tải chương trình đào tạo ở đây

46
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIÁO DỤC ĐẠI HỌC KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC NGÀNH KỸ THUẬT Mã ngành: 52520101 TP. HỒ CHÍ MINH - 2009

Upload: nguyenthuan

Post on 23-Dec-2016

227 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: tải chương trình đào tạo ở đây

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC

NGÀNH CƠ KỸ THUẬT

Mã ngành: 52520101

TP. HỒ CHÍ MINH - 2009

Page 2: tải chương trình đào tạo ở đây

i

MỤC LỤC 1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ............................................................................................... 1

2 THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ ............................................................... 7

3 KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ ............................................................ 7

4 ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH & HÌNH THỨC TUYỂN SINH ................................. 7

5 QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ............................................. 7

6 THANG ĐIỂM ............................................................................................................ 7

7 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH .................................................................................. 7

7.1 Kiến thức giáo dục đại cương ....................................................................... 8

7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ................................................................ 9

7.3 Các khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: .............................................. 11

8 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN ..................................................................... 14

9 MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN ............... 18

9.1 Các học phần tiếng Việt bắt buộc ................................................................ 18

9.2 Các học phần giáo dục đại cương. .............................................................. 18

9.3 Các học phần giáo dục chuyên nghiệp: ....................................................... 20

10 DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ........... 34

11 DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP ......................................................................... 37

12 CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP ............................................................. 37

13 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH .................................................... 44

Page 3: tải chương trình đào tạo ở đây

1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Kỹ Sư Cơ Kỹ Thuật

Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư)

Ngành đào tạo: Cơ kỹ thuật

Mã ngành: 52520101

Loại hình đào tạo: Chính quy Tập trung

Học chế đào tạo: Tín chỉ

Trưởng nhóm dự án :

(Ban hành tại Quyết định số …. ngày …tháng….năm…của Hiệu trưởng

……………….)

1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

a. Mục tiêu chung: Chương trình đào tạo ngành Cơ Kỹ Thuật nhằm mục tiêu tổng

quát đào tạo kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức

khoẻ tốt để phụng sự cho đất nước. Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ bản

như Toán, Vật lý, Hóa học…, các kiến thức cơ sở về Cơ học như: Cơ lý thuyết,

Cơ kỹ thuật, Lý thuyết đàn hồi, Đàn hồi ứng dụng, Lý thuyết dẻo kỹ thuật, Dao

động kỹ thuật…, các kiến thức về kỹ thuật cơ học và kỹ năng tính tính toán mô

phỏng cơ học kỹ thuật vững vàng. Sinh viên ra trường có khả năng làm công tác

tính toán, thiết kế mô phỏng các bài toán cơ học trong kỹ thuật như tính toán mô

phỏng các kết cấu cơ khí, kết cấu trong xây dựng, cầu đường, hệ thống đường

ống, cơ lưu chất, Cơ sinh học, Hệ thống nhiệt… Có khả năng giải quyết độc lập

các vấn đề kỹ thuật, có khả năng phát triển nghiên cứu về chuyên ngành, đáp ứng

nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước. Đặc biệt là trong tính

toán và mô phỏng các bài toán trong cơ học kỹ thuật.

b. Các mục tiêu cụ thể như sau:

Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản và chuyên

sâu về cơ học, nắm vững công cụ toán học và lập trình tin học, công cụ tính toán ứng

dụng, có kiến thức kỹ thuật để thực hiện việc mô phỏng các bài toán kỹ thuật thực

tiễn, sau khi ra trường có thể học tập, nghiên cứu ở bậc học cao hơn (Cao học và

NCS các ngành Cơ, Kỹ thuật…).

Kiến thức chiều rộng: Có khả năng nghiên cứu lý thuyết, thực nghiệm và giảng

dạy trong lĩnh vực cơ học; đánh giá chất lượng và dự báo hư hỏng cho máy móc và

Page 4: tải chương trình đào tạo ở đây

2

công trình; vận dụng các kiến thức phục vụ công tác tính toán thiết kế; khảo sát và dự

báo các hiện tượng liên quan đến cơ học.

Tính chuyên nghiệp - Kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp: Kỹ sư Cơ kỹ

thuật có khả năng tính toán và mô phỏng bài toán cơ kỹ thuật trong các lĩnh vực về

cơ học bằng các phần mềm chuyên dụng như: ANSY, ABAQUS, MATLAB…Có

thái độ làm việc nghiêm túc và đạo đức tốt. Tinh thần làm việc tập thể, có khả làm

việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.

Khả năng ngoại ngữ: Rèn luyện cho sinh viên có kỹ năng về tiếng Anh trong

học tập, nghiên cứu và giao tiếp. Đặc biệt là khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Anh

nhanh chóng.

CHUẨN ĐẦU RA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP

Các mục tiêu trên được thực hiện thông qua các chuẩn đầu ra của sinh viên tốt nghiệp

ngành Cơ kỹ thuật như sau:

1. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng áp dụng kiến thức toán học thông qua các

phương trình vi phân, phương trình biến phân, phương pháp phần tử hữu hạn, xác

suất và thống kê, phương pháp tính và phương pháp tính nâng cao, cơ sở toán ứng

dụng, thống kê và phân tích số liệu, vật lý, hoá học đại cương để giải quyết các bài

toán liên quan đến Cơ kỹ thuật.

2. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng thực hiện các thí nghiệm ảo trên máy tính

trong các lĩnh vực Cơ kỹ thuật, Cơ sinh học (INSILICO), Cơ khí, Xây dựng bằng các

phần mềm mô phỏng và tính toán như: ANSYS, ABAQUS, DYNAFORM,

DEFORM, FLUENT, SOLIDWORKS, SAP… và khả năng phân tích kết quả, số liệu

thực nghiệm. Có khả năng thiết kế các thí nghiệm về Cơ học kỹ thuật: dao động, cân

bằng máy, công trình. Có khả năng đánh giá chất lượng và dự báo hư hỏng cho máy

móc và công trình; vận dụng các kiến thức phục vụ công tác tính toán thiết kế; khảo

sát và dự báo các hiện tượng liên quan đến cơ học.

3. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần hay

một qui trình tính toán và mô phỏng đáp ứng những nhu cầu về tính toán cơ học

thông qua các kiến thức về Cơ sở tự động học, Thiết kế kỹ thuật, Đồ án Thiết kế kỹ

thuật, Đồ án Mô phỏng Cơ học cùng với các phần mềm thiết kế ứng dụng như

AUTOCAD, CATIA, INVENTOR…

4. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng làm việc trong các nhóm đa ngành liên quan

đến cơ học kỹ thuật như: Cơ khí, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật

Môi trường….

5. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng xác định bài toán Cơ kỹ thuật, đặt bài toán

và giải bài toán cơ học kỹ thuật bằng việc Mô phỏng bài toán và Tính toán bằng các

phần mềm ứng dụng, phần mềm lập trình như đã nêu ở trên.

6. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có kiến thức tốt về chuyên môn và được rèn luyện về

đạo đức trong công việc, được trang bị kiến thức về Pháp luật Việt nam và quốc tế,

có ý thức trách nhiệm công dân và tinh thần chịu trách nhiệm về chuyên môn.

Page 5: tải chương trình đào tạo ở đây

3

7. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có thể trao đổi công việc một cách hiệu quả bằng việc

được trang bị kiến thức về kỹ năng giao tiếp ngành nghề và kỹ năng trao đổi công

việc, làm việc theo nhóm và khả năng giải quyết độc lập một cách có hiệu quả sau

khi ra trường. Được trang bị kiến thức ngoại ngữ Anh văn kỹ thuật và Anh văn giao

tiếp để có thể làm việc trong môi trường quốc tế.

8. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có kiến thức về môi trường và xã hội, có ý thức cao

trong việc bảo vệ môi trường và các tác động khoa học kỹ thuật và các giải pháp kỹ

thuật đến xã hội, con người và môi trường sống trong bối cảnh toàn cầu và bối cảnh

xã hội.

9. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng phát triển nghiên cứu về chuyên ngành, đáp

ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước, sau khi ra trường có thể

học tập, nghiên cứu ở bậc học cao hơn.

10. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có sự hiểu biết về vấn đề đang nảy sinh, khả năng

nghiên cứu lý thuyết, thực nghiệm và giảng dạy trong lĩnh vực cơ học; đánh giá chất

lượng và dự báo hư hỏng cho máy móc và công trình; vận dụng các kiến thức phục

vụ công tác tính toán thiết kế; khảo sát và dự báo các hiện tượng nảy sinh liên quan

đến cơ học.

11. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng sử dụng các công cụ kỹ thuật hiện đại,

được trang bị kiến thức và kỹ năng căn bản để khai thác các phần mềm tin học trong

công nghệ tính toán và mô phỏng ứng dụng trong kỹ thuật cơ học, nắm vững công cụ

toán học và lập trình tin học, công cụ tính toán ứng dụng, có kiến thức kỹ thuật để

thực hiện việc mô phỏng các bài toán cơ học kỹ thuật thực tiễn.

12. Trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương 450 TOEIC.

c. Cơ hội nghề nghiệp:

Cơ hội việc làm cho các Kỹ sư Cơ kỹ thuật bao gồm:

- Các viện nghiên cứu và thiết kế (viện cơ học ứng dụng, viện kỹ thuật giao

thông, viện nghiên cứu máy, nghiên cứu về biển, về công trình, về thủy lợi, thủy

văn, về khai thác và vận chuyển dầu khí, …).

- Các trung tâm lập trình phần mềm về các bài toán cơ học.

- Các trường Đại học: giảng dạy và nghiên cứu.

- Các phòng thiết kế kỹ thuật của các nhà máy, các công ty có nhiều nhu cầu về

chế tạo mới hoặc cải tiến sản phẩm thường xuyên.

- Các cơ quan Đảm Bảo Chất Lượng Tiêu Chuẩn Đo Lường như các cơ quan

kiểm định, các cơ quan tư vấn kỹ thuật.

d. Ma trận so sánh chuẩn đầu ra môn học (nhóm môn học) với chuẩn đầu ra

chung

Page 6: tải chương trình đào tạo ở đây

4

Môn học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đại số x x x x x

Giải tích 1 x x x x x

Vật lý 1 x x x x x

Hóa đại cương B x x x x

Anh văn 1 x x x

Giáo dục thể chất 1

Giáo dục quốc phòng (Lý thuyết)

Giáo dục Quốc phòng (Thực hành)

Con người & Môi trường x x x

Giải tích 2 x x x x x

Vật lý 2 x x x x x

Thí nghiệm Vật lý Đại cương x x x x x x

Anh văn 2 x x x

Giáo dục thể chất 2

Pháp luật Việt nam Đại cương x

Tin học đại cương x x x x

Cơ lý thuyết x x x x x x x

Giáo dục Thể chất 3

Anh văn 3 x x x

Kỹ thuật Lập trình x x x x

Phương pháp tính x x x x

Xác xuất Thống kê x x x

Nhiệt động lực học Kỹ thuật x x x x x

Kỹ thuât điện x x

Page 7: tải chương trình đào tạo ở đây

5

Cơ lý thuyết nâng cao x x x x x x x

Hình họa Vẽ kỹ thuật 1 (CKT) x x x x x x

Anh văn 4 x x x

Kỹ năng Giao tiếp –Ngành nghề x x x

Cơ sở dữ liệu x x x x

Phương pháp Tính nâng cao x x x x

Kỹ thuật Điện tử x x

Hình họa Vẽ kỹ thuật 2 (CKT) x x x x x x

Thực hành lập trình Tính toán x x x x x x

Thực tập cơ khí đại cương x x x

Thí nghiệm kỹ thuật điện đại cương x x x

Lý thuyết đàn hồi x x x x x x x x x

NL Cơ bản CN M-L (Triết học) x x

Cơ sở Toán Ứng dụng x x x x

Kỹ thuật số (Cơ KT) x x

Cơ học Chất lỏng và Khí x x x

Vật liệu Kỹ thuật (Cơ KT) x x x

Cơ kỹ thuật x x x x x x x x x

Thí nghiệm Cơ học x x x x

NL Cơ bản CN M-L (Kinh tế chính trị) x x

Quản lý Doanh nghiệp

(Kinh tế học ĐC)

x x x x

Tối ưu hóa x x x x x x

Phương trình Toán lý x x x x

Truyền nhiệt x x x x x

Cơ sở Tự động học x x x x x

Page 8: tải chương trình đào tạo ở đây

6

Đàn hồi Ứng dụng (Cơ KT) x x x x x x x x x

Thiết kế Kỹ thuật x x x x x x x x

Thực tập Mô phỏng Cơ Kỹ thuật x x x x x x x x

Thực tập kỹ thuật x x x x x

Tư tưởng Hồ Chí Minh x x

Quản lý Doanh nghiệp

(Quản trị học ĐC)

x x x x

Thống kê & Phân tích số liệu x x x

Dao động Cơ sở x x x x x x x x x

Lý thuyết Dẻo Kỹ thuật x x x x x x x x x

Phương pháp Phần tử Hữu hạn (CKT) x x x x x x x x x

CAD Ứng dụng x x x x

Đồ án môn học – Thiết kế Kỹ thuật x x x x x x x x

Ứng xử cơ học của vật x x x x x x x x x

Đường lối CM ĐCS VN (Lịch sử Đảng ) x x

Cơ học Môi trường rời x x x x x x x x

Đo lường Các đại lượng Phi điện x x x x x

ĐAMH –Mô phỏng cơ học x x x x x x x x

Thực tập Tốt nghiệp x x x x x x x x

Cơ học Môi trường Liên tục (Tự chọn) x x x

Dao động kỹ thuật (Tự chọn) x x x x x x x x x

Phương pháp Phần tử Hữu hạn Ứng dụng

(Tự chọn)

x x x x x x x x

Ứng dụng các phần mềm trong Tính toán

Cơ học (Tự chọn)

x x x x x x x x

Xử lý Tiếng ồn trong Kỹ thuật (Tự chọn) x x x x

Cơ học lưu chất Đặc biệt (Tự chọn) x x x

Page 9: tải chương trình đào tạo ở đây

7

Luận văn Tốt nghiệp x x x x x x x x x

2 THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ

4.5 năm - Kỹ sư Cơ Kỹ thuật.

Thời gian đào tạo được thiết kế phù hợp với chương trình đào tạo chung của trường Đại

học Bách khoa hiện nay.

3 KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ

156 tín chỉ.

Theo phương thức đào tạo chung của trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia

tp.HCM là đào tạo theo hệ tín chỉ.

4 ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH & HÌNH THỨC TUYỂN SINH

- Tuyển học sinh tốt nghiệp phổ thông qua kỳ thi tuyển sinh quốc gia tổ chức hàng

năm.

- Tuyển sinh khối A (Toán , Lý, Hóa) theo quy định chung về tuyển sinh do Bộ Giáo

dục & Đào tạo và Đại học Quốc gia TP.HCM ban hành..

- Số lượng tuyển sinh hàng năm trong giai đoạn 2008-2010: 70 sinh viên – Chuyên

ngành Cơ kỹ thuật (Tính Toán Mô Phỏng Cơ Học)

- Từ năm 2011, số lượng tuyển hàng năm là: 100 sinh viên. Ngoài chuyên ngành Cơ

kỹ thuật (Tính Toán Mô Phỏng Cơ Học), mở rộng đào tạo thêm các ngành: Kỹ

Thuật Đo Lường Cơ học và Cơ Sinh Học

5 QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Hình thức đào tạo chính quy toàn thời gian, học tại trường ĐH Bách khoa – ĐHQG

TP.HCM. Chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Việt.

Sinh viên phải hoàn tất mọi tín chỉ môn học quy định trong chương trình đào tạo và

thực hiện Luận văn Tốt nghiệp cuối khóa để được công nhận tốt nghiệp.

6 THANG ĐIỂM

Thực hiện theo điều 10 Thang điểm đánh giá của Qui chế học vụ hệ đại học chính

quy theo học chế tín chỉ (ban hành theo Quyết định số 1871/QĐ-BKĐT ngày

31/10/2005 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM).

7 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

KHỐI KIẾN THỨC SỐ TC

Page 10: tải chương trình đào tạo ở đây

8

Bắt buộc

( TC)

1 Kiến thức giáo dục đại cương 57 (37,3%)

2 Kiến thức cơ sở ngành 43 (28,1%)

3 Kiến thức ngành và chuyên ngành 28 (18,3%)

4 Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp 22 (12,4%)

Tự chọn

( TC)

5 Kiến thức xã hội tự chọn

6 Kiến thức bổ trợ tự do và nghiên cứu KH 6 (3,9%)

Tổng cộng 156

7.1 Kiến thức giáo dục đại cương

Khối kiến thức giáo dục đại cương (35% ~ 39 %) trang bị cho người học nên tảng giáo

dục đại cương đủ để tạo tầm nhìn và thói quen tư duy sáng tạo, cùng với tri thức và kỹ năng

cơ bản vững để tạo thuận lợi cho việc đi vào học chuyên môn . Khối kiến thức giáo dục đại

cương bắt buộc phải có các lĩnh vực kiến thức sau đây (các tỉ lệ % đã được làm tròn do

trường đề nghị):

Các lĩnh vực kiến thức

Môn học bắt buộc Tự chọn

(%)

Tín chỉ (tc) (%)

1 Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư

tưởng Hồ Chí Minh (12tc)

CN Mác Lênin và Tư

tưởng Hồ Chí Minh

10 6,5

2 Khoa học xã hội Pháp luật VN, Quản lý

doanh nghiệp

6 3,9

3 Nhân văn Kỹ năng giao tiếp –

ngành nghề, Con người

và Môi trường

4 2,6

4 Toán, Vật lý, Hóa học, Tin

học

Toán, Vật lý, Hóa học,

Tin học

33 21,2

5 Ngoại ngữ Anh / Pháp văn 8 5,1

6 Giáo dục thể chất ----

7 Giáo dục quốc phòng ----

Vụ Đại học – Về việc đổi mới một cách cơ bản mục tiêu, nội dung và phương pháp đào tạo bậc đại học- Hà Nội -

8/1992

Page 11: tải chương trình đào tạo ở đây

9

Kiến thức giáo dục đại cương 57 TC + GDQP + GDTC

STT Tên các khối kiến thức/lĩnh vực Số tín chỉ

57

1 Chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng HCM 10

2 Ngoại ngữ (anh văn 1, 2, 3, 4) 8

3 Giáo dục thể chất 1 ,2 Chứng chỉ

4 Giáo dục quốc phòng (LT, TH) Chứng chỉ

5 Toán 1: Đại số 3

6 Toán 2: Giải tích 1 4

7 Toán 3: Giải tích 2 4

8 Vật lý 1 4

9 Vật lý 2 4

10 TN Vật lý 1

11 Hóa học đại cương B 2

12 Tin học đại cương 3

13 Xác xuất thống kê 2

14 Nhập môn công tác kỹ sư (CKT), Kỹ năng giao tiếp ngành

nghề

2

15 Pháp luật Việt Nam 2

16 Phương pháp tính 2

17 Quản lý doanh nghiệp 4

18 Con người & Môi trường 2

7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Các lĩnh vực kiến thức

Môn học Tự chọn

(%)

Tín chỉ (tc) (%)

7.2.1. Kiến thức Cơ sở ngành

(của khối ngành, nhóm ngành

và ngành)

TỔNG CỘNG

Cơ lý thuyết

Cơ lý thuyết nâng cao

Lý thuyết đàn hồi

Cơ sở toán ứng dụng

Hình Họa Vẽ kỹ thuật 1

Hình Họa Vẽ kỹ thuật 2

Nhiệt động lực học kỹ

thuật

Kỹ thuật điện

43

3

2

2

2

2

2

2

2

28,1

Page 12: tải chương trình đào tạo ở đây

10

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật lập trình

Cơ sở dữ liệu

Kỹ thuật số

Cơ học chất lỏng và khí

Tối ưu hóa

Phương trình toán lý

Cơ sở tự động học

Thống kê và phân tích số

liệu

Dao động cơ sở

Phương pháp phần tử hữu

hạn (CKT)

Cơ học môi trường rời

2

3

2

2

3

2

2

2

2

2

2

2

7.2.2. Kiến thức ngành chính

(ngành thứ nhất)

7.2.2.1. Kiến thức chung của

ngành chính (bắt buộc phải

có)

TỔNG CỘNG

Thực hành lập trình tính

toán

Thí nghiệm Kỹ thuật điện

đại cương

Cơ kỹ thuật

Thí nghiệm cơ học

Vật liệu kỹ thuật (Cơ KT)

Phương pháp tính nâng

cao

Đàn hồi ứng dụng (cơ KT)

Thiết kế kỹ thuật

Truyền nhiệt

Lý thuyết dẻo kỹ thuật

CAD ứng dụng

Ứng xử cơ học của vật liệu

Đo lường các đại lượng

phi điện.

28

2

1

3

2

3

2

3

2

2

2

2

2

2

18

7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu

của ngành chính (chọn tự do

hoặc chọn theo từng chuyên

ngành)

TỔNG CỘNG

Cơ học môi trường liên tục

Dao động kỹ thuật

Phương pháp PTHH ứng

dụng

6

3

3

3

3,8

Page 13: tải chương trình đào tạo ở đây

11

Ứng dụng các phần mềm

trong tính toán cơ học

Xử lý tiếng ồn trong kỹ

thuật

Cơ học lưu chất đặc biệt

3

3

3

7.2.3. Kiến thức ngành thứ

hai

7.2.4. Kiến thức bổ trợ tự do

(không bắt buộc phải có)

7.2.5. Thực tập và làm Luận

văn tốt nghiệp

- Thực tập – ĐAMH: 9 TC

- LVTN: 10 TC

TỔNG CỘNG

Thực tập cơ khí đại cương

Thực tập Mô phỏng Cơ Kỹ

thuật

ĐAMH-Thiết kế kỹ thuật

ĐAMH–Mô phỏng cơ học

Thực tập kỹ thuật

Thực tập tốt nghiệp

Luận văn tốt nghiệp

22

1

2

2

2

2

3

10

14,1

7.3 Các khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

KHỐI KIẾN THỨC TOÁN:

STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN

1 Cơ sở Toán ứng dụng 2 3

2 Phương pháp tính nâng cao 2 3

2 Tối ưu hoá 2 3

3 Phương trình Toán Lý 2 3

4 Thống kê và phân tích số liệu 2 3

Tổng cộng: 10

KHỐI KIẾN THỨC TIN HỌC:

STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN

1 Kỹ thuật lập trình 3 4

2 Thực hành lập trình tính toán 2 3

Page 14: tải chương trình đào tạo ở đây

12

3 Cơ sở dữ liệu 2 3

4 Kỹ thuật số 2 3

5 CAD ứng dụng 2 3

Tổng cộng: 11

KHỐI KIẾN THỨC CƠ HỌC:

STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN

1 Cơ lý thuyết 3 4

2 Cơ lý thuyết nâng cao 2 3

3 Lý thuyết đàn hồi 2 3

4 Cơ kỹ thuật 3 4

5 Cơ học chất lỏng và khí 3 4

6 Đàn hồi ứng dụng 3 4

7 Dao động cơ sở 2 3

8 Lý thuyết dẻo kỹ thuật 2 3

9 Cơ học môi trường rời 2 3

10 Thí nghiệm cơ học 2 3

11 Phương pháp PTHH (cơ học) 2 3

Tổng cộng: 26

KHỐI KIẾN THỨC KỸ THUẬT:

STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN

1 Hình họa Vẽ kỹ thuật 1A 2 3

2 Hình họa Vẽ kỹ thuật 2A 2 3

3 Nhiệt động lực học kỹ thuật 2 3

4 Thực tập cơ khí đại cương 1 2

5 Kỹ thuật điện 2 3

6 Kỹ thuật điện tử 2 3

Page 15: tải chương trình đào tạo ở đây

13

7 Thí nghiệm Kỹ thuật điện đại cương 1 2

8 Vật liệu kỹ thuật 3 4

9 Thiết kế kỹ thuật 2 3

10 Thực tập mô phỏng cơ kỹ thuật 2 4

11 Truyền nhiệt 2 3

12 Cơ sở tự động học 2 3

13 Ứng xử cơ học của vật liệu 2 3

14 ĐAMH- thiết kế kỹ thuật 2 3

15 Đo lường các đại lượng phi điện 2 3

16 ĐAMH- Mô phỏng cơ học 2 3

Tổng cộng: 31

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN SÂU TỰ CHỌN: 6TC

STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN

1 Cơ học môi trường liên tục 3 4

2 Dao động kỹ thuật 3 4

3 Ứng dụng các phần mềm trong tính

toán cơ học

3 4

4 Phương pháp PTHH ứng dụng 3 4

5 Xử lý tiếng ồn trong kỹ thuật 3 4

6 Cơ học lưu chất đặc biệt 3 4

Tổng cộng: 6

THỰC TẬP KT&TN & LVTT

STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN

1 Thực tập kỹ thuật 2

2 Thực tập tốt nghiệp 3

3 Luận văn tốt nghiệp 10

Tổng cộng: 15

Page 16: tải chương trình đào tạo ở đây

14

8 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN

Học kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng số

Số TC 19

CC

18 21 19 18 18 18 15 10 156

Số tiết học

tối đa/tuần

30 30 32 31 26 25 28 30 10

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 1

1 006004 Đại số 3 3-1 4

2 006001 Giải tích 1 4 3-2 5

3 007001 Vật lý 1 4 3-2 5

4 007005 Thí nghiệm Vật lý Đại cương 1 0-1 3

5 003001 Anh văn 1 2 2 4

6 005005 Giáo dục thể chất 1 0 0-2 2

7 004008 Giáo dục quốc phòng (Lý thuyết) 0 4 tuần 4 tuần

8 004009 Giáo dục Quốc phòng (Thực hành) 0 4 tuần 4 tuần

9 610001 Con người & Môi trường 2 2-1 3

10 501001 Tin học đại cương 3 3-1 4

19 30

TT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 2

1 006002 Giải tích 2 4 3-1 5

2 007002 Vật lý 2 4 3-1 5

3 007300 Kỹ năng Giao tiếp –Ngành nghề 2 2-1 3

4 604002 Hóa đại cương B 2 2-1 3

5 003002 Anh văn 2 2 2 4

6 005006 Giáo dục thể chất 2 0 0-4 4

7 008001 Pháp luật Việt nam Đại cương 2 2-1 3

8 006023 Phương pháp tính 2 2-1 3

18 30

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 3

1 005011 Giáo dục Thể chất 3 0 0-4 4

Page 17: tải chương trình đào tạo ở đây

15

2 003003 Anh văn 3 2 2 4

3 501125 Kỹ thuật Lập trình 3 3-1 4

4 001001 NL Cơ bản CN M-L (Triết học) 5 4 4

5 201001 Cơ lý thuyết 3 3-1 4

6 806001 Vẽ kỹ thuật 1A 2 2-1 3

7 210014 Nhiệt động lực học Kỹ thuật 2 2-1 3

8 406009 Kỹ thuât điện 2 2-1 3

9 006044 Phương pháp Tính nâng cao 2 2-1 3

21 32

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 4

1 003004 Anh văn 4 2 2 4

2 006018 Xác xuất Thống kê 2 2-1 3

3 501111 Cơ sở dữ liệu 2 2-1 3

4 402024 Kỹ thuật Điện tử 2 2-1 3

5 806003 Vẽ kỹ thuật 2A 2 2-1 3

6 201xxx Thực hành lập trình Tính toán cơ học 2 0-3 3

7 211007 Thực tập cơ khí đại cương 2 0-3 3

8 408105 Thí nghiệm kỹ thuật điện đại cương 1 0-3 3

9 201028 Lý thuyết đàn hồi 2 2-1 3

10 201020 Cơ lý thuyết nâng cao 2 2-1 3

19 31

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 5

1 001004 Đường lối CM ĐCS VN (Lịch sử Đảng ) 3 4 4

2 006043 Cơ sở Toán Ứng dụng 2 2-1 3

3 402027 Kỹ thuật số (Cơ KT) 2 2-1 3

4 213039 Cơ học Chất lỏng và Khí 3 3-1 4

5 215137 Vật liệu Kỹ thuật (Cơ KT) 3 3-1 4

6 201021 Cơ kỹ thuật 3 3-1 4

7 201036 Thí nghiệm Cơ học 2 0-4 4

18 26

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

Page 18: tải chương trình đào tạo ở đây

16

HỌC KỲ 6

1 701136 Lập và phân tích dự án 2 2-1 3

2 201023 CAD Ứng dụng 2 2-1 3

3 006045 Phương trình Toán lý 2 2-1 3

4 210015 Truyền nhiệt 2 2-1 3

5 409020 Cơ sở Tự động học 2 2-1 3

6 201026 Đàn hồi Ứng dụng (Cơ KT) 3 3-1 4

7 201032 Thiết kế Kỹ thuật 2 2-1 3

8 201035 Thực tập Mô phỏng Cơ Kỹ thuật 2 0-3 3

9 201002 Thực tập kỹ thuật 1

18 25

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 7

1 001025 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 3 3

2 006019 Tối ưu hóa 2 2-1 3

3 70106x Quản lý tự chọn

(Quản trị học ĐC)

2 2-1 3

4 201xxx Phân tích số liệu thực nghiệm Cơ học 2 2-1 3

5 201024 Dao động Cơ sở 2 2-1 3

6 201029 Lý thuyết Dẻo Kỹ thuật 2 2-1 3

7 201030 Phương pháp Phần tử Hữu hạn (CKT) 2 2-1 3

8 201033 Đồ án môn học – Thiết kế Kỹ thuật 2 0-4 4

9 201039 Ứng xử cơ học của vật 2 2-1 3

18 28

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 8

(Bắt buộc học 2 môn Tự chọn – 6 TC)

1 805035 Cơ học Môi trường rời 2 2-1 3

2 201027 Đo lường Các đại lượng Phi điện 2 2-1 3

3 201040 ĐAMH –Mô phỏng cơ học 2 0-4 4

4 201301 Thực tập Tốt nghiệp 3 0-4 08 tuần

5 201022 Cơ học Môi trường Liên tục (Tự chọn) 3 3-1 4

6 201025 Dao động kỹ thuật (Tự chọn) 3 3-1 4

7 201031 Phương pháp Phần tử Hữu hạn Ứng

dụng (Tự chọn)

3 3-1 4

Page 19: tải chương trình đào tạo ở đây

17

8 201037 Ứng dụng các phần mềm trong Tính

toán Cơ học (Tự chọn)

3 3-1 4

9 201038 Xử lý Tiếng ồn trong Kỹ thuật (Tự chọn) 3 3-1 4

10 213040 Cơ học lưu chất Đặc biệt (Tự chọn) 3 3-1 4

15 30

STT Mã số

môn học

Tên môn học TC LT/BT Số

tiết/tuần

HỌC KỲ 9

1 201303 Luận văn Tốt nghiệp 10 0-10 Cả học

kỳ

10 10

Tổng cộng: 156 TC

1. Các hình thức thực hành:

- Thể hiện trong nội dung bài giảng: Tăng giờ bài tập, hình ảnh trực quan.

- Thực hiện tại các phòng thí nghiệm, phòng máy tính: thực hiện các chuyên đề ngành cụ

thể.

2. Hình thức báo cáo tốt nghiệp:

- Được thực tập tốt nghiệp tại phòng thí nghiệm, các trung tâm nghiên cứu khoa học và

công nghệ, các cơ sở sản xuất.

- Kết thúc thực tập tốt nghiệp sinh viên có một bài thu hoạch có sự đánh giá của cơ sở và

cán bộ hướng dẫn.

- Thực hiện một luận văn tốt nghiệp nhằm giải quyết một trong các vấn đề sau:

+ Xây dựng các mô hình tính và đo lường có độ tin cậy cao.

+ Thiết lập các phương pháp tính tối ưu có các kết quả số cụ thể.

+ Tính toán để đưa ra giải pháp tối ưu phục vụ thiết kế.

+ ….

(Theo từng học kỳ - CTĐT kế họach)

Page 20: tải chương trình đào tạo ở đây

18

9 MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN

9.1 Các học phần tiếng Việt bắt buộc

9.1.1 001001: NL Cơ bản CN M-L (Triết học) 3 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.1.2 001001: NL Cơ bản CN M-L (Kinh tế chính trị) 2 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/10/2002 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.1.3 001002: Đường lối CM ĐCS VN (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) 3 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 41/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/8/2003 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.1.4 001025: Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.1.5 008001: Pháp luật Việt Nam đại cương 2 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.1.6 005005, 005006, & 005011: Giáo dục thể chất

Nội dung ban hành theo Quyết định số 3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số

1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.1.7 004008 & 004009: Giáo dục quốc phòng

Nội dung ban hành theo Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 9/5/2000 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.2 Các học phần giáo dục đại cương: Theo chương trình chung của trường.

9.2.1 Đại số 3TC

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Tập hợp và ánh xạ, cấu trúc đại số, số phức, đa thức, phân thức hữu tỉ, ma trận-

định thức. Hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, không gian Euclid, ánh xạ tuyến

tính, trị riêng và vectơ riêng. Dạng toàn phương.

Page 21: tải chương trình đào tạo ở đây

19

9.2.2 Giải tích 1 4 TC

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Số thực và dãy số thực, hàm số một biến số. Giới hạn và liên tục, đạo hàm và vi

phân. Các định lý về hàm số khả vi, tích phân, hàm số nhiều biến số, ứng dụng phép tính vi

phân vào hình học.

9.2.3 Giải tích 2 4 TC

- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong Giải tích 1

- Nội dung: Tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt. Phương trình vi phân, chuỗi.

9.2.4 Vật lý 1 4 TC

- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong Giải tích 1

- Nội dung: Cơ học chất điểm, trường hấp dẫn Newton, cơ học hệ chất điểm-cơ học vật rắn,

dao động và sóng cơ, nhiệt học, điện từ I; điện từ II.

9.2.5 Vật lý 2 4 TC

- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong Giải tích 1

- Nội dung: Trường và sóng điện từ, sóng ánh sáng, thuyết tương đối Einstein, quang lượng

tử, cơ lượng tử, nguyên tử-phân tử, vật liệu điện và từ, vật liệu quang laser, hạt nhân-hạt cơ

bản.

9.2.6 Hoá học đại cương 2 TC

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hoàn, liên kết hoá học và cấu tạo phân tử, áp

dụng nhiệt động học cho hoá học. Dung dịch, dung dịch điện ly. Điện hoá học, động hoá

học, hoá học hiện tượng bề mặt dung dịch keo, các chất hoá học. Hoá học khí quyển.

9.2.7 Tin học đại cương 3 TC

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Tin học căn bản gồm sơ lược về cấu trúc máy tính, giải quyết bài toán bằng máy

tính, biểu diễn thông tin trong máy tính, hệ thống máy tính, hệ điều hành; nhập môn lập

trình (sử dụng một ngôn ngữ thông dụng như Pascal, Visual Basic, C hoặc Java) gồm: tổng

quan về ngôn ngữ lập trình, kiểu dữ liệu, biểu thức và cấu trúc lập trình; các kiểu dữ liệu

phức tạp: con trỏ, mảng và xâu, cấu trúc; tệp dữ liệu.

9.2.8 Ngoại ngữ cơ bản (Anh văn) 8 TC

- Điều kiện tiên quyết: Trình độ ngoại ngữ phổ thông

Page 22: tải chương trình đào tạo ở đây

20

- Nội dung: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về một ngoại ngữ làm nền

tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu thuận lợi những bài học ở cấp độ cao hơn. Yêu

cầu đạt được trình độ trung cấp (Intermediate Level) sau khi hoàn thành học phần.

* Các học phần giáo dục đại cương nhân văn và khoa học xã hội : Theo chương trình

chung của trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM.

9.3 Các học phần giáo dục chuyên nghiệp:

A. Khối kiến thức Toán – Tin học:

9.3.1 006023: Phương pháp tính: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Giải phương trình f(x) = 0. Giải hệ phương trình tuyến tính. Tìm giá trị riêng,

vectơ riêng. Phép nội suy. Tính gần đúng tích phân xác định. Giải phương trình vi phân

thường. Tính biến đổi Fourier nhanh.

Tài liệu tham khảo:

[1] Tạ Văn Đĩnh, Lê Trọng Vinh. Phương pháp tính (dùng cho SV kỹ

thuật). NXB ĐH & THCN, 1983.

[2] Phan Văn Hạp (Chủ biên). Giáo trình cơ sở phương pháp tính, tập I, II. ĐH tổng

hợp, 1990.

[3] Phan Sỹ Thủy. Giải tích số. Tập bài giảng ĐHBK Hà nội, 1998.

[4] Richard L. Burden. Numerical Analysis. Brooks/Cole, 1988.

[5] Ciarlet. Introduction a l’analyse numérique matricielle et à l’optimisation.

Masson, 1980.

9.3.2 006023: Phương trình toán lý: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung : Giới thiệu các dạng phương trình toán lý cơ bản. Kỹ thuật giải giải tích phương

trình đạo hàm riêng. Bài toán truyền sóng, truyền nhiệt, dừng, điện từ, cơ lưu chất.

Tài liệu tham khảo:

[1] Cauchy Hilberts. Phương trình vi phân.

[2] Reinhard. Equations aux derivees partielles. Dunod, 1987.

[3] Zachmanoglou. Introduction to Partial Differential Equations with Applications.

Dover Publications, 1987.

[4] Euvrard. Résolution numerique des equations aux derivees partielles. Masson,

1994.

9.3.3 006043: Cơ sở toán ứng dụng: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

Page 23: tải chương trình đào tạo ở đây

21

- Giải tích hàm ứng dụng: không gian metric, tuyến tính định chuẩn, Hilbert, Banach, toán

tử tuyến tính liên tục, lý thuyết phổ. Giải tích hàm biến phức: phép biến đổi Laplace,

Fourier. Phép tính Tensor.

Tài liệu tham khảo:

[1] A. Konmogorop, Formin. Cơ sở của lí thuyết hàm số và giải tích hàm .

[2] Hoàng Tụy. Giải tích hiện đại, tập 1, 2, 3. NXB GD, 1977.

[3] Phan Đức Chính. Giải tích hàm, tập 1. NXB GD, 1977.

[4] Rudin. Giải tích hàm (bản tiếng Nga).

[5] Brezis. Analyse fonctionnelle (bản tiếng Pháp). Masson, 1983.

9.3.4 006019 : Tối ưu hoá: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung : Quy hoạch tuyến tính, phi tuyến, thực nghiệm. Quy hoạch lồi, động. Các

phương pháp tối ưu hóa.

Tài liệu tham khảo:

[1] Hoàng Tụy. Lý thuyết quy hoạch tập I. NXB Khoa học, Hà Nội, 1968.

[2] Ciarlet. Introduction a l’analyse numérique matricielle et à l’optimisation.

Masson, 1980.

[3] Bùi Minh Trí. Các phương pháp tính toán tối ưu hoá.ĐHBK, 1985.

[4] Bùi Minh Trí, Bùi Thế Tâm. Giáo trình Tối ưu hoá, cơ sở lý thuyết,

thuật toán, chương trình mẫu Pascal. NXB Giao thông vận tải, Hà Nội, 1997.

[5] Hoàng Tụy. Global optimization, 1998.

9.3.5 006046 : Thống kê và phân tích số liệu: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Mở đầu: Số liệu và phân tích số liệu. Xác suất và thống kê cổ điển. Ước lượng

tham số và test.

Phân tích hồi quy: Phụ thuộc tương quan. Hồi quy đơn. Hồi quy bội tuyến tính

Phân tích nhân tố và phân tích thành phần chính: Bảng đan chéo 2 chiều. Bảng số Burt và

bảng số ngẫu nhiên. Phân tích nhân tố liên kết với thí dụ cụ thể trọng số hoá và phép chiếu

vuông góc - biến đổi trục tọa độ. Các tính chất và ý nghĩa của phân tích nhân tố. Phân tích

thành phần chính. Thuật toán số trong phân tích thành phần chính. Mô hình phân tích nhân

tố tổng quát

Tài liệu tham khảo:

[1]. De Lagande J. Initiation à l'analyse des données, Dunod, Paris, 1983.

[2]. Morrison D.F. Applied linear statistical methods, Prentice Hall,

Englewood Cliffs, NJ, 1983.

[3]. Barnes J.W. Statistical analysis for engineers and scientists, McGraw

Hill, Inc. 1994.

9.3.6 006047: Lập trình tính toán: SỐ TÍN CHỈ: 2

Page 24: tải chương trình đào tạo ở đây

22

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Nguyên lý lập trình tính toán + Nhập môn thực hành Matlab (Maple) +

Mathematica.

Tài liệu tham khảo:

[1] E. Part - Enander, A. Sjoberg & Bomehs. The Matlab handbook Addison –

Wesley. New York, 1996.

[2] Robert M. Corless. Essential Maple. Sprringer-Verlag. 1997.

[3] Monagan et al. Programmer aevc MapleV. Springer, 1997.

[4] A.Biran & M.Breiner. Matlab for Engineers.

[5] N.E. Leonard & W.S. Levine. Using Matlab to analyse and deign control system.

9.3.7 501125 : Kỹ thuật lập trình SỐ TÍN CHỈ: 3

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Theo chương trình của khoa Công Nghệ Thông Tin

9.3.8 501111: Cơ sở döõ lieäu: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Theo chương trình của khoa Công Nghệ Thông Tin

9.3.9 402027: Kỹ thuật số: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

-Nội dung: Đại số Boole và tối thiểu hóa các hàm Boole. Các cổng logic và mạch logic. Các

phần tử nhớ cơ bản. Bộ đếm, bộ ghi dịch. Mạch dãy đồng bộ và không đồng bộ. Thiết kế

mạch số dùng MSI, LSI và mạch số học.

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Thúy Vân. Kỹ thuật số. NXB KHKT, 1999.

[2] Vũ Đức Thọ. Cơ sở kỹ thuật số. ĐH Thanh Hoa Bắc Kinh.

[3] Bùi Minh Tiên. Kỹ thuật số tập I & II. NX Bộ Đại Học.

[4] Blaskeslee, T. R. Digital design with standard MSI and LSI. Willey, 1985.

[5] Clare. Designing logic systems using state machines. McGraw-Hill, 1983.

9.3.10 201023: CAD ứng dụng (CAD): SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

Page 25: tải chương trình đào tạo ở đây

23

- Nội dung: Mô hình vật thể trong không gian 2 chiều (2D), 2 ½ chiều (2 ½ D) và 3 chiều

(3D). dựng hình chiếu trục đo và vuông góc. Thiết kế các vật thể bằng mô hình lưới và mô

hình solid. Mechanical Desktop: tự động hóa thiết kế các chi tiết cơ bản và phức tạp.

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Hữu Lộc. Sử dụng Autocad 2004. NXB TP. HCM, 2004.

[2] Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế 3D. NXB TP. HCM, 2004.

[3] Mechanical Tutorial- Autodesk.

[4] Catia – Inventor –

9.3.11 201030: Phương pháp phần tử hữu hạn: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Các kiến thức về cơ học vật rắn biến dạng. Cơ sở toán học cho phương pháp

tính số trong cơ học. Các bài toán hệ thanh. Tinh thần: nhẹ lý thuyết, nặng thuật toán, ứng

dụng.

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Lương Dũng. Giáo trình phương pháp PTHH trong cơ học. Trường

ĐHBK Tp. HCM, 1993.

[2] Chu Quốc Thắng. Phương pháp PTHH. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 1997.

[3] Zienkiewicz, Taylor. The Finite Element Method. Basic Formulation and Linear

Problems. McGraw-Hill, 1989.

[4] Richtmyer, Morton. Difference Methods for Initial-Value Problems. Interscience

Publishers.

[5] Martruc, Aghoskop. Nhập môn phương pháp phần tử hữu hạn. Moskva, 1981.

B. Khối kiến thức Cơ – Kỹ thuật:

9.3.12 201018: Cơ lý thuyết SỐ TÍN CHỈ: 3

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Tĩnh học, Động học, Động lực học. Mô hình hóa các hệ thống cơ học trong kỹ

thuật.

Tài liệu tham khảo:

[1] Đỗ Sanh. Cơ học tập1, 2. NXB GD, 1999.

[2] Vũ Duy Cường. Cơ lý thuyết. ĐH kỹ thuật Tp. HCM, 1999.

[3] X. M. Targ. Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết. NXB ĐH & THCN,

NXB Mir, 1983.

[4] Bùi Xuân Liêm. Nguyên lý máy. NXB Giáo dục, 1994.

Page 26: tải chương trình đào tạo ở đây

24

9.3.13 201019: Cơ lý thuyết nâng cao SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Tĩnh học, Động học, Động lực học. Lý thuyết va chạm. Chú trọng đến các

phương pháp giải tích và số để giải các bài toán tĩnh và động. Mô hình hóa các hệ thống cơ

học trong kỹ thuật.

Tài liệu tham khảo:

[1] Đỗ Sanh. Cơ học tập1, 2. NXB GD, 1999.

[2] Vũ Duy Cường. Cơ lý thuyết. ĐH kỹ thuật Tp. HCM, 1999.

[3] X. M. Targ. Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết. NXB ĐH & THCN,

NXB Mir, 1983.

[4] Bùi Xuân Liêm. Nguyên lý máy. NXB Giáo dục, 1994.

9.3.14 213039: Cơ học chất lỏng và khí: SỐ TÍN CHỈ: 3

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Kiến thức cơ bản về các qui luật cân bằng, chuyển động của chất lỏng và khí, về

sự tương tác của chất lỏng và khí với các vật thể chuyển động trong chất lỏng và khí hoặc

với các thành bao quanh.

Tài liệu tham khảo:

[1] Trần Chấn Chỉnh, Lê Thị Minh Nghĩa. Cơ Học Chất Lỏng Kỹ Thuật (Lưu hành

nội bộ). ĐHBK, 1990.

[2] Trần Sĩ Phiệt, Vũ Duy Quang. Thủy khí động lực kỹ thuật. NXB Đại học &

Trung học chuyên nghiệp.

[3] Nguyễn Hữu Chí. Bài tập Cơ học chất lỏng ứng dụng. NXBĐH&THCN.

[4] Douglas, Gasiorek, Swaffield. Fluid Mechanics. Longman Scientific &Technical,

1991.

9.3.15 201028: Lý thuyết đàn hồi: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Ứng suất. Biến dạng. Các bài toán 2 chiều trong hệ tọa độ vuông góc và tọa độ

cực. Ứng suất và biến dạng trong không gian 3 chiều. Các định lý tổng quát.

Tài liệu tham khảo:

[1] Trương Tích Thiện, Lý thuyết đàn hồi, NXB Khoa học kỹ thuật, 2004.

[2] Trương Tích Thiện, Vũ Duy Cường. Cơ kỹ thuật. ĐH Kỹ thuật Tp. HCM, 1999.

[3]Nguyễn Đăng Hưng. Nhập môn về cơ học vật rắn biến dạng. 1991

Page 27: tải chương trình đào tạo ở đây

25

[4] S. P. Timoshenko and J. N. Goodier. Theory of Elasticity (Third Edition).

McGRAW-HILL international book company.

9.3.16 201024: Dao động cơ sở: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Các vấn đề cơ bản: bậc tự do và tọa độ suy rộng, phương trình Lagrange. Dao

động tự do của hệ một bậc tự do. Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực tuần hoàn của

hệ một bậc tự do. Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực bất kỳ của hệ một bậc tự do.

Dao động của hệ nhiều bậc tự do. Các phương pháp số xác định gần đúng tần số riêng.

Tài liệu tham khảo:

[1] Singiresu S. Rao. Mechanical Vibration. Addison-Wesley.

[2] William W. Seto, B. S. In M. E., M. S. Theory and Problems of Mechanical

Vibration. McGraw-Hill, Singapore.

[3] R. C. Hibbeler. Engineering Mechanics - Dynamics. Macmillan, 1990.

9.3.17 201029: Lý thuyết dẻo kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Ứng xử không hồi phục (dẻo) của kim loại. Các tiêu chuẩn chảy, hàm chảy,

định luật chảy và định luật biến cứng.

Tài liệu tham khảo:

[1] Trương Tích Thiện, Lý thuyết dẻo, NXB ĐHQG Tp. HCM, 2007.

[1] Nguyễn Lương Dũng. Giáo trình tính chất cơ học của vật liệu. ĐHBK Tp. HCM,

1993.

[2] Lê Minh Khanh, Ngô Thành Phong. Cơ sở lý thuyết dẻo (sách dịch). NXB ĐH &

THCN, 1987.

[3] J. Chakrabarty. Theory of Plasticiy. McGRAW-HILL Internatinal Book Company,

1988.

[4] W. F. Chen, D. J. Han. Plasticity for Structural Engineers. Springer-Verlag New

York Inc. 1988.

9.3.18 201021: Cơ kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 3

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Khái niệm cơ bản về cơ học vật rắn biến dạng đàn hồi: Nhiệm vụ môn học; mô

hình nghiên cứu; lực và biểu đồ nội lực. Ứng suất và biến dạng. Ứng suất: trạng thái ứng

suất; trạng thái ứng suất phẳng. Biến dạng. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng. Các thuyết

bền. Tính bền các bài toán thuộc dạng thanh: Đặc trưng hình học của một số hình phẳng;

Page 28: tải chương trình đào tạo ở đây

26

công thức tính ứng suất; tính bền. Tính biến dạng thanh: Biến dạng khi thanh chịu kéo, nén

đúng tâm; Biến dạng góc khi thanh chịu xoắn; Biến dạng khi thanh chịu uốn ngang phẳng.

Tính ổn định của thanh chịu nén: Khái niệm; Bài toán Euler; Ứng suất tới hạn và giới hạn

áp dụng công thức Euler; Phương pháp thực hành để tính thanh chịu nén. Tính hệ siêu tĩnh:

Khái niệm; Tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực.

Tài liệu tham khảo:

[1] Trương Tích Thiện, Vũ Duy Cường. Giáo trình Cơ kỹ thuật. ĐH Kỹ Thuật

Tp. HCM. 10/1999.

[2] Ngô Kiều Nhi, Trương Tích Thiện. Cơ ứng dụng-Tập 2. ĐHBK Tp. HCM.

1993.

9.3.19 201026: Đàn hồi ứng dụng (CKT): SỐ TÍN CHỈ: 3

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Giới thiệu các khái niệm cơ bản, đối tượng và phương pháp nghiên cứu. Lý

thuyết về ứng suất, biến dạng. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng. Các phương trình cơ

bản của lý thuyết đàn hồi. Bài toán phẳng trong hệ tọa độ vuông góc. Bài toán phẳng trong

hệ tọa độ cực. Bài toán ống dày, thanh cong, bài toán tập trung ứng suất. Bài toán đối xứng

trục trong hệ tọa độ trụ. Lý thuyết uốn tấm mỏng. Các nguyên lý năng lượng và các phương

pháp biến phân. Phương pháp Rayleigh-Ritz. Giới thiệu về phương pháp phần tử hữu hạn.

Bài toán hệ thanh dàn, dầm, khung phẳng. Bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi.

Tài liệu tham khảo:

[1] Đỗ Kiến Quốc. Đàn hồi ứng dụng. NXB ĐHQG Tp. HCM. 2000.

[2] Nguyễn Đăng Hưng. Nhập môn về cơ học vật rắn biến dạng. 1991.

[3] S. P. Timosenko, J. N. Gooduer. Theory of Elasticity. McGraw_Hill

[4] Chu Quốc Thắng. Phương pháp phần tử hữu hạn. NXB KHKT. 1997

9.3.20 201036: Thí nghiệm cơ học: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Cơ cấu bốn khâu bản lề, khớp các-đăng, bánh răng thân khai, hộp số, cam, mô

men quán tính, con lắc vật lý, truyền nhiệt, truyền sóng, dao động sóng, dầm mảnh chịu

uốn, dầm gồm các khối gỗ (khớp).

Tài liệu tham khảo:

[1] Đỗ Sanh. Cơ học tập1, 2. NXB GD, 1999.

[2] Singiresu S. Rao. Mechanical Vibration. Addison-Wesley.

[3] Bùi Xuân Liêm. Nguyên lý máy. NXB Giáo dục, 1994.

[4]Các bài thí nghiệm thuộc chương trình đào tạo của ĐH Tasmania (Úc).

Page 29: tải chương trình đào tạo ở đây

27

9.3.21 210014: Nhiệt động lực học kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Các qui luật biến đổi năng lượng nhiệt năng, cơ năng. Các hệ thống nhiệt động.

Các máy nhiệt.

Tài liệu tham khảo:

[1] Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp. Nhiệt động lực học kỹ thuật. NXB KHKT, 1997

[2] Đặng Thúc Phú, Trần Thế Sơn, Trần Văn Phú. Truyền nhiệt. NXBGD, 1999.

9.3.22 805035: Cơ học môi trường rời: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Phân tích các tính chất cơ học của các môi trường không liên tục gồm ba pha

rắn, lỏng và khí. Trạng thái tới hạn của vật liệu rời với các mặt giới hạn Roscoe, Hvorslev.

Các tính chất cơ học trong quá trình thoát nước và khí. Ổn định của môi trường rời dưới các

tải trọng và tác động.

Tài liệu tham khảo:

[1] An introduction to the mechanics of soils and foundation của J. Atkinson;

[2] Soil behaviour and critical state soil mechanics của David Muir WOOD;

[3] Mecanique des milieux poreux của CNRS lớp chuyên đề Đồ Sơn.

9.3.23 806001: Vẽ kỹ thuật 1A: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Các phương pháp hình chiếu. Xác định hình chiếu của các vật thể. Hình chiếu

trục đo, phối cảnh của các vật thể. Thiết lập bản vẽ, đọc bản vẽ.

Tài liệu tham khảo:

[1] Đỗ Mạnh Môn, Nguyễn Đình Điện. Hình học họa hình. NXBGD, 2000.

[2] Trần Hữu Quế. Vẽ kỹ thuật. NXB ĐH & THCN, 1979.

9.3.24 806003: Vẽ kỹ thuật 2A: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Các phương pháp hình chiếu. Xác định hình chiếu của các vật thể. Hình chiếu

trục đo, phối cảnh của các vật thể. Vẽ AUTOCAD

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Hưu Lộc. AUTOCAD, NXBKHKT, 2000.

[2] Trần Hữu Quế. Vẽ kỹ thuật. NXB ĐH & THCN, 1979.

Page 30: tải chương trình đào tạo ở đây

28

9.3.25 406009: Kỹ thuật điện: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Mạch điện và dòng điện hình sin. Các phương pháp giải mạch hình sin xác lập.

Mạch điện ba pha. Máy biến áp, máy điện đồng bộ, không đồng bộ và máy điện một chiều.

Tài liệu tham khảo:

[1] Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh. Kỹ thuật điện. ĐHBK TP. HCM, 1998.

9.3.26 1007 Thực tập cơ khí ĐC SỐ TÍN CHỈ: 1

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Kiến tập, thực hành các công việc về gia công cơ khí : tiện, phay, bào…

9.3.27 408105 : Thí nghiệm Kỹ thuật Điện đại cương: SỐ TÍN CHỈ: 1

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Kiến tập, thực hành các công việc về đo lường, chế tạo, lắp ráp các trang thiết bị

phổ thông trong các lĩnh vực cơ và điện.

9.3.28 315131: Vật liệu kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 3

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Vật liệu kim loại, vật liệu composite và các loại vật liệu mới. Các cơ tính và

ứng xử của chúng.

Tài liệu tham khảo:

[1] B. N. Arzamaxov (Nguyễn Khắc Cường, Đỗ Minh Nghiệp, Chu Thiên Trường,

Nguyễn Khắc Xương dịch). Vật liệu học. NXB GD, 2000.

[2] Lê Công Dưỡng. Vật liệu học. NXB KHKT, 1997.

9.3.29 210032: Thiết kế kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- - Nội dung: Kết cấu, thiết kế chi tiết máy: tính bulông, đinh tán, mối hàn, truyền động

đai, bánh răng, xích, ổ lăn, ổ trượt.

- Kết cấu bêtông-cốt thép: tính toán dầm, sàn và cột bêtông cốt thép.

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm. Chi tiết máy Tập 1, 2. NXB ĐH &

THCN, 1979.

Page 31: tải chương trình đào tạo ở đây

29

[2] Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm. Thiết kế chi tiết máy Tập 1, 2. NXBGD,

1994.

[3] Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, Nguyễn Xuân Liên, Trịnh Kim Đạm,

Nguyễn Phấn Tấn. Kết cấu bê tông - cốt thép. NXB KHKT, 2000.

9.3.30 301033 : ĐAMH - Thiết kế kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Thực tập thiết kế các đối tượng cụ thể (công trình xây dựng, máy - thiết bị,…)

theo qui phạm.

Yêu cầu: Bảo vệ đồ án trước hội đồng.

9.3.31 210015: Truyền nhiệt: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Các vấn đề chung về truyền nhiệt. Dẫn nhiệt. Khái niệm và phân loại. Các khái

niệm cơ bản. Phương trình vi phân dẫn nhiệt. Dẫn nhiệt ổn định. Dẫn nhiệt không ổn định.

Truyền nhiệt đối lưu. Khái niệm và phân loại. Phương pháp nghiên cứu. Truyền nhiệt đối

lưu không có biến đổi pha và truyền nhiệt đối lưu có biến đổi pha.

Truyền nhiệt bức xạ. Khái niệm và định nghĩa. Các định luật về bức xạ.

Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt, hệ số truyền nhiệt và cách tính toán. Các loại thiết bị

trao đổi nhiệt điển hình và phương pháp tính toán.

Truyền khối và sự khuếch tán phân tử.

Tài liệu tham khảo:

[1] Incropera and DeWitt “Fundamentals of Heat and Mass Transfer”, Wiley

[2] Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp. Nhiệt động lực học kỹ thuật. NXB KHKT, 1997.

[3] Hoàng Đình Tín. Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt. ĐHBK Tp.

HCM,

[4] Benjamin Gebhart. Heat Conduction and Diffusion. McGraw Hill, 1993.

[5] Mchael F. Modest. Radiative Heat Transfer. McGraw Hill. 1993.

9.3.32 402024: Kỹ thuật điện tử: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Tín hiệu và các hệ thống điện tử. Các linh kiện bán dẫn và quang bán dẫn. Mạch

khuyếch đại: khuyếch đại một chiều và khuyếch đại thuật toán. Mạch tạo sóng hình sin, các

mạch xung, các mạch số cơ bản và nguồn cấp điện.

Tài liệu tham khảo:

[1] Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh. Kỹ thuật điện tử. NXB KHKT, 1998.

Page 32: tải chương trình đào tạo ở đây

30

9.3.33 409020: Cơ sở tự động học Điều khiển tự động: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Ví dụ về các hệ thống tự động. Mô hình toán học, đặc tính động học, ổn định

của các hệ thống tự động. Chất lượng quá trình điều khiển, hiệu chỉnh hệ thống. Hệ thống

phi tuyến và hệ thống điều khiển vi tính.

Tài liệu tham khảo:

[1] Lương Văn Lăng. Cơ sở tự động. Trường ĐHBK Tp. HCM, 1995.

[2] Lê Đình Anh. Lý thuyết điều khiển tự động.

[3] Phạm Công Ngô. Lý thuyết điều khiển tự động. NXB KHKT, 1994.

[4] A. Frank. Design of control systems. D’souza, 1988.

[5] Modern cotrol engineering. Katsuhiko Ogata, 1989.

[6] John Van De Vegte. Feeback cotrol systems. 1990.

[7] Benjamin C. Kuo. Automatic cotrol systems. 1990.

9.3.34 201027: Đo lường các đại lượng phi điện: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Cung cấp các kiến thức về kỹ thuật đo các đại lượng cơ học nhằm phát huy khả

năng nghiên cứu khoa học. Nội dung gồm: các thành phần của hệ thống đo tự động nhờ kỹ

thuật số; cấu tạo tính chất hoạt động cùa biến cãm điện trở dây; thực hành phương pháp đo

các đại lượng: dao động, chuyển vị, lực, mô men lực, biến dạng, áp suất.

Tài liệu tham khảo:

[1] Dr. Ir. Philippe Boeraeve. Experimental Technicque.

9.3.35 201035: Thực tập mô phỏng Cơ Kỹ Thuật SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: - Chọn hướng đối tượng nghiên cứu.

- Thu thập các tài liệu.

- Thu nhận tổng quan mô hình hoá các đối tượng cơ học.

- Phân tích động học và động lực học các đối tượng đã chọn.

Yêu cầu: Viết tập thuyết minh và bài báo cáo.

9.3.36 201040: ĐAMH – Mô phỏng Cơ học: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

Page 33: tải chương trình đào tạo ở đây

31

- Nội dung: Chọn vấn đề cụ thể theo hướng đã xác định từ thực tập mô phỏng kỹ thuật.

Viết chương trình tính hoặc mô phỏng theo một yêu cầu cụ thể do GV hướng dẫn xác

định (thực tập lập trình các bài toán cơ học).

Yêu cầu: Viết tập thuyết minh và bài báo cáo.

- Ứng dụng các phần mềm thông dụng trong cơ học (ABAQUS, ANSYS, SAMCEF,

SAP…) để mô phỏng một số đối tượng đã được thiết kế trong đồ án Cơ kỹ thuật và so

sánh kết quả.

Yêu cầu: Viết tập thuyết minh và bài báo cáo.

9.3.37 201039: Ứng xử cơ học của vật liệu: SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Cung cấp kiến thức chung về các tính chất cơ học của vật liệu: Nội dung gồm:

Các khái niệm cơ bản; Mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng; Tính đàn đẳng hướng, Tính

chảy dẻo vĩ mô, Tính đàn nhớt, Đặc tính vĩ mô của kim loại dẻo, Tính vi mô của kim loại

dẻo, Cơ rạn nứt, Vật liệu composite.

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Lương Dũng, Giáo trình tính chất cơ học của vật liệu, Trường Đại học

Bách Khoa Tp. HCM, 1993.

[2] T. H. Courtney, Mechanical Behavior of Materials, Mc Graw Hill, 1990.

[4] Pauli Pedersen, “Elasticity – Anisotropy – Laminates“, DTU, 1998.

9.3.38 201038: Xử lý tiếng ồn trong công nghiệp (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Nguồn gốc tiếng ồn, sự lan truyền của tiếng ồn. Đo tiếng ồn và dao động. Trình

bày và diễn giải kết quả đo. Phân tích phổ và công nghệ ứng dụng. Máy móc: các nguồn gốc

tiếng ồn và dao động. Phương pháp và kỹ thuật kiểm tra. Am thanh trong môi trường kín.

những hiện tượng truyền âm. Cơ học hấp thụ âm thanh và phương pháp cách ly tiếng ồn.

Tiêu chuẩn âm nền và tiếng ồn công nghiệp. Các cách thức giúp công nhân chống lại các

yếu tố môi trường độc hại.

Tài liệu tham khảo:

[1] Nguyễn Hải, “Am học và kiểm tra tiếng ồn”, NXB Giáo dục.

[2] Lord, Gatley & Evensen, “Noise Control for Engineers”.

[3] “Réduction du bruit”, Bruel & Kjaer.

9.3.39 201025 : Dao động kỹ thuật (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

Page 34: tải chương trình đào tạo ở đây

32

- Nội dung: Cung cấp các kiến thức về phương pháp tính và phân tích ứng xử của các hệ

dao động cơ bản: a) Hệ tuyến tính: hệ có số bậc tự do hữu hạn:1 bậc tự do, nhiều bậc tự do;

hệ cósố bậc tự do vô hạn (hệ môi trường liên tục): dây, thanh, dầm, tấm; b) Hệ phi tuyến; c)

Hệ dao động ngẫu nhiên. Môn học cũng cung cấp kiến thức về phương pháp tính: phương

pháp số và phương pháp phần tử hữu hạn áp dụng trong khảo sát dao động.

Tài liệu tham khảo:

[1] Singiresu S. Rao. Mechanical Vibration.

9.3.40 201022 : Cơ học môi trường liên tục (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Cơ học môi trường liên tục là môn khoa học nghiên cứu chuyển động vĩ mô và

cân bằng của các môi trường liên tục, từ môi trường thông thường như chất lỏng, chất khí,

vật rắn biến dạng... đến các môi trường đặc biệt như trường điện từ, bức xạ... Môn học nhằm

trang bị cho người học và nghiên cứu cơ học những nguyên lý và quy luật cơ học chung,

những phương pháp chung nhất để thiết lập và giải các bài toán cơ học, tạo ra cách nhìn

tổng quát và nhất quán trong việc nghiên cứu các môi trường trên. Cơ học môi trường liên

tục có các phân nhánh như lý thuyết đàn hồi, đàn nhớt, dẻo, từ biến, cơ học cơ học chất lỏng

và khí, và có ứng dụng rộng rãi trong các ngành Chế tạo máy, Xây dựng, Luyện kim, Khí

tượng thủy văn, Nghiên cứu thiên văn...

Tài liệu tham khảo:

[1] L.I. Xêđôp: Cơ học môi trường liên tục, Tập 1,2. NXBĐH&THCN, 1977.

[2]Vũ Đình Lai, Lê Quang Minh, Nguyễn Hoa Thịnh: Cơ học tập III, Phần Cơ

học Môi trường liên tục. NXBĐH&GDCN, 1991.

[3] Geoge E. Mase: Cơ học môi trường liên tục. NXBGD, 1995.

[4] Serge Dubigeon: Mécanique des milieux continus. ENSM de Nantes.

9.3.41 213040 : Cơ học lưu chất đặc biệt (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2

- Điều kiện tiên quyết: không

- Nội dung: Môn Cơ học Lưu chất Đặc biệt cung cấp phương pháp nghiên cứu một cách hệ

thống lưu chất nhiều pha và lưu chất phi-newton. Chuyển động của hổn hợp khí trong

turbine, của chất lỏng với hạt nhỏ hay bọt khí, của chất khí với hạt nhỏ hay giọt là chuyển

động của lưu chất nhiều pha với những tính chất vận chuyển phức tạp và có nhiều áp dụng

rộng rãi trong công nghiệp, hay trong môi trường khí và nước thiên nhiên. Chuyển động của

chất nhảo, của bùn, của polymer theo qui luật nhớt đàn hồi rất phức tạp của lưu chất phi-

newton. Môn học cung cấp những khái niêm và định nghĩa các thông số đặc biệt liên quan

đến chuyển động của lưu chất nhiều pha và cơ chế chuyển động của các hạt và giọt phân tán

Page 35: tải chương trình đào tạo ở đây

33

trong môi trường lưu chất nhiều pha. Môn học trình bày các qui luật truyền khối, truyền

đông lượng và truyền năng lượng giữa các hạt và giọt và giữa chúng với môi trường lưu

chất nhiều pha.

Tài liệu tham khảo :

[1] Clayton Crowe, Martin Sommerfield, Yutaka Tsuji. Multiphase Flows with

Droplets and Particles. CRC Press, 1998.

[2] George E. Klinzing. Gas-Solid Transport. McGraw-Hill, 1981.

[3] Nicholas P. Cheremisinoff, Editor. Encyclopedia of Fluid Mechanics. Gulf

Publishing Company, 1986.

[4] Douglas, Gasiorek, Swaffield. Fluid Mechanics. Longman Scientific &

Technical, 1991.

9.3.42 201301: Thực tập tốt nghiệp: SỐ TÍN CHỈ: 2

Mỗi sinh viên phải làm việc trong học kỳ hè năm thứ 4 như một nhân viên của một đơn

vị nơi thực tập và báo cáo về công việc thực tập đó. Sau đó viết báo cáo TTTN. Báo cáo

này cần được cán bộ kỹ thuật hướng dẫn sinh viên thực tập ở cơ quan thực tập phê duyệt và

đánh giá cho điểm trước khi sinh viên trở về nộp cho trường.

9.3.43 201303: Luận văn tốt nghiệp: SỐ TÍN CHỈ: 10

Có hai hướng thực hiện:

Thực hiện tính toán và mô phỏng

một vấn đề cơ học được đặt ra

trong thực tiễn sản xuất.

Hoàn thiện việc tính toán

và mô phỏng cho đối tượng

đã chọn trước

Kiểm chứng kết quả tính với

thực nghiệm

Kết quả tư vấn cho kỹ thuật

Page 36: tải chương trình đào tạo ở đây

34

10 DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

Đội ngũ cán bộ giảng dạy cơ hữu:

Lực lượng cán bộ giảng dạy cơ hữu của toàn trường đủ khả năng đảm nhận giảng dạy

toàn bộ các môn học của chương trình. Riêng lực lượng cán bộ giảng dạy cơ hữu của Bộ

môn Cơ kỹ thuật gồm 12 người với: 1 GS, 2 PGS, 6 TS, 3 ThS, 1 KS có thể đảm trách

được 19/38 môn học của chuyên ngành, các môn còn lại do các Khoa Công Nghệ Thông

Tin, Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, Khoa Điện-Điện tử, Khoa Cơ Khí, Khoa Kỹ Thuật Giao

Thông và Khoa Công Nghệ Vật Liệu đảm trách.

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU BỘ MÔN CƠ KỸ THUẬT:

Stt Họ và Tên Năm

sanh

Học hàm,

học vị

Chuyên ngành có

văn bằng cao nhất

Môn học phụ trách

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Ngô Kiều Nhi 1945 GS. TS Động Lực Học và

Sức Bền Máy

Đo lường các đại lượng

phi điện, Dao động cơ sở,

Dao động kỹ thuật

2 Nguyễn Lương Dũng 1948 PGS.TS Toán Cơ

Lý thuyết dẻo kỹ thuật,

Phương pháp PTHH

3 Trương Tích Thiện 1964 PGS. TS Chế Tạo Máy Cơ học, Cơ học nâng cao,

Lý thuyết dẻo kỹ thuật,

Đàn hồi ứng dụng, Cơ

học môi trường liên tục,

Thực tập mô phỏng CKT

1, 2, ĐAMH – Mô phỏng

cơ học

4 Vũ Công Hòa 1972 GV.TS Thiết kế Kỹ thuật

(Mechanical

Design)

Lý thuyết đàn hồi,

Phương pháp PTHH, Cơ

học, Cơ học nâng cao, Cơ

kỹ thuật, Thiết kế kỹ

thuật, Ứng xử cơ học vật

liệu, ĐAMH – Mô phỏng

cơ học.

5 Nguyễn Tường Long 1970 GV. TS Vận trù học

(Logistic)

CAD ứng dụng, Phương

pháp PTHH, PP PTHH

ứng dụng, ĐAMH – Mô

phỏng cơ học, Đồ án

TKKT.

6 Vũ Duy Cường 1953 GVC.ThS Toán Cơ Cơ học, Cơ học nâng cao,

Cơ kỹ thuật, Đồ án

Page 37: tải chương trình đào tạo ở đây

35

TKKT, ĐAMH – Mô

phỏng cơ học.

7 Phan Thị Bích Nga 1958 GVC.ThS

Quản Trị Doanh

Nghiệp

Cơ kỹ thuật, Đồ án TKKT

Thiết kế kỹ thuật

8 Nguyễn Ngọc Trung 1978 ThS-NCS Cơ học Cơ học, Cơ học nâng cao,

CAD ứng dụng, Đồ án

TKKT, ĐAMH – Mô

phỏng cơ học

9 Nguyễn Quốc Việt 1976 ThS-NCS Cơ học Cơ học, Cơ học nâng cao,

CAD ứng dụng, Đồ án

TKKT, Đồ án TKKT

,ĐAMH – Mô phỏng cơ

học,

10 Dương Quang Thiện 1973 ThS-NCS Cơ học Cơ học, Cơ học nâng cao,

Thiết kế kỹ thuật, Đồ án

TKKT, ĐAMH – Mô

phỏng cơ học

11 Lê Bùi Hồng Phong 1979 KS-NCS Kỹ thuật hàng

không

Cơ học, Cơ học nâng cao,

Thiết kế kỹ thuật, Đồ án

TKKT, ĐAMH – Mô

phỏng cơ học

12 Phạm Quốc Hưng 1976 KS Chế tạo máy Thí nghiệm cơ học, Đồ án

TKKT, ĐAMH – Mô

phỏng cơ học

13 Nguyễn Hải 1951 TS Động lực học và

Dao động kỹ thuật

Xử lý tiếng ồn trong công

nghiệp

14 Nguyễn Thanh Nhã 1984 KS Cơ kỹ thuật Trợ giảng, Đồ án TKKT

15 Nguyễn Duy Khương 1984 KS Cơ kỹ thuật Trợ giảng, Đồ án TKKT

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU TRONG TRƯỜNG ĐHBK:

Stt Họ và Tên Năm

sanh

Học hàm,

học vị

Chuyên ngành có

văn bằng cao nhất

Tên môn học mới sẽ

đảm trách

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Chu Quốc Thắng PGS. TS

Cơ Học Kết Cấu Phương pháp PTHH

2 Nguyễn Thiện Tống PGS. TS

Hàng Không Cơ học lưu chất đặc biệt

Page 38: tải chương trình đào tạo ở đây

36

3 Lê Thị Minh Nghĩa PGS. TS

Cơ Lưu Chất Cơ học chất lỏng và khí,

Cơ học lưu chất đặc biệt

4 Châu Ngọc Ẩn PGS. TS Địa Cơ Cơ học mội trường rời

5 Nguyễn Minh Tâm 1974 GV. TS Nền móng CT Cơ học mội trường rời

6 Nguyễn Phương Hà PGS.TS

Điều Khiển Tự

Động

Cơ sở tự động học

7 Lê Chí Hiệp PGS. TS

Nhiệt KT Nhiệt ĐLH kỹ thuật,

Truyền nhiệt

8 Hoàng Đình Tín PGS. TS

Nhiệt KT Nhiệt ĐLH kỹ thuật,

Truyền nhiệt

9 Lê Ngọc Tuyền GVC. ThS Xây Dựng Vẽ kỹ thuật 1A, 2A

10 Trương Hữu Hoan GV. ThS Vẽ Kỹ Thuật Vẽ kỹ thuật 1A,2A

11 Hoàng Trang GV. TS Điện Tử Kỹ thuật số

12 Nguyễn Kim Đính GVC. TS Điện Kỹ thuật điện

13 Hồ Trung Mỹ ThS Điện Kỹ thuật điện tử

14 Nguyễn Quốc Lân GVC. TS

Toán Phương pháp tính, Tối ưu

hóa, Phương trình toán lý.

15 Nguyễn Bá Thi GVC. TS Toán ứng dụng Phương trình toán lý

16 Lê Thái Thanh GVC. ThS

Toán Thực hành lập trình tính

toán, Thống kê và phân

tích số liệu.

17 Nguyễn Đình Huy PGS. TS Toán Cơ sở toán ứng dụng

18 Trần Lưu Cường GVC. TS Toán Cơ sở toán ứng dụng

19 Ngô Thu Lương GVC. ThS Toán ứng dụng Cơ sở toán ứng dụng

20 Đỗ Kiến Quốc PGS. TS Cơ Học Kết Cấu Đàn hồi ứng dụng

21 Bùi Công Thành PGS. TS Cơ học kết cấu Đàn hồi ứng dụng

22 Đặng Mậu Chiến PGS. TS Vật Liệu Học Vật liệu kỹ thuật

23 Nguyễn Trung Trực GVC. ThS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật

lập trình

24 Nguyễn Ngô Bảo Trân ThS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật

lập trình

25 Trần Quang ThS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật

lập trình

26 TS. Quản Thành Thơ TS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật

lập trình

Page 39: tải chương trình đào tạo ở đây

37

Ghi chú:

- Số sinh viên dự kiến đào tạo chuyên ngành “Cơ Kỹ Thuật” trong giai đoạn 2008-20012

là: 70 SV / năm.

- Số cán bộ có thể hướng dẫn tốt nghiệp trung bình hàng năm : 10 CB.

- Số SV làm tốt nghiệp / 1 giảng viên của chuyên ngành “Cơ Kỹ Thuật” là 6 SV/GV.

11 DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP

Stt Họ và Tên Học hàm,

học vị

Chuyên

ngành

Nơi công tác Ghi chú

1 Nguyễn Tường Long TS. Vận trù học BM Cơ Kỹ thuật

2 Nguyễn Quốc Việt TS. Cơ học BM Cơ Kỹ thuật

3 Nguyển Ngọc Trung TS. Cơ học BM Cơ Kỹ thuật

4 Dương Quang Thiện ThS. Cơ học BM Cơ Kỹ thuật

5 Vũ Duy Cường ThS. Toán Cơ BM Cơ Kỹ thuật

6 Phan Thị Bích Nga ThS. QTKD BM Cơ Kỹ thuật

7 Phạm Quốc Hưng KS. Cơ khí BM Cơ Kỹ thuật

8 Nguyễn Thanh Nhã KS. Cơ kỹ thuật BM Cơ Kỹ thuật

9 Nguyễn Duy Khương KS. Cơ kỹ thuật BM Cơ Kỹ thuật

12 CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP

11.1. Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính

- Về tính toán: có các phòng tính toán chủ chốt

o Phòng tính toán phương pháp số thuộc Bộ môn Toán Ứng Dụng.

o Phòng tính toán Cơ học thuộc Bộ môn Cơ Kỹ Thuật.

o Phòng máy tính A5 của trường ĐHBK.

Ngoài ra trong trường Đại Học Bách Khoa Tp. HCM còn một số phòng tính

toán có thể đáp ứng được như: Phòng Tính Toán Cơ Học của Khoa Kỹ Thuật

Xây Dựng, …

- Về thực nghiệm:

Hệ thống phòng thí nghiệm của trường Đại Học Bách Khoa Tp. HCM đảm

bảo có đủ điều kiện thực hành các môn học theo yêu cầu của chương trình.

Riêng tại Khoa học ứng dụng có phòng thí nghiệm Cơ Học Ứng Dụng, nơi

sinh viên có thể thực hiện theo các chuyên đề.

Page 40: tải chương trình đào tạo ở đây

38

Stt Tên phòng thí nghiệm,

địa điểm thực tập

Đơn vị chủ quản Ghi chú

1 Phòng thí nghiệm cơ học Bộ môn Cơ kỹ thuật – Khoa

KHUD

B4, C6 tại trường

ĐHBK

2 Phòng tính toán cơ học Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa

KHUD

205A4-ĐHBK

3 Phòng tính toán mô phỏng Bộ môn Toán ứng dụng – Khoa

KHUD

105B4 - ĐHBK

4 Phòng máy tính A5 Khoa Công nghệ thông tin ĐHBK

5 Phòng thí nghiệm điện Khoa điện - điện tử ĐHBK

6 Xưởng cơ khí C1 Khoa Cơ khí ĐHBK

- Về các phòng học:

Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh có đủ phòng học và chỗ học

cho sinh viên.

11.2. Thư viện: Thư viện của trường ĐHBK có đủ các đầu sách cho sinh viên tham khảo.

11.3. Giáo trình, tập bài giảng: Có đầy đủ giáo trình cho sinh viên học tập

Stt Tên giáo trình, tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản Năm xuất bản

(1) (2) (3) (4) (5)

1

2

3

4

5

Phương pháp tính (dùng

cho SV kỹ thuật)..

Giáo trình cơ sở phương

pháp tính, tập I, II.

Giải tích số.

Numerical Analysis.

Introduction a l’analyse

numérique matricielle et à

l’optimisation.

Tạ Văn Đĩnh, Lê

Trọng Vinh.

Phan Văn Hạp

(Chủ biên).

Phan Sỹ Thủy

Richard L. Burden.

Ciarlet.

NXB ĐH & THCN,

ĐH tổng hợp

Tập bài giảng

ĐHBK Hà nội

Brooks/Cole

Masson.

1983

1990

1998

1988

1980

6

7

8

Phương trình vi phân.

Equations aux derivees

partielles.

Introduction to Partial

Cauchy Hilberts.

Reinhard.

Zachmanoglou.

Dunod

Dover Publications

Masson

1987

1987

1994

Page 41: tải chương trình đào tạo ở đây

39

9

Differential Equations

with Applications.

Résolution numerique des

equations aux derivees

partielles.

Euvrard.

Masson

1994

10

11

12

13

14

Cơ sở của lí thuyết hàm

số và giải tích hàm .

Giải tích hiện đại - tập 1,

2, 3.

Giải tích hàm, tập 1.

Giải tích hàm (bản tiếng

Nga).

Analyse fonctionnelle

(bản tiếng Pháp).

A. Konmogorop,

Formin.

Hoàng Tụy.

Phan Đức Chính.

Rudin.

Brezis.

NXB GD, 1977.

NXB GD, 1977.

NXB GD, 1977.

Masson, 1983.

Masson, 1983.

1977

1977

1977

1983

1983

15.

16.

17.

18.

19.

Lý thuyết quy hoạch tập

I.

Introduction a l’analyse

numérique matricielle et à

l’optimisation.

Các phương pháp tính

toán tối ưu hoá.

Giáo trình Tối ưu hoá, cơ

sở lý thuyết, thuật toán,

chương trình mẫu Pascal.

Global optimization.

Hoàng Tụy.

Ciarlet.

Bùi Minh Trí.

Bùi Minh Trí, Bùi

Thế Tâm.

Hoàng Tụy.

NXB Khoa học, Hà

Nội, 1968.

Masson, 1980.

ĐHBK, 1985.

NXB Giao thông

vận tải, Hà Nội,

1997.

1998.

1968

1980

1985

1997

1998

20.

21.

22.

Initiation à l'analyse des

données.

Applied linear statistical

methods.

Statistical analysis for

engineers and scientists.

De Lagande J.

Morrison D.F.

Barnes J.W.

Dunod, Paris, 1983.

Prentice Hall,

Englewood Cliffs,

NJ, 1983.

McGraw Hill, Inc.

1994.

1983

1983

1994

23.

24.

25.

26.

The Matlab handbook.

Essential Maple.

Programmer avec

MapleV.

Matlab for Engineers.

Using Matlab to analyse

and deign control system.

E. Part - Enander,

A. Sjoberg &

Bomehs.

Robert M. Corless.

Monagan et al.

A.Biran &

M.Breiner.

N.E. Leonard &

W.S. Levine.

Addison – Wesley.

New York, 1996.

Sprringer-Verlag.

1997.

Springer, 1997.

1996

1997

1997

2004

27.

28.

Kỹ thuật số.

Cơ sở kỹ thuật số.

Nguyễn Thúy Vân.

Vũ Đức Thọ.

NXB KHKT, 1999.

ĐH Thanh Hoa Bắc

Kinh.

1999

Page 42: tải chương trình đào tạo ở đây

40

29.

30.

31.

32.

33.

Kỹ thuật số tập I & II.

Digital design with

standard MSI and LSI.

Designing logic systems

using state machines.

Sử dụng Autocad 2004.

Thiết kế 3D. NXB TP.

HCM, 2004.

Bùi Minh Tiên.

Blaskeslee, T. R.

Clare.

Nguyễn Hữu Lộc.

Nguyễn Hữu Lộc.

NXB Bộ Đại Học.

Willey, 1985.

McGraw-Hill,

1983.

NXB TP. HCM,

2004.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

Introduction au calcul

scientifique.

Résolution numerique des

equations aux derivees

partielles.

The Finite Element

Method:Basic

Formulation and Linear

Problems.

Difference Methods for

Initial-Value Problems.

Nhập môn phương pháp

phần tử hữu hạn.

Lucquin,

Pironneau.

Euvrard.

Zienkiewicz,

Taylor.

Richtmyer,

Morton.

Martruc,

Aghoskop.

Masson,1996.

Masson, 1994.

McGraw-Hill,

1989.

Interscience

Publishers.

Moskva, 1981.

40.

41.

42.

43.

Cơ học chất lỏng kỹ

thuật.

Thủy lực và Máy thủy

lực.

Fundamentals of Fluid

Mechanics.

Theory and Problems of

Fluid Mechanics and

Hydraulics.

Trần Chấn Chỉnh

& Lê Thị Minh

Nghĩa.

Nguyễn Phước

Hoàng, Phạm Đức

Thuận và Nguyễn

Thạc Tuân.

Gerhart P. M.,

Gross R. J &

Hochstein J. I.

Giles R. V., Evett

J. B. & Cheng Liu.

ĐHBK Tp. HCM,

1992.

NXB ĐH & THCN,

1979.

Addison-Wesley,

1993.

McGraw-Hill,

1994.

44.

45.

46.

47.

Cơ học tập1, 2.

Cơ lý thuyết.

Giáo trình giản yếu cơ

học lý thuyết

Nguyên lý máy.

Đỗ Sanh.

Vũ Duy Cường.

X. M. Targ.

Bùi Xuân Liêm.

NXB GD, 2005.

NXB ĐH Quốc Gia

Tp. HCM,2007.

NXB ĐH &

THCN, NXB Mir,

1983.

NXB Giáo dục,

1994.

2007

48.

49.

Cơ kỹ thuật.

Nhập môn về cơ học vật

Trương Tích Thiện,

Vũ Duy Cường.

Nguyễn Đăng

Hưng.

ĐH Kỹ thuật Tp.

HCM, 1999.

1991.

Page 43: tải chương trình đào tạo ở đây

41

50

51.

rắn biến dạng.

Theory of Elasticity

(Third Edition).

Lý thuyết đàn hồi

S. P. Timoshenko

and J. N. Goodier.

Trương Tích Thiện

McGRAW-HILL

international book

company.

NXB Khoa học Kỹ

thuật, 2004

51.

52.

53

54

Mechanical Vibration.

Theory and Problems of

Mechanical Vibration.

Engineering Mechanics -

Dynamics.

Cơ kỹ thuật II

Singiresu S. Rao.

William W. Seto,

B.S. In M.E., M.S.

R. C. Hibbeler.

Ngô Kiều Nhi

Addison-Wesley.

McGraw-Hill,

Singapore.

Macmillan, 1990.

NXB Khoa học kỹ

thuật.

2006

54.

55.

56.

57

Giáo trình tính chất cơ

học của vật liệu.

Cơ sở lý thuyết dẻo (sách

dịch).

Theory of Plasticiy.

Lý thuyết dẻo kỹ thuật

Plasticity for Structural

Engineers.

Nguyễn Lương

Dũng.

Lê Minh Khanh,

Ngô Thành Phong.

J. Chakrabarty.

Trương Tích Thiện

W. F. Chen, D. J.

Han.

ĐHBK Tp. HCM,

1993.

NXB ĐH & THCN,

1987.

McGRAW-HILL

Internatinal Book

Company, 1988.

Springer-Verlag

New York Inc.

1988.

NXB ĐHQG Tp.

HCM, 2007

58.

59.

Giáo trình Cơ kỹ thuật.

Cơ ứng dụng-Tập 2.

Trương Tích Thiện,

Vũ Duy Cường.

Ngô Kiều Nhi,

Trương Tích Thiện.

ĐH Kỹ Thuật Tp.

HCM, 1999.

ĐHQG Tp. HCM

2005

60.

61.

62.

63.

Đàn hồi ứng dụng.

Nhập môn về cơ học vật

rắn biến dạng.

Theory of Elasticity.

Phương pháp phần tử hữu

hạn.

Đỗ Kiến Quốc.

Nguyễn Đăng

Hưng.

S. P. Timosenko, J.

N. Gooduer.

Chu Quốc Thắng.

NXB ĐHQG Tp.

HCM. 2000.

1991.

McGraw-Hill.

NXB KHKT. 1997

64. Các bài thí nghiệm thuộc

chương trình đào tạo của

ĐH Tasmania (Úc).

65.

Nhiệt động lực học kỹ

thuật.

Truyền nhiệt.

Hoàng Đình Tín,

Lê Chí Hiệp.

Đặng Thúc Phú,

NXB KHKT, 1997.

NXBGD, 1999.

Page 44: tải chương trình đào tạo ở đây

42

56. Trần Thế Sơn, Trần

Văn Phú.

67.

68.

69.

An introduction to the

mechanics of soils and

foundation.

Soil behaviour and

critical state soil

mechanics.

Mecanique des milieux

poreux của CNRS lớp

chuyên đề Đồ Sơn

J. Atkinson.

David Muir

WOOD.

70.

71.

Hình học họa hình.

Vẽ kỹ thuật.

Đỗ Mạnh Môn,

Nguyễn Đình Điện.

Trần Hữu Quế.

NXBGD, 2000.

NXB ĐH & THCN,

1979.

72. Kỹ thuật điện. Đặng Văn Đào, Lê

Văn Doanh.

ĐHBK TP. HCM,

1998.

73.

74.

Vật liệu học.

Vật liệu học.

B. N. Arzamaxov

(Nguyễn Khắc

Cường, Đỗ Minh

Nghiệp, Chu Thiên

Trường, Nguyễn

Khắc Xương dịch).

Lê Công Dưỡng.

NXB GD, 2000.

NXB KHKT, 1997.

75.

76.

77.

Chi tiết máy Tập 1, 2.

Thiết kế chi tiết máy Tập

1, 2.

Kết cấu bê tông - cốt

thép.

Nguyễn Trọng

Hiệp, Nguyễn Văn

Lẫm.

Nguyễn Trọng

Hiệp, Nguyễn Văn

Lẫm.

Ngô Thế Phong,

Nguyễn Đình

Cống, Nguyễn

Xuân Liên, Trịnh

Kim Đạm, Nguyễn

Phấn Tấn.

NXB ĐH & THCN,

1979.

NXBGD, 1994.

NXB KHKT, 2000.

78.

79.

80.

81.

“Fundamentals of Heat

and Mass Transfer”,

Wiley

Truyền nhiệt và tính toán

thiết bị trao đổi nhiệt.

Heat Conduction and

Diffusion.

Radiative Heat Transfer.

Incropera and

DeWitt.

Hoàng Đình Tín.

Benjamin Gebhart.

Mchael F. Modest.

ĐHBK Tp. HCM,

McGraw Hill, 1993.

McGraw Hill. 1993.

82. Kỹ thuật điện tử. Lê Phi Yến, Lưu NXB KHKT, 1998.

Page 45: tải chương trình đào tạo ở đây

43

Phú, Nguyễn Như

Anh.

83.

84.

85.

86.

87.

88.

Cơ sở tự động.

Lý thuyết điều khiển tự

động.

Lý thuyết điều khiển tự

động.

Design of control

systems.

Modern cotrol

engineering.

Feeback cotrol systems.

Automatic cotrol systems.

Lương Văn Lăng.

Lê Đình Anh.

Phạm Công Ngô.

Frank.

Katsuhiko Ogata.

John Van De

Vegte.

Benjamin C. Kuo.

Trường ĐHBK Tp.

HCM, 1995.

NXB KHKT, 1994.

D’souza, 1988.

1989.

1990.

1990.

89.

90.

91.

Âm học và kiểm tra tiếng

ồn.

Noise Control for

Engineers.

Réduction du bruit.

Nguyễn Hải.

Lord, Gatley &

Evensen.

Bruel & Kjaer.

NXB Giáo dục.

92. Experimental

Technicque.

Dr. Ir. Philippe

Boeraeve.

93.

94.

95.

96.

Cơ học môi trường liên

tục- Tập 1,2.

Cơ học tập III, Phần Cơ

học Môi trường liên tục.

Cơ học môi trường liên

tục.

Mécanique des milieux

continus.

L.I. Xêđôp.

Vũ Đình Lai, Lê

Quang Minh,

Nguyễn Hoa

Thịnh.

Geoge E. Mase.

Serge Dubigeon.

NXBĐH&THCN,

1977.

NXBĐH&GDCN,

1991.

NXBGD, 1995.

ENSM de Nantes.

97.

98.

99.

100.

Multiphase Flows with

Droplets and Particles.

Gas-Solid Transport.

Encyclopedia of Fluid

Mechanics.

Fluid Mechanics.

Clayton Crowe,

Martin

Sommerfield,

Yutaka Tsuji.

George E.

Klinzing.

Nicholas P.

Cheremisinoff,

Editor.

Douglas, Gasiorek,

Swaffield.

CRC Press, 1998.

McGraw-Hill,

1981.

Gulf Publishing

Company, 1986.

Longman Scientific

& Technical, 1991.

Page 46: tải chương trình đào tạo ở đây

44

101

102

103

104

105

106

Giáo trình tính chất cơ

học của vật liệu

Mechanical Behavior of

Materials

Elasticity – Anisotropy –

Laminates

Giáo trình Cơ học vật

liệu composite

Matériaux Composites“ ,

Elasticity – Anisotropy –

Laminates

Nguyễn Lương

Dũng

T. H. Courtney

Pauli Pedersen

Phan Đình Huấn,

J. M Berthelot,

Pauli Pedersen

Trường ĐHBK Tp.

HCM, 1993.

Mc Graw Hill,

1990

DTU, 1998

Đại học Bách Khoa

TP HCM, 2002.

TEC& DOC.,1995.

DTU,1998

13 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật theo tín chỉ. Sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ

theo yêu cầu thì sẽ được cấp bằng tốt nghiệp (153 TC). Các cán bộ thuộc Bộ môn cơ kỹ

thuật, kết hợp với Phòng đào tạo trường Đại học Bách Khoa, Khoa Khoa học Ứng dụng và

các đơn vị khác trong trường sẽ thực hiện tốt công tác đào tạo kỹ sư ngành Cơ kỹ thuật.

Tp.HCM, ngày …… tháng …. Năm 2009

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

HIỆU TRƯỞNG TS. VŨ CÔNG HÒA