sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết

36
SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP COPD

Upload: benh-ho-hap-man-tinh

Post on 10-Aug-2015

88 views

Category:

Health & Medicine


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

SỬ DỤNG KHÁNG SINH

TRONG ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP COPD

Page 2: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

4 nội dung chính trong điều trị COPD

(GOLD 2009)

- Chẩn đoán

- Giảm yếu tố nguy cơ

- Điều trị COPD ổn định ICS/LABA

- Điều trị COPD đợt bùng phát

Page 3: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP COPDĐịnh nghĩa

Là hiện tượng trong tiến triển tự nhiên của

bệnh, đặc trưng bằng một thay đổi vượt qua

giới hạn dao động hàng ngày của các triệu

chứng đang có, khó thở, ho và/hoặc đờm.

Khởi phát cấp tính và có thể cần thay đổi

thuốc điều trị hàng ngày ở BNCOPD

GOLD 2009

Page 4: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Đợt bùng phát của COPD

• Khoảng 2-5 lần/ năm

• Nguyên nhân thường gặp nhất của nhập viện và tửvong của BN COPD

• Các quan tâm với đợt cấp COPD

• + Yếu tố nguy cơ

• + Căn nguyên

• + Điều trị có hiệu quả

• --> Giảm tỷ lệ tử vong, giảm mức độ nặng của

• COPD sau đợt bùng phát.? Kháng sinh ?

Page 5: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Các yếu tố kích phát (Triggers)

đợt kịch phát cấp COPD

• Nhiễm trùng cấp

• Dị ứng

• Ô nhiễm không khí

• Tràn khí màng phổi

• Tràn dịch màng phổi

• Suy tim xung huyết

• Dùng thuôc beta blocker

• Dùng thuốc giảm đau,

codeine

• Kiềm chuyển hóa

• Tiêu thu O2 qua mức

• Phẫu thuật bụng/ ngực

• Mệt cơ:

• Hạ kali máu

• Hạ phospho máu

• Hạ magie máu

• Yếu cơ do dùng steroid

Page 6: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

ĐỊNH NGHĨA ĐỢT KỊCH PHÁT COPD

DỰA THEO THUYẾT NHIỄM KHUẨN

D Tan Bangkok 2005, (GOLD 2008)

• Đợt kịch phát COPD là quá trình viêm đường hô hấp do vi khuẩn gây ra

Miravitlles Eur Respir J 2002;20: S36, 9-19;

• NK là nguyên nhân chủ yếu ( # 2/3 TH).

• Có tỷ lệ đáng kể có khuẩn lạc đường thở dưới ở Gé ổn định

Page 7: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

TRIỆU CHỨNG ĐỢT KỊCH PHÁT COPD

Đàm Ho

Độ khó thở Hô hấp Thở nhanh và nông

Sốt Toàn thân Rối loạn tri giác

Nhịp tim

Hội nghị đồng thuận quốc tế về COPD

Page 8: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP COPD

Anthonisen và cs. (Ann Intern Med 1987; 106:196 - 204)

Tăng khó thở

Tăng đờm mủ

Tăng thể tích đàm

1/3 = NHẸ

2/3 = TRUNG BÌNH

3/3 = NẶNG

Page 9: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Phân loại đợt kịch phát cấp COPD

Nhóm Nhẹ Vừa phải Trầm trọng

Triệu chứng quan trọng* 1 trong 3

Loại 3

2 trong 3

Loại 2

3 trong 3

Loại 1

Tuổi Bất kỳ Bất kỳ Thường 65

Chức năng phổi ban đầu Bình thường Giamr nhẹ - Trung bình

FEV1 > 50% dự đoán

FEV1 50% dự đoán

Cơn kịch phát 4 / năm 4 / năm

Bệnh cùng mắc Không Không Rõ ràng

Tác nhân gây bệnh

đường hô hấp

VR (tự giới

hạn, lành tính)

• H. influenzae

• M. catarrhalis

• S. pneumoniae

• Hemophilus spp.

• NhiÔm VR tr­íc

nhiÔm Vk

• H. influenzae

• M. catarrhalis

• S. pneumoniae

• H. parainfluenzae

• Gram âm

• P. aeruginosa

•Th­êng gÆp VK tiết

β- lactamase

*Khó thở tăng , lượng đờm tăng , md tăng

Page 10: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

COPD ổn định

Tăng thêm triệu chứng

BN cần nhập viện

Kiểm tra 3 tiêu chuẩn

chẩn đoán đợt KP COPD:

1. Tăng khó thở

2. Tăng lượng đàm

3. Tăng đàm mủ

Có tiêu chuẩn CĐ

khôngXem xét CĐ khác

Guideline Managing COPD in the 21st Century 2002 Version 2.0

Page 11: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Chỉ 1 TCChỉ cần 1 tiêu chuẩn sau

1. URI trong 5 ngày qua

2. Sốt không rõ NN

3. Tăng khò khè

4. Tăng ho

5. Tăng 20% nhịp tim hay TS thở so bình thường

không Xem xét CĐ

khác

Điều trị như Đợt KP COPD Nhẹ

Điều trị

1. XQ ngực

2. Hít Dãn phế quản

Guideline Managing COPD in the 21st Century 2002 Version 2.0

Page 12: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Chỉ 2 TC Điều trị như Đợt KP COPD

Trung bình

Điều trị

1. XQ ngực

2. Hít Dãn phế quản

3. CS toàn thân

4. Kháng sinh!

5. Oxy liệu pháp theo yêu cầu

6. NIV theo yêu cầu

3 TC Điều trị như Đợt KP

COPD Nặng

Điều trị

1. XQ ngực

2. Hít Dãn phế quản

3. CS toàn thân

4. Kháng sinh

5. Oxy liệu pháp theo yêu cầu

6. NIV theo yêu cầu

Guideline Managing COPD in the 21st Century 2002 Version 2.0

Page 13: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Xử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát cấp COPD

Có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ

*Khó thở (hoặc FEV1 < 35%), Thiếu O2 máu , Điều trị steroid

đường toàn thân > 4 AECB / năm, Bệnh kết hợ, tiền sử CAP

Amoxicillin clavulanic acid, 2nd G oral cephalosporin (cefuroxim)

3rd G cephalosporin (cefpodoxime, cefotiam, ceftriaxone)Respiratory quinolone

Thất bại :Cấy đờm: Pseudomonas ?

X-ray

Không

AmoxicillinMacrolide

PristinamycinTelithromycin

Không

Theo dõi, không dùng KS

Clinical worsening

or

Purulence of sputum

AE COPD giai đoạn I, II, III

Tăng đờm mủ + Khó thở và/ hoặc tăng số lượng đờm

7th European Congress of Chemotherapy and InfectionFlorence - Italy, October 19-22, 2005

Page 14: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Tần suất đợt kịch phát COPD

và thay đổi tình trạng sức khỏe sau 1 năm

0 1 >22

-2

2

-6

8

6

0

-4

4

Thay đổi điểm số

SGRQ sau 1 năm

Số đợt kịch phát/năm

Jones et al. AJRCCM 2001

Xấu hơn

Tốt hơn

Page 15: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Chậm bình phục sau đợt kịch phát COPD nhiễm khuẩn

30

Điểm số SGRQ

Ban đầu

(ngay lúc khởi phát

đợt kịch phát)

26 tuần

35

40

45

50

55

12 tuần4 tuần

Spencer, Jones. AJRCCM 2001

Page 16: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

-14 -9 -4 1 6 11 16 21 26 31 35

Trị

số t

run

g b

ình

PE

FR

hàn

g n

gày

nh

theo

% t

rị s

ố b

an

đầu

Số ngày trước và sau đợt KP

100

99

98

97

96

95

Bình phục không hoàn toàn sau đợt kịch phát COPD

Seemungal TAR et al. AJCCM. 2000;161:1608-1613

Chức năng phổi ban đầu

Page 17: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ

ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP COPD

1. Dãn phế quản / steroid toàn thân / kháng sinh

2. Oxygen liệu pháp ( FiO2 24 - 28%)

3. NIV

4. IMV

Page 18: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

VAI TRÒ CỦA KHÁNG SINH

TRONG ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP COPD

Page 19: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Page 20: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Gr+/Gr- Virus Atypical

bacteria

Multiple

pathogens

Non

infectious

Tác nhân gây bệnh

của đợt kịch phát COPD %

Stephen Brunton et al., Am J Mana Care. 2004, 10: 689-696

Page 21: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

70

60

50

40

30

20

10

0

Phân bố vi khuẩn ở bệnh nhân nhập viện do

đợt kịch phát COPD nhiễm khuẩn

S. Pneumoniae và

cầu khuẩn Gram dương

H. influenzae/

M . catarrhalis

Enterobacteriaceae

Pseudomonas spp.

Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III

> 50% > 35% - < 50% < 35%

Tỷ

lệ

(%)

47

23

30 2733

40

23

13

63

Chest 1998;113:1542-48

p = 0,016

Page 22: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

• Đợt bùng phát nhẹ :

• Streptococcus pneumonia

• Haemophilus influenzae

• Moraxella catarrhalis

• Mycoplasma pneumoniae

• Viruses

• Đợt bùng phát nặng:

• Pseudomonas sp.

• Gm –ve enteric bacilli

ALAMOUDI, OMERS(2007); CADEMIC HALF DAY 2003

Canada

Page 23: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Kết quả cấy đờm khi mới vào viện

Tỷ lệ VK (+) VN cao hơn nước ngoài?

• Trong nước: Đ. Quyết(2009), NĐTiến(199),NM Hải (2006),

H Thuỷ (2007):72,6-92,6%;

• Nước ngoài: 35 - < 60% (Macnee W.(1994), DeAbate CA ( 2000),

Wilson R (2003), ALAMOUDI, OMERS. (2007): 69.8%.

Page 24: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Các loại VK trong các NC khác nhau

Trong nước: Các VK hay gặp: S. pneumoniae, M. catarrhalis , Klebsiella spp , Haemophilus influenzae (Ch­a XN ®­îc:VR, C¸c VK K§H, yÕm khÝ) .

+ Đ. Quyết : S. pneumoniae:69,5%, M. catarrhalis :14,3%, Staphylococcus aureus 8,0%

+ NM Hải, NĐ Tiến (2006): ĐBP, M. catarrhalis:51,6%, Klebsiella spp :17,5%.

+ H Thuỷ (2007) ĐBP, S. pneumoniae:50%, M. catarrhalis :30,75%

Page 25: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Tần suất vi khuẩn gây đợt kịch phát COPD (n = 161)Vi khuẩn n Tæ leä %VI KHUAÅN GRAM AÂMPseudomonas spp 47 29Acinetobacter spp. 9 5,5Klebsiella spp. 13 8Enterobacter spp. 9 5,5Providencia spp. 2 1,3E. coli 4 2,5Serratia spp 2 1,3Proteus mirabilis 11 7H. influenzae 13 8M. catarrhalis 13 8Toång VKGA 123 76VI KHUAÅN GRAM DÖÔNGS. pneumonia 27 17S. aureus 11 7Toång VK gram döông 38 24Toång coäng 161 100 L T Dung,

2006

Page 26: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Wilson R et al. (2003) , DeAbate CA ( 2000)

Moraxella catarrhalis

Haemophilus influenzae

Nước ngoài:

Streptococcus pneumoniae

30.3% 33.3%

17.2%19.2%

Other pathogens include: H parainfluenzae, Staphylococcus aureus

Page 27: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

VK đờm ĐKP COPD

50%50%

19%19%

17%17%

14%14%

H. influenzae

S. pneumonia

M. catarrhalis

Các loại khác

Page 28: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Đặc điểm vi khuẩn bệnh nhân đợt kịch phát COPD

Nhóm Định nghĩa Vi khuẩn

Nhóm A Nhẹ: không YTNC H. influenza

S. pneumoniae

M. catarrhalis

Chlamydia pneumoniae

Viruses

Nhóm B Trung bình: có YTNC NHÓM A +

PRSP(penicillin-resistant

Streptococcus pneumoniae)

Enterobacteriaceae

Nhóm C Nặng: có YTNC với P.

aeruginosa

NHÓM B +

P. aeruginosa

GOLD 2006• YTNC: bệnh phối hợp, COPD nặng, đợt KP >3/năm, dùng KS

trong vòng 3 tháng

Page 29: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Lựa chọn Kháng sinh trong điều trị đợt KP COPD

• Phải có hoạt tính với hầu hết VK thường gặp

• Kháng beta-lactamase của VK

• Có nồng độ cao trong chất tiết niêm mạc hô hấp

• Có cơ chế diệt khuẩn không làm tăng viêm đường hô hấp

• Độc tính chấp nhận được

• Liều lượng sử dụng thuận lợi

Page 30: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

KHÁNG SINH ĐIỀU TRI ĐỢT KỊCH PHÁT COPD

Thuốc uống Thuốc uống thay

thế

Thuốc tiêm truyền

Nhóm A BN chỉ có một triệu chứng,

Không cần dùng KS

Nếu cần dùng:

PNC/AM/AMOX#, Tetra.,

TMS

• Co-Amoxiclav

•Cefuroxime

• C2 hay C3

• Macrolid mới#

• Ketolides

(Telithromycin)

Nhóm B • Co-Amoxiclav,

•Cefuroxime

• FQ môùi# • Co-Amoxiclav, Cefuroxime

• C2 hay C3

• FQ mới#

Nhóm C Nguy cơ Pseudomonas:

• FQ mới#, liều cao

• FQ môùi#, liều cao

Hay

• ß-lactam kháng

P. aeruginosa

GOLD 2006

Page 31: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

Khái niệm về khoảng thời gian không có cơn kịch phát

hoặc thời gian cho cơn kế tiếp ( )

Cơn kịch phát

Trục thời gian

10 Tháng

Cơn kịch phát

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Curr Med Res Opin 2004;20(10)

3 Tháng

Cơn kịch phát

Page 32: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

60

50

40

30

20

10

0

None Amox Augm Macr TMP/S Cipro Ceph

Tỷ lệ tái phát cao nhất ở những bệnh nhân dùng Amoxyclin*

Therapy (Relapse / Total #)

•T

ỷ l

ệ tá

i p

hát

(%).

*Cĩ khuynh hướng tỷ lệ tái phát cao hơn trên những người dùng macrolid (21%) và

ciprofloxacin (22%).

54%

* *

Adams,S Chest 2000;117:1345-1352

Page 33: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

0

20

40

60

80

100

120

1990 1992 1994 1996 1997 1998 1999 2000 2001

Cipro Levo

Gati Moxi

•Số l

ượ

ng

toa t

hu

ốc

cho 1

00

0

bện

h n

hân

RT

Is.

NămDoern. Unpublished data.

Sử dụng FQs dẫn đến đề kháng của S.pneumoniae

Page 34: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN THEO DÕI PHẾ CẦU KHÁNG THUỐC

CỦA CHÂU Á ANSORP

(1996-1997)

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

S

I

R

Phế cầu kháng PNC ở các nước châu Á

Page 35: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN THEO DÕI PHẾ CẦU KHÁNG THUỐC

CỦA CHÂU Á ANSORP

(1996-1997)

Phế cầu kháng macrolides ở các nước Châu Á

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

S

I

R

Page 36: Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết

S. pneumoniae kháng penicillin(Dự án Alexander 1999)

Tây Nam Mỹ

12.1% 28.2%

34%

Brazil

28.9% 1.3%

4%

Mexico

27.6% 24.8%

21.5%

South Africa

54.6% 24.8%

23.2%

Saudi Arabia

44.1% 17.9%

17.9%

Hong Kong

6.0% 73.8%

82.2%

Israel

17.5% 36.3%

21.3%

Nhật bản

23.6% 39.9%

78.3%

Singapore

16.5% 36.1%

54.6%

Kenya

46.8% 1.4%

0.5%

Nga

5.0% 2.0%

7%

Anh

5.9% 7.8%

Pháp

17.2% 45.3%

Đông bắc Mỹ

10.7% 20.0%

25%

Kháng TG Penicillin (MIC 0.12–1 µg/ml)

Kháng Penicillin (MIC 2 µg/ml)

Kháng Macrolide (Erythromycin MIC > 1ug/ml)