slide create databases_linh
TRANSCRIPT
![Page 1: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/1.jpg)
Tạo Database Trong PostgreSQL
1) Tạo Database trong PostgreSQL.
2) Tạo Table cho Database.
3) Tạo Collum cho Table.
4) Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table.
5) Chèn dữ liệu vào Table
1
![Page 2: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/2.jpg)
Tạo Database Trong PostgreSQL
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
22
![Page 3: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/3.jpg)
Tạo Database trong PostgreSql• Khởi động pgAdmin.
• Click chuột phải vào biểu tượng PostgreSQl chọn Connect nhập password(xem hình).
3
![Page 4: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/4.jpg)
Tạo Databases
4
![Page 5: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/5.jpg)
Tạo Databases
5
Properties Chức năng
Name Tên của Databases
Owner Nhóm user có quyền thao tác trên Databases này
Encoding Mã unicode được sử dụng cho Databases này.
Template Chọn template đã có sẵn cho Databases.
Character type
Kiểu kí hiệu.
Collation Ngôn ngữ dùng trong databases
Connecttion Limit
Giới hạn người dùng : -1 (Không giớ hạn người dùng).
![Page 6: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/6.jpg)
Tạo Databases
6
Variables Chức năng
Variable Name
Chọn 1 số biến cho CSDL. Nhấn Add/Remove để thêm hay xóa biến
Variable values
Giá trị của biến ,tùy theo loại biến được chọn mà là on/off hay input value
User Name Nhóm user có quyền trên databases này.
![Page 7: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/7.jpg)
Tạo Databases
7
Privileges Chức năng
Role Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này.
All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases
Create, Temp, Connect
Nhóm user chỉ có quyền Create hoặc Temp, hoặc Connect Databases
![Page 8: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/8.jpg)
Tạo Databases
8
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
![Page 9: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/9.jpg)
Tạo Databases
9
5 )Sau khi thiế lập các thông số, click “OK” ta thấy như hình sau :
Databases vừa tạo có tên là DemoCreateDatabases.
![Page 10: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/10.jpg)
Tạo Database
1) Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
1010
![Page 11: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/11.jpg)
Tạo Table Trong Database1) Click chuột phải vào Table chọn “New Table”. Xem hình
1111
![Page 12: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/12.jpg)
Tạo Table Trong Database2) Thiết lập các thông số cho Table.
a) Thiết lập các thông số Properties
1212
Properties Chức năng
Name Tên Table
Owner Nhóm người dùng có thể thao tác trên table
Tablespace Chọn 1 tablespace từ danh sách các tablespace đã tạo
Of Type Chọn 1 loại table đã có cấu trúc sẵn
Fill Factor Phần trăm không gian trống của các chỉ mục dùng cho việc mở rộng và dự trữ
Has OIDs Check= cho phép có mã xác nhận đối tượng
Comment Ghi chú cho bảng này
Use replication
Sử dụng bản sao trong danh sách Replication
OID Object Identification Number mã xác định mỗi đối tượng (dòng)
![Page 13: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/13.jpg)
Tạo Table Trong Databaseb) Thiết lập các thông số Inherit
1313
Inherit Chức năng
1 Cho phép bạn chọn table mà bạn muốn kế thừa.
![Page 14: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/14.jpg)
Tạo Table Trong Databasec) Thiết lập các thông số Constrainst
1414
Constraints
Chức năng
Primary key Thêm khóa chính
Foreign Thêm khóa ngoại
Unique Cái này hok pit
Check Cái này cũng hok pit
![Page 15: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/15.jpg)
Tạo Table Trong Databased) Thiết lập các thông số Auto Vacuum
1515
Auto Vacuum Chức năng
Custom auto-vacuum Thiết lập chế độ tự động xóa những dòng hết hiệu lực
Enable Check để thay đổi các gía trị
Vacuum base threhold
Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng
Analayzes base threhold
Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất khi chèn ;cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng
Vacuum Scale factor Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Vacuum base threhold
Analayzes Scale factor
Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Analayzes base threhold
Vacuum Cost delay Thời gian tiến trình sẽ sleep khi vượt quá cost limit cho phép
Vacuum Cost limit Thời gian milisecond để tiến trình ngủ
Freeze minimum age Chỉ định số transactions tối thiểu
Freeze maxnimum age
Chỉ định số transactions tối đa
![Page 16: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/16.jpg)
Tạo Table Trong Databasee) Thiết lập các thông số Privileges
1616
Privileges Chức năng
Role Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này.
All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases
INSERT, SELECT, UPDATE, DELETE, REFERENCES, TRIGGER.
![Page 17: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/17.jpg)
Tạo Table Trong Databasef) Thiết lập các thông số SQL
1717
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
![Page 18: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/18.jpg)
Tạo Table Trong Database3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
1818
![Page 19: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/19.jpg)
Tạo Database Trong PostgreSQL
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
1919
![Page 20: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/20.jpg)
Tạo Column Trong Table• Click chuột phải vào column chọn “New Column” như hình sau :
2020
![Page 21: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/21.jpg)
Tạo Column Trong Table2) Thiết lập các thông số cho column
a) Thiết lập các thông số Properties cho column
2121
Properties Chức năng
Name Tên databases
Data type Kiểu dữ liệu
Length Chiều dài tối đa
Precision Độ chính xác cho của kiểu dữ liệu
Defaut values Giá trị mặc định của table
Not null Có cho phép null không?
Statistics Thống kê theo mỗi cột theo ANALYZE
Storage Chọn chế độ lưu trữ cho cột
Comment Ghi chú cho cột này
Use replication Sử dụng bản sao từ danh sách Replication
![Page 22: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/22.jpg)
Tạo Column Trong Tableb) Thiết lập các thông số Variables cho column
2222
Variables Chức năng
Variables Name Tên biến
Variables Values Giá trị biến
![Page 23: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/23.jpg)
Tạo Column Trong Tablec) Thiết lập các thông số Privileges cho column
2323
Privileges Chức năng
Role Phân quyền
All Tất cả -> Check all
INSERT Chỉ được thêm
SELECT Chỉ được truy vấn
UPDATE Chỉ được cập nhật
REFERENCES Chỉ được tham chiếu
![Page 24: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/24.jpg)
Tạo Column Trong Tabled) Thiết lập các thông số SQL cho column
2424
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc?
Definition incomplete
Cho phép bạn chèn câu lệnh Sql và thực thi nó
![Page 25: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/25.jpg)
Tạo Column Trong Table3) Click “OK” ta thấy hình sau :
2525
![Page 26: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/26.jpg)
Tạo Database Trong PostgreSQL
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
2626
![Page 27: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/27.jpg)
Tạo Khoá Chính1) Click chuột phải vào tên table “New Object” “New primary key”
2727
![Page 28: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/28.jpg)
Tạo Khoá Chính2) Thiết lập các thông số cho khoá chính.
a) Thiết lập thông số Properties
2828
Properties Chức năng
Name Tên khoá chính
Tablespace Lựa chọn từ danh sách đã tạo sẵn
Deferrable Có thể kiểm tra khóa chính ở cuối giao dịch
Deferred Kiểm tra mặc định ở cuối giao dịch
Comment Ghi chú cho khóa chính này
Use replication
Sử dụng bản sao trong danh sách Replication
![Page 29: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/29.jpg)
Tạo Khoá Chínhb) Thiết lập thông số Columns :
2929
Properties Chức năng
1 Cho phép bạn chọn các cột đã có sẵn để làm khoá chính.
![Page 30: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/30.jpg)
Tạo Khoá Chínhc) Thiết lập thông số SQL :
3030
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
![Page 31: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/31.jpg)
Tạo Khoá Chính3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
3131
![Page 32: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/32.jpg)
Tạo Khoá NgoạiTa tạo thêm một table tên “lop”. Và tiến hành tạo khoá ngoại cho table
“sinhvien” như sau:
1) Click chuột phải vào Table sinhvien “New object” “New foreign key” như hình sau :
3232
![Page 33: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/33.jpg)
Tạo Khoá Ngoại2) Thiết lập các thông số cho khoá ngoại.
a) Thiết lập thông số Properties.
3333
Properties Chức năng
Name Tên của khoá ngoại
References Tham chiếu đến khóa chính của bảng nào
Deferrable Cho phép kiểm tra khóa ngoại ở cuối giao dịch
Deferred Mặc định kiểm tra khóa ngoại cuối giao dịch
Match full Kiểm tra đầy đủ sử dụng cho CASCADE
Auto FK index Tự động tạo chỉ mục cho khóa ngoại
Covering index Độ bao phủ index (integer)
Comment Bình luận
Use replication. Sử dụng bản sao Replication
![Page 34: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/34.jpg)
Tạo Khoá Ngoạib) Thiết lập thông số Columns.
3434
Columns Chức năng
Local columns Chọn 1 cột có sẵn trong bảng đang tạo khóa
Referencing Tham chiếu đến cột nào
![Page 35: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/35.jpg)
Tạo Khoá Ngoạic) Thiết lập thông số Action.
3535
Action Chức năng
No action Ko làm gì khi update/delete
Restrict Hạn chế khi update/delete
Cascade Đồng loạt update/delete
Set null Thiết lập giá trị null khi update/delete
Set default Thiết lập giá trị mặc định khi update/delete
![Page 36: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/36.jpg)
Tạo Khoá Ngoạid) Thiết lập thông số Sql
3636
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
![Page 37: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/37.jpg)
Tạo Khoá Ngoại3) Click “OK” ta thấy như sau
3737
![Page 38: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/38.jpg)
Tạo Database Trong PostgreSql
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
3838
![Page 39: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/39.jpg)
Chèn Dữ Liệu Vào Table1) Click vào icon Table trên menu (Xem hình)
3939
![Page 40: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/40.jpg)
Chèn Dữ Liệu Vào Table2) Nhập dữ liệu vào những cột tương ứng.
4040
![Page 41: Slide create databases_linh](https://reader033.vdocuments.mx/reader033/viewer/2022052601/55954af21a28abb7548b45a8/html5/thumbnails/41.jpg)
Tạo DatabasesTrong PostgreSQL
4141
?