s1.vndoc.coms1.vndoc.com/data/file/2016/06/21/bo-de-thi-violympic-toan-lop-2-nam... · title: bộ...

50
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bộ đề thi Violympic toán lớp 2 năm 2015 - 2016 Vòng 1 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1: 86 - 25 = ........... Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ............... Câu 2.3: 68 - 17 = ............... Câu 2.4: 47 + 51 = ............... Câu 2.5: 87 - ........... = 24 Câu 2.6: 89 - ........... = 36 Câu 2.7: ......... - 45 = 51 Câu 2.8: .............. - 36 = 63 Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37? Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46? Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Upload: others

Post on 15-Nov-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bộ đề thi Violympic toán lớp 2 năm 2015 - 2016Vòng 1

Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1: 86 - 25 = ...........

Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............

Câu 2.3: 68 - 17 = ...............

Câu 2.4: 47 + 51 = ...............

Câu 2.5: 87 - ........... = 24

Câu 2.6: 89 - ........... = 36

Câu 2.7: ......... - 45 = 51

Câu 2.8: .............. - 36 = 63

Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?

Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 30 B. 40 C. 10 D. 20

Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................

A. 25 B. 27 C. 34 D. 24

Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5 B. 1 C. 10 D. 2

Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 53 B. 8 C. 35 D. 3

Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?

A. 39 B. 41 C. 40 D. 38

Vòng 2:

Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:

A. 41 B. 50 C. 30 D. 60

Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:

A. 63 B. 66 C. 64 D. 65

Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........

Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:

A. 60 B. 90 C. 70 D. 80

Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạnthẳng CD bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 11 C. 7 D. 6

Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:

A. 45 B. 40 C. 55 D. 30

Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1: 3... + ....2 = 86

Câu 2: 5.... + ....5 = 88

Câu 3: 25 + ..... = 86

Câu 4:....6 + 2..... = 98

Câu 5: 5.... - ......6 = 21

Câu 6:....9 - 3.... = 62

Câu 7:.....7 - 4.... = 25

Câu 8: 54 - 2..... = .....3

Vòng 3:

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơnngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?

A. 34 B. 44 C. 55 D. 45

Câu 2: 9 + 9 = ........

Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:

A. 19 B. 18 C. 17 D. 16

Câu 3: 96 - ....... = 53

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:

A. 43 B. 5 C. 53 D. 33

Câu 4: .......... - 26 = 13.

Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là:

A. 59 B. 48 C. 39 D. 49

Câu 5: Số liền sau của 59 là:

A. 58 B. 59 C. 60 D. 61

Câu 6: 5 + 5 + 9 = ..........

Giá trị thích hợp điền vào .......... là:

A. 20 B. 18 C. 16 D. 19

Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?

A. 17 B. 14 C. 16 D. 15

Câu 8: 6 + 4 + 8 = ......

Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:

A. 16 B. 18 C. 20 D. 14

Câu 9: 7.... + 6 = 85

Chữ số thích hợp điền vào chỗ (...) là:

A. 9 B. 7 C. 6 D. 8

Câu 10: 39....5.....9 = 43

Dấu +, - thích hợp điền vào chỗ (...) là:

A. -, - B. +, + C. -, + D. +, -

Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vòng 4

Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

.......... + 8 = 47

Câu 2: Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ...........

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = .........

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........... + 36 = 44

Câu 5: Thực hiện dãy tính: 49 - 15 + 27 = ...............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: 13dm + 8dm = ..............dm.

Câu 7: Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = ...........

Câu 8: Một cửa hàng bán được 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiềuhơn buổi sáng 7 quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?

Câu 9: Thực hiện dãy tính: 98 - 43 + 18 = ............

Câu 10:, Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống cho thích hợp:

90cm + 14dm ............ 12dm + 11dm

Bài 3: Vượt chướng ngại vật.

Câu 1: Hiện nay bố An 37 tuổi, mẹ An 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hiện nay của bố mẹ Anlà: ................ tuổi.

Câu 2: Số tiếp theo cần điền vào dãy số sau cho phù hợp với quy luật là: 1; 3; 4; 7; 11;18; 29; .........

Câu 3: Lan hái được 43 quả cam, Bình hái nhiều hơn Lan 8 quả. Như vậy số cam Bìnhhái được là: ............ quả.

Câu 4: Việt cân nặng 27kg, Hà cân nặng 25kg. Vậy cả hai bạn cân nặng .......... kg.

Câu 5: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là số: .................

Vòng 5

Bài 1: Chọn các cặp giá trị theo thứ tự tăng dần:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: ........... + 27 = 64. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 57 b. 47 c. 37 d. 27

Câu 2.2: 65 + 18 = ............ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 85 b. 73 c. 83 d. 84

Câu 2.3: 12 + 18 + 7 = .......... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 35 b. 37 c. 47 d. 27

Câu 2.4: Lan hái được 38 quả cam. Bình hái nhiều hơn Lan 7 quả. Hỏi Bình hái được baonhiêu quả cam?

a. 55 b. 46 c. 45 d. 31

Câu 2.5: 38 + .......... - 22 = 53. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 37 b. 27 c. 35 d. 47

Câu 2.6: Trong sân có 39 con gà mái. Biết gà trống ít hơn gà mái 17 con. Hỏi có baonhiêu con gà trống trong sân?

a. 24 b. 12 c. 32 d. 22

Câu 2.7: .......... + 36 = 81. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 45 b. 46 c. 55 d. 56

Câu 2.8: Dũng có 38 viên bi, Thành có ít hơn Dũng 1 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêuviên bi?

a. 76 b. 75 c. 55 d. 65

Câu 2.9: 34 + 18 + ........... = 80. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 37 b. 27 c. 38 d. 28

Câu 2.10: Mảnh vải trắng dài 35dm, mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm. Hỏimảnh vải hoa dài bao nhiêu dm?

a. 33 b. 32 c. 22 d. 23

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Hiện nay, Lan 9 tuổi, anh Hùng hơn Lan 7 tuổi. Vậy số tuổi hiện nay của anhHùng là: ........... tuổi.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.2: Có 2 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất đựng 86 lít dầu. Thùng thứ hai đựng ít hơnthùng thứ nhất 15 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?

Câu 3.3: Tổng của số 27 và số liền sau nó là: .............

Câu 3.4: Đoạn dây thứ nhất dài 58dm. Đoạn thứ hai ngắn hơn đoạn thứ nhất 25dm. Hỏiđoạn dây thứ hai dài bao nhiêu dm?

Câu 3.5:

Trong hình vẽ trên có ............. hình chữ nhật.

Vòng 6

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm!

Câu 1.1: Tính: 69 - 63 = ...........

Câu 1.2: Hiệu của hai số 78 và 27 là: ..................

Câu 1.3: Tổng của 67 và 26 là: .................

Câu 1.4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: .............

Câu 1.5: Tính: 18 + 36 + 46 = ................

Câu 1.6: Cho các chữ số 0; 3; 4; 9. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đãcho?

Câu 1.7: Tính: 86 - 6 - 30 = ...............

Câu 1.8: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số là: ...............

Câu 1.9: Tổng của hai số là 100, số hạng thứ hai là 40. Vậy số hạng thứ nhất là: ...............

Câu 1.10: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: ..................

Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3: Hoàn thành phép tính:

Câu 3.1: ...4 - 34 = 2....

Câu 3.2: ....9 - 3.... = 37

Câu 3.3: 3 + 3... = 39

Câu 3.4:...0 + 4.... = 70

Câu 3.5: 2... + ....3 = 90

Vòng 7:

Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2:

Câu 2.1: Cho 5dm = ............... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 10 B. 5 C. 6 D. 50

Câu 2.2: Tính: 61 - 6 = ............

A. 1 B. 56 C. 55 D. 54

Câu 2.3: Cho 30cm = ..................... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 50 B. 3 C. 30 D. 40

Câu 2.4: Giá trị y thỏa mãn: y + 7 = 21 là:

A. 12 B. 28 C. 14 D. 13

Câu 2.5: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất:

A. 81 - 78 B. 21 - 12 C. 71 - 36 D. 41 - 5

Câu 2.6: Cho 45 + 27 .............. 38 + 36 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. = B. > C. + D. <

Câu 2.7: Cho 41 - 7 .................. 61 - 41. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. = B. + C. < D. >

Câu 2.8: Phép cộng có tổng bằng 20 là:

A. 14 + 5 B. 13 + 6 C. 18 + 2 D. 12 + 5

Câu 2.9:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hình vẽ bên có .................. hình tứ giác.

A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình

Câu 2.10: Cho a + 23 + 27 = 100. Giá trị của a là:

A. 77 B. 73 C. 60 D. 50

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: Tính: 9 + 57 = ............

Câu 3.2: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: ...................

Câu 3.3: Trong thùng đã có 27 lít nước. Hỏi cần đổ thêm vào bao nhiêu lít nước nữa đểtrong thùng có 5 chục lít nước?

Câu 3.4: Trong vườn có 4 chục cây cam, số cây bưởi ít hơn số cây cam là 18 cây. Vậytrong vườn có ................. cây bưởi.

Câu 3.5: Số hạng thứ hai là 9, tổng của hai số là số tròn chục liền trước số 53. Vậy sốhạng thứ nhất là: ...........

Câu 3.6: Tính: 90 - 76 + 86 = ..............

Câu 3.7: Bé An cao 91cm, bé An thấp hơn bé Hoa 9cm. Vậy bé Hoa cao ................. dm.

Vòng 8

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ trống để đượcphép tính đúng:

Câu 2.1: 34 + ...2 = 7...

Câu 2.2:....7 - .... = 60

Câu 2.3: 2... + 13 = ...9

Câu 2.4:...9 - 4... = 27

Câu 2.4:........ - 34 = 26

Câu 2.5: 8... - 7 = ...3

Câu 2.6: 2... - ...3 = 7

Câu 2.7: ...0 - 2... = 15

Câu 2.8: 72 - ....8 = ....

Câu 2.9: 52 + 4.... = .......0

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: Tính: 83 - 38 = .....

Câu 3.2: Trong phép tính: 72 - 27 = 45, số trừ là: ........

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.3: Tính: 92 - 59 = .......

Câu 3.4: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: .....

Câu 3.5: Cho: 71 + .... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......

Câu 3.6:

Hình vẽ sau có ...... hình tứ giác.

Câu 3.7: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ............

Câu 3.8: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: ..............

Câu 3.9: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: ............

Câu 3.10: Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: ............

Câu 3.11: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầutrong bãi xe có .......... ô tô.

Vòng 9

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)

Câu 1.1: Hiệu của 94 và 6 là: .........

Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = ............

Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: ..............

Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: ............

Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậymảnh vải đỏ dài ............. dm.

Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là ..........

Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 = ..............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là ............

Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?

Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1: Cho 100cm = ........... dm.

Câu 2.2: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: ................

Câu 2.3: Cho a - 36 = 64. Giá trị của a là: ................

Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ...............

Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = ............

Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = ..............

Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng cònlại ............. lít nước mắm.

Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = ............. kg.

Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - .......... dm.

Câu 2.10: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng ........... kg.

Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị?

Câu 2.12: Nếu Nam cho Hùng 5 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Namcó nhiều hơn Hùng bao nhiêu cái kẹo?

Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ..............

Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: ............

Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm đểđược phép tính đúng.

Câu 3.1: 3 + ...2 = 4...

Câu 3.2: 95 - ... = ...2

Câu 3.3:...0 - 40 = 5...

Câu 3.4: 8... - 9 = ...1

Câu 3.5: 76 + ...... = 90

Câu 3.6: 9... - ....6 = 64

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.7: ........ - 24 = 38

Câu 3.8: 9... - ...9 = 68

Câu 3.9: 68 - ....9 = 1...

Vòng 10

Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Tính: 63 + 37 = .........

a. 36 b. 100 c. 90 d. 46

Câu 2.2: Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:

a. +; - b. -; + c. +; + d. <; -

Câu 2.3: Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .............

a. 100 b. 47 c. 53 d. 64

Câu 2.4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........

a. 47 - 1 = 46 b. 47 - 47 = 0

c. 36 - 18 = 18 d. 36 - 0 = 36

Câu 2.5: Tính: 57 + 28 = .........

a. 85 b. 75 c. 95 d. 29

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.6: Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........

a. 48 b. 45 c. 59 d. 46

Câu 2.7: Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........

a. 66 b. 0 c. 68 d. 76

Câu 2.8: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:

a. 5 + 42 = 47 b. 24 + 6 = 40

c. 21 - 2 = 1 d. 72 - 63 = 19

Câu 2.9: Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phépcộng đó là:

a. 9 + 1 = 10 b. 8 + 2 = 10

c. 9 + 0 = 9 d. 7 + 3 = 10

Câu 2.10:

Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏdài là:

a. 94dm b. 16cm c. 94cm d. 4dm

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 3.1: Tính: 14 + 36 = ...........

Câu 3.2: Tính: 100 - 7 = ..........

Câu 3.3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........

Câu 3.4: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............

Câu 3.5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bịtrừ là: .............

Câu 3.6: Tính: 100 - 76 + 6 = ............

Câu 3.7: Tính: 100 - 3 - 48 = ............

Câu 3.8: Tính: 68 + 32 - 25 = ...........

Câu 3.9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen,và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếukhen.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.10: Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............

Vòng 11Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tổng của 36 và 64 là: ..............

Câu 1.2: Cho 62 = ........ + 47. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..............

Câu 1.3: Hà thường đọc sách từ 20 giờ đến 21 giờ. Vậy mỗi ngày Hà đọc sáchtrong ............ phút.

Câu 1.4: Nếu thứ Năm tuần này là ngày 18 tháng 11 thì thứ năm tuần sau là ngày ..........tháng 11.

Câu 1.5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thìđược kết quả là số liền sau 48. Vậy số cần tìm là: ............

Câu 1.6: Năm nay bố 36 tuổi, bố nhiều hơn con 28 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa con bao nhiêutuổi?

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 2.1: 3 giờ chiều hay còn gọi là ................giờ.

Câu 2.2: Tổng của 37 và số liền sau của nó là ...............

Câu 2.3: 8 giờ tối hay còn gọi là .............. giờ.

Câu 2.4: Tính 26 + 62 - 58 = ..............

Câu 2.5: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73?

Câu 2.6: Cho các chữ số 1; 3; 7; 6;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5chữ số đã cho?

Câu 2.7: Cho 6dm - ......cm > 5dm 9cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...............

Câu 2.8: Mẹ về quê từ ngày 19 tháng 11. Mẹ về quê 1 tuần. Vậy mẹ trở về vàongày .............. tháng 11.

Câu 2.9: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị. Vậy hiệu của 2số là ............

Câu 2.10: Số bông hoa Đức tặng cho Mai là số tròn chục lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 25và trên tay Đức bây giờ chỉ còn lại 7 bông hoa. Vậy lúc đầu Đức có ........... bông hoa.

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.1: Tổng của 16 và 78 là: ..............

Câu 3.2: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là: ..............

Câu 3.3: Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 38 là: ..................

Câu 3.4: Tổng của 4 và 27 là: ...............

Câu 3.5: Cho 72 - m = 27 + 26. Giá trị của m là: ..............

Câu 3.6: Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số giống nhau, số bị trừ là 50. Vậy sốtrừ là: ................

Câu 3.7: Cho m + 3 + 38 = 83. Giá trị của m là: .............

Câu 3.8: Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 7 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày .............tháng 12.

Câu 3.9: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 84. Số hạng thứhai là: ...................

Câu 3.10: Cho 5 chữ số 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và sốbé nhất có hai chữ số khác nhau được lập lập được từ 5 chữ số đã cho là: ...............

VÒNG 12

Bài 1: Hoàn thành phép tính (Hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phéptính đúng)

Câu 1.1:...7 - 6... = 4

Câu 1.2: 8.... - 52 = ....4

Câu 1.3: 3... + ....1 = 89

Câu 1.4: 32 + 2.... = ....5

Câu 1.5:....3 - 6 = 1...

Câu 1.6: 2.... + 69 = ....3

Câu 1.7:...7 + .... = 20

Câu 1.8: 4.... - .....7 = 5

Câu 1.9: 3... - ....6 = 19

Câu 1.10: 65 - 4.... = ...7

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.1: Giá trị của a thỏa mãn: a - 26 = 28 là a = ............

Câu 2.2: Cho 3cm + 67cm = ........... cm.

Câu 2.3: Cho 6dm = 6cm + ......... cm.

Câu 2.4: Bố hơn Nam 34 tuổi. Vậy 15 năm sau bố hơn Nam .............. tuổi.

Câu 2.5: Mai gấp được ít hơn Dung 14 ngôi sao, Dung gấp được ít hơn Vân 17 ngôi sao.Hỏi Mai gấp được ít hơn Vân bao nhiêu ngôi sao?

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 3.1: Cho: ......cm - 5cm = 55cm.

Câu 3.2: Cho: 580cm - 90cm = .....cm.

Câu 3.3: Tính: 70 – 27 = ............

Câu 3.4: Giá trị của a thỏa mãn 93 – a = 39 là a = ...............

Câu 3.5: Hiệu của 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số, số bị trừ là 64. Vậy số trừlà ...............

Câu 3.6: Một phép cộng có tổng bằng 100, số hạng thứ nhất là 48. Số hạng thứ haibằng ..............

Câu 3.7: Trong can đã có 12 lít dầu. Vậy cần đổ thêm bao nhiêu lít dầu nữa để trong cancó 2 chục lít dầu?

Câu 3.8: Trên một chiếc cân đĩa, ở đĩa cân bên trái người ta đặt 1 quả bí, ở đĩa cân bênphải người ta đặt 1 quả cân 2kg và một quả cân 3kg thì 2 đĩa cân thăng bằng với nhau.Vậy quả bí cân nặng .......... kg.

Câu 3.9: Có 2 can đựng nước mắm. Sau khi đổ 6 lít từ can thứ nhất sang can thứ hai thìmỗi can đều có 18 lít. Vậy lúc đầu can thứ nhất có nhiều hơn can thứ hai là ......... lít.

Câu 3.10: Trên bãi cỏ có 21 con vừa trâu vừa bò. Tú đếm thấy có 4 cái tai trâu. Vậy trênbãi có ......... con bò.

VÒNG 13

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là:

a. 79 b. 69 c. 81 d. 99

Câu 2.2: Cho ........ x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 3 b. 2 c. 5 d. 4

Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là:

a. 18 b. 11 c. 7 d. 12

Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là:

a. 16 b. 6 c. 10 d. 12

Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ muavề ............ quả cam.

a. 12 b. 8 c. 14 d. 10

Câu 2.6: Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. > b. + c. = d. <

Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. + b. = c. > d. <

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là:

a. 78 b. 64 c. 63 d. 65

Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = ..........

a. 72 b. 66 c. 92 d. 82

Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng:

a. 4 và 4 b. 5 và 5

c. 3 và 3 d. 2 và 2

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ...........

Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...........

Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11.

Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10

Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhauthì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số.

VÒNG 14

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tích của 6 và 2 là ...............

Câu 1.2: Tính: 4 x 8 = ............

Câu 1.3: Trong hộp có 5 gói bánh, mỗi gói có 1 chục cái bánh. Vậy trong hộp có ..........cái bánh.

Câu 1.4: Cho: .......... x 8 = 40

Câu 1.5: Tính độ dài đường gấp khúc MNPQK, biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là:16cm; 2dm; 18cm; 19cm.

Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: Tích của 7 và 3 là: ............

Câu 3.2: Trong phép tính: 12 = 8 + 4 thì tổng là .............

Câu 3.3: Hiệu của 20 và 8 là: ............

Câu 3.4: Tích của 6 và 5 là: ..............

Câu 3.5: Tính: 3 x 3 x 3 = ...........

Câu 3.6: Cho: ......... x 3 = 2 x 9

Câu 3.7: Cho: 6 x ........ = 8 x 3

Câu 3.8: Có 6 can đựng dầu, mỗi can có 5 lít dầu. Vậy có tất cả ............ lít dầu.

Câu 3.9: Từ 5 chữ số: 0; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ sốkhác nhau.

Câu 3.10: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 32, sốhạng thứ 2 là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là: ................

VÒNG 15

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: Tính 21dm : 3 = ...........

a. 70dm b. 7dm c. 7cm d. 6dm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.2: Phép tính có thương bằng số chia là:

a. 4 : 2 b. 6 : 2 c. 12 : 2 d. 2 : 2

Câu 1.3: Phép tính có thương lớn nhất là:

a. 21 : 3 b. 18 : 3 c. 20 : 2 d. 18 : 2

Câu 1.4: Tính: 2dm : 2 = ..............

a. 1dm b. 1cm c. 4dm d. 2dm

Câu 1.5: Tính: 24 : 3 + 92 = ............

a. 90 b. 89 c. 80 d. 100

Câu 1.6: Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. HỏiDũng còn bao nhiêu quyển vở?

a. 7 quyển b. 10 quyển c. 8 quyển d. 9 quyển

Câu 1.7: Tính: 15cm : 3 x 10 = ..........

a. 5cm b. 50 c. 50cm d. 10cm

Câu 1.8: Tính: 5 x 6 : 3 = ..............

a. 10 b. 3 c. 33 d. 30

Câu 1.9: Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóngtím 5 quả. Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh?

a. 3 quả b. 2 quả c. 1 quả d. 4 quả

Câu 1.10: Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được:

a. b x 4 b. b x 5 c. b x b d. b x 7

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: Tính: 3 x 7 - 6 = ............

Câu 2.2: Cho: ....... - 26 = 100 - 73.

Câu 2.3: Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừasố thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là .........

Câu 2.4: Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; ......... Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ..........

Câu 2.5: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ...... Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...........

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,)trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 3.1: Giá trị của thỏa mãn 2 x = 3 x 4 là ..............

Câu 3.2: Cho 2 x...= 24 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Câu 3.3: Tính: 30cm : 3 + 79dm = .......... dm.

Câu 3.4: Cho: 27 : 3 > ...... x 2 > 14 : 2

Câu 3.5: Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18.

Câu 3.6: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24.

Câu 3.7: Từ số 23 đến số 67 có ........... số tròn chục.

Câu 3.8: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 18 + 9 > y + y + y > 100 - 79 là:

Câu 3.9: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 - 29 < 4 x y < 5 x 8là ................

Câu 3.10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số?

VÒNG 16

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai thừa số đã cholà .............

Câu 1.2: Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30. Vậy thương là: ............

Câu 1.3: Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là: .............

Câu 1.4: Tổng của 2 số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39. Vậysố hạng thứ nhất là ..............

Câu 1.5: Mạnh có nhiều hơn Nghĩa 2 chục viên bi. Nếu Mạnh cho Nghĩa 15 viên bi thìbây giờ Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh mấy viên bi?

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu 2.1: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai sốlà .........

Câu 2.2: Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai sốlà ...........

Câu 2.3: Tính: 32 : 4 x 5 = ..............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.4: Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..............

Câu 2.5: Cho dãy số: 5;10;15;20;......Số thứ 7 của dãy số trên là ..........

Câu 2.6: Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc ô tô bằng số bé nhất có 2 chữsố mà tích 2 chữ số của nó bằng 8, số xe ô tô bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửasố xe ô tô bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ......... chiếcxe.

Câu 2.7: Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng mộtnửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ............chiếc xe.

Câu 2.8: Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .............

Câu 2.9: Cho a x 4 = 23 + 9; 32 - b = 3 x 9. Vậy tích của a và b là ............

Câu 2.10: Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - ..........dm = 20cm x 3. Số thích hợp điền vào chỗchấm là .........

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Cho 5 x a = 40. Giá trị của a là:

a. 45 b. 8 c. 35 d. 7

Câu 3.2: Phép tính có thương lớn nhất là:

a. 20 : 4 b. 18 : 3 c. 28 : 4 d. 16 : 2

Câu 3.3: Thương của 35 và 5 là:

a. 30 b. 9 c. 7 d. 8

Câu 3.4: Phép tính có thương nhỏ nhất là:

a. 40 : 5 b. 21 : 3 c. 20 : 5 d. 18 : 2

Câu 3.5: Mai đi ngủ lúc 21 giờ, Mai ngủ trong 9 giờ. Vậy Mai sẽ thức dậy lúc:

a. 8 giờ sáng b. 9 giờ c. 7 giờ sáng d. 6 giờ sáng

Câu 3.6: Tính: 30dm : 5 = ........

a. 35cm b. 6dm c. 25dm d. 6cm

Câu 3.7: Cho a + a + a + a + a = a x ........... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 4 b. 5 c. 3 d. 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.8: Mỗi chuồng có số con thỏ bằng số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy 4 chuồng nhưvậy thì có bao nhiêu con thỏ?

a. 30 con thỏ b. 32 chuồng thỏ

c. 32 con thỏ d. 30 chuồng thỏ

Câu 3.9: Trong hộp có 2 chục viên bi gồm xanh, trắng, vàng. Biết số bi xanh ít hơn số bivàng 17 viên. Hỏi Nga có mấy viên bi trắng?

a. 2 viên b. 8 viên c. 1 viên d. 18 viên

Câu 3.10: Hiền có 5 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biêt số bóng hồng nhiều hơn số bóngtím 2 quả. Hỏi Hiền có mấy quả bóng xanh?

a. 4 quả b. 2 quả c. 3 quả d. 1 quả

VÒNG 17

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tìm a, biết a : 5 = 5

Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = ..............

Câu 1.3: Cho 85 + 7 = .... - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........

Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữsố của số đó và bằng 5.

Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25 Số liền trước của n là ...........

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Phép tính có thương lớn nhất là:

a. 30 : 3 b. 24 : 4 c. 35 : 5 d. 40 : 5

Câu 2.2: Tính: 3dm x 3 - 4cm = .......

a. 5cm b. 5dm c. 86dm d. 86cm

Câu 2.3: Phép tính có thương nhỏ nhất là:

a. 16 : 2 b. 27 : 3 c. 30 : 5 d. 28 : 4

Câu 2.4: Các số tròn chục có 2 chữ số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 80 là:

a. 40; 50; 60; 70

b. 30; 40; 50; 60; 70

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c. 40; 50; 60; 70; 80

d. 50; 60; 70

Câu 2.5: Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15dm; 9dm; 60cm; 16dm.Vậy chu vi hình tứ giác đó là:

a. 100dm b. 100cm c. 46dm d. 46cm

Câu 2.6: Thứ hai tuần trước là ngày 1 tháng 6. Vậy thứ năm tuần này là ngày ......

a. 11 tháng 5 b. 8 tháng 6

c. 11 tháng 8 d. 11 tháng 6

Câu 2.7: Cho các số: 23; 37; 7; 12; 1; 52; 36; 68; 87; 78. Tổng của số bé nhất có 2 chữ sốvà số lớn nhất từ các số đã cho là:

a. 97 b. 99 c. 100 d. 90

Câu 2.8: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 13cm; 2dm. Vậy chu vihình tam giác đó là:

a. 23cm b. 41cm c. 23dm d. 41dm

Câu 2.9: Năm nay, An kém ông số tuổi bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ sốcủa nó bằng 16. Vậy 8 năm sau, An kém ông ..... tuổi.

a. 16 b. 90 c. 82 d. 63

Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 8?

a. 18 b. 19 c. 20 d. 21

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 3.1: Cho 28 = 4 x ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ........

Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có ............ kg gạo.

Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tựnhiên liên tiếp.

Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8= 4 x y. Giá trị của y là ........

Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6

Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1?

Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm.

Câu 3.9: Hình vẽ sau có .......... hình tứ giác.

Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy sốMai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là .........

VÒNG 18

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 1.1: Số liền trước số bé nhất có 3 chữ số là ..........

Câu 1.2: Số liền sau số bé nhất có 3 chữ số là ..............

Câu 1.3: Tính: 90 : 3 - 14 = ............

Câu 1.4: Tính: 20 x 4 : 2 = ...............

Câu 1.5: Cho các chữ số 1; 0; 3; 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lập được từcác chữ số đã cho?

Câu 1.6: Cho: 80 : 2 = 5 x ........ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..................

Câu 1.7: Từ 180 đến 230 có ............ số tròn chục.

Câu 1.8: Cho dãy số: 900; 800; 700; 600;... Số thứ 6 của dãy số trên là ..............

Câu 1.9: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền trước số 50 và số trừ kém số bị trừ 38 đơn vị.

Câu 1.10: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền sau số 70 và số trừ kém số bị trừ 29 đơn vị.

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Số gồm 5 trăm, 5 đơn vị được viết là:

a. 5005 b. 500 c. 505 d. 550

Câu 2.2: Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là:

a. 910 b. 999 c. 900 d. 990

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.3: Trong các số: 730; 30; 300; 900; 75 thì những số nào là số tròn trăm?

a. 730; 900 b. 300; 30

c. 300; 730; 30; 900 d. 300; 900

Câu 2.4: Có bao nhiêu số tròn trăm có 3 chữ số?

a. 8 số b. 7 số c. 10 số d. 9 số

Câu 2.5: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả đúng là ....

a. 100 - 27 = 83 b. 20cm x 4 = 80dm

c. 35dm : 5 = 70cm d. 24kg : 3 = 7kg

Câu 2.6: Chữ số 7 trong số 976 có giá trị là: .....

a. 700 b. 7 c. 70 d. 76

Câu 2.7: Từ số 450 đến 470 có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

a. 17 b. 15 c. 14 d. 16

Câu 2.8: Chữ số 9 trong số 980 có giá trị là: .......

a. 900 b. 9 c. 98 d. 90

Câu 2.9: Tổng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 8, sốhạng thứ nhất là 89. Vậy số hạng thứ hai là:

a. 2 b. 81 c. 1 d. 97

Câu 2.10: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau trừ đi số đó thìđược số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Số cần tìm là:

a. 87 b. 99 c. 88 d. 89

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Tính: 5kg x 9 + 55kg = ....... kg.

Câu 3.2: Số tròn chục liền sau số 900 là ........

Câu 3.3: Đường gấp khúc có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 7cm; 15cm; 2dm. Vậy độdài đường gấp khúc đó là: .......dm.

Câu 3.4: Cho 4 x y = 55 + 25. Giá trị của y là: ..........

Câu 3.5: Hiệu hai số là 37, nếu thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: .......

VÒNG 19

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 1: Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ, mỗi túi 3kg thì được tất cả 20 túivà còn thừa 1kg.Tính khối lượng gạo đó.

Câu 2: Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ, mỗi túi 3kg thì được tất cả 10 túivà còn thừa 2kg. Tính khối lượng gạo đó.

Câu 3: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.

Câu 4: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16.

Câu 5: Trong một hộp bút màu có tất cả 36 bút màu đỏ và 28 bút màu xanh. Hỏi nếukhông được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu chiếc bút để chắcchắn lấy được 1 chiếc bút màu đỏ?

Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 325?

Câu 7: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số củasố đó bằng 9.

Câu 8: Nhà bác Bình nuôi một đàn gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 160con. Vừa rồi bác bán đi tất cả 50 con toàn gà mái. Hỏi bây giờ số gà mái nhiều hơn số gàtrống là bao nhiêu con?

Câu 9: Tính tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữsố 1; 3 và 8.

Câu 10: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số?

Câu 2: Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 3: Có 10 túi gạo, mỗi túi đựng 4kg. Hỏi số gạo đó nếu đựng vào các túi, mỗi túi 5kgthì được tất cả bao nhiêu túi?

Câu 4: Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố Lan và ôngnội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay.

Câu 5: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số là: .........

Câu 6: Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi lớp2B có bao nhiêu học sinh?

Câu 7: Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: ..........

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 8: Có một khối lượng gạo, nếu có thêm 1kg nữa thì đủ chia thành 30 túi, mỗi túi 3kg.Tính khối lượng gạo đó.

Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đóbằng 2?

Câu 10: An hơn Bình 18 viên bi. Hỏi nếu An cho Bình 5 viên bi thì An còn nhiều hơnBình bao nhiêu viên bi?

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 1: Có 32kg gạo đem chia đều vào các túi, mỗi túi 4kg. Hỏi chia được bao nhiêu túi?

Câu 2: Một túi kẹo đem phát cho 10 bạn, mỗi bạn được 4 cái thì còn thừa 2 cái. Hỏi túikẹo có tất cả bao nhiêu cái?

Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng18?

Câu 4: Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 4kg thì được 9 túi và còn thừa3kg. Tính số gạo đem chia?

Câu 5: Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 12 là số ........

Đáp ánVòng 1

Bài 1:

11 < 19 - 6 < 10 + 6 < 23 + 4 < 29 < 37 < 70 - 30 < 45 < 46 < 50 < 63 < 67 < 45 + 24 <70 < 42 + 31 < 60 + 20 < 89 < 32 + 63 < 96 < 45 + 54

Bài 2

Câu 2.1: 61

Câu 2.2: 14

Câu 2.3: 51

Câu 2.4: 98

Câu 2.5: 63

Câu 2.6: 53

Câu 2.7: 96

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.8: 99

Câu 2.9: 62

Câu 2.10: 53

Bài 3

Câu 3.1: A

Câu 3.2: D

Câu 3.3: C

Câu 3.4: B

Câu 3.5: D

Vòng 2

Bài 1

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Bài 2: 68 - 15 = 53; 56 - 42 = 34 - 20; 88 - 23 = 45 + 20; 67 - 42 = 14 + 11; 43 + 46 = 89;89 - 38 = 68 - 17; 76 - 32 = 65 - 21; 89 - 25 = 34 + 30; 78 - 47 = 65 - 34; 21 + 16 = 25 +12

Bài 3

Câu 1: 4; 5

Câu 2: 3; 3

Câu 3: 61

Câu 4: 7; 2

Câu 5: 7; 3

Câu 6: 9; 7

Câu 7: 6; 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 8: 1; 3

Vòng 3:

Bài 1

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: D

Câu 8: B

Câu 9: A

Câu 10: C

Bài 2: 39 + 31 = 44 + 26; 89 – 46 = 43; 58 + 5 = 42 + 21; 64 + 16 = 53 + 27; 77 – 23 = 31+ 23; 46 – 31 = 39 – 24; 28 + 7 = 69 – 34; 78 + 5 = 51 + 32; 97 – 41 = 41 + 15; 49 – 17 =84 – 52.

Vòng 4

Bài 1: 56 - 43 < 8 + 8 < 17 < 57 - 35 < 18 + 5 < 12 + 15 < 29 < 28 + 6 < 35 < 29 + 13 <76 - 32 < 57 < 64 < 67 < 79 < 86 < 59 + 29 < 99 - 10 < 47 + 43 < 79 + 15

Bài 2

Câu 1: 39

Câu 2: 72

Câu 3: 41

Câu 4: 8

Câu 5: 61

Câu 6: 21

Câu 7: 99

Câu 8: 83

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 9: 73

Câu 10: =

Bài 3

Câu 1: 27

Câu 2: 47

Câu 3: 51

Câu 4: 52

Câu 5: 16

Vòng 5

Bài 1: 5 < 7 < 8 + 9 < 23 < 37 - 12 < 12 + 14 < 19 + 12 < 16 + 17 < 28 + 14 < 48 < 49 <29 + 29 < 46 + 17 < 36 + 28 < 67 < 77 < 66 + 17 < 56 + 38 < 95 < 68 + 32

Bài 2

Câu 2.1: a

Câu 2.2: c

Câu 2.3: b

Câu 2.4: c

Câu 2.5: a

Câu 2.6: d

Câu 2.7: a

Câu 2.8: b

Câu 2.9: d

Câu 2.10: d

Bài 3

Câu 3.1: 16

Câu 3.2: 71

Câu 3.3: 55

Câu 3.4: 33

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.5: 6

Vòng 6

Bài 1

Câu 1.1: 6

Câu 1.2: 51

Câu 1.3: 93

Câu 1.4: 99

Câu 1.5: 100

Câu 1.6: 9

Câu 1.7: 50

Câu 1.8: 99

Câu 1.9: 60

Câu 1.10:17

Bài 2: (Giá trị của a thỏa mãn: 6 + a = 16) < (Giá trị của a thỏa mãn: 14 < a < 16) < 21 <16 + 7 < 17 + 8 < 14 + 12 < 30 < 12 + 19 < 36 + 5 < 87 - 41 < 49 < 55 < 38 + 19 < 79 -21 < 27 + 34 < 87 - 25 < 87 - 3 < 98 - 13 < 80 + 9 < 45 + 48

Bài 3

Câu 3.1: 54 - 34 = 20

Câu 3.2: 69 - 32 = 37

Câu 3.3: 3 + 36 = 39

Câu 3.4: 30 + 40 = 70

Câu 3.5: 27 + 63 = 90

Vòng 7

Bài 1: 11 - 6 < 21 - 5 < 17 + 3 < 12 + 11 < 8 + 17 < 36 < 61 - 17 < 8 + 39 < 49 < 37 + 16< 87 - 32 < 71 - 15 < 91 - 33 < 65 < 29 + 39 < 28 + 42 < 91 - 16 < 76 + 5 < Tổng của 69+ 19 < Số liền trước của 97

Bài 2

Câu 2.1: D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.2: C

Câu 2.3: B

Câu 2.4: C

Câu 2.5: A

Câu 2.6: D

Câu 2.7: D

Câu 2.8: C

Câu 2.9: D

Bài 3

Câu 3.1: 66

Câu 3.2: 56

Câu 3.3: 23

Câu 3.4: 22

Câu 3.5: 41

Câu 3.6: 100

Câu 3.7: 10

Vòng 8

Bài 1:70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24= 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52

Bài 2

Câu 2.1: 34 + 42 = 76

Câu 2.2: 67 - 7 = 60

Câu 2.3: 26 + 13 = 39

Câu 2.4: 69 - 42 = 27

Câu 2.5: 80 - 7 = 73

Câu 2.6: 20 - 13 = 7

Câu 2.7: 40 - 25 = 15

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.8: 72 - 68 = 4

Câu 2.9: 52 + 48 = 100

Bài 3

Câu 3.1: 45

Câu 3.2: 27

Câu 3.3: 33

Câu 3.4: 70

Câu 3.5: 29

Câu 3.6: 5

Câu 3.7: 13

58 + a = 71

a = 71 - 58

a = 13

Câu 3.8: 93

Câu 3.9: 50

Số bị trừ = Số trừ + Hiệu = 8 + 42 = 50

Câu 3.10: 52

Câu 3.11: 43

Vòng 9

Bài 1

Câu 1.1: 88

Câu 1.2: 18

Câu 1.3: 70

Câu 1.4: 38

Câu 1.5: 38

Chiều dài của mảnh vải đỏ là:

56 - 18 = 38 (dm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp số: 38dm

Câu 1.6: 100

a – 25 – 27 = 48.

a - (25 + 27) = 48

a - 52 = 48

a = 48 + 52

a = 100

Câu 1.7: 100

68 – 9 + 41 = 59 + 41 = 100

Câu 1.8: 9

Số hạng thứ hai là: 76 - 67 = 9

Câu 1.9: 48

Số số tự nhiên từ 27 đến 74 là: (74 - 27) + 1 = 47 + 1 = 48

Câu 1.10: 60

Số số tự nhiên từ 35 đến 94 là: (94 - 35) + 1 = 59 + 1 = 60 (số)

Bài 2

Câu 2.1: 10

Câu 2.2: 57

a + 28 = 85

a = 85 - 28

a = 57

Câu 2.3: 100

a - 36 = 64

a = 64 + 36

a = 100

Câu 2.4: 94

Câu 2.5: 69

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.6: 18

Câu 2.7: 35

Số lít nước mắm mà cửa hàng còn lại là:

50 - 15 = 35 (lít)

Đáp số: 35 lít

Câu 2.8: 9

Câu 2.9: 29

30cm + 9dm = 3dm + 9dm = 12dm

Số cần điền vào chỗ chấm là: 41dm - 12dm = 29dm

Câu 2.10: 29

Cân nặng của Hà là:

34 - 5 = 29 (kg)

Đáp số: 29kg

Câu 2.11: 90

Câu 2.12: 10

Câu 2.13: 74

Số bị trừ là:

56 + 18 = 74

Câu 2.14: 27

Bài 3

Câu 3.1: 3 + 42 = 45

Câu 3.2: 95 - 3 = 92

Câu 3.3: 90 - 40 = 50

Câu 3.4: 80 - 9 = 71

Câu 3.5: 76 + 14 = 90

Câu 3.6: 90 - 26 = 64

Câu 3.7: 62 - 24 = 38

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.8: 97 - 29 = 68

Câu 3.9: 68 - 49 = 19

Vòng 10

Bài 1: 3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm <9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm< 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm -2cm

Bài 2

Câu 2.1: a

Câu 2.2: a

Câu 2.3: b

Câu 2.4: c

Câu 2.5: a

Câu 2.6: b

Câu 2.7: d

Câu 2.8: a

Câu 2.9: a

Câu 2.10: c

Bài 3

Caai 3.1: 50

Câu 3.2: 93

Câu 3.3: 97

Câu 3.4: 97

Câu 3.5: 60

Câu 3.6: 30

Câu 3.7: 49

Câu 3.8: 75

Câu 3.9: 35

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.10: 85

Vòng 11

Bài 1

Câu 1.1: 100

Câu 1.2: 15

Câu 1.3: 60

Câu 1.4: 25

Câu 1.5: 41

Câu 1.6: 16

Bài 2

Câu 2.1: 15

Câu 2.2: 75

Câu 2.3: 20

Câu 2.4: 30

Câu 2.5: 63

Câu 2.6: 16

Câu 2.7: 0

Câu 2.8: 26

Câu 2.9: 25

Câu 2.10: 27

Bài 3

Câu 3.1: 94

Câu 3.2: 47

Câu 3.3: 59

Câu 3.4: 31

Câu 3.5: 19

Câu 3.6: 39

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.7: 42

Câu 3.8: 11

Câu 3.9: 16

Câu 3.10: 84

VÒNG 12

Bài 1: Hoàn thành phép tính

Câu 1.1: 67 - 63 = 4

Câu 1.2: 86 - 52 = 34

Câu 1.3: 38 + 51 = 89

Câu 1.4: 32 + 23 = 55

Câu 1.5: 23 - 6 = 17

Câu 1.6: 24 + 69 = 93

Câu 1.7: 17 + 3 = 20

Câu 1.8: 42 - 37 = 5

Câu 1.9: 35 - 16 = 19

Câu 1.10: 65 - 48 = 17

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: 54

Câu 2.2: 70

Câu 2.3: 54

Câu 2.4: 34

Câu 2.5: 31

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 60

Câu 3.2: 490

Câu 3.3: 43

Câu 3.4: 54

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.5: 53

Câu 3.6: 52

Câu 3.7: 8

Câu 3.8: 5

Câu 3.9: 12

Câu 3.10: 19

VÒNG 13

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19= 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: c

Câu 2.2: b

Câu 2.3: b

Câu 2.4: a

Câu 2.5: a

Câu 2.6: a

Câu 2.7: d

Câu 2.8: b

Câu 2.9: c

Câu 2.10: d

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: 10

Câu 3.2: 25

Câu 3.3: 4

Câu 3.4: 8

Câu 3.5: 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VÒNG 14

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 12

Câu 1.2: 32

Câu 1.3: 50

Câu 1.4: 5

Câu 1.5: 73

Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

(8) < (20) < (10) < (5) < (3) < (15) < (18) < (1) < (16) < (17) < (7) < (13) < (19) < (12) <(11) < (4) < (9) < (6) < (2) < (14)

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: 21

Câu 3.2: 12

Câu 3.3: 12

Câu 3.4: 30

Câu 3.5: 27

Câu 3.6: 6

Câu 3.7: 4

Câu 3.8: 30

Câu 3.9: 16

Câu 3.10: 39

VÒNG 15

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: b

Câu 1.2: a

Câu 1.3: c

Câu 1.4: a

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.5: d

Câu 1.6: a

Câu 1.7: c

Câu 1.8: a

Câu 1.9: c

Câu 1.10: a

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: 15

Câu 2.2: 53

Câu 2.3: 5

Câu 2.4: 66

Câu 2.5: 68

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 6

Câu 3.2: 4

Câu 3.3: 80

Câu 3.4: 4

Câu 3.5: 29

Câu 3.6: 83

Câu 3.7: 4

Câu 3.8: 8

Câu 3.9: 9

Câu 3.10: 80

VÒNG 16

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 35

Câu 1.2: 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.3: 0

Câu 1.4: 51

Câu 1.5: 10

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: 36

Câu 2.2: 50

Câu 2.3: 40

Câu 2.4: 3

Câu 2.5: 35

Câu 2.6: 9

Câu 2.7: 7

Câu 2.8: 65

Câu 2.9: 40

Câu 2.10: 2

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: b

Câu 3.2: d

Câu 3.3: c

Câu 3.4: c

Câu 3.5: d

Câu 3.6: b

Câu 3.7: b

Câu 3.8: c

Câu 3.9: c

Câu 3.10: d

VÒNG 17

Bài 1: Đi tìm kho báu

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.1: 25

Câu 1.2: 0

Câu 1.3: 100

Câu 1.4: 51

Câu 1.5: 3

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: a

Câu 2.2: d

Câu 2.3: c

Câu 2.4: a

Câu 2.5: c

Câu 2.6: d

Câu 2.7: b

Câu 2.8: b

Câu 2.9: c

Câu 2.10: a

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 7

Câu 3.2: 6

Câu 3.3: 4

Câu 3.4: 6

Câu 3.5: 38

Câu 3.6: 17

Đó là các số: 10; 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98

Câu 3.7: 18

Câu 3.8: 40

Câu 3.9: 12

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.10: 80

VÒNG 18

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: 99

Câu 1.2: 101

Câu 1.3: 16

Câu 1.4: 40

Câu 1.5: 18

Câu 1.6: 8

Câu 1.7: 6

Câu 1.8: 400

Câu 1.9: 87

Câu 1.10: 100

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: c

Câu 2.2: d

Câu 2.3: d

Câu 2.4: d

Câu 2.5: c

Câu 2.6: c

Câu 2.7: a

Câu 2.8: a

Câu 2.9: a

Câu 2.10: a

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: 100

Câu 3.2: 910

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.3: 5

Câu 3.4: 20

Câu 3.5: 28

VÒNG 19

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1: 61

Câu 2: 32

Câu 3: 67

Câu 4: 97

Câu 5: 29

Câu 6: 225

Câu 7: 90

Câu 8: 110

Câu 9: 969

Câu 10: 159

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1: 90

Câu 2: 45

Câu 3: 8

Câu 4: 47

Câu 5: 997

Câu 6: 27

Câu 7: 199

Câu 8: 89

Câu 9: 3

Câu 10: 8

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1: 8

Câu 2: 42

Câu 3: 4

Câu 4: 39

Câu 5: 39