shtb

19
c... 2a... 3d... 4a... 5 1d... 6b... 7b... 8b... 9d... 10a... 11a... 12d... 13d... 14a... 15c... 16b... 17a... 18c... 19b... 20d... 21b... 22c... 23d... 24d... 25d... 26d... 27d... 28d... 29a... 30b... 31d... 32a... 33b... 34b... 35c... 36b... 37c... 38d... 39c... 40a... 41a... 42d... 43d... 44b... 45d... 46d... 47c... 48d... 49b... 50b... 51b... 52c...

Upload: hien

Post on 23-Dec-2015

222 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

đề thi shtb

TRANSCRIPT

Page 1: shtb

c... 2a... 3d... 4a... 5 1d... 6b... 7b... 8b...9d... 10a... 11a... 12d... 13d... 14a... 15c... 16b...17a... 18c... 19b... 20d... 21b... 22c... 23d... 24d...25d... 26d... 27d... 28d... 29a... 30b... 31d... 32a...33b... 34b... 35c... 36b... 37c... 38d... 39c... 40a...41a... 42d... 43d... 44b... 45d... 46d... 47c... 48d...49b... 50b... 51b... 52c...

Page 2: shtb

 1/ Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào?a Tế bào bạch cầub Tế bào cơc Tế bào gand Tế bào thần kinh2/ Khi cho TB hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xẩy ra: a To ra và bị vỡb Co nguyên sinhc TB nhỏ đid Không thay đổi3/ Khi cho TB động vật vào nước muối 10%, hiện tượng gì sẽ xẩy raa TB phản co nguyên sinhb Bị vỡc TB trương lênd Co nguyên sinh4/ Khi đưa TB thực vật vào trong môi trường ưu trương, sau một thời gian nhỏ vài giọt nước cất hiện tượng xảy ra làa TB phản co nguyên sinhb TB trương lênc Bị vỡd Co nguyên sinh5/ Khi vận chuyển chủ động qua màng, mỗi loại prôtêin được vận chuyển như thế nàoa Vận chuyển một lúc hai chất ngược chiều b Vận chuyển một chất riêngc Vận chuyển một lúc hai chất cùng chiềud Cả A, B, C đều đúng6/ Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào là1. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao2. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp3. Tiêu tốn NL4. Mang tính chọn lọc a 1, 2, 3 b 1, 3, 4c 1, 2, 3, 4 d 2, 3, 47/ Cấu tạo chủ yếu của chất nền ngoại bào và chức năng làa Các loại sợi glicôprôtêin, bảo vệ TBb Các loại sợi glicôprôtêin,các chất vô cơ và hữu cơ, giúp TB liên kết với nhau tạo thành mô và thu nhận thông tinc Các chất hữu cơ, giúp TB liên kết với nhau và thu nhận thông tind Cả 3 câu đều đúng

Page 3: shtb

8/ Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng làa Enzim b Vận chuyểnc Hoocmôn d Kháng thể9/ Cấu trúc nào liên quan đến sự vận động của TB?a Vi ống, lông và roi, khung xương TBb Vi sợi, lông và roi, khung xương TBc Vi sợi, vi ống, lông và roi, trung thểd Vi sợi, vi ống, lông và roi, khung xương TB10/ Vận chuyển nội bào và tổng hợp prôtêin và lipit là chức năng củaa Lưới nội chấtb Bộ máy Gôngic Lizôxômd Cả A và B đúng 11/ Bào quan có nguồn gốc từ lưới nội chất trơn là a Perôxixôm b Ribôxômc Lizôxôm d Ti thể12/ Điểm khác nhau giữa ribôxôm TB nhân sơ và TB nhân thực làa TB nhân sơ có ribôxôm loại 70S, TB nhân thực có ribôxôm loạ 70S và 80S b TB nhân sơ có ribôxôm ở trạng thái tự do, TB nhân thực đa số ribôxôm ở trạng thái liên kếtc TB nhân sơ ribôxôm có kích thước lớn hơn TB nhân thực d Cả A và B đúng13/ Thành phần cấu tạo của nhân TB gồm1. Màng nhân2. Dịch nhân3. Lỗ nhân4. Nhân con5. Chất nhiễm sắca 2, 3, 5 b 1, 2, 3, 4, 5c 1, 3, 5 d 1, 2, 4, 514/ Câu nào sau đây đúnga Trong nhân diễn ra quá trình tổng hợp ARN, trong TBchất tổng hợp prôtêinb Nhân con chứa NST, ADN nên mang thông tin di truyền của cơ thểc Khi tổng hợp prôtêin thì hạt lớn và hạt bé của ribôxôm sẽ tách nhau rad Số lượng NST ở TB nhân thực không đặc trưng cho loài15/ Tế bào nào có nhiều ti thể:

Page 4: shtb

a Tế bào biểu bìb Tế bào bạch cầuc Tế bào gand Tế bào thần kinh16/ Mạng lưới nội chất hạt phát triển trong loại tế bào nào?a Tế bào ganb Tế bào bạch cầuc Tế bào thần kinhd Tế bào cơ17/ Cấu trúc của lục lạp gồm:1. Chất nền stroma, các hạt nhỏ grana2. Chất nền stroma chứa ADN, ribôxôm3. Mỗi hạt grana gồm các túi dẹp gọi là tilacôit4. Trên màng tilacôit chứa hệ sắc tố 5. Chứa ADN và ribôxôma 1, 2, 3, 4, 5b 1, 2, 3, 5c 1, 3, 4, 5d 1, 3, 518/ Tế bào nào của động vật có nhiều lizôxôm nhất:a Tế bào thần kinhb Tế bào ganc Tế bào cơd. Tế bào bạch cầu19/ Cách vc nào sau đây thuộc hình thức vc chủ động1. Vc glucô đồng thời với natri 2. Vc nước nhờ kênh prôtêin 3. Vc Ca++ 4. Vc Na+ , K+ nhờ bơm prôtêin5. Vc các chất có kích thước lớn a 1, 2, 3, 4, 5b 1, 4, 5c 1, 3, 4, 5d 1, 2, 420/ Câu nào sai trong các câu sau đây:a Năng lượng của sinh giới bắt đầu từ ánh sáng mặt trời chuyển đến cây xanh thành năng lượng hoá học trong các chất hữu cơb Các chất hữu cơ được phân giải dần để tạo NL dưới dạng ATPc Động vật ăn TVật và NL được truyền trong chuỗi và lưới thức ăn d Các vi sinh vật cũng nhận năng lượng từ thực vật rồi truyền sang

Page 5: shtb

động vật21/ ATP là gì?a Được cấu tạo bởi ađênozin, đường đeoxiribô và 3 nhóm phôtphatb Là hợp chất cao năng vì liên kết giữa hai nhóm phôtphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng NLc Chỉ có trong TB động vậtd Cả A và B đúng22/ Tại sao ATP được coi là đồng tiền NL:a Vì ATP có hình dạng giống đồng tiềnb Vì ATP là chất chứa nhiều NL và rất khó phân huỷc Vì ATP là một loại NL được TB sản sinh ra để dùng cho mọi phản ứng của TBd Cả 3 câu đều đúng23/ Các dạng tồn tại của enzim trong tế bàoa Hoà tan trong tế bào chấtb Liên kết thành chuỗi trong tế bào chấtc Liên kết chặt chẽ với các bào quan xác định trong TBd Cả A và C đúng24/ Enzim làm giảm NL hoạt hoá bằng cácha Tăng tốc độ phản ứng trong TBb Liên kết với nhiều cơ chấtc Nâng cao nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàngd Tạo ra nhiều phản ứng trung gian25/ Nồng độ cơ chất ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động của enzima Cơ chất nhiều enzim hoạt động mạnhb Cơ chất quá nhiều sẽ kìm hãm sự hoạt động của enzimc Cơ chất ít enzim không hoạt độngd Cả A và B đúng26/ Câu nào sau đây sai:a Các chất trong TB được chuyển hoá thông qua hàng loạt phản ứng của enzim b TB điều hoà quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển enzim bằng ức chế hoặc hoạt hoá enzimc Trao đổi chất bao gồm nhiều phản ứng sinh hoá trong TBd Khi cần tổng hợp nhanh một chất nào đó với số lượng lớn, TB sử dụng nhiều loại enzim27/ Những sự kiện xảy ra trong quá trình hô hấp a Các chất hữu cơ bị phân giải thành CO2 và H2Ob NL trong chất hữu cơ được giải phóng chuyển sang dạng NL dễ sử dung (ATP)

Page 6: shtb

c Các chất hữu cơ được chuyển đổi từ chất này thành chất khácd Cả A và B đúng28/ Thế nào là quá trình đường phâna Là quá trình biến đổi phân tử saccarôzơ trong tế bàob Là quá trình biến đổi phân tử prôtêin trong tế bào chấtc Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ trong chất nền ti thểd Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ trong tế bào chất29/ Kết quả của đường phâna 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADHb 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADHc 6 CO2 + 6 H2Od 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH30/ Câu nào sau đây sai:a axetyl CoA sẽ đi vào chu trình Crepb Trong chu trình Crep 2 phân tử axetyl CoA sẽ bị oxi hoá hoàn toàn tạo ra 4 phân tử H2O c Các phân tử axit piruvic từ tế bào chất được chuyển qua màng ngoài và màng trong vào chất nền ti thểd Trong ti thể axit piruvic bị oxi hoá và tạo ra axetyl CoA31/ Sản phẩm của một phân tử axetyl CoA bị oxi hoá hoàn trong chu trình Crepa 2 CO2, 1 ATP, 2 FADH2, 3 NADHb 1 CO2, 1 ATP, 1 FADH2, 2 NADHc 4 CO2, 2 ATP, 2 FADH2, 6 NADHd 2 CO2, 1 ATP, 1 FADH2, 3 NADH

Page 7: shtb

32/ Quá trình oxi hoá axetyl coA diễn ra ở đâua Chất nền ti thểb Trong ribôxômc Tế bào chấtd Cả 3 câu đều đúng33/ Chuỗi chuyền electron hô hấpI. Electron được chuyển từ NADH và FADH2 tới oxi thông qua các phản ứng oxi hoá khửII. Ở phản ứng cuối cùng oxi bị khử tạo ra nướcIII. 1NADH tạo ra 3ATP, 1FADH2 tạo ra 2ATPIV. H+ đi từ chất nền qua màng trong ti thể ra khoảng giữa hai mànga I, II b I, II, IVc I, II, III, IV d I, II, IV34/ Sản phẩm phân giải hoàn toàn prôtêin làa CO2, H2Ob CO2, H2O, -NH2c Axit amind Cả A và B đúng35/ Glixêrin và axit béo là sản phẩm của sự phân giải lipit sẽ tiếp tục bị biến đổi tạo ra....(1).......đi vào ....(2)....(1) và (2) làa CO2, H2O, chuỗi vận chuyển điện tửb Axit piruvic, chuỗi vận chuyển điện tửc Axetyl CoA, chu trình Crepd Axetyl CoA, đường phân36/ Sự ẩm bào là hiện tượnga Màng tế bào hấp thụ các chất lỏngb Các chất lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng sinh chất, màng tạo nên bóng bao bọc lạic Các chất lỏng bị TB hút vào ngược chiều građien nồng độd Cả 3 câu đều đúng 37/ Hiện tượng khuyếch tán gồma Xuất bào và nhập bàob Ẩm bào và thực bàoc Thẩm tách và thẩm thấud Tất cả đều sai38/ Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:a Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọcb Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọcc Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc

Page 8: shtb

d Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc39/ Khi cho TB thực vật vào một dung dịch, một lát sau có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này làa Dung dịch có nồng độ chất hoà tan thấp hơn nồng độ dịch tế bàob Dung dịch có nồng độ chất hoà tan bằng nồng độ dịch tế bàoc Dung dịch có nồng độ chất hoà tan cao hơn nồng độ dịch tế bàod Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ40/ Bào quan có khả năng tổng hợp nên prôtêin màng cho bào quan làa Ti thể, lục lạpb Lizôxôm, không bàoc Ribôxôm, perôxixômd Tất cả các bào quan trên41/ Màng của các bào quan đều được cấu tạo bởi 2 thành phần chính làa Phôtpholipit và prôtêinb Axit nuclêic và phôtpholipitc Prôtêin và axit béod Lipit và glucô42/ Câu nào sau đây saia NST của vi khuẩn là ADN vòng và không có prôtêin loại histônb Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là phôtpholipit và prôtêinc ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất của vi khuẩn gọi là plasmitd Bào quan của vi khuẩn có màng bao bọc43/ Đặc điểm của phương thức khuếch tán qua màng tế bào làa Gồm khuếch tán qua kênh và qua lớp kép phôtpholipitb Xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độc Thụ động, không tiêu hao NL và tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tánd Cả 3 câu đều đúng44/ Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là:1.Ti thể có màng trong gấp nếp còn lục lạp thì trơn nhẵn2. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố3. ATP được tạo ra ở ti thể dùng cho mọi hoạt động sống của tế bào, còn lục lạp dùng cho pha tối4. Ti thể có ở mọi loại tế bào nhân thực còn lục lạp chỉ có ở thực vật5. Ti thể có chức năng hô hấp, lục lạp có chức năng quang hợp a 1, 3, 4, 5 b 1, 2, 3, 4, 5c 1, 3, 5 d 1, 2, 4, 545/ Thành phần hoá học của ribôxôm gồm:a Lipit, ADN, ARN

Page 9: shtb

b ADN, ARN và nhiễm sắc thểc ADN, ARN và prôtêind ARN và prôtêin46/ Hoạt động nào sau đây không cần NL cung cấp từ ATPa Vận chuyển oxi của hồng cầu ngườib Sinh trưởng ở cây xanhc Co cơ ở ĐVd Khuếch tán vật chất qua màng TB47/ Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim làa 25 – 35 b 40 - 50c 35 – 40 d 30 - 4048/ Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, điều nào sau đây đúnga Enzim mất hoạt tínhb Nhiệt độ tăng không làm thay đổi hoạt tính của enzimc Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lênd Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng của nhiệt độ49/ Khi nhiệt độ mt vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzim thìa Cả 3 câu đều đúngb Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hoàn toànc Không thay đổi d Hoạt tính enzim tăng lên50/ Độ pH tối ưu cho hoạt động của phần lớn enzim làa 5-6 b 6-8c 6-7 d 8-951/ Bào quan có màng kép làa Lưới nội chất, ti thểb Ti thể, lục lạp, nhânc Không bào, lizôxômd Bộ máy Gôgi52/ NL của ATP tích luỹ ởa Một liên kết phôtphat ở ngoài cùngb Hai liên kết phôtphat ở gần phân tử đườngc Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùngd Cả 3 nhóm phôphat

 

 

CHÚ THÍCH VÀO HÌNH VẼ

Page 10: shtb

 

 

 

 

 

 

1,Các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là: I/ Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ. II/ Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh (màng nhân bao bọc chất di truyền), trong nhân có nhiều NST, tế bào nhân sơ chưa có màng nhân. III/ Tế bào chất của tế bào nhân thực có hệ thống nội màng và nhiều bào quan. IV/ Tế bào nhân thực sinh sản chậm hơn tế bào nhân sơ.Chọn câu trả lời đúng:

A. I, II, III.

B. II, III, IV.

C. I, II, IV.

D. I, III, IV.

 

 

Page 11: shtb

2,Chức năng của lưới nội chất hạt là gì?Chọn câu trả lời đúng:

A. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường.

B. Tổng hợp prôtêin để đưa ra ngoài tế bào cũng như các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.

C. Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.

D. Có nhiều loại enzim, phân hủy các chất độc hại đối với tế bào. 3,Trên màng lưới nội chất hạt cóChọn câu trả lời đúng:

A. Cả (1), (2) và (3) đều đúng.

B. các ribôxôm gắn vào. (1)

C. nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch axit. (3)

D. nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. (2) 4,Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm gồmChọn câu trả lời đúng:

A. prôtêin và rARN.

B. ADN và rARN.

C. mARN và prôtêin.

D. ADN, rARN và prôtêin.

 

 

Page 12: shtb

 

 

Page 13: shtb

5,Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.Ribôxôm là một bào quan ...(1)... màng bao bọc. Nó có cấu tạo gồm một số loại ...(2)... và nhiều prôtêin khác nhau.Chọn câu trả lời đúng:

A. 1- không có 2 - rARN

B. 1 - có 2 - ARN

C. 1 - có 2 - tARN

D. 1 - không có 2 - mARN

6,Trong tế bào, cấu trúc có chức năng tổng hợp prôtêin làChọn câu trả lời đúng:

A. lưới nội chất.

B. nhân.

C. nhân con.

D. ribôxôm. 7,Một trong các chức năng của nhân tế bào làChọn câu trả lời đúng:

A. cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.

B. vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.

Page 14: shtb

C. duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.

D. chứa đựng thông tin di truyền. 8,Cấu tạo bộ máy Gôngi bao gồmChọn câu trả lời đúng:

A. các thể hình cầu có màng kép bao bọc.

B. các ống rãnh xếp chồng lên nhau và thông với nhau.

C. các túi màng dẹt xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.

D. các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại. 9,Chức năng của ribôxôm là gì?Chọn câu trả lời đúng:

A. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.

B. Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, gluxit.

C. Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.

D. Tổng hợp prôtêin tiết ra ngoài tế bào cũng như các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.