quản lý sử dụng kháng sinh

122
QUẢN LÝ SỬ DỤNG KHÁNG SINH TS.DS. Võ Thị Bộ môn Dược lâm sàng Khoa Dược-Trường ĐH Y Dược Huế Email: [email protected]

Upload: ha-vo-thi

Post on 22-Jan-2018

1.518 views

Category:

Health & Medicine


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Quản lý sử dụng kháng sinh

QUẢN LYacute SỬ DỤNG KHAacuteNG SINH

TSDS Votilde Thị Hagrave

Bộ mocircn Dược lacircm sagraveng

Khoa Dược-Trường ĐH Y Dược Huế

Email havothipharmagmailcom

Sử dụng khaacuteng sinh khocircng hợp lyacute

Nội dung1 Chỉ định KS2 Ứng dụng PKPD trong chọn liều vagrave khoảng caacutech đưa

thuốc3 Điều chỉnh liều KS khi suy thận4 Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS5 Phối hợp KS6 Tương taacutec thuốc7 Chuyển đường dugraveng IV sang PO8 Dị ứng KS9 Dự phograveng NK10 Pha tiecircm KS11 Đề khaacuteng khaacuteng sinh

Khởi đầu liệu trigravenh KS1 Chẩn đoaacuten bệnh NK

+ Dấu hiệu lacircm sagraveng sốt vị triacute NK

+ CLS + BC tăng BC trung tiacutenh tăng

+ CRP tăng

+ procalcitonin

+ 10 thocircng số nước tiểu pH acid (NK đường tiểu do E coli) kiềm (Proteus vagrave Pseudomonas gacircy phacircn hủy urea) nitrat nước tiều dương tiacutenh (vi khuẩn gram acircm chứa enzym chuyển nitrat trong nước tiểu thagravenh nitric)

+ Cấy VK Khaacuteng sinh đồ MIC trước khi dugraveng KS

+ YTNC suy giảm miễn dịch ĐTĐ cao tuổi yếu tố phơinhiễm

2 Dugraveng KS chỉ khi nghi ngờ coacute NK

Khởi đầu liệu trigravenh KS- NK cấp tiacutenh nặng (sốc NK giảm BC hạt viecircm

magraveng natildeo do VK) dugraveng KS kinh nghiệm ngay sau

hoặc cugraveng luacutec với lấy mẫu

- NK ổn định hơn hay phải dugraveng KS lacircu dagravei (vd

viecircm nội tacircm mạc NK baacuten cấp Viecircm xươngXơ

vữa cột sống) đợi XN vi sinh trước khi dugraveng KS

KS kinh nghiệm vagrave KS đặc hiệuKS kinh nghiệm

bull Trong 1-3 ngagravey đầu

bull KS phổ rộng để khởi đầuđiều trị

bull Cacircn nhắc yếu tố để chọn KS

bull Đặc điểm BN (Vị triacute NK caacutecVK coacute khả năng ở đoacute tiền sử dugraveng KS hay nằm viện coacute thủ thuật xacircm lấnhellip)

bull Hướng dẫn điều trị

bull Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Nam lt tại địa phương lt tại BV

bull Caacutec KS coacute tại BV

KS đặc hiệu

bull Thu hẹp phổ KS khi biếttaacutec nhacircn VK + KSĐ

bull Lợi iacutech giảm chi phiacute độctiacutenh ngăn ngừa đề khaacuteng

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 2: Quản lý sử dụng kháng sinh

Sử dụng khaacuteng sinh khocircng hợp lyacute

Nội dung1 Chỉ định KS2 Ứng dụng PKPD trong chọn liều vagrave khoảng caacutech đưa

thuốc3 Điều chỉnh liều KS khi suy thận4 Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS5 Phối hợp KS6 Tương taacutec thuốc7 Chuyển đường dugraveng IV sang PO8 Dị ứng KS9 Dự phograveng NK10 Pha tiecircm KS11 Đề khaacuteng khaacuteng sinh

Khởi đầu liệu trigravenh KS1 Chẩn đoaacuten bệnh NK

+ Dấu hiệu lacircm sagraveng sốt vị triacute NK

+ CLS + BC tăng BC trung tiacutenh tăng

+ CRP tăng

+ procalcitonin

+ 10 thocircng số nước tiểu pH acid (NK đường tiểu do E coli) kiềm (Proteus vagrave Pseudomonas gacircy phacircn hủy urea) nitrat nước tiều dương tiacutenh (vi khuẩn gram acircm chứa enzym chuyển nitrat trong nước tiểu thagravenh nitric)

+ Cấy VK Khaacuteng sinh đồ MIC trước khi dugraveng KS

+ YTNC suy giảm miễn dịch ĐTĐ cao tuổi yếu tố phơinhiễm

2 Dugraveng KS chỉ khi nghi ngờ coacute NK

Khởi đầu liệu trigravenh KS- NK cấp tiacutenh nặng (sốc NK giảm BC hạt viecircm

magraveng natildeo do VK) dugraveng KS kinh nghiệm ngay sau

hoặc cugraveng luacutec với lấy mẫu

- NK ổn định hơn hay phải dugraveng KS lacircu dagravei (vd

viecircm nội tacircm mạc NK baacuten cấp Viecircm xươngXơ

vữa cột sống) đợi XN vi sinh trước khi dugraveng KS

KS kinh nghiệm vagrave KS đặc hiệuKS kinh nghiệm

bull Trong 1-3 ngagravey đầu

bull KS phổ rộng để khởi đầuđiều trị

bull Cacircn nhắc yếu tố để chọn KS

bull Đặc điểm BN (Vị triacute NK caacutecVK coacute khả năng ở đoacute tiền sử dugraveng KS hay nằm viện coacute thủ thuật xacircm lấnhellip)

bull Hướng dẫn điều trị

bull Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Nam lt tại địa phương lt tại BV

bull Caacutec KS coacute tại BV

KS đặc hiệu

bull Thu hẹp phổ KS khi biếttaacutec nhacircn VK + KSĐ

bull Lợi iacutech giảm chi phiacute độctiacutenh ngăn ngừa đề khaacuteng

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 3: Quản lý sử dụng kháng sinh

Nội dung1 Chỉ định KS2 Ứng dụng PKPD trong chọn liều vagrave khoảng caacutech đưa

thuốc3 Điều chỉnh liều KS khi suy thận4 Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS5 Phối hợp KS6 Tương taacutec thuốc7 Chuyển đường dugraveng IV sang PO8 Dị ứng KS9 Dự phograveng NK10 Pha tiecircm KS11 Đề khaacuteng khaacuteng sinh

Khởi đầu liệu trigravenh KS1 Chẩn đoaacuten bệnh NK

+ Dấu hiệu lacircm sagraveng sốt vị triacute NK

+ CLS + BC tăng BC trung tiacutenh tăng

+ CRP tăng

+ procalcitonin

+ 10 thocircng số nước tiểu pH acid (NK đường tiểu do E coli) kiềm (Proteus vagrave Pseudomonas gacircy phacircn hủy urea) nitrat nước tiều dương tiacutenh (vi khuẩn gram acircm chứa enzym chuyển nitrat trong nước tiểu thagravenh nitric)

+ Cấy VK Khaacuteng sinh đồ MIC trước khi dugraveng KS

+ YTNC suy giảm miễn dịch ĐTĐ cao tuổi yếu tố phơinhiễm

2 Dugraveng KS chỉ khi nghi ngờ coacute NK

Khởi đầu liệu trigravenh KS- NK cấp tiacutenh nặng (sốc NK giảm BC hạt viecircm

magraveng natildeo do VK) dugraveng KS kinh nghiệm ngay sau

hoặc cugraveng luacutec với lấy mẫu

- NK ổn định hơn hay phải dugraveng KS lacircu dagravei (vd

viecircm nội tacircm mạc NK baacuten cấp Viecircm xươngXơ

vữa cột sống) đợi XN vi sinh trước khi dugraveng KS

KS kinh nghiệm vagrave KS đặc hiệuKS kinh nghiệm

bull Trong 1-3 ngagravey đầu

bull KS phổ rộng để khởi đầuđiều trị

bull Cacircn nhắc yếu tố để chọn KS

bull Đặc điểm BN (Vị triacute NK caacutecVK coacute khả năng ở đoacute tiền sử dugraveng KS hay nằm viện coacute thủ thuật xacircm lấnhellip)

bull Hướng dẫn điều trị

bull Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Nam lt tại địa phương lt tại BV

bull Caacutec KS coacute tại BV

KS đặc hiệu

bull Thu hẹp phổ KS khi biếttaacutec nhacircn VK + KSĐ

bull Lợi iacutech giảm chi phiacute độctiacutenh ngăn ngừa đề khaacuteng

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 4: Quản lý sử dụng kháng sinh

Khởi đầu liệu trigravenh KS1 Chẩn đoaacuten bệnh NK

+ Dấu hiệu lacircm sagraveng sốt vị triacute NK

+ CLS + BC tăng BC trung tiacutenh tăng

+ CRP tăng

+ procalcitonin

+ 10 thocircng số nước tiểu pH acid (NK đường tiểu do E coli) kiềm (Proteus vagrave Pseudomonas gacircy phacircn hủy urea) nitrat nước tiều dương tiacutenh (vi khuẩn gram acircm chứa enzym chuyển nitrat trong nước tiểu thagravenh nitric)

+ Cấy VK Khaacuteng sinh đồ MIC trước khi dugraveng KS

+ YTNC suy giảm miễn dịch ĐTĐ cao tuổi yếu tố phơinhiễm

2 Dugraveng KS chỉ khi nghi ngờ coacute NK

Khởi đầu liệu trigravenh KS- NK cấp tiacutenh nặng (sốc NK giảm BC hạt viecircm

magraveng natildeo do VK) dugraveng KS kinh nghiệm ngay sau

hoặc cugraveng luacutec với lấy mẫu

- NK ổn định hơn hay phải dugraveng KS lacircu dagravei (vd

viecircm nội tacircm mạc NK baacuten cấp Viecircm xươngXơ

vữa cột sống) đợi XN vi sinh trước khi dugraveng KS

KS kinh nghiệm vagrave KS đặc hiệuKS kinh nghiệm

bull Trong 1-3 ngagravey đầu

bull KS phổ rộng để khởi đầuđiều trị

bull Cacircn nhắc yếu tố để chọn KS

bull Đặc điểm BN (Vị triacute NK caacutecVK coacute khả năng ở đoacute tiền sử dugraveng KS hay nằm viện coacute thủ thuật xacircm lấnhellip)

bull Hướng dẫn điều trị

bull Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Nam lt tại địa phương lt tại BV

bull Caacutec KS coacute tại BV

KS đặc hiệu

bull Thu hẹp phổ KS khi biếttaacutec nhacircn VK + KSĐ

bull Lợi iacutech giảm chi phiacute độctiacutenh ngăn ngừa đề khaacuteng

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 5: Quản lý sử dụng kháng sinh

Khởi đầu liệu trigravenh KS- NK cấp tiacutenh nặng (sốc NK giảm BC hạt viecircm

magraveng natildeo do VK) dugraveng KS kinh nghiệm ngay sau

hoặc cugraveng luacutec với lấy mẫu

- NK ổn định hơn hay phải dugraveng KS lacircu dagravei (vd

viecircm nội tacircm mạc NK baacuten cấp Viecircm xươngXơ

vữa cột sống) đợi XN vi sinh trước khi dugraveng KS

KS kinh nghiệm vagrave KS đặc hiệuKS kinh nghiệm

bull Trong 1-3 ngagravey đầu

bull KS phổ rộng để khởi đầuđiều trị

bull Cacircn nhắc yếu tố để chọn KS

bull Đặc điểm BN (Vị triacute NK caacutecVK coacute khả năng ở đoacute tiền sử dugraveng KS hay nằm viện coacute thủ thuật xacircm lấnhellip)

bull Hướng dẫn điều trị

bull Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Nam lt tại địa phương lt tại BV

bull Caacutec KS coacute tại BV

KS đặc hiệu

bull Thu hẹp phổ KS khi biếttaacutec nhacircn VK + KSĐ

bull Lợi iacutech giảm chi phiacute độctiacutenh ngăn ngừa đề khaacuteng

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 6: Quản lý sử dụng kháng sinh

KS kinh nghiệm vagrave KS đặc hiệuKS kinh nghiệm

bull Trong 1-3 ngagravey đầu

bull KS phổ rộng để khởi đầuđiều trị

bull Cacircn nhắc yếu tố để chọn KS

bull Đặc điểm BN (Vị triacute NK caacutecVK coacute khả năng ở đoacute tiền sử dugraveng KS hay nằm viện coacute thủ thuật xacircm lấnhellip)

bull Hướng dẫn điều trị

bull Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Nam lt tại địa phương lt tại BV

bull Caacutec KS coacute tại BV

KS đặc hiệu

bull Thu hẹp phổ KS khi biếttaacutec nhacircn VK + KSĐ

bull Lợi iacutech giảm chi phiacute độctiacutenh ngăn ngừa đề khaacuteng

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 7: Quản lý sử dụng kháng sinh

Hướng dẫn điều trị

Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh của Bộ y tế 2015 Hướng dẫn điều trị của caacutec hội chuyecircn mocircn Guidelines

National Guideline Clearinghouse httpswwwguidelinescouk httpwwwwhointpublicationsguidelinesen

Database CPG Infobase Clinical Practice GuidelineshttpswwwcmacaEnPagesclinical-practice-guidelinesaspx International Guideline Libraryhttpwwwg-i-nnetlibraryinternational-guidelines-library

Tigravem ldquotecircn bệnh (tiếng Anh) + guidelinesrdquo trecircn Google

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 8: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 1 Tigravem caacutec hướng dẫn điều trị viecircm phổi

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 9: Quản lý sử dụng kháng sinh

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại Việt Namhttpsresistancemapcddeporg

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 10: Quản lý sử dụng kháng sinh

Mocirc higravenh đề khaacuteng tại bệnh viện

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 11: Quản lý sử dụng kháng sinh

Dược động (pharmacokinetic =

pK) lagrave sự thay đổi nồng độ của

một khaacuteng sinh trong cơ thể theo

thời gian do quaacute trigravenh hấp thu

phacircn bố chuyển hoacutea thải trừ

thuốc

KHAacuteI NIỆMDược lực (pharmacodynamic =

pD) lagrave mối quan hệ giữa nồng độ với

hiệu quả của khaacuteng sinh trecircn vi

khuẩn gacircy bệnh coacute mặt trong cơ thể

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 12: Quản lý sử dụng kháng sinh

CAacuteC THOcircNG SỐ PKPD

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 13: Quản lý sử dụng kháng sinh

CmaxMIC

AUCMIC

TgtMIC

Nồng độ

(ugml)

Thời gian (giờ)

MIC(ugml)

Cmax

MIC cho biết cần bao nhiecircu khaacuteng sinh để

ức chế được vi khuẩn trong ống nghiệm

AUC cho biết toagraven bộ

lượng khaacuteng sinhđạt được trong huyết thanh

3 thocircng số pKpD đaacutenh giaacute taacutec động của khaacuteng sinh đối với vi khuẩn trong cơ thể

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 14: Quản lý sử dụng kháng sinh

128gml 64gml 32gml 16gml 8gml 4gml

2gml 1gml 05gml 025gml 012gml

MIC

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong tube

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong thạch

Phương phaacutep pha loatildeng khaacuteng sinh trong plate

Phương phaacutep E‐test

PHƯƠNG PHAacuteP XAacuteC ĐỊNH MIC

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 15: Quản lý sử dụng kháng sinh

KSĐ

- Nồng độ KS dugraveng liều MIC khuyến caacuteo bigravenh thường

- Dựa theo đường kiacutenh vocirckhuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

- Khocircng phản aacutenh khả năng diệt khuẩn theo thời gian- Khocircng tiacutenh đến khả năng xacircm nhập của khaacuteng sinh vagraveo vị triacute NK Viacute

dụ cefazolin nhạy cảm S aureus nhưng khocircng vagraveo được dịch natildeo tủy- Khocircng xem xeacutet đến hệ thống miễn dịch của người - Một số VK tiết enzyme khaacuteng lại KS in vivo mặc dugrave nhạy cảm in vitro

- ESBL tiết bởi Enterobacteriaceae phacircn hủy hầu hết beta-lactam trừ carbapenems- VK nhạy cephamycins (cefoxitin cefotetan) nhưng khaacuteng cepha III hoặc aztreonam

HOẶC điều trị thất bại với beta-lactam mặc dugrave kết quả nhạy cảm in vitro gợi yacute ESBL

Hạn chế của KSĐ amp MIC

- Pha datildey caacutec đồng độ loatildeng dần xaacutec định MIC

- Dựa theo MIC thực so saacutenh với khoảng giaacute trị MIC chuẩnnhạy cảm trung gian khaacuteng

MIC

Dugraveng khaacuteng sinh phổ hẹp nhưng nhạy cảm đặc hiệu với VK gacircy bệnh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 16: Quản lý sử dụng kháng sinh

PAE ndash Taacutec dụng hậu khaacuteng sinh

- PAE (taacutec dụng hậu KS) khả năng diệt khuẩn keacuteodagravei của một KS sau khi thuốc được loại khỏi mocircitrường in vitro

- PAE-SME (taacutec dụng hậu KS dưới MIC) khả năngdiệt khuẩn keacuteo dagravei của một KS khi nồng độ thuốcgiảm xuống dưới MIC

- PAE dagravei KS ức chế ADNprotein như FQ clindamycin

- PAE khocircng coacute hoặc rất ngắn KS ức chế tổng hợpvaacutech như beta-lactam

Ứng dụng KS coacute PAE dagravei số lần đưa thuốc sẽ iacutet hơn so với số lần được ước tiacutenh dựa trecircn t12

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 17: Quản lý sử dụng kháng sinh

1 Coacute phụ thuộc vagraveo nồng độ tối đa của khaacuteng sinh

đoacute đạt trong dịch cơ thể hay khocircng

2 Coacute phụ thuộc vagraveo thời gian magrave khaacuteng sinh đoacute taacutec

động được trecircn vi khuẩn hay khocircng

3 Coacute taacutec dụng hậu khaacuteng sinh (PAE) hay khocircng

Để biết được hoạt tiacutenh diệt khuẩn của

một khaacuteng sinh trong cơ thể

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 18: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutec nhoacutem khaacuteng sinh theo hoạt tiacutenh diệt khuẩn trong cơ thể

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 19: Quản lý sử dụng kháng sinh

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1Lo

g1

0C

FU

luacute

c2

4 h

ou

rs

24 hrs AUCMIC PeakMIC TimeMIC25 50 75 10010 100 1000 10 100 1000

Liecircn quan giữa thocircng số pKpD của ceftazidime trecircn K pneumoniae ở mocirc higravenh viecircm phổi chuột

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 20: Quản lý sử dụng kháng sinh

2hr 4hr 6hr 8hr 12 20hr

Thời gian (hr)

16hr

CmaxMIC = 101 = 10

Nhoacutem I CmaxMIC

Cmax = 10ugul

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi Cmax ge 10 MIC

MIC = 1ugul

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 21: Quản lý sử dụng kháng sinh

Aminoside

- KS phụ thuộc nồng độ ức chế tổng hợp protein Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồng độ tăng

- CmaxMIC 10-12 Nồng độ tăng hơn giaacute trị 12 khocircng tăng hiệu quả nhưng tăng độc tiacutenh

- PAE dagravei với Gr(-) hiếu khiacute 2-8h phụ thuộc Cmax- Chế độ liều truyền thống (nhiều liềungagravey)

CmaxMIC lt 5 (thấp)- Chế độ liều cải tiến (1 lầnngagravey truyền trong 30-

60 phuacutet) CmaxMIC gt10 Giảm độc tiacutenh Tăng hiệu quả

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 22: Quản lý sử dụng kháng sinh

AminosideLiều cải tiến (1 lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrClgt60mlphuacutet- CHỐNG CHỈ ĐỊNHbull Phụ nữ coacute thaibull Bỏng (gt20 diện tiacutech)bull Cổ trướngbull Trẻ em lt16 tuổi

Liều truyền thống (nhiều lầnngagravey)- CĐ bull NK Gr(-) vagrave CrCl lt60mlphuacutetbull NK Gr(-) nghiecircm trọng (vd TKMX) đang

dugraveng aminoside + beta-lactam để hiệp đồng

bull NK Gr(+) dugraveng thecircm aminoside để tăng hiệp đồng (Enterococcal or Staphylococcal Infections)

- Liều bull Gầy cacircn nặng thực tế TBWbull Vừa gấp 1-12 lần cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) cacircn nặng lyacute tưởng IBW (kg) = h (cm)

ndash 100 với nam) (hoặc 105 với nữ)bull Beacuteo phigrave Gấp gt 12 lần IBW cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash

IBW)

bull Lagravem trograven 10mg với gentatobra 50mg với amika

bull Liều tải chỉ khi NK nặng hoặc BN lọc thận

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 23: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 2

- Một BN nam cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu với liều truyền thống vagrave bao nhiecircu với liều cải tiến

- Nếu BN nặng 56kg - Nếu BN nặng 70 kg - Nếu BN nặng 80kg

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 24: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 56kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- Cacircn nặng thực tế (TBW) = 56kg lt IBW gầy

dugraveng TBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 56kg = 112mg = 120 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 56kg = 120mg mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 56 kg = 392mg = 400mg

(tức 5 ống gentamicin 80mg2ml) mỗi 24h

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 25: Quản lý sử dụng kháng sinh

Bagravei tập ndash Trả lời

- Một BN nam nặng 70kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu Liều truyền thống

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 7065kg=108 lt 12 (vừa) dugraveng

IBW Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3

+ 14 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 65kg = 130mg (tức 3 +

14 ống gentamicin 40mg2ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 65kg = 455 mg = 460mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 26: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Cacircn nặng lyacute tưởng (IBW) = 165 ndash 100 = 65 kg- TBWIBW = 8065 = 123 gt12 beacuteo phigrave dugraveng

cacircn nặng hiệu chỉnh ABW (kg) = IBW + 04 (TBW ndash IBW) = 65 + 04(80-65)= 71 kg

Liều truyền thống- Liều tấn cocircng = 2mgkg x 71kg = 142mg = 150 mg (tức 3 ống gentamicin 40mg1 ml) mỗi 8h- Liều duy trigrave = 2mgkg x 71 kg= 142mg = 150mg

(tức 3 ống gentamicin 40mg1ml) mỗi 8h Liều cải tiến 7mgkg x 71 kg = 497mg = 500mg

mỗi 24h

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 27: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 2 ndash Gợi yacute

- Một BN nam nặng 80kg cao 1m65 độ thanh thải thận 120 mlphuacutet dugraveng gentamicin để trị nhiễm trugraveng maacuteu Tiacutenh liều tấn cocircng vagrave liều duy trigrave lagrave bao nhiecircu

- Dugraveng phần mềm httpclincalccomaminoglycoside- Liều cải tiến 480mg24h- Liều cổ điển 160mg6h

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 28: Quản lý sử dụng kháng sinh

FQ

- Tốc độ diệt khuẩn tăng khi nồngđộ tăng

- PAE dagravei do ức chế AND- Chế độ liều cao 1 hoặc 2

lầnngagravey- Gr(+) như S pneumoniae

AUCMICgt337 hoặc CmaxMIC gt 10

- Gr(-) AUCMIC gt125 hoặcCmaxMIC gt 10

- Ứng dụng levofloxacin điều trịCAPbull Liều cao (750mg) trong thời gian ngắn (5

ngagravey) được FDA phecirc duyệt hiệu quả hơnbull Liều chuẩn 500mgngagravey dugraveng trong 10 ngagravey

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 29: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thời gian (giờ)

Khaacuteng sinh A

TgtMIC = 45h đạt 56 thời gian liều

Coacute hiệu quả diệt khuẩn

Khaacuteng sinh B

1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h

TgtMIC = 25h

TgtMIC = 45h

TgtMIC = 25h đạt 36 thời gian liều

Khocircng coacute hiệu quả diệt khuẩn

MIC = 2ugml

Nhoacutem II TgtMIC TgtMIC = 40- 50 khoảng thời gian đưa liều

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 30: Quản lý sử dụng kháng sinh

Beta-lactambull Ức chế tổng hợp thagravenh tế bagraveo của VK KS phụ thuộc thời gianbull PAE khocircng coacute hoặc iacutet taacutec dụng keacuteo dagraveibull CMIC= 4 lầnbull Cephalosporins (TgtMIC) ge 40-50 diệt khuẩnbull Cabapenems TgtMIC đạt 20 kigravem khuẩn đạt 40 diệt khuẩnbull Ứng dụng

+ tăng liều dugraveng+ ruacutet ngắn khoảng đưa liều (truyền ngắt quatildeng)+ dugraveng cocircng thức giải phoacuteng thuốc keacuteo dagravei+ truyền liecircn tục (hạn chế bởi độ ổn định của thuốc như nhạycảm với aacutenh saacuteng cần bảo quản lạnhhellip)

bull Viacute dụ Doripenem liều thấp 200mg 3 lầnngagravey truyền IV keacuteo dagravei (3-

5h) Meropenem liều 500mg 3 lầnngagravey truyền IV chậm trong

3h vigrave carbapenems khocircng bền

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 31: Quản lý sử dụng kháng sinh

Nhoacutem III AUC24hMIC

Đạt hoạt tiacutenh diệt khuẩn khi AUC24hMIC = 30-125

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 32: Quản lý sử dụng kháng sinh

Vancomycin

bull KS phụ thuộc thời gianbull Trị MRSA AUCMIC ge 400 bull AUCMIC lt211 tăng tỷ lệ tử vong gấp 4 lần nếu AUCMIC gt 211bull AUCMIC khoacute tiacutenh toaacuten Cmin dugraveng thay thếbull Cmin 15-20mgL MIC le 1mgL AUCMIC gt 400bull Tăng liều vancomycin tăng độc tiacutenh trecircn thậnbull Khocircng thể điều trị ở liều thấpbull Ứng dụng

- Truyền liecircn tục (iacutet nhất trong 60 phuacutetlần) - Dugraveng nhiều lần ngagravey (2-4 lầnngagravey)

bull Liều 15 to 20 mgkg IV every 8 to 12 hours (2 to 3 gday)hoặc 500 mg IV every 6 hours or 1 g IV every 12 hours

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 33: Quản lý sử dụng kháng sinh

Quy trigravenh thực hiện chiến thuận PKPD

1Lấy mẫu bệnh phẩm (mẫu maacuteu đờmhellip)2Dugraveng liệu phaacutep KS kinh nghiệm3Phacircn lập vi khuẩn vagrave xaacutec định MIC4Chọn liệu phaacutep KS đặc hiệu 5Chọn liều amp khoảng caacutech dugraveng thuốc theo

thocircng số PKPD

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 34: Quản lý sử dụng kháng sinh

CG MDRD CKD-EPI

Yacute nghĩaĐộ thanh thải

Creatinin

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Độ lọc cầu thận

(eGFR)

Chỉ định

bull ge 18 tuổi

bull Cacircn nặng = 30 cacircn

nặng lyacute tưởng

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

bull ge 18 tuổi

bull Khocircng beacuteo phigrave

bull Ccreatinin huyết thanh

ổn định

Biến

bullTuổi

bullGiới

bullCacircn nặng

bullCcreatinin huyết thanh

bullTuổi

bullGiới

bullSắc tộc

bullCcreatinin huyết thanh

Giaacute trịbullCrCl lớn hơn 10 -

15 GFR thực

bull Nếu eGFR lt 60

mLphuacutet173m2

MDRD necircn được ưu

tiecircn hơn Cockcroft-

Gault

bull CKD-EPI chiacutenh xaacutec

hơn MDRD đặc biệt

khi eGFR gt 60

mLphuacutet173m2

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Cocircng thức xaacutec định chức năng thận người bigravenh thường

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 35: Quản lý sử dụng kháng sinh

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Đối với caacutec trường hợp đặc biệt

bull Trẻ embull Người beacuteo phigravebull Creatinin huyết thanh khocircng ổn địnhbull Coacute khối lượng cơ giảm

Cocircng thức riecircng

Cockcroft-Gault

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 36: Quản lý sử dụng kháng sinh

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 37: Quản lý sử dụng kháng sinh

Trang web httpwwwglobalrphcom

Trang web đaacutenh giaacute chức năng thận

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 38: Quản lý sử dụng kháng sinh

Độ lọc cầu thận (eGFR)

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

eGFR

Phần mềm điện tử đaacutenh giaacute chức năng thận

eGFR estimated glomerular filtration rate

Trẻ em lt 18 tuổi

Phone App eGFR calculator

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 39: Quản lý sử dụng kháng sinh

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Giảm liều hay Tăng khoảng caacutech dugraveng thuốc

Nới rộng khoảng caacutech giữa 2 lần đưa thuốc (neacutet đỏ)

giữ nguyecircn liều Cmax cagraveng xa Cmin

Giảm liều giữ nguyecircn khoảng caacutech giữa 2 lần đưa

thuốc (neacutet xanh) Cmax cagraveng gần Cmin

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 40: Quản lý sử dụng kháng sinh

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

3 caacutech chỉnh liều

Giảm liều

(Cmax gần Cmin)

Tăng khoảng caacutech giữa caacutec

lần đưa thuốc

Vừa giảm liều vừa tăng

khoảng caacutech giữa caacutec lần

đưa thuốc

- Thuốc coacute khoảng điều trị

hẹp (digoxin)

- Thuốc coacute t12 ngắn vagrave

khocircng tăng lecircn trecircn bệnh

nhacircn suy thận (penicillin)

- Thuốc cần đạt Cmin hoặc

khocircng đổi trong huyết tương

khi điều trị

- Thuốc coacute khoảng điều trị

rộng

- Thuốc coacute t12 tăng lecircn (viacute

dụ gentamicin) khi suy

thận

- Taacutec dụng của thuốc phụ

thuộc Cmax đạt được hay

traacutenh độc tiacutenh

- Phương phaacutep nagravey

thường được aacutep dụng

nhiều hơn (thuận tiện)

Viacute dụ liều bigravenh thường mỗi

15 giờ sẽ gacircy khoacute khăn để

dugraveng thuốc đuacuteng giờ

giảm liều vagrave dugraveng thuốc

mỗi 12 giờ

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 41: Quản lý sử dụng kháng sinh

Điều chỉnh liều thuốc khi suy thận

Caacutec nguồn tagravei liệu tham khảo

Ebook The Renal Drug Handbook (pdf tải free)

Giấy Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhagrave sản xuất

Internet httpswwwdrugscom (Mục DosageRenal Dose

Adjustments)

Tagravei liệu nội bộ

BV

Danh mục khaacuteng sinh điều chỉnh liều khi suy thận

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 42: Quản lý sử dụng kháng sinh

- Tigravem kiếm thocircng tin thuốc

- Kiểm tra tương taacutec

- Hiệu chỉnh liều

- Price FREE

Ứng dụng tra cứu thocircng tin thuốc

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 43: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tigravem kiếm thocircng tin thuốc Điều chỉnh liều

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 44: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tagravei liệu nội bộ của BV

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 45: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 4

1 BN nam 45 tuổi nặng 56kg cao 165cm creatinin huyết thanh 160mcmoll bị nhiễm trugraveng đường tiểu đường tiểu được kecirc levofloxacin đường tiecircm Chọn liều điều trị

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 46: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 4 ndash Gợi yacute eGFR (CKD-EPI) = 44mlphuacutet173m2

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 47: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thời gian keacuteo dagravei điều trị KS1 Cần caacutec thể hoacutea theo

bull VK mức độ NKbull Đặc điểm BN coacute nguy cơ cao (TKMX hay suy giảm miễn dịch)bull Hiệu quả ADR chi phiacutebull Tuacircn thủ điều trị

2 NK nhẹ ngắn ngagraveybull UTI khocircng biến chứng ở PN 3 ngagraveybull VP mắc phải tại CĐ 5 ngagraveybull VP do thở maacutey 8 ngagravey

3 NK nặng 4-6 tuần (viecircm nội tacircm mạc viecircm tủy xương aacutep xe ổ bụng)4 Kinh nghiệm Duy trigrave vagravei ngagravey sau khi triệu chứng đatilde cải thiện

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 48: Quản lý sử dụng kháng sinh

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

1 Viecircm xoang cấp tiacutenh

bull Theo hướng dẫn của của Mỹ thời gian điều trị caacutec bệnh

nhiễm trugraveng do vi khuẩn necircn từ 5-10 ngagravey

bull Một phacircn tiacutech tổng hợp tại Anh đatilde chỉ ra rằng một đợt điều trị 5 ngagravey coacute hiệu quả tương đương một đợt điều trị 10 ngagravey

2 Nhiễm trugraveng đường tiết niệu khocircng biến chứng ở người

lớnbull Điều trị 3 ngagravey coacute hiệu quả tương đương đợt từ 5-10 ngagravey

bull Khuyến caacuteo bệnh nhacircn sử dụng sulfamethoxazole trimethoprim trong 3 ngagravey vagrave nitrofurantoin trong 5 ngagravey

Lưu yacute những BN coacute nhiễm trugraveng đường niệu coacute biến chứng

phụ nữ coacute thai vagrave người cao tuổi necircn điều trị đợt keacuteo dagravei

hơn

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 49: Quản lý sử dụng kháng sinh

Ruacutet ngắn thời gian điều trị KS Caacutec kết quả nghiecircn cứu mới cho thấy dugraveng KS đợt ngắn coacute hiệu

quả tương đương vagrave thậm chiacute hiệu quả tốt hơn trong một số

trường hợp nhất định

3 Viecircm tai giữa cấp tiacutenh

bull Một số trường hợp lagrave do virus vagrave tự khỏi do đoacute necircn giảm

đau bằng acetaminophen (paracetamol)

bull Thời gian đều trị từ 5-10 ngagravey tugravey thuộc vagraveo độ tuổi vagrave mức

độ nghiecircm trọng

bull Trẻ em dưới 2 tuổi người bị nhiễm trugraveng taacutei phaacutet vagrave những

người bị thủng magraveng nhĩ necircn điều trị trong vograveng 10 ngagravey

bull Nhiễm trugraveng khocircng biến chứng đối với trẻ trecircn 2 tuổi necircn

điều trị trong 3 ngagravey hoặc iacutet hơn

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 50: Quản lý sử dụng kháng sinh

KS diệt khuẩn vagrave kigravem khuẩn1 KS diệt khuẩn gacircy chết vagrave phaacute vỡ tế bagraveo VK Taacutec động trecircn

thagravenh TB (beta-lactam) magraveng TB (daptomycin) DNA vi khuẩn (FQ)

2 KS kigravem khuẩn ức chế sự nhacircn lecircn của VK magrave khocircng lagravem chếtVK Ức chế tổng hợp protein (sulfonamids tetracyclins macrolides)

3 Phacircn chia nagravey khocircng tuyệt đốibull Một số thuốc coacute taacutec dụng diệt khuẩn với VK nagravey nhưng

kigravem khuẩn với VK khaacutecbull Taacutec dụng phụ thuộc nồng độ carbapenem (TgtMIC) gt

20 kigravem khuẩn gt40 diệt khuẩn

Ứng dụngbull Khocircng necircn phối hợp VK diệt khuẩn + VK kigravem khuẩn bull Ưu tiecircn KS diệt khuẩn cho NK nặng (Viecircm nội tacircm mạc

viecircm magraveng natildeo)bull Khocircng phối hợp 2 KS cugraveng nhoacutem

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 51: Quản lý sử dụng kháng sinh

Phối hợp KS1 Hiệp đồng chống VK beta-lactams + aminosides trị Viecircm nội

tacircm mạc do Enterococcus hay Streptococcus2 Mở rộng phổ để điều trị KS theo kinh nghiệm3 Trị VK đa khaacuteng thuốc

Sốc NK nuocirci cấy G (-) đặc biệt TKMX khởi trị bằng 2 KS chống VK G(-) = beta-lactam khaacuteng TKMX + FQ (hoặcAminodisdes)

4 NK nhiều loại VK NK ổ bụng thường do nhiều loại cầu khuẩn G(+) trực khuẩnG(-) VK kỵ khiacute Cepha III (hoặc FQ) + metronidazol gt carbapenem đơn độc

5 Ngăn ngừa sự khaacuteng thuốcĐiều trị lao NK trecircn bệnh nhacircn bị HIV viecircm nội tacircm mạc

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 52: Quản lý sử dụng kháng sinh

Phối hợp KS ndash Bằng chứng 1 Nhiều cocircng bố cho thấy tỷ lệ tử vong khi phối hợp KS tương

đương đơn trị liệu ở BN NK maacuteu 2 Gr (-) 10 meta-analyses trong đoacute 1 cho thấy phối hợp giảm tử

vong ở NK nặng đe dọa tiacutenh mạng nhưng coacute hại ở BN nguy cơ thấp vagrave 9 cho thấy khocircng lagravem giảm tử vong so với đơn trị liệu

3 Taacutec giả kết luận phối hợp KS điều trị kinh nghiệp lagrave thiacutech hợp trong khi đơn trị liệu KS necircn dugraveng khi điều trị đặc hiệu

Trừ trường hợp giảm BC trung tiacutenh mạnh NK maacuteu với TKMX BN ở ICU BN với VAP BN NK maacuteu nặng 4 Hiệp đồng aminoside + beta-lactam chứng minh in vitro + động vật nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất 5 Hiệp đồng FQ + beta-lactam chứng minh in vitro nhưng TNLS thigrave khocircng thống nhất

Pranita D Tamma Combination Therapy for Treatment of Infections with Gram-Negative Bacteria Clin Microbiol Rev 2012 Jul 25(3) 450ndash470

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 53: Quản lý sử dụng kháng sinh

Nhược điểm của phối hợp KS

1 Tacircm lyacute an tacircm khocircng tiacutech cực tigravem taacutec nhacircn gacircy bệnh

2 Tương taacutec thuốc3 Tăng chi phiacute4 ADRĐộc tiacutenh nấm tiecircu chảy do C difficile 5 Tăng nguy cơ NK do can thiệp lấy vein

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 54: Quản lý sử dụng kháng sinh

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 55: Quản lý sử dụng kháng sinh

Cặp tương taacutec thuốc khaacuteng sinh quan trọng trecircn lacircm sagraveng

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 56: Quản lý sử dụng kháng sinh

Kiểm tra tương taacutec thuốc

3 Minor cần theo dotildei khi phối

hợp xem xeacutet thuốc thay thế

1 Major Traacutenh phối hợp

Phacircn loại tương taacutec thuốc

2 Moderate Coacute thể khocircng kết

hợp chỉ sử dụng trong một

vagravei trường hợp đặc biệt

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 57: Quản lý sử dụng kháng sinh

Thực hagravenh 5Một BN nam 45 tuổi bị viecircm phổi vagrave ợ hơi khoacute tiecircu được chỉ định

Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần (saacuteng-tối) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (saacuteng-tối) x 3 ngagravey

Kiểm tra tương taacutec thuốc vagrave đề xuất hướng xử lyacute

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 58: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tigravenh huống 5 ndash Gợi yacute

Đề xuất Caacutech 1 uống Stoccel ngay sau ăn vagrave ofloxacin uống 2h sau ăn saacuteng ndash tối Caacutech 2

thay Ofloxacin 200mg 2 viecircnlần x 2 lần sang levofloxacin 500mg x 1 lần (saacuteng) x 10 ngagravey

Stoccel P 1 goacuteilần x 2 lần (trưa ndash tối) x 3 ngagravey

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 59: Quản lý sử dụng kháng sinh

Đường dugraveng

1 Nhập viện vigrave NK thường dugraveng IV2 Nhập viện vigrave lyacute do khaacutec (NK lagrave bệnh mắc kegravem) + chức năng

tiecircu hoacutea bigravenh thường + KS coacute PO hấp thu tốt PO Vd viecircm thận vagrave CAP bằng FQ đường uống3 KS coacute F cao

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 60: Quản lý sử dụng kháng sinh

Dugraveng đường tiecircmDugraveng KS đường tiecircm trong caacutec trường hợp

1 Đường uống bị hạn chế (nocircn tiecircu chảy nặng rối loạn nuốt

mất yacute thức ngất hocircn mecirc khocircng kiểm soaacutet được bản thacircn)

HOẶC

2 Cograven iacutet nhất ge 2 triệu chứng gt 38ordmC hoặc lt 36ordmC nhịp tim gt 90

nhịp phuacutet nhịp thở gt 20phuacutet bạch cầu gt 12109L hoặc lt

4109L

HOẶC

3 Triệu chứng lacircm sagraveng xấu đi HOẶC

4 Một số bệnh viecircm magraveng trong tim nhiễm khuẩn thần kinh

trung ương ( viecircm magraveng natildeo aacutep xe natildeo) viecircm mocirc tế bagraveo mắt

aacutep xe sacircu HOẶC

5 Khocircng coacute sẵn thuốc đường uống

Nếu khocircng chuyển sang đường uống

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 61: Quản lý sử dụng kháng sinh

Lợi iacutech chuyển IVPO

1 Dễ tuacircn thủ điều trị2 Giảm NK do thủ thuật tiecircm xacircm lấn3 Tiết kiệm thời gian cocircng sức của điều dưỡng4 Giảm chi phiacute

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 62: Quản lý sử dụng kháng sinh

Dị ứng

bull 19 ca cấp cứu do ADR của thuốc liecircn quan đến KS

bull 80 ADR của KS lagrave dị ứng thuốc

bull Baacuteo caacuteo dị ứng thuốc khocircng đaacuteng tin cậy lắm 10-20

BN khai coacute tiền sử dị ứng penicillin thực sự coacute test da

dương tiacutenh

bull Cần phacircn biệt phản ứng dị ứng với khocircng phải dị ứng

nếu khocircng thigrave KS coacute hiệu qủa nhất về phổ vagrave giaacute khocircng

được dugraveng (vanco dugraveng thay beta-lactam)

bull 4 dị ứng cheacuteo với cephalosporins ở BN coacute tiền sử dị

ứng penicillin

bull Cepha ở BN tiền sử dị ứng peni phản ứng khocircng

nghiecircm trọng test da acircm tiacutenh đaacutenh giaacute cẩn thận vagrave coacute

thể cacircn nhắc dugraveng

bull Thuốc đoacute duy nhất được sử dụng hoặc coacute taacutec dụng cao

giải mẫn cảm (tăng liều thuốc từ từ)

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 63: Quản lý sử dụng kháng sinh

Khai thaacutec thocircng tin của BNBảng 1 Thocircng tin cần khai thaacutec về tiền sử dugraveng thuốc của bệnh nhacircn

1 Tecircn thuốc (tecircn gốc biệt dược dạng bagraveo chế liều đường dugraveng chỉ định thời gian

dugraveng thuốc dugraveng đồng thời)

2 Đặc điểm vagrave mức độ nghiecircm trọng của phản ứng

3 Mối liecircn hệ thời gian giữa caacutec thuốc vagrave phản ứng (liều ngagravey bắt đầu ngagravey

dừng thuốc ngagravey bắt đầu xuất hiện phản ứng)

4 Tiền sử dị ứng khaacutec

5 Phản ứng dị ứng của caacutec thagravenh viecircn trong gia đigravenh

6 Tiền sử dugraveng thuốc đoacute hay caacutec thuốc coacute cấu truacutec tương tự trước đacircy

7 Xeacutet nghiệm chẩn đoaacuten dị ứng trước đacircy

8 Xử lyacute phản ứng dị ứng trước đacircy (ảnh hưởng khi dừng thuốc thuốc điều trị phản

ứng lagrave gigrave dugraveng bao lacircu đaacutep ứng phản ứng khi dugraveng lại thuốc)

9 Caacutec yếu tố nguy cơ dị ứng thuốc (viacute dụ hen nhiễm virus)

10 Caacutec vấn đề y khoa khaacutec

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 64: Quản lý sử dụng kháng sinh

Đặc điểm riecircng của dị ứng thuốc1 Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15)

2 Khocircng phụ thuộc nồng độliều

3 Khocircng liecircn quan đến caacutec đặc tiacutenh dược lyacute đatilde biết của thuốc khocircng tiecircn

lượng được

4 Cần thời gian cảm ứng

5 Thường do thuốc coacute phacircn tử lớn (polypeptid polysaccharid) hoặc phacircn tử

nhỏ (hapten) gắn với protein hoặc thuốc lagravem biến dạng protein nội sinh hoặc

thuốc nhiễm tạp chất

5 Triệu chứng lacircm sagraveng phổ biến với caacutec phản ứng miễn dịch như phaacutet ban

phugrave mạch hội chứng bệnh huyết thanh hen sốc phản vệ Caacutec đaacutep ứng

thường xuất hiện sau 30 phuacutet sử dụng thuốc ndash tiến triển mạnh mẽ nhất sau vagravei

phuacutet vagrave giảm dần sau vagravei giờ

6 Biến mất khi dừng thuốc hoặc taacutei xuất hiện khi dugraveng lại liều thấp thuốc nghi

ngờ hoặc thuốc coacute cấu truacutec tương tự

7 Coacute thể tiến hagravenh giải mẫn cảm

8 Thuốc đoacute được ghi nhận trong y văn lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra loại phản ứng

dị ứng đoacute

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 65: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutec phản ứng dị ứng phổ biến Phản vệ

Magravey đay phugrave mạch hen phugrave thanh quản hạ huyết aacutep loạn nhịp

tim rối loạn tiecircu hoacutea Caacutec phản ứng thường đột ngột dữ dội

Bệnh huyết thanh

Sốt magravey đay đau caacutec khớp vagrave nổi hạch Noacute thường xuất hiện từ

1 đến 3 tuần sau khi sử dụng thuốc vagrave coacute thể tiếp diễn vagravei tuần

sau khi ngừng thuốc

Bệnh tự miễn gacircy ra bởi thuốc

Lupus banđỏ hay viecircm gan

Phản ứng trecircn cơ quan riecircng biệt

Rất nhiều thuốc gacircy ra caacutec phản ứng miễn dịch trecircn những cơ

quan đặc biệt VD penicillin (magravey đay cấp tiacutenh) neomycin (viecircm

da tiếp xuacutec) methyldopa (thiếu maacuteu tan maacuteu) vagrave penicillamine

(hội chứng thận hư)

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 66: Quản lý sử dụng kháng sinh

Test da trước khi dugraveng KS1 Caacutec loại test da lẩy da (skin prick test -SPT) trong da (intradermal test-

IDT) IDT tiến hagravenh khi SPT acircm tiacutenh

2 KS nagraveo necircn test da trước khi dugraveng khuyến caacuteo lagravem thường quy cho BN nghi ngờ dị ứng với penicillins vagrave cephalosporinsbull Khocircng khuyến caacuteo với caacutec KS khaacutec (vancomycin streptomycin and monobactamhellip)

bull Khocircng khuyến caacuteo khi BN khocircng nghi ngờ coacute dị ứng (khocircng coacute tiền sử dị ứng)

3 IDT bull V = 002 to 005 mL với nồng độ pha loatildeng trong NaCl 09 tại Bảng

bull Chứng acircm = nước muối sinh lyacute

bull Chứng dương = histamin

bull Đọc kết quả sau 15-20 phuacutet vugraveng mề đaynốt phỏng gt 3mm dương tiacutenh

4 Test da acircm tiacutenh coacute thể dugraveng KS + vẫn coacute nguy cơ dị ứng

5 Test da dương tiacutenh khocircng dugraveng KS

6 Test trecircn da khocircng thể dự đoaacuten caacutec

phản ứng ngoagravei da hoặc phản ứng

trecircn đường tiecircu hoacutea hay sốt do thuốc

caacutec phản ứng muộn

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 67: Quản lý sử dụng kháng sinh

Dị ứng cheacuteo KS

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 68: Quản lý sử dụng kháng sinh

Test da sau khi dugraveng KSĐể chẩn đoaacuten xaacutec định sau khi BN dugraveng thuốc coacute dấu hiệu nghi ngờ dị ứng với thuốc KS

The Current Practice of Skin Testing for Antibiotics in Korean Hospitals Korean J Intern Med 2010 Jun 25(2) 207ndash212General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 69: Quản lý sử dụng kháng sinh

Test da sau khi dugraveng KS

General considerations for skin test procedures in the diagnosis ofdrug hypersensitivity Allergy 2002 57 45ndash51

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 70: Quản lý sử dụng kháng sinh

Ứng dụng Ưu tiecircn sử dụng khaacuteng sinh đatilde chắc chắc dung nạp

trecircn bệnh nhacircn

Bệnh nhacircn coacute dị ứng với một loại penicillin chưa

chắc đatilde dị ứng với caacutec caacutec khaacuteng sinh khaacutec

10 nhoacutem carbapenem (imipenem) vagrave cephalosprin coacute

phản ứng cheacuteo penicillin trong khi nhoacutem

monobactam (astreonam) thigrave khocircng

Cephalosporin thế hệ 3 coacute tỉ lệ gặp dị ứng iacutet hơn

cephalosporin thế hệ 1 vagrave 2

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 71: Quản lý sử dụng kháng sinh

ADR vagrave Theo dotildei

1 YTNC liều cao dugraveng keacuteo dagravei chức năng gan thận keacutem tương taacutec thuốchellip

2 Độc tiacutenhAminoside (thận) penicillin (thần kinh) metronidazole (thầnkinh ngoại vi)2 Theo dotildeibull Beta-lactam TMP-SMZ linezolid số lượng BC HCbull Creatinin kinase daptomycinbull Creatinin aminoside bata-lactam

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 72: Quản lý sử dụng kháng sinh

Theo dotildeiTaacutec nhacircn khaacuteng

khuẩn

Kiểm tra Tần số Khaacutec

Aminoglycosides CBC 1 lầntuần theo dotildei lacircm sagraveng thiacutenh giaacutec

rối loạn chức năng tiền đigravenhBUN Creatinine 2 lầntuần

Cmin 1 lầntuần (2 lầntuần nếu tăng

rủi ro)

Beta-lactams CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Oxacillin

Nafcillin

carbapenems

Thecircm

ASTALTbilirubin

1 lầntuần

Linezolid CBC 1 lầntuần Giaacutem saacutet lacircm sagraveng cho bệnh

thần kinh ngoại biecircn vagrave viecircm dacircy

thần kinh thị giaacutec

Rifampin CBC

ASTALTbilirubin

1 lầntuần Tương taacutec thuốc (theo dotildei bắt

đầu của bất kỳ

thuốc mới)

Vancomycin CBC BUN Creatinine 1 lầntuần

Cmin 1 lầntuần trừ khi thay đổi

creatinine

(trecircn 50 so với ban đầu) sau đoacute

2 lầntuần hoặc khi lọc maacuteu

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 73: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tiecircu chảy do dugraveng KS

Chẩn đoaacutenbull đại tiện phacircn lỏng ge 3 lần le 24 giờ bull 1 tuần sau dugraveng KS (thậm chiacute sau vagravei ngagraveytuần khi dừng KS)bull xeacutet nghiệm phacircn dương tiacutenh với C difficile hoặc phaacutet hiện bằng soi

ruột kết thấy mocirc bệnh học của viecircm đại tragraveng giả mạc C dificile cograven gacircy triệu chứng đau bụng nocircn chaacuten ăn sốt nhẹ

bull KS all KS đều coacute nguy cơ phổ biến beta-lactam clindamycin vagrave FQĐiều trị- Ngừng tất cả caacutec khaacuteng sinh bất cứ khi nagraveo coacute thể- Dừng PPIs bất cứ khi nagraveo coacute thể tagravei liệu cho rằng PPIs lagravem tăng nguy cơ

tiecircu chảy do C difficile- Trị C difficile Liệu phaacutep đường uống phải được sử dụng bất cứ khi nagraveo coacute thể IV Metronidazol vagrave IV Vancomycin khocircng coacute hiệu quả

Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 74: Quản lý sử dụng kháng sinh

Phụ nữ coacute thai1 Quy tắcbull Chỉ dugraveng KS khi cầnbull Traacutenh kecirc KS trong thai kigrave I khi coacute thểbull Chọn KS an toagravenbull Kecirc đơn trị liệu hơn lagrave đa trị liệu khi coacute thểbull Dugraveng liều thấp nhất coacute hiệu quả2 NK thocircng dụng NK đường niệu bể thận bagraveng quang viecircm ruột thừahellip3 Chọn KS an toagraven+ Phacircn loại A B an toagraven+ Phacircn loại C D cacircn nhắc lợi iacutechnguy cơ từng trường hợp+ Phacircn loại X khocircng dugraveng

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 75: Quản lý sử dụng kháng sinh

Phụ nữ coacute thai

Phacircn loại KSLoại A NCLS coacute đối chứng cho thấy thuốc khocircng coacute nguy cơ đối với bagraveo thai trong suốt thai kỳ

-

Loại B NC trecircn động vật khocircng thấy coacute nguy cơ cho bagraveo thai vagrave khocircng coacute NCLS coacute đối chứng trecircn PNCT

All Cephalosporin All Erythromycin except ErythromycinEstolate Azithromycin All Penicillin ClindamycinSulfa antibiotics (second trimester only)

Loại C NC trecircn động vật thấy coacute nguy cơ vagrave khocircng coacute NCLS thiết kế tốt trecircn PNCT

Imipenem-Cilastin All Fluoroquinolone antibiotics (avoid in pregnancy due to cartilage damage risk)Clarithromycin Trimethoprim (May be used as part of Trimethoprim-Sulfamethoxazole in second trimester)Vancomycin Chloramphenicol Gentamicin

Loại D Coacute bằng chứng nguy cơ đối với thai thu thập từ NC trecircn người NC hậu marketing nhưng trong vagravei trường hợp lợi iacutech điều trị tỏ ra cao hơn nguy cơ

Amikacin Streptomycin Tobramycin Sulfa (Third Trimester) All Tetracycline Erythromycin EstolateNitrofurantoin (Third Trimester)

Loại X NC trecircn động vật hoặc trecircn người hoặc trecircn kinh nghiệm dugraveng thuốc cho thấy coacute nguy cơ đối với thai vagrave nguy cơ nagravey cao hơn lợi iacutech điều trị ở PNCT

-

httpwwwfpnotebookcomIDOBAntbtcsInPrgncyhtm

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 76: Quản lý sử dụng kháng sinh

Phụ nữ cho con buacute1 Yếu tố ảnh hưởng thuốc qua sữa

bull Thời gian đưa liềubull Fbull Độ thanh thải ở mẹbull Thuốc khocircng ion hoacutea khocircng gắn protein phacircn tử thấp

thacircn lipid pH caobull KS khocircng ảnh hưởng đến khả năng cung cấp sữa

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 77: Quản lý sử dụng kháng sinh

Phụ nữ cho con buacute1 Hầu hết KS tương hợp với sữa mẹ2 KS phổ biến an toagraven cho PNCCB

bull Penicillinsbull Cephalosporinsbull Macrolidesbull Aminosides

3 Cograven tranh catildeibull OfloxacinQuinolonesbull Metronidazole

4 KS cần traacutenh bull Cloramphenicol (Hc xanh xaacutem ức chế tủy xương)bull Tetracyclin (đổi magraveu men răng khocircng dugraveng lacircu dagravei)

5 ADR ở trẻ thay đổi khuẩn ruột tiecircu chảy

httpwwwucsfcmecom2007MOB07003Aziz_2pmThursAntibioticspdf

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 78: Quản lý sử dụng kháng sinh

Dự phograveng trước phẫu thuật

1 Giảm tỷ lệ NK vết mổ sau PT2 BN tỷ lệ cao bị NK coacute cấy gheacutep vật liệu giả BN coacute NK gacircy hậu

quả nghiecircm trọng3 Một liều duy nhất cefazolin trong vograveng 1h trước PT phugrave hợp

hầu hết thủ thuật4 Ngắm VK coacute khả năng nhất (khocircng cần KS phổ rộng)5 Khocircng quaacute 24h sau PT ở đa số trường hợp

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 79: Quản lý sử dụng kháng sinh

Dự phograveng ở BN suy giảm miễn dịch

1 BN suy giảm miễn dịch đặc biệt HIVAIDS đang dugraveng hoacuteatrị ung thư đang điều trị ức chế miễn dịch sau gheacutep tạng coacutenguy cơ NK cao

Dự phograveng traacutenh lacircy lan bệnh

1 Ciprofloxacin cho người tiếp xuacutec với Bn bị viecircm magraveng natildeo do N meningititis

2 Macrolide giảm lacircy lan ho gagrave3 Trước thủ thuật nha khoa vagrave thủ thuật xacircm lấn khaacutec ở BN coacute

nguy cơ viecircm nội tacircm mạc NK4 BN nguy cơ cao van nhacircn tạo viecircm nội tacircm mạc bệnh tim

bẩm sinh trước khi điều trị ngoại khoa5 Thuacute vật cắn hoặc vết thương thấu natildeo

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 80: Quản lý sử dụng kháng sinh

Sai soacutet khi pha chế + tiecircm KS

ThuốcSai kĩ thuật

chuẩn bị

Sai thời

gian

Sai

đường

dugraveng

Sai tốc độ tiecircm

truyền

AmikacinTiecircm luacutec

10h35TM Tiecircm trong 3s

Ceftizoxim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

9h35Tiecircm trong 7 - 60s

Ceftazidim

Hogravea tan

trong 5 ml

NCPT

Tiecircm luacutec

10h05Tiecircm trong 7 - 60s

VancomycinTruyền luacutec

10h50Truyền trong 38ph

LevofloxacinTruyền luacutec

11h00Truyền trong 12ph

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 81: Quản lý sử dụng kháng sinh

Pha chế + tiecircm Khaacuteng sinh

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 82: Quản lý sử dụng kháng sinh

Kiểm tra tương kỵ thuốc

1 Cần ghi rotilde y lệnh tecircn thuốc hagravem lượng V vagrave dung mocirci

pha loatildeng tốc độ truyền giờ tiecircm

2 Tốc độ truyền phugrave hợp

bull Giảm thiểu ADR khi tiecircmtruyền nhanh

bull Bảo đảm nồng độ thuốc trong maacuteu đạt yecircu cầu tăng

hiệu quả điều trị

3 DM pha loatildeng chọn DM tương hợp

Vd Khocircng pha ceftriaxone với dung dịch coacute chứa Ca++

4 Kiểm tra tương kỵ thuốc giữa caacutec thuốc tiecircm

5 Độ ổn định của thuốc thuốc KS pha xong necircn tiecircm ngay

thường chậm nhất lagrave tiecircm trong 1h sau tiecircm Phần thừa phải

bỏ đi

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 83: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tương kỵ Vật lyacute Tương taacutec giữa 2 hay nhiều chất dẫn đến thay đổi

magraveu mugravei vị độ nhớt vagrave higravenh thaacutei

Loại Caacutech phograveng traacutenh

Khocircng tan -Khocircng dugraveng thuốc đatilde bị kết tủa-Traacutenh trộn caacutec thuốc đatilde được pha trongcaacutec dung mocirci đặc biệt với caacutec thuốc khaacutec- Khi tiecircm nhiều thuốc IV chuẩn bịriecircng mỗi thuốc trong một bơm tiecircm

Khocircng trộn lẫnđục

Hiện tượng hấp thụ

Tạo khiacute

Thay đổi pH

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 84: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tương kỵ Vật lyacute Kết tinh của Midazolam

do pH khocircng thiacutech hợp[Riemann et al 2005]

Kết tinh của Diazepam

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 85: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tương kỵ vật lyacute với vật liệu đồ chứa Phản ứng vật lyacute khocircng nhigraven thấy giữa thuốc vagrave vật liệu

nhựa gacircy hiệu ứng hấp thụ thuốc bị bất động ở mặttrong của bigravenh chứa hay đường truyền lagravem giảmnồng độ vagrave giảm lượng thuốc dugraveng cho bệnh nhacircn [Trisel 1996] Viacute dụ propofol

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 86: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tương kỵ Hoacutea học Kết quả của việc thay đổi phacircn tử vagrave dẫn đến phacircn hủy

thuốc

Loại phản ứng hoacutea học Caacutech phograveng traacutenh

Thủy phacircn Bảo quản thuốc trong caacutec đồ chứa chống ẩmhay dugraveng chất chống ẩm

Phản ứng Oxy hoacutea Đựng thuốc trong caacutec hộp magraveu hổ phaacutech

Phản ứng Khử Traacutenh xa caacutec chất khử

Quang phacircn Dugraveng đồ chứa chống aacutenh saacuteng

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 87: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tương kỵ Hoacutea học Kết tinh hoacutea học của Midazolam vagrave Ketamine [Riemann

et al 2005]

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 88: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tương kỵ xảy ra khi nagraveo Thuốc vagrave dung mocirci khocircng phugrave hợp

02 thuốc tương kỵ

Trộn cugraveng nhau vd trong cugraveng một đường truyềnvagravehoặc bigravenh chứa

Tiecircm thuốc nagravey sau thuốc khaacutec nhưng dugraveng chung ốngtruyền

Thuốc vagrave taacute dược (chất bảo quản dd đệm chất ổnđịnh)

Thuốc vagrave vật liệu bigravenh chứa (vd nhựa PVC) hay thiếtbị y khoa

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 89: Quản lý sử dụng kháng sinh

Yếu tố ảnh hưởng gacircy TKYếu tố Biện phaacutep phograveng

Aacutenh saacuteng Traacutenh aacutenh saacuteng (vd Amphotericin B cisplatin vagravemetronidazole)

Nhiệt độ Bảo quản ở nhiệt độ thiacutech hợp (thường ở NĐP 25-300C hay Tủ lạnh 2-80C)

Nồng độ Xaacutec định nồng độ tương hợp của caacutec 2 thuốc

Khaacutec nhau về pH Xem bảng tương hợp thuốc

Thời gian dd ổn định Dugraveng trong thời gian thuốc cograven ổn định

Thứ tự trộn Trộn riecircng từng thuốc theo thứ tự (vd luocircn thecircmphospho sau calcium vagraveo Dung dịch dinh dưỡng truyền)

VIacute DỤNhiệt độ

Cefazolin ổn định ở nhiệt độ phograveng trong 24 h nhưng để trong tủ lạnh thigraveổn định trong 14 ngagravey

Nồng độBactrim 5 ml75 ml Dextrose 5 trong nước ổn định trong 2 h trong khi5 ml125 ml ổn định trong 6 h

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 90: Quản lý sử dụng kháng sinh

Hậu quả về sức khỏe BN Tổn thương mocirccơ quan

Gacircy thuyecircn tắc mạch maacuteu do kết tinh hay phacircn taacutechthuốc

Kiacutech ứng mocirc do thay đổi pH

Thất bại điều trị

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 91: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh1 Luocircn tra cứu tagravei liệu hỏi Dược sĩ để kiểm tra tương

kỵ

Caacutec cacircu hỏi thường gặp

1 Pha thuốc trong Dung mocirci nagraveo

2 Trộn lẫn 2 dd thuốc với nhau được khocircng

3 Truyền 2 dd thuốc đồng thời qua ống truyền chữ Y coacute được khocircng

4 Dung dịch sau khi pha loatildeng necircn bảo quản ở nhiệt độ bao nhiecircu Vagrave coacute thể dugraveng trong thời gian bao lacircu

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 92: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tigravenh huống 1 Coacute thể trộn chung dung dịch Amikacin vagrave dung dịch

Amphotericin B HOẶC cho truyền cugraveng một lần qua cổng truyền chữ Y được hay khocircng

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 93: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutech 1 Bảng tra tương hợp ndash Tương kỵKiểm tra Tương kỵ

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 94: Quản lý sử dụng kháng sinh

Amikacin + Amphotericin B TK gtgt Khocircng được trộn chung hay truyền qua cổng chữ Y

Tigravenh huống 1-Đaacutep aacuten

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 95: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutech 2 Saacutech

Dược thư Việt Nam Vidal MIMShellip

Kiểm tra Tương kỵ

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 96: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutech 2 Saacutech Dược thư VNKiểm tra Tương kỵ

Amikacin

Amphotericin B

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 97: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 98: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

wwwstabilisorg

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 99: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutech 3 Tra online bằng StabilisKiểm tra Tương kỵ

Dấu cheacuteo đỏ X = Coacute tương kỵ gtgtgt Khocircng được trộn với nhau

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 100: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh2 Chuẩn hoacutea caacutec protocol pha chế thuốc

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 101: Quản lý sử dụng kháng sinh

Caacutec nguyecircn tắc

1 Giảm tối thiểu số thuốc trộn cugraveng nhau trong cugraveng một dung dịch

2 Trộn kỹ khi thecircm một thuốc vagraveo chế phẩm pha chế

3 Dugraveng caacutec dung dịch mới pha để pha chế

4 Luocircn kiểm tra đuacuteng dung mocirci thuốc vagrave nồng độ cuối cugraveng trước khi pha chế

5 Lưu yacute khi thecircm caacutec taacute dược ảnh hưởng đến Tương kỵ (vd thecircm PO4 vagraveo TPN)

6 Caacutec dung dịch necircn được dugraveng ngay sau khi trộn hoặc trong cửa sổ ổn định

8 Kiểm tra bằng mắt sản phẩm cuối sau khi pha chế về sự toagraven vẹn rograve rỉ vẩn đục tiểu phacircn magraveu vagrave pha chế thiacutech hợphelliptrước khi dugraveng

9 Ghi nhatilden rotilde ragraveng đầy đủ thuốc nồng độ tecircn bệnh nhacircn

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh3 Thực hiện duacuteng caacutec nguyecircn tắc khi tiecircmtruyền

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 102: Quản lý sử dụng kháng sinh

4 Caacutec biện phaacutep xử lyacute khi coacutetương kỵ

Kiểm tra xem coacute đường dugravengkhaacutec

Cần lập kế hoạch dugraveng thuốc taacutech riecircng nhau

Dugraveng thuốc khaacutec nhau về thờigian vagrave địa điểm tiecircm

Rửa hệ thống truyền IV bằngdung mocirci trung tiacutenh (NaCl 09) trước khi truyền thuốckhaacutec

Caacutec chiến lược phograveng traacutenh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 103: Quản lý sử dụng kháng sinh

Liệu phaacutep khocircng sử dụng khaacuteng sinh cho caacutec bệnh NK

1 Dẫn lưu sau PT2 Thecircm corticoid toagraven thacircn giuacutep khaacuteng viecircm + khaacuteng sinh

viecircm magraveng natildeo do VK viecircm magraveng natildeo do lao viecircm phổi do Pneumocytis vagrave bệnh AIDS

3 Ngừng tạm thời caacutec thuốc ức chế miễn dịch để điều trị tốtNK bệnh nhacircn bị bệnh thấp khớp

4 Dugraveng yếu tố kiacutech thiacutech bạch cầu hạt ở BN bị giảm BC hạt keacuteodagravei NK do nấm sợi xacircm lấn

5 Immunoglobulin IV trung hogravea độc tố do Vk tiết ra6 Men vi sinh (lactobacillus Saccharomyces) viecircm đại tragraveng do

C difficile gacircy ra

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 104: Quản lý sử dụng kháng sinh

VK đa khaacuteng thuốc bull Đa khaacuteng thuốc (multidrug resistant - MDR) VK đề khaacuteng

với iacutet nhất 1 thuốc KS thuộc 3 nhoacutem KS bull Cần phối hợp KS kinh nghiệm sớm

Gr (+) NK Điều trị

methicillin-

resistant Staphyloco

ccus aureus (MRSA)

NK maacuteu NK vết thương NK

khi coacute vật giả (VAP

prosthetic valve endocarditis

or post-thoracotomy

mediastinitis) hospital-

acquired pneumonia

1st line vancomycin

2nd linezolid daptomycin

tigecycline telavancin

Vancomycin-

resistant enterococci

(VRE)

endocarditis NK maacuteu and

urinary tract infection in ICU

Daptomycin Linezolid

Tigecycline Telavancin

Gr(-) đa khaacuteng

Enterobacteriaceae

Pseudomonas

aeruginosa and A

baumannii

-NK bệnh viện

- Enterobacteriaceae tiết

extended spectrum β-

latctamses (ESBLs)

1st Carbapenems

2nd colistin and tygecycline and

fosfomycin

Surveillance and Management of Multidrug-resistant Microorganisms Expert Rev Anti Infect Ther 20119(8)653-679

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 105: Quản lý sử dụng kháng sinh

Biện phaacutep phograveng đề khaacuteng KS

1 Khocircng kecirc quaacute mức một loại khaacuteng sinh

2 Khocircng kecirc lại KS đatilde dugraveng gần đacircy (1-3 thaacuteng)

Vd NK maacuteu do Gr(-) 37 BN dugraveng piperacillin-tazobactam

trong thaacuteng trước thigrave bị khaacuteng bởi P aeruginosa trong thaacuteng

kế tiếp necircn chọn carbapenem hoặc thecircm aminoside

3 Theo dotildei bằng xeacutet nghiệm vi sinh thường quy vagrave chủ động

4 Kiểm soaacutet NK

bull Caacutech ly những BN coacute VK đa khaacuteng

bull Vệ sinh tay

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 106: Quản lý sử dụng kháng sinh

Tagravei liệu tham khảo1 Standard for Infusion Therapy ndash Royal College of Nursing 3rd 2010

2 Nhipcauduoclamsangcom Necircn dugraveng khaacuteng sinh ngắn ngagravey hay dagravei ngagravey

Chuyển đổi đường IV sang đường uống với caacutec khaacuteng sinh

3 Hướng dẫn sử dụng khaacuteng sinh Bộ Y tế (2015)

4 Hướng dẫn quản lyacute sử dụng KS tại BV BYT (2016)

5 Johns Hopkins Antibiotic Guidelines 2015-2016

6 Uptodate

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe

Page 107: Quản lý sử dụng kháng sinh

ldquoNếu bạn muốn đi nhanh hatildey đi một migravenh Nếu bạnmuốn đi xa hatildey đi cugravengnhaurdquo Danh ngocircn Phi Chacircu

Xin cảm ơn mọi người đatilde chuacute yacute lắng nghe