qcvn - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

24
CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM QCVN ….:….../BTNMT QUY CHUN KTHUT QUC GIA VCHẤT LƯỢNG NƯỚC MT National technical regulation on Surface water quality HÀ NI …… DTHO

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN ….:….../BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

National technical regulation on Surface water quality

HÀ NỘI – ……

DỰ THẢO

Page 2: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

2

Lời nói đầu

QCVN …:…./BTNMT thay thế QCVN 08:2015/BTNMT.

QCVN …: …./BTNMT do Tổng cục Môi trường biên soạn, Tổng cục Môi

trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, và được ban

hành theo Thông tư số …./……/TT-BTNMT ngày …. tháng … năm …… của

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Page 3: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

3

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

National technical regulation on surface water quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi áp dụng

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất

lượng nước mặt.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng:

- Đánh giá, phân loại chất lượng của nguồn nước mặt, làm căn cứ

cho việc bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp.

- Làm căn cứ để lập, phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng nước

mặt theo quy định;

- Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm

bảo nguồn nước mặt được quản lý phù hợp với mục tiêu sử dụng

- Làm căn cứ để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất

lượng nước.

1.2. Giải thích từ ngữ

1.2.1. Nước mặt quy định trong quy chuẩn này là nước tồn tại trên bề

mặt lục địa hoặc hải đảo, bao gồm: sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ,

ao, đầm.

1.2.2. Thông số bảo vệ môi trường sống dưới nước được quy định

trong quy chuẩn này là các thông số cơ bản có ảnh hưởng trực tiếp tới đời

sống thủy sinh và hệ sinh thái dưới nước. Các thông số này được sử dụng

để quan trắc thường xuyên, liên tục để đánh giá chất lượng môi trường

nước mặt lục địa.

1.2.3. Thông số ô nhiễm gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người

được quy định trong quy chuẩn này là các thông số có khả năng gây tổn hại

tới sức khỏe con người khi nước mặt được con người trực tiếp sử dụng

cho các mục đích khác nhau.

Page 4: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

4

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Bảng 1. Giá trị giới hạn các thông số ảnh hưởng tới sức khoẻ con

người trong chất lượng nước mặt

TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn

1 Nitrit (NO-2 tính theo N) mg/l 0,05

2 Nitrat (NO-3 tính theo N) mg/l 1,0

3 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/l 0,3

4 Clorua (Cl-) mg/l 250

5 Florua (F-) mg/l 1

6 Xyanua (CN-) mg/l 0,01

7 Asen (As) mg/l 0,01

8 Cadimi (Cd) mg/l 0,005

9 Chì (Pb) mg/l 0,02

10 Crom VI (Cr6+) mg/l 0,01

11 Tổng Crom mg/l 0,05

12 Đồng (Cu) mg/l 0,1

13 Kẽm (Zn) mg/l 0,5

14 Niken (Ni) mg/l 0,1

15 Mangan (Mn) mg/l 0,1

16 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,001

17 Sắt (Fe) mg/l 0,5

18 Chất hoạt động bề mặt mg/l 0,1

19 Aldrin µg/l 0,1

20 Benzene hexachloride (BHC) µg/l 0,02

21 Dieldrin µg/l 0,1

Page 5: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

5

22 Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs)

µg/l 1,0

23 Heptachlor & Heptachlorepoxide

µg/l 0,2

24 Tổng Phenol mg/l 0,005

25 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) mg/l 0,3

26 Tổng hoạt độ phóng xạ Bq/l 0,1

27 Tổng hoạt độ phóng xạ Bq/l 0,1

28 E.coli MPN hoặc

CFU/100 ml 20

29 Antimon (Sb) mg/l 0,02

30 PCB mg/l 0,0005

31 Tetrachloethylen (PCE) mg/l 0,04

32 1,4-Dioxane mg/l 0,05

33 Cacbon tetraclorua (CCl4) mg/l 0,004

34 1,2 Diclo-ethane mg/l 0,03

35 Dichloro-methane mg/l 0,02

36 Benzen mg/l 0,01

37 Chloroform mg/l 0,08

38 Formaldehyde mg/l 0,5

39 Diethyl-Hexyl phthalate (DEHP)

mg/l 0,008

Ghi chú:

Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khoẻ con

người trong chất lượng nước mặt được sử dụng để đánh giá tính nguy hại

của các chất ô nhiễm trong nước tới sức khoẻ con người khi nước mặt

được con người sử dụng cho các mục đích khác nhau. Các tổ chức, cá

nhân trực tiếp sử dụng nước mặt cần lưu ý, đảm bảo nguồn nước sử dụng

phải được xử lý đạt tiêu chuẩn về chất lượng nước theo từng mục đích sử

dụng.

Page 6: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn
Page 7: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

Bảng 2. Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt phục vụ cho việc phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch và bảo vệ môi trường sống dưới nước

Thông số Mức phân

loại chất lượng nước

pH BOD

(mg/L)

COD

(mg/L)

TOC

(mg/L)

TSS

(mg/L)

DO

(mg/L)

TP

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

Fecal coliforms

(MPN/100ml)

6,5 – 8,5 3 5 4 25 > 5 0,1 1.000 200 A

6,0 – 8,5 8 9 6 100 > 2 0,3 > 5.000 > 1.000 B

6,0 – 8,5 10 11 8 >100 và Không có rác nổi

> 2 0,5 > 5.000 > 1.000 C

< 6,0 hoặc >8,5 > 10 >11 >8 >100 và Có rác nổi

< 2 > 0,5 > 5.000 > 1.000 D

Page 8: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

2

Bảng 3. Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt phục vụ cho việc phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm và bảo vệ môi trường sống dưới nước

Thông số Mức phân loại chất

lượng nước

pH COD (mg/L)

TOC (mg/L)

TSS (mg/L)

DO (mg/L)

TP (mg/L)

TN (mg/L)

Chlorophyll (mg/m3)

Nhóm Coliforms

Tổng Coliforms

Fecal Coliforms

6,5-8,5 4 4 5 5,0 0,03 0,4 14 ≤ 1.000 ≤ 200 A

6,0-8,5 8 6 15 2,0 0,1 1,0 35 > 5.000 > 1.000 B

6,0-8,5 10 8 >15

Không có rác nổi

2,0 0,15 1,5 70 > 5.000 > 1.000 C

< 6,0 hoặc >8,5

> 10 > 8 >15

Có rác nổi 2,0 >0,15 > 1,5 > 70 > 5.000 > 1.000 D

Page 9: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

2.1. Các mức phân loại đánh giá chất lượng nước được diễn giải cụ thể như sau:

Mức A: hệ sinh thái trong môi trường nước khá tốt, trong nước có tồn tại một số chất gây ô nhiễm nhưng hàm lượng oxy hòa tan cao, các thông số độc hại đạt quy định tại bảng 1. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt sau khi áp dụng xử lý phù hợp và mục đích bơi lội, vui chơi dưới nước.

Mức B: Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy hòa tan do một lượng lớn chất ô nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp và mục đích sản xuất nông nghiệp.

Mức C: Hệ sinh thái trong nước có lượng oxy hòa tan giảm mạnh do bị một lượng lớn chất ô nhiễm tiêu thụ. Nước không gây mùi khó chịu, có thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất công nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức D: Nước có chất lượng rất thấp, cá và các sinh vật rất khó sống trong môi trường nước do nồng độ oxy hòa tan thấp, nồng độ chất ô nhiễm cao. Nước có thể được sử dụng cho các mục đích giao thông thuỷ và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.

Bổ sung lộ trình đối với các thông số mới thêm vào của Hàn Quốc.

2.2 Nguyên tắc đánh giá và phân loại chất lượng nước theo quy

định tại Bảng 1

- Dữ liệu đánh giá chất lượng nước mặt tại 1 điểm đo để phân loại

chất lượng nước theo ngưỡng quy định tại Bảng 1 là giá trị trung bình năm

của điểm đo đó với số lần quan trắc tối thiểu là 02 lần/năm;

- Các thông số ô nhiễm theo Bảng 1 được sử dụng bắt buộc để quan

trắc, phân loại chất lượng nước mặt theo mức A quy định tại Mục 2.1;

- Các thông số Tetrachloethylen (PCE), 1,4-Dioxane, Carbon tetraclorua

(CCl4), 1,2 Diclo-ethane, Dichloro-methane, Benzen, Chloroform, Formaldehyde,

Diethyl-Hexyl phthalate (DEHP) được áp dụng cho các chương trình quan trắc

môi trường sau 03 năm kể từ thời điểm Quy chuẩn này được ban hành.

2.3 Nguyên tắc đánh giá, phân loại chất lượng nước theo Bảng 2 hoặc Bảng 3:

- Việc đánh giá, phân loại chất lượng nước theo các mức đánh giá chất lượng nước quy định tại Bảng 2 và Bảng 3 nhằm mục đích phân loại chất lượng nước, theo dõi diễn biến, xu thế để làm căn cứ xem xét, kiểm soát các nguồn xả thải vào nguồn nước và xây dựng các biện pháp quản lý phù hợp.

Page 10: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

2

- Dữ liệu đánh giá chất lượng nước mặt tại 1 điểm đo để phân loại

chất lượng nước theo ngưỡng quy định tại Bảng 2 hoặc bảng 3 là giá trị

trung bình năm của điểm đo đó với số lần quan trắc tối thiểu là 04 lần/năm;

- Việc phân loại chất lượng nước mặt theo 01 mức phân loại quy định tại Bảng 2 hoặc Bảng 3 phải đảm bảo tất cả các thông số quy định tối thiểu phải đạt được ngưỡng giới hạn quy định theo ngưỡng phân loại đó. Khi nồng độ các thông số đo được thuộc các mức phân loại chất lượng nước khác nhau thì chất lượng nước mặt tại điểm đo đạc được phân loại theo thông số thuộc mức phân loại có chất lượng nước thấp nhất.

2.4. Sử dụng nước mặt cho các mục đích khác nhau

- Việc phân loại chất lượng nước mặt tại các khu vực để phục vụ cho mục đích xây dựng kế hoạch và quản lý chất lượng nguồn nước. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng nước mặt cần lưu ý, đảm bảo nguồn nước sử dụng phải được xử lý đạt quy chuẩn về chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng.

- Cơ quan quản lý nhà nước thực hiện việc đánh giá, phân loại chất lượng nước tại từng thuỷ vực và xây dựng các biện pháp quản lý phù hợp.

- Việc sử dụng nước theo mục đích sử dụng cụ thể có nguy cơ ảnh hướng tới sức khỏe con người thì phải kiểm soát cả các thông số theo quy định tại Bảng 1.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc, đo đạc và phân tích để xác định các

thông số cơ bản và các thông số độc hại trong chất lượng nước mặt thực

hiện theo quy định Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường, cụ thể như

sau:

TT Thông số Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1 1 Lấy mẫu

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-2:2006), Chất lượng

nước – Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn kỹ thuật lấy

mẫu;

- TCVN 6663-3:2003 (ISO 5667-3:1985) Chất lượng

nước – Lấy mẫu – Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và

xử lý mẫu; TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012)

Page 11: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

3

Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu nước.

- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng

nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự

nhiên và nhân tạo;

- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) Chất lượng

nước – Lấy mẫu – Phần 6: hướng dẫn lấy mẫu ở

sông và suối. TCVN 6663-6:2018 (ISO 5667-6:2014)

2 2 pH TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng

nước - Xác định pH

3 3 Ôxy hòa tan (DO) - TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) Chất lượng

nước – Xác định ôxy hòa tan – Phương pháp iod;

- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) Chất lượng

nước – Xác định ôxy hòa tan – Phương pháp đầu đo

điện hóa. TCVN 7325:2016 (ISO 5814:12012)

4 4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng

nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua

cái lọc sợi thủy tinh.

- SMEWW 2540.D:2017

5 5 COD - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước – xác định nhu cầu ôxy hóa học (COD);

- SMEWW 5220.C:2017;

- SMEWW 5220.B:2017;

- US EPA method 410.1;

- US EPA method 410.2.

6 6 BOD5 (200C) - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003) Phần 1 : Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allythioure;

- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003) Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;

- SMEWW-5210.B:2017

- SMEWW-5210.D:2017

- US EPA method 405.1.

Page 12: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

4

7 Tổng Nitơ

- TCVN 6624:1-2000;

- TCVN 6624:2-2000;

- TCVN 6638:2000;

- SMEWW 4500-N.C:2017

8 Tổng Phốtpho

- TCVN 6202:2008;

- SMEWW 4500P.B&D:2017

- SMEWW 4500P.B&E:2017

9 7 Amoni (NH4+) - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất

lượng nước – Xác định amoni phần 1: Phương pháp

trắc phổ thao tác bằng tay;

- TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất lượng

nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+,

Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp

dùng cho nước và nước thải;

- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) – Chất lượng

nước – Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và

chuẩn độ;

- SMEWW-4500-NH3.B&D:2017;

- SMEWW-4500-NH3.B&F:2017;

- SMEWW-4500-NH3.B&H:2017;

- US EPA method 350.2

10 8 Clorua (Cl-) - TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các

ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua,

Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

- TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) - Chất lượng

nước - Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc

nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO).

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng

nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương

Page 13: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

5

pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua,

clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa

tan.

- SMEWW 4110B:2017;

- SMEWW 4110C:2017;

- SMEWW 4500.Cl-:2017;

- US EPA method 300.0.

11 9 Florua (F-) - TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các

ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua,

Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

- TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất lượng

nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa

đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng

nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương

pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua,

clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa

tan.

- SMEWW 4500-F-.B&C:2017;

- SMEWW 4500-F-.B&D:2017;

- SMEWW 4110B:2017;

- SMEWW 4110C:2017;

- US EPA method 300.0.

12 10 Nitrit (NO-

2) - TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các

ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua,

Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

- TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) - Chất lượng

nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ

phân tử.

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng

nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương

Page 14: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

6

pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua,

clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa

tan.

- SMEWW 4500-NO2.B:2017;

- SMEWW 4110B:2017;

- SMEWW 4110C:2017;

- US EPA method 300.0;

- US EPA method 354.1.

13 11 Nitrat (NO-

3) - TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) - Chất lượng

nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng

axit sunfosalixylic.

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng

nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương

pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua,

clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa

tan.

- TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) – Chất

lượng nước – Xác định nitrat – Phần 1: Phương

pháp đo phổ dùng 2,6-Dimethylphenol

- TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:1986) - Chất

lượng nước - Xác định nitrat. Phần 2: Phương pháp

đo phổ 4-Fluorophenol sau khi chưng cất.

- SMEWW 4500 NO3-.E:2017;

- SMEWW 4500 NO3-.D:2017;

- SMEWW 4110B:2017;

- SMEWW 4110C:2017;

- US EPA method 352.1;

- US EPA method 300.0.

14 12 Phosphat (PO4

3-)

(Chỉ tiêu này quy chuẩn không quy định)

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng

nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương

pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua,

clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa

Page 15: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

7

tan.

- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) – Chất lượng

nước – Xác định phospho – Phương pháp đo phổ

dùng amoni molipdat

- SMEWW 4500-P.E:2017;

- SMEWW 4500-P.D:2017;

- SMEWW 4110B:2017;

- SMEWW 4110C:2017;

- US EPA method 300.0.

15 13 Xyanua (CN-) - TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất lượng

nước - Xác định xyanua tổng.

- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) – Chất lượng

nước – Xác định xyanua tổng số và cyanua tự do

bằng phân tích dòng chảy liên tục

- SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;

- ISO 14403-2:2017.

16 14 Asen (As) - TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng

nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ

nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3114.B:2017;

- SMEWW 3114.C:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.8.

17 15 Cadimi (Cd) - TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định

cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên

tử;

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

Page 16: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

8

nước. Xác định nguyên tố Cadimi bằng Phổ phát xạ

quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.8.

18 16 Chì (Pb) - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng

nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và

chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn

lửa.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Chì (Pb) bằng Phổ phát xạ

quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3120.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- ISO 15586:2003;

- US EPA method 200.8;

- US EPA method 239.2.

19 17 Tổng Crom - TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom.

Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Cadimi bằng Phổ phát xạ

quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.8;

- US EPA method 218.2.

Page 17: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

9

20 18 Crom VI (Cr6+) - TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) – Chất lượng

nước – Xác định Crom VI – Phương pháp đo phổ

dùng 1,5-Diphenylcacbazid;

- TCVN 7939 : 2008 (ISO 18412 : 2005) Chất lượng

nước – Xác định Crom VI bằng phương pháp đo

quang đối với nước ô nhiễm nhẹ.

- SMEWW 3500-Cr.B:2017;

- US EPA method 218.4;

- US EPA method 218.5.

21 19 Đồng (Cu) - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng

nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và

chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn

lửa.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Đồng (Cu) bằng Phổ phát

xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3111.B:2017;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3120.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.7;

- US EPA method 200.8.

22 20 Kẽm (Zn) - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng

nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và

chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn

lửa.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Kẽm (Zn) bằng Phổ phát

xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

Page 18: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

10

- SMEWW 3111.B:2017;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3120.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.7;

- US EPA method 200.8.

23 21 Niken (Ni) - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng

nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và

chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn

lửa.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Niken (Ni) bằng Phổ phát

xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3111.B:2017;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3120.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.7;

- US EPA method 200.8.

24 22 Sắt (Fe) - TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng

nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ

dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Sắt (Fe) bằng Phổ phát xạ

quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3500-Fe.B:2017;

- SMEWW 3111.B:2017;

- SMEWW 3113.B:2017;

Page 19: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

11

- SMEWW 3120.B:2017;

- US EPA method 200.7;

25 23 Thủy ngân (Hg) - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng

nước - Xác định thủy ngân

- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) – Chất lượng nước – Xác định thủy ngân – Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử;

- SMEWW 3112.B:2017;

- US EPA method 7470 A;

- US EPA method 200.8.

26 24 Mangan (Mn) - TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng

nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang

dùng fomaldoxim.

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng

nước. Xác định nguyên tố Mangan (Mn) bằng Phổ

phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- ISO 15586:2003;

- SMEWW 3111.B:2017;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3120.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.7;

- US EPA method 200.8;

- US EPA method 243.1.

27

Antimon (Sb) - SMEWW 3111.B:2017;

- SMEWW 3113.B:2017;

- SMEWW 3120.B:2017;

- SMEWW 3125.B:2017;

- US EPA method 200.7;

- US EPA method 200.8;

- US EPA method 243.1.

Page 20: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

12

28 25 Chất hoạt động bề mặt

- TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330:1988) - Phương

pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh;

- TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996) Chất lượng

nước – Xác định chất hoạt động bề mặt Phần 1: Xác

định các chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo

chỉ số Metylen xanh (MBAS);

- SMEWW 5540C:2017;

- US EPA method 425.1.

29 26 Tổng dầu, mỡ - TCVN 7875:2008 Nước – Xác định dầu và mỡ –

Phương pháp chiếu hồng ngoại;

- SMEWW 5520.B:2017;

- SMEWW 5520.C:2017;

30 27 Tổng Phenol - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng

nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc

phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.

- TCVN 7874:2008 – Nước - Xác định phenol và dẫn

xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết

lỏng-lỏng;

- ISO 14402:1999;

- SMEWW 5530C:2017;

- US EPA method 420.1;

- US EPA method 420.2;

- US EPA method 420.3.

31 28 Tổng cacbon hữu cơ

(Total Organic Carbon, TOC)

- TCVN 6634:2000 (ISO 8245:1999) - Chất lượng

nước – hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số

(TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC);

- SMEWW 5319.B:2017;

- SMEWW 5310.C:2017;

32 29 DDTs - TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước – Xác định

Page 21: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

13

33 30 BHC thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và

clorobenzen – Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết

lỏng-lỏng;

- US EPA method 8081.B;

- US EPA method 8270.D.

34 31 Dieldrin

35 32 Aldrin

36 33 Heptachlor & Heptachlorepoxide

37 34 Tổng hoạt độ phóng xạ

- TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007) - Chất lượng

nước – Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước

không mặn – Phương pháp nguồn dày;

- TCVN 8879:2011 (ISO 10704:2009) – Chất lượng

nước – Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước

không mặn – Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng;

- SMEWW 7110B:2017.

38 35 Tổng hoạt độ phóng xạ

- TCVN 6219:2011 (ISO 9697:2008) Chất lượng

nước – Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước

không mặn – Phương pháp nguồn dày;

- TCVN 8879:2011 (ISO 10704:2009) – Chất lượng

nước – Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước

không mặn – Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng;

- SMEWW 7110B:2017.

39 36 E.coli - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất

lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi

khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định.

Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao

nhất);

- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000) Chất lượng

nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn Escherichia coli và

vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng;

- SMEWW 9221B:2017;

- SMEWW 9222B:2017.

Page 22: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

14

40 37 Coliform - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất

lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi

khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định.

Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao

nhất);

- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000) Chất lượng

nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn Escherichia coli và

vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng;

- SMEWW 9221.B:2017.

41 38 Tổng polyclobiphenyl (PCB)

- TCVN 8061 : 2009 (ISO 10382 : 2002) – Xác định

polyclorin biphenyl bằng phương pháp Sắc ký khí với

Detector bẫy electron;

- TCVN 9241 : 2012 (ISO 6848:1996) Chất lượng

nước – Xác định polyclorin biphenyl bằng phương

pháp Sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng;

- SMEWW 6630C:2017;

- US EPA method 1668B;

- US EPA method 8082A;

- US EPA method 8270D.

42 PCE US EPA method 5021A

43 1,4-Dioxane US EPA method 522

44 Carbon tetraclorua (CCl4)

US EPA method 551.1

45 1,2 Diclo-ethane US EPA method 502.2

46 Dichloro-methane US EPA method 432

47 Benzen US EPA method 5021A

48 Chloroform US EPA method 551.1

US EPA method 502.2

Page 23: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …..:202…/BTNMT

15

49 Formaldehyde US EPA method 8315A

50 Diethyl-Hexyl phthalate (DEHP)

US EPA method 506

3.2. Đối với các thông số chưa được quy định về phương pháp quan trắc, đo đạc và phân tích trong phòng thí nghiệm thì chấp nhận áp dụng các quy định, tiêu chuẩn, hướng dẫn của các nước phát triển như Hoa Kỳ, Liên minh Châu Âu (EU), Nhật Bản và Hàn Quốc đối với các thông số đó.

3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.

3.4. Chấp nhận các phương pháp đo sử dụng các thiết bị quan trắc

tự động chất lượng nước mặt đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo

quy định của pháp luật hoặc các thiết bị đã được các tổ chức chứng nhận

quốc tế về đánh giá sự phù hợp công nhận theo quy định của pháp luật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc chất lượng môi trường nước mặt theo yêu cầu

của cơ quan quản lý có thẩm quyền hoặc quan trắc chất lượng môi trường

nước mặt nhằm mục đích công bố thông tin chất lượng môi trường tới cộng

đồng phải được thực hiện bởi các tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đủ

điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị

định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy

định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

4.2. Việc quan trắc chất lượng nước mặt định kỳ cần căn cứ vào mục

tiêu quan trắc để phân loại chất lượng nước thảo quy định tại mục 2.1, 2.2.,

2.3. và 2.4 của Quy chuẩn này.

4.3. Kết quả quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường nước

mặt nhằm mục đích công bố thông tin chất lượng môi trường tới cộng đồng

phải sử dụng các thiết bị quan trắc theo quy định tại mục 3.4.

4.4. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt không thuộc

mục đích quy định tại mục 4.1 có thể so sánh với quy chuẩn này để tham

khảo.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.

Page 24: QCVN - tailieuhoinghi.monre.gov.vn

QCVN …:2020/BTNMT

16

5.2. Trường hợp các các văn bản được viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.