phÁt sinh chỦng loẠi cỦa thỰc vẬt hẠt kÍn fileasterales bixaceae malvaceae (incl....

1
ASTERALES Bixaceae Malvaceae (incl. Bombacaceae, Sterculiaceae, Tiliaceae) Cistaceae Cytinaceae Muntingiaceae Sarcolaenaceae Dipterocarpaceae Neuradaceae Sphaerosepalaceae Thymelaeaceae Asteraceae Goodeniaceae Pentaphragmataceae Calyceraceae Menyanthaceae Rousseaceae Campanulaceae ( incl. Lobeliaceae ) Stylidiaceae DIPSACALES Adoxaceae Caprifoliaceae ( incl. Dipsacaceae Diervillaceae Linnaeaceae Morinaceae Valerianaceae ) A MBORELLALES A PIALES Apiaceae Griseliniaceae Pennantiaceae Araliaceae Myodocarpaceae Pittosporaceae AQUIFOLIALES Aquifoliaceae Cardiopteridaceae Stemonuraceae GARRYALES Eucommiaceae Garryaceae (incl. Aucubaceae) ERICALES CORNALES Cornaceae Grubbiaceae Loasaceae Curtisiaceae Hydrangeaceae Hydrostachyaceae Nyssaceae MALVALES BRASSICALES CUCURBITALES ROSALES FABALES MALPIGHIALES CELASTRALES MYRTALES GERANIALES CROSSOSOMATALES CANELLALES P IPERALES LAURALES MAGNOLIALES VITALES SAXIFRAGALES GUNNERALES Bataceae Caricaceae Limnanthaceae Salvadoraceae Brassicaceae Cleomaceae Moringaceae Tovariaceae Capparaceae Koeberliniaceae Resedaceae Tropaeolaceae FAGALES Betulaceae Fagaceae Myricaceae Casuarinaceae Juglandaceae Nothofagaceae Ticodendraceae Apodanthaceae Begoniaceae Corynocarpaceae Datiscaceae Anisophyllaceae Coriariaceae Cucurbitaceae Tetramelaceae N YMPHAEALES AUSTROBAILEYALES ZYGOPHYLLALES DILLENIALES Fabaceae Polygalaceae Quillajaceae Surianaceae Barbeyaceae Elaeagnaceae Rosaceae Cannabaceae Moraceae Ulmaceae Dirachmaceae Rhamnaceae Urticaceae (incl. Cecropiaceae) Celastraceae (incl. Hippocrateaceae, Brexiaceae, Parnassiaceae) Lepidobotryaceae Achariaceae Euphorbiaceae Rafflesiaceae Ochnaceae Podostemaceae Chrysobalanaceae Hypericaceae Passifloraceae Rhizophoraceae Clusiaceae Linaceae Phyllanthaceae Salicaceae Erythroxylaceae Malpighiaceae Picrodendraceae Violaceae Krameriaceae Zygophyllaceae Combretaceae Myrtaceae Penaeaceae (incl. Oliniaceae) Lythraceae (incl. Punicaceae, Sonneratiaceae, Trapaceae) Melastomataceae (incl. Memecylaceae) Onagraceae Vochysiaceae Geraniaceae Francoaceae (incl. Ledocarpaceae, Melianthaceae, Vivianiaceae) Crossosomataceae Stachyuraceae Strasburgeriaceae Geissolomataceae Staphyleaceae Vitaceae Dilleniaceae Gunneraceae Myrothamnaceae Amborellaceae Austrobaileyaceae Schisandraceae (incl. Illiciaceae) Trimeniaceae Cabombaceae Hydatellaceae Nymphaeaceae Canellaceae Winteraceae Annonaceae Eupomatiaceae Magnoliaceae Degeneriaceae Himantandraceae Myristicaceae Calycanthaceae Hernandiaceae Monimiaceae Gomortegaceae Lauraceae Siparunaceae Aristolochiaceae ( incl. Hydnoraceae ) Piperaceae Saururaceae BORAGINALES Boraginaceae Codonaceae Coldeniaceae Cordiaceae Ehretiaceae (+ Lennoaceae) Heliotropiaceae Hydrophyllaceae Namaceae Wellstediaceae ACORALES ALISMATALES DIOSCOREALES PANDANALES L ILIALES ARECALES P OALES COMMELINALES ZINGIBERALES ASPARAGALES Alstroemeriaceae Corsiaceae Melanthiaceae Philesiaceae Colchicaceae Liliaceae Petermanniaceae Smilacaceae Bromeliaceae Eriocaulaceae Poaceae Restionaceae Xyridaceae Cyperaceae Juncaceae Rapateaceae Typhaceae (incl. Sparganiaceae) Arecaceae Dasypogonaceae Commelinaceae Haemodoraceae Hanguanaceae Philydraceae Pontederiaceae Cannaceae Heliconiaceae Marantaceae Strelitziaceae Costaceae Lowiaceae Musaceae Zingiberaceae Amaryllidaceae ( incl. Agapanthaceae, Alliaceae) Hypoxidaceae Iridaceae Asparagaceae ( incl. Agavaceae, Hyacinthaceae, Ruscaceae) Lanariaceae Orchidaceae Tecophilaeaceae Asphodelaceae ( incl. Xanthorrhoeaceae, Hemerocallidaceae) Cyclanthaceae Pandanaceae Triuridaceae Velloziaceae Alismataceae Butomaceae Posidoniaceae Scheuchzeriaceae Aponogetonaceae Hydrocharitaceae Potamogetonaceae Tofieldiaceae Araceae Juncaginaceae Ruppiaceae Zosteraceae Acoraceae CERATOPHYLLALES Ceratophyllaceae Chloranthaceae SAPINDALES HUERTEALES Dipentodontaceae Gerrardinaceae Petenaeaceae Tapisciaceae PARACRYPHIALES Paracryphiaceae BRUNIALES Bruniaceae Columelliaceae (incl. Desfontainia) ESCALLONIALES Escalloniaceae PICRAMNIALES Picramniaceae CHLORANTHALES METTENIUSALES Metteniusaceae ICACINALES Oncothecaceae Icacinaceae CARYOPHYLLALES BERBERIDOPSIDALES Aizoaceae Caryophyllaceae Molluginaceae Polygonaceae Amaranthaceae Didiereaceae Nepenthaceae Portulacaceae Chenopodiaceae Droseraceae Nyctaginaceae Simmondsiaceae Basellaceae Drosophyllaceae Phytolaccaceae Talinaceae Cactaceae Frankeniaceae Plumbaginaceae Tamaricaceae Aextoxicaceae Berberidopsidaceae PROTEALES RANUNCULALES TROCHODENDRALES BUXALES Buxaceae (incl. Haptanthaceae) Trochodendraceae Nelumbonaceae Platanaceae Proteaceae Sabiaceae Berberidaceae Eupteleaceae Menispermaceae Ranunculaceae Circaeasteraceae Lardizabalaceae Papaveraceae V AHLIALES Vahliaceae Anacardiaceae Burseraceae Kirkiaceae Nitrariaceae Sapindaceae Biebersteiniaceae Meliaceae Rutaceae Simaroubaceae Altingiaceae Cynomoriaceae Haloragaceae Peridiscaceae Cercidiphyllaceae Daphniphyllaceae Hamamelidaceae Paeoniaceae Crassulaceae Grossulariaceae Iteaceae Saxifragaceae 1/1/1 3/6/74 1/1/6 Actinidiaceae Ericaceae Pentaphylacaceae Sarraceniaceae Balsaminaceae Fouquieriaceae Polemoniaceae Styracaceae Clethraceae Lecythidaceae Primulaceae Symplocaceae Diapensiaceae Marcgraviaceae Roridulaceae Theaceae Ebenaceae Myrsinaceae Sapotaceae Theophrastaceae 3/5/100 1/4/75 2/10/125 4/17/4170 7/91/2858 6/128/3140 1/1/2-4 14/166/4660 5/21/1050 5/36/1345 10/67/1558 14/1122/36205 1/188/2585 15/997/18875 5/68/812 8/92/~2500 7/199/4510 4/85/1750 1/2/2 1/7/120 2/2/50 1/10/300 15/112/2500 1/14/850 2/24/345 2/94/1355 36/716/16065 4/754/20140 7/109/2935 7/33/1005 2(5)/17/897 9/380/13005 7/12/66 1/3/49 9/479/6550 4/6/24 10/338/6005 18/405/5035 2/3/4 37/749/11620 6/51/590 22/346/11545 2/24/202 1/11/55 2/3/18 1/1/8 6-11/150/3095 5/21/536 11/1743/26870 1/9/130 2/14/79 7/494/5489 1/3/36 2/46/1090 9/261/7725 Burmanniaceae Dioscoreaceae Nartheciaceae Taccaceae Thismiaceae PETROSAVIALES Petrosaviaceae 1/2/3 GENTIANALES Apocynaceae (incl. Asclepiadaceae) Loganiaceae Gentianaceae Gelsemiaceae Rubiaceae 5/1121/19915 L AMIALES Acanthaceae Lamiaceae Orobanchaceae Plantaginaceae Bignoniaceae Lentibulariaceae Paulowniaceae Scrophulariaceae Byblidaceae Martyniaceae Pedaliaceae Stilbaceae Calceolariaceae Gesneriaceae Oleaceae Phrymaceae Verbenaceae 24/1059/23810 SANTALALES Balanophoraceae Misodendraceae Opiliaceae Schoepfiaceae Loranthaceae Olacaceae Santalaceae Viscaceae 13/151/1992 SOLANALES Convolvulaceae (incl. Cuscutaceae) Solanaceae (incl. Nolanaceae) Hydroleaceae Montiniaceae Sphenocleaceae 5/165/4125 OXALIDALES Brunelliaceae Connaraceae Elaeocarpaceae Oxalidaceae Cephalotaceae Cunoniaceae Huaceae 7/60/1845 PHÁT SINH CHỦNG LOẠI CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Hệ thống thực vật có hoa Angiosperm Phylogeny Poster Tracheophyte Phylogeny Poster Bryophyte Phylogeny Poster © The Authors, 2019/3a ( CC-BY ) Hoa mẫu 5 Các bộ phận hoa xếp vòng Đài và tràng rời Hai vòng nhị; hạt phấn 3 rãnh Bộ nhụy gồm các lá noãn hợp; vòi nhụy Nhân nội nhũ P E N T A P E T A L A E COLE TCH, HILGER HH, STEVENS PF, TRAN TB (2019) Poster PHÁT SINH CHỦNG LOẠI CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Cây phát sinh chủng loại giả thuyết dựa trên dữ liệu phát sinh phân tử (2019) Phát sinh chủng loại, phân loại và các đặc điểm chủ yếu theo APweb, APG và PPA (Li HT et al. 2019) 64 bộ và khoảng 420 họ hiện tại được công nhận bởi APG IV (một vài họ nhỏ không kể ở đây) Trái với APG, nhưng tuân theo APweb và các nguồn liên quan khác, ở đây chúng tôi công nhận vài họ trong bộ Boraginales Chiều dài nhánh có chủ ý không diễn tả thời gian thực tế Các đặc điểm được liệt kê không nhất thiết phải áp dụng cho tất cả các thành viên của clade liên quan Vị trí của các đặc điểm khác nhau trên cây phát sinh có thể thay đổi Đối với các đặc điểm của họ tham khảo: FGVP, Kubitzki K, ed. (1990 ff) Đối với bộ và các bậc phân loại cao hơn được kết nối với các trang liên quan trên APweb Các số được đặt màu xám bên cạnh các bộ liên quan đến các họ, các chi và các loài * Ceratophyllum: bao hoa được cho là đó có thể là các lá bắc (vấn đề đang được tiếp tục nghiên cứu và tranh luận) ** compitum là một thuật ngữ thường chỉ cấu trúc chức năng quan trọng của bộ nhụy hợp, vì vậy chúng ta Việt hóa từ compitum Bản poster này hiện có 25 ngôn ngữ (tham khảo trang các tác giả trên ResearchGate) Tài liệu tham khảo: Stevens PF (2019) APweb – www.mobot.org/MOBOT/research/APweb APG IV (2016); Judd W et al. (2016); Li HT et al (2019); Simpson M (2010); Soltis DE et al. (2014); Watson/Dallwitz (2019) Lời cảm ơn đến những người đóng góp, dịch giả và chuyên gia tư vấn của chúng tôi: Rubina Abid, Julien B. Bachelier, Przemysław Baranow, Zoltán Barina, Fernanda Antunes Carvalho, Christoph Dobeš, Ray F. Evert, Mohamed Fennane, Marc Gottschling, Zigmantas Gudžinskas, Akitoshi Iwamoto, Chen-Kun Jiang, Anna Kagiampaki, Kent Kainulainen, Elizabeth A. Kellogg, Sangtae Kim, Aslı Doğru-Koca, Nikos Krigas, Sanjay Kumar, Diego Medan, Sergei L. Mosyakin, Sofi Mursidawati, Dashzeveg Nyambayar,Anastasiya V. Odintsova, Richard G. Olmstead, Batlai Oyuntsetseg, Peter H. Raven, Yasaman Salmaki, Federico Selvi, Paramjit Singh, Douglas E. Soltis, The Bach Tran, Pramote Triboun, Zoya M. Tsymbalyuk, Magsar Urgamal, Maximilian Weigend, Michael Wink, Shahin Zarre Tran The Bach, Ph.D. Department of Botany Institute of Ecology and Biological Resources (IEBR) Vietnam Academy of Science and Technology (VAST) 18 Hoang Quoc Viet, Cau Giay Ha Noi, Vietnam Translation Theodor C. H. Cole, Dipl. Biol. Hartmut H. Hilger, Prof. Dr. Dahlem Centre of Plant Sciences (DCPS) Institute of Biology – Botany Freie Universität Berlin Altensteinstr. 6, D-14195 Berlin, Germany Peter F. Stevens, Ph.D. Missouri Botanical Garden (MoBot) St. Louis, MO 63166-0299, USA and University of Missouri–St. Louis Department of Biology St. Louis, MO 63121-4499, USA CYCADS GINKGO EPHEDRA WELWITSCHIA GNETUM CONIFERS FERNS (incl. HORSETAILS) SEED PLANTS LYCOPHYTES ANA GRADE ASTERIDS MAGNOLIIDS MONOCOTS GYMNOSPERMS ANGIOSPERMS FABIDS MALVIDS LAMIIDS CAMPANULIDS HORNWORTS MOSSES LIVERWORTS ROSIDS T RACHEOPHYTES MAGNOLIIDS “gốc của thực vật có hoa“ MONOCOTS COMMELINIDS Bó mạch xếp phân tán trong thân Không có sự dày thứ cấp Hầu hết dạng thân thảo Hạt phấn một rãnh Ống rây lạp thể có các tinh thể protein Thân: phân nhánh hợp trục Lá: hệ gân song song, không thùy (nguyên); không có răng tuyến Hoa năm vòng Bao hoa mẫu 3 Nhị đối diện cánh hoa Chỉ nhị hẹp; bao phấn dính liền với tuyến mật vách Một lá mầm Rễ mầm không tồn tại lâu (sớm rụng) Rễ (bắt nguồn từ thân) nhiều Vách tế bào UV-huỳnh quang ferulic/coumaric acids Có acid silicic ở lá Lớp sáp biểu bì thường trong các que nhỏ được tổng hợp thành sò Thân gỗ Không có mạch dẫn Trung trụ thật có ống rây, lạp thể có hạt tinh bột Lá đơn, tồn tại lâu, lá nguyên Hoa dạng nón thông, hoàn chỉnh, các bộ phận rời Bao hoa: các bộ phận biến đổi, thường là ba, sự phân biệt các bộ phận không rõ Bao phấn gồm 4 túi bào tử Chỉ nhị rộng Bao phấn một rãnh Bộ nhụy gồm các lá noãn rời Vòi nhụy hầu hết là ngắn Nếu có compitum** thì nó ở ngoài bộ nhụy Không có tuyến mật Thụ tinh kép qua ống phấn Nội nhũ. Phôi rất nhỏ Mấu ba hổng Benzylisoquinoline alkaloids Túi phôi 8 nhân Nội nhũ tam bội Tinh dầu rất nhẹ ở trong dị bào hình cầu (các điểm trong) Gỗ căng G R A D E E A R L Y A N G I O S P E R M S A N A Tuyến mật ngoài hoa Ca oxalate tinh thể dạng kim nhân nội nhũ, sống ven bờ Nội nhũ hiếm Hạt phấn ba rãnh; nhị chín trước chủ yếu Hoa: Đài/Tràng/Bao hoa đối diện bộ nhị Chỉ nhị khá hẹp Mấu 3:3 Khí khổng không có tế bào kèm Sự hình thành tiểu bào tử xảy ra đồng thời Phôi lớn M A L V I D S E U D I C O T S E U D I C O T S C O R E Đĩa mật ở đế hoa phổ biến benzylisoquinolines Tinh dầu rất nhẹ không ở trong dị bào ellagic gallic acids không có Lá kèm Cố định đạm R O S I D S S U P E R R O S I D S F A B I D S Phôi lớn Nội nội nhũ COM clade Hầu hết có cánh hợp Tràng bao lấy bộ nhị và bộ nhụy ở nụ hoa Bộ nhụy gồm 2 lá noãn hợp; bầu thượng; vòi nhụy đơn, dài; các lá noãn của bộ nhụy có tuyến mật đơn dạng vỏ lụa Tế bào nội nhũ iridoids + Tràng hợp muộn Tràng hợp sớm Hoa nhỏ Phôi ngắn Bầu hạ Số nhị bằng số thùy cánh hoa (tràng hợp) Hiếm khi có nhiều nhị cụm hoa dạng xim Quả hạch Hạt đơn Không có ellagic acid Hoa luôn có 1-một vài hạt A S T E R I D S L A M II D S C A M P A N U L I D S Hạt có áo hạt bao ngoài phôi dài Tràng có ống tràng rõ Nhị gắn với cánh hoa S U P E R A S T E R I D S Thân gỗ, không có mạch dẫn. Đơn tính khác gốc. Bao hoa 5-8, nhị nhiều Bộ nhụy gồm 5-8 lá noãn rời; mỗi lá noãn có 1 noãn. Túi phôi ó 9 nhân. Có 1 loài ở New Caledonia Thủy sinh, thân thảo. Không có tầng phát sinh gỗ. Có mô khí. Hoa: Bao hoa 4-12. Nhị 1-nhiều Túi phôi có 4 nhân. Hạt có nắp, có ngoại nhũ; Có dịch nhầy; alkaloids (không có benzylisoquinolines) Thân gỗ, mạch đơn. Hoa: Bao hoa >10. Nhị nhiều. Lá noãn khoảng 9. Túi phôi có 4 nhân tiglic acid, aromatic terpenoids Thân gỗ. Lá có thạc bào. Đài và tràng phân biệt aromatic terpenoids Thân thảo. Lá hai hàng, gốc lá có bẹ Lá bắc con gần trục đơn. Đốt phồng lên Thân gỗ; lõi có vách. Lá xếp hai hàng Noãn có nút lỗ noãn. Nội nhũ nhăn nheo Thân gỗ. Lá mọc đối hoặc cách. Hoa: đế hoa rộng, thường có nhị lép Bao phấn thường mở nắp. Lá noãn gồm 1 noãn. Phôi lớn Cụm hoa bông có bông mo. Trục lá với các vảy nhỏ có dịch nhày Noãn thẳng với ngoại nhũ có vỏ ngoài và giàu nội nhũ. Dị bào có tinh dầu rất nhẹ Hầu hết là cây thảo và cây thủy sinh. Có thân rễ. Ưa ẩm. Lá bắc phát triển trong lá bẹ Cụm hoa có cuống. Hoa: có lá noãn rời; giá noãn thường là phiến mỏng. Nội nhũ xoắn ốc. Phôi lớn màu xanh lá cây Lá mọc đối, lá kèm mọc xen cuống lá; các đốt phồng lên Hoa nhỏ. Bao hoa 0-3. Nhị 1-5. Bộ nhụy gồm 1 lá noãn; lá noãn có 1 noãn ở đỉnh Thường là thực vật chồi ngầm (hành, củ, thân rễ). Gốc lá thường không có bẹ lá Hoa: bao hoa đôi khi có đốm, các tuyến mật trên bao hoa. Bao phấn ngoại hướng. Nhiều hạt Không có phytomelan. Quả ở thân, có chelidonic acid Thường leo cuốn. Lá thường có gân mạng lưới Thường bầu hạ; vòi nhụy ngắn, phân nhánh steroidal sapogenins/alkaloids Đôi khi thân gỗ (với lá mọc túm ở đỉnh) Cụm hoa đôi khi dạng mo và bông mo Thân có vòng bó mạch Quả một đại Ở Đông Á Lá có răng tuyến Thường có đế hoa rộng, các lá noãn không dính lại tại đỉnh, đầu nhụy men xuống Quả hầu như khi khô tự mở. myricetin, flavonols Cây có hoa đơn tính khác gốc. Lá có răng, gân phụ chân vịt Hoa: Bao hoa nhỏ đến không có ellagic acid Thường leo bằng tua cuốn. Lá thường có thùy và có răng tuyến Nhị gắn với cánh hoa, mỗi lá noãn có 2 noãn Có các tuyến tinh thể dạng kim hay như ngọc trai. Quả mọng Bần xuất phát sâu Thiếu nội nhũ resinous, lignans/neolignans, harman alkaloids Hầu hết thân gỗ. Lá: gân rõ, chạy đến đỉnh các răng. Hoa: hầu hết 5 lá đài, tồn tại lâu Hầu hết có nhị nhiều, hầu hết lá noãn hơi dính nhau Hạt thường có áo hạt; quả luôn là quả đại Thường là thực vật chồi ngầm Quả nang hay quả mọng Áo hạt không phân biệt hoặc có phytomelan Thân gỗ; thường một thân chính Lá thường kép giả lông chim chân vịt, gấp nếp nhân đôi Phát triển sơ cấp mạnh, mô phân sinh đỉnh lớn Cụm hoa thường có mo bao lấy. alkaloids Hầu hết thân thảo. Biểu bì có siliceous Hầu như không có nấm rễ. Lá dạng cỏ Hoa thường thụ phấn nhờ gió, nhỏ, có mày, không có tuyến mật Hoa đối xứng hai bên hay không. Ít nhị hữu thụ Cụm hoa dạng tháp mang các xim bọ cạp phenylphenalenones Thân rễ, cây thảo có lá lớn; thân giả phổ biến Hoa không đều/đối xứng hai bên, tuyến vách Nhị thường biến đổi/tiêu giảm mạnh. Bầu hạ Hạt thường có áo hạt. silicic acid Thủy sinh, thân thảo, đơn tính cùng gốc. Lá mọc vòng, không có các đốm trong Không có mạch dẫn. Hoa: Bao hoa 0 hoặc 9-10* Nhị 1. Lá noãn 1; mỗi lá noãn có 1 noãn ở đỉnh Hạt phấn không cửa; ống phấn phân nhánh. Thụ phấn nhờ nước Lá thường phân thùy. Các phần của hoa mọc xoắn. Cánh hoa đơn hay nhiều vòng xoắn Bộ nhụy lá noãn rời/hợp bên lá noãn; bầu thượng berberines Hầu hết thân gỗ. Hoa: bao hoa thường mẫu 4 Nhị gắn với cánh hoa (epitepalous); trung đới đôi khi có phần phụ ở đỉnh Thân gỗ; không mạch. Hoa: bao hoa không đầy đủ, nhị nhiều Các lá noãn >5, hợp bên với tuyến mật xa trục. Quả gồm các đại tụ lại Hầu hết thân gỗ. Hầu hết đơn tính cùng gốc, hoa đơn tính Lá thường xanh. Các khí khổng được bao quanh bởi bốn hoặc nhiều tế bào phụ Hoa: các phần bao hoa cùng dạng hoặc không đầy đủ. pregnane pseudoalkaloids Thường là lá kép, phồng trên cuống lá, có chức năng cho chuyển động lá Hoa: Nhị 5 hay nhiều. Vòi thường phân nhánh Tế bào dịch nhày. oxalates Cụm hoa xim, hoa nhỏ. Số lá noãn là bội số của 3 Tuyến mật thường là dạng đĩa đính ở giữa nhị và bầu hoặc phía trong nhị Hạt thường có áo hạt (màu đỏ-cam) hoặc có cánh Vỏ có sợi. Lông thường hình sao Hoa: Đài thường xếp van. Cánh hoa xếp vặn. Nhị thường nhiều. Có dịch nhầy cyclopropenoid fatty acids, flavones Thân đôi khi nối nhau tại các mấu. Lá: răng có tuyến Hoa: 2 vòng nhị, nhị ngoài đối cánh, triền ngoài nhị. Quả nang ethereal oils, ellagic acid Lá mọc đối, lông tuyến ở bề mặt trên tại gốc cuống lá. Lá kèm nhỏ (nếu có) Bần ở sâu. Hoa: đài van, tồn tại lâu. Nhị uốn cong trong nụ Bầu hạ; noãn nhiều. Nội nhũ hiếm. Vỏ cây có vảy flavonols, myricetin Dạng cây và dạng sống rất đa dạng Mép lá có răng Hoa: bộ nhụy thường gồm 3 lá noãn Hoa thường dạng cánh bướm: cánh bên, cánh cờ, cánh thìa, tràng có móng Bộ nhụy hầu hết gồm 1 lá noãn. Nhị hầu hết là 10. Kiểu quả đậu; cộng sinh với vi khuẩn nốt sần rễ alkaloids, NP amino acids, lectins (ở họ Đậu-Fabaceae) Lá hầu như đơn, có lá kèm Hoa: đài xếp van (và đế hoa rộng) tồn tại lâu. Lá noãn có 1 noãn, đầu nhụy khô dihydroflavonols Lá hầu như mọc cách Hoa thường đơn tính. Bầu hầu hết hạ, đính noãn vách cucurbitacins Hầu hết là cây gỗ. Lá hầu hết không phân thùy. Hoa nhỏ, đơn tính, thụ phấn nhờ gió Bao hoa tiêu giảm hoặc không có. Bầu hạ là chủ yếu Cụm hoa dạng bông hoặc đuôi sóc. Quả gồm 1 hạt, hầu hết là quả hạch ectomycorrhiza; tannins, dihydroflavonols Thân gỗ hay cây thảo. Hoa thường mẫu 4 Cánh hoa thường có “móng“. Cụm hoa dạng chùm myrosin cells, glucosinolates Thân gỗ Vòi nhụy rời Đế hoa rộng có đĩa tuyến mật Hầu hết thân gỗ (có silic). Lá thường mọc cách, kép lông chim lẻ Hoa thường không đầy đủ các bộ phận, đĩa mật trong nhị ethereal oils Các yếu tố mạch với các dạng thủng hình thang.Tế bào dịch nhầy Mép lá có răng, lá kèm ở thân Hoa nhỏ. Nhị bằng và đối diện đài. Mỗi lá noãn có 1-2 noãn Cây gỗ; đơn tính khác gốc. Lá kép. Các tuyến mật ngoài hoa Hoa đực: Nhị bằng và đối diện cánh hoa Vỏ đắng, anthraquinones Thân gỗ; (bán) ký sinh; nấm rễ vắng mặt. Mép lá nguyên Hoa: nhị gắn với cánh hoa. Bao hoa thường đơn, tiền khai van, tồn tại lâu Lá noãn/bầu/noãn thường tiêu giảm, kiểu đính noãn tự do. Quả hạch, một hạt polyacetylenes, triterpene sapogenins, silicic acid Thân gỗ; lá có các khí khổng được bao quanh bởi bốn hoặc nhiều tế bào phụ Các cụm cuống lá xếp vòng. Quả không tự mở, ít nhiều nạc calcium oxalate (crystals) Hầu hết là cây thảo; không có nấm rễ Bộ nhụy thường một ô, kiểu đính noãn tự do Hạt phấn có rãnh, bề mặt có gai betalains hoặc anthocyanins (có muộn hơn, ví dụ ở họ Cẩm chướng-Caryophyllaceae) Hầu hết là thân gỗ. Lá hầu như không phân thùy, có những răng thoát nước Hoa thường mẫu 4. Đài nhỏ hơn tràng nhiều, tồn tại lâu Đĩa mật trong nhị. Bầu hạ. Quả hạch diverse iridoids Các răng của lá thường dạng nắp; mấu một hổng Hoa mẫu 5, 5 vòng nonhydrolyzable tannins, ellagic acid, triterpenoids, hydroquinones Thân gỗ; đơn tính khác gốc Hoa nhỏ. Tràng xếp van. Bộ nhụy một ô. Quả không tự mở iridoids (aucubin), gutta Cây gỗ nhiệt đới. Ít đặc điểm chung. Mấu luôn ba hổng Metteniusa: rừng núi rậm. Lá mọc cách. Hoa lưỡng tính, thơm Bao phấn dạng tên; các túi phấn tạo dạng chuỗi hạt, mở dọc. Cụm hoa dạng xim ở nách lá Bộ nhụy (gồm 5 lá noãn dính nhau) một ô. Quả hạch, 1 hạt. Đông Bắc Andes Cây gỗ nhiệt đới Lá không có lá kèm, nguyên; mấu thường một hổng; cuống lá có khớp Vòi nhụy ngắn Phôi dài. Nội nhũ nhiều indole và quinoline alkaloids (camptothecin) Lá mọc đối, mấu 1:1. Hoa hầu hết đối xứng hai bên Nhị thường 2 hoặc 4: 2(+2) Các lông có tuyến ở đỉnh với các tế bào xếp tỏa tia 6-oxygenated flavones, oligosaccharides cornoside, verbascoside (acetoside) Cây thảo hay cây bụi. Hoa thường đối xứng hai bên Phương thức thụ phấn thứ cấp kiểu pittông (vòi nhụy dài) Mấu ba hổng inulin, sesquiterpenes, secoiridoids Thân gỗ; mép lá có răng Hoa: mỗi lá noãn có 1-2 noãn Cánh hoa rời. Đài hơi dính nhau Quả hạch với đầu nhụy rộng Thân gỗ (ngoại trừ Apiaceae) Lá thường có thùy; mấu nhiều hổng Cụm hoa hầu hết dạng tán Quả hạch hoặc quả liệt (Apiaceae: quả chia múi/cuống quả) Lá mọc đối, thường dính nhau tại gốc Chồi có vảy Hoa thường đối xứng hai bên Đài tồn tại ở quả; secoiridoids Lá có lông gồ ghề; mấu một hổng Cụm hoa dạng bọ cạp; hầu hết có 4 noãn isokestose, higher inulins, pyrrolizidine alkaloids Hầu hết là cây gỗ Cụm hoa dạng chùm Tràng rời. Bao phấn đính gốc. Có đĩa mật Thân gỗ, thường xanh. Mấu 1:1 Hoa đối xứng nhiều trục Bao phấn đính gốc Thân gỗ. Cụm hoa dạng chùm. Hoa mẫu 4 Chỉ nhị “mập” Quả nang chẻ vách Cây thảo. Lá mọc đối, có tuyến-lông Hoa: chiều rộng ngắn hơn 5 mm. Đài có các lá đài xếp van Bộ nhụy gồm 3 lá noãn dính nhau. Bầu hạ. Có đĩa mật Quả nang chẻ vách, đài/tràng/nhị tồn tại lâu. Hạt nhỏ. Chấu phi đến Ấn Độ. iridoids Lá mọc đối, có các lông tuyến Hoa: tràng vặn trong nụ indole alkaloids, iridoids Lá xếp xoắn, đơn; mấu một hổng Hoa: cánh hoa gấp nếp. Đài tồn tại ở quả nhiều loại alkaloids, không có iridoids

Upload: others

Post on 01-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHÁT SINH CHỦNG LOẠI CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN fileAsterAles Bixaceae Malvaceae (incl. Bombacaceae, Sterculiaceae, Tiliaceae) Cistaceae Cytinaceae Muntingiaceae Sarcolaenaceae

AsterAles

Bixaceae Malvaceae (incl. Bombacaceae, Sterculiaceae, Tiliaceae) Cistaceae Cytinaceae Muntingiaceae Sarcolaenaceae Dipterocarpaceae Neuradaceae Sphaerosepalaceae Thymelaeaceae

Asteraceae Goodeniaceae Pentaphragmataceae Calyceraceae Menyanthaceae Rousseaceae Campanulaceae (incl. Lobeliaceae) Stylidiaceae

DipsAcAles Adoxaceae

Caprifoliaceae (incl. Dipsacaceae Diervillaceae Linnaeaceae Morinaceae Valerianaceae)

AmborellAles

ApiAles Apiaceae Griseliniaceae Pennantiaceae

Araliaceae Myodocarpaceae Pittosporaceae

AquifoliAles Aquifoliaceae Cardiopteridaceae Stemonuraceae

GArryAles Eucommiaceae Garryaceae (incl. Aucubaceae)

ericAles

cornAles Cornaceae Grubbiaceae Loasaceae

Curtisiaceae Hydrangeaceae Hydrostachyaceae Nyssaceae

mAlvAles

brAssicAles

cucurbitAles

rosAles

fAbAles

mAlpiGhiAles

celAstrAles

myrtAles

GerAniAles

crossosomAtAles

cAnellAles

piperAles

lAurAles

mAGnoliAles

vitAles

sAxifrAGAles

GunnerAles

Bataceae Caricaceae Limnanthaceae Salvadoraceae Brassicaceae Cleomaceae Moringaceae Tovariaceae Capparaceae Koeberliniaceae Resedaceae Tropaeolaceae

fAGAles Betulaceae Fagaceae Myricaceae

Casuarinaceae Juglandaceae Nothofagaceae Ticodendraceae

Apodanthaceae Begoniaceae Corynocarpaceae Datiscaceae Anisophyllaceae Coriariaceae Cucurbitaceae Tetramelaceae

nymphAeAles

AustrobAileyAles

ZyGophyllAles

DilleniAles

Fabaceae Polygalaceae Quillajaceae Surianaceae Barbeyaceae Elaeagnaceae Rosaceae

Cannabaceae Moraceae Ulmaceae Dirachmaceae Rhamnaceae Urticaceae (incl. Cecropiaceae)

Celastraceae (incl. Hippocrateaceae, Brexiaceae, Parnassiaceae) Lepidobotryaceae Achariaceae Euphorbiaceae Rafflesiaceae Ochnaceae PodostemaceaeChrysobalanaceae Hypericaceae Passifloraceae Rhizophoraceae Clusiaceae Linaceae Phyllanthaceae Salicaceae Erythroxylaceae Malpighiaceae Picrodendraceae Violaceae

Krameriaceae Zygophyllaceae

Combretaceae Myrtaceae Penaeaceae (incl.Oliniaceae) Lythraceae (incl. Punicaceae, Sonneratiaceae, Trapaceae) Melastomataceae (incl. Memecylaceae)Onagraceae Vochysiaceae

Geraniaceae Francoaceae (incl. Ledocarpaceae, Melianthaceae, Vivianiaceae)

Crossosomataceae Stachyuraceae Strasburgeriaceae Geissolomataceae Staphyleaceae

Vitaceae

Dilleniaceae

Gunneraceae Myrothamnaceae

Amborellaceae

Austrobaileyaceae Schisandraceae (incl. Illiciaceae) Trimeniaceae

Cabombaceae Hydatellaceae Nymphaeaceae

Canellaceae Winteraceae

Annonaceae Eupomatiaceae Magnoliaceae Degeneriaceae Himantandraceae Myristicaceae

Calycanthaceae Hernandiaceae Monimiaceae Gomortegaceae Lauraceae Siparunaceae

Aristolochiaceae (incl. Hydnoraceae) Piperaceae Saururaceae

borAGinAles Boraginaceae Codonaceae Coldeniaceae Cordiaceae Ehretiaceae (+ Lennoaceae)

Heliotropiaceae Hydrophyllaceae Namaceae Wellstediaceae

AcorAles

AlismAtAles

DioscoreAles

pAnDAnAles

liliAles

ArecAles

poAles

commelinAles

ZinGiberAles

AspArAGAles

Alstroemeriaceae Corsiaceae Melanthiaceae Philesiaceae Colchicaceae Liliaceae Petermanniaceae Smilacaceae

Bromeliaceae Eriocaulaceae Poaceae Restionaceae Xyridaceae Cyperaceae Juncaceae Rapateaceae Typhaceae (incl. Sparganiaceae)

Arecaceae Dasypogonaceae

Commelinaceae Haemodoraceae Hanguanaceae Philydraceae Pontederiaceae Cannaceae Heliconiaceae Marantaceae Strelitziaceae

Costaceae Lowiaceae Musaceae Zingiberaceae

Amaryllidaceae (incl. Agapanthaceae, Alliaceae) Hypoxidaceae Iridaceae Asparagaceae (incl.Agavaceae,Hyacinthaceae,Ruscaceae)LanariaceaeOrchidaceae Tecophilaeaceae Asphodelaceae (incl. Xanthorrhoeaceae, Hemerocallidaceae)

Cyclanthaceae Pandanaceae Triuridaceae Velloziaceae

AlismataceaeButomaceae PosidoniaceaeScheuchzeriaceae Aponogetonaceae Hydrocharitaceae Potamogetonaceae Tofieldiaceae Araceae Juncaginaceae Ruppiaceae Zosteraceae

Acoraceae

cerAtophyllAles Ceratophyllaceae

Chloranthaceae

sApinDAles

huerteAles Dipentodontaceae Gerrardinaceae Petenaeaceae Tapisciaceae

pArAcryphiAles Paracryphiaceae

bruniAles Bruniaceae Columelliaceae (incl. Desfontainia)

escAlloniAles Escalloniaceae

picrAmniAles Picramniaceae

chlorAnthAles

metteniusAles Metteniusaceae

icAcinAles Oncothecaceae Icacinaceae

cAryophyllAles

berberiDopsiDAles Aizoaceae Caryophyllaceae Molluginaceae Polygonaceae

Amaranthaceae Didiereaceae Nepenthaceae Portulacaceae Chenopodiaceae Droseraceae Nyctaginaceae Simmondsiaceae Basellaceae Drosophyllaceae Phytolaccaceae Talinaceae Cactaceae Frankeniaceae Plumbaginaceae Tamaricaceae

Aextoxicaceae Berberidopsidaceae

proteAles

rAnunculAles

trochoDenDrAles

buxAles Buxaceae (incl. Haptanthaceae)

Trochodendraceae

Nelumbonaceae Platanaceae Proteaceae Sabiaceae

Berberidaceae Eupteleaceae Menispermaceae RanunculaceaeCircaeasteraceae Lardizabalaceae Papaveraceae

vAhliAles Vahliaceae

Anacardiaceae Burseraceae Kirkiaceae Nitrariaceae Sapindaceae Biebersteiniaceae Meliaceae Rutaceae Simaroubaceae

Altingiaceae Cynomoriaceae Haloragaceae Peridiscaceae Cercidiphyllaceae Daphniphyllaceae Hamamelidaceae Paeoniaceae Crassulaceae Grossulariaceae Iteaceae Saxifragaceae

1/1/

13/

6/74

1/1/

6

Actinidiaceae Ericaceae Pentaphylacaceae Sarraceniaceae Balsaminaceae Fouquieriaceae Polemoniaceae Styracaceae Clethraceae Lecythidaceae Primulaceae Symplocaceae Diapensiaceae Marcgraviaceae Roridulaceae Theaceae Ebenaceae Myrsinaceae Sapotaceae Theophrastaceae

3/5/

100

1/4/

752/

10/1

254/

17/4

170

7/91

/285

86/

128/

3140

1/1/

2-4

14/1

66/4

660

5/21

/105

05/

36/1

345

10/6

7/15

5814

/112

2/36

205

1/18

8/25

8515

/997

/188

755/

68/8

128/

92/~

2500

7/19

9/45

104/

85/1

750

1/2/

21/

7/12

02/

2/50

1/10

/300

15/1

12/2

500

1/14

/850

2/24

/345

2/94

/135

536

/716

/160

654/

754/

2014

07/

109/

2935

7/33

/100

52(

5)/1

7/89

79/

380/

1300

57/

12/6

61/

3/49

9/47

9/65

504/

6/24

10/3

38/6

005

18/4

05/5

035

2/3/

437

/749

/116

206/

51/5

9022

/346

/115

452/

24/2

021/

11/5

52/

3/18

1/1/

86-

11/1

50/3

095

5/21

/536

11/1

743/

2687

01/

9/13

02/

14/7

97/

494/

5489

1/3/

362/

46/1

090

9/26

1/77

25

Burmanniaceae Dioscoreaceae Nartheciaceae Taccaceae Thismiaceae

petrosAviAles Petrosaviaceae1/2/

3

GentiAnAles Apocynaceae (incl. Asclepiadaceae) Loganiaceae

Gentianaceae Gelsemiaceae Rubiaceae5/11

21/1

9915

lAmiAles Acanthaceae Lamiaceae Orobanchaceae Plantaginaceae

Bignoniaceae Lentibulariaceae Paulowniaceae Scrophulariaceae Byblidaceae Martyniaceae Pedaliaceae Stilbaceae CalceolariaceaeGesneriaceaeOleaceae PhrymaceaeVerbenaceae

24/1

059/

2381

0

sAntAlAles Balanophoraceae Misodendraceae OpiliaceaeSchoepfiaceaeLoranthaceae Olacaceae Santalaceae Viscaceae13

/151

/199

2

solAnAles Convolvulaceae (incl. Cuscutaceae) Solanaceae (incl. Nolanaceae) Hydroleaceae Montiniaceae Sphenocleaceae5/

165/

4125

oxAliDAles Brunelliaceae Connaraceae Elaeocarpaceae Oxalidaceae Cephalotaceae Cunoniaceae Huaceae 7/

60/1

845

PHÁT SINH CHỦNG LOẠI CỦA THỰC VẬT HẠT KÍNHệthốngthựcvậtcóhoa

AngiospermPhylogenyPoster

TracheophytePhylogenyPoster

BryophytePhylogenyPoster

© T

he A

utho

rs, 2

019/

3a ( C

C-B

Y)

Hoamẫu5Cácbộphậnhoaxếpvòng

ĐàivàtràngrờiHaivòngnhị;

hạtphấn3rãnhBộnhụygồmcáclánoãnhợp;

vòinhụyNhânnộinhũ

pentApetAlAe

COLETCH,HILGERHH,STEVENSPF,TRANTB(2019) Poster PHÁTSINHCHỦNGLOẠICỦATHỰCVẬTHẠTKÍN•Câyphátsinhchủngloạigiảthuyếtdựatrêndữliệuphátsinhphântử(2019)•Phátsinhchủngloại,phânloạivàcácđặcđiểmchủyếutheoAPweb,APGvàPPA(LiHTetal.2019)•64bộvàkhoảng420họhiệntạiđượccôngnhậnbởiAPGIV(mộtvàihọnhỏkhôngkểởđây)•TráivớiAPG,nhưngtuântheoAPwebvàcácnguồnliênquankhác,ởđâychúngtôicôngnhậnvàihọtrongbộBoraginales•Chiềudàinhánhcóchủýkhôngdiễntảthờigianthựctế •Cácđặcđiểmđượcliệtkêkhôngnhấtthiếtphảiápdụngchotấtcảcácthànhviêncủacladeliênquan•Vịtrícủacácđặcđiểmkhácnhautrêncâyphátsinhcóthểthayđổi•Đốivớicácđặcđiểmcủahọthamkhảo:FGVP,KubitzkiK,ed.(1990ff) •ĐốivớibộvàcácbậcphânloạicaohơnđượckếtnốivớicáctrangliênquantrênAPweb•Cácsốđượcđặtmàuxámbêncạnhcácbộliênquanđếncáchọ,cácchivàcácloài* Ceratophyllum:baohoađượccholàđócóthểlàcáclábắc(vấnđềđangđượctiếptụcnghiêncứuvàtranhluận) **compitumlàmộtthuậtngữthườngchỉcấutrúcchứcnăngquantrọngcủabộnhụyhợp,vìvậychúngtaViệthóatừcompitum

Bảnposternàyhiệncó25ngônngữ(thamkhảotrangcáctácgiảtrênResearchGate)Tàiliệuthamkhảo:StevensPF(2019)APweb–www.mobot.org/MOBOT/research/APweb APGIV(2016);JuddWetal.(2016);LiHTetal(2019);SimpsonM(2010);SoltisDEetal.(2014);Watson/Dallwitz(2019)Lờicảmơnđếnnhữngngườiđónggóp,dịchgiảvàchuyêngiatưvấncủachúngtôi: Rubina Abid, JulienB.Bachelier,PrzemysławBaranow,ZoltánBarina,FernandaAntunesCarvalho,ChristophDobeš,RayF.Evert,MohamedFennane,MarcGottschling,ZigmantasGudžinskas,AkitoshiIwamoto,Chen-KunJiang,AnnaKagiampaki,KentKainulainen,ElizabethA.Kellogg,SangtaeKim,AslıDoğru-Koca,NikosKrigas,SanjayKumar,DiegoMedan,SergeiL.Mosyakin,SofiMursidawati,DashzevegNyambayar,AnastasiyaV.Odintsova,RichardG.Olmstead,BatlaiOyuntsetseg,PeterH.Raven, YasamanSalmaki,FedericoSelvi,ParamjitSingh,DouglasE.Soltis,TheBachTran,PramoteTriboun,ZoyaM.Tsymbalyuk,MagsarUrgamal,MaximilianWeigend,MichaelWink,ShahinZarre

TranTheBach,Ph.D.Department of Botany Institute of Ecology and Biological Resources (IEBR)Vietnam Academy of Science and Technology (VAST) 18 Hoang Quoc Viet, Cau GiayHa Noi, Vietnam

Translation

TheodorC.H.Cole,Dipl.Biol.HartmutH.Hilger,Prof.Dr.Dahlem Centre of Plant Sciences (DCPS)Institute of Biology – BotanyFreie Universität BerlinAltensteinstr.6,D-14195Berlin,Germany

PeterF.Stevens,Ph.D.Missouri Botanical Garden (MoBot)St.Louis,MO63166-0299,USAandUniversityofMissouri–St.LouisDepartment of BiologySt.Louis,MO63121-4499,USA

cycADs GinkGo

epheDrA WelWitschia Gnetum conifers

ferns (incl. horsetAils)

seeD plAnts

lycophytes

AnA GrADe

AsteriDs

mAGnoliiDs

monocots

Gymnosperms

AnGiosperms

fAbiDs

mAlviDs

lAmiiDs

cAmpAnuliDs

hornworts

mosses

liverworts

rosiDs

trAcheophytes

mAGnoliiDsLà

“gốccủathựcvậtcóhoa“

monocots

commeliniDs

BómạchxếpphântántrongthânKhôngcósựdàythứcấpHầuhếtdạngthânthảoHạtphấnmộtrãnh

Ốngrâylạpthểcócác tinhthểprotein

Thân:phânnhánhhợptrụcLá:hệgânsongsong, khôngthùy(nguyên);khôngcórăngtuyến

HoanămvòngBaohoamẫu3

NhịđốidiệncánhhoaChỉnhịhẹp;

baophấndínhliền vớituyếnmậtvách

MộtlámầmRễmầmkhôngtồntạilâu

(sớmrụng)Rễ(bắtnguồntừthân)nhiều

VáchtếbàoUV-huỳnhquangferulic/coumaric acidsCóacidsilicicởlá

Lớpsápbiểubìthườngtrongcácquenhỏđượctổnghợpthànhsò

ThângỗKhôngcómạchdẫnTrungtrụthậtcóốngrây,lạpthểcóhạttinhbộtLáđơn,tồntạilâu,lánguyênHoadạngnónthông,hoànchỉnh, cácbộphậnrờiBaohoa:cácbộphậnbiếnđổi, thườnglàba,sựphânbiệtcác bộphậnkhôngrõBaophấngồm4túibàotửChỉnhịrộngBaophấnmộtrãnhBộnhụygồmcáclánoãnrờiVòinhụyhầuhếtlàngắnNếucócompitum** thìnóởngoàibộnhụyKhôngcótuyếnmậtThụtinhképquaốngphấnNộinhũ.Phôirấtnhỏ

Mấubahổng

Benzylisoq

uino

linealkaloids

Túiphô

i8nhân

Nộinhũ

tambội

Tinh

dầurấ

tnhẹởtron

gdịbào

hình

cầu(cácđiểmtron

g)Gỗcăng

GrADe

eArly

AnGiosperms

AnA

Tuyếnmậtngo

àihoa

Ca oxalatetinhthểdạngkim

nhân nộinhũ,sốngven

bờ

Nộinhũhiếm

Hạtphấnbarãnh;nhịchíntrướcchủyếuHoa:Đài/Tràng/Baohoa

đốidiệnbộnhịChỉnhịkháhẹp

Mấu3:3Khíkhổngkhông cótếbàokèm

Sựhìnhthànhtiểubàotửxảyrađồngthời

Phôilớn

mAlviDs

euDicots

euDicots

core

Đĩamậtởđếhoaphổbiến

benzylisoq

uino

lines

Tinh dầurất

nhẹkhông ởtrong dịbào

ella

gic vàg

allic

aci

ds

khôn

gcó

Lákèm

Cốđịnhđạm

rosiDs

superrosiDs

fAbiDs

PhôilớnNộinộinhũ

COMclade

HầuhếtcócánhhợpTràngbaolấybộnhịvà

bộnhụyởnụhoaBộnhụygồm2lá

noãnhợp;bầuthượng;vòinhụyđơn,dài;cáclánoãncủabộnhụycótuyến

mậtđơndạngvỏlụaTếbàonộinhũ

iridoids +

Trànghợpmuộn

TrànghợpsớmHoanhỏPhôingắn

Bầuhạ

Sốnhịbằng sốthùy

cánh hoa (trànghợp) Hiếmkhicónhiều

nhị

cụmhoadạngximQuảhạchHạtđơnKhôngcó

ellagic acid

Hoaluôncó1-mộtvàihạt

AsteriDs

lAmiiDs

cAmpAnuliDs

Hạtcóáohạt

bao ngoài

phôidài

Tràng cóốngtràngrõ

Nhị gắnvới

cánh hoa

superAsteriDs

Thângỗ,khôngcómạchdẫn.Đơntínhkhácgốc.Baohoa5-8,nhịnhiều Bộnhụygồm5-8lánoãnrời;mỗilánoãncó1noãn.Túiphôió9nhân.Có1loàiởNewCaledonia

Thủysinh,thânthảo.Khôngcótầngphátsinhgỗ.Cómôkhí.Hoa:Baohoa4-12.Nhị1-nhiềuTúiphôicó4nhân.Hạtcónắp,cóngoạinhũ;Códịchnhầy;alkaloids (khôngcóbenzylisoquinolines)

Thângỗ,mạchđơn.Hoa:Baohoa>10.Nhịnhiều.Lánoãnkhoảng9.Túiphôicó4nhântiglic acid, aromatic terpenoids

Thângỗ.Lácóthạcbào.Đàivàtràngphânbiệtaromatic terpenoids

Thânthảo.Láhaihàng,gốclácóbẹLábắccongầntrụcđơn.Đốtphồnglên

Thângỗ;lõicóvách.LáxếphaihàngNoãncónútlỗnoãn.Nộinhũnhănnheo

Thângỗ.Lámọcđốihoặccách.Hoa:đếhoarộng,thườngcónhịlépBaophấnthườngmởnắp.Lánoãngồm1noãn.Phôilớn

Cụmhoabôngcóbôngmo.TrụclávớicácvảynhỏcódịchnhàyNoãnthẳngvớingoạinhũcóvỏngoàivàgiàunộinhũ.Dịbàocótinhdầurấtnhẹ

Hầuhếtlàcâythảovàcâythủysinh.Cóthânrễ.Ưaẩm.LábắcpháttriểntronglábẹCụmhoacócuống.Hoa:cólánoãnrời;giánoãnthườnglàphiếnmỏng.Nộinhũxoắnốc.Phôilớnmàuxanhlácây

Lámọcđối,lákèmmọcxencuốnglá;cácđốtphồnglênHoanhỏ.Baohoa0-3.Nhị1-5.Bộnhụygồm1lánoãn;lánoãncó1noãnởđỉnh

Thườnglàthựcvậtchồingầm(hành,củ,thânrễ).GốcláthườngkhôngcóbẹláHoa:baohoađôikhicóđốm,cáctuyếnmậttrênbaohoa.Baophấnngoạihướng.Nhiềuhạt

Khôngcóphytomelan.Quảởthân,cóchelidonic acid

Thườngleocuốn.LáthườngcógânmạnglướiThườngbầuhạ;vòinhụyngắn,phânnhánh

steroidal sapogenins/alkaloids

Đôikhithângỗ(vớilámọctúmởđỉnh)Cụmhoađôikhidạngmovàbôngmo

ThâncóvòngbómạchQuảmộtđạiỞĐôngÁ

LácórăngtuyếnThườngcóđếhoarộng,cáclánoãnkhôngdínhlạitạiđỉnh,đầunhụymenxuống

Quảhầunhưkhikhôtựmở.myricetin,flavonols

Câycóhoađơntínhkhácgốc.Lácórăng,gânphụchânvịtHoa:Baohoanhỏđếnkhôngcó

ellagic acid

Thườngleobằngtuacuốn.LáthườngcóthùyvàcórăngtuyếnNhịgắnvớicánhhoa,mỗilánoãncó2noãn

Cócáctuyếntinhthểdạngkimhaynhưngọctrai.Quảmọng

BầnxuấtphátsâuThiếunộinhũ

resinous, lignans/neolignans, harman alkaloids

Hầuhếtthângỗ.Lá:gânrõ,chạyđếnđỉnhcácrăng.Hoa:hầuhết5láđài,tồntạilâuHầuhếtcónhịnhiều,hầuhếtlánoãnhơidínhnhau

Hạtthườngcóáohạt;quảluônlàquảđại

ThườnglàthựcvậtchồingầmQuảnanghayquảmọng

Áohạtkhôngphânbiệthoặccóphytomelan

Thângỗ;thườngmộtthânchínhLáthườngképgiảlôngchimchânvịt,gấpnếpnhânđôi

Pháttriểnsơcấpmạnh,môphânsinhđỉnhlớnCụmhoathườngcómobaolấy.alkaloids

Hầuhếtthânthảo.BiểubìcósiliceousHầunhưkhôngcónấmrễ.Ládạngcỏ

Hoathườngthụphấnnhờgió,nhỏ,cómày,khôngcótuyếnmật

Hoađốixứnghaibênhaykhông.ÍtnhịhữuthụCụmhoadạngthápmangcácximbọcạp

phenylphenalenones

Thânrễ,câythảocólálớn;thângiảphổbiếnHoakhôngđều/đốixứnghaibên,tuyếnváchNhịthườngbiếnđổi/tiêugiảmmạnh.Bầuhạ

Hạtthườngcóáohạt.silicic acidThủysinh,thânthảo,đơntínhcùnggốc.Lámọcvòng,khôngcócácđốmtrong

Khôngcómạchdẫn.Hoa:Baohoa0hoặc9-10* Nhị1.Lánoãn1;mỗilánoãncó1noãnởđỉnh

Hạtphấnkhôngcửa;ốngphấnphânnhánh.Thụphấnnhờnước

Láthườngphânthùy.Cácphầncủahoamọcxoắn.CánhhoađơnhaynhiềuvòngxoắnBộnhụylánoãnrời/hợpbênlánoãn;bầuthượng

berberines

Hầuhếtthângỗ.Hoa:baohoathườngmẫu4Nhịgắnvớicánhhoa(epitepalous);trungđớiđôikhicóphầnphụởđỉnh

Thângỗ;khôngmạch.Hoa:baohoakhôngđầyđủ,nhịnhiềuCáclánoãn>5,hợpbênvớituyếnmậtxatrục.Quảgồmcácđạitụlại

Hầuhếtthângỗ.Hầuhếtđơntínhcùnggốc,hoađơntínhLáthườngxanh.Cáckhíkhổngđượcbaoquanhbởibốnhoặcnhiềutếbàophụ

Hoa:cácphầnbaohoacùngdạnghoặckhôngđầyđủ.pregnane pseudoalkaloids

Thườnglàlákép,phồngtrêncuốnglá,cóchứcnăngchochuyểnđộngláHoa:Nhị5haynhiều.Vòithườngphânnhánh

Tếbàodịchnhày.oxalates

Cụmhoaxim,hoanhỏ.Sốlánoãnlàbộisốcủa3Tuyếnmậtthườnglàdạngđĩađínhởgiữanhịvàbầuhoặcphíatrongnhị

Hạtthườngcóáohạt(màuđỏ-cam)hoặccócánh

Vỏcósợi.LôngthườnghìnhsaoHoa:Đàithườngxếpvan.Cánhhoaxếpvặn.Nhịthườngnhiều.Códịchnhầy

cyclopropenoidfattyacids,flavones

Thânđôikhinốinhautạicácmấu.Lá:răngcótuyếnHoa:2vòngnhị,nhịngoàiđốicánh,triềnngoàinhị.Quảnang

ethereal oils, ellagic acid

Lámọcđối,lôngtuyếnởbềmặttrêntạigốccuốnglá.Lákèmnhỏ(nếucó) Bầnởsâu.Hoa:đàivan,tồntạilâu.Nhịuốncongtrongnụ

Bầuhạ;noãnnhiều.Nộinhũhiếm.Vỏcâycóvảyflavonols,myricetin

DạngcâyvàdạngsốngrấtđadạngMéplácórăng

Hoa:bộnhụythườnggồm3lánoãn

Hoathườngdạngcánhbướm:cánhbên,cánhcờ,cánhthìa,tràngcómóng Bộnhụyhầuhếtgồm1lánoãn.Nhịhầuhếtlà10.Kiểuquảđậu;cộngsinhvớivikhuẩnnốtsầnrễ

alkaloids, NP amino acids, lectins(ởhọĐậu-Fabaceae)

Láhầunhưđơn,cólákèmHoa:đàixếpvan(vàđếhoarộng)tồntạilâu.Lánoãncó1noãn,đầunhụykhô

dihydroflavonols

LáhầunhưmọccáchHoathườngđơntính.Bầuhầuhếthạ,đínhnoãnvách

cucurbitacins

Hầuhếtlàcâygỗ.Láhầuhếtkhôngphânthùy.Hoanhỏ,đơntính,thụphấnnhờgió Baohoatiêugiảmhoặckhôngcó.Bầuhạlàchủyếu

Cụmhoadạngbônghoặcđuôisóc.Quảgồm1hạt,hầuhếtlàquảhạchectomycorrhiza;tannins,dihydroflavonols

Thângỗhaycâythảo.Hoathườngmẫu4Cánhhoathườngcó“móng“.Cụmhoadạngchùm

myrosin cells, glucosinolates

ThângỗVòinhụyrời

Đếhoarộngcóđĩatuyếnmật

Hầuhếtthângỗ(cósilic).Láthườngmọccách,képlôngchimlẻHoathườngkhôngđầyđủcácbộphận,đĩamậttrongnhị

ethereal oils

Cácyếutốmạchvớicácdạngthủnghìnhthang.TếbàodịchnhầyMéplácórăng,lákèmởthân

Hoanhỏ.Nhịbằngvàđốidiệnđài.Mỗilánoãncó1-2noãn

Câygỗ;đơntínhkhácgốc.Lákép.CáctuyếnmậtngoàihoaHoađực:Nhịbằngvàđốidiệncánhhoa

Vỏđắng,anthraquinones

Thângỗ;(bán)kýsinh;nấmrễvắngmặt.MéplánguyênHoa:nhịgắnvớicánhhoa.Baohoathườngđơn,tiềnkhaivan,tồntạilâu

Lánoãn/bầu/noãnthườngtiêugiảm,kiểuđínhnoãntựdo.Quảhạch,mộthạtpolyacetylenes, triterpene sapogenins, silicic acid

Thângỗ;lácócáckhíkhổngđượcbaoquanhbởibốnhoặcnhiềutếbàophụCáccụmcuốngláxếpvòng.Quảkhôngtựmở,ítnhiềunạc

calcium oxalate (crystals)

Hầuhếtlàcâythảo;khôngcónấmrễBộnhụythườngmộtô,kiểuđínhnoãntựdo

Hạtphấncórãnh,bềmặtcógaibetalainshoặcanthocyanins(cómuộnhơn,vídụởhọCẩmchướng-Caryophyllaceae)

Hầuhếtlàthângỗ.Láhầunhưkhôngphânthùy,cónhữngrăngthoátnướcHoathườngmẫu4.Đàinhỏhơntràngnhiều,tồntạilâu

Đĩamậttrongnhị.Bầuhạ.Quảhạchdiverse iridoids

Cácrăngcủaláthườngdạngnắp;mấumộthổngHoamẫu5,5vòng

nonhydrolyzabletannins,ellagicacid,triterpenoids,hydroquinones

Thângỗ;đơntínhkhácgốcHoanhỏ.Tràngxếpvan.Bộnhụymộtô.Quảkhôngtựmở

iridoids (aucubin), gutta

Câygỗnhiệtđới.Ítđặcđiểmchung.MấuluônbahổngMetteniusa:rừngnúirậm.Lámọccách.Hoalưỡngtính,thơm

Baophấndạngtên;cáctúiphấntạodạngchuỗihạt,mởdọc.Cụmhoadạngximởnáchlá Bộnhụy(gồm5lánoãndínhnhau)mộtô.Quảhạch,1hạt.ĐôngBắcAndes

CâygỗnhiệtđớiLákhôngcólákèm,nguyên;mấuthườngmộthổng;cuốnglácókhớpVòinhụyngắn

Phôidài.Nộinhũnhiềuindolevàquinolinealkaloids(camptothecin)

Lámọcđối,mấu1:1.HoahầuhếtđốixứnghaibênNhịthường2hoặc4:2(+2)

Cáclôngcótuyếnởđỉnhvớicáctếbàoxếptỏatia6-oxygenatedflavones,oligosaccharidescornoside,verbascoside(acetoside)

Câythảohaycâybụi.HoathườngđốixứnghaibênPhươngthứcthụphấnthứcấpkiểupittông(vòinhụydài)

Mấubahổnginulin, sesquiterpenes, secoiridoids

Thângỗ;méplácórăngHoa:mỗilánoãncó1-2noãn

Cánhhoarời.ĐàihơidínhnhauQuảhạchvớiđầunhụyrộng

Thângỗ(ngoạitrừApiaceae)Láthườngcóthùy;mấunhiềuhổng

CụmhoahầuhếtdạngtánQuảhạchhoặcquảliệt(Apiaceae:quảchiamúi/cuốngquả)

Lámọcđối,thườngdínhnhautạigốcChồicóvảy

HoathườngđốixứnghaibênĐàitồntạiởquả;secoiridoids

Lácólônggồghề;mấumộthổngCụmhoadạngbọcạp;hầuhếtcó4noãn

isokestose,higherinulins,pyrrolizidinealkaloids

HầuhếtlàcâygỗCụmhoadạngchùm

Tràngrời.Baophấnđínhgốc.Cóđĩamật

Thângỗ,thườngxanh.Mấu1:1Hoađốixứngnhiềutrục

Baophấnđínhgốc

Thângỗ.Cụmhoadạngchùm.Hoamẫu4Chỉnhị“mập”

Quảnangchẻvách

Câythảo.Lámọcđối,cótuyến-lôngHoa:chiềurộngngắnhơn5mm.Đàicócácláđàixếpvan

Bộnhụygồm3lánoãndínhnhau.Bầuhạ.CóđĩamậtQuảnangchẻvách,đài/tràng/nhịtồntạilâu.Hạtnhỏ.

ChấuphiđếnẤnĐộ.iridoids

Lámọcđối,cócáclôngtuyếnHoa:tràngvặntrongnụ

indole alkaloids, iridoids

Láxếpxoắn,đơn;mấumộthổngHoa:cánhhoagấpnếp.Đàitồntạiởquả

nhiềuloại alkaloids, khôngcóiridoids