scilab co ban
DESCRIPTION
ScilabTRANSCRIPT
8/24/2011
1
Bài 2: Một số tính toán vớiScilab
1
Nội dung
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản 2. Sử dụng lệnh help 3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ 4. Đồ thị
2
Nội dung
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản 2. Sử dụng lệnh help 3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ 4. Đồ thị
3
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản
Các phím ↓, ↑ để tiến hoặc lui lệnh, , đểthay đổi vị trí trên dòng lệnh
// bắt đầu nội dung chú thích // The words after '//' are comments // and explanations. Do not type them in.
Chính xác 16 chữ số thập phân, nhưng chỉhiện thị 5 chữ số thập phân %pi 22/7 // pi is not the same as 22/7!
4
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản
Cho phép sử dụng biến chứa giá trị trunggian x = 2+3 y = 4+5 result1 = x/y
Dấu ";" không hiển thị kết quả p = 2+3 ; // The semicolons supress q = 3+5 ; // unwanted output. ratio = p/q
5
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản
Dấu ", " và ";" được dùng để viết nhiều lệnhtrên 1 dòng p = 2+3 ; q2 = x + 4 , ratio2 = p/q2 // All on
one line
Dấu đóng mở ngoặc "()" làm biểu thức rõràng hơn ratio = (2+3)/(x+4)
6
8/24/2011
2
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản
Phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) Phép tính sin (sin), cosin (cos), logarith cơ
số tự nhiên (log)... Hằng số %pi, %i...
cos( %pi/3 ) // These are familiar trig functions. sin( %pi/6 ) // Note Scilab always uses radians.
7
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản
Số phức %i=(-1)1/2
Các hàm abs(x), real(x), imag(x), atan(x) x = 2 + 3*%i , y = 1 - 1*%i z1 = x - y , z2 = x * y , z3 = x / y abs( x ), real( x ), imag( x ) atan( imag(x) , real(x) ) // The argument of a complex
number sin(x) // Scilab quickly calculates the sin of a complex
number.
8
Nội dung
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản 2. Sử dụng lệnh help 3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ 4. Đồ thị
9
2. Sử dụng lệnh help
C1: Sử dụng lệnh help bằng dòng lệnh với cúpháp: help <name> help sin // Information about sin. help + // Gives links to help on Scilab operator
names help log // This is enough information about log // to show log means log to the base e .
Ngoài ra apropos <name> cung cấp thông tinliên quan apropos logarithm // Provides a list of functions
related to logarithms
10
2. Sử dụng lệnh help
C2: Sử dụng lệnh help qua menu C3: Sử dụng lệnh help trên internet
http://www.scilab.org/product/man/
11
Nội dung
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản 2. Sử dụng lệnh help 3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ 4. Đồ thị
12
8/24/2011
3
3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ
Khi tạo ma trận, mỗi dòng được ngăn cáchnhau bởi ";", phần tử " "
A = [ 1 2 -1; -2 -6 4 ; -1 -3 3 ] b = [ 1; -2; 1 ]
Các hàm khởi tạo ma trận: ones, zeros, eye,rand... c = ones(4,3), d = zeros(20,1), I = eye(5,5)
13
3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ
Lấy 1 phần ma trận cú pháp: A( i:j, k:l ) A(2,3), A(1:2,2:4), A(:,2), A(3,:), A(2:$,$)
Các phép công (+), trừ (-), nhân (*), chia (/),tính định thức (det)... A= [1 2 3 4 ; 1 4 9 16 ; 1 8 27 64 ; 1 16 81 256 ] A' det(A) spec(A) [D, X] = bdiag(A) inv(A)
14
3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ
Xây dựng đa thức sử dụng hàm poly() v = [-4,-3,1], p = poly(v,'X','coeff') x = poly(0,'x') // Seed a Polynomial using variable 'x' p = x^2 - 3*x - 4 // Represents x^2 - 3 x -4
Sử dụng các hàm tính toán đa thức như root(),horner(), derivat() z = roots( p ) z(1)^ 2 -3*z(1) -4 // Two ways to evaluate the poly. horner(p,z(1)) // at the first root. derivat(p,'x') // Calculate the derivative of the polynomial
15
Nội dung
1. Tính toán với các biểu thức đơn giản 2. Sử dụng lệnh help 3. Tính toán với Ma trận và Véc tơ 4. Đồ thị
16
4. Đồ thị
Vẽ đồ thị 2 chiều, dưới dạng điểm dùng hàmplot2d() x = [.5 .7 .9 1.3 1.7 1.8 ]' y = [.1 .2 .75 1.5 2.1 2.4 ]' plot2d(x,y, style=-1) Chú thích: Sử dụng lệnh help plot2d để hiểu
thêm về style
17
4. Đồ thị
Vẽ đồ thị 2 chiều cho hàm sử dụng deff() vàfplot2d() deff('[y]=f(x)',['y= x*abs(x)/(1+x^2)']); x = (-5:0.1:5)'; fplot2d(x,f)
Vẽ đồ thị theo trục logarith sử dụng plot2d1,plot2d2, plot2d3, plot2d4()
18
8/24/2011
4
4. Đồ thị
In đồ thị hoặc lưu đồ thị ra báo cáo Bằng các chức năng tương ứng trong menu File Hoặc lưu lại các dòng tạo Graph dưới dạng Text
19
BÀI TẬP
1. Tính: thức log(s2 -2s cos( π/5) + 1 ), vớis=0.5
2. Tính log(s2 -2scos(π/5) + 1) ở đó s = 0.95 3. Tính log(s2 -2sin(π/5) + 1) ở đó s = 1 4. Tạo các biến x = 1 + i và y = 1-i. Sau đó
minh chứng (1 + i)(1 - i) = 2 5. Chứng tỏ eπi + 1 = 0 và i = eπi/2
6. Tính sin-1(.5)
20
BÀI TẬP (2)
7. Kiểm tra sin(sin-1(x)) – x = 0 trong Scilab 8. Kiểm tra sin-1(sin(x)) – x = 0 trong Scilab 9. Tìm cách chuyển đổi hệ 10 sang hệ 16.
Chuyển 61453 sang hệ 16 10. Hãy tìm tất cả các thông tin về các đối
tượng có chứa “ logarithms" trong SciLab
21
BÀI TẬP (3)
11. A: 1. 2. - 1. - 2. - 6. 4. - 1. - 3. 3. Lấy ra góc dưới trái kích thước 2 * 3 - 2. - 6. 4. - 1. - 3. 3.
12. Tính chuyển vị của A, định thức của A
22
BÀI TẬP (4)
13. A=[1 1 0 0; 0 2 1 0; 0 0 3 1; 0 0 0 4]
inv(A) * A A*inv(A) Kết quả đều là 1 0 0 0; 0 1 0 0; 0 0 1 0; 0 0 0 1
A=rand(4,4) B=rand(4,4);
inv(A*B) inv(B)*inv(A) inv(A*B)-inv(B)*inv(A) A^(-1) inv(A) A^(-1)-inv(A)
23
BÀI TẬP (5)
14. Giải hệ phương trình: - 1. 2. 1. = 2 2. - 1. 3. = 4 0. 1. - 1. = 0
15. Tìm hiểu hàm hàm timer() A=rand(700,700,'normal') b=rand(700,1,'normal') timer();x=A\b;timer()
24
8/24/2011
5
BÀI TẬP (6)
16: Giải phương trình: 4-3x+x2
17: Tính giá trị đa thức: 1 - 8x + 28x2 - 56x3 + 70x4 - 56x5 + 28x6 - 8x7 +
x8
Tại x = 0, 0.1, 0.2, 0.3, …, 1 Gợi ý: x=[0:0.1:1]
25
BÀI TẬP (7)
18. Vẽ đồ thị (x, y, y1, y2 trên cùng đồ thị): x=[-1:0.1:1]' y=cos(x); y1=((1+cos(x).^2)).^(-1); y2=(3+cos((1+x.^2).^(-1))).^(-1);
19: Vẽ đồ thị 3 chiều: [x,y]=meshgrid(-2:1:2,-2:1:2) surf(x,y,x.^2-y.^2) Giải thích
26