

.

- T

ran

g t

hiế

t b

ị ph

ục v

ăn

tạ

i bu

ồn

g n

gủ

.

- L

ò v

i són

g.

- L

ò n

ướ

ng

.

Nh

ư 4

sa

o.

- M

áy r

ửa

t.

- T

ủ đ

ôn

g.

- L

ò n

ướ

ng

nh

mỳ.

2.5

T

ha

ng

y

- T

ừ b

ốn

tầ

ng

trở

n

(kể

cả

tầ

ng

tr

ệt)

th

an

g m

áy.

Nh

ư 1

sa

o.

- T

ừ b

a t

ần

g t

rở l

ên

(kể

cả

tần

g

trệt)

th

ang

y.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- T

ha

ng

m

áy ch

o nh

ân

viê

n.

- T

ha

ng

y c

ho

ng

ườ

i kh

uyế

t tậ

t đ

i bằ

ng

xe

lăn

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- T

ha

ng

m

áy

sứ

c ch

ứa t

rên

10

ng

ườ

i.

- T

ha

ng

m

áy

tốc

độ

ca

o.

TCVN 7798:2014

16

Page 17: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

17

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

3 D

ịch

vụ

mứ

c đ

ộ p

hụ

c vụ

3.1

Ph

ục

vụ

b

uồ

ng

ng

- V

ệ s

inh

ph

òn

g n

gủ

m

ột

ng

ày

mộ

t lầ

n.

- T

ha

y ga

bọ

c ch

ăn

, b

ọc

đệ

m v

à v

ỏ g

ối b

a

ng

ày

mộ

t lầ

n h

oặ

c kh

i có

khá

ch m

ới.

- T

ha

y kh

ăn

m

ặt,

kh

ăn

tắ

m

mộ

t ng

ày

mộ

t lầ

n.

Nh

ư 1

sa

o,

thê

m:

- T

ha

y g

a b

ọc

chă

n,

bọ

c đ

ệm

vỏ

gố

i ha

i n

y m

ột

lần

ho

ặc

khi

khá

ch m

ới.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- T

ha

y g

a b

ọc

chă

n,

bọ

c đ

ệm

vỏ

gố

i m

ột

ng

ày

mộ

t lầ

n

ho

ặc

khi

khá

ch m

ới.

- N

n v

iên

tr

ực

bu

ồn

g

24

/24

giờ

.

- Đ

ặt

ho

a

tươ

i kh

i có

khá

ch.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- Đ

ặt

qu

tươ

i kh

i có

kh

ách

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- Đ

ặt

một

loạ

i tạ

p c

hí.

3.2

P

hụ

c v

ụ ă

n

uố

ng

-

Ph

ục

vụ đ

ồ u

ốn

g đ

ơn

giả

n,

dễ

ch

ế b

iến

.

- P

hụ

c vụ

u

ốn

g

từ

8h

đế

n 2

2h

.

- P

hụ

c vụ

m

ón

ă

n,

đồ

uố

ng

ch

ất

lượ

ng

tố

t.

- P

hụ

c vụ

ă

n

uố

ng

từ

6

h đ

ến

22

h.

- P

hụ

c

vụ

m

ón

ă

n,

đồ

uố

ng

ca

o c

ấp

.

- D

ịch

vụ

ăn

sán

g

tự

ch

ọn

.

- P

hụ

c vụ

ăn

uố

ng

tạ

i b

uồ

ng

ng

ủ.

- P

hụ

c v

ụ ă

n u

ống

từ

6h

đế

n 2

4 h

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- C

ó

nh

ân

viê

n

trự

c p

hụ

c

vụ

ăn

u

ốn

g

sau

2

4 h

.

3.3

D

ịch

vụ

k

c

- G

iặt

là.

- Đ

ón

tiế

p k

ch,

trự

c b

ảo

vệ

24

/24

giờ

.

- G

iữ t

iền

, đ

ồ v

ật

qu

ý ch

o k

ch.

- Đ

iện

th

oạ

i, in

tern

et.

- B

áo th

ức

khá

ch.

- C

hu

yển

nh

cho

kh

ách

.

Nh

ư 1

sa

o,

thê

m:

- Q

uầ

y b

án

h

àn

g

lưu

niệ

m,

tạp

a.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- P

hòn

g tậ

p th

ể th

ao

.

- Q

uầ

y th

ực

ph

ẩm

.

- C

ó w

ifi ở

c kh

u v

ực

dịc

h v

ụ.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- C

ửa

h

àn

g

mu

a

sắ

m

(đồ

ng

, th

ực p

hẩ

m).

- P

hòn

g t

ập

th

ể t

ha

o (

thê

m k

hu

bổ

trợ

: p

ng

tha

y đ

ồ, p

ng

tắ

m).

- C

âu

lạ

c b

ộ g

iải

trí, t

hể

thao

.

- C

ho

th

dụ

ng

cụ

th

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- C

m s

óc s

ắc đ

ẹp

.

- C

ắt

tóc th

ẩm

mỹ.

- P

hòn

g

tập

th

tha

o

(có

th

êm

kh

u

bổ

tr

ợ:

ph

òn

g x

ôn

g h

ơi).

- S

ân

te

nn

is (á

p d

ụn

g

đố

i vớ

i că

n hộ

kh

u

ng

hỉ d

ưỡ

ng

).

TCVN 7798:2014

17

Page 18: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

18

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

- C

ó w

ifi

ở kh

u vự

c sả

nh

.

thao

.

- B

ể b

ơi (c

ó b

iển

ch

ỉ d

ẫn

độ

sâu

, có

n

n

viê

n

trự

c c

ứu

hộ

).

- D

ịch

vụ

vận

chu

yể

n

kh

ách

, đ

ại l

ý d

u lị

ch

.

- C

m s

óc s

ức

kh

ỏe.

- K

hu

vu

i ch

ơi g

iải t

rí c

ho

trẻ

em

.

- P

hòng

y tế

b

ác

trự

c.

- B

ể b

ơi

(có

th

êm

khă

n

tắm

, g

hế

nằ

m).

- B

ể b

ơi cho

trẻ

em

(có

biể

n c

hỉ d

ẫn

độ

sâu

, có

nh

ân

viê

n t

rực c

ứu

hộ

).

- T

rôn

g g

iữ trẻ

.

4 N

ời q

uản

lý v

à n

hân

viê

n p

hụ

c v

4.1

T

rìn

h đ

ch

uy

ên

n

ng

hiệ

p v

ụ,

ng

oạ

i n

gữ

Ng

ườ

i q

uả

n

ch

un

g:

- Q

ua

lớ

p b

ồi

ỡn

g

qu

ản

u

trú

d

u

lịch

, a

n n

inh

, an

to

àn

, p

ng

ch

ốn

g

chá

y n

ổ,

bả

o

vệ

i tr

ườ

ng

.

- H

ai

m

kin

h

ng

hiệ

m t

rong

ng

hề

.

Ng

ườ

i q

uả

n lý

ch

un

g:

- T

ốt

ng

hiệ

p

tru

ng

cấ

p

chu

yên

ng

àn

h du

lịc

h,

nế

u t

ốt

ng

hiệ

p t

run

g c

ấp

ng

àn

h k

c ph

ải q

ua

lớ

p

bồ

i d

ưỡ

ng

quả

n

lưu

trú

d

u lịc

h,

an

n

inh

, an

toàn

, ph

òn

g c

hố

ng

chá

y n

ổ,

bả

o vệ

m

ôi

trư

ờng

, ch

ất

lượ

ng

vệ

si

nh

an

toàn

th

ực

ph

ẩm

ho

ặc

chứ

ng

ch

ỉ củ

a V

TC

B (

1) .

- H

ai

m kin

h n

gh

iệm

tr

on

g n

gh

ề.

Ng

ườ

i q

uả

n lý

ch

un

g:

- T

ốt

ng

hiệ

p

cao

đẳ

ng

chu

yên

n

nh

d

u

lịch

, n

ếu

tố

t ng

hiệ

p c

ao

đẳ

ng

ng

àn

h k

c ph

ải q

ua

lớ

p

bồ

i d

ưỡ

ng

quả

n

lưu

trú

d

u lịc

h,

an

n

inh

, an

toàn

, ph

òn

g c

hố

ng

chá

y n

ổ,

bả

o vệ

m

ôi

trư

ờng

, ch

ất

lượ

ng

vệ

si

nh

an

toàn

th

ực

ph

ẩm

.

- B

a

m

kinh

n

gh

iệm

tr

on

g n

gh

ề.

- B

iết

mộ

t ng

oạ

i ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

B

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

Ng

ườ

i q

uả

n lý

ch

un

g:

- T

ốt

ng

hiệ

p

đạ

i họ

c ch

uyê

n

ng

àn

h

du

lịc

h,

nế

u

tốt

ng

hiệ

p

đạ

i họ

c n

nh

khá

c p

hả

i qu

a lớ

p

bồ

i d

ưỡ

ng

quả

n

lưu

trú

d

u lịc

h,

an

n

inh

, an

toàn

, ph

òn

g c

hố

ng

chá

y n

ổ,

bả

o vệ m

ôi

trư

ờng

, ch

ất

lượ

ng

vệ

sin

h

an

toàn

th

ực

ph

ẩm

.

- B

ốn

m k

inh

ng

hiệ

m

tro

ng

ng

hề

.

- B

iết

mộ

t ng

oạ

i ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

C

ho

ặc t

ươ

ng

đư

ơng

.

Ng

ườ

i q

uả

n lý

ch

un

g:

- T

ốt

ng

hiệ

p

đạ

i h

ọc

ch

uyê

n n

nh

du

lịc

h,

nế

u t

ốt

ng

hiệ

p đ

ại

họ

c n

nh

khá

c

ph

ải

qu

a

lớp

bồ

i dư

ỡng

qu

ản

lưu

trú

du

lịc

h,

an

nin

h,

an

to

àn

, p

ng

ch

ốn

g

ch

áy

nổ

, b

ảo

vệ

m

ôi

trư

ờn

g,

chấ

t lư

ợng

vệ

sin

h

an

to

àn

th

ực

ph

ẩm

.

- N

ăm

n

ăm

kin

h

ng

hiệ

m t

rong

ng

hề

.

- B

iết

một

ng

oạ

i ng

thôn

g d

ụn

g t

rìn

h đ

ộ C

h

oặ

c tư

ơng

đ

ươ

ng

TCVN 7798:2014

18

Page 19: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

19

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

kh

ác

trìn

h

độ

A

h

oặ

c tư

ơn

g t

ươ

ng

.

Trư

ởn

g

c

bộ

p

hậ

n

dịc

h v

ụ:

- T

ốt

ng

hiệ

p

tru

ng

cấ

p

ng

hề

ơn

g ứ

ng

ho

ặc

chứ

ng

ch

ỉ củ

a V

TC

B (

1) ,

nế

u t

ốt

ng

hiệ

p t

run

g c

ấp

ng

hề

khá

c ph

ải

qu

a l

ớp

bồ

i dư

ỡng

ngh

iệp

vụ

.

- H

ai

m ki

nh

n

gh

iệm

tr

on

g n

gh

ề.

- B

iết

một

ng

oạ

i

ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

B

ho

ặc

tươ

ng

đ

ươ

ng

(riê

ng

trư

ởn

g b

ộ p

hậ

n l

tân

p

hả

i b

iết

mộ

t n

go

ại

ng

ữ t

ng

dụ

ng

trì

nh

độ

C h

oặ

c tư

ơng

đư

ơng

).

- S

ử d

ụn

g t

ốt

vi t

ính

văn

ph

òn

g.

Trư

ởn

g

c

bộ

p

hậ

n

dịc

h v

ụ:

- T

ốt

ng

hiệ

p

cao

đẳ

ng

ng

hề

ơn

g ứ

ng

ho

ặc c

ó

ch

ứng

ch

ỉ củ

a V

TC

B (

1) ,

nế

u t

ốt

ng

hiệ

p c

ao

đẳ

ng

ng

hề

khá

c p

hả

i q

ua

lớ

p

bồ

i dư

ỡng

ngh

iệp

vụ

.

- B

a

m

kin

h

ng

hiệ

m

tro

ng

ng

hề

.

- B

iết

mộ

t ng

oạ

i ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

B

ho

ặc

tươ

ng

đ

ươ

ng

(riê

ng

trư

ởn

g b

ộ p

hậ

n l

tân

b

iết

mộ

t n

go

ại

ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

C

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

biế

t m

ột

ng

oạ

i n

gữ

khá

c tr

ình

đ

A

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

).

- S

ử d

ụn

g t

ốt

vi

tín

h v

ăn

ph

òn

g.

Trư

ởn

g c

ác

b

ộ p

hậ

n

dịc

h v

ụ:

- T

ốt

ng

hiệ

p c

ao

đẳ

ng

n

gh

ề tư

ơn

g ứ

ng

h

oặ

c có

ch

ứn

g

ch

ỉ củ

a

VT

CB

(1) ,

nế

u

tốt

ng

hiệ

p c

ao

đẳ

ng

ng

hề

kh

ác p

hả

i qua

lớ

p b

ồi

ỡng

ngh

iệp v

ụ.

- B

ốn

m k

inh

ng

hiệ

m

tro

ng

ng

hề

.

- B

iết

một

ng

oạ

i ng

trìn

h đ

ộ B

ho

ặc

tươ

ng

đ

ươ

ng

(r

iên

g

trư

ởn

g

bộ

ph

ận

lễ

n b

iết

mộ

t n

go

ại

ng

ữ t

ng

dụ

ng

tr

ình

độ

C h

oặ

c t

ươ

ng

đ

ươ

ng

b

iết

mộ

t n

go

ại

ng

khá

c tr

ình

đ

A

ho

ặc

tươ

ng

đ

ươ

ng

).

- S

dụ

ng

tố

t vi

tín

h

n p

ng

.

- N

n

viê

n

ph

ục

vụ

:

+ Q

ua

lớ

p tậ

p h

uấ

n

ng

hiệ

p v

ụ (

trừ

trư

ờn

g

hợ

p

văn

b

ằn

g,

- N

n v

iên

ph

ục

vụ

:

+

20

%

ch

ứn

g

chỉ

ng

hề

h

oặ

c ch

ứn

g

chỉ

của

VT

CB

(1) .

+ 8

0 %

qua

lớ

p t

ập

hu

ấn

- N

n v

iên

ph

ục

vụ

:

+

50

%

ch

ứn

g

chỉ

ng

hề

ho

ặc

có c

hứ

ng

ch

ỉ củ

a V

TC

B (

1) .

+ 5

0 %

qua

lớ

p t

ập

hu

ấn

- N

n v

iên

ph

ục

vụ

:

+

70

%

ch

ứn

g

ch

ỉ n

gh

ề h

oặ

c c

ó c

hứ

ng

ch

ỉ củ

a V

TC

B (

1) .

+ 3

0 %

qua

lớ

p t

ập

hu

ấn

- N

n v

iên

ph

ục

vụ

:

+ 7

0 %

tốt

ng

hiệ

p t

run

g

cấ

p

du

lịc

h

ho

ặc

ch

ứng

ch

ỉ củ

a V

TC

B (

1) .

+

30

%

q

ua

lớ

p

tập

TCVN 7798:2014

19

Page 20: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

20

Bả

ng

1 (

tiếp

th

eo

)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

chứ

ng

c h

ỉ n

gh

iệp

vụ

d

o c

ơ s

ở đ

ào

tạ

o c

ó

thẩ

m q

uyề

n c

ấp

).

- N

n v

iên

trự

c t

iếp

p

hụ

c v

ụ k

ch

: b

iết

mộ

t n

go

ại

ng

ữ t

ng

d

ụn

g t

rìn

h đ

ộ A

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

- N

n v

iên

lễ

n:

+ B

iết

một

ng

oạ

i n

gữ

th

ôn

g d

ụn

g t

rìn

h đ

ộ B

h

oặ

c tư

ơn

g đ

ươ

ng

.

+

Sử

dụ

ng

đ

ượ

c vi

tín

h v

ăn

ph

òn

g.

ng

hiệ

p v

ụ.

- N

n

viê

n

trự

c

tiế

p

ph

ục

v

kh

ác

h:

biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thô

ng

dụ

ng

tr

ình

đ

A

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

- N

n v

iên

lễ

n:

+

Biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

B

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

+ S

ử d

ụn

g đ

ượ

c vi

tín

h

văn

ph

òn

g.

ng

hiệ

p v

ụ.

- N

n

viê

n

trự

c

tiế

p

ph

ục

v

kh

ác

h:

biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thô

ng

dụ

ng

tr

ình

đ

B

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

- N

n v

iên

lễ

n:

+

Biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

C

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

+ S

ử d

ụn

g t

ốt

vi t

ính

văn

ph

òn

g.

ng

hiệ

p v

ụ.

+ S

ử d

ụn

g đ

ượ

c v

i tín

h

n p

ng

.

- N

n

viê

n

trự

c

tiế

p

ph

ục

v

kh

ác

h:

biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thô

ng

dụ

ng

tr

ình

đ

B

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

- N

n v

iên

lễ

n:

+

Biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thôn

g

dụ

ng

tr

ình

đ

C

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

biế

t m

ột

ng

oạ

i n

gữ

khá

c tr

ình

đ

A

ho

ặc

tươ

ng

đư

ơng

.

+ S

ử d

ụn

g t

ốt

vi tín

h v

ăn

ph

òn

g.

hu

ấn

ng

hiệ

p v

ụ.

+ S

ử d

ụng

đư

ợc v

i tín

h

n p

ng

.

- N

n v

iên

trự

c t

iếp

p

hụ

c

vụ

k

ch

: b

iết

mộ

t ng

oạ

i n

gữ

th

ôn

g

dụ

ng

tr

ình

độ

B

h

oặ

c tư

ơn

g đ

ươ

ng

.

- N

n v

iên

lễ

n:

+

Biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

thôn

g d

ụn

g t

rìn

h đ

ộ C

h

oặ

c tư

ơng

đ

ươ

ng

biế

t m

ột

ng

oạ

i ng

kh

ác

trìn

h

độ

A

h

oặ

c tư

ơn

g đ

ươ

ng

.

+

Sử

d

ụn

g tố

t vi

tín

h

n p

ng

.

4.2

C

hấ

t lư

ợn

g p

hụ

c v

- Đ

ún

g

qu

y tr

ình

kỹ

th

uậ

t n

gh

iệp

vụ

.

- T

i độ

th

ân t

hiệ

n.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- T

ay

ng

hề

kỹ

thu

ật

cao

.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- C

ó sự

p

hố

i h

ợp

chặ

t ch

giữ

a

c bộ

ph

ận

tro

ng

ph

ục

vụ

khá

ch

.

- Đ

ảm

b

ảo

tính

chu

n

ng

hiệ

p t

ron

g p

hụ

c v

ụ.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- C

hấ

t lư

ợng

p

hụ

c vụ

ho

àn

hả

o.

- N

ha

nh

nh

ẹn

, n

hiệ

t tìn

h,

chu

đá

o.

4.3

Tra

ng

ph

ục

- M

ặc

đồ

ng

phụ

c.

- G

ắn

b

iển

n

trê

n

áo

.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- T

hu

ận

tiệ

n,

kiểu

ng

ph

ù h

ợp

vớ

i ch

ức

da

nh

và v

ị trí

ng

việ

c.

- M

àu

sắ

c h

ài h

òa

.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- C

hấ

t liệ

u t

ốt,

kiể

u d

án

g

đẹ

p,

p

ho

ng

ch

riê

ng

.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- Đ

ồn

g p

hụ

c đ

ượ

c b

ph

ận

giặ

t là

của

căn

hộ

d

u lị

ch đ

ảm

nh

iệm

.

TCVN 7798:2014

20

Page 21: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TC

VN

77

98:2

01

4

21

21

Bản

g 1

(kế

t th

úc)

Tiê

u c

Hạn

g đ

ạt

tiê

u c

hu

ẩn

kin

h d

oan

h c

ăn

hộ

du

lịc

h

Hạ

ng

đạ

t ti

êu

ch

uẩ

n c

ao

cấ

p

1 s

ao

2

sa

o

3 s

ao

4

sa

o

5 s

ao

5 B

ảo

vệ m

ôi tr

ườ

ng

, an

nin

h, an

to

àn

, p

ng

ch

ốn

g c

háy n

ổ v

à c

hất

lượ

ng

vệ s

inh

an

to

àn

th

ực p

hẩm

5.1

Bả

o v

ệ m

ôi

trư

ờn

g

- T

hự

c h

iện

tốt

các

qu

y đ

ịnh

về

b

ảo

vệ

m

ôi t

rườ

ng

.

Nh

ư 1

sa

o.

Nh

ư 2

sa

o,

thê

m:

- C

ó c

án

bộ

kiê

m n

hiệ

m

về q

uả

n lý

b

ảo

vệ

m

ôi

trư

ờn

g.

- T

hự

c h

iện

c b

iện

ph

áp

ph

ân

loạ

i ch

ất

thả

i.

Nh

ư 3

sa

o.

Nh

ư 4

sa

o,

thê

m:

- C

ó

n

bộ

chu

yên

tr

ách

về

qu

ản

lý b

ảo

vệ

m

ôi t

rườ

ng

.

- T

hự

c h

iện

kiể

m t

n

xa

nh

(2) .

5.2

An

nin

h,

an

to

àn

, p

ng

c

hố

ng

ch

áy

nổ

ch

ất

lượ

ng

vệ

sin

h a

n t

n

thự

c p

hẩ

m

- T

hự

c h

iện

tốt

các

qu

y đ

ịnh

về a

n n

inh

, a

n t

n,

ph

òn

g c

hố

ng

ch

áy

nổ

.

- T

hự

c h

iện t

ốt

các

qu

y đ

ịnh

về

an

nin

h,

an

to

àn

, p

ng

chố

ng

chá

y n

ổ v

à

chấ

t lư

ợn

g

vệ

sin

h

an

toàn

th

ực

ph

ẩm

.

Nh

ư 2

sa

o.

Nh

ư 3

sa

o,

thê

m:

- H

ệ t

hốn

g c

am

era

.

Nh

ư 4

sa

o.

CH

Ú T

HÍC

H:

(1)

VT

CB

: V

iết tắ

t tê

n tiế

ng A

nh (

Vie

tnam

Tourism

Cert

ificatio

n B

oard

) H

ội đồng c

ấp c

hứ

ng c

hỉ n

ghề d

u lị

ch V

iệt N

am

.

(2)

Kiể

m t

oán x

anh: K

iểm

toán v

ề h

iệu q

uả c

ủa c

ác

hoạt động q

uản lý

, bảo v

ệ m

ôi t

rườ

ng c

ủa c

ăn h

ộ d

u lị

ch.

TCVN 7798:2014

Page 22: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

22

6 Phương pháp đánh giá

6.1 Nguyên tắc đánh giá

Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với căn hộ du lịch được quy định chấm điểm như sau:

+ Chấm điểm 0 đối với tiêu chí không có hoặc không đạt yêu cầu của cấp độ tương ứng;

+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí đạt yêu cầu của cấp độ tương ứng.

6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch

Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch xem Phụ lục A.

6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng cấp độ của từng hạng:

Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch:

+ Cấp độ 1 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ

1 sao đạt điểm 1, tức là đạt 104 điểm.

+ Cấp độ 2 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ

2 sao đạt điểm 1, tức là đạt 119 điểm.

Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp:

+ Cấp độ 3 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ

3 sao đạt điểm 1, tức là đạt 167 điểm.

+ Cấp độ 4 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ 4

sao đạt điểm 1, tức là đạt 210 điểm.

+ Cấp độ 5 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ 5

sao đạt điểm 1, tức là đạt 235 điểm.

Page 23: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

23

Phụ lục A

(quy định)

Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

1 Vị trí, kiến trúc

1.1 Vị trí

- Vị trí thuận lợi. 1, 2

- Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận bằng ô tô. 3

- Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận bằng ô tô. 4, 5

- Môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh. 1, 2, 3

- Môi trường, cảnh quan sạch, đẹp. 4, 5

1.2 Kiến trúc

- Thiết kế kiến trúc hợp lý, thuận tiện. 1, 2, 3, 4, 5

- Trang trí nội thất hài hòa. 1, 2, 3, 4, 5

- Thiết kế kiến trúc đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ.

3

- Thiết kế kiến trúc đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ, phù hợp với cảnh quan môi trường.

4

- Thiết kế kiến trúc đặc biệt, sang trọng, thẩm mỹ, phù hợp với cảnh quan môi trường. Toàn cảnh được thiết kế thống nhất.

5

- Công trình xây dựng chất lượng tốt, an toàn.

1, 2, 3, 4, 5

- Có đường cho phương tiện giao thông và cho người đi bộ.

3, 4, 5

- Có đường cho xe lăn của người khuyết tật trong khuôn viên khu căn hộ du lịch.

3, 4, 5

- Có căn hộ cho người khyết tật đi bằng xe lăn.

4, 5

1.3 Sảnh đón tiếp

- Diện tích 10 m2. 1

- Diện tích 15 m2. 2

- Diện tích 20 m2, có phòng vệ sinh. 3

- Diện tích 40 m2, có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.

4

- Diện tích 60 m2, có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.

5

Page 24: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

24

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn.

5

1.4 Khu vực để xe cho khách

- Có nơi để xe cho khách trong hoặc gần khu vực căn hộ du lịch.

1

- Nơi để xe cho khách trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 20% số căn hộ.

2

- Trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 30 % số căn hộ.

3

- Trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 40 % số căn hộ.

4

- Trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 50 % số căn hộ.

5

1.5 Cảnh quan khu vực công cộng trong khu căn hộ du lịch

- Cây xanh đặt ở những nơi công cộng. 2, 3

- Sân vườn, cây xanh và cây xanh đặt ở những nơi công cộng.

4, 5

1.6 Các loại căn hộ và cơ cấu một căn hộ

- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.

1

- Căn hộ một buồng ngủ một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.

- Căn hộ hai buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.

2

- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.

- Căn hộ hai buồng ngủ, hai phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.

3

- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

- Căn hộ hai buồng ngủ, hai phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

- Căn hộ ba buồng ngủ, ba phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

4

Page 25: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

25

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

- Căn hộ hai buồng ngủ, hai phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

- Căn hộ ba buồng ngủ, ba phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

- Căn hộ bốn buồng ngủ, bốn phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.

5

1.7 Diện tích các khu vực trong một căn hộ

1.7.1 Buồng ngủ

- Buồng một giường đơn 9 m2.

- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 12 m2.

1

- Buồng một giường đơn 12 m2.

- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 14 m2.

2

- Buồng một giường đơn 14 m2.

- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 18 m2.

3

- Buồng một giường đơn 16 m2.

- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 20 m2.

4

- Buồng một giường đơn 18 m2.

- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 26 m2.

5

1.7.2 Phòng vệ sinh (đối với buồng ngủ)

3 m2 1, 2

4 m2 3

5 m2 4

6 m2 5

1.7.3 Khu vực tiếp khách, khu vực chế biến món ăn, bàn ăn

- Khu vực tiếp khách chung với khu vực chế biến món ăn, bàn ăn

+ 28 m2

1

2

Page 26: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

26

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

+ 32 m2

+ 35 m2

3

- Khu vực tiếp khách

+ 40 m2

+ 45 m2

4

5

- Khu vực chế biến món ăn, bàn ăn

+ 10 m2

+ 15 m2

4

5

1.7.4 Phòng đệm

2 m2

3 m2

4

5

1.8 Nhà hàng, bar, bếp chung của khu căn hộ du lịch

(*)

- Một quầy bar.

- Có phòng vệ sinh.

2

- Một nhà hàng có quầy bar.

- Có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.

3

- Một nhà hàng.

- Một quầy bar.

- Có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.

4

- Một nhà hàng Âu.

- Một nhà hàng Á.

- Một quầy bar.

- Có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.

5

1.9 Phòng hội thảo, phòng họp (*)

- Một phòng họp. 4

- Một phòng hội thảo. 5

2 Trang thiết bị, tiện nghi

2.1 Chất lượng, bài trí, trang trí (*)

- Có chất lượng, hoạt động tốt. 1, 2, 3

- Chất lượng cao, hoạt động tốt. 4

- Chất lượng cao, hiện đại, hoạt động tốt. 5

- Bài trí hợp lý, màu sắc hài hòa. 1, 2, 3, 4, 5

- Đồng bộ. 3, 4, 5

- Trang trí nội thất đẹp. 4

Page 27: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

27

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Sang trọng, trang trí nghệ thuật. 5

2.2 Sảnh đón tiếp

- Bộ salon. 1, 2, 3, 4, 5

- Tivi. 3, 4, 5

- Máy tính nối mạng internet 4, 5

- Giá để báo, tạp chí. 4, 5

- Hệ thống âm thanh nhạc nền. 5

2.3 Buồng ngủ, khu vực tiếp khách, phòng vệ sinh, khu vực chế biến món ăn và phòng đệm trong căn hộ

2.3.1 Buồng ngủ

- Giường đơn: 0,9 m x 2 m; giường đôi: 1,5 m x 2 m.

1, 2

- Giường đơn 1,2 m x 2 m; giường đôi 1,6 m x 2 m.

3

- Giường đơn 1,2 m x 2 m; giường đôi 1,8 m x 2 m.

4, 5

- Đệm dày 20 cm. 3, 4, 5

- Tủ đầu giường. 1, 2, 3, 4, 5

- Tủ đựng quần áo có mắc treo bên trong. 1, 2, 3, 4, 5

- Giá để hành lý. 1, 2, 3, 4, 5

- Bàn ghế làm việc có gương soi, đèn bàn. 1, 2, 3, 4, 5

- Bàn, ghế uống nước. 5

- Đệm và chăn có ga bọc, gối có vỏ bọc. 1, 2, 3, 4, 5

- Rèm cửa sổ hai lớp. 1, 2, 3, 4, 5

- Lớp chắn sáng cho rèm cửa sổ. 3, 4, 5

- Tivi (cho buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi).

1, 2, 3

- Tivi (cho các buồng ngủ). 4, 5

- Điều hoà nhiệt độ (trừ những vùng khí hậu ôn đới).

1, 2, 3, 4, 5

- Mini bar. 5

- Điện thoại. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn trần. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn đầu giường. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn đầu giường điều chỉnh được độ sáng. 3, 4, 5

- Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu 4, 5

Page 28: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

28

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

giường.

- Ổ cắm điện. 1, 2, 3, 4, 5

- Thiết bị báo cháy. 1, 2, 3, 4, 5

- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. 3, 4, 5

- Két an toàn cho 30% số căn hộ. 1

- Két an toàn cho 50% số căn hộ. 2

- Két an toàn cho 80% số căn hộ. 3

- Két an toàn cho 100% số căn hộ. 4, 5

- Dép đi trong phòng. 1, 2, 3, 4, 5

- Sọt đựng rác. 1, 2, 3, 4, 5

- Cặp tài liệu gồm: nội quy, hướng dẫn sử dụng điện thoại, danh bạ điện thoại, kênh tivi, dịch vụ và giá dịch vụ.

1, 2, 3, 4, 5

- Bản hướng dẫn khách bảo vệ môi trường. 1, 2, 3, 4, 5

- Bảng thông báo “Đề nghị không làm phiền” và “Đề nghị dọn phòng”.

1, 2, 3, 4, 5

- Giấy hoặc hộp mút lau giày. 3, 4, 5

- Bàn chải quần áo. 3, 4, 5

- Túi kim chỉ. 3, 4, 5

- Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. 4, 5

- Bàn là và cầu là. 3, 4, 5

2.3.2 Khu vực tiếp khách

- Bộ salon. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn ở khu vực bộ sa lon. 4, 5

- Điều hòa nhiệt độ. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn trần. 1, 2, 3, 4, 5

- Tivi. 1, 2, 3, 4, 5

- Điện thoại. 1, 2, 3, 4, 5

- Ấm đun nước siêu tốc. 1, 2, 3, 4, 5

- Bộ ấm chén uống trà. 1, 2, 3, 4, 5

- Bình nước lọc, cốc thủy tinh, tách uống cà phê.

1, 2, 3, 4, 5

- Trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí. 3, 4, 5

- Bộ đồ ăn trái cây. 4, 5

- Hộp giấy ăn. 4, 5

- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. 3, 4, 5

Page 29: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

29

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Gương soi cả người. 4, 5

- Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. 4, 5

- Thiết bị báo cháy. 1, 2, 3, 4, 5

- Internet. 1, 2, 3

- Wifi. 4, 5

- Sọt đựng rác. 1, 2, 3, 4, 5

2.3.3 Phòng vệ sinh

- Chậu rửa mặt có gương soi. 1, 2, 3, 4, 5

- Bệ đặt chậu rửa mặt. 3, 4, 5

- Đèn trên gương soi. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn trần. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn ở khu vực phòng tắm đứng và bồn tắm.

4, 5

- Dầu gội đầu, dầu xả. 1, 2, 3, 4, 5

- Sữa tắm. 3, 4, 5

- Kem dưỡng da. 4, 5

- Xà phòng. 1, 2, 3, 4, 5

- Bàn chải đánh răng, kem đánh răng. 1, 2, 3, 4, 5

- Cốc thủy tinh. 1, 2, 3, 4, 5

- Khăn mặt, khăn tắm. 1, 2, 3, 4, 5

- Khăn chùi chân. 3, 4, 5

- Khăn lau tay. 4, 5

- Vòi tắm hoa sen. 1, 2

- Phòng tắm đứng. 3

- Phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che.

4

- Phòng tắm đứng cho 30 % số căn hộ và bồn tắm nằm cho 100 % số căn hộ.

5

- Bình nước nóng. 1, 2, 3, 4, 5

- Giá để khăn các loại. 1, 2, 3, 4, 5

- Móc treo quần áo. 1, 2, 3, 4, 5

- Bàn cầu, giấy vệ sinh. 1, 2, 3, 4, 5

- Vòi nước di động cạnh bàn cầu. 1, 2, 3, 4, 5

- Thùng rác có nắp. 1, 2, 3, 4, 5

- Ổ cắm điện. 1, 2, 3, 4, 5

- Ổ cắm điện cho thiết bị cạo râu. 3, 4, 5

Page 30: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

30

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Điện thoại. 5

- Dao cạo râu. 3, 4, 5

- Thiết bị thông gió. 1, 2, 3, 4, 5

- Túi đựng đồ giặt là. 1, 2, 3, 4, 5

- Mũ chụp tóc. 3, 4, 5

- Bông tăm. 3, 4, 5

- Máy sấy tóc. 3, 4, 5

- Túi đựng băng vệ sinh. 4, 5

- Áo choàng sau tắm. 4, 5

- Máy giặt. 1, 2, 3, 4, 5

- Máy sấy quần áo. 4, 5

- Cân sức khỏe. 5

2.3.4 Khu vực chế biến món ăn

- Tủ lạnh 120 lít. 1, 2, 3

- Tủ lạnh 180 lít. 4, 5

- Bếp nấu và dụng cụ chế biến món ăn. 1, 2, 3, 4, 5

- Tủ đựng dụng cụ chế biến món ăn. 1, 2, 3, 4, 5

- Bàn ghế ngồi ăn. 1, 2, 3, 4, 5

- Dụng cụ ăn uống và tủ đựng. 1, 2, 3, 4, 5

- Chậu rửa, vòi nước, nước nóng. 1, 2, 3, 4, 5

- Chất tẩy rửa và dụng cụ tẩy rửa. 1, 2, 3, 4, 5

- Thiết bị thông gió. 1, 2, 3, 4, 5

- Thiết bị hút mùi 4, 5

- Thiết bị báo cháy. 1, 2, 3, 4, 5

- Bình chữa cháy. 1, 2, 3, 4, 5

- Đèn tích điện. 1, 2, 3, 4, 5

- Thiết bị chắn lọc mỡ, rác. 1, 2, 3, 4, 5

- Thùng rác có nắp. 1, 2, 3, 4, 5

- Lò vi sóng. 3, 4, 5

- Lò nướng. 4, 5

- Lò nướng bánh mỳ. 5

- Máy rửa bát. 5

- Máy pha cà phê. 5

- Điều hòa nhiệt độ. 4, 5

Page 31: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

31

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

2.3.5 Phòng đệm (hoặc khu vực cửa ra vào đối với hạng 1 sao, 2 sao và 3 sao)

- Cửa ra vào căn hộ có chốt an toàn. 1, 2, 3, 4, 5

- Mắt nhìn trên cửa. 1, 2, 3, 4, 5

- Sơ đồ thoát hiểm ngay sau cửa ra vào. 1, 2, 3, 4, 5

- Ổ khóa từ. 4, 5

- Tủ giầy. 4, 5

- Ghế băng nhỏ để ngồi đi và tháo giầy. 4, 5

- Tủ áo khoác nhỏ. 5

2.4 Nhà hàng, bar, bếp chung của khu căn hộ du lịch

- Bàn, ghế cho khách. 2, 3, 4, 5

- Tủ đựng dụng cụ phục vụ đồ uống. 2, 3, 4, 5

- Tủ đựng dụng cụ phục vụ đồ ăn. 3, 4, 5

- Tủ lưu mẫu thức ăn. 3, 4, 5

- Dụng cụ phục vụ cho đồ uống. 2, 3, 4, 5

- Dụng cụ phục vụ cho đồ ăn. 3, 4, 5

- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ uống. 2, 3, 4, 5

- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn. 3, 4, 5

- Chậu rửa. 2

- Chậu rửa cho sơ chế, chế biến riêng. 3, 4, 5

- Hệ thống bếp nấu. 3, 4, 5

- Bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn, mặt bàn làm bằng vật liệu không thấm nước.

3, 4, 5

- Trang thiết bị phục vụ món ăn tự chọn. 4, 5

- Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ. 4, 5

- Lò vi sóng. 4, 5

- Lò nướng. 4, 5

- Lò nướng bánh mỳ. 5

- Tủ lạnh. 2, 3, 4, 5

- Tủ đông. 5

- Máy rửa bát. 5

- Hệ thống thoát nước chìm. 2, 3, 4, 5

- Có chắn lọc rác, mỡ. 3, 4, 5

- Dụng cụ và chất tẩy rửa, vệ sinh. 2, 3, 4, 5

- Thùng rác có nắp. 2, 3, 4, 5

Page 32: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

32

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt. 2, 3, 4, 5

- Thiết bị thông gió. 2, 3, 4, 5

- Thiết bị hút mùi. 3, 4, 5

- Điều hòa nhiệt độ cho nhà hàng, bar. 3, 4, 5

2.5 Thang máy (*)

- Từ bốn tầng trở lên (kể cả tầng trệt) có thang máy.

1, 2

- Từ ba tầng trở lên (kể cả tầng trệt) có thang máy.

3, 4, 5

- Thang máy cho nhân viên. 4, 5

- Thang máy cho người khuyết tật đi bằng xe lăn.

4, 5

- Thang máy có sức chứa trên 10 người. 5

- Thang máy tốc độ cao. 5

2.6 Hệ thống điện (*)

- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực.

1, 2, 3, 4, 5

- Cung cấp điện 24/24 giờ. 1, 2, 3, 4, 5

- Có hệ thống điện dự phòng. 1, 2, 3, 4, 5

2.7 Hệ thống nước (*)

- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy 24/24 giờ, có hệ thống dự trữ nước.

1, 2, 3, 4, 5

- Hệ thống thoát nước và hệ thống nước thải đảm bảo vệ sinh môi trường.

1, 2, 3, 4, 5

2.8 Hệ thống thông gió, điều hòa nhiệt độ ở các khu vực

- Hệ thống thông gió hoạt động tốt. 1, 2, 3, 4, 5

- Điều hòa nhiệt độ ở các khu vực dịch vụ (không áp dụng đối với nơi có khí hậu ôn đới).

3

- Điều hòa nhiệt độ hai chiều ở các khu vực dịch vụ (không áp dụng đối với nơi có khí hậu ôn đới).

4

- Điều hòa nhiệt độ trung tâm hai chiều ở các khu vực dịch vụ (không áp dụng đối với nơi có khí hậu ôn đới).

5

2.9 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc

- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy 1, 2, 3, 4, 5

Page 33: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

33

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

đủ và hoạt động tốt.

3 Dịch vụ và mức độ phục vụ

3.2 Phục vụ buồng ngủ

- Vệ sinh phòng ngủ một ngày một lần. 1, 2, 3, 4, 5

- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc khi có khách mới.

1

- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối hai ngày một lần hoặc khi có khách mới.

2

- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc khi có khách mới.

3, 4, 5

- Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần. 1, 2, 3, 4, 5

- Nhân viên trực buồng 24/24 giờ. 3, 4, 5

- Đặt hoa tươi khi có khách. 3, 4, 5

- Đặt quả tươi khi có khách. 4, 5

- Đặt một loại tạp chí. 5

3.3 Phục vụ ăn uống

- Phục vụ đồ uống đơn giản, dễ chế biến. 2

- Phục vụ món ăn, đồ uống chất lượng tốt. 3

- Phục vụ món ăn, đồ uống cao cấp. 4, 5

- Phục vụ uống từ 8h đến 22h. 2

- Phục vụ ăn uống từ 6h đến 22h. 3

- Phục vụ ăn uống từ 6h đến 24h. 4, 5

- Dịch vụ ăn sáng tự chọn. 4, 5

- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. 4, 5

- Có nhân viên trực phục vụ ăn uống 24/24 giờ.

5

3.4 Dịch vụ khác (*)

- Giặt là. 1, 2, 3, 4, 5

- Đón tiếp khách, trực bảo vệ 24/24 giờ. 1, 2, 3, 4, 5

- Giữ tiền, đồ vật quý cho khách. 1, 2, 3, 4, 5

- Điện thoại, internet. 1, 2, 3, 4, 5

- Báo thức khách. 1, 2, 3, 4, 5

- Chuyển hành lý cho khách. 1, 2, 3, 4, 5

- Quầy bán hàng lưu niệm, tạp hóa. 2, 3, 4, 5

- Cửa hàng mua sắm (đồ dùng, thực phẩm). 4, 5

- Quầy thực phẩm. 3

Page 34: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

34

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Phòng tập thể thao. 3

- Phòng tập thể thao (có thêm khu bổ trợ: phòng thay đồ, phòng tắm).

4

- Phòng tập thể thao (có thêm khu bổ trợ: phòng thay đồ, phòng tắm, phòng xông hơi).

5

- Câu lạc bộ giải trí, thể thao. 4, 5

- Cho thuê dụng cụ thể thao. 4, 5

- Khu vui chơi giải trí cho trẻ em. 4, 5

- Bể bơi (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên trực cứu hộ).

4

- Bể bơi (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm).

5

- Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên trực cứu hộ).

5

- Dịch vụ vận chuyển khách, đại lý du lịch. 4, 5

- Chăm sóc sức khỏe. 4, 5

- Chăm sóc sắc đẹp. 5

- Cắt tóc thẩm mỹ. 5

- Sân tennis (áp dụng đối với căn hộ ở khu vực nghỉ dưỡng).

5

- Trông giữ trẻ. 5

- Phòng y tế có bác sĩ trực 4, 5

- Có wifi ở khu vực sảnh. 1, 2

- Có wifi ở các khu vực dịch vụ. 3, 4, 5

4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ

(*)

Người quản lý chung:

- Qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường.

1

- Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc có chứng chỉ của VTCB (1).

2

- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh,

3

Page 35: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

35

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

4, 5

- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. 1, 2

- Ba năm kinh nghiệm trong nghề. 3

- Bốn năm kinh nghiệm trong nghề. 4

- Năm năm kinh nghiệm trong nghề. 5

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.

3

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương.

4

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương và biết một ngoại ngữ khác trình độ A hoặc tương đương.

5

Trưởng các bộ phận dịch vụ:

- Tốt nghiệp trung cấp nghề tương ứng hoặc có chứng chỉ của VTCB (1), nếu tốt nghiệp trung cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.

3

- Tốt nghiệp cao đẳng nghề tương ứng hoặc có chứng chỉ của VTCB (1), nếu tốt nghiệp cao đẳng nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.

4, 5

- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. 3

- Ba năm kinh nghiệm trong nghề. 4

- Bốn năm kinh nghiệm trong nghề. 5

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.

3, 4, 5

- Sử dụng tốt vi tính văn phòng. 3, 4, 5

Trưởng bộ phận lễ tân:

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương.

3

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương và biết một ngoại ngữ khác trình độ A hoặc tương đương.

4, 5

- Sử dụng tốt vi tính văn phòng. 3, 4, 5

Page 36: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

36

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

Nhân viên phục vụ:

- Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ nghiệp vụ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp).

1

- 20 % có chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ của VTCB (1).

- 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ.

2

- 50 % có chứng chỉ nghề hoặc có chứng chỉ của VTCB (1).

- 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ.

3

- 70 % có chứng chỉ nghề hoặc có chứng chỉ của VTCB (1).

- 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ.

- Sử dụng được vi tính văn phòng.

4, 5

Nhân viên trực tiếp phục vụ khách:

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ A hoặc tương đương.

1, 2

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.

3, 4, 5

- Nhân viên lễ tân:

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.

1, 2

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương.

3

- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C và biết một ngoại ngữ khác trình độ A hoặc tương đương.

4, 5

- Sử dụng được vi tính văn phòng. 1, 2

- Sử dụng tốt vi tính văn phòng. 3, 4, 5

4.2 Chất lượng phục vụ (*)

- Đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ. 1, 2, 3, 4, 5

- Thái độ thân thiện. 1, 2, 3, 4, 5

- Tay nghề kỹ thuật cao. 3, 4, 5

- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách.

4, 5

- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ. 4, 5

- Chất lượng phục vụ hoàn hảo. 5

- Nhanh nhẹn, nhiệt tình chu đáo. 5

4.3 Trang phục (*)

Page 37: TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014vietnamtourism.gov.vn/dmdocuments/TCVN-7798-201418-12.pdf · TCVN 7798:2014 5 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014

TCVN 7798:2014

37

Tiêu chí

Yêu cầu

đối với

các cấp độ

Đánh giá, chấm điểm

Điểm 0 Điểm 1

- Mặc đồng phục đúng quy định. 1, 2, 3, 4, 5

- Đeo phù hiệu tên trên áo. 1, 2, 3, 4, 5

3, 4, 5

- Thuận tiện, kiểu dáng phù hợp với chức danh và vị trí công việc.

3, 4, 5

- Chất liệu tốt, kiểu dáng đẹp, có phong cách riêng.

4, 5

- Trang phục làm việc được bộ phận giặt là của căn hộ đảm nhiệm.

5

5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

5.1 Bảo vệ môi trường (*)

- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường.

1, 2, 3, 4, 5

- Có cán bộ kiêm nhiệm về quản lý bảo vệ môi trường.

3, 4

- Có cán bộ chuyên trách về quản lý bảo vệ môi trường.

5

- Thực hiện các biện pháp phân loại chất thải. 3, 4, 5

- Thực hiện kiểm toán xanh (2). 5

5.2 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

(*)

- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ của cơ quan có thẩm quyền.

1

- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền.

2, 3, 4, 5

- Hệ thống camera. 4, 5

CHÚ THÍCH:

(*) Các tiêu chí bắt buộc phải có.

(1) VTCB: Viết tắt tên tiếng Anh (Vietnam Tourism Certification Board) Hội đồng cấp chứng chỉ nghề du lịch Việt Nam.

(2) Kiểm toán xanh: Kiểm toán về hiệu quả của các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường của căn hộ du lịch.