presentation emtp

59
. Phụ tải Tất cả các phụ tải được qui về thanh cái 220 kV được thể hiện dưới dạng tổng trở R,X MÔ HÌNH EMTP-ATP C 34567890123456789012345678901234567 C < n 1>< n 2><ref1><ref2>< R >< L >< C > C Load tai Ha Tinh HATI2A 278.00 HATI2B 278.00 HATI2C 278.00 HATI2A 677.0

Upload: hieu-nguyen

Post on 23-Jul-2015

339 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

EMTP

TRANSCRIPT

Page 1: Presentation EMTP

. Phụ tải Tất cả các phụ tải được qui về thanh cái 220 kV và được thể hiện dưới dạng tổng trở R,X

MÔ HÌNH EMTP-ATP

C 34567890123456789012345678901234567C < n 1>< n 2><ref1><ref2>< R >< L >< C >C Load tai Ha Tinh HATI2A 278.00 HATI2B 278.00 HATI2C 278.00 HATI2A 677.0 HATI2B 677.0 HATI2C 677.0

Page 2: Presentation EMTP

. Các đường dây 220 kV

1) Các đường dây 220 kV có chiều dài nhỏ hơn 50 km được mô phỏng theo hình Pi tương đương để giảm thời gian tính toán đối với các mô phỏng xác suất.

2) Tất cả các đường dây 220 kV có chiều dài trên 50 km được mô phỏng theo mô hình thông số phân tán thông qua thành phần thứ tự thuận và thứ tự không.

Page 3: Presentation EMTP

. Chiều dài nhỏ hơn 50 km Name : LINESY_3 - Symmetric RL coupled line. Data given in positive and zero sequence. Card : BRANCHData : Ro= Zero sequence impedance (real part) Lo= Zero sequence impedance (imaginary part) R+= Positive sequence impedance (real part) L+= Positive sequence impedance (imaginary part) R0 and R+ in [ohm] L0 and L+ in [mH] if Xopt.=0 in [Ohm] if Xopt.=power frequencyC Duong day 220kV DANANG - HOA KHANH 2x12 KM AC500

51DANA2AHKHA2A 2.16667.926 52DANA2BHKHA2B .408722.568 53DANA2CHKHA2C

Page 4: Presentation EMTP

. Chiều dài trên 50 km Name : LINEZT_3 - Distributed parameters (Clarke) 3 phase. TransposedCard : BRANCHData : R/l+= Resistance pr. length in [Ohm/length]. Pos. sequence. R/l0= Resistance pr. length in A+ = Pos. sequence. A0 = Zero sequence. B+ = Pos. sequence. B0 = Zero sequence. l = length of line (>0 for transposed lines

C Duong day 220kV Pleiku - An Khe 65 km AC300 -1PLKU2AANKH2A .253 1.505 1.742 65.0 -2PLKU2BANKH2B .103 .429 2.68 65.0 -3PLKU2CANKH2C

Page 5: Presentation EMTP

. Đường dây 500 kV Do ảnh hưởng quan trọng của mô hình đường dây 500 kV đến diễn biến quá độ của hệ thống điện, tất cả các đường dây 500 kV được mô tả bằng các đoạn đường dây không hoán vị với các thông số phụ thuộc vào tần số (mô hình J. Marti). Các vị trí hoán vị được mô phỏng theo thực tế.

Transposition

Page 6: Presentation EMTP

. Đường dây 500 kV

Page 7: Presentation EMTP

MBA tăng áp của các tổ máy phát & MBA tự ngẫu

2.9 185.9 368.9 551.8 734.8

I [A]1299.5

1413.2

1526.9

1640.6

1754.3 Fluxlinked [Wb-T]

Page 8: Presentation EMTP

MBA tăng áp của các tổ máy phát & MBA tự ngẫu

x y

z

LV

TER

Từ các thông số MBA hiện có trên đường dây 500 kV, ta có:x=14.05%,y=-1.55%,z= 20.45% Sử dụng điện kháng âm trong mô hình máy biến thế bão hoà có thể ảnh hưởng tới độ ổn định tính toán. Để tránh các vấn đề liên quan đến độ ổn định tính toán, có thể lấy giá trị y = 0%, x = 12.5%, z=22%

Page 9: Presentation EMTP

MBA tăng áp của các tổ máy phát & MBA tự ngẫu

C < n 1>< n 2>< >< >< R >< L >< V > 1MODU5A .237020.3600299.64 2NMMD2A .00001.00001139.70 3MD_t3AMD_t3B .01134.4492035.00 TRANSFORMER NMMDua NMMDub 1MODU5B 2NMMD2B 3MD_t3BMD_t3C TRANSFORMER NMMDua NMMDuc 1MODU5C 2NMMD2C 3MD_t3CMD_t3A

Page 10: Presentation EMTP

MBA tăng áp của các tổ máy phát & MBA tự ngẫu

Để tránh mất ổn định số trong khi mô phỏng, các góc của cuộn tam giác được đấu nối

với các điện dung ký sinh xuống đất

C 34567890123456789012345678901234567C < n 1>< n 2><ref1><ref2>< R >< L >< C >C Dien dung ky sinh cua cac cuon B.T, H.T C DILI5A .49637 DILI5B .49637 DILI5C .49637 DILI2A .65722 DILI2B .65722 DILI2C .65722 DLIt3A 1.5412 DLIt3B 1.5412 DLIt3C 1.5412

Page 11: Presentation EMTP

Các bộ tụ bù dọc

Mỗi bộ tụ bù dọc được mô phỏng bởi một tụ song song với một điện trở phi tuyến. Điện trở phi tuyến này mô phỏng MOV với các đặc tính U - I

C Bu doc tai Bac Da-Nang (30.5 ohms)C < n 1>< n 2><ref1><ref2>< R >< L >< C > DN2NCgDN2NRg 32787. DN2NCmDN2NRm 32787. DN2NCdDN2NRd 32787.

C=106 /Xc (Mho)

Page 12: Presentation EMTP

Thông số ZnO

Page 13: Presentation EMTP

Thông số ZnO

Page 14: Presentation EMTP

Thông số ZnO

Page 15: Presentation EMTP

Kháng bù ngang và kháng trung tính

Các kháng bù ngang hiện hữu được mô phỏng với thông số như thực tế, các kháng mới được mô phỏng theo số liệu thiết kế. Đối với kháng 3 pha tỉ số X0/X1 = 0,8 . Các kháng trung tính và điện trở trung tính của các đoạn đường dây được mô phỏng với trở kháng ứng với công suất của kháng ở điện áp danh định bằng 500 kV và tần số 50 Hz

XL= U2/QMVAR

C < n 1>< n 2><ref1><ref2>< R >< L >< C >C Khang bu ngang 91 Mvars (2747 ohms)C Khang trung tinh = 800 ohms, Rint = 5 ohms, Rext = 46 ohms 51VTA1KgVTA1Rn 5.494 2197.652VTA1KmVTA1Rn 6.8675 2747.53VTA1KdVTA1Rn VTA1RnVTA1Re 5.00 800.0 VTA1Re 46.0C Thong so dien dung cua khang Vinh Tan VTA1KgVTA1Rn .91012 VTA1KmVTA1Rn .91012 VTA1KdVTA1Rn .91012 VTA1RnVTA1Re 6.1639 VTA1Re .01570

Page 16: Presentation EMTP

Nguồn

C VINH TAN Power Plant14VTA1IA 16289.106 50.000000 -11.560 -1.000000 14VTA1IB 16289.106 50.000000 -131.560 -1.000000 14VTA1IC 16289.106 50.000000 108.440 -1.000000

Để mô phỏng mức quá điện áp và các giới hạn đối với thiết bị, nguồn của hệ thống được mô phỏng bởi điện áp không đổi sau trở kháng siêu quá độ. Tỉ số X/R=80 đối với các máy phát có công suất lớn hơn 100 MVA và X/R=50 đối với các máy phát có công suất nhỏ hơn 50 MVA.

VTA1IAVTA1TA .00001.03282 VTA1IBVTA1TB .00001.03282 VTA1ICVTA1TC .00001.03282

Page 17: Presentation EMTP

1) Phân bố xác suất đối với thời điểm sự cố cũng như thời điểm mở máy cắt D1, D2 là phân bố đều.

2) - Pha "A" được lựa chọn ngẫu nhiên theo phân bố xác suất đều trong khoảng 0 đến 360 độ của một chu kỳ tần số cơ bản (20 msec).

3) Sau đó, thời điểm đóng các tiếp điểm phụ của các cực được lựa chọn theo phân bố chuẩn xung quanh điểm A với độ sai lệch 1.33 ms. Mô phỏng này cho phép xét đến độ không đồng đều khi đóng các cực của máy cắt.

Máy cắt trong tính toán TRVStatistic

N N

D1 D2

1 2 3 4 65

Df

5 15 25 40 50 60

Thời điểm sự cố Df Lệnh cắt D1, D2

Page 18: Presentation EMTP

Máy cắt trong tính toán TRVStatistic

SÔNG MÂY

C 34567890123456789012345678901234567890123456789012345678901234567890123456789076VTA1CgEarthA .015 .00577 STATISTICS VTA1CmEarthB 0.0 .00001 STATISTICSVTA1CgEarthA VTA1CdEarthC 0.0 .00001 STATISTICSVTA1CgEarthA C 34567890123456789012345678901234567890123456789012345678901234567890123456789076VTAN5AVTA1Kg .050 .00577 3333STATISTICSVTA1CgEarthA 2 VTAN5BVTA1Km .000 .00133 3333STATISTICSVTAN5AVTA1Kg 2 VTAN5CVTA1Kd .000 .00133 3333STATISTICSVTAN5AVTA1Kg 276SMAY5ASMA1Kg .050 .00577 3333STATISTICSVTA1CgEarthA 2 SMAY5BSMA1Km .000 .00133 3333STATISTICSSMAY5ASMA1Kg 2 SMAY5CSMA1Kd .000 .00133 3333STATISTICSSMAY5ASMA1Kg 2

EarthA,B,C

VĨNH TÂN

SMAY5AVTAN5A

VTAN5B

VTAN5C

SMAY5B

SMAY5C

VTA1Kg

VTA1Km

VTA1Kd

SMA1Kg

SMA1Km

SMA1Kd

VTA1Cg

VTA1Cm

VTA1Cd

MASTER

Mở tại thời điểm

Đóng tại thời điểm

SLAVER

TSLAVER = TMASTER + (TRANDOM)

= 10/SQRT(3)=5.77ms

50ms60ms40ms

Page 19: Presentation EMTP

TÍNH TOÁN

1. Các thiết bị bù dọc và bù ngang• Sự cần thiết và tính toán thông số cho các thiết bị bù ngang.2. Đóng lại một pha• Xác định thời gian chết cần thiết để dập tắt hồ quang thứ cấp cho đường dây.• Xác định các thông số cho mạch trung tính.• Xác định điện áp và dòng điện đặt lên kháng trung tính trong các chế độ quá độ và chế độ tĩnh.• Kiểm tra khả năng chịu quá áp và hấp thụ nhiệt của chống sét van mạch trung tính.

Page 20: Presentation EMTP

TÍNH TOÁN

3. Quá điện áp phục hồi của máy cắt• Tính toán các giá trị quá điện áp phục hồi (TRV) .• Tính toán dang sóng của quá điện áp phục hồi (TRV)4. Kiểm tra điện trở đóng• Nghiên cứu việc sử dụng điện trở đóng để giảm quá áp khi đóng lại đường dây.5. Tính toán quá điện áp tạm thời• Tính toán các giá trị quá điện áp tạm thời của đường dây.• Kiểm tra khả năng chịu quá áp của chống sét van đường dây.• Tính toán kiểm tra khả năng hấp thụ nhiệt của các chống sét van đường dây.

Page 21: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

• Kiểm tra điều kiện cộng hưởng Tác dụng chủ yếu của kháng bù ngang trên đường dây tải điện 500 kV là hạn chế quá điện áp khi phóng điện đường dây hoặc khi đường dây bị mất tải đột ngột. Tuy nhiên kháng bù ngang có thể gây ra hiện tượng cộng hưởng giữa điện kháng của nó và điện dung của đường dây. Hiện tượng cộng hưởng có thể xuất hiện khi máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt một pha, hai pha hoặc cả ba pha đặc biệt trong trường hợp hai mạch đường dây đi chung một cột như đường dây Vĩnh Tân - Sông Mây. Điều này có thể xảy ra khi hệ thống bảo vệ rơ - le hoạt động sai.

Page 22: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

• Kiểm tra điều kiện cộng hưởng Máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt một pha Máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt hai pha Máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt cả ba pha.

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Cg

Máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt 1 pha

Page 23: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Cg SMA1Cm

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Cg SMA1Cm SMA1Cd

Máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt cả ba pha.

Máy cắt ở hai đầu đường dây đột ngột cắt hai pha

Page 24: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Lựa chọn thông số cho các thiết bị kháng trung tính và điện trở trung tính

Sử dụng kỹ thuật tự động đóng lại một pha nhằm nâng cao ổn định hệ thống, vì vậy cần thiết phải lựa chọn các thiết bị kháng trung tính và điện trở trung tính một cách hợp lý nhằm giảm dòng điện hồ quang thứ cấp để đóng lại một pha có thể thành công với thời gian chết nhỏ hơn 1 giây

Page 25: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Kiểm tra dòng hô quan thứ cấp theo công thức

Dòng hồ quang thứ cấp do thành phần hỗ dung gây ra xét đường dây không có kháng trung tính và điện trở trung tính:

3)(

3

101

mS

UlCCI

Trong đó:+ C1 và C0 : là điện dụng thứ tự thuận và thứ tự không của đường

dây+ : là tốc độ góc.+ l : chiều dài đường dây.+ Um : Điện áp của hệ thống.

Page 26: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Kiểm tra dòng hô quan thứ cấp theo công thức

Biên độ điện áp phục hồi được xác định:

Ví dụ:Với đường dây 500kV mạch đơn ứng với các thông số thứ tự thuận

và thứ tự không như sau:+ C1= 0,01327F/km+ C 0= 0,0083F/km+ Chọn Um = 550kV

3)2( 01

01 mr

U

CC

CCV

Page 27: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Kiểm tra dòng hồ quan thứ cấp DZ 500kV Pleiku-ĐăkNông và ĐăkNông-Phú Lâm

Dòng điện hỗ dung IS và điện áp phục

hồi Vr

STT

Đường dây Chiều dài (km)

IS (A) Vr

(kV)

1 500kV Pleiku-ĐăkNông

289 47,76 45,3

2 500kV ĐăkNông-Phú Lâm

211 34,87 45,3

Page 28: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Lựa chọn thông số cho các thiết bị kháng trung tính và điện trở trung tính

1..3

1X

mk

mX n

Công thức Knudsen Công thức Knudsen

._

2

1shuntl

m

Q

UX

.1

01

C

CCm

._

_

linec

shuntl

Q

Qk

.2

_l

mlinec X

UQ

Trong đó:+ X1 : Điện kháng của kháng bù ngang

(),

+

+ k : hệ số bù

+Ql_shunt : dung lượng kháng bù ngang.

Page 29: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Kiểm tra dòng hô quan thứ cấp DZ 500kV có tụ bù dọc

Hồ quang thứ cấp trên đường dây 500 kV có tụ bù dọc nói chung có 4 thành thành phần cơ bản như sau: Thành phần do hỗ dung giữa các pha, Thành phần do hỗ cảm giữa các pha, Thành phần dòng phóng trong tụ bù dọc Thành phần một chiều do năng lượng bị bẫy trong kháng tại thời điểm xuất hiện sự cố.

Page 30: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Thành phần dòng phóng trong tụ bù dọcDòng phóng trong tụ bù dọc (6,3Hz)

Page 31: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Thành phần dòng DC khi tính đến sự biến thiêncủa điện trở hồ quang thứ cấp

(f ile 2010_VN_neutral_arc.pl4; x-v ar t) c:ARC -BU564A

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0[s]

-600

-450

-300

-150

0

150

300

[A]

Page 32: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Thành phần dòng DC khi tính đến sự biến thiêncủa điện trở hồ quang thứ cấp

(f ile 2010_VN_neutral_arc_DK_Pla.pl4; x-v ar t) c:ARC -B579A

0.4 0.7 1.0 1.3 1.6 1.9 2.2[s]

-100

-75

-50

-25

0

25

50

75

100

[A]

Dạng sóng điện áp phục hồi tại điểm ngắn mạch

Dòng ngắn mạch hồ quang thứ cấp-Thành phần dòng 50Hz

Page 33: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Tdead time = Tbypass + Tdc + Tarc + Tdielectric

Thời gian chết cho đóng lại một pha

Tbypass : thời gian lớn nhất để nối tắt tụ bù dọc Tbypass =130ms Tarc: thời gian cần thiết để dập tắt thành phần 50 Hz Tdielectric: thời gian cần thiết để phục hồi cách điện = 100 ms. Tdc: thời gian để có điểm về không đầu tiên của dòng hồ quang thứ

cấp (do thành phần DC của dòng điện hồ quang thứ cấp tạo nên).

Page 34: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Tdead time = Tbypass + Tdc + Tarc + Tdielectric

Thời gian chết cho đóng lại một pha

Tbypass : thời gian lớn nhất để nối tắt tụ bù dọc Tbypass =130ms Tarc: thời gian cần thiết để dập tắt thành phần 50 Hz Tdielectric: thời gian cần thiết để phục hồi cách điện = 100 ms. Tdc: thời gian để có điểm về không đầu tiên của dòng hồ quang thứ

cấp (do thành phần DC của dòng điện hồ quang thứ cấp tạo nên).

Page 35: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Kiểm tra chống sét van của mạch trung tính Chống sét van loại ôxít - kẽm đặt ngoài trời. Điện áp làm việc liên tục (Uc) : 86 kV Điện áp định mức (Ur) : 108 kV Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 sec : 124 kV Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 10 sec : 116 kV Khả năng hấp thụ nhiệt : 4,5 kJ/kV Ur Mức cách điện cơ bản BIL : 550 kV Mức cách điện ứng với tần số công nghiệp : 230 kV

Tính toán kiểm tra các thông số sau của chống sét van: Khả năng chịu quá điện áp tạm thời. Khả năng hấp thụ nhiệt khi có quá điện áp đóng cắt. Điện áp tại điểm trung tính khi chống sét tác động

Mô phỏng:1.Sự cố một pha với đóng lại thành công/không thành công2. Mở một pha (không có sự cố)

Page 36: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Điện áp tại điểm trung tính khi nhảy máy cắt 1 pha 2 đầu trong trường hợp không sự cố

-200000.00

-100000.00

0.00

100000.00

200000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Rn

Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 sec : 124 kV

Điện áp tại điểm trung tính 1 sec : 883kV(rms)

Page 37: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Dòng phóng và năng lượng chống sét van mạch trung tính hấp thụ

-20.00

-10.00

0.00

10.00

20.00

30.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Bra

nch

curr

ents

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Rn to

0.00

10000.00

20000.00

30000.00

40000.00

50000.00

60000.00

70000.00

80000.00

90000.00

0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Ene

rgy

(J)

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Rn to

-200000.00

-100000.00

0.00

100000.00

200000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Rn Điện áp tại điểm trung tính khi chống sét van phóng điện

Năng lượng hấp thụ của chống sét van

Page 38: Presentation EMTP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Điện áp quá độ phục hồi của máy cắt (TRV)

Mỗi khi máy cắt mở, trên hai các tiếp điểm Mỗi khi máy cắt mở, trên hai các tiếp điểm của máy cắt xuất hiện điện áp phục hồi của máy cắt xuất hiện điện áp phục hồi (TRV). (TRV). Độ lớn của TRV cũng như tốc độ tăng có ý Độ lớn của TRV cũng như tốc độ tăng có ý nghĩa quyết định trong việc lựa chọn máy cắt nghĩa quyết định trong việc lựa chọn máy cắt một cách an toàn và kinh tế. một cách an toàn và kinh tế.

Page 39: Presentation EMTP

Các chế độ cắt máy cắt: ví dụ như cắt sự cố, cắt Các chế độ cắt máy cắt: ví dụ như cắt sự cố, cắt không tải, hay đóng mở ngược pha 180 độ. không tải, hay đóng mở ngược pha 180 độ.

Các dạng sự cố: một pha, 2 pha - đất, 2 pha, 3 pha.Các dạng sự cố: một pha, 2 pha - đất, 2 pha, 3 pha.Vị trí sự cố. Vị trí sự cố. Thời điểm mở các cực của máy cắt. Thời điểm mở các cực của máy cắt.

Phương pháp luận :Phương pháp luận :Giá trị TRV không những phụ thuộc vào chế độ Giá trị TRV không những phụ thuộc vào chế độ

phụ tải mà còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố ngẫu phụ tải mà còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố ngẫu nhiên khác. Các yếu tố ngẫu nhiên này bao gồm:nhiên khác. Các yếu tố ngẫu nhiên này bao gồm:

Page 40: Presentation EMTP

Thời điểm sự cố:Thời điểm sự cố: Thời điểm sự cố được là giá trị ngẫu nhiên theo

phân bố đều trong khoảng 0.015 0.00577 sec. Thời điểm mở máy cắt là giá trị ngẫu nhiên theo

phân bố đều trong khoảng 0.065 0.00577 sec. Số lần mô phỏng:Số lần mô phỏng: Đối với từng dạng mô phỏng, 100 tính toán với

thời điểm sự cố và thời điểm mở các cực máy cắt là ngẫu nhiên được thực hiện bằng phần mềm EMTP.

Page 41: Presentation EMTP

ĐIỆN ÁP TRÊN 2 CỰC MÁY CẮT PHA C

SỰCỐ 2 PHA

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

800000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5C SMA1Kd

Page 42: Presentation EMTP

TRV TẠI TBA 500KV SÔNG MÂYPHA C (MAXIMUM)

-1500000.00

-1000000.00

-500000.00

0.00

500000.00

1000000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Bra

nch

volta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5C to SMA1Kd

Page 43: Presentation EMTP

-1000000.00

-800000.00

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

800000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Bra

nch

volta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5A to SMA1Kg SMAY5B to SMA1Km

TRV TẠI TBA 500KV SÔNG MÂYPHA A, B

Page 44: Presentation EMTP

TRV TẠI TBA 500KV VĨNH TÂN

-1000000.00

-500000.00

0.00

500000.00

1000000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Bra

nch

volta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

VTAN5A to VTA1Kg VTAN5B to VTA1Km VTAN5C to VTA1Kd

Page 45: Presentation EMTP

Dòng ngắn mạch 2 pha A, C qua máy cắt

-8000.00

-6000.00

-4000.00

-2000.00

0.00

2000.00

4000.00

6000.00

8000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Bra

nch

curr

ents

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5A to SMA1Kg SMAY5B to SMA1Km SMAY5C to SMA1Kd

Page 46: Presentation EMTP

Tốc độ tăng TRV 0.93V/sec

Page 47: Presentation EMTP

Xác suất các giá trị TRV STATISTICAL DISTRIBUTION OF PEAK VOLTAGE AT BRANCH "SMAY5C" TO "SMA1Kd". BASE VOLTAGE FOR PER-UNIT OUTPUT = 0.44904E+06 INTERVAL VOLTAGE VOLTAGE IN FREQUENCY CUMULATIVE PER CENT NUMBER IN PER UNIT PHYSICAL UNITS (DENSITY) FREQUENCY .GE. CURRENT VALUE 25 1.20000 0.538844E+06 1 1 99.000 27 1.30000 0.583748E+06 10 11 89.000 28 1.35000 0.606200E+06 22 33 67.000 29 1.40000 0.628652E+06 32 65 35.000 30 1.45000 0.651104E+06 13 78 22.000 31 1.50000 0.673556E+06 8 86 14.000 32 1.55000 0.696007E+06 3 89 11.000 35 1.70000 0.763363E+06 1 90 10.000 36 1.75000 0.785815E+06 1 91 9.000 37 1.80000 0.808267E+06 1 92 8.000 46 2.25000 0.101033E+07 1 94 6.000 48 2.35000 0.105524E+07 1 95 5.000 49 2.40000 0.107769E+07 1 96 4.000 50 2.45000 0.110014E+07 3 99 1.000 51 2.50000 0.112259E+07 1 100 0.000

DISTRIBUTION PARAMETERS FOR THE ABOVE DATA. GROUPED DATA UNGROUPED DATA MEAN = 1.4830000 1.5086682 VARIANCE = 0.0763747 0.0764793 STD DEVIATION = 0.2763598 0.2765490

Page 48: Presentation EMTP

ĐIỆN ÁP TRÊN 2 CỰC MÁY CẮT PHA C

SỰCỐ 3 PHA TẠI KHÁNG VĨNH TÂN

-800000.00

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

0.100 0.200 0.300 0.400 0.500

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5C SMA1Kd

Page 49: Presentation EMTP

TRV TẠI TBA 500KV SÔNG MÂYPHA A, B, C (MAXIMUM)

-1000000.00

-500000.00

0.00

500000.00

1000000.00

1500000.00

0.100 0.200 0.300 0.400 0.500

Bra

nch

volta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5A to SMA1Kg SMAY5B to SMA1Km SMAY5C to SMA1Kd

Page 50: Presentation EMTP

TRV TẠI TBA 500KV VĨNH TÂNPHA A, B, C

-1000000.00

-800000.00

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

800000.00

1000000.00

0.100 0.200 0.300 0.400 0.500

Bra

nch

volta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

VTAN5A to VTA1Kg VTAN5B to VTA1Km VTAN5C to VTA1Kd

Page 51: Presentation EMTP

Dòng ngắn mạch 3 pha qua máy cắt

-6000.00

-4000.00

-2000.00

0.00

2000.00

4000.00

6000.00

0.100 0.200 0.300 0.400 0.500

Bra

nch

curr

ents

Time (s)

EMTP Graph 1

SMAY5A to SMA1Kg SMAY5B to SMA1Km SMAY5C to SMA1Kd

Page 52: Presentation EMTP

Tính toán điện trở đóng Quá điện áp cao cũng có thể xảy ra khi phóng điện đường dây hoặc khi thực hiện tự động đóng lại nhanh, quá điện áp này sẽ gây ra nguy hiểm đến cách điện đường dây cũng như cách điện của các thiết bị khác đấu nối vào đường dây. Một biện pháp thông dụng để hạn chế quá điện áp này là sử dụng máy cắt có trang bị điện trở đóng trước. Điện trở với tác dụng làm giảm đi điện áp giáng trên các thiết bị đấu nối với nó và máy cắt được trang bị điện trở đóng trước sẽ ngăn chặn phóng điện trên đường dây và trên các thiết bị đấu nối vào đường dây trong thời gian phóng điện hoặc tự động đóng lại nhanh.

Page 53: Presentation EMTP

Tính toán điện trở đóng Biện pháp hạn chế

Tiếp điểm phụ sẽ được đóng trước để đưa điện trở đóng vào mạch, sau đó tiếp điểm chính sẽ đóng lại với nhiệm vụ đóng lặp lại đường dây và nối tắt thành phần điện trở đóng này

Mô phỏng máy cắt

Thứ tự đóng tiếp điểm phụ và chính của máy cắt

Page 54: Presentation EMTP

-1000000.00

-800000.00

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

800000.00

1000000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Node v

olta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

VTA1Kg VTA1Km VTA1Kd

Dạng sóng 3 pha ở đầu Vĩnh Tân khi đóng lặp lại nhanh đầu Sông Mây

Page 55: Presentation EMTP

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Node v

olta

ges

Time (s)

EMTP Graph 1

VTA1Kg VTA1Km VTA1Kd

Dạng sóng 3 pha ở đầu Vĩnh Tân khi đóng lặp lại nhanh đầu Sông Mây - Rclosing= 1000 Ohm

Page 56: Presentation EMTP

Quá điện áp tạm thời Kiểm tra chống sét van đường dây

Chống sét van loại ôxít - kẽm đặt ngoài trời. Điện áp làm việc liên tục (Uc) : 336 kV Điện áp định mức (Ur) : 420 kV Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 sec : 481 kV Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 10 sec : 447 kV Khả năng hấp thụ nhiệt : 8.8 kJ/kV Ur Điện áp dư đối với sóng 8/20 µsec : 1089 kV crest Điện áp dư đối với sóng 30/70 µsec : 857 kV crest Mức cách điện xung sét cơ bản BIL : 1550 kV Mức cách điện xung thao tác cơ bản BSL : 1175 kV

Tính toán kiểm tra các thông số sau của chống sét van: Khả năng chịu quá điện áp tạm thời. Khả năng hấp thụ nhiệt khi có quá điện áp đóng cắt. Điện áp tại đầu đường dây khi chống sét tác động (voltage at protected equiment).

Page 57: Presentation EMTP

Quá điện áp tạm thời

-80.00

-60.00

-40.00

-20.00

0.00

20.00

40.00

60.00

80.00

100.00

120.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5Bra

nch

curr

ents

(A

)

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Cg to SMA1Cm to SMA1Cd to

Mô phỏng: Nhảy 1 pha và case thiếu kháng trung tính của kháng bù ngang tại Vĩnh Tân

Dòng điện phóng qua chống sét van đường dây

Mức dẫn dòng của chống sét van max là 70 A sau 0.2 sec

Page 58: Presentation EMTP

Quá điện áp tạm thời Năng lượng tích lũy của chống sét van đường dây

0.00

100000.00

200000.00

300000.00

400000.00

500000.00

0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Energ

y (

J)

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Cg to SMA1Cm to SMA1Cd to

Mức hấp thụ năng lượng là 0.37 MJ sau 0.2 sec

Khả năng hấp thụ nhiệt của chống sét van 420kV là 3.693 MJ

Page 59: Presentation EMTP

Quá điện áp tạm thời Điện áp trên đường dây khi chống sét van phóng điện

Mức hấp thụ năng lượng là 0.37 MJ sau 0.2 sec

-800000.00

-600000.00

-400000.00

-200000.00

0.00

200000.00

400000.00

600000.00

800000.00

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5

Nod

e vo

ltage

s

Time (s)

EMTP Graph 1

SMA1Kg SMA1Kg SMA1Km