quản lý thời gian - sachvui.com · hiểu về bản thân chương mở đầu này sẽ...
TRANSCRIPT
MỤCLỤCHọccáchsửdụngthờigianhiệuquả
1.Hiểuvềbảnthân
2.Hiểuvềcôngviệc
3.Ngănnắp
4.Làmviệctốthơn
5.Làmviệcnhómtốthơn
6.Giaotiếphiệuquảhơn
7.Kiểmsoátthờigian
Giảithíchcácbiệtngữ
Họccáchsửdụngthờigianhiệuquả
Tấtcảchúngtađềumuốnchắcchắnrằngmìnhsốngtốtvàsửdụngthờigianhiệuquảnhất,nhưngthờigianlàcóhạn.Vậylàmthếnàochúngtacóthểsửdụngtốt
nhấtthờigiancủamình?Mỗingườiđềucónhữngđặcđiểmtínhcáchkhácnhauvànhu
cầuđadạngvớiviệcsửdụngthờigian.
Trongsuốt30nămlàmviệc,tôiđãphảitựhỏimìnhmộtsốcâuhỏikhó:Tôimuốngìtrongcuộcsống?Tôimuốnđạtđượcnhữnggì?Tôithuộckiểungườinào?Làmthếnàotôicóthểpháttriểnbảnthânvớitưcáchlàmộtconngười?Tôimuốnsửdụngthờigiannhưthếnào?Tôinênđịnhgiáthờigiancủamìnhrasao?
Cuốnsáchkhôngchỉđơngiảnlàbàihọcvềcáchthứcchúngtasửdụngthờigian.Đóchínhlàcáchthứcchúngtasốngcuộcsốngcủamình.Dướiđâylà50bíquyếtmàtôiđãhọcđược,đượcchiathànhbảychương:
Hiểuvềbảnthân.Nếubạnhiểumìnhthuộckiểungườinàovàmuốnđạtđượcgìtrongcuộcsống,bạncóthểbắtđầulậpranhữngmụctiêucầnđượcưutiên.Hiểuvềcôngviệc.Hiểuđượcnhữngmụctiêucơbảntrongcôngviệcsẽgiúpbạnchúýđếnviệcnhậnđịnhxemmìnhsửdụngthờigiantốtđếnmứcnào.Tổchứctốt.Chẳnghạnnhưluôncómộtcuốnnhậtký,thiếtlậpnhữnghệthốngvàlậpkếhoạchlàmviệc.Làmviệctốthơn.Việcsửdụngthờigianchủđộng,xácđịnhnhữngvấnđềưutiênvàlàmtốtmọinhiệmvụ,chodùlànhiệmvụnhỏnhất,làrấtquantrọng.
Làmviệcnhómtốthơn.Hãypháttriểnnhữngmốiquanhệcôngviệctốtđẹptrongmộtđộivớisựphâncôngtráchnhiệmrõràngvànhữngcuộchọpđượcdiễnratốtđẹp.Giaotiếphiệuquảhơn.Bêncạnhthưđiệntử,Internet,nhữngcuộcgặpmặttrựctiếphoặcgiaotiếpthôngquađiệnthoạicũngnhưcáckỹnăngviết,đọcvàlắngnghehiệuquảrấtcầnthiếtchoviệcquảnlýtốtthờigiancủabạn.Kiểmsoátthờigian.Bạnsẽquảnlýthờigiantốtkhihọcđượccáchtậptrungvàonhiệmvụ,giảmthiểusựgiánđoạnvàsửdụngnhữngkhoảngthờigiantrốngxuấthiệnngoàidựđoán.
Nếutheođuổibảybíquyếtnàybạnsẽbiếtcáchsửdụngthờigiancủabạnmộtcáchhợplý,cáchđểsốnghiệuquả,cáchđểtậndụngnhữngsựviệcbấtngờxảyratrongcuộcsống.Mongmọiđiềutốtđẹpsẽđếnvớibạn!
Bạncóthểhọcđểkiểmsoátcáchsửdụngthờigiancủamình.
HiểuvềbảnthânChươngmởđầunàysẽgiúpbạnhiểuvềnhữngvấnđềrộng
hơnliênquanđếncáchbạnsửdụngthờigiancủamình.Xácđịnhnhữnggìbạnmuốntrongcuộcsống,mụctiêucủabạncũngnhưkhinàovàlàmcáchnàobạnlàmviệctốtnhấtsẽgiúpbạnhiểuđượcthứtựưutiênchungcủamình.Điềunàysauđósẽđượcdiễngiảithànhcáchthứcbạnquảnlýthờigian.
1.1Bắtđầuvớimộtvàigiấcmơ
Trướckhibắtđầunhìnvàocáchbạnsửdụngthờigianởnơilàmviệc,việcnghĩvềcuộcsốngcủabạntrênphươngdiệnrộnghơnsẽrấthữudụng.Bạncómộttầmnhìnrõràngchocuộcsốngcủamìnhkhông?Bạnsaymênhấtvớiđiềugì?Trảlờinhữngcâuhỏinàysẽgiúpbạnquyếtđịnhnhữngđiềuthựcsựquantrọngtrongcuộcsốngvàtừđóbạnsẽlựachọncáchsửdụngthờigiancủamình.
Dướiđâylànămvấnđềđểsuynghĩ:
1. Nỗlực.Điềugìthựcsựlàmchobạnbịkíchđộng?Điềugìthúcđẩybạn?Điềugìtruyềnnănglượngchobạnvàkhiếnchobạncảmthấyvôcùnghàilòngvềbảnthân.Bạnđangnắmgiữnhữnggiátrịnàotrongcuộcsống?Bạnquantâmsâusắcđếnđiềugì?
2. Mơước.Bạnluônluônmuốnlàmgì?Bạnmuốnthấymìnhởđâutrongmộtnămtới?Còntrongnămnămthìsao?Hãymơmộtvàigiấcmơ.
3. Pháttriển.Nhữngkỹnăng,khảnănghaytàinăngbẩmsinhnàomàbạncóvàbạncóthểpháttriển?
4. Thảoluận.Thảoluậnvềcâutrảlờicủamộtvàitrongsốnhữngcâuhỏinàyvớibạnbècủabạn.Bạntrungthựchayhoàntoànviểnvôngvềbảnthân?Cóhạtgiốngnàochomộtsốkhảnăngcóthểtrởthànhsựthậtkhông?
5. Xácđịnh.Việcbạncóthểlậpnhữngmụctiêurõràngvàtíchcực
như:“Tôimuốn…”,“Trongvòngnămnămtớitôimuốncóđủkhảnăngđể…”sẽgiúpbạnrấtnhiều.Sauđóbạncóthểchianhữngmụctiêunàythànhnhữngmụctiêungắnhạn,chẳnghạnnhưcácbướcđểđạtđượcmộttrìnhđộchuyênmôn,tíchlũykinhnghiệmhoặchọcnhữngkỹnăngmới.Hãynghĩvềnhữngbướctiếptheođểcóthểhoànthànhcácmụctiêuvàmụcđíchmàbạnđãđặtrachobảnthân.
“Việcchỉđơnthuầntậptrungcuộcsốngvàoviệckiếmtiềnsẽchỉrarằngbạnlàmộtngườinghèothamvọng.Điềuđóyêucầuquáítởbảnthânbạn.Vànósẽkhiếnchobạncảmthấykhôngtoạinguyện.”
BarackObama,TổngthốngMỹ
Hãytậptrungvàonhữngđộnglựcthúcđẩy,nhữngđiềubạnmuốnđạtđượcvànhữngthànhtựucánhâncóýnghĩa
vớibạn.
1.2Nghĩvềnhữngmụctiêucánhân
Mụctiêucánhâncóthểliênquanđếncôngviệc,cuộcsốngtronggiađìnhhayngoàixãhộicủabạn.Chúngthậmchícóthểliênquanđếnvaitròcủabạntrongthếgiới.Chodùlàgìđichăngnữa,mộtkhibạnđãthiếtlậpmụctiêucủabảnthân,bạncóthểlậpkếhoạchđểbiếnnóthànhhiệnthực.
Đểthựchiệnnhữngmụctiêuchính,bạncóthểbắtđầuchiachúngthànhnhữngbướcnhỏhơn.
Mộtbàitậphữudụngtrongphầnnàylàchuẩnbịmộtsơđồmôhìnhcủanhữnghoạtđộngkhácnhauxungquanhmụctiêucủabạn.Đâylàmộtmôhìnhmàbạncóthểvẽmộtcáchsángtạonhằmthâutómnhữnggìbạncholàkhíacạnhchínhchoýtưởngtrungtâmcủabạn.Đểlàmđượcđiềunày,bạnnên:
LấymộttờgiấyA4trắngvàđặtnótheochiềungang.Viếtmụctiêutrungtâmcủabạn(mộthoặcvàitừ,khôngphảilàmộtcâuđầyđủ)ởchínhgiữatờgiấy.Viếtxungquanhtừtrungtâmđónhữngtừkhóakhácliênquanđếnnó.Tiếptụcmởrộngcácnhánhvớinhữngkhíacạnhkhácnhaucủamụctiêuhiệnratrongđầubạn.Nếubịmắcởbấtcứđiểmnào,hãytrảlờinhữngcâuhỏicơbản:Ai?,Tạisao?,Ởđâu?,Cáigì?,Khinào?,Nhưthếnào?Việclàmnàysẽkíchthíchquátrìnhtưduycủabạn.Ởgiaiđoạnnày,đừngtừchốibấtcứmộtsuynghĩnào.Bạncóthểđánhdấunhữngtừkhóakhácnhaubằngcácmàusắckhácnhauđểchỉramốiliênhệgiữachúng.Bạncũngcóthểđánhsốcáctừkhóakhácnhautheomứcđộquantrọng.
Hivọngrằngbạnsẽthấyđólàmộtcáchhữuhiệuđểsuynghĩvềmọikhíacạnhcủanhữngmụctiêucủamìnhvàcóđượcmộtbứctranhrõrànghơnvềcácbướcbạncầnthựchiệnđểđạtđượcnhữngmụctiêuđó.
Hãyxácđịnhmụctiêucủabạnvàsuynghĩmộtcáchsángtạovềnhữngkhíacạnhkhácnhaucủachúng.
Tìnhhuống:GiấcmơvàcũnglàniềmđammêcủaAlexlàđượclàmviệcởTháiLan.Anhđãcóđủđiềukiệnđểtrởthànhmộtgiáoviên,nhưnganhcầncủngcốnhữngkỹnăngcủamìnhvàhọctiếngTháiLan.Anhkhôngthểtừbỏcôngviệctoànthờigian,dođóanhquyếtđịnhtrongvònghainăm,mỗituầnsẽdànhmộtbuổitốiđểhọctiếngTháiLantừmộtngườibạn,đồngthờitìmhiểuvềvănhóavàbốicảnhđấtnướcnày.Nhữngbướcđithựctế,tậptrungmàanhthựchiệnđểtheođuổimụctiêudàihạncủamìnhcuốicùngcũngđãmanglạikếtquả,vàbâygiờAlexđangdạyhọcởTháiLanvàcảmthấythựcsựmãnnguyện.
1.3Biếtđượckhinàobạnlàmviệctốt
nhấtMỗichúngtađềucómộtkhoảngthờigianlàmviệchiệu
quảnhấttrongngày.Đócóthểlàvàobuổisángsớm,giữagiờsángsaukhiuốngmộttáchcàphê,saubữatrưahoặcvàobuổitối.Bạnnênlàmcôngviệcquantrọngnhấtvàkhókhănnhấtkhibạntỉnhtáonhất.
Khitìmthờiđiểmbạnlàmviệctốtnhấttrongngày,hãynhớrằngviệcănmộtbữaquánosẽkhiếnchocườngđộlàmviệccủabạnchậmlại,vàdođóbạnsẽdễmắcsailầmhơn.
Bạnnêngiữgìnkhoảngthờigianlàmviệchiệuquảnhấtcủamìnhvàđừngsửdụngnóđểthựchiệnnhữngnhiệmvụkhôngmanglạinhiềulợiích.
Nhữngconngườicủabuổisáng.Vớirấtnhiềungười,thờigiantốtnhấttrongngàylàvàobuổisáng,khihọtỉnhtáonhất,cómứcđộnănglượngcaonhất,vàdođóhọlàmviệctốtnhất.Cóhaicâunóirấtnổitiếngdànhchonhữngconngườicủabuổisáng:“Mộtgiờcủabuổisángcógiátrịbằnghaigiờcủabuổitối”và:“Nếubạnđánhmấtmộtgiờcủabuổisáng,bạnsẽphảidànhcảngàyđểtìmlạinó.”Nănglượngtrongsuốtmộttuần.Quytắctrêncũngđượcápdụngchocácngàytrongtuần.NếubạnlàmviệctốtnhấtvàothứHaivàthứBa,hãylậpkếhoạchchonhữngcuộchọpmangtínhthủtụcvàonhữngngàysauđó.
Chẳnghạnnhư,đứngxếphàngvàolúctámgiờsángđểđưaôtôvàogaralàmộtviệclàmvônghĩavớibạnnếuđólàkhoảngthờigianmànănglượngcủabạnđangởmứccaonhất.Nếubạncóthểđểviệcnàyvàocuốingày,khicôngviệckhókhănnhấtcủabạnđãđượchoànthànhthìmọiviệcsẽtốtđẹphơnchobạn.Tậndụngtốiđakhoảngthờigiannàysẽgiúpbạntránhbịxaonhãngbởitấtcảnhữngsựgiánđoạnliênmiênkhiếnbạnkhôngthểhoànthànhnhữngviệccầnlàm.
Mộtphútsuyngẫm:Hãylấynhậtkýcủabạnravàđánhdấuthờiđiểmbạnthấymìnhlàmviệcvớihiệusuấtcaonhấttrongtấtcảcácngày.Hãylàmnhưvậyliêntụctrongmộttuần.
Bạnkhôngnênsửdụngthờigianlàmviệchiệuquảnhấtcủamìnhvàonhữngnhiệmvụthôngthường.
Tìnhhuống:Stanlàmviệctrongmộtvănphòngvàbiếtrằnganhlàmviệctốtnhấtvàobuổisáng.Hàngngày,anhthườngcốgắnghếtsứccóthểđểhoànthànhnhữngviệccầnnhiềusựtậptrunghơntrongkhoảngthờigiantừchíngiờsángđếnmộtgiờchiều.Vàobuổichiều,anhthamgiavàocáccuộchọpvàlàmnhữngcôngviệcgiấytờthườngnhật.Dùphảilinhđộngtrongmộtsốhoàncảnh,nhưnganhđãhoànthànhđượcnhiềuviệchơnnhờbiếtchiacácnhiệmvụthànhnhữngviệccầnsựtậptrungcaođộvànhữngviệchànhchínhthuầntúythayvìlàmlầnlượttừngviệcmột.
1.4Kiểmtracáchsửdụngthờigian
Mộtbướcquantrọngđểquảnlýthờigianlàbiếtmìnhđangthựcsựsửdụngquỹthờigiancủamìnhnhưthếnào.Mộtbàitậprấthữuíchđểkiểmtrachínhxácđiềunàylàghilạitừngchitiếttrongngày.
Cóhaicáchđểbiếtđượcbạndànhbaonhiêuthờigianchonhữngnhiệmvụkhácnhau:Mộtlàướclượng,hailàghichépchínhxác.Cáchthứhaitốthơn.Nếulàmđiềuđótrongmộtngày,bạnsẽcóthểngạcnhiênkhithấyrấtnhiềunhiệmvụđãtiêutốnnhiềuthờigianhơnbạnnghĩ.
Hãylậpmộtbảngbaogồmnhữngcộtsau:
Môtả
Thờigianbắtđầu
Thờigiankếtthúc
Thờigiantínhbằngphút
Ưutiên
Vớicột“ưutiên”,hãylựachọnmứcđộtừ1đến5,với1làmứcđộưutiêncaonhấtvà5làmứcđộưutiênthấpnhất.
Ghichépchitiếtởmứcđộnàychắcchắnsẽbộclộnhữngđiềumàbạnchưanhậnthứcđượcvềngàylàmviệccủamình.Chẳnghạn,nócóthểchứngtỏrằngbạntiêutốnnhiềuthờigianhơnchoviệcđilạihoặclàmnhữngnhiệmvụthườngnhật,hoặcbạndànhítthờigianhơnmứccầnthiếtchoviệclậpkếhoạchhaysuynghĩ.
Khiđiềnvàocộtưutiên,hãycânnhắcnhữngđiềusau:
Nhữngnhiệmvụnàolàtrungtâmvớivaitròcủabạn.Nhữngnhiệmvụnàocóthểủythácđượcchongườikhác.Nhữngnhiệmvụnàocóthểđượcthựchiệnmộtcáchhiệuquảhơn.Nhữngnhiệmvụnàođángrabạnkhôngnênlàmngaytừđầu.
Hãytínhtoánthờigianbạnsửdụngchonhữngnhiệmvụkhácnhauvàgiátiềntheogiờtínhcảphụphí.
Mộtphútsuyngẫm:Tínhsốtiềncôngcủabạntheogiờ
Tínhtoánphầnhiệuquảcủamỗingày,thườngnằmtrong
khoảngtừ50đến80%–chẳnghạnlà65%.Giảdụ,bạnlàmviệc8giờmỗingàyx65%=5,2giờlàmviệccóhiệuquảcao.Giảsửlươngcủabạnlà30.000bảngmộtnăm,nhânđôiconsốnàysẽratổngsốtiềncôngtytrảchobạn(cảlương,thưởngvàcácchiphínhâncôngkhác)trongmộtnăm.Consốlúcnàylà60.000bảng.Chiasốđócho52tuần,trừđi6tuầnnghỉphépvàốm=46tuầnx5ngàyx5,2giờmỗingày=1.196giờmỗinăm.Làmtrònthành1200giờvàlấy60.000bảngchiacho1200giờ=50bảngmộtgiờ.Điềunàycónghĩalàtrongcôngtyhaytổchứccủabạn,bạncógiá50bảngchomỗigiờlàmviệchiệuquả–mộtđộnglựcđểkhônglãngphíthờigian.
1.5Kiểmsoátcảmgiáccăngthẳng
Phầnlớnchúngtacóquánhiềuáplực–đủđểkhiếnchúngtaphảiđọcmộtcuốnsáchvềquảnlýthờigian!Khiáplựcngàycàngtăng,chúngtatựthấybảnthânkhôngcókhảnăngraquyếtđịnhvàmấtđisựcânbằngtrongcuộcsống.
Chúngtatrởnênthấtvọngbởidùđãcốgắnghếtsức,dựáncủachúngtavẫndậmchântạichỗ.Chúngtanghĩmìnhquábậnđểcóthểcómộtkỳnghỉ.Nếunhữngcảmgiácđóthườngxuyênđếnvớibạn,việcthựcsựquantrọngmàbạncầnlàmlàtìmracáchphùhợpđểquảnlývàgiảmáplựcchomình.Dướiđâylàmộtsốhướngdẫn(Xemthêmphần4.8):
Thườngxuyênlênkếhoạchchothờigiannghỉngơi.Nếuđãbiếtmìnhvừacómộttuầnlàmviệcrấtbận,bạnhãycốgắnglàmchonhữngngàycuốituầnhoặclịchtrìnhlàmviệccủatuầnsauđỡbậnhơn.Họccáchnóikhông.Đừngcốgắngkiểmsoátmọithứtrongvũtrụ:hãylậpchobạnnhữngmụctiêuthựctế(Xemthêmphần5.5).Lậpkếhoạchchokỳnghỉtừtrước.Cóngườilậpkếhoạchchoviệcđinghỉcuốituầnmỗisáutuần,nhưvậysẽcómộtđiềugìđóđểchờđợi.
Dànhthờigianchongườibạnđờivàgiađình.Lậpkếhoạchđểdànhthờigianchogiađìnhtrongnhậtkýcủabạnnếucần.Tìmkiếmsởthíchmới.Hoặctìnhnguyệngiúpđỡmộttổchứcvìcộngđồngởđịaphương.Làmviệcvớingườikhácsẽkéobạnrakhỏichínhmình.Dànhthờigianchobạnbè.Bạncũvàbạnmới.Pháttriểnkhiếuhàihước.Đólàmộttrongsốnhữngliềuthuốcgiảiđộctốtnhấtchoáplực.Tậpthểdục.Chẳnghạnnhưđichạybộ,đạpxe,bơi,đibộhaykhiêuvũ.Thưởngthứchộihọahayâmnhạc.Dànhthờigianđểđếnmộtcuộctriểnlãmnghệthuật,rạpháthaytrungtâmchiếuphim.Hướngtớiphầntâmlinhtrongbạn.Dànhthờigianchomộtkiểucầunguyệnhoặcthiềnnàođóđểgiúpliênhệvớithếgiớiphivậtchấtcủabạn.
Hãynghĩđếnnhữngphươngphápthựctếđểgiảmáplựctrongcuộcsốngcủabạn.
Tìnhhuống:Trongtámnămđầulàmviệcđộclập,Ronthườngxuyênbịkiệtsứcbởianhkhôngthểnghỉngơikểcảkhikhôngcònởnơilàmviệcnữa,vàmốiquanhệcủaanhvớivợcontrởnêntồitệ.Cuốicùnganhthấymìnhcầnphảihọccáchxâydựngmộtcuộcsốngcânbằnghơn.DovậyRondànhnhiềuthờigianhơnchogiađình.Anhcũngtậpthóiquenđibộquanhkhunhàđểthưgiãnvàpháttriểnmộtnhómnhữngngườibạnthườngxuyêngặpnhau.Anhtrởnênkiêncườnghơnvàcó“cơchếđốiphó”đểgiúpanhnhanhchóngvượtquanhữnglúccăngthẳng.
1.6Chuẩnbịđểthayđổi
Mộtphầnquantrọngcủacuốnsáchnàylàgiúpbạnxácđịnhđượcnhữnggìbạncầnthayđổiđểcóthểquảnlýthời
gianhiệuquảhơn.Nhưngbạncóthiếuđộnglựcđểthayđổikhông?Dướiđâylàtámbíquyếtgiúpbạntrởnênquenthuộchơnvớiýtưởngvềsựthayđổitrongcuộcsốngcủamình.
1. Thửnhữngcáchthứclàmviệcmới.Vượtrakhỏitâmlý“Tôivẫnluônluônlàmviệcđótheocáchnày”.Bạncóthểbắtđầuvớimộtvàiviệcrấtnhỏ,chẳnghạnnhưđimộtconđườngkhácđếnchỗlàm.Thiếtlậpnhữngmụctiêuthựctếđểtạoranhữngđiềuchỉnhnhỏ.Chẳnghạnnhưđừngxuốngbếnxebusgầncôngtybạnnhất,thayvàođó,hãyxuốngởbếntrướcđóvàđibộnốtđoạnđườngcònlạiđểđếncôngty.Nếubạncóthểlàmviệcđókhoảnghailầnmộttuần,đósẽlàmộtđiểmkhởiđầu.
2. Thừanhậnrằngbạnkhôngbiếtmọithứ.Tôiđãtừngđượcgiúpđỡbởicâunói:“Ngườimạnhmẽlàngườidámthừanhậnnhữngđiểmyếucủamình.”Điềunàycónghĩalàbạnsẽlắngnghenhiềuhơn,thừanhậnsailầmvàsẵnsàngđónnhậnnhữngphảnhồicũngnhưhọchỏitừsailầm.
3. Đặtnhiềucâuhỏihơn.Hãynhớnhữngmụcđíchcũngnhưmụctiêucơbảncủabạn,vàsuynghĩmộtcáchsángtạovềcáchđạtđượcnó.
4. Tiếnlêntừnhữngtrảinghiệmtrongquákhứ.Họctừquákhứcủabạn,nhưngđừngquálolắngvềnhữngsựkiệncụthể.
5. Đừngsợthấtbại.NhàphátminhngườiMỹThomasEdisonđãnói:“Tôikhônghềthấtbại.Tôichỉtìmthấy10.000cáchlàmsaithôi.”
6. Thườngxuyênxemxétlại.Việcthườngxuyênthẩmđịnhlạimọithứcóthểđemlạiưuthếchobạn.
7. Đánhgiánhữngmụctiêu.Mộtkhíacạnhcủaviệcthiếtlậpmụctiêulànhờđóbạncóthểnhìnthấyliệumìnhcóđangđiđúnghướnghaykhông.
8. Sửdụngbạnbèđểgiúpbạnthayđổi.Hãytậptrungquanhmìnhnhữngngườibạn,nhữngngườimàbạncóthểchiasẻmụctiêuvàsựthấtbạicủamình.Chophéphọgiúpđỡvàhướngdẫnbạnkhicầnthiết.
“Khikhôngcònđủkhảnăngđểthayđổimộttìnhhuống,chúngtađangđốimặtvớithửtháchphảithayđổibảnthânmình.”
VictorFranki,bácsĩtâmlýhọcngườiÚc
HiểuvềcôngviệcCùngvớiviệchiểuđượcbạnthuộckiểungườinào,có
mộtviệcquantrọnglàsuynghĩmộtcáchcụthểvềcôngviệccủabạn.Bạncầnphảihiểurõvềvaitròcủamìnhvànhữngtráchnhiệmmàngườikhácmuốnbạnhoànthành.Chúngtaaicũngcólúccầnđượcgiúpđỡđểduytrìđượcsựtậptrungvàotấtcảcáckhíacạnhtrongcôngviệccủamình:đểdừngviệclảngtránhnhữngcôngviệchàngngàyhoặcnhiệmvụkhókhăn,đểvượtquađượcnhữngđộngcơtồi,đểduytrìsựtậptrungvàranhữngquyếtđịnhđúngđắn.Chươngnàycónhữngcôngcụđểgiúpbạnlàmđượcviệcđó.
2.1Làmrõcôngviệccủabạn
Tấtcảchúngtađềuquábậnrộn,nhưngviệcdừnglạivàtìmhiểurõràngvềcôngviệclạivôcùngquantrọng.Từđó,chúngtacóthểnghĩxemlàmthếnàođểthựchiệnmộtcáchhiệuquảcôngviệccủamình.
1. Viếtranhữngmụcđíchchungnhấttrongcôngviệccủabạn.Chẳnghạnnhư,đểlãnhđạomộtđộinhằmcungcấpdịchvụkháchhàngxuấtsắcquađiệnthoại.
2. Bâygiờhãyviếtranhữnglĩnhvựcchínhgópphầntạoramụcđíchchungtrongcôngviệccủabạn.Chẳnghạnnhư:lãnhđạo,theodõisốliệuthốngkê,cungcấpdịchvụkháchhàng,đàotạovàpháttriểnnhânviên,quảnlýthờigian,quảnlýhoạtđộngcủanhânviênbằngcáchthẩmđịnhvàgặpgỡtừngngười.
3. Bâygiờhãyviếtranhữngviệcmàbạnphảilàmđểthựcsựhoànthànhcôngviệctrongnhữnglĩnhvựcmàbạnđãliệtkêởphầntrước.Chẳnghạnnhưvớilĩnhvựcđàotạovàpháttriểnnhânviên:duytrìbảngphâncôngđàotạovàlênlịchđàotạotừngcánhân,đặtlịchchonhânviênđểthamgianhữngbuổiđàotạobắtbuộc.
4. Bâygiờhãynghĩvềcáchbạnthựcsựsửdụngthờigiancủamình.Sửdụngnhữnggìbạnđãviếttrongbaphầntrên,hãyxácđịnh
xembạnđãdànhbaonhiêuthờigianđểhoànthànhmụcđíchchungcủamình,nhữnglĩnhvựcchínhmàbạnđãliệtkêvànhữnghoạtđộngthựcsự?Điềugìbạnmuốnlàmnhiềuhơn?Hivọngbạnđangdànhphầnlớnthờigiancủamìnhtheocáchnày,thayvìchonhữngcôngviệchànhchínhchungchẳnghạn(trừkhiđólàcôngviệccủabạn).
5. Nếubạnlàthànhviêncủamộtđội,hãynắmrõcôngviệc,cáclĩnhvựcvàhoạtđộngcủabạnphùhợpnhưthếnàovớinhữngđiềuđóởđồngnghiệp,ôngchủvàbấtcứthuộccấpnàocủabạn.
6. Thườngxuyênxemxétlạibốnđiểmđầutiênvớiôngchủcủabạnvàtạicácbuổinhậnxétvềbạn.Nhữngcuộchọpnhưthếcóthểlànhữngdịphữuíchđểbạnxemxét,chẳnghạnnhư,điềugìđangngăncảnbạnhoànthànhmụcđíchchínhcủamìnhvàkhámphárabạnđangđichệchhướngởđâutrongnhữnglĩnhvựcvàhoạtđộngkhác.
Mộtphútsuyngẫm:Hãysuynghĩvềđộicủabạn,nếubạncómộtđội.Bạncóchắcchắnlàmìnhbiếtrõcôngviệc,lĩnhvựcvànhữnghoạtđộngcủabạnphùhợpnhưthếnàovớinhữngđiềuđócủađồngnghiệphaykhông?Bạncómơhồvềnhữngviệcđồngnghiệpcủabạnlàmkhông?
Hãychắcchắnlàbạnthựcsựdànhphầnlớnthờigianchophầnchínhtrongcôngviệccủabạn.
2.2Ngừngnétránhcôngviệc
Bạncóthểthuộckiểungườithườngxuyênnétránhnhữngnhiệmvụnhàmchánhoặckhókhăn.Càngtrìhoãnthựchiệnmộtnhiệmvụ,bạncàngkhángcựnónhiềuhơn,vàdođó,bạncànggặpnhiềukhókhănđểcóthểhoànthànhnhiệmvụđóhơn.
Bạncóthểnétránhmộtnhiệmvụvìvôsốnhữnglýdokhácnhau:côngviệcquánhàmchánhoặcmangtínhthủtục,côngviệckhôngcóthờihạnhoànthành,mụctiêukhôngrõràng,hoặcđơngiảnlàbạncóquánhiềuviệcđểlàmđếnmứckhôngbiếtphảibắtđầutừđâu.Hoặcbạncóthểsợthấtbạihaybịbácbỏnếukhônglàmtốtcôngviệc.
Trongmộtsốhoàncảnhcụthể,việcraquyếtđịnhkhôngđảmnhậnnhiệmvụlàđúng:khibạncầnphảithuthậptấtcảmọithôngtinhoặccầnthờigianđểsuynghĩ.Nhưng,trongrấtnhiềuhoàncảnhkhác,chungquychỉlàtrìhoãnlàmviệcgìđó.
Dướiđâylàmộtsốcáchđểgiúpbạnphávỡràocảncủasựtrìhoãnkéodài:
1. Chiamộtnhiệmvụlớnthànhnhiềuphầnnhỏ,dễquảnlýhơn(Xemphần4.5).Giảiquyếtmộtphần,khôngnhấtthiếtphảilàphầnđầutiên.Thựctếlàkhihoànthànhmộtphầnnhỏ,bạnsẽcảmthấytốthơntrướctoànbộnhiệmvụ.
2. Bắtđầuthựchiệnphầnkhónhất.Làmviệcnàytrongkhoảngthờigiannhiềunănglượngvàhoạtđộnghiệuquảnhấtcủabạn.(Xemphần1.3)
3. Traochochínhmìnhmộtphầnthưởng,nhưngchỉsaukhibạnthựcsựhoànthànhmộtnhiệmvụ.
4. Làmnhữngcôngviệchàngngàytrongkhoảngthờigianbạnlàmviệckémhiệuquảnhấthoặctrongnhữngquãngnghỉsaukhithựchiệnnhữngnhiệmvụcầnđộtậptrungcao.
“Bạncóthểtrìhoãn,nhưngthờigianthìkhông,vàthờigianđãmấtđithìkhôngthểlấylạiđược.”
BenjaminFranklin,chínhtrịgiaMỹ
Sựtrìhoãncuốicùngsẽlàmchocôngviệctrởnênkhókhănhơn.
2.3
GiữtậptrungBạncầnphảithiếtlậpchobảnthânnhữngmụctiêuthực
tếmàquađó,bạncóthểsửdụngnhữngkỹnăngcủamìnhvàgiúpchocôngviệccủabạntrôitrảy.Nếumuốn,bạncóthểsửdụngphầnthưởngđểnhấnmạnhýnghĩacủathànhcông.
Thiếtlậpchobảnthânbạnmộtmụctiêu.Mụctiêunàyphảimangtínhkíchthíchvàđòihỏisựnỗlựcởbạn,nhưngnókhôngnênquákhắtkhehayphithựctế.Hãylậpkếhoạchđểnghỉngơisaukhiđạtđượcmụctiêucủamìnhvàhoànthànhmộtnhiệmvụ;từbỏmongmuốncónhữngkỳnghỉđộtxuấtkhôngtheokếhoạch.Nhắmtớimộtnhiệmvụ.Mụctiêucủabạnphảilàhoànthànhmộtnhiệmvụthayvìchỉđơngiảnlàlấpđầythờigian,vìvậyhãytựnóivớibảnthân:“Tôimuốncóđượctấtcảsốliệuvềdoanhsốbánhàngvàolúcbagiờ,”thayvì:“Tôisẽdànhmộtgiờđểthuthậpsốliệudoanhsốbánhàngvàxemxemtôicóthểlàmđượctớiđâu.”Địnhramộtkhoảngthờigian.Sẽrấttốtnếubạnnhắmtớinhữngnhiệmvụcầnkhoảngtừ30đến90phútđểhoànthành.Cácnhiệmvụngắnhơnsẽkhôngđủtínhthửtháchvàcácnhiệmvụcầnthờigianhơnlạicóthểphithựctế.Nếubạnhoànthànhnhiệmvụnhanhhơnkhoảngthờigianmàbạnđặtra,tốtthôi.Nhưngnếubạnkhôngthể,đừngtuyệtvọng.Đừngtừbỏhoặcdừnglạiquảnlýthờigiannếubạnnhìnthấyđượckếtquả.Nếudừnglại,bạncóthểsẽmấtđàvàsẽmấtthờigianđểgiànhlạisứcđẩyđó.Hãytiếptụclàmviệcmộtcáchkiênđịnhchotớikhibạnhoàntoànhoànthànhnhiệmvụ.Bịgiánđoạnvàthiếtlậptrởlại.Nếubịgiánđoạn,hãyghichúvắntắtbạnđãlàmcôngviệccủamìnhđếnđâu,nhưvậybạncóthểtiếptụclạimộtcáchdễdànghơn.Nếubạngặpmộtkhókhănkhôngkhắcphụcđượckhiếnquátrìnhbuộcphảidừnglại,hãylậpmụctiêunhỏhơnvàsuynghĩmộtcáchsángtạovềmộtcáchtiếpcậnkhácvớivấnđềkhókhăn.Hoặcthựchiệnmộtphầnkháccủanhiệmvụvàtrởlạivớiconđườngkhókhănđósau.
Lậpmụctiêuđểhoànthànhmộtnhiệmvụthayvìchỉđơngiảnlàlấpđầymộtkhoảngthờigian.
Tìnhhuống:Mụctiêucủatôikhiviếtcuốnsáchnàylàmỗingàysẽhoànthànhbốnphầnnhỏ.Chẳnghạn,trongphầnnày,tôiviếtnhữngchúýsơlượccholĩnhvựcmuốnđềcậptớivàsauđóviếtcâuchuyệntìnhhuốngnày,cuốicùnglàphầnnộidungchínhvàphầngiớithiệu.Tôicốgắnglàmviệcmộtmạchvàsaukhihoànthành,đọclướtlạiphầnnày,rồinhìnvàovịtrícủanótrongcảtậpsách.Tôithấyviệclậpmụctiêucụthểmanglạinhữnglợiíchnhấtđịnh.Tôitựchophépmìnhnghỉngơimộtchútsaukhiviếthaiphầnvàsauđólạimộtkhoảngnghỉngơinữasaukhiviếthaiphầncònlại.Đólàmộtmụctiêuđầytháchthức,nhưngthựctếvàcóthểđạtđược.
2.4VượtquanhữnglúcthiếuđộnglựcCốgắngnhậnthứcđượclýdobạnlạithiếuđộnglựctại
thờiđiểmđó.Họccáchtháchthứcnhữngsuynghĩngănchặnhoặckhiếnbạnphảidừngviệctiếnlênvàthựcsựhoànthànhmộtnhiệmvụ.
Dướiđâylàmộtsốnhữngsuynghĩthườnggặpkhithiếuđộnglựcvàgợiývềcáchxửlýchúng.
“Tôikhôngcảmthấythíchlàmviệcđó.”Hãylàmviệcgìmàbạnbiếtlàđúngvàbỏquacảmgiáccủabạn.Ngàytôirờivănphòngđểthảoluậnvềcuốnsáchđầutiêncủamình,tôiđãbỏquatấtcảnhữngsuynghĩbêntrongtâmtrívềviệc:“Tạisaobạnlạithấylolắngkhiđếncuộchọpnày?”Tôiđãhànhđộngđúng,sauđócuốnsáchnàyđãbánđượcrấtnhiềunghìnbản.“Tôikhôngbiếtphảibắtđầutừđâu.”Hãychianhiệmvụthànhnhữngphầnnhỏvàdễquảnlýhơn.“Tôikhôngcảmthấythíchlàmviệc.”Hãylậpnhữngnhiệmvụđơngiảnđểhoànthành.Hãytưởngtượngđólàmộtnhiệmvụmàbạnthựcsựmuốnthựchiện.Hãynghiêmkhắcvớibảnthân,nhưngsauđóhãytựtraochobạnmộtphầnthưởngkhihoànthànhnhiệmvụđó.
“Nóthậtlàbuồntẻ!”Hãylậpgiớihạnvềthờigianhoànthànhmộtphầncủanhiệmvụ,chẳnghạnnhưmườiphút.“Tôichỉcóthểlàmtốtngaytrướcthờihạnphảihoànthành.”Tốtthôi,đấycóthểlàvấnđề,nhưngbạnvẫncóthểlậpkếhoạchthờigiantốthơn.“Tôisợrằngtôisẽthấtbại.”Hãynhớrằngngườikhôngbaogiờthấtbạilàngườikhôngbaogiờlàmbấtcứviệcgì.Đừnglolắng;hãynghĩxemđiềutồitệnhấtcóthểxảyralàgì?Họctừnhữngsailầmtrongquákhứcủabạn.Dũngcảmlên!Nếucần,hãyhọcmộtvàikỹnăngmới.“Tôiđãluônluônlàmviệcđótheocáchnày.”Hãythửmạohiểm.Làmmộtcáigìđókhácđi.Hãyvượtrakhỏigiớihạnhạnhẹp.Thayđổiquanđiểmcủabạn.Đổimớilàmộtcơhộiđểnắmbắt,khôngphảilàmộttháchthức.Hãynắmlấycơhội.
Hãylàmđiềumàbạnbiếtlàđúng,bỏquacảmgiáclãnhđạmcủabạn.
Tìnhhuống:Marcusnhậnraanhđangngồicạnhvịgiámđốcđiềuhànhtrongtổchứccủamìnhtrênmộtchuyếnbay.Thayvìcócảmgiáclolắngvềviệcphảinóichuyệnvớimộtaiđóởvịtrírấtcaotrongcôngty,anhtháchthứcsuynghĩvềthấtbạivànỗisợhãirằnganhcóthểnóinhữngđiềusailầm.Anhphácthảo,sơlượcnhưngrõràng,nhữngđiểmmạnhvàđiểmyếumàanhnhìnthấytrongtổchứcvàcáchanhnhìnnhậnvềtươnglaicủacôngty.Kếtquảlà,vàingàysau,Marcusnhậnđượcmộtcuộcgọicóliênquantrựctiếpđếnviệcanhđượcđềbạt.Nhờnghiêmkhắcvớibảnthân,Marcusgiữcảmgiácsợhãicủamìnhlạivàkhônglolắng.Anhlêntiếng,vàanhđượcđềnđáp.
2.5NângcaokhảnăngraquyếtđịnhTấtcảchúngtavẫnliêntụcphảiraquyếtđịnhtrong
cuộcsống–mặcgì,ăngìmỗingày…–nhưngcóthểsẽkhó
khănhơnkhiphảiranhữngquyếtđịnhquantrọnghơn.
Dướiđâylàmộtsốhướngdẫnvềquátrìnhraquyếtđịnh.Cóthểsẽhữuíchkhiviếtratấtcảnhữnglựachọnmàbạncó.Nếucóquánhiềulựachọn,hãylọcranhữnglựachọnquantrọngnhất.Tựhỏibảnthânbạnnhữngcâuhỏisau:
Đâulàưuđiểmvànhượcđiểmcủamỗilựachọn?Bạncóthểcầnphảichútrọnghơnđếnmộtsốưunhượcđiểmđểlựachọnconđườngđitiếp.Tácđộngcủamỗilựachọnlàgì?Chẳnghạnnhư,lựachọnmộtcôngviệcmớicóthểcónghĩalàphảiđilàmxanhànhiềutuầnvàkếtquảlàlựachọnđósẽcóảnhhưởngnghiêmtrọngđếncuộcsốnggiađìnhbạn.Điềugìsẽxảyranếubạnkhôngrađượcbấtcứquyếtđịnhnào?Việcđócóliênhệnhưthếnàovớiviệchoànthànhmụctiêudàihạncủabạn?Kếhoạchthờigianđểramộtquyếtđịnhlàgì?Chẳnghạn,nếubạnphảibáocáovềquyếtđịnhcủamìnhtrongmộtcuộchọp,hãydànhthờigianđểviếtbáocáo.Nếuchưacómộtkếhoạchcụthể,hãytựđặtkếhoạchchomìnhvàthựchiệntheo.Tôicóthểxinlờikhuyêntừaichovấnđềnày?Lýtưởnglà,bạnsẽxinlờikhuyêntừaiđócónhiềukinhnghiệmhơnbạn,nhưngbấtcứngườibạntốtnàocũngcóthểlàmviệcgiốngnhưmột“quânsư”.Suynghĩvượtrangoàigiớihạnthôngthường.Hãysángtạovàgiàutưởngtượngtrongviệcsuynghĩvềnhữnggiảiphápcóthểthựchiện.Cóthểsẽhữuíchnếubạnthửthảlỏng,ngừngnghĩvềviệcbuộcphảiraquyếtđịnhđểtậptrungvàobứctranhlớnhơntạiđiểmnày.Đừngbỏquabảnnăngcủabạn.Trựcgiáccủabạnphảnứngnhưthếnàovớinhữnglựachọnkhácnhaumàbạnđangđốimặt?
Trongkhitìmcáchraquyếtđịnh,hãysuynghĩthậtlôgíc,nhưngcũngđừngquêncânnhắcnhữnggìbảnnăngcủabạn
đangmáchbảo.
Tìnhhuống:
Tôiphảiraquyếtđịnhvềviệcsẽởđâutrongmộtthángthamgiakhóahọcchuyênsâu:tạinhà,vàsẽmấtbốngiờchoviệcđilạimỗingày,vớianhtraiởtrungtâmLondon,hoặcvớibáctôiởvùngngoạiô?Tôiliệtkêranhữnglựachọnkhácnhau,tínhtoánchiphítàichính,thờigianđilạivàkhảnăngtiếpcậnđượcvớimáytính.Quaphântích,tôinhậnrarằngyếutốquantrọngnhấtkhôngphảilàchiphíhaythờigianđilại,màlàtôisẽtiếptụclàmviệchiệuquảởmứcnào.Điềunàygiúptôiquyếtđịnhởvớianhtraivàsửdụngmáytínhxáchtaycũngnhưmáyinvàbộđiềugiải(modem)củaanhấy.
2.6Hãylinhđộngvềnơilàmviệc
Nếucóthểlàmviệctạinhàdùchỉlàthỉnhthoảng,rấtcóthểbạnsẽlàmđượcthêmrấtnhiềuviệcnữa.Bạnsẽcókhảnănglàmviệclinhđộngvàkiểmsoátkếhoạchlàmviệccủamìnhmàkhôngcóaikiểmtrabạn.
Hãyhọccáchsửdụngthờigiancủabạnbấtcứnơinào.Vídụ,nếubạnthườngxuyênphảidichuyểnbằngtàuhoặcmáybay,hãylậpkếhoạchmangtheocôngviệccủamìnhđểbạncóthểlàmviệctrongkhidichuyển.Nếucóthểlàmviệctạinhàtrongmộtsốngàycụthể,bạnsẽnhậnthấyrằngbạncóthểhoànthànhcôngviệcgiấytờmộtcáchhiệuquảhoặccóthờigianđểsuynghĩsángtạomàkhôngbịmấttậptrung.Nếuthườngxuyênlàmviệcởnhà,bạncần:
Cókỷluật.Lậpthờigianbiểurõràngvềthờigianbắtđầuvàthờigiankếtthúccôngviệc.Nhớlậpkếhoạchchothờigiannghỉngơitrongthờigianbiểucủabạn.Thiếtlậphệthốnghỗtrợcủariêngbạn.Ởnơilàmviệc,bạncóthểnóichuyệnvớiđồngnghiệp.Ởnhà,bạnchỉcómộtmình.Dođó,bạncầnphảichủđộnglậpkếhoạchgặpgỡbạnbè.Tránhmấttậptrung.Nóivớibạnbèvàgiađìnhlàbạnđanglàmviệcvàđừngquấyrầybạn.Mộtsốngườisẽnghelời,mộtsốngườisẽkhông,nhưngbạncầnphảithiếtlậpnhữngranhgiớirõràng.Tìmkiếmsựgiúpđỡcủacácchuyêngia.Bạnluôncầnsựgiúp
đỡcủacácchuyêngiatrongnhiềulĩnhvựccủacuộcsống.Tôiđãtừngđượcgiúpđỡrấtnhiềubởimộtngườibạnlàquảnlýmộtngânhàngđãnghỉhưu.Anhấyđãgiúpđỡtôikiểmtrachiphí,lậpkếhoạchdòngtiền…
Đôikhilàmviệctạinhàcóthểcónghĩalàbạnlàmđượcnhiềuviệchơn.
Tìnhhuống:Jođãlàmviệctạinhàtronggần30năm.Điềunàyđemlạirấtnhiềulợiích,nhưítphảithamgiacáccuộchọphơn,giảmthiểuthờigianđilạivàcóthểởnhàkhiconcôđihọcvề.Tuynhiên,côđãmấtliênhệthườngxuyênvớiđồngnghiệpcủamìnhvàđãhọccáchthamgiacáchoạtđộngvàogiờnghỉtrưanhưđếncâulạcbộthểdụcthẩmmỹvàthườngxuyêngặpgỡbạnbè.Điềunàylàmgiảmcảmgiácbịcôlập,cảmgiáccủarấtnhiềunhữngngườilàmviệctạinhà,đồngthờiduytrìđượcsứckhỏevàcảmgiáchạnhphúccủacô.
NgănnắpDọndẹpsạchsẽnhữngthứlộnxộn,khôngcầnthiếttrênbàn
sẽgiúpbạnsuynghĩvàlàmviệctốthơn.Cómộtcuốnnhậtkývàlậpmột“danhsáchnhữngviệccầnlàm”sẽgiữchobạnluônkiểmsoátđượccôngviệc.Nếuđãviếtramộtcáigìđó,bạnsẽkhôngcầnphảigiữnóởtrongđầuvàdođó,bạncóthểtậptrungvàonhữngnhiệmvụsángtạokhác.Thiếtlậpmộthệthốngđểgiúpbạnthựchiệnnhữngnhiệmvụhàngngàyvàlậpkếhoạchchitiếtchoviệcthựchiệncácdựán.Khiđó,nếunhậnrarằngmìnhđangchậmhơnsovớikếhoạch,bạnsẽcóthểhànhđộngđểtheokịpnhịpđộbanđầu.
3.1Dọndẹpbàncủabạn
Mộtphầncủaviệcsốngngănnắplàđặttấtcảnhữngthứcầnthiếtởgầnbạn,khôngbịbaoquanhbởimớgiấytờlộnxộnvànhữngthứmàbạnkhôngcần.Mụctiêucủabạnlàsắpxếplạimọithứđểbạncóthểlàmviệchiệuquảvàcóthểtìmđượcnhữngthứbạncầnmộtcáchnhanhchóng.Sắpxếpnhữngdụngcụbạnthườngxuyênsửdụngđểnóởgầnbạnnhấtvàcóthểphụcvụbạntốtnhất.
Dướiđâylànămbướcthiếtthựcgiúpbạnsắpxếplạimộtnơilàmviệctốthơn:
1. Bỏtấtcảnhữngthứkhôngliênquanđếndựángầnđâycủabạnrakhỏibàn.Việclàmnàysẽgiúpbạntậptrungchúývàonhữngvấnđềthựcsựtrongcôngviệc.Đặtnhữngthứbạnthườngxuyêncầnởgầnchỗbạnngồi,trongtầmvớiđểbạnkhôngphảithườngxuyênđứngdậytrongkhiđanglàmviệc.
2. Nếubạncókhayđựngcôngvăngiấytờđếnvàkhayđựngcôngvăngiấytờđi,hãysửdụngchúng.Thỉnhthoảng,hãysoạnlạikhayđựnggiấytờđếnvàbỏđihoặcphânloạinhữnggiấytờmàbạnđểởkhaynày.
3. Dànhthờigianđểdọndẹpmôitrườnglàmviệccủabạn–bút,
giấy,tẩy,cốc,gương,bútchì,kẹpghim…Cấtnhữngthứmàbạnkhôngthườngxuyênsửdụngđi.
4. Lưutrữnhữngtàiliệucũ.Dánnhãnchonhữngtàiliệucũhoặcđónghộpvàghirõnộidung,ngàythángcủachúng.
5. Hãychắcchắnlànhữngthiếtbịmáytínhcủabạnđượcsắpxếpsaochobạncóthểlàmviệchiệuquả,antoànvàtiệnlợi.Mànhìnhmáytínhcầnphảicótầmcaochuẩn–cáchmắtbạnítnhấtlà63cmvàphầncaonhấtcủamànhìnhphảiởdướitầmmắtbạn.Hãychắcchắnlàbạnđangngồitrênmộtchiếcghếđượcthiếtkếphùhợpvàcóchiềucaochuẩn.Dọndẹpkhuvựcdướigầmbànđểcóđủchỗchođôichâncủabạn.
Mộtphútsuyngẫm:Cuốimỗingàyhãydọnquabànlàmviệccủabạn.Bỏtấtcảvănphòngphẩm,trừnhữngthứquantrọngnhất,vàongănkéohoặctủ.Sắpxếptấtcảnhữnggiấytờ,trừnhữnggiấytờcóliênquanđếndựánđangthựchiện,vàocặpđựnghồsơ.
Dọndẹpkhỏibànnhữngthứkhôngthườngxuyêncầnđến,bạnsẽcóthểsuynghĩrõràngvàtậptrunghơn.
3.2Viếtnhậtký
Cómộtcuốnnhậtkýđồngnghĩavớiviệcbạncóthểtheosátmọiviệc.Mộtcuốnnhậtkýcũngrấthữudụngchoviệcnhắcnhởbạnvềthờigiancầnnộpbáocáohaythamgiamộtcuộchọp.Hãynhớrằng,nếubạnsửdụngnhậtkýtrênOutlookởnơilàmviệc,nhiềungườicóthểbiếtkếhoạchcủabạnhoặcthờigianbạnbận.
Giấyhayđiệntử?Đókhôngphảivấnđề,vấnđềlàbạncómột–vàchỉmộtcuốnnhậtkýchotấtcảcáccuộchẹncôngviệcvàcánhâncủabạn.Trongđó,bạncũngcóthểghilạinhữngviệcphảilàm,nhữngngườiphảigặp,nhữngthưđiệntửphảiviếtvà
nhữngcuộcđiệnthoạiphảigọi…Mộtthờigiandàitôicóhainhậtký,mộtchocôngviệccònmộtchonhữnghoạtđộngcònlạitrongcuộcsống,nhưngtôinhậnranhưvậylạikhônghiệuquả.Lậpkếhoạchhợplý.Dànhthờigianđểsuynghĩvềviệclậpkếhoạchchocáccuộchẹn:Điềugìsẽxảyranếumộtcuộchọpdiễnraquálâusovớidựkiến?Bạncómuốnthamdựmộtcuộchọpthôngtrưakhông?Hãynhớkhinàobạnlàmviệchiệuquảnhấtvàdànhthờigianđóchonhữngvấnđềquantrọng.Ghichépđủchitiết.Trongnhậtkýcủamình,hãyviếtđủchitiếtđểbạncóthểhiểuđượcđiềuđókhiđọcnósaunày.Bạncũngcóthểmuốnnóđủrõràngđểngườikháccũngcóthểđọcđược.Bútchìhaybútbi?Nếunhậtkýlàbảncứng,mộtsốngườithíchđượcsửdụngbútchìđểdễdàngthayđổi.Đặtchếđộnhắcnhở.Sửdụngcácphươngtiệnnhắcviệcđiệntửđểlênlịchchonhữngđầuviệcđịnhkỳ.Hãyđặtchếđộnhắcviệcvềtrướcthờiđiểmphảilàmmộtviệcnàođómộtkhoảngthờigianđủđểbạnsuynghĩvàràsoátlạibấtcứhànhđộngcụthểnào.Sửdụnglịchlàmviệctreotường.Việcnàycóthểgiúpbạnnhìnđượcbứctranhtổngthểhơn.Trongđó,hãyđánhdấunhữngkỳnghỉ,nhữngthờiđiểmhoặcnhữnggiaiđoạncụthểcủamộtdựán.Thếcònnhữngthôngtinkhácthìsao?Bạncóthểđểnhữngthôngtinnhưsốđiệnthoại,địachỉe-mailvàthôngtinliênhệtrongnhậtký,nhưngnếubạnsửdụngbảncứngvàthayđổihàngnămthìsẽtốthơnnếubạnsửdụngmộtquyểnsổdanhbạriêngchonhữngthôngtinnày.
Sởhữumộtquyểnnhậtkýsẽgiúpbạnkiểmsoátcáchbạnsửdụngthờigiancủamình.
Tìnhhuống:MikenhậnraanhlàmviệctốtnhấtvớimộtcuốnnhậtkýkhổA4trìnhbàytheotừngtuầnvớithứBảyvàChủnhậtđểtrống.ỞchỗdànhchothứSáu,anhdànhmộtgócriêngchonhữngvấnđềcầngiảiquyếttrongtuầntới.Cuốimỗingàylàmviệc,Mikelạilậpkếhoạchcôngviệcchongàylàmviệctiếptheo…VàothứSáu,anhxemxétmộtlượtnhữngcôngviệcsắptớiđểlênkếhoạchchotuầnsau.Sửdụngphươngphápnày,anhđãhọcđược
cáchkiểmsoátcơbảntừngngàylàmviệccủamình.
3.3Xâydựngcáchệthống
Cóthểcórấtnhiềunhiệmvụmàbạnlàmnhưmộtphầncôngviệchàngngày,hàngtuần,hàngtháng.Nếutìmcáchsắpxếpnhữngcôngviệcnàyhiệuquảhếtsứccóthể,bạnsẽcóthêmmộtchútthờigiannữavàsẽlàmviệchiệuquảhơnnữa.
Xácđịnhnhữngnhiệmvụmàbạnthườngxuyênphảithựchiệnvàlàmộtphầncôngviệccủabạn.Mộtvàiviệc,chẳnghạnnhưkiểmtrathư,diễnrathườngxuyênđếnmứcbạnkhôngcầnphảiliệtkêchúngra–chúngđãănvàomáubạn.
Nhữngđiềutôiđangsuynghĩlànhữngviệcnhư:
Nhữngnhiệmvụhàngngàyvàhàngtuần.Điềnvàobảngchấmcông,gọiđiệnchonhữngmốiquanhệmới,lướtquabáovàcáctrangwebđểcónhữngthôngtinthíchhợp.
Nhiệmvụhàngtháng.Nhữngnhiệmvụnàycóthểbaogồmviếtbáocáotiếntrình,viếtthưthángvàcậpnhậttrangwebcủabạn.Đàotạocũngcóthểnằmtrongnhómnày,cũngnhưviệctheođuổinhữngkháchhàngtiềmnăng,nhữngmốiliênhệmớivàchuẩnbịchocáccuộctriểnlãmhoặccáccuộchọpkinhdoanh.
Nhiệmvụhàngnăm.Nhữngnhiệmvụnàycóthểbaogồmđánhgiánhânviênthườngniênvàchuẩnbịbáocáokếtoáncuốinăm.
Xácđịnhnhiệmvụ.Đặtcácnhiệmvụlớntrongnhậtkýnhưcácmụcđịnhkỳ.
Đisâuvàochitiếthơn.Chianhỏmộtnhiệmvụthànhcácphầnnhỏvàdễquảnlýhơnnếucầnthiết,vàliệtkênhữngngườibạncầnliênhệtrongmỗihoàncảnh,cảtheothâmniênhaytheothứtựnhữngphầnkhácnhaucủanhiệmvụ.
Giờthìhãylậpdanhsáchkiểmtra.Soạnmộtdanhsáchkiểmtrachonhữngnhiệmvụmàbạnthườngxuyênphảithựchiệnđểbạncóthểđánhdấuvàođókhihoànthànhchúng.Pháttriểndanhsáchkiểmtrachocàngnhiềunhiệmvụcàngtốt,nhờvậybấtcứkhinàonhậnđượcmộtnhiệmvụnhưthế,bạnsẽkhôngcầnphảisuynghĩlạivềnhữnggiaiđoạnkhácnhau,nhữngngườimàbạnvầnphảiliênhệ...
Lậpkếhoạchchonhữngnhiệmvụthườngxuyênvàpháttriểncáchệthốngđểhoànthànhchúng.
Tìnhhuống:Depaklàmviệctrongmộtnhàmáysảnxuấtthứcăn.Anhphảichuẩnbịbảnbáocáohàngthángchoôngchủcủamình.AnhluônluônphảinộpchúngvàongàythứHaicủatuầnthứtưtrongthángtiếptheo.Ngaykhibảnsaokêtàikhoảnngânhàngđượcgửiđến,Depakbắtđầucôngviệccủamình,phântíchcáchóađơn,chứngtừtrongtuầnthứnhất,xemxétlạicácconsốtrongtuầnthứhai,thôngqualầncuốivàxácđịnhcácnghivấntrongtuầnthứbavàđếntuầnthứtư,Depakđãsẵnsànglàmbảnbáocáotổngkếthoànchỉnhchoôngchủcủamình.
3.4Sắpxếp
Sắpxếpgiấytờđồngnghĩavớiviệcbạncóthểtiếpcậnthôngtinmộtcáchdễdàngkhicần.Mộthệthốnglưutrữtốttuânthủnhữngnguyêntắccụthể,vànhữngnguyêntắcnàyápdụngđồngthờichocảcáctệptàiliệucứngvàtệptàiliệumềm.Dướiđâylàmộtsốhướngdẫnquantrọngđểlàmtheotrongviệcsắpxếptàiliệu.
Sửdụngmộthệthống.Sửdụngmộthệthốngcóhiệuquảvớibạnvàđólàhệthốngmàbạnsẽnhớ.Rõràng.Nếubạnđanglàmviệctrênmáyvàmuốnđặttêncóbaogồmngàytháng,hãychắcchắnrằngbạnluônsửdụngmột
địnhdạnggiốngnhau.Cụthể.Vớinhữngdựánlớn,hãychianhỏnóthànhcáckhíacạnh,vớimỗitệptàiliệuchomộtkhíacạnh.Cóíchchobảnthânbạn.Đôikhitôiviếtchitiếtliênlạcquantrọng,chẳnghạnnhưmộtsốđiệnthoạihoặcmộtđịachỉe-mail,ởngaytrênmặtmộttệptàiliệu.Nghĩđếntươnglai.Tựviếtchúýchomình.Bạncóthểnghĩrằngbạnsẽnhớđượcmộtđiểmcụthể,nhưngliệubạncónhớđượcđiểmđótrongmộttuần,mộtthánghaymộtnămsau?Tuântheothứtự.Vớimộttệptàiliệucứng,giữcáctàiliệugầnnhấtởtrêncùng.Cứvàituần,tôilạilọclạimộtquảnlýthờigiantệptàiliệuvàphânloạicáctàiliệuđãhoànthànhvàchưahoànthành.Đitrướcmộtbước.Hãycàiđặttệptin“Spare”hoặc“Temp”trênmáyđểsửdụngkhicódịp.Sắpxếpthườngxuyên.Dànhthờigianđểthườngxuyênsắpxếpgiấytờcủabạn.Sửdụngkhoảngthờigianbạnlàmviệcíthiệuquảnhấttrongngàyđểlàmviệcnày.Bỏnhữngtàiliệukhôngcòncầnthiếtnữađi.Đừnglưutrữmọithứ.Đôikhichỗtốtnhấtchomộtmẩugiấylàởtrongthùngrác!
Nếubạnquyếtđịnhsửdụnghệthốnglưutrữđiệntử,hãynghĩcáchsắpxếpcôngviệccủamình.Thayvìphânloạithưvàotừngmụcchomỗidựán,bạncóthểcómộthòmthưđếnvàmộthòmthưgửiđicódunglượnglớn:sắpxếpthưcủabạntheocáchnàycóthểtiếtkiệmthờigianhơnchobạn.
Pháttriểnnhữnghệthốngsắpxếptàiliệucóhiệuquảchobạnvàhìnhthànhthóiquensửdụngchúng.
Tìnhhuống:Gầnđâymộtnhàxuấtbảnđãliênhệvớitôivềvấnđềtáisửdụngnhữngtàiliệutừmộtcuốnsáchmàtôiđãviếtcáchđây15năm.Tôidễdàngtìmđượcnửađầunhưngvớinửasautôiphảikiểmtrahệthốnglưutrữđiệntử.Vìmọithứđềuđượcgắntênrõràng,tôiđãtìmthấytàiliệuphùhợptrongvòng20phút.Tôithậtsựbiếtơnbảnthânvìngaytừđầuđãpháttriểnmộthệthốnglưutrữthôngtinrấtrõràng.
3.5Tạomộtdanhsáchhànhđộng
Khichianhữngmụctiêuthànhnhiềunhiệmvụnhỏhơn,dễquảnlýhơn,bạncóthểlậpdanhsáchhànhđộngchonhữngnhiệmvụcầngiảiquyếtvàhoànthànhtrongmộtngàycụthể.Mộtkếhoạchhànhđộnghàngngàylànơitậphợptấtcảnhữngnhiệmvụcủabạn.
Bạncóthểliệtkênhữngmụctiêudàihạn,nhữngnhiệmvụtrongcácdựáncụthểmàbạnđangthựchiệnvàcáccuộchọpthườngxuyên.Mộtđiềuquantrọngmàbạncầnnhớlàđừngchỉtậptrungvàonhữngviệccầnlàmngay.Bạncòncầnphảinhìnxahơn,vàonhữngnhiệmvụthựcsựhoànthànhmụctiêudàihạncủabạn.
Khilậpmộtdanhsáchhoạtđộng,hoặcdanhsáchnhữngviệcphảilàmtrongmộtngày,tôithườngliệtkêmọiviệccầnphảihoànthành,dođótôikhôngphảiphụthuộcvàotrínhớcủamình.Tôiliệtkênhữngnhiệmvụchínhtrongcácdựánđangthựchiệnmàtôiphảihoànthànhtrongngàyđó,cáccuộchọp,cácđồngnghiệpvàbạnbèmàtôicầnphảigửithư.Tuynhiên,bạncầnphảithựctếvàđừngcốgắngkéomìnhracăngquá.
Mộtsốngườighichúởmộtbêncủamỗinhiệmvụkhoảngthờigianhọdựkiếnsẽhoànthànhnó.Tôikhônglàmviệcđó–nócóthểsẽngốnquánhiềuthờigiancủatôi!TôichỉthíchlàmmộtviệcđơngiảnlàliệtkênhữngvấnđềởnhữngvịtríkhácnhautrongmộttờgiấyA4(theokhổnằmngang):
Bênlềtrái.Nhữngnhiệmvụchínhcầnphảihoànthànhtrongngàyhômnay.(Phầnnàythườngchỉgồmmộthoặchaivấnđề.)Đỉnhgiữa.Nhữngngườitôicầnliênhệquađiệnthoại(đ)vàquathưđiệntử(t)vàothờigiannghỉgiữagiờsáng.Bênlềphải.Nhữngcôngviệchàngngàycầnđượcthựchiệngiữanhữngquãngthờigiantrốngtrongngày,chẳnghạnnhưtronglúcchờđợiaiđókhinóichuyệnđiệnthoại,trongkhichờmáytínhvậnhànhhoặctrongthờigianlàmviệcíthiệuquảnhất
trongngày.
Tôicốgắnglậpkếhoạchchothờigiansuynghĩvàomộtmục–vídụnhưlàmcáchnàođểtiếpcậnmộtngườiđồngnghiệpvềmộtvấnđềkhókhăn.Dựtrùthờigianchoviệcđilạicũngnhưnhữnggiánđoạnngoàikếhoạchcũnglàrấtcầnthiết.
Mộtphútsuyngẫm:Hãyxemxétkếhoạchhànhđộngcủamìnhthườngxuyêntrongngày.Đừngchỉđơngiảnlàliệtkênhiệmvụ.Hãythườngxuyênlướtquadanhsáchvàgiữchomìnhluônđiđúnghướng.
Mộtkếhoạchhànhđộnghàngngàylàđặcbiệtquantrọng.
3.6Lậpmộtkếhoạchlàmviệcthậtthực
tếMộtkếhoạchlàmviệckhôngchỉlànềntảngđểbạnlập
kếhoạchchonhữngnhiệmvụđơnlẻthuộcmộtdựán,màcònđặcbiệtcóýnghĩatrongviệcgiúpbạnluônbiếtmìnhđangởđâukhidựánđangđượcthựchiện.
Dướiđâylàmộtsốhướngdẫngiúpbạnlậpkếhoạchlàmviệc:
1. Chiadựáncủabạnthànhnhữngphầnhoặcnhữngnhiệmvụnhỏhơn.Việcnàygiúpbạnđóbạnnắmđượctìnhhìnhdiễnbiếncôngviệcvàviệcsửdụngthờigiancủabạn.
2. Sắpxếpcácnhiệmvụkhácnhautheothứtự:mộtsốviệccầnđượchoànthànhkếtiếpnhau,dovậybạnsẽcầnphảihoànthànhmộtsốnhiệmvụnhấtđịnhtrướckhicóthểthựchiệnnhữngnhiệmvụkhác.
3. Xácđịnhthờigianphảihoànthànhmỗinhiệmvụ–tínhtheogiờ
hoặctheongày.Xácđịnhcàngrõràng,chínhxáccàngtốt.4. Xácđịnhnguồnlựcvàhậucần.Bạnsẽcầnnhữnggìđểhoàn
thànhdựán–tínhtheonhânlựcvàtiềnbạc?5. Thêmcộtngàybắtđầuvàngàykếtthúcchotoànbộdựánvàcho
mỗinhiệmvụcụthể.Bạncũngcóthểthêmcộtngàysớmnhấtcũngnhưngàymuộnnhấtcóthểbắtđầuquảnlýthờigianvàkếtthúc,nhờđóbạncóthểnhìnthấymìnhđượclinhđộngđếnmứcnào.HãysửdụngđồthịGantt.
6. Khilậpkếhoạch,hãynhớrằngmộtvàiđồngnghiệplàmviệcvớibạntrongdựánnàycóthểcũngđanglàmviệcvớinhữngdựánkhác.Ngoàira,hãydànhthờigianđểbộphậncóthẩmquyềnphêduyệtcácgiaiđoạnkhácnhau.
7. Cuốicùng,hãydựtrùthờigianchonhữngsựtrìhoànngẫunhiên,nhữngkỳnghỉcủanhânviên,hayviệcnhânviênbịốm…Việclậpkếhoạchcủabạncầndựavàocơsở40đến44tuầnmộtnăm(khôngphải52)đểđạtđượchiệuquảcaonhất.
“10%cuốicùngcủadựánchiếm90%thờigian.”
Khuyếtdanh
Mộtphútsuyngẫm:Hãynghĩvềmộtnhiệmvụhoặcmộtdựánmàgầnđâybạnđangthựchiện.Bạncómộtkếhoạchlàmviệckhông?Nếucó,nócónhữngđiểmđượcđềcậpđếnởđâykhông?Khihoànthànhcôngviệc,hãynhìnlạixemkếhoạchcủabạnđúngđắnnhưthếnào.
Lậpmộtkếhoạchlàmviệccónghĩalàbạncóthểnhìnthấyrấtrõràngkiểuquytrìnhbạntiếnhànhthựchiệndự
án.
Tìnhhuống:Tôithườngviếtrõtấtcảcáccôngviệccầnlàmtrongngày.Khihoànthànhmỗinhiệmvụ,tôigạchnóđi.Nếuvìmộtlýdonàođómàmộtnhiệmvụchưađượchoànthành,tôisẽkhoanh
LàmviệctốthơnLàmviệchiệuquảkhôngchỉlàvấnđềcủaviệchiểubảnthân
bạnvàcôngviệccủabạnhayluônngănnắp,chươngnàycócácbíquyếtđểđặtranhữngchiếnlượccụthểgiúpbạnthànhcôngvàtrởnênnổibậtgiữađámđông.Cóđượcnhữngmụctiêurõràng,suynghĩsángtạo,luônchủđộngvàhọccáchđểlàmđúngngaytừđầu…tấtcảđềucầnthiếtđểgiúpbạntiếtkiệmthờigianvàlàmviệctốthơn.
4.1Làmviệcthôngminh(SMART)
Đặtranhữngmụctiêumơhồvàphithựctếlàmộtviệchoàntoànvônghĩa.Điềuđócóthểtốtchoviệctruyềncảmhứng,nhưngđểhoànthànhcôngviệc,bạncầnphảitưduythựctếvàrõrànghơn.Hãyxácđịnhnhữngmụctiêucụthểđểchắcchắnrằngchúngthựctếvàcóthểđạtđược.
Mộtcáchtốtnhấtđểcóthểnhớđượcđiềunàylà:Mụctiêunênthôngminh(SMART).
S=Specific=cụthể.Khôngmơhồmàphảirõràngvàthựctế.Xácđịnhrõràngnhữngđiềumàbạnmuốnđạtđược.Tậptrungchínhxácvàonhữnggìbạnmuốnlàm.M=Measurable=cóthểđánhgiáđược.Nhữngmụctiêucủabạnnênđịnhlượngđượctheomộtcáchnàođó,nhờvậybạncóthểđánhgiáđượcmìnhđangởđâu.Bạncũngcóthểxâydựngnhữngbướctrunggianđểhoànthànhmụctiêutổngthểcủamìnhdướidạngnhữngcộtmốc.A=Achivable=cóthểđạtđược.Bạncầnphảitậptrungvàonhữngmụctiêuthựctếvàcóthểđạtđược;chúngnênđòihỏinhiềuởbạn,nhưngkhôngnênvượtquákhảnăngcủabạnđếnmứcphithựctế.R=Relevant=phùhợp.Hãynhìnvàomụctiêutrongbốicảnhkếhoạchlớnhơncủabạn.Mụctiêuđócógópphầnhữu
dụngvàoviễncảnhlớnhơnchonhữngđiềubạnmuốnđạtđượchaykhông?Bạncókhảnănghuyđộngđủnguồnlựcchonóhaykhông?T=Timed=thờigian.Vớimộtkhoảngthờigianxácđịnhchoviệchoànthiện,bạncóthểlậpkếhoạchchonhữnggiaiđoạnchuyểntiếpmàbạncầnphảiđạtđược.Điềunàysẽgiúpbạnhoànthànhcamkếtcủamìnhbằngviệcbắtđầuhànhđộngngaytừbâygiờ.Mộtsốchuyêngiacònthêm“ER”đểbiếnnóthànhSMARTER(thôngminhhơn).E=Evaluated=đánhgiá.Việccóđủkhảnăngkiểmtrasựtiếntriểntrongquátrìnhthựchiệnđểchắcchắnrằngbạnhoànthànhnhữngmụctiêucủamìnhlàvôcùngquantrọng.R=Reported=báocáo.Sẽrấthữuíchnếucácmụctiêuđượcghilạidướidạngmộtbáocáo.
“Thếgiớitạoraconđườngchongườibiếtmìnhđangđiđâu.”
RalphWaldoEmerson,triếtgiaMỹ
Cácmụctiêucàngchínhxác,bạncàngdễtheosátvàtậptrung.
Tìnhhuống:Andrewnhậnrarằngđểtrởthànhmộtkếtoánthựcsựgiỏigiang,anhcầnphảihọclên.Tuynhiên,anhkhôngcóđủtiền,vàdovậyanhcầnmộtcôngviệclàmthêmcuốituầnthayvìgiảmcácchiphíkhác.Andrewđãthẳngthắn,thựctế,vàbằngcáchlậpranhữngmụctiêuthôngminh,anhđạtđượcmụcđíchcủamìnhsauvàinăm.
4.2DànhthờigianđểtiếtkiệmthờigianHãynghĩvềnhữngphươngpháplàmviệctốthơn,hiệu
quảhơn.Điềunàysẽgiúptănghiệuquảvàhiệusuấtchungcảtoàncôngtyhoặctổchứccủabạn.
Gầnđây,tôiđượcthuêvớitưcáchlàmộtnhàtưvấnđểxemxétmộttổchứchoạtđộngkinhdoanhtronglĩnhvựcbáocáovềtainạngiaothôngtrongthànhphố.Tôikhámphárarằngnhữngkỹsưviếtbáocáodànhquánhiềuthờigianđểcânnhắcvềnhữngchitiếtítliênquanđếncácvụtainạn,chẳnghạnnhưbềmặtđườnghaytìnhtrạngxe,chỉđểchínhnhữngchitiếtđóbịmộtkỹsưcấpcao,ngườisauđókiểmtranhữngbảnphácthảobáocáoxóađi.
Tôigợiýrằngcáckỹsưvàngườikỹsưcấpcaonêngặpnhaukhibắtđầuđiềutrađểquyếtđịnhnhữngkhíacạnhcóliênquannhiềunhấtđểtheođuổi.Kếtquảlàhiệuquảlàmviệcđãcaohơn:cáckỹsưtậptrunghơnvàonhữngkhíacạnhcụthểvàngườikỹsưcấpcaophảidànhítthờigianhơnchoviệcxóanhữngchitiếtkhôngquantrọng.
Vậy,hãydừnglạivàsuynghĩ.
Tìmcáchtiếpcậntốtnhất.Liệucócáchnàotốthơncáchmàbạnđangthựchiệnđểcóthểhoànthànhmụctiêuvànhữngmụcđíchcủamình?Luôngiữmụctiêutrongtâmtrí.Đừngchỉtậptrungvàonhữngchitiếtcủanhiệmvụ;hãytậptrungvàonhữngmụctiêurộnghơnvàtìmnhữngphươngphápsángtạođểđạtđượcchúng.Dànhthờigianđểlàmviệchiệuquả.Kếhoạchmớicủabạncóthểcầnthờigianthiếtlậpbanđầu,nhưngcuốicùngviệcnàysẽtiếtkiệmthờigianchobạn.
“Lýdochúngtakhôngđạtđượcphầnlớncácmụctiêulàvìchúngtadànhthờigiancủamìnhđểlàmnhữngviệckémquantrọngtrước.”
RobertJ.McKain,tácgiả
Tậptrungvàomụctiêutổngthểcuốicùngcủabạnvànghĩvềnhữngcáchsángtạohơnđểđạtđượcmụctiêuđó.
Tìnhhuống:SheilađượcyêucầutổchứcmộtcuộchọpgiữacácđồngnghiệpởAnhvàcácđồngnghiệpởẤn
Độ.Côdànhmộtngàyđểxemxétnhữnglựachọnkhácnhau:tìmkiếmthôngtinvềgiácảcủamáybayvàkháchsạnởAnh,sosánhvớigiáthuêcácthiếtbịdànhchoviệctổchứchộinghịtruyềnhình.ThờigianSheiladànhđểxemxétcáclựachọnkhácnhauđãđemlạihiệuquảtốt:côthuyếttrìnhtìnhhìnhthựctếvớibangiámđốcvàhọquyếtđịnhsẽtổchứcmộtcuộchộinghịtruyềnhìnhđểsửdụngtốtnhấtcácnguồnlực.Điềunàycónghĩalàcácnhânviênsẽkhôngphảidànhquánhiềuthờigianchoviệcdichuyển,nhưngvẫncóthểcùngnhauthảoluậntrongmộtcuộchọptrựctuyến.
4.3Hãychủđộng,đừngchỉphảnứnglạiChủđộngcónghĩalàhànhđộngcótráchnhiệm,quyết
địnhnhữnggìbạnmuốnlàmvàtạoranhữngthayđổinhấtđịnh.Phảnứnglạinghĩalàchúngtahànhđộngtheothóiquen,dựavàonhữnggìđãxảyravàphảnứngvớinó.
Đểchủđộng,hãythựchiệntheobađiểmsau:
Cótráchnhiệm.Hãynhậnrarằngbạnkhôngchỉđơngiảnlàdànhthờigianđể“chữacháy”–nghĩalà,phảnứngvớikhủnghoảng.Chúngtaquáthườngxuyênbịđiềukhiểnbởinhữngáplựcbênngoài,vàđólàmộtcáchsửdụngthờigianthiếuhiệuquả.Hãycótráchnhiệmvớicáchbạnsửdụngthờigiancủamình,vànếubạncầnphảicónhữngthayđổichiếnlượcđểbảnthântrởnênhiệuquảhơn,hãycoiđónhưlàmộtmụctiêuvànỗlựchànhđộngchonhữngthayđổicầnthiết.Hãynghĩvềnhữnghàmývàhiệuứngcủacáckếhoạchcủabạn.Lậpmộtsốmụctiêudàihạnvàsuynghĩvềcáchđểthựchiệntrọnvẹnđượcchúng.Điềunàyđồngnghĩavớitậptrungsuynghĩvàhànhđộngcủabạnvàotấtcảcáckhíacạnhcủadựánmàbạnthamgia.Chẳnghạnnhư,nếubạnđanglậpmộthệthốngkếtoánmới,nhữngđiềubạncầnphảinghĩkhôngchỉlàtấtcảnhữngthôngtincầnphảiđặtvàohệthốngmàcòntấtcảnhữngthôngtinmàbạnmuốnnhậnđượctừnó,đểphụcvụcác
báocáovànhữngvấnđềkhác.Hơnnữa,bạnsẽcầnphảinghĩvềviệcailàngườicầntruycậpdữliệu,vànócóthểảnhhưởngđếntínhbảomậtcủahệthốngnhưthếnào.Tiênphong.Đểđạtđượcmụctiêu,bạnsẽcầnphảilựachọnmộtconđườngcụthể.Điềunàycóthểsẽcầnđếnlòngdũngcảm,vìbạnsẽđimộtconđườngmớivàcóthểsẽphảiđốimặtvớinhữngđồngnghiệpphảnđốicáchlựachọnvềthứtựưutiêncủabạn.Hãytintưởngvàobảnthânmìnhcũngnhưnhữngcôngviệc,tíchcựcmàbạnđểlàmđểđưaranhữnglựachọncủamình.
Hãynghĩvềcáchbạncóthểthayđổithóiquenhiệntạiđểtrởnênchủđộnghơnvàkiểmsoáttươnglaicủabạntốt
hơn.
Tìnhhuống:NgaysaukhibắtđầutổchứccáccuộchộithảovềphươngphápviếttiếngAnhmạchlạc,tôinhậnrarằngmìnhcầnphảimởrộnghoạtđộngđểcạnhtranhtốthơn.Tôikhámphárarằngcómộtnhómnhấtđịnhcácnhàlãnhđạođạtđượcnhiềunhấttừnhữngcuộchộithảocủamình:nhữngngườilựachọnmộtkhóahọcmàbanđầukhôngbaohàmviệcviết.Cụthể,tôixácđịnhkháchhàngmụctiêucủamìnhlàcáckếtoán,vàgầnđây,đólàmộttrongsốnhữngkhuvựcpháttriểncủatôi.Thànhcôngnằmởviệcchủđộng:chủđộngquyếtđịnhmộtchiếnlượcmớivàchủđộngtạolậpmộtkếhoạchdàihạnmớimẻđểchiếmđượcmộtphânkhúccụthểtrongthịtrường.
4.4Xácđịnhnhữngviệcquantrọngvà
nhữngviệccấpthiếtNếutậndụngmộtdanhsáchhànhđộng(Xemphần3.5),
bạnsẽcósẵnthóiquenđánhgiámứcđộquantrọngvàcấpthiếtcủamỗinhiệmvụ.Giảiquyếtnhữngnhiệmvụcấpthiếtvàquantrọngnhấtngaylậptức.
Xếploạimỗinhiệmvụbằngcáchviếtmộtconsốbêncạnhđểchỉramứcđộquantrọngvàcấpthiếtcủanó–giốngnhưviệcthểhiệnbằngconsốtừ1đến4dướiđây.Cóthểlựachọnsửdụngcácchữcáihoặccácmàusắckhácnhau.Chodùbạncósửdụngphươngphápnàothìđiềuquantrọngvẫnlàbạnphảiphânbiệt:
1. Nhữngnhiệmvụquantrọngvàcấpthiết.Cónhữngnhiệmvụbuộcphảigiảiquyếtkhiphảiđốiphóvớimộtcuộckhủnghoảnghoặckhisắpđếnngàyhếthạn.Đólànhữngnhiệmvụbạnphảigiảiquyếtđầutiên.Tuynhiên,đôikhiviệcliêntiếpgiảiquyếtnhữngvấnđềcấpthiếtvàquantrọngcũnggâyrắcrối,nênsẽtốthơnnếuđốiphóvớicácvấnđềquantrọngtheothứtựvàtheocáchítgâycảmgiáchoảngsợnhất.Nếumộtnhiệmvụcấpthiếtvàquantrọngxuấthiệnthườngxuyên,chodùlàhàngthánghayhàngnăm,hãyghichúvàonhậtkýtạimộtthờiđiểmphùhợptrướcngàyhếthạn,nhờđóbạncóthểgiảiquyếtnóhiệuquảhơntronglầntiếptheo.
2. Nhữngnhiệmvụítcấpthiếtnhưngquantrọng.Nhữngnhiệmvụnàycấuthànhkhốilượngcôngviệcchínhcủabạn,dovậyphầnlớnquỹthờigiancủabạnnêndànhchonhữngnhiệmvụởcấpđộnày.Đâylànhữngnhiệmvụcầngiảiquyếtsaunhữngnhiệmvụcấpthiếtvàquantrọng.Chúngcũngcóliênhệmậtthiếtvớiviệchoànthànhnhữngmụctiêudàihạncủabạn.
3. Nhữngnhiệmvụcấpthiếtnhưngítquantrọng.Nhưviếtthưchođồngnghiệp,gọiđiện...Giảmthiểunhữngnhiệmvụnày,vàủythácchongườikhácnếucóthể.
4. Nhữngnhiệmvụkhôngcấpthiếtvàkhôngquantrọng.Làmnhữngviệcnàytrongkhoảngthờigianbạnlàmviệcthiếuhiệuquảnhất.
Nếubạnkhôngbiếtphảibắtđầutừđâuvớimộtnhiệmvụcụthể,hãybắtđầutừphầnviệcbạnítmongchờđượcthựchiệnnhất,hoặcphầndàinhất,khónhất.
Mộtphútsuyngẫm:Thuhútsựchúýcủanhữngngườimàbạnlàmviệcvớibằngcáchyêucầuhọsuynghĩvềnhữngnhiệmvụmàhọđangthựchiệnhômnay.Yêucầuhọliệtkêtầmquantrọngvàmứcđộcấpthiếtcủamỗinhiệmvụ.Sauđóngồilạivớihọvàthảoluậnvềcáchbạn
cóthểsửdụnghiệuquảhơnthờigiancủamọingười.
Hãychắcchắnrằngphầnlớnthờigianđượcdànhchonhữngcôngviệcquantrọngnhưngkhôngcấpthiết-điều
nàynênlàphầnchủyếutrongcôngviệccủabạn.
4.5Chiamộtnhiệmvụthànhnhiềubước
nhỏhơnChiamộtnhiệmvụthànhnhữngphầnnhỏhơncóthể
khiếnbạncócảmgiácđỡsợhoặclolắngvềcáchthứcthựchiệnnó.
Nếumộtnhiệmvụlớncóvẻnhưrấtkhóthựchiệnvàbạnkhôngbiếtphảibắtđầutừđâu,hãytạomộtsơđồmôhìnhchonó(Xemphần1.2).Khiđãchắcchắnhơnvềnhữngkhíacạnhkhácnhaucủanhiệmvụđó,hãychianóthànhnhữngbướcnhỏvàdễquảnlýhơn.Sắpxếpchúngtrongmộtdanhsáchphảnánhthứtựcủanhữnghànhđộngcầnđượchoànthành,sauđótạomộtbảngtínhtừdanhsáchđó.Nếubạncầnphảihoànthiệnnhữngbướccụthểvàomộtthờiđiểmnhấtđịnh,hãythêmvàobảnghaicột,mộtcộtlà:“Ngàydựkiếnhoànthành”vàcộtcònlạilà:“Ngàythựcsựhoànthành.”
“Chiamỗinhiệmvụkhókhănthànhnhiềuphầnhếtsứccóthểđểgiảiquyếtnó.”
ReneDescartes,nhàtriếthọcPhápthếkỷ17
Hoànthànhmỗibướcnhỏtrướckhibạntiếnđếnbướctiếptheo.Thựchiệnhaihaybanhiệmvụcùngmộtlúcchỉkhiếnbạnbốirốithêm!Bắtđầuvớinhiệmvụdàivàkhókhănnhất.Trừkhinhữnghànhđộngcầnđượchoànthànhtheomộtthứtựcụthể,hãyloạinhữngnhiệmvụkhókhănnhấtrakhỏiconđườngtrước.Việc
nàysẽchobạncảmgiácđượcthúcđẩyvềmặttinhthần.Lậpmộtkhungthờigian.Hãynhắmđếnviệchoànthànhmộtlượngcôngviệcnhấtđịnhtrongmộtngàycụthểhoặcmộtquãngthờigiancụthểtrongngày.Điềnngàyhoặcthờigianbạnthựcsựhoànthànhchúngvàobảngtínhcủamình.Dừngcôngviệccủamỗingàyởmộtchỗphùhợp.Tốtnhấtlà,bạnkếtthúcđượcmộthànhđộngcụthể,dođóbạncóthểdễdàngbắtđầumộthànhđộngmớitrongdanhsáchkhitiếptụccôngviệc.
Kiểmsoátcôngviệccủabạnbằngcáchchianhỏmộtnhiệmvụthànhnhữngbướccóthểquảnlýđược.
Tìnhhuống:ĐểthựchiệnmộtdựánmớiRosschianhỏnhiệmvụcủamìnhthànhnhữngbướckhácnhau:thiếtkếvàlậpkếhoạch,chiphí,hộiđồngquảntrịphêduyệtvàbagiaiđoạncủaviệchoànthànhdựánthựcsự.Anhthêmcộtngàydựkiếnhoànthànhtấtcảcácnhiệmvụđểtheodõidiễnbiếncủatấtcảnhữngphầnkhácnhau.Khihoànthiệnsơđồmôhình,anhnhậnrarằnganhcầnphảinỗlựchơntrongviệcbànbạcvềtiếntrìnhthựchiệndựánvớitấtcảnhữngngườicóliênquan.PhântíchcôngviệctheonhữngbướcnhỏhơngiúpRosshiểuthấuđượctừngchitiếttrongtổngthể,vàanhcảmthấymìnhcóthểkiểmsoátdựántốthơn.
4.6Làmđúngngaytừđầu
Bạncóthểcảmthấymìnhvàcôngviệccủamìnhkhôngquantrọng,vàkhôngaiđánhgiácaobạn,nhưngbạnđóngmộtvaitrò
quantrọngtrongcôngtyhaytổchức.Điềuquantrọnglà,bấtcứviệcgìbạnlàm,bạncũngphảilàmtốtvàhiệuquả.
Làmđúngngaytừđầu,chodùcôngviệcđócóvẻkhôngquantrọng,sẽtiếtkiệmthờigianvàtiềnbạcchocôngtyvàtổchứccủa
bạn.Nócũngmanglạilợiíchchobạn,khibạnkhôngphảithựchiệnnhữngnhiệmvụbuồntẻvàlặplại.
Nhưnghãytưởngtượngmộttìnhhuốngkhibạnkhônglàmđúngmộtđiềugìđó.Chuyệngìsẽxảyra?Ôngchủcủabạncóthểsẽphảixinlỗikháchhàng,hoặctổchứcmộtcuộchọpđểthảoluậnvềcáchgiảiquyếttìnhhuống,hoặclắngnghenhữngnhânviênkhácnhaunóivềcáchkhắcphụcsailầm.
Rấtnhiềungườiphảidànhthờigianđểcốgắngđiềuchỉnhmọiviệcchođúng,điềunàysẽlàmhọsaonhãngkhỏinhữngtráchnhiệmchính,vànguyênnhânlàdobạnđãkhônghoànthànhvaitròcủamìnhmộtcáchthíchđáng.
Đểthấmnhuầngiátrị“làmđúngngaytừđầu”vàomộttổchức,hãychắcchắnrằngtấtcảmọinhânviêntrongtổchứcđềunhậnthứcđượcnhữngvấnđềsau:
Họhiểuđượctầmquantrọngcủachấtlượng.Họhiểurõvaitròvàtráchnhiệmcủamình.Họhiểurõngườikhácmongđợinhữnggìởhọ.Họsẽlàmtấtcảnhữnggìcóthểđểngănchặnchấtlượngtồi.Họhiểurõcáigiácủachấtlượngtồi.Họluônlàmhếtsứcmìnhtrongmọithờiđiểm.Họluônnghĩvềcáchđểnângcaochấtlượnghơnnữa.
“Sựchuẩnbịtốtnhấtđểlàmviệchiệuquảngàymailàlàmviệctốtngaytừhômnay.”
EibertHubbard,diễnviênMỹ
Chodùnhiệmvụcólàgì,làmđúngngaytừđầulàcáchsửdụngthờigianhiệuquảnhất.
Tìnhhuống:Mộtcôngtygiặtkhôlàhơinhậnđượcrấtnhiềulờiphànnàndochấtlượnggiặttồivàdịchvụkháchhàngkhôngthỏađáng,vàcôngtyquyếtđịnhsẽthayđổiphươngpháptổngthể.Tấtcảmọimặtcủaviệckinhdoanh,từgiâyphútkháchhàngbướcvàocửahàngđến
nhữngquyếtđịnhcủahộiđồngquảntrị,đềuđượcxemxétchitiếtđểngănnhữngsailầmcóthểxảyra.Cácnhânviênthườngxuyênđượcnhắcnhởrằngmắcsailầmsẽlàmmấttiềncủacôngty.Kháchhàngnhậnđượcsựchàođónthânthiệnkhihọđếncửahàngvàmộtdanhsáchnhữngviệcphảiđápứngđượcquántriệtvớinhânviênđểchắcchắnrằngquầnáoluônđượclàmsạchvàtrảlạivớiđiềukiệntốtnhất.
4.7PhảnứngsángtạovớicácvấnđềTấtcảchúngtađềuđãtừngởtrongnhữnghoàncảnhkhiđầuóc
hoàntoàntrốngrỗng,khôngthểsuynghĩgìvàkhôngthểgiảiquyếtđượcvấnđề.Thờigiantrôiđirấtnhanhvàbạncầnphảinhanhchónggiảiquyếtvấnđềvàđitiếp.Chúngtacầnphảinhìnkhókhănvàcácvấnđềnhưnhữngtháchthứcphảigiảiquyết.
Dướiđâylàmộtsốcáchthứcsángtạođểgiúpbạngiảiquyếtkhókhăn.
Nóichuyệnvớiđồngnghiệp.Nóivớihọ,đừngviếtthưchohọ.Giảithíchkhókhănvớihọmộtcáchđơngiảnvàvớicàngítbiệtngữcàngtốt.Điềunàysẽkhuyếnkhíchbạnxácđịnhvấnđềvàbảnchấtcủanó.Thảoluậnvấnđề,khôngchỉlàmrõmàcòntìmranhữngcáchsángtạođểgiúpbạngiảiquyếtnó.Lắngnghehọ.Thựcsựlắngnghe…Tìmsựtưvấntừchuyêngia.Lýtưởnglà,bạnsẽmuốnnóivớiaiđóđãtừnggiảiquyếtthànhcôngkiểuvấnđềnày.Ngườiđócóthểgợiýgiúpbạncáchnhìnvấnđềtừmộtgócđộmàbạnchưatừngnghĩtới.Nghĩranhữngcáchkhácnhauđểmôtảkhókhăn.Vẽkhókhăn.Nghĩramộtcáchtươngtựđểmôtảnóbằngnghệthuật,âmnhạchoặckịch.Nhờcácđồngnghiệpvớinềntảngkhácnhautưvấn.Chẳnghạnnhư,nhữngngườicónềntảngkhoahọccóthểhỏinhữngcâuhỏitrựctiếpvàthựctếhơnnhữngngườicónềntảngnghệthuật.Suynghĩsâusắcvềnó.Hãygiảiquyếtnhữngvấnđềsâuxa,
khôngphảichỉbềnổi.Nếubạnđangkhởiđầumộtsảnphẩmmới,đừngcóchỉnghĩangángvềthànhcôngcủanó.Hãytựhỏimình:“Thànhcôngcụthểsẽthếnào?”Nghĩtheonghĩađen.Viếtmộtsơđồmôhình(xemphần1.2),điềunàysẽgiúpbạnsuynghĩsángtạo.Mộtđồngnghiệpcânnhắcviệcnuôigàđãtạomộtsơđồmôhìnhđểxemxétcácvấnđềkhácnhau.Cônhậnrathửtháchlớnnhấtkhôngphảilàbấtcứkhíacạnhtàichínhnàomàlànhữngảnhhưởngcóthểcóđốivớihàngxóm.Sửdụngtừđiểnhoặctừđiểnchuyênđềđểthuthậpcácýtưởngphùhợp,từvàcụmtừ,đồngthờinhìnvàonhữngđiềuđốilập.Nghỉngơi.Tạmhoãnlại,nếuthờigianchophép,vàquaylạivớivấnđềsauđó.
Mộtphútsuyngẫm:Hãynghĩramộtphépẩndụchonhữngvấnđềmàbạnđangphảiđốimặt.Chẳnghạnnhư,nếuđólàcáchđểtăngdoanhsố,bạncóthểnghĩđếnviệctrèolênmộtđỉnhnúi.Nócóthểdẫnbạnđếnviệcsuynghĩvềcáchchiađộikinhdoanhcủabạnthànhnhữngngườigiữtrạivàhỗtrợnhữngngườileonúiưutú.Nhữngcánhânưutútượngtrưngchonhữngngườibánhàngxuấtsắc,nhữngngườicómụctiêuleolêntớiđỉnhnúi.Đólàmộtcáchđểsuynghĩvềvấnđềmộtlầnnữa.
Giảiquyếtvấnđềkhôngphảichỉlàvềlôgíccứngnhắc.Đôikhibạncầnphảisángtạotrongsuynghĩcủamình.
4.8Cuộcsốngbênngoàicôngviệc
Phải,trọngtâmchínhcủacuốnsáchnàylàvềviệcquảnlýthờigiancủabạntốthơntrongcôngviệc.Nhưngmộtphầnquantrọngcủaviệclàmviệctốtlàchămsóctổngthểbảnthânbạn,vànóbaogồmcảnhữngquãngthờigiannghỉngơitrongcôngviệc:khôngchỉlàtạmngừngtrongngày
làmviệcmàcònlànghỉngơisaugiờlàmviệcvàdànhthờigianchonhữngkỳnghỉ.
Nếukhôngnghỉngơi,bạnsẽđốimặtvớirủirocủaviệcquátảivàbịốm.Cóhailĩnhvựchoạtđộngcơbảnnênlàmộtphầntrongcuộcsốngcủabạn,cảhaiđềunhằmgiúpbạnđượcnghỉngơivàchonhữngphúclợilớnhơncủabạn.Chúnglà:
Cáchoạtđộngxãhội.Chúngbaogồmviệcdànhthờigianchogiađìnhvàbạnbècủabạn,điđếntrungtâmchiếuphim,rạphátvàcácbuổihòanhạc,ghéthămcácbảotànghaycáctriểnlãmnghệthuật,tổchứccácbuổiquyêngóptừthiện...Tấtcảnhữnghoạtđộngnàysẽgiúpkíchthíchvàlàmkhuâykhỏađầuóc.Tậpthểdục.Đặcbiệtnếubạnlàmviệctrongvănphòngvàcácmôitrườngbịgiớihạntươngtự,thểdụcrấtquantrọngtrongcuộcsốngcủabạn.Vậnđộngsẽgiúpcảithiệnsứckhỏecảvềmặtvậtchấtlẫntinhthầnbằngcáchgiảiphóngtrínãocủabạnkhỏicôngviệc.
Lậpkếhoạchchonhữnghoạtđộngnàytrongchươngtrìnhthườngxuyêncủabạn.Bấtchấpmộtthựctếlàviệcnghỉtrưađãđượcchứngminhlàcóthểtăngđượchiệuquảlàmviệc,nóvẫnthườngbịlãngquêntrongnhữngngàybậnrộn.
Mộtthứkháccầnphảichúýđếnlàthứcănvàđồuống.Chúýđếnbữasángvàbữaphụcủabạn.Tránhsửdụngquánhiềucàphêvàthuốclá,cânnhắcxembạncónêngiảmrượubiakhông.Giảmviệcsửdụngđườngvàchấtbéo.Đừngănmộtbữaquábổdưỡngvàobuổitối.Mộtchếđộănhợplývàphongcáchsốngđiềuđộsẽcóảnhhưởngtíchcựcđếncôngviệccủabạn.
Hàngngày,nhớdànhramộtkhoảngthờigianđểlàmnhữnggìbạnthích.
Tìnhhuống:Trongnhiềunăm,giađìnhvàbạnbèđãcảnhbáotôivềviệctôiđangquátải,nhưngtôiluônbỏngoàitai.Cuốicùng,tôiđãrahaiquyếtđịnh:thamgiavàomộtphòngtậpthểdụcđịaphươngvàđăngkýmộtlớpgiảmbéo.Tôiphảitựchấtvấnđộngcơnghèonàncủa
mìnhbằngviệctựhỏitạisaotôicứtrìhoãnviệcranhữngquyếtđịnhnày.Nhữngđiềulàmtôibốirốilà:(1)phảidànhthờigianđểthayquầnáocôngsởthànhquầnáođểtậpthểdụcvà(2)tựhỏimọingườisẽnghĩgìvềtôiởphòngtậpthểdục.Tôixửlývấnđềthứnhấtbằngcáchlàmviệctrongbộquầnáotậpthểdụccủamìnhvàvớivấnđềthứhaibằngcáchtựnóivớibảnthânrằngthậtlàngốcnghếchkhilolắngvềnhữnggìngườikhácsẽnghĩhoặckhôngnghĩ.Bằngviệcđinhữngbướcđitíchcựcnày,sứckhỏethểchấtvàtinhthầncủatôiđãđượccảithiệnrõrệt.
LàmviệcnhómtốthơnLàmviệchiệuquảkhôngđơngiảnlàmỗicánhânlàmviệc
hiệuquả.Khimọingườilàmviệccùngnhau,nhữngnỗlựcđượckếthợpcủahọmanglạinhiềulợiíchhơnlàtổngcáckếtquảcánhâncủahọ.Trongmộtđộicómốiquanhệcôngviệctốt,mỗingườiđềuhiểurõvềvaitrò,tráchnhiệmvàquyềnhạncủamình.Cácnhiệmvụđượcủythácrõràngvàmộtđộicânbằngsẽpháttriểnvớitấtcảcácthànhviêncảmthấymìnhcógiátrịvàđượctínhđến.Chươngnàysẽxemxétđếnvấnđềlàmviệcnhómhiệuquả.
5.1Họccáchquảnlýcấptrên
Hãytưởngtượngtìnhhuốngsau:Sếpcủabạnkhônghivọnggìởtổchứcvàthườngxuyênthayđổivềthứtựưutiên.Nhữngchỉdẫnmàhọđưarakhôngrõràngvàsauđóhọlạicaogiọngvớibạnkhicảmthấybạnkhônglàmtheonhữngchỉdẫnđó.
Mộtlựachọnkhác,hãytưởngtượngmộtkịchbảnngượclại:Sếpđưarachobạnnhữngchỉdẫnrấtrõràngnhưngđedọabạnđểchắcchắnrằngbạnthựchiệntấtcảnhữngđiềumàhọmongmuốn.Bạnkhôngcảmthấyđượctintưởngđểthựchiệncôngviệccủamình.Trongcảhaitìnhhuống,cuốicùngbạnđềucảmthấythấtvọngvàthấymìnhvôgiátrị.
Xuhướngtựnhiêncủachúngtalàlàmnhữnggìsếpchúngtamuốnhoặchivọng,nhưnghọccáchquảnlýsếpcũnglàmộtviệclàmrấtquantrọng.Dướiđâylàmộtsốbíquyết:
Nghĩvềkiểulàmviệccủasếp.Tìmhiểuvềnhữngđiềuẩnchứabêntrongtâmhồnhọchứkhôngphảichỉlànhữnggìhọthểhiệnrangoàivànghĩvềhọvớinhữngđiểmyếu,điểmmạnhcủamộtconngười.
Thểhiệnrõràngrằngbạnmuốnđượchọchỏi.Lậpkếhoạchchonhữngcuộchọpthườngxuyênvớiôngchủcủabạnđểxemxétxembạnđãthựchiệncôngviệchiệuquảđếnmứcnào.
Yêucầusựrõràng.Nếubạnkhônghiểurõvềnhữngchỉdẫn,hãyyêucầuđượcgiảithíchrõràng.Tốtnhấtlàhãyđốithoạitrựctiếp,thayvìgửithư.Nếuhỏinhữngcâuhỏinàytrongthư,bạncóthểsẽcứđiloanhquanhmàkhôngtiếnthêmđượcbướcnào.
Thỏathuậnvềnhữngviệccầnưutiênvớisếp.Điềunàyđặcbiệtđúngnếusếpcứtiếptụcdồnngàycàngnhiềucôngviệcchobạn.Nếuvậy,bạncầnphảithỏathuậnmụctiêuchínhcủacôngviệccủabạnvàthứtựưutiêncầnthiếtđểhoànthànhmụctiêuđó.Saukhibạnquyếtđịnhnhữngđiềunày,hãylàmviệcvớisếpvềnhữnghànhđộngcóthểvàkhôngthểgiúpbạnhoànthànhthứtựưutiênnày.Sauđó,hãyquảquyết:tránhnhữnghànhđộngkhôngthỏamãnđượcthứtựưutiênđãthỏathuận.
Quyềnlợicủasếpbạnlàkhônglãngphíthờigiancủabạn.
Tìnhhuống:Barrybắtđầumộtcôngviệcmớivàcầnliêntụcđặtnhữngcâuhỏichoquảnlýcủaanh,Gill–mộtngườirấtbậnrộn.Saumộtthờigian,GillbắtđầutrảlờinhữngcâuhỏicủaBarrybằngmộtcâuhỏiquenthuộc:“Theoanhthìanhnênlàmgì?”Điềunày,khiếnBarrycảmthấythấtvọngsâusắc.Ngượclại,GillbiếtrằngBarryđãnhanhchóngcóđuợcthêmkinhnghiệmvàthựcsựcóđượchiểubiếtsâuvềtìnhhuốnghơncô–cũngnhưnhữnggiảiphápkhảthichonó.Nhưvậy,khiBarrytựtinhơn,anhcóđủkhảnăngđểtrảlờicâuhỏicủachínhmìnhcònGillthìcóthểthôngquamộtcáchhiệuquảnhữngýtưởngcủaBarry.
5.2
PháttriểnmộtđộicânbằngKhicácđồngnghiệplàmviệctốtvớinhautrongmộtđội,
côngtyhoặctổchứccóthểcónhữngảnhhưởngrấtlớn:họcảmthấysựtồntạicủamìnhtrongđộivàthấymãnnguyện,cácnhiệmvụcóthểđượchoànthànhvớimộtđộnglựctốt.
Mỗingườitrongsốchúngtađềucóphongcáchvàkiểulàmviệcriêng,vàmộtđộitốtđượclậprađểtạosựcânbằnggiữanhữngphongcáchkhácnhau.Nhữngphongcáchkhácnhaubaogồmcácđồngnghiệpcókhảnăng:
Đưaraýtưởng:Mộtsốngườimangđếnrấtnhiềuýtưởngvàlòngnhiệttìnhchođộivàcókhảnăngtạoramộttầmnhìn.Đưaraphươnghướng.Nhữngngườikhácđưaraphươnghướngđểđạtđượcmụctiêumộtcáchhiệuquả.Quảnlýchiếnlược.Bạncóthểcónhữngđồngnghiệpcókhảnăngrấttốttrongviệcchianhỏmộtchiếnlượcthànhnhữngnhiệmvụdễquảnlýhơn,theomộttrìnhtựnhấtđịnh.Quảnlýnhữngvấnđềliênquanđếnhậucần.Nhữngngườikháccóthểphùhợphơnvớiviệctổchứcvàquảnlýnhânsự,quytrìnhvànhữngnguồnlựckhácmộtcáchhiệuquả.Thúcđẩy.Sẽrấttốtnếucóaiđócóthểthúcđẩyđồngnghiệp,truyềncảmhứngvàgiúphọpháttriển.Mangđếnsựsángtạo.Nhữngdựánmớiđặcbiệtcầnsựsángtạotừnhữngngườicótrítưởngtượngtốt.Tạosựxuyênsuốttrongtoàndựán.Tấtcảcácđộiđềucầnnhữngngườixuấtsắctrongviệchoànthànhcácdựántốtvàđúngthờihạn.Tìmkiếmgiảipháp.Aiđóđểđichèoláiquakhủnghoảng.Xâydựngcầunối.Khiếnchonhữngngườicónhữngnềntảngvàtrìnhđộkhácnhaulàmviệccùngnhauvàtintưởnglẫnnhaulàmộtviệclàmhếtsứcquantrọng.
“Đếnvớinhaulàbướckhởiđầu.Ởbênnhaulàquátrình.Làmviệccùngnhaulàthànhcông.”
HenryFord,nhàtưbảncôngnghiệp
Khicácđồngnghiệplàmviệccùngvớinhautrongmột
đội,thờigiancủatấtcảmọingườiđềuđượcsửdụnghiệuquảhơn.
Tìnhhuống:Susanahlàmộtnhàquảnlýdịchvụkháchhàngvàcônhậnrarằngcôkhôngthểtựmìnhlàmtấtcảmọiviệc.DođóSusanahquyếtđịnhđầutưthờigianvànguồnlựccủamìnhđểđàotạoLouise.ĐiểmmạnhđặcbiệtcủaLouiselàkhảnănglắngnghetốt;côcũngcóthểnhậnranhữngđiềumàSusanahbỏsót.Họlàmviệctốtcùngnhauvà,theothờigian,Louiseđảmnhậnngàycàngnhiềutráchnhiệm.KhiSusanahchuyểnsangmộtphòngmới,LouiseđãcóthểdễdàngđảmnhậnvịtrícủaSusanah.
5.3Làmviệchòathuậncùngnhau
Bạncầnlàmrõvaitròvàtráchnhiệmđểmỗithànhviêntrongđộiđềubiếthọđượcmongmuốnlàmnhữngviệcgì.Điềunàysẽlàmgiảmcăngthẳngvàkhiếnchoviệcgiaotiếptrởnêndễdàng,thuậnlợihơn.
Họccáchđểluôntíchcựcvớicácloạikỹnăngvàtầmquantrọngcủanhữngthànhviênkhácnhautrongđội.Dướiđâylàmộtvàikimchỉnamchotinhthầncủađội.
Giaotiếp.Hãynóivềmụctiêuchungcủabạn,đưaranhữngchỉdẫnrõràngvàgiảithíchhànhđộngcủabạnđểđồngnghiệpcóthểnhìnthấybứctranhlớnhơn.Làmrõvaitrò.Hãyrõràngvềnhữngquyềnhạnmàmỗicánhâncó.Suynghĩtíchcựcvềđồngnghiệp.Hãytìmkiếmcơhộiđểcôngnhậnngườikhácthayvìchỉtrích.Họccáchlắngnghe.Tôntrọngtừngthànhviêntrongđộivớitưcáchcánhân,vànhậnrađượcrằnghọcũngcầnthểhiệnbảnthân.Thảoluậnvềnhữngsựkhácbiệt.Khimộtvấnđềxuấthiện,hãytáchbạchgiữacáctìnhtiếtcủasựviệc,nhữngcảmgiácliên
quanvànhữngcâuhỏiđãđượcnêuđểxácđịnhnhữngvấnđềphátsinh.Đôikhigiảđịnhcủachúngtavềdựđịnhcủangườikháclạikhôngđúng.Nếubạncầnphảiđốichấtvớimộtthànhviêncủađội,hãykínđáolàmviệcnàythayvìcôngkhai.Thểhiệnsựchỉtríchnhưmộtlờigợiýhaymộtcâuhỏinếubạncóthể.Khuyếnkhíchsựtintưởng.Cốgắngtạoramộtmôitrườngmàtrongđócácđồngnghiệptintưởnglẫnnhauvàcóthểnóivềnhữngnhucầupháttriểncủahọ.Đánhgiánhữnglựachọnkhácnhau.Đặcbiệtlànhữngvấnđềnhỏ.Đừngbuộctội.Thayvàođó,hãyxácđịnhnhữngvấnđềthựcsựvàcónhữngcáchsángtạođểgiảiquyếtmâuthuẫn.Hãycưxửthậtchínchắn.Nếubạnđãtừngthựchiệnthànhcôngmộtnhiệmvụnàođó,đừngkhoekhoangvềnó.Tinvàosựđồngnhấtcủatoànđội.HãynhớĐỘIcónghĩalàcùngvớinhau,mọingườiđạtđượcnhiềuthànhtựuhơnnữa.
Hãygiaotiếpvớicácthànhviêntrongđộinhiềuhếtsứccóthểvềmụctiêuthamgiavàýđịnhcủabạn.
Tìnhhuống:Lindatổchứcmộtcuộchọpsángtạovới15ngườiquảnlýcaonhất.Côgắnvàitờgiấytrắngtrêntườngphònghọp,vớitiêuđềlàtámlĩnhvựcmàbanquảntrịcầnphảiđồngýthayđổi.Côchiacácnhàlãnhđạothànhnămnhóm,mỗinhómbangười.Mỗinhómsẽdànhnămphútchomỗitờgiấyđểviếtranhữnghoạtđộngmàhọnghĩlàhọcầnlàmđểxửlýtronglĩnhvựcđó.Phầncònlạicủacuộchọpdùngđểtổngkếtcáckếtquả.Mọingườiđềucảmthấythờigianđãđượcsửdụnghiệuquả.Mộtsựtiếnbộrõrệtđãđượctạorachoviệclàmviệccùngnhauđểthựchiệnchươngtrìnhthayđổi.
5.4Ủytháchiệuquả
Ủytháclàhànhđộnggiaonhiệmvụ,tráchnhiệmhoặc
quyềnhạnchoaiđóđểhọcóthểthaybạnhànhđộng.Đólàmộtcáchquantrọnggiúplàmviệchiệuquảvànógiúptậndụngtốthơnthờigiancủatấtcảmọingười.
Mộtsốnhàlãnhđạokhôngủythácvìhọnghĩrằnghọlàduynhất,khôngthểthaythếhoặcthậmchísợrằngnhữngđồngnghiệpmàhọủytháccôngviệccóthểhoànthànhnhiệmvụtốthơnhọ,nhưngđólàsuynghĩquáthiểncận.Khiủythácnhiệmvụ,bạnpháttriểnđồngnghiệp.Điềunàycóthểgiúptăngđộngcơvànângcaotinhthầncủahọ:họcảmthấyđượcđánhgiácaohơn.Khiủythác,hãychắcchắnlàbạnlàmnhữngviệcsau:
Chọnđúngngười.Lựachọnnhữngngườibạncóthểtintưởngđểlàmtốtnhiệmvụ.Cânnhắcđếnviệcthuêngoàihoặcchuyểnnhữngnhiệmvụkhôngquácầnthiếtchomộtđộikhác.Giảithíchrõràngvềnhiệmvụ.Chongườikháccơhộiđượcđặtcâuhỏi.Đôikhibạncóthểgiảithíchmụctiêucủanhiệmvụvàlýdobạnmuốnđạtđượcnó,rồisauđóđểchongườimàbạnủytháctựtìmraphươngpháptốtnhấtmàngườiđósẽthựchiệnnhiệmvụ.Thảoluậnvềnhữngkhókhăncóthểgặpphải.Hãysuynghĩtrướcvềnhữngvấnđềcóthểxảyravàcáchthứctiếpcậnchúng.Điềunàycóthểđồngnghĩavớiviệcbạnthamgiavàonhữngthờiđiểmquantrọngcủadựán.Cungcấpđủcácnguồnlực.Hãychắcchắnrằngngườimàbạnủythácnhiệmvụcómọithứmàhọcầnđểcóthểthựchiệntốtnhiệmvụ.Giámsátcôngviệcmộtcáchđúngđắn.Sắpxếpđểnhânviênbáocáolạichobạnvàđểbạngiámsát(chứkhôngphảicảntrở)cácnhiệmvụtrongtiếntrìnhlàmviệc.Đánhgiácôngviệc.Khihoànthànhnhiệmvụ,hãylàmmộtbảnđánhgiáđểnhìnnhậnxemmọiviệcđãđượcthựchiệntốtđếnmứcnàovàđiềugìcầnthayđổitronglầntới.
Sẽrấttốtnếuủythácnhiệmvụởmộtphạmvilớn,khôngchỉnhữngnhiệmvụtẻnhạthoặckhókhănhaynhữngnhiệmvụmàkhôngcóaithựcsựmuốnlàm.Ủythácnênđồngnghĩavớiviệcsửdụngthờigiancủabạntốthơn.Trênthựctế,bạnchỉnênlàmnhữngviệcmàbạnkhôngthểủythác.Nhưvậybạnchỉnênlàmnhữngviệcmàchỉcóbạnlàmđược.
“Cuộcsốngnàyquángắnngủiđểtựmìnhlàmbấtcứviệcgìmàmộtngườicóthểtrảtiềnđểngườikháclàmthaymình.”
WSomersetMaugham,tácgiảAnh
Giảithíchmộtnhiệmvụrõràngvàchongườikháccơhộiđượcđặtcâuhỏikhibạnủythác.
5.5Họccáchnóikhông
Nếubạnnói“có”bấtcứkhinàocóaiđóđềnghịbạnlàmgiúpmộtnhiệmvụnàođó,bạnsẽkhôngbaogiờhọcđượccáchquảnlýthờigiancủamìnhmộtcáchđúngđắn.Mộtphầncủaviệcquảnlýthờigianhiệuquảlàduytrìkiểmsoátnhữngcôngviệcmàbạnphảilàm.Dođóbạncầnphảihọccáchkhẳngđịnhmìnhvànói“không”đúnglúc.
Nóikhôngrấtkhó:nếunóikhông,chúngtacóthểcảmthấymìnhlàmtổnthươngngườikháchoặclàmhỏngnhữngcơhộitrongtươnglai.Nhưngnếukhônghọccáchkhẳngđịnhbảnthânđủđểnóikhôngtạimộtsốthờiđiểm,chúngtacóthểsẽdễdàngbịáplựckhicóquánhiềucamkếtvàkhôngthểlàmtấtcảmọinhiệmvụtốtnhấtcóthể.Dướiđâylàmộtsốhướngdẫnvềcáchkhẳngđịnhbảnthân:
Hãyrõràngvềthứtựưutiênvànhữngmụctiêucủabạn.Nếunhiệmvụđượcgợiýphùhợpvớinhữngviệcmàbạnưutiênvàmụctiêumàbạnđặtra,hãycânnhắc.Nếukhông,hãytừchối.Hãynghĩvềảnhhưởngcủaviệcnhậnthêmmộtnhiệmvụnữa.Bạncóphảitrìhoãnhoànthànhnhữngnhiệmvụkháckhông?Đâusẽlàảnhhưởngchocuộcsốnglớnhơncủabạn?Họccáchcôngbằngvớibạncũngnhưvớingườikhác.Nhậnthứcđượcrằngbạncóquyềnđượcnóikhông.Bạnkhôngcầnphảichấpnhậnmọiđiềuxuấthiệntrênconđườngcủabạn,vàbạncóquyềnthểhiệnquanđiểmcủariêngmình.Khẳngđịnhbảnthânmộtcáchquảquyếtvàtíchcực.Gợiýnhữnglựachọnkhácmàngườikiacóthểlàmtheo.Đừngxin
lỗi.Họccáchquảquyếtvàtrựctiếp,khônghunghănghayrụtrè.Họccáchnóinhữngcâunhư:“Tôirấtmuốnđượcthamgiavàocôngviệcnàytrongchiềunay,nhưngtôiđãcókếhoạchmấtrồi.”hay:“Tôicầnphảikiểmtrasổnhậtkýcủamình–hãyyêucầutôisaunhé.”(khôngphải:“Tôisẽtrảlờibạnsau.”–đồngnghĩavớitựđặtmộtgánhnặnglênvaimình.)
Nếusếpyêucầubạnthựchiệnmộtnhiệmvụkhác,hãynhớrằngbạncóthểyêucầuhọquyếtđịnhlạibằngcáchnói:“Đượcthôi,đâylàviệctôiđanglàmtạithờiđiểmnày–ông/bàmuốntôilàmviệcnàotrước?”
Bạnkhôngnhấtthiếtphảichấpnhậnmọiđiềuxuấthiệntrênconđườngcủamình.
Tìnhhuống:Billcuốicùngcũngđượcđềnghịphátbiểutrongmộtcuộchọp.Tuynhiên,cuộchọpđượcsắpxếpđúngvàothờigianvợanhdựkiếnsinhđứaconthứhai.Dovậyanhbuộcphảilựachọngiữaviệcởbênvợvàgiađìnhhoặcđượcphátbiểutrongcuộchọp.Cuốicùng,anhlựachọnởbêncạnhvợmình.Anhgiảithíchlýdochonhữngngườitổchứccuộchọp,họđãrấtấntượngvớiquyếtđịnhcânbằngtrongcuộcsốngvàcôngviệccủaanh.Họkhẳngđịnhvớianhrằnghọsẽtiếpcậnanhmộtlầnnữachocuộchọptớidiễnravàithángsauđó.Vàhọđãlàmthế.
5.6Lậpkếhoạchchonhữngcuộchọptốt
hơnXácđịnhmụctiêuchonhữngcuộchọpcủabạn.Liệu
bạncótổchứcmộtcuộchọpchỉbởivìbạnvẫnluônlàmthếkhông?Liệubạncótổchứcmộtcuộchọpđểthảoluậnvềnhữngcuộchọpkháckhông?
Mụcđíchcủamộtcuộchọpcóthểlàbấtkỳhoặctấtcảnhữngmụcđíchsau:thôngbáo,thảoluậnvàquyếtđịnh.
Thôngbáo.Đểtómtắtvềcácbáocáotiếntrình;đểtraođổithôngtin;hoặccóthểchỉlàđểthúcđẩyđồngnghiệp.Thảoluận.Đểthỏathuậnmộthợpđồnghoặcthôngqualầncuốinhữngsắpxếpchomộtdựánhoặcmộtsángkiếnmới;đểnóivềnhữngkhíacạnhkhácnhaucủamộtvấnđề;đểgiảiquyếtmộtmâuthuẫnđanggiatăng.Quyếtđịnh.Đểraquyếtđịnhvềnhữngbướctiếptheomàtổchứccầnphảitiếnhànhhoặcđểthốngnhấtnhữngđiểmchínhđểcácđồngnghiệpcầnlàmtheo.
Chuẩnbịchomộtcuộchọptheocáchsau:
Xácđịnhnhữngvấnđềthựctế.Nhưngườithamdự,thờigianbắtđầuvàthờigiankếtthúc,nơitổchức.Chuẩnbịchươngtrìnhcụthể.Đưaramộtmụctiêurõràngchochươngtrình.Đừngchỉnóichungchung.Sắpxếpchươngtrình.Sắpxếpđểnhữngphầnquantrọnghơnđượcđưarasớmtrongcuộchọp.Bạncóthểbịchệchhướngnếulàmngượclạivìmọingườidànhquánhiềuthờigianchonhữngvấnđềnhỏvàquênmấthoặcdànhítthờigianchonhữngchủđềlớnhơn.Lậpkếhoạchtrước.Lườngtrướcnhữngsựphảnđốicóthểkhiếnmụctiêukhôngđượchoànthành.Thảoluậntrướcnhữngvấnđềđốilậpvớinhữngngườiphùhợp.Lậpkếhoạchchoviệcthamdự.Nếumộtsốngườinhấtđịnhchỉcầnxuấthiệntrongmộtvàiphầncụthểcủacuộchọp,hãysắpxếpđiềuđótrước.Đểngườithamgiađọctrướctàiliệu.Phátnhữngbáocáongắngọn(nhiềunhấtlàmộttrang)trước.
“Họphànhlàmộtdấuhiệucủamộttổchứctồi.Càngíthọpcàngtốt.”
PeterF.Drucker,nhàlýluậnquảnlý
Mộtphútsuyngẫm:Đánhgiáxemchiphícho
nhữngcuộchọpcủabạnlàbaonhiêu(Xemlạiphần1.4).Chẳnghạnnhư,nếuchiphíđólà50bảng,nhânnóvớisốngườithamgiacuộchọpvàvớithờigiancuộchọpdiễnra.Mộtcuộchọpkéodàibagiờsẽtiêutốncủacôngtybạn900bảng–cóthểnhiềuhơnrấtnhiềusovớinhữnggìbạnnghĩ.
Biếtđượclýdobạntổchứccuộchọplàđiềuvôcùngquantrọng.
5.7ĐiềuhànhmộtcuộchọptốthơnThậmchínếumộtcuộchọpđượclậpkếhoạchtốt,nócó
thểvẫnkhônghiệuquả.Ngườithamdựcóthểđếnmuộnhoặckhôngcómặt;thảoluậncóthểkhôngtậptrunghoặcthiếutínhxâydựng;cácđộnglựccóthểthấp.Làmthếnàođểbạnthayđổimộttìnhhuốngnhưvậy?
Mộtngườiđiềuhànhgiỏisẽđiềuhànhcuộchọphiệuquả.Ngườiđósẽgâyảnhhưởnglênngườikhác,vừakhéoléovừacươngquyết,vàkhôngđểchochỉmộtvàingườithaotúngcuộchọp.Ngườiđósẽtổngkếttoànbộtiếntrìnhbằngcáchkhẳngđịnhlạinhữngđiểmquantrọngvàđưarachỉdẫn,biếtkhinàonênkếtthúccuộcthảoluận,kêugọimộtquyếtđịnhvàchuyểnsangphầntiếptheo.Mộtngườiđiềuhànhtốtsẽluônluônrõràngvềnhữngđiểmhànhđộng.
Trongmộtcuộchọptốt,tấtcảnhữngngườiđượcyêucầuthamdựđềuthamgia.Mộtsốcuộchọpkhôngthànhcôngbởimọingườiđềuchờmộtaiđólêntiếng.Tôitinrằngmỗingườithamgiađềucómộtvaitròquantrọngđểthểhiện.Dướiđâylàdanhsáchnhữngđiểmcầnnhớkhiđóngmộtvaitròchủđộngtrongcáccuộchọp:
Lắngnghequanđiểmcủangườikhác.Bìnhluậnmộtcáchrõràng.Xácđịnhvaitròvàtráchnhiệmkhicầnthiết.
Sẵnsàngthayđổisuynghĩcủabạn.Tíchcựcvàcởimở.Làmrõcácvấnđềnếubạnthấykhôngchắcchắn.Đốichấtvềvấnđề,khôngphảivềngườinêuravấnđề.Luôntậptrung.
Điềuquantrọnglàtạicuộchọptấtcảmọingườiđềuđồngývớiviệcaisẽlàmgìvàkhinàothìphảihoànthànhmộtnhiệmvụcụthể.CácđiểmhànhđộngnênSMARTER(Xemphần4.1).Đồngthờixemthêmlờikhuyênvềviệcghichúvàbiênbảnviếttay(Xemphần6.7).
Hãyđảmbảorằngcáccuộchọpcủabạnluônbắtđầuvàkếtthúcđúnggiờ.
Tìnhhuống:Julieđượcyêucầusắpxếplạibộmáykhôngsinhlợicủamộtủyban.Côngaylậptứcnhậnrarằngcácthànhviênthamgiakhôngđếnđúnggiờ.Đểgiảiquyếtvấnđềnày,côbắtđầumộtcuộchọpđúngthờigiandựđịnh,thậmchínếuchỉcómộtngườikhácthamgia;nhữngngườikhácnhanhchóngnhậnđượcthôngđiệp.Côcũngnhậnrarằngkhôngcómộtchươngtrìnhthíchhợpnàođượcchuẩnbịtrước.Cácđồngnghiệpchỉđếndựcuộchọpvàhỏi:“Chúngtacầnphảithảoluậnvềviệcgì?”Kếtquảlà,thảoluậnlanman,khôngcótrọngtâmrõràng.Juliechỉđịnhmộtngườiđiềuhànhxửlývấnđềnày.Côcũngnhậnrarằngkhôngcómộtmụcđíchhànhđộngnàođượcđồngýkhikếtthúccuộchọp,dovậycôgiớithiệumộtquytrìnhgiámsátđểcácmụcđíchhànhđộngcóthểđượcđánhgiákhibắtđầucuộchọptiếptheo.Kếtquả:Mộtủybanđượcvậnhànhtrôichảy.
GiaotiếphiệuquảhơnChúngtađangsốngtrongthờiđạicủagiaotiếptứcthìvàthư
điệntửlàphươngtiệnđượcsửdụngthườngxuyênnhất.Mặcdùvậy,đókhôngphảilúcnàocũnglàphươngtiệngiaotiếptốtnhất.Đôikhi,mộtcuộcđiệnthoạihoặcgặpgỡtrựctiếpvớiđồngnghiệpsẽhiệuquảhơnrấtnhiều.Bíquyếtlàbiếtđượctạisaobạnlạigiaotiếp.Chỉđểkiểmtrathựctếhayđểxâydựngmộtmốiquanhệ?Trongchươngnày,bạnsẽcầnphảitậptrungvàocáchbạnsửdụngnhữngcôngcụkhácnhautronggiaotiếpvàhọccáchtrởthànhngườigiaotiếphiệuquảhơn.
6.1Hãynghĩvềcáchbạngiaotiếp
Phầnlớncáccuộctròchuyệnởvănphòngngàynayđềuđượcthựchiệnthôngquahìnhthứcgửithưđiệntử.Cânnhắcnhữnghìnhthứcgiaotiếpkhác,chẳnghạnnhưgặptrựctiếphoặcgọiđiệnthoại,làmộtviệcrấtquantrọng.
Duớiđâylàmộtsốưu,nhượcđiểmcủamỗihìnhthứcgiaotiếp:
Thưđiệntử.Ưuđiểm:Nhanh,chuyểnđượcnhữngbáocáotứcthờivàlàmviệcxuyênmúigiờ,đínhkèmdữliệudễdàng,giaotiếpđượcvớinhiềungười.Nhượcđiểm:khôngxâydựngđượcmốiquanhệtốtbằnggiaotiếptrựctiếp;khônghiệuquảkhixửlýcácvấnđềnhạycảm.
Điệnthoại.Ưuđiểm:Mangtínhcánhânhơnthưđiệntử,giúpcóđượcphảnhồingaylậptức,tốtchoviệcpháttriểnquanhệvàchophépbạngiảithíchthôngđiệpcủamìnhnhiềuhơnnếucần.Nhượcđiểm:khôngthểgiaotiếpdễdàngvớimộtnhómngườivàbịhạnchếdochênhlệchthờigian.
Mặtđốimặt.Ưuđiểm:Hìnhthứcnàycóíchnhấttrongviệcđưaranhữngtinxấuhoặctinquantrọng;khithảoluậnnhữngvấnđề
nhạycảm;khibạncầnphảixemphảnứngcủaaiđócũngvậy.Nhượcđiểm:tốnthờigian.
Mộtsốkiểugiaotiếpnhấtđịnhnênđượcápdụngtheomộtsốcáchnhấtđịnh:
Khichọnngàytổchứchọp,hãygọiđiệnchomộthaingườithựcsựcầncómặtvàđểhọlựachọnngàyhọcóthểthamgia.Sauđógửithưđiệntửchonhữngngườikhácđểxemhọcóthểđếnvàonhữngngàyđóhaykhông.Khicầnliênhệvớimộtkháchhàngmới,hãygọiđiệnhoặcgửithưđiệntửđểsắpxếpmộtcuộcgặpgỡtrựctiếpđểbạncóthểxâydựngmộtmốiquanhệcôngviệctốt.Nếubạnđangyêucầuđồngnghiệpgópývềmộtđềxuấtđượcphácthảobằngthưđiệntử,hãynóirõthờigianbạnmuốnhọgópývềđềxuấtđó.Đểxácnhậnnhữngchitiếtđãthỏathuậntrongmộtcuộcnóichuyệnquađiệnthoại,tốtnhấtlàdùngquathưđiệntử,nhưngđểcómộtthỏathuậnmangtínhpháplýmàcảhaibênđềuphảikýthìthưbằngvănbảnlàtốtnhất.Nếubạncầnphảigiảithíchvớisếplýdomộtdựánbịtrìhoãn,cáchtốtnhấtlàsắpxếpmộtcuộcgặptrựctiếp.
Thưđiệntửlàmộtphươngphápgiaotiếphiệuquả,nhưngkhôngphảilúcnàocũnglàphươngpháptốtnhất.
Tìnhhuống:SandeepsửdụngchiếcBlackberrycủamìnhrấtnhiều.Thậtlàlýtưởng,vìanhphảidichuyểnvàanhcóthểnhậntấtcảcácthưđiệntửvàcuộcđiệnthoạicùngmộtlúc,đồngthờigửitinnhắnchobạnbèvàđồngnghiệpmộtcáchdễdàng.Vấnđềduynhấtlàphảibiếtkhinàothìnêntắtmáyđi,bởivìnócóthểkiểmsoátcuộcsốngcủaanh–vàcảvợanhnữa.GiờđâySandeepbuộcmìnhphảitắtđiệnthoạingaykhianhxuốngtàucuốimỗingàylàmviệc.
6.2Xửlýthưđiệntử
Vàinămtrước,thưđiệntửđãcáchmạnghóacáchthứcgiaotiếpcủachúngtatrêntoànthếgiới.Nórẻ,tươngđốiđángtincậyvà,trêntấtcả,nónhanh.Nhưnglàmthếnàođểchúngtacóthểxửlýthưđiệntửtronghộpthưcủamình?
Bạnsẽbịxaonhãngkhỏinhữngnhiệmvụhiệntạicủamìnhnếuthườngxuyênkiểmtrathư,dovậyhãylậpkếhoạchchonhữngthờiđiểmcụthểđểmởvàtrảlờithưđiệntử.Đừngcóluônluôntạochomìnhcáiáplựcphảitrảlờingaylậptức.
Dướiđâylàmườikimchỉnamchoviệcsửdụngthưđiệntử:
1. Ghichủđềrõràng.Việcnàysẽgiúpngườiđọcnắmđượcbạnđangviếtvềcáigìvàtầmquantrọngcủanó.
2. Luôncóphầnmởđầuvàkếtthúc.Khôngcóphầnchàohỏivà/hoặckếtthúclàmộtviệclàmkhôngthânthiện.Khôngcómộtquyướccốđịnhnàochoviệcnàycả:Kiểuchàotrongthưđiệntửkhôngquátrangtrọngnhưtrongthưtay,nhưngđể:“ChàoAdam”vớimộtngườimàbạnchưabaogiờtiếpxúctrướcđólàquáthiếusuynghĩ.Hãytạophầnchữkývớinhữngcụmtừbạnthườngxuyêndùng,chẳnghạnnhư:“Rấtvuiđượcgặpbạnvào…”và:“Rấtmongnhậnđượchồiâmcủabạn.”Thêmthôngtinliênhệ(sốđiệnthoại,địachỉ…)vàophần“chữký”củabạn.
3. Chỉgửibảnsaotớinhữngngườithựcsựcầnxemthư.Gửibảnsaođếncàngítngườicàngtốt.
4. Xácđịnhphảnhồibạnmuốnnhậnđượcvớithưđiệntửcủamình.Nóđãđủrõràngchưa?Bạncómuốnhọphảnhồithưbạnkhông?Nếucóthìkhinào?
5. Trongbứcthưđiệntửdài,hãyđặcbiệtchúýđếnnhữnggìxuấthiệntrongphầnmởđầu.Ngườiđọcsẽsửdụngphầnđónhưmộtcơsởđểquyếtđịnhxemcónênđọcphầndướihaykhông.
6. Cẩnthậnvớiviệcdiễnđạt.Mộttrongsốnhữngnhượcđiểmcủacủathưđiệntửlàtừngữcóvẻcộclốc.Bạncóthểcầnphảidiễnđạtmộtcáchmềmmạihơnđểxâydựngmốiquanhệvớingườiđọcthưbạn.
7. Đừngbấtcẩn.Vớithưđiệntử,bạnkhôngcólýdogìđểbàochữacholỗichínhtả,lỗingữpháphayhệthốngdấucâu.
8. Đểýkỹđếncáchdiễnđạt.Thưđiệntửkhôngđồngnghĩavớiviệcbạncóthểviếtnhữngcâudàilanmanmàkhôngcócấutrúcphùhợp.Hãysuynghĩrõràng,phácthảobảnnhápsauđóxemxétlạimộtlượt.Vớinhữngthôngtinquantrọng,hãyinthửvàđọcbảncứng,bạncóthểpháthiệnranhiềulỗihơn.
9. Chỉviếttắtvớinhữngđiềumàbạnchắcchắnngườiđọcđãbiết,đừngmơhồvềnhữngtừcóthểđượcnhìnnhậnlàkhôngrõnghĩa.
10. Tránhviếthoa.Chữviếthoabiểuhiệntiếnglahétvàcầnphảitránh.Mộtbứcthưđiệntửkhôngphảilànơiđểthểhiệncảmxúc.
Họccáchkiểmsoátviệcsửdụngthưđiệntửcủabạn.
6.3Nóichuyệnđiệnthoại
Thayvìviếtthưđiệntử,tôithíchsửdụngđiệnthoạikhimuốnxâydựngmộtmốiquanhệkinhdoanhvớimộtđồngnghiệpởmộttổchứckhác.Âmđiệugiọngnóicủahọthểhiệnquađiệnthoạivàtôicóthểgiảithíchmộtsốđiềudễdànghơnnếucảmthấyngườikiacóvẻnhưkhônghiểunhữnggìtôinói.
Hãychuẩnbịbằngcáchtạomộtdanhsáchnhữngđiểmmàbạnmuốnthảoluậnhoặcxácnhậntrướckhigọiđiện.Khikếtthúccuộcgọi,hãythỏathuậnvàtổngkếtlạinhữngđiểmhànhđộng,chẳnghạnnhưaisẽlàmgìvàlàmkhinào.Ghivàlưulạinhữngđiểmchính,nếuquantrọng,hãyxácnhậnnhữnggìcácbạnđãthỏathuậnthôngquathưđiệntử.
Khinóichuyệnđiệnthoại,tôithườnghỏingườikiacóthờigiankhôngvànếuhọkhôngrảnh,tôisẽsắpxếpđểnóichuyệnvàomộtthờiđiểmkhácthuậntiệnhơn.Đôikhitôinói:“Làmơnbỏquáchohìnhthứcgiaotiếpcũkỹnày”đểkhiếnkhôngkhíthoảimáihơn,vàđồngthờikiểmtraxemliệungườinhậnđiệnthoạicóđangbậnrộn
haykhóchịukhông.Nếubạncảmthấyhọđangkhôngsẵnsàng,hãykiểmsoáttìnhhuốngvàđềnghịđượcgọilạichohọvàothờiđiểmphùhợphơn.
Khinóichuyệnvớimộtđồngnghiệpquađiệnthoại,hãytrìnhbàyquanđiểmcủamìnhvàlắngnghenhữngphảnhồicủangườimàbạnđangnóichuyện.Nếunhậnrasựdodựởđầudâybênkia,bạncóthểgiảithíchquanđiểmmộtlầnnữavàmởrộngnóđểlàmrõvấnđề.
Nếubạnđangsắpxếpmộtcuộchẹnquađiệnthoại,hãygiảmthiểukhảnăngphảithựchiệnnhữngcuộcgọikhácbằngcáchnêuchínhxácthờigian,địađiểm,vàthỏathuậngọilạinếucógìthayđổi.
Nhữngđiểmcầnchúýkhigiaotiếpthôngquađiệnthoại:
Chuẩnbịnhữngvấnđềvànhữngcâuhỏimàbạnmuốnhỏitrướckhigọiđiện.Saukhigọiđiện,ghilạinhữngvấnđềđãđượcthôngqua.Kiểmtralạiđểchắcchắnrằngmọiviệcđãbànbạcđềurõràngvàthốngnhấtnhữngviệcphảilàmnếucần.Nếubạnđanggọiđiệnđểsắpxếpmộtcuộchọp,hãyquyếtđịnhmọithứthayvìphảimấtthêmmộtvàicuộcgọinữađểsắpxếpthờigian,địađiểm…
Mộtphútsuyngẫm:Khigọiđiệnthoại,luônluônsẵnsàngđểlạimộtlờinhắntronghộpthưtựđộng.Nóichậmhơnbìnhthường,đểlạitênbạncùnglờigiảithíchlýdobạngọiđến.Sauđóđểlạichitiếtliênlạccủabạnđểngườikiacóthểgọilạimàkhôngphảitìmsốđiệnthoạicủabạn.Thậtđángngạcnhiênlàngườitalạithườngbỏquaviệcnày.
Hãychuẩnbịchomộtcuộcgọiquantrọngbằngcáchviết
ratrướcnhữngđiểmliênquanmàbạnmuốnthảoluận.
6.4Sửdụngmáytínhhiệuquả
Máytínhcóchứarấtnhiềucôngcụcóthểgiúptiếtkiệmthờigiancủabạn.Hãyhọcvềnhữngcôngcụđóđểsửdụngthờigianhiệuquảhơn.
Theodõisửađổi(Trackchanges).Sửdụngtínhnăngnàykhisửavănbảnđểxácđịnhđượcailàngườisửa.Tạomẫu(Template).Tạomộtbảnmẫucósẵnchonhữngnộidungmàbạnthườngxuyêndùng.Sắpxếptệptàiliệuđểdễdàngtìmkiếm.Chẳnghạn,tôiđặttêntệptàiliệutrongdựáncủanhàxuấtbảnZondervanlà“azondervan”,nhưvậynóbắtđầubằngchữcáiđầutiêntrongbảngchữcáinênsẽgiúptiếtkiệmthờigiankhitôimuốnmởnó.Sửdụngphầnmềmphốihợp.Outlookhayphầnmềmtươngtựcókhảnăngkếthợpthưđiệntử,lịch,chitiếtliênlạc…củabạn.Tạomacro.Mộtmacrolàmộtnhómlệnhcóthểđượccàiđặtđểthựchiệntựđộngchỉbằngmộtcúnhấpchuột.Nótiếtkiệmthờigianthựchiệnnhữngnhiệmvụthườngxuyêncủabạn.Saolưudựphòngdữliệucủabạn.Hãychắcchắnlàbạnthườngxuyênlàmviệcnày.Kiểmtrađịnhkỳviệcsaolưuvàthựcsựkhôiphụclạicácdữliệuđểchắcchắnrằnghệthốngcủabạnhoạtđộng.Tạonhắcnhởtựđộng.Vớibấtcứnhiệmvụthườngxuyênnào,nhắcnhởtựđộngsẽgiúpbạnrấtnhiều.
Hãychủđộngtiếpcậnvàtậndụngnhữngtiệníchcôngnghệcóthểgiúpbạnlàmviệchiệuquảhơn.
Mộtphútsuyngẫm:Trongmáytính,phímF3sẽthayđổitấtcảcácchữviếthoathànhchữviếtthườnghoặcinhoachữcáiđầu:sẽhữuíchnếubạnvôtìnhđểphím“capslock”vàmuốnsửalại:bôiđennhữngchỗcần
sửarồiấnF3.PhímF7sẽchobạnmộtdanhsáchnhữngtừđồngnghĩa.
Họccáchsửdụngđầyđủcáccôngcụtrongmáytínhcủabạnđểtiếtkiệmthờigianvàlàmviệchiệuquảhơn.
Tìnhhuống:Tôicựckỳtintưởngvàocôngcụsửalỗichínhtảtựđộng.Tôisửdụngnókhibiêntậpmộtcuốnsáchdàichíntriệutừ.Khilậpdựán,tôibiếtrằngtôisẽgõnhữngtừthôngdụngtrongtiếngAnhrấtnhiềulần.Dođótôinhìnvàodanhsách100từthôngdụngvàđặtchếđộviếttắtđểcóthểtựđộngđiềuchỉnh(auto-corrected).Chẳnghạnnhư“because”là“bec”;“would”thành“wd”và“the”thành“t”.Tôinghĩlàtôiđãtiếtkiệmđượcvàituầndànhchoviệcđánhmáychỉbằngcáchviếttắtnày.
6.5SửdụngInternethiệuquả
Internetđãcáchmạnghóacuộcsống,trongcảmôitrườngkinhdoanhlẫnxãhội.Nógiúptiếtkiệmthờigiantheorấtnhiềucáchkhácnhau–nhưng,nócũngcóthểlàmộttrongnhữngnguyênnhânlàmlãngphíthờigiannhiềunhất.
Nhờcótốcđộtruycậptớimộtnguồndữliệuvôcùnglớn,Internetcungcấprấtnhiềucáchgiúptiếtkiệmthờigian.DướiđâylàmộtsốcáchsửdụngInternetđểlàmđượcđiềuđó.
Nghiêncứu.Internetlàmộtcôngcụtốtđểtìmkiếmthôngtinvềcáccôngtyvàcáctổchức,đểkiểmtrasốliệuthựctếvàtìmkiếmlịchtrìnhcủatàu,xebushoặcmáybaykhitổchứccácchuyếnđi.TrướckhicóInternet,thưviệnthamkhảolàmộttrongnhữngnơiquantrọngđểcóthểtìmkiếmthôngtin.Tuy
nhiên,bạnsẽmấtnhiềuthờigianđểđitớithưviện,đọcrấtnhiềutàiliệuvàgiờmởcửathìlạibịgiớihạn.Muahànghóahoặcdịchvụ.Muahàngtrựctuyếnlàmộtcáchthứckhácđểtiếtkiệmthờigian.Thờigianmàbạntiếtkiệmđượclàthờigianbạndànhđểđiloanhquanhtrongcửahàng.Hãytậptrungvàothứmàbạnmuốnmua,sauđósửdụngcôngcụtìmkiếmvàdiễnđàndànhchokháchhàngđểtìmsảnphẩmvàdịchvụtốtnhấtvớigiácảhợplýnhất.Tiếpnhậntintứccậpnhật.Vớinhữngtintứctoàncầu,kiểmtrathịtrườngtàichínhhoặccậpnhậtnhữngđiềukiệnthayđổitronglĩnhvựcmàbạnquantâm,Internetlàđãtrởnênkhôngthểthiếuđược.Giaotiếpvàkếtnối.Cũnggiốngnhưgửithưđiệntửchođồngnghiệpvàbạnbè(Xemphần6.2),Internetđãvàđangđượcsửdụngngàycàngnhiềuchocáctrangkếtnốikinhdoanhvàxãhộitrựctuyến,chẳnghạnnhưFacebookhayLinkedIn.Cáctrangliênquanđếncôngviệccóthểhữuíchchoviệcpháttriểnvàduytrìnhữngmốiquanhệkinhdoanh.Đólàmộtcáchđểtìmhiểuxemailàmviệcởđâu,vớidựánnàovàđểtruyềnđạtchongườikhácthôngtinvềbạnvàcôngviệccủabạn.
Internetlàmộtnguồnlựctuyệtvời,nhưnghãychắcchắnlàbạnkhôngdànhnhiềuthờigianhơnmứccầnthiết
chonó.
Tìnhhuống:Trongviệckếtnối,KarlbiếtrằngInternetrấtcóíchđểcóđượcnhữngthôngtincơbản,nhưnganhcũngthườngxuyênthamgiavàonhữngsựkiệngiaolưutrongcuộcsốngthực,nơianhcóthểgặptrựctiếpnhữngmốiliênhệcôngviệcmới.Bằngcáchkiểmtratrướccáctrangwebvàtranggiaolưuchuyênnghiệp,anhtìmthấytấtcảnhữnggìcóthểvềmộttổchứchoặcmộtngườitrướckhithựcsựgặphọ.Bằngcáchnày,anhchuẩnbịchomìnhnhữngcâuhỏithôngminhvềhọtrongcuộchọp.
6.6Lắngnghecẩnthận
Nghệthuậtlắngnghengườikhácthườngítđượcchúý.Nhưngnólạivôcùngquantrọng,đểsửdụnghiệuquảnhấtthờigiancủachúngtavàđểgiúptránhnhữngrắcrốicủaviệchiểulầm.
Lắngnghetốtcónghĩalàgì?
1. Dànhsựtôntrọngchomỗicánhân,nhậnrarằnghọcónhucầuvàquyềnđượcthểhiệnbảnthânvớitưcáchlàmộtcáthểđộcnhất.
2. Tậptrungvàongườiđốidiện:nhìnvàohọ.Thườngthìtrongcáccuộchộithoại,khingườikhácđangnói,chúngtalạiđangnghĩvềviệcchúngtacóthểnóigìđểphảnhồilạivớihọthayvìthựcsựlắngnghehọ.Lắngnghetốtgiúpcácmốiquanhệtrởnêngầngũihơn.
3. Lắngnghenhữnglờingườikhácnói,tấtnhiênrồi,nhưnghãylàmnhiềuhơnthế:chúýđếnâmlượng,cáchthểhiệnvàcáchngắt,nghỉcủahọ;nhậnthứcđượccảmxúccủahọvàchúýcảđếnnhữnggìkhôngđượcnóira.
4. Hiểungườikhác.Chúngtachỉcóthểlàmviệcnàyhiệuquảnếuchúngtatựtinvàobảnthânmình,thayvì,chẳnghạnnhư,lolắngvềviệcmọingườiđangnghĩgìvềchúngta.
5. Tôntrọngquyềnriêngtưcủamỗingườivàđừngđàosâuvềvấnđềnhiềuhơnmứcngườinóimuốntrìnhbày.
6. Lắngngheđểnhậnranhữngdấuhiệurằngngườinóimuốnthểhiệnnhiềuhơnvềbảnthânhọ,sauđóphảnhồiphùhợp–cóthểbằngmộtâmngắn“mmm”,thểhiệnmongmuốnđượcnghenhiềuhơntừngườiđốidiệnhoặcmộtcâuhỏingắnđểkhuyếnkhíchhọnóinhiềuhơn.Mộtngườimàtôimớiquenđãtừngnóivớitôi:“Tôithựcsựđauđớnkểtừkhivợtôimất.”Vàtôiđãhỏi:“Đólàtừkhinào?”Ôngtrảlờitôilàtừ12nămtrướcvàsauđónóirấtnhiềuvềngườivợđãquácốcủamình.Tôiđãnhậnramongmuốnđượcnóicủaôngvàphảnhồilạivớidấuhiệuđó.
7. Gợilại–đólàviệctómtắttrongvàitừ–nhữnggìngườiđốidiệnvừanói.Điềunàychỉrarằngbạnđãthựcsựlắngnghevàcốgắngđểhiểu.Họsẽsớmđínhchínhchobạnnếubạnhiểunhầm.
“Mộtconcúgiàtinhanhđậutrênmộtcâysồi.Nónhìnthấycàngnhiềuthìnóicàngít.Nócàngnóiítthìcàngnghenhiềuhơn.Tạisaotấtcảchúngtalạikhôngthểgiốngmộtconchimgiàthôngthái?”
Đồngdaocổ
Biếtcáchlắngnghesẽlàmchocácmốiquanhệtrởnêngầngũihơnvàgiảmthiểukhảnănglãngphíthờigiancho
nhữnghiểunhầmkhôngđángcó.
6.7Ghichútốt
Bạnghichúđểlưulạinhữngđiểmchínhcủamộtvănbản,mộtbàithuyếttrìnhhoặcnhữngquyếtđịnhđượcratrongcuộchọphoặcmộtcuộcđiệnthoại,đểtạothànhmộthồsơchínhxácmàbạncóthểxemlạisauđó.
Cóbacáchđểghichú:
Viếtdanhsáchcósắpxếptheolôgícnhữngđiểmchínhdướicáctiêuđề.Đánhsốcácđiểmkhácnhau.Chúýnhữngtừkhóa.Viếttheocụmtừ,khôngtheocâu.Viếttắttheocáchcủariêngbạn.Tôiluônsaochépnhữngđiềumìnhđãghilại.Việcnàymấtthờigianvànhưngnógiúpđượctôirấtnhiều.Trongquátrìnhsaochéplạinhữngghichúcủamình,tôicócơhộiđượcsuynghĩkỹcàngvềnhữnggìtôiđãviếttrướcđó.Gạchchânhoặcđánhdấucáccụmtừtrongvănbản.Làmviệcnàyhoặctrongsáchcủabạnhoặctrongbảncopycủanó.Đánhdấunhữngcụmquantrọng,viếtcâuhỏiralềvàsửdụngđườnggợnsóngđểchỉnhữngquanđiểmmàbạnkhôngđồngtình.Hoànthànhmộtsơđồmôhìnhcủanhữnggìmàbạnđãhiểu.Khiđọcmộtvănbảnhoặcthamgiamộtcuộchọp,hãylậpmộtsơđồtừngữ(Xemphần1.2)vềnhữnggìbạnđãthuthậpđượctừnhữngđiểmđượcthảoluận.
Mụcđíchchínhcủabạncũnglàghichéplạinhữngđiểmquantrọng(khôngphảitấtcảcácphần)củanhữnggìbạnđãđọchoặcđãnghe.Nếuđangghibiênbảncuộchọp,bạncầnphảighilạirõràngaisẽlàngườichịutráchnhiệmlàmviệcgìvàkhinàothìcầnhoànthànhchúng(Xemphần4.1vềviệclậpnhữngmụctiêuSMART).Nếutrích
dẫnchínhxáccáctừhoặccâunói,bạncầnchắcchắnrằngmìnhghinguồntríchdẫnbêncạnh.Đôikhitôicũngviếtlạisuynghĩcủamìnhtrongcácdấungoặcvuông.
Khinghehoặcđọc,hãyluôntựhỏi:
Tácgiảđangtrìnhbàyquanđiểmgì?Đóthựcsựlàvềcáigì?Tạisaonólạiquantrọng?
Ghichúlàmộtgiảiphápvôcùnghiệuquảgiúpchoviệchiểuđượcvấnđề.
Tìnhhuống:MộtphầncôngviệccủaAnnielàghibiênbảncuộchọp.Chủtịchủyban,Sandra,rấtgiỏitrongviệcnêurarõràngnhữngquyếtđịnhđãđượcthôngquatrongcuộchọpvàAnnieghichéplạichúngchínhxác.SaukhiAnnieghichúvềcácquyếtđịnhvàgõlạichúng,côchuyểnchoSandrađểxácnhậnlầncuốitrướckhilưuhành.Đốivớinhữngđiềukhôngđượcthôngqua,cônhậnrasẽrấttốtnếudùngcáchdiễnđạt:“Cómộtsốýkiếnkhôngđồngtìnhvớiquanđiểmnàyvàdướiđâylànhữngbìnhluậnvềvấnđề”,vàsauđólàdanhsáchnhữngbìnhluậnđó.Annieđãđượctándươngrấtnhiềuvềsựrõràngtrongcácbiênbảnhọpcủacô.
6.8Đọcnhanhhơn
Đọclàmộtphầncủaquátrìnhgiaotiếp:Bạnmuốntiếpthuđượcnhữngtàiliệuviếtnhanhvàhiệuquảhếtsứccóthể.Xácđịnhtạisaobạnlạiđọcmộtcáigìđólàđiềurấtquantrọng–bạncómuốnrútrađượcmộtthôngtincụthểnhấtđịnhtừmộttrangweb,mộtbàibáohaymộtquyểnsáchkhông?Liệubạncóphảitrảlờimộtsốcâuhỏiliênquanđếnnhữnggìbạnđangđọckhông?Liệubạncóphảiviếtvềnókhông?
Saukhibạnquyếtđịnhtạisaomìnhlạiđọcmộtvănbản,hãysuynghĩxembạnmuốndànhbaonhiêuthờigianchoviệcđọc?Bạnchỉcóvàiphútvàbạncầnphảiđịnhvịmộtthôngtincụthểmộtcáchchitiết,haybạnmuốnđọcmộtđoạnviếtvìnhữngquanđiểmthảoluậnrộnghơn?
Tìmmộtchitiếtcụthể.Đầutiên,hãynhìnxemliệuvănbảncóphầnmụclụchaybảngchúdẫnmàbạncóthểsửdụngđểđịnhvịnhữngthôngtinmàbạnđangtìmkiếmhaykhông.Nếunólàmộtbáocáo,hãykiểmtraxemnócóphầntómtắthaykếtluậnkhông.Đồngthời,chúýđặcbiệtđếnphầnđầuhoặcphầncuốicủamỗichương,và,trongđó,làcáctiểumụchaycácđoạn.Nếuđólàmộtvănbảnđượcviếttốt,thìbạnsẽcóthểhiểuđượcnộidungchínhcủađoạnđókhiđọccâuđầutiên.Họccáchđọclướt.Nếubạnmuốnhiểumộtvănbảntheoquanđiểmthảoluậnrộnghơnnhưngcóquáítthờigian,hãyxácđịnhrõràngrằngbạnkhôngnhấtthiếtphảiđọctấtcảmọitừ.Thayvàođó,hãytậptrungánhmắtcủabạnvàonhữngcụmtừ,đặtbiệtlàvàonhữngtừcóchứanộidungchính(danhtừhoặcđộngtừ)thayvìnhữnghưtừnhư“mộtsố”,“những”,“này”,“kia”.Đừngdừnglạiđểtratrongtừđiểnnghĩacủanhữngtừmàbạnkhônghiểu.Chỉlàmviệcnàynếuđócóvẻlàmộttừquantrọng.Hiểucácluậncứ.Nếubạncầnphảitrảlờicâuhỏihoặcviếtvềnhữngvấnđềmàbạnđangđọc,hãyghichútrongvănbản.Ghichúcóthểbaogồmviệcdiễnđạtlại(bằngngônngữcủariêngbạn)hoặctríchdẫnlạichínhxácnhữnggìtácgiảviết.Nếubạnkhônglàmviệcđóngay,hãychắcchắnrằngbạnghilạisốtrang,têntrangweb…
Saukhikếtthúcviệcđọc,bạncóthểsuynghĩvềnhữnggìmàvănbảnđãnói.Tựhỏibảnthânnhữngcâuhỏivềýnghĩacủanó:
Bạncóđồngývớivănbảnkhông?Nếukhông,tạisao?Bạnđãtừngdiễnđạtnhữngđiềunàytheocáchkhácchưa?Nếucó,theocáchnào?
“Đọclàđểrènluyệntríóccũngnhưtậpthểdụclàđểrènluyệncơthể”
JosephAddison,nhàviếttiểuluậnngườiAnhthếkỷ18
Đừngnghĩlàbạnphảiđọctấtcảmọitừtrongmộtvănbản.Hãyhọcnhữngcôngcụgiúpbạnnắmđượcýnghĩa
tổngthểcủanó.
6.9Nghĩvềnhữnggìbạnđangviết
Thưđiệntửvànhữngphươngthứckháccủaviệcgiaotiếpbằnghìnhthứcviếtthườnglộnxộnvàtốinghĩa.Điềunàycónghĩalàngườiđọcchúngsẽphảidànhrấtnhiềuthờigianđểcốgắnghiểunhữnggìbạnmuốnnói.Đểgiúpngườiđọcsửdụngtốtnhấtthờigiancuảmình,hãysuynghĩkỹvềnhữnggìbạnmuốnchuyểntải.
Dướiđâylàmộtsốđiểmđểsuynghĩkhibạncódựđịnhviếtmộtbứcthưđiệntử,thưtayhaybáocáo.ChúngđượcrútgọntrongchữviếttắtAIR:
A=Audience=khángiả.Hãynghĩvềngườisẽđọcnhữnggìbạnviết.Ngườiđọccóhiểubiếtnhiềuvềchủđềbạnđangviếtkhông?Bạnsẽviếttheonhữngphongcáchkhácnhau,tùythuộcvàođốitượngcủabạn:chẳnghạnnhưcáchmàbạnviếtchoôngchủhaygiámđốcquảnlýsẽkhácvớicáchmàbạnviếtchongườiđồngnghiệpngồikếbên.I=Intention=dựtính.Tựhỏibảnthânthôngđiệpnàobạnmuốnchuyểntải.Suynghĩkỹvềnộidungchínhmàbạnmuốntrìnhbày.Đâulànhữngthôngđiệpchủchốtcủanó?Bạncócầnphảigiảithíchmộtchútvềcácthôngtincơbảnhoặcđưarabốicảnhtrướckhinóinhữngđiềumàbạnthựcsựmuốnnóikhông?Sửdụngnhữngđoạntiêuchuẩnchonhữngphầntrongmộtvănbảnmàbạnthườngxuyênviết,hoặcsaochéptừnhữngtàiliệukhác,nhưnghãyluônchỉsửdụngchúngnhưnềntảngchotàiliệumàbạnđịnhviết.Kiểmtrakỹđểchắcchắnrằngđoạnsaochépđóhoàntoànphùhợpchotàiliệucụthểmàbạnđangviết.R=Response=phảnhồi.Khichuyểntảinhữngthôngđiệpcủamình,bạnmongmuốnnhậnđượcnhữngphảnhồinào?Bạnmuốnngườiđọclàmgìvớithôngđiệpcủabạn?Trongmộttrongsốnhữngkhóađàotạokỹnăngviếtcủatôi,phảnhồimàmột
ngườiđồngnghiệpmuốnnhậnđượcbịvùilấptrongmộtcâudài79từ!Nếuchínhbạncũngkhônghiểurõmìnhmongmuốnngườiđọcphảnhồinhưthếnào,làmthếnàođểngườiđọccóthểhiểuđược?
“Lúcđểbắtđầuviếtmộtbàibáolàkhibạnđãhoànthànhnóđếnđộhàilòng.Tạithờiđiểmđóbạnđãbắtđầucócáinhìnrõràngvàlôgicvềnhữnggìbạnthựcsựmuốnnói.”
MarkTwain,tácgiảMỹ
Bấtcứlúcnàobạncầnviếtmộttàiliệu,hãynghĩtheođịnhhướngAIR.
6.10Viếtrõrànghơn
Nếuviếtrõràng,bạnsẽgiúpngườiđọcsửdụngtốtnhấtquỹthờigiancủamình.Ngườiđọcsẽkhôngcầnphảiđọcvănbảncủabạnvàilầnđểhiểunhữnggìbạnmuốnnói,nhưvậyđólàmộtkỹnăngquantrọngcầnđượcpháttriển.
Dướiđâylàcáchđểlàmrõnhữngthôngđiệpmàbạnmuốnchuyểntảitrongvănbản.BạncầnnhớbachữABC
A=Accurate=Chínhxác.Kiểmtracơsởlậpluậncủabạn,vàkiểmtralạichúng.Hãychínhxácvàrõrànghếtsứccóthể.Sửdụngngữphápchuẩnvàsửacáclỗichínhtảhayngữpháp.Nếukhôngchắcchắn,hãykiểmtra,vàđừngchỉtintưởngvàotínhnăngkiểmtralỗingữpháptrênmáytínhcủabạn;nósẽkhôngtìmrađượclỗisửdụngsaitừ,chẳnghạnnhưlỗi“ngang”thành“ngan”hay“viết”thành“vít”.B=Brief=Ngắngọn.Mộtsốngườicóxuhướngdôngdài,thểhiệncùngmộtsuynghĩtheonhữngcáchthứckhácnhautrongsuốtvănbản.Nhữngngườikháclạiquángắngọn,chỉviếtcó15từvàsauđótựhỏitạisaothếgiớikhônghềthayđổi.Vớicảhaikiểungườinày,tôiđềukhuyên:Hãytựhỏibảnthân:Ai?Tạisao?Cáigì?Ởđâu?Khinào?vàNhưthếnào?
Nhữngngườicóxuhướngdôngdàisẽthấyquytắctrảlờinhữngcâuhỏinàythựcsựhữudụngtronggiaiđoạnchỉnhsửa.Khitrảlờitừngcâuhỏi,bạncóthểnhậnthấybạnđãtrảlờichúngvàilầntrongtoànvănbản.Hãythayđổivịtrínhữngđoạncóliênquanvàchỉnhsửađểchúngthểhiệnluậncứmộtcáchcótrìnhtựhơn.Nhữngngườiquásúctíchsẽnhậnthấyviệctrảlờinhữngcâuhỏinàymởrộngluậncứcủahọvàkhiếnchúngtrởnênsâusắchơn.
C=Clear=Rõràng.Đểsửdụngtốtnhấtthờigiancủangườiđọc,bạnnêncốgắnggiúphọhiểungaylậptứcnhữnggìbạncốgắngtruyềntảikhihọđọcnhữnggìbạnviết.Ngườiviếtthườngchỉviếtranhữngsuynghĩcủamìnhkhôngtheomộttrìnhtựnàocả,khiếnngườiđọcrấtkhóhiểu.Thểhiệnbảnthânrõrànglàkếtquảcủatưduyrõràngvàkhảnăngsắpxếpvănbảnmộtcáchlôgícvàcótrìnhtựhợplý.
“Tôikhôngcóthờigianđểviếtmộtláthưngắn,dođótôiviếtmộtláthưdài.”
MarkTwain,tácgiảMỹ
Mộtphútsuyngẫm:Lấymộtbáocáomàbạnđãtừngviết,innóravàđọclại.Nhữngthôngđiệpquantrọngcủabạnđãthựcsựrõràngchưa?Bạnmongmuốnnhậnđượcnhữngphảnhồinhưthếnàotừphíangườiđọc?Liệumongmuốnđóđãđượckhẳngđịnhrõràngchưa?Chỉnhsửanóchotớikhibạnthấyhoàntoànhàilòng.
Dànhthờigianđểlàmchotàiliệucủabạnrõrànghếtsứccóthể,nhưvậychúngcóthểsửdụngtốtnhấtthờigian
củangườiđọc.
KiểmsoátthờigianCóvôsốnhữngcôngcụkhácnhauđểgiúpbạnquảnlýthời
giancủamìnhhiệuquảhơn.Chúngbaogồmđặtranhữngkhungthờigiantrongkếhoạchđểhoànthànhmộtnhiệmvụ,nhờđóbạntậphợpđượcđàđẩychocôngviệccủamình;đảmbảonhữngkếhoạchtiếptheođểgiảmthiểunhữngvấnđềtrongtươnglai;luôntậptrungvàcómụcđích;sắpxếpđểcôngviệccủabạnítbịgiánđoạnnhấtvàsửdụnghiệuquảnhữngkhoảngthờigianbêtrễbấtngờxuấthiện
7.1Tạocáckhungthờigian
Cóthểsẽrấthữudụngnếubạntạoracáckhungthờigiankhithựchiệnnhữngnhiệmvụkhácnhau.Điềunàyđặcbiệthữudụngchonhữngviệcchínhmàbạncầnlàm,vànócũnghữudụngchocảnhữngcôngviệcthườngxuyên.
Chẳnghạnnhư,bạncầnlậpbáocáobánhànghàngtuầnvàongàythứBacủatuầntiếptheo.Vậy,hãydànhthờigianvàothứHaihàngtuầnđểnóichuyệnvớicácđồngnghiệpởphòngkinhdoanh,đồngthờikiểmtrachắcchắnrằngnhữngsốliệuđượccungcấptronghệthốngmáytínhcủabạnlàchínhxác.Sauđó,thứBahàngtuần,hãysắpxếpmộtkhoảngthờigianđểbắttayvàoviếtbáocáo.Đâylànhữngnhiệmvụcầnđượcưutiênmàbạnkhôngnênxaonhãng.
Đặtrathờigiandànhriêngchonhữngviệcnàytrongnhậtkýsẽgiúpbạntránhchỉlàmchúngkhibạnthích.
Dướiđâylàmộtsốbíquyếtkhácchoviệcquảnlýthờigiancủabạntronglúcthựchiệnnhữngcôngviệccầntậptrungcaođộ:
Tựcáchly.Nếumọithứđềuthuậntiện,hãytắtđiệnthoạidiđộng,đóngứngdụngthưđiệntửvàđểđiệnthoạibànởchếđộtrảlờitựđộng(đồngthờitắttiếng).Nếuthựcsựcầnphảitậptrung,hãyxemliệubạncóthểrờiđếnmộtchỗkháctrongvăn
phòng,nơimàkhôngaicóthểlàmphiềnbạnhaykhông.Họccáchsiếtchặtthờigian.Hãyđặtchobạnmộtgiớihạn,chẳnghạnlà30phút,vàsauđókéocăngbảnthânrađểxemliệubạncóthểxửlýđượccôngviệcmàthôngthườngbạncần40phútkhông.Bạnsẽngạcnhiêntrướcnhữnggìbạnlàmđược.Điềunàycũngcóhiệuquảtheomộtcáchkhác:Mộtcuộchọpdựđịnhkéodài90phútsẽcóvẻnhưquádài.Hãyxemliệubạncóthểgiảmnóxuốngkhoảng10,thậmchílà15phútkhông.Chophépmìnhnghỉngơi.Saukhitậptrunglàmviệckhoảng50phút,hãychophépmìnhnghỉngơi10phút:việcnàysẽchophéptâmtríxửlývàđàosâuthêmsuynghĩcủabạn,vàbạncóthểthấymìnhgiảiquyếtđượcmộtsốvấnđềphátsinhtronglúcbạnlàmviệctậptrung.
“Côngviệcsẽluônnởrađểlấpđầyquỹthờigiandànhđểhoànthànhnó.”
ĐịnhluậtParkinson,đượcviếtbởiC.NorthcoteParkinson,London1955
Mộtphútsuyngẫm:Hãycânnhắcviệcđịnhrakhoảngthờigiandànhchoviệcgọiđiệntrongnhậtkýcủabạn,tínhtoánkhoảngthờigiantốtnhấtđểgiaotiếpvớingườikhác.
Làmviệctrongnhữngkhoảngthờigianđịnhsẵntạoralựcđẩycủachínhnó,giúpbạncóđủkhảnăngđểlàmviệc
hiệuquảhơn.
Đócóthểlàcáchsửdụngthờigianhiệuquảhơnsovớiphươngphápkhôngdựtínhtrước.
7.2Giữtậptrung
Hãyhướngtoànbộsựtậptrungvàonhiệmvụmàbạnđangphảithựchiệngầnđây,nhưvậybạncóthểhoànthànhnómộtcáchtốtnhất.
Điềunàycóthểcónghĩalà,thayvìnóivớibảnthânrằngbạnsẽdànhhaigiờđểlàmbáocáotrướckhivềnhà,bạncóthểnói:“Tôisẽhoànthànhviệcviếthoànchỉnhhaiphầncủabáocáo.”Dướiđâylàmộtsốnguyêntắccơbảnkhácđểduytrìsựtậptrungvàothờigiancủabạn.
Đặtramộtthờihạnthựctếđểhoànthànhcôngviệc.Nếukhônggiahạnchomình,bạnsẽđốimặtvớinguycơlãngphíthờigian,dovậyhãycươngquyếtvớibảnthânvàkéocăngmìnhra,nhưngđừngcóphithựctếhoặcđòihỏiquánhiều.Khigiahạn,hãyhọctừnhữngkinhnghiệmtrướcđó.Chẳnghạn,tôigiữmộttậptàiliệucótênlà:“Phântíchdựán”.Cuốimỗidựán,tôisosánhchiphívàthờigiantôithựcsựđãdùngvàoviệchoànthànhdựánvớinhữnggìtôidựtínhlúcđầu.Tôisửdụngtàiliệunàykhixemxétnhữngdựántươngtựtrongtươnglaiđểdựđoánnhữngnguồnlựcmàmìnhcần.Họccáchđốiphóhiệuquảvớisựgiánđoạn.Nếubạnbịgiánđoạnkhiđanglàmviệc,hãycốgắnghoànthànhphầncôngviệcđangdởdang.Đôikhitôinóivớinhữngngườilàmgiánđoạncôngviệccủamình:“Anhcóphiềnkhôngnếutôiviếtnốtcâunàykhông?”Trướckhibạnđiăntrưahoặccuốimỗingày,hãyviếtmộtghichúngắngọnvềviệcbạnđãlàmđếnđâuvàbấtcứsuynghĩ,ýtưởngnàovềbướctiếptheo.Điềunàysẽgiúpbạndễdàngquaytrởlạivớicôngviệccủamình.Kiểmsoátsựgiaotiếpcủabạn.Nếubạnthườngxuyêngiaotiếpvớimộtđồngnghiệp,hãyxâydựngmộtdanhsáchnhữngđiềubạncầnthảoluậnhoặctiếptụcthêmchúngvàobảnnhápthưđiệntử,thayvìgửimộtchuỗithưhoặcgọivàicuộcđiệnthoại.Hãycốgắngsửdụngphươngphápcóhệthốnghơnbằngcáchsắpxếpđểnóichuyệnđiệnthoạivàomộtthờiđiểmcụthểtrongmộtngàynhấtđịnhtrongtuầnchẳnghạn.
Tránhxaonhãngvàtậptrungvàoviệchoànthànhcôngviệcđểđạtđượcnhiềuhơnnữa.
Tìnhhuống:Ủybancâulạcbộnhậnrarằnghọđãlàmviệckhônghiệuquảvà,khiEdquảnlývớitưcáchlàchủtịchủyban,anhquyếtđịnhsẽthayđổi.Cácthànhviêncủaủybanthườngnóivềnhữngvấnđềquantrọng,nhưngthờigianđãbịlãngphíbởihọkhôngbaogiờtheođuổichủđềđếncùngvàkhôngbaogiờđạtđượctớibấtcứmộtkếtluậnnào.Edquyếtđịnhyêucầumộtthànhviênủybanchuẩnbịtàiliệuthảoluậnvềquyđịnhtrongtươnglaiđểphátchocácthànhviênkháctrướcmỗicuộchọp.Tàiliệunàyliệtkênhữnglựachọnchođịnhhướngtrongtươnglaicủacâulạcbộ,vớinhữngđiểmhànhđộngnghiêmtúc.Nhờvậy,cáccuộchọpcủahộiđồngtrởnêncótrọngtâmhơnvàhiệuquảhơn.
7.3Kiểmsoátgiấytờ
Nếubạntiếptụcphảixửlýcácgiấytờkhácnhaumàkhôngrađượcmộtquyếtđịnhrõràngvềviệcphảilàmgìvớichúng,bạnsẽlãngphíthờigian.Hãyluônchắcchắnlàbạnchỉphảixửlýmộtlầnvớimỗivănbảnởtrênbàncủamình.
Vậykhibạnnhậnmộttàiliệu,hãytạothóiquenxửlýnótheomộttrongsốnhữngcáchsau:
Chovàothùngrác.Bỏhếtcácthưrácđi.Bỏđinhữngtàiliệumàbạnđãxửlývàkhôngcòncầnnữa.Hãychốnglạisựcámdỗđểđừnglưutrữquánhiềunhữngtàiliệukiểunày.Chonhữngtàiliệukhôngmangtínhbímậtvàothùngrác,nhưngđừngquênxénhữngtàiliệumật,chẳnghạnnhưhóađơnhayvănbảnluật,báocáothuế,thànhtừngmảnhnhỏvàhủychúng.Xửlý.Cónhữngtàiliệucóthểcầnphảiđọchoặctrảlời.Cómộtcáchlàviếtcâutrảlờivàochínhtàiliệuđóvàgửilạinóchongườigửi.Nếutàiliệuđóquantrọng,bạncóthểghichúvàodanhsáchnhữngviệccầnlàmcủanóđểquaytrởlạivớinótạimộtthờiđiểmphùhợphơn–thờiđiểmmàbạnđặcbiệtdành
chonhiệmvụnày.Hoặcđócóthểlàmộttàiliệunhắcnhởbạngọiđiệnhoặcgửithưchođồngnghiệp–nếuđúngthế,hãyviếtchitiếtvàodanhsáchnhữngviệccầnlàmcủabạnvàgiữlạinhữngtàiliệuphùhợpgầntrongtầmtay.Lưutrữ.Lưutrữnhữngtàiliệuquantrọng,nhưnghãytừbỏthóiquenlưutrữtàiliệuchỉđểphòngkhibạnsẽcầnđếnnó.Chỉlưutrữnhữngtàiliệumàbạnchắcchắnrằngbạnsẽcần(chẳnghạnnhưhóađơn,hợpđồng,thôngtinthuế).Thườngxuyênkiểmtratủtàiliệucủabạn,bỏđinhữnggiấytờmàbạnkhôngcòncầnnữa.Đừnghỏibảnthân:“Liệumìnhcónêngiữnókhông?”màhãyhỏi:“Liệumìnhcócầngiữnókhông?”
Mộtphútsuyngẫm:Nhìnvàobànlàmviệccủabạn.Cóbaonhiêutờgiấyđãởđólâuhơnmộtngày?Cómụcđíchgìđểgiữchúngtrongtầmvớikhông?Nếukhông,chúngnênđượclưutrữ,xửlýhoặcnémvàothùngrác.
Hãyluônchắcchắnlà,bạnchỉxửlýmỗitàiliệumộtlầnkhinóxuấthiệntrênbànbạn.
Tìnhhuống:Jackthườngphànnànvềsốlượngthưtínmàanhphảixửlý,nhưnganhđãthườngxuyênvìchúngmàxaonhãngtrongcôngviệccủamình.Tôichỉrachoanhthấyđiềuđóvàyêucầuanhtacónhữngnguyêntắcrõràngvớinhữngbưukiệnnày.Giờđây,khinhậnđượcthưhàngngày,Jacknémmộtnửatrongsốchúng–đặcbiệtlànhữngtàiliệuquảngcáo,tiếpthị–thẳngvàothùngrác.Anhđặtmộtlượngnhỏthưtínsangmộtbênđểđọcsauđóvàothờiđiểmanhđịnhsẵntrongnhậtkýcủamìnhvàtrảlờingaylậptứcmộtphầnrấtnhỏnhữngyêucầuvềthủtụchànhchínhmàanhnhậnđược.Bằngcáchnày,anhnhậnthấygiờđâymìnhđãhoàntoànkiểmsoátđượccôngviệcgiấytờ.
7.4SửdụnghiệuquảthờigiantrốngTấtcảchúngtađềucónhữngquãngthờigiantrống.
Chúngcóthểkéodàimộtvàiphút,mộtvàigiờđếnmộtvàingày,tuynhiên,chodùkhoảngthờigianđócóngắnđếnmứcnào,bíquyếtlàhọccáchsửdụngnhữngkhoảngthờigiantrốngđóhiệuquả.
Điểmđầutiênlàdựđoánvàchuẩnbịtrướcchonhữngkhoảngtrắng.Chúngcóthểđếnkhibạnchờđợimộtđồngnghiệptạivănphòngcủangườiđó,khibạnđếndựhọpsớm,khichuyếntàumàbạnchờbịtrễ...Nếudựtínhđượctrước,bạnsẽsẵnsàngsửdụnghiệuquảnhữngthờiđiểmnày.
Dướiđâylàmộtsốcáchđểbạncóthểtậndụnghiệuquảnhữnglợithếcủakiểuthờigiannày:
Gọiđiện.Giữliênlạcvớiđồngnghiệp,tìmhiểutiếntrìnhmộtdựán,kiểmtraviệcthanhtoán...Kiểmtravàtrảlờithư.Nếukhôngởtrongvănphòng,bạnsẽcầnphảimangtheomáytínhxáchtayhoặcmộtcôngcụkhácchoviệcnày.Đọcmộtbáocáo.Mặcdùvậy,hãychắcchắnrằngđókhôngphảilàmộtbáocáomật.Dọndẹpgiấytờhoặclưutrữtàiliệucủabạn.Mộtcáchsửdụnghiệuquảthờigiannếubạnđangởtrongvănphònglàbạncũngcóthểdọndẹpcáctàiliệutrongmáytínhcánhâncủamình.Kiểmtracácghichép.Đọccácghichéptrongcuộchọp,saumộtcuộcđốithoại…Bạncóthểsắpxếpvàviếtchúngranữa.Đọcsáchhoặctạpchívềkinhdoanh.Chúngtathườngquábậnrộnvàkhôngcóthờigianchoviệcđọc,vàthờigiantrốnglàmộtquãngthờigianhoànhảođểbạncóthểđọcsáchvềnhữngvấnđềliênquanđếncôngviệc.Đọcsáchhoặctạpchíkhôngliênquanđếncôngviệc.Việcnàycóthểgiảiphóngtâmtrívàgiúpbạnsuynghĩsángsuốthơn.Giảiquyếtmộtvấnđề.Nócóthểlàmộtvấnđềkhókhăntrongcôngviệchoặcmộtvàithứrấtkhóhiểu,chẳnghạnnhưtròchơiô
chữ.Đibộ.Đibộlàmộthànhđộngđặcbiệttốtđểgiúpconngườisuynghĩ.Xóanhữngtinnhắncũtrongđiệnthoại.Đâykhôngphảilàmộtcôngviệcthúvịnhưngnócầnđượclàmvàđâycóthểlàthờigiantốtnhấtđểlàmviệcnày.
Luônluônchuẩnbịđểsửdụngtốtnhữngkhoảngthờigiantrốngtìnhcờxuấthiện.
7.5Xửlýsựgiánđoạn
Tấtcảchúngtađềubịgiánđoạnkhiđanglàmviệc,khiếnchúngtalàmviệcchậmchạphơnhoặcxaonhãngkhỏinhữngnhiệmvụmàmìnhđangthựchiện.Chúngtacầnphảihọccáchđốiphóvớichúngđểgiảmthiểunhữngtácđộngtiêucực.
Dướiđâylàmộtsốhướngdẫnđểgiúpbạnđốiphótốthơnvớisựgiánđoạntrongcôngviệchàngngày:
Đừngtựlàmmìnhxaonhãng.Hãyluônnghiêmkhắcvàtựkiểmsoátbảnthân.Lậpkếhoạchlàmnhữngviệcthườngxuyênphảilàmvàonhữngkhoảngthờigiancụthể.Chủđộng.Nếuaiđógửithưchobạnvàhỏixemkhinàothìhọcóthểnóichuyệnvớibạnquađiệnthoại,hãykiểmsoátvànóivớihọthờigiantốtnhất,đưaramộtkhoảngthờigianchínhxác.Đưarachỉdẫnrõràng.Khiủytháccôngviệcchongườikhác,hãyđưarahướngdẫnthựcsựrõràng,vàhọsẽkhôngphảithườngxuyênxinlờikhuyêntừbạnnữa.Khiaiđócầnđếnsựgiúpđỡcủabạn,hãyhỏingườiđóxemhọcóthểtựgiảiquyếtvấnđềkhông–điềunàysẽgiúpbạntiếtkiệmthờigianvìhọsẽhọccáchlàmvàcóđượccảmgiáctựtinđểtựgiảiquyếtcácvấnđềcủahọ.Ủyquyềnchonhữngđồngnghiệpmàbạntintưởng.Giaotráchnhiệmvàquyềnhạnchonhữngđồngnghiệpmàbạntintưởngnhất,vàchấpnhậnrằngkiểulàmviệccủahọcóthể
khácbạn.Đừnggâytrởngạitrừkhibạnbuộcphảilàmthế.Giữkiểmsoát.Cốgắnglậpkếhoạchgiảiquyếtsựgiánđoạnvàonhữngthờiđiểmkhácphùhợpvớibạn:“Hãynóivềvấnđềđóvàolúc4giờchiều.”Nếukhôngthể,hãynóivớihọrằnghiệntạibạncónămphút.Hãyhoànthànhnhiệmvụcòndangdởcủabạnđểgiảmthiểunhữngảnhhưởngcủaviệcbịgiánđoạn.Hãyquyếtđoán.Đôikhibạncũngcầnphảibiếtnóikhông.Đôikhi,“không”làcâutrảlờihợplýduynhấtnếubạnđanglàmviệchiệuquảtrongvaitròcủamình.
Hãyluônchủđộngsắpxếpmôitrườnglàmviệccủabạnđểcóthểgiảmthiểusựgiánđoạn.
Tìnhhuống:NếucácđồngnghiệpđiđếnbàncủaPeter,anhsẽkhôngmờihọngồi,nhưvậyhọkhôngnánlại.Anhbiếtrằngsẽtốthơnnếugặphọsau.KhiPetercónhữngcôngviệccầntậptrung,anhchặncáccuộcgọiđếnvàtắtđiệnthoại,nóivớiđồngnghiệprằnganhkhôngmuốnbịquấyrầytrongmộtkhoảngthờigian.Đôikhianhtìmmộtgócyêntĩnhtrongvănphòngđểhoànthànhmộtbáocáo,vàthỉnhthoảnglàmviệcởnhàđểhạnchếtốiđasựgiánđoạn.
7.6Chốnglạisựmệtmỏi
Tấtcảchúngtađềucónhữnglúccảmthấyquátải.Vídụnhư,khisắpđếnhạnhoànthànhmộtcôngviệchoặckhiphảiđốiphóvớinhữngvấnđềngoàimongđợi.Vàonhữngthờiđiểmnhưthế,chúngtacóthểsẽcầnphảilàmviệcnhiềugiờhơnvàgiữtậptrung,bấtchấpnhữngảnhhưởngcủacảmgiácmệtmỏi.
Dướiđâylàmộtsốkimchỉnamđểđươngđầuvớinhữnggiaiđoạncăngthẳngcủacôngviệcvàchốnglạiảnhhưởngcủacảmgiácmệtmỏi.Nhưnghãynhớ:Đólànhữngbiệnphápđốiphónhấtthời
vàkhôngđượclạmdụngnếukhôngmuốnchịunhữnghậuquảnghiêmtrọngvềmặtsứckhỏe.
Đừnglạmdụngcàphê.Khicảmthấymệtmỏivàvẫncầnlàmviệc,chúngtathườngnghĩtớimộtcốcchèhoặccàphêthậtđặc.Tuynhiên,hãychúýrằngsửdụngquánhiềusẽdẫnđếntrạngtháibồnchồnlosợ.Uốngnước.Tìnhtrạngmấtnướcsẽgópphầntạocảmgiácmệtmỏi,vìvậyhãythườngxuyênuốngnướctrongcảngàylàmviệc.Nghỉngơi.Thậmchíkhibậnnhất,trítuệvàcơthểcủachúngtavẫncầnđượcnghỉngơi.Hãynhớ,bạnsẽlàmviệchiệuquảhơnsaukhinghỉngơimộtchút.Thưgiãntrướckhingủ.Sựcăngthẳngtrongcôngviệccóthểgâynhữngảnhhưởngbấtlợichogiấcngủ.Hãydànhkhoảng30phúttrướckhiđingủđểthưgiãnthựcsự,kiểmsoátvàlàmdịutâmtrívàcơthểcủabạnlại.Tậpthểdục.Chínhkhicảmthấyquábậnmớilàlúcbạncầntậpthểdụcnhấtbởinósẽchotâmtríbạnmộtcáigìđóđểtậptrungvàovàkéogiãncáccơtrongcơthể.Tốiưuhóathờigianlàmviệchiệuquảnhấtcủabạnmộtcáchthôngminh.Hãycốgắngsửdụnggiaiđoạnnàychonhữngnhiệmvụkhókhănnhất.Sửdụngdanhsách.Việcchianhỏcôngviệcthànhnhữngnhiệmvụdễquảnlýhơnlàvôcùngquantrọng.Hãysửdụngdanhsáchchoviệcnày,nhờđóbạncóthểđánhdấunhữngviệcđãhoànthànhvàcóđượccảmgiácvềtiếntrìnhvàthànhquả.Chiasẻkhốilượngcôngviệc.Hãyủythácthậmchílànhữngnhiệmvụrấtnhỏbấtcứkhinàobạncóthể.Nósẽgiúptạoracảmgiácvềtinhthầnđồngđộivàdođónórấttốtchotinhthần.Vàgiữliênhệchặtchẽvớicácđồngnghiệpđểchiasẻvớihọthayvìkìmnénvàkhiếnchohọcảmthấycăngthẳng.
“Thếgiớiđãchứngminhrằngsốngườiđangbịgiếtbởicôngviệcquátảiđãnhiềuhơnmứccầnthiết.”
RudyardKipling,tácgiảAnh
Tậpthểdụcthườngxuyên,nghỉngơivàuốngnhiềunướcđểđốiphóvớicảmgiácmệtmỏi.
7.7Biếntấtcảthànhhànhđộng
Mụcđíchcủacuốnsáchnàykhôngchỉlàgiúpbạnhànhđộngđúng,màcòngiúpbạnhànhđộnghiệuquả.
Dướiđâylàmộtsốnhữnglờicuốicùngđểkhuyếnkhíchbạnsửdụngtốtnhấtthờigiancủamình:
Lậpthứtựưutiên.Thiếtlậpmộtthứtựưutiêncụthểtrongcuộcsốngcủabạn,vàpháttriểnnhữngkếhoạchtrênnềntảngnhữngthứtựđó.Chinhphụcnhữngnhiệmvụlớnvàphứctạp.Chianhữngnhiệmvụlớnthànhcácnhiệmvụnhỏhơn.Tạimỗithờiđiểmxửlýmộttrongsốchúngvàcốhếtsứcđểhoànthànhnó.Ngănnắp.Sửdụngtệptàiliệuvàkhotrữmộtcáchhiệuquảbằngcáchdánnhãnvàsắpxếprõràng;sắpxếpnhữngnhiệmvụthườngxuyênthànhhệthống.Xácđịnhthờigianlàmviệchiệuquảnhất.Hãynắmđượcthờiđiểmlàmviệchiệuquảnhấttrongngàycủabạnvàcốgắngdànhthờigianđóchonhữngnhiệmvụkhókhănvàyêucầusựtậptrungởmứcđộcaonhất.Pháttriểnmộtmôhìnhlàmviệchiệuquả.Làmviệctrongnhữnglúctậptrungcaođộ,đảmbảorằngbạnthườngxuyênnghỉngơi.Xửlýcàngnhiềuvấnđềcàngtốt.Sửdụngthờigiantrốngcủabạn.Chuẩnbịnhữngcôngviệcđểcóthểlàmtrongnhữnglúcrỗirãi.Ủyquyềnchongườikhácthựchiệnnhiệmvụcủamìnhnếucóthể.Đưaranhữngchỉdẫnrõràngnếubạnlàmviệcnày.Nắmrõđượcvaitròcủamình.Làmrõvaitròcủabạnvớisếpvàtìmhiểuxemhọthựcsựmuốngìởbạn.Họccáchnóikhông.Nóikhôngđểtránhbịquátải.Giảmcăngthẳng.Pháttriểnnhữngcáchthứcđểgiúpbạngiảmcăngthẳng.Kiểmsoátcáchbạnlàmviệcđểcóthờigiandànhchoviệctậpthểdụcvàgiảitrí.
Mộtphútsuyngẫm:Saukhiđọccuốnsáchnày,bạnđãlàmđiềugìkhácđi?
Quảnlýtốtthờigiancuốicùngsẽđồngnghĩavớiviệcquảnlýtốtcuộcsống.
Tìnhhuống:SếpcủaJimyêucầuanhthựchiệnmộtdựánmới.Saucuộcgặpthứhaivớisếp,anhnhậnranóhềkhôngđơngiản.Anhquyếtđịnhviếtmộtsơđồmôhìnhchotấtcảcáckhíacạnhchínhcủadựánvàsauđóbắtđầulậpmộtkếhoạchlàmviệc.Anhphácthảongàygặpgỡcácđồngnghiệpcóthamgiavàonhữnggiaiđoạnquantrọngcủadựán.Tấtcảcácviệcnàymấtnguyênmộtbuổisáng,nhưnganhđãđạtđượcrấtnhiều.Anhtrởnêntựtinrằngmìnhcóthểtrìnhbàykếhoạchsơlượcvớisếp,và,saumộtvàicuộcthảoluận,họthỏathuậnđượckếhoạchthựchiện.
GIẢITHÍCHCÁCBIỆTNGỮ
HuấnluyệnviênĐểhướngdẫnmộtngườipháttriểntrongcôngviệc,cácmối
quanhệvàvaitròtrongmộttổchức.
ỦythácGiaonhiệmvụ,tráchnhiệmhoặcquyềnhạnchomộtaiđóđể
ngườiđóthaybạnhànhđộng.
TổngkếtTómtắtchungcủatoànbộbáocáo.
HỗtrợviênNgườilàmcôngviệcgiúpđỡmộtngườikháchoặcmộttổchức
đạtđượcmộtmụctiêucụthể.
BiểuđồGanttMộtbiểuđồminhhọathờihạncủanhữngnhiệmvụcụthểdọc
theonhữngquãngthờigianđềuđặn(tuần,tháng…);biểuđồnàyrấthữudụngchoviệclậpkếhoạchvàghithànhbảnggiờgiấc.
Hacker
Ngườithâmnhậpvàohệthốngmáytínhcủamộtngười,côngtyhaymộttổchứckhác.
MacroMộtlệnhriênglẻbằngngônngữlậptrìnhmàkếtquảlàmột
chuỗilệnhbằngngônngữmáytính.
CốvấnTưvấnchomộtngười,đặcbiệtlàvớinhữngvấnđềlâudàicủa
cuộcsống.
ThuêngoàiChuyểngiaocôngviệcchomộtcôngtykhác.Đócóthểlàtoànbộ
hoặcmộtphầncủamộtdựán.
DiễngiảiGiảithíchrõvềđiềugìđócósửdụngnhữngtừngữkhác.
SơđồmôhìnhMộtsơđồsángtạođượcvẽđểtậphợpvànắmđượcnhữngý
tưởngkhácnhauxungquanhmộttừkhóatrungtâm.
ThứtựưutiênĐểphânbiệtvàgiảiquyếtnhữngkhíacạnhđượccholànhững
phầnquantrọngnhấtcủacôngviệchoặccủamộtdựáncụthể.
ChủđộngDẫnđầuvàquyếtđịnhnhữnggìbạnmuốnlàm–ngượclạivới
phảnứnglại,nghĩalàchúngtahànhđộngtheothóiquen,dựavàonhữnggìđãxảyravàphảnứngvớinó.
PhảnứnglạiXemChủđộng
ThưrácNhữngbứcthưđiệntửkhôngđượcmongđợiđượcgửichomột
sốlượnglớnngườinhậntạicùngmộtthờiđiểm.
ĐoạntiêuchuẩnNhữngphầnmàbạnthườngxuyênviếttrongnhữngvănbảnnhư
mộtcơsởchothưđiệntử,thưtayhoặccácbáocáocánhân…
ChiếnlượcKếhoạchdàihạngiúphoànthànhnhữngmụctiêuchínhcủabạn.
SứcmạnhtổnghợpHiệuứnggộpkhicácthànhviêntrongcùngmộtđộilàmviệc
thànhcôngcùngvớinhauđemlạisẽlớnhơnrấtnhiềusovớitổngthànhtíchcủacáccánhânkhilàmviệcđộclập.
Từđồngnghĩa
Mộttừcónghĩagiốnghoặctươngtựnhưmộttừkhác,chẳnghạnnhưtovàlớn.
ChiếnthuậtNhữngkếhoạchđượcsửdụngđểthựchiệnmộtchiếnlược.
ThesaurusMộttừđiểnvớinhữngtừđồngnghĩa,đượcsắpxếptheochủđề
hoặctheobảngchữcái.
DanhsáchhànhđộngDanhsáchtấtcảcácnhiệmvụmàmộtngườicầnphảihoànthành
trongmộtngàycụthể.
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
"HelenKeller(1880–1968):ngườiviếthồikývàlànhàgiáodụcnổitiếngngườiMỹ.Bịmùvàđiếcbẩmsinhnhưngbàđãhọcđọc,họcviếtvàtrởthànhgiáoviêndạynhữngngườikhiếmthị.""GaryWarrenHart(sinhnăm1936):ThượngnghịsĩbangColorado,hailầnratranhcửlàmứngcửviênTổngthốngcủađảngDânchủnăm1984và1988,nhưngđềuphảibỏcuộcvìbêbối.""EleanorRoosevelt(1884–1962):nhàngoạigiao,nhàvăn,vợTổngthốngFranklinD.Roosevelt.LàđạibiểutạiLiênHợpQuốc(1945–1952và1961–1962),bàđãmạnhmẽđấutranhbảovệnhânquyền.""DavidKoresh(1959–1993):ngườisánglậpbannhạcBranchDavidianstạiWaco,Texas""MichaelRobertMilken(1946):nhàtàichínhMỹ,nổitiếngvớicácvụđầutưchứngkhoántạiPhốWall.""AlanGreespan(1926–):nhàkinhtếhọcMỹ,đượcbổnhiệmlàmGiámđốcCụcdựtrữLiênbangMỹtừnăm1987chođếnnay.""KaranDonna,(1948–):nhàthiếtkếthờigiangnổitiếngcủaMỹ.""CarlCelianIcahn(1936–):tỷphú,nhàtưbảntàichínhMỹ.""1\.PatRiley,TheWinnerWithin,NhàxuấtbảnBerkley,NewYork,1994trang175""2\.“BácSamcầnanhvàPepsicũngvậy”JenniferMerritt,BusinessWeek(Tháng4năm2000),trang52""1\.PamelaKruger“ALeader’sJourney”,FastCompany(Tháng6năm1999,trang116.""2\.JamesCollins“BuildtoFlip”,FastCompany(Tháng3năm2000),trang131–143.""3\.J.RichardHackman“WorkDesign”,ImprovingLifeatWork(1977),trang129.""4\.“Stateoftheindustry”,Training(Tháng10năm1999),HiệphộiđàotạovàpháttriểnMỹ,trang37–38.""5\.RobertO.BrinkerhoffvàStephenGill,ThelearningAlliance:SystemsThinkinginHumanResourceDevelopment(NewYork:Jossey–Bass,năm1994).""6\.ReginaFazioMaruca“Voice”,FastCompany(Tháng9năm2000–NewYork:WarnerBooksInc),trang105–144.""7\.BáocáocủaNicholasLemann;“TheWordLab”,TheNewYorker(Sốngày16và23tháng10năm2000),trang100–112.""8\.RogerAilesYouarethemessage:Gettingwhatyouwantbybeingwhoyouare(NewYork:DoubledayBooks,1989),trang16""9\.DacherKeltner,“Readingtheirlips”,PsychologyToday(tháng9–10năm2000),trang52–53Ailes,op.cit.""DanielIrvinRather(sinhnăm1931):lànhàbáoMỹ,làmviệcchoBảntin
tốicủaHãngCBStừnăm1981đếntháng3năm2005""PeterCharlesJennings(1938–7/8/2005):phụtráchBảntinWorldNewsTonightcủaHãngABCkểtừnăm1978chotớitậnđầunăm2005.""JamesDouglasMuirLeno(sinhnăm1950):lànhàhàikịchMỹ,chủnhiệmchươngtrìnhTheTonightShowrấtđôngđộcgiảcủaHãngNBC.""JohnnyCarson(sinhnăm1925):nhàhàikịchMỹ,đồngchủnhiệmchươngtrìnhTheTonightShow(1962–1992).""10\.ChristopherPetersonvàFionaLee,“ReadingbetweentheLines”,PsychologyToday(Tháng9–10năm2000),trang50–51.""JamesLeonardFarmer(1920–1999):nhàlãnhđạoquyềnconngười,ngườisánglậpTổchứcBìnhđẳngChủngtộc(1942).""JesseLouisJackson(1941–):nhàlãnhđạoquyềnconngườicủaMỹ,hailầnthấtbạikhiratranhcửlàmứngcửviênchứctổngthốngcủađảngDânchủ(1984và1988).""GloriaSteinem(1934–):ngườiđấutranhchoquyềnphụnữ,sánglậptạpchíQuýbà(1972).""ElizabethCadyStanton(1815–1902):ngườiđấutranhchoquyềnphụnữMỹvàlànhàcảicáchxãhội.BàthamgiathànhlậphộinghịbànvềquyềncủaphụnữlầnđầutiêntạiSenecaFalls,NewYork(1848).""SusanBrownellAnthony1820–1906:ngườiđấutranhchoquyềnphụnữ.Năm1869,bàthamgiasánglậpHiệphộiTranhđấuchoQuyềnbỏphiếucủaPhụnữ(NationalWomanSuffrageAssociation).""VallabhbhaiJhaverbhaiPatel(1875–1950):chínhkháchẤnĐộ,lãnhtụcủaĐảngQuốcđại,PhóThủtướngtrongnộicácđầutiêncủaẤnĐộ.""1\.JohnBowe,MarisaBowevàSabinStreeterGigAmericansTalkabouttheirJobsattheTurnoftheMillenium,(NewYork:Crown,2000).""AdlaiEStevenson.(1835–1914):ChínhkháchhàngđầucủaMỹtrongthếkỷXX,ThốngđốcbangIllinois,ĐạisứMỹtạiLiênHợpQuốc.HailầnlàmửngcửviêntổngthốngcủaĐảngDânchủcạnhtranhvớiDwightD.Eisenhower,năm1952và1956,nhưngđềuthấtbại.""1\.CònđượcgọilàKhutưởngniệmQuốcgiaMountRushmore,nằmởDakota.Tạiđây,khuônmặtcủabốncốtổngthốngMỹlàWashington,Jefferson,LincohvàRooseveltđượckhắcnổitrênđá""Patton,GeorgeSmith,Jr.1885–1945:viêntướngMỹnổitiếngtrongChiếntranhThếgiớithứHai,ngườichỉhuyđạoquânthứBavượtquaPhápvàtiếnvàoĐức(1944–1945).""Montgomery,Tửtước(1887–1976):tướngAnhtrongChiếntranhthếgiớithứhai,ngườimanglạinhữngchiếnthắngcủaAnhtrướccáclựclượngĐứcởBắcPhi(1942)vàquânĐồngminhtạiNormandy(1944).""1\.WarrenBlank,TheNineNaturalLawsofLeadership(NewYork:AMACOM,1995)"
"2\.DeanHamervàPeterCopeland,LivingwithOurGenes(NewYork:DoublewayBooks,1998).""3\.GeoffreyColvin,“NhữngcôngtyđượcngưỡngmộnhấtnướcMỹ”,tạpchíFortune(ngày21/2/2000),trang108–112.""VinceLombardi(1913–1970):huấnluyệnviênbóngbầudục,ngườidẫndắtđộiGreenBayPackersnhiềulầnvôđịchbangvàliênbangMỹ.""4\.MeenakshiGanguly,“SpeakingHerMind”,SốđặcbiệtvềMôitrườngcủatạpchíTime(tháng4–5/2000),trang47.""Jackson,JesseLouis(sinhnăm1941):chínhkháchvànhàlãnhđạotranhđấuchoquyềndânsựởMỹ,từnghailầnrathamgiaứngcửchochứcứngcửviênTổngthốngcủaĐảngDânchủ(năm1984và1986).""1\.JoshuaCooperRamo,“ATwo–mannetwork”,Time(24/1/2000),trang50.""2\.JerryOppenheimer,MarthaSteward–JustDesserts:TheunauthorizedBiography(NewYork:WilliamMorrowandCo.,1997).""3\.JohnDouillard,Body,MindandSport(NewYork:Crown,1995).""4\.HenryMintzberg,“PlanningontheLeftSideandManagingontheRight”,HarvardBusinessReview(Tháng7–8/1976).""5\.CharlesThompson,WhataGreatIdea!(NewYork:NhàxuấtbảnHarperCollins,1992),trang83.""6\.PeterRussell,TheBrainBook(NewYork:E.P.Dutton,1979).""ChỉsốMyers–BriggsType(MBTI)làbàithửnghiệmtâmlýđượcthiếtkếnhằmđánhgiátínhcáchvàthiênhướngcánhân.ThửnghiệmnàydoKatherineBriggsvàcongáilàIsabelMyerslậpratrêncơsởpháttriểncáclýthuyếtcủaCarlJungtrongcuốnTâmlýhọc.""7\.HowardGardner,FramesofMind(NewYork:BasicBooks,1985).""1\.ElliottMasie,“TimetoWalkintheShoesofe–Learners”,trênInternet.Cácxuhướnghọchỏicôngnghệwww.techlearn.com/trends(ngày16/10/2000)"id="188,""2\.MadelynBurley–Allen,Listening:TheForgottenSkill(Lắngnghe:Mộtkỹnăngbịbỏquên).Xuấtbảnlầnthứhai.(NewYork:JohnWiley&SonsInc.,1995),trang2–3.""3\.TomPeters,TheCircleofInnovation:YouCan’tShrinkYourWaytoGreatness(NewYork:AlfredA.Knopf,Inc.,1997)""4\.Masie,Online,TechLearnTrends(Ngày19/10/2000)""5\.KenBlanchardvàSpencerJohnson,TheOneMinuteManager(NewYork:WilliamMorrowandCompany,Inc.,1982),trang39""1\.MarcusBuckinghamvàCurtCoffman,First,BreakAlltheRules:WhattheWorld’sGreatestManagersDoDifferently(NewYork:SimonandSchuster,1999)""2\.R.CharonvàG.Colvin,“WhyCEOsfail”,tạpchíFortune(21/6/1999),
trang68–71""3\.“FastPack2000”,FastCompany(tháng3năm2000),trang247""JohnHagelin(sinhnăm1954):lànhàvậtlýlýthuyết,từng3lầntranhđualàmứngcửviênchứcTổngthốngMỹ.""PatBuchanan(sinhnăm1938):chínhkhách,nhàbìnhluậnchínhtrịcủađàiCNN,nổitiếnglàbảothủ,cốvấnchínhtrịchoTổngthốngNixon,GiámđốcTruyềnthôngchoTổngthốngReagan.Saunày,ôngbalầnraứngcửchứcTổngthốngMỹ(1992,1996,2000)nhưngđềuthấtbại.""4\.ChristopherPetersonvàFionaLee,bàibáo“Readingbetweenthelines”.tạpchíTâmlýhọcngàynay(tháng9–10năm2000),trang50.""5\.GaryHamel,LeadingtheRevolution(Boston:NXBTrườngkinhdoanhHarvard,tháng8năm2000)""6\.PetersonvàLee,tácphẩmđãtríchdẫn.""1\.FredericGolden,“ACenturyofHeroes”,TạpchíTime,ấnbảnvềmôitrường,tháng4–5năm2000,trang54""2\.BarbaraWard,TheRichNationsandthePoorNations(NewYork:W.W.Norton&Co.,1962)""3\.GaryKlein,SourcesofPower:HowPeopleMakeDecisions(Boston:MITPress,1998)""4\.DanielOkrent,“HappilyEverAfter?”,tạpchíTime(24/1/2000),trang39–43""5\.Ibid.""6\.TheMotivationalManager,bảntincủaLawrenceRaganCommunications,năm2000""7\.DavidWelch,“CadillacHitstheGas”,tạpchíBusinessWeek(4/9/2000),trang50""8\.RonaldGrovervàDavidPolek,“MillionaireBuysDisneyTime”,tạpchíBusinessWeek(26/6/2000),trang141–144""9\.JosuaCooperRamo,“ATwoManNetwork”,tạpchíTime(24/1/2000),trang46–50""10\.PatriciaSellers,“TheseWomenRule”,tạpchíFortune(25/10/1999),trang94–1""1\.CharlesFishman,“WholeFoodsIsAllTeams”,FastCompany(tháng4–5/1996),trang103–109""2\.JosephNocera,“IRememberMicrosoft”,tạpchíFortune(tháng10/2000),trang123–131""3\.JamesC.CollinsvàJerryI.Porras,BuildtoLast(NewYork:HapperBusiness,1994)""4\.GailMeredith,“BreakingDownBarriers”,iQ,trang510–514""5\.MichaelLeBoeuf,HowtoWinCustomerandKeepThemforLife,(NewYork:BerkleyPublishingGroup,tháng3/1989),trang13–14"
"6\.MarthaMcNeilHamilton,“BlockbusterBranchesOut”,tờWashingtonPost(19/9/2000),trangE1,E7""7\.MichaelArndt,“TheIndustryWillPayforUnited’sDealwithPilots”,tạpchíBusinessWeek18/9/2000,trang52""8\.NanetterByrnes,“TheNewCalling”,TạpchíBusinessWeek(18/9/2000),trang137–148""MichaelJeffreyJordan(sinhnăm1963):cầuthủbóngrổnổitiếngnhấttronglịchsửMỹvớiđộiChicagoBulls(1985–1993,1995–1999),bốnlầnlàcầuthủxuấtsắcnhấtdohiệphộiNBAbìnhchọn.""RudolfHametovich(1938–1993):nghệsĩtrượtbăngnghệthuậtnổitiếngngườiNga.""JoeDiMaggio(1914–1999):cầuthủbóngchàynổitiếngnhấtcủaMỹ,chơichođộiNewYorkYankees(1936–1951),chồngcủaMarilynMonroe.""LucianoPavarotti(sinhnăm1935):ngườiÝ,mộttrongnhữngcasĩoperanổitiếngnhấtthếgiới.""RogerAiles(sinhnăm1940):Chủtịch,TổngGiámđốchãngtinFOXNews.Ailestừngnói:“Anhchỉcó60ngàyđểchứngtỏbảnthântrongmộtcôngviệcmới,nhưngchỉcó7giâyđểthểhiệnấntượngtốtcholầnđầutiên.Bảygiâyđólàtấtcảnhữnggìmàmọingườicầnđểđánhgiávềanh.Nếuanhkhôngthểchứngtỏsựnhiệttìnhcủamìnhtrongngàyđầutiên,anhsẽbịnghiềnnát”.""1\.GeoffreyColvin,“CEOSupperBowl”,tạpchíFortune(2/8/1000),trang238""2\.HiệphộiquảntrịKinhdoanhHoaKỳ,1601Broadway,NewYork,NY10019,www.amanet.org""3\.StephanieN.Mehta,“WhatMinorityEmployeesReallyWant”,tạpchíFortune(10/7/2000),trang181–200""4\.WarrenBlank,TheNineNaturalLawsofLeadership(NewYork:AMACOM,1995)""TrungúyConstanceAtwork:Mộtbiệnpháptutừ(chơichữ)củatácgiả,chỉmộtconngườiluônlàmviệccầnmẫn(constantlyatwork).""TrungúyMalcolmTent,ngườilochuyện“lềutrại”(tent)vàxecộởTiểuhànhtinhsố3.""CIA:Chữviếttắtđượcnhiềungườibiết,chỉCụcTìnhbáoTrungươngMỹ(CentralIntelligenceAgency).Đâylàmộttrongcácphépluyệntrínhớ(chọnnhữngchữviếttắtphổbiếnvàgợinhớ)thườngđượcnhiềungườiápdụng.""Purgatory,theoCơđốcgiáo,lànơicáclinhhồnbịđàyđọa(cóthểhiểunhưđịangục).""OprahWinfrey,nữMCnổitiếngnhấtnướcMỹhiệnnay.""1\.TiếngLatin,tríchtừmộtbàithánhcacủaW.A.Mozart(1756-1791):[Conhãyngồibênphảicủata,]chotớikhitabắtđượckẻthùcủacon,đặt
làmghếđẩudướichâncon.""2\.Tácgiảchúthích:'ParDieu!Monsieurmonamy,magismagnosclericosnonsuntmagismagnossapientes'(Rabelais,livreI,chap.XXXIX)-nghĩalà:'LạyChúa!Thưaôngbạncủatôi,nhữngchacốtoxácnhấtđâuphảilànhữngkẻsángsuốtnhất.'""3\.Kinkin:mộtkẻsănbắntrộmthườngsaybétnhènàođấy(xemthêmChương'Bữatiệctrongrừng').""4\.Rượuápxanhhayrượukhổngải.""5\.Thuốcláhít:loạiđểdânghiềnhítvàomũi,thayvìhútbằngmiệng,khimuốntránhlàmphiềnngườichungquanh.""1\.OttovonBismark(1815-1898):thủtướngPhổ,ngườiđãthốngnhấtnướcĐức.""2\.Nguyênvăn:Chớvộibánbộdagấukhitachưahạđượcgấu""3\.TiêungữcủanướcPhápkểtừcáchmạng1789.""4\.Tạmdịch'Alboche',từmiệtthịchỉngườiĐức.""1\.Bầyngựagió(cavaleduvent):tácgiảvígiónhưngựa.""2\.Adonis:nhânvậtđẹptraitrongthầnthoạiHyLạp""1\.Áocáclinhmụcmặckhilàmlễ.""2\.Lourdes:thànhphốnhỏởgầnrặngPyrénées,nơiđồnrằngĐứcBàMariatừnghiệnranhiềulần(năm1858).Hàngnămrấtđôngngườimộđạohànhhươngđếnđâyđểcầukhỏibệnhnanyvàxin'nướcthánh'.""3\.FenimoreCooper(1789-1851),nhàvănMỹnổitiếng,tácgiảquyển'NgườiMohicancuốicùng'.""4\.'Nôngthônthứctỉnh'và'Đốmlửa'.""5\.TrẻemđạoThiênChúachỉđượcnhậnbánhthánhtrongnhữngbuổithánhlễsaukhiđãquađượckỳ'sáthạch'vềgiáolýlầnđầutiên.""1\.Thậtrachỉcómộtsợicòntốt,sợikiađứt(xemChương'Cọctróihànhhình').""2\.NhàvănGabrielMirabeau(1749-1791)""1\.Pantheáon:LăngcácvĩnhânPháp.""2\.BasdeCuir:mộtnhânvậttrongtruyệntranhcủaGeorgesRamaioli.""3\.GeorgesDanton(1759-1794),mộttrongnhữnglãnhtụcủacáchmạngPháp1789.""4.ỞphươngTây,khixongphầnthô,chủnhàvàthợxâydựngcâynêu,liênhoanbằngđôibalyrượu,gọilà'lễxongphầnthô'.""1\.FrançoisRabelais(1494,cũngcóthểlà1483-1553):nhàthơlớnnhấtcủaPhápthờiPhụchưng.Trừmộtvàichúthíchcủatácgiả(đượcghirõ),mọichúthíchkhácđềulàcủangườidịch(LCC).""2\.Ýnóithứvănchươngbáchọcvàmẫumực.""3\.Celte:mộttộcngườicổxưaởTâyÂu,từngcómặtởĐức,Pháp,TâyBanNha,AnhvàIreland,saubịnhữngtộckhácnhưGerman,Anglo-Saxon
đẩylùi.MộtnhánhquantrọnglàGaulois(tổtiêndântộcPháp)chịuảnhhưởngmạnhcủavănhóaLatin.NhánhcònlạiởIreland,Wales,ScotlandvàBretagne(Pháp)vẫngiữđượcngônngữCeltecổ.Chođếngiữathếkỷ20,ngườivùngBretagne(cũngnhưngườiđảoCorse)vẫnbịnhànướcPhápcấmdùngngônngữcủamình.""4\.JeanRacine(1639-1699):mộttrongnhữngtácgianổitiếngnhấtcủavănhọccổđiểnPháp.""5\.Tôicoiđâylàđiềutiênquyết(chúthíchcủatácgiả).""1\.Tôirấtmongbahãngnêutrênsẽcámơntôiđãtựphátquảngcáochohọbằngcáchmỗihãnggửichotôimộthộpthuốcngonnhất(chúthíchcủatácgiả).""2\.LaJoconde,hayMonaLisa,làbứcdanhhọangườiđànbàvớinụcười'bíẩn'củaLeonardodaVinci(1452-1519).""3\.Isis:nữthầnAiCậpthờicổđại.""1\.TrừLebrackhôngtựhoanhôđềnghịcủamình,còn44đứa!Cóvàichỗtácgiảnhầmgiữa45và40đứa.""2\.TiếngPháplà'Passetescornes'(Chuyềncáisừngcủabà/ôngđi!)-Tácgiảchuthích:HẳnlàPaxtecum!(tiếngLatin,nghĩalà:Cầuchoông/bàđượcanlành).""3\.EstitutvàPatéon:doCamusphátâmsaiInstitut(deFrance)làViệnHànlâmPhápvàPanthéon,ởParis,lànơithờcácvĩnhânPháp.""1\.Murie:cólẽlàtêndotácgiảtựđặtchomộtthứbệnhdịchmùaviêmnhiệt,nênkhôngthấytrongnhiềuTừđiểntiếngPháp.""2\.ÝCamusmuốnnói'conchiên'(Tácgiả).""1\.Judas:theoKinhthánh(Tânước)thìJudas,nguyênlàmộtđồđệcủaChúaJésus,đãbánChúachoquânLaMã.Dođó,Judasđồngnghĩavớiphảnbội.""1\.LouisdeCrillon,mộtviêntưlệnhnổitiếngthếkỷ16,bạnvàchiếnhữucủavuaHenriIV.SauchiếnthắngởArques,nhàvuaviếtchoCrillon:'Hãytreocổđi,hỡiCrillondũngcảm.QuântathắngtrậnArques,cònngươivắngmặt!'""2\.ChiềuthứNămcáctrườngtiểuhọcthườngnghỉ.""3\.Ámchỉcácôngcốđạo(vìhọmặcáođen).""1\.Chéroub:thiênthầnánhsángcanhgiữvườnđịađàng,saukhi'tổtôngloàingười'làAdamvàEvebịChúaTrờiđuổivìđãdámcãilời,ăntráicấm(Kinhthánh-CựuƯớc).""1\.ỞÂuMỹnhàcửathườngđóngimỉm,nêncónhàlàmmộtôtrốngởcửachính-cótấmchechắn-đủlớnchomèocóthểravàobấtcứlúcnào.""2\.TiếngDoTháilàngàylễthờphụngChúaTrời;vớiđạoHồilàngàythứSáu,vớiđạoDoTháilàngàythứBảy,vớiđạoThiênChúalàngàyChủnhật."
"1\.Thuởtôicònbéhầunhưnhànôngnàocũngchứanướctrongbồngỗ,rồimúcrachậuđồng.Khikhát,ngườitauốngnướctừchậuấy(chúthíchcủatácgiả).""2\.MộttộcdađỏởBắcMỹ.""3\.MộtthứlínhđánhthuêchuyêncướpbóccủađếquốcOttoman(naylàThổNhĩKỳ)vàothếkỷ15,16.""4\.TrongbảntiếngPháptácgiảdùngtừ'bacul'làmiếngdâydathòngdướiđuôingựakéoxe.Ởđâytạmdịchlàcáilỗchotượnghìnhvàdễhiểu.""1\.Braque:mộtgiốngchósăn.""2\.Ngườicộnghòalàngườichốngchếđộquânchủ,chứkhôngtheonghĩađảngpháinhưởmộtsốnước-chẳnghạnởMỹ.""3\.LéonGambetta(1838-1882):chínhtrịgiaPháp,chốnglạiđếchếthứhai.""4\.Ơ-rê-ka(Eureka):'Tôitìmrarồi',tươngtruyềnArchimèdeđãreolênnhưthếkhipháthiệnrađịnhluậtvềsứcđẩy.""5\.Archimède(287-212trướcCN):tươngtruyềnrằngnhàthôngtháiHyLạpnàyđãdùngthấukínhhộitụánhsángmặttrờiđốtchiếnthuyềnLaMã(gầnđâyđạihọcAthèneđãthửnghiệmbằngcáchhộitụánhsángphảnchiếucủanhiềutấmkhiênđánhbóngvàquảthậtđãđốtđượcthuyền).ThấukínhhayđậulăngtrongtiếngPhápđềulàlentille,nhưngLebracchỉbiếtmộtnghĩađậulăng!""6\.Giàyđếgỗ,hiệnvẫncònởmộtsốvùngquê...nhưnglàloạikhôngdây.""1\.Aspergesme(tiếngLatin):xinvẩynướcthánhchocon-cũnglàtênbàithánhcađượchátlênvàolúcnày.""2\.DonJuan:mộtnhânvậttiểuthuyếtnổitiếngtrănghoa.""3\.Aztec:tênmộtbộtộcdađỏởMexico.""4\.BệnhMurie:tênbệnhnàycólẽdotácgiảtựđặtra-xemthêmChươngIV,PhầnIII,'Chuyệnthờiquákhứoaihùng'.""1\.Vaevictis(tiếngLatin):Khốnkhổchonhữngkẻchiếnbại.""2\.XứGauloisbịđếquốcLaMãđôhộtừnăm225đến190trướcTâylịch.""3\.Lecon:tiếnglóngchỉbộphậnsinhdụcphụnữ.""4\.Chúatểcácthần(thầnthoạiHylạp).""5\.Piêbằngkhoảng0,3208mvàpútbằng0,027mlànhữngđơnvịđolườngởchâuÂu,chotớithếkỷ19,địnhtùytiệnbằngchiềudàibànchân(pied)hayngónchâncái(pouce)củamộtônghoàng,bàchúanàođấy,nênmỗithờimỗikhác,mỗinướcmỗikhác.""1\.Myria(litre):vạn(lít).""2\.Tácgiả.""1\.Trònhảycừu:mộtngườicúithấpđểngườikhácnhảyqua-ởViệtNamtrẻemcũngchơitròtươngtựvàgọilànhảyvô.""2\.NhàđịalýhọcngườiPháp(1845-1918)."
"3.Myriagram:đơnvịtrọnglượngcổ,bằng10.000gram.""MộtloạitrốngđượclàmbằngdalinhdươngxuấtxứtừxứchâuPhi,đượcgõbằngtay.(ND)""Nữthầncủasựhoangvu,điêutàn,mathuật,yêuthuật.(ND)""Dấubằngsắtnungđóngvàovaitộinhân.(ND)""FrootLoopslànhãnhiệucủaloạingũcốcănsángđượcsảnxuấtbởiKellogg’svàđượcbánởÁo,ẤnĐộ,Úc,Canada,NewZealand,Mỹ,HànQuốc,Đức,TrungĐông,cácnướcvùngbiểnCaribbea,NamPhivàcácnướcchâuMỹLatinh.(ND)""Làmộtquảbóngbằngthépnặng,thườngđượctreođầucầncẩu,đượcsửdụngđểphádỡcôngtrìnhlớn.Nóđãđượcphổbiếnnhấttrongnhữngnăm1950và1960.(ND)""LàthầncủacácgiấcmơtheothầnthoạiHyLạp,ngườiđứngđầuOneiroi.Morpheuscókhảnăngbiếnthànhbấtcứhìnhdángconngườinàovàxuấthiệntrongcácgiấcmơ.(ND)""ĐảoAlcatraz(đôikhigọiđơngiảnlàAlcatrazhayNúiĐá)làmộthònđảonằmgiữavịnhSanFrancisco,thuộcđịaphậnSanFrancisco,tiểubangCalifornia,HoaKỳ.Hònđảonàytừnglàhảiđăng,sauđólàmộtđồnglũyquânđội,saunữalànhàtùquânđội,nhàtùliênbangnổitiếngcủaHoaKỳ.Năm1972,hònđảonàytrởthànhmộtkhuvựcgiảitríquốcgia,lànơidulịch.Ngàynay,hònđảonàylàmộtphầncủakhugiảitríquốcgiaCổngVàng.(ND)""Làmộttrongcácvịthầnbansơ,đượcngườiHyLạptônthờlà“đấtmẹ”,tượngtrưngchomặtđất.GaealàvịthầnthuởbansơvàđượccoinhưmộtvịthầnâmphủtrongthầnthoạiHyLạp.Bàđượctônkínhnhưnữthầnvĩđạihaynhưnữthầnmẹ.(ND)""TrongthầnthoạiHyLạpôngđượccoilà“chatrời”,bảnthânônglàconvàcũnglàchồngcủaGaea,mẹđất.OuranosvàGaeađượccoilàtổtôngcủahầuhếtcácvịthầnHyLạpnhưngkhôngđượcthờcúng.(ND)""FrankLloydWright(1867-1959)làmộttrongnhữngkiếntrúcsưcóảnhhưởngnhấttrongthếkỷ20.PhongcáchkiếntrúccủaôngthểhiệnrõnhấtquakiếntrúccủaViệnbảotàngGuggenheimởNewYork.Phongcáchcủaôngđượcxácđịnhlàmộtphongcáchkiếntrúcmanglạinhiềucảmxúcvàsựnhạycảmvớimôitrườngxungquanh.LàmộttrongnhữngngườisánglậpcủakiếntrúchiệnđạiởBắcMỹ,FrankLloydWrightchútrọngvàoviệcsửdụngcáccôngnghệmới,nguyênvậtliệuvàkỹthuậtđểtạonêncôngtrình,làhìnhmẫucơbảncủacáccôngtrìnhxâydựngtrongthếkỷ20.Trongsuốtcuộcđờiôngđãthiếtkếtrên1000đồántrongđócó400đồánđãđượcđưavàoxâydựng.(ND)""ArachnelàtênmộtcôthợdệttàihoatrongthầnthoạiHyLạp–LaMã.Quákiêungạovớitàinăngcủamình,côkhoekhoangrằngtàinăngcủamìnhlớn
hơncảnữthầntrítuệ,vàphủnhậnkhinhữngbạndệtnóirằngtàinăngcủamìnhmộtphầnlàsựbanâncủathầnlinh.Nữthầnđãđếnthămcôtronghìnhdạngmộtbàlãođểkhuyênnhủ.Bịxúcphạmbởicôgái,nữthầnquyếtđịnhmởmộtcuộcthiđấugiữahaithợdệt.Saucùngcôđãbịbiếnthànhmộtconnhện.(ND)""NúilửaStHelenscao2.250mét,nằmtrong“vòngcunglửa”baoquanhTháiBìnhDương,cáchPortland88kmvềphíađôngbắcvàlànúilửahoạtđộngmạnhnhấttrongsố12núilửacònhoạtđộngcủaCascadeRange,chuỗinúilửatrảidàitừbangCaliforniađếnbangWashington.(ND)""Enchiladas,phátxuấttừMexico,saunàythìphổbiếnsangnhiềunướcdùngtiếngTâyBanNhakhácnữa.Enchiladasđượclàmbằngtortillacuộnvớiraucủ/thịt/hảisản/...sauđónướng/bỏlòcùngvớiphomát&sốttươngớt.Khiănthìngườitathườngdọnkèmvớicơm&đậuhầmnhuyễn.(ND)""TrongthầnthoạiHyLạp,nữthầnHestiacòncótênVesta,là1trong12vịthầntrênđỉnhOlympus.HestialàconcủahaivịthầnRheavàKronosthuộcdòngdõiTitan,vàlàchịcảcủathếhệcácvịthầnthứnhấttrênđỉnhOlympus.NữthầnlàngườimànữthầnRheasinhrađầutiênvàcũnglàngườimàthầnKronosnônracuốicùng.NữthầnHestialàvịthầncủabếplửa,sựquâyquầncủamọithànhviêntronggiađình,sứckhỏegiađìnhvànộitrợ...,nhưngtrướckialànữthầncủađạođức,sựtôntrọng,tốtbụng,ngoanđạovàthiệnchí.(ND)""HarrietTubman(sinhAramintaRoss;khoảng1820hoặc1821–10tháng31913)làmộtngườiMỹgốcPhi,nhàhoạtđộngnhânđạohoạtđộngchốnglạichếđộnôlệngườiMỹgốcPhi,làmộtđiệpviênLiênbangtrongnộichiếnHoaKỳ.Saukhithoátkhỏiáchnôlệ,nơibàđượcsinhra,bàđãtiếnhành13phivụgiảicứuhơn70nôlệbằngcáchsửdụngmạnglướicácnhàhoạtđộngchốngchếđộnôlệvàcácnhàantoànđượcgọilàđườngsắtngầm.SauđóbàđãgiúpJohnBrowntuyểndụngngườichocuộctấncôngcủaôngởbếnphàHarpers.Thờikỳsauchiếntranh,bàlànhàđấutranhchoquyềnbầucửcủaphụnữ.(ND)""CarlsbadCavernslàcôngviênquốcgiacủaMỹ,nằmgầnCarlsbad,bangNewMexico.Độngđávôithiênnhiênnàycódiệntích1219mx190mvàcao107m(điểmcaonhấtcủađộng).Đâylàđộnglớnthứ7trênthếgiớivớicáchbàitríđộcđáocủanhữngloạiđácónhiềuhìnhdạngtuyệtđẹp.(ND)""14.HermanMiller:TậpđoànsảnxuấtthiếtbịvànộithấtvănphòngvàgiađìnhcủaMỹ.""15.Yum!:Tậpđoànănnhanhlớnnhấtthếgiới,sởhữucácthươnghiệuTacoBell,KFC,PizzaHut,WingstreetvàLongJohnSilver's.""16.Volkswage:TậpđoànsảnxuấtxehơiĐức,sởhữucácthươnghiệuAudi,Bentley,Skoda,Lamborghini,Bugatti,SEAT,PorschevàVolkswagen."
"17.Wal-Mart:CôngtybánlẻhàngtiêudùnglớnnhấtMỹ.""18.Target:CôngtybánlẻhàngtiêudùnglớnthứhaitạiMỹ.""19.Vogue:Tạpchívềthờitrang,thiếtkếvàcuộcsốngxuấtbảntạihơn18nướctrênthếgiới.""79.USP-UniqueSellingPosition:Đặctínhbánhàngđộcnhất.""80.Polo:Mộtmônthểthaotrongđóngườichơicưỡingựavàdùngcáichàycócándàiđánhquảbóngvàocầumôn.""81.RalphLauren:CôngtythờitrangcaocấpdànhchocảnamvànữcủanhàthiếtkếngườiMỹRalphLaurencótrụsởtạithànhphốNewYork,Mỹ.""82.SteveJobs(sinhnăm1955):TổnggiámđốcđiềuhànhcôngtymáytínhApple.Ônglàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởnglớnnhấttrongngànhcôngnghiệpvitính.""83.JeffBezos(sinhnăm1964):Lànhàsánglập,giámđốcđiềuhànhkiêmchủtịchhộiđồngquảntrịcủatrangwebamazon.com.""84.MichaelDell(sinhnăm1965):LànhàsánglậpvàgiámđốcđiềuhànhtậpđoànmáytínhDell.""85.W.L.Gore:Côngtytưnhânchuyênsảnxuấtnhữngsảnphẩmlàmtừflo-polyme,cótrụsởtạibangDelaware,Mỹ.""86.LeviStrauss:CôngtyquầnáotưnhânnổitiếngthếgiớivớithươnghiệuquầnbòLevi.""87.Blacker&Decker:Côngtychuyênthiếtkếvànhậpkhẩudụngcụđiệnvàphụkiện,dụngcụsửasangnhàcửavàhệthốngkhóacôngnghệ,cótrụsởtạibangMaryland,Mỹ.""88.Costco:ChuỗicửahàngbáchhóabánbuôndànhchohộiviênlớnnhấttạiMỹ.""89.Zagat’s:TrangwebđánhgiávàxếphạngcácnhàhàngtạiMỹ.""90.NielsenBASES:MộtdịchvụcủacôngtynghiêncứuthịtrườngNielsengiúpkháchhàngđạtmứctăngtrưởngcầnthiếtthôngquaquátrìnhđổimớisảnphẩmthànhcông.""91.Ernst&Young:MộttrongnhữngcôngtydịchvụchuyênnghiệplớnnhấtthếgiớicótrụsởtạiLondon,Anh.""92.CharlesShaw:ThươnghiệurượucaocấpgiáhợplýnaythuộcsởhữucủacôngtyrượuBronco.Mộtchairượucógiá1,99đôlanêncònđượcgọilàTwo-BuckChuck(đồuốnggiáhaiđô-la).""93.TraderJoe’s:Chuỗicửahàngtạphóatưnhân,cótrụsởchínhtạibangCalifornia,Mỹ.""94.Newman’sOwn:CôngtythựcphẩmdodiễnviênPaulNewmanvànhàvănHotchnersánglậpvàonăm1982.""96.WorldSeries:GiảivôđịchbóngchàychuyênnghiệpthườngniêncóthứhạngcaonhấttạiMỹvàCanada.""97.CarlyFiorina(sinhnăm1954):LàdoanhnhânngườiMỹvàhiệnđang
đạidiệnchobangCalifornialàmứngcửviênĐảngCộnghòachoThượngnghịviệnMỹ.""98.Franchise(nhượngquyềnkinhdoanh):Hoạtđộngthươngmạimàbênnhượngquyềnchophépvàyêucầubênnhậnquyềntựmìnhtiếnhànhviệcmuabánhànghóa,cungứngdịchvụtheomộtsốđiềukiệnnhấtđịnh.""99.Curves:TrungtâmthểdụcvàgiảmcânđượcthiếtkếdànhriêngchophụnữdoGaryvàDianeHeavinđồngsánglậpvàonăm1995.""100.AndreaBocelli(sinhnăm1958):NamcasĩngườiÝnổitiếngvớichấtgiọngnamcao.Ôngbẩmsinhcótậtởmắt,vàhoàntoànmùnăm12tuổivìtainạn.Từkhibắtđầusựnghiệpnăm1994vớialbumđầutayIlmarecalmodellasera,ôngđãcóhơnchụcalbumnhạcpopvànhạccổđiển.""101.Kinhdoanhmềm(Softsell):Chiếndịchquảngcáosửdụngthôngđiệpbánhàngtựnhiên,thânthiệnvàtinhtế.""102.Kinhdoanhcứng(Hardsell):Chiếndịchquảngcáosửdụngthôngđiệpbánhàngcôngkhai,trựctiếpvàđầysứcthuyếtphục.""103.Chứngrốiloạncươngdương(Erectiondysfunction):Chứngrốiloạntìnhdụcbiểuhiệntìnhtrạngmấtkhảnăngcươngcứngdươngvậthoặcduytrìtrạngtháicươngcứngcầnthiếtđểcómộtcuộcáiântrọnvẹn.""104.Khóadán(Hookandloop):Khoácủaáoquầngồmcóhaidảibằngsợinilông,mộtnhámmộttrơn,khiéplạisẽdínhchặtvớinhau.""105.Xehybrid:Loạixecóhaimôtơkhácnhaucungcấpnănglượngchobánhxehoạtđộng.Cơcấuphổbiếnnhấtlàmộtđộngcơxănggắnvớimộtmôtơđiệnchophépđộngcơngắtđịnhkỳđểtiếtkiệmnhiênliệu.""106.TiếnsỹJamesWetherbe:GiámđốcđiềuhànhViệnnghiêncứuhànhvingườitiêudùngtrênInternettạiTrườngđạihọccôngnghệTexas.Ôngcònlàtácgiảcủa18cuốnsáchnổitiếngvàhơn200bàibáovềkinhdoanhvàcôngnghệthôngtin.""107.TiếnsỹJosephMichelli(sinhnăm1960):Làtácgiảcủanhiềucuốnsáchkinhdoanhbánchạynhất.Bêncạnhđó,ôngcònlàdiễngiảiquốctếchuyênnghiệpvàlànhàtưvấnkinhdoanh.""108.LarryBossidy(sinhnăm1935):LàdoanhnhânvànhàvănngườiMỹ.ÔngtừnggiữchứcnhữngchứcvụđiềuhànhcấpcaotạiGeneralElectrictrong30năm.""109.RamCharan(sinhnăm1939):Lànhàtưvấndoanhnghiệp,nhàdiễnthuyếtvànhàvănngườiMỹ.""110.ShirleyClarkeFranklin(sinhnăm1945):LàchínhtrịgiangườiMỹ,thànhviênĐảngDânchủvàgiữchứcThịtrưởngthànhphốAtlanta,bangGeorgia,Mỹ.""111.Vevey:MộtthịtrấnthuộckhuvựcnóitiếngPhápcủaThụySỹvàlànơiđặttrụsởchínhcủacôngtythựcphẩmNestlé.""112.Chỉsốgiátiêudùng(CPI-ConsumerPriceIndex):Làchỉsốtínhtheo
phầntrămđểphảnánhmứcthayđổitươngđốicủagiáhàngtiêudùngtheothờigian.Sởdĩchỉlàthayđổitươngđốivìchỉsốnàychỉdựavàomộtgiỏhànghóađạidiệnchotoànbộhàngtiêudùng.""113.Tổngsảnphẩmquốcnội(GDP-GrossDomesticProduct):Làgiátrịthịtrườngcủatấtcảhànghóavàdịchvụcuốicùngđượcsảnxuấtratrongphạmvimộtlãnhthổquốcgiatrongmộtthờikỳnhấtđịnh(thườnglàmộtnăm).""114.Webvan:CôngtybántạpphẩmtrựctuyếncủaMỹđãphásảnvàonăm2001.CNET,mộttrangwebhàngđầuchuyêncungcấpcácđánhgiávàsosánhvềcácsảnphẩmcôngnghệthôngtin,gọisựphásảncủaWebsanlàmộttrongnhữngthảmhọalớnnhấttronglịchsửngànhcôngnghiệpkinhdoanhtrựctuyến.Ngàynay,WebvanđượcsởhữuvàvậnhànhbởiAmazon.""115.CharlesR.'Chuck'Schwab(sinhnăm1937):LàsánglậpviênvàchủtịchtậpđoànCharlesSchwab,mộttrongnhữngcôngtymôigiớigiảmgiálớnnhấtthếgiới.""116.KevinA.Plank(sinhnăm1972):LàdoanhnhânngườiMỹnổitiếngvìđãsánglậprathươnghiệuthờitrangthểthaoUnderArmour.""117.LawrenceJoseph'Larry'Ellison(sinhnăm1944):LàtrùmkinhdoanhngườiMỹ.ÔnglàđồngsánglậpviênvàgiámđốcđiềuhànhcủatậpđoànphầnmềmdoanhnghiệpOracle.""118.JimKoch(sinhnăm1949):DoanhnhânngườiMỹđãtừbỏsựnghiệptưvấnkinhdoanhcủamìnhđểnốinghiệpnấubiacủagiađìnhvàsánglậpracôngtyBostonBeervàonăm1984.""119.Acetaminophen(hayparacetamol):Làthuốccótácdụnghạsốtvàgiảmđau,tuynhiênkhôngnhưaspirinnókhônghoặcítcótácdụngchốngviêm.Thuốccórấtíttácdụngphụvớiliềuđiềutrịnênđượccungcấpkhôngcầnkêđơnởhầuhếtcácnước.""120.PeterDrucker(sinhnăm1909-mấtnăm2005):Chuyêngiahàngđầuthếgiớivềtưvấnquảntrị.ÔngđượccoilàchađẻcủangànhQuảntrịkinhdoanhhiệnđạivàđượctạpchíFinancialTimesbìnhchọnlàmộttrongbốnnhàQuảnlýbậcthầycủamọithờiđại.""121.RamCharan(sinhnăm1939):Lànhàtưvấn,nhàdiễnthuyếtvànhàvănvềkinhdoanh.""122.HillaryRodhamClinton(sinhnăm1947):LàthànhviênĐảngDânchủ,hiệngiữchứcBộtrưởngNgoạigiaođươngnhiệmcủaHoaKỳ.Năm2006,têncủaHillaryClintonđượcđưavàodanhsách100phụnữnhiềuquyềnlựcnhấtthếgiớicủatạpchíForbes.""123.BarackHusseinObamaII(sinhnăm1961):Làtổngthốngthứ44HoaKỳvàlàngườiMỹgốcPhiđầutiênthắngcửchứcvụnày.Năm2009,ôngđượcỦybanNobelNaUytuyênbốtraogiảiNobelHòabình'nhờnhữngnỗ
lựcxuấtsắcnhằmcủngcốngoạigiaoquốctếvàhợptácgiữacácdântộc'.""124.JohnSidneyMcCainIII(sinhnăm1936):LàThượngnghịsĩthâmniêncủaHoaKỳđượcĐảngCộnghòađềcửratranhchứctổngthốngtrongkỳbầucửtổngthốngHoaKỳnăm2008.""125.OrvilleWright(1871-1948):NhàsảnxuấtngườiMỹnổitiếngvớiviệcphátminhvàlắprápthànhcôngchiếcmáybayđầutiêntrênthếgiớicùnganhtraiWilburWright.""20.GeneralMotor:TậpđoànsảnxuấtôtôcủaMỹ.""21.DaimlerAG:CôngtysảnxuấtôtôcủaĐứcvàlànhàsảnxuấtôtôlớnthứ13thếgiới.CôngtysảnxuấtôtôvàxetảidướicácthươnghiệuMercedes-Benz,Maybach,Ssmart,Freightlinervànhiềuthươnghiệukhác.""22.Absolut:ThươnghiệurượuvodkasảnxuấttạiThụyĐiển,hiệndohãngPernoldRicardcủaPhápsởhữu.""23.Smirnoff:ThươnghiệurượuvodkacủaNga,hiệndocôngtyDiageocủaAnhsởhữu.""24.GreyGoose:ThươnghiệurượuvodkacaocấpsảnxuấttạiPháp.""25.BarcadiLtd:CôngtyrượugiađìnhcủaCuba.""26.PernodRicard:CôngtysảnxuấtđồuốngcócồncủaPháp.""27.Suzuki:TậpđoànđaquốcgiacủaNhậtchuyênsảnxuấtôtôxemáy""28.LyingJoe:NhânvậtphátngônviênhưcấutrongloạtphimquảngcáoôtôvàxetảicủaIsuzutrêntruyềnhình.""29.Isuzu:CôngtysảnxuấtôtôvàxetảicủaNhật.""30.BrineySpears(sinhnăm1981):Casĩnhạcpop,nhạcsĩvàdiễnviênngườiMỹ.""31.LindsayLohan(sinhnăm1986):DiễnviênvàcasĩhátnhạcpopngườiMỹ.""32.ParisHilton(sinhnăm1981):NgườithừakếcủatậpđoànkháchsạnHilton.""33.Peugeout:ThươnghiệuxePhápcủaPSAPeugeotCitroën,nhàsảnxuấtôtôlớnthứhaitạichâuÂu.""34.Yogo:ThươnghiệuxethuộctậpđoànZastavacủaSerbia.""35.Daihatsu:CôngtysảnxuấtcácloạixenhỏvàxeđườngtrườngcủaNhật.""36.Daewoo:TậpđoànsảnxuấtôtôvàđồđiệntửcủaNhật.""37.Subara:CôngtyconchuyênsảnxuấtôtôthuộctậpđoànFujiHeavyIndustries(FHI)củaNhật.""38.Saab:ThươnghiệusảnxuấtôtôcủaThụyĐiển,hiệndocôngtySpykerCarsNVcủaHàLansởhữu.""39.Mitsubishi:TậpđoàncôngnghiệplớncủaNhậtBản""40.MicrosoftWindow:TậpđoànCôngnghệmáytínhđaquốcgiatầmcỡthếgiớicủaMỹ."
"41.Apple:TậpđoàncôngnghệmáytínhcủaMỹ.""127.CharlesAugustusLindbergh(1902-1974):Làmộtphicông,nhàvăn,nhàphátminhvànhàthámhiểmngườiMỹ,nổitiếngtoàncầusaukhithựchiệnthànhcôngchuyếnbaykhôngnghỉtừNewYorktớiParistrênchiếcphicơmộtghế,độngcơđơnSpiritofSt.Louis.""128.JackC.Taylor(sinhnăm1923):DoanhnhânngườiMỹvànhàsánglậpcủacôngtyEnterpriseRent-A-Car.Vớitàisảnướctínhkhoảng9,5tỷđô-la,ôngđượcForbesxếphạnglàngườigiàuthứ18tạinướcMỹvàgiàuthứ40trênthếgiới.""129.FrankFrederickBorman,II(sinhnăm1928):PhihànhgiakiêmkỹsưNASAđãnghỉhưu,nổitiếngvớivaitròChỉhuytàuApollo8lầnđầutiênbayquanhMặttrăng.SaukhirờiNASA,ônglàmCEOcủahànghàngkhôngEasterntừnăm1975đếnnăm1986.""130.RalphLifshitz(sinhnăm1939):TênkhaisinhcủaRalphLauren,nhàthiếtkếthờitrangvàgiámđốckinhdoanhngườiMỹ.ÔngnổitiếngvớithươnghiệuquầnáoPoloRalphLauren.""131.JenniferLynnLópez(sinhnăm1969):Diễnviên,vũcông,nhàthiếtkếthờitrangvàcasĩLatinpopnổitiếngđãtừnghailầnđượcđềcửgiảiGrammy.CôkếthônvớicasỹMarcAnthony.""132.ThomasCruiseMapotherIV(sinhnăm1962):Mộtdiễnviên,đạodiễnphimngườiMỹ,từngđượcđềcửchínhthứccho3GiảiOscarvà3lầnnhậngiảithưởngQuảcầuvàng.TạpchíForbesxếpanhvàomộttrongnhữngnhânvậtcóảnhhưởngnhấttrênthếgiớitrongnăm2006.""133.KateNoelle'Katie'Holmes(sinhnăm1978):DiễnviênngườiMỹ,nổitiếngchủyếunhờmốiquanhệđìnhđámvớiTomCruise.""134.WilliamBradleyPitt(sinhnăm1963):DiễnviênMỹvànhàsảnxuấtphim,từngnhậnđượchaiđềcửchogiảiOscarvànhậnđượcmộtgiảiQuảCầuVàngtrongsốbốnđềcử.BradPittđượcbìnhchọnlàmộttrongnhữngngườiđànônghấpdẫnnhấtthếgiới.""135.AngelinaJolie(sinhnăm1975):NữdiễnviênđiệnảnhngườiMỹ,cựungườimẫuthờitrang,đạisứthiệnchícủaCaouỷLiênhiệpquốcvềngườitỵnạn(UNHCR).CôđãnhậnbagiảiQuảcầuvàng,haigiảiHộidiễnviênđiệnảnhvàmộtgiảiOscar.""136.Xehẩy(scooter):Mộtloạixehaibánhcủatrẻconcóchỗđứngmộtchân,cònmộtchânđểhẩy.""137.TinaBrown(sinhnăm1953):Tổngbiêntậptạpchí,nhàbáo,dẫnchươngtrìnhkiêmtácgiảcuốnsáchTheDianaChronicles(BiênniênsửcôngnươngDiana).""138.HarveyWeinstein(sinhnăm1952):NhàsảnxuấtphimkiêmchủtịchtrườngquayngườiMỹ.ÔngđượcbiếtđếnnhưnhàđồngsánglậphãngphimMiramaxvàđồngchủtịchcôngtysảnxuấtphimTheWeinsteinCompany
cùngemtraiBobkểtừnăm2005.""139.Robert“Bob”Weinstein(sinhnăm1954):NhàsảnxuấtphimkịchngườiMỹ,sánglậpviênkiêmchủtịchcủaDimensionFilms,cựuchủtịchcủaMiramaxFilmsvàhiệnlàđồngchủtịchcủaTheWeisnteinCompany.""140.MichaelDammannEisner(sinhnăm1942):DoanhnhânngườiMỹtừnglàgiámđốcđiềuhànhcôngtyWaltDisneytừnăm1984đếnnăm2005.""141.StephenMcConnell'Steve'Case(sinhnăm1958):DoanhnhânngườiMỹnổitiếngnhấttrongvaitròđồngsánglậpviênkiêmcựuCEOvàcựuchủtịchcủaAmericanOnline(AOL).""142.MarkVincentHurd(sinhnăm1957):Đồngchủtịch,giámđốcvàthànhviênhộiđồngquảntrịtậpđoànOracle.ÔngtừnglàchủtịchkiêmgiámdốcđiềuhànhcủaHewlette-Packard.""143.NgàiHowardStringer(sinhnăm1942):DoanhnhânngườiMỹgốcxứWale,AnhvàlàchủtịchkiêmCEOcủatậpđoànSony.ÔngđượcnữhoàngAnhElizabethIIphongtướcHiệpsĩvàonăm1999.""144.WilliamHenryGatesIII(sinhnăm1955):thườngđượcbiếtdướitênBillGates,làmộtdoanhnhânngườiMỹ,ngườiđitiênphongtronglĩnhvựcphầnmềmmáyvitính.CùngPaulAllen,ôngđãsánglậpnêntậpđoànMicrosoft,mộtcôngtyphầnmềmđượccoilàlớnnhấtthếgiới.""145.BettyCohen(sinhnăm1956):ChủtịchkiêmgiámđốcđiềuhànhcủaCôngtydịchvụgiảitríLifetimetừnăm2005đếnnăm2007.BàtừngđượcAdvertisingAgebìnhchọnlàmộttrong100nhàmarketinggiỏinhấtnướcMỹvàhiệnđanglànhàtưvấnquảngbáthươnghiệuchonhiềucôngtytruyềnthông.""146.Thomas“Tom”Curley(sinhnăm1948):HiệnlàgiámđốcđiềuhànhcủaAssociatedPress,mộtcơquanthôngtấncủaMỹ.""147.JohnSkipper(sinhnăm1956):GiámđốcđiềuhànhkiêmphóchủtịchcủaEPSN,chịutráchnhiệmsángtạo,viếtchươngtrìnhvàsảnxuấtnộidungcủakênhESPNvàABCSportstrênmọinềntảngtruyềnthông.""148.AnnS.Moore(sinhnăm1950):ChủtịchkiêmgiámđốcđiềuhànhcủaTimeInc.BàtrởthànhCEOnữđầutiêncủacôngtykhiđượcbổnhiệmvàochứcvụnàytháng7năm2002.""149.Harold'Hal'SydneyGeneen(sinhnăm1910-mấtnăm1997):DoanhnhânngườiMỹnổitiếngvớivaitròlàchủtịchcủaTậpđoànITT.""150.RobertoCríspuloGoizueta(1931-1997):DoanhnhânngườiCubanổitiếngvớivaitròChủtịchvàGiámđốcđiềuhànhcủacôngtyCoca-Cola.""151.PhilipKotler(sinhnăm1931):GiáosưdanhdựkhoaMarketingquốctếcủaTrườngquảnlýKellogthuộcđạihọcNorthwestern,Mỹ.""152.CarlPhilippGottfriedvonClausewitz(1780-1831):LàmộtbinhsĩnướcPhổ,nhàlịchsửhọcquânsự,lýluậnhọcquânsựcótầmảnhhưởng
lớn.ÔngđượcbiếtđếnnhiềunhấtvớiluậnthuyếtBànvềchiếntranh.""153.CPA-CertifiedPublicAccountant:Kếtoánviêncôngchứng.""154.MBA-MasterofBusinessAdministraion:Thạcsỹquảntrịkinhdoanh.""42.IBM:TậpđoàncôngnghệmáytínhcủaMỹ.""43.Kodak:NhàsảnxuấtphimảnhvàthiếtbịinấncủaNhật.""44.Interbrand:Côngtychuyênvềxâydựngvàpháttriểnthươnghiệu.""45.PettersGroup:CôngtykinhdoanhđangànhcótrụsởtạibangMinnesota,Mỹ.""46.ChiquitaBrands:Côngtysảnxuấtvàphânphốichuốivàcácsảnphẩmnôngnghiệp,cótrụsởtạibangOhio,Mỹ.""47.J.D.Power&Associates:CôngtydịchvụthôngtinmarketingtoàncầudoJamesDavidPowerIIIsánglậpnăm1968,cótrụsởtạibangCalifornia,Mỹ.""48.SUV(SportUtilityVehicle):Xethểthaođadụng.""49.Guru:NgườicóuytínlớntrongcộngđồngngườiHindu.""50.Procter&Gamble:Côngtyđaquốcgiachuyênsảnxuấtcácsảnphẩmtiêudùng,cótrụsởtạibangOhio,Mỹ.""51.GeneralInstruments:NhàsảnxuấtđiệntửcótrụsởchínhtạiPennsylvania,Mỹ,chuyênsảnxuấtthiếtbịbándẫnvàthiếtbịtruyềnhìnhcáp.""52.AmericanAirlines:HãnghàngkhônglớncủaMỹđồngthờicũnglàhãnghàngkhôngđứngthứhaithếgiớivềvậnchuyểnhànhkhách,kíchthướcmáybaychởkháchvàdoanhthuhoạtđộng.""53.UnitedParcelService(UPS):CôngtyvậnchuyểnbưukiệncủaMỹvớikhốilượngvậnchuyểnmỗingàylà15triệubưukiệnđến6.1triệukháchhàngtrênhơn200quốcgiavàvùnglãnhthổtrênthếgiới.Côngtycũnghoạtđộngtronglĩnhvựchàngkhông.""54.Houston:ThànhphốlớnthứtưcủaMỹthuộcbangTexas.""55.Honolulu:ThủphủbangHawaiicủaMỹ.""56.Delta:HãnghàngkhôngcủaMỹcungcấpcáctuyếnbaykhắpthếgiới.""57.NorthwestAirlines:Côngtycon100%sởhữucủaDeltaAirLines,Inc.vàlàmộthãnghàngkhônglớncủaMỹ.""58.Qantas:HãnghàngkhôngquốcgiacủaÚcvàlàhãnghàngkhônglớnthứ11thếgiới.""59.Song:ThươnghiệuhàngkhônggiárẻchoDeltaAirLinessởhữuvàđiềuhành.""60.Ted:MộttronghaithươnghiệuhàngkhônggiárẻcủaUnitedAirlinestậptrungvàonhữngđiểmđếnvàokỳnghỉlễ.""61.Eos:HãnghàngkhônghạngthươnggiacủaMỹđãthôngbáokếhoạchnộpđơnxinbảohộphásảntrênwebsitevào26tháng4năm2008vàngừng
vậnchuyểnhànhkháchkểtừ27tháng4""62.MaxJet:HãnghàngkhônghạngthươnggiacủaMỹchuyênbayquabiểnĐạiTâyDương.""63.Dalas:ThànhphốlớnthứbacủabangTexas,Mỹ.""64.SanAntonio:ThànhphốlớnthứhaicủabangTexas,Mỹ.""65.NewOrleans:MộtcảnglớncủaMỹvàlàthànhphốđôngdânnhấtthuộcbangLouisiana,Mỹ.""66.OklahomaCity:ThủphủvàlàthànhphốlớnnhấtthuộcbangOklahoma,Mỹ.""67.Tulsa:ThànhphốlớnthứhaicủabangOklahoma,Mỹ.""68.Chương11:Khimộtcôngtynộpđơnxinphásảntheochương11,LuậtphásảnMỹthìcôngtyđượcbảohộkhỏisứcéptrảnợđểcóthờigiantáicấutrúchoạtđộng.""69.TajMahal:MộttrongnhữngsòngbạclớnnhấttạithànhphốAtlantictừngthuộcsởhữucủagiađìnhCrosby.""70.HolidayInn:ThươnghiệukháchsạnthuộctậpđoànkháchsạnInterContinentalcủaAnh.""71.Harrah’sMarina:KháchsạnvàsòngbạcđặttạikhuvựccảngbiểncủathànhphốAtlanticCitythuộcbangNewJersey,Mỹ.""72.Overture:CôngtycôngcụtìmkiếmtrênInternetđượcYahoo!mualạiđểcungcấpnhữngsảnphẩmtìmkiếmmarketingtrênYahoo.""73.AOL(AmericanOnline):CôngtycungcấpdịchvụInternettoàncầucótrụsởtạiMỹthuộcquảnlýcủatậpđoànTimeWarner.""74.Bartle&James:Sảnphẩmđồuốnglàmtừlúamạch,rượuvàhoaquảcónhiềuvịdocôngtyxuấtkhẩurượuE&JGalloWinerycủaMỹsảnxuất.""75.ClearlyCanadian:SảnphẩmđồuốngcógacóđườngnhiềuvịdotậpđoànClearlyCanadianBeverageCorporationcủaCanadasảnxuất.""76.CabbagePatchDolls:Sảnphẩmbúpbêcótêngọibanđầulà“Ngườilùn”doDebbieMoreheadvàXavierRobertsthiếtkếvàonăm1978.""77.Kmart:ChuỗitrungtâmmuasắmbánhànggiárẻcủaMỹ,naythuộcSearsHoldingsCorp.""78.EdwardLampert:Nhàđầutư,tàichínhvàdoanhnhânngườiMỹ,chủtịchSearsHoldingCopr.vàlànhàsánglập,chủtịchkiêmCEOcủaquỹđầutưESL.""95.Barilla:CôngtythựcphẩmtưnhânlớntạiÝcũngnhưtạichâuÂu.Côngtysảnxuấtnhiềuloạimỳpastavàhiệnlànhàsảnxuấtmỳpastahàngđầuthếgiới,chiếm45%thịphầntạiÝvà26%thịphầntạiMỹ.""4.SpencerStuart:Mộttrongnhữngcôngtytưnhânvềtìmkiếmlãnhđạocấpcaohàngđầuthếgiới.""126.Ounce:ĐơnvịđokhốilượngtronghệđolườngcủaMỹ.Mộtounce
bằng0.45359237kilogam.""5.GeneralElectric:TậpđoànđaquốcgiacủaMỹhoạtđộngtrongcáclĩnhvựcnhưcơsởhạtầngngànhnănglượng,cơsởhạtầngngànhcôngnghệ,côngtytruyềnthôngvàgiảtríNBCUniversal,tàitrợvốnvàtiêudùngvàcôngnghiệp.""6.WaltDisney:CôngtytruyềnthôngvàgiảitrícủaMỹđứngđầuthếgiớivềdoanhthu.""7.Hewlett-Packard:TậpđoàncôngnghệthôngtinđaquốcgiacủaMỹcótrụsởtạibangCalifornia,Mỹ.""8.Deloitte:Côngtydịchvụchuyênnghiệplớnnhấtthếgiớivềkiểmtoán,thuế,tưvấnrủirovàtàichính.""9.Chrysler:CôngtysảnxuấtôtôcủaMỹcótrụsởtạibangMichigan.Năm1998,tậpđoànôtôDaimler-BenzAGđãmualạiChryslercùngcáccôngtyconđểlậpnêntậpđoànDaimlerChryslerAG.""10.CerberusCapitalManagement:MộttrongnhữngtậpđoànquảnlývốntưnhânlớnnhấtnướcMỹ.""11.HomeDepot:NhàbánlẻcácdịchvụvàsảnphẩmxâydựngvàtrangtrínhàcủaMỹ.""12.FederalExpress:TậpđoàngiaonhậnkhovậnMỹ""13.EmeryAirFreight:CôngtyMỹhàngđầuthếgiớivềvậntảihàngkhông.""1.Chứngkhóđọc(tiếngAnh:Dyslexia):Làchứngtậtbẩmsinh.Ngườibịtậtnàythiếukhảnăngđọcvàviếtmặcdầuđãpháttriểnđầyđủtríthôngminh,hiểubiết.""2.StefanStern(sinhnăm1967):Nhàbáochuyênviếtvềtàichính,kinhdoanhvàquảnlý.ÔngphụtráchchuyênmụcquảnlýtrênbáoFinancialTimes.""3.SteveJobs(sinhnăm1955):TổnggiámđốcđiềuhànhcôngtymáytínhApple.Ônglàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởnglớnnhấttrongngànhcôngnghiệpvitính.""1JamesO’Toole,LãnhđạotừAđếnZ(SanFrancisco:Jossey-Bass,1999),tr.95.""2StuartCrainer,75quyếtđịnhcấpquảnlýtrọngđạinhấtthờiđại(NewYork:AMACOM,1999),tr.44""3BáocáothườngniêncủaGeneralElectric,1997.""4RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.291.""5Sđd.,tr.79.""6BenCohenvàJerryGreenfield,Ben&Jerry’sDoubleDip(NewYork:SimonvàSchuster,1997),tr.167.""7GeoffreyColvin,LarryBossidysẽkhôngngừnglại,Fortune,sốrangày
13tháng1năm1997,tr.135-137.""8EmilyDuncan,Thựctếmới,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo[ấnphẩmrahàngquýcủaQuỹDrucker],mùaĐôngnăm2000,tr.9-11.""9AnitaRoddick,“Lãnhđạolàngườichủtrương:Xâydựngdoanhnghiệpbằngcáchxâydựngcộngđồng,BàiphỏngvấnvớiAnitaRoddick”,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,mùaHènăm2000,tr.21.""10ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.145""11LeeG.BolmanvàTerrenceE.Deal,Lãnhđạobằngtâmhồn(SanFrancisco:Jossey-Bass,2001),tr.231-232.""12DavidBollier,Mụctiêucaohơn(NewYork:AMACOM,1996),tr.172.""13RobertF.Dennehy,Tựthuậtcủanhàquảntrị,TạpchíQuảnlý,thángBanăm1999,tr.42-43.""14GordonBethune,Từhạngchótlênhàngđầu(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.160.""15C.WilliamPollard,“Sứmệnhcủamụctiêutổchức”,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,mùaXuânnăm2000,tr.17-21.""16“Tiềnthưởngkhôngchỉdànhchoôngchủ”,Côngtytốcđộ,tháng12năm2000,tr.74.""17PhỏngvấnGaryHeavinquađiệnthoại,tháng8năm2001.""1RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.226-227.""2RobertKnowling,VìsaoTầmnhìnlạiquantrọng,TừLãnhđạotớiLãnhđạo,Mùathunăm2000,tr.38.""3RichartDaft,Khảnănglãnhđạo:LýthuyếtvàThựchành(FortWorth,Tex.:DrydenPress),tr.168.""4RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.336.""5ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.330""6RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.97.""7BillCapodaglivàLynnJackson,Dẫnđầuvớitốcđộthayđổi(NewYork:McGrawHill,2001),tr.59-60,70.""8JanetLowe,NhữnglờinóicủaWarrenBuffet(NewYork:Wiley,1997),tr.68-69.""9ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,(NewYork:Currency/Doubleday,2001)tr.311.""10ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,(New
York:Currency/Doubleday,2001),tr.25.""11Sđd.,tr.22.""12JanetLowe,NhữnglờinóicủaJackWelch(NewYork:Wiley&Sons,2001),tr.65.""13Daft,Khảnănglãnhđạo:LýthuyếtvàThựchành(FortWorth,Tex.:DrydenPress),tr.200.""14RobertF.Dennehy,ChuyệnkểcủacácnhàQuảnlý,TạpchíQuảnlý,tháng3năm1999,tr.42.""15PeterKrass,ed.,CuốnsáchvềSựthôngtháitrongLãnhđạo(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.248.""16NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.251.""17Sđd.,tr.375.""18Lowe,NhữnglờinóicủaJackWelch,tr.65.""19PhỏngvấnquađiệnthoạivớiGaryHeavin,tháng8năm2001""20SuzyWetlaufer,“Tổchứctraoquyềnlực:MộtbàiphỏngvấnvớiRogerSantvàDennisBakkecủacôngtyAES”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng1-2năm1999,tr.112.""21JeffreyL.Seglin,Thiện,ÁcvàDoanhnghiệpcủabạn(NewYork:JohnWiley&Sons,năm2000),tr.13""22Lowe,NhữnglờinóicủaJackWelch,tr.35-36.""23PeterSenge,NguyêntắcthứNăm(NewYork:Currency/Doubleday,1990),tr.143""1RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.123.""2PhỏngvấnquađiệnthoạivớiGaryHeavin,tháng8năm2001.""3DavidBollier,Nhắmđến""4PhỏngvấnMarkElliott,tháng9năm2001.""5Bollier,Nhắmđếnmụctiêucaohơn,tr.111-121.""6BrentBowersvàDeidreLeipziger,biênsoạn,CẩmnangquảnlýNewYorkTimes(NewYork:TimesBooks,2001),tr.85-186.""7Sđd,tr.186-187.""8Bollier,Nhắmđếnmụctiêucaohơn,tr.28-35.""9LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.479.""10Sđd,tr.48.""11BenCohenvàJerryGreenfield,Ben&Jerry’sDoubleDip(NewYork:SimonandSchuster,1997),tr.103.""12ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao−LessonsfromtheTop(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.262.""13TrongKinhThánh(ND)""14Sđd,tr.153."
"15Sđd,tr.245.""16LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.485.""17Bollier,Nhắmtớimụctiêucaohơn,tr.352-365.""18DavidWelch,‘‘GặpgỡgươngmặtmớicủaFirestone−MeettheNewFaceofFirestone,’’TuầnbáoKinhdoanh−BusinessWeek,3tháng4năm2001,tr.64-66.""19BowersvàLeipziger,biênsoạn,ĐộcgiảquảnlýcủatờNewYorkTimes−TheNewYorkTimesManagementReader,tr.72.""20Quảnlýconngười:101Ýtưởngđãđượcchứngminh−ManagingPeople:101ProvenIdeas(Boston:Inc.Magazine,1992),tr.148.""21Bollier,Nhắmtớimụctiêucaohơn,tr.10.""22Sđd,tr.66.""23ClaireGaudani,“Thựcthisựcôngbằng−DoingJustice,”Từquảnlýđếnquảnlý−LeadertoLeader,mùaThu2000,tr.9-11.""24PeterSenge,Nguyêntắcthứnăm−TheFifthDiscipline(NewYork:Currency/Doubleday,1990),tr.5.""1DavidBollier,Hướngtớimụctiêucaohơn(NewYork:AMACOM,1996),tr.207.""2ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.176.""3RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.204.""4Sđd.,tr.233.""5ErikaGermer,“Giảiquyếtnhanhgọn!”,CôngtyTốcđộ,tháng12năm2000,tr.86.""6“Lãnhđạotrongnhữngthờikỳkhókhăn:BàiphỏngvấnvớiEricSchmidtcủahãngNovell,”TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng3năm2001,tr.119-120.""7“Vụkiệnchốngcảicáchtrongkinhdoanh:BàiphỏngvấnvớiPeterBrabeckcủaTậpđoànNestle”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng2năm2001,tr.117.""8SamWaltonvàJohnHuey,SamWalton:CuộcđờikinhdoanhtạiMỹ(MadeinAmerican)(NewYork:BantamBooks,năm1993),tr.200-213.""9LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.177.""10Bollier,Hướngtớimụctiêucaohơn,tr.169-182.""11SuzyWetlaufer,“Tổchứctraoquyềnlực:MộtbàiphỏngvấnvớiRogerSantvàDennisBakkecủacôngtyAES”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng1-2năm1999,tr.117.""12JayConger,“Hoạtđộngthuyếtphụcthiếtyếu,”TạpchíKinhdoanh
Harvard,tháng5-6năm1998,tr.93.""13Sđd.,tr.94-95.""14RichartDaft,Khảnănglãnhđạo:lýthuyếtvàthựchành(FortWorth,Tex.:DrydenPress),tr.165.""15TomPeters,“Lãnhđạothậtkhó!”Côngtytốcđộ,tháng3năm2001,tr.138.""16NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.346""17Sđd.,tr.291.""18Sđd.,tr.477""19Sđd.,tr.360.""20AndrewGrove,“Điểmchuyểnđổichiếnlược,”Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,mùaĐôngnăm1999,tr.17-18.""21GordonBethune,Từhạngchótlênhàngđầu(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.158-159""22WilliamJ.Steere,“Pháttriểnbềnvững”,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,mùaXuânnăm2000,tr.37.""23CôngtyTốcđộ,tháng12năm2000,tr.72.""24LeveringvàMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.80.""25RobertF.Dennehy,“Tựthuậtcủanhàquảntrị,”TạpchíQuảnlý,tháng3năm1999,tr.40-41.""1DavidBollier,Hướngtớimụctiêucaohơn(NewYork:AMACOM,1996),tr.171.""2ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.171.""3Sđd.,tr.106.""4“Lãnhđạovượtquanhữngthờikỳkhókhăn:BàiPhỏngvấnEricSchmidtcủahãngNovell”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng3năm2001,tr.119-120.""5NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.145.""6Sđd.,tr.312.""7RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.155.""8SuzyWetlaufer,“Tổchứctraoquyềnlực:MộtbàiphỏngvấnvớiRogerSantvàDennisBakkecủacôngtyAES”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng1-2năm1999,tr.120.""9NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.172.""10“LãnhđạoChủtrươngXãhội:Xâydựngdoanhnghiệpbằngcáchxâydựngcộngđồng,BàiphỏngvấnAnitaRoddick”,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,Hè2000,tr.21.""11LeveringvàMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,
tr.270.""12“Nhữngbướcđikhônngoan”,Côngtytốcđộ,tháng3năm2001,tr.95.""13NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.59.""14LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.486.""15NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.331.""16Sđd.,tr.44.""17Sđd.,tr.312.""18LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.192.""19RobertKnowling,“Vìsaotầmnhìnquantrọng”,Từlãnhđạotớilãnhđạo,mùaThunăm2000,tr.38""20GordonBethune,Từhạngchótlênhàngđầu(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.141.""21NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.238.""22LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.223.""23Bollier,HướngtớiMụctiêuCaohơn,tr.220.""24TomPetersvàNancyAustin,Đammêxuấtsắc(NewYork:RandomHouse,1985),tr.267.""25LeveringvàMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.454.""26Sđd.,tr.420.""27NoelTichy,Độngcơlãnhđạo(NewYork:HarperBusiness,1997),tr.113-113.""1RichardDaft,Lãnhđạo;LýthuyếtvàThựchành(FortWorth,Tex.:DrydenPress,1999),tr.335.""2MarkBoslet,‘‘BigBlueAfterLou’’,Tiêuchuẩncôngnghiệp,4/6/2001,tr.56-61.""3ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.191""4NoelTichy,BộmáyLãnhđạo(NewYork:HarperBusiness,1997),tr.129""5JamesKouzesvàBarryPosner,TháchthứccủaLãnhđạo(SanFrancisco:Jossey-Bass,1995),tr.37""6JenniferSteinhauer,‘‘GiulianichịutráchnhiệmvàThànhphốcoiônglàNgườicầnthiết”,TheNewYorkTimes,14tháng9năm2001,tr.A2""7Tichy,BộmáyLãnhđạo,tr.136""8WarrenBennisvàBurtNanus,Nhữngnhàlãnhđạo(NewYork:HarperBusiness,1997),tr.35""9‘‘Vụkinhdoanhphảncáchmạng,’’HarvardBusinessReview,tháng2
năm2001,tr.117-118""10Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.125-126""11NeffvàCitrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu,tr.278""12Tríchtrongnhữngbìnhluậncủatổngthốngvềviệcđiềutranhữngcuộctấncông,TheNewYorkTimes,14/9/2001,tr.A8""13JohnMaxwell,Thấtbạiởphíatrước(Nashville:ThomasNelson,2000),tr.6""14BillCapodaglivàLynnJackson,Lãnhđạovớivậntốccủathayđổi(NewYork:McGraw-Hill,2001),tr.5""15‘‘Vụkinhdoanhphảncáchmạng,’’tr.118""16BenCohenvàJerryGreenfield,ĐộlúngấpđôicủaBen&Jerry(NewYork:SimonandSchuster,1997),tr.93-100""17WarrenBennis,‘‘TiếngnóicủaKinhnghiệm,’’Côngtytốcđộ,tháng5năm2001,tr.86""18JanCarlzon,ThờikhắccủaSựthật(NewYork:Harper&Row,1987),tr.77""19NeffvàCitrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu,tr.185""20‘‘Lãnhđạoquanhữngthờikìkhókhăn:CuộcphỏngvấnvớiNovell’sEricSchmidt,’’HarvardBusinessReview,tháng3năm2001,tr.116-123""21RichardDaft,Lãnhđạo:LýthuyếtvàThựchành(FortWorth,Tex.:DrydenPress,1999),tr.381""22Sđd,tr.382""1RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.458.""2DavidBollier,Hướngtớimụctiêucaohơn(NewYork:AMACOM,1996),tr.216.""3ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.330.""4GordonBethune,Từhạngchótlênhàngđầu(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.140.""5Nhữnghồsơtuyệtvời,videodohãngEnterpriseMedia,Cambridge,Mass.,sảnxuất,năm1997.""6SuzyWetlaufer,“TổchứcTraoquyềnlực:MộtbàiPhỏngvấnvớiRogerSantvàDennisBakkecủacôngtyAES”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng1-2năm1999,tr.121.""7BenCohenvàJerryGreenfield,Ben&Jerry’sDoubleDip(NewYork:SimonvàSchuster,1997),tr.51.""8NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.231.""9JohnGrossman,Cơnlốcnhânđạo,Bầutrời,Tháng1năm1997,tr.96-101.""10RichartDaft,Khảnănglãnhđạo:lýthuyếtvàthựctiễn(FortWorth,
Tex.:DrydenPress),tr.352.""11“NhữngphươngthứccơbảncủaGiámđốcđiềuhànhlàlợiíchcủangânhàng”,TạpchíWallStreet,20/3/1995,B1-B2.""12NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.115.""13PhỏngvấnquađiệnthoạivớiGaryHeavin,tháng8năm2001.""14StuartCrainer,75quyếtđịnhcấpquảnlýtrọngđạinhấtthờiđại(NewYork:AMACOM,1999),tr.86-87.""15LeveringvàMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.278-280.""16Sđd.,tr.56.""17Sđd.,tr.324.""18WarrenBlank,108kỹnăngcủanhữngnhàlãnhđạobẩmsinh(NewYork:AMACOM,2001),tr.62.""19NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.334.""20Sđd.,tr.318.""21PhỏngvấnquađiệnthoạivớiGaryHeavin,tháng8năm2001.""22LeveringvàMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.312.""23Sđd.,tr.131.""24LeeG.BolmanvàTerrenceE.Deal,Lãnhđạobằngtâmhồn(SanFrancisco:Jossey-Bass,2001),tr.225.""25LeveringvàMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ,tr.156.""26BolmanvàDeal,Lãnhđạobằngtâmhồn,tr.226.""27PamelaCoker,“HãyđểKháchhàngBiếtBạnYêuquýHọ”,Kinhdoanhtrongnước,tháng8năm1992,tr.9.""1NoelTichy,Bộmáylãnhđạo(NewYork:HarperBusiness,1997),tr.6.""2JanetLowe,JackWelchnói(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.198.""3Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.46.""4Sđd.,tr.41.""5DennisC.CareyvàDaytonOgden,KếnhiệmGiámđốcđiềuhành(Oxford:OxfordUniversitiPress,2000),tr.15.""6Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.43.""7Sđd.,tr.133-143.""8Sđd.,tr.296-297.""9RobertRosen,Lãnhđạoconngười(NewYork:Viking,1996),tr.192.""10Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.85.""11Sđd.,tr.121,169.""12FrancesHesselbein,MarshallGoldsmithvàRichardBeckhard,biênsoạn,Nhàlãnhđạocủatươnglai(SanFrancisco:Jossey-Bass,1997),tr.
254-257.""13Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.46.""14JayCongervàBethBenjamin,Tạodựngnhữngnhàlãnhđạo(SanFrancisco:Jossey-Bass,1999),tr.69.""15RandallH.White,PhilipHodgsonvàStuartCrainer,Tươnglaicủalãnhđạo(Lanham,Md.:Pitman,1996),tr.111.""16ManfredKetsDeVries,Thuậtlãnhđạo(London:PrenticeHall,2001),tr.283.""17BrentBowersvàDeidreLeipziger,biênsoạn,CẩmnangquảnlýNewYorkTimes(NewYork:TimesBooks,2001),tr.220.""18Lowe,JackWelchnói,tr.198.""19CareyvàOgden,KếnhiệmGiámđốcđiềuhành,tr.33-34.""20JulieFenster,biênsoạn,Nhữnglờinóicủacácnhàlãnhđạokinhdoanhvĩđại(NewYork:JohnWiley&Sons,2000),tr.309.""21Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.124.""22CongervàBenjamin,Tạodựngnhữngnhàlãnhđạo,tr.123.""23DaveUlrich,JackZengervàNormSmallwood,Thànhquảdựavàosựlãnhđạo(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1999),tr.214.""24Lowe,JackWelchnói,tr.202.""25DeVries,Thuậtlãnhđạo,tr.118-119.""26Tichy,Bộmáylãnhđạo,tr.3.""27Hesselbein,GoldsmithvàBeckhard,Nhàlãnhđạocủatươnglai,tr.258.""1PeterSenge,Quytắcthứnăm(NewYork:Currency/Doubleday,1990),tr.139.""2TạpchíKinhdoanhHarvardphỏngvấnvớicácCEO(Boston:HarvardUniversityBusinessSchoolPress,2000),tr.243.""3RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100CôngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.122.""4Sđd.,tr.138.""5Sđd.,tr.398.""6DeepakSethi,‘‘Họchỏitừtầnglớptrunglưu,’’Từlãnhđạođếnlãnhđạo,Mùahè2000,tr.6.""7Linhhồncủamộtcơthể:cáchchơichữcủatácgiả,cơthểởđâycũngđượchiểunhưmộttậpđoàn""8Nhữnghồsơxuấtsắc(băngvideodoEnterpriseMediasảnxuất,Cambridge,Mass.,1997);ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.192.""9NeffvàCitrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu,tr.345.""10PeterKrass,biênsoạn,CuốnsáchvềTrítuệQuảnlý(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.284–285.""11ToànvăncâutríchtrongKinhThánh,Romans12“Chúngtacónhững
đặcsủngkhácnhau,tuỳtheoânsủngThiênChúabanchomỗingười.Đượcơnlàmngônsứthìphảinóisaochophùhợvớiđứctin.Đượcơnphụngsựthìphảiphụngsự.Aidạybảothìcứdạybảo.Aikhuyênrănthìphảichânthành.Aichủtoạthìphảicónhiệttâm.Ailàmviệcbácáithìhãyvuivẻ.”[ND]""12GordonBethune,Từhạngchótlênhàngđầu(NewYork:JohnWiley&Sons,1998),tr.125.""13Nguyênvăn:“We’reallworkingfromthesameplaybook”,playbook:tậpsáchkịchbảnsânkhấu[ND]""14Sđd,tr.181.""15Quảnlýconngười:101ýtưởngđãđượcchứngminh(Boston:Inc.Magazine,1992),tr.141-142.""16‘‘MarcAndreesen:HồiII,’’Côngtytốcđộ,tháng2năm2001,tr.114-118.""17JohnMaxwell,Pháttriểnnhữngnhàlãnhđạoquanhanh(Nashville:ThomasNelson,1995),tr.152""18Tôngđồhaycòngọilàthánhtôngđồ−nhữngtínđồKiTôgiáo,đượcJesuschọnrađểgiaochogiảngkinhPhúcâm""19Bethune,Từhạngchótlênhàngđầu,tr.170.""20BúpbêMaruska""21Maxwell,Pháttriểnnhữngnhàlãnhđạoquanhanh,tr.47.""22Elder:KìmụchoặcTrưởnglão""23TạpchíKinhdoanhHarvardphỏngvấnvớicácGiámđốcđiềuhành,tr.242.""24JanCarlzon,ThờikhắccủaSựthật(NewYork:Harper&Row,1987),tr.11.""25‘‘Khôngchỉđểvui’’,CôngtyTốcđộ,tháng3năm2001,tr.70.""26TonySchwartz,‘‘Nếubạnlàmviệc20giờmộtngàythìsảnphẩmcủabạnsẽchẳngrasao,’’CôngtyTốcđộ,tháng12năm2000,tr.326-327.""27RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.115.""281foot=0,3048mét.""291gallon=3,78lít.""30DavidBollier,Nhắmtớimụctiêucaohơn(NewYork:AMACOM,1996),tr.268-279.""31‘‘Vụkinhdoanhphảncáchmạng,’’HarvardBusinessReview,tháng2năm2001,tr.119.""32NeffvàCitrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu,tr.58.""33Krass,CuốnsáchvềTrítuệQuảnlý,tr.151–152.""34MaxDePree,Lãnhđạolàmộtnghệthuật(NewYork:Doubleday,1989),tr.xxii."
"35NeffvàCitrin,Bàihọctừnhữngngườiđứngđầu,tr.74.""36DavidBaron,Mosestrongquảnlý(NewYork:PocketBooks,1999),tr.102.""37Senge,Quytắcthứnăm,tr.144""1PatrickLencioni,“RắcrốivớiTínhKhiêmnhường”,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,mùaĐôngnăm1999,tr.44.""2RichardDaft,Nănglựclãnhđạo:lýthuyếtvàthựctiễn(FortWorth,Tex.:BáoDryden,1999),tr.74.""3Sđd.,tr.221""4BrianDeBiro,Vượtlênthànhcông(NewYork:Cậnđiểm,1997),tr.189.""5ThomasJ.NeffvàJamesM.Citrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao(NewYork:Currency/Doubleday,2001),tr.66.""6FrancesHesselbein,MarshallGoldsmith,vàRichardBeckhard,eds.,Lãnhđạotrongtươnglai(SanFrancisco:JosseyBass,1996),tr.106.""7NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.273.""8Sđd.,tr.292.""9Sđd.,tr.149.""10Sđd.,tr.140.""11Sđd.,tr.312.""12Sđd.,tr.108.""13StuartCrainer,75quyếtđịnhcấpquảnlýtrọngđạinhấtthờiđại(NewYork:AMACOM,1999),tr.94.""14RobertLeveringvàMiltonMoskowitz,100côngtytốtnhấtnênxinvàolàmởMỹ(NewYork:Plume/Penguin,1994),tr.374.""15SuzyWetlaufer,“TổchứcTraoquyềnlực:MộtbàiphỏngvấnvớiRogerSantvàDennisBakkecủacôngtyAES”,TạpchíKinhdoanhHarvard,tháng12năm1999,tr.119.""16RobertTownsend,Tiếntớitổchức(NewYork:Knopf,1970),tr.115""17RekhaBalu,Đứnglêntừthấtbại,CôngtyTốcđộ,tháng4năm2001,tr.156.""18WilliamJ.Steere,“Pháttriểnbềnvững”,Nhìnnhậnvềlãnhđạobằngquanđiểmcủalãnhđạo,mùaXuânnăm2000,tr.37""19NeffvàCitrin,Nhữngbàihọctừđỉnhcao,tr.191.""20StevenCovey,“Bavaitròcủalãnhđạotrongmôhìnhkiểumới”,Hesselbein,Goldsmith,vàBeckhard,Lãnhđạotrongtươnglai,tr.156.""21PhỏngvấnGaryHeavinquađiệnthoại,tháng8năm2001.""22CharlesPollard,“Lãnhđạocũngphụngsự”,Hesselbein,GoldsmithvàBeckhard,Lãnhđạotrongtươnglai,tr.244-248""1.Learjet:MộtloạimáybayphảnlựcnhẹmàsangcủaMỹ(ND).""2Laguar:MộtloạixehơibìnhdâncủaMỹ(ND)."
"1.LuậtJimCrowbuộcngườiláixephảiphânchiakhuvựcngồiriêngbiệtchongườidađenvàngườidatrắng.""1Bocce:MộttròchơicủaÝgiốngnhưbónggỗchơitrênthảmcỏdàivàhẹp.""2.Goteborg:MộtthànhphốcủaThuỵĐiển.""3.Thườngthìbểbơidùngthiđấuquốctếdài50m.Legaphảibơi7lượtbể,cónghĩalàkhoảng350m.lượtbể""4.Thườngthìbểbơidùngthiđấuquốctếdài50m.Legaphảibơi7lượtbể,cónghĩalàkhoảng350m.lượtbể""1.ViếttắtcủaProfessionalGolfer’sAssociation(Hiệphộinhữngnhàchơigônchuyênnghiệp).""2.Mộttậpđoànchuyêncốvấnvềlàmviệctheomạnglướichocáccôngtycũngnhưtổchứctrênthếgiới.""3.HãnghàngkhôngMỹ.""4.Falklandswar:cuộcchiếntranhgiànhquyềnkiểmsoátquầnđảoFalklandsgiữahainướcAnhvàArgentina.""5.Touchdown:Điểmghiđượcdomangbóngquađườngbiênngangcủađộikia(dùngtrongmônbóngbầudục).""1.ChúSam:ChínhphủHoaKỳ.""2.Nguyênvăn:“Thepowerofloveor-LUV”.""Hồngnhanhọathủy:ýnóingườicongáicónhansắcsẽlàmnguyhạiđếnngườicontrai,haygiađình,thậmchíquốcgianơimàcôgáiđósống.""Cont:viếttắtcủatừcontainer.""Chữ“Dương”trongtên“CốDương”cónghĩalàmặttrời.Chữ“Tinh”trongtên“LươngTinh”cónghĩalàngôisao.""(1)RipVanWinkle:LànhânvậtchínhtrongtruyệnngắncùngtêncủanhàvănMỹWashingtonIrving,ôngbịlạcvàorừngvàmấttíchsau20nămmớiquaylạicuộcsốngbìnhthường.""(2)Têngọinày,đượcsửdụnglầnđầutiêntrongphiđộiLockheedtrongChiếntranhThếgiớilầnthứ2,làmộtthuậtngữchungchỉcôngviệckỹthuậtkhôngđượcghilạitrongcácbáocáotàichính,đượcthựchiệnmộtcáchđộclậpvàkhôngbịngăncảnbởithóiquanliêungộtngạttrongcôngty.""(1)Trênmạng,kếtnốilànhữngsợicápnốicácmáytínhvớinhau;còntrênweb,kếtnốilànhữngđườngliênkếtsiêuvănbản.Trênmạng,bạnlàmviệcvớicácmáytính;còntrênweb,bạntìmđượctàiliệu,âmthanh,hìnhảnhvideo…""(2)SAT:MộttrongnhữngkỳthichuẩnhóachoviệcđăngkýđầuvàomộtsốđạihọcởMỹ.""(3)HọpTGIF:HọptoàncôngtycủaGoogle,đượctổchứcvàothứSáuhàngtuần,khicácnhânviênGoogleđượcđặtcâuhỏitrựctiếpchoban
Giámđốc.""(1)Thiếtbịđầucuối:Máy(thường)gồmmộtbànphímvàmànhìnhđểliênlạcvớibộxửlýtrungtâmtronghệthốngmáytính.""(2)Độngvậtxãhội:Nhữngngườihamthíchgặpgỡmọingười.""(3)HộichứngAsperger:Mộtbệnhsinhhọcthầnkinh,môtảnhữngngườicótríthôngminhvàngônngữpháttriểnbìnhthườngnhưngmắcphảimộtdạngtựkỷ,dẫnđếnkémkhảnănggiaotiếptrongxãhội.""(4)Đềucónghĩalànhữngđiềulinhtinh,lặtvặt.""(5)MarcelProust(1971-1922):NhàvănngườiPháp,tácgiảcuốnĐitìmthờigianđãmất–đượctạpchíTimebầuchọnlàcuốnsáchvĩđạinhấtmọithờiđại.""(6)GRE:KỳthiđầuvàobắtbuộcchohầuhếtcáckhóahọcđạihọcởMỹ.""(7)Bush,NelsonvàAtkinson:banhàkhoahọctiênphongtronglĩnhvựccôngnghệthôngtincủaMỹ.""(8)UltimateFrisbee:Némđĩabay.MộtmônthểthaongoàitrờipháttriểnrấtnhanhvàrộngrãiởcácnướcnhưMỹ,Anh,NhậtBản...""(9)Trườngpháinghệthuậttốithiểu:Phongcáchnghệthuậtcựckỳđơngiảnđểđạthiệuứngcaonhất.""(10)ArthurClarke(1917-2008):Tácgiả,nhàsángchếngườiAnh.""(11)Terabyte:Đơnvịđodunglượngbộnhớ.1TB=1024GB.""(12)NBA(NationalBasketballAssociation):GiảibóngrổuytínhàngđầutạiMỹ.""(13)Cyc:Mộtcơsởtrithứcvớirấtnhiềukiếnthứcvềthếgiớithựcvàkhảnăngsuyluậnlôgic.""(14)UN(UnitedNations):LiênHợpQuốc.""(1)Chàobáncổphiếulầnđầuracôngchúng.""(2)Netscape:MộtcôngtydịchvụmáytínhcủaMỹvớisảnphẩmđượcbiếtđếnnhiềunhấtlàtrìnhduyệtweb.""(3)SteveJobstừngđượcmệnhdanhlàthầyphùthủyxứCupertino–nơiAppleđặttrụsởchính.""(4)Bóngvợt(têntiếngAnhlàlacrosse):LàmônthểthaođồngđộiphổbiếnởBắcMỹ.""(5)ThunglũngSiliconởduyênhảimiềnTây,cònĐạilộMadisonthuộcthànhphốNewYorkởduyênhảimiềnĐôngnướcMỹ.HàmýcủaArmstronglàmuốngắnkếttrungtâmcôngnghệcaovàtrungtâmquảngcáohàngđầuthếgiớivớinhau.""(6)ConsumerReports:MộttạpchíMỹ,xuấtbảnhàngtháng,đánhgiávàsosánhcácsảnphẩmtiêudùngdựatrênbáocáovàkếtquảtừphòngthínghiệmvàtrungtâmnghiêncứukhảosát.""(7)MaBell(cáchgọichơichữcủaMotherBell):LàcáchngườiMỹgọihệthốngchuôngđiệnthoạiđộcquyềncủaAT&T."
"(1)Oracle:HãngphầnmềmcủaMỹ,rađờitừđầunhữngnăm70củathếkỷ20.""(2)Demo:Đoạntríchratừmộtphầnmềmđểgiớithiệusơlượcvềphầnmềmđó.""(3)TravelingSalesmanProblem–TSP:Bàitoánngườibánhàng.Vấnđềđượcđặtra:chotrướcmộtdanhsáchcácthànhphốvàkhoảngcáchgiữachúng,tìmchutrìnhngắnnhấtđểthămmỗithànhphốmộtlần.""(4)CondoleezzaRice(1954-):BộtrưởngNgoạigiaothứ2củaChínhphủGeorgreW.Bushtừngày26/1/2009.""(5)JaredDiamond(1937-):NhàkhoahọcMỹ,tácgiảcuốnLoàitinhtinhthứba(TheThirdChimpanzee).""(6)AlanTuring(1912-1954):Nhàtoánhọc,lôgichọcvàmậtmãhọcngườiAnh,thườngđượcxemlàchađẻcủangànhkhoahọcmáytính.""(7)Mensa:TổchứccủanhữngngườicóchỉsốIQcaonhấtthếgiới.""(8)S-1(bảncáobạch):Mộttàiliệuchỉrõthôngtinvềtàichính,tríchdẫnyếutốrủirovàtínhtoánrõràngnhưngđượcthoảimáitranhluậnvềtìnhhìnhthựctếcủacôngty.""(1)GordonEarleMoore:sinhngày3/1/1929tạiSanFranciscoCalifornia.Ônglàđồngsánglậpvàhiệnlàchủtịchdanhdựcủatậpđoànsảnxuấtchiphàngđầuthếgiới:Intel.Vềcơbản,nộidungđịnhluậtMoorenhưsau:“Sốlượngbóngbándẫntrênmỗiinchvuôngsẽtănggấpđôisaumỗinăm.”""(2)TuchínhsửađổilầnthứnhấtcủaHiếnphápMỹ(FirstAmendment)quyđịnh:Mọicôngdâncóquyềntựdotôngiáo,ngônluận,hộihọphaykiếnnghị.""(3)Salon.com:MộttạpchítrựctuyếncủaMỹ.""(4)TạpchíNewsweek:MộttạpchítintứchàngtuầncủaMỹ,xuấtbảntạithànhphốNewYork.""(5)PhunhânMacbeth:VợcủaMacbeth,kẻsátnhântrongvởkịchcủaShakespeare,ngườiluôncốgắngrửatayđểlàmsạchnhữngvệtmáutưởngtượng.""(1)ThuậtngữnàyámchỉviệcđểcácnhânviêncủaGooglesửdụngthửnghiệmcácsảnphẩmnguyênbảncủaGoogletrongcuộcsốnghàngngàyđểpháthiệnsaisót,từđótìmracáchcảitiến.ĐâylàmộtcáchlàmviệcbấtdibấtdịchtrongGoogle.""(2)MIT(MassachusettsInstituteofTechnology):HọcviệnCôngnghệMassachusettslàtrườngđạihọcvàviệnnghiêncứuhàngđầuvềkhoahọcvàcôngnghệởMỹ.""(3)Thaotácđẩyngangvànhúm:Ngườisửdụngngóntayvuốtvàomànhìnhtheophươngnằmngang(swipe)hoặctácđộngvàomànhìnhbằngcáchchụmcácngóntaylạihaykéogiãncácngóntayra(pinch)đểthựchiệncácchứcnăngcủađiệnthoại."
"(4)HurkeyvàChen:NhữngngườisánglậpYouTube.""(5)GeorgeClooney(1961-):DiễnviêntừngđoạtgiảiOscarvàgiảithưởngQuảCầuVàng.""(1)ĐólàthuậtngữmànhữngngườibênngoàidùngđểámchỉcôngnghệẩnsauchínhsáchkiểmduyệtcótầmkiểmsoátsâurộngcủaChínhphủTrungQuốc.""(2)Brainstorming(Họpđộngnão):Thảoluậnnhómgiúpnhanhchóngtìmraýtưởngmới.""(3)CrimeSceneInvestigation:Têncủamộtchuỗichươngtrìnhtruyềnhìnhvềđiềutrahiệntrường.""(1)TêntiếngAnhlàSuperdelegates:Ýchỉnhữngđạibiểutựdo,nhữngngườicóthểbỏphiếuchobấtkỳứngviênnào.""(2)ĐitìmNemo(tạiViệtNamcònđượcgọilàCuộcphiêulưucủaNemo):LàmộtbộphimhoạthìnhcủaMỹ,đượccôngchiếuvàonăm2003.PhimnóivềhànhtrìnhcủachúcáMarlinđitìmcontrailàNemo.Trênđườngđi,Marlinhiểuramộtđiềulàcontraimìnhcóthểtựchămsóclấybảnthân.""(3)Quảngcáohiểnthịlànhữnghìnhảnhchiếmmộtphầncủatrangweb,nhàquảngcáotrảtiềndựatrênsốlầnquảngcáo“đập”vàomặtngườidùng,chứkhôngphảitheosốlầnnhấpchuột.""(4)GiảivôđịchcủaLiênđoànBóngbầudụcQuốcgiaMỹ.""(5)Thứxehaibánhcủatrẻcon,cóchỗđứngmộtchân,cònmộtchânđểhẩy,giúpmọingườicóthểdichuyểnnhanhhơngiữacácđầu.""(6)Viênkimcươngmàuxanhđen(saphir)lớnnhấtthếgiới.""(7)Dữliệuduynhấtmàhệthốngđíchnhậnđượckhitruyềntảithôngtintrênmạng.""1TrongchươngnàysửdụngkhánhiềuthuậtngữtiếngAnh.ViệcsửdụngthuậtngữtiếngAnhnhằmgiúpchocácbạnthuậntiệnhơnkhicầntracứuthêmthôngtin,tàiliệutrênmạnghoặccáctàiliệuinấncủanướcngoài.""2Catnap:Giấcngủquángắnvàobanngày,thườngchỉdưới45phút,làmbémệtmỏikhóchịuvìngủchưađủ.""3PhươngpháprènnếpănngủchotrẻtheocuốnOnBecomingBabyWise-cuốnsáchvềlýthuyếtchămsóctrẻsơsinhnổitiếngcủabácsĩGaryEzzovàRobertBucknam.""4PhươngpháprènnếpănngủchotrẻtheocuốnTheBabyWhispererSolvesAllYourProblems-cuốnsáchcẩmnangchămsóctrẻsơsinhnổitiếngcủaTracyHogg.""5Waketime:Thờigianthứctốiđatrong1chukỳEASYmộtngàycủabé.Vídụ,1thángtuổi,trong1chukỳEASYbéthứcđượctốiđa45phút,sauđóbéCẦNNGỦđểnạpthêmnănglượng.(Nênbốmẹcầnchobévàogiườngkhibéthứcđược25-30phút,đểbétrằntrọcđộ15-20phútlàđếnmứctốiđacủathờigianthức,bécóthểngủluônlúcđó)."
"6Routine:Nếpsinhhoạt-Thóiquen.Vídụ:Thóiquenbuổisáng:Dậy→Gấpchăn→Đánhrăng,rửamặt→Ănsáng→Mặcquầnáo→Đilàm,làmộtNếpsinhhoạt-Thóiquen.""7Bedtimeroutine:Trìnhtựtrướcgiấcngủđêm,đểlàmtínhiệuchobéđãđếngiờngủđêm.Vídụtrướckhingủ:Tắm→Đánhrăng→Mặcđồngủ→Kểchuyện,hát→Thơm,chúcngủngon→Ngủ.""8Bữasữabổsungđểtrẻtíchlũythêmthứcăntrướckhivàogiấcngủdàibanđêm.Thườngbữanàycáchbữasữacuốikhoảng2tiếng,vàchỉnêntiếnhànhnếutrẻdậyhaynếubữaănnàythựcsựlàmchogiấcngủđêmcủatrẻdàira.Nếuviệcănbữabổsunglàmgiánđoạngiấcngủcủacon(khidạdàyhoạtđộng,cóbéọcạchkhóngủ,hoặcbịđầyhơi)hoặcgiảmlượngănbuổisánghômsauthìchamẹđượckhuyênkhôngnênchoănbữanày(vàcắtbữađêm-dreamfeed).""9Tiếngồntrắngkiểunhưtiếngsuốichảy,tiếngtivimở…giúpbédễđivàogiấcngủ,bạncóthểtảivềtừtrênmạng.""1ThamkhảocuốnsáchPhươngphápgiúptrẻngủngongiấc,ElizabethPantley,NXBPhụnữ.""2PhươngphápluyệnngủPUPD(Bếlênđặtxuống)đượcTracyHoggđưaratrongcuốnTheBabyWhispererSolvesAllYourProblems.LưuývớiphươngphápPUPD:•Khibạnbếbé,dùbécònkhóchaykhôngthờigianbếkhôngquá1phút.•Nếukhibếbélênbécódấuhiệuphảnđốinhưưỡnlưng,giãygiụa,ngaylậptứcđặtbéxuốngvàvuốtlưngbé.Vớicácbéđãbiếtđứngtrongcũikhôngthựchiệnphầnbếlênmàchỉđặtbénằmxuốngtrongcũivàvuốtlưngbé.•Trongthờigianbếbé,chỉvuốtlưng.•Ápdụngchobétừ4thángtrởlên.""3PhươngphápluyệnngủKhóccókiểmsoátđượcbácsĩRichardFerberđưaratrongcuốnsáchSolveYourChild’sSleepProblems.Quytắcnhưsau:•Đặtbévàogiường/cũikhibéđãbuồnngủnhưngvẫncònthức.•Nóichúcngủngonvớiconvàrakhỏiphòng.Nếubékhóc,đểchobékhóctrongmộtthờigiannhấtđịnh.Đêmđầutiên:Chờ3phútlầnthứnhất,5phútlầnthứhaivà10phútlầnthứba,cáclầnsautăngdầnđềuthờigiannhưvậy.•Đêmthứhai:Chờ5phút,sauđó10phút,sauđó12phút.•Làmtheocáckhoảngthờigianlâuhơntrênmỗiđêmtiếptheo.Bạncóthểchọnbấtkỳđộdàithờigiannàomàbạncảmthấythoảimái,nhưnghãytheonguyêntắctăngdầnthờigiangiữacáclần.•Thờigiantrấnanbékhôngquá1phút.Khôngnênbếbé.•Lặpđilặplạichođếnkhibéngủ.Đêmđầutiêntốiđa45phút,cácđêmsautăngdần.•Tronghầuhếttrườnghợp,theoFerber,conbạnsẽcóthểtựngủsauđêmthứbahaythứtư,haymộttuầnlànhiềunhất.Nếubévẫnkhángcựsaunhiềuđêmcốgắng,hãyđợimộtvàituầnvàsauđóthửlại.""4PhươngphápcủaRichardFerbergầngiốngvớikhóccókiểmsoátnhưngthayvìvàophòngtrấnanbé,mẹsẽđểbétựxoayxởđếnlúctựngủđược."
"5Phươngphápluyệnngủchobétừ0-6tuần-phươngpháp5SđượcđưarabởibácsĩHarveyKarptrongcuốnTheHapiestBaby.5Slàtrìnhtựđểbéngủngontheothứtựsau:•Swaddle:Quấnchặtbé.•SideorStomachposition:Đặtconnằmnghiêng.•Shush:Tiếng“Sùsùsù”tiếngmẹxùynhẹvàotaibé.•Swing:Vừashush(hoặcbậtwhitenoise)vừađẩybénhẹnhàngchobéhơilăntrêncũi,độngtácnhanhvànhẹ.Nhớbảovệ,đầu,cổbé,khôngrunglắcbé.•Suck:Chobémúttayhoặcmúttigiả.""6Dreamfeed-DF:Ănlúcđangngủ.Nhiềungườikhôngbếconlênvàkhôngcầnợhơi,connúttheobảnnăng.Nếuănxongconthứcdậythìđặtconxuốngchongủtiếpmàkhôngcầnrulại.NếutrẻhaybịtrớkhôngnênlàmDF.""7Dummylàmộtconvậtbằngvảiđượcgiặtsạchsẽđểcácbémút,tựxoadịubảnthân,tựdỗmìnhvàogiấcngủ.""1Oxytocinhaycòngọilàhoócmôntìnhyêu.Loạihoócmônđượctiếtravàchiphốinãobộtrongquátrìnhliênquanđếntìnhcảm,nóđượcsảnsinhkhiconngườithỏamãn,khichoconbúsữamẹ.""2CácbégiãncữcũngđềutrảiquagiaiđoạnARA.""3Cácbạnluyệntibình/tilúcthứcđềutrảiquaARA.""4CácbécaitiđêmcũngsẽtrảiquathờigianARA.""1Đểtìmhiểuchitiếtvềphươngphápăndặmbéchỉhuy,bạncóthểtìmđọccuốn:Baby-ledWeaning:Phươngphápăndặmbéchỉhuy(GillRaply&TraceyMurkett)củaTháiHàBooks.""1Rear-facinginfantcarseat.""2Tínhnăngkhoácửaxe,làmộtnútnhỏphíatrongcửaxe.""1Mộtloạitúibóngcókhóakéo,dùngđểbảoquảnthựcphẩmtrongtủlạnh.""(1)LouisL’Amour(1908-1988):TiểuthuyếtgiangườiMỹ.""(1)MarshallMcLuhan(1911-1990):TriếtgiangườiCanada.""(2)ManuelCastells(1942-):NhàxãhộihọcngườiTâyBanNha.""(3)GiờlàmviệcchủyếuởcácnướcphươngTây.""(2)ThỏBugs:Nhânvậttrongloạtphimhoạthình_BugsBunny_củahãngWarnerBros.""(1)JohnRuskin(1819-1900):NhàphêbìnhnghệthuậthàngđầuởAnhvàothờinữhoàngVictoria.""(2)RonaldReagan(1911-2004):Tổngthốngthứ40củaHoaKỳ.""(1)MarkGranovetter(1943-):NhàxãhộihọcngườiMỹ.""(1)Mộtloạidarắn.""(2)Khảosátmù:Khảosátmùivịbằngcáchbịtmắt.""(1)BetteDavis(1908-1989):NữdiễnviênngườiMỹ.""(2)JosephConrad(1857-1924):TiểuthuyếtgiangườiBaLan.""(1)H.L.Mencken(1880-1956):Nhàbáo,nhàphêbìnhvănhóavàđờisống
ngườiMỹ.""(1)BrianKiley:NgườiviếtkịchbảnchocácchươngtrìnhkháchmờicủaConanChristopherO’Brien.""(2)ThiếtbịkỹthuậtsốhỗtrợcánhânNewton:MộtsảnphẩmcủahãngAppleđượcthiếtkếnhỏgọnnhưmộtcuốnsổtaycánhânvàđượctíchhợpnhiềuchứcnăngnhưlịch,sổđịachỉ,ghichúcánhân,máytính…""(3)GiảithưởngVănhọchưcấuOrangecủaAnh(TheUK’sOrangePrizeforFiction)làgiảithưởngdànhchocácnữtácgiảthuộcmọiquốctịchsángtáctiểuthuyếtbằngtiếngAnh.""(4)Lýthuyết“Cáiđuôidài”vềcơbảnnóivềxuhướngchuyểndịchtừchỗchỉtậptrungvàomộtvàimặthàngđượcưachuộngsangviệcđadạnghóatốiđacácsảnphẩmphụcvụcácthịtrườngngách,cùngvớisựtrợgiúpđắclựccủacôngnghệ,đặcbiệtlàinternet.""(1)AvisRent-A-Car:MộthãngchothuêxeôtôcótrụsởtạiParsippany-TroyHills,NewJersey,Mỹ.""(1)WilliamJames(1842-1910):NhàtâmlýhọcvàtriếthọcngườiMỹ.""(2)WilliamHazlitt(1778-1830):NhàvănngườiAnh.""(1)Téclàthùnglớn,cónắpkínđểchứachấtlỏng.""(2)1foot(feet-sốnhiều)=3,48cm.""(1)Foot=30,48cm.""(2)Ounce:Đơnvịđotrọnglượng,bằng1/16pound,tứclàbằng28,35gam.""(3)ROI:ReturnonInvestment(Điểmhòavốn).""1.CuốnsáchđượcxuấtbảnbằngtiếngViệtvớitêngọilà“Sứcmạnhcủasựtửtế”doPhươngNamBookshợptácvớiNXBTrẻ,2009.""3.Midwest:làkhuvựcxungquanhGreatLakesvàthunglũngMississippi;baogồmcácbangOhio,Indiana,Illinois,Michigan,Wisconsin,Minnesota,Iowa,Missouri,Kansas,andNebraska;nổitiếngvìsựtrùphúđấtđaichonôngnghiệpvàcáckhucôngnghiệp.""2.MissionImpossible–tênmộtbộphimhànhđộngdodiễnviênđiệnảnhrấtnổitiếngTomCruisethủvaichính.""TênmộtchuỗikháchsạnvàkhunghỉdưỡngnămsaoquốctếcótrụsởởCanada.""NewYorklàmộtbangthuộcbờĐông,CalifornianằmởbờTâynướcMỹ.""TiểubangnằmởvùngĐôngBắcnướcMỹ.""TiểubangnằmởmiềnTrungnướcMỹ.""MainelàmộttiểubangtrongvùngNewEnglandcủaMỹ,giápvớibiêngiớiCanada.""HệthốngĐịnhvịToàncầu(GlobalPositioningSystem-GPS)làhệthốngxácđịnhvịtrídựatrênvịtrícủacácvệtinhnhântạo,doBộQuốcphòngHoaKỳthiếtkế,xâydựng,vậnhànhvàquảnlý.Trongcùngmộtthờiđiểm,
tọađộcủamộtđiểmtrênmặtđấtsẽđượcxácđịnhnếuxácđịnhđượckhoảngcáchtừđiểmđóđếnítnhấtbavệtinh.""Giốngnhưcáctrangmuachung,hotdealhaynhommuaởViệtNam.""TênmộtthươnghiệuxehơicaocấpcủaĐức.""Điểmtíndụnglàmộtbiểuthịbằngsốdựatrênviệcphântíchhồsơtíndụngcủabạnvàđạidiệnchomứcđộtínnhiệmcủabạn.Điểmtíndụngchủyếudựatrênthôngtinbáocáotíndụngthườngcótừtrungtâmthôngtintíndụng.Nhữngtổchứcchovaynhưngânhàngvàcáccôngtythẻtíndụngsửdụngđiểmtíndụngđểđánhgiánguycơrủirotiềmẩntừviệcchovayvàgiảmthiểutổnthấtdocáckhoảnnợxấu.Cáctổchứcchovaysửdụngđiểmtíndụngđểxácđịnhnhữngkháchhàngđủđiềukiệnchovay,mứclãisuấtvàhạnmứctíndụng.Đồngthờicáctổchứcchovaycũngsửdụngđiểmnàyđểxácđịnhnhữngkháchhàngmanglạidoanhthulớnnhất.""WeightWatcherslàcôngtyđaquốcgiacótrụsởtạiMỹ,chuyêncungcấpcácsảnphẩmvàdịchvụtrợgiúpviệcgiảmcân,giữcân.Mỗiloạithứcănđượcchomộtsốđiểmvàthứcănkhiếnbạnănnosẽcóđiểmíthơnthứcănkhôngcógiátrịdinhdưỡng.""TêncácnhàhàngnổitiếngởMỹ.""Làmơnlưuýrằngviệctôigợiýsốngởnhàvớihọhàngkhôngcónghĩarằngtôinghĩbạncóthểởmiễnphíhaytạoracăngthẳngvềtàichínhchogiađìnhbạn.Tôigợiýrằnghọcóthểtrảtiềnthuênhàchohọhàngvớimộtmứcgiáhợplý,cóthểlàíthơnsốtiềnnếubạnthuêmộtcănhộriêng.Nếugiađìnhcầntiền,họsẽsửdụngtiềnthuênhà,tuynhiên,nếugiađìnhkhôngcầnkhoảnthunhậpthêmđó,thìnónênđượcđặtvàomộttàikhoảntiếtkiệmcủakháchhàngđểgiúpanh/côấyxâydựngquỹtiềnmặtcủamình.(Chúthíchcủatácgiả)""Pinterestlàwebsitechiasẻảnhtheodạngmạngxãhội,đăngtảivàphânloạidướidạngcáctấmbảngdánảnh(hoặcđínhvàobằngkim).Ngườidùngtạoravàquảnlýcácbộsưutậpảnhtheocácchủđềkhácnhau,nhưtheocácsựkiện,sởthích...Ngườidùngcóthểxemcácbộsưutậpcủangườikhác,repin(kéovề)đínhvàocácbộsưutậpcủamình,hoặc“like”ảnh.PinterestkếtnốiđượcvớiFacebookvàTwitter.""Xehybrid,thườngđượcgọilàxelaihayxelaiđiện,làloạixesửdụnghainguồnđộnglực:Độngcơđốttrongvàđộngcơđiện.Sựhoạtđộngcủaxenàylàsựkếthợphoạtđộnggiữađộngcơđốttrongvàđộngcơđiệnsaochotốiưunhất.Mộtbộđiềukhiểnsẽquyếtđịnhkhinàođộngcơđốttronghoạtđộng,khinàođộngcơđiệnhoạtđộngvàkhinàocảhaicùnghoạtđộng.""Mộtthươnghiệuthờitrangcótiếng.""(1)NiccôlôMachiavelli(1469-1527),nhàchínhtrịtưtưởng,nhàlịchsửItalia,từnglàmbíthưtrưởng'Hộiđồng10người'nướcCộnghòaFlorence,chủquảnquânsựvàngoạigiao;chủtrươngchấmdứtchiarẽItalia,xây
dựngnướcquânchủthốngnhấthùngmạnh.Trongsách'Bànvềquânchủ'(còncótêndịch'BáThuật')ôngchorằng:Quânchủmuốnđạtđượcmụcđíchthìkhôngtừbấtkỳthủđoạngì.(TừHải,TrungQuốc-N.D)""(1):Chữ'Tào'cóâmđọcgiốngtừ'cáimáng'(N.D).""(1):Thuyếtcấpđộnhucầu(needhierarchytheory)donhàtâmlýhọcMỹAbrahamH.Maslow(1908-1970)nêulên.Ôngchianhucầucủaloàingườitừthấpđếncaolàm5cấpđộnhưtrên.Vềsauđổithành7cấpđộ,tứclàsaunhucầuthứtư,thêmnhucầuthứnămlànhucầutìmhiểuvànhucầuthứsáulànhucầulàmđẹp.Khiđónhucầutựthựchiệnchuyểnthànhnhucầuthứbảy.Ôngchorằngnhucầutừthấplêncao.Khinhucầucơbảntốithiểuđượcthỏamãn,thìnhucầucaomớicóthểtrởthànhmụctiêutheođuổichủyếu(TừHải,TrungQuốc-N.D)""(2):Hoặcnói'Tánhoathiênnữ',mộtnhânvậttrongkinhPhật.CóThiênnữthấyđạinhânthuyếtpháphiệnlênbènlấyhoatrờirắcvàocácbồtátvàđạiđệtử.Hoarắcvàobồtátthìrơixuống,cònrắcvàođạiđệtửthìkhôngrơixuống.Thiênnữnói:'Hồngtrầnchưadứt,hoadínhtrênngườivậy'(TừHải,TrungQuốc-N.D)""(1)Nguyênvănlà'vỗmôngngựa'.""(2)TrậnđánhQuanĐộlàtrậnđánhđiểnhìnhlấyyếuthắngmạnhtronglịchsửTrungQuốc.ViênThiệucậyđấtrộng,línhnhiều,lươngthựcdồidào,KiếnAnnămthứ4(năm159CN)dẫnhơn10vạnquânđánhphíaNam.TàoTháolínhít,lươngthiếu,thếyếu,đóngquâncáchxaViênThiệuởQuanĐộ.TàoTháothừadịpquânViênThiệukhinhđịch,nộibộbấthòa,tấncông,đốtcháykhotàngquânViênThiệu-QuânViênThiệuhoảngloạn,tanrã,TàoTháotấncôngtoàndiện,thốngnhấtphíaBắc(TừHải-TrungQuốc).""(1):ChỉtráicâyngoàicâybiếtthiệnvàáctrongVườnEden(theokinhthánhKitôgiáo)."
TableofContentsMỤCLỤCHọccáchsửdụngthờigianhiệuquả
Tấtcảchúngtađềumuốnchắcchắnrằngmìnhsốngtốtvàsửdụngthờigianhiệuquảnhất,nhưngthờigianlàcóhạn.Vậylàmthếnàochúngtacóthểsửdụngtốtnhấtthờigiancủamình?
Hiểuvềbảnthân1.1Bắtđầuvớimộtvàigiấcmơ1.2Nghĩvềnhữngmụctiêucánhân1.3Biếtđượckhinàobạnlàmviệctốtnhất1.4Kiểmtracáchsửdụngthờigian1.5Kiểmsoátcảmgiáccăngthẳng1.6Chuẩnbịđểthayđổi
Hiểuvềcôngviệc2.1Làmrõcôngviệccủabạn2.2Ngừngnétránhcôngviệc2.3Giữtậptrung2.4Vượtquanhữnglúcthiếuđộnglực2.5Nângcaokhảnăngraquyếtđịnh2.6Hãylinhđộngvềnơilàmviệc
Ngănnắp3.1Dọndẹpbàncủabạn3.2Viếtnhậtký3.3Xâydựngcáchệthống3.4Sắpxếp3.5Tạomộtdanhsáchhànhđộng3.6Lậpmộtkếhoạchlàmviệcthậtthựctế
Làmviệctốthơn4.1Làmviệcthôngminh(SMART)4.2Dànhthờigianđểtiếtkiệmthờigian4.3Hãychủđộng,đừngchỉphảnứnglại4.4Xácđịnhnhữngviệcquantrọngvànhữngviệccấpthiết4.5Chiamộtnhiệmvụthànhnhiềubướcnhỏhơn4.6Làmđúngngaytừđầu4.7Phảnứngsángtạovớicácvấnđề4.8Cuộcsốngbênngoàicôngviệc
Làmviệcnhómtốthơn
5.1Họccáchquảnlýcấptrên5.2Pháttriểnmộtđộicânbằng5.3Làmviệchòathuậncùngnhau5.4Ủytháchiệuquả5.5Họccáchnóikhông5.6Lậpkếhoạchchonhữngcuộchọptốthơn5.7Điềuhànhmộtcuộchọptốthơn
Giaotiếphiệuquảhơn6.1Hãynghĩvềcáchbạngiaotiếp6.2Xửlýthưđiệntử6.3Nóichuyệnđiệnthoại
Nhữngđiểmcầnchúýkhigiaotiếpthôngquađiệnthoại:6.4Sửdụngmáytínhhiệuquả6.5SửdụngInternethiệuquả6.6Lắngnghecẩnthận6.7Ghichútốt6.8Đọcnhanhhơn6.9Nghĩvềnhữnggìbạnđangviết6.10Viếtrõrànghơn
Kiểmsoátthờigian7.1Tạocáckhungthờigian7.2Giữtậptrung7.3Kiểmsoátgiấytờ7.4Sửdụnghiệuquảthờigiantrống7.5Xửlýsựgiánđoạn7.6Chốnglạisựmệtmỏi7.7Biếntấtcảthànhhànhđộng
GIẢITHÍCHCÁCBIỆTNGỮHuấnluyệnviênỦythácTổngkếtHỗtrợviênBiểuđồGanttHackerMacroCốvấnThuêngoàiDiễngiảiSơđồmôhìnhThứtựưutiênChủđộng