robot cong nghiep chuong 4
DESCRIPTION
robotTRANSCRIPT
1
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
ChươngChương 4 4 ĐĐộộngng hhọọcc vvịị trtríí Robot Robot
1. Bài toán động học (vị trí) thuận (forward kinematics)
• Tay máy là 1 chuổi động hở bao gồm các khâu và khớp
• Các thông số không thay đổi giá trị khi tay máy hoạt động gọi là THAM SỐ ( Vd: chiều dài các khâu )
• Các thông số thay đổi giá trị khi tay máy hoạt động gọi là BIẾN KHỚP(Vd: góc hợp bởi 2 khâu tại 1 khớp)
• Các khớp thường dùng trong tay máy là KHỚP TRƯỢT và KHỚP QUAY(là khớp loại 5)
• Bài toán thuận mô tà vị trí và hướng của điểm End Effector dưới dạnghàm số của các biến khớp
2
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Hàm số mô tả vị trí của điểm End Effector
Với
Vd1: Cơ cấu tay máy như hình bên
pqTp nn ).(00 =
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
1000)(
00000 pwvuqT
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++−
=
10000100
00
)( 2112121
2112121
21
21
0 θθθθθθθ
θθθθθθθ
SaSaCSCaCaSC
qT
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++−
==
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
10
1000
.
10000100
00
).(
1
211
211
2112121
2112121
21
21
21
21
22
00 θθθ
θθθ
θθθθθθθ
θθθθθθθ
SaSaCaCa
SaSaCSCaCaSC
pqTzyx
pE
E
E
3
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng1.1 Qui tắc Denavit Hartenberg
Hệ toạ độ gắn lên các khâu như sau:
• Trục Zi đặt dọc theo trục khớp i+1
• Trục Xi đặt dọc theo phương pháp tuyến chung giữa Zi-1 và Zi, hướngtừ khớp i đến khớp i+1
• Trục Yi vuông góc với Xi và Yi theo qui tắc bàn tay phải
• Gốc toạ độ Oi là giao của trục Zi và pháp tuyến chung của trục Zi-1 và Zi
• Gốc toạ độ Oi’ là giao của trục Zi-1 và pháp tuyến chung của trục Zi-1 vàZi
Các thông số Denavit Hartenberg
• Khoảng cách giữa 2 khớp liên tiếp theo phương Xi là ai (tham số)
• Khoảng cách giữa 2 khớp liên tiếp theo phương Zi-1 là di (tham số hoặc biến khớp)
• Góc quay quanh trục Xi giữa trục Zi-1 và trục Zi là αI (tham số)
• Góc quay quanh trục Zi-1 giữa trục Xi-1 và trục Xi là θI (tham số hoặc biến khớp)
4
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Định nghĩa hệ toạ độ và các thông số Denavit Hartenberg
5
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=−
1000100
0000
int1
i
ii
ii
i
dCSSC
A θθ
θθ
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
10000000
001
int
ii
ii
i
i CSSC
a
Aαα
αα
Xác định ma trận chuyển đổi từ hệ toạ độ thứ i vế hệ toạ độ thứ i-1
Ma trận chuyển đổi từ hệ toạ độ thứ i về hệ toạ độ trung gian int. Xoayquanh trục Xint góc αI sau đó tịnh tiến theo trục Xint đoạn ai .
Ma trận chuyển đổi từ hệ trung gian int về hệ i-1. Xoay quanh trục Zi gócθi sau đó tịnh tiến theo trục Zint đoạn di .
6
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−
== −−
10000
intint
11
iii
iiiiiii
iiiiiii
ii
ii
dCSSaSCCCSCaSSCSC
AAAαα
θαθαθθ
θαθαθθ
Vậy ma trận chuyển đổi từ hệ i về hệ i-1 là
Tóm lại tại khâu thứ i ta có ma trận chuyển đổi từ hệ thứ i về hệ i-1 nhưtrên với các thông số Denavit Hartenberg được xác định trong bảngthông số DH như sau
7
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Phương trình động học thuận (vị trí) của tay máy là
pAAAApTp nn
ni
inn
112
11
000 ...... −−==Vd2: Xét cơ cấu tay máy như hình bên
Bảng thông số DH của tay máy
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
222
222
2
2
21 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
111
111
1
1
10 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
Ma trận chuyển đổi từ hệ 2 về hệ 1 và từ hệ 1 về hệ 0
8
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
( ) ( )( )
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++−++−+−−
==
10000100
00
1212121212121
1212121212121
12
12
21
10
20 θθθθθθθθθθθθθ
θθθθθθθθθθθθθ
SaSCCSaSSCCSCCSCaSSCCaCSSCSSCC
AAA
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++−
==
10000100
00
1212121
1212121
12
12
20
20 θθθθθθθ
θθθθθθθ
SaSaCSCaCaSC
AT
Vậy ma trận chuyển đổi từ hệ toạ độ 2 về hệ toạ độ 0 là
Phương trình đông học (vị trí) của tay máy
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡++−
==
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
10
1000
.
10000100
00
.
1
211
211
2112121
2112121
21
21
21
21
22
00 θθθ
θθθ
θθθθθθθ
θθθθθθθ
SaSaCaCa
SaSaCSCaCaSC
pTzyx
pE
E
E
9
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Các bước khi xác định ma trận chuyển đổi theo phương pháp DenavitHartenberg
Qui ước khâu thứ i nằm giữa khớp thứ i và i+1
Bước 1: xác định các đường tâm trục các khớp
10
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Bước 2: xác định kích thước của pháp tuyến chung giữa đường tâm trụckhớp thứ i và i+1 và gọi là ai.
11
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Nếu 2 trục khớp thứ i và i +1 song song thì có thể chọn ai bất kỳ. Nhưngtốt nhất nên chọn ai giao với ai-1
12
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Nếu đường tâm 2 trục khớp thứ i và i+1 cắt nhau thì đoạn ai trở thành 1 điểm và có pháp tuyến chung vuông góc với trục khớp i và i +1
13
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Bước 3: xác định gốc cuẩ hệ toạ độ Oi là giao của đường ai và trục khớpthứ i +1. Gốc của hệ toạ độ trung gian Hi là giao của đường ai và trụckhớp i.
14
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Nếu trục khớp i và i+1 cắt nhau thì Hi ≡ Oi
15
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Với khớp 1 (khớp nối giá cố định) thì chọn O0 ≡ H1
16
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Bước 4: Xác định hệ toạ độ đầu tiên (hệ 0) đặt tại khớp 1 của khâu 1. Chọn trục Z0 của hệ toạ độ đầu tiên có phương trùng với trục khớp 1
17
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Chọn trục X0 của hệ toạ độ đầu tiên theo phương pháp tuyến chunghướng từ điểm H1 đến điểm O1
18
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Chọn trục Y0 của hệ toạ độ đầu tiên hợp với trục X0 và Z0 vừa chọn theoquy tắc bàn tay phải
19
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Bước 5: Xác định hệ toạ độ thứ i của khâu thứ i (đặt tại khớp i+1). Chọntrục Zi của hệ toạ độ thứ i có phương trùng với trục khớp i+1
20
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Chọn trục Xi của hệ toạ độ thứ i theo phương pháp tuyến chung hướngtừ điểm Hi đến điểm Oi
21
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Nếu đường tâm 2 trục khớp thứ i và i+1 cắt nhau thì trục Xi có phươngvuông góc trục khớp i và khớp i+1và tốt nhất là hợp với trục Xi-1 một gócnhọn
22
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Chọn trục Yi của hệ toạ độ thứ i hợp với trục Xi và Zi vừa chọn theo quytắc bàn tay phải
23
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Bước 6: xác định hệ toạ độ trung gian của khâu thứ i (đặt tại khớp thứ i). Hệ toạ độ trung gian có gốc toạ độ là điểm Hi, trục Xint ≡ Xi, trục Zint ≡ Zi-1, trục Yint hợp với trục Xint và Zint theo qui tắc bàn tay phải. Góc αI là góchợp bởi trục Zi-1 và Zi có chiều dương là chiều dương quay quanh trục Xi từ Zi-1 đếnZi
24
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Góc θi hợp bởi trục Xi-1 và trục Xi. Chiều dương là chiều dương quay quanh trục Zi-1 từXi-1 đến trục Xi.
25
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Định nghĩa kích thước ai: iii OHa =
26
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Định nghĩa kích thước di:1−= iii OHd
27
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
1.2 Không gian hoạt động của robot
• Không gian hoạt động của robot (workspace) là vùng mà điểm tác độngcuối có thể di chuyển đến được.
• Lưu ý cần phân biệt:
• Không gian có thể với đến được (reachable workspace) là vùng mà điểmtác động cuối có thể di chuyển đến được mà khôngquan tâm đến hướng.
• Không gian làm việc có tính đến hướng (dexterous workspace) là tậpcon của không gian có thể với đến được (reachable workspace).
28
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
2. Phương trình động học của các robot điển hình
2.1 Robot Stanford
Robot Stanford có 6 bậc tự do. Robot có 6 khớp ( 5 khớp xoay và 1 khớp trượt ).
29
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
30
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
31
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
32
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
33
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
2.2 Robot Elbow
34
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
35
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
36
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
37
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
38
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
2.3 Robot Puma
39
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
40
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
41
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
42
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
3. Bài toán động học ngược (inverse kinematics )
• Bài toán động học thuận tay máy cho phép xác định vị trí và hướng củaphần công tác (điểm tác động cuối hay end effector) theo các biến khớp.
• Bài toán động học ngược tay máy cho phép xác định các biến khớptheo vị trí và hướng của phần công tác.
• Bài toán ngược có thể không có lời giải, có nhiều lời giải và có thể cólời giải bằng toán học nhưng không thực hiện được trong thực tế vì lý do kết cấu không cho phép thực hiện.
43
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
3.1 Cách giải trực tiếp
Giả sử điểm E có toạ độ (xE yE), chiều dài các khâu là a1, a2 và các biếnkhớp là θ1, θ2 . Ta có hệ phương trình sau:
)cos(.cos. 21211 θθθ ++= aaxE
)sin(.sin. 21211 θθθ ++= aayE
44
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Bình phương 2 vế rồi cộng lại (nhớ áp dụng công thức cộng) ta có:
21
22
21
22
2 ..2cos
aaaayx EE −−+
=θVì
22
2 cos1sin θθ −±=Nên
)cos,(sin2tan 222 θθθ A=Và ta có
2222221
1sin)cos(sin
EE
EE
yxxayaa
+−+
=θθθ
2222221
1sin)cos(cos
EE
EE
yxyaxaa
+++
=θθθ
)cos,(sin2tan 111 θθθ A=
45
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
3.2 Trường hợp robot n bậc tự do
Ma trận chuyển hệ toạ độ từ hệ n về hệ 0 là
nn
n AAAT 12
11
00 .... −=Ta lập được hệ phương trình: Nếu 6 bậc tự do:
nn
nn
nn
nn
nn
TTA
TTA
TTA
1211
2
2112
1
1011
0
.....................−−−
−−
−
−
=
=
=
65
651
54
62
611
21
61
601
10
.....................
TTA
TTA
TTA
=
=
=
−
−
−
Dựa vào các phương trình trên ta giải ra các biến khớp
46
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Ví dụ cơ cấu 2 bậc tự do
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
222
222
2
2
21 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
111
111
1
1
10 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
==
10000100
00
1000
2121
2121
20
20 E
E
Ezzz
Eyyy
Exxx
yCSxSC
zwvuywvuxwvu
AT θθθθ
θθθθ
47
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−
=−
1000010000
0
11
11 1
11
0 θθ
θθ
CSaSC
A ⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡ −==−
1000
1
M
LLLMLLL
M qRRTT
ATB
ATB
A
AB
BA
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−
=−
10000100
00
.
1000010000
0
2121
2121
11
11 1
201
10 E
E
yCSxSC
CSaSC
TA θθθθ
θθθθ
θθ
θθ
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡+−
−+−
=−
10000100
00
1122
1122 1
201
10 θθθθ
θθθθ
CySxCSaSyCxSC
TA EE
EE
48
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
Vì2
12
011
0 ATA =−
Đồng nhất hoá 2 vế ta có
21
22
21
22
2 ..2cos
aaaayx EE −−+
=θ 22
2 cos1sin θθ −±=
)cos,(sin2tan 222 θθθ A=
2222221
1sin)cos(sin
EE
EE
yxxayaa
+−+
=θθθ
2222221
1sin)cos(cos
EE
EE
yxyaxaa
+++
=θθθ
)cos,(sin2tan 111 θθθ A=
49
ChươngChương 4 4 -- Robot Robot côngcông nghinghiệệpp TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng
• Hệ phương trình động học ngược của robot Elbow
Xem sách Robot công nghiệp của GS TSKH Nguyễn Thiện Phúc trang126 - 130
• Hệ phương trình động học ngược của robot Stanford
Xem sách Robot công nghiệp của GS TSKH Nguyễn Thiện Phúc trang130 - 134
HẾT CHƯƠNG 4