tai lieu giao trinh he tieu hoa
TRANSCRIPT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GIẢI PHẪU HỌC
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HỆ TIÊU HÓA?Miệng
Môi, má, lưỡi, khẩu cái, răng,
hầu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ỐNG TIÊU HÓA
Thực quản
Dạ Dày
Ruột non
Ruột Già
Gan
Tụy
TUYẾN TIÊU HÓA
Các tuyến nước bọt
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3 TUYẾN NƯỚC BỌT
Tuyến dưới lưỡi
Tuyến dưới hàm
Tuyến mang tai
Dây TK mặt đi qua tuyến mang tai
Lớn nhất
Nhỏ nhất
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lưỡi• 2/3 trước là thân • 1/3 sau là rễ • Mặt trên thân lưỡi có
hàng trăm nhú– Nhú Chỉ– Nhú nấm– Nhú đài (lớn nhất)– Nhú lá (tăng diện tích
tiếp xúc)• Nhú có nụ vị giác
(trừ nhú chỉ)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HẦU
• Là con dường chung của hô hấp – tiêu hóa
• Có 3 phần
Phần mũi
Phần miệng
Phần Thanh Quản
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ỐNG TIÊU HÓA
Cấu tạo có 4 lớp
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THỰC QUẢN • Là ống cơ sau Khí quản (KQ)
• Đi xuyên qua cơ hoành, xuống thêm 3-4 cm rồi nối với dạ dày ở lỗ tâm vị
ngang mức ĐS ngực 10
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THỰC QUẢN
• Lớp cơ ngoài– 1/3 trên là cơ vân– 1/3 giữa là cơ vân & cơ trơn– 1/3 dưới là cơ trơn
Nuốt là quá trình chuyển từ tự chủ sang không tự chủ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THỰC QUẢN Có 3 chỗ hẹp
Eo sụn nhẫn
Eo phế chủ
Eo hoành = Chỗ nối với tâm vị
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN KHU Ổ BỤNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN KHU Ổ BỤNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DẠ DÀY • Nối giữa thực quản & ruột non
• Nằm ở vùng thượng vị, rốn & hạ sườn trái
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DẠ DÀY 5 phần:• Tâm vị• Đáy vị• Thân vị• Hang môn vị• Môn vị
2 bờ cong(lớn & nhỏ)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
RUỘT NON
• 3 phần: từ trên xuống– Tá tràng– Hỗng tràng– Hồi tràng
• Dài # 6,5m• Rộng giảm dần từ 3 cm
2 cm.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4 phần của TÁ TRÀNG
• D1: phần trên = tiếp nối môn vị• D2: Phần xuống = nằm trước
thận P.• D3: Phần ngang = vắt ngang
cột sống (dễ bị tổn thương khi va chạm ở bụng)
• D4: phần lên = bên trái cột sống, cạnh ĐMC, kết thúc tại góc tá – hỗng tràng.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÁ TRÀNG • 4 đoạn (D1-4)• Đoạn di động: 2/3 trên
của D1(hành tá tràng), • Đoạn cố định: 1/3 dưới
D1, và D2,3,4.
Hành tá tràng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
RUỘT NON
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phân biệt hỗng tràng – hồi tràng
Hỗng Tràng Hồi Tràng
Đường kính Lớn hơn Nhỏ
Thành Dày hơn Mỏng
MM Nhiều hơn Ít
Nếp vòng cao Nhiều hơn ít
Mô bạch huyết Nang đơn độc Mảng bạch huyết
Vị trí các quai Ngang, bên trái ổ bụng
Dọc, bên P và dưới
Túi thừa Ko có 1-3% có (túi thừa Meckel)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
RUỘT GIÀ • Chữ U ngược, vây quanh ruột non
• Từ P sang T gồm:1. Manh tràng & ruột
thừa2. KT lên3. Góc KT (P)4. KT ngang5. Góc KT (T)6. KT xuống7. KT sigma8. Trực tràng9. Ống hậu môn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
RUỘT GIÀ
• Dài # ¼ ruột non (1,4 – 1,8 m)
• Rộng giảm dần (3-7cm)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MANH TRÀNG + RUỘT THỪA
Thường nằm ở Hố chậu P
Gốc của ruột thừa dính phía sau trong
manh tràng,cách phía dưới góc
hồi manh tràng 2-3 cm,
Là nơi hội tụ của 3 dải cơ dọc
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vị trí RUỘT THỪA
Gai chậu trước trên bên P
Nằm giữa đường nối
Rốn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ống hậu môn
– Có nhiều cột hậu môn (nếp dọc nhỏ)
– Trên HM 2 cm, có van hậu môn
– Trên van là vùng TRĨ (đám rối TM dưới NM) khi bị ứ máu dễ phình ra xuất huyết
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đại cương VRT
– Dịch tễ học: là bệnh lý cấp cứu ngoại khoa thường gặp, 15 – 30 tuổi, nam/nữ = 1,7/1
– Cơ chế: tắc nghẽn (phì hạch bạch huyết, dị vật, sỏi phân, u bướu,…)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Triệu chứng cơ năng– Đau bụng: quanh rốn/thượng vị hố chậu Phải– Có thể Sốt nhẹ/ nôn ói/ chán ăn.
Triệu chứng thực thể
– Ấn đau hố chậu P, Mac Burney (+)– Có thể: Phản ứng dội (+)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chẩn đoán VRT
Ấn đau điểm Mac Burney Điểm Macburney
(+) trong VRTNằm 1/3 ngoài
đường nối GCTT bên P – rốn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Đau thượng vị/ quanh rốn lan xuống HCP
• Chán ăn• Sốt nhẹ/ Bạch cầu máu tăng• Bụng ấn đau khu trú HCP, Macburney
(+)
Chẩn đoán VRT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Viêm phúc mạc
2. Áp xe ruột thừa
3. Đám quánh ruột thừa
Biến chứng VRT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Viêm phúc mạc• Sau 24h, đau tăng,
lan rộng.• Sốt tăng (39-400C)• Bụng chướng hơi,
gồng cứng cơ• Nếu VPM toàn thể:
ấn đau khắp bụng• Nếu VPM chậu: ấn
đau dưới rốn
Cơ chế Viêm phúc mạc
• Vỡ RT, độc tố VK thoát
ra (mủ,dịch, máu)
• Do PM có màng bán
thấm, hấp thu chất độc
nhanh shock
• Dễ lan tràn ổ bụng do có
nhu động ruột
Biến chứng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Áp xe RT
• Sau 24h, đau tăng,
khu trú HCP.
• Sốt tăng (39-400C)
• Bụng xẹp/ thấy 1 khối
hơi gồ lên ở hố chậu
P, ấn vào rất đau.
3. Đám quánh RT
• Sau 24h, bớt đau
• Không sốt
• Sờ bụng thấy 1
khối chắc chắc ở
vùng HCP
Biến chứng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Điều trị ?
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SINH LÝ TIÊU HÓA
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Thức ăn đi đâu về đâu – cơ học
Miệng & TQ Dạ Dày Ruột non Ruột già
Cử động
Nhai & nuốt
Co bóp & đóng mở môn
vị
Lắc lư, co rút, nhu động
Tác dụng
Nghiền, đẩy xuống
Nhào Trộn, đẩy thức ăn xuống
Đẩy cặn bã xuống
Thời gian 10-20 giây 6-8 giờ 15 giờ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Nước: 98,5-99%; HCO3- , Cl-,
• K+ cao gấp 7 lần Plasma• Chất nhầy (Muxin): bôi trơn, dễ nuốt, dễ
nói• Vệ sinh răng miệng (0,5 ml/phút)• Men: Ptyalin (Amylase) thủy phân tinh
bột thành đường nhai cơm càng lâu càng ngon, càng ngọt
NƯỚC BỌT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phản xạ có ĐK
Tiết nước bọt
TIÊU HÓA Ở MIỆNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Các tuyến tiết dịch vị ở NM DD
Tâm –môn vị : Chất nhầy
Thân – đáy vị: 3 loại TB- TB chính: pepsinogen- TB viền: HCl & yếu tố nội tại - TB cổ tuyến: nhầy
Hang vị: Gastrin
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DỊCH VỊ - VAI TRÒ
• Men pepsin: thủy phân protein ở pH Acid (pH<5)• HCl:
– Hoạt hóa pepsinogen pepsin– Tạo pH acid để Pepsin hoạt động– Diệt khuẩn– Thủy phân cellulose của thực vật non
• Chất nhầy: bảo vệ dạ dày khỏi HCl & Pepsin, bôi trơn thức ăn
• Yếu tố nội tại: hấp thu vitamin B12 ở hồi tràng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TIÊU HÓA Ở TÁ TRÀNG
DỊCH TỤY (KIỀM), chứa men tụy giúp thủy phân thức ăn• Trypsin: protid• Amylase: tinh bột• Lipase: mỡ
DỊCH Mật: tiêu mỡ, hấp thu vitamin A,D,E,K (tan trong dầu)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
VIÊM LOÉT DẠ DÀY–TÁ TRÀNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Tỷ lệ mắc? Nguyên nhân? Yếu tố nguy cơ
• Cơ chế bệnh sinh?
• Triệu chứng? Biến chứng?
• Phương pháp chẩn đoán?
• Nêu được các phác đồ Điều trị?
NỘI DUNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DỊCH TỄ?
• Nam (65%) > nữ (35%)• 30-50 tuổi hay gặp > trẻ em• Loét DD: phần đứng bờ cong nhỏ, hang
vị, tiền môn vị• Loét TT: hành tá tràng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NGUYÊN NHÂN• Nhiễm Helicobacter Pylori (70%)• Thuốc kháng viêm non – steroid (NSAID)
(25%)
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Thuốc lá, rượu, caphê, stress tâm lý, rối loạn ăn uống, giờ giấc ngủ …
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HELICOBACTER PYLORI (H.p)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HP (Helicobacter pylori)
• Vi khuẩn Hp cư trú ở dạ dày (>50% dân số thế giới)
• Nguyên nhân chính gây: Loét DD-TT, ung thứ (K) dạ dày.
• Năm 1982, Warren & Marshall phát hiện và nuôi cấy thành công
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đặc điểm của Hp
• Xoắn khuẩn gram âm, ái khí, có 4-6 chiên mao
• Sống trong chất nhầy dạ dày/ bám trên NM
• Hp gây viêm dạ dày mạn tính kéo dài suốt đời/ vi khuẩn đã bị tiêu diệt
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Dịch tễ học Hp (nguy cơ nhiễm cao)
• Môi trường: vệ sinh kém• Trẻ em <10 tuổi: dễ bị lây từ cha mẹ• Di truyền: song sinh đồng hợp tử > di hợp• Nguồn lây: nước (giếng, ngầm, thải), người là
ký chủ chính.• Đường lây:
– Miệng – miệng– Phân – miệng (tiêu chảy, thuốc làm tăng pH đầy)– Dạ dày – miệng (nội soi)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Tại sao Hp cư trú ở Dạ Dày được?
Chiên mao (giúp VK di động
nhanh): xuyên lòng DD (acid) chấy nhầy (trung
tính)
Tiết men Urease: phân hủy ureNH3,
cung cấp N cần thiết để tổng hợp
protein.
Các yếu tố giúp vk bám dính
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Mức độ nguy hiểm của Hp
• Hp là nguyên nhân chủ yếu của:– Loét tá tràng (90-95%)– Viêm DD (60%)– Loét DD (60-70%)– Ung thư DD (80%)
• Người bị nhiễm Hp tăng nguy cơ 3 lần bị các bệnh trên
• 1 số chủng Hp giúp bảo vệ NM thực quản chống viêm trào ngược DD- TQ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Diễn tiến bệnh
• Phụ thuốc 3 yếu tố
– Chủng Hp– Mức độ cảm của ký chủ– Môi trường: ăn quá mặn, thuốc lá, thức ăn
bảo quản (ướp muối – đóng hộp) ăn trái cây & vitamin C giúp giảm nguy cơ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Dạng viêm DD
• Viêm hang vị DD loét TT• Viêm toàn bộ DD loét DD, ung thư DD
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vai trò khác của Hp
• Hp gây thiếu máu thiếu sắt
Do Hp gây thiểu toan, giảm hấp thu Fe
• Hp bảo vệ TQ khỏi sự viêm do trào ngược do thiểu toan
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHẨN ĐOÁN LOÉT
1. Cơ năng: • Đau thượng vị
– khi đói (loét TT), – khi no (loét DD)
• Đầy bụng, ợ hơi, ợ chua
2. Thực thể• Ấn đau vùng
thượng vị
3. Dấu hiệu cảnh báo ổ loét sắp/đã có biến chứng
• Đau tăng, liên tục• Đau lói sau lưng• Nôn ói• Tiêu phân đen
www.trungtamtinhoc.edu.vn
BIẾN CHỨNG
• Xuất huyết tiêu hóa• Thủng DD-TT cấp cứu (phẫu thuật)• Hẹp môn vị phẫu thuật• Ung thư DD
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cận lâm sàng
• Nội soi DDTT kèm sinh thiết
• XN tìm Hp• X-quang DD
cản quang
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lưu ý khi làm XN tìm Hp
Phải ngưng thuốc sau:• Kháng sinh & Bismuth ít nhất 4 tuần• ức chế bơm proton (omeprazole) ít nhất 2 tuần
XN có giá trị khi đánh giá hiệu quả sau điều trị:• test urease (mô sinh thiết)• Test hơi thở• Tìm KN trong phân (ngưng KS >8tuần)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
1. Nguyên tắc:– Thuốc: làm giảm acid/ tăng bảo vệ NM– Nếu Hp(+), dùng phác đồ diệt Hp– Ngưng NSAID, hạn chế rượu, thuốc lá
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC1. Kháng acid (nay ít dùng):2. Kháng thụ thể H2: cimetidin, ranitidin,…
3. Ức chế bơm proton (PPI): – Omeprazole (Losec) 20mg– Lansoprazole (Prevacid) 30mg– Rabeprazole (Aciphex) 20mg– Pantoprazole (Pretonix) 40mg– Esomeprazole (Nexium) 40mg
4. Thuốc tăng bảo vệ NM: Bismuth, sucralfate
Uống 2 lần/ngày
(TRƯỚC ĂN 30 PHÚT)4 TUẦN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phác đồ diệt H.P, từ 10-14 ngàyClarithromycinAmoxcilinPPI
500 mg x 2 lần/ngày1 g x 22 lần/ngày
Lựa chọn lần đầu
BismuthMetronidazoleTetracyclinePPI
524 mg x 4250 mg x 4500 mg x 42 lần/ngày
BN dị ứng với penicilin (amoxcilin)/ 3 thuốc thất bại
LevofloxacinAmoxcilinPPI
250mg x 21g x 22 lần/ngày
Khi 3 thuốc đầu tiên thất bại
RifabutinAmoxicilinPPI
300 mg x 11g x 22 lần/ngày
Khi 3 thuốc đầu tiên thất bại
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ngoại khoa
• Chỉ định:– Ổ loét không đáp ứng thuốc– Ổ loét có biến chứng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GAN-MẬT-TỤY
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GIẢI PHẪU GAN
• Tạng lớn nhất
• Mật độ: Chắc, dễ vỡ khi chấn thương (chảy nhiều máu)
• Gan P > gan T
• TB gan có khả năng tái sinh
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ống gan chung
ĐƯỜNG DẪN MẬT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ống gan chung (4cm)
Ống mật chủ
TB gan (tiết mật)
Tiểu quản mật
Ống gan (P, T)
Rời ganỐng túi
mật
Ống tụyNhú tá lớn (tá tràng)
ĐƯỜNG DẪN MẬT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐƯỜNG DẪN MẬT NGOÀI GAN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHỨC NĂNG GAN (8)
Tạo Glycogen
(dự trữ)
Tạo urê: biến NH3 (độc) urê (dễ thải)
Tạo mỡ (dự trữ) & tiêu mỡ
(tạo NL)
Bài tiết mật: dự trữ ở túi
mật
Chống độc: chuyển hóa & đào thải
Dự trữ Ferritin: muối
sắt (60%)Dự Trữ
Vitamin: A,D, B12
Tham gia cơ chế đông máu: Gan
tổng hợp các yếu tố đông máu II, VII, IX, X (nhờ vitamin K)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TUYẾN TỤY – hình thể ngoài
• Sau dạ dày• Đầu tụy áp
vào tá tràng (phần xuống)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TUYẾN TỤY – hình thể ngoài
• 3 phần:– Đầu– Thân – Đuôi
Chỉ có đuôi tụy là di động
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TUYẾN TỤY – hình thể trong
• Ống tụy chính, cùng OMC đổ vào nhú tá lớn (bóng vater)
Ống tụy phụ đổ vào nhú tá bé
www.trungtamtinhoc.edu.vn
XƠ GAN = CIRRHOSIS
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Mãn tính• Biến dạng cấu
trúc gan do tổn thương Tăng sinh & xơ hóa gan, tạo các cục nhỏ trong gan
ĐẠI CƯƠNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
XƠ GAN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
XƠ GAN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
XƠ GAN do rượu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
XƠ GAN – NGUYÊN NHÂN
• RƯỢU• Viêm gan B/C• Bệnh đường mật kéo dài• Bệnh chuyển hóa: Wilson (ứ đồng), thiếu men
anpha 1–chymotrypsin• Thuốc, độc chất: methotrexate, Amodarone• Sán lá gan, ……………
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GĐ Khởi phát (gan còn bù)
• Rối loạn tiêu hoá: ăn kém, khó tiêu, nôn
• Mệt, đau tức HSP• Khám: gan hơi
to/ko, lách to, sao mạch (+)• CN gan: bt/ hơi yếu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GĐ Toàn Phát (Gan mất bù)
• Rối loạn tiêu hóa tăng• Đau HSP, Sụt cân, Xạm da• Vàng da – mắt• Sao mạch ở cổ, ngực…• Chảy máu: chân răng, mũi, trĩ, đại tiện máu• Cổ chân phù, bụng báng nhẹ• Khám: gan có thể teo nhỏ/ to dưới bờ sườn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GĐ cuối
1. Hội chứng tăng áp lực TM cửa– Cổ trướng (Bụng báng)– Da bụng căng bóng – Tuần hoàn bàng hệ– Tiểu rất ít/ vô niệu
2. Hội chứng suy TB gan– Vàng sậm da – mắt– Xuất huyết tiêu hóa– Hôn mê gan
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vàng da – mắt , cổ trướng (bụng báng)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lòng bàn tay son
Tuần hoàn bàng hệ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lú lẫn
Sao mạch
Rậm lông
Nhão cơ
Bụng báng
Dãn MM (tuần hoàn
bàng hệ)
bàn tay sonVàng da
Yếu sinh lý
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cận lâm sàng
• Xét nghiệm CN gan• XN bilirubin• Siêu âm• XN tìm nguyên nhân
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐIỀU TRỊ
• Xơ gan không thể phục hồi• Ngừa tổn thương, giảm biến chứng• Tốt nhất dựa vào nguyên nhân
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Sinh hoạt
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bệnh cảnh Thuốc lựa chọn
Tăng AL TM Cửa Ức chế bêta (propanolol, nadolol)
Xuất huyết do vỡ TM TQ
Sandostatin + thắt búi TM nội soi
Phù (bụng báng) Lợi tiểu: spironolacton (Aldacton)/ Furosemid (Lasix)Chọc hút dịch màng bụng (nặng)
Bệnh Não-gan Lactulose (Cholac, Duphalac), thụt tháo
Suy gan nặng Ghép gan
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Dự Phòng xơ gan
• Virus VG C chưa có vaccin
• Chích ngừa (virus VG B)
• Tránh tiếp xúc người bị nhiễm virus B, C
• Tránh KST: sán lá gan
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe