quy trinh cap nhat du lieu - ghi chi so va lap hoa don
DESCRIPTION
CMIS2TRANSCRIPT
Quy trình Cập nhật dữ liệuQuy trình Cập nhật dữ liệu
phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
Trung tâm Công nghệ thông tin04/17/23
Hệ thống thông tin Quản lý khách hàng – Hệ thống thông tin Quản lý khách hàng – CMIS 2.0CMIS 2.0
2
Nội dungNội dung
• Giới thiệu chung
• Điều kiện thực hiện và Cập nhật dữ liệu
• Demo
3
Giới thiệu chungGiới thiệu chung
• Phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơnPhân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
Gồm các nghiệp vụ và dịch vụ liên quan đến công tác Quản lý ghi
chỉ số của khách hàng định kỳ và các trường hợp bất thường;
Quản lý, tính toán, in ấn hoá đơn tiền điện và tiền CSPK cho
khách hàng.
Gồm 3 dịch vụ và 7 nghiệp vụ liên quan đến ghi chỉ số và lập hoá
đơn
Trong 3 dịch vụ thì CMIS2 đã xây dựng 1 dịch vụ
Trong 7 nghiệp vụ, đã xây dựng 6 nghiệp vụ
4
Giới thiệu chungGiới thiệu chung
1. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu khách hàng
2. Dịch vụ Tra cứu thông tin tổng hợp (chỉ số, hoá đơn)
3. Dịch vụ Gửi sao kê chỉ số, hoá đơn qua email
Chú ý: Mục 2,3 chưa được xây dựng ở CMIS2 v1
• Các dịch vụCác dịch vụ
5
Giới thiệu chungGiới thiệu chung
1. Quản lý sổ
2. Lập hoá đơn phát sinh
3. Điều chỉnh hoá đơn
4. Chốt chỉ số đổi giá
5. Nhóm chức năng In ấn bảng kê, thông báo
6. Nhóm chức năng Tiện ích
7. Quản lý hoá đơn mẫu
Chú ý: Mục 7 chưa được xây dựng ở CMIS2 v1
• Các nghiệp vụ và nhóm chức năngCác nghiệp vụ và nhóm chức năng
6
Mô tả nghiệp vụ và nhóm chức năngMô tả nghiệp vụ và nhóm chức năng
1. QUẢN LÝ SỔ1. QUẢN LÝ SỔ
7
1. Quản lý sổ ghi chỉ số1. Quản lý sổ ghi chỉ số
Tạo sổ ghi chỉ số
Bổ sung khách hàng mới
Thay đổi lộ trình
Chuyển sổ
In lại sổ
In bảng kê khách hàng
Điều hành ghi chỉ số
Ngưng ghi chỉ số
Thông báo thay đổi
8
1. Quản lý sổ ghi chỉ số1. Quản lý sổ ghi chỉ số
• CCác chức năng:ác chức năng: ChuyChuyển sổển sổ In tIn tờ ghi chỉ sốờ ghi chỉ số
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDG_DDO_SOGCS Insert, Update, Delete, Select• NGAY_HLUC: cho biết ngày bắt đầu có hiệu lực ở sổ mới• KY, THANG, NAM: là các trường phi chuẩn, được suy ra từ NGAY_HLUC và MA_SOGCS; dựa vào lịch ghi chỉ số
D_SOGCS Select• Kiểm tra sự tồn tại của sổ ghi chỉ số trong danh mục
9
1. Quản lý sổ ghi chỉ số1. Quản lý sổ ghi chỉ số
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_LICHGCS Select• Lấy thông tin lịch ghi chỉ số ở sổ nguồn và sổ đích
HDG_DIEMDO Select• Lấy thông tin về điểm đo để hiển thị
GCS_CHISO Select• Lấy thông tin về chỉ số định kì gần nhất, in lên tờ ghi chỉ số
10
Mô tả nghiệp vụ và nhóm chức năngMô tả nghiệp vụ và nhóm chức năng
2. LẬP HOÁ ĐƠN PHÁT SINH2. LẬP HOÁ ĐƠN PHÁT SINH
11
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
Lập lịch ghi chỉ số Ghi chỉ số
Kiểm soát chỉ số
Điều hành ghi chỉ số Ghi chỉ số
Giao sổ ghi chỉ số
Kiểm trachỉ số công tơ
Hiệu chỉnh số liệu
Không có chỉ số bất thường
Kiểm tra chỉ số
Có chỉ số bất
thường
12
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
Tính hoá đơn
In hoá đơn, bảng kê, thông báo
Trình ký
Lập hoá đơn In ấn
Kiểm tra số liệu hoá đơn
Kiểm tra hoá đơn, bảng kê, thông báo
Kiểm tra số liệu khách hàng
Giao hoá đơn
Hoá đơn in sai, rách, mờ
Hoá đơn sai
13
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• CCác chức năng:ác chức năng: LLập lịch ghi chỉ sốập lịch ghi chỉ số Giao nhGiao nhận sổ ghi chỉ sốận sổ ghi chỉ số Xuất nhận số liệu chỉ số qua HHCXuất nhận số liệu chỉ số qua HHC Cập nhật chỉ số định kìCập nhật chỉ số định kì Xác nhận số liệu chỉ sốXác nhận số liệu chỉ số Tính hoá đơnTính hoá đơn Xác nhận số liệu in hoá đơnXác nhận số liệu in hoá đơn In hoá đơnIn hoá đơn Giao phát hành hoá đơnGiao phát hành hoá đơn
14
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_LICHGCSGCS_LICHGCS_LSU
Insert, Update, Delete, SelectChỉ riêng chức năng Lập lịch sẽ thực hiện Insert và Delete; Các chức năng còn lại sẽ thực hiện cập nhật trạng thái, quy ước cho cột TRANG_THAI như sau:• GCSL: đã lập lịch• GCSX: giao sổ ghi chỉ số đi ghi• GCSN: nhận sổ ghi chỉ số• HHCX: xuất dữ liệu ra HHC• HHCN: nhận dữ liệu từ HHC• GCSC: bắt đầu chuyển sang nhập chỉ số• NCS: đang nhập chỉ số• XNCS: xác nhận đủ chỉ số điểm đo• THD: đã tính hoá đơn• XNHD: xác nhận số liệu in hoá đơn• IHD: đã in hoá đơn• GHD: giao phát hành hoá đơn
15
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_SOGCS_XULYGCS_SOGCS_XULY_LSU
Insert, Delete, Select• Các chức năng sẽ cập nhật dữ liệu vào trong quá trình thực thi chức năng, cho phép theo dõi quá trình vận hành của người dùng• Mỗi dòng tương ứng với 1 bước thực hiện của 1 sổ ghi chỉ số trong 1 kỳ, tháng, năm• RESULTSTATE: tương ứng với trạng thái của sổ khi thực hiện chức năng; quy ước tương tự như cột TRANG_THAI trong bảng GCS_LICHGCS
GCS_GIAONHAN_SOGCS Insert, Delete, SelectChức năng Giao nhận sổ ghi chỉ số cập nhật dữ liệu, cho phép giao nhận nhiều lầnKIEU_GIAONHAN:GCSX: giao sổ ghi chỉ sốGCSN: nhận sổ ghi chỉ số
16
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_CHISO Insert, Update, Delete, Select• Chức năng Nhập chỉ số định kì và chức năng Xuất nhận số liệu ra HHC thực hiện cập nhật• Tương tự như HCHI_SO trong CMIS1; không còn trường trạng thái nữa do chỉ lưu lại dữ liệu chỉ số phát sinh• Lưu dữ liệu chỉ số của 3 tháng gần nhất• LOAI_CHISO = ‘DDK’• Khi tính toán hoá đơn, chức năng Tính hoá đơn sẽ cập nhật kết quả tính toán vào cột SAN_LUONG và SLUONG_TRPHU; khi huỷ tính, chức năng sẽ cập nhật SLUONG_TRPHU = 0
GCS_CHISO_LSU • Lưu dữ liệu chỉ số lịch sử• Sẽ được cập nhật trong khi thực hiện chuyển tháng của phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
17
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDG_KHACH_HANGHDG_HOP_DONGHDG_DIEM_DOHDG_DDO_SOGCSHDG_PTHUC_TTOANHDG_QHE_DDOHDG_VITRI_DDOHDG_BBAN_APGIAGCS_CHISOGCS_LICHGCSD_SOGCS
Là các bảng đầu vào để tính toán hoá đơn phát sinhCác thông tin khác so với CMIS1• Phương thức và hình thức thanh toán: lấy trong HDG_PTHUC_TTOAN• Mã trạm, mã lộ, mã tổ: lấy trong HDG_VITRI_DDO• Số hộ, mã cấp điện áp: lấy trong HDG_BBAN_APGIA• LOAI_QHE = ’10’,’11,’20’,’21’,’32’,’40’
18
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDN_HDONHDN_HDONCOSFIHDN_HDONCTIET
Là các bảng đầu ra, chứa kết quả tính toán hoá đơn phát sinhCác thông tin khác so với CMIS1:• LOAI_HDON = ‘TD’,’VC’,’TC’ tương ứng với• Không có MA_LOAIHDON• TYLE_THUE = 10 %• Chỉ lưu dữ liệu hóa đơn của 3 tháng gần nhất
HDN_HDON_LSUHDN_HDONCOSFI_LSUHDN_HDONCTIET_LSU
• Lưu dữ liệu chỉ số lịch sử• Sẽ được cập nhật trong khi thực hiện chuyển tháng của phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
19
2. Lập hoá đơn phát sinh2. Lập hoá đơn phát sinh
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDN_BBAN_GIAOPH Insert, Update, Delete, Select• Chức năng Giao phát hành hoá đơn thực hiện cập nhật• Lưu dữ liệu biên bản phát hành hoá đơn của 3 tháng gần nhất• HTHUC_GIAO = ‘SO_GCS’; ‘HDON_LE’
HDN_BBAN_GIAOPH_LSU
• Lưu dữ liệu biên bản phát hành lịch sử• Sẽ được cập nhật trong khi thực hiện chuyển tháng của phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
20
Mô tả nghiệp vụ và nhóm chức năngMô tả nghiệp vụ và nhóm chức năng
3. ĐIỀU CHỈNH HOÁ ĐƠN3. ĐIỀU CHỈNH HOÁ ĐƠN
21
3. Điều chỉnh hoá đơn3. Điều chỉnh hoá đơn
Trả hoá đơn saiTiếp nhận hoá đơn sai
Huỷ tiếp nhận hoá đơn sai
Thu ngân, quản lý hoá đơn Lập hoá đơn
Lập hoá đơn điều chỉnh
Trình phê duyệt hoá đơn sai
Không chấp nhận lý do
giải trình huỷ bỏ - lập lại
Trả lại hoá đơn
22
3. Điều chỉnh hoá đơn3. Điều chỉnh hoá đơn
• CCác chức năng:ác chức năng: TiTiếp nhận hoá đơn sai cần điều chỉnhếp nhận hoá đơn sai cần điều chỉnh Huỷ bỏ hoá đơnHuỷ bỏ hoá đơn Tính hoá đơn điều chỉnhTính hoá đơn điều chỉnh In hoá đơn điều chỉnhIn hoá đơn điều chỉnh Giao phát hành hoá đơn điều chỉnhGiao phát hành hoá đơn điều chỉnh
23
3. Điều chỉnh hoá đơn3. Điều chỉnh hoá đơn
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDN_HDON_TIEPNHAN Insert, Update, Delete, Select• Chức năng Tiếp nhận hoá đơn sai thực hiện cập nhật• Lưu dữ liệu các hoá đơn tiếp nhận của 3 tháng gần nhất• TTHAI_DUYET = 0 (chưa duyệt), =1(đã duyệt, cho phép sửa sai), 2 (đã duyệt, không cho phép sửa sai)
HDN_HDON_TIEPNHAN_LSU
• Lưu dữ liệu hoá đơn tiếp nhận lịch sử• Sẽ được cập nhật trong khi thực hiện chuyển tháng của phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
24
3. Điều chỉnh hoá đơn3. Điều chỉnh hoá đơn
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDG_KHACH_HANGHDG_HOP_DONGHDG_DIEM_DOHDG_DDO_SOGCSHDG_PTHUC_TTOANHDG_QHE_DDOHDG_VITRI_DDOHDG_BBAN_APGIAGCS_CHISOGCS_LICHGCSD_SOGCS
SelectLà các bảng dữ liệu đầu vào làm hoá đơn điều chỉnh
25
3. Điều chỉnh hoá đơn3. Điều chỉnh hoá đơn
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDN_KHACH_HANG_DCHDN_DIEM_DO_DCHDN_QHE_DDO_DCHDN_BBAN_APGIA_DCHDN_BCS_CTO_DCHDN_CHISO_DC
Insert, Delete, Select• Là các bảng dữ liệu đầu ra, chứa dữ liệu điều chỉnh sửa sai• Đều có liên kết thông qua ID_HOADONDC, do vậy cho phép điều chỉnh sửa sai hoá đơn nhiều lần
HDN_HDON_DCHDN_HDONCOSFI_DCHDN_HDONCTIET_DC
Là các bảng đầu ra, chứa kết quả tính toán hoá đơn điều chỉnhCác thông tin khác so với CMIS1:• LOAI_HDON = ‘TD’,’VC’,’TC’ tương ứng với• LOAI_DCHINH = ‘HB’,’ LL’,’TT’,’TH’• TYLE_THUE = 10 %
HDN_BBAN_DCHINH Lưu thông tin về biên bản điều chỉnh sửa saiTương tự như bảng NTRHU_THHOAN của CMIS1
26
Mô tả nghiệp vụ và nhóm chức năngMô tả nghiệp vụ và nhóm chức năng
4. IN ẤN BẢNG KÊ, THÔNG BÁO4. IN ẤN BẢNG KÊ, THÔNG BÁO
27
4. In ấn bảng kê, thông báo4. In ấn bảng kê, thông báo
• CCác chức năng:ác chức năng: In bIn bảng kiểm soát chỉ sốảng kiểm soát chỉ số In bảng kê hoá đơn phát sinhIn bảng kê hoá đơn phát sinh In thông báo tiền điện hoá đơn phát sinhIn thông báo tiền điện hoá đơn phát sinh In bảng kê hoá đơn điều chỉnhIn bảng kê hoá đơn điều chỉnh In thông báo tiền điện hoá đơn điều chỉnhIn thông báo tiền điện hoá đơn điều chỉnh
28
4. In ấn bảng kê, thông báo4. In ấn bảng kê, thông báo
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_CHISOHDN_HDONHDN_HDONCOSFIHDN_HDONCTIETHDG_QHE_DDOGCS_CHISO_LSUHDN_HDON_LSUHDN_HDONCOSFI_LSUHDN_HDONCTIET_LSUHDG_QHE_DDO_LSU
SelectLà các bảng đầu ra, sử dụng để in ấn các loại bảng kê, thông báo liên quan đến chỉ số, hoá đơn phát sinh
GCS_CHISO_DCHDN_HDON_DCHDN_HDONCOSFI_DCHDN_HDONCTIET_DCHDG_QHE_DDO_DC
SelectLà các bảng đầu ra, sử dụng để in ấn các loại bảng kê, thông báo liên quan đến chỉ số, hoá đơn điều chỉnh
29
4. In ấn bảng kê, thông báo4. In ấn bảng kê, thông báo
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_CHISO_DCHDN_HDON_DCHDN_HDONCOSFI_DCHDN_HDONCTIET_DCHDG_QHE_DDO_DC
SelectLà các bảng đầu ra, sử dụng để in ấn các loại bảng kê, thông báo liên quan đến chỉ số, hoá đơn điều chỉnh
30
Mô tả dịch vụMô tả dịch vụ
5. PHÚC TRA CHỈ SỐ THEO YÊU CẦU 5. PHÚC TRA CHỈ SỐ THEO YÊU CẦU
31
5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu 5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầucầu
Mục đích Mục đích
• Khách hàng có yêu cầu kiểm tra lại chỉ số định kỳ cuối tháng, do bộ phận Giao tiếp khách hàng tiếp nhận và chuyển đến cho bộ phận Điều hành ghi chỉ số để thực hiện
Tra cứu thông tin tổng hợp
Phúc tra chỉ số theo yêu cầu khách hàng
Khách hàng
Bộ phận Giao tiếp khách hàng
Gửi sao kê chỉ số, hoá đơn qua email
32
5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu
Yêu cầu phúc tra chỉ sốTiếp nhận và kiểm tra
yêu cầu
Chuyển yêu cầu phúc tra
Khách hàng Giao tiếp khách hàng
Thực hiện phúc tra
Điều hành, Phúc tra chỉ số
Ghi nhận kết quả phúc tra
33
5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu
• CCác chức năng:ác chức năng: TiTiếp nhận yêu cầu phúc tra chỉ sốếp nhận yêu cầu phúc tra chỉ số Lập danh sách khách hàng phúc tra chỉ sốLập danh sách khách hàng phúc tra chỉ số Ghi nhận kết quả phúc traGhi nhận kết quả phúc tra
34
5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
DV_YCAU_KNAI Insert, Update, Delete, SelectLưu thông tin chung về yêu cầu phúc traMA_LOAIYCAU = ‘PTRA’
DV_KQUA_XLY Insert, Update, Delete, SelectLưu thông tin về tiến trình xử lý yêu cầu phúc tra chỉ số, có 3 bước, mỗi bước có thông tin như sauMA_CVIEC = ‘TN’: tiếp nhận (1) = ‘PTRA’: giao nhiệm vụ và thực hiện phúc tra (2) = ‘PTRA’: giao nhiệm vụ và thực hiện phúc tra (3)MA_TCHAT_CVIEC = ‘TH’: thực hiện (1) = ‘PC’: phân công (2) = ‘TH’: thực hiện (3.1) = ‘HE’: thực hiện (3.2)
35
5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu5. Dịch vụ Phúc tra chỉ số theo yêu cầu
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_YEUCAU_PTRA Insert, Update, Delete, SelectLưu thông tin chi tiết về yêu cầu phúc tra trong 3 tháng gần nhất
GCS_YEUCAU_PTRA_LSU
• Lưu thông tin chi tiết về yêu cầu phúc tra, đã chuyển sang lịch sử• Do chức năng chuyển tháng phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn thực hiện
GCS_CHISO_PTRA Insert, Update, Delete, SelectLưu thông tin chi tiết về chỉ số đi phúc tra trong 3 tháng gần nhất
GCS_CHISO_PTRA_LSU • Lưu thông tin chi tiết về chỉ số đi phúc tra, đã chuyển sang lịch sử• Do chức năng chuyển tháng phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn thực hiện
36
Mô tả nghiệp vụ và nhóm chức năngMô tả nghiệp vụ và nhóm chức năng
6. CHỐT CHỈ SỐ ĐỔI GIÁ6. CHỐT CHỈ SỐ ĐỔI GIÁ
37
6. Chốt chỉ số đổi giá6. Chốt chỉ số đổi giá
Lập danh sách khách hàng chốt chỉ số
Giao lại biên bản chốt chỉ số
Kiểm soát chỉ số
Điều hành ghi chỉ số Ghi chỉ số
Ghi chỉ số chốt
Kiểm trachỉ số công tơ
Hiệu chỉnh số liệu
Không có chỉ số bất thường
Kiểm tra chỉ số
Có chỉ số bất
thường
38
6. Chốt chỉ số đổi giá6. Chốt chỉ số đổi giá
• CCác chức năng:ác chức năng: LLập danh sách khách hàng chốt chỉ số đổi giáập danh sách khách hàng chốt chỉ số đổi giá Nhập chỉ số chốt đổi giáNhập chỉ số chốt đổi giá Xuất nhận số liệu chỉ số chốt đổi giáXuất nhận số liệu chỉ số chốt đổi giá In bảng kê chỉ số chốt đổi giáIn bảng kê chỉ số chốt đổi giá
39
6. Chốt chỉ số đổi giá6. Chốt chỉ số đổi giá
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
GCS_LICHGCS SelectLấy thông tin về lịch ghi chỉ số
GCS_CHISO Insert, Update, Delete, Select• Chức năng Nhập chỉ số chốt đổi giá và chức năng Xuất nhận số liệu chỉ số chốt đổi giá ra HHC thực hiện cập nhật• LOAI_CHISO = ‘CCS’
GCS_CHISO_LSU • Lưu dữ liệu chỉ số lịch sử• Sẽ được cập nhật trong khi thực hiện chuyển tháng của phân hệ Ghi chỉ số và Lập hoá đơn
HDG_BBAN_APGIA SelectLấy thông tin biên bản giá của điểm đo, kiểm tra xem có thuộc đối tượng có đổi giá nhà nước hay không
40
Mô tả nghiệp vụ và nhóm chức năngMô tả nghiệp vụ và nhóm chức năng
7. TIỆN ÍCH7. TIỆN ÍCH
41
7. Tiện ích7. Tiện ích
• CCác chức năng:ác chức năng: CCập nhật quan hệ điểm đoập nhật quan hệ điểm đo Cập nhật vị trí điểm đoCập nhật vị trí điểm đo Tra cứu chỉ sốTra cứu chỉ số Cập nhật lại sery hoá đơn đã inCập nhật lại sery hoá đơn đã in
42
7. Tiện ích7. Tiện ích
• HHệ thống bảng dữ liệu chínhệ thống bảng dữ liệu chínhBảng dữ liệu Thao tác
HDG_VITRI_DDO Insert, Update, Delete, SelectChức năng Cập nhật vị trí điểm đo sẽ thực hiện cập nhật dữ liệu: mã trạm, mã lộ, mã tổ
HDG_QHE_DDO Insert, Update, Delete, Select• Chức năng Cập nhật quan hệ điểm đo sẽ thực hiện cập nhật thông tin quan hệ điểm đo• LOAI_QHE = ’10’,’11’,’20’,’21’,’32’,’40’
GCS_CHISOGCS_CHISO_LSU
SelectSử dụng để tra cứu thông tin chỉ số
HDN_HDON Update, SelectChức năng Cập nhật lại sery hoá đơn đã in sẽ thực hiện cập nhật các thông tin về sery hoá đơn cho các hoá đơn đã in
43
XIN CÁM XIN CÁM ƠƠN QUÝ VỊN QUÝ VỊ