tài liệu tập huấn quản trị kinh doanh cho nông dân
TRANSCRIPT
QUẢN TRỊ KINH DOANHSản phẩm – Khách hàng - Định giá
Đỗ Trọng Hiệp
Tân Lạc, 2015
Ví dụ: Kế hoạch gia nhập thị trường Vịt tại Hà Nội
Hình ảnh
Chuỗi giá trị Vịt
Trứng Vịt
Vịt con15.000 đ/con
Đóng hộp bán tại siêu thị5.000 đ/quả
Vịt lộn5.500 đ/con
Vịt thịt100.000 đ/con
Lẩu vịt250.000 đ/con
Bún vịt300.000 đ/con
Bán tại chợ3.000 đ/quả
Vịt đẻ trứng20 quả/tháng
Vịt quay 150.000 đ/con
Lựa chọn sản phẩm và khách hàngDựa trên năng lực sản xuất.Dựa trên năng lực bán hàng.Dựa trên tiềm năng thị trường.
Thực hành 1Mô tả sản phẩm của nhóm:
1. Tên sản phẩm:2. Nơi sản xuất.3. Quy trình sản xuất.4. Giám sát đảm bảo chất lượng.5. Mô tả về các thành phần cấu tạo nên
sản phẩm.6. Tác dụng của sản phẩm.7. Các giấy chứng nhận liên quan.◦(khách hàng có thể kiểm chứng và cảm
nhận được).
Quy trình sản xuất trứng
Bảng 1: Các hoạt động chính
Stt Hoạt động Thời gian
Địa điểm
Người thực hiện
Ghi chú
1 Đặt mua hộp đựng trứng
Tháng 1 Hà Nội Ông A
2 Đặt in bao bì Tháng 1 Hà Nội Ông A3 Mua ghim, dập
ghimTháng 1 Tân Lạc Ông A
4 Mua trứng sạch
Cả năm PGS Tân Lạc
Chị B
5 Vệ sinh trứng Cả năm Cơ sở chế biến
Chị B
6 Đóng hộp, dập ghim, in ngày sản xuất hạn sử dụng, dán tem
Cả năm Cơ sở chế biến
Chị B
Bảng 2: Tính toán chi phí (1 chu kỳ)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Mua trứng Quả 3.000 3.000 9.000.0002 Mua hộp đứng
trứngHộp 500 350 175.000
3 In nhãn Chiếc 500 450 225.0004 Ghim Hộp 1 6.000 6.0005 Khấu hao tài sản
khác trong 1 tháng.
Tháng 1 200.000 200.000
6 Công lao động Người/tháng
0.5 2.500.000 1.250.000
Tổng cộng 10.856.000
Giá thị trường 5.000 đ/quả. Thu về 15.000.000 Lợi nhuận: 4.144.000 đ.
Chi phí sản xuất: 3.620 đ/quả
Thực hành 3Bảng 1: Các hoạt động chínhBảng 2: Tính toán chi phí sản
xuất
Nên bán giá bao nhiêu?
Phương pháp định giáĐịnh giá linh hoạt.Định giá theo chi phí sản xuất. Định giá cạnh tranh.Định giá cao.Định giá theo cơ chế thị trường.
Giá cả thị trường
Cung: Nhà cung cấpCung
0
10.000
20.000
30.000
35.000
5.000 10.000 11.500
Lượng(Sản phẩm)
Giá (đồng)
Cầu: Khách hàngGiá (đồng)
Cầu
0
20.000
30.000
35.000
5.000 10.0001.500
7.500
11.000
Lượng(Sản phẩm)
Giá cả thị trườngCung
Cầu
0
10.000
20.000
30.000
35.000
5.000 10.0001.500
7.500
11.500
Giá (đồng)
Lượng(Sản phẩm)
Khách hàng
Khách hàng doanh nghiệpNhiều đối tác.Phân tích kỹ sản phẩm, khả năng
cung ứng, văn hóa doanh nghiệp.Đánh giá chất lượng qua: xét
nghiệm, chứng chỉ, chứng nhận.Quan tâm đến lợi nhuận.Mức độ tin cậy trong việc thực
hiện hợp đồng.Mua với số lượng lớn.
Người tiêu dùngCó thể mua hàng trực tiếp hoặc qua
các đơn vị phân phối.Trao đổi thông tin với bạn bè về nơi
mua hàng tin cậy, giá cả...Đánh giá chất lượng qua cảm nhận.Nhạy cảm với sự kiện.Đặc biệt nhạy cảm với việc mua đắt –
mua rẻ.Mua hàng dựa theo tình cảm nhiều:
có thể ủng hộ, tẩy chay....
Thực hành 4Nhóm 1: Xây dựng quy trình định
giá sản phẩm.Nhóm 2: Những lưu ý khi định giá
và bán hàng.
Xin cảm ơn!