tap chi tim mach so 56.indd

124
HỘI TIM MẠCH HỌC QUỐC GIA VIỆT NAM Vietnam National Heart Association Tạp chí Tim Mạch Học Việt Nam Journal of Vietnamese Cardiology (Xuất bản định kỳ 3 tháng 1 lần) ISSN 1859 - 2848 Số 56, tháng 12 năm 2010

Upload: ngomien

Post on 06-Feb-2017

235 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tap chi tim mach So 56.indd

Héi tim m¹ch häc quèc gia viÖt namVietnam National Heart Association

T¹p chÝTim M¹ch Häc ViÖt NamJournal of Vietnamese Cardiology

(Xuất bản định kỳ 3 tháng 1 lần)

Số 54, tháng 4 năm 2010

HỘI TIM MẠCH HỌC QUỐC GIA VIỆT NAMVietnam National Heart Association

Tạp chíTim Mạch Học Việt NamJournal of Vietnamese Cardiology

(Xuất bản định kỳ 3 tháng 1 lần)

ISSN 1859 - 2848

Số 56, tháng 12 năm 2010

Page 2: Tap chi tim mach So 56.indd

Tạp chí

TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM

CƠ QUAN TRUNG ƯƠNGCỦA HỘI TIM MẠCH HỌC QUỐC GIA VIỆT NAM

(TRONG TỔNG HỘI Y DƯỢC HỌC VIỆT NAM)

Tòa soạnVăn phòng Trung ương Hội Tim mạch học Việt NamBệnh viện Bạch Mai - 76 Đường Giải Phóng - Hà Nội

ĐT: (04) 38688488Fax: (04) 38688488

Email: [email protected]: http://www.vnha.org.vn

Tổng biên tập:GS. TS. NGUYỄN LÂN VIỆT

Phó Tổng biên tập:TS. PHẠM MẠNH HÙNG

Thư ký tòa soạn:TS. TRầN VăN ĐồNG

PGS.TS. NGUYỄN QUANG TUấNTS. NGUYỄN LÂN HIếU

THS. NGUYỄN NGỌC QUANGTHS. PHẠM THáI SƠN

THS. PHẠM TRầN LINHTHS. PHAN ĐìNH PHONG

Ban biên tập:GS.TS. PHẠM GIA KHảI

GS.TS. ĐặNG VẠN PHƯớCGS.TS. HUỳNH VăN MINH

PGS. TS. PHẠM NGUYỄN VINHPGS. TS. Đỗ DOãN LỢI

PGS.TS. Võ THàNH NHÂNPGS.TS. TRầN VăN HUYTS. PHẠM QUỐC KHáNH

Giấy phép xuất bản số: 528/GP-BVHTTCấp ngày: 03-12-2002

In tại

Page 3: Tap chi tim mach So 56.indd

Lời tòa soạn

Kính thưa các bạn Hội Viên Hội Tim mạch Học Việt Nam

Thưa toàn thể các độc giả rất yêu quí,

Lại một năm nữa sắp trôi qua và một năm mới sẽ đến. Thay mặt cho Tạp Chí Tim Mạch Việt Nam, chúng tôi xin gửi tới tất cả các bạn những lới chúc tốt đẹp nhất.

Năm qua, chúng ta chứng kiến nhiều sự thay đổi và phát triển của Hội Tim Mạch Học Việt Nam. Chúng tôi đánh giá rất cao sự quan tâm và đóng góp của các bạn Hội viên cũng như toàn thể các bạn độc giả để TCTMVN ngày một phong phú và chất lượng hơn.

Chúng ta, những hội viên tim mạch, rất vui mừng chứng kiến về Đại Hội Tim Mạch Toàn Quốc làn thứ 12 vừa diễn ra ở Nha Trang tháng 10 vừa qua đã thành công rực rỡ. Đại hội có được sự tham gia của trên 2000 đại biểu trên toàn quốc và quốc tế, với các nội dung khoa học phong phú cũng như những hoạt động giao lưu sôi nổi. Để chào mừng sự kiện này TCTMVN xin đăng kèm cuốn Kỷ yếu là tập phụ trương số 56 với tất cả báo cáo tóm tắt các nghiên cứu lâm sàng trình bày tại đại hội.

Trong số này, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tới các bạn một loạt thông tin về Đại Hội Tim Mạch Toàn Quốc lần thứ 12, trong đó nổi bật nhất là danh sách Ban chấp hành khóa V, nhiệm kỳ 2010 – 2012. Chúng ta cùng chúc mừng sự ra đời của Phân Hội Điện Sinh Ly Tim và Tạo Nhịp Tim Việt Nam cùng các thông tin về phân hội. Bên cạnh đó, TCTMVN cũng tiếp tục đăng tải các chuyên mục về các nghiên cứu lâm sàng, các chuyên mục cho người bệnh và chuyên đề giáo dục liên tục. Với bài trao đổi phản biện sắc sảo của chuyên gia đầu ngành về vấn đề bệnh tim thiếu máu cục bộ thầm lặng, hy vọng các bạn sẽ tìm được nhiều thông tin bổ ích trong cả bài nghiên cứu lâm sang với bài phản biện của nhà khoa học.

Chúng tôi hy vọng các bạn tìm được nhiều thông tin hữu ích trong số báo này và luôn mong muốn các bạn có nhiều bài đóng góp cho tạp chí.

Một lần nữa, xin Chúc Mừng Năm mới; Chúc Sức Khỏe và Hạnh phúc tới toàn thể các bạn.

ThaymặtBanBiênTập

Tổngbiêntập

GS.TS.NguyễnLânViệt

Page 4: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG2

TIN TÖÙC HOAÏT ÑOÄNGĐạiHộiTimMạchToànQuốclầnthứ12:“Timmạchhọctrongkỷnguyênmới:TừhiểubiếtđếnHànhđộng”

Saumộtthờigianchuânbị,ĐạihộiTimMạchToànQuốclầnthứ12đãdiễnratrong3ngàytừ18–20tháng10năm2010tạithànhphốbiểnNhaTrangxinhđẹp.

LầnđạihộinàyđượcHộiTimMạchHọcQuốcGiaViệtNamphốihợpHộiTimmạchKhánhHòatổchức.côngtáctổchứcđãđượcchuânbịchuđáotrướcđóhàngnămtrờivớimộtkhốilượngcôngviệckhổnglồ.Sau3ngàyđạihộichínhvà1ngàytiềnhộinghị,ĐạihộiTimmạchtoànquốclầnthứ12đãthànhcôngtốtđẹp.SauđâylàmộtsốthôngtinchínhvềĐạihội:

1. Một số thông tin chung:

• Ngày diễn ra Đại hội: 3ngày,18-22tháng10năm2010,thêmvàođócómộtngàytiềnHộinghịdiễnravàongày17tháng10năm2010.

• Số lượng đại biểu chính thức tham gia hội nghị là 2017 đại biểu trong đó có:

- 120đạibiểunướcngoàivới30làkháchmờichínhthứchoặcbáocáoviênnướcngoàiđếntừHoakỳ,Pháp,NhậtBản,TrungQuốc,Ý,Bungari,Singapore,TháiLan,Malaysia,Indonesia,Hànquốc,Lào,campuchia…

- Trên1500đạibiểulàcácBácsỹchuyênkhoaTimMạch,PhẫuthuậtTimMạch,Nộikhoa,Nhikhoavàmộtsốchuyênngànhcóliênquantrongcảnướcđếndự.

- cókhoảng350làcáckỹthuậtviên,điềudưỡng,dượcsỹvàcácnhânviêncủacáccôngtydượcphâmvàtrangthiếtbịtếcùngthamdự...

• Địa điểm tổ chức đại hội:NhàVănHóaThànhPhốNhaTrang–KhánhHòa.Trongthờigiandiễnrađạihội,thờitiếttạiNhaTrangkháthuậnlợimặcdùkhiđócóbãolũkhuvựcmiềnTrung.

• Chủ tịch Ban Tổ Chức và Hội đồng Khoa học Hội nghị:

GS.TS.PhạmGiaKhải(chủtịchHộiTimMạchViệtNam)

• Các Đồng Chủ tịch:

GS.TS.NguyễnLânViệt(ViệnTimmạchViệtNam)

GS.TS.ĐặngVạnPhước(TrườngĐạiHọcYDượcTP.HcM)

PGS.TS.PhạmNguyễnVinh(ViệnTimTP.HcM)

GS.ThạchNguyễn(HoaKỳ)

PGS.TS.TrầnVănHuy(chủtichHộiTimMạchKhánhHòa)

• Khẩu hiệu của hội nghị:

Page 5: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 3

“TimMạchHọcTrongKỷNguyênMới–TừHiểuBiếtđếnHànhĐộng”

“cardiologyintheNewEra:FromKnowledgetoAction”

Vớikhâuhiệunày,HộiTimMạchViệtNammuốnkêugọivàtậphợptoànbộđộingũcácnhàtimmạchtrongnướccũngnhưcácchuyênngànhkhácvàcáctổchức,banngànhcóliênquancùngchungsức,hợptác,họctập,vàhànhđộngđểchốnglạibệnhtimmạch–mộtgánhnặngđanggiatăngnhanhchóngtrongnước.Bêncạnhđó,cáctiếnbộtrongchânđoán,điềutrịvàdựphòngbệnhtimmạchđãcónhiềuthayđổiđángkểđòihỏisựcậpnhậtvàhọctập,nghiêncứukhôngngừng.

2. Công tác chuẩn bị

Đạihộivàhộinghịkhoahọcđãđượcchuânbịchuđáotrướcđó,mộtsốnétchínhnhưsau:

- 17ThángGiêng2010:ThôngbáoLần1vàGiớithiệuchươngTrìnhHộinghịSơkhởi.

- 17ThángBa2010:Thôngbáolần2vàgửithưmờithamdựđếntừngđạibiểu,cơquan,bệnhviện;chươngtrìnhsơbộcũngđượclênkếhoạch;Bắtđầunhậnbàibáocáotómtắt(Abstractsubmissionopen).

- 17,ThángTám2010:NhậnđăngkíHộinghị(RegistrationOpen);ThôngbáochươngtrìnhĐầyđủ(AdvanceProgramme).

- 17,Thángchín2010:Hếthạnnộpbàitómtắt(Abstractsubmissiondeadline).

- 30thángchín2010:HếthạnđăngkíHộinghị(theochếđộsớm).ThôngbáochươngtrìnhcuốicùngcủaHộinghị(FinalProgramme).

- Ngày15tháng10năm2010bắtđầuchuânbịhộitrường,dựnggianhàngtriểnlãm.

- Ngày17tháng10năm2010:nhậnđăngkítạichỗvàbắtđầuphiêntiềnhộinghị.

- Từngày18–21tháng10năm2010:đạihộivàhộinghịkhoahọccùngcáchoạtđộngkhácnhưtriểnlãmthuốcvàdụngcụ,hoạtđộngngoàitrời…

3. Một số điểm chính trong Phiên Đại Hội Toàn thể và phiên họp Ban chấp hành Hội Tim Mạch Học Việt Nam.

Lầnnày,ĐạihộiđãchínhthứchọpvàbầulạiBanchấphànhkhóamớicũngnhưthayđổimộtsốquychếhoạtđộngmới.PhiênhọptrùbịBanchấpHànhđượcnhómhọpchiềungày17tháng10năm2010vàDanhsáchBanchấphànhmớicũngnhưBanlãnhđạomớiđượcĐạihộithôngquatrongphiênbếmạcngày20tháng10năm2010.MộtsốđiểmchínhđượcĐạihộivàBanchấphànhmớithôngqualà:

- Đạihộiđượcnghechủtịchhộitổngkếtnhữngviệcđãlàmvàđềxuấtmộtsốcôngviệccầnlàm.

- Đạihộithốngnhấttừnaytrởđi,mộtnhiệmkỳcủaBanchấphànhsẽchỉkéodài02năm(thayvì05nămnhưxưa).Nhưvậy,mỗikỳđạihộisẽbầulạimộtlầnbanchấphànhmớivàchủtịchhộicũngkhôngquá02nhiệmkỳ.

- KhibầuchủtịchhộithìđồngthờibầucácPhóchủtịchvàchủtịchkếnhiệm(làmộttrongcácphóchủtịchhội).

Page 6: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG4

- chủtịchhộilựachọnTổngthưkyvàbanthưkycósựthamkhảoýkiếncủaBanchấphành.

- BầuBanchấphànhmớinhiệmkỳ2010–2012.

- BầuBanLãnhđạocủanhiệmkỳ(gồmbanthườngvụ,chủtịch,chủtịchkếnhiệm,cácphóchủtịch)(xinxemdanhsáchđăngkèm).Trongđó,

• GS.TS. Phạm Gia Khải được tín nhiệm bầu lại là Chủ tịch Hội Tim Mạch Học Việt Nam nhiệm kỳ 2010 – 2012

• Các Phó chủ tịch gồm:

+GS.TS.NguyễnLânViệt(đồngthờilàchủtịchkếnhiệm)

+GS.TS.ĐặngVạnPhước

+GS.TS.HuỳnhVănMinh

+PGS.TS.PhạmNguyễnVinh

-Thànhlậpthêmphânhội“ĐiệnsinhlýtimvàtạonhịptimViệtNam”doTS.PhạmQuốcKhánhlàmchủtịchphânhội.

- Tăngtiềnhộiphílên200000VNĐ/năm.

- LàmgiấychứngnhậnHộiViênHộiTimMạchchocáchộiviên…

4. Một số tóm tắt về các hoạt động khoa học của Hội nghị khoa học Tim mạch Toàn quốc lần thứ 12

Nhờcôngtácchuânbịchuđáovàsựđónggópnhiệttìnhcủacácnhàkhoahọc,cácđạibiểutrongvàngoàinướccũngnhưsựgiúpđỡtàitrợcủacáccấpchínhquyền,banngành,cáctổchức,côngty,ĐạihộiTimMạchToànquốclầnthứ12đãgặtháiđượcnhiềuthànhcôngtốtđẹp.

- Tổngcộngcó160bàibáocáotổngquan,hoặcbàithuyếttrìnhgiáodụcvềcácchủđềkhácnhautrongtimmạchchiaở4Hộitrườngchínhvànhiềuphiênkhácnhau.cácchủđềđềcậpđếnrấtnhiềuvấnđềcậpnhậttrongtimmạchhiệnnaynhư:cácyếutốnguycơmớivàchiếnlượcphòngngừacácbệnhtimmạch,cáctiếnbộtrongchânđoánđiềutrịtănghuyếtáp,suytim,bệnhđộngmạchvành,bệnhtimbâmsinh,timmạchcanthiệp,ngoạikhoatimmạch…Đặcbiệtđạihộinămnaygiànhmộtvịtríđángkểchochủđề“BệnhTimMạchỞPhụNữ”.Đâylàmộtchủđềđangđượcquantâmtrênthếgiớicũngnhưtrongkhuvựcbởitínhchấtđặcbiệtnguyhiểmcủabệnhvàsựdễlãngquênbệnhtimmạchởnữgiới.cácbàibáocáođượctrìnhbàybởicácnhàkhoahọchàngđầutrênthếgiớivàtrongnướctronglinhvựctimmạch.

-cótổngcộng150bàibáocáokhoahọclànhữngnghiêncứumớinhấttrongnướcđượcbáocáomiệngvàtrìnhbàydạngpostertronghộinghịvàđãthuhútđượcsựquantâmcủanhiềuđạibiểu.

-Theosựthuxếp,hộitrườngchính(hộitrườngA)lànơiđểchocácbáocáotổngquanhaycácphiêntoànthểvớinhữngthuyếttrìnhtổngquanvềcácvấnđềmớinhấttrongtimmạch.HộitrườngBvớinhiềuchuyênđềsâunhưngoạikhoa,mạchmáu,tănghuyếtáp.Riênghộitrườngcđượcsắpxếpgiànhchogiảngdạychuyênngànhtimmạchvớicácchủđềtừnhịphọc,canthiệptimmạchđếncácchuyênđềsâunhưbệnhcơtim…HộitrườngDlàgiànhchocácbáocáonghiêncứulâmsàng.

- chươngtrìnhtiềnHộithảo(pre–congress)diễnravàongày17tháng10năm2010vớiHộinghịchuyênđềvềTănghuyếtáp(doPhânhộiTănghuyếtápphốihợptổchức).córấtnhiều

Page 7: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 5

khíacạnhchuyênsâuvàcậpnhậtvềđiềutrịTănghuyếtápđượccácchuyêngiađầungànhtrìnhbàytrongphiêntiềnhộithảonày.

- cũngnhưthườnglệ,đạihộilầnnàylựachọn9nhànghiêncứutrẻ(<35tuổi)đếntừcáctrungtâmtimmạchtrongcảnướcđểthamgiathigiànhgiảithưởng“NhàNghiêncứuTrẻ”.Sauphiênlàmviệcnghiêmtúcvàkhôngkémphầncăngthẳng,BangiámkhảolàcácGiáosư/Tiếnsỹuytínhàngđầutronglinhvựctimmạchđãlựachọnđượccáccánhânđểtraogiảithưởngxứngđáng.Đâythựcsựlàmộthoạtđộngkhoahọcrấtcóýnghianhămkhíchlệtinhthầnnghiêncứukhoahọctronglớptrẻ.cácgiảithưởngchínhlà:

• 01 giải Nhất thuộc về: ThS.BS.ĐỗKimBảngđếntừViệnTimMạchViệtNam

• 02 giải Nhì thuộc về:Ths.PhạmTrườngSơn(bệnhviệnTrungươngquânđội108);BS.TôHưngThụy(BệnhviệnTrungươngHuế)

• 03 giải Ba thuộc về:BS.VănĐứcHạnh(ViệnTimMạchViệtNam);BS.NguyễnPhươngHải(BệnhviệnchợRẫy);BS.HồMinhTuấn(BệnhViệnTâmĐức).

- có6phiênHộithảovệtinhđượcphốihợptổchứcbởicáccôngtydượcvàtrangthiếtbịYtếdiễnravàocácbuổitrưavớiphụcvụăntạichỗchođạibiểu.

- Bêncạnhcáchoạtđộngkhoahọcsôinổitrên,Đạihộitoànquốclầnnàycũngcórấtnhiềucáchoạtđộngbênngoàiliênquankhácnhư:hoạtđộngđibộvìSứckhỏetimmạchphụnữ;ĐêmgiaolưuGalaDiner;cáchoạtđộngtriểnlãmthuốcvàtrangthiếtbịytế;cáchoạtđộnggiaolưugiữacácđạibiểutrongvàngoàinước…

• Trong lễ khai mạc Đại hội, có hoạt động vinh danh 3 nhà khoa học xuất sắc đã có công đóng góp cho sự hình thành và phát triển của Hội Tim Mạch Học Việt Nam, đó là:

+GS.TS.TrầnĐỗTrinh(nguyênchủtịchhội)

+cốGS.TS.NguyễnMạnhPhan(Phóchủtịchhội)

+cốGS.TS.PhạmTửDương(nguyênPhóchủtịchhội)

GS.TS.PhạmGiaKhảiđãcónhữngphátbiểuxúcđộngvàđiểmlạinhữngthànhtựuchínhvànhữngđónggópcủa3nhàkhoahọctrênchohội.

• Hoạt động đi bộ vì sức khỏe nữ giới được tổ chức vào sáng ngày 17 tháng 10 năm 2010 với sự tham gia của hơn 1000 người là các cụ, thành viên hội phụ nữ, đoàn thanh niên… địa phương. Đến tham dự hoạt động này có lãnh đạo sở Y tế Khánh Hòa, Chủ tịch Hội Phụ Nữ tỉnh, Chủ tịch Hội Tim Mạch Học Việt Nam, chủ tịch Hộ Tim Mạch Khánh Hòa và đặc biệt là sự góp mặt của cựu Hoa Hậu Việt Nam Nguyễn Thị Huyền đã làm cho buổi lễ thêm sinh động và hiệu quả. Với những phát biểu thể hiện sâu sắc mối quan ngại về bệnh tim mạch ở nữ giới cũng như hành động kêu gọi sự chú y và hành động thiết thực chống lại bệnh tim mạch ở phụ nữ là một thông điệp rõ ràng của hoạt động này.

• Đêm Gala Diner với các bài phát biểu của Chủ tịch Hội Tim Mạch, trao giải cho các nhà nghiên cứu trẻ và đặc biệt là các tiết mục văn nghệ sôi nổi của chính các đại biểu tham gia hội nghị cũng như sự giao lưu đoàn kết giữa các đại biểu đã để lại những ấn tượng và kỷ niệm thật khó quên trong long mỗi người. Đêm Gala thực sự hoành tráng, được tổ chức tại Khu du lịch Diamond Bay với sự tham gia của khoảng 1000 đại biểu.

Page 8: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG6

PhátbiểukhaimạcĐạiHộiTimMạchToànQuốclầnthứ12 GSTS Phạm Gia KhảiChủ tịch Hội Tim mạch Việt nam

Kính thưa các vị khách quí,

Kính thưa các vị đại biểu,

Thưa các bạn đồng nghiệp,

chúngtavuimừnggặplạinhaulầnthứ12tạithànhphốbiểnNhaTrangxinhđẹpnày,đểpháthuynhữngtiếnbộcóvai tròbướcngoặt trênnhiều linhvựccủangànhTimmạchtrongphạmvitoànquốc,nhữngtiếnbộdosựgópsứccủađôngđảocácbạncómặtngàyhômnay,nhữngthànhtích đãđượcNhàNướcđánhgiácao,vàđượctiếptụcpháttriểntrongsựnghiệpbảovệsứckhỏe,chữabệnhcứungườimàcácthếhệnốitiếpnhauđãkhôngngừnggiữvữngvàgiươngcaongọnđuốctiếpsứcluônluôntỏasáng.

cáchđây2năm,tháng10năm2008,tạithủđôHàNội,chúngtađãtổchứcthànhcôngĐạihộiTimmạchASEANvớisựđónggópchủcôngcủaViệtNam,vàHộiTimmạchViệtnamquadịpnàyđãđượccácđồngnghiệpĐNÁvàquốctếkhácđánhgiávớithiệncảmchânthànhvềtiềmnăngtolớnvớitruyềnthốngđượcpháthuycủamỗichúngta.ĐạihộiTimmạchASEAN2008đãkếthợpvớiĐạihộiTimmạchViệtNam,vànămnay,2010,chúngtacóđủđiềukiệnđểtổchứcĐạihộitoànquốcthứ12.

Chương trình của Đại hội sẽ gồm :

1/17/10/2010:chươngtrìnhtiềnhộinghị:TăngHuyếtáp-Tiếpcậnmớitrongkỷnguyênmới.

2/18–20/10/2010:cácchươngtrìnhkhoahọccủahộinghị:

- Bệnhtimmạchởphụnữ:Nhậnthứcvàhànhđộnggấp.

- BệnhĐộngmạchngoạivi:Hãycảnhgiác.

- cậpnhậtcáckhuyếncáomớicủaHộiTimMạchHọcViệtnam

- PhòngngừabệnhTimmạch.

- LâmsàngTimmạch

- Timmạchcanthiệp

- Đánhgiáchứcnăngtimvàsuytim

- Rốiloạnnhịptim

- TăngHuyếtáp

- cácthămdòhìnhảnhtimmạchkhôngxâm

- TimmạchNhikhoavàtimbâmsinh

- BệnhĐộngmạchvành

Page 9: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 7

- Bệnhvantim

- Mộtsốchủđềkhác….

- Giảithưởngcácnhàkhoahọctrẻ(YIA)

Tối18/10/2010:Khaimạc,sauđóĐạihộibầubanchấphànhmới.

GalaDinnerdựkiếnvàotốingàyhômđó.

Ngày20/10/2010:Tổngkết-BếmạcĐạihội:11:00–11:30

TrongĐạihộilầnnày,ngoàicácbáocáochuyênmôncủacácđồngnghiệpViệtNam,sẽcósựđónggópcủacácđồngnghiệptrongASEAN,châuÁ–TBD,cácbạntừcácchâulụckhácnữamàsựcómặtthựcsựlàmộtcổvũ,độngviênchochúngtatrongquátrìnhhộinhậpvềkhoahọckỹthuật.

chúngtôichânthànhcảmơnbantổchứcĐạihộivớivaitròcủaHộiTimmạchtỉnhKhánhhòa,sựủnghộnhiệttìnhcủalãnhđạotỉnhKhánhHòa,củathànhphốNhaTrang,tổnghộiYhọcViệtNam,sựđónggópcủatấtcảcácbạnđồngnghiệpđãtớiđâycùnggópphầnmìnhchoĐạihội.Saucùng,vàrấtquantrọng,đólàsựủnghộvềtinhthầnvàvậtchấtcủacáccôngtyDượcphâm,cácnhàsảnxuấttrangthiếtbịYtếtrongvàngoàinước,vàcảnhữngngườibạnkhôngcôngtáctrongYtếnhưngđãnhiệttìnhgiúpđỡchoĐạihộiTimmạchthànhcông!

Xin chúc sức khỏe các vị khách quí, các vị đại biểu, các bạn đồng nghiệp!

Xin chúc Đại hội thành công tốt đẹp!

Nha Trang, ngày 18/10/2010

Page 10: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG8

Thư chàomừngĐạiHộiTimmạch toànquốc lầnthứ12củaBộtrưởngBộYtếTSYH Nguyễn Quốc Triệu, Bộ trưởng Bộ Y tế

Thưa các vị đại biểu, Các bạn đồng nghiệp thân mến,

Vàonhữngngàythuđángnhớnày,tạithànhphốNhaTrangxinhđẹp,HộiTimmạchVNtổchứcĐạiHộitoànquốcthứ12,đánhdấunhữngthànhtựuxuấtsắccủangànhTimmạchmàtrongsuốtnhiềuthậpkỷ,cácgiáosư,bácsi,điềudưỡngviên,nhânviêncáccấptạimọicơsở,từphòngbệnhtớiđiềutrịNộiNgoạikhoa,phụchồichứcnăng,khôngquênngànhtruyềnthôngvớicácbuổiphátthanhvàtruyềnhình,đãmanglạiniềmtin,hivọng,vànhữngkếtquảthiếtthựctrongsựnghiệpbảovệsứckhoẻmàngànhYtếchúngtacóvinhdựvàtựhàođónggóp.Nhândanhbộtrưởng,tôixinthaymặtlãnhđạoBộYtếgửitớicácbạnlờichúcmừngchânthànhnhất!

Trảiquanhữngnămchiếntranhácliệtđểbảovệđộclậpdântộc,thốngnhấtđấtnước,dướisựlãnhđạocủaĐảng,cùngvớitoàndân,ngànhYtế,nhữngngườilàmcôngtácTimmạchchúngta,đãkiêntrìvượtkhó,giữchocontimngườiViệtNamluônluônđậptheonhịpthờiđại,xứngđángvớilòngtinyêucủađôngđảonhândân.cuộcsốnglàchuyểnđộng,làđổimới,ngànhTimmạchlàmộttrongnhữngtấmgươngphảnánhsựđổimớitrongcôngtácphòngvàchữabệnh;giảithưởngNhànướcđượcchủtịchnướccHXHcNVNtraotặngnăm2005vìnhữngthànhtíchxuấtsắctrongápdụngthànhcôngcáckỹthuậttiêntiếntrongchânđoánvàchữabệnh,màtrongnhữngngàynày,tạinhiềucơsởtrongphạmvicảnước,ngườibệnhcủachúngtađangđượchưởng,làmộtminhchứnghùnghồnlàmnứclòngngười!cùngvớisựcôngnhậnđó,lànhiềucánhân,nhiềuđơnvị,cơsở,đãcóvinhdựnhậnnhữngbăngkhen,nhữnggiảithưởng,nhữngdanhhiệuanhhùng,chiếnsithiđua,nóilêntínhchấtbềnvữngvềchiềusâucũngnhưbềrộngcủacôngtácchuyênngành.

BộYtếlànơiđónnhậnđôngđảocácphảnánhvềmọiưukhuyết,nhượcđiểm,củatoànngànhYtếtoànquốc.Bộcũngnhậnđượcnhiềuýkiếnđốivớingànhcủacácbạn:Ngoàinạnquátảitrầmtrọngtạicáccơsởkhámvàchữabệnh,ngoàimộtsốýkiếnyêucầuchấnchỉnhtháiđộphụcvụcủamộtsốcánhân,ngànhTimmạchlàđốitượngđượckhenngợi,tinyêu,nhiềuhơnlàbịphànnàn.Tuynhiên,chúngtakhôngthểchỉbiếtcóchuyênmôn,mànênlắngnghexãhội,nhữngnguyệnvọng,tìnhcảmcủangườidânphảiđượcchúngtathựcsựquantâm,nhữngyêucầuchínhđángphảicókếhoạchgiảiquyếtmộtcáchhệthống,chúngtacầnpháttriểnthêmcáccơsởkhámvàchữabệnh,vớichấtlượngđượccậpnhậttronghoàncảnhcụthểcủachúngta,ngườixưađãcócâu:”mộtcâylàmchẳngnênnon,bacâychụmlạinênhònnúicao”,ngànhTimmạchcủacácbạn,củachúngta,tôicóthểnóinhưvậy,khôngnhữngđãcónhữngtiếnbộ,những

Page 11: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 9

đónggópxứngđángchoĐấtnước,màcònmộtưuđiểmlớnnữamàtôimongcácbạnmãimãipháthuy:Đólàtinhthầnđoànkết,tươngtrợlẫnnhauởđôngđảocácnơimàchúngtôiđượcbiết.TinhthầnđólàmộtcốtlõitrongnhânvăncủangànhYchúngta.

Tôiđượcbiết,đạihộilầnnàycósựthamdựcủakhoảng2000đạibiểutrongnướcvàquốctếkèmtheochươngtrìnhkhoahọcphongphúvớitrên300báocáovềcácvấnđềtổngquanvàcácnghiêncứukhoahọcmớinhất.Tôitintưởngrăng,đạihộisẽmanglạinhiềuthôngtinbổíchvềchuyênngànhcũngnhưlànơigặpgỡtraođổikiếnthứcgiữacácthàythuốc,gópphầnvàocuộcchiếnchốnglạigánhnặngbệnhtimmạchđanggiatăngởnướcta.

Xin chúc Đại Hội thành công !

Xin chúc sức khỏe tất cả các bạn !

Nha Trang, 18 / 10 /2010

TS.BS. Nguyễn Quốc Triệu

BộtrưởngBộYTế

Page 12: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG10

DanhSáchBanLãnhĐạovàbanchấpHànhHộiTimMạchHọcViệtNamNhiệmKỳKhoáV(2010-2012)

Chủ tịch

GS.TS.PHẠMGIAKHẢI

Các phó chủ tịch:

1. GS.TS.NGUYỄNLÂNVIỆT-(HÀNỘI)

2. GS.TS.ĐẶNGVẠNPHƯỚc(TP.HỒcHÍMINH)

3. PGS.TS.PHẠMNGUYỄNVINH(TP.HỒcHÍMINH)

4. GS.TS.HUỲNHVĂNMINH(HUẾ)

Chủ tịch kế tiếp:

GS.TS.NguyễnLânViệt

Ban Thư ký:

Tổngthưký:

TS.PhạmMạnhHùng(ViệntimMạchViệtNam)

Banthưký:

ThS.NguyễnNgọcQuang(ViệntimMạchViệtNam)

ThS.PhanĐìnhPhong(ViệntimMạchViệtNam)

ThS.PhạmNhưHùng(ViệntimMạchViệtNam)

TS.NguyễncửuLợi(BệnhViệnTrungƯơngHuế)

TS.HồHuỳnhQuangTrí(BệnhViệnTimTP.HcM)

DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH DANH DỰ VÀ HỘI ĐỒNG CỐ VẤN

(Theovầnchữcáicủatên)

1. PGS.TS.HoàngMinh châu BVTƯQĐ108,HàNội

2. GS.TS.NguyễnHuy Dung BVchợRẫy,TP.HồchíMinh

3. GS.TSKH.NguyễnKhánh Dư BVchợRẫy,TP.HồchíMinh

4. GS.TS.ĐặngHanh Đệ BVViệtĐức,Hànội

5. BS.ĐỗHoàng Giao BVNhânDânGiaĐịnh,TP.HcM

Page 13: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 11

6. GS.TSKH.NguyễnĐoàn Hồng BVchợRẫy,TP.HồchíMinh

7. GS.TS.NguyễnPhú Kháng HọcviệnQuânY103,HàNội

1. BS.TrầnThị Mai BVTỉnhĐồngNai

2. BS.NguyễnTuyết Minh BVViệtPháp,HàNội

3. TS.ĐỗY Na BV198,HàNội

4. BS.ĐinhThị Nga BVViệt-Tiệp,HảiPhòng

12. TS.PhạmVăn Phúc TrungtâmTimmạchAnGiang

13. TS.ĐinhMinh Tân ViệnQuânY175,TP.HcM

14. TS.LêThịThanh Thái BVchợRẫy,TP.HồchíMinh

15. PGS.TS.NguyễnNgọc Thắng BVTƯQuânĐội108,HàNội

16. BS.NguyễnThị Thêm BVTỉnhNinhThuận

17. BS.ĐặngDung Thức BVVạnHạnh,TP.HồchíMinh

18. GS.TS.TrầnĐỗ Trinh ViệnTimmạchViệtNam,HàNội

19. GS.NguyễnThị Trúc ĐHYDượcTP.HồchíMinh

20. BS.TrầnThị Vui BVTrungƯơngHuế

21. BScK2.Phạm Xân BVcĐàNẵng

DANH SÁCH BAN THƯỜNG VỤ KHOÁ V

(Theovầnchữcáicủatên)

1. PGS.TS.VũĐiện Biên BVTƯQĐ108,HàNội

2. PGS.TS.NguyễnĐức công BVThốngNhất,TP.HồchíMinh

3. PGS.TS.NguyễnThị Dung ĐHYHảiPhòng

4. PGS.TS.châuNgọc Hoa ĐHYDượcTP.HồchíMinh

5. TS.PhạmMạnh Hùng ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

Page 14: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG12

6. PGS.TS.TrầnVăn Huy BVĐKTỉnhKhánhHoà

7. GS.TS.PhạmGia Khải ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

8. TS.PhạmQuốc Khánh ViệnTimMạchViệtnam,HàNội

9. GS.TS.HoàngTrọng Kim BVNhiĐồng1,TP.HồchíMinh

10. PGS.TS.ĐỗDoãn Lợi ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

11. GS.TS.HuỳnhVăn Minh ĐHYHuế

12. PGS.TS.VõThành Nhân BVchợRẫy–TP.HồchíMinh

13. PGS.TS.NguyễnT.Oanh Oanh HọcviệnQuânY103,HàNội

14. GS.TS.BùiĐức Phú TrungtimTimMạchHuế

15. GS.TS.ĐặngVạn Phước BVĐHYTP.HồchíMinh

16. GS.TS.TháiHồng Quang HọcviệnQuânY103,HàNội

17. PGS.TS.NguyễnNgọc Tước ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

18. GS.TS.NguyễnLân Việt ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

19. PGS.TS.PhạmNguyễn Vinh BVTimTâmĐứcTPHồchíMinh

DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH KHOÁ V

(Theovầnchữcáicủatên)

1. TS.LưuHùng An BV198,HàNội

2. PGS.TS.VũĐiện Biên BVTƯQĐ108,HàNội

3. PGS.TS.TrươngQuang Bình BVĐHYDược,TPHồchíMinh

4. PGS.TS.NguyễnĐức công BVThốngNhất,TP.HồchíMinh

5. PGS.TS.NguyễnThị Dung ĐHYHảiPhòng

6. TS.HồThượng Dũng BVThốngNhất,TP.HồchíMinh

7. TS.ViênVăn Đoan BVBạchMai,HàNội

1. TS.NguyễnHồng Hạnh BVTỉnhQuảngNinh

Page 15: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 13

2. TS.NguyễnThị Hậu BVchợRẫy,TP.HồchíMinh

3. BScKII.NguyễnThanh Hiền BV115,TP.HồchíMinh

4. TS.NguyễnLân Hiếu ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

12. TS.VõThịHà Hoa BVcĐàNẵng

13. PGS.TS.châuNgọc Hoa ĐHYTP.HồchíMinh

14. TS.PhạmHữu Hòa BVNhiTrungƯơng,HàNội

15. TS.HoàngQuốc Hoà BVNhânDânGiaĐịnhTP.HcM

16. TS.ĐỗQuang Huân ViệnTimTP.HồchíMinh

17. TS.PhạmMạnh Hùng ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

18. PGS.TS.ĐinhThịThu Hương ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

19. PGS.TS.TrươngThanh Hương ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

20. PGS.TS.TrầnVăn Huy BVĐKTỉnhKhánhHoà

21. GS.TS.PhạmGia Khải ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

22. TS.PhạmQuốc Khánh ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

23. GS.TS.HoàngTrọng Kim BVNhiĐồng1,TP.HồchíMinh

24. TS.LêThanh Liêm BVchợRẫy,TP.HồchíMinh

25. TS.Nguyễncửu Lợi TrungtâmTimmạchHuế

26. PGS.TS.ĐỗDoãn Lợi ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

27. TS.TônThất Minh BVTimTâmĐức,TP.HcM

28. GS.TS.HuỳnhVăn Minh ĐHYHuế

29. PGS.TS.NguyễnHoài Nam ĐHYDượcTP.HồchíMinh

30. BScK2.PhạmThành Nam BVĐKTỉnhNamĐịnh

31. PGS.TS.VõThành Nhân BVchợRẫy–TP.HồchíMinh

32. PGS.TS.NguyễnT.Oanh Oanh HọcviệnQuânY103,HàNội

Page 16: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG14

33. TS.NguyễnVăn Phan ViệnTim,TP.HồchíMinh

34. BScK2.NguyễnBăng Phong BVViệtTiệp,HảiPhòng

35. GS.TS.BùiĐức Phú TrungtimTimMạchHuế

36. GS.TS.ĐặngVạn Phước BVĐHYTP.HồchíMinh

37. TS.PhanThiKim Phương ViệnTim,TP.HồchíMinh

38. GS.TS.TháiHồng Quang HọcviệnQuânY103,HàNội

39. PGS.TS.Võ Quảng BVThốngnhất,TP.HồchíMinh

40. TS.NguyễnPhục Quốc ViệnQuânY175,TP.HồchíMinh

41. PGS.TS.PhạmNguyên Sơn BVTWQuânĐội108,HàNội

42. BScK2.caoTrường Sinh ĐHYKhoaNghệAn

43. PGS.TS.LêVăn Thạch BVHữuNghị,HàNội

44. PGS.TS.LêNgọc Thành TTTimMạchViệnE,HàNội

45. TS.PhạmThịHồng Thi ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

46. BScK2.NguyễnHiếu Trung BVĐakhoacầnthơ

47. BScK2.TrầnVăn Trung BVTỉnhBìnhĐịnh

48. PGS.TS.NguyễnQuang Tuấn ViệnTimmạchViệtnam,HàNội

49. PGS.TS.NguyễnNgọc Tước ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

50. PGS.TS.NguyễnHữu Ước BVViệtĐức,HàNội

51. GS.TS.NguyễnLân Việt ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

52. GS.TS.PhạmNguyễn Vinh BVTimTâmĐứcTPHồchíMinh

53. PGS.TS.NguyễnAnh Vũ TrungtâmTimmạchHuế

54. TS.NguyễnThịBạch Yến ViệnTimMạchViệtNam,HàNội

Page 17: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 15

ThôngbáothànhlậpPhânHộiĐiệnSinhLýTimvàTạonhịptimViệtNam

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2010

Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam xin trân trọng thông báo:

ĐạihộiTimmạchtoànquốclầnthứ12đãđượcHộiTimmạchViệtNamtổchứcthànhcôngtạithànhphốbiểnNhaTrangtừngày17đến20tháng10năm2010.TrongthờigiandiễnrađạihộiPhânHộiĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam(TênTiếngAnh:VietnamsocietyofcardiacElectrophysiologyandPacing)đãđượcthànhlậptạiquyếtđịnhsố036/HTMcủaHộiTimmạchViệtNamdochủtịchHộiTimmạchViệtNamGs.PhạmGiaKhảiđãkýngày19tháng10năm2010.

Ban lãnh đạo của Phân Hội Điện sinh lý học tim và Tạo nhịp tim Việt Nam bao gồm:

Ban cố vấn:

- GS.TS.PhạmGiaKhải–chủtịchHộiTimmạchhọcViệtNam.

- GS.TS.TrầnĐỗTrinh–NguyênchủtịchHộiTimmạchhọc.

- GS.TS.ĐặngVạnPhước–chủtịchHộiTimmạchTP.HcM.

- GS.TS.NguyễnLânViệt–ViệntrưởngViệnTimmạchViệtNam.

- PGS.TS.PhạmNguyễnVinh–GiámđốcBvTimTâmĐức.

- PGS.TS.NguyễnNgọcTước–HộiTimmạchViệtNam.

- PGS.BS.ThomasBump–Hoakỳ.

- GS.BS.ThạchNguyễn–Hoakỳ.

- TS.TrầnThống–Hoakỳ.

Chủ tịch và các phó chủ tịch:

- chủTịchDanhdự:GS.TS.PhạmGiaKhải

- chủtịch:TS.PhạmQuốcKhánh.

Phó Chủ tịch:

TS.TrầnVănĐồng

GS.TS.HuỳnhVănMinh

TS.TônThấtMinh

TS.LêThanhLiêm

Page 18: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG16

Ban Thư ký:

- Tổngthưký:Ths.PhạmTrầnLinh

- PhóTổngthưký:Ths.PhanĐìnhPhong.

- Ban Thư ký:

+Ths.TrầnSongGiang.

+Ths.TôHưngThụy.

+Ths.TrươngQuangKhanh.

Ban Chấp hành:

- TS.PhạmQuốcKhánh–ViệnTimmạchViệtNam.

- TS.TrầnVănĐồng–ViệnTimmạchViệtNam.

- TS.TạTiếnPhước–ViệnTimmạchViệtNam.

- TS.TônThấtMinh–BệnhviệnTimTâmĐức.

- BS.ĐỗVănBửuĐan–ViệnTimthànhphốHcM.

- BS.BùiNguyễnHữuVăn–ViệnTimthànhphốHcM.

- TS.LêThanhLiêm–Bệnhviệnchợrẫy.

- TS.LêThíchThuThủy–Bệnhviệnchợrẫy.

- BS.PhạmHữuVăn–Bệnhviện115.

- ThS.ĐoànThái–BệnhviệnYdượcTP.HcM.

- GS.TS.HuỳnhVănMinh–BệnhviệnĐạihọcYHuế.

- TS.NguyễncửuLợi–TrungtâmTimmạchHuế.

- PGS.Ts.TrầnVănHuy–BệnhviệnĐakhoaKhánhHòa.

- PGS.TS.PhạmNguyênSơn–Bệnhviện108.

- TS.NguyễnHồngHạnh–BệnhviệnĐakhoaQuảngNinh.

- PGS.Ts.NguyễnThịDung–ĐạihọcYHảiPhòng.

- BscK2.NguyễnBăngPhong–BệnhviệnViệtTiệp

- Ths.PhạmTrầnLinh–ViệnTimmạchViệtNam.

- Ths.TrầnSongGiang-ViệnTimmạchViệtNam.

- Ths.PhanĐìnhPhong–ĐạihọcYHàNội.

- Ths.PhạmNhưHùng-ViệnTimmạchViệtNam.

- Ths.TôHưngThuỵ-TrungtâmTimmạchHuế.

- Ths.HoàngVănQuý–TrungtâmtimmạchHuế.

- Ths.TrươngQuangKhanh–BệnhviệnThốngNhất.

- Ts.TrươngĐìnhcâm–Bệnhviện175.

Page 19: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 17

PhânHộiĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNamhoạtđộngvớimụcđích:

- Tậphợp,đoànkết,gắnbógiữanhữngthầythuốchoạtđộngtronglinhvựcĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptim.

- Nghiêncứuvàcậpnhậtkiếnthứctronglinhvựcnhịptim.

- Traođổivềchuyênmôn,cậpnhậtcáckiếnthứcmớitronglinhvựcĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptim.

- GiúpđỡvàđàotạocácthầythuốctrẻtronglinhvựcĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptim.

- HợptácvớicácphânhộithànhviêntrongHộiTimmạchViệtNamcũngnhưhợptácquốctếvớicácHộinghềnghiệpcóliênquantheoluậtphápcủanướccHXHcNViệtNamvàquychếcủaHộiTimmạchViệtNam.

Page 20: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG18

PhátbiểucủachủtịchHộiTimMạchHọcViệtNamVềSựRađờicủaPhânHội“ĐiệnSinhLýTimvàTạoNhịpTimViệtNam”

Nha Trang, ngày 17 tháng 10 năm 2010

Kính thưa:

Các đồng chí trong Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam,

Thưa các đồng nghiệp

Hômnay,tạiThànhphốbiểnNhaTrangxinhđẹpvàđầysứcsống,tôirấtvuimừngđượcthấysựpháttriển,lớnmạnhcủaHộiTimmạchViệtNamcảchiềurộngvàchiềusâu.Vớiviệcthànhlậpphânhội“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”thuộcHộiTimmạchViệtNamđãchứngminhmộtđiềumàngaytừngàyđầuthànhlậpHộiTimmạchViệtNamchúngtađãluônhướngtớiđólàtậphợp,đoànkếtđộingũthầythuốcchuyênsâutronglinhvựctimmạchtrêntoànquốcđểcùngtraođổi,bổxungkiếnthứcchonhauvìmộtnềntimmạchViệtNamlớnmạnhvàbềnvững.

Nhândịpnày,tôithânáigửitớitoànthểcáchộiviêncủaHộiTimmạch,phânhội“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”lờichúcmừngtốtđẹpnhất.

Trongthờigianqua,Banvậnđộngthànhlậpphânhội“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”đãcónhiềucốgắng,vậnđộngvàđạtđượcthànhcôngmànổibậtnhấtràsựrađờicủaphânhội“ĐiệnsinhlýhọctimvàtạonhịptimViệtNam”ngàyhômnay.Kểtừhômnay,hoạtđộngcủaphânhộisẽtiếptụcđượcmởrộng,chấtlượngvàhiệuquảtrongthờigiantới.

cácđồngchíthânmến,

chúngtavôcùngtựhàođóntinvuicùngvớicácphânhộiTimmạchcanthiệp,phânhộiTănghuyếtáp,phânhộisiêuâmtim,phânhội“ĐiệnsinhlýhọctimvàtạonhịptimViệtNam”đãđượcthànhlập.Tôimongmuốncácđồngchílãnhđạophânhộisẽpháttriểnmởrộnghoạtđộngcủaphânhội,cậpnhậtkiếnthứcchiếmlinhnhữngđỉnhcaocủakhoahọcđặcbiệttronglinhvựcrốiloạnnhịptim,gópphầnlàmvẻvangchoHộiTimmạchViệtNam,phụngsựđấtnướcvànhândânViệtNam.

TôicũngxinđềnghịcácđồngchítrongBanchấphành,hộiviênHộiTimmạchViệtNamhếtsứcquantâmvàủnghộ,tạođiềukiệntốthơnchophânHội“ĐiệnsinhlýhọctimvàtạonhịptimViệtNam”nontrẻcủachúngta.

Một lầnnữa tôixinkínhchúccácđồngchísứckhỏe,hạnhphúcvà thànhcông trongcuộcsống.

Thân ái.

chủtịchhộitimmạchViệtNam

AHLĐ.NGND.GS.TS. Phạm Gia Khải

Page 21: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 19

ThưngỏgửiđồngnghiệpcủaPhânHội“ĐiệnSinhLýHọcTimvàTạoNhịpTimViệtNam”

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2010

Kính gửi: Quý đồng nghiệp,

Trướctiênxingửitớiquýđồngnghiêpsứckhỏe,hạnhphúcvàthànhcông.NhưquýđồngnghiệpđãbiếtĐạihộiTimmạchtoànquốclầnthứ12đãđượcHộiTimmạchViệtNamtổchứcthànhcôngtạithànhphốbiểnNhaTrangtừngày17đến20tháng10năm2010.Trongthờigiandiễnrađạihội,BanchấphànhHộiTimmạchViệtNamđãxemxétđềnghịthànhlậpPhânHội“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”củaBanvậnđộngthànhlậpphânhội.Saukhithảoluậnvànhấttríđồngthuậnthànhlậpphânhội,ngày19tháng10năm2010,chủtịchHộiTimmạchViệtNamđãkýquyếtđịnhthànhlậpPhânHội:“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”.PhânHộiĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNamrađờivớimụcđích:

- Tậphợp,đoànkết,gắnbógiữanhữngthầythuốchoạtđộngtronglinhvựcĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptim.

- Traođổivềchuyênmôn,cậpnhậtcáckiếnthứcmớitronglinhvựcĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptim.

- Nghiêncứuvàcậpnhậtkiếnthứctronglinhvựcnhịptim.

- GiúpđỡvàđàotạocácthầythuốctrẻtronglinhvựcĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptim.

- HợptácvớicácphânhộithànhviêntrongHộiTimmạchViệtNamcũngnhưhợptácquốctếvớicácHộinghềnghiệpcóliênquantheoluậtphápcủanướccHXHcNViệtNamvàquychếcủaHộiTimmạchViệtNam.

Vìvậy,thaymặtPhânHộiĐiệnsinhlýtimvàTạonhịptimViệtNam,chúngtôikínhmongcácđồngnghiệpnhiệttìnhthamgiaPhânHội,cùngvớiHộiTimmạchViệtNamvàcácphânhộikhácpháttriểnhơnnữachuyênngànhtimmạchhọcnướcnhà.

Xin trân trọng cảm ơn!

Chủ tịch phân hội

TS. Phạm Quốc Khánh

Page 22: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG20

HộiTimmạchViệtNamPhânhộiĐiệnsinhlýhọctimvàTạo

nhịptimViệtNam

cỘNGHÒAXÃHỘIcHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

-----------------------------------------

………, ngày …… tháng ….. năm 20…..

ĐƠNXINGIANHẬPPHÂNHỘIĐIỆNSINHLÝHỌcTIMVÀTẠONHỊPTIMVIỆTNAM

Kính gửi:

Ban Chấp hành phân hội Điện sinh lý học Tim và tạo nhịp tim Việt Nam.

Tôitênlà:…………………………………………Nam/Nữ…………………………………..……

Sinhngày…….Tháng………năm………….………………………………………………...……

Địachỉ:………………………………………………………………………………...………...……

……………………………………………………………………………………………………..……

Nghềnghiệp:……………Họcvị………………Họchàm:………………………….………...…

cơquancôngtác:…………………………………………………………………………………..…

……………………………………………………………………………………………..………....…

Điệnthoại:………………………Email:……………………………………….…………………....

SaukhinghiêncứuquychếcủaPhânhội“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”tôihoàntoàntánthànhvàtựnguyệnlàmđơnnàyđếnBanchấphànhphânhộiđểxinđượcgianhậpphânHội.

TôihứasaukhiđượcchấpthuậnlàhộiviêncủaPhânHội,tôisẽthựchiệnđầyđủnhiệmvụcủangườihộiviên.

KínhmongđượcsựchấpthuậncủaBanchấphànhPhânhội.

Tôixinchânthànhcảmơn.

Người viết đơn

Để biết thêm chi tiết xin liên hệ với Ths. Phạm Trần Linh – Điện thoại: 0913363101, email: [email protected]; hoặc Ths. Phan Đình Phong – Điện thoại: 0988609888, email: [email protected]

Page 23: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 21

HỘITIMMẠcHVIỆTNAM

cỘNGHÒAXÃHỘIcHỦNGHĨAVIỆTNAMĐộclập-Tựdo-Hạnhphúc-----------------------------------------

Số:............ /QĐ-HTMVN------------------------------

Hà Nội, ngày.......... tháng......... năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

V/v: Thành lập Ban Chấp hành và lãnh đạo phân hội Điện sinh lý học tim và Tạo nhịp tim Việt Nam

-------------------------------------------------

CHỦ TỊCH HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM

căncứnghịđịnhsố45/2010/NĐ-cPngày21tháng04năm2010quyđịnhvềtổchức,hoạtđộngvàquảnlýhộicủachínhphủ.

căncứvàoquychếtổchứcvàhoạtđộngcủaHộiTimmạchhọcViệtNam.

căncứvàoyêucầugửiBanchấphànhHộiTimmạchhọcViệtNamcủaPhânHội“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”.

căncứvàonộidungcuộchọpBanchấphànhHộiTimmạchViệtNamđồngthuậndanhsáchlãnhđạovàBanchấphànhcủaPhânHội:“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”ngày17tháng10năm2010.

căncứvàochứcnăngvànhiệmvụcủaPhânHội:“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam”.

TheođềnghịcủaBanchấphànhvàTổngthưkýHộiTimmạchhọcViệtNam:

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:ThànhlậpBancốvấn,Banchấphành,chủtịch,cácPhóchủtịch,Tổngthưký,BanthưkýcủaPhânHội:“ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịpTimViệtNam”trựcthuộcHộiTimmạchhọcViệtNambaogồmnhữngthànhviênsau:

Ban cố vấn:

- GS.TS.PhạmGiaKhải–chủtịchHộiTimmạchhọcViệtNam.

- GS.TS.TrầnĐỗTrinh–NguyênchủtịchHộiTimmạchhọc.

- GS.TS.ĐặngVạnPhước–chủtịchHộiTimmạchTP.HcM.

- GS.TS.NguyễnLânViệt–ViệntrưởngViệnTimmạchViệtNam.

- PGS.TS.PhạmNguyễnVinh–GiámđốcBvTimTâmĐức.

- PGS.TS.NguyễnNgọcTước–HộiTimmạchViệtNam.

Page 24: Tap chi tim mach So 56.indd

TIN TỨC HOẠT ĐỘNG22

- PGS.BS.ThomasBump–HoaKỳ.

- GS.BS.ThạchNguyễn–HoaKỳ.

- Ts.TrầnThống–HoaKỳ.

Chủ tịch và các phó chủ tịch:

- chủTịchDanhdự:GS.TS.PhạmGiaKhải

- chủtịch:TS.PhạmQuốcKhánh.

Phó Chủ tịch:

+TS.TrầnVănĐồng

+GS.TS.HuỳnhVănMinh

+TS.TônThấtMinh

+TS.LêThanhLiêm

Ban Thư ký:

- Tổngthưký:Ths.PhạmTrầnLinh

- PhóTổngthưký:Ths.PhanĐìnhPhong.

Ban Thư ký:

+Ths.TrầnSongGiang.

+Ths.TôHưngThụy.

+Ths.TrươngQuangKhanh.

Ban Chấp hành:

- TS.PhạmQuốcKhánh–ViệnTimmạchViệtNam.

- TS.TrầnVănĐồng–ViệnTimmạchViệtNam.

- TS.TạTiếnPhước–ViệnTimmạchViệtNam.

- TS.TônThấtMinh–BệnhviệnTimTâmĐức.

- BS.ĐỗVănBửuĐan–ViệnTimthànhphốHcM.

- BS.BùiNguyễnHữuVăn–ViệnTimthànhphốHcM.

- TS.LêThanhLiêm–Bệnhviệnchợrẫy.

- TS.LêThíchThuThủy–Bệnhviệnchợrẫy.

- BS.PhạmHữuVăn–Bệnhviện115.

- Ths.ĐoànThái–BệnhviệnYdượcTP.HcM.

- GS.TS.HuỳnhVănMinh–BệnhviệnĐạihọcYHuế.

- TS.NguyễncửuLợi–TrungtâmTimmạchHuế.

- PGS.TS.TrầnVănHuy–BệnhviệnĐakhoaKhánhHòa.

- PGS.TS.PhạmNguyênSơn–Bệnhviện108.

- TS.NguyễnHồngHạnh–BệnhviệnĐakhoaQuảngNinh.

Page 25: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 23

- PGS.TS.NguyễnThịDung–ĐạihọcYHảiPhòng.

- BscK2.NguyễnBăngPhong–BệnhviệnViệtTiệp

- Ths.PhạmTrầnLinh–ViệnTimmạchViệtNam.

- Ths.TrầnSongGiang-ViệnTimmạchViệtNam.

- Ths.PhanĐìnhPhong–ĐạihọcYHàNội.

- Ths.PhạmNhưHùng-ViệnTimmạchViệtNam.

- Ths.TôHưngThuỵ-TrungtâmTimmạchHuế.

- Ths.HoàngVănQuý–TrungtâmtimmạchHuế.

- Ths.TrươngQuangKhanh–BệnhviệnThốngNhất.

- TS.TrươngĐìnhcâm–Bệnhviện175.

Điều 2: Bancốvấn,Banchấphành,chủtịchvàcácphóchủtịch,TổngthưkývàBanthưkýcủaPhânHội:ĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNamcónhiệmvụvàchứcnănghoạtđộngtheoquychếhoạtđộngvàtổchứcđãđượcBanchấphànhHộiTimmạchViệtNamthôngqua.

Điều 3:cácthànhviêncótêntrongdanhsáchtrênchịutráchnhiệmthihànhquyếtđịnhnày,quyếtđịnhcóhiệulựckểtừngàyký.

Điều 4:cácthànhviêncótêntrêntựgiảithểkhikếtthúcnhiệmkỳcôngtáctheođúngquychếcủaPhânHộiĐiệnsinhlýhọctimvàTạonhịptimViệtNam.

Nơi nhận: - Như điều 1 - Lưu VT, VPHTM,THYDHVN

Chủ tịch hội

GS.TS. PHẠM GIA KHẢI

Page 26: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG24

NGHIEÂN CÖÙU LAÂM SAØNGHuyếtkhốitinhmạchsâu:chânđoánbăngsiêuâmDuplextrênBệnhnhânNộikhoanhậpviệnĐặ ng Vạ n Phướ c*, Phạ m Gia Khả i**, Nguyễ n Lân Việ t***, Nguyễ n Văn Tri****, Đinh Thị Thu Hương***

TOÙM TAÉT

Cơ sở khoa họ cHuyếtkhốitinhmạchsâu(HKTMS)vàthuyêntắcphổi(TTP)làcácbiếncốnghiêmtrọngthườnggặptrênbệnhnhânnộikhoanhậpviện.SovớicácnướcphươngTây,tỷlệhuyếtkhốitinhmạchsâuđượctinlàthấphơntạicácnướcchâuÁvà/haytạiViệtNam.Dovậymàviệcdựphòngbệnhlýnàychưađượcchútrọng.Dođó,biếtrõđượctỷlệmớimắcvà/haymắctoànbộhuyếtkhốitinhmạchsâutrênbệnhnhânViệtNamnhậpviệnlàthậtsựcầnthiết.chúngtôibáocáokếtquảtỷlệpháthiệnhuyếtkhốitinhmạchsâutừmộtnghiêncứutiếncứutrênbệnhnhânnộikhoanhậpviệnbăngsiêuâmDuplex.

Mụ c tiêu và phương phá pMụctiêuchínhcủanghiêncứulàđánhgiátỷlệmớimắchuyếtkhốitinhmạchsâuđượcchânđoánbăngsiêuâmDuplextrênbệnhnhânnộikhoaViệtNamnhậpviện.Đâylàmộtnghiêncứuquansát,tiếncứu,đatrungtâmthựchiệntạicáckhoanội(hôhấp,timmạch,hồisứctíchcựcvàthầnkinh)từ10bệnhviện/việntạiViệtNam.Tấtcảbệnhnhânkhôngcótriệuchứng,đápứngtiêuchuânnhậnbệnhđượcđưavàonghiêncứuvàđượcthựchiệnxétnghiệmD-Dimerđểsànglọc.Sauđó,tấtcảbệnhnhânđềuđượclàmsiêuâmDuplexhaichidướilúcnhậnbệnh.Nếukhôngpháthiệnđượchuyếtkhốitinhmạchsâuởlần1,siêuâmlần2sẽđượcthựchiện1tuầnsauđó.TấtcảcácbảnghisiêuâmđềuđượcgửiđếnBanThamVấnđểđánhgiá.Bệnhnhânđượcpháthiệnthấycóhuyếtkhốitinhmạchsâuđượcđiềutrịtạibệnhviệntheoquyếtđịnhcủabácsi.

Kế t quả Trêntổngsố583bệnhnhânđượctầmsoáttrongcáckhoanội,chỉcó503bệnhnhânđượcnhậnvàonghiêncứu.có58%bệnhnhânlànam.Tuổitrungbìnhcủadânsốphântíchlà66,0+15,3năm,60%từ65tuổitrởlên.Lýdonhậpviệncủabệnhnhânbaogồm:nhiễmtrùngcấp(62%),suyhôhấpcấp(39%),taibiếnmạchmáunão(thểnhũnnão)cấp(24%),suytimcấp(20%)vànhồimáucơtimcấp(2%).có79%bệnhnhântrongtìnhtrạngbấtđộng,9%bịbéophì,3%bịgiãntinhmạch,2%cóthaihaysausinhvà1%dùngliệupháphoócmônthaythế.SiêuâmDuplexlần1đượcthựchiệntrên503bệnhnhân,trongđócó82bệnhnhân(16%)cóhuyếtkhốitinhmạchsâu.Lậplạisiêuâmlần2đượcthựchiệntrên419bệnhnhânvàcó25bệnhnhân(6%)cóhuyếtkhốitinhmạchsâu.Tấtcảbệnhnhânđượcchânđoáncóhuyếtkhốitinhmạchsâuđềuđượcđiềutrịbăngheparin.XétnghiệmD-dimerđượcthựchiệncho503bệnhnhânlúcnhậnvào.D-DIMERdươngtính(>500ng/ml)cógiátrịtiênđoándươngtínhthấphuyếtkhốitinhmạchsâu(giátrịtiênđoándươngtính

*. Hội Tim Mạch Học, Tp Hồ Chí Minh **. Hộ i Tim Mạ ch Họ c Quố c Gia Việ t Nam***. Việ n Tim Mạ ch Quố c Gia, Tp Hà nộ i****. Đạ i Họ c Y Dượ c, Tp Hồ chí Minh

Page 27: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 25

=32,7%{cI95%,27,1-38,8}).Tuynhiên,nhưlàmộtxétnghiệmtầmsoát,kếtquảâmtínhcógiátrịbảođảmrăngbệnhnhânkhôngcóhuyếtkhốitinhmạchsâu(giátrịtiênđoánâmtính=89,4%{cI95%,85,0-92,6})vàvớilầntầmsoátbanđầuxétnghiệmnàynhậnbiếtchínhxác58%bệnhnhânkhôngcóhuyếtkhốitinhmạchsâu.

Kế t luậ n Huyếtkhốitinhmạchsâuđượctìmthấyở16%bệnhnhânlúcnhậnbệnhvà6%bệnhnhânởngày7,mặcdùtấtcảbệnhnhânđềukhôngcótriệuchứng.Kếtquảnghiêncứunàycóthểnhấnmạnhsựcầnthiếtdựphònghuyếtkhốitinhmạchsâutrênbệnhnhânnộikhoa,đặcbiệtlàbệnhnhâncónguycơcaobịthuyêntắc-huyếtkhốitinhmạch.SiêuâmDuplexlàmộtxétnghiệmítxâmlấnvàcóthểđượcxemlàphươngphápcóíchđểchấnđoánhuyếtkhốitinhmạchsâu.D-dimercólẽchỉđóngvaitròchânđoánloạitrừhuyếtkhốitinhmạchsâu.

ÑAËT VAÁN ÑEÀ

Huyếtkhốitinhmạchsâulàbệnhlýđượcchúýtừnhữngnămđầucủathếkỷ19.Trongnhómbệnhnhânnămviện,tỉlệHKTMScaohơn nhiều so với tỉ lệ HKTMS trong cộngđồng.Điềuquantrọnglàcácbiếnchứngxảyra khi mắc HKTMS khá nghiêm trọng, cóthể xảy ra sớmvàgây tửvongnhư thuyêntắcphổihoặcmuộnhơnnhưhộichứngsauhuyếtkhối[7].chínhvìthếmàHKTMSngàycàngđượcchúýnhiềuhơn.

TrongcácnghiêncứuđượcthựchiệntạicácnướcPhươngTây,HKTMSxuấthiệnvớitỉ lệkhoảng55%trênnhữngbệnhnhânđộtquỵ, 24% trên bệnh nhân nhồimáu cơ tim,20-40%trênbệnhnhânsuytimứhuyết,25-42%trênbệnhnhânnộikhoatrongkhoasănsócđặcbiệt [1,9,11,14].ỞchâuÁ,mộtsố ítquốcgiađãcónghiêncứuvềHKTMSnhưngchưanhiều,chủyếutrênbệnhnhânđộtquỵ.chưacónghiêncứutrênbệnhnhânnộikhoanóichung.

Ởnướcta,chưacónghiêncứunàotrênbệnhnhânbệnhnộikhoacấptínhbịHKTMSkhôngcótriệuchứng.Vìvậy,nghiêncứunàyđược thực hiện nhămmục đích xác định tỉlệHKTMStrênnhữngbệnhnhânnhậpviện

vìbệnhlýnộikhoacấptính.ViệcchânđoánHKTMS được thực hiện băng siêu âm Du-plex,mộtphươngphápkhôngxâmlấncóđộchính xác chấp nhận được trong phát hiệnHKTMS.

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU

Đâylàmộtnghiêncứumôtảtiếncứu,đatrungtâm.Tấtcảbệnhnhântuổitừ18trởlên,mắcbệnhnộikhoacấp tínhphảinhậpviệnvà năm viện ít nhất 6 ngày, không có triệuchứng huyết khối tinh mạch chi dưới quathămkhámlâmsàng,tạicáckhoatimmạch,hôhấp,thầnkinh,thận,hồisứccấpcứucủacácbệnhviệnchợRẫy,NhânDânGiaĐịnh,NhânDân115,TrưngVương–ThànhphốHồchíMinhvàbệnhviệnBạchMai,ViệnLãokhoa–thànhphốHàNộiđượcnhậnliêntiếpnhau vào nghiên cứu từ tháng 12/2007 đếntháng 03/2009. Tất cả bệnh nhân đều đượcgiải thíchvềnghiên cứuvàđồngýký thỏathuận tham gia nghiên cứu. Bệnh nhân có(1)tiềnsửbịhuyếtkhốitinhmạchsâuhoặcthuyêntắcphổitrongvòng12thángtrướcđó,(2)đanghaydựđịnhsửdụngcácbiệnphápdựphòngHKTMSbăng thuốcnhưheparinkhôngphânđoạn,heparintrọnglượngphântửthấphaythuốckhángđônguống(3)đang

Page 28: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG26

sửdụngheparinkhôngphânđoạnhayhepa-rintrọnglượngphântửthấpđểđiềutrịbệnhnộikhoakhôngphảiHKTMShoặcwarfarintrên48giờvà(3)vừatrảiquaphẫuthuậtlớnhay chấn thương nặng trong vòng 3 thángtrướcvàphảinhậpviệnđềuđượcloạirakhỏinghiêncứu.

DochưacódữliệunàovềHKTMStạiViệtNamnênviệctínhcỡmẫuchủyếudựavàokỳvọngvàđộchínhxácvàtheocôngthứcn=Z21-/2xP(1-P)/d2.chúngtôilựachọnmứcđộkỳvọnglà4%vàđộchínhxáclà1,7%thì cỡmẫuđược tính là 500 bệnhnhân vớikhoảngtincậy95%.

Tấtcảbệnhnhânhộiđủtiêuchuânnhậnbệnh và đồng ý tham gia nghiên cứu đềuđượclấymẫumáuđểlàmxétnghiệmD-Di-mer.cùnglúcvới lấymẫumáuxétnghiệmD-Dimer,bệnhnhânđượccácchuyêngiasiêuâmmạchmáuđãđượchuấnluyệnthựchiệnsiêuâmDuplex2chidướiđểpháthiệnhuyếtkhốitinhmạchsâu.BảnghisiêuâmDuplexđượcghilạivàgửiđếnBanThamvấnđểcóchân đoán xác định huyết khối tinh mạchsâu.Bệnhnhânđượcchânđoánhuyếtkhốitinhmạchsâuđượcđiềutrịtheoquyếtđịnhcủabácsitrựctiếpđiềutrịchobệnhnhân.Sốbệnhnhânkhôngpháthiệnthấyhuyếtkhốitinhmạchsâuở lần1sẽđược tiếp tục thựchiệnsiêuâmDuplexlần2sauđó7ngày+2.PháthiệnhuyếtkhốitinhmạchbăngkỹthuậtsiêuâmDuplexbaogồm:dùngđầudòsiêuâmđèépnhẹtinhmạch,khảosátdòngchảytrênDopplermàu trên siêu âm 2Dmặt cắtdọcvàmặtcắtngangquatấtcảcáctinhmạchnhư:tinhmạchđùichung,đùisâu,đùinông,tinhmạchkhoeo,tinhmạchchày,tinhmạchmácvàcáctinhmạchcơdéphaibên.

Tiêuchíđánhgiáchínhcủanghiêncứulà tỷ lệpháthiệnhuyếtkhối tinhmạch sâubăngsiêuâmDuplex.Huyếtkhốiđoạngần

được xác định khi có huyết khối bên trongtinhmạchkhoeohaycáctinhmạchphíatrênnó,cònhuyếtkhốiđoạnxađượcxácđịnhkhicóhuyếtkhốitrongtinhmạchbêndướitinhmạchkhoeo.chúngtôicũngthuthậpcácdữliệukháccủabệnhnhânnhưđặc tínhnhântrắchọc,đặcđiểmbệnhlýnộikhoalànguyênnhânnhậpviện, cácbệnh lýkếthợpvàcácyếutốnguycơcủathuyêntắc-huyếtkhốitinhmạchtrong2lầnthămkhám,tửvongvàtỷlệthuyêntắcphổi.Saulầnsiêuâmthứ2,bệnhnhânvẫncòntiếptụcđượctheodõi1thángsauđó.

TấtcảcácphântíchthốngkêđượcthựchiệnbăngphầnmềmthốngkêSTATAphiênbản8.0.Mứcýnghiathốngkêlà0,05.

KEÁT QUAÛ

cácđặctínhbanđầucủadânsốnghiêncứu

Tổng số bệnh nhân đủ tiêu chuân chọnbệnh là 583, trongđó 63 bệnhnhân có tiêuchuân loại trừ, 5 bệnh nhân không đồng ýthamgianghiêncứu,6bệnhnhânkhôngthểthựchiệnxétnghiệmD-Dimervà/hoặcsiêuâmlần1,6bệnhnhânkhônglàmđượcsiêuâmlần2.Tổngsốbệnhnhânđượcđưavàophân tích cuối cùng là 503. Không có bệnhnhântrongsốnàycótiềnsửthuyêntắc-huyếtkhốitinhmạchvàcũngkhôngcóbệnhnhâncótriệuchứngcủabệnhlýnày.Bảng1môtảđặc điểmnhân trắc học của 503 bệnh nhânhộiđủtiêuchuânnhậnbệnh.

Page 29: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 27

Bảng 1:đặctínhnhântrắchọccủabệnhnhânđủtiêuchuânnhậnbệnh

Đặcđiểm n=503

Tuổitrungbình(năm,SD) 66,0±15,3

Giớinam(%) 58,0

cânnặngtrungbình(Kg,SD) 54,1±9,5

chiềucaotrungbình(cm,SD) 160,4±7,4

BMItrungbình(kg/m2,SD) 21,0±3,3

chủngtộc:(%)KinhHoaKhác

98%1%1%

chúthích:SD:standarddeviation=độlệchchuân;

Bảng2môtảcácđặcđiểmbệnhlýnộikhoacấplàlýdonhậpviệnvàcácbệnhlýkếthợp.Trongsốbệnhnhânsuytimcấplúcnhậpviện,có93%bệnhnhânsuytimmứcđộIII/IVtheoNYHA

Bảng 2:đặcđiểmbệnhlýnộikhoacấpvàbệnhkếthợp

Tỷlệcácbệnhlýnộikhoacấplàlýdonhậpviện (%)

Nhiễmtrùngcấp 62

Đợtcấpbệnhphổitắcnghẽnmạntính 39

Nhồimáunão 24

Suytimcấp 20

Nhồimáucơtimcấp 2

Tỷlệbệnhlýkếthợp(%)*

Tănghuyếtáp 49

Bệnhphổimạn 29

Suytimmạn 21

Đáitháođườngtýp2 19

Rốiloạnlipidmáu 19

*Bệnhnhâncóthểcóhơnmộtbệnhlýkếthợp

Tỷlệcácyếutốnguycơthuyêntắc-huyếtkhốitinhmạchđượcmôtảtrongbiểuđồ1.Khôngghinhậnbệnhnhâncótiềnsửthuyêntắc-huyếtkhốitinhmạchhaycóbệnhlýdễđôngmáu.

Page 30: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG28

1% 1%5%

10%14%

69%

79%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

Điều trịhormon thay

thế

Thai kỳ/hậusản

Giãn tĩnhmạch

Béo phì Ung thư Tuồi > 65 Bất động kéodài

Biểu đồ 1: Tỷlệcácyếutốnguycơthuyêntắc-huyếtkhốitinhmạch

Kết quả theo tiêu chí đánh giá chính: tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu

Bảng3môtảtỷlệpháthiệnhuyếtkhốitinhmạchsâu(HKTMS)ởlầnsiêuâmđầutiênvà7ngàysauđó.

Bảng 3:tỷlệhuyếtkhốitinhmạchởhailầnsiêuâm

cóHKTMS,%(n) KhôngHKTMS,%(n)

Lần1,(n=503) 16%(82) 84%(419)

Lần2(n=419) 6%(25) 94%(394)

Dânsốchung(N=503) 21%(107) 79%(394)

Trongsốbệnhnhânpháthiệncóhuyếtkhốitinhmạchsâuởlầnsiêuâmđầutiên,83%pháthiệnởđoạngần,12%ởđoạnxavà5%cảởđoạngầnvàxa.Tỷlệnàyởlầnsiêuâmlần2lầnlượtlà83%,9%và8%.

Huyết khối tĩnh mạch sâu theo bệnh lý nền và mức độ nguy cơ

Bảng4nêutỷlệhuyếtkhốitinhmạchsâutheobệnhlýnền(bệnhnộikhoalànguyênnhânnhậpviện).

Bảng 4:tỷlệHKTMStheobệnhlýnền

Loạibệnh

Tầnsố

TỉlệHKTMS(%)SốcacóHKTMS Sốcanhậpviện

Nhiễmtrùngcấp 74 311 23,8

Page 31: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 29

Đợtcấpbệnhphổitắcnghẽnmạntính

46 195 23,6

Suytimnặng 25 102 24,5

Nhồimáucơtim 3 10 30,0

Nhồimáunão 23 120 19,2

Bảng6nêutỷlệHKTMStheomứcđộnguycơ.MứcđộnguycơnàydựatrênthangđiểmcủaLutzvàcộngsựphânloạitrênbệnhnhânnộikhoanhậpviệnvềmứcđộnguycơ(Hình5).

Hình 5: Phân loại nguy cơ thuyên tắc-huyết khối tĩnh mạch theo Lutz và cộng sự (Lutz L, et al. Med welt. 2002;53:231-4.)

Bảng 6: Tỷlệhuyếtkhốitinhmạchsutheomứcđộnguycơ

cóHKTMS,n(%) KhôngHKTMS,n(%)

Thấp(0–1điểm) 22(13%) 142(87%)

Trungbình(2điểm) 52(19%) 217(81%)

cao(≥3điểm) 19(28%) 48(72%)

Kết quả xét nghiệm D-Dimer theo phát hiện huyết khối tĩnh mạch sâu

XétnghiệmD-Dimerchỉđượcthựchiệnmộtlầnduynhấtvàolúcnhậnbệnhvàgiátrịtrung

Page 32: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG30

bìnhcủaD-Dimerchotoàndânsốnghiêncứulà677,82±631,41ng/mLhuyếttương.TrênnhómbệnhnhâncópháthiệnHKTMS,giátrịnàylà966,8±684,7ng/mLsovớinhómkhôngcóHKTMSlà599,2±594,0(p<0,001).DựatrêncáckhuyếncáogầnđâycủanhiềutácgiảtrongchânđoánhuyếtkhốibăngD-Dimer,điểmcắttrên500ng/mLcủaxétnghiệmnàylàđượcxemdươngtínhvớiHKTMS.chúngtôisửdụngđiểmcắtnàyđểtínhđộnhạyvàđộđặchiệucủaD-DimerđốivớiviệcpháthiệnHKTMSbăngsiêuâmDuplex(Bảng7).

Bảng 7: ĐộnhạyvàđộđặchiệucủaD-Dimertheochânđoánbăngsiêuâm

Kếtquảtínhbăngng/mL(khoảngtincậy95%)

Lầnsiêuâm1 Lầnsiêuâm2 Kếthợp

Độnhạy 75,6(65,2–83,7) 72,0(51,8–86,0) 74,8(65,7–82,1)

Độđặchiệu 56,2(51,4–60,9) 58,0(53,1–62,8) 58,0(53,1–62,8)

Giátrịtiênđoándươngtính

25,3(20,3–31,1) 9,8(6,3–15,1) 32,7(27,1–38,8)

Giátrịtiênđoánâmtính

92,2(88,2–94,9) 97,0(93,9–98,6) 89,4(85,0–92,6)

BAØN LUAÄN

Đặc điểm bệnh nội khoa cấp tính phải nhập viện:

Trong503bệnhnhân,tỉlệnam/nữl1,4.Tuổitrungbìnhcủanhómnghiêncứul66,0±15,3tuổi.Nhưvậybệnhnhâncaotuổichiếmđasố.Kếtquảnàycũngphùhợptìnhhìnhthựctếlàđasốbệnhnhâncaotuổithườngmắcbệnhnộikhoacấptínhphảinhậpviện.DântộcKinhchiếmđasố.

Trong 503 trường hợp, có 311 trườnghợp được chân đoán và điều trị nhiễmtrùngcấp(62%),kếđếnlàsuyhôhấpcấp(195 trường hợp, chiếm 39%), nhồi máunão(120trườnghợp,chiếm24%),suytimcấp (102 trường hợp, chiếm 20%) và nhồimáucơtimcấp(10trườnghợp,chiếm2%).chúngtôinhậnthấytìnhtrạngđượcchânđoánvìđiềutrịnhiễmtrùngcấpởcácbệnhviện khá nổi bật, thường xảy ra kèm với

cácbệnhcảnhcấpkhác,nhưvậytìnhtrạngnhiễm trùng cấp cầnphảiđược cảnhgiácvàxửlýtốthơn.

Tỉ lệ HKTMS được chẩn đoán bằng siêu âm Duplex

chúngtôikhảosát583BNnhậpviệnvìbệnhlýnộikhoacấptính,tấtcảBNđềukhôngcótriệuchứnggợiýcủabệnhlýHKTMSchidưới.chúngtôitiếnhànhsiêuâmDuplexlầnthứ nhất 503 BN (loại ra 5 BNkhôngđồngýthamgianghiêncứu,63BNcótiêuchuânloạitrừ,12BNkhôngthểthựchiệnD-dimervà/haysiêuâmlầnthứnhất)pháthiện82BNbịHKTMSchiếmtỉlệ16%(82/507).Saumộttuần,chúngtôitiếnhànhsiêuâmDuplexlầnthứ hai cho 419 BN còn lại không cóHKT-MSlầnđầu(đãloạira6BNkhôngthựchiệnđượcsiêuâmlần2)pháthiện25BNbịHK-TMSchiếmtỉlệ6%(25/419).Nhưvậy,qua2lầnsiêuâmmàuDuplex,chúngtôipháthiện107camắcHKTMS.TheocôngthứcKaplan

Page 33: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 31

Bayer[1–(1–P1)x(1–P2)], tỉ lệchungbịHKTMStrongdânsốnghiêncứucủachúngtôilà21%

So sánhvớimột sốnghiên cứu trên thếgiớivềtỉlệHKTMSchidướitrênbệnhnhânnộikhoađã thựchiện, chúng tôinhận thấykếtquảcủachúngtôitươngtựvớicáctácgiảcadeJF(tỉlệ28,3%trênmẫunghiêncứu60bệnhnhân)[4],FraisseF(tỉlệ28,1%trênmẫu84bệnhnhân)[5],BelchJJ(tỉ lệ26%trên50bệnhnhân)[2].

Tỉ lệ HKTMS trên nhóm bệnh nhân có nhiễm trùng cấp

Trong nghiên cứu của chúng tôi, có311trườnghợpnhiễmtrùngcấptrêntổngsố 503bệnhnhân (62%).Điềuđáng lưuýthêm là nhóm nhiễm trùng cấp có nhiềubệnhlýkhácđikèm(88%trườnghợpcó≥3bệnhnộikhoacấptínhphốihợp).có lẽvìnhững lýdo trên, tỉ lệHKTMSởnhómnhiễm trùng cấp trong nghiên cứu chúngtôikhácao(23,8%).

Hiệntạichúngtôichưatìmthấycácng-hiêncứutrongvàngoàinướcthiếtkếriêngđểtìmtỉ lệHKTMStrênnhómbệnhnhânnhiễm trùng nặng nên không thể so sánhtrựctiếp.cảbanghiêncứulớnngoàinướcmàchúngtôitìmthấytrongyvănđềuthiếtkếtheophươngphápbệnhchứng,kếtquảcho thấy nhiễm trùng cấp đều làm tăngnguycơHKTMS.

Nghiên cứu SIRIUS trên nhóm bệnhnhânnộikhoangoạitrúchothấynguycơHKTMS khi nhiễm trùng cấp là 1,95 (OR= 1,95) với khoảng tin cậy 95% là 1,31 –2,93[24].NghiêncứuMEDENOXchothấynguycơHKTMSkhinhiễmtrùngcấptănglên 1,74 lần (OR = 1,74; 95%, khoảng tincậy là 1,12 – 2,75) [23].Trong thửnghiệmMEDENOX, đa số bệnh nhân bị nhiễm

trùng kèm bệnh lý tim phổi. Một nghiêncứucôngbốnăm2006của tácgiảSmeethLiamvàcộngsựcũngchothấynguycơbịHKTMS sau nhiễm trùng hô hấp là 1,91(95%khoảngtincậylà1,492,44)[27].

Theo khuyến cáo về dự phòng HKTMSlầnthứbảycủaAccPthìcácbệnhnộikhoacấptínhtrongđónhiễmtrùngcấpđượcxemlàyếutốnguycơcaogâyHKTMSvớitỉlệdaođộngtừ10-20%[15].

Nhưvậynghiêncứucủachúngtôibướcđầu góp phần nhấn mạnh tỉ lệ HKTMS ởbệnh nhân nhiễm trùng cấp cần phải đượcchúý,đặcbiệtnếubệnhnhâncónhiềubệnhnộikhoakhácđikèm.

Tỉ lệ HKTMS trên nhóm bệnh nhân suy tim nặng (NYHA III/IV):

Trongnghiêncứucủachúngtôicó102bệnh nhân thuộc tiêu chí chân đoán suytimtheoFramingham.chúngtôipháthiện25 bệnh nhân có HKTMS (24,5%). RazaAlikhan và cộng sự nghiên cứu 96 bệnhnhân suy tim độ III/IV theo NYHA dùngphương pháp chụp tinh mạch chi dướihoặcsiêuâmchokếtquả tỉ lệmớimắc là15% [3].Nghiên cứu củaBelch nhận thấybệnhnhân suy timnămviện khôngđượcphòngngừahuyếtkhốicótỉ lệHKTMSlà26% [6]. chúng tôi chưa tìm thấy nghiêncứuvềHKTMS trênbệnhnhân suy timởchâuÁvàViệtNam.

NếusosánhvớicácnghiêncứunhưđãnêutrênchothấytỉlệHKTMSởbệnhnhânsuytimnặngtrongnghiêncứucủachúngtôicũngkhôngphảilàít.KếtquảnàygópphầngiúpthầythuốcchúngtacầncảnhgiácHK-TMSởnhómbệnhnhânsuytimnặngvàcầncómộtthiếtkếnghiêncứuthíchhợpđểtìmchínhxáctỉlệmớimắcHKTMSởbệnhnhânsuytimnặngtạiViệtNam.

Page 34: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG32

Tỉ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu trên nhóm bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Bệnh nhân nhập viện vì đợt cấp bệnhphổi tắc nghẽnmãn tính cónguy cơ cao bịHKTMSdocónhiềuyếutốnguycơkhácđikèmnhư: tình trạngbấtđộng, tuổi cao,hútthuốclá, tìnhtrạngnhiễmtrùng,bệnhlýáctínhnền,suythấtphải.

Trongmẫunghiêncứucủachúngtôicó195bệnhnhâncósuyhôhấpcấp.Tấtcảbệnhnhânnàyđềucótìnhtrạngnhiễmtrùngcấp,suy hô hấp cấp và bất động. Tỉ lệHKTMStrongnhómnhậpviệnvìđợtcấpbệnhphổitắc nghẽn mãn tính trong nghiên cứu củachúngtôilà23,6%.

Nghiên cứu của chúng tôi cho tỉ lệHKTMS caohơn so với các tác giả ở Sin-gapore(0%)[22],ThổNhiKỳ(10,7%)[13]

vàĐức(10,7%)[26]nhưnglạithấphơnsovới nghiên cứu tại Scotland (44,8%) [33],có thể do nghiên cứu này các tác giả sửdụngphươngpháp tiểu cầu gắn Indium-111đểchânđoánHKTMS.Tuynhiên,hầuhếtnhữngnghiêncứunàyđềuđượcthiếtkếsaochobệnhnhânhầunhưchỉcóbệnhphổitắcnghẽnmãntínhvàkhôngcótìnhtrạng phối hợp nhiều bệnh như các bệnhnhântrongnghiêncứucủachúngtôi.

Theo khuyến cáo của AccP thì nhómbệnhnhânđợtcấpbệnhphổitắcnghẽnmãntínhthuộcnhómnguycơcao[15].TỉlệHK-TMS23,6%trênbệnhnhânđợtcấpbệnhphổitắc nghẽn mãn tính là con số đáng lưu ý.chúngtôinghirăngrấtcầnmộtnghiêncứutiếp theovới thiết kếphùhợphơn, chuyênbiệt hơn cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổimạnđể chúng ta có cơ sởđầyđủđánhgiánguycơHKTMSnhămđềraphươngánthíchhợpchoviệcphòngngừanhưcáckhuyếncáoquốctế.

Tỉ lệ HKTMS trên nhóm bệnh nhân nhồi máu não

Trong số 120 bệnh nhân nhập viện vìbệnh lý nhồi máu não cấp không có triệuchứng huyết khối tinh mạch chi dưới, có23bệnhnhânđượcpháthiệncóhuyếtkhốichiếmtỉlệ19,2%.

TươngđươngvớicácnghiêncứutrêndânsốchâuÂu(tácgiảWarlow[32],Gib-berd FB [16], Sandset [25], Turpie [31],Landi [20])vàchâuÁ(Tso [30],Sun [29],DeSilvaDA[10]),nghiêncứucủachúngtôicócỡmẫu,độtuổitrungbìnhcũngtươngđồng và tỉ lệ mắc huyết khối tinh mạchtrênbệnhnhânnhồimáunãonămviệnlà19,2%. Tỉ lệmắc bệnhHKTMS trên bệnhnhânnhồimáunãoởViệtNamtươngđồngvớitỉlệởcácnướckháctrênthếgiới.TỉlệnàytươngphảnvớikếtluậncủanhiềutácgiảtrướcđâychorăngtỉlệHKTMSởchâuÁthấphơnnhiềusovớiởchâuÂuvàviệcđiềutrịdựphònglàkhôngcầnthiết.Hơnthếnữa, tỉ lệ thực sự củanó còn caohơnnữavìtheotácgiảKearonthìgiátrịchânđoándươngtínhHKTMScủasiêuâmchỉkhoảng80%[18].

Tỉ lệ HKTMS trên nhóm bệnh nhân có nhồi máu cơ tim cấp

Trong nghiên cứu của chúng tôi có 10bệnhnhânnhồimáucơtimcấplúcnhậpviệnnhưngkhôngthểsửdụngthuốcchốngđôngvìcóchốngchỉđịnh,trongđócó3bệnhnhânbị HKTMS (30%). Kết quả này cũng tươngtựnhưmộtsốnghiêncứukháctrênthếgiới.Theo Emerson và cộng sự [12] tỉ lệ này là34,15%,theonghiêncứucủaHandleyAJ[7]là29,17%,theonghiêncứucủaNicolaidesvàcộngsự[21]là15,69%vàtheonghiêncứucủaWarlowvàcộngsự[32]là17,19%.

Hiệnnaydochiến lượcđiềutrịkháng

Page 35: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 33

đôngtrongbệnhlýnhồimáucơtimđượcthựchiệnmộtcáchnghiêmngặtvàrấtsớm,nênnguycơHKTMStrênnhómbệnhnhânnhồimáucơtimcấpthậtsựkhôngcòn làvấn đề đáng lo lắng. Tuy nhiên, các thầythuốctimmạchvẫncầnchúýhơnvềnguycơHKTMStrênnhữngbệnhnhâncóchốngchỉđịnhdùngthuốckhángđông.

Đánh giá giá trị của D-dimer trong chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu

NồngđộD-dimertrênnhómbệnhnhâncóvàkhôngcóHKTMS:trongnghiêncứucủachúng tôi,nồngđộ trungbìnhcủaD-dimer ở nhómbệnhnhânkhông cóHKT-MS là 599,2ng/ml.Ởnhómbệnhnhân cóHKTMSnồngđộ trung bình củaD-dimerlà996,8ng/ml.NồngđộD-dimercủanhómcóHKTMScaohơncóýnghiathốngkê(p<0,001).

NồngđộD-dimertrungbìnhtrongnghiêncứucủachúngtôithấphơnsovớinghiêncứuMEDENOX,nghiên cứu củaMahmutNafizAkmanvàcộngsự[2].Sựkhácbiệtnàycóthểdocácnghiêncứu trênđược thựchiện trêndânsốchâuÂu.

Giá trị chẩn đoán HKTMS của D-dimer:

TrongchânđoánHKTMS,mức500ng/mlđượccholàngưỡngchânđoán.Ngưỡngchânđoánphụthuộcnhiềuyếutố,nhưngmức500ng/mlđượckhuyếncáosửdụngchohầuhếtphươngphápxétnghiệmD-dimertrongchânđoánHKTMS.

Trong nghiên cứu của chúng tôi, nếuxem siêu âm màu Doppler là tiêu chuânvàngxácđịnhHKTMSthìvớimứcngưỡngD-dimer > 500ng/ml,độnhạy trong chânđoánlà74,8%,độđặchiệu58%,giátrịtiênđoán dương là 32,7% và giá trị tiên đoánâmlà89,4%.

Hiệnnay,ứngdụngcủaD-dimerchủyếu

đểloạitrừHKTMSkhixétnghiệmâmtính.Với độ nhạy 74,8% và giá trị tiên đoán âm89,4%,kếtquảcủachúngtôiphùhợpvớiyvănvềvaitròcủaD-dimertrongloạitrừchânđoánHKTMS.

Theo Bernardi và cộng sự, nếu bệnhnhân có nguy cơ HKTMS cần được chỉđịnhsiêuâmchânđoán,nếusiêuâmpháthiệncóhuyếtkhốithìcầnchỉđịnhđiềutrịkhángđông;nếusiêuâmkhôngpháthiệnhuyếtkhối,nên chỉđịnhD-dimer,nếuD-dimerâmtính,khảnăngHKTMSrấtthấp(0,4%)nênchỉcầntheodõilàđủ;nếusiêuâm không phát hiện huyết khốimàD-di-merdương tính, cần siêu âm lặp lại.Nếusiêu âm lần thứ hai phát hiện huyết khốicầnđiều trị khángđông, nếu siêu âm lầnhaiâmtínhchỉcầntiếptụctheodõi.

cách làm này giúp giảm bớt số bệnhnhânphảidichuyểnđếnphòngsiêuâmlầnthứhai.Nhữngbệnhnhânnhậpviệnvìbệnhnội khoa cấp tính thườngnặng, hạn chế sốlầndichuyểnsẽgiúpthầythuốcdễdànghơntrongviệcchânđoánHKTMSởnhómbệnhnhânnày.

Một số điểm mạnh và điểm yếu của nghin cứu:

Nghiêncứucủachúngtôicómộtvàiđiểmyếu.chúngtôichưathểthiếtkếnghiêncứutheokiểubệnhchứng.Nghiêncứuđượcthựchiệntrênnhữngbệnhnhânnhậpviệnvìbệnhnội khoa cấp tính đủ tiêu chuân chọn vào,khôngcónhómchứng.chúngtôikhôngthểloạitrừđượcnhữngtrườnghợpbịmắchuyếtkhốitừtrước,dođóchưaxácđịnhđượctỉlệmớimắc.Ngoàira,dothiếtkếđatrungtâmnênchưacósựthốngnhấtvềmặtbệnh.Bêncạnhđó,chúngtôichỉtínhcỡmẫudựavàotỉlệHKTMSmàchưatínhtheocácyếutốnguycơ,dođócỡmẫuvẫnchưađủmạnhđểpháthiệncácyếutốcóliênquan.

Page 36: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG34

Tuyvậy,nghiêncứucủachúngtôicũngcóvàiđiểmmạnh.ĐâylànghiêncứuđầutiênởViệtNamvềhuyếtkhốitinhmạchsâukhôngcó triệu chứng trên bệnhnhânnămviện vìbệnhnộikhoacấptính.Việcchânđoánhuyếtkhối băng siêu âm Duplex được tiến hànhbởichuyêngianhiềukinhnghiệmvềsiêuâmmạchmáu.Dânsốnghiêncứuđượcchọntừhầuhếtnhữngbệnhviệnđakhoalớntrongthànhphốcóđặcđiểmrấtgầnvớiđặcđiểmcủabệnhnhânthựctếnênkếtquảthuđượctừnghiêncứucótínhápdụngđược.

Để đây mạnh việc tuyên truyền và ápdụng các biện pháp dự phòng huyết khốitinh mạch sâu nhăm nâng cao chất lượngđiềutrịchobệnhnhân,sắptớiđâychúngtôisẽkiếnnghịvà thamgiaxâydựngkhuyếncáo dự phòng huyết khối tinh mạch cùngvớicácchuyêngiatimmạchhàngđầutrongcảnước.Đây chính là khía cạnhđónggópthànhcôngnhấtcủanghiêncứunàycholợiíchcủacộngđồng.

KEÁT LUAÄN

Tỉ lệhuyếtkhối tinhmạchsâuởbệnhnhân nội khoa cấp tính năm viện là 21%,trong đó cao nhất ở nhóm bệnh nhân bịnhồimáu cơ tim có chống chỉ định dùngkháng đông (30,0%) và thấp nhất ở bệnhnhânnhồimáunão(19,2%).GiátrịngưỡngcủaD-dimertrongchânđoánHKTMStrênnhóm bệnh nhân nội khoa có nguy cơ là500ng/ml.Độnhạy=77,8%,độchuyênbiệt= 42,8%, giá trị tiên đoán dương = 33,2%,giá trị tiênđoán âm = 84,1%.Kết quảng-hiêncứunàycóthểchỉratínhcầnthiếtcủadựphòngthuyêntắchuyếtkhốitinhmạchtrênbệnhnhânnộikhoanhậpviệnvìcácbệnhlýcấptính,đặcbiệt làbệnhnhâncónguy cơ cao. Siêu âm Duplex là một xétnghiệm không xâm lấn nên có thể được

xemlàphươngphápcóíchtrongchânđoánhuyết khối tinhmạch sâu.Xét nghiệmD-Dimercólẽchỉnênđóngvaitròchânđoánloạitrừhuyếtkhốitinhmạchsâu.

* chủNhiệmĐề Tài:GS. TSĐặngVạnPhước,chủTịchHộiTimMạchHọc–thànhphốHồchíMinh

* Ban Tham Vấn Khoa Học: GS .TSPhạm Gia Khải, chủ Tịch Hội TimMạchHọc Việt Nam; GS .TS Nguyễn Lân Việt,Viện Trưởng Viện TimMạch - Bệnh ViệnBạchMai-HàNội.

*Đơnvịtàitrợnghiêncứu:côngtySano-fi-Aventis Việt Nam. Đơn vị tài trợ khôngthamgiavàothựchiện,theodõivàbáocáonghiêncứu.

* Danh sách nghiên cứu viên và cộngtácviên:

Xửlýthốngkê:ĐỗVănDũng,ĐạiHọcYDượcThànhphốHồchíMinh.cácnghiêncứuviên/côngtácviên:Bệnh viện Chợ rẫy:BùiPhúQuang,BùiThịMỹTrang,NguyễnThịTuyếtHăng,PhạmThịDiễmTrang,TrầncảnhĐức.Đại Học Y Dược- Tp HCM:NguyễnVănTrí,caoHuyThông,caoThanhNgọc,ĐinhHiếuNhân,DiệpThànhTường,NguyễnNgọcTú,NguyễnTrườngchinh,TrầnHữuThế.Bệnh viện Nhân Dân Gia Định:HoàngQuốcHoà,HuỳnhVănÂn,TháiDươngÁnhThuỷ.Bệnh viện Nhân Dân 115: Nguyễn Thanh Hiền,NguyễnThịThanhLan,TrầnThịThanhHà.Bệnh viện Trưng Vương:NguyễnThịPhươngLan,TrầncảnhĐức.Bệnh viện Nhi Đồng 2:NguyễnThanhHải.Sanofi -Aventis-phòng Y Vụ:HoàngĐìnhĐức

TAØI LIEÄU THAM KHAÛOAgeno W (2004), “Another good reason for1.not ignoring thromboprophylaxis in acutelyill medical patients”. Journal of ThrombosisandHaemostasis,2,1889–1891.

Page 37: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 35

AkmanMN, cetin N, Bayramoglu M, et al2.(2004), “Value of the D-Dimer Test in Diag-nosingDeepVeinThrombosis inRehabilita-tionInpatients”.ArchPhysMedRehabil,85,1091-1094.AlikhanR,cohenAT,combeS,etal (2004),3.“RiskFactors forVenousThromboembolisminHospitalizedPatientsWithAcuteMedicalIllness”.ArchInternMed,164,963-968.AmbrosettiM, SpanevelloA, SalernoM,Pe-4.drettiRF (2003), “Prevalenceandpreventionofvenousthromboembolisminpatientswithacute exacerbationsofcOPD”.ThrombRes,112(4),203-207.Bagaria V, Modi N, Panghate A, Vaidya S5.(2006),“Incidenceandrisk factors fordevel-opment of venous thromboembolism in In-dian patients undergoingmajor orthopaedicsurgery:resultsofaprospectivestudy”.Med.J,82,136-139.Belch JJ, LoweGDO,WardAG, et al (1981),6.“Preventionofdeepveinthrombosisinmedi-calpatientsbylow-doseheparin”.ScottMedJ,26,115-117.BressolletteL,NonentM,OgerE,etal(2001),7.“DiagnosticAccuracyofcompressionUltra-sonography for theDetectionofAsymptom-aticDeepVenousThrombosisinMedicalPa-tients”.ThrombHaemost,86,529–533.chewHK,etal(2006),“IncidenceofVenous8.thromboembolism and its effect on survivalamongpatientswithcommoncancers”.ArchInternMed,166,458-464.coon WW (1976), “Epidemiology of Venous9.Thromboembolism”.Ann.Surg,186(2),149-164.DeidreA.DeSilva(2006),“DeepVeinThrom-10.bosis following Ischemic Stroke amongAsians”.cerebrovascDis,22,245-250.DunnAS,BrennerA,HalmEA (2006), “The11.magnitude of an iatrogenic disorder:A sys-tematic review of the incidence of venousthromboembolism for generalmedical inpa-tients”.ThrombHaemost,95,758–762.EmersonPA(1977),“Preventingthromboem-12.bolism after myocardial infarction: effect oflow-doseheparin”.BrMedJ,1,18-20.ErelelM,etal(2002),“Thefrequencyofdeep13.

venous thrombosis and pulmonary embolusin acute exacerbation of chronic obstructivepulmonary disease”. Respiratory Medicine,96,515-518.Ferris EJ (1992), “Deep Venous Thrombosis14.andPulmonaryEmbolism:correlativeEvalu-ation andTherapeutic Implications”.Ameri-canRoentgenRaySociety,159,1149-1155.GeertsWH, Pineo GF, Heit JA, et al (2004),15.“Prevention of Venous Thromboembolism -TheSeventhAccPconferenceonAntithrom-boticandThrombolyticTherapy”.chest,126,338S-400S.GibberdFB,GouldSR,P,M.(1976),“Incidence16.of deep vein thrombosis and leg oedema inpatients with strokes”. Neurol NeurosurgPsychiatry39,1222-1225.HandleyAJ (1972), “Low-dose heparin after17.myocardialinfarction”.Lancet,2,623-624.Kearonc,JulianJA,NewmanTE,GinsbergJS18.(1998), “Noninvasive diagnosis of deep veinthrombosis”.AnnInternMed,128,663-677.KrogeK,WeilandD,Osec,etal(2006),“Risk19.factor for venous thromboembolic events incancer patients”.Annals of Oncology, 17(2),297-303.Landi G, D’AngeloA, et al (1992), “Venous20.thromboembolisminacutestroke:prognosticimportance of hypercoagulability”.Archivesofneurology,49(3),279-283.NicolaidesAN,RenneyJT,KidnerPH,Hutchi-21.son Dc, clarke MB (1971), “Myocardial in-farction anddeep-vein thrombosis”.BrMedJ,1,432-434.PekWY, Stan S, Lee P, chee cB, Wang YT22.(2001),“Deepveinthrombosisinpatientsad-mittedforexacerbationofchronicobstructivepulmonarydisease”.SingaporeMedJ,42(7),308-311.SamamaMM(1999),“AcomparisonOfEnoxa-23.parinWithPlaceboForThePreventionOfVe-nousThromboembolismInAcutelyIllMedicalPatients”.NEnglJMed,341,793-800.SamamaMM(2000),“Anepidemiologicstudy24.of risk factors for deep vein thrombosis inmedical outpatients: the Sirius study”.ArchInternMed,160,4315-4320.

Page 38: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG36

SandsetPM,DahlT,StirisM,etal(1990),“A25.double-blind and randomized placebo-con-trolledtrialoflowmolecularweightheparinoncedailytopreventdeep-veinthrombosisinacute ischaemic stroke”. Semin ThrombHe-most,16,25-33.SchaehoferB(1998),“Prevalenceofdeep-vein26.thrombosis of the leg in patientswith acuteexacerbation of chronic obstructive pulmo-narydisease”.Respiration,65(3),171-172.SmeethL,ThomasS,HallAJ,HubbardR,Val-27.lanceP(2006),“Riskofdeepveinthrombosisand pulmonary embolism after acute infec-tion in a community setting”. Lancet, 367,1075-1079.SorensenHTetal(2000),“Prognosisofcancer28.associated with venous thromboembolism”.NEnglJMed,343,1846-1850.SunKK,PangBS,YangYH(2004),“Theprev-29.alenceofdeepvenousthrombosisinhospital-izedpatientswithstroke”.ZhonghuaYiXue

ZaZhi,84(8),637-641.TsoSc(1980),“Deepvenousthrombosisafter30.strokesinchinese”.AustNZJMed,10,513-514.TurpieAG,LeizoroviczA(2006),“Prevention31.ofvenous thromboembolism inmedically illpatients: a clinicalupdate“.Med. J, 82, 806-809.Warlowc,DouglasAS(1972),“Venousthrom-32.bosisfollowingstroke”.Lancet,1,1305-1316.Winter JH, Buckler PW, Bautista AP, et al33.(1983), “Frequency of venous thrombosis inpatientswith an exacerbation of chronic ob-structivelungdisease”.Thorax,38,605-608.

Page 39: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 37

XuhướngsửdụngStenttrongcanthiệpĐộngmạchvànhtạiViệnTimMạchViệtNamtừnăm2000đến2010Phạm Mạnh Hùng; Nguyễn Xuân Thận

ÑAËT VAÁN ÑEÀ

Bệnh động mạch vành (ĐMV) đã vàđang là nguyên nhân gây tử vong và tànphếhàngđầuởcácnướcđãpháttriểncũngnhư đang phát tiển. Trong điều trị bệnhĐMV,phươngphápcanthiệpđộngmạchvànhquada(Percutaneouscoronaryinter-vention (PcI) đã trở thànhmột thủ thuậtthường quy và thường có sử dụng stent.Biệnphápcan thiệpđộngmạchvànhquada băng bóng nong đơn thuần (Percuta-neous transluminal coronary angioplasty(PTcA) được Gruntzig trình bày lần đầunăm1978đãthựcsựmởrakỷnguyênmớitrongđiều trị bệnhđộngmạchvành. Tuyvậy,tỷlệbiếnchứctắcmạchcấpvàtáihẹpsau thủ thuật còn rất cao (tới50–70%cótriệuchứngđaungựclại).Dovậy,cótới20–30%sốbệnhnhânphảicanthiệplạisau1nămvì táihẹphoặcpháttriểnthêmcủatổnthương[1-3].

Việc ra đời của stent kim loại (stentthường - baremetal stents (BMS) từ nhữngnăm1984đãlàmgiảmđángkểtỷlệtắcmạchcấpngaysaucanthiệpvàtáihẹpnếusovớinongmạch băng bóng đơn thuần. Stent đãnhanh chóng trở thànhmộtbiệnphápđiềutrịhữuhiệutrongcanthiệpđộngmạchvànhvớinhiềuưuđiểmnổibật.cácnghiên cứu

đãchỉraStentthường(BMS)cũnglàmgiảmđángkểtỷlệtỷlệcácbiếncốngắnhạn,giảmthờigiannămviện,hạnchếbiếnchứngtáchthành mạch vành (do nong vỡ), tỷ lệ biếnchứngnhồimáucơtimcấpvàtỷlệphảiphẫuthuậtlàmcầunốicấpcứu[7,8].Tuyvậy,stentchỉngănngừađượchiệntượngtắccấpĐMVngaysaunongbóngcòntỷlệbịtriệuchứngđaungực lạivẫnkhácao từ30–40%và tỷlệphảicanthiệplạitrongnămđầuvẫnlàtừ10–20%[4-6].cũnggiốngnhưPTcA,vấnđềtáihẹplaisaucanthiệpđặtstentthườngxảyratrongnămđầutiênvàsauđótriệuchứngxuấthiệncólẽlàdosựpháttriểnmớicủatổnthươngchứkhôngphảidotáihẹp[6].

Để khắc phục biến chứng tái hẹp trongstentđộngmạchvành,mộtloạtcácbiệnphápđượcđềxuấtnhưdùngthuốctoànthân,bơmthuốctạichỗ,dùngphóngxạ…Nhưng,hoặccác biện pháp này khôngmang lại kết quảhoặcnhiềubiếnchứngkhác.

Việc ra đời của stent phủ thuốc(Drug-eluting stents: DES) từ những năm2002 đã như cuộc cách mạng, làm giảmđángkểtỷlệtáihẹptrongstentcũngnhưviệcphảitáicanthiệplạiđộngmạchvành.NguyênlýcủaDESlàvẫndựatrêncấutrúcstentkimloạithôngthường,ngườitaphủlớp polymer có trộn thuốc chống tái hẹp(vd. sirolimus hoặc paclitaxel) và do đó

(ĐơnVịTimMạchcanThiệp,ViệnTimMạch–BệnhViệnBạchMai)

Page 40: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG38

thuốcsẽgiảiphóngtừtừtạichỗngănngừasự phát triển tăng sinh lớp áo trong vàotronglòngstentgâytáihẹp.cóhainhómthuốcđượcdùngchínhđểphủlênstentlànhómlimusvàpaclitaxel.cảhailoạistentnàyđãđượcchứngminhlàlàmgiảmđángkểhiệntượngtáihẹpvàtỷlệtáicanthiệpkhi so sánh với BMS [9].Đến đây, nhữngtưởngDESđã thay thếhoàn toànBMSvàởcácnướcpháttriểnnhưHoaKỳ,tỷlệđặtDESđãxấpxỉtrên90%.

Tuyvậy,đếnnăm2006,mộtbáocáotổnghợp cho thấyDES có thể làm tăngnguy cơhuyếtkhối trong stentnếuviệcdùng thuốcchống đông và ngưng kết tiểu cầu khôngđược tôn trọng do Sent bọc thuốc đã làmchậmquá trìnhnộimạchóa.Việc cảnhbáonàyđãdẫntớiviệcthayđổitrongxuhướngdùng stent tại cácnước.Vídụnhư tạiHoaKỳlượngstentphủthuốccóxuhướnggiảmnhanhchóngtừnăm2007,ngượclại,tạicácnước nhưNhật Bản thì tỷ lệ này không bịthayđổiđángkể.

Hiệnnay,với sự tiếnbộcôngnghệ,một loạt các loại stentmới rađờivớinhiềucảitiếnvềsựmềmdẻodễthaotác,khâukínhnhỏvàkhảnăngchốngthànhmạchtốt.

TạiViệnTimMạchViệtNam,mộttrongnhữngtrungtâmđầutiênởViệtNamápdụngtiếnbộcanthiệpĐMVcũngđãcónhững thay đổi cập nhật trong biện phápđiều trị,đặcbiệtviệc sửdụngstentĐMV.Dovậy, chúng tôi tổngkết tìnhhình stentđượcdùngtrong10nămtừ2000–2010đểnămmụctiêu“tìmhiểuxuhướngsửdụngstenttạimộttrungtâmlớnvềtimmạchcanthiệpởViệtNam”,từđócónhữngđánhgiá

liênquanđếnđặcđiểm,kích cỡ loại stentđượcsửdụng.

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU

- Đâylàmộtbáocáo(nghiêncứu)môtảcắtngangnhămmụctiêuchủyếumôtảvềđặcđiểmstentđượcsửdụngtrongthựctếởbệnhviện.

- Nghiên cứu không nhăm mô tảbệnhnhâncũngnhưcáckếtcụcliênquanđếnbệnhnhân.

- cácsốliệuvềsốlượng,đặcđiểm,loạistentđượchồicứutrongsổghichépdụng cụ cũng như bản báo cáo kết quảcủamỗibệnhnhân.

- chúng tôi xử lí số liệu băng nhữngthuậttoánthốngkêyhọccơbảntrênmáytính.

KEÁT QUAÛ VAØ BAØN LUAÄN

về số lượng stent được sử dụng.

Trongthờigian11năm(từ2000–2010)có9192stentđãđượcsửdụngtạiViệnTimMạchViệtNam.Trungbìnhmỗinămdùng836chiếc.Tuyvậy,sốlượngstentcóxuhướngtăngrõrệttheocácnăm.Biểuđồ1.trìnhbàysốlượngstentđượcdùngtheocácnăm.

Page 41: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 39

118 175313 334

469

920994

12691412

1485

1703

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Năm

Biểu đồ 1: Sốlượngstentsửdụnghàngnăm

Với số bệnh nhânđược can thiệp trong11nămtrênlà6427thìtrungbìnhmỗibệnhnhânđượcđặt1,42chiếc.

Trong thực tế số lượng bệnh nhânđượccanthiệpĐMVởnướctacònchưacao. Với dân số khoảng 86 triệu người,nhưng năm 2010 chúng ta can thiệpkhoảng trên 5000 bệnh nhân trong cảnước.Tấtnhiên,consốnàycóxuhướnggiatăngnhanh.Hiệnnaychúngtacótới26 trung tâmtrongcảnướccókhảnăngcan thiệp ĐMV, đặt stent. Với hy vọngvào sự phát triển, ngành Timmạch canthiệpchúngtacókhảnăngphụcvụđượcnhucầucủabệnhnhântrongcảnước.

Khi so sánh với các nước phát triển,con số can thiệp ĐMV đã có xu hướngchữnglạihoặcgiảmxuống.cũngnhưxuhướngbệnhĐMVđãđượckiềmchếđángkểởcácnướcđãpháttriểndonhậnthứcngườidâncũngnhưcácbiệnphápphòngngừa và chữa trị được cải thiện đángkể, đặc biệt là sự ra đời của nhiều loạithuốcmớinhưstatin.Tuyvậy,consốvẫnkhổng lồ. Ví dụ như tạiHoaKỳ, nhữngnăm2000–2005,mỗinămcókhoảngmộttriệu bệnh nhân được can thiệp ĐMV

vớikhoảng1,5 triệuchiếc stentđượcsửdụng. Nhưng từ năm 2008 có khoảng700000bệnhnhânđượccanthiệp.NhậtBảnmỗi năm can thiệp khoảng 120 000bệnh nhân. các nước đang phát triểnnhưTrungQuốc,năm2010cótới400000chiếc stent được đặt. Nhìn ra các nướctrongkhuvực,cũngthấycósựpháttriểnnhanhchóng:TháiLancanthiệpkhoảng20000bệnhnhântrongnăm2009;tạiMa-laysia, khoảng 10 000 bệnh nhân đượccanthiệpnăm2010.

Về loại stent được sử dụng hàng năm

chúng tôi chia hai loại là Stent thường(BMS)vàStentcóphủthuốc(DES).TạiViệnTimMạchViệtNam,từnăm2003cógópmặtcủaDES,sốlượngDEScóxuhướnggiatăngnhanhchóng.

Page 42: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG40

Biểu đồ 3: Tỷlệstentphủthuốc(DES)đượcdùngtừ2003-2010

Biểu đồ 2: Loạistentđượcsửdụnghàngnăm

Nhưvậy,cótổngsố4091BMSđượcdùngvà5107DESđượcsửdụng,DESchiếm55,5%.Nếutínhtỷlệ%theocácnăm,lượngDESđượcdungcóxuhưởngtăngrõrệt(Biểuđồ3).

118 175307 237

323

529 524 466393

0 097 146

416499

740888

1019

1310

504495

60

200

400

600

800

1000

1200

1400

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

Stent thường Stent phủ thuốc

Quabiểuđồtrênchúngtôithấyrõrệtxuhướngdùngstentcóphủthuốcđãgia tăngnhanhchóngtrongnhữngnămgầnđây.Từ1,9%năm2003đãtănglên50%năm2006vànăm2010là77%.

Điều này cũng phản ánh chung xu thế

củathếgiới.Hiệnnaycáctrungtâmcanthiệptrênthếgiớicó tỷ lệdùngDEStừ70–95%(cácnướcđãpháttriển)vàkhoảng50–70%ởcácnướcđangpháttriển.

1,9

31,2

45,250,2

58,362,9

68,676,9

98,1

68,9

54,849,8

41,3 37,131,4

23,1

0

10

2030

40

50

60

7080

90

100

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

DES BMS

Page 43: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 41

Về đặc điểm kích thước stent sử dụng năm 2010

chúng tôi đi sâu vào phân tích các đặcđiểm loại stentđượcdùng trongnăm2010.cácđặcđiểmvềkíchthước,sốlượngvàloại

stentđượcphântíchtrongcácbiểuđồsau:

a. Loại stent sử dụng

393

1310

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

2010

Stent thường Stent phủ thuốc

Biểu đồ 4: Loạistentsửdụngnăm2010

Nhưvậy,trongnăm2010,tạiViệnTimMạchViệtNam,đãsửdụngtổngsố1703chiếcstent,trongđócó1310làloạistentcóphủthuốc(DES)chiếmtới76,9%.

b. Đặc điểm về đường kính stent.

Biểuđồ5đãdiễntảđườngkínhloạistentđượcdùngtrongnăm2010.Bảng3.1cũngphântíchvềđườngkínhstenttrungbìnhđượcdùng.

Biểu đồ 5: Đặcđiểmvềđườngkínhstent

62

382341

502

26

342

37 20

100

200

300

400

500

600

2.25 2.5 2.75 3 3.25 3.5 4 4.5

Page 44: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG42

Bảng 1. Đặcđiểmđườngkínhtrungbìnhcácloạistentđượcdùngtrongnăm2010.

Đườngkínhtrungbình 2.94±0.4

Đườngkínhnhỏnhất 2.25

Đườngkínhlớnnhất 4.5

Quabiểuđồvàbảngtrên,chothấyđườngkínhtrungbìnhcủastentđượcdùngtrongnăm2010là2,94mm,trongđócótỷlệkhálớnđườngkínhdưới3mm.ĐiềunàycũngnóilênlàđườngkínhmạchvànhcủangườiViệtNamkhánhỏsovớithếgiới.Theotàiliệucủanướcngoài,đườngkínhstentđượcdùngtạiHoaKỳlàkhoảng3,3mm.VàđườngkínhmạchtrungbìnhcủacácnướcphươngTâycũngthườngtrên3mm.

c. Đặc điểm chiều dài stent

Bảng 2. Đặcđiểmchiềudàitrungbìnhstentđượclựachọn

chiềudàitrungbình 28.92±6.65

chiềudàingắnnhất 13

chiềudàilớnnhất 40

245

794

654

0100200300400500600700800900

<=20 20 - 30 30 - 40

Biểu đồ 6: Đặcđiểmchiềudàistentđượclựachọn

Quabảngvàbiểuđồtrênchothấy,chiềudàitrungbìnhcủastentđượclựachọnđặtchobệnhnhântạiViệnTimMạchtrongnăm2010làkhádàitới28mm.SovớithựchànhtrênthếgiớiđộdàiStenttrungbìnhlà23mm.Nhưvậy,cóthểnóirăngtổnthươngĐMVtạiViệnTimMạchViệtNamgặplàkhádài,lantỏavànhỏ.cũngnhưvậy,sốlượngstenttrungbìnhchomộtbệnhnhâncũngcóxuhướnggiatăng.Trongnăm2010,có1406bệnhnhânđượccanthiệpĐMV,nhưvậytrungbìnhcó1,21stentđượcđặtchomộtbệnhnhân.Bảng3.3phântíchmộtsốđặcđiểmkhácvềsốlượngvàcáchđặtstentchobệnhnhân.

Page 45: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 43

Bảng 3.Mộtsốđặcđiểmvềđặtstenttrongnăm2010

Đặcđiểm Sốliệu

Sốstenttrungbìnhchomỗibệnhnhân 1,21(1–5)

Sốbệnhnhânđượccanthiệpđặtítnhất2stentgốinhautrêncùngmộtmạch 257(18,2%)

Sốbệnhnhânđượccanthiệp>mộtnhánhmạchvànhcùngmộtthì 312(22,1%)

Độdàistenttrungbình 28,92(13–40)

Khâukínhstenttrungbình 2,94(2,25–4,5)

d. So sánh đặc điểm giữa stent thường và stent bọc thuốc được dùng trong năm 2010

Khisosánhvềcácđặcđiểmđộdài,khâukính,sốstentdùngtrungbìnhtrongnăm2010,mộtsốđặcđiểmchínhđượctrìnhbàytrongbảng3.4.

Bảng 4.Sosánhđặcđiểmgiữa2nhómdùngstentthường(BMS)vàphủthuốc(DES)

BMS DES P

Sốlượng 397(23,1%) 1310(76,9%)

Đườngkínhtrungbình 3.01±0.5 2.85±0.4 <0,05

chiềudàitrungbình 23.4±9.12 29.4±10.6 <0.05

Sốstenttrungbìnhchobệnhnhân 1.21±0.3 1.24±0.3 >0.05

Nhưvậy,cósựkhácbiệtvềchiềudàivàkíchcỡstentgiữaloạicóphủthuốcvàloạikhôngphủthuốc.cụthểlà:loạicóphủthuốc(DES)thườngdàihơn,vànhỏhơn.Vềsốlượngstenttrungbìnhchomỗibệnhnhânkhôngthấysựkhácbiệtđángkểgiữahainhóm.

Trongthựchành,cácnghiêncứucũngnhưthựctếchothấyrõ,DEScótácdụngngănngừatáihẹpĐMVmộtcáchđángkểmàđốitượngtàihẹplạithườnggặpởnhữngtổnthươngĐMVdàivànhỏ.ĐiềuđócũngdễhiểulàDESđượcchọnđặtchobệnhnhântrongnăm2010tạiViệnTimMạchViệtNamnhỏhơnvàdàihơn.Trongthựctế,hầunhưchỉcóDESmớiđượcsảnxuấtstentdàivànhỏ,cótrườnghợpdàilêntới40mm.

KEÁT LUAÄN

Qua tổng kết trên, chúng tôi cómột sốnhậnxétsau:

- Số lượng stent được dùng tăng lênrõrệttheocácnămtạiViệnTimMạchBệnhViệnBạchMai.

- Tỷ lệdùngstentcóphủ thuốccũng

tăngnhanhchóngtheocácnăm,vớitỷlệhiệntạilà76,9%(trongnăm2010).

- Stentđượcdùngcóđộdàitrungbìnhlàkhádài28,9mmvàđườngkínhkhánhỏ2,94mm

- Stent phủ thuốc được dùngthườngdài hơnvànhỏhơn sovới stentkhôngphủthuốc.

Page 46: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG44

TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

Ormiston, JA, Stewart, FM, Roche,AHG, et al.1.Lateregressionof thedilatedsiteaftercoronaryangioplasty. A 5-year quantitative angiographicstudy.circulation1997;96:468.Guiteras-Val,P,Varas-Lorenzo,c,Garcia-Picart,J,et2.al. clinical and sequential angiographic follow-upsixmonthsand10yearsaftersuccessfulpercutane-oustransluminalcoronaryangioplasty.AmJcardiol1999;83:868.cannan,cR,Yeh,W,Kelsey,SF,etal. Incidence3.and predictors of target vessel revascularizationfollowingpercutaneoustransluminalangioplasty:AreportfromtheNationalHeart,Lung,andBloodInstitute Percutaneous Transluminal coronaryAngioplastyRegistry.AmJcardiol1999;84:170.Fischman,DL,Leon,MB,Baim,DS,etal.A4.randomized comparison of coronary– stentplacement and balloon angioplasty in thetreatmentofcoronaryarterydisease.NEnglJMed1994;331:496.Serruys,PW,deJaegere,P,Kiemeneij,F,etal.A5.comparison of balloon– expandable– stent im-plantationwithballoonangioplasty inpatientswithcoronaryarterydisease.NEnglJMed1994;331:489.cutlip,DE,chauhan,MS,Baim,DS,etal.clini-6.cal restenosis after coronary stenting: perspec-tives frommulticenterclinical trials. JAmcollcardiol2002;40:2082.Kimmel,SE,Localio,AR,Krone,RJ,Laskey,WK.7.The effects of contemporary use of coronarystentsonin-hospitalmortality.Registrycommit-teeoftheSocietyforcardiacAngiographyandInterventions.JAmcollcardiol2001;37:499.Kimmel, SE, Localio,AR, Brensinger, c, et al.8.Effectsofcoronarystentsoncardiovascularout-comesinbroad-basedclinicalpractice.ArchIn-ternMed2000;160:2593.Stettler,c,Wandel, S,Allemann, S, et al.Out-9.comes associated with drug-eluting and bare-metalstents:acollaborativenetworkmeta-anal-ysis.Lancet2007;370:937.

costa,MA,Simon,DI.Molecularbasisofre-10.stenosisanddrug-elutingstents.circulation2005;111:2257.Moses,JW,Leon,MB,Popma,JJ,etal.Sirolimus-11.elutingstentsversusstandardstentsinpatientswithstenosisinanativecoronaryartery.NEnglJMed2003;349:1315.Schofer,J,Schluter,M,Gershlick,AH,etal.Sirolim-12.us-elutingstentsfortreatmentofpatientswithlongatherosclerotic lesions in small coronary arteries:double-blind,randomisedcontrolledtrial(E-SIRI-US).Lancet2003;362:1093.Stone,GW,Ellis,SG,cox,DA,etal.Apolymer-13.based, paclitaxel-eluting stent in patients withcoronary artery disease. N Engl J Med 2004;350:221.Mauri,L,Orav,EJ,O’Malley,AJ,etal.Rela-14.tionshipoflatelossinlumendiametertocor-onary restenosis in sirolimus-eluting stents.circulation2005;111:321.Aoki,J,colombo,A,Dudek,D,etal.Peristentre-15.modelingandneointimalsuppression2yearsafterpolymer-based, paclitaxel-eluting stent implanta-tion: insights fromserial intravascularultrasoundanalysis in theTAXUS II study.circulation2005;112:3876.cohen,HA,Williams,DO,Holmes,DR,etal.Use16.of drug-eluting stents in contemporary interven-tions:acomparisontobaremetalstentuseintheNationalHeart,Lung,andBloodInstituteDynamicRegistry(abstract).JAmcollcardiol2005;45(sup-plA):63A.Williams,DO,Abbott,JD,Kip,KE.Outcomes17.of6906patientsundergoingpercutaneouscor-onaryinterventionintheeraofdrug-elutingstents:reportoftheDEScoverRegistry.circulation2006;114:2154.

Page 47: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 45

ĐánhgiáBiếnThiênNhịpTimởcácBệnhNhânsauNhồiMáucơTimđượccanThiệpĐộngMạchVànhThìĐầuAssessment Heart Rate Variability in Post Myocardial Infarction Patients with Primary PTCAThs. Trần Thái Hà*; PGS. TS Phạm Nguyên Sơn**

TOÙM TAÉT:

Suygiảmchứcnănghệthầnkinhtựchủtimmạchlànguycơđộclậpgâytửvong,đặcbiệtlàđộttửsaunhồimáucơtim.Biếnthiênnhịptim(BTNT)làxétnghiệmkhôngxâmnhămđánhgiátácđộngcủathầnkinhtựchủtrêntim.GiảmBTNTsaunhồimáucơtim(NMcT)phảnánhsựtăngtácđộngcủathầnkinhgiaocảm(TKGc)và/hoặcgiảmtácđộngcủathầnkinhphógiaocảm(TKPGc)trêntimvàđượccoilàtiênlượngmạnhchobiếnchứngloạnnhịptimvàtửvongởnhómbệnhnhânnày.NghiêncứutiếnhànhđánhgiáBTNTtừphântíchđiệntimHolter24giờtrên44bệnhnhân(BN)NMcTđượccanthiệpmạchvànhthìđầu(ởgiaiđoạnổnđịnh,12±5ngày,trướckhiraviện)và32ngườibìnhthườngkhôngcócácbệnhlýtimmạch.GiảmBTNTởnhómBNsauNMcTđượccanthiệpđộngmạchvànhthểhiệncácchỉsốLnSDNN,LnSDANN,LnTPđặctrưngchohoạtđộngTKPGclàthấphơnvàcácchỉsốLnVLF,LnLF,LnLF/HFđặctrưngchohoạtđộngTKGclàcaohơncóýnghiasovớinhómchứng.BTNTcũnggiảmcóýnghiaởnhómsauNMcTcókèmtheotănghuyếtáp(THA)hoặcđáitháođường(ĐTĐ)týp2sovớinhữngBNkhôngkèmtheoTHAvàĐTĐtýp2.NhữngBNNMcTthànhtrước,kíchthướcnhồimáurộng(cPK>1000u/l)cóBTNTgiảmrõsovớinhómNMcTthànhsau,kíchthướcổnhồimáunhỏhơn(cPK<1000u/l).

(*),(**): Bệnh viện TƯQĐ 108

ÑAËT VAÁN ÑEÀ:

Biếnthiênnhịptim(HeartRateVariabil-ity)làsựthayđổithờikhoảngR-Rtrênđiệntim,biểuhiệnsựbiếnđổithờikhoảngmộtchuchuyểntimđốivớimộtchuchuyểntimtiếptheo.Thôngquasựthayđổicủacácchỉsốbiếnthiênnhịptim(BTNT),chúngtacóthểđánhgiáđượchoạtđộngthầnkinhtựchủ timmạch (TKTcTM) với sự tác độngcủa thần kinh giao cảm (TKGc) và thầnkinhphógiaocảm(TKPGc)trêntimtrong

cáctrạngtháisinhlývàbệnhlýkhácnhau.GiảmBTNTsauNMcT,biểuhiệnbăngsựthayđổicủacácchỉsốBTNTsovớiBT,thểhiệnsựtăngtrươnglựccủaTKGcvà/hoặcgiảm trương lực TKPGc, từ đó gây ra sựmấtổnđịnhđiệnhọccủacáctếbàocơtimvàkhởiphátcácrốiloạnnhịptim,đặcbiệtlàsựxuấthiệnnhữngloạnnhịpthấtnguyhiểm[1,2,9,10].VớicácBNđượccanthiệpmạch vành sớm, vẫn còn một số trườnghợpmàgiảiquyếtđượcchỗtắcnhưngthấtbại trongviệc cải thiệnvi tuầnhoànđảm

Page 48: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG46

bảo sự tưới máu cho mô cơ tim ổn địnhtớimứctếbào,đểlạinguycơcaogâylanrộngvùngtổnthươngcơtimcùngmộtsốcácbiếnchứngkhácsautáitướimáu.BêncạnhviệcđánhgiárốiloạnnhịptimởcácBNsauNMcT,việcđánhgiácácnguycơgây rối loạn nhịp tim là cần thiết với cácBN sau NMcT. chính vì vậy, chúng tôithựchiệnnghiêncứunàyvớihaimụctiêu:(i)KhảosátsựthayđổicácchỉsốBTNTởBNsauNMcTđượccanthiệpđộngmạchvành(ĐMV)thìđầuthôngquaghiđiệntimHolter24giờ.(ii)ĐánhgiámốiliênquancủacácmộtsốyếutốlâmsàngvàcậnlâmsàngvớisựthayđổicácchỉsốBTNTởBNsauNMcTđượccanthiệp§MV.

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU`

Đối tượng nghiên cứu: Gồm 76 người được chia thành 2 nhóm:

- Nhóm chứng: Gồm 32 người khỏemạnh được khám lâm sàng và làm các xétnghiệmcho thấykhôngmắccácbệnh lývềtimmạch.

- Nhóm sau NMcT: 44 BN đến sớmtrước12giờkểtừlúcxuấthiệntriệuchứngđaungựcvớichânđoánNMcTcấptheotiêuchuâncủatổchứcytếthếgiới,đượccanthiệpĐMVthìđầuvàtiếptụcđiềutrịgiaiđoạncấptạibệnhviện108từtháng01năm2007đếntháng12năm2009.

cácđốitượngsauNMcTđượcđưavàonghiêncứukhiđãquagiaiđoạncấp,cácmentimđãtrởvềgiớihạnbìnhthường,BNởgiaiđoạnổnđịnhchuânbịraviện.

Phương pháp nghiên cứu: Mô tả, cắt ngang có so sánh đối chứng.

các BN tham gia nghiên cứu được tiếnhànhhỏibệnhvàkhámlâmsàngkỹ lưỡng,làm các xét nghiệm cận lâm sàng: cK, cK-MB,troponin-T,bilandlipid,glucosemáu,điệngiảimáu,điện tim,X-quangtimphổi,chụpđộngmạchvành,siêuâmDopplertim,ghiHolterđiện tim24giờ (đượcghiở thờiđiểmtrungbình12±5ngày),…

BTNTđượcphântíchtừHolterđiệntim24giờgồmcácchỉsố:

cácchỉsốbiếnthiêntheothờigian(timedomainmeasurements):

-SDNN(Standarddeviationofallnor-mal tonormal intervals):độ lệch chuâncủacácnhátbópbìnhthườngtrêntoànbộEcGHolter24giờ,đơnvịlàmsec.

-SDANN(Standarddeviationoftheav-eragesofnormaltonormalintervalsinall5min segments of entire recording): độ lệchchuân của các thờikhoảngRRbình thườngtrongmỗi5phútcủatoànbộEcGHolter24giờ,đơnvịlàmsec.

-RMSSD(Thesquarerootofthemeanofthesumofthesquaresofdifferencesbetweenadjacentnormaltonormalintervals):cănbậchaicủasốtrungbìnhtổngcácbìnhphươngcủasựkhácbiệtgiữacácthờikhoảngRRbìnhthường,đơnvịlàmsec.

-SDNNindex(Meanofthestandardde-viationsofallnormaltonormalintervalsfor5min segments of entire recording): TrungbìnhcủađộlệchchuântấtcảcácthờikhoảngRRbình thường của tất cả cácđoạn 5phúttoànbộEcGHolter24giờ,đơnvịlàmsec.

NhữngchỉsốnàybiểuthịtrươnglựchoạtđộngcủathầnkinhPGc[1,9].

cácchỉsốphântíchphổtầnsố(Frequen-cyanalyismeasurements):

-VLF(VeryLowFrequency):Vùngtầnsố

Page 49: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 47

rấtthấp,từ0-0,03Hz,đơnvịlàms2.

-LF(LowFrequency):Vùngtầnsốthấp,từ0,03-0,15Hz,đơnvịlàms2.

-HF(HighFrequency):Vùngtầnsốcao,từ0,15-0,40Hz,đơnvịlàms2.

-TP(TotalPower):TổngđộlớncủaBTNTtheophổtầnsố,từ0-0,4Hz,đơnvịlàms2.

- Tỷ số LF/HF biểu hiện chomức cânbăngcủathầnkinhGcvàPGc.

cácchỉsốVLF,LFđặctrưngchohoạtđộngcủaTKGc,còncácchỉsốHF,TPđặctrưngchohoạtđộngcủaTKPGc.[1,9]

Xử lý số liệu:

cácsốliệuđượcxửlývàphântíchtrênmáytính,sửdụngphầnmềmthốngkêSPSS11.5.Tínhgiátrịtrungbình,độlệchchuân,…và sửdụngkiểmđịnh t-studentđể so sánhcácbiếnđịnhlượngvàtestχ²đểsosánhcácbiếnđịnhtính.

VìcácchỉsốBTNTkhôngtuântheoluậtphân phối chuân nên chúng tôi tiến hànhlogarit cơ số tự nhiên các chỉ số BTNT chotuântheoluậtphânphốichuânvàcácchỉsốnàyđượctrìnhbàydướidạnglogaritcơsốtựnhiên(Ln).

KEÁT QUAÛ NGHIEÂN CÖÙU

Bảng 1. MộtsốđặcđiểmlâmsàngvàxétnghiệmởnhómchứngvànhómsauNMcTđượccanthiệpĐMVthìđầu.

ĐặcđiểmlâmsàngvàxétnghiệmNhómchứng

(n=31)Nhómsau

NMcT(n=44)P

Tuổi 57,8±8,4 61,7±9,2 >0,05

Giới(nam) 23(74,2%) 32(77,3%) >0,05

Rốiloạnlipidmáu 13(41,9%) 26(59,1%) <0,05

THA 0 20(45,4%)

ĐTĐtýp2 0 14(31,8%)

VịtríNMcT

Thànhsau 18(40,9%)

Thànhtrước 25(56,8%)

Thấtphải 1(2,3%)

MứcđộsuytimtheoNYHA

NYHA(1+2) 38(86,4%)

NYHA(3+4) 6(13,6%)

NồngđộđỉnhcPKtronggiaiđoạncấp

Giátrịtrungbình(u/l) 2089,8±1520,3

MứcđộcPK:+<1000UI+≥1000UI

12(27,3%)32(72,7%)

Page 50: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG48

MứcđộEF(%)

≥40%. 36(81,8%)

<40%. 8(18,2%)

ĐMVthủphạmgâyNMcT

Đ/mliênthấttrước 22(50,0%)

Đ/mmũ 3(6,8%)

Đ/mvànhphải 19(43,2%)

-Giữa2nhómkhôngcósựkhácbiệtvềđộtuổivàgiới(P>0,05).

-cácBNNMcTchủyếulànamgiới,tuổitrungbìnhkhácao.

-TỷlệrốiloạnlipidởnhómNMcT(59,1%)caohơnsovớinhómchứng(41,9%)(P<0,05).

-NhómBNNMcTđượccanthiệpĐMV,NMcTthànhtrướcchiếmtỷlệcaonhất(56,8%),NMcTthấtphảichiếmtỷlệthấpnhất(2,3%).

-NồngđộđỉnhmencPKtronggiaiđoạncấpởBNNMcTlàkhácaovớitỷlệBNcómứcđộcPK≥1000UIchiếm72,7%.

-ĐMVthủphạmhaygặplàĐMliênthấttrước(50,0%),đếnĐMVphải(43,2%).

Bảng 2. SosánhchỉsốBTNTởnhómsauNMcTđượccanthiệpĐMVvànhómchứng.

chỉsốBTNTNhómchứng

(n=31)NhómsauNMcT

(n=42)P

LnSDNN(ms) 4,77±0,14 4,27±0,27 <0,001

LnSDANN(ms) 4,65±0,18 3,98±0,34 <0,001

LnRMSSD(ms) 3,30±0,39 3,23±0,30 >0,05

LnSDNNin(ms) 3,79±0,24 3,52±0,27 <0,001

LnVLF(ms2) 5,00±0,13 5,50±0,09 <0,001

LnLF(ms2) 2,71±0,17 3,69±0,36 <0,001

LnHF(ms2) 1,87±0,19 1,05±0,12 <0,001

LnLF/HF 0,85±0,28 2,63±0,45 <0,001

LnTP(ms2) 5,26±0,11 5,18±0,10 >0,05

-NhómBNNMcTđượccanthiệpĐMVcóhầuhếtcácchỉsốBTNT(LnSDNN,LnSDANN,LnSDN-Nin,LnHF,LnTP)làthấphơnvàcácchỉsốBTNT(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)lạicaohơnsovớinhómchứng,vớisựkhácbiệtlàrấtcóýnghia(P<0,001).

Bảng 3. SosánhchỉsốBTNTởnhómBNsauNMcTđượccanthiệpĐMVcóĐTĐvớinhómkhôngcóĐTĐ.

chỉsốBTNTNhómNMcT

khôngĐTĐtyp2(n=30)NhómNMcT

cóĐTĐtyp2(n=14)P

Page 51: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 49

LnSDNN(ms) 4,30±0,24 4,08±0,30 <0,05

LnSDANN(ms) 4,03±0,27 3,80±0,27 <0,05

LnRMSSD(ms) 3,26±0,28 3,12±0,30 >0,05

LnSDNNin(ms) 3,58±0,27 3,42±0,27 >0,05

LnVLF(ms2) 5,49±0,06 5,56±0,1 <0,05

LnLF(ms2) 3,62±0,29 3,93±0,44 <0,05

LnHF(ms2) 1,07±0,12 1,00±0,09 >0,05

LnLF/HF 2,55±0,38 2,90±0,50 <0,05

LnTP(ms2) 5,39±0,09 5,29±0,07 <0,05

Bảng 4. SosánhchỉsốBTNTởnhómBNsauNMcTđượccanthiệpĐMVcóTHAvớinhómkhôngcóTHA.

chỉsốBTNTNhómNMcTkhôngTHA

(n=24)NhómNMcTcóTHA

(n=20)P

LnSDNN(ms) 4,32±0,27 4,10±0,26 <0,05

LnSDANN(ms) 4,00±0,31 3,91±0,33 >0,05

LnRMSSD(ms) 3,32±0,31 3,09±0,20 <0,05

LnSDNNin(ms) 3,60±0,26 3,42±0,24 <0,05

LnVLF(ms2) 5,49±0,08 5,56±0,10 <0,05

LnLF(ms2) 3,62±0,29 3,84±0,35 <0,05

LnHF(ms2) 1,09±0,10 1,00±0,12 <0,05

LnLF/HF 2,52±0,43 2,83±0,43 <0,05

LnTP(ms2) 5,40±0,09 5,31±0,08 <0,05

-NhómBNNMcTcóTHAđượccanthiệpĐMVcócácchỉsốBTNT(LnSDNN,LnRMSSD,LnSDNNin,LnHF,LnTP)làthấphơnvàcácchỉsốBTNT(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)làcaohơnsovớinhómBNNMcTkhôngcóTHAđượccanthiệpĐMV(P<0,05).

Bảng 5.SosánhchỉsốBTNTởnhómsauNMcTđượccanthiệpĐMVvớikíchthướcNMcTthôngquanồngđộđỉnhmencPKhuyếtthanhtronggiaiđoạncấp.

chỉsốBTNTNhómNMcTcó

cPK<1000U/l(n=15)NhómNMcTcó

cPK≥1000UI(n=29)P

LnSDNN(ms) 4,37±0,23 4,17±0,28 <0,05

LnSDANN(ms) 4,05±0,30 3,90±0,34 >0,05

Page 52: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG50

Bảng 6.SosánhchỉsốBTNTởnhómBNNMcTởvịtríthànhtrướcvớithànhsau.

chỉsốBTNTNhómNMcTthànhsau(n=19)

NhómNMcTthànhtrước(n=25)

P

LnSDNN(ms) 4,35±0,24 4,15±0,28 <0,05

LnSDANN(ms) 4,05±0,29 3,89±0,34 >0,05

LnRMSSD(ms) 3,26±0,31 3,18±0,27 >0,05

LnSDNNin(ms) 3,64±0,28 3,43±0,25 <0,05

LnVLF(ms2) 5,48±0,28 5,54±0,74 <0,05

LnLF(ms2) 3,56±0,34 3,83±0,36 <0,05

LnHF(ms2) 1,07±0,11 1,03±0,12 >0,05

LnLF/HF 2,47±0,43 2,81±0,44 <0,05

LnTP(ms2) 5,38±0,09 5,34±0,10 >0,05

-NhómBNNMcTthànhtrướccócácchỉsốBTNT(LnSDNN,LnSDNNin)làthấphơnvàcácchỉsốBTNT(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)làcaohơnsovớinhómBNNMcTthànhsau(P<0,05).

BAØN LUAÄN:

-BTNTcótầmquantrọngnhưlàmột

yếu tố dự báo độc lập trong các bệnh lý

mạch vành, đặc biệt với NMcT, đã được

nhiềunghiêncứuđềcậpđến.Vớikỹnguyên

“tiêusợihuyếtvàtáimạch”,nhiềunghiên

cứu về BTNT đã xác nhận răng theo dõi

BTNTvẫncònlàyếutốtiênlượngcógiátrị

chotửsuấtsauNMcT.Kếtquảnghiêncứu

củachúngtôichothấyBTNTgiảmthểhiện

bănggiảmcácchỉsốLnSDNN,LnSDANN,

LnSDNNin, LnHF đặc trưng cho trương

lựcTKPGcvàtăngcácchỉsốLnVLF,LnLF,

LnLF/HFđặctrưngchoTKGcởcácBNsau

NMcTcấpđượccanthiệpĐMVthìđầuso

LnRMSSD(ms) 3,36±0,41 3,07±0,28 <0,05

LnSDNNin(ms) 3,59±0,27 3,42±0,21 <0,05

LnVLF(ms2) 5,48±0,06 5,57±0,09 <0,05

LnLF(ms2) 3,55±0,57 3,80±0,36 <0,05

LnHF(ms2) 1,08±0,12 1,00±0,14 <0,05

LnLF/HF 2,48±0,44 2,77±0,43 <0,05

LnTP(ms2) 5,39±0,09 5,34±0,09 >0,05

-NhómBNNMcTcómứcđộtổnthươngcơtimvớicPK≥1000UIcócácchỉsốBTNT(LnS-DNN,LnRMSSD,LnSDNNin,LnHF)làthấphơnvàcácchỉsốBTNT(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)làcaohơnsovớinhómBNNMcTcócPK<1000UI(P<0,05).

Page 53: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 51

vớinhómchứng(P<0,001).Điềuđóđãcho

thấymặc dù được tái thôngmạch nhưng

những tác động trực tiếp lên thụ thể hóa

họcvà cơhọc tạivùngnhồimáucùng sự

chếtiếtAdrenalinetừtủythượngthậnđã

làmthayđổisựđiềuhòacủahệthầnkinh

tựchủtạitim.Vàđóchínhlàcơsởcủarối

loạn TKTcTMở các BN sauNMcT được

can thiệpĐMV thìđầu.NMcTcấp thành

sau thường dẫn tới nhịp chậm, hạ huyết

áp, là hiện tượng liên quan tới phản xạ

Bezold-Jarich, trong khi đó tổn thương ở

thànhtrướcthìthườnggâynhịptimnhanh

vàTHA.Kếtquảnghiêncứucủachúngtôi

chothấynhómNMcTthànhsaucócácchỉ

sốBTNT(LnSDNN,LnSDNNin)đặctrưng

cho hoạt động TKPGc là cao hơn và các

chỉsốBTNT(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)đặc

trưngchohoạtđộngTKGclàthấphơnso

vớinhómNMcTthànhtrước(P<0,05).Kết

quảnàytươngđươngvớikếtquảphântích

cácchỉsốBTNTtừHolterđiệntim24giờở

thờiđiểmtrướckhiraviệncủaUlrichLo-

tzevàcs(1999)trên64BNsauNMcTcấp.

[2, 5, 10].Đồng thời chúng tôi cũngnhận

thấycómốiliênquangiữaBTNTvớikích

thướcnhồimáuđượcbiểuhiệnquanồng

độđỉnhmencPKtronggiaiđoạncấpđólà

BTNTgiảmởcácBNcócPK>1000u/l so

vớicácBNcócPK<1000U/l.

-cácbiếnchứngthườnggặpởBNĐTĐ

đó là tổn thương thần kinh vàmạchmáu.

NMcT cùng với ĐTĐ týp 2 và rối loạn

TKTcTM là 3 yếu tố chính góp phần làm

tănglệtửvongởnhữngBNnày.Quanghiên

cứu,chúngtôinhậnthấycácchỉsốđặctrưng

choTKPGc làLnSDNN,LnSDANN,LnTP

thấphơnvàcácchỉsốđặctrưngchoTKGc

LnVLF,LnLF,LnLF/HFcaohơncóýnghia

ởnhómNMcTcóĐTĐ týp2 sovớinhóm

không cóĐTĐ týp 2. Victor Stoikov vàcs

(2003)phântíchBTNTtừđiệntimHolter24

giờchothấyBTNTgiảmrõở35BNNMcT

cókèmtheoĐTĐtýp2sovới106BNNMcT

khôngcókèmtheoĐTĐtýp2.[2,4,7]

-NhữngBNcóTHAthườngkèmtheo

sựrốiloạnđiềuhòacủaTKTcTMđặctrưng

bởi tăng hoạt Gc và/hoặc giảm hoạt PGc.

Phântíchtừkếtquảnghiêncứu,chúngtôi

nhận thấy ở những BN NMcT kèm theo

THAcóBTNTgiảmrõthôngquagiảmcác

chỉ sốLnSDNN,LnSDNNin,LnTPvà tăng

cácchỉsốLnVLF,LnLF,LnLF/HFsovớiBN

khôngcóTHA.Kếtquảnàylàtươngtựvới

nghiêncứusựthayđổicácchỉsốBTNTcủa

EmilyBvàcS(2003)trên2562BNTHAthấy

cósựtăngtrươnglựccủathầnkinhGcvà

giảmtrươnglựccủathầnkinhPGc[3].

KEÁT LUAÄN:

BTNTgiảmởcácBNsauNMcTđược

can thiệp ĐMV thì đầu, và giảm nhiều ở

cácBNcókèmĐTĐtýp2hoặckèmTHA.

BTNTgiảmrõởcácBNNMcTthànhtrước,

hoặccóhoạitửcơtimnặng(cPK>1000UI)

so với nhóm NMcT thành sau và nhóm

NMcTnhẹ(cPK<1000u/l).

Page 54: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG52

TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

NguyễnĐứccông.(2000).1. ” Phân tích biến thiên

nhịp tim để đánh giá chức năng tự động của tim”.

TạpchítimmạchhọcViệtnam.24:63-67.

TrươngĐìnhcâm.(2005).“Nghiêncứusựthay2.

đổicácchỉsốbiếnthiênnhịptimởbệnhnhânđái

tháođườngtýp2”.Luậnántiếnsỹkhoahọc.Học

việnQuâny.

Emily B và cS (2003). Hypertention, Blood3.

pressure,andheartratevariability.Hyperten-

tion.42:1106-1111.

DanielaManzella.cardiacautonomicactivity4.

andTypIIdiabetesmellitus.clinicalscience

(2005)108,93-99.

Majercak.Theuseofheartratevariability in5.

cardiology. Bratisl Lek Listy 2002; 103 (10):

368-377.

GulmiraKudaiberdieva.Heartratevariability6.

as a predictor of sudden cardiac death.An-

adolukardiyolDerg2007:7Suppl1;68-70.

Victor Stoikov. (2005). Impact of diabetes7.

onheartratevariabilityandleftventricular

funtioninpatientsaftermyocardialinfarc-

tion.Medicineandbiology.Vol12,No3,pp

130-134.

UlrichLotze.(1999).Earlytimecourseofheart8.

ratevariabilityafterthrombolyticanddelayed

interventional therapy for acute myocardial

infarction.cardiology.92:256-263.

Task force of the European society of car-9.

diologyandtheNorthAmericansocietyof

pacingandelectrophysiology.(1996).“Heart

rate variability. Standarts of measurement,

physiological interpretation and clinical use”.

EuropeanHeartJournal.17:354–381.

TimoH.&cS.Predictionofsuddencardiac10.

deathafteracutemyocardialinfarction:role

ofHoltermonitoring in themodern treat-

mentera.EuropeanHeartJournal(2005)26,

762-769.

SUMMARY Background:Dysregulationoftheautonomicnervoussystemisanindependentriskfactorforsuddencardiacdeathinpostmyocardialinfarction(MI).HeartRateVariability(HRV)isanoninvasivetooltoquantitativelyesti-matecardiacautonomicactivity.DepressedHRVafterMImayreflectaincreaseinsympatheticand/ordecreaseinvagalactivitytotheheartandisapowerfulpredictorofarrhythmiccomplicationsandofmortality.MethodandReslts:WeinvestigatedHRVbyanalyzedHolterelectrocardiography24hoursof32heathlyindi-vidualsand44postMIpatientswithprimaryPTcA(12±5daysafterMIbeforedischarge).AfterMIpatientshadasignificantlylowervalues(LnSDNN,LnSDANN,LnSDNNin,LnHF)andhighervalues(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)ofHRVcomparedtothoseheathlygroup.TheMIpatientswithdiabeticorhypertentionhadalowervalues(LnSDNN,LnSDANN,LnTP)andhighervalues(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)ofHRVcomparedtothosewithoutdiabeticorwithouthypertention.ThedecreaseinLnSDNN,LnSDNNinandincreaseinLnVLF,LnLf,LnLF/HFweremoreevidentinanteriorthanininferiorMI.TheMIpatientswithpeakcreatininekinase>1000U/lhadasignificantlylowervalues(LnSDNN,LnRMSSD,LnSDANN,LnTP)andhighervalues(LnVLF,LnLF,LnLF/HF)ofHRVcomparedtothosewithcPK<1000U/l(P<0,05).conclusions:TheseresulsindicatethatHRVisreduced,whichmayindicateashiftofsympathovagalbalancetowartasympatheticpredominanceandareducedvagaltoneinafterMIpatientswithprimaryPTcA.

Page 55: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 53

Nghiên cứu Vai Trò Dự Báo Đột Tử Do TimBăngKếtHợpLuânPhiênSóngTvàNT-PROBởBệnhNhânSuyTimHoàng Anh Tiến, Phạm Như Thế, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh

(Bệnh viện Trung ương Huế)

TOÙM TAÉTĐặt vấn đề:NhữngnghiêncứutrongnhữngthậpniêngầnđâyđãliênkếtTWAvớirốiloạnnhịpthấtdokíchthíchvàrối loạnnhịpthất tiênphát.Nhữngbăngchứngtrên lâmsàngchothấyTWA,NT-ProBNPlànhữngchỉđiểmđángtincậyđốivớinguycơđộttửdotimvàlàđộngcơthúcđâynhucầutìmmộtgiátrịtốiưusựkếthợpTWAvàNT-ProBNPtrongviệcdựbáonhữngnguycơđó.Sựphốihợphaiyếutốtiênlượngcóđiềukiệnpháthuymỗiưuđiểmcủamỗigiátrịtiênlượngđó.Dovậychúngtôitiếnhànhđềtàivới3mụctiêu:NghiêncứuvaitròdựbáođộttửdotimcủaTWA.NghiêncứuvaitròdựbáođộttửdotimcủaNT-ProBNP.NghiêncứuvaitròdựbáorốiloạnnhịpthấtcủakếthợpTWAvàNT-ProBNP.Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Phươngphápnghiêncứudọc,đốitượngnghiêncứucủachúngtôigồm100ngườichialàm2nhóm:-Nhómnghiêncứu:82bệnhnhânsuytimnhậpviệntạikhoaNộiTimmạchBệnhviệnTrungươngHuếtừtháng5năm2007đếntháng5năm2008.-Nhómchứng:50bệnhnhânkhoẻmạnh,khôngcótiềnsửbệnhlýtimmạch,khôngdùngthuốcđiều trịbệnh timmạch,điện tâmđồbình thường,huyếtáp tâmthuvàhuyếtáp tâmtrươngtronggiớihạnbìnhthườngtheoWHO/ISH2003,cùngđộtuổi.Biếncốrốiloạnnhịpthất:nhịpnhanhthất,rungthất.Thờigiantheodõi:2 thángKết quả nghiên cứu: Nghiêncứuthựchiệntrên82bệnhnhânsuytim,43nam,39nữ,lứatuổitừ24-72.GiátrịTWAởnhómchứng31,38±12,14µVvànhómbệnh83,24±30,98µV(p<0,0001).GiátrịnồngđộNT-ProBNPởnhómchứng52,69±25,46pg/mlvànhómbệnh3595,41±5252,15pg/ml(p<0,0001).1.ĐiểmcắttốtnhấtcủaluânphiênsóngTtrongtiênlượngtửvongtimmạchlà93µV;AUc=0,77(95%cI:0,66-0,85);Độnhạy:81,2%(95%cI:54,3-95,7);Độđặchiệu:68,2%(95%cI:55,6-79,1).2.ĐiểmcắttốtnhấtcủanồngđộNT-proBNPtrongtiênlượngtửvongtimmạchlà2175pg/ml;AUc=0,82(95%cI:0,71-0,89);Saisốchuân:0,07;Độnhạy:81,2%(95%cI:54,3-95,7);Độđặchiệu:69,7%(95%cI:57,1-80,4).3.LuânphiênsóngTcógiátrịtiênlượngtửvongtimmạchvớiOR=9,72(p<0,001);NT-ProBNPcógiátrịtiênlượngtửvongtimmạchvớiOR=4,28(p<0,01);khikếthợpluânphiênsóngTvàNT-proBNPtrongtiênlượngtiếntriểnxấutrênlâmsàngsẽchokếtquảlàOR=15,03(p<0,001).Kết luận: KếthợpNT-ProBNPvàTWAmanglạigiátrịtiênlượngcaohơnkhidùngNT-ProBNPhoặcTWAđơnđộctrongtiênlượngđộttửdotimởbệnhnhânsuytim

ÑAËT VAÁN ÑEÀ

Suytimđanglàvấnđềlớncủanhânloạivìsốngườisuytimngàycàngtăng.TạiMỹkhoảng5triệubệnhnhânđangđiềutrịsuytim,mỗinămtrên500.000ngườiđượcchân

đoánlầnđầusuytim[1],300.000đến400000trườnghợpđộttửdotim,chiếm(50%tửvongtimmạchtoànbộ[10].TạichâuÂu,vớitrên500triệudân,ướclượngtầnsuấtsuytimtừ0.4-2%,dođócótừ2đến10triệungườisuytim [21].TạiViệtNamchưa thốngkêđể có

Page 56: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG54

consốchínhxác,tuynhiênnếudựatrêndânsố80triệungườivàtầnsuấtcủachâuÂu,sẽcótừ320.000đến1.6triệungườisuytimcầnđiềutrị[20].

Độttửdotimđãlấyđihơn400.000mạngsốngmỗinămởHoaKỳ,phầnlớnlàdonhanhthấtvà rung thất [29].Giảmchứcnăng thấttrái [18] và suy tim, rối loạn nhịp thất nhưnhanhthất,rungthất[3,5]lànhữngchỉđiểmcủanguycơđộttửdotim.Dorốiloạnnhịpthấtlànguyênnhânhàngđầucủađộttửdotimnênviệctìmramộtyếutốtiênlượngrốiloạnnhịpthấtđượcxemlàmộtviệclàmcấpbáchvàthiếtthựctrongbốicảnhhiệnnay.

TWAhứahẹnlàmộtchỉđiểmtốtđốivớirối loạnnhịpthất.NhữngnghiêncứutrongnhữngthậpniêngầnđâyđãliênkếtTWAvớirốiloạnnhịpthấtdokíchthích[19,23,26]vàrốiloạnnhịpthấttiênphát[4,8,14].NhữngbăngchứngtrênlâmsàngđãlàmTWAlàmộtchỉđiểmđángtincậyđốivớikhảnăngđộttửdotimvàlàđộngcơthúcđâynhucầutìmmộtgiátrịtốiưuđốivớiTWAtrongviệcdựbáonhữngnguycơđó[24].

NT-ProBNP đã được nghiên cứu trongnhữngnămgầnđâynhưlàmộtchỉđiểmtìnhtrạngquá tải của tim.NT-ProBNPđượcbàitiết chính từ tâm thất và chịu trách nhiệmtrongviệctăngápsuấtbuồngthất,sứccăngthành cơ tim. NT-ProBNP đã được nhiềutrungtâmyhọcsửdụngtrongchânđoánsuytim,đánhgiátìnhtrạngnặng,phânloạinguycơở suy tim, theodõi tình trạngdiễn tiếncủabệnhtimvàtiênlượngsựsuygiảmchứcnăngthấttrái[12].

HiệnnayởtrênthếgiớivàởViệtNam,chúng tôi chưa tìm thấy tài liệunàonghiên

cứudùngkếthợpluânphiênsóngTvàNT-ProBNP trong dự báo rối loạn nhịp thất ởbệnh nhân suy tim. Do đó, chúng tôi tiếnhànhđềtài:“NghiêncứuvaitròdựbáorốiloạnnhịpthấtbăngkếthợpluânphiênsóngTvàNT-ProBNPởbệnhnhânsuytim”nhăm3mụctiêu:

-NghiêncứuvaitròdựbáođộttửdotimcủaTWA.

-NghiêncứuvaitròdựbáođộttửdotimcủaNT-ProBNP.

-NghiêncứuvaitròdựbáođộttửdotimcủakếthợpTWAvàNT-ProBNP.

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU:

Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân

Đốitượngnghiêncứucủachúngtôigồm100ngườichialàm2nhóm:

- Nhóm nghiên cứu: 82 bệnh nhân suytimnhậpviện tạikhoaNộiTimmạchBệnhviệnTrungươngHuế từ tháng 5 năm2007đếntháng5năm2008.

- Nhóm chứng: 50 bệnh nhân khoẻ mạnh,khôngcótiềnsửbệnhlýtimmạch,khôngdùngthuốcđiềutrịbệnhtimmạch,điệntâmđồbìnhthường,huyếtáptâmthuvàhuyếtáptâmtrươngtronggiớihạnbìnhthườngtheoWHO/ISH2003,cùngđộtuổi.

Thiết kế nghiên cứu

Đâylànghiêncứumôtảcắtngang,cótheodõivớithờigiantừtháng1/2007đến12/2009,cósosánhvàđốichiếuvớinhómchứng.

Các bước tiến hành

Dùngprotocolđểthunhậpcácthôngtinvềbệnhnhâncầnnghiêncứu.

Những bệnh nhân được nghiên cứu sẽđượcthămkhámlâmsàng,cậnlâmsàngvà

Page 57: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 55

ghiđầyđủcácdữliệuvàophiếuđiềutratheomẫuvềcácmục:

-Khámlâmsàng,lấythôngsốcầnthiết

- Làm các xét nghiệm: Siêu âm Dop-pler tim,X-quangphổi,Điện tâmđồ,Uremáu, creatinin máu, luân phiên sóng T,NT-ProBNP

Phương pháp đo luân phiên sóng T

LuânphiênsóngTđượcđotrênmáyGET2100.

Hình 1:ĐoluânphiênsóngT Hình 2: MáyGET2100

Phươngphápchuyểnvịtrungbìnhcóđiềuchỉnh

Hình 3: Minhhọaphươngphápchuyểnvịtrungbìnhcóđiềuchỉnh[6].

Page 58: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG56

Cơ chế luân phiên sóng T

Sựthayđổidòngca2+nộibàotrongchuchuyểntimhoặcthoángquacótácđộnggiántiếphoặctrựctiếpđếnsốlượngdòngionởcơthấtvàdođóảnhhưởngđếnthờigianđiệnthế hoạt động. Thêmvàođóca 2+ nội bàoảnhhưởng lan truyềntừ tếbàonàysangtếbàokhác,dođóảnhhưởngđếnsứccobópcơtim.

KênhKalicóthểđóngvaitròquantrọngtrongsựluânphiênsóngTnguyênnhândo

thiếumáu.SựkhácbiệtđộnhạyhoạthoávềkhônggiancủakênhKali(vídụ:nộitâmmạcvàngoạitâmmạc)cóthểliênquanđếntáicựcluânphiênởmứctếbàotrongquátrìnhthiếumáucụcbộ.SựluânphiêncủađiệnthếhoạtđộngliênquanđếnsựluânphiênđoạnST,vàsựluânphiênvậntốcđilêncủađiệnthếhoạtđộngliênquanđếnhìnhdạngQRS.[2]

Chẩn đoán suy tim theo tiêu chuẩn Fram-ingham

Bảng 1: chânđoánsuytimtheotiêuchuânFramingham[1,16]

Tiêuchuânchính Tiêuchuânphụ

- Khóthởkịchphátvềđêmhoặckhóthởởtưthếnăm- Tinhmạchcổnổi.- Ranâmởphổi.- Timto.- Phùphổicấp.- TiếngngựaphiT3ởtim.- Áplựctinhmạchtăng(>16cmH2O).- Phảnhồigan-tinhmạchcổ(+).- Giảm4.5kgtrong5ngàyđiềutrịsuytim

-Phùcổchân.-Hovềđêm.-Khóthởkhigắngsức.-Ganlớn.-Tràndịchmàngphổi.-Dungtíchsốnggiảm1/3sotốiđa.-Nhịptimnhanh(>120lần/phút).

chânđoánxácđịnhsuytim:2tiêuchuânchínhhoặc1tiêuchuânchínhkèm2tiêuchuânphụ.

Cơ chế tăng NT-ProBNP

Hình 4: SựtổnghợpproBNPtrongcơtimvàphântáchthànhNT-ProBNPvàBNPvàohệtuầnhoàn[11]

Page 59: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 57

các NP được phóng thích từ tâm thấtkhiáplựcthấtvàthểtíchmáutinhmạchtrởvề tăng lên.cácNP làmgiảm thể tíchmáuđến mức bình thường qua tác động hợpđồngởnão,thượngthận,thậnvàmạchmáulàmgiảmgiảmhuyếtápvàtiềngánh,giảmtác dụng giao cảm tại cácmạchmáu ngoạibiên, ngăn chặn phản xạ nhịp tim nhanh,vận chuyển huyết tương từmạchmáu vàokhoảngkẽtếbào.Bêncạnhđó,NPcòncótácdụngchốngxơhoá,chốngtăngsinhtếbào,vàchốngviêm.[25]

Khuyến cáo về NT-ProBNP trong đánh giá bệnh nhân suy tim

Bảng 1.7: Khuyến cáo của trung tâm xétnghiệmsinhhóalâmsàngquốcgia[17]

BNPvàNT-ProBNP cung cấpmột côngcụbổsungtrongđánhgiálâmsàngđểphântầng nguy cơ. (Mức khuyến cáo: IIA, Mức

băngchứngA)

ĐịnhlượngBNPvàNT-ProBNPliêntụccóthểdùngđểtheodõidiễntiếnlâmsàngởbệnhnhânsuytimnhămphântầngnguycơ.(Mứckhuyếncáo:IIA,MứcbăngchứngB)

Khuyến cáo sử dụng TWA trong xử trí rối loạn nhịp thất và ngăn ngừa đột tử do tim.

SửdụngTWA làphùhợp trong cải thiệnchânđoánvàvàphântầngnguycơởbệnhnhânrốiloạnnhịpthấthoặccónguycơpháttriểnrốiloạnnhịpthấtáctính(Mứcđộbăngchứng:A,NhómIIa)[30].

KEÁT QUAÛ NGHIEÂN CÖÙU

1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh và nhóm chứng

Bảng 1: Đặcđiểmchungcủanhómchứngvànhómbệnh

Nhómchứng(n=50) Nhómbệnh(n=82) p

Tuổi(năm) 48,82±11,50 51,54±13,22 >0,05

GiớiNam 26(52,00%) 43(52,43%) >0,05

Nữ 24(48,00%) 39(47,57%) >0,05

Tầnsốtim(lần/phút) 77,24±10,95 100,74±18,18 <0,001

HATT(mmHg) 113,20±8,44 132,20±29,13 <0,001

HATTr(mmHg) 76,10±4,98 75,37±18,74 >0,05

BMI(kg/m2) 22,58±2,51 20,11±2,74 <0,001

Vòngbụng(cm) 71,30±6,99 72,35±6,96 >0,05

VB/VM 0,85±0,06 0,82±0,04 <0,001

creatininmáu(µmol/l) 63,00±12,25 90,28±17,26 <0,001

NT-ProBNP(pg/ml) 52,69±25,46 3595,41±5252,15 <0,001

TWA(µV) 31,38±12,14 83,24±30,98 <0,001

Khôngcósựkhácbiệtvềtuổivàgiớiởnhómbệnhvànhómchứng(p>0,05),cósựkhácbiệtcóýnghiathốngkêvềtầnsốtimlúcnghỉ,huyếtáptâmthu,huyếtápđộngmạchtrungbình,cân

Page 60: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG58

3. Phân bố nồng độ NT-ProBNP theo tuổi, giới

Bảng 3:PhânbốnồngđộNT-ProBNPtheotuổi,giới.

Nữ(X ±SD)(1) Nam(X ±SD)(1) p(1)và(2)

17-29tuổi 966,47±872,13 3243,26±2611,10 >0,05

30-39tuổi 1675,90±1189,46 958,80±216,66 >0,05

40-49tuổi 1095,54±964,70 3162,50±2458,14 <0,05

50-59tuổi 6218,51±5120,74 2199,94±1381,85 <0,01

60-69tuổi 3209,69±2171,27 7011,43±6528,59 >0,05

p >0,05 >0,05

Tổng 3699,14±3420,04 3501,10±2157,83 >0,05

NồngđộNT-ProBNPởgiớinamnhómtuổi40-493162,50±2458,14pg/mlcaohơncóýnghiasogiớinữcùngnhómtuổi1095,54±964,70(p<0,05).NồngđộNT-ProBNPởgiớinữnhómtuổi50-596218,51±5120,74pg/mlcaohơncóýnghiasovớigiớinamcùngnhómtuổi2199,94±1381,85(p<0,01)

nặng,BMI,VB/VM,ure,creatinmáu.

2. Đặc điểm trên siêu âm tim

Bảng 2:Đặcđiểmtrênsiêuâmtim

Nhómchứng(n=50)

Nhómbệnh(n=82)

p

EF(%) 71,84±7,72 40,65±13,11 <0,0001

FS(%) 42,20±4,70 21,07±8,19 <0,0001

AO(mm) 28,53±3,88 29,77±4,40 >0,05

AVO(mm) 19,89±2,67 19,33±3,07 >0,05

LA(mm) 32,48±5,42 38,54±8,99 <0,0001

LVDd(mm) 44,76±4,53 58,92±11,21 <0,0001

LVDs(mm) 26,02±3,60 46,38±12,39 <0,0001

RV(mm) 22,01±1,81 25,96±4,85 <0,0001

GiátrịEFnhómchứnglà71,84±7,72%,khácbiệtcóýnghiathốngkê(p<0,001)sovớinhómbệnh71,84±7,72%.Tươngtựnhưvậy,cósựkhácbiệtcóýnghiathốngkêvềFS,LA,LVDd,LVDs,RVcủanhómbệnhsovớinhómchứng.

Page 61: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 59

4. Phân bố TWA theo tuổi, giới

Bảng 4:PhânbốTWAtheotuổi,giới.

Nữ(X ±SD) Nam(X ±SD)

17-29tuổi 81,50±40,48 97,00±20,12 >0,05

30-39tuổi 90,00±35,59 67,50±7,78 >0,05

40-49tuổi 73,78±36,67 86,33±41,72 >0,05

50-59tuổi 78,93±25,51 94,86±39,51 >0,05

60-69tuổi 76,42±22,26 83,70±22,32 >0,05

p >0,05 >0,05

Tổng 78,16±26,22 88,85±33,23 >0,05

KhôngcósựkhácbiệtvềgiátrịTWAtheonhómtuổitheogiới(p>0,05).

5. NT-proBNP trong tiên lượng tử vong tim mạch

NT_ProBNP

0 20 40 60 80 100100-Âäü âàûc hiãûu

100

80

60

40

20

0

Âäü

nhaûy

Biểu đồ 1:ĐườngcongROccủaNT-proBNPtrongtiênlượngtửvongtimmạch

ĐiểmcắttốtnhấtcủanồngđộNT-proBNPtrongtiênlượngtửvongtimmạchlà2175pg/ml;AUc=0,82(95%cI:0,71-0,89);Saisốchuân:0,07;Độnhạy:81,2%(95%cI:54,3-95,7);Độđặchiệu:69,7%(95%cI:57,1-80,4).

Page 62: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG60

TWA

0 20 40 60 80 100100-Âäü âàûc hiãûu

100

80

60

40

20

0

Âäü

nhaûy

Biểu đồ 2:LuânphiênsóngTtrongtiênlượngtửvongtimmạch

ĐiểmcắttốtnhấtcủaluânphiênsóngTtrongtiênlượngtửvongtimmạchlà93µV;AUc=0,77(95%cI:0,66-0,85);Độnhạy:81,2%(95%cI:54,3-95,7);Độđặchiệu:68,2%(95%cI:55,6-79,1).

7. Kết hợp NT-proBNP và luân phiên sóng T trong tiên lượng tử vong tim mạch

Bảng 5:KếthợpNT-proBNPvàluânphiênsóngTtrongtiênlượngtửvongtimmạch.

Tiếntriểnlâmsàng(n=82)

OR pĐộnhạy(%)

Độđặchiệu(%)

PPV(%)

NPV(%)

LuânphiênsóngT 9,72 <0,001 89,29 53,85 80,65 70,00

NT-proBNP 4,28 <0,01 78,57 53,85 78,57 53,85

LuânphiênsóngT(-)NT-proBNP(-)

0,19 >0,05 <50 76,92 <50 <50

LuânphiênsóngT(-)NT-proBNP(+)

0,13 >0,05 <50 69,23 <50 <50

LuânphiênsóngT(+)NT-proBNP(-)

0,43 >0,05 <50 68,29 <50 <50

LuânphiênsóngT(+)NT-proBNP(+)

15,03 <0,001 73,21 84,62 91,11 59,46

LuânphiênsóngTcógiátrịtiênlượngtiếntriểnxấutrênlâmsàngvớiOR=9,72,p<0,01;NT-proB-NPcógiátrịtiênlượngtiếntriểnxấutrênlâmsàngvớiOR=4,28,p<0,01.KhikếthợpluânphiênsóngTvàNT-proBNPtrongtiênlượngtiếntriểnxấutrênlâmsàngsẽchokếtquảlàOR=15,03(p<0,001).

6. Luân phiên sóng T trong tiên lượng tử vong tim mạch

Page 63: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 61

0 5 10 15 20 25 30Thaïng

100

90

80

70

60

50

40

30

Táön

suáút

sinh

täön

(%)

TWA(-)NT-ProBNP(-)

TWA(+)hoặcNT-ProBNP(+)

TWA(+)NT-ProBNP(+)

Biểu đồ 3: Tầnsuấtsinhtồnở3nhómphântheoluânphiênsóngTvàNT-ProBNP

8. So sánh tần suất sinh tồn giữa 3 nhóm phân theo luân phiên sóng T và NT-proBNP

Thờigiansốngtrungbình:23tháng,saisốchuân1tháng(95%cI:21-26tháng).Tỉlệsốngđếnnămthứnhấtlà81,5%saisốchuân5,1%,tỉlệsốngđếnnămthứhailà70,3%saisốchuân7,1%.TầnsuấttửvongởnhómluânphiênsóngT(+)&NT-ProBNP(+)thấphơncóýnghiasovớihainhómcònlại(p<0,01).

BAØN LUAÄN

chúngtôidùngđơnđộc luânphiênsóngT trong tiên lượng tửvong tim mạch thì thuđượckếtquảcóđộnhạylà89,29%,độđặchiệulà53,85%,giátrịbáodươngtínhlà80,65%vàgiátrịdựbáoâmtínhlà70,00%,OR=9,72(p<0,001).NếudùngđơnđộcnồngđộNT-proBNPtrongtiênlượngtửvongtimmạchthìkếtquảcóđộnhạy 78,57%, độ đặc hiệu 53,85%, giá trị dựbáodươngtính78,57%,giátrịdựbáoâmtính53,85%; OR=4,28; (p<0,01). Khi dùng kết hợpluânphiênsóngTvàNT-proBNPthìđộnhạy(72,21%)vàgiátrịdựbáoâmtính(59,46%)cógiảmđinhưngđộđặchiệu(84,62%)vàgiátrịsựbáodươngtính(91,11%)tănglênrõrệt.

Theo Gold M.R. [7] (2000) khi kết hợpluânphiênsóngTvàđiện thếmuộnsẽchođộnhạylà48,1%,độđặchiệulà96,1%,giátrịdựbáodươngtính:76,5%,giátrịdựbáoâmtính:87,5%,RR:6,1(p<0,001).Nhưvậy,sựkếthợpluânphiênsóngTvàđiệnthếmuộnsẽchođộđặchiệuvàgiátrịdựbáodươngtínhcaonhấtsovớikhisửdụngluânphiênsóngThoặcđiệnthếmuộnriêngrẽ.

Hai nguyên nhân chính của từ vong ởbệnhnhânsuytimlàđộttử(địnhnghialàtửvong trong vòng 1 giờ từ khi khởi phát cáctriệuchứngđộtquỵcủabệnhtimmạchởbệnhnhân trướcđóổnđịnh) chủyếudo rối loạnnhịp nặng và suy bơm tim tiến triển (địnhnghia là tửvongdo timvới các triệu chứngtiềntriệuhoặcrốiloạnhuyếtđộngnặng)[27,28].Trong38nămtheodõibệnhnhântheong-hiêncứusuytimởFramingham,sựhiệndiệncủasuytimtăngmộtcáchcóýnghiatỉlệtửvongchungcuộcvàđộttửlên5lần[13].

Mặcdùtỉlệtửvongtạibệnhviệngiảm,dựa trên các nghiên cứu trong quần thể,

Page 64: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG62

nhưngdựhậucủatửvongdàihạnvẫncònxấu. các số liệu nghiên cứu dọc từ nghiêncứusuytimởFramingham,MayoclinicvàScotlandchothấytầnsuấtsốngcònmộtnămtừ 55%đến70%ởbệnhnhân lầnđầu chânđoánsuytimcótriệuchứng[9,15,22].

Trongnghiêncứucủachúng tôi,khi theodõi82bệnhnhântrongthờigiantrungbìnhlà14±8tháng,thìnhómbệnhnhâncóluânphiênsóngTdươngtínhvàNT-proBNPdươngtínhcóthờigiansốngcònthấphơnsovớihainhómcònlại(p<0,05).ĐâylàmộtchứngminhrõràngnhấtvềhiệuquảcủasựkếthợpluânphiênsóngTvàNT-proBNPtrongtiênlượngtửvongtimmạchởbệnhnhânsuytim.

KEÁT LUAÄN:

1.Điểm cắt tốt nhất của luân phiên sóngTtrongtiênlượngtửvongtimmạchlà93µV;

AUc=0,77(95%cI:0,66-0,85);Độnhạy:81,2%(95%cI:54,3-95,7);Độđặchiệu:68,2%(95%cI:55,6-79,1).

2.ĐiểmcắttốtnhấtcủanồngđộNT-proB-NPtrongtiênlượngtửvongtimmạchlà2175pg/ml;AUc = 0,82 (95%cI: 0,71 - 0,89); Saisốchuân:0,07;Độnhạy:81,2%(95%cI:54,3-95,7);Độđặchiệu:69,7%(95%cI:57,1-80,4).

3.LuânphiênsóngTcógiátrịtiênlượngtửvongtimmạchvớiOR=9,72(p<0,001);NT-ProBNPcógiátrịtiênlượngtửvongtimmạchvớiOR=4,28(p<0,01); khi kết hợp luânphiên sóngTvàNT-proBNPtrongtiênlượngtiếntriểnxấutrênlâmsàngsẽchokếtquảlàOR=15,03(p<0,001).

ÑEÀ XUAÁT

Kết hợp đánh giá TWA và NT-ProBNPchogiátrịtiênlượngđộttửdotimcaonhấttrênlâmsàng.

ABSTRACTBackground:Decadesof researchnow linkTWAwith inducibleandspontaneousclinicalventricularar-rhythmias.Thisbench-to-bedsidefoundationmakesTWA,NT-ProBNPaveryplausible indexofsuscep-tibilitytoventriculararrythmia,andmotivatestheneedtodefineoptimalcombinationofTWAandNT-ProBNPinpredictingventriculararrythmiainheartfailurepatients.Weresearchthisstudywith2target:1.EvaluatetheroleofTWAinpredictingsuddencardiacdeathinheartfailurepatients.2.EvaluatetheroleofNT-ProBNPinpredictingsuddencardiacdeathinheartfailurepatients3.EvaluatetheroleofthecombinedNT-ProBNPandTWAinpredictingsuddencardiacdeath inheart failurepatientsMethods: Prospectivestudy:82chronicheartfailurepatientadmittedtohospitalfrom5/2007to5/2008and50healthypersonwasdone treadmill test to caculateTWA,EcG, echocardiography,NT-ProBNPResults: cut-offpointofNT-ProBNPinpredictingsuddencardiacdeathis2175pg/ml;AUc=0,82(95%cI:0,71-0,89);cut-offpointofTWAinpredictingsuddencardiacdeathis93µV;AUc=0,77(95%cI:0,66-0,85NT-ProBNPcanpredictsuddencardiacdeathwithOR=9,72(p<0,001);TWAcanpredictsuddencar-diacdeathwithOR=4,28(p<0,01).ThecombinedNT-ProBNPandTWAinpredictingventricularar-rythmiainheartfailurepatients:OR=15,03,p<0,001.Conclusions: ThecombinedNT-ProBNPandTWAhavethebestpredictvalueofsuddencardiacdeathinheartfailurepatients,comparewithNT-ProBNPorTWAalone.

Page 65: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 63

TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

American Heart Association (2005), “Heart1.

DiseaseandStrokeStatistics-2008Update”.

AntonisA.Armoundas, Gordon F. Tomaselli2.

(2002),“Pathophysiologicalbasisandclinical

applicationofT-wavealternans”,Amcollcar-

diol,40,pp.207-217.

Bardy GH, Lee KL, Mark DB, et al, (2005),3.

“Amiodaroneoranimplantablecardioverter-

defibrillator for congestive heart failure”, N

EnglJMed,352,pp.225-237.

BloomfieldDM,SteinmanRc,NamerowPB,et4.

al, (2004), “Microvolt T-wave alternans distin-

guishesbetweenpatientslikelyandpatientsnot

likelytobenefitfromimplantedcardiacdefibril-

latortherapy:asolutiontotheMulticenterAuto-

maticDefibrillator ImplantationTrial (MADIT)

IIconundrum”,circulation110,pp.1885-1889.

Bristow MR, Saxon LA, Boehmer J, et al,5.

(2004), “cardiac-resynchronization therapy

with orwithout an implantable defibrillator

in advanced chronicheart failure”,NEngl J

Med,350,pp.2140-2150.

GE Medical Systems (2006), “T-wave Alter-6.

nansphysician’sGuide”.

GoldMR,BloomfieldDM,AndersonKPetal.7.

(2000), “A comparison of T-wave alternans,

signalaveragedelectrocardiographyandpro-

grammedventricularstimulationforarrhyth-

miariskstratification”,JAmcollcardiol,36,

pp.2247–2253.

GoldMR, Bloomfield DM,Anderson KP, et8.

al,(2000),“AcomparisonofT-wavealternans,

signalaveragedelectrocardiographyandpro-

grammedventricularstimulationforarrhyth-

miariskstratification”,JAmcollcardiol,36,

pp.2247-2253.

Ho KK, Anderson KM, Kannel WB et al.9.

(1993),“Survivalaftertheonsetofcongestive

heartfailureinFraminghamHeartStudysub-

jects”,circulation,88,pp.107-115.

Huỳnh VănMinh, Trần Lâm (2006), Đột tử10.

dotim,ĐộttửdotimvàhộichứngBrugada,

NXBYHọc.

JamesAdeLemos(20088),Biomakersofheart11.

failure,TheAHAclinicalSeries.

Januzzi, JL, vanKimmenade,R, Lainchbury,12.

J,etal. (2006),“NT-proBNPtesting fordiag-

nosisandshort-termprognosisinacutedesta-

bilizedheart failure: an internationalpooled

analysis of 1256 patients: The International

collaborative of NT-proBNP Study”, Eur

HeartJ,27,pp.330.

KannelWB,WilsonPWF,D’AgostinoRBetal.13.

(1998), “Sudden coronarydeath inwomen”,

AmHeartJ,136,pp.205-212.

KleinfeldMJ,RozanskiJJ(1977),“Alternansof14.

theSTsegment inPrinzmetal’sangina”,cir-

culation55,pp.574-577.

MacintyreK,capewellS,StewartSetal.(2000),15.

“Evidence of improving prognosis in heart

failure:trendsincasefatalityin66547patients

hospitalizedbetween1986and1995”,circula-

tion,102,pp.1126-1131.

McKee PA, castelli WP McNamara PM16.

(1971),“Thenaturehistoryofcongestiveheart

failure:theFraminghamstudy”,NEnglJMed

285,pp.1441-1446.

MorrowDA,BraunwaldE (2003), “Future of17.

biomarkers in acute coronary syndromes:

movingtowardamultimarkerstrategy”,cir-

culation,(108),pp.250-252.

Moss AJ, Zareba W, Hall WJ, et al, (2002),18.

“Prophylactic implantation of a defibrillator

inpatientswithmyocardialinfarctionandre-

ducedejection fraction”,NEngl JMed, 346,

pp.877-883.

Page 66: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG64

Narayan SM, Smith JM (2000), “Exploiting19.

rate hysteresis in repolarization alternans to

optimize the sensitivity and specificity for

ventricular tachycardia”, JAmcoll cardiol,

(35),pp.1485-1492.

PhạmNguyễnVinh (2006), “Khuyến cáo về20.

chânđoánvàđiềutrịsuytim“.

RemmeW.J.,SwedbergK(2001),“Guidelines21.

for the diagnosis and treatment of chronic

heart failure”, European Society of cardiol-

ogy

Rodeheffer RJ, Jacobsen SJ, Gersh BJ et al.22.

(1993),“Theincidenceandprevalenceofcon-

gestiveheartfailureinRochester,Minnesota”,

MayoclinProc,68(12),pp.1143-1150.

RosenbaumDS,JacksonLE,SmithJM,Garan23.

H, Ruskin JN, cohen RJ, (1994), “ Electrical

alternansandvulnerability toventricularar-

rhythmias.”NEnglJMed,330,pp.235-241.

SanjivM.Narayan(2006),“T-WaveAlternans24.

andtheSusceptibilitytoVentricularArrhyth-

mias”,JAcc,47(2),pp.269-281.

SergeiJofy,MitchellH.Rosner(2005),“Natri-25.

ureticpeptidesinESRD”,AmericanJournalof

KidneyDiseases,46(1),pp.1-10.

SmithJM,clancyE,Valeric,RuskinJ,cohen26.

R, (1988), “Electrical alternans and cardiac

electrical instability”, circulation, 77, pp.110

-121.

ThecONSENSUSTrial StudyGroup (1987),27.

“Effects of enalapril on mortality in severe

congestive heart failure. Results of the co-

operativeNorthScandinavianEnalaprilSur-

vival Study (cONSENSUS)”,NEngl JMed,

316(23),pp.1429-1435.

The SOLVD Investigators (1991), “Effect of28.

enalaprilonsurvivalinpatientswithreduced

left ventricular ejection fractions and con-

gestive heart failure”,NEngl JMed, 325(5),

pp.293-302.

ZhengZ-J,croft JB,GilesWH,MensahGA,29.

(2001), “Sudden cardiacdeath in theUnited

States1989to1998.”circulation104,pp.2158–

2163.

ZipesDP,cammAJ,BorggrefeM,etal,(2006),30.

“Acc/AHA/ESc2006GuidelinesforManage-

mentofPatientsWithVentricularArrhythmias

andthePreventionofSuddencardiacDeath:

areportof theAmericancollegeofcardiol-

ogy/American HeartAssociation Task Force

andtheEuropeanSocietyofcardiologycom-

mittee for PracticeGuidelines (writing com-

mitteetodevelopGuidelinesforManagement

ofPatientsWithVentricularArrhythmiasand

the Prevention of Sudden cardiac Death):

developed in collaborationwith theEurope-

anHeartRhythmAssociationand theHeart

RhythmSociety”,circulation,114(e385).

Page 67: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 65

ĐặcđiểmSiêuÂm-DopplertimquaThànhNgựcvàQuaThựcquảncủaDòngchảyQuaVanHaiLáNhânTạoloạiSorinBicarbonBS: Vũ Quỳnh Nga*

GS. TS. Nguyễn Lân Việt**

* Bệnhviện tim Hà Nội**Viện Tim mạch quốc gia

TOÙM TAÉTNghiêncứuđặcđiểmsiêuâm–DopplertimquathànhngựcvàquathựcquảncủavancơhọcSorinBicar-bonở96bệnhnhân.Hìnhảnhvậnđộngđóngmởcủavancóthểquansátcảtrênsiêuâmtimquathànhngựcvàquathựcquản.chênháptốiđaquavan(Gmax)là10,0±3,0mmHgvàchênháptrungbình(Gmean)là4,1±1,3mmHg.DiệntíchvanhailátheophươngphápPHTlà3,0±0,5cm2.Khôngcósựkhácbiệtcóýnghiathốngkêcủacácthôngsốnàyởcáccỡvankhácnhau.cácgiátrịchênhápquavanđotrênsiêuâmquathựcquảnthấphơnđotrênthànhngựcnhưngdiệntíchvancũngnhưthờigianbángiảmáplựcđoqua2phươngphápkhácnhaukhôngcóýnghiathốngkê.Siêuâmthựcquảnpháthiệndònghởtrongvanở100%cácbệnhnhântrongkhisiêuâmquathànhngựcchỉpháthiệnđượcở81,1%.Trênsiêuâmquathựcquản,cóthểquansátthấy3dònghởtrongvan,vớichiềudàitrungbìnhcủadònghởlớnnhấtlà20,2±5,2(mm),chiềurộngtrungbình2,3±0,5(mm)vàdiệntíchdònghởtrungbìnhlà1,3±0,5(mm).

ÑAËT VAÁN ÑEÀ

Từ sau ca phẫu thuật đầu tiên trên thếgiớicủaStarrthayvanhailánhântạoởvịtrívanhailávàonăm1961,sốlượngbệnhnhânđượcthayvantimnhântạongàymộtnhiều.côngnghệchếtạovancũngđượcpháttriểnkhôngngừngđểtạoranhữngthếhệvanmớicónhiềuưuđiểmvềhuyếtđộngvàhạnchếcácbiếnchứng:vanbi,vanmộtcánh,vanhaicánh,vansinhhọc,vanđồngloài.VanSorinBicarbon(SorinBiomedica,Italy)làmộtloạivan cơhọc thếhệmới cóhai cánhđược sửdụngtrênthếgiớitừ1990vàđượcsửdụngkhánhiềuởViệtNamtrongnhữngnămgầnđây.Đâylàvancơhọcthếhệ3đượcthiếtkếgồm2cánhvanhìnhbánnguyệthơicongđược

gắntrong1khunghợpkimTitan.Khungvàcánhvanđượcphủ1lớpcarbofilmđểgiảmnguycơtạohuyếtkhốitrênbềmặtvan.cáclávanđượclàmbănghợpchấtpyrolyticcar-bon.cấutrúcbảnlềđặcbiệtcủavanvớicácrãnhnhỏchophépkiểmsoátđượcdòngmáutràongượcngaycảkhivanđóng.cácdòngmáunàycótácdụnghạnchếsựtạothànhcáccụcmáuđôngtrênvannêncòngọilà“dòngrửa”(washingjets).Khimở,cáccánhvantạomộtgóc800vớimặtphẳngvòngvantạonên3lỗđểdòngmáuqua.cáccánhvanhơicongchophépdòngmáuchảycânbănggiữadòngtrungtâmvà2dòngbên.

Tuynhiên,cácbệnhnhânmangvantimnhântạo,nhấtlàvancơhọc,đềucónguycơnhấtđịnhcócácbiếnchứngnhưhuyếtkhối

Page 68: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG66

gâykẹtvan,viêmnộitâmmạcnhiễmtrùng,xuất huyết…Vì vậy việc theodõi các bệnhnhân sau phẫu thuật là rất quan trọng đểđềphòngcũngnhưpháthiệnsớmcácbiếnchứng cơ thể xảy ra giúp điều trị kịp thời.SiêuâmDopplertimđãtrởthànhkỹthuậtthường qui cơ bản trong theo dõi các bệnh

nhânmangvan tim cơhọc.Đặcđiểm siêuâmcủamột loạivancơhọccũngnhưdạngdòngchảyquavankhácnhautheotừngloạivanđượcsửdụng.Vìvậy,vớimỗi loạivancầncómộtgiátrị

Hình 1:VanSorinBicarbon.

Hình 2:Sơđồhoạtđộngcủavancơhọc2cánh

tham khảo về hình thái siêu âm -Dopplerđểcóthểpháthiệnsớmcácbiếnchứngcủachúng.Đãcómộtsố nghiêncứuđánhgiáhoạtđộngbìnhthườngcủamộtvàiloạivannhântạoở1nhómbệnhnhânnhấtđịnhtrên

thếgiớicũngnhưởViệtnam[1],tuynhiênchưacónghiêncứunàotiếnhànhtrênvanSorin Bicarbon. Nghiên cứu của chúng tôinhămđánhgiáđặcđiểmsiêuâmDopplerbìnhthườngcủavanSorinBicarbonhaicánh

Page 69: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 67

ởcácbệnhnhânđượcphẫuthuậtthayvanhai lá tạibệnhviện timHàNộinhămmụcđíchđưaramộtsố thôngsốđánhgiáhoạtđộngbình thường củavan SorinBicarbonsửdụng siêu âm –Doppler timqua thànhngựccũngnhưquathựcquản

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU:

Đối tượng nghiên cứu

Từtháng10/2008đếntháng9/2009đãcó96bệnhnhânphẫuthuậtthayvanhailáđơn thuần băng van Sorin Bicarbon đượcđưa vào nghiên cứu. chúng tôi loại khỏinghiêncứucácbệnhnhânđượcthayđồngthời cả vanhai lá vàvanđộngmạch chủ,hoặccókèmcáctổnthươngtimkhácnhưcóbệnhmạchvành, cócácdị tật timbâmsinh…,cácbệnhnhâncótìnhtrạnghuyếtđộngkhôngổnđịnh,cácbệnhnhântừchốikhông thực hiện siêu âm tim qua đườngthực quản. Tất cả các bệnh nhân đưa vàonghiêncứuđềukhôngcótổnthươngđángkể của vanđộngmạch chủ cũngnhưvanđộngmạchphổi.

Thiết kế nghiên cứu Nghiên cứu mô tả, tiến cứu.

cácbệnhnhânđềuđượckhámlâmsàng,

cácxétnghiệmđiệntâmđồ,chụpphimtim

phổi,làmsiêuâm-Dopplertimtrongvòng

1-2tuầnsauphẫuthuật,khitìnhtrạnghuyết

độngđãổnđịnh.

Siêu âm - Doppler tim

Siêu âm 2D và Doppler tim qua thành

ngực được thực hiện trên máy TOSHIBA

Nemio 30NhậtBản) hoặcmáyGEVIVID

3 (Mỹ). Siêu âm timquađường thựcquản

được thựchiện trênmáyTOSHIBANemio

30(NhậtBản)

Siêuâm2Dđượcsửdụngđểquansát

hoạtđộngcủavanvàcáccấutrúc lâncận

ởcácmặtcắtkhácnhau.Sửdụngsiêuâm

Dopplermàu ởmặt cắt 4 buồng từmỏm

để xác định dòng chảy từ nhi trái xuống

thất trái vàdònghởvan.cửa sổDoppler

liên tục được đặt ở trung tâmdòng chảy,

thẳnghàngvớitrụccủadòngmáuquavan.

chọn phổ Doppler rõ ràng và có vận tốc

cao nhất. chênh áp tối đa và trung bình

qua van được đo tự động trên máy theo

phương trình Bernoulli đơn giản sau khi

viền kín phổDoppler qua của dòng chảy

quavanhailánhântạo.Thờigianbángiảm

áplựcđượcđotheoHatlevàcộngsự,từđó

tínhđượcdiệntích lỗvanhiệudụngtheo

côngthứcS(vanhailá)=220/PHTtrongđó

S(VHL) làdiện tích lỗ vanhai ládobăng

cm2;PHTlàthờigianbángiảmáplựctính

băngms.cácchỉsốđượclấytrungbìnhtừ

3 lầnđonếubệnhnhâncónhịpxoangvà

5lầnđonếubệnhnhânbịrungnhi.Dòng

hởvanhailáđượcđánhgiádựatrênhình

dạng,màusắc(dòngmàukhảmhayđồng

nhất),mứcđộlanxatrongnhitrái.

Xử lý số liệu

TấtcảcácsốliệuthuđượcsẽđượcsửlýtheocácthuậttoánthốngkêyhọcvớiphầnmềmSPSS15.0.cáckếtquảđượctrìnhbàydướidạngtrungbình±độlệchchuân.Test‘t’ studentvàχ2đượcsửdụngđểso sánhkếtquảsiêuâmgiữa2nhómđốitượng.Sựkhácbiệtđược coi là cóýnghia thốngkêkhip<0,05.

Page 70: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG68

KEÁT QUAÛ NGHIEÂN CÖÙU

Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu

cácbệnhnhâncótuổitrungbìnhlà44,4±11,2(từ16đến66),trongđócó70nữ(66%)và36nam(34%).BSAtrungbình1,48±0,17(m2).27bệnhnhân(28%)cónhịpxoangvà69bệnhnhân (72%)bị loạnnhịphoàn toàndorungnhi.có 64 bệnhnhân (67%)được sửa

vanbaláđồngthờikhithayvanhailá.

Ở 96 bệnhnhân nghiên cứu, kích thướccácvanSorinBicarbonđượcsửdụnglàtừ25đến33,trongđócáccỡvanđượcsửdụngnhiềunhấtlà29và31(Bảng1).

Bảng 1 : Tỷlệcáccỡvanđượcsửdụng

cáccỡvan Sốlượngbệnhnhân Tỷlệ%

25 6 6,1

27 13 13,4

29 29 29,9

31 35 36,1

33 12 12,4

TrênSiêuâm–Dopplertimquathànhngực,dòngquavanđượcghilạiởtấtcảcácbệnhnhân;chênháptốiđaquavan(Gmax)là10,0±3,0mmHg(từ5đến16,5mmHg)vàchênháptrungbình(Gmean)là4,1±1,3mmHg(từ2,0đến9,0mmHg).Khôngcósựtươngquannàogiữachênháptốiđacũngnhưchênháptrungbìnhvớicáccỡvantừ27đến33(r=-0,003vàr=-0,08vớipkhôngcóýnghiathốngkê).chúngtôicũngkhôngtìmthấymốitươngquangiữathờigianbángiảmáplực(PHT)cũngnhưtíchphânvậntốcdòngchảy(VTI)củadòngquavanhailávớicỡvan.

Bảng 2: cácthôngsốSiêuâm–Dopplertimquathànhngực

Trungbình Giátrịnhỏnhất Giátrịlớnnhất

chênháptốiđa(Gmax)(mmHg)

10,0±3,0 5,0 16,5

chênháptrungbình(Gmean)(mmHg)

4,1±1,3 2,0 9,0

DiệntíchVHLtheoPHT(cm2)

3,0±0,5 2,2 5,0

PHT(ms) 73,63±12,8 3 100

VTI(cm) 29,3±5,6 18 46

Page 71: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 69

Hình1:HìnhảnhphổDopplerdòngquavanhailácơhọc

Khinghiêncứucácthôngsốsiêuâm–Dopplertimcủadòngchảyquavanhailátheocỡvan,chúngtôikhôngthấycósựkhácbiệtcóýnghiathốngkêcủacácthôngsốnàyởcáccỡvankhácnhau.Sựkhácbiệtnàychỉcóýnghiathốngkêkhisosánhchênháptốiđavàtrungbìnhcủavansố25vớicácloạivankhác(p=0,018).Tuynhiên,PHTvàdiệntichvantínhtheoPHTởcáccỡvankhácnhaukhôngcóýnghiathốngkê(Bảng3).

Bảng 3:ĐặcđiểmhuyếtđộngcủavanSorinBicarbontheosốvan

SốvanGmax(mmHg)

Gmean(mmHg)

Diệntíchvanhailá(theoPHT)(cm2)

PHT(ms)

VTI(cm)

25 14,1±3,0 5,2±1,0 2,9±0,3 77,3±7,7 31,2±7,2

27 10,5±2,9 4,2±0,9 3,0±0,5 72,7±11,1 28,8±6,8

29 9,3±2,8 3,7±0,8 3,1±0,6 74,0±13,5 28,2±5,6

31 10,5±3,9 4,5±1,7 3,0±0,4 69,7±20,8 29,5±4,9

33 9,6±2,1 3,9±1,0 3,0±0,4 73,7±13,0 30,8±4,3

Hởvannhântạo:dònghởtrongvanquansátđượcở78bệnhnhân(81,1%).Tỷlệdònghởlàtươngtựnhauởcáccỡvankhácnhau.cácdònghởnàynhỏtrênsiêuâmquathànhngực thường rấtnhỏ,màuxanhnhạt,đồng

nhất,thườngkhônglanxatrongnhitrái

TrênsiêuâmDopplertimquađườngthựcquản,vậnđộngcủacánhvanhailáđóngmởđượcquansátrõhơn.chênháptốiđavàtrungbìnhquavantrênsiêuâmquathựcquảnthấp

Page 72: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG70

Bảng 4: cácthôngsốsiêuâmDopplertimquađườngthựcquản

Quathựcquản Quathànhngực p

chênháptốiđa(Gmax)(mmHg)

9,1±3,0 10,0±3,0 0

chênháptrungbình(Gmean)(mmHg)

3,9±1,6 4,1±1,3 0

DiệntíchVHLtheoPHT(cm2)

3,7±0,65 3,0±0,5 0,09

PHT(ms) 61,7±11,8 73,63±12,8 0,1

cácdònghởtrongvanđượcquansátrõràngởtấtcảcácbệnhnhân(100%).có3dònghởtrongvan,1dònghởtrungtâmvà2dòngngoạivi.Tuynhiên,khôngphảiởbệnhnhânnàocũngquansátthấycả3dònghởtrêncùng1mặtcắt.Đâylà3dònghởnhỏ,vàdònghởcókíchthướclớnnhấtthườnglàdònghởngoạivi.chiềudàitrungbìnhcủadònghởlớnnhấtlà20,2±5,2(mm)(từ12đến34,5mm),chiềurộngtrungbìnhtừ1,3đến3,6mm(2,3±0,5)vàdiệntíchdònghởtrungbìnhlà1,3±0,5mm(0,6đến3,7).

Hình 2: Siêuâmquathựcquản.

Hình trái:dòngmàuquavanhailácơhọc.Hìnhphải:3dònghởsinhlýtrongvan

hơntrênsiêuâmquathànhngực(p<0,01),tuynhiênPHTvàdiệntíchvantrênPHTtrênsiêuâmquathànhngựcvàquathựcquảnkhácnhaukhôngcóýnghiathốngkê(Bảng4).

Page 73: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 71

BAØN LUAÄN: Trênsiêuâmhaichiều,cóthểthấyrõhình

ảnhđóng -mở củavan cơhọc 2 cánhnhịpnhàng trong chu chuyển tim [2]. Hình ảnhnày có thể quan sát được qua siêu âm trênthànhngựcvàcảsiêuâmquathựcquản.

Dopplermàucủadòngchảyxuôidòngtừnhitráixuốngthấttráigồm3dòngcóđậmđộvàkíchthướctươngđốigiốngnhau,quansátđượccảtrênsiêuâmquathànhngựcvàquathựcquản.ĐặcđiểmnàyphùhợpvớicấutạocủavanSorinBicarbon:Vancó2cánhcongchophépkhimởsẽtạora3lỗnhỏtươngđốibăngnhau[3,4].

chênháptốiđaquavancủachúngtôitrungbìnhlà10,0±3,0mmHgvàkhôngcótrườnghợpnàocaohơn18mmHg.GiátrịnàykhôngkhácsovớikếtquảnghiêncứucủaBanado[3]năm1997(11mmHg).Khisosánhvớikếtquảchênháptốiđaquavancũngtrongnghiêncứunày,Bana-dothấychênhápquavancóxuhướnggiảmkhisốvantăng,tuynhiênsựkhácbiệtchỉcóýnghiathốngkêkhisosánhvansố25vớicácsốvankhác.Kếtquảcủachúngtôicũngchothấysựkhácbiệtvềchênháptốiđaquavankhôngcóýnghiathốngkêvớicácvantừsố27đến33(p=0,2).

chênh áp trung bình của dòng chảy qua

vantrongnghiêncứucủachúngtôilà4,1±1,3

mmHg.Khôngcótrườnghợpnàocóchênháp

>8mmHg.Giátrịnàycũngtươngtựkếtquảtìm

đượccủa1sốtácgiảnướcngoàicũngvềvan

SorinBicarbonởvịtrívanhailánhưBanado[3]

(4mmHg)vàReisner[5](4±1,1mmHg).

Trongnghiêncứunày,diệntíchlỗvanhiệudụng

trungbìnhtheophươngphápPHTlà3,0±0,5cm2

tươngtựkếtquảcủaReisner[5](2,9±0,4cm2).

Khisosánhvớicáckếtquảtrongnhiêncứu

củaNguyễnHồngHạnh [1] trên van St Jude

Mastersvà, cácgiá trị chênháp tốiđa, chênh

áptrungbìnhtươngứnglà9,43±3,96mmHg

và4,15±1,46mmHg,cáckếtquảthuđượccủa

chúngtôikhácbiệtkhôngcóýnghiathốngkê(

p>0,05)tứclàchênhápquavanSorinBicarbon

vàvanStJudeMasterslàtươngđương.

Trong nghiên cứu của chúng tôi, khi so

sánhgiữacácsốvankhácnhau,chênháptốiđa

vàchênháptrungbìnhquavancũngnhưdiện

tích lỗvanhiệudụngởcácsốvankhácnhau

khôngcóýnghiathốngkê,điềunàycóýnghia

trênlâmsàngkhicầndùngbệnhnhân1vancơ

họcsốnhỏ.

Dònghởnhỏ“sinhlý”là1đặcdiểmthườngthấyởvancơhọcloại1hoặc2cánh.TrênsiêuâmDopplercácdònghởnàynhỏ,nămtrongvòngvan,đồngnhấtvềmàusắcbiểuhiệndòngchảycóvậntốcthấp(2,6,7).Trongnhómnghiêncứucủachúngtôi,tỷlệbệnhnhânquansátthấydònghở“sinhlý”trênsiêuâmquathànhngựclà81,1%,caohơnsovớitỷlệdònghởtrongng-hiêncứucủaBanadonăm1997(12%),cóthểlàdothànhngựcởngườiViệtnammỏnghơnvàthếhệmáysiêuâmsaunàycóđộnhạycaohơn.Trênsiêuâmtimquathựcquản,cácdònghởnàyđượcquansátrõrànghơncảvềsốlượng

vàkíchthước.

KEÁT LUAÄN:

Nghiêncứucủachúngtôicungcấpmộtsốgiátrịhuyếtđộngcủadòngchảyquavanhai lánhân tạo loạiSorinBicarbonđođượctrênsiêuâmDopplertimquathànhngựcvàqua thựcquản.Đây lànhữnggiá trị cơbảngiúptheodõihiệuquảsauphẫuthuậtởcácbệnhnhânđược thayvanhai lá cơhọc loạiSorinBicarboncũngnhưpháthiệncácbiếnchứngcóthểxảyraởcácbệnhnhânnày.

Page 74: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG72

ABTRACTSDoppler echocardiographic charactertistics of normally functioningSorinBicarbon in themitral valvepositionwereprospectivelyassessedin96patientsoperatedfrom10/2008to9/2010.Thecloseandopenmovementoftheprotheseswereobservedonbothtransthoracicandtransesophagealechocardiography.Thepeaktransprostheticgradientwere10,0±3,0(mmHg)andthemeantransprostheticgradientwere4,1±1,3(mmHg).Theseparameterswerenotsignificatlydifferenceindifferentprotheticsizes.Thegra-dientsmeasuredontransesophagealechocardiographywerelowerthanthatmeasuredontransthoracicechocardiography,butprostheticareaandpressurehalf timemeasuredby twomethodswere similar.Ontransthoracicstudy,81,1%patientswithaSorinBicarbonvalveinthemitralvalveshowedminimaltransprostheticleakage.Ontransesophagealstudy,allpatientsshowedtransprostheticleakagewhosetheeveragelengthwas20,2±5,2(mm),,theeveragewidthattheoriginwas2,3±0,5(mm)andtheeverageareawas1,3±0,5(mm).

TAØI LIEÄU THAM KHAÛONguyễnHồngHạnh.Nghiêncứuhoạtđộng1.bìnhthườngcủavanhailánhântạoloạiSaintJudeMasterstrênsiêuâmDopplertim.Luậnvăntốtnghiệpbácsỹnộitrúbệnhviện.2005.JBarbetseas,WAZoghbi.Evaluationofpros-2.theticvalvefunctionandassociatedcomplica-tions.cardiologyclinics1998;16(3):505-530.LBanado,RMocchegiani,DBertolietal.Nor-3.mal echocardiographic characteristics of theSorinBicarbonbileafletprostheticvalveinthemitralandaorticposition.JAmSocEchocar-diogr1997;10:632-43.I Goldsmith, Y.H Lip, R L Patel. Evalua-4.tion of the Sorin Bicarbon bileaflet valve in488 patients ( 519 protheses). Am J cardiol1999;83:1069-1074.

SAReisner,DHarpaz,RSkulskietal.He-5.modynamic performance of fourmechani-cal bileaflet prosthetic valve in the mitralposition:anechocardiographicstudy.Euro-peanJUltrasound1998;8:193-200.HDrissa,FBenSalah,RMZaowali.Evalua-6.tionbyDopplerechocardiographyofhemo-dynamic profil of mitral bileaflet prothesis.Reporton90cases.TUNISMed,Jul1,2004,82(7),648-55(Abstract).FAFlachskampf,JLGuerrero,JPO’shea.Pat-7.ternsofnormaltransvalvularregurgitationinmechanicalvalveprostheses. JAmcollcar-diol1991;18:1493-1498.

Page 75: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 73

ĐánhGiáKếtQuảBanĐầuVềĐiềuTrịDựPhòngĐộtTửBăngMáychuyểnNhịpPháRungTựĐộngcấy(IcD)TạiViệnTimMạchViệtNam

TS. Phạm Quốc Khánh

TOÙM TAÉT Mục tiêu nghiên cứu: Bướcđầuđánhgiáhiệuquảcủamáyđiềutrịchuyểnnhịpchốngrungtựđộngcấyđểdựphòngchếtđộtngộtdonhữngrốiloạnnhịpthấtnguyhiểm.TìmhiểukhảnăngápdụngphươngphápđiềutrịnàytạiViệtnam.Đối tượng và phương pháp: 19bệnhnhânđượccấyIcDgồm17namvà2nữ,tuổitrungbình55,8±12,7năm,bệnhnhânthuộcnhómcónguycơcaovềđộttửnhưhộichứngBrugada,nhịpnhanhthất,cuồngthất,rungthất,ngừngtim.Thờigiantheodõitừ3đến96tháng.Kết quả và bàn luận: Trongquátrìnhtheodõipháthiệncó8bệnhnhâncócanthiệpcủasốcđiệnvà4bệnhnhâncócanthiệpcủatạonhịpchốngnhịpnhanh.cáccarốiloạnnhịpthấtđượckếtthúcbởinhátsốcđầutiên.TấtcảcáccagắnmáyIcD,thủthuậtđượctiếnhànhthuậnlợi,thànhcôngvàkhôngcótaibiến.

GIÔÙI THIEÄU

Mặcdùcónhiềutiếnbộtrongcấpcứunộikhoavàkỹthuậthồisức,chếtđộtngộtdongừngtimhãycònlàmộtvấnđềlớntrongsứckhoẻcộngđồng.Hầuhếtnhữngngườicóngừngtimngoàibệnhviệnkhôngđượccứusống.Nhữngngườiđượccấpcứuhồisứccóthểcótổnthươngnặngnềtrongthờigiandàivàtổnthươngvậnđộngdochậmtrễtruớckhinhịpcơbảnổnđịnhđượcphụchồi.cácsốliệunghiêncứuhiệnnaycho thấyhàngnăm trên thếgiới cókhoảng3triệungườibịngừngtimđộtngộtvàngừngtimđộtngộtchiếmtới63%nhữngtrườnghợptửvongliênquanđếntimmạchtạiHoaKỳ.Đâylàmộttrongnhữngnguyênnhângâytửvonghàngđầuởcácnướcđangpháttriển[9,10,11].Trongnhữngnăm1970,cóđộngcơthúcđâybởi cái chết củamột đồng nghiệp,DrMichelMirowskivàMortomMower,vànhữngđồng

nghiệpcủahọ,đãpháttriểnkháiniệmvềmộtthiếtbịcấycóthểtựđộngtheodõivàphântíchnhịptimvàphátnhátsốcchốngrungtimkhinópháthiệnrungthất.Saunhiềunămthửnghiệm,vàonăm1980,cacấymáylâmsàngđầutiênđãđượcthựchiệnchomộtphụnữtrẻbịrungthấttáiphát.Tiếpsauđómáychốngrungchuyểnnhịpcấy(IcD)đãpháttriểntừápdụngđiềutrịcuốicùngchonhữngbệnhnhânbịngừngtimtáiphátsang tiêuchuânquản lý đểsửdụngphòngngừacấpmột(dựphònghiệntượngcóthểđedoạtínhmạng)vàphòngngừacấphai(dựphòngtáiphátnhữngrốiloạnnhịptimcóthểgâytửvonghoặcngừngtim)ởnhữngbệnhnhânbịbệnhmạchvành.IcDđãđượcchứngminhlàlàmgiảmđángkểtỷlệchếtđộtngộtdotimởnhữngbệnhnhânbịcácrốiloạnnhịpthấtnguyhiểm.HiệnnayởViệtnambệnhtimmạchlàmộttrongnhữngnguyênnhântửvonghàngđầu,trongđócácrốiloạnnhịpthấtnguyhiểm

Viện Tim mạch Việt nam

Page 76: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG74

làmộttrongnhữngnguyênnhânchính.Dođóviệcnghiêncứucácphươngphápđiềutrịdựphòngđộttửđểlàmgiảmtỷlệtửvongluônlàvấnđềthờisự.chínhvìvậymụctiêunghiêncứucủachúngtôinhămmụcđích:

- Bướcđầuđánhgiáhiệuquảcủamáyđiềutrịchuyểnnhịpchốngrungtựđộngcấyđểdựphòngchếtđộtngộtdonhữngrốiloạnnhịpthấtnguyhiểm.

- TìmhiểukhảnăngápdụngphươngphápđiềutrịnàytạiViệtnam.

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU:

Nhữngbệnhnhânlànhữngngườitrưởngthànhtrên18tuổi,bệnhnhânthuộcnhómcónguycơ caovềđột tửnhư hội chứngBru-gada,nhịpnhanhthất,cuồngthất,rungthất,ngừngtim.

cácbệnhnhânđượclàmđầyđủcácxétnghiệmvềmáuvàsinhhóamáucơbản,siêuâm tim, điện tâm đồ và chụp mạch vành,holter điện tâmđồ hoặc thămdòđiện sinhlýtimnếuthấycầnthiết.Thủthuậtđượctiến

hànhtạiphòngcan thiệp timmạchdướisự

hướng dẫn củamáy xquang chụpmạch số

hóa. Bệnhnhânđược gắn IcDhoặccRT-D

theochỉđịnh.MáyIcDcóthểcủaBiotronik

hoặcMedtronic,hoặcS.Jude.cácbệnhnhân

đượctheodõi tạiViệnTimmạchBạchMai,

thờigiantheodõitừ3đến96tháng.cácbệnh

nhânđượckiểmtrađịnhkỳmáyIcD.

KEÁT QUAÛ NGHIEÂN CÖÙU VAØ BAØN LUAÄN

19bệnhnhângồm17namvà2nữ,tuổitừ32đến81năm,trungbình55,8±12,7.Haibệnhnhânbịbệnhtimthiếumáucụcbộvàrungthất,1bệnhnhânbịbệnhtimthiếumáucụcbộvànhịpnhanh thất, 1 bệnhnhânbị bệnh cơ timgiãnvànhịpnhanhthất,7bệnhnhânbịnhịpnhanhthất,8bệnhnhânbịhộichứngBrugadatrongđócó4bệnhnhânloạitype1và4bệnhnhânloạitype2,Trong8bệnhnhânhộichứngBrugadacó2ngườicótiềnsửgiađìnhcóđộttử.Trong19bệnhnhâncó16bệnhnhânđượcgắnIcDvàcó1bệnhnhânđượcthayIcDlần2sau5năm,có3bệnhnhânđượcgắncRT-D.Trong 19 bệnhnhân có tiền sử trên lâm sàngcó14bệnhnhâncótiềnsửcócơnngấtchiếm73,6%,sốlượngcơnngấttừ1đến8cơn,trungbình2,3±1,9cơn.có10bệnhnhânđượcphát

hiệncócơnngừngtimchiếm52,6%.

Tấtcảcácbệnhnhânđềuđượctiếnhành

dưới sựhướngdẫn củamáy chụpmạch số

hóa. Thời gian tiến hành thủ thuật và thời

gian chiếu tia xquang có trongbảng 1. Tất

cảcácthủthuậtcấymáyđềutiếnhànhthành

công,khôngcócanàobịthấtbại.

Thờigianchiếutia(Phút)

Thờigiantiếnhànhthủthuật(phút)

Bệnhnhân(n=19) 17,3±4,8 59,7±11,6

Bảng 1:Thờigianchiếutiavàthờigiantiếnhànhthủthuật

Theodõil9bệnhnhântừ3đến96thángvềchươngtrìnhcủaIcDpháthiệnnhữngbiểuhiệnrốiloạnnhịpthấtnguyhiểmquachươngtrìnhghiholtertrongmáyIcDvàcáckếtquảhoạtđộngshockhoặctạonhịpchốngnhịpnhanhđểchuyểnnhịpcủamáyIcD(kếtquảxemtrongbảng2).cáccasốcđiệnđềukếtthúcrốiloạnnhịpthấtbởinhátsốcđầutiên.có2catạonhịpchốngnhịp

Page 77: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 75

Hình 1:Rungthấtkhởiphátsaungoạitâmthuthất

Hình 2:ĐTĐ12chuyểnđạolúcnghỉ.

nhanhkhônghiệuquảvàsauđóphảicanthiệpsốcđiệnđểkếtthúcnhịpnhanhthất.TheomộtsốnghiêncứuđiềutrịbăngIcDcókhảnănggiảmđángkểtỷlệtửvongdorốiloạnnhịptimnhưnghiêncứuMADITTlàmgiảmtỷlệtửvongdorốiloannhịptimtới75%,nghiêncứuMUSTTlàmgiảm76%,nghiêncứuAVIDlàmgiảm65%,nghiêncứucASHlàmgiảm59%[12].

Bệnhnhân(n=19)Sốlượngbệnhnhânđượccan

thiệpTổngsốlầncanthiệp/1bệnh

nhân

ShockcủaIcD 8(42,1%) 1,6±0,8(1–3)

Tạonhịpchốngnhịpnhanh

4(21%) (2–3)

Minh họa bệnh án của bệnh nhân bị hội chứng Brugada

Mộtbệnhnhânnamgiới34 tuổivàonhậpviện tạibệnhviệnViệtTiệpHảiphòng tháng10/4/2005vớilýdocónhữngcơnngất.Trongthờigiannămđiềutrịtạibệnhviệntiếptụcxuấthiện3lầnngấtđượctheodõivàpháthiệntrênmonitorcócơnxoắnđỉnhvàrungthất(hình1).

Bệnh nhân đã được cấp cứu băng sốcđiệnquathànhngựcvàsauđóđiềutrịduytrìbăngxylocain.Trênđiệntâmđồ12chuyểnđạobiểuhiệnhộichứngBrugadađiểnhìnhvớiSTchênhlêntừV1đếnV3vàcóbiểuhiệnkiểudạngblốcnhánhphải(Hình2).

Bệnh nhân được chuyển tiếp đến việnTimmạchViệtNamđểxácđịnhchânđoánvàđiềutrịtiếp.TrongthờigianđiềutrịtạiViệntimmạch, bệnhnhân lại xuấthiệnmột cơnrungthấtvàđượcđiêùtrịbăngsốcđiệnquathànhngực.KiểmtraXquangtimphổi,siêuâmtimvàcácxétnghiệncơbảnđềuchokếtquảbìnhthường.Xácminhvềgiađìnhbệnh

nhân cómột người anh ruột vàmột ngườiemruộtcóhìnhảnhcủahộichứngBrugadatrênĐTĐnhưngkhông có triệu chứng lâmsàng.Bệnhnhânđãđượcxácđịnhchânđoánlàhội chứngBrugada có rối loạnnhịp thất,tiếp tụcđượcđiều trị duy trì băng atenololvà xylocain và được chỉ định điều trị bănggắnmáy chuyển nhịp chống rung tự động(IcD).Ngày20/4/2005bệnhnhânđượcgắnmáy IcD củaMedtronics thế hệ GEM kiểuVR.MáyIcDđượcgắntạivùngcơngựctrái, điện cựcđượcđưavào thấtphải qua tinhmạchdướiđòn trái, thửngưỡng tạonhịp<1mVvàbiênđộđiệnđồtrongbuồngtim12

Page 78: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG76

Hình 3a: GâyrungthấtvớitestT-shockHình3b:ShockđiệncủamáyIcDvớinănglượng25Jđểxoárungthấtvàphụchồinhịpxoang

Hình5:IcDcanthiệpsốcđiệnkếtthúccơnrungthất

Hình 4:Máy IcD loại GEM kiểu VRđượcgắnởvùngcơngựctrái

Nếu không được điều trị những bệnhnhânBrugadacótriệuchứngsẽcótiênlượngxấu.1/3sốbệnhnhâncócơnngấthoặcđượchồitỉnhsauchếtđộtngộtcócơnnhanhthấtđaổtrongvòng2năm.Tiênlượngcủanhữngngười không có triệu chứng với hình ảnhĐTĐđiểnhìnhcũngcótiênlượngxâú.Thậmchíkhikhôngcótriệuchứngtừtruớcthì1/3nghững người này có biểu hiện cơn nhịpnhanhthấtđaổđầutiênhoặcrungthấttrong

vòng2nămtheodõi[1].

Nhữngsốliệunàycựckỳquantrọngđểđưa ra chiến lược điều trị cho những bệnhnhân Brugada, bởi vì các thuốc chống loạnnhịptim(amiodaronevàchẹnbêta)khôngcókhảnăngbảovệchốngchếtđộtngộtdotim.Điều trị hiện có duy nhất là gắnmáy IcD.Thiết bị này đã được thừa nhận là có khảnăngđiềutrịrốiloạnnhịpthấtởnhữngbệnh

mm.Tiếnhành thử testđiện sinh lý tim cơbảngâyđượccơnrung thấtvà thửngưỡngchốngrung15Jvà25Jđềucókhảnăngphụchồiđượcnhịpxoang(hình3a,3bvàHình4).Bệnhnhânđượcđặtngưỡngsốc25J.8ngàysaukhicấymáyIcDtìnhtrạngtúimáytạonhịp ổn định, bệnh nhân được kiểm tra lạichươngtrìnhmáyvàxuấtviện.Ởbệnhnhânnày chúng tôi chỉ đặt chương trình chống

rung thất với ngưỡng khởi đầu 25J. Bệnhnhân có kèmnhịp chậmxoang, dođóhoạtđộng của tạo nhịp chống nhịp chậm chiếmgần70–80%.Trong6nămtheodõicó2lầnbệnhnhânxuấthiệnrungthấtvàđềuđượccanthiệpshockđiệncủaIcD(Hình5).Sau5nămchiếcmáyđầutiênhếtpinvàbệnhnhânđượcthaymáyIcDcủaBiotronicloạiVRlầnthứhai.

Page 79: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 77

nhânBrugada.Tỷlệtửvongtoànbộởnhữngbệnhnhânbịhộichứngnàylà0%trongvòngtheodõi10năm.Tấtcảnhữngbệnhnhâncótriệuchứngnênnhậnthiếtbịđiềutrịnày[1].

Về việc lập chương trình điều trị cho máy ICD

Trongmộtmáychốngrungchuyểnnhịpcấy,haiphươngphápcơbảnđượcsửdụngđểkếtthúcrốiloạnnhịp:Tạonhịpchốngnhịpnhanhvàsốcđiện trực tiếp.Thầy thuốc lựachọnphươngphápđểsửdụngtrướctiênchođiềutrịtrongmỗivùngpháthiệnnhịpnhanh.Tạonhịpchốngnhịpnhanhlàmộtkỹthuậtđiệnsinhlýhọcchuânhữuíchđểkếtthúccơnnhịptimnhanhđơndạng.cácnhàđiệnsinhlýhọccóthểlậptrìnhmáyđểđưaramộthoặcnhiềukiểutạonhịpchốngnhịpnhanhđểlàmngừngcáccơnnhịpnhanh.cácđặctínhcủatạonhịpburstcóthểđượclậptrìnhvàcóthểthayđổi,phụthuộcvàovùngpháthiện.Tạonhịpchốngnhịpnhanhkhônggâyđauchobệnhnhânvà /bởi vì capacitor không cần nạp điện, có thểphátnhanh.Tuynhiêntạonhịpchốngnhịpnhanhkhôngphảiluôncóhiệuquả,vànócóthểlàmgiatốcnhịpnhanhthấthoặcnếuđượcápdụngvớinhịpnhanhtrênthất,tạoramộtloạnnhịpthất.Dođóphátsốcđiệnluônđượclậptrìnhtiếptheokhitạonhịpchốngnhịpnhanhkhônghiệuquả.

Tấtcảcácmáychuyểnnhịpchốngrungcóthểđượclậpchươngtrìnhđểphátsốcthườnglà với năng lượng thấphoặc sốc khôngđồngbộvớinănglượngcaohơn.Sốcvớinănglượngthấpcóthểthờigiannạpđiệnngắnhơn,nhưngđôi khi chúng có thể làmgia tốc nhịp nhanhthất.Trongnhữngnghiêncứugầnđâychothấynếuchươngtrìnhđểsốcđiệntrongnhữngnhátsốcđầutiên,nếuđặtmứcnănglượngsốcdưới10Jthìcũngchohiệuquảtươngtựnhưđặtởmứcsốctừ10Jđến20J,dođómộtsốtácgiảkhuyênnênđểnhátsốcđầutiêndưới10J.Quatheodõicủachúngtôitrênmộtsốbệnhnhânđặtmứcsốctrongnhátsốcđầutiêndưới10Jchokếtquảtốt.Nếunhátsốcđầutiênkhôngthành

côngthìnhátsốctiếptheosẽlànănglượngtốiđa30J.chốngrungđượcsửdụngquađườngtinhmạchcóthểphátnănglượngsốc30Jđạtđượcthànhcôngchohầuhếtcáctrườnghợp.

ĐốivớibệnhnhânBrugadakhigắnIcDthìchươngtrìnhđiềutrịcanthiệpnênđểchếđộshockmàkhôngnênđểchếđộ tạonhịpchống nhịp nhanh , vì hội chứng Brugadathườngxuấthiệnrungthấtngay.

Đối với trường hợp bị bệnh tim thiếumáu cục bộ hoặc các rối loạn nhịp thất cóchỉđịnhđặtIcDmàtronghồsơcóbiểuhiệncócơnnhịpnhanh thấthoặc trongkhi theodõitrongchươngtrìnhcủamáyIcDcópháthiệncóxuấthiệnnhịpnhanh thất thì tronglập chương trìnhđiều trị chúng tôi chọncảchươngtrìnhshockđiệnvàchươngtrìnhtạonhịpchốngnhịpnhanh.Đốivớinhữngbệnhnhânnếuđượctiênlượngcónhiềunguycơxuất hiện rung thất hơn thì chúng tôi cũngthườngchỉlậpchươngtrìnhshockđiện.

Khả năng áp dụng phương pháp điều trị này ở Việt Nam

Máy chuyển nhịp chống rung tự độngcấylàmộtphươngphápđiềutrịhiệnđạicókhảnăngphòngngừatốtđộttửdonhữngrốiloạnnhịpthấtnguyhiểm.KhảnăngápdụngphươngphápđiềutrịnàyởViệtNamcóhaivấnđềcầnquantâmđólàđộingũcánbộkỹthuậtvàkhảnăngchitrảcủabệnhnhân.Vềđội ngũ cán bộ kỹ thuật thì hiện nay ở cáctrung tâm Tim mạch lớn có thể thực hiệnđượcKhảnăngchitrảcủabệnhnhân,ởbiểuđồ1chochúngtathấytừnăm1995đênnăm2005 giá thành củamáy IcD đã giảm đến85%[12].Hiệnnaykinhtếtrongnướcngàycàngphát triểnvàđời sốngnhândânngàycàngđượcnâng cao,đồng thời với sựpháttriểncủahệthốngbảohiểmytếdođóngàycàngnhiềungườidâncókhảnăngchitrảkhicầnđượcđiềutrịbăngIcD.

Page 80: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG78

Biểuđồ1:GiảmgiáthànhIcD.

KEÁT LUAÄN

- Máy chuyển nhịp chống rung tự độngcókhảnăngphòngngừa tốtchốngđột tửdonhữngrốiloạnnhịpthấtnguyhiểm.

- Phươngphápđiều trịnàyhoàn toàncókhảnăngápdụngởViệtNam,nhưnggiaiđoạnđầunênápdụngởnhữngTrung tâmtimmạchlớn.

ĐâylàmộtlinhvựcđiềutrịcònrấtmớimẻởViệtNam,dođócầnđượctiếptụcnghiêncứu.

TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

Josep Brugada, P. Brugada, R.Brugada: Bru-1.gadasyndrome-advances incardiacelectro-physiology and arrhythmia management.SymposiuminPhuket-Thailand11/2000.AlanKadish –Defibrillation in the Brugada2.syndrome. Journal of cardiovascular electro-physiology.Vol16,No3,2005.Hiroshi watanabe et al: Unsuccessfull internal3.defibrillation in Brugada syndrome. Focus onrefractoriness and ventricular fibrillation cyclelength.Journalofcardiovascularelectrophysiol-ogy.Vol16,No3,2005.Mitsuhiro Nishizaki et al : Spontaneous T4.

wavealtenansinapatientwithBrugadasyn-drome-Responsestointravenousadministra-tion of class I antiarrhythmic drug, glucosetolerence,andatrialpacing.Journalofcardio-vascularelectrophysiology.Vol16,No2,2005.SilviaGetal:Geneticofcardiacarrhythmias.5.chapter 28. Braunwald’s heart disease .Else-vierSaunderInc.USA,2005.ThomasHLee:Guidline-cardiacpacemaker6.and cardioverter-defibrillator. chapter 31.Braunwald’s heart disease .Elsevier SaunderInc.USA,2005.SandraB.D,KennethA.E,AndrewE.E.,Sud-7.den cardiac death: past, present àn future.FuturaPublishingcompany, Inc,NewYork,USA,1997.John.P.Dimarco:Implantable cardioverter-defi-8.brillator.NEngJMed2003;349:1836-47.Myerberg RJ, catellanos A. cardiac Arrest9.andSuddencardiacDeath. In: BraunwaldE,ed.HeartDisease:ATextbookof;30:1500-1505.cardiovascularMedicine. 5thEd.NewYork:WBSaunders.1997:742-779.circulation.2001;104:2158-2163.10.Vreede-SwagemakersJJetal. JAmcollcar-11.diol1997MossAJ.NEnglJMed.2002;346:877-8312.

Page 81: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 79

NghiêncứuĐặcĐiểmLâmSàngvàcậnLâmSàngởBệnhNhânHộichứngMạchVànhcấpcócơnĐauThắtNgựcThầmLặng

Nguyễn Thị Thanh Trung*; Phạm Mạnh Hùng**; Phạm Hồng Phương***

(*):BệnhviệnĐaKhoaTháiBình(**):ViệnTimMạch–BệnhviệnBạchMai(***):BệnhViệnĐaKhoaNghệAn

TOÙM TAÉTĐặt vấn đề: Hộichứngvànhcấp(HcMVc)làmộtcấpcứutimmạchbaogồmNhồimáucơtimcấp(NMcT)cóSTchênhlênhoặcĐauthắtngựckhôngổnđịnh/NhồimáucơtimcấpkhôngcóSTchênh,đanggặpngàymộtnhiều.cókhánhiềubệnhnhânbịHộichứngvànhcấpmàkhôngcóbiểuhiệnđauthắtngựchoặcđaukhôngđiểnhình(còngọilàđauthắtngựcthầmlặng-ĐTNTL).Đâylàvấnđềngàycàngđượcquantâmvàcũnglàmụctiêunghiêncứuchođềtàinày.Mục tiêu nghiên cứu: (1)Nghiêncứuđặcđiểmlâmsàngvàcậnlâmsàngởbệnhnhânhộichứngmạchvànhcấpcócơnđauthắtngựckhôngđiểnhình.(2)Đánhgiákếtquảđiềutrịvàtiênlượngsớm(30ngày)ởnhómbệnhnhânnàyđồngthờisosánhvớinhómbệnhnhânHcMVccócơnđauthắtngựcđiểnhình.Đối tượng và phương pháp:Nghiêncứutheotrìnhtựthờigianvới51bệnhnhânHcMVcđauthắtngựcthầmlặngvàlấyghépcặptheothờigian(lấybệnhnhânngaysau)với54bệnhnhâncóđauthắtngựcđiểnhình.cácthôngsốvềlâmsàng,cậnlâmsang,tìnhhìnhđiềutrịvàtheodõiđượcthuthậpvàsosánhgiữahainhóm.Kết quả:BệnhnhânĐTNTLthườngcótuổicaohơn(73,85sovới55,4vớip=0,001);thườngsuytimnặnghơnvớiPhânđộKilliptừđộIIItrởlên(41,2%)caohơnsovớinhómcócơnđauthắtngựcđiểnhình(5,6%),p=0,001;cótỷlệshocktimcaohơn(15,7%;1,85%;p=0,01);cótỷlệcácrốiloạnnhịptimcaohơn(25,4%sovới9,2%,p=0,02).BệnhnhânĐTNTLcũngcóPhânsốtốngmáuthấttrái(EF)thấphơn(39,5%sovới45,13,p<0,05).TrênhìnhảnhchụpĐMV,nhómnàycũngthườngtổnthươngphứctạphơn(tổnthương2-3nhánhđộngmạchvànhnhiềuhơnsovớinhómcócơnđauthắtngựcđiểnhình(60,8%;37%;p=0,001);Kiểutổnthươngtypcgặpnhiềuhơn(13,7%;0,0%).Vềkếtquảđiềutrịvàdiễnbiếnbệnhtrong30ngàytheodõiởhainhómchothấynhữngbệnhnhânĐTNTLcódiễnbiếnxấuhơn(vớitỷlệgọilàtốtthấphơnđángkể39,2%sovới64,8%;p=0,04;Tỷlệsau30ngàycáctỷlệđólà(22,9%;70%;p=0,001)vàtỷlệgặpcácbiếncốtimmạchchínhởhainhómnhư:suytim,táiđaungực,táinhậpviệncaohơn(94%;38,9%;p=0,001).Kết luận:BệnhnhânĐTNTLthườnggặpởbệnhnhânTHA,ĐTĐvàcótỷlệsốctimcaohơn.TổnthươngĐMVcũngphứctạphơnởbệnhnhânnày.Tiênlượngquatheodõi30ngàyởnhómĐTNTLthườngtồihơnnhómđaungựcđiểnhình.

ÑAËT VAÁN ÑEÀ:

Thuật ngữHội chứngmạch vành cấpbaogồm:NMcTcấpcóSTchênhlên(hoặccóQ);NMcT cấp không có ST chênh lên(khôngQ);vàĐNKOĐ[9].Hộichứngmạchvànhcấpđãvàđanglàvấnđềnghiêmtrọng

ở các nước phát triển cũng như các nướcđangphát triển.Theo số liệu thốngkê tạiMỹ,năm2008cókhoảnggần17triệubệnhnhân mắc bệnh động mạch vành (ĐMV)trongđósốbệnhnhânbịNMcTkhoảng8triệungười[13,16].

ỞViệtNam,trướcđâytầnxuấtmắchội

Page 82: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG80

chứngmạchvànhcấprấtthấp,songnhữngnămgầnđâyhộichứngmạchvànhcấpcókhuynhhướngtănglênrõrệt.TheothốngkêcủaViệnTimmạchQuốcgiaViệtNam,trong 10 năm (từ 1980 - 1990)mới có 108trườnghợpNMcTvàoviện[8],nhưngchỉtrong5năm(1/91-10/95)đãcó82trườnghợpvàoviệnvìnhồimáucơ timvàriêng10thángđầunăm1995đãcó31bệnhnhânNMcTvàocấpcứutạiViệnTimmạch[11].Tỷ lệ bệnh này ngày càng tăng cao trongnhững năm gần đây.chân đoánHcMVcdựavàokhaitháclâmsàng, làmđiệntâmđồ (ĐTĐ) thường quy, xét nghiệm địnhlượng các men tim, các xét nghiệm chânđoánhìnhảnh[7,10]….

Tuynhiên,trongthựctếlâmsàngkhôngítbệnhnhâncótriệuchứnglâmsàngkhôngđiểnhìnhhoặcthầmlặnggâykhókhănchoviệcchânđoáncũngnhưbỏsót,làmchậmtrễquá trìnhcấpcứuchobệnhnhân.Mặtkhác,nhữngbệnhnhâncóHcMVccócơnđauthắtngựckhôngđiểnhìnhthườnggặpở những người cao tuổi, người có nhiềuyếutốnguycơvàcónhiềubệnhphốihợp,dođótỷlệtửvongvàtỷlệgặpcácbiếncốtimmạchchínhcaohơn.Dođóvớimongmuốnđónggópmộtphầnnhỏbécủamìnhtrongviệctìmhiểucácđặcđiểmlâmsàngvàcậnlâmsàngởnhữngbệnhnhâncóhộichứngmạchvànhcấpmàcócơnđauthắtngực không điển hình để góp phần nângcaohiệuquảchânđoán,tiênlượng,điềutrịbệnh,chúngtôitiếnhànhnghiêncứuđềtàinhămhaimụctiêu:

1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp có cơn đau thắt ngực không điển hình.

2. Đánh giá kết quả điều trị và tiên lượng

sớm (30 ngày) ở nhóm bệnh nhân này đồng thời so sánh với nhóm bệnh nhân HCMVC có cơn đau thắt ngực điển hình.

ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU

Phươngphápnghiêncứutiếnhànhtheotrìnhtựthờigian,cósosánhđốichứng,theodõibệnhnhândọctheothờigian30ngàykểtừ lúcvàoviệnở cácbệnhnhânđược chânđoánxácđịnhlàhộichứngmạchvànhcấp,nămđiềutrịnội trútạiViệnTimmạchViệtNamtừtháng01-2010đếntháng8-2010.

Tiêuchuânlựachọnbệnhnhân:cácbệnhnhâncủachúngtôiđượcchialàm2nhóm:

NhómI:Gồmcácbệnhnhânđượcchânđoánhội chứngmạchvành cấp có cơnđauthắtngựckhôngđiểnhìnhvàthầmlặngnămđiều trịnội trú tạiViệnTimmạch từ tháng01-2010đếntháng8-2010.

NhómII:Gồmcácbệnhnhâncóhộichứngmạch vành cấp có cơn đau thắt ngực điểnhìnhtừtháng1-2010đếntháng8-2010.

Tiêu chuẩn loại trừ

chúng tôi loại trừ ra khỏi nghiên cứunhữngbệnhnhânsau:

-BệnhnhâncóĐNOĐ;BệnhnhâncóHc-MVcnhưngcókèmtheobệnhnộikhoatrầmtrọngnhư:

+Bệnhnhânsuygan.

+Bệnhnhânsuythận.

+Bệnhnhânungthưgiaiđoạncuốihoặcmắccácbệnhnộikhoatrầmtrọng.

-Bệnhnhâncóhộichứngmạchvànhcấpmàkhôngđượcchụpđộngmạchvành.

KEÁT QUAÛ VAØ BAØN LUAÄN

1. Đặc điểm chung bệnh nhân về giới - Tuổi:

Page 83: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 81

Tổngsốbệnhnhâncủahainhómlà105,trong đó nhóm I là 51 bệnh nhân và nhómII là54bệnhnhân:Nam:73(69,5%).Nữ:32(30,5%).TỷlệNam/Nữ=2,3

Tuổitừdưới45-64chủyếugặpởnhómII chiếm 62,9% còn lứa tuổi từ 65 đến trên75 tuổichủyếugặpởnhómIchiếm74,7%.Sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,001.Tuổitrungbìnhcủahainhómlà:66,69

±11,1.Tuổibệnhnhânthấpnhất:38;caonhất:92.TuổiTBcủanhómI:73,85±5,2.TuổiTBcủanhómII:55,4±8,05.Sosánhđộtuổitrungbìnhcủachúngtôisovớicáctácgiảkhác:Mi-chaelJ.Zellweger[15]:64,7±10,1.

AhmadSajadieh[12]:64,5±6,8.

2. Đặc điểm lâm sàng

a. Đặc điểm về yếu tố nguy cơ:

Bảng 1. Đặcđiểmvềmộtsốyếutốnguycơchínhcủahainhóm.

Nhóm

Yếutốnguycơ

NhómI(n=51) NhómII(n=54)P

n % n %

TăngHA 40 78,4 23 42,6 p=0,03

Đáitháođường 20 39,2 6 11,1 p=0,01

Rượu 24 47,1 8 14,8 p=0,01

TỷlệbệnhnhântănghuyếtápởnhómI(78,4%)caohơnởnhómII(42,6%),sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,03.HATTtrungbìnhtrongnghiêncứucủachúngtôiởnhómIcaohơnởnhómIIcũnggiốngvớinghiêncứucủaAhmadSajadieh[12].TỷlệbệnhnhânbịđáitháođườngởnhómI(39,2%)caohơnởnhómII(11,1%),sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,01.TrongnghiêncứucủaAhmadSajadieh[12]:ởnhómIlà11,5%;ởnhómIIlà7,8%.TỷlệbệnhnhânnghiệnrượuởởnhómI(47,1%)caohơnởnhómII(14,8%),sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,01.

b. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở hai nhóm:

Bảng 2.Mộtsốđặcđiểmlâmsàngvàcậnlâmsàngcủahainhóm

Nhóm

Triệuchứngcơnăng

NhómI(n=51) NhómII(n=54)

PN % n %

Khóthở 30 58,8 14 25,9 P=0,001

HATT≥140mmHg 40 78,4 23 42,6 P=0,03

Rốiloạnnhịptim 13 25,5 5 9,3 P=0,02

Page 84: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG82

KillipI 21 41,2 40 74,1 P=0,01

KillipII,III,IV 30 58,8 14 26 P=0,001

Tỷlệ%triệuchứngkhóthởởnhómIlà58,8%caohơnsovớinhómIIlà25,9%,sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,001.TỷlệbệnhnhâncóhuyếtápcaoởnhómI(78,4%)caohơnsovớinhómII(42,6%),sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,03.TỷlệbệnhnhânbịrốiloạnnhịptimởnhómI(25,5%)caohơnsovớinhómII(9,3%),sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,02.Tỷlệ%KillipđộIởnhómII(74,1%)caohơnsovớinhómI(41,2%),sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,01.Tỷlệ%KillipđộII,độIIIvàđộIVởnhómIcaohơnsovớinhómII,sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,001.KếtquảnàycũngtươngtựnhưkếtquảnghiêncứucủaLêThịKimDung[1]:ởnhóm≥70tuổilà47,7%;ởnhómII<70tuổilà20%vàMichaelJ.Zellweger[15]:ởnhómIlà45,8%vàởnhómIIlà20,1%.

Bảng 3. Mộtsốđặcđiểmcậnlâmsangvàchụpmạchvànhcủahainhóm

Nhóm

Đặcđiểm

NhómI(n=51)

NhómII(n=54) P

n % n %

Nhịpxoang 38 74,5 49 90,7 p=0,04

NTT/T;Rungnhi;Blo� cácloại 13 25,4 5 9,2 p=0,02

EF<40%vàEF40%-50% 36 70,6 14 25,9 p=0,04

Tổnthương≥2nhánh 31 60,8 20 37 p=0,001

TổnthươngkiểutypB 34 66,7 30 55,6 p=0,04

TổnthươngkiểutypAvàc 17 33,3 24 44.4 p=0,04

-TỷlệbệnhnhâncónhịpxoangởnhómIthấphơnsovớinhómII,vàsựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,04.

-TỷlệbệnhnhâncórốiloạnnhịptimởnhómInhưNTT/T,rungnhi,BlocAVcácloạiởnhómIcaohơnsovớinhómII,vàsựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,02.

Tỷlệbệnhnhâncóchứcnăngtâmthuthấttrái(EF)giảmnặngvàvừaởnhómIcaohơnsovớinhómII,sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,04.

Trongsốnhữngbệnhnhânđượcchụpđộngmạchvànhthìtỷlệtổnthươngđộngmạchvành

Page 85: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 83

Nhóm

Kếtquảđiềutrịvàbiếncốtimmạch

NhómI(n=51) NhómII(n=54)

Pn Tỷlệ% n Tỷlệ%

Kếtquảtốt 20 39,2 35 64,8 p=0,04

các biến cố timmạchchính

RLNT 13 25,5 5 9,3 p=0,02

Suytim 30 58,8 14 25,9 p=0,01

Shocktim 8 15,7 1 1,85

XHTH 1 1,9 0 0,0

Tửvong 0 0,0 0 0,0

Nhận xét:

-TỷlệbệnhnhândiễnbiếntốtởnhómIlà:39,2%.

-TỷlệbệnhnhândiễnbiếntốtởnhómIIlà:64,8%.

Nhưvậy,tỷlệbệnhnhândiễnbiếntốtởnhómIIcaogấp1,75lầnsovớinhómI,sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,04.

- Tỷ lệ bệnh nhân có rối loạn nhịp tim ởnhómIcaohơnsovớinhómII,vàsựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,02.

NguycơbịrốiloạnnhịptimởnhómIcaogấp2,6lầnsovớinhómII.

- Tỷ lệ suy tim của bệnh nhânmắc hội

chứngmạch vành cấp trong quá trình nămviệncủanhómIcaohơnsovớinhómII,mộtcáchcóýnghiathốngkê.ThựcvậynguycơbịsuytimởnhómIcaogấp2,1lầnsovớinhómII.Sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,01.TỷlệsuytimvàshocktimởnhómI caohơn sovới nhóm II, kháphùhợpvớicáctácgiảkhác.-TỷlệshocktimởnhómIlà15,7%.Trongkhiđó,tỷlệshocktimởnhómIIlà1,85%.Nhưvậy,tỷlệshocktimởnhómIcaogấp8lầnsovớinhómII,sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip<0,05.Tỷlệshocktimtrongnghiêncứucủachúngtôicaohơnsovớicácnghiêncứukháclàdobệnhnhântrongnhómnghiêncứucủachúngtôicóbiểuhiện lâm sàng thầm lặng hơn, chính vì vậy

từhainhánhtrởlênởnhómIcaohơnsovớinhómII,sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,001.KếtquảnàycũngtươngtựnhưkếtquảnghiêncứucủaMarisaF.Leal[14].

-TổnthươngchủyếucủacảhainhómlàtypB.

-TổnthươngtypAởnhómIlà19,6%íthơnsovớinhómIIlà44,4%.Sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,04.

-TổnthươngtypcởnhómIlà13,7%nhiềuhơnsovớinhómIIlà0,0%.Sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip<0,05.

3. Đặc điểm về kết quả điều trị và các biến cố tim mạch chính

Bảng 4.Đặcđiểmvềkếtquảđiềutrịvàcácbiếncốtimmạchchínhtrongquátrìnhnămviện.

Page 86: Tap chi tim mach So 56.indd

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG84

đếnnhậpviệnmuộnhơnnêntỷlệshocktimcaohơn.

Đặcbiệt,trongnghiêncứu105bệnhnhânmắchộichứngmạchvànhcấpcủachúngtôithìkhôngcóbệnhnhânnàotửvongtạiviệnởhainhómnghiêncứu.Vàchỉcó1bệnhnhânbịbiếnchứngxuấthuyếttiêuhóaởnhómI

Theo dõi diễn biến bệnh trong 30 ngày Trong số 105 bệnh nhân ra viện chúng tôitheo dõi dọc theo thời gian được 98 bệnh

nhântrongđó:

NhómI:48bệnhnhân.

NhómII:50bệnhnhân.

chúngtôithấytỷlệkhôngbịtáiđaungựcởnhómIIcaohơnsovớinhómImộtcáchcóýnghiathốngkê(70,0%;22,9%;p=0,001).

TỷlệsuytimởnhómIlà66,7%caohơnsovớinhómIIlà30,0%.Sựkhácbiệtnàycóýnghiathốngkêvớip=0,02.

Biểu đồ 1.ĐườngcongKaplan-MeierbiểudiễntỷlệxuấthiệnbiếncốMAcEtheothờigiancủa2nhóm

Kết quả thể hiện ở biểu đồ cho thấy:

NhómI:cótổngsố47bệnhnhâncóbiếncốtimmạchchínhtrong30ngàythìtuầnđầuđãcó30bệnhnhân(63,8%)nênđườngbiểudiễnđixuốngrấtnhanhtrongtuầnđầu,sauđógiảmdầntốcđộđếntuầnhaicóthêm5bệnhnhân,tuầnbacóthêm3bệnhnhânvàtuần4cóthêm9bệnhnhânnữanênđườngbiểudiễnđixuốngdốchơn.

NhómII:có14bệnhnhâncóbiếncốtimmạchchínhtrongtuầnđầutrongsố21bệnhnhân(trongvòng30ngày)sauđógiảmdầnởnhữngtuầnsauvớisốbệnhnhântăngthêmởtuần2vàtuầnbalà4bệnhnhânvàởtuần4là3bệnhnhân.

Page 87: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 85

KEÁT LUAÄN

Quanghiêncứutrên105bệnhnhânbịmắchộichứngmạchvànhcấp,trongđócó51bệnhnhân có cơnđau thắtngực thầm lặng (khôngđiểnhình),chúngtôirútramộtsốnhậnxétsau:

1. Bệnh nhânĐTNTL thường có tuổi caohơn(73,85sovới55,4vớip=0,001);thườngsuytimnặnghơnvớiPhânđộKillip từđộ III trởlên(41,2%)caohơnsovớinhómcócơnđauthắtngựcđiểnhình(5,6%),p=0,001;cótỷlệshocktimcaohơn(15,7%;1,85%;p=0,01);cótỷlệcácrối loạnnhịp timcaohơn (25,4%sovới9,2%,p=0,02).BệnhnhânĐTNTLcũngcóPhânsốtốngmáuthấttrái(EF)thấphơn(39,5%sovới45,13,p<0,05).TrênhìnhảnhchụpĐMV,nhómnàycũngthườngtổnthươngphứctạphơn(tổnthương2-3nhánhđộngmạchvànhnhiềuhơnso với nhóm có cơnđau thắt ngựcđiểnhình(60,8%;37%;p=0,001);Kiểutổnthươngtypcgặpnhiềuhơn(13,7%;0,0%).

2.Vềkếtquảđiềutrịvàdiễnbiếnbệnhtrong30ngàytheodõiởhainhómchothấynhữngbệnhnhânĐTNTLcódiễnbiếnxấuhơn(vớitỷlệgọilàtốtthấphơnđángkể39,2%sovới64,8%;p=0,04;Tỷlệsau30ngàycáctỷlệđólà(22,9%;70%;p=0,001)vàtỷlệgặpcácbiếncốtimmạchchínhởhainhómnhư:suytim,táiđaungực,táinhậpviệncaohơn(94%;38,9%;p=0,001).

TAØI LIEÄU THAM KHAÛOLêThịKimDung(2005),“Nghiêncứuđặcđiểm1.lâmsàngvàcậnlâmsàngởbệnhnhân≥70tuổibịNMcTcấp”.Luậnvăntốtnghiệpthạcsỹ.PhạmMạnhHùng-NguyễnLânHiếu-Nguyễn2.NgọcQuang(2001),“NghiêncứugiátrịcủaphânđộKilliptrongtiênlượngbệnhnhânNMcTcấptheodõidọctheothờigian30ngày”,TạpchíTimMạchhọcViệtNam.PhạmMạnhHùng (2005), “cácyếu tốnguy3.cơcủabệnhtimmạch”,TạpchíTimmạchhọcViệtNam,(40),tr103-104.Phạm Gia Khải, Nguyễn Lân Việt (2004)4.

“Nhồimáucơtim”,BàigiảngnộikhoatậpII,NhàxuấtbảnYhọc,tr85-100.PhạmGiaKhải,NguyễnLânViệtvàcộngsự(2006),5.“Khuyếncáovềbệnhlýtimmạchvàchuyểnhoágiai đoạn 2006-2010”,Nhà xuất bản Y học - chinhánhthànhphốHồchíMinh,tr87-152.PhạmGiaKhải(2008),“KhuyếncáocủaHộiTim6.mạchhọcViệtNamvềđánhgiá,dựphòngvàquảnlýcácyếutốnguycơcủabệnhTimmạch”,Khuyếncáovềcácbệnhlýtimmạchvàchuyểnhóa,tr1-26.Thạch Nguyễn (2001), “Một số vấn đề cập7.nhậttrongchânđoánvàđiềutrị timmạch”,NhàxuấtbảnYhọc.TrầnĐỗTrinhvàcộngsự(1990),“Mộtsốnhận8.xétvềbệnhnhồimáucơtimtạiKhoaTimmạch,Bệnh viện BạchMai 1980-1990”, Kỷ yếu côngtrìnhngiêncứukhoahọc89-90,BộYtế-BệnhviệnBạchMai,tr82-86.Phạm Hoàn Tiến (2003), “Nghiên cứu tình9.trạng tổn thương động mạch vành ở bệnhnhânnhồimáucơtimbăngchụpđộngmạchvànhchọnlọccóđốichiếulâmsàngvàđiệntâmđồ”,LuậnánTiếnsỹYhọc,HàNội.Nguyễn Lân Việt (2007) “Thực hành bệnh tim10.mạch”,NhàxuấtbảnYhọctr17và68-87.LêThịYến(2001),“Nghiêncứuđặcđiểmhìnhảnh11.tổnthươngđộngmạchvànhởbệnhnhânđáitháođườngcóchụpĐMV”,LuậnvănThạcsỹYhọc.Ahmad Sajadieh “Prevalence and prognostic12.significanceofdaily–lifesilentmyocardialisch-aemiainmiddle–agedandelderlysubjectswithnoapparent”heartdisease.DonaldLloyd - Jones,etal,2010,HeartDis-13.ease and Stroke Statistics, 2010 Update, AReportFromtheAmericanHeartAssociationStatisticscommitteeandStrokeStatisticsSub-committee,AmericanHeartAssociation.Marisa F. Leal, Newton Fernando Stadler de14.SouzaFilho(2002),“AcuteMyocardialInfractioninElderlyPatients.comparativeAnalysisofthePredictor ofMortality. The Elderly Versus theyoung”,ArpBrascardiol,Volume79,369-374.Michael J.Zellweger“Long-TermOutcomeof15.patients with silent versus symptomatic Isch-emia six months after Percutaneous coronaryInterventionandStenting”.WHOStatisticalInformationSystem(WHOSIS),16.(2009), http://apps.who.int/whosis/database/mort/table1.cfm

Page 88: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC86

CHUYEÂN ÑEÀ ÑAØO TAÏO LIEÂN TUÏC

KHUYẾNcÁO2010cỦAHỘITIMMẠcHHỌcVIỆTNAMVỀcHẨNĐOÁNVÀXỬTRÍBỆNHLÝĐỘNGMẠcHcHỦNGỰc

Lời tòa soạn:Từsốnày,chúngtôixinđượctríchđăngmộtsốkhuyếncáotiêubiểucủaHộiTimMạchHọcViệtNamđãxâydựngnăm2010.Vìkhuônkhổcủatạpchícóhạn,chúngtôisẽđăngtảimỗikhuyếncáotrongnhiềusố.Trongsốnày,chúngtôixinđượctríchđăngphầnI,khuyếncáovềchânđoánvàXửtríBệnhLÝĐộngmạchchủNgực,mộtvấnđềngàycàngthườnggặptrongthựchành.

Trưởng tiểu ban:GS.TS.NguyễnLânViệt(ViệnTimMạch–BệnhViệnBạchMai)

Thư kí:TS.PhạmMạnhHùng(ViệnTimMạch–BệnhViệnBạchMai)

Ban biên soạn:

- GS.TS.NguyễnLânViệt(ViệnTimMạch–BệnhViệnBạchMai)

- GS.TS.BùiĐứcPhú(BệnhViệnTrungƯơngHuế)

- PGS.TS.LêNgọcThành(TrungTâmTimmạch–BệnhviệnEHàNội)

- PGS.TS.ĐinhThịThuHương(ViệnTimMạch–BệnhViệnBạchMai)

- PGS.TS.PhạmMinhThông(KhoachânĐoánHìnhẢnh-BệnhViệnBạchMai)

- PGS.TS.PhạmThọTuấnAnh(BệnhViệnchợRẫy–TP.HcM)

- PGS.TS.VõThànhNhân(BệnhViệnchợRẫy–TP.HcM)

- PGS.TS.NguyễnĐạtAnh(BệnhviệnBạchMai)

- PGS.TS.ĐỗDoãnLợi(ViệnTimMạch–BệnhviệnBạchMai)

- TS.DươngĐứcHùng(BệnhViệnViệt–Đức)

- TS.ĐoànQuốcHưng(BệnhViệnViệt–Đức)

- TS.PhạmMạnhHùng(ViệnTimMạch–BệnhviệnBạchMai)

- TS.NguyễnLânHiếu(ViệnTimMạch–BệnhviệnBạchMai)

- Ths.NguyễnHoàngHà(ViệnTimMạch–BệnhviệnBạchMai)

- Ths.NguyễnNgọcQuang(ViệnTimMạch–BệnhviệnBạchMai)

A. MÔÛ ÑAÀU

1. Mở đầu

1.1. Phương pháp tiếp cận và xây dựng khuyến cáo

Ban soạn thảo khuyến cáonày gồm cácnhàkhoahọcthuộclinhvựctimmạch,ngoại

khoa,chânđoánhìnhảnh,cấpcứu...KhácvớicáckhuyếncáotimmạchkháclàchủyếudựatrênsựđồngthuậncủacácthànhviêntrongHộiTimMạchHọcViệtNam,khuyếncáovềbệnhđộngmạchchủ,dobệnhđộngmạchchủ(ĐMc)gồmrấtnhiềubệnhlýkhácnhau,liênquan đến nhiều chuyên ngành khác nhau,bansoạnthảokhuyếncáolầnnàyđãquytụ

Page 89: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 87

nhiềucácnhàchuyênmôntronglinhvựcnhưphẫu thuật lồngngực, chânđoánhìnhảnh,timmạch can thiệp…các thànhviên trongbansoạnthảođãtiếnhànhtìmkiếmkilưỡngcáctàiliệukhoahọcvàyhọcvàcóthamkhảomộtsốkhuyếncáomớinhấtcủacácnướctiêntiếntrênthếgiới.Nhiềubàibáokhoahọcđãđượcphântíchvàsửdụnglàmbăngchứngđểđưarakhuyếncáo.cácbăngchứngkhoahọcđượcphânloạithànhcáccấpđộA,B,c.

cấpđộbăngchứngAlàkhikếtquảthuđượctừ nhiều thử nghiệm có nhóm chứng ngẫunhiênhoặccácphântíchgộp(meta-analysis).cấpđộbăngchứngBlàkếtquảtừmộtthửnghiệmngẫunhiênhoặc từ cácnghiên cứukhôngngẫunhiên.cấpđộbăngchứngclàsựđồngthuậncủacácchuyêngiahoặcdựatrênnhữngcalâmsàng.Bảng1sẽtrìnhbàythangphânloạicácmứckhuyếncáo.

Bảng 1: Phânloạicáccấpđộkhuyếncáo

LOẠIIHiệuquả>>Nguycơcần tiếnhành cácbiện pháp chânđoán/điều trị theokhuyếncáo

LOẠIIIaHiệuquả>>NguycơTiếnhànhcácbiệnpháp chân đoán/điềutrịlàhợplý

LOẠIIIbHiệu quả ≥ NguycơNên xem xét khitiếnhànhcácbiệnpháp chân đoán/điềutrị

LOẠIIIINguy cơ ≥ HiệuquảKhông được tiếnhành các biệnpháp chân đoán/điều trị do khônghiệu quả hoặc cóthểcóhại

MỨc ĐỘ BẰNGcHỨNGAKếtquảthuđượctừnhiềuthửnghiệmcónhóm chứng ngẫunhiênhoặccácphântíchgộp

các biện phápchânđoán/điềutrịlàcólợi/hiệuquảcóđủbăngchứnghỗ trở từ nhữngthử nghiệm ngẫunhiên hoặc từ cácphântíchgộp

cácbiệnphápchânđoán/điềutrịcóthểcólợi/hiệuquảcònmộtsốtranhcãitừ các thử nghiệmnhóm chứng ngẫunhiênhoặctừphântíchgộp

Lợi ích/hiệu quảcủa các biện phápchân đoán/điều trịchưađượcxácđịnhrõràngcònnhiềutranhcãitừ các thử nghiệmnhóm chứng ngẫunhiênhoặctừphântíchgộp

các biện phápchânđoán/điềutrịkhông có lợi/hiệuquả, hoặc có thểgâyhạicóđủbăngchứnghỗ trở từ nhữngthử nghiệm ngẫunhiên hoặc từ cácphântíchgộp

MỨc ĐỘ BẰNGcHỨNGBKết quả từ mộtthử nghiệm ngẫunhiên hoặc từ cácnghiêncứukhôngngẫunhiên

các biện phápchân đoán/điềutrịlàcólợi/cóhiệuquảBăng chứng thuđược từ một thửnghiệm ngẫunhiên hoặc cácnghiêncứukhôngngẫunhiên

các biện phápchânđoán/điều trịcó thể có lợi/hiệuquảcònmột số tranhcãi từ một thửnghiệm ngẫunhiên hoặc cácnghiêncứukhôngngẫunhiên

Lợi ích/hiệu quảcủacácbiệnphápchân đoán/điềutrị chưa được xácđịnhrõràngcòn nhiều tranhcãi từ một thửnghiệm ngẫunhiên hoặc cácnghiêncứukhôngngẫunhiên

các biện phápchânđoán/điềutrịkhông có lợi/hiệuquả, hoặc có thểgâyhạiBăng chứng thuđược từ một thửnghiệm ngẫunhiên hoặc cácnghiêncứukhôngngẫunhiên

Page 90: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC88

MỨc ĐỘ BẮNGcHỨNGcSựđồngthuậncủacácchuyêngiahoặcdựa trênnhững calâmsàng

cácbiệnphápchânđoán/điều trị là cólợi/cóhiệuquảchỉdựatrênđồngthuận của cácchuyên gia, hoặccáccalâmsàng

cácbiệnphápchânđoán/điềutrịcóthểcólợi/hiệuquảchỉdựatrênquanđiểm khác nhaucủa các chuyêngia, hoặc các calâmsàng

Lợi ích/hiệu quảcủacácbiệnphápchân đoán/điềutrị chưa được xácđịnhrõràngchỉdựatrênquanđiểm khác nhaucủa các chuyêngia, hoặc các calâmsàng

các biện phápchânđoán/điềutrịkhông có lợi/hiệuquả, hoặc có thểgâyhạichỉdựatrênđồngthuận của cácchuyên gia, hoặccáccalâmsàng

1.2. Những lí do cấp thiết cần có khuyến cáo này

Thuật ngữ “bệnh lý động mạch chủngực” bao gồm nhiều bệnh lý do thoáihóa, do tổn thương cấu trúc, bệnh mắcphảihaybâmsinh,bệnhdochấnthương,vớicácbiểuhiệnlâmsàngđadạng.TheosốliệucủaTrungtâmkiểmsoátvàphòngchốngbệnh (cDc), bệnh lýĐMcvà cácnhánhcủanó lànguyênnhâncủa43000đến 47000 ca tử vong hàng năm tại Mỹ(2). TạiViệtNam, chúng ta chưa có consốchínhxác,nhưngmộtđiềurấtrõrànglà số lượng bệnh nhân nhập viện hoặcđượcchânđoánbịcácbệnhlíđộngmạchchủngàymộtnhiều.Số lượngchínhxáccác ca tử vong có liên quan đến bệnhĐMc ngực còn chưa được biết rõ. Tuynhiên, khám nghiệm tử thi cho thấy tửvong liên quanbệnhĐMcngực thườngdo tách thành ĐMc hoặc vỡ ĐMc. Tỉlệ tử vong do hai bệnh này lớn gấp hailần tửvongdovỡphìnhĐMcbụng (3).chânđoántáchthànhĐMcngựchoặcvỡĐMcngựcthườngkhókhănvàhaychậmtrễ.Sailầmtrongchânđoáncóthểkhiếnthầythuốcnghibệnhnhântửvongdorốiloạnnhịptim,nhồimáucơtim,nhồimáuphổi,haythiếumáumạchmạctreo.

PhầnlớnbệnhnhâncóbệnhĐMcngựcnặng đều được chuyển thẳng tới bác sỹchuyênkhoa.Tuynhiên,việcnhậnbiếtsớmđểxửtrícũngnhưchuyểnbệnhnhânkịpthờiluônluônquantrọng.Đâychínhlàlýdorađờikhuyếncáonày.Khuyếncáosẽcungcấpcho thầy thuốc những thông tin chi tiết vềbệnhĐMc,cácbiệnphápchânđoánvàcácchiếnlượcđiềutrị.Nhờđóngườibệnhcóthểđượchưởng sự chămsóc tốthơn.Mục tiêucủakhuyếncáolàcảithiệntiênlượngvàchấtlượngcuộcsốngcủamọibệnhnhâncóbệnhlýĐMcngực.Dovậy,khuyếncáonàyđượcápdụngđểthamkhảochocácchuyênngànhcóliênquanvàchocácbácsỹthựchành.

KhuyếncáosẽđềcậpđếntấtcảcácbệnhlýliênquanđếnmọiphầncủaĐMcngực,trừbệnhvanĐMc(4).KhuyếncáocũnggồmcảbệnhĐMcbụng,nếuđoạnĐMcngựcliềnkềbịtổnthương.cácphầntiếptheotrìnhbàytừngbệnh lý cụ thể.các thuật ngữ sửdụng trongkhuyếncáođượctrìnhbàytrongphần1.4.

1.3. Một số vấn đề cần chú y

- BệnhlýĐMcngựcthườngkhôngcóbiểuhiệntriệuchứngvàkhôngdễpháthiện,chođếnkhixuấthiệncácbiếnchứngcấptínhnặng nề. chân đoán hình ảnh ĐMc ngực,gồm chụp cắt lớp vi tính (cT), chụp cộnghưởngtừ(MRI),cùngvớisiêuâmtim(trong

Page 91: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 89

mộtsốtrườnghợp),làbiệnphápduynhấtđểpháthiệnbệnhvàđánhgiánguycơxuấthiệncácbiếnchứng.

- Sựtiếnbộtrongchânđoánhìnhảnhđãcónhiềutiếnbộ,giúpchânđoánchínhxácbệnh lýĐMcngực.Tuynhiên, sựmởrộngcácchỉđịnhthămdòchânđoánhìnhảnhđikèmnguycơphơinhiễmvớitiaX,cũngnhưảnhhưởngcủathuốccảnquang.Phầnsautàiliệusẽthảoluậnvấnđềliệucónênápdụngcác thămdò này để sàng lọc rộng rãi bệnhĐMcngựchaykhông.BansoạnthảokhuyếncáocũngmongmuốnđềracácđặcđiểmcầnmôtảkhithămdòchânđoánhìnhảnhĐMcngực(xemphần4).

- Thăm dò chân đoán hình ảnhcho các đối tượng không triệu chứng,chỉ dựa trên tiền sử, yếu tố nguy cơ,haybệnhphốihợp, thườngtốnkém,vàkhôngphảilúcnàongườibệnhcũngđủkhảnăngchitrả.

- Điều trị từ khi bệnh nhân còn ổnđịnh,khôngcótriệuchứngquantrọnghơnrấtnhiềusovớiđiềutrịgiaiđoạncấptínhhoặckhibệnhcóbiếnchứngnặng.Vìvậy,vấnđềquantrọngnhấtlàxácđịnhvàđiềutrị sớm những đối tượng nguy cơ cao (vídụ: có nguy cơ tách thành ĐMc hoặc vỡphình ĐMc ngực) trước khi biến chứngxuấthiện,để làmgiảmtỉ lệ thươngtậtvàtửvongdocácbiếncốcấptính.

- NhómbệnhnhântáchthànhĐMclàđốitượnghaybịbỏsóthoặcpháthiệnchậmtrễ.Nhiềubệnhnhânđếnkhámvớitriệuchứngkhôngđiểnhình,khiếnviệcchân đoán rất khó khăn. chúng ta vẫnthiếu hiểu biết rộng rãi về diễn biến tựnhiên đa dạng và phức tạp của bệnh lýĐMcngực,nhấtlàtáchthànhĐMccấp.cácyếutốnguycơvàbiểuhiệnlâmsàngchínhđượcđề cậpởphần9. Sựhợp tác

giữa các thầy thuốc thuộcnhiều chuyênkhoa khác nhau trong tập khuyến cáonày sẽ giúpphổbiến rộng rãi kiến thứcvề bệnh và nâng tầm hiểu biết của mọibácsỹvềbệnhlýnày.

- Ngày càng nhiều băng chứngchothấybiếnđổigenhoặcđộtbiếngencó thể dẫn đến bệnhĐMc.Vì thế, xácđịnh các biến đổi gen gây bệnh có thểgiúp thầy thuốc phát hiện sớm nhữngđốitượngnguycơcao.Ngoàira,nhiềunghiên cứu tiến hành trên bệnh nhânbệnh ĐMc hoặc trên động vật thựcnghiệm cho thấy nhiều bất thường vềmặt sinhhóa trongquá trìnhdiễn tiếncủabệnh (5,6).Biếnđổi sinhhóaởmôĐMccóthểtrởthànhmộtmarkersinhhọcchobệnhĐMc.Hiểubiếtvềcơchếbệnh học phân tử có thể giúp điều trịdựphòngbệnh lýĐMc.các liệuphápgen bắt đầu cho thấy triển vọng làmgiảm hoặc trì hoãn biến chứng nặngcủabệnhĐMcngực.

1.4. Các thuật ngữ và các chữ viết tắt được dùng trong khuyến cáo này

- Phình ĐMC (khối phình thật): là sựgiãnvinhviễn,khưtrú,mộtphầnĐMc;vớiđườngkínhtănglêntốithiểu50%sovớiđườngkínhlòngmạchthôngthường.Mặcdùthànhmạchvẫncòncảbalớp(áotrong,áogiữa,áongoài);nếukhốiphìnhlớn, lớpáo trongvàáogiữabịmỏngđi,đôikhikhôngthểxácđịnhđượcởmộtsốđoạncủathànhmạch.

- Giả phình ĐMC: là hậu quả của ráchthành động mạch dẫn đến máu chảy rangoài thành mạch. Khối giả phình chứamáu, được bao phủ bởi mô liên kết chứkhôngphảicáclớpáocủathànhđộngmạch.Mộtkhốimáutụngoạimạchnhưthế,nếucóthôngthươngvớinộimạch,sẽđượcgọi

Page 92: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC90

là khối máu tụ nảy theomạch (pulsatinghematoma)(7-9).

- Phình giãn ĐMC (Ectasia): ĐM giãn dưới150%sovớiđườngkínhlòngmạchbìnhthường.

-Giãnlớnđộngmạchchủ(Arteriomeg-aly): là sự giãn lan tỏa nhiều đoạn độngmạchkhácnhau,vớiđườngkính lớnhơn50% so với đường kính lòngmạch thôngthường.

- Phình ĐMC ngực - bụng:phìnhcảĐMcngựcvàĐMcbụng

-PhìnhĐMcbụng:chỉphìnhĐMcphíadướicơhoành

- Tách thành ĐMC:sựtáchlớpáogiữacủađộngmạch,kèmtheochảymáubêntrong dọc theo động mạch. có thể gặptách thành ĐMc khi không có phìnhĐMc,có thểgặpphìnhĐMckhikhôngcó tách thành ĐMc. Và thường thì haibệnhlýnàykhôngxuấthiệncùngnhau.Thuậtngữ“phìnhtáchĐMc”thườngbịsửdụngsai.Thuậtngữnàychỉdànhchonhững trường hợp bóc tách ĐMc trênnềnđoạnmạchbịphình.

Các chữ viết tắt:

- ĐMc:Độngmạchchủ

- ĐMV:Độngmạchvành

- ĐMcN:Độngmạchchủngực

- ĐMcB:Độngmạchchủbụng

- ĐMcL:Độngmạchchủlên

- ĐMcX:Độngmạchchủxuống

- cT,hoặccLVT:chụpcắtlớpvitính

- MRI:chụpcộnghưởngtừ

- TEE:Siêuâmquathựcquản

2. Giải phẫu động mạch chủ ngực

ĐMcngựcđượcchialàm4phần:gốcĐMc(gồmvòngvanĐMc,lávanĐMc,

các xoang Valsava), ĐMc lên (tính từxoangvànhđếnchỗchiathânđộngmạchcánhtayđầu),eoĐMc(từchỗchiathânđộng mạch cánh tay đầu đến chỗ chiađộngmạchdướiđòntrái,chonhánhnuôivùng đầu và cổ, eo ĐMc chạy vắt quaphía trước khí quản đến bên trái thựcquảnvàkhíquản),ĐMcxuống (tính từchỗchiađộngmạchdướiđòntráivàdâychăngđộngmạchđếncơhoành).

ĐMcngựccủangườibình thườnggồm3lớpáo:

Lớpáo trong: lớp tếbàonộimô lótbêntronglòngmạch,gồmmôliênkếtvàrấtíttếbàochất.

Lớpáogiữa:gồm3lớp.Lớptrongcùnglàmàngngănchuntrong,làlớptếbàoxơđànhồicónhữnglỗthủngđểtraođổichất.Lớpgiữalàcácsợiđànhồisắpxếpđồngtâm,xenvới các tếbào cơ trơn.Ngoài cùng làmàngngănchunngoài,cũngcónhữnglỗthủngđểtraođổichất.

Lớpáongoài: lớp tếbàođànhồi tạobởicollagen.cácdâythầnkinhvàđộngmạch nuôi mạch máu (vasa vasorum)chạy giữa lớp áo ngoài. Một số mạchnuôimạchcóthểxuyênqualớpáongoàiđiđếnlớpáogiữa.

3. Giải phẫu bệnh và mô bệnh học động mạch chủ ngực

3.1. Xơ vữa động mạch

các typevàphân loạimôbệnhhọc củaxơvữađộngmạchđượcmôtảtheoHộiTimmạchHọcHoaKỳnhưsau:

Page 93: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 91

Danh pháp và tổnthương mô bệnh họcchính

Diễnbiến cơchếhìnhthành Khởiphát Lâmsàng

TypeI:Tổnthươngbanđầu, chỉ gồm các đạithựcbào

Hình thành chủyếu do lắng đọnglipid

Từnhỏ

K h ô n gbiểu hiệnlâmsàng

Type II: Tổn thươnggồmnhữngvệtmỡ,chủyếudo lắngđọnglipidnộibào

TypeIII:giaiđoạntrunggian:typeIIbiếnđổivàhình thành những hồnhỏlipidngoạibào Từkhi30

tuổiTypeIV:Tổnthươngxơvữa:typeIIbiếnđỏivàhình thành những lõilipidngoạibào

Tăng sinh collagenvàcơtrơn K h ô n g

biểu hiệnlâm sànghoặc cótriệuchứnglâmsàng

TypeV:Tổnthươngxơhóa. Gồm lõi lipid vàlớp xơ, có thể vôi hóalàchính,hoặcxơhóalàchính Từkhi40

tuổiType VI: Tổn thươngphức tạp. ổn thươngbềmặt,chảymáu,hìnhthành máu tụ hoặchuyếtkhối

Huyếtkhối,máutụ

3.2. Phình động mạch chủ và tách thành động mạch chủ

PhìnhĐMc,chínhxáchơnlàhiệntượngthoáihóa lớpáogiữa,đượcđặc trưngbăngráchvàmấtlớpxơchun,đồngthờitănglắngđọng proteoglycan. Nói chung, có những

vùngmất cơ trơn ở lớp áo giữa; tuy nhiênngười ta chưa biết có phải toàn bộ thànhmạchmấtlớpcơtrơnhaykhông.MộtsốtàiliệugầnđâyủnghộgiảthuyếtcósựtăngsinhtếbàoviêmtrongphìnhĐMc(11,12).Nghiêncứucác trườnghợpphìnhĐMc lêndođộtbiếnchuỗinặngmyosin11,cơtrơn(MYH11),

Page 94: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC92

actin,alpha2,hayđộtbiếncơtrơnđộngmạch(AcTA2)chothấysựtăngsảntếbàocơtrơnởlớpáogiữa.Khisinhthiếtlớpáogiữađộngmạch ở vùng phìnhĐMc của những bệnhnhâncócácđộtbiếntrên,ngườitanhậnthấycósựmấtcấutrúcsongsongcủalòngmạch,docáctếbàocơtrơnpháttriểnlộnxộnkhôngtheođịnhhướng(13,14).

Nhiều tài liệuđãđề cập hiện tượng tăngtínhhóamômiễndịchcủahệproteinaseáikim(matrixmetalloproteinase,MMP),mộtloạipep-tidenộibào,củalớpáogiữatrongbệnhphìnhĐMcbụng,đặcbiệtlàMMP-2vàMMP-9(15-18).NhuộmhóamômiễndịchlớpáogiữacủacácbệnhnhânmắchộichứngMarfanchothấycótăngMMP-2vàMMP-9,nhữngpeptideliênquanvớitếbàocơtrơnởvùngrìamạchthoáihóavànăm trênbềmặt sợixơchunđứtgãy.MộtnghiêncứukhácchothấytăngMMP-2vàMMP-9khinhuộmhóamômiễndịchởbệnhnhânphìnhĐMc,dùvanĐMchailáhaybalá(16,18).Đâylàhailoạipeptidecóhoạttínhgiảmsự đàn hồi.Người ta cũng nhận thấy nhữngbiếnđổikhácnhaucủaMMPvàcácchấtứcchếMMPởnhữngbệnhnhâncóhaykhôngcóhộichứngMarfan(19).Mặcdùsựlắngđọngpro-teoglycanởlớpáogiữalàmộtđặcđiểmkháccủaphìnhĐMcngực,ngườitachưabiếttạisaolạicósựlắngđọngnàyvànócóphảilànguyênnhângâybệnhhaykhông.

3.3. Viêm mạch và bệnh lý viêm

ViêmđộngmạchtếbàokhổnglồvàviêmđộngmạchTakayasuđềucónhữngđặcđiểmchungquan trọng (19a).Đó là sự tăng sinhcác tế bào dòng T, dẫn đến tăng hoạt tínhkháng nguyên. Đáp ứng viêm của lớp áongoài, thểhiệnbăng tăngsảnxuấtcytokinevàMMPsẽdẫnđếnhìnhthànhtổchứchạt,làcănnguyênpháhủymạchmáu(19b).BệnhBehcetảnhhưởngtớitấtcảcácđộngmạchvàtinhmạch,vớimọikíchcỡ.

B. CAÙC KHUYEÁN CAÙO VEÅ THAÊM DOØ HÌNH AÛNH HOÏC TRONG BEÄNH LYÙ ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ NGÖÏC

4. Khuyến cáo về các thăm dò hình ảnh trong xác định sự có mặt và tiến triển của bệnh lý động mạch chủ

LOẠII

1. ĐođườngkínhđộngmạchchủNÊNđược tiến hành thống nhất tại cácmốc giảiphẫuđểcóthểtiếnhànhđolặplại,đặtthướcđovuônggócvới trụcdòngmáu, trìnhbàykếtquảtheomộtmẫuthốngnhấtvàrõràng(xembảng2).(Mứcđộbăngchứngc)

2. Trên thăm dò chụp cắt lớp vi tínhhoặc chụp cộng hưởng từ, đo đường kínhmạchmáutheođườngkínhngoài,đặtthướcvuông góc với trục dòng máu. Đo đườngkính gốc độngmạch chủ ở vị trí có đườngkínhlớnnhất,nênđoởvịtríngangmứcgiữacủaxoangValsava.(Mứcđộbăngchứngc)

3. Trên siêu âm tim, đo đường kínhmạchmáutheođườngkínhtrong,đặtthướcđovuônggócvớitrụcdòngmáu.Đođườngkínhgốcđộngmạchchủởvịtrícókíchthướclớnnhất,thườngđoởđiểmgiữaxoangVal-sava(Mứcđộbăngchứngc)

4. cần phát hiện vàmô tả những bấtthườngvềhìnhtháiđộngmạchchủngaycảkhicácđườngkínhđộngmạchchủtronggiớihạnbìnhthường.(Mứcđộbăngchứngc).

5. Khipháthiệncótổnthươngphình,táchđộngmạchchủhoặctổnthươngdochấnthươnghoặcvỡđộngmạchchủ,cầnngaylậptứcbáochobácsỹchỉđịnhthămdòhìnhảnhđểcóbiệnphápđiềutrịphùhợp(Mứcđộbăngchứngc).

6. cầnápdụngcáckỹthuậtnhămhạnchếtốiđasựtiếpxúcngắtquãngcũngnhưtiếpxúc tích lũyvới tiaXquangkhicó thể.(20,21)(MứcđộbăngchứngB)

Page 95: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 93

LOẠIIIa

1. cầnphốihợpvớithămkhámlâmsàngđểđánhgiámốiliênquancủađườngkínhđộngmạchchủtheotuổivàgiới(Bảng3vàbảng4)(Mứcđộbăngchứngc)

Bảng2:NhữngđặcđiểmcầnlưuykhighichépthămdòhìnhảnhĐMc

1. VịtríđoạnĐMcbấtthường

2. ĐườngkínhtốiđađoạnĐMcbịgiãn,đotheođườngkínhthànhngoàicủaĐMc,đặtvuônggócvớitrụcdòngmáu.ĐochiềudàiđoạnĐMcbấtthường

3. Đốivớibệnhnhânnghingờhoặcđãđượcxácđịnhcóhộichứngditruyềncónguycơcaobịbệnhlýđộngmạchchủ,cầnđokíchthướcvòngvan,đườngkínhxoangVal-sava,đườngkínhvịtrítiếpnốixoangValsavavàĐMclên,đườngkínhĐMclên

4. Đánhgiásựcómặtcủa tổn thươnghuyếtkhốihoặcxơvữa trênbềmặtnộimạcthànhmạch

5. Đánhgiásựcómặtcủacáctổnthươngtụmáutrongthànhmạch,loétxơvữavàvôihóa

6. SựlantỏacủatổnthươngĐMcvàocácnhánhđộngmạchbaogồmcảphìnhvàtách,cácbăngchứngcủatổnthươngcơquanđíchthứphát(giảmtướimáuruột,thận)

7. cácbăngchứngcủavỡĐMcbaogồmtụmáuquanhĐMc,tụmáutrungthất,tràndịchmàngphổi,màngtim;thoátthuốccảnquangtừlòngĐMc

8. Khicókếtquảthămdòhìnhảnhtrướcđó,sosánhtrựctiếphìnhảnhgiữahailầnthămdòđểpháthiệnsựgiatăngkíchthướcmạchmáu

Bảng 3.KíchthướcĐMcngựcởngườitrưởngthànhbìnhthường(thamkhảotheokhuyếncáocủaAHA/Acc)

ĐMcngựcGiátrịtrungbình(cm)

Độlệchchuân(cm)

Phươngphápđánhgiá

GốcĐMc(nữ) 3.5–3.72 0.38 cLVT

GốcĐMc(nam) 3.63–3.91 0.38 cLVT

ĐMclên(nam,nữ) 2.86 PhimXquangphổithường

ĐMclênđoạngiữa(nữ) 2.45-2.64 0.31 cLVT

ĐMclênđoạngiữa(nam) 2.39-2.98 0.31 cLVT

ĐMcđoạncơhoành(nữ) 2.4-2.44 0.32 cLVT

ĐMcđoạncơhoành(nam) 2.43–2.69 0.27-0.4 cLVT,chụpmạch

(cLVT:chụpcắtlớpvitính)

Page 96: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC94

Bảng4:ĐườngkínhgốcĐMctheogiớiởngườitrườngthành

GốcĐMcGiátrịtuyệtđối(cm) chỉsốĐMc(cm/m2)

Nam P Nữ Nam p Nữ

Vòngvan 2.6±0.3 <0.001 2.3±0.2 1.3±0.1 NS 1.3±0.1

XoangValsava 3.4±0.3 <0.001 3.0±0.3 1.7±0.2 NS 1.8±0.2

VịtrínốixoangValsavavàĐMclên

2.9±0.3 <0.001 2.6±0.3 1.5±0.2 NS 1.5±0.2

ĐMclênđoạngần 3.0±0.4 <0.001 2.7±0.4 1.5±0.2 NS 1.6±0.3

NS: none signifi cant: không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê

Trích dẫn theo Roman et al (28)

Hình1.HìnhảnhgiảiphẫubìnhthườngcủaĐMcngựcvàbụngvớicácmốcđođạctiêuchuântrênphimchụpcT.

cácmốcgiảiphẫubaogồm:

1, Xoang Valsalva; 2, chỗ nối giữavùngxoangĐMcvàĐMclên;3,ĐoạngiữaĐMclên(đoạngiữamốc2và4);

4,ĐoạngầnquaiĐMc(chỗĐMcởnơibắtđầucủathânđộngmạchcánhtayđầu);5,ĐoạngiữaquaiĐMc(vịtrígiữađộngmạchcảnhgốctráivàĐMdướiđòntrái);6,ĐoạngầncủaĐMcxuống(vịtríbắtđầuisthmus,khoảng2cmsauchỗxuấtphátđộngmạchdướiđòntrái);7,ĐoạngiữaĐMcxuống(điểmgiữatừmốcsố6và8);8,ĐMctạivịtrícơhoành(khoảng2cmtrênchỗxuấtphátđộngmạchthântạng);9,ĐMcbụngđoạnngangchỗxuấtphátđộngmạchthântạng.

Page 97: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 95

ĐểchânđoánxácđịnhbệnhlýĐMccầncó những kết quả thăm dò hình ảnh rất rõnét. Lựa chọnphươngpháp thămdòhìnhảnhnàophụthuộcvàocácyếutốliênquanđến bệnhnhân (sự ổnđịnh về huyết động,chứcnăngthận,dịứngvớithuốccảnquang),và cácyếu tố liênquanđếnbệnhviện (khảnăngcóthểtiếnhànhnhanhchóngmộtthămdòhìnhảnh,mứcđộhiệnđạicủathiếtbịvàtrìnhđộchuyênmôncủangườiđọckếtquả).Đốivớinhữngbệnhnhâncóchứcnăngthậnởranhgiớibấtthường(creatininhuyếtthanhtừ 1.8 – 2.0mg/dl (160 µmol/l-177 µmol/l)),cầncânnhắcgiữanguycơbịbệnh thậndodùngthuốccảnquangsaukhichụpcLVTvànguycơxơhóahệthốngmạchthậndodùnggadolinumkhichụpMRI(22)

cầnhạnchếtốiđathờigiantiếpxúcvớicáctiaX,phóngxạ.NguycơbịcácbệnhlýáctínhkhitiếpxúcvớitiaXhoặcphóngxạrấtcaoởđốitượngtrẻsơsinh,trẻnhỏvàngườitrưởngthànhtrẻtuổi.Đốivớingườitrên30tuổi,nguycơgâyracácbệnhlýáctínhdotiếpxúcvớitiaphóngxạgiảmmộtcáchđángkể.ĐốivớinhữngbệnhnhâncầnphảichụplạinhiềulầnđánhgiátiếntriểncủatổnthươngĐMc,chụpMRIđượcưutiênlựachọnhơnchụpcLVT.NhữngbệnhnhânchụpMRInênđượcsửdụnganthầnnhămlàmgiảm lo sợ cho bệnh nhândo thời gian chụptươngđốidài.

Sovớisiêuâmtim,chụpcLVTlàthămdòtốtnhấtđểpháthiệnbệnhlýĐMcvàphânbiệtvớicácbệnhlýkháccóbiểuhiệntươngtựbệnh lýĐMcnhư:nhồimáuphổi, bệnhmàngngoàitimvàthoátvịhoành.Sauphẫuthuậthoặccanthiệp,chụpcLVTđểpháthiệnsựròtồndưhoặcgiảphìnhtạivịtrícanthiệpdocácthiếtbịcanthiệpcảnquangnênhiệnrấtrõtrênphim.

Trong chụp cLVT vàMRI, người ta đođườngkínhngoàicủaĐMc,còntrênsiêuâm

lại đo đường kính lòngmạch. Đường kínhlòngmạchcóthểphảnánhkhôngchínhxácđường kính ngoài do có thể có huyết khốilòngmạch, viêmdày thànhmạch.GầnđâyphươngphápđokíchthướcthànhmạchtrêncLVTđãđượccảithiện,đặtthướcđovuônggóc với trục dòng chảy làm giảm sai số dođo tiếp tuyến, chophépđánhgiá chínhxácđườngkínhĐMctrêntrụcngắn.

4.1. Chụp X quang ngực

NhữngbấtthườngvềhìnhdạngvàkíchthướcĐMc trên Xquang ngực thường quycógiá trịgợiýbệnh lýĐMc.KhinghingờphìnhtáchĐMcchụpxquangngựcvớimụctiêu loại trừ các nguyên nhân khác gây ratriệuchứngcủabệnhnhân.

4.2. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT)

Đây làphươngpháp thămdòhình ảnhcókhánhiềuưuđiểm:đánhgiáđượctoànbộhệđộngmạch chủ: lòngmạch, thànhmạchvàcácvùnglâncận;phânbiệtđượccáctypcủahộichứngĐMccấp(tụmáutrongthànhĐMc,loétxơvữaxuyênthành,táchcấptínhĐMc);tốnítthờigianvàcungcấphìnhảnh3chiều.Vớicác thiếtbịchụpcắt lớp thếhệmớichophéptậptrunglấyhìnhảnhcủagốcĐMc và các nhánh độngmạch vành giốngnhưkhichụpcTAhệđộngmạchvành.BáocáochothấycácthếhệmáychụpcLVTxoắnốccóthểchođộnhạylênđến100%vàđộđặchiệulênđên98%-99%.

Trongtrườnghợpnghingờphìnhtáchđộngmạchchủ,trìnhtựthămdòhìnhảnhcLVT bao gồm: chụp không cản quangnhăm phát hiện những thay đổi kín đáocủatụmáutrongthànhmạch,sauđóchụpcảnquangđểđánhgiátáchđộngmạchchủ,vùng tưới máu kém và vùng thoát thuốcdonứtvỡthànhđộngmạchchủ.Thămdòhình ảnh toàn bộ cây độngmạch chủ bắt

Page 98: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC96

đầu từ sau van động mạch chủ đến tậnđộngmạchchậuvàđộngmạchđùihaibênchophépđưaramộtkếhoạchphẫuthuậtvà can thiệp nộimạch toàn diện các tổnthương.cầntraođổikếtquảthămdòhìnhảnhvớibácsỹđiềutrịđểlựachọnphươngpháp điều trị phù hợp nhất trong trườnghợpbệnhdiễnbiếncấptính.

4.3. Cộng hưởng từ (MRI)

Làphươngpháp thămdòhìnhảnhcóđộchínhxácrấtcaotrongchânđoánbệnhlýĐMcngựcvớiđộnhạyvàđộđặchiệutươngđươnghoặcthậmchícaohơnsovớichụpcLVTvàsiêuâmtimquathựcquản.Ưu điểm của phương pháp này là đánhgiáđượccácbấtthườngkhácvềgiảiphẫucủa bệnh ĐMc (tụ máu trong thành vàloétmảng xơ vữa xuyên thành), đánhgiácácnhánhmạchliênquan,bấtthườngvanđộngmạchchủ, chứcnăng thất trái;bệnhnhânkhôngphảisửdụngthuốccảnquang.Nhượcđiểmlàbệnhnhânphảinămtrongbuồngchụplâukhôngcósựchămsóccủanhânviênytế,nhữngbệnhnhânsuythậncũngkhôngsửdụngđượcchấtcảntừgad-olinum,chốngchỉđịnhđốivớibệnhnhâncóđeomáytạonhịphoặccómangcácthiếtbịkimloạikhác,bệnhnhâncórốiloạntâmthần sợ phải năm lâu, và tính không phổdụngtrongtrườnghợpcấpcứu.

4.4. Siêu âm tim

SiêuâmcóthểpháthiệngiãnĐMcvàcáctổnthươngliênquangợiýbệnhlýĐMcnhư:vanĐMccóhailávan.Mộttrongnhữnghạnchếchínhcủasiêuâmquathànhngựccũngnhư siêu âm thực quản là có thể xuất hiệndươngtínhgiảdohiệntượngartifact.DovậyđiềuquantrọngnhấtđốivớingườilàmsiêuâmlàphảiphânbiệtđượctrườnghợpcótáchthànhĐMcthậtvớiartifact.

C. KHUYEÁN CAÙO VEÀ CAÙC HOÄI CHÖÙNG DI TRUYEÀN VAØ VIEÂM MAÏCH TRONG BEÄNH LYÙ ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

5.Khuyến cáođối với các hội chứngditruyềnĐMc

LOẠII

1. Đốivớibệnhnhânđược chânđoánhộichứngMarfan,cầnlàmsiêuâmtimđánhgiákíchthướcgốcĐMcvàĐMclên(hình5),lặplạithămdòsau6thángđểđánhgiámứcđộgiatăngkíchthướcgốcĐMcvàĐMclên.(Mứcđộbăngchứngc).

2. NếubệnhnhânMarfanổnđịnh,lặplạithămdòhìnhảnhhàngnămđểđokíchthướcĐMc.TrongtrườnghợpđườngkínhĐMcchỗlớnnhấttrên4,5cmhoặckíchthướcĐMcgiatăngnhanhchóngsovớithờiđiểmbanđầu,cầnthựchiệnthămdòhìnhảnhthườngxuyênhơn.(mứcđộbăngchứngc)

3. BệnhnhâncóhộichứngLoey–DietzhoặcbệnhnhânđãđượckhẳngđịnhcóđộtbiếncácgencókhảnănggâyphìnhtáchĐMc(TGF-BR1,TGFBR2,FBN1,AcTA2hoặcMYH11)cầnđượcthămdòhìnhảnhtoàndiệnhệĐMctạithờiđiểmchânđoánvàsau6thángđểđánhgiáxemcósựgiatăngkíchthướcĐMchaykhông(Mứcđộbăngchứngc)

4. BệnhnhânhộichứngLoeys–Dietznênđượcchụpcộnghưởngtừhàngnămtoànbộhệthốngmạchmáutừtuầnhoànnãođếntuầnhoànchậu(MứcđộbăngchứngB).

5. BệnhnhâncóhộichứngTurnernênđượcthămdòhìnhảnhtimvàĐMcđểpháthiệnbệnhvanĐMchailávan,hẹpeoĐMc,giãnĐMclên.Nếukếtquảthămdòlầnđầubìnhthườngvàkhôngcócácyếutốnguycơkhác,thămdòhìnhảnhnênđượclặplạisau5–10nămtrừkhicóchỉđịnhtrênlâmsàng.Nếu có bất thường trong lần thăm dò đầu

Page 99: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 97

tiên,nêntiếnhànhthămdòhìnhảnhlặplạihàngnăm(mứcđộbăngchứngc).

LOẠIIIa

1. cóthểcânnhắcphẫuthuậttrêncácbệnhnhâncóhộichứngLoyes–DietzvàcácbệnhnhâncóđộtbiếnTGFBR1,TGFBR2,cóđườngkínhĐMctừ4.2cmtrởlêntrênsiêuâmqua thựcquản (đườngkính lòngmạch)hoặctừ4.4cm–4.6cmtrởlênđotrênchụpcLVThoặc cHT (đườngkínhngoài) (Mứcđộbăngchứngc)

2. ĐốivớiphụnữbịbệnhMarfannếumuốncóthainênthaydựphònggốcĐMcvàĐMclênnếuđườngkínhlớnhơn4cm(Mứcđộbăngchứngc)

3. NếuchỉsốdiệntíchtốiđaĐMclênhoặcgốcĐMc(cm2)chiachochiềucao (m)củabệnhnhân>10,phẫuthuậtsửacóthểcânnhắc do những bệnh nhân thấp có nguy cơtáchĐMcvớiđườngkínhĐMcnhỏhơn.15%bệnh nhânMarfan có táchĐMc khi đườngkínhĐMc<5cm(Mứcđộbăngchứngc)

LOẠIIIb

1. NếubệnhnhâncóhộichứngTurnervàcóthêmcácyếutốnguycơkhácbaogồm:vanĐMc có hai lá van, hẹp eoĐMc, tănghuyết áp, những bệnh nhân muốn có thaihoặcđangcóthai,cóthểcầnthiếtphảithămdòhìnhảnhĐMcvàtimđểđánhgiánguycơtáchĐMc.(Mứcđộbăngchứngc)

cómộtsốbệnhlýcótínhditruyềncóliênquanvớisựxuấthiệncủaphìnhĐMcngựcvàxảyratáchthànhĐMcngựcởkíchthướcnhỏhơnthôngthường.cácbệnhlýcầnđặc

biệt quan tâm bao gồm: hội chứngMarfan,hội chứngTurner,hội chứngLoeys–Dietz,bệnhvanĐMchailávanvàmộtsốđộtbiếngienkhác:(TGFBR1,TGFBR2,FBN1,AcTA2,cOL3A1,MYH11)(bảng5và6).

MộttỷlệđángkểbệnhnhâncóhộichứngEhlers – Danlos mặc dù không phải nhómcóbệnhlýmạchmáuvẫncógiãngốcĐMcnhưngsựtiếntriểngiãngốcĐMcđếntáchĐMcrấthiếm.cũng tương tựnhữngbệnhnhân có hội chứng Beals do đột biến genFBN2cũngcógiãngốcĐMcnhưngrấthiếmkhitiếntriểnthànhtáchĐMc.

cómộtsốcabáocáotáchĐMctrênbệnhnhân thậnđa nangdo tổn thươngđột biếngentrội.TuynhiêntỷlệgặptáchthànhĐMcthấp hơn nhiều so với vỡ phìnhmạch nãogâyxuấthuyếtdướinhện.Giátrịcủaviệcápdụngthămdòhìnhảnhsànglọchoặcthườngquyởnhữngbệnhnhânthậnđanangdođộtbiếngentrộivẫnchưađượckhẳngđịnh.

MộtsốbệnhnhâncóhộichứngNoonancũngcógặptáchthànhĐMc.Tuynhiêngiátrị của cácphươngpháp thămdòhìnhảnhhoặc theo dõi thường quy ở những bệnhnhânnàyvẫnchưađượckhẳngđịnh.Trongmột bài tổng quan trên 200 bệnh nhân hộichứngAlagillecũngpháthiệnbệnhlýĐMcngựcởmộtnhómnhỏtrongsốnhữngbệnhnhânnày.

Page 100: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC98

Bảng 5. cáckhiếmkhuyếtgenliênquanvớiphìnhtáchĐMccótínhgiađình

cácbấtthườngvềgen

Tỷ lệ % phìnhtách ĐMc ngựccótínhgiađình

cácđặcđiểmlâmsàngcóliênquan

ĐộtbiếngenTGFBR2

4% Damỏng

ĐộngmạchhoặcĐMcxoắnvặn

Phìnhđộngmạch

TáchĐMcđượcbáocáovớiđườngkínhĐMc<5cm

ĐộtbiếngenMYH11

1% cònốngđộngmạch cótrườnghợptáchĐMcvớiđườngkính<4.5cm

ĐộtbiếngenAcTA2

14% Giãnmạchchânchim

cònốngđộngmạch

VanĐMccóhailávan

2/13bệnhnhântáchĐMcvớidk<5cm

Bảng 6:HộichứngditruyềnliênquanvớiphìnhtáchĐMccótínhgiađình

Hộichứng

ĐặcđiểmlâmsàngBấtthường

genchânđoánxácđịnh

BệnhĐMc

Marfan Bấtthườnghệxương

Lệchthểthủytinh

Giãnmàngcứng

ĐộtbiếngenFBN1

Tiêuchuânchânđoángen

Lậpbảnđồgen

chỉ định phẫu thuậtkhiđườngkínhĐMcđạt5cm.Nếucótiềnsử gia đình bị bệnhlý ĐMc hoặc tăngnhanh đường kínhđoạn phình ĐMchoặchởchủnhiềuthìchỉ định phẫu thuậtkhiddk<5cm

HộichứngLoeys–Dietz

Sứtmôihoặchởhàmếch

Xoắnvặnđmc

Tăngkhoảngcáchgiữahaimắt

ĐặcđiểmhệxươnggiốnghộichứngMarfan

ĐộtbiếngenTGF-BR2hoặcTGFBR1

Giảimãgen Phẫuthuậtkhiđườngkính ĐMc > 4,2 cmtrên siêu âm timqua thực quản hoặcdk>4,4 -4,6 cm trênchụpcThoặcMRI

Page 101: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 99

Xươngsọcốthóasớm

Phìnhvàtáchcủacácđộngmạchkhác

HộichứngEhlers–Danlos

Damỏng,trongsuốt

Thủngđườngtiêuhóa

Thủngtửcungkhiđangmangthai

Thủngcácđộngmạchkíchthướcvừavàlớn

Độtbiếngien

cOL3A1

Giảimãgen

PhântíchcácnguyênbàoxơởdaxemcóthuộctypIIIcollagenkhông

Phẫu thuật dễ gặpbiếnchứngdocácmôdễbịvỡvụnra

Nên thực hiện cácthăm dò hình ảnhkhôngxâmlấn

HộichứngTurner

Lùn

Mấtkinhnguyênphát

VanĐMchailávan

HẹpeoĐMc

Taimọcthấp,tócmọcthấp,ngựcrộng

BộNST45,X

Xácđịnhbộnhiễmsắcthểcủatếbàomáu

Nguy cơ bệnh ĐMctăng đối với bệnhnhânvanĐMccóhailá van, hẹp eoĐMc,tăng huyết áp, hoặccóthai

6. Khuyến cáo về phình tách ĐMC có tính gia đình

LOẠII

1. NênápdụngthămdòhìnhảnhĐMcđốivớihọhàngthếhệthứnhấtcủabệnhnhânphìnhtáchĐMcngựcđểpháthiệncáctrườnghợpcóbệnhkhôngtriệuchứng(mứcđộbăngchứngB)

2. NếupháthiệncóđộtbiếngenởbệnhnhâncóphìnhtáchĐMc,nhữngngườihọhàngthếhệthứnhấtcầnđượctưvấnvềgenvàxétnghiệmgen.chỉnhữngtrườnghợpcóđộtbiếngenmớicầntiếnhànhthămdòhìnhảnhĐMc.(Mứcđộbăngchứngc)

LOẠIIIa

1. NếubệnhnhânphìnhtáchĐMccónhiềuhơn1ngườitrongsốhọhàngthếhệthứnhấtđượcpháthiệncóphìnhhoặctáchĐMc,cầntiếnhànhthămdòhìnhảnhĐMcchonhữngngườihọhàngthuộcthếhệthứhai(mứcđộbăngchứngB)

2. ĐốivớinhữngtrườnghợpcótiềnsửgiađìnhphìnhtáchĐMc,cầngiảimãgenAcAT2đểxácđịnhxemđộtbiếngencóphảilànguyênnhângâybệnhlýcótínhgiađìnhnàykhông

Page 102: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC100

LOẠIIIb

1. cầncânnhắcgiảimãcácgencóliênquanvớibệnhlýĐMccótínhgiađình(TGF-BR1,TGFBR2,MYH11)ởnhữngbệnhnhâncótiềnsửgiađìnhhoặcđặcđiểmlâmsàngcóliênquanvớinhữngđộtbiếncủacácgenkểtrên(MứcđộbăngchứngB)

2. Nếu bệnh nhân phình tách ĐMccó một hoặc nhiều người thân thuộc thếhệ thứnhất cũngbị giãnphìnhhoặc táchĐMc, cần gửi bệnh nhân đến chuyên giavềditruyềnhọcđểđượctưvấn.(Mứcđộbăngchứngc)

7. Khuyến cáo về bệnh ĐMC hai lá van và các bất thường bẩm sinh khác có liên quan ở người lớn

LOẠII

1. Họ hàng có quan hệ huyết thốngthuộc thế hệ 1 với bệnh nhân có bệnh vanđộngmạchchủhai lávan, có cácbiểuhiệnbanđầucủabệnhlýđộngmạchchủngực,cócácyếutốnguycơthấpvà/hoặcbệnhnhânphìnhđộngmạchchủngựccótínhchấtgiađìnhnênđượckiểmtrađểloạitrừbệnhvanđộngmạch chủhai lá vanvàbệnh lýđộngmạchchủngựckhôngtriệuchứng.(Mứcđộbăngchứngc)

2. Tất cả các bệnh nhân có van độngmạchchủhailávancầnđượckiểmtrakíchthướcgốcĐMcvàđườngkínhĐMclênxemcóbịgiãnĐMclênhaykhông(MứcđộbăngchứngB)

8. Khuyến cáo đối với bệnh viêm động mạch Takayasu và viêm động mạch tế bào khổng lồ

Xem thêm bảng 7 và hình 6

LOẠII

1. ĐốivớiviêmđộngmạchTakayasuvàviêmđộngmạch tế bàokhổng lồ giai đoạn

đangtiếntriểnnênbắtđầuđiềutrịvớicor-ticosteroid liềucao (Prednisone40–60mg/ngày hoặc các thuốc khác với liều tươngđương)nhămlàmgiảmtìnhtrạngviêm(MứcđộbăngchứngB)

2. Đánh giá đáp ứng với điều trịtrong bệnh viêm độngmạch Takayasuvàbệnhviêmđộngmạch tếbàokhổnglồnênđượcthựchiệnđịnhkỳvớikhámlâmsàngvàxétnghiệmcácbăngchứngviêmnhư: tốc độmáu lắng,cRP (mứcđộbăngchứngB)

3. canthiệptáithônglòngmạchởbệnhnhân Takayasu hoặc bệnh nhân viêm độngmạch tế bào khổng lồ nên trì hoãnđến khitìnhtrạngviêmđãđượcđiềutrịvàkiểmsoát.(MứcđộbăngchứngB)

4. ĐánhgiáhìnhảnhtrênbệnhnhânTakayasuvàbệnhnhânviêmđộngmạchtếbàokhổng lồnênsửdụngchụpcLVThoặc MRIđểđánhgiáĐMcngựcvàcácnhánhđộngmạch lớnxuấtphát từĐMcnhăm phát hiện tổn thương phình hoặctổn thương tắc nghẽn. (Mức độ băngchứngc)

LOẠIIIa

1. Đối với bệnh nhân Takayasu đangđiềutrịcorticosteroidnếucóbăngchứngcủabệnh vẫn đang tiếp tục tiến triển, có sự táiphátcáctriệuchứngthựcthểhoặctăngtrởlạicủacácmarkerviêm,cóthểđiềutrịphốihợpthêmmộtloạithuốckhángviêmkhác(Mứcđộbăngchứngc)

Page 103: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 101

Bảng7:cácbệnhlýviêmliênquanvớiphìnhtáchĐMcngực

Tên Tiêuchuânchânđoán chânđoánxácđịnhViêmĐMTakayasu Tuổikhởiphát<40tuổi

Đaucáchhồi

Mạchcánhtayyếu

Tiếng thổi ĐM dưới đònhoặcĐMc

chênh lệchHAtt 2 tay >10mmHg

cóbăngchứnghẹpĐMchoặc các nhánh trên chụpmạch

≥3tiêuchuân

Độnhạy90.3%

Độđặchiệu97.8%

Viêm động mạch tế bàokhổnglồ

Tuổi>50

Mớixuấthiệntriệuchứngđauđầukhutrú

Động mạch thái dươngcứng,mạchđậpnảymạnh

Tốc độ máu lắng >50mm/h

Sinh thiết động mạch cótổnthươngviêmhoạitử

≥3tiêuchuân

Độnhạy>90%

Độđặchiệu>90%

BệnhBehcet Loétmiệng

Loétsinhdụctáiphát

Viêmmạchvõngmạchoặcmốngmắttáiphát

Tổn thương da: ban đỏ,viêmnanglông,

Loét miệng và 2 hoặc 3tiêuchuânkhác

Viêmcộtsốngdínhkhớp Đaukhởiphát<40tuổi

Đaulưng>3tháng

cứngkhớpbuổisáng

Khởipháttriệuchứngkínđáo

cải thiện triệu chứngkhiluyệntập

có4trong5tiêuchuân

Page 104: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC102

Hình 6:BệnhTakayasuvớitổnthươngtrêncLVTvàMRIcủaĐMcngực–bụngvàcácmạchmáulớn:hìnhảnhhẹplòngmạchvàdàythànhmạch.HìnhA:látcắtquagốccácĐMlớnvớihẹpđộngmạchcảnhchungTvàđộngmạchdướiđònT.HìnhBđoạngiữađộngmạchchủngực(mũitên).Hìnhc:độngmạchchủtrêncơhoành(mũitên).HìnhD:độngmạchchủdướiđộngmạchthận.HìnhE:hìnhảnhcTtoànbộcâyĐMcchothấytoànbộtổnthương.HìnhF:hìnhảnhcộnghưởngtừchếchdọchệĐMcngực.HìnhG:hìnhảnhcộnghưởngtừđứngnganghệĐMcbụng

Page 105: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 103

TAØI LIEÄU THAM KHAÛOHiratzkaLF,BakrisGL,BeckmanJA,etal.20101.AccF/AHA/AATS/ AcR/ASA/ScA/ScAI/SIR/STS/SVMguidelinesforthediagnosisandmanagementofpatientswiththoracicaoraticdisease: a report of theAmericancollegeofcardiologyFoundation/AmericanHeartAss-sociation Task Force on Practice Guidelines,American Association for Thoracic Surgery,American college of Radiology, AmericanStrokeAssociation,SocietyofcardiovascularAnesthesiologists,SocietyforcardiovascularAngiography and Interventions, Society ofInterventionalRadiology,SocietyofThoracicSurgeons,andSocietyforVascularMedicine.JAmcollcardiol.2010;55:e27–130.Svensson LG, Rodriguez ER. Aortic organ2.diseaseepidemic,andwhydoballoonspop?circulation.2005;112:1082–4.Svensson LG, crawford ES. cardiovascular3.andVascularDisease of theAorta. Philadel-phia,PA:WBSaundersco;1997;184.BonowRO,carabelloBA,Kanuc,etal.Acc/4.AHA2006guidelinesforthemanagementofpatientswithvalvularheartdisease.circula-tion.2006;114:e84–231.HabashiJP,JudgeDP,HolmTM,etal.Losar-5.tan,anAT1antagonist,preventsaorticaneu-rysminamousemodelofMarfansyndrome.Science.2006;312:117–21.Pannu H, Tran-Fadulu V, Papke cL, et al.6.MYH11mutations result inadistinctvascu-lar pathology driven by insulin-like growthfactor1andangiotensinII.HumMolGenet.2007;16:2453–62.KumarSR.PathologicBasisofDisease.Phila-7.delphia,PA:ElsevierSaunders,2005.collinsJS,EvangelistaA,NienabercA,etal.Dif-8.ferences in clinical presentation, management,andoutcomesofacutetypeAaorticdissectioninpatientswithandwithoutpreviouscardiacsur-gery.circulation.2004;110:II237–42.RazzoukA,GundryS,WangN,etal.Pseudo-9.aneurysmsof theaortaafter cardiac surgeryorchesttrauma.AmSurg.1993;59:818–23.StaryHc,chandlerAB,DinsmoreRE, et al.10.

Adefinitionofadvancedtypesofatheroscle-roticlesionsandahistologicalclassificationofatherosclerosis.AreportfromthecommitteeonVascularLesionsofthecouncilonArterio-sclerosis,AmHeartAssociation.circulation.1995;92:1355–74.HeR,GuoDc,EstreraAL,etal.characteriza-11.tionoftheinflammatoryandapoptoticcellsintheaortasofpatientswithascendingthoracicaortic aneurysms and dissections. J ThoraccardiovascSurg.2006;131:671–8.TangPc,coadyMA,Lovoulosc,etal.Hy-12.perplasticcellularremodelingofthemediainascendingthoracicaorticaneurysms.circula-tion.2005;112:1098–105.PannuH,FaduluVT,changJ,etal.Mutations13.in transforming growth factor-beta receptortypeIIcausefamilialthoracicaorticaneurysmsanddissections.circulation.2005;112:513–20.GuoD,PannuH,Tran-FadulaV,etal.Muta-14.tionsinsmoothmusclealpha-actin(AcTA2).NatGenet.2007;39:1488–93.Segura AM, Luna RE, Horiba K, et al. Im-15.munohistochemistry of matrix metallopro-teinasesandtheirinhibitorsinthoracicaorticaneurysmsandaorticvalvesofpatientswithMarfan’s syndrome. circulation. 1998;98:II331–7.FedakPW,deSaMP,VermaS,etal.Vascular16.matrix remodeling inpatientswithbicuspidaortic valve malformations: implications foraortic dilatation. J Thorac cardiovasc Surg.2003;126:797–806.LemaireSA,WangX,WilksJA,etal.Matrix17.metalloproteinases inascendingaortic aneu-rysms:bicuspidversustrileafletaorticvalves.JSurgRes.2005;123:40–8.Lemaire SA, PannuH, Tran-FaduluV, et al.18.Severe aortic and arterial aneurysms associ-atedwithaTGFBR2mutation.NatclinPractcardiovascMed.2007;4:167–71.IkonomidisJS,JonesJA,BarbourJR,etal.Ex-19.pressionofmatrixmetalloproteinasesanden-dogenous inhibitorswithin ascending aorticaneurysmsofpatientswithbicuspidortricus-pid aortic valves. J Thorac cardiovasc Surg.2007;133:1028–36.19a.WeyandcM,Goronzy

Page 106: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC104

JJ. Medium- and large-vessel vasculitis. NEnglJMed.2003;349:160–9.19b.Salvaranic,GabrielSE,O’FallonWM,etal.Theincidenceof giant cell arteritis in Olmstead county,Minnesota: apparent fluctuations in a cyclicpattern.AnnInternMed.1995;123:192–4.Amis ES, JrButler PF, Applegate KE, et al.20.AmcollegeofRadiologywhitepaperonra-diation dose inmedicine. JAmcoll Radiol.2007;4:272–84.BrennerDJ,HallEJ.computedtomography:21.anincreasingsourceofradiationexposure.NEnglJMed.2007;357:2277–84.Shellock FG, SpinazziA.MRI safety update22.2008:part1,MRIcontrastagentsandnephro-genicsystemicfibrosis.AJRAmJRoentgenol.2008;191:1129–39.cascade PN, Leibel SA. Decision-making in23.radiotherapy for the cancer patient: theAmcollegeofRadiologyAppropriatenesscrite-riaProject.cAcancerJclin.1998;48:146–50.International commission on Radiological24.Protection (IcRP). Recommendations of theInternational commission on RadiologicalProtection.AnnIcRP.1977;1:1–53.MccolloughcH,BruesewitzMR,Kofler JM,25.JrcT dose reduction and dose managementtools: overview of available options. Radio-graphics.2006;26:503–12.ParkerMS,MathesonTL,RaoAV,etal.Making26.thetransition:theroleofhelicalcTintheevalu-ationofpotentiallyacutethoracicaorticinjuries.AJRAmJRoentgenol.2001;176:1267–72.JohnstonKW,RutherfordRB, TilsonMD, et27.al.Suggestedstandardsforreportingonarte-rial aneurysms. Subcommittee on ReportingStandards for Arterial Aneurysms, Ad Hoccommittee on Reporting Standards, SocietyforVascularSurgeryandNorthAmchapter,InternationalSociety forcardiovascularSur-gery.JVascSurg.1991;13:452–8.RomanMJ, Devereux RB, Kramer-Fox R, et28.al. Two-dimensional echocardiographic aor-tic root dimensions in normal children andadults.AmJcardiol.1989;64:507–12.YoshidaS,AkibaH,TamakawaM,etal.Tho-29.racic involvementof typeAaorticdissection

andintramuralhematoma:diagnosticaccura-cy:comparisonofemergencyhelicalcTandsurgicalfindings.Radiology.2003;228:430–5.Sommer T, Fehske W, Holzknecht N, et al.30.Aortic dissection: a comparative study ofdiagnosiswith spiral cT,multiplanar trans-esophagealechocardiography,andMRimag-ing.Radiology.1996;199:347–52.ZemanRK,BermanPM,SilvermanPM,etal.31.Diagnosisofaorticdissection:valueofhelicalcTwithmultiplanar reformation and three-dimensionalrendering.AJRAmJRoentgenol.1995;164:1375–80.ShigaT,WajimaZ,Apfelcc,etal.Diagnostic32.accuracy of transesophageal echocardiogra-phy,helicalcomputedtomography,andmag-neticresonanceimagingforsuspectedthoracicaorticdissection:systematicreviewandmeta-analysis.ArchInternMed.2006;166:1350–6.AmericancollegeofRadiology.AcRcTAc-33.creditation clinical Image Quality Guide.http://www.acr.org/accreditation/computed/qc_forms/ image_guide.aspx.Accessed Janu-ary7,2010.PracticeGuidelineforthePerformanceandIn-34.terpretationofcomputedTomographyAngi-ography.http://www.acr.org/SecondaryMain-Menu categories/quality_safety/guidelines/dx/cardio/ct_angiography.aspx. AccessedJanuary7,2010.PrinceMR,NarasimhamDL,JacobyWT,etal.35.Three-dimensionalgadolinium-enhancedMRangiographyof the thoracicaorta.AJRAmJRoentgenol.1996;166:1387–97.

Page 107: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 105

CHUYEÂN ÑEÀ CHO NGÖÔØI BEÄNHTìmHiểuBệnhĐộngMạchNgoạiBiên Ths.PhanĐìnhPhong;Ths.NguyễnNgọcQuang

(ViệnTimMạchViệtNam)

BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN LÀ GÌ?

Bệnhđộngmạchngoạibiênlàbệnhlýtắcnghẽnmạchmáungoạibiênbởicácmảngxơvữavàhuyếtkhối.cácđộngmạchđókhôngbaogồmmạchmáunuôitimvànão.

Bệnh động mạch ngoại biên thường gặp

nhất là các tổn thươngđộngmạch vùng tiểu

khung,chidướivàchitrên.Vềsinhbệnhhọc,

tìnhtrạngtắcnghẽnởcácmạchnàycũngtương

tự như tắc độngmạch vành hay độngmạch

cảnh.Điểmkhácbiệtlàvùngcấpmáucủacác

độngmạch:độngmạchvànhcấpmáuchocơ

tim,độngmạchcảnhcấpmáuchonãocòncác

độngmạchngoạibiêncấpmáuchocácchi.

Nguyênnhân chínhgâybệnh lýđộngmạch ngoại biên là hẹp tắc do mảng xơvữa.Lòngmạchbịhẹplạidolắngđọngmỡvà các chấtkhác trên thànhmạch.Nhữngchấtlắngđọngnàytạonênmảngbámvàolớp nội mạc thành mạch tạo thành mảngxơ vữa, cácmảng này phát triển dần gâyhẹpvàcóthểgâytắcnghẽnhoàntoàndòngchảytronglòngmạch.Băngcáchkiểmsoáttốtcácyếutốnguycơcủabệnhđộngmạchngoạibiên,bạncũngcóthểlàmgiảmnguycóchonhồimáucơtimvàđộtquỵ.

BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN THƯỜNG GẶP Ở ĐỐI TƯỢNG NÀO?

cókhoảnggần75%trườnghợpkhôngcótriệuchứng.Bệnhđộngmạchngoạibiênhiệncóxuhướngtănglêncùngvớisựtăngcủatuổithọ,

lốisốngthayđổivàđặcbiệtlàcácyếutốnguycơtimmạchgiatăng.Sautuổi70,khoảng20%dânsốbịbệnhđộngmạchngoạibiên.

Nhữngnguycơcaobịbệnhđộngmạchngoạibiênlà:

• Hútthuốclá

• Bệnhtiểuđường

• Tănghuyếtáp

• Rốiloạnmỡmáu...

Trong số đó, hút thuốc lá và đái tháođườnglà2nguycơbịbệnhđặcbiệtcao.Nếubạn códù chỉmộtnhữngnguy cơ trên củabệnhđộngmạchngoạibiên,hãytìmhiểuvềbệnh.cũngnhưcácbệnhlýkhác,bạncànghiểu biết về bệnh bao nhiêu thì bạn có thểgiúppháthiệnbệnhsớmbấynhiêu.

TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC PHÁT HIỆN SỚM BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN.

Việcpháthiệnbệnhmạchmáungoạibiêncóvaitròrấtquantrọng.Ngoàiviệcgiúpđiềutrịsớmtìnhtrạngthiếumáuchitrướckhicónhữngbiếnchứngnặngnềnhưhoạitửchi,phảicắtcụtchi,ngườibịbệnhđộngmạchngoạibiênthườngcótìnhtrạngxơvữaởcácđộngmạchkhácbaogồmcảđộngmạchcấpmáuchotimvànão.Thựctế,bệnhnhânbịbệnhđộngmạchngoạibiêncónguycơnhồimáucơtimhayđộtquỵcaogấp6đến7lầnsovớingườikhôngcóbệnh.

Nhiềubệnhnhânbịbệnhđộngmạchngoạibiênkhôngcóbấtcứmộttriệuchứngnàonhấtlàtronggiaiđoạnsớmcủabệnh.Đólàlýdomà

Page 108: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ CHO NGƯỜI BỆNH106

bệnhdễbịbỏsótchânđoán.Mộtsốchỉcóbiểuhiệnđaubắpchânhoặcchuộtrútkhiđilạixa.Bên cạnhđó,nhiều trườnghợpbị chânđoánnhầmdonguyênnhânviêmkhớp,bệnhlýcủacơhaychỉlàbiểuhiệncủatuổigià.Phầnlớncáctrườnghợpbịbệnhchỉđượcpháthiệnkhiđãcóbiểuhiệnmuộnhaybiếnchứngcủabệnhnhưcónhữngvết loét trêndachânkhó lành,đaunhiềuvàtímđầuchihayhoạitửchi.

Những người hút thuốc lá và bị tiểuđường có nguy cơ mắc bệnh rất cao. Nếubạnbịbệnhđộngmạchngoạibiên,điều trịhiệuquảsẽlàmgiảmtriệuchứngvàgiảmcácnguycơbịcắtcụtchân,nhồimáucơtimhaynguycơbịđộttửtrongtươnglai.

TÌNH HÌNH CHUNG CỦA BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN

• Gần 75% bệnh nhân bị bệnh độngmạchngoạibiênkhôngbiểuhiệntriệuchứng.

• Nhiềubệnhnhânbịchânđoánnhầmtriệuchứngcủabệnhđộngmạchngoạibiênvớicácbệnhlýkhác.

• Triệuchứngthườnggặpnhấtlàđaunhư chuột rúthay cảmgiácmỏiởvùng cơchânvàhôngkhiđilạihoặctrèocầuthang,đỡđaukhinghỉvàđau lạixuấthiệntrở lạikhi tiếp tụcđibộvớikhoảngcáchnhưvậy.Khoảngcáchđiđượctrướckhixuấthiệnđauchophépướcđoánmứcđộnặngcủabệnh.

• Việcthôngbáochobácsivềcácyếutốnguycơcủabạnlàrấtquantrọngđểbácsỹcóthểchỉđịnhmộtsốxétnghiệmsànglọcđểpháthiệnbệnhsớm.

• Những người bị bệnh động mạch ngoạibiêncónguycơcaobịnhồimáucơtimvàđộtquỵ.

• Nếukhôngđượcđiềutrị,bệnhđộngmạchngoạibiêncóthểdẫnđếnhoạitửvàcắtcụtchân.

• Bệnh động mạch ngoại biên có thể

đượcpháthiệnsớmbăngcácphươngphápđơngiảnvàkhônggâychảymáu.

• Bạn có thể phòng bệnh băng cáchduytrìmộtlốisốnglànhmạnhvàthựchiệntheolờikhuyêncủabácsi.

• Phần lớn các trường hợp cần đượcđiều trị băng chế độ luyện tập, chế độ ăngiảm chlesterol, giảm chất béo bão hoà vàdùngthuốcvớicáctrườnghợpnặng.

TRIỆU CHỨNG ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN LÀ GÌ?

Triệuchứngthườnggặpnhấtcủabệnhđộngmạchngoạibiênlàcảmgiácchuộtrútởvùngđùi,hôngvàbắpchânxuấthiệnkhiđibộ,trèocầuthanghoặckhigắngsức.Triệuchứngnàyđỡhoặchếtkhiđượcnghỉngơidùchỉvàiphút.

cơchếgâyđaulàkhicơhoạtđộng,chúngcầnđược cấpmáunhiềuhơn, nhưngdo lòngmạchbịhẹptắcbởimảngxơvữa,cơbịthiếumáunêngâyratriệuchứngđau.Khinghỉngơi,nhucầuôxigiảmxuốngnêntriệuchứngđaucũnggiảmvàhết.Hiệntượngđógọilàđaucáchhồi.

Nhiềungườichorăngđauchânlàmộttriệuchứng thường gặp ở người già. Người bệnhthường cho răng đó là triệu chứng của viêmkhớphayđaudâythầnkinhtoạhayhiệntượngcứngkhớpởngườigià.

Đauchândobệnhđộngmạchngoạibiênthườngxuấthiệnởcơ(nhưcơbắpchân)chứkhôngphảiởkhớp.Vớinhữngbệnhnhânbịtiểu đường thì triệu chứng này có thể bị chelấpbởitriệuchứngđau,têbìởbànchânhoặcđùidobiếnchứngthầnkinh,mộtbiếnchứngthườnggặpcủabệnh.

Triệu chứng nặng của bệnh độngmạchngoạibiênbaogồm:

• Đauchânkhôngđỡkhinghỉngơi.

• Vếtthươngởngónchânhaybànchânkhólành.

Page 109: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 107

• Hoạitửbànchân,ngónchân.

• chânbênbịbệnhlạnhhơnchânlànhhoặclạnhhơnsovớicácphầnchiphíatrên.

Nếubạncónhữngcơnđaulặplạinhiềulần,hãyđikhámvàmôtảchitiếtcơnđauđểbácsỹcóthểđịnhhướngvàcóthểchobạnlàmnhữngthămdòcầnthiết.

Nếubạncócácyếutốnguycơcủabệnhđộngmạchngoạibiên,mặcdùkhôngcótriệuchứng,biênệctiếnhànhcácthămdòthườngquytheođịnhkỳcóthểgiúpbạnpháthiệnđượcbệnhngaytừgiaiđoạnsớmnhất.

CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN

cácyếutốnguycơkhôngthểkiểmsoátđượcnhư:

• Tuổi

• Tiền sử gia đình bị bệnh độngmạchngoạibiên,bệnhtimmạchhayđộtquỵ.

Nhữngyếutốnguycơcóthểkhốngchếđượcnhư:

• Hút thuốc lá:Đây lànguycơchínhcủa bệnh động mạch ngoại biên. Nhữngngườihútthuốclácónguycơbịbệnhđộngmạch ngoại biên sớm hơn khoảng 10 nămnhữngngườikhônghútthuốc.

• Béophìlàmtăngnguycơlắngđọngmỡdưthừavàothànhmạch(bệnhxơvữamạchmáu).

• Mỡ máu cao: Làm tăngnguy cơ xơvữa mạch (do tăng lắng đọng chất béo ởthànhđộngmạch).

• Bệnh tiểu đường: lớpnộimạcmạchcũngdễbịtổnthươnglàmtăngnguycơlắngđọngmỡdưthừavàothànhmạch.

• Bệnh tăng huyết áp: Áp lực trongthànhmạch tăng lêncó thểgây tổn thươngthànhmạchvàgâylắngđọngcácchấtmỡvàothànhmạch.

• Ít vận động:Hoạtthểlựcthườngxuyênlàmgiảmnguycơnhồimáucơtimvàđộtquỵ,nó cũng làm tăng độ dài quãng đường màngườibịbệnhđộngmạchngoạibiêncóthểđimàkhôngbịđauchân.chươngtrìnhtậpluyệnthểlựccógiámsátlàmộttrongnhữngphươngphápđiềutrịhiệuquảchobệnhnhânbịbệnhđộngmạchngoạibiên.

các yếu tố nguy cơ của bệnh độngmạchngoạibiêncũnggiốngnhưcácbệnhlýtimmạchkhác.Phầnlớncácyếutốnàyđềucóthểđượckiểmsoát.Hãynhớ,đểphòngtránhvàđiềutrịbệnhhiệuquả,cầnkiểmsoátđầyđủcácyếutốnguycơ.

Bạnkhôngthểthayđổituổihaybạncótiềnsửgiađìnhbị bệnh lý timmạch.Nhưngbạncóthểbỏthuốclánếubạnđanghút,ănnhữngthứcăncólợichosứckhoẻvàtăngcườnghoạtđộngthểlực.

CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN NHƯ THẾ NÀO?

Trongchânđoánbệnhđộngmạchngoại

biên, triệu chứngđau cáchhồivớinhững

tính chất kể trên và thămkhám lâm sàng

(nhưbắtmạchchântìmdấuhiệumạchđập

yếuhaymấtmạch)làrấtquantrọng.

Thămdòkiểmtrachỉsốmạchcổchân

-cổtay(ankle-brachialindex)cũngthường

được làm.Đây làmột thămdò đơn giản,

khônggâyđauvàbácsicóthểthựchiệndễ

dàngchỉtrongvàiphút.Băngcáchsosánh

áplựcmáuởcổchânvớiáplựcmáuởcổ

taycủabạn,bácsỹcóthểđánhgiátốcđộ

dòngmáuchảyởchâncó tốtkhông.Bình

thường áp lực dòng máu ở mắt cá chân

tốithiểubăng90%áplựcdòngmáuởtay,

nhưngvớicáctrườnghợphẹpnặngnócó

thể nhỏ hơn 50% áp lực dòngmáu ở tay.

Page 110: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN ĐỀ CHO NGƯỜI BỆNH108

Nếukếtquảđobất thường,bạn có thểbịbệnhđộngmạchcảnhphốihợp.

Ngoàira,bácsicóthểchobạnlàmthêmmộtsốthămdòkhácnhư:

• Siêu âm Doppler mạch máu: Đây làmộtphươngphápchânđoánkhôngxâmnhậpsửdụngcácsóngâmđểgiúpkhảosátmạchmáuvàđánhgiátốcđộdòngchảycủamạchđểquađóxácđịnhtìnhtrạngtắcnghẽn.

• Chụp cắt lớp vi tính đa dãy (MS CT) mạch máu: Đâycũnglàmộtphươngphápthămdòkhôngxâmnhập.Kếtquảchophépđánhgiárộngrãicácđộngmạchnghingờtổnthương,từđộngmạchchủbụng,độngmạchchậutớiđộngmạchchi.Phươngphápnàyđặcbiệtcóíchvớinhữngbệnhnhâncótiềnsửđặtmáytạonhịptimhayđặtstent.Hiệnnay,vớiphươngphápchụp cắt lớp biên tính đa dãy, hình ảnh tổnthươngmạchmáuđượcdựnglạirấtrõràngvớiđộchínhxáckhácao.

• Chụp cộng hưởng từ hạt nhân: Đâylàmộtphươngphápkhôngxâmnhậpcungcấpthôngtintươngtựnhưchụpcắtlớpbiêntínhmạchmáu,nhưngkhôngdùngtiaX.Tuynhiên,nhữngbệnhnhâncótiềnsửđặtmáytạonhịpkhôngthểápdụngđượcphươngphápnày.

• Chụp động mạch cản quang: Trongphươngphápnày,chấtcảnquangđượctiêmvàomạchmáuvàhìnhảnhmạchmáuđượcquansátdướimànhuỳnhquangđểpháthiệnrachỗtắcnghẽn,mứcđộtổnthươngvàsựcómặthaykhôngcủacácmạchmáuđitắtquachỗ hẹp (tuần hoàn bàng hệ).Ngoài giá trịchânđoán,phươngphápnàycònchophépcó thể kết hợpđiều trị băngnonghoặcđặtstenttạivịtrítổnthương.

ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN NHƯ THẾ NÀO?

Nguyêntắcđiềutrịbệnhđộngmạchngoạibiênlàgiảmtriệuchứngđauvàphòngnhữngtiếntriểnxấucủabệnhnhư:cắtcụtchân,cơn

đauthắtngựchayđộtquỵ.Bácsisẽquyếtđịnhphươngphápđiềutrịnàolàthíchhợpvớibạndựatrêntìnhtrạngtoànthânvàmứcđộtrầmtrọngcủabệnh.

Trongphầnlớncáctrườnghợp,thayđổilốisống,tậpthểdụcvàdùngthuốcđềucóthểlàmchậmsựtiếntriểnhayđâylùitriệuchứngcủabệnh.Vớinhữngtrườnghợptổnthươngthiếumáunặng,tuầnhoànbànghệkém,ngườibệnhcóthểđượcxemxétđiềutrịbăngphươngphápcanthiệpđặtstenthoặcphẫuthuậtbắccầunốiđểtránhbiếnchứngcắtcụtchi.

Luyện tập

Phương pháp điều trị hiệu quả nhất chobệnhđộngmạchngoại biên là thường xuyênluyệntập.Bácsisẽgiúpbạncómộtchươngtrìnhluyệntậpphùhợp.Bạncóthểbắtđầumộtcáchtừtừnhưđibộ,tậpcácbàitậpdànhchochânvàcácbàitậpkháctừ3đến4lần/tuần.Biệnphápnàycóthểlàmgiảmtriệuchứngcủabệnhsauvàitháng.Tuyhiệuquảxuấthiệnchậmnhưngđâylàbiệnphápđiềutrịcơbảnchotấtcảcácbệnhnhânbịbệnhđộngmạchngoạibiên.

Tập luyện trong trườnghợpcó triệuchứngđaucáchhồinhưđibộcó thểgâyđau.Vìvậy,chương trình luyện tậpbaogồmxenkẽnhữngđoạnđườngđibộvớinghỉngơi;sauđó,quãngđườngnàyđượckéodàidầnvà thờigiannghỉgiữanhữnglầnđócũngdầnđượcrútngắnnhămtăngkhoảngthờigianbạncóthểđiđượctrướckhixuấthiệnđauchân.việcluyệntậpvàtheodõitạicáctrungtâmphụchồichứcnănglàrấtcóíchchobạn.Nếubạnkhôngcóđiềukiệnđếncáctrungtâmphụchồichứcnăng,hãyđềnghịbácsigiúpbạnlậpmộtkếhoạchtậpluyệnphùhợp.

Chế độ ăn

Nhiềubệnhnhânbịbệnhđộngmạchngoạibiêncómỡmáutăngcao.Bêncạnhviệcdùngthuốc,mộtchếđộănítcholesterolvàmỡbãohoàlàrấtcầnthiếtđểgiúplàmgiảmmỡmáu,

Page 111: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 109

hạnchếtìnhtrạngxơvữamạch.

Bỏ thuốc lá

Hútthuốclálàmtăngnguycơbịbệnhđộngmạchngoạibiên,nhồimáucơtimvàđộtquỵ.Dođó,hãybỏthuốclánếubạnđanghút.Nósẽgiúplàmchậmtiếntriểnbệnhđộngmạchngoạibiênvàcácbệnhliênquanđếntimmạchkhác.

Điều trị bằng thuốc

Bácsicóthểđượckêchobạnthuốchạhuyếtápvà/hoặcthuốcđiềuchỉnhmỡmáu.Việcdùngthuốctheođúngchỉđịnhcủabácsilàrấtquantrọng.Dùngthuốckhôngđúngchỉđịnhcủabácsisẽlàmtăngnguycơchobệnhđộngmạchngoạibiêncũngnhưnhồimáucơtimvàđộttử.cácthuốcnhómcilostazol,pentoinfylinsẽgiúpbạncảithiệnđượcquãngđườngđibộnếubạnbịđaucáchhồi.Nhữngthuốcnàylàmgiảmđộnhớtcủamáuvàgiảmhìnhthànhcụcmáuđông,cảithiệntốcđộdòng chảy.các thuốc chốngngưng tậptiểucầu(aspirin,clopidogrel)cũnggiúpphòngngừahuyếtkhốigâynghẽnmạch.

Can thiệp điều trị qua đường ống thông

Với một số bệnh nhân, bên cạnh cácphươngphápđiềutrịtrên,họcầnđượctiếnhànhcanthiệphayphẫuthuật.

Phươngphápcanthiệpbaogồmnonghayđặt stent độngmạch, tương tự như đặt stentđộngmạchvành.Đâylàphươngphápkhôngphẫu thuật.Bác sỹ làm thủ thuật chỉ cầnđưamộtốngthôngnhỏquadavàođộngmạchđểlấycụcmáuđông,sauđódùngmộtquảbóngnhỏbơmlêntronglòngmạchđểnongrộngchỗtắc.Mộtstent(giáđỡkimloạiđặcbiệt)đượcđặtvàovịtrítắcnghẽnhạnchếtáihẹp.

Ngườibệnhcầnnhớđâykhôngphảilàbiệnphápcóthểgiảiquyếttoànbộtìnhtrạngbệnhcủamìnhmàchỉgiúpcảithiệnmứcđộtrầmtrọngcủabệnh.Saucanthiệpđặtstent,ngườibệnhcầnphảikiêntrìdùngthuốcđềuđặntheođúngchỉđịnhvàthựchiệncácbiệnphápluyệntập,điều

chỉnhchếđộănnhưchỉdẫncủabácsỹ.

Phẫu thuật

Phẫu thuật có thể cần thiết trong một sốtrườnghợpnhư:tắchoàntoànmộtđoạnmạchmáu dài và bạn có triệu chứng thiếumáu chinặng.Trongphẫuthuật,bácsỹsẽlấymộtđoạnmạch(thường là tinhmạch) từmộtphầnkháccủacơthểđểbắccầunốiquachỗtắctớicácmạchmáunuôiphầnchiphíadướichỗtắc.Tươngtựnhưsaucan thiệpđặt stentđộngmạch,ngườibệnhsauđóvẫncầntuânthủtốtchếđộdùngthuốcvàthayđổilốisống.

Việclựachọnbiệnphápđiềutrịnào,dùngthuốc, đặt stent động mạch hay phẫu thuậtsẽcăncứvàomứcđộvàtínhchấttổnthươngcủabạn.Bácsisẽhộichânvàquyếtđịnhxemphươngphápnàolàthíchhợpnhấtvớibạn.

Tómlại,nếubạnđượcchânđoánlàbịbệnhđộngmạchngoạibiên,hãytựtrangbịchomìnhbăng những hiểu biết về các yếu tố nguy cơcủabệnhvàlàmthếnàođểgiảmbớtcácyếutốnguycơđó,nguyêntắcđiềutrịđểgiảmbớttriệuchứngvàtiếptụcduytrìmộtcuộcsốngkhoẻmạnh.

Lưu ý sau cùng

Bệnhđộngmạchngoạibiênkhôngchỉbảnthânnguyhiểmmànócònlàmộtchỉbáobạncóthểđangbịcácbệnhtimmạchkhácđikèm.Mộtkhibạnbịbệnhđộngmạchngoạivi,nguycơbạnbịnhồimáucơtimvàtaibiếnmạchnãocaohơnnhiều.Dovậy,hãytìmhiểuvàbiếtrõthêmvề:

-cácyếutốnguycơtimmạch

-Bệnhđộngmạchvànhvànhồimáucơtim

-cácdấuhiệucảnhbáobiếncốtimmạch..

- cùng nhiều thông tin bổ ích kháctrongcuốnsáchnày.

Hiểubiếtlàsứcmạnhđểbạnsốngkhỏevàhạnhphúchơn.

Page 112: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN MỤC PHẢN BIỆN TRAO ĐỔI CỦA CÁC CHUYÊN GIA110

CHUYEÂN MUÏC PHAÛN BIEÄN TRAO ÑOÅI CUÛA CAÙC CHUYEÂN GIAThiếuMáucơTimThầmLặng:Cái Nhìn Mới Cho Một Vấn Đề Chưa Cũ GS. PHẠM GIA KHẢI(Chủ tịch Hội Tim Mạch Học Việt Nam)Trao đổi, phản biện bài nghiên cứu “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân bị Hội chứng mạch vành cấp có đau thắt ngực thầm lặng” của tác giả Nguyễn Thị Thanh Trung, Phạm Mạnh Hùng và Phạm Hồng Phương.

Thiếumáucơtimthầmlặng(TMcTTL)đượcpháthiệnngàycàngtăng,làmộtvấnđề quan trọng trong bệnh tim thiếu máucụcbộ.Tìnhtrạnglâmsàngbệnhtimthiếumáuthầmlặngcóthểthayđổitừbệnhđộngmạch vành không có triệu chứng tới tìnhtrạng rất nặng. Mặc dù có nhiều phươngtiện chân đoán đã được xử dụng để xácđịnh nhóm bệnh nhân nguy cơ thấp haynguycơcao,nhưngchúngvẫncònnhữnghạn chếbởiđộnhậyvàđộđặchiệu thấp.NhiềutácgiảcoiTMcTTLnhưlàmộtphầnnổicủatảngbăngchìmmàphầnchìmlàrấtnhiều những thay đổi về chuyển hóa, tổnthương…màchúngtakhôngthấyđược.

Thiếumáucơtimthầmlặngđượcnhận biết từ đầu thập kỷ XX. Nó đượcchân đoán khi có băng chứng thiếu máucơ timnhưngkhông có triệu chứngnặngngực hoặc kiểu cơn đau thắt ngực. cácbăngchứngkháchquanbaogồmST thayđổi (thường chênh xuống), rối loạn vậnđộngvùng,khuyếtvùngtướimáutrênxạhình tướimáu cơ tim.Thực tế,có tới 70%đến80%thiếumáucơtimthoángquamàkhôngcóbiểuhiệncơnđauthắtngựchoặckhông có triệu chứng. Thiếumáu cơ timthầm lặng làm khó khăn, chậm trễ chochân đoán cũng như điều trị. Thiếumáu

cơtimthầmlặnglàmộtvấnđềquantrọngtrongcộngđồng,pháthiệntìnhtrạngnàygiúp đề phòng đột tử. Theo WHO mộttrongnhữngđặcđiểmtrongchânđoánhộichứngvànhcấplàbiểuhiệnđaungực,tuynhiên,khôngphải tất cảbệnhnhân thiếumáucơtimcóđaungực.Hiệntượngthiếumáucơtimkhôngtriệuchứngxấpxỉ25–50%sốbệnhnhânmạchvành.

Bài nghiên cứu lâm sàng của tác giảNguyễn Thị Thanh Trung và Phạm MạnhHùngtrongsốbáonàyđãchútrọngtớivấnđềnàynhămnhữngmụctiêuđểchochúngtathấyrõhơnbộmặtlâmsàngcủathểbệnhnàycũngnhưđưaranhữngcảnhbáovềbiếnthểđauthắtngựcthầmlặngởnhữngbệnhnhânbịhội chứngmạchvànhcấp.Nhưvậymụctiêuđềralàhợplívànghiêncứurấtcónghialâm sàng. Đối tượng phương pháp nghiêncứu khoa học chặt chẽ, tuy số lượng bệnhnhân chưa nhiều nhưng nghiên cứu giúpchúng tacócáinhìn rõhơnvềnhữngbệnhnhânĐTNTL.Kếtquảvàbànluậnlàmsàngtỏnhữngmụctiêuđềra.Kếtluậnrõràng.

Mở rộng hơn nữa, chúng ta cũng cầntham khảo tài liệu nước ngoài để có cáinhìn tổng quan hơn. chúng tôi xin bànluậnvềmộtsốvấnđềliênquanđếnThiếumáucơtimthầmlặngnóichung.chúngtôi

Page 113: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 111

mongmuốnquabàiviếtnàychúngtahãytăngnhậnbiếtvề cáckhía cạnh của thiếumáucơtimthầmlặngnhư:tỷlệmắcvàtầnsuất bệnh tim thiếumáu thầm lặngvà vềmứcđộcầnthiếtpháthiệnbệnh,tiênlượngbiếncố,tiếpcậncácphươngphápđiềutrịbaogồm:

- Lợi íchcủapháthiệnsớmbệnh timthiếumáuthầmlặngvàphânloạinguycơ.

- Mức cần thiết chân đoán bệnh timthiếumáu thầmlặngvà tiếpcậnchiến lượcđiềutrị

- Mứccầnthiếttìmracáckỹthuậtmớiđểtheodõi.

CÔ CHEÁ THIEÁU MAÙU CÔ TIM THAÀM LAËNG

Thiếumáuthầmlặnglàkếtquảcủanhiềuyếu tố làm giảmđộ nhạy cảmđối với kíchthíchđauvàrốiloạnchứcnăngtướimáuvimạch của hệ thốngmạch vành. Sự kết hợpgiữađáitháođườngvớithiếumáuthầmlặngvà“nhồimáucơtimkhôngđau”đãđượccholàdothầnkinhtựđộng.Ngườicóbệnhtimthiếumáuthầmlặngthườngcóngưỡngđaucao hơn đối với shock điện, thiếumáu chi,tổnthươngdadonhiệthoặcbơmbóngtrongmạchvành.BệnhnhânTHAđãđượcchứngminhcó tỷ lệcaobệnh timthiếumáu thầmlặng làdongưỡngđaucaohơnvà cóphảnứngchậmhơnđồivớikíchthíchvàotủyrăngsovớingườikhôngbịTHA.

cácnghiêncứukhácchorăngbệnhtimthiếumáuthầmlặnglàdorốiloạntủysốnghơnlàdorốiloạnthầnkinhngoạibiên.cáchoạtđộngcủaphầntrướctủysốngcầnthiếtchocáccảmgiácđaudotim,cácsợithầnkinhhướngtâmtừtimbịtổnthương.

Mộtnghiêncứusửdụngcộnghưởngtừnãoởbệnhnhânkhôngbịđáitháođườngcóthiếumáukhigắngsứcnhưngkhôngcótriệu

chứngchokếtquảbệnhnhânthiếumáucơtim không triệu chứng có tổn thương hoạtđộngcủatủysốngnhiềuhơnbệnhnhâncóbiểuhiện cơnđau thắtngực.Thêmvàođó,các yếu tốngoài tim có thể ảnhhưởngđếncáckích thíchhướng tâmcủahệ thầnkinh.cườngđộvàcáckíchthíchyếubaogồmcáctácdụnggiảmđau cùng thời gianhoặc cáckíchthíchphếvị, tìnhtrạngxúccảmvàcácđặcđiểmcáthể,căngthẳngtâmlýcóthểlàmnhạy cảm với thiếumáu giảm từ 40%-70%bệnh nhân bệnh mạch vành Thực tế, tìnhtrạngthiếumáucơtimdostresstâmlýđộclậpvớitỷlệtửvongvàcácbiếncốtimmạchkhôngtửvong,cácyếutốtiênlượngvàtìnhtrạng thiếu máu do gắng sức. Ngưỡng tácđộngvàoreceptorbenzodiazepinengoạibiêncaohơnởbệnhnhânthiếumáucơtimthầmlặnghơnlàbệnhnhâncótriệuchứng.Lồngđộcytokineskhángviêm(Interleukin4và10,yếutốpháttriểnb),giảmcácyếutốkếtdínhbạchcầu(cD11b),cóthểliênquanđếncơchếthiếumáu cơ tim thầm lặng. Thiếumáu cơtimthầmlặngcũngthườngđượcnhậnthấytrongcan thiệpđộngmạchvànhquada,cóthểlàdosựcothắtcủamạchvành.

PHAÂN LOAÏI THIEÁU MAÙU CÔ TIM THAÀM LAËNG

cohnđãchiathiếumáucơtimthầmlặngthành3loại:

- LoạiI:Đâylàdạngthườnggặp,bệnhnhânhoàntoànkhôngcóbiểuhiệncơnđauthắt ngựcvới bệnhmạchvành (có thể rấtnặng)

- LoạiII:BệnhnhâncótiềnsửNMcTtrướcđây.

- LoạiIII:Đâylàdạngphổbiếnnhấtvàxảy ra ở bệnhnhân có cơnđau thắt ngực ổnđịnhmạntính,đauthắtngựckhôngổnđịnhvàcơnđauthắtngựcdocothắt.

Page 114: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN MỤC PHẢN BIỆN TRAO ĐỔI CỦA CÁC CHUYÊN GIA112

ÑOÁI TÖÔÏNG NGUY CÔ

Mặcdù thiếumáu cơ tim thầm lặngđãđượcxácđịnhnhưmộttìnhtrạnglâmsàngriêng,songvẫncònnhiềutranhcãivềchiếnlượcsànglọcởquầnthểnguycơcaokhôngcótriệuchứng.

Bệ nh nhân có bệ nh mạ ch và nh:

Tỷ lệbệnhnhân thiếumáucơ timthầmlặngcaoởbệnhnhânxơvữađộngmạchvànhmứcđộ trungbình (18%).Nghiên cứu theodõiHolter liêntụcchỉrarănghầuhếtbệnhnhâncótìnhtrạngthiếumáuthầmlặnggấp4lầnbệnhnhâncótriệuchứng,tìnhtrạngđauthắtngựcchỉlàphầnnổicủatảngbăngtrôibệnhnhâncóthiếumáucơtim.Thêmvàođó2phần3sốbệnhnhânđauthắtngựckhôngổnđịnhcótìnhtrạngthiếumáucơtimthầmlặng. Tỷ lệ biến cố tim mạch cấp cao có ýnghiaởbệnhnhânkhôngcótriệuchứngmàcóđiệntâmđồthayđổitrênHolterđiệntim,đặcbiệt nếu thời gian thiếumáu trên 1giờtrong24giờ.

Thiếu máu cơ tim thầm lặng gặpnhiềuởgiaiđoạnphụchồitrongnhồimáucơtimcấphơnlàtronggiaiđoạncấp.Thiếumáucơtimthầmlặngphổbiếnởbệnhnhâncó hội chứngmạchvành cấpmà không cóđau thắt ngực làm bệnh nhân khôngđượcchânđoánvàkhôngđượcđiềutrịkịpthời.Nhómbệnhnhânnàyhầunhưkhôngđượcđiềutrịtheophácđồhộichứngvànhcấp,vìvậycótỷlệmắcvàtỷlệtửvongtrongbệnhviện (13% so với 4.3%, p<0.0001) cao hơnnhữngbệnhnhâncótriệuchứngđiểnhình.

Đơn vị Hồ i sứ c tí ch cự c.

Bệnhnhânnhậpviện tạiđơnvịhồi sứctích cực (HSTc) vì các nguyên nhân khôngphảitimmạchcónguycơthiếumáucơtimcấp.Thiếumáucơtimthoángquavàtuổicao

là yếu tố tiên lượngquan trọng các biến cốtimmạch.TạiđơnvịHSTcthiếumáucơtimthầmlặngliênquanchặtvớitìnhtrạngtăngTroponinvà là yếu tố giúp tiên lượng sớm,tiênlượnglâudàinguycơtửvong.Mặcdùtổn thương cơ tim trongmột nghiên cứu ởbệnhnhântạikhoahồiHSTc(xácđịnhbởisựtăngtroponinI)làkhôngcao,vànókhôngđượcchúýtrênlâmsàng.

Khoa ngoạ i

cóliênquanchặtchẽgiữatỷlệthiếumáucơtimthầmlặngliênquanvớiphẫuthuậtởngườicaotuổi.Trong2nghiêncứukhácnhau,xấp xỉ 6% đến 18% bệnh nhân được phẫuthuậtbắccầunốichủvànhcóbiểuhiệnthiếumáu cơ tim thầm lặng trênholter điện tim.chânđoáncóthểphảikếthợpnhiềuyếutố,baogồmtứcngựcsauphẫuthuật,tănglồngđộenzymehuyết thanhvàsự thayđổiđiệntâmđồ.Khôngcóxétnghiệmđơngiảnnàođể chắc chắn chânđoán, cầnkếthợpnhiềuphươngphápđểtăngđộnhạyvàđộđặchiệucủachânđoán,tuynhiêncácxétnghiệmnàythườngtốnkémtiềnbạcvàthờigian.Thiếumáucơtimthầmlặngpháthiệntrênmonitorđiện tâmđồ trước trong và sauphẫu thuậtxảyraởkhoảng60,8%bệnhnhânphẫuthuậtbệnhmạch ngoại biên và 67,5% bệnh nhânphẫuthuậtbócnộimạcđộngmạchcảnh.

Bệ nh nhân đá i thá o đườ ng.

BệnhnhânĐTĐcótỷlệcaobịthiếumáucơtimthầmlặngvànhồimáucơtimkhôngđượcpháthiệnhơnbệnhnhânkhôngĐTĐ.Bệnh nhân mắc ĐTĐ và thiếu máu cơ timthầm lặng có tiên lượngxấu,hayxảy ra cácbiếncốtimmạchvàtửvong.Tỷlệbệnhmạchvànhkhôngtriệuchứnggặptừ6%đến23%ởbệnhnhânĐTĐnguycơthấp,ởnhómnguycơcaotỷlệnàycóthểtới60%.PháthiệnsớmthiếumáucơtimthầmlặngởbệnhnhânĐTĐ

Page 115: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 113

vàbệnhnhânrốiloạndungnạpđườnghuyếtlàrấtquantrọng.Thiếumáucơtimthầmlặngthườngkết hợpvớimứcHbA1c caohơn, vìvậyviệcđạtvàduy trìnồngđộđườngmáulàrấtquantrọng.Tỷlệthiếumáucơtimthầmlặng(đánhgiábởinghiệmphápgắngsứcvàchụpmạchvành)ởbệnhnhântrungtuổimớimắcĐTĐnhưngkhôngcóyếutốnguycơtimmạch khác kèm theo tương tự nhóm bệnhnhânĐTĐlâunămcócácyếutốnguycơtimmạchkháckèmtheo.có sựkếthợpđộc lậpgiữahộichứngchuyểnhóavàkhánginsulinvớibệnhmạchvànhthầmlặngởbệnhnhânĐTĐtype2.Tiêuchuân2hoặcnhiềuhơncácyếutốnguycơbệnhmạchvànhkhônggiúppháthiệnbệnhnhânĐTĐkhôngtriệuchứngcótỷlệbệnhmạchvànhcaovàchỉliênquanvớimứcđộnặngcủabệnhmạchvành.TỷlệmắcĐTĐvàTHAngàycàngcaocảnhbáocácnguycơtiềmânthiếumáucơtimthầmlặng.Bệnh thầnkinh tựđộnghệ timmạchvàmi-croalbuminniệu(bổxungchocácyếutốnguycơtimmạchtruyềnthống)kếthợplàmtăngnguycơthiếumáucơtimthầmlặngvàtỷlệtửvongởbệnhnhânĐTĐtrên60tuổi.

Hộ i chứ ng ngừ ng thở khi ngủ .

Ngừngthởkhingủcũngkếthợpvớithiếumáucơtim(thầmlặnghoặccótriệuchứng),biếncốmạchvànhcấp,nhồimáucơtim,độtquị,rốiloạnnhịptim,tăngáplựcđộngmạchphổivàsuytim.

VAI TROØ CUÛA CAÙC PHÖÔNG PHAÙP TRONG CHAÅN ÑOAÙN THIEÁU MAÙU CÔ TIM THAÀM LAËNG

Theodõiđiệntâmđồtạigiường.

Theodõiđiệntâmđồliêntụclàcơsởchínhtheodõitìnhtrạngtimmạchởbệnhnhânnộitrú.ĐộnhạyvàmứcđộchínhxáccủasựthayđổiST-Tgợiýtìnhtrạngthiếumáuphụthuộc

vào số chuyểnđạoxửdụngđể theodõi.ĐộchínhxáccủađoạnSTđòihỏisựhiểubiếtvềđiệntâmđồ,cũngnhưchứcnăngvàgiớihạncủađoạnST-Tkhitheodõi.Theodõithườngquitạiđơnvịhồisứctíchcựccóđộnhạythấpkhoảng3%pháthiệnsựthayđổiđiệntâmđồtrongsốthiếumáucơtimkéodài,vớiđộđặchiệukhoảng90%,giátrịdựđoándươngtínhlà17%vàgiátrịdựđoánâmtínhlà95%sovớiđiện tâmđồ12 chuyểnđạo thườngqui.cáctình trạng bệnh tật khác nhưquá liều thuốchoặc ngộđộc, rối loạn chuyểnhoặc rối loạnđiệngiảicóthểgâyrasựthayđổiđiệntâmđồdươngtínhgiảthiếumáucơtim.

Nghiệ m phá p gắ ng sứ c.

GắngsứcđiệntâmđồđượcxửdụngđểpháthiệnsựthayđổithứphátST-Tdothiếumáu và nhồi máu cơ tim. Độ nhạy trungbìnhđiện tâmđồgắng sứckhoảng68% (từ23%đến100%)độđặchiệukhoảng77%(từ17% đến 100%). Trong nghiên cứu yếu tốnhiễuđượchạnchế,tuynhiênđộnhạythấpkhoảng45%đến60%.Kếtquảkhácnhaucủabiệnphápgắngsứcởnamvànữcònnhiềutranh cãi.Dương tính giả thường gặp ở nữgiới là một trong những hạn chế của biệnphápnàydễdẫnđếnthựchiệncácphươngphápkhácđểchânđoánxácđịnhgâylolắngmộtcáchkhôngcầnthiếtchobệnhnhân.cáctìnhtrạngkhácnhaulàmSTthayđổidươngtính giả trong tình trạng gắng sức như xửdụngdigitalis,hạkalimáu,thayđổisauăn,tăng thôngkhí, thayđổi tư thế, bất thườngcothắtmạch,savanhailá,dịtậtdẫntruyềntrongthấtbaogồmblocnhánh,hộichứngW-P-Wvàhội chứngX.Hơnnữađộnhạycủanghiệm pháp gắng sức ở bệnh nhân đangdùng thuốc làmgiảmnhịp timvàhuyết áptâmthunhưchẹnbetagiaocảm,chẹnkênhcalci làmgiảmmứcđộchênhxuốngcủaSTkhigắngsức, làmtăngkhảnăngdungnạp,

Page 116: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN MỤC PHẢN BIỆN TRAO ĐỔI CỦA CÁC CHUYÊN GIA114

NitratescóthểhạnchếsựthayđổicủađoạnSTtrongkhigắngsức.

Holter điệ n tâm đồ .

Holter điện tâm đồ mang lại thông tinquan trọng trongchânđoánbệnh tim thiếumáu thầm lặng và giúp phân loại nguy cơbệnh timmạchvà rất hữu íchở bệnhnhânnhồimáucơtimcótriệuchứngvàbệnhtimthiếumáuthầmlặngxảyrangoàibệnhviện.Mốiliênquanrấthạnchếgiữamứcđộnặngcủathiếumáucơtimtrongkhigắngsức,holt-erđiệntâmđồtrongcáchoạtđộnghàngngàyvớicáctầnsuấtđauthắtngựcvàmứcđộxửdụngNitroglycerin.Mặcdùholterđiệntâmđồpháthiệnbệnhnhânđauthắtngựckhôngổnđịnhnguycơbiếncốtimmạch,tuynhiêntỷ lệ bất thường thấp do vậy không đượckhuyếncáolàbiệnphápthườngquiđểđánhgiánguy cơ trên lâmsàng.Tỷ lệ thiếumáucơtimpháthiệntrênholterđiệntâmđồkháthấp,giá trịdựđoándương tính thấp.QRSvàST-TbấtthườnglúcnghỉsaunhồimáucơtimlàmmấtgiátrịcủasựthayđổiđoạnST.Giátrịtrongcáchoạtđộngthểlựchàngngàyvà các vấn đề tâm lý trong bệnh tim thiếumáucótriệuchứngvàkhôngtriệuchứngởbệnhnhânbệnhmạchvành(xửdụngholterđiệntâmđồ),chothấy85%thiếumáucơtimmàkhôngcóđaungựcvà66%cơnđauthắtngựckhôngcóSTchênhxuống.Khôngcósựtương thíchgiữa triệuchứngđau thắtngựcvàthiếumáucơtimởbệnhnhânbệnhmạchvànhtrongcáchoạtđộnghàngngày.

ĐộnhạyvàđộđặchiệucủađoạnST-Ttrên holer điện tâm đồ trong phát hiện bệnhmạchvànhtươngứnglà79%và75%.Độchínhxáccủaholerđiệntâmđồ24giờởbệnhnhânđượcchụpđộngmạchvànhlàrấtthấp(33%)vàđoạnSTkhôngtiênlượngđượcbiếncốmạchvànhtrongtươnglai.Xấpxỉ30%bệnhnhâncóbệnhmạchvànhổnđịnhholterđiệntâmđồ24

giờkhôngđủpháthiệnđượctìnhtrạngthiếumáucơtimthầmlặng.Holterđiệntâmđồtheodõi liên tụckhông tạo sự thoảimái chobệnhnhân,rấtkhóquảnlýbệnhnhântạinhàvàkhóxácđịnhchínhxácbởinhiềuyếutốnhiễu.ThậmchíSTchênhxuốngtrênholterkhôngcógiátrịpháthiệnsựcóhaykhôngtìnhtrạnghẹptrênphimchụpđộngmạchvànhbởivì tình trạngthiếumáucơtimcóthểxảyramàkhôngcósựhẹpđộngmạchvànhnhưco thắtđộngmạchvànhhoặccácvimạch.

Kỹ thuậ t chuẩ n đoá n hì nh ả nh:

Thiếumáu có thể được phát hiện bởi kỹthuậtchụpxạhìnhtướimáucơtim.Hạnchếchính của phương pháp này là tỷ lệ dươngtínhgiảcaodocácyếutốnhiễuđặcbiệtởbệnhnhânbéophìvàởphụnữdohìnhảnhnhiễubởituyếnvú.Hạnchếkhácđólàthờigianchụpkéodài,giátrangthiếtbịcaovàphảitiêmthuốcphóngxạcóthểdẫnđếnphơinhiễmvớichấtphóngxạ,khôngquansátđượchoạtđộngcủatimtheothờigian,giá tiềncao.Đốivớinhiềubệnhnhân,gắngsứcđiệntâmđồcóđộnhậyvàđộđặchiệuthấp,xạhìnhtướimáucơtimcungcấpbăngchứngthiếumáucơtimtrêntổngsốvùngcơtim,làphươngpháplựachọnđốivớibệnhnhânnguycơthấpvàtrungbình.Mặcdùđộnhạyvàđộđặchiệucủaxạhìnhtướimáucơtimpháthiệnbệnhmạchvànhtốthơngắngsứcđiệntâmđồ,âmtínhgiảvàdươngtínhgiảcóthểxảyra.Ởđốitượngnguycơbệnhmạchvànhthấpkếtquảdươngtínhítcógiátrịtiênlượng,ởđốitượngnguycơcaogiátrịâmtínhítcógiátrịchânđoántrongthựchành.Xạhìnhtướimáucơtimcógiátrịchânđoántrướcbệnhmạchvànhkhoảng40%đến70%.Đốitượngnàybaogồmbệnhnhâncóđaungựckhôngđiểnhình,bệnhnhânkhôngcótriệuchứngnhưngcónguycơcaovàbệnhnhânkhôngcótriệuchứngmàđiệntâmđồgắngsứcdươngtính.

Page 117: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 115

VAI TROØ CUÛA THIEÁT BÒ THEO DOÕI LIEÂN TUÏC TRONG BUOÀNG TIM

Bệnhnhâncóhộichứngmạchvànhcấp,mụcđíchcủacanthiệplàcảithiệntìnhtrạngthiếumáuvàđềphònghoạitửcơtim.

Theo dõi liên tục tình trạng của độngmạch thủphạmlàbắtbuộcđể tiếpcận liệupháp chomỗi bệnh nhân. Tổn thương trênphim chụp động mạch vành trong mộtkhoảngthờigianngắncóthểchỉthấySTthayđổi.cảhaiphươngphápđềucóhạnchếvàgiớihạntrongtheodõisinhlýbệnhvàpháthiệnthiếumáucơtim.Mặcdùđiệntâmđồđánhgiáchínhxáccơtimhơnhìnhảnhchụpmạch trong trườnghợpđãphụchồinhưngvẫn còn tình trạng thiếumáu bởi không códòngchảyhoặc tổn thươngtái tướimáucơtim,điệntâmđồkhôngphảilàphươngtiệnđánh giá thực trạng sinh lý bệnh của thiếumáucơtim.ĐoạnSTlàđiểmchínhkhitheodõi,vấnđềkỹ thuật,cácdụngcụphântíchchính xác ST, đặc biệt bệnh nhân không cótriệuchứngnênđượcsửdụngđểpháthiệntrênlâmsàng.

Đố i tượ ng nà o nên xử dụ ng thiế t bị theo dõ i liệ n tụ c trong buồ ng tim?

Theo dõi liên tục trong buồng tim lênđược thực hiện ở bệnh nhân có bệnhmạchvànhmạntính,đặcbiệtbệnhnhânđái tháođường,bệnhnhâncóbấtthườngđiệntâmđồbaogồmblocnhánh,đườngdẫntruyềnphụ,tănggánhthấtvàbấtthườngđiệngiải,bệnhnhân đang dùng thuốc như digitalis, bệnhnhânđặtmáytạonhịpvinhviễn,bệnhnhânrối loạný thứcdobấtcứnguyênnhânnào,khôngpháthiệnđượcvịtríđau,bệnhnhânnguycơcaosauphẫuthuậtkhôngphảitimmạch, bệnh nhân nguy cơ cao tại khoa hồisứctíchcực,bệnhnhânnguycơcaocanthiệpmạchvànhquadahoặcbắccầunốichủvành.

Nhữngbệnhnhânnày lênưu tiên theodõiliên tục trongbuồng timgiúp cung cấp cácthôngtinvềnguycơxảyra,tầnxuấtvàmứcđộnặngthiếumáucơtim.

Mụ c đí ch củ a theo dõ i liên tụ c trong buồ ng tim trong cá c phương phá p chẩ n đoá n?

Theodõiliêntụctrongbuồngtimnênkếthợplinhhoạtvàtoànbộcáchệthốngđểpháthiệnhộichứngchuyểnhóa,điệntâmđồ,thayđổi huyết độngmột cách chặt chẽ và chínhxác.Hệ thốngbáođộngnênkếthợpđể tínhiệuđốivớibấtkỳcácrốiloạnvềhuyếtđộngvàsinhlýtrênbệnhnhân,hệthốngchămsócsức khỏe và dịch vụ cấp cứu qua hệ thốngcảnhbáokhipháthiện.

Thiế t bị theo dõ i sinh lý và huyế t độ ng trong buồ ng tim có lên theo dõ i liên tụ c?

các hệ thống theo dõi sinh lý và huyếtđộngtrongtimmớivàchínhxác(nhưnhiệtđộxoangvànhvàcơtim)dấuấnchuyểnhóacủathiếumáutrongxoangvành(baogồmpHxoangvành,phânápriêngphầncO2,phânápriêngphấnO2,lactacvàtroponin)cácchỉsốhuyếtđộng(nhịptim,cunglượngtim,áplựcđộngmạchphổi,áplựcvàthểtíchcuốivàđầutâmthu)nênđượctheodõiliêntục.

Nhữ ng chỉ số theo dõ i chí nh xá c và liên tụ c khi theo dõ i liên tụ c trong buồ ng tim?

cácdụngcụtheodõiliêntụctrongtimbaogồmcácđiện cựcvà các thiết bịđiện cấyvàovùngdướiđòn.Điệncựcnàycóthểđặtởmỏmthấtphảivà theodõimột cáchchínhxácđiệnhọcvàhuyếtđộng,nhưđiệntâmđồnộimạccơtimđểpháthiệnthiếumáucơtim.Xửdụngcácđiệncựcđặcbiệtvớihệ thốngnhậncảmtheodõi liêntụccóthểtheodõinhiệtđộcơtimdobấtcứnguyênnhânnàotạimỏmthấtphảivàđượcxửdụngnhưdấuấnchínhxáctrongchânđoánthiếumáu.Hơnnữa,cunglượngtim,thểtíchvàáplựctrongbuồngtimcóthểđượcđo

Page 118: Tap chi tim mach So 56.indd

CHUYÊN MỤC PHẢN BIỆN TRAO ĐỔI CỦA CÁC CHUYÊN GIA116

liêntụcbởithiếtbịnày.cácdữliệunàycóthểđượcchuyểnquamạnginternetđếncáctrungtâmtheodõi.Xoangvànhcóthểđượcxửdụngnhưmộtconđườngmớiđểđánhgiáhoạtđộngcủatim.Sựtăngnhiệtđộcủaxoangvànhcóthểđượcxửdụngnhưlàdấuấnđángtincậyđánhgiáthiếumáucơtim.

CAÙC PHÖÔNG PHAÙP CHUÛ YEÁU PHAÙT HIEÄN BEÄNH TIM THIEÁU MAÙU THAÀM LAËNG.

Phânloạicógiátrịnhấtđểpháthiệnvàđiềutrịthiếumáucơtimthầmlặng,lâmsàngliênquan,tìnhtrạnglâmsàngtiênlượngcóýnghiavàcácphươngtiệnchânđoáncógiátrịtấtcảđềucóhạnchếnhấtđịnh.Vượtquatấtcảcáchạnchếđóchúngtaphảicảithiệnkiếnthức và các kỹ thuậtmới để phát hiệnmộtcáchchínhxácmụctiêutheodõi,pháthiệnvàđiềutrịbệnhtimthiếumáuthầmlặng.

Theo dõ i nhiệ t độ trong tim.

Nhiệtđộlàyếutốchínhxáccóthểđovàtheodõiđượcliêntụctrongtấtcảcáctrườnghợplâmsàng.

Theo dõi nhiệt độ buồng tim được xửdụngnhư làdấuấn tướimáu cơ tim, thiếumáu, và tình trạng chuyển hóa trong phẫuthuậttim,nóliênquanvớimứcđộbảovệcơtimvàcácyếutốsinhlýbệnhkhácđượcpháthiệntrongcácnghiêncứu.

cácnghiêncứutrướcđâychỉrarăngtìnhtrạng viêm lan rộng được quan sát thấy ởbênhnhânbệnhmạchvành.Quá trìnhviêmlàmtăngnhiệtđộởxoangvành.Stefanadisvàđồngnghiệpđonhiệtđộmáuởxoangvànhvànhiphảiởbệnhnhânhẹpcóýnghiađộngmạchvànhphảivàtráivàởbệnhnhânkhôngcóbệnhmạchvành.Nhiệtđộxoangvànhtăngởbệnhnhâncóbệnhmạchvànhsovớinhómchứngvàlàyếutốtiênlượngtrunghạnhậuquả lâmsàng.Nhiệtđộxoangvànhvànhiệt

độtrongcơtimđượcxácđịnhbởiEftekharivàđồngnghiệpởngườivàđộngvậtthayđổiởbệnhnhânthiếumáucơtim.Sựthayđổinhiệtđộliênquanvớicácdấuấnsinhhọckháctrongthiếu máu. Quá trình can thiệp động mạchvànhquadapháthiệntìnhtrạngthiếumáucơtimthoángquatronglúcnongbóngliênquanvớisựtăngnhiệtđộxoangvành.Trongnghiêncứukhác,tắcđộngmạchvànhcấptínhởlợnlàmnhiệtđộcơtimgiảmtrungbình0.1±0.03c(p<0.05).Sựthayđổinhiệtđộdothiếumáuxảy ra trước sự thay đổi điện tâm đồ trungbìnhkhoảng1đến2giây.cácnghiêncứukhácđang tập trung vào ảnh hưởng của tắcmạntínhđộngmạchvànhlênnhiệtđộtrongtimởcừu.Tómlạinhiệtđộtrongtimvàxoangvànhthayđổilàdấuấnđángtincậypháthiệntìnhtrạngthiếumáucấpvàmạntính,đặcbiệtcóýnghiatrongthiếumáucơtimthầmlặng.

Oxy tổ chứ c

Theodõi liên tụcoxy tổ chức có tínhkhảthivớiđiện cựcclark.Đầunhận cảmoxy cóthểđoáplựcriêngphầnoxyởtổchức,cáccơquan,dịchcủacơthể,mộtcáchtrựctiếpvàliêntục.Oxytổchứccóthểthựchiệnđượcởđơnvịhồisứctíchcực,cũngnhưtrongcácphẫuthuậtthầnkinh.Áplựcoxyriêngphầntrongcơcóthểcungcấpsớmvàtincậycácdấuhiệudòngmáuvàtìnhtrạngthếuoxytổchức.cácyếutốhạnchếkhixửdụngđiệncựcoxyphụthuộcvàocácdòngđiện,nhiệtđộ tổchức,nhậncảmáplựcriêngphầntổchứccóthểsaidotổnthươngtổchứcvàtìnhtrạngphùkhicấyđiệncựcvàtổnthươngđầunhậncảmoxytronglòngmạch.

Quang phổ hồ ng ngoạ i

Quangphổhồngngoạilàdụngcụđểpháthiệnthiếumáucơtim.Dụngcụnàytronglòngmạchphântíchmáuởxoangvànhbăngmộtsợicápquanggiúpchânđoánchínhxácvàtheodõitình trạng thiếumáu cơ tim cấp. Theodõi trở

Page 119: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 117

khángtổchứccơtimbăngđiệncựcsiêunhỏđangđượcpháttriển.KếthợpcùngcácnhậncảmPHvànồngđộđiệngiảicókhảnăngcungcấpsớmvàchínhxácchânđoánthiếumáucơtim.

Chụ p cắ t lớ p

Gầnđây,chụpcắtlớpđadãycókhảnăngphântíchkhôngchỉmạchvành(thànhmạchvàlòngmạch)màcònphântíchcảtìnhtrạngcơ tim, chụpcắt lớpđadãychohìnhảnh3chiềuđộngmạchvànhvớichấtlượngcao.KếtquảbanđầucủacT4dãy,16dãy,64dãysovớiphimchụpmạchchorấtnhiềutriểnvọng.Hình ảnh không sâm nhập của độngmạchvànhvàkhảnăngpháthiện chínhxácmứcđộhẹpvớicT16dãy.chụpcắtlớpđadãycóthểpháthiệncácmảngxơvữachưagâyhẹp.cuốicùng,cáchìnhảnhcơtimtrêncắtlớpđadãycóthểpháthiệntổnthươngthiếumáucơtim.Hìnhảnhcắt lớpvới tiapháthiệnmứcđộcalcihóalàkỹthuậtpháthiệnsớmxơvữađộngmạchvành.cácnghiêncứugầnđâyđãbáocáogiátrịtiênlượngởbệnhnhânkhông

cótriệuchứng.Mốiliênquangiữabảngđiểmcalci hóamạch vành vớimức độ tắc nghẽnmạchvànhđãmởramộtlinhvựcmớivàcóvaitròtronglâmsànggiúpxácđịnhcácđốitượngcầncanthiệptáitướimáu.

KEÁT LUAÄN

Thiếumáucơtimthầmlặnglàmộtvấnđềrấtđượcquantâmhiệnnay.Vớinhiềukỹthuậtmớigiúpchoquá trìnhtheodõi liên tục,nhưthiếtbịđonhiệtđộtrongtimvàcácthiếtbịđánhgiáchuyểnhóa,đãgiúppháthiệnbệnhởcácbệnhnhâncónguycơ,cảithiệnkhảnăngchânđoán, giúp phân loại nhóm bệnh nhân nguycơthấpđếncao.Thiếumáucơtimthầmlặngkhôngchỉlàphầnnổicủamảngbăngtrôi.cáckỹ thuậtmớigiúpxácđịnhmộtsố lượng lớnbệnhnhâncầnđượctheodõivàđiềutrị.

Page 120: Tap chi tim mach So 56.indd

HƯỚNG DẪN VIẾT BÀI118

HÖÔÙNG DAÃN VIEÁT BAØIHướngdẫnchocáctácgiảĐăngbàitrênTạpchíTim mạch học Việt Nam(Ban Biên tập - Tím Mạch Học Việt Nam)

TạpchíTímmạchhọcViệtNamsẽxét đăng những bài viết phù hợpvềcácvấnđềliênquanđếnnộivà

ngoạikhoaTimmạchhọc.Mụcđíchcủatạpchílànhămmangđếnđộcgiảnhữngnghiêncứuquantrọng,nhữngbàiviếtsâusắc,nhữngtrườnghợplâmsàngvànhữngquanđiểmliênquanđếnthựchànhtimmạchhọc.

Quy định biên tậpNộidungcủacácbàiviếtlàthuộcvềchính

tácgiảchứkhôngphảicủabanbiêntậphaynhàxuấtbản.Banbiêntậpvànhàxuấtbảnsẽkhôngchịutráchnhiệmvềmặtpháplýhayđạođứcnộidungcácbàibáo.Banbiêntậpvànhàxuấtbảncũngkhôngchịutráchnhiệmvềchấtlượngcủacácsảnphâmhaydịchvụnàođượcquảngcáotrêntạpchí.Khigửibàiviết,cáctácgiảphảixácnhậntrongbảnthảogửichotoàsoạn:“Tôiđồngýchuyểntoànbộbảnquyềnxuấtbảnbàibáonày[tênbàibáo]choHộiTimMạchhọcViệtNamvàcamđoanbàiviếtlànguyênbản,khôngxâmphạmbấtkỳquyềnxuấtbảnhayquyềnsởhữucủamộtbênthứba,khônggửiđếnmộttạpchíkhácvàchưatừngđượcđăngtải”.

Tranh chấp về quyền lợi TácgiảcủacácbàiviếtgửitớiTạpchíTim

mạchhọcViệtNamphảinêurõcácnguồntàitrợchonghiêncứu(nếucó).Banbiêntậpphảiđượcbiếtvềcáctổchứckháccóthểcótranhchấpvềbảnquyền(nhưquyềnđồngsởhữu,tưvấn...).

Đánh giácácbàiviết sẽđượchaihaynhiềubiên tập

viênđánhgiá.Bàiviếtđượcchấpnhậntrêncơsởnộidung,tínhsángtạovàtínhgiátrị.Nếuđược

chấpnhậnđăng,biêntậpviêncóthểchỉnhsửađểlàmchobàiviếtrõràngvàdễhiểuhơnmàkhônglàmthayđổiýnghiacủanó.Bảnthảokhôngđượcđăngsẽkhôngđượchoànlại,tuynhiênnhữngbảnincôngphusẽđượcgửitrảlạichotácgiả.

Các chuyên mục Tạpchísẽbaogồmcácchuyênmụcdướiđây.

Đểđảmbảobàiviếtcủamìnhsẽđượcxétđăngtrongmộtchuyênmụcnàođótácgiảphảiviếttêncủachuyênmụcgửibàilênphongbì.

Các nghiên cứu lâm sàngLà các nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng

mới,chuyênsâu.

Các bài tổng quancácbàiphântíchtổnghợpvàsâusắcvề

cácvấnđềchungcóliênquanđếnthựchànhnộikhoatimmạchhayphẫuthuậtlồngngực.

Các chuyên đề thời sự Tim mạchcác phân tích quan trọng và sâu sắc về

nhữngkhíacạnhmớitrongtimmạchhọc,đặcbiệtlàvaitròcủacácphươngphápchânđoánvàđiềutrịmớitrongthựchànhtimmạchhọc.

Chuyên đề cho người bệnh Là những chuyên đềmang tính chất giáo

dục sức khỏe cộng đồng trong việc tìm hiểu,phòng,chốngcácbệnhtimmạchcũngnhưcácchungsốngvớibệnhtimmạch.Mộtchuyênđềchongườibệnhphảiđượcviết theongônngữthôngdụng,dễhiểuvàđốitượngđọclàđãrõràng.Mỗichuyênđềkhôngnênquá8trangbaogồmcảtàiliệuthamkhảo.Banbiêntậpthườngcótráchnhiệmliênhệcácchuyêngiađầungành

Page 121: Tap chi tim mach So 56.indd

TẠP CHÍ TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM - SỐ 56 - 2010 119

viếtcácchủđểtheoyêucầu.Tuynhiên,banbiêntậpcũngrấtkhuyếnkhíchtấtcảcáctácgiảkhácgửicácbàitâmhuyếtđểcóthểxétđăng.

Chuyên đề Phản biện trao đổi của các chuyên giaĐâylàmộtchuyênđềmới,dobanbiêntậptạp

chígửitớicácchuyêngiahàngđầutrongngànhđểyêucầuđọcvàphảnbiện,traođổivềcácđềtàinghiêncứukhoahọc.Banbiêntậpsẽchọnmộtphảnbiệntiêubiểuđểđăngtrongmỗisố.

Các chuyên đề giáo dục thường xuyênLàcácbàicơbảntrongthựchànhnộikhoatên

mạchhayphẫuthuậtlồngngựcgiànhchomọiđốitượngcóquantâmđếnthựchànhtimmạch.

Chuyên đề thiết kế nghiên cứuTómtắtvềcácđềcươngnghiêncứu,bao

gồmnhữngkháiniệm,nhữnggiảthuyếtcơsở,phươngphápluậnvàkếhoạchnghiêncứu.

Ca lâm sàng

Nhữngcalâmsànghayminhhoạchocácnguyênlýnộivàngoạikhoatimmạch.

Chuẩn bị bản thảoTạpchíchỉxétđăngnhữngbảnthảogốc.Bản

thảođượcchếbảnđúngsẽtạothuậnlợichoquátrìnhbiêntậpvàxuấtbản.cácyêucầubaogồm:3bảnsaocủabảnthảocùngvớitấtcảnhữngtàiliệuliênquan(baogồmcảgiấyuỷquyềnxuấtbản).

cácbảnsaophảiđượcintrênmộtmặtgiấykhổA4,kích thước210x297mmhoặc tươngđương,khoảngcáchdòngởchếđộdoublevàđặtlềđủrộng.cácbàiviếtphảicócácđềmụcnhư:Tómtắt(cócảbảntiếngAnh),Đặtvấnđề,Phươngphápnghiêncứu,Kếtquả,BànluậnvàKếtluận.Toàsoạnkhuyếnkhíchcáctácgiảgửibàitheođườngthưđiệntử.

Khibàiviếtđượcnhậnđăng,bảnthảocuốicùngphảiđượcgửiđếnbăngđiamềmhoặcđiacDcùngvới3bảnintrêngiấykhác.Bàiviết,baogồmcảcácbảngbiểu,cầnđượcsoạn trênmôitrườngMicrosoftWord,hoặcdướidạngmộtfiletext-only.TácgiảphảiđảmbảonộidungtrongđiamềmhoặcđiacDphảihoàntoànkhớpvới

nộidungtrênbảnincủabảnthảocuốicùng.

Cách trình bàycác bản thảo phải được trình bày băng văn

phạmViệtNamđượcchấpnhận.cácchữviếttắtcầnđượcdùngnhấtquán trong toànbộbàiviết.cáccụmtừviếttắtcầnđượcviếtđầyđủkhixuấthiệnlầnđầutiêntrongbàivàsauđólàkýhiệuviếttắt được đặt trong dấu ngoặc đơn. có thể thamkhảothêmcuốn“ScientificStyleandFormat”củaBan biên tập tạp chí Biology, cuốn “ThechicagoManualofStyle”củaNhàxuấtbảnTrườngĐạihọcchicago,hoặccuốn“ManualofStyle”xuấtbảnlầnthứ9củaAMAđể thamkhảo thêmvềquyđịnhtrìnhbàybảnthảo.

Đánh số trang Trang tiêu đề được đánh số là trang 1,

trangđềmụctómtắtlàtrang2,vàtiếptụcđếntoànbộcáctrangtàiliệuthamkhảo,hìnhchúthíchvàcácbảngbiểu.Sốcủatrangđượcđặtởgóctrênbênphảicủatừngtrang.

Trang tiêu đề Trangtiêuđềcầnđượcđánhtheochếđộcách

dònglàdouble,baogồmtiêuđề,tênđầyđủcủatácgiả,họchàmcaonhấtđạtđược,chứcvụtạinơilàmviệc,vàtêntiêuđềthugọntrongkhoảngtốiđa40kítựcầnchọnramộtngườitrongcácđồngtácgiả(cóđủđịachỉ,sốđiệnthoại,sốfax,nơicôngtáccũngnhưđịachỉe-mail)đểnhậnthưhồiđáp,bảninthử,vàcácyêucầutáibản.

Phần tóm tắtMỗibàiviếtphảicóphầntómtắtkhôngquá

250 từ. Sử dụng các đềmục sau cho từng phầntrongtómtắt:cơsởnghiêncứu,Phươngpháp,Kếtquả,Kếtluận.Phầntómtắtnàykhôngđượcđưaranhữngnộidungkhôngcótrongbảnthảo.

Tài liệu tham khảoDanh sách các tài liệu tham khảo phải được

đánhsốlầnlượttheotrìnhtựmàtàiliệuđóđượctríchdẫntrongbàiviếtvàđượcliệtkêtrênmộtbảngriêngcũngvớichếđộcáchdòngnhưtrên.cáchtrình

Page 122: Tap chi tim mach So 56.indd

HƯỚNG DẪN VIẾT BÀI120

bàytàiliệuthamkhảonênđượcviếttheohướngdẫntrongcuốn“UniformRequirementsforManuscriptsSubmittedtoBiomedicalJournals”(AnnInternMed1997,126:36-47).Nếutàiliệuthamkhảolàtríchdẫntừcácấnphâmđịnhkỳthìnênbaogồmcácthôngtintheotrìnhtựsau:têncủa3tácgiảđầutiên,tiêuđềbàibáo,têntạpchí,nămxuấtbản,sốtạpchívàtrang;vídụ:FiguerasJ,MonasterioY,LidónRM,NietoE,Soler-Soler J.Thrombin formation and fibrinolyhcactivityinpatientswithacutemyocardialinfractionorunstableangina:in-hospitalcourseandrelation-shipwithrecurrentanginaatrest.JAmcollcardio2000;36:2036-43.Tênviếttắtcủacáctạpchíphảitheocáchviếtđượcdùngtrongcuốn“cumulatedIndexMedicus”.Vớicáctàiliệuthamkhảolàsáchthìnênbaogồmcácthôngtintheotrậttựsau:têncủa3tácgiảđầutiên,tiêuđềcủachương,(những)tácgiảchủbiên, tênsách, tập (nếucó),xuấtbản lần thứmấy(nếucó),nhàxuấtbản,thànhphố,nămvàsốtrangđượctríchdẫn(nếucó);vídụ:MarelliAJ,MoodieDS,Adultcongenitalheartdisease.In:TopolEJ,ed.Textbookofcardiovascularmedicine.Lippincott-Raven,Philadenphia,PA,1998:769-96.Nhữngsốliệuchưađượccôngbốvànhữngtraođổithôngtincánhâncũngcóthểđượctríchdẫntrongbàiviếtnhưngkhôngđượccoilàtàiliệuthamkhảo.cáctácgiảphảichịutráchnhiệmvềtínhxácthựccủacáctríchdẫnthamkhảo.

Chú thích và hình minh họacầngửi3bảnsaorõràngđượcintrêngiấychất

lượngcaođểcóthểquétvàomáytính.Đểcóđượcchấtlượngbảnintốtnhất,tránhtrìnhbàyminhhoạtrênnềnthẫmmàuhoặcnềncóchấm,trongtrườnghợp không thể tránh được, nên gửi những hình

minhhọabăngdạngảnhđểcóchấtlượngtốtnhất.Sửdụngnhữngđườngkẻliềnđậmnétvàkiểuchữđậm.Nênviếtchữtrênnềntrắng;tránhkiểungượclại(chữtrắngtrênnềnsẫmmàu).

cáchìnhminhhoạ(gồm3bảnintrênnềngiảncóthểsẽyêucầutácgiảđóngthêmmộtkhoảnlệphíđểincáchìnhmàu.Trướckhixuấtbản,cáctácgiảgửibàisẽnhậnđượcmộtbảndựtrùkinhphíinbài,sauđótácgiảbàiviếtcóthểquyếtđịnhsẽtrảthêmkhoảnlệphítrênhaychấpnhậninhìnhđentrắng.chỉnhữngbứcảnhchụpcáchìnhvẽchấtlượngtốtmớiđượcsửdụng.Khônggửicáchìnhvẽnguyênbản,phimX-quanghaycácbảnghiđiệntâmđồ.Nênsửdụngảnhintrêngiấybóng,cóđộtươngphảnđentrắngcao.Kíchthướcphùhợpcủamộthìnhminhhoạlà9x12cm.cácchúthíchchohìnhnênđượcđánhtheochếđộcáchdòngđãnêutrênmộttranggiấyriêngvàđượcđưavàocuốibảnthảo.Nếuhìnhảnhđượclấytừmộtbàixuấtbảntrướcđóphầnchúthíchphảiđưađầyđủthôngtinvềnguồntríchdẫnvàphảigửikèmthưchấpthuậncủatácgiảcùngbảnthảo.Nhàxuấtbảnsẽkhônghoànlạicáchìnhminhhọanhậnđược.

cácbiểuđồcóthểđượcđượcgửi theodạngvănbảnđiệntử.Tấtcảcáchìnhphảicóchiềurộngítnhấtlà9cm.cáchìnhnênđượcghidướidạng.JPEGhoặc.TIFtrongđianén,điacDhoặcđiamềm.Sửdụng cácphầnmềmđồhọanhưPhotoshophayIllustratorđểtạohiệuứng,khôngdùngcácphầnmềmtrìnhchiếunhưPowerPoint,corelDrawhayHavardGraphics.cáchìnhmàunênđặtlàcMYK,ítnhấtbảndướidạnginmàu.Độsángtốicủahìnhnênđặtởmứcítnhất.

Địa chỉ liên hệ và gửi bài:

BANBIÊNTẬP

TạpchíTim Mạch Học Việt Nam,ViệnTimmạch-BệnhviệnBạchMai,

76ĐườngGiảiPhóng,ĐốngĐa,HàNội

ĐT/Fax:(844)38688488;

Email:[email protected];Web:www.vnha.org.vn

Page 123: Tap chi tim mach So 56.indd

MụcLục

Thö toøa soaïn

Tin Töùc hoaïT ñoäng

ĐạiHộiTimMạchToànQuốclầnthứ12:•

“timmạchhọctrongkỷnguyênmới:TừhiểubiếtđếnHànhđộng” 2

PhátbiểukhaimạcĐạiHộiTimMạchToànQuốclầnthứ12• 6

GSTS Phạm Gia Khải (Chủ tịch Hội Tim mạch Việt nam)

ThưchàomừngĐạiHộiTimmạchtoànquốclầnthứ12củaBộtrưởngBộYtế• 8

TSYH Nguyễn Quốc Triệu, Bộ trưởng Bộ Y tế

DanhSáchBanLãnhĐạovàbanchấpHànhHộiTimMạchHọcViệtNam•

NhiệmKỳKhoáV(2010-2012) 10

ThôngbáothànhlậpPhânHộiĐiệnSinhLýTimvàTạonhịptimViệtNam 1• 5

PhátbiểucủachủtịchHộiTimMạchHọcViệtNamVề•

SựRađờicủaPhânHội“ĐiệnSinhLýTimvàTạoNhịpTimViệtNam” 18

• ThưngỏgửiđồngnghiệpcủaPhânHội“ĐiệnSinhLýHọcTim

vàTạoNhịpTimViệtNam” 19

nghieân cöùu laâm saøng

• Huyếtkhốitinhmạchsâu:chânđoánbăngsiêuâmDuplextrênBệnhnhân

Nộikhoanhậpviện 24

Đặng Vạn Phước, Phạm Gia Khải, Nguyễn Lân Việt, Nguyễn Văn Tri, Đinh Thị Thu Hương

• XuhướngsửdụngStenttrongcanthiệpĐộngmạchvànhtạiViệnTimMạch

ViệtNamtừnăm2000đến2010 37

Phạm Mạnh Hùng; Nguyễn Xuân Thận (Đơn Vị Tim Mạch Can Thiệp, Viện Tim Mạch – Bệnh Viện Bạch Mai)

• ĐánhgiáBiếnThiênNhịpTimởcácBệnhNhânsauNhồiMáucơTim

đượccanThiệpĐộngMạchVànhThìĐầu 45

Assessment Heart Rate Variability in Post Myocardial Infarction Patients with Primary PTCA Ths. Trần Thái Hà; PGS. TS Phạm Nguyên Sơn (BV TwQĐ 108)

• NghiêncứuVaiTròDựBáoĐộtTửDoTimBăngKếtHợpLuânPhiênSóngT

vàNT-PROBởBệnhNhânSuyTim 53

Hoàng Anh Tiến, Phạm Như Thế, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh (Bệnh viện Trung ương Huế)

Page 124: Tap chi tim mach So 56.indd

• ĐặcđiểmSiêuÂm-DopplertimquaThànhNgựcvàQuaThựcquảncủa

DòngchảyQuaVanHaiLáNhânTạoloạiSorinBicarbon 65

BS: Vũ Quỳnh Nga; GS. TS. Nguyễn Lân Việt; Bệnhviện tim Hà nội; Viện Tim mạch quốc gia

• ĐánhGiáKếtQuảBanĐầuVềĐiềuTrịDựPhòngĐộtTửBăngMáy

chuyểnNhịpPháRungTựĐộngcấy(IcD)TạiViệnTimMạchViệtNam 73

TS Phạm Quốc Khánh ( Viện Tim mạch Việt Nam)

• NghiêncứuĐặcĐiểmLâmSàngvàcậnLâmSàngởBệnhNhân

HộichứngMạchVànhcấpcócơnĐauThắtNgựcThầmLặng 79

Nguyễn Thị Thanh Trung ; Phạm Mạnh Hùng; Phạm Hồng Phương.

chuyeân ñeà ñaøo Taïo lieân Tuïc

• KHUYẾNcÁO2010cỦAHỘITIMMẠcHHỌcVIỆTNAMVỀcHẨNĐOÁN

VÀXỬTRÍBỆNHLÝĐỘNGMẠcHcHỦNGỰc 86

chuyeân ñeà cho ngöôøi beänh

• TìmHiểuBệnhĐộngMạchNgoạiBiên 105

Ths. Phan Đình Phong; Ths. Nguyễn Ngọc Quang (Viện Tim Mạch Việt Nam)

chuyeân muïc phaûn bieän Trao ñoåi cuûa caùc chuyeân gia

• ThiếuMáucơTimThầmLặng: Cái Nhìn Mới Cho Một Vấn Đề Chưa Cũ 110

GS. PHẠM GIA KHẢI (Chủ tịch Hội Tim Mạch Học Việt Nam)

Trao đổi, phản biện bài nghiên cứu “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân bị Hội chứng mạch vành cấp có đau thắt ngực thầm lặng” của tác giả Nguyễn Thị Thanh Trung và Phạm Mạnh Hùng

höôùng daãn vieáT baøi

HướngdẫnchocáctácgiảĐăngbàitrênTạpchíTimmạchhọcViệtNam• 118