shub classroom n n p: ngày 20/3/2020. thes.vnu.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/dia-li... ·...
TRANSCRIPT
Trang 1/13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRƯỜNG THPT KHOA HỌC GIÁO DỤC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 (sô 6)
(Từ ngày 16/3 - 22/3/2020)
PHẦN 1:
CHỦ ĐỀ: RÈN LUYỆN KĨ NĂNG ĐỊA LÍ (tiếp)
ND2: BIỂU ĐỒ
Yêu cầu: HS dựa vào phần lý thuyết về Rèn luyện kĩ năng địa lí đã học ở trên lớp để làm
câu hỏi sau đây. HS làm câu hỏi trên ứng dụng Shub Classroom (https://shub.edu.vn/). Mã
đăng nhập và mã bảo vệ GVBM đã cung cấp cho từng lớp trong những tuần trước.
Hạn nộp: ngày 20/3/2020.
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước
qua các năm?
A. Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
Trang 2/13
D. Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về GDP/người của một số quốc gia qua các năm?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy cô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
Trang 3/13
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về GDP/người của một số quốc gia qua các năm?
A. Cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
C. Giá trị GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.
C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
Câu 5. Cho biểu đồ sau:
Trang 4/13
27.1 30.5
72.9 69.5
24.233.1
75.866.9
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2000 2005 2010 2014
Thành thị Nông thôn
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
C. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
D. Sự dịch chuyển cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2000 -
2014.
Câu 6. Cho biểu đồ:
1012.6 1129.1 1180.8 1201.5
1986.62256.9 2258.9 2403.3
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
2010 2012 2013 2014
Năm
Ng
hìn
tấn
Khai thác Nuôi trồng
Trang 5/13
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO KHAI THÁC VÀ NUÔI
TRỒNG CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về tình hình sản xuất
thủy sản của Đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2014?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục, năm 2014 tăng gấp 1,3 lần năm 2010.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục, năm 2014 tăng gấp 1,4 lần năm 2010.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác tăng liên tục, trong đó tốc độ tăng trưởng của nuôi
trồng thấp hơn khai thác.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, năm 2014 tăng gấp 1,2 lần năm 2010.
Câu 7. Cho biểu đồ:
122.5 129.9 132.6
497.4554.8
641.2
748.7
978.9
482.7
0
200
400
600
800
1000
1200
2005 2010 2014
Năm
Ng
hìn
ha
Chè Cà phê Cao su
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 -
2014.
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 -
2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn
2005 - 2014.
D. Sự dịch chuyển cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai
đoạn 2005 - 2014.
Trang 6/13
Câu 8. Cho biểu đồ:
86.1%
10.4%
3.5%
84.7%
3.9%
10.4%Kinh tế Nhà
nước
Kinh tế ngoài
Nhà nước
Kinh tế có vốn
đầu tư nước
ngoài
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác về cơ cấu lao động từ 15
tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2014?
A. Tỉ trọng lao động khu vực Nhà nước năm 2010 và năm 2014 có giá trị không đổi.
B. Tỉ trọng lao động khu vực ngoài Nhà nước có xu hướng giảm, năm 2014 giảm 0,4% so với
năm 2010.
C. Tỉ trọng lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2014 tăng 0,4% so với năm 2010.
D. Lao động trong khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ lệ cao nhất so với tổng số lao động từ 15
tuổi trở phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và năm 2014.
Câu 9. Cho biểu đồ sau:
Năm 2010 Năm 2014
Trang 7/13
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005-2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng
trong cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005-2014?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, Công nghiệp - xây dựng tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn Dịch vụ.
C. Nông - lâm - thủy sản giảm và luôn lớn nhất.
D. Dịch vụ tăng nhiều hơn số giảm của Nông - lâm - thủy sản.
Câu 10. Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2005-2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng
than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005-2014?
A. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh.
B. Dầu mỏ và than tăng, giảm không ổn định.
C. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh.
D. Than không ổn định và luôn thấp nhất
Trang 8/13
Câu 11. Cho biểu đồ sau:
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số khách quốc tế và doanh thu
dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010-2014?
A. Số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành không ổn định.
B. Doanh thu dịch vụ lữ hành giảm, số khách quốc tế tăng liên tục.
C. Số khách quốc tế không ổn định, doanh thu dịch vụ lữ hành tăng.
D. Doanh thu dịch vũ lữ hành và số khách quốc tế đều tăng liên tục.
Câu 12. Cho biểu đồ sau:
Trang 9/13
CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lực lượng
lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2005 và năm 2014?
A. Tỉ lệ lao động từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Tỉ lệ lao động từ 25 đến 49 tuổi tăng.
C. Tỉ lệ lao động từ 25 đến 49 tuổi luôn lớn nhất.
D. Tỉ lệ lao động từ 15 đến 24 tuổi luôn nhỏ nhất.
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN HỌC
CHỦ ĐỀ: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
ND1: TỰ NHIÊN
Yêu cầu: HS tự nghiên cứu SGK Địa lí 11 (phần Trung Quốc) và những tài liệu liên quan
để làm câu hỏi sau đây. HS làm vào vở và gửi cho GVBM.
Hạn nộp: ngày 20/3/2020.
Câu 1. Dựa vào kiến thức SGK, những tài liệu liên quan và các bản đồ dưới đây, em hãy trả lời
các câu hỏi sau đây:
a. Trình bày vị trí và lãnh thổ của Trung Quốc. Vị trí địa lí, quy mô lãnh thổ có ảnh hưởng
như thế nào tới địa hình và khí hậu của Trung Quốc?
b. Kể tên các quốc gia giáp ranh với Trung Quốc.
Lãnh thổ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Trang 10/13
Câu 2. Dựa vào kiến thức SGK Địa lí 11, những tài liệu liên quan và bản đồ dưới đây, em hãy
hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc
Nội dung Miền Tây Miền Đông
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
4. Đất đai
5. Khoáng sản
6. Đánh giá
- Thuận lợi
- Khó khăn
Trang 11/13
Câu 3. Đọc trích đoạn bài báo sau đây, hãy phân tích nguyên nhân vì sao Trung Quốc là quốc gia
có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất thế giới?
Gobi - Hoang mạc có tốc độ mở rộng nhanh nhất
“Gobi nằm ở phía tây bắc Trung
Quốc và phía nam Mông Cổ, cũng là hoang
mạc lớn thứ 5 trên thế giới do nằm sâu
trong lục địa và bị chắn bởi dải núi cao
nhất hành tinh Himalaya.
Hoang mạc hóa xảy ra ở nhiều nơi
trên thế giới nhưng không đâu bằng hoang
mạc Gobi khi mở rộng khoảng 3.367 km2
một năm.
Hóa thạch trứng khủng long lần đầu
tiên phát hiện trên Trái Đất cũng ở hoang
mạc Gobi năm 1923.
Một phần cũng do sở hữu hoang mạc Gobi, Trung Quốc là quốc gia có tốc độc hoang mạc
hóa nhanh nhất thế giới. Hằng năm, Trung Quốc mất khoảng 2.590km2 đất mỗi năm do hoang
mạc hóa”.
Câu 4. Trong lịch sử hàng ngàn năm của Trung Quốc, sông Hoàng Hà được coi là "Niềm kiêu
hãnh của Trung Quốc" và "Nỗi buồn của Trung Quốc". Bằng kiến thức Địa lí, anh/chị hãy giải
thích nhận định trên.
Câu 5. Công trình nghiên cứu của các nhà khoa học Mỹ - Iran vừa được đăng tải trên tạp trí
Social Science Research Network đang chờ thẩm định của các chuyên gia đầu ngành đã đưa ra
bản đồ Severe COVID-19 outbreaks. Xét về khía cạnh Địa lý tự nhiên, dựa vào bản đồ dưới đây
và số liệu thống kê mới nhất vế tình hình dịch bệnh COVID-19 của các quốc gia và vùng lãnh thổ
(tính đến 18h00 ngày 14/03/2020, theo giờ Việt Nam), em hãy phân tích phạm vi phân bố của các
điểm nóng COVID-19 trên thế giới.
Gobi là hoang mạc lớn nhất châu Á
Trang 12/13
(Ảnh: SCMP)
Trang 13/13