sbvl1 - ch0 - mo dau (2012)
TRANSCRIPT
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 1/66
SỨ C BỀN
VẬT LIỆU
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 2/66
Chương trình môn học Sức bền V
Chươ ng 0: Nhữ ng khái niệm chung
0.1. Nhiệm vụ và đối tượ ng nghiên cứu của môn học
0.2 . Nội lực – ứng suất – Biến dạng – Chuyển vị 0.3. Các giả thiết trong môn học SBVL - Nguyên lý đ
Chươ ng 1: Nội lự c trong bài toán thanh
1.1. Khái niệm về nội lực.
1.2. Cách xác định nội lực trong bài toán phẳng - Phư
1.3. Các phươ ng pháp vẽ biểu đồ nội lực.
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 3/66
Chương trình môn học Sức bền V
Chươ ng 2: Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
2.1. Khái niệm.
2.2. Ứ ng suất, biến dạng và chuyển vị của thanh chịu
đúng tâm
2.3. Các đặc tr ưng cơ học của vật liệu.
2.4. Điều kiện bền, điều kiện cứng, ba bài toán cơ bản.
2.5. Bài toán siêu t ĩ nh
2.6. *Một số hiện tượ ng phát sinh trong vật liệu khi ch
Chươ ng 3: Trạng thái ứ ng suất và thuyết bền
3.1. Khái niệm về tr ạng thái ứng suất tại một điểm
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 4/66
Chương trình môn học Sức bền V
Chươ ng 4: Đặc trư ng hình học của mặt cắt ngang 4.1. Khái niệm chung.
4.2. Mômen quán tính khi chuyển tr ục song song
4.3. Mômen quán tính khi xoay tr ục. 4.4. Cách xác định hệ tr ục và các mômen QTCTT
Chươ ng 5: Thanh thẳng chịu uốn phẳng
5.1. Khái niệm chung 5.2. Thanh thẳng chịu uốn thuần túy
5.3. Thanh thẳng chịu uốn ngang phẳng
Chươ ng 6: Chuyển vị dầm chịu uốn 6 1 Ch ể ị ủ dầ hị ố Độ õ ó
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 5/66
University of Architechture
Tài liệu tham khảo chính
• Söùc beàn vaät lieäu - PGS.TS ÑoãKieán Quoác
• Söùc beàn vaät lieäu - Phaïm Ngoïc Khaùnh
• Baøi taäp söùc beàn vaät lieäu - Buøi Troïng Löïu• Mechanics of Materials – Ferdinand Beer
– E. Rusell Johnston – Jr. John DeWolf
Trang web tham khaûo: http://emweb.unl.edu/NEGAHBAN/Em325/intro.html
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 6/66
University of Architechture
Chƣơng mở đầu
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứucủa môn học
2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo
hình dạng3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
4. Khái niệm về chuyển vị và biến dạng
5. Nội lực - PP mặt cắt - Ứng suất
6. Các giả thiết của môn học
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 7/66University of Architechture
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
1a. Sức bền Vật liệu - môn cơ sở kỹ thuật: – Sức bền vật liệu là môn học nghiên
cứu sự chịu lực của vật liệu để đề ra
các phương pháp tính toán, thiết kếcác chi tiết máy, các bộ phận công
trình dưới tác dụng của ngoại lực
nhằm thoả mãn các yêu cầu đặt ra vềđộ bền, độ cứng và ổn định
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 8/66University of Architechture
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
• Đảm bảo độ bền: – Các chi tiết máy hay các bộ phận
công trình làm việc bền vững, lâu
dài: không bị vỡ, nứt,...
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 9/66University of Architechture
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 10/66University of Architechture
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 11/66University of Architechture
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
• Đảm bảo độ cứng – Những thay đổi về kích thước hình
học của các chi tiết máy hay bộ
phận
công trình không vượt quágiá trị bieán daïng, chuyeån vòcho phép.
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 12/66University of Architechture
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 13/66University of Architechture
• Đảm bảo điều kiện ổn định – Dưới tác dụng của ngoại lực, các
chi tiết máy hay bộ phận công trìnhbảo toàn được trạng thái cân bằngban đầu
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 14/66University of Architechture
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 15/66University of Architechture
KINH TẾ >< KỸ THUẬT
???
PHÁT TRIỂN MÔN HỌC
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 16/66University of Architechture
GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
(29%)
KIẾN THỨCCƠ SỞ NGÀNH
(34%)
KIẾN THỨC NGÀNHVÀ CHUYÊN NGÀNH
(37%)
TOÁN
VẬT LÝ
CƠ HỌC
CƠ SỞSỨC BỀNVẬT LIỆU
KC NHÀ BTCT
KT THI CÔNG
...
...
...
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 17/66University of Architechture
CƠ HỌC
Cơ học vật rắntuyệt đối
Tĩnh học Động lực học
Cơ học vật rắnbiến dạng
Cơ học thủy - khí
Không nén được Nén được
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
SỨC BỀN
VẬT LIỆU
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 18/66
1.Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu c
CƠ LÝ THUYẾT
CƠ HỌCV ẬT R ẮN
TUYỆT ĐỐI CƠ LƯU CH ẤT
CƠ HỌC VR SỨC BỀN VẬT LIỆU
CƠ HỌC
CƠ HỌC KẾT C ẤU
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 19/66University of Architechture
(2) Động học: ∑F = ma
(1) Phương trình cân bằng
∑ F x = 0; ∑ F y = 0; ∑ F z = 0;∑Mx= 0; ∑My= 0; ∑Mz= 0
Vật rắn tuyệt đối
• Cơ học cơ sở
Vật rắn biến dạng
• Sức bền vật liệu
(1) Phương trình cân bằng
∑ F x = 0; ∑ F y = 0; ∑ F z = 0;
∑Mx= 0; ∑My= 0; ∑Mz= 0
(2) Quan hệ ứng suất - biến dạng:
s = Ee
1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 20/66University of Architechture
2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng
• Vật thể hình khối:Có kích thước theo ba phương cùng lớntương đương nhau.
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 21/66
University of Architechture
2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng
• Vật thể hình tấm và vỏ:
Có kích thước theo hai phương rất lớnso với phương thứ ba
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 22/66
University of Architechture
2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng
• Vật thể hình thanh:
Có kích thước theo một phương rất lớnso với hai phương còn lại
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 23/66
University of Architechture
2. Phân loại vật thể nghiên cứu theo hình dạng
• Phân loại thanh theo hình dạng trục thanh:
– Thanh thẳng
– Thanh cong
– Thanh không gian
• Phân loại thanh theo hình dạng mặt cắt
ngang – Thanh tròn, chữ nhật, vuông,..
– Thanh đặc, rỗng,...
– Thanh tiết diện thay đổi, không đổi,..
Thanh: là chi tiết đơn giản và phổ biến nhất Đối tượng nghiên cứu của môn học SBVL
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 24/66
University of Architechture
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 25/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
3a. Ngoại lực – Là những lực tác dụng của môitrường bên ngoài hay của vật thểkhác lên vật thể đang xét
Ví dụ: sức gió, áp lực nước, lựccăng dây đai lên trục truyềnđộng,trọng lực,...
• Ngoại lực
Phản lực
Tải trọng
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 26/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
• Tải trọng:Là những lực chủ động, biết trước,được lấy theo các qui định, tiêu
chuẩn (TCVN 2737-1995).• Phản lực :
Là những lực thụ động, phát sinh
tại vị trí liên kết vật thể đang xétvới vật thể khác
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 27/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
• Phân loại ngoại lực: theo tính
phân bố – Lực phân bố thể tích: g [N/m3]
– Lực phân bố bề mặt: p [N/m2]
– Lực phân bố chiều dài: q [N/m] – Lực tập trung: [N]
• Phân loại tải trọng: theo tính chấttác động
– Tải trọng tĩnh – Tải trọng động
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 28/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết (tiếp)
3b. Liên kết - Phản lực liên kết – Các vật thể bị ràng buộc với nhauhoặc với đất bởi các liên kết. Thôngqua liên kết các vật thể có tác dụng lựcvà phản lực với nhau hoặc với đất =>Lực liên kết
– Giới hạn: Bài toán phẳng – thanh có ba bậc
tự do ≈ 3 khả năng chuyển động, liên kếtngăn cản chuyển động theo phương nào thìcó phản lực liên kết theo phương đó
– Ba loại liên kết thường gặp:
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 29/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
Liên kết gối tựa di động (liên kết đơn)
Cho phép thanh quay quanh một khớp và có thể di động theo một phương nào
đó
A
AV
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 30/66
University of Architechture
Liên kết gối tựa di động (liên kết đơn)
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 31/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
Liên kết gối tựa cố định (khớp)Chỉ cho phép thanh quay quanh một khớp,
ngăn cản mọi chuyển động tịnh tiến
A
AV
AH
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 32/66
University of Architechture
Liên kết gối tựa cố định (khớp)
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 33/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
• Liên kết ngàm (hàn)Ngăn cản mọi khả năng chuyển động
A
AV
AH
AM
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 34/66
University of Architechture
Liên kết ngàm (hàn)
ầ
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 35/66
University of Architechture
Khớp cầu (3D)
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 36/66
University of Architechture
Ngàm (3D)
ế ầ
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 37/66
University of Architechture
Các liên kết cơ bản của dầm
ế ầ
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 38/66
University of Architechture
Các liên kết cơ bản của dầm
ế ầ
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 39/66
University of Architechture
Các liên kết cơ bản của dầm
ế
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 40/66
University of Architechture
3. Ngoại lực - Phản lực và liên kết
• Cách xác định phản lực – Coi thanh như vật rắn tuyệt đối, xét sự
cân bằng của thanh dưới tác dụng củatải trọng và phản lực
– Các dạng điều kiện cân bằng tĩnh học :• X = 0, Y = 0; MC = 0 ; x ∦ y, C bÊt kú
• U = 0, MA = 0, MB = 0 ; AB u
• MA = 0, MB = 0, MC = 0 ; A, B, Ckhông thẳng hàng.
• Bài tập ví dụ
ề ể ế
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 41/66
University of Architechture
4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng
• Bộ phận công trình, chi tiết máy: vật rắnthực =>dưới tác dụng ngoại lực => Hìnhdạng, kích thước thay đổi
• Biến dạng – Sự thay đổi hình dạng, kích thước của vật thể
dưới tác dụng của ngoại lực
• Chuyển vị
– Sự thay đổi vi trí của điểm vật chất thuộc vật thể dưới tác dụng của ngoại lực
ắ ế
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 42/66
University of Architechture
Vật rắn biến dạng
A
B
ề ể ế
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 43/66
University of Architechture
4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng
A
B
j
a. Chuyển vị
AA’, BB’ - chuyển vị dài
j - chuyển vị góc
ề ể ế
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 44/66
University of Architechture
4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng
• Biến dạng dài
• Biến dạng góc
• Biến dạng thể tích
• Biến dạng đàn hồi
• Biến dạng dẻo (dư)• Biến dạng nhớt
B
I
ẾN
D
ẠNG
Hình thức
Tính chất
b. Biến dạng
ề ể ế
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 45/66
University of Architechture
4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng
• Biến dạng dài: Sự thay đổi chiều dài• Biến dạng góc: Sự thay đổi góc vuông
• Biến dạng thể tích: Sự thay đổi thể tích
• Biến dạng đàn hồi: mất đi khi loại bỏnguyên nhân gây biến dạng• Biến dạng dẻo (dư): không mất đi khi
loại bỏ nguyên nhân gây biến dạng• Biến dạng nhớt: không xảy ra tức thời
mà biến đổi theo thời gian
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 46/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
5.1. Nội lực:
• Lực tương tác: – Lực tương hỗ giữa các phần tử vật chất
của vật thể nhằm giữ vật thể có hìnhdạng nhất định
• Khi có tác dụng ngoại lực => biếndạng => lực tương tác thay đổi
• Nội lực – Lượng thay đổi lực tương tác giữa các
phần tử vật chất của vật thể khi chịu tácdụng của ngoại lực
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 47/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
5.2. PP mặt cắt
• Xét vật thể hình dạngbất kỳ chịu tác dụngcủa ngoại lực (F1, F2,F3, F4) => Biến dạng
=> Nội lực• Để nghiên cứu nộilực => PHƢƠNGPHÁP MẶT CẮT
• Cắt vật thể bởi mặt cắtbất kỳ chia vật thể làm2 phần
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 48/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
• Vật thể ở trạng thái cânbằng => mỗi phần thoảmãn điều kiện cân bằng
• Phần dưới cân bằng: Ngoại lực
Nội lực do phần trên tác
dụng vào phần dưới
Nội lực
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 49/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
• Nội lực:
phân bố bề mặt
qui luật phân bố?Xác định được hợp
lực
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 50/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
D A – phân tố diện tích mặtcắt chứa điểm K
DF- hợp lực nội lực trên D A
DF D N – pháp tuyến
D Q - tiếp tuyến
5.3. Ứng suất tại điểm K
5 Nội lực PP mặt cắt Ứng suất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 51/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
Xét mặt cắt vuông góc trục z
Ứng suất pháp
z s
Phương pháp tuyếncủa mặt cắt
,
zx zy
Phương ứng suất tiếp
Phương pháp tuyếncủa mặt cắt
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 52/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
5.4. Noäi lực – Các tp ứng
lực trên mcn của thanh
• Ứng lực R: Hợp lực nội lựctrên mặt cắt ngang
• R: phương, chiều, điểm đặtbất kỳ => dời về trọng tâm O
Nz – lực dọc
Qx, Qy - lực cắt
Mx, My – mô men uốn Mz –mô men xoắn
6 noäi löïc
y
z
x
K
O
R
y
z
xMx
My
Mz Qx
NZ
Qy
5 Nội l PP ặt ắt Ứ ất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 53/66
University of Architechture
5. Nội lực. PP mặt cắt. Ứng suất
5.5. Quan hệ ứng suất và các thành phần
noäi lực trên mặt cắt ngang
x zx
A
Q dA
z zy zx
A M x y dA
z z
A
N dAs
y zy
AQ dA
y z
A
M x dAs
x z
A
M y dAs
y
z
x
sz
zx
zy
x
ydA
6 Các dạng chịu lực cơ bản
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 54/66
University of Architechture
6. Các dạng chịu lực cơ bản
UốnKéo (Nén) Xoắn Cắt
7 Cá iả thiết ủ ô h
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 55/66
University of Architechture
7. Các giả thiết của môn học
• Giả thiết 1: Vật liệu có cấu tạo vật chất
liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.
Thép
Vi mô: không liên tụcVĩ mô: liên tục
Thép(0.2C%)
Vi mô: không đồng nhấtVĩ mô: đồng nhất
Vi mô: dị hướngVĩ mô: đẳng hướng
7 Các giả thiết của môn học
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 56/66
University of Architechture
7. Các giả thiết của môn học
• Giả thiết 2: Ứng xử cơ học của vậtliệu tuân theo định luật Hooke (quan
hệ nội lực – biến dạng là bậc nhấtthuần nhất)
• Giả thiết 3: Tính đàn hồi của vật liệulà đàn hồi tuyệt đối. Biến dạng vậtthể được xem là bé
7 Các giả thiết của môn học
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 57/66
University of Architechture
7. Các giả thiết của môn học
• Định luật Hooke – Độ giãn dài của lò xo tỉ lệ
thuận với lực tác dụng
– Lò xo sẽ quay về vị trí cũ khiloại bỏ lực tác dụng cho đếnkhi vượt qua giới hạn đàn hồi
ROBERT HOOKE (1635-1703
Đị h l ật H k
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 58/66
University of Architechture
Định luật Hooke
F = k x
Độ cứng lò xo[N/m]
Định luật Hooke
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 59/66
University of Architechture
Định luật Hooke
Trong giới hạn đàn hồi, quan hệ ứng suất pháp - biến dạngdài tỉ đối là bậc nhất thuần nhất
s = E e
E – mô đun đàn hồi kéo (nén) của vật liệu
Định luật Hooke với ứng suất tiếp
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 60/66
University of Architechture
Định luật Hooke với ứng suất tiếp
Trong giới hạn đàn hồi, quan hệ ứng suất tiếp - biến dạnggóc là bậc nhất thuần nhất
= G g
E – mô đun đàn hồi trượt của vật liệu
Định luật Hooke
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 61/66
University of Architechture
Định luật Hooke
s = E e = G g
Mô đun đàn hồikéo (nén)
Biến dạng dàitỉ đối
Mô đun đàn hồitrượt
Biến dạng góc
8 Nguyên lý độc lập tác dụng
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 62/66
University of Architechture
8. Nguyên lý độc lập tác dụng
• Nguyên lý:
Ứng suất, biến dạng hay chuyển vịdo một hệ ngoại lực gây ra sẽ bằngtổng các đại lượng do từng thành
phần ngoại lực gây ra riêng rẽ
• Điều kiện áp dụng
– Vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi – Biến dạng bé
8 Nguyên lý độc lập tác dụng
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 63/66
University of Architechture
+
8. Nguyên lý độc lập tác dụng
Á Ấ Ề Ê Ầ Ắ
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 64/66
CÁC V ẤN ĐỀ SINH VIÊN C ẦN N ẮM
• Phân biệt được các gối di động, cố địn
• Các dạng chịu lực cơ bản trong bài toá
• Các dạng biến dạng thường gặp
• Phân biệt khái niệm biến dạng và chu
• Nội lực – Các thành phần nội lực – Cá
• Ứng suất – Các thành phần ứng suất
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 65/66
University of Architechture
7/30/2019 Sbvl1 - Ch0 - Mo Dau (2012)
http://slidepdf.com/reader/full/sbvl1-ch0-mo-dau-2012 66/66
Thank you for attention