qt14.1-3.2 (5-2019) qt th? t?i tinh tbn d?ng c?u và phuong

15

Upload: others

Post on 12-Feb-2022

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 2/11

QUY TRÌNH THỬ TẢI TĨNH THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

1. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này hướng dẫn nội dung trình tự thực hiện các bước thử nghiệm tải tĩnh của thiết bị nâng dạng cầu (cầu trục, cổng trục, bán cổng trục các loại) theo TCVN 4244:2005 và các phương tiện, dụng cụ mang tải khác được phân loại nhu sau:

(THIẾT BỊ NÂNG) LIFTING EQUIPMENT

MÁY NÂNG (LIFTING DEVICES)

PHỤ KIỆN NÂNG (LIFTING GEARS)

THIẾT BỊ ĐƯỢC NÂNG (LIFTED EQUIPMENT)

DỤNG CỤ BUỘC, TREO, MÓC TẢI (RIGGING)

Pa lăng điện - khí nén (Electric – Air powered hoist) Pa lăng xích kéo tay (Hand Chain Hoist) Pa lăng lắc tay (Lever Hoist) Dầm nâng trên máy nâng (In – situ lifting beam) Móc cẩu (Pad eyes)

Các thiết bị dạng Thùng chứa có tai treo móc để cẩu

chuyển: Bồn chứa chất lỏng (Bulk liquid tanks)

Công te nơ hở (Open freight containers)

Công te nơ kín (Closed freight containers)

Contenơ xưởng (Workshops)

Contenơ phòng thí nghiệm (Laboratories)

Kệ để hàng (Pallets)

Các thùng không nắp (Open top bins)

Thùng chứa phế thải (Waste Skips)

Các loại rọ (Baskets)

Rọ cẩu người (Personnel Baskets) Giá chứa chai khí

(Gas cylinder racks) Khung nâng

(Spreader frames) Cụm máy, thiết bị (Equipment skids)

Dây treo bằng cáp thép (Wire rope slings) Dây treo bằng xích

(Chain Slings) Dây treo sợi tổng hợp dẹt

(Flat synthetic webbing slings) Dây treo sợi tổng hợp tròn (Synthetic round slings)

Ma ní (Shackles) Móc cẩu (Hooks)

Kẹp hàng (Clamps)

Vòng (khuyên) treo (Rings)

Mắt xoay (Swivels)

Mắt nối khóa búa (Hammer locks)

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 3/11

Việc thử tải tĩnh các thiết bị, phương tiện và dụng cụ này nhằm mục đích đánh giá khả năng giữ tải của bộ phận phanh hãm; khả năng chịu tải tĩnh của các chi tiết bộ phận chính thông qua việc quan sát, đánh giá các hiện tượng biến dạng vĩnh cửu, gãy vỡ, các vết nứt trên kết cấu/ bộ phận chịu lực, các hư hỏng và các bất thường khác xảy ra trong quá trình thử nghiệm.

2. Vai trò và trách nhiệm

- Quy trình này chỉ được thực hiện bởi các cá nhân đã được huấn luyện thực hiện quy trình và được chứng nhận năng lực cá nhân thực hiện công việc thử nghiệm tải tĩnh của thiết bị nâng dạng cầu (cầu trục, cổng trục, bán cổng trục các loại) theo TCVN 4244:2005 và các phương tiện, dụng cụ mang tải khác theo quy định của Trung tâm.

Người thực hiện thử nghiệm phải đảm bảo các điều kiện an toàn trước và trong khi thực hiện thử nghiệm.

3. Tài liệu tham khảo

BS EN 12079-1:2006 Offshore containers and associated lifting sets - Part 1: Offshore container – Design, Manufacture and marking.

BS EN 12079-3:2006 Offshore containers and associated lifting sets - Part 3: Periodic inspection, Examination and testing.

DNV standard No.2.7-1 Standard for Certification No.2.7-1

EN 970 Non – detructive examination of Fusion welds – Visual examination.

TCVN 4244:2005 (Vietnamese Standard 4244:2005)

Thiết bị nâng – thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật (Lifting appliances – Design, construction and survey)

BSEN 13414-3:2003 + A1:2008 Stell wire rope slings – safety

ASME B30.9 Slings

BS EN 818 – 1996 Shot link chain for lifting purposes

BS EN 13889 - 2003 Forged steel shackles for general lifting purposes

BS EN 3551 Alloy steel shackle

BS EN 1677 – 3,5 Components for slings – Safety, Forged steel self – locking hooks.

BS EN 13155 Cranes – Safety - Non fixed load lifting attachments.

BS EN 1677 – 4 Components for slings – Links grade 8

ASME B30.20 Below the hook lifting devices

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 4/11

BS 4278 Eyebolt for lifting purpose

BS MA 47 Ships, cargo blocks

BS EN 14502 – 1 Suspended basket

BS EN 13001 Crane safety – General design. General principles and requirements

ASME B30.1 Lifting Jack

EN 1494 – 2000 Mobile or movable jacks and associated lifting equipment

ASME B30.21 Manual operated lever chain hoist

BS EN 13157 – 2004 Cranes, Safety. Hand powered lifting equipment

ASME B30.11 Monorail Systems and Under hung Cranes

ASME B30.16 Overhead Hoists (Under hung)

BS EN 1492 – 1 Textile slings – Safety, flat woven webbing slings

BSEN 1492 – 2 Textile slings – Safety round slings, made of man-made fibre for general purpose use

NSL communicating Safety The International Rigging and lifting hand book

DOE – STD - 1090 Hoist and rigging standard of the U.S. Deparment of energy

AS 1353.1 – 1997 Flat synthetic – webbing slings

4. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

Tài liệu này sử dụng các định nghĩa, thuật ngữ, chữ viết tắt nêu trong các tài liệu viện dẫn và sử dụng các thuật ngữ sau:

- Plv : Tải trọng làm việc, là mức tải trọng được xác định trong yêu cầu thử nghiệm (tấn, kg), tải trọng này không được lớn hơn tải trọng làm việc an toàn.

- Ptt : Tải trọng thử tính toán (tấn, kg), được xác định từ Plv tùy từng trường hợp.

- Pt : Tải trọng thử tĩnh thực tế (tấn, kg), được xác định từ các kết quả đo thực tế.

- VT: Vị trí thử tải là điểm giữa khẩu độ, hoặc cuối hành trình xe con ở đầu mút công xôn.

5. Thiết bị phục vụ thử nghiệm

5.1. Thiết bị đo

- Các thiết bị đo phục vụ cho công việc thử tải tĩnh phải trong tình trạng làm việc bình thường, có chứng chỉ kiểm định/ hiệu chuẩn phù hợp đang còn hiệu lực.

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 5/11

- Thiết bị đo Trọng lượng/ Lực kéo như cân hoặc các loại lực kế có sai số đo cho phép không quá 2% giá trị đọc.

- Đo thời gian: Đồng hồ thông thường (bấm giây, đeo tay, treo tường, …)

- Đo kích thước hình học: Thước dây, thước lá, thước cuộn có vạch chia nhỏ nhất 1mm.

5.2. Tải thử

Tải thử phải có kích thước, hình dạng, kết cấu, vật liệu phù hợp, không bị thay đổi khối lượng trong quá trình thử. Sai số giữa tải trọng thử thực tế Pt và tính toán Ptt không quá +0%/-5% (0,95 Ptt ≤ Pt ≤ Ptt).

5.3. Các loại thiết bị nâng (cần trục, cầu trục, …), máy thử kéo/ thử kéo đứt vật liệu: Các thiết bị phải có thông số kỹ thuật phù hợp yêu cầu thử nghiệm, trong tình trạng hoạt động tốt. Với các loại thiết bị nâng phải có chứng chỉ kiểm định an toàn đang còn hiệu lực.

6. Điều kiện thử nghiệm

- Khu vực thử nghiệm phải đảm bảo không gian rộng, quan sát rõ ràng; độ cứng, độ bằng phẳng của nền đảm bảo các yêu cầu làm việc an toàn cho thiết bị nâng.

- Phải đảm bảo đủ ánh sáng phục vụ công tác thử nghiệm và đánh giá. Khi thử nghiệm ngoài trời phải được thực hiện trong điều kiện thời tiết bình thường, không có mưa và gió mạnh.

7. Trình tự thực hiện

7.1. Chuẩn bị

- Việc thử nghiệm chỉ được thực hiện sau khi có đủ bằng chứng chứng minh đặc tính kỹ thuật của đối tượng thử. Các bằng chứng này có thể là các hồ sơ kỹ thuật, báo cáo thử nghiệm lần trước.

- Đối với cầu trục, bán cổng trục phải đảm bảo thiết bị được đặt trên các gối đỡ đường ray. Xe con đặt ở giữa khẩu độ, và đầu mút công xôn (nếu có công xôn).

7.2. Xác định vị trí tải thử (VT) đối với việc thử tải tĩnh máy trục dạng cầu.

7.2.1. Giữa khẩu độ: Sử dụng 1 trong 2 cách sau:

- Cách 1: (xem hình vẽ)

+ Thả dây dọi xác định 2 vị trí giới hạn khẩu độ dầm trên mặt nền đặt tải.

+ Xác định điểm giữa của đoạn thẳng nối hai vị trí đã xác định ở trên

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 6/11

+ Dịch chuyển xe con đến vị trí thử sao cho khi treo con dọi vào móc treo tải, tâm con dọi treo trùng với điểm đã xác định trên nền đặt tải, đánh dấu xác định vị trí xe con trên dầm.

7.2.2. Cuối công xôn

Dịch chuyển xe con đến khi xe chạm vào vị trí cuối hành trình công xôn. Treo con dọi vào móc treo tải, hạ móc treo tải, tâm con dọi xác định vị trí tâm khối tải trên mặt nền đặt tải.

7.3. Xác định khối lượng tải thử

7.3.1. Xác định tải trọng thử tính toán Ptt

a/ Đối với thiết bị nâng dạng cầu:

Tải trọng thử tính toán được xác định như sau: Ptt = 125% Plv

b/ Đối với các Phương tiện, dụng cụ mang tải khác:

TT Tên đối tượng Tiêu chuẩn

áp dụng Tải trọng thử

Thời gian thử

Ghi chú

1 Côngtenơ đi biển

(Offshore container)

BS EN 12079-1, 3:2006

- Thử tất cả vị trí treo tải: 2,5 ( P+T ) - Thử tại 02 vị trí treo tải: 1,5 ( P+T )

≥ 5 phút MGW ≤ 25 T

DNV standard No.2.7-1

- Thử tất cả vị trí treo tải: 2,5 ( P+T ) - Thử tại 02 vị trí treo tải: 1,5 ( P+T )

≥ 5 phút

2 Dây cáp thép

(Wire rope slings) BS EN

13414-2003

+ Phương pháp A: Thử tất cả các chân một lần: - 2xWLL đối với mechanical splice & endless sling - 1,25 WLL đối với hand tucked slings–tham khảo chi tiết tại 11.3.2.2 của DOE-STD 1090-2004) + Phương pháp B: Thử từng chân một: - 2xWLLtất cả dây nhánh /2,1 đối với loại 3, 4 nhánh - 2xWLLtất cả dây nhánh /1,4 đối với loại 2 nhánh

≥ 5 phút Dia

Ø ≤ 60 mm

3 Dây cáp thép

(Wire rope slings) ASME

B30.9-2006

- 2xWLL đối với mechanical splice & endless sling - 1,25 WLL đối với hand tucked slings

≥ 5 phút

4 Dây xích

(Chain slings) BS EN

818:1996

+ Phương pháp A: Thử tất cả các chân một lần: - 2xWLL

≥ 5 phút

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 7/11

+ Phương pháp B: Thử từng chân một: - 2xWLLtất cả dây nhánh /2,1 đối với loại 3, 4 nhánh - 2xWLLtất cả dây nhánh /1,4 đối với loại 2 nhánh

ASME B30.9-2006

- 2 x WLL ≥ 5 phút

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

5

Ma ní (Shackles)

BSEN 13889:2003

- 2xWLL ≥ 5 phút WLL ≤ 25 T

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

Móc cẩu (Hook)

ASME B30.10

Xem chi tiết bảng 10-1.7.1 ≥ 5 phút

WLL ≤ 50 T

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

Tăng đơ (Turnbuckles)

ASME B30.26-

2004 - 2 x WLL ≥ 5 phút

TCVN 4244-2005

- 2xSWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22xSWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

6

Vòng nối tổng (Master links), Bộ ráp nối tổng (Master links Assembly), Vòng (Khuyên) treo (Rings), Vòng treo xoay (Swivel hoist rings), Bulông vòng xoay (Swivel eyebolts), ), Bulông vòng (Eyebolts), Đai ốc (Êcu) vòng (Eyenuts)

ASME B30.26-2004

- 2 x WLL ≥ 5 phút

TCVN 4244-2005

- 2xSWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22xSWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

7 - Kẹp tải (Clamps) - Mắt nối khóa búa (Hammer Locks)

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤25 tons - 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 8/11

8 Ròng rọc

(Sheave Blocks)

DNV Standard for certification

of lifting appliance No.2.2.2

+ Ròng rọc đơn:4 x SWL + Ròng rọc tổ hợp: - 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons - 0,993 x SWL + 27 tons khi 25 tons < SWL ≤ 160 tons. - 1,1 x SWL khi SWL > 160 tons

≥ 5 phút

ASME B30.26-

2004 2,0 x SWL ≥ 5 phút

9

Sàn nâng (Personal lifting platform),

Lồng nâng (Suspended Baskets)

ASME B30.23-

2005

1,5 x R: Rated Capacity (Tải trọng định mức)

≥ 5 phút

10

Xà nâng (Lifting Beam), Càng nâng

co mở (Lifting spreader) Giá nâng

(Lifting Frame)

DNV Standard for certification

of lifting appliance No.2.2.2

- 2 x SWL khi SWL ≤ 10 tons - 1,04 x SWL + 9,6 tons khi 10 tons < SWL ≤ 160 tons. - 1,1 x SWL khi SWL > 160 tons

≥ 10 phút

ASME B30.20-

1999 1,25 x SWL ≥ 5 phút

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

11 Pa lăng xích kéo tay

(Manual operated chain hoist)

EN 13157- 2004 + A1-

2009

- 1,5 x SWL khi SWL < 20 tons - 1,25 x SWL khi SWL ≥ 20 tons

≥ 10 phút

ASME B30.21-

2005 1,25 x SWL

≥ 10 phút

TCVN 4244-2005

1,25 x SWL ≥ 10 phút

12

Pa lăng xích điện, khí (Electric/Air Powered chain

hoist)

ASME B30.16

1,25 x SWL ≥ 10 phút

DOE-STD 1090-2004 Chapter 8

1,25 x SWL ≥ 10 phút

TCVN 4244-2005

1,25 x SWL ≥ 10 phút

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 9/11

13

Cáp vải (Fibre

slings)

DOE-STD 1090-2004 Chapter 11

2 x SWL ≥ 5 phút

ASME B30.9-2006

2 x SWL ≥ 5 phút

14

Cáp vải (Fibre

slings)

AS 1353.1 - 1997

+ Cáp đơn: 2 x SWL + Cáp tổ hợp : - 2 x SWL / 2,1 đối với loại 3, 4 nhánh - 1,22 x / 1,4 đối với loại 2 nhánh

≥ 5 phút

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

15

Tải treo, mắt treo … (Brackets Fabricated

Pad-Eye, Lifting Lugs …)

DNV Standard for certification

of lifting appliance No.2.2.2

- 1,25 x SWL khi SWL ≤ 20 tons - SWL + 5 tons khi 20 tons < SWL ≤ 50 tons. - 1,1 x SWL khi SWL > 50 tons

≥ 5 phút

TCVN 4244-2005

- 2 x SWL khi SWL ≤ 25 tons - 1,22 x SWL + 20 tons khi SWL > 25 Tons

≥ 5 phút

7.3.2. Xác định tải trọng thử thực tế Pt :

a) Tải trọng thử thực tế Pt được xác định như sau:

Trong đó:

Pti : Chỉ số đo lần thứ i hiển thị trên cân hoặc lực kế

n : Số lần cân tải đối với tải thử gồm nhiều mã tải.

b) Tải trọng thử thực tế Pt phải thỏa mãn yêu cầu sau: 0,95.Ptt ≤ (Pt ± Ut) ≤ Ptt

Trong đó:

Ut là độ không đảm bảo đo mở rộng của tải, được xác định từ độ không đảm bảo đo mở rộng của thiết bị đo trọng lượng Utb và số lần cân tải.

c) Ước lượng độ không đảm bảo đo mở rộng của tải thực tế Ut

Với Utbi : Là độ không đảm bảo đo mở rộng của thiết bị đo trọng lượng ở lần đo thứ i nêu trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn.

n

Pt = ∑ Pti

i =1

n

Ut = ∑ Utbi

i =1

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 10/11

7.3.3. Cách thử

7.3.3.1 – Cách thử thiết bị nâng dạng cầu

+ Đặt tải thử phù hợp vào đúng vị trí thử, gắn các phương tiện mang tải bổ sung (maní, dây treo, …) vào tải thử và móc cẩu của thiết bị nâng.

+ Sử dụng cơ cấu nâng của thiết bị thử để nâng tải. Từ từ nâng tải thử lên độ cao cách mặt đất từ 200 - 300mm với tốc độ nâng nhỏ nhất.

+ Treo/ giữ tải trong khoảng thời gian 10 phút, quan sát bằng mắt để xác định hiện tượng trôi tải.

+ Hạ tải xuống đất, kiểm tra bằng mắt thường toàn bộ kết cấu kim loại của dầm, lưu ý tại các vị trí giữa khẩu độ, hai đầu dầm và tại vị trí thay đổi diện tích tiết diện ngang để phát hiện các vết nứt, biến dạng vĩnh cửu (nếu có).

7.3.3.2 – Cách thử phương tiện, dụng cụ mang tải khác.

+ Gá đặt thiết bị cần thử cùng với tải trọng thử bổ sung bằng các dụng cụ treo buộc phù hợp vào thiết bị nâng dùng để thử; hoặc gắn thiết bị cần thử vào máy thử kéo theo đúng hướng dẫn sử dụng máy. Xem sơ đồ gá đặt sau:

TRUNG TÂM KĐKTATKV2 QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ NÂNG DẠNG CẦU & PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI KHÁC

QT14.1- BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 11/11

2. THỬ KÉO THIẾT BỊ TRÊN MÁY THỬ KÉO

+ Kiểm tra kỹ lưỡng các mối nối chịu lực, dùng cơ cấu nâng của thiết bị nâng (hoặc

cơ cấu chấp hành kéo của máy kéo vật liệu) để gia tải cho vật thử đến lực thử yêu cầu.

+ Treo/ giữ tải trong khoảng thời gian 05 phút, quan sát bằng mắt để xác định hiện tượng trôi tải/ giảm tải.

+ Xả tải hoàn toàn, tháo gỡ các mối nối, kiểm tra kỹ lưỡng để phát hiện các hư hỏng xuất hiện sau khi thử tải bao gồm: các gãy vỡ, rạn nứt, biến dạng dư, các hư hỏng khác, …

7.4. Báo cáo kết quả thử

Lập báo cáo kết quả thử nghiệm theo mẫu M01-QT14.1 hoặc M02-QT14.1, giá trị ghi vào báo cáo kết quả thử nghiệm được làm tròn đến giá trị gần nhất đọc được trên phương tiện đo. Thực hiện thủ tục ban hành chứng thư kỹ thuật theo quy định của Trung tâm

8. Biểu mẫu - M01-QT14.1 : Báo cáo kết quả thử tải tĩnh thiết bị nâng - M02-QT14.1 : Báo cáo kết quả thử tải tĩnh phương tiện, dụng cụ mang tải bổ sung.

TRUNG TÂM KĐKTATKV2

M01-QT14.1 – BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 1/1

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ TẢI TĨNH THIẾT BỊ NÂNG Số : ................................ Ngày thử : ........................ Đơn vị yêu cầu : ............................................................................................................................. Đơn vị sử dụng : ............................................................................................................................ Địa điểm thử : ................................................................................................................................ Phương tiện đo lường :

TT Tên phương tiện

đo Số chế tạo/ nhận

dạng Phạm vi đo

Số GCN hiệu chuẩn

Hạn HC

Quy trình áp dụng : QT 14.1 - Loại thiết bị được thử nghiệm : .................................................................................................. + Mã hiệu : ................................... + Số chế tạo: ................................................... + Khẩu độ/tầm với/chiều dài công xôn : ................................................................................... + Cân tải: ..................................................................................................................................

Lần cân Loại tải thử Khối lượng mã cân (kg) Độ KĐBĐo (kg) Cộng

+ Thông số và kết quả thử:

Thông số thử nghiệm Kết quả thử Tầm với/

khẩu độ/chiều dài công xôn (m)

Tải trọng làm việc

( kg )

Tải trọng thử ( kg )

Trôi tải Biến dạng Vết nứt Ptt Pt

Có Không □ Có Không □ Có Không □

Có Không □ Có Không □ Có Không □

NGƯỜI SOÁT XÉT NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

TRUNG TÂM KĐKTATKV2

M02-QT14.1 – BAN HÀNH LẦN 3.2 (5/2019) 1/1

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ TẢI TĨNH PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ MANG TẢI BỔ SUNG

Số : ................................ Ngày thử : ........................ Đơn vị yêu cầu : ............................................................................................................................. Đơn vị sử dụng : ............................................................................................................................ Địa điểm thử : ................................................................................................................................ Phương tiện đo lường :

TT Tên phương tiện

đo Số chế tạo/ nhận

dạng Phạm vi đo

Số GCN hiệu chuẩn

Hạn HC

Quy trình áp dụng : QT 14.1 - Loại thiết bị được thử nghiệm : .................................................................................................. + Mã hiệu : ................................... + Số chế tạo: ................................................... + Thông số kỹ thuật, tải trọng : ................................................................................................... + Cân tải/ kéo tải: ........................................................................................................................

Lần cân/ kéo tải

Loại tải thử/Thiết bị kéo Khối lượng mã cân/ Lực

kéo Độ KĐBĐo

Cộng

+ Thông số và kết quả thử:

Thông số thử nghiệm Kết quả thử

Đối tượng thử

Tải trọng làm việc

Tải trọng thử/ Lực thử Biến dạng Nứt, vỡ

Ptt Pt Có Không □ Có Không □ Có Không □ Có Không □

Mô tả hư hỏng (nếu có) : .............................................................................................................. ...................................................................................................................................................... NGƯỜI SOÁT XÉT NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)