sbvl1 - ch0 - mo dau (2012)

66
T ran Minh T u - Unive rsity of Civil Engineeri ng SỨ C BN VT LIU Khoa Xây Dự ng – Đại Hc Kiến Trúc TP.HCM Janu

Upload: khaluu93

Post on 14-Apr-2018

230 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 1/66

SỨ C BỀN

VẬT LIỆU 

Page 2: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 2/66

Chương trình môn học Sức bền V

Chươ ng 0: Nhữ ng khái niệm chung 

0.1. Nhiệm vụ và đối tượ ng nghiên cứu của môn học 

0.2 . Nội lực – ứng suất – Biến dạng – Chuyển vị 0.3. Các giả thiết trong môn học SBVL - Nguyên lý đ

Chươ ng 1: Nội lự c trong bài toán thanh 

1.1. Khái niệm về nội lực. 

1.2. Cách xác định nội lực trong bài toán phẳng - Phư

1.3. Các phươ ng pháp vẽ biểu đồ nội lực. 

Page 3: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 3/66

Chương trình môn học Sức bền V

Chươ ng 2: Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm 

2.1. Khái niệm. 

2.2. Ứ ng suất, biến dạng và chuyển vị của thanh chịu

đúng tâm 

2.3. Các đặc tr ưng cơ học của vật liệu. 

2.4. Điều kiện bền, điều kiện cứng, ba bài toán cơ bản.

2.5. Bài toán siêu t ĩ nh 

2.6. *Một số hiện tượ ng phát sinh trong vật liệu khi ch

Chươ ng 3: Trạng thái ứ ng suất và thuyết bền 

3.1. Khái niệm về tr ạng thái ứng suất tại một điểm 

Page 4: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 4/66

Chương trình môn học Sức bền V

Chươ ng 4: Đặc trư ng hình học của mặt cắt ngang 4.1. Khái niệm chung. 

4.2. Mômen quán tính khi chuyển tr ục song song 

4.3. Mômen quán tính khi xoay tr ục. 4.4. Cách xác định hệ tr ục và các mômen QTCTT 

Chươ ng 5: Thanh thẳng chịu uốn phẳng 

5.1. Khái niệm chung 5.2. Thanh thẳng chịu uốn thuần túy 

5.3. Thanh thẳng chịu uốn ngang phẳng

Chươ ng 6: Chuyển vị dầm chịu uốn 6 1 Ch ể ị ủ dầ hị ố Độ õ ó

Page 5: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 5/66

University of Architechture

  Tài liệu tham khảo chính

 •  Söùc beàn vaät lieäu - PGS.TS ÑoãKieán Quoác

•  Söùc beàn vaät lieäu - Phaïm Ngoïc Khaùnh

•  Baøi taäp söùc beàn vaät lieäu - Buøi Troïng Löïu• Mechanics of Materials – Ferdinand Beer

 – E. Rusell Johnston – Jr. John DeWolf

Trang web tham khaûo: http://emweb.unl.edu/NEGAHBAN/Em325/intro.html

Page 6: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 6/66

University of Architechture

  Chƣơng mở đầu

1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứucủa môn học

2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo

hình dạng3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

4. Khái niệm về chuyển vị và biến dạng

5. Nội lực - PP mặt cắt - Ứng suất

6. Các giả thiết của môn học

Page 7: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 7/66University of Architechture

  1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

1a. Sức bền Vật liệu - môn cơ sở kỹ thuật: – Sức bền vật liệu là môn học nghiên

cứu sự chịu lực của vật liệu để đề ra

các phương pháp tính toán, thiết kếcác chi tiết máy, các bộ phận công

trình dưới tác dụng của ngoại lực

nhằm thoả mãn các yêu cầu đặt ra vềđộ bền, độ cứng và ổn định

Page 8: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 8/66University of Architechture

  1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

• Đảm bảo độ bền: – Các chi tiết máy hay các bộ phận

công trình làm việc bền vững, lâu

dài: không bị vỡ, nứt,...

Page 9: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 9/66University of Architechture

Page 10: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 10/66University of Architechture

Page 11: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 11/66University of Architechture

1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

• Đảm bảo độ cứng – Những thay đổi về kích thước hình

học của các chi tiết máy hay bộ

phận

công trình không vượt quágiá trị bieán daïng, chuyeån vòcho phép.

Page 12: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 12/66University of Architechture

Page 13: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 13/66University of Architechture

• Đảm bảo điều kiện ổn định – Dưới tác dụng của ngoại lực, các

chi tiết máy hay bộ phận công trìnhbảo toàn được trạng thái cân bằngban đầu

1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

Page 14: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 14/66University of Architechture

Page 15: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 15/66University of Architechture

KINH TẾ >< KỸ THUẬT

???

PHÁT TRIỂN MÔN HỌC

Page 16: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 16/66University of Architechture

GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG

(29%)

KIẾN THỨCCƠ SỞ NGÀNH

(34%)

KIẾN THỨC NGÀNHVÀ CHUYÊN NGÀNH

(37%)

TOÁN

VẬT LÝ

CƠ HỌC

CƠ SỞSỨC BỀNVẬT LIỆU

KC NHÀ BTCT

KT THI CÔNG

...

...

...

1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

Page 17: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 17/66University of Architechture

CƠ HỌC

Cơ học vật rắntuyệt đối

Tĩnh học Động lực học

Cơ học vật rắnbiến dạng

Cơ học thủy - khí

Không nén được Nén được

  1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

SỨC BỀN

VẬT LIỆU

Page 18: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 18/66

  1.Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu c

CƠ LÝ THUYẾT 

CƠ HỌCV ẬT R ẮN

TUYỆT ĐỐI CƠ LƯU CH ẤT

CƠ HỌC VR  SỨC BỀN VẬT LIỆU 

CƠ HỌC

CƠ HỌC KẾT C ẤU

Page 19: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 19/66University of Architechture

(2) Động học: ∑F = ma

(1) Phương trình cân bằng

∑ F  x = 0; ∑ F  y = 0; ∑ F  z = 0;∑Mx= 0; ∑My= 0; ∑Mz= 0

Vật rắn tuyệt đối

• Cơ học cơ sở

Vật rắn biến dạng

• Sức bền vật liệu

(1) Phương trình cân bằng

∑ F  x = 0; ∑ F  y = 0; ∑ F  z = 0;

∑Mx= 0; ∑My= 0; ∑Mz= 0

(2) Quan hệ ứng suất - biến dạng:

s = Ee

  1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học

Page 20: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 20/66University of Architechture

  2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng

• Vật thể hình khối:Có kích thước theo ba phương cùng lớntương đương nhau.

Page 21: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 21/66

University of Architechture

2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng

• Vật thể hình tấm và vỏ:

Có kích thước theo hai phương rất lớnso với phương thứ ba

Page 22: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 22/66

University of Architechture

2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng

• Vật thể hình thanh:

Có kích thước theo một phương rất lớnso với hai phương còn lại

Page 23: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 23/66

University of Architechture

 2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng

• Phân loại thanh theo hình dạng trục thanh:

 – Thanh thẳng

 – Thanh cong

 – Thanh không gian

• Phân loại thanh theo hình dạng mặt cắt

ngang – Thanh tròn, chữ nhật, vuông,..

 – Thanh đặc, rỗng,...

 – Thanh tiết diện thay đổi, không đổi,..

Thanh: là chi tiết đơn giản và phổ biến nhất Đối tượng nghiên cứu của môn học SBVL

Page 24: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 24/66

University of Architechture

Page 25: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 25/66

University of Architechture

3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

3a. Ngoại lực – Là những lực tác dụng của môitrường bên ngoài hay của vật thểkhác lên vật thể đang xét

Ví dụ: sức gió, áp lực nước, lựccăng dây đai lên trục truyềnđộng,trọng lực,...

• Ngoại lực

Phản lực

Tải trọng

Page 26: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 26/66

University of Architechture

  3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

• Tải trọng:Là những lực chủ động, biết trước,được lấy theo các qui định, tiêu

chuẩn (TCVN 2737-1995).• Phản lực :

Là những lực thụ động, phát sinh

tại vị trí liên kết vật thể đang xétvới vật thể khác

Page 27: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 27/66

University of Architechture

  3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

• Phân loại ngoại lực: theo tính

phân bố – Lực phân bố thể tích: g [N/m3]

 – Lực phân bố bề mặt: p [N/m2]

 – Lực phân bố chiều dài: q [N/m] – Lực tập trung: [N]

• Phân loại tải trọng: theo tính chấttác động

 – Tải trọng tĩnh – Tải trọng động

Page 28: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 28/66

University of Architechture

3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết (tiếp)

3b. Liên kết - Phản lực liên kết – Các vật thể bị ràng buộc với nhauhoặc với đất bởi các liên kết. Thôngqua liên kết các vật thể có tác dụng lựcvà phản lực với nhau hoặc với đất =>Lực liên kết

 – Giới hạn: Bài toán phẳng – thanh có ba bậc

tự do ≈ 3 khả năng chuyển động, liên kếtngăn cản chuyển động theo phương nào thìcó phản lực liên kết theo phương đó

 – Ba loại liên kết thường gặp:

Page 29: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 29/66

University of Architechture

  3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

Liên kết gối tựa di động (liên kết đơn)

Cho phép thanh quay quanh một khớp  và có thể di động theo một phương nào

  đó

A

AV

Page 30: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 30/66

University of Architechture

Liên kết gối tựa di động (liên kết đơn)

Page 31: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 31/66

University of Architechture

  3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

Liên kết gối tựa cố định (khớp)Chỉ cho phép thanh quay quanh một khớp,

ngăn cản mọi chuyển động tịnh tiến

A

AV

AH

Page 32: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 32/66

University of Architechture

Liên kết gối tựa cố định (khớp)

Page 33: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 33/66

University of Architechture

  3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

• Liên kết ngàm (hàn)Ngăn cản mọi khả năng chuyển động

A

AV

AH

AM

Page 34: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 34/66

University of Architechture

Liên kết ngàm (hàn)

Page 35: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 35/66

University of Architechture

  Khớp cầu (3D)

Page 36: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 36/66

University of Architechture

Ngàm (3D)

ế ầ

Page 37: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 37/66

University of Architechture

Các liên kết cơ bản của dầm

ế ầ

Page 38: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 38/66

University of Architechture

Các liên kết cơ bản của dầm

ế ầ

Page 39: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 39/66

University of Architechture

Các liên kết cơ bản của dầm

ế

Page 40: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 40/66

University of Architechture

  3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết

• Cách xác định phản lực – Coi thanh như vật rắn tuyệt đối, xét sự

cân bằng của thanh dưới tác dụng củatải trọng và phản lực

 – Các dạng điều kiện cân bằng tĩnh học :• X = 0, Y = 0; MC = 0 ; x ∦ y, C bÊt kú

• U = 0, MA = 0, MB = 0 ; AB u

• MA = 0, MB = 0, MC = 0 ; A, B, Ckhông thẳng hàng.

• Bài tập ví dụ

ề ể ế

Page 41: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 41/66

University of Architechture

4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng

• Bộ phận công trình, chi tiết máy: vật rắnthực =>dưới tác dụng ngoại lực => Hìnhdạng, kích thước thay đổi

• Biến dạng – Sự thay đổi hình dạng, kích thước của vật thể

dưới tác dụng của ngoại lực

• Chuyển vị

 – Sự thay đổi vi trí của điểm vật chất thuộc vật  thể dưới tác dụng của ngoại lực

ắ ế

Page 42: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 42/66

University of Architechture

Vật rắn biến dạng

A

B

ề ể ế

Page 43: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 43/66

University of Architechture

  4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng

A

B

j

a. Chuyển vị

AA’, BB’ - chuyển vị dài

  j - chuyển vị góc

ề ể ế

Page 44: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 44/66

University of Architechture

  4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng

• Biến dạng dài

• Biến dạng góc

• Biến dạng thể tích

• Biến dạng đàn hồi

• Biến dạng dẻo (dư)• Biến dạng nhớt

B

I

ẾN

D

ẠNG

Hình thức

Tính chất

b. Biến dạng

ề ể ế

Page 45: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 45/66

University of Architechture

 4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng

• Biến dạng dài: Sự thay đổi chiều dài• Biến dạng góc: Sự thay đổi góc vuông

• Biến dạng thể tích: Sự thay đổi thể tích

• Biến dạng đàn hồi: mất đi khi loại bỏnguyên nhân gây biến dạng• Biến dạng dẻo (dư): không mất đi khi

loại bỏ nguyên nhân gây biến dạng• Biến dạng nhớt: không xảy ra tức thời

mà biến đổi theo thời gian

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 46: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 46/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

5.1. Nội lực:

• Lực tương tác: – Lực tương hỗ giữa các phần tử vật chất

của vật thể nhằm giữ vật thể có hìnhdạng nhất định

• Khi có tác dụng ngoại lực => biếndạng => lực tương tác thay đổi

• Nội lực – Lượng thay đổi lực tương tác giữa các

phần tử vật chất của vật thể khi chịu tácdụng của ngoại lực

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 47: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 47/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

5.2. PP mặt cắt

• Xét vật thể hình dạngbất kỳ chịu tác dụngcủa ngoại lực (F1, F2,F3, F4) => Biến dạng

=> Nội lực• Để nghiên cứu nộilực => PHƢƠNGPHÁP MẶT CẮT

• Cắt vật thể bởi mặt cắtbất kỳ chia vật thể làm2 phần

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 48: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 48/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

• Vật thể ở trạng thái cânbằng => mỗi phần thoảmãn điều kiện cân bằng

• Phần dưới cân bằng: Ngoại lực

Nội lực do phần trên tác

dụng vào phần dưới

Nội lực

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 49: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 49/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

• Nội lực:

phân bố bề mặt

qui luật phân bố?Xác định được hợp

lực

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 50: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 50/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

D A – phân tố diện tích mặtcắt chứa điểm K

DF- hợp lực nội lực trên D A

DF D N – pháp tuyến

D Q - tiếp tuyến

5.3. Ứng suất tại điểm K

5 Nội lực PP mặt cắt Ứng suất

Page 51: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 51/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

Xét mặt cắt vuông góc trục z

Ứng suất pháp

 z s  

Phương pháp tuyếncủa mặt cắt

,

 zx zy

  

Phương ứng suất tiếp

Phương pháp tuyếncủa mặt cắt

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 52: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 52/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

5.4. Noäi lực – Các tp ứng

lực trên mcn của thanh

• Ứng lực R: Hợp lực nội lựctrên mặt cắt ngang

• R: phương, chiều, điểm đặtbất kỳ => dời về trọng tâm O

Nz – lực dọc

Qx, Qy - lực cắt

Mx, My – mô men uốn Mz –mô men xoắn

6 noäi löïc

y

z

x

K

O

R

y

z

xMx

My

Mz Qx

NZ

Qy

5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất

Page 53: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 53/66

University of Architechture

  5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất

5.5. Quan hệ ứng suất và các thành phần

noäi lực trên mặt cắt ngang 

 x zx

 A

Q dA  

 z zy zx

 A M x y dA   

 z z 

 A

 N dAs  

 y zy

 AQ dA  

 y z 

 A

 M x dAs  

 x z 

 A

 M y dAs  

y

z

x

sz

zx

zy

x

ydA

6 Các dạng chịu lực cơ bản

Page 54: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 54/66

University of Architechture

6. Các dạng chịu lực cơ bản

UốnKéo (Nén) Xoắn Cắt

7 Cá iả thiết ủ ô h

Page 55: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 55/66

University of Architechture

7. Các giả thiết của môn học

• Giả thiết 1: Vật liệu có cấu tạo vật chất

liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.

Thép

Vi mô: không liên tụcVĩ mô: liên tục

Thép(0.2C%)

Vi mô: không đồng nhấtVĩ mô: đồng nhất

Vi mô: dị hướngVĩ mô: đẳng hướng

7 Các giả thiết của môn học

Page 56: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 56/66

University of Architechture

7. Các giả thiết của môn học

• Giả thiết 2: Ứng xử cơ học của vậtliệu tuân theo định luật Hooke (quan

hệ nội lực – biến dạng là bậc nhấtthuần nhất)

• Giả thiết 3: Tính đàn hồi của vật liệulà đàn hồi tuyệt đối. Biến dạng vậtthể được xem là bé

7 Các giả thiết của môn học

Page 57: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 57/66

University of Architechture

7. Các giả thiết của môn học

• Định luật Hooke – Độ giãn dài của lò xo tỉ lệ

thuận với lực tác dụng

 – Lò xo sẽ quay về vị trí cũ khiloại bỏ lực tác dụng cho đếnkhi vượt qua giới hạn đàn hồi

ROBERT HOOKE (1635-1703

Đị h l ật H k

Page 58: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 58/66

University of Architechture

 Định luật Hooke

F = k x

Độ cứng lò xo[N/m]

Định luật Hooke

Page 59: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 59/66

University of Architechture

 Định luật Hooke

Trong giới hạn đàn hồi, quan hệ ứng suất pháp - biến dạngdài tỉ đối là bậc nhất thuần nhất

s = E e

E – mô đun đàn hồi kéo (nén) của vật liệu

Định luật Hooke với ứng suất tiếp

Page 60: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 60/66

University of Architechture

 Định luật Hooke với ứng suất tiếp

Trong giới hạn đàn hồi, quan hệ ứng suất tiếp - biến dạnggóc là bậc nhất thuần nhất

= G g

E – mô đun đàn hồi trượt của vật liệu

Định luật Hooke

Page 61: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 61/66

University of Architechture

 Định luật Hooke

s = E e = G g

Mô đun đàn hồikéo (nén)

Biến dạng dàitỉ đối

Mô đun đàn hồitrượt

Biến dạng góc

8 Nguyên lý độc lập tác dụng

Page 62: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 62/66

University of Architechture

8. Nguyên lý độc lập tác dụng

• Nguyên lý:

Ứng suất, biến dạng hay chuyển vịdo một hệ ngoại lực gây ra sẽ bằngtổng các đại lượng do từng thành

phần ngoại lực gây ra riêng rẽ

• Điều kiện áp dụng

 – Vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi – Biến dạng bé

8 Nguyên lý độc lập tác dụng

Page 63: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 63/66

University of Architechture

+

8. Nguyên lý độc lập tác dụng

Á Ấ Ề Ê Ầ Ắ

Page 64: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 64/66

CÁC V ẤN  ĐỀ SINH VIÊN C ẦN N ẮM

• Phân biệt được các gối di động, cố địn

• Các dạng chịu lực cơ bản trong bài toá

• Các dạng biến dạng thường gặp

• Phân biệt khái niệm biến dạng và chu

• Nội lực – Các thành phần nội lực – Cá

• Ứng suất – Các thành phần ứng suất

Page 65: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 65/66

University of Architechture

Page 66: Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)

http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 66/66

 Thank you for attention