phân tích chi phí - yhdp.net · 1/3/2017 2 mục tiêu 1. trình bày các khái niệm và...
TRANSCRIPT
1/3/2017 1
Phân tích chi phí
1/3/2017 2
Mục tiêu
1. Trình bày các khái niệm và phân loại
chi phí.
2. Phân tích các bước tính chi phí.
3. Tính được chi phí cho một trường hợp
mắc bệnh và cho một chương trình
chăm sóc sức khỏe
1/3/2017 3
Nguồn lực? Hiệu quả?
Nỗi băn khoăn người quản lí
1/3/2017 4
Khái niệm chi phí
Là giá trị của các nguồn lực bị mất đi
hoặc được sử dụng để tạo ra một loại
hàng hoá, dịch vụ nào đó thường được
đo lường bằng đơn vị tiền tệ nhất định.
1/3/2017 5
Khái niệm chi phí
Chi phí kế toán : là tổng chi tiêu thực tế bằng tiền cho các nguồn lực khác nhau của một can thiệp.
Chi phí cơ hội : là giá trị sử dụng thay thế tốt nhất bị mất đi của các nguồn lực được sử dụng để tạo ra hàng hoá, dịch vụ đó.
Chi phí kinh tế : là tổng chi phí tài chính và các giá trị khác của nguồn lực được sử dụng hoặc bị mất đi.
1/3/2017 6
Tính chi phí cho học BS
Học phí
10 tr/năm
6 năm
mất thu nhập
180 triệu
6 năm đi học
Chi tiêu
240 triệu
Mất thu nhập
3 tr/tháng
Tiền ăn, sinh
hoạt phí 3 tr/t
1/3/2017 7
Phân loại chi phí
1. Phân loại theo chi phí đầu vào
2. Phân loại theo hoạt động chức năng
1/3/2017 8
Phân loại theo chi phí đầu vào
Chi phí vốn và chi phí thường xuyên
Chi phí vốn: Chi phí đầu tư 1 lần và có giá trị sử
dụng trên 1 năm.
Chi phí cố định và chi phí biến đổi
Chi phí cố định: Chi phí cố định là những khoản
chi phí không biến đổi theo sản lượng đầu ra
Chi phí biến đổi: là chi phí thay đổi phụ thuộc
vào mức sản lượng đầu ra của hàng hoá, dịch vụ
1/3/2017 9
Ví dụ
Loại chi phí Chí phi vốn Chi phí thường xuyên
Nhà xưởng Chi phí mua đất và xây
dựng
Sửa chữa, tiền thuê nhà
Dụng cụ và trang bị nội thất Chi phí mua các dụng cụ
mới
Sửa chữa, thay thế các bộ
phận
Đi lại và vận chuyển Xe cộ mới Sửa chữa, thay thế các bộ
phận, nhiên liệu
Năng lượng Máy phát điện Dầu, nhiên liệu, điện
Các phương tiện cho khám
chữa bệnh và xét nghiệm
Nhà, dụng cụ, khám
chữa bệnh
Thuốc cho bệnh nhân ngoại
và nội trú và hóa chất
Hành chính Máy tính, máy chữ, bàn
viết
Văn phòng phẩm, hệ thống
đĩa mềm, chi phí duy trì
máy
Nhân lực Đào tạo ban đầu Lương, phụ phí, chi phí cho
đào tạo lại
1/3/2017 10
Phân loại theo hoạt động chức năng
trực tiếp gián tiếp
cho điều trị không cho điều trị tỉ lệ mắc bệnh tỉ lệ TV
Nghỉ việc
Khả năng thu nhập
mất khả năng vận
động
Ăn uống
Đi lại
Trọ
Chăm sóc gia đình
Khám bệnh
Thuốc
Tiền giường
Cận lâm sàng
Thủ thuật, phẫu thuật
Phục hồi chức năng
………..
1/3/2017 11
Các công thức tính
Tổng chi phí(TC) = Chi phí cố định(FC) + chi phí thay đổi(VC)
= Chi phí vốn + chi phí thường xuyên
TC
Chi phí trung bình(AC) = --------
Q
Chi phí thay đổi trung bình (AV) = Q
TVC
1/3/2017 12
Chi phí biên
Là chi phí thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm hàng hóa. Ví dụ
Chi phí cho tiêm 200 mũi vắc-xin là 250 đơn vị tiền và cho 240 mũi tiêm là 260 đơn vị tiền thì chi phí biên cho 40 mũi tiêm thêm sẽ là:
(260 – 250)/(240-200) = 0,25 đơn vị tiền/mũi tiêm.
Ý nghĩa: Rất có ích trong đánh giá kết quả rộng lớn của độ bao phủ theo khu vực địa lý của chương trình tiêm chủng
1/3/2017 13
TÍNH CHI PHÍ
1/3/2017 14
Nguyên tắc tính chi phí
Xác định đối tượng tính chi phí
Xác định thời gian tính chi phí
Tính đủ, không tính trùng lắp (hơn 1 lần)
Nếu không thể tính tất cả các loại chi
phí, nên tính các chi phí lớn trước
1/3/2017 15
Xác định đối tượng tính chi phí
Nhà sản xuất?
Người tiêu dùng?
1/3/2017 16
Tính chi phí cho người cung cấp dịch vụ
5 bước tính chi phí
1. Xác định nguồn lực được sử dụng để tạo ra dịch vụ y tế đang được tính toán.
2. Ước tính số lượng mỗi nguồn lực đầu vào được sử dụng.
3. Định rõ giá trị tiền tệ cho mỗi đơn vị đầu vào và tính tổng chi phí cho đầu vào.
4. Phân bổ chi phí cho các hoạt động trong đó chi phí được sử dụng.
5. Sử dụng đo lường sản phẩm dịch vụ để tính chi phí trung bình.
1/3/2017 17
1. Xác định nguồn lực
Xác định hoạt động
Xác định cách phân loại chi phí
Chi phí thường xuyên và chi phí vốn.
Xác định nguồn lực được sử dụng
Lưu ý chia nhỏ các hoạt động để xác định
nguồn lực
1/3/2017 18
2. Ước tính số lượng mỗi nguồn
lực đầu vào
Số lượng bác sỹ, y tá..
Trang thiết bị
Vật tư: Bông băng cồn gạc...
1/3/2017 19
3. Định rõ giá trị tiền tệ cho mỗi đơn vị
Theo giá thực tế của thị trường
Đối với nguồn lực viện trợ: Nếu không
có giá, sử dụng mức giá tương đương.
Chi phí phát sinh dùng cho uớc tính chi
phí không thể đưa vào tính toán: 5 –
10%
1/3/2017 20
4. Phân bổ chi phí
Do 1 nguồn lực phải phân cho nhiều
hoạt động vì vậy khi tính toán cần phân
bổ
Có các cách phân bổ sau:
Phân phối trực tiếp
Phân phối gián tiếp • Chia đều giữa các loại hoạt động
• Chia theo tỷ lệ %.
1/3/2017 21
Tiêu chí phân bổ
Thời gian thường áp dụng trong phân bổ chi phí
cho nhân sự
Khoảng không (diện tích) áp dụng trong phân bổ
chi phí nhà xưởng
Thời gian sử dụng áp dụng trong phân bổ chi phí
cho trang thiết bị
Số giường bệnh để phân bổ chi phí hành chính
Số cán bộ y tế để phân bổ chi phí hành chính
1/3/2017 22
5. Tính chi phí trung bình
Chi phí 1 bệnh nhân điều trị nội trú
Chi phí 1 ca mổ ruột thừa
1/3/2017 23
Ví dụ
Loại hoại động: Chương trình Tiêm chủng mở rộng (TCMR) tại cộng đồng.
1. Xác định nguồn lực: Cán bộ, đi lại, Vaccine, bơm kim tiêm, dụng cụ bảo quản vacine, mẫu ghi chép, đào tạo y tá…
2. Số lượng của mỗi nguồn lực: Số lượng y tá, số lượng BKT, số lượng vaccine…
3. Chuyển thành tiền: Tiền lương, phụ cấp, tiền mua vắc xin…(Chú ý phân thành chi phí vốn - thường xuyên)
1/3/2017 24
4. Phân bổ chi phí
Loại Đơn vị Ví dụ
Nhân sự Thời gian làm việc 60% t/gian T.chủng x lương
Thuốc và các vật tư
tiêu hao
Trọng lượng được dùng
Thể tích được dùng
Đơn vị được dùng
30% của vắc xin x Tổng chi
phí của vắc xin.
Nhà xưởng Khoảng diện tích sử dụng
Thời gian sử dụng
15% diện tích phòng khám x
tiền thuê.
Dụng cụ Thời gian sử dụng 20% của dụng cụ x Triết khấu
hàng năm.
Xe cộ Khoảng cách, thời gian 40% tổng khoảng cách x chi
phí hoạt động của xe.
1/3/2017 25
5. Đo lường sản phẩm dịch vụ, tính chi
phí trung bình:
Đầu ra: Số trẻ được tiêm chủng, số trẻ
phòng ngừa được bệnh..
Trung bình 1 trẻ tiêm chủng sẽ mất bao
nhiêu tiền hoặc trung bình một trẻ ngừa
được bệnh mất bao nhiêu tiền…
1/3/2017 28
Thời gian tính chi phí (Chiết khấu)
Bạn được thuởng một số tiền
1.000.000 đ, đầu năm 2017 hoặc
1.500.000 đ, cuối năm 2017
Bạn sẽ nhận tiền thưởng khi nào?
1/3/2017 29
Công thức tính
Giá trị hiện tại:
Pv = Fn(1+r)n =
PV là giá trị hiện tại
Fn là chi phí tương lai cho năm n
r tỉ lệ chiết khấu
n là thời gian
n
0
21 )1(
2
)1(
1
r
F
r
FF
1/3/2017 30
Giá trị hiện tại của chi phí đầu tư
trong tương lai
Mục đích
Tính giá trị hiện tại
(Pv) của chi phí
trong tương lai (F)
Tính giá trị hiện tại
của chi phí trong quá
khứ
n
n
n
n rFPv1
)1(*
1)1(* rFP ii
Giá trị hiện tại của tổng
chi phí đầu tư
Giá trị hiện tại của chi
phí năm thứ i
1/3/2017 31
Năm Chi phí chương trình A
(Triệu đồng)
Chi phí chương trình B
(Triệu đồng)
1 5 15
2 10 10
3 15 4
Bài tập: Giả sử có hai dự án, cho hiệu quả như nhau ở
cuối năm thứ 3. Mức đầu tư vµo ®Çu c¸c năm như sau:
Bạn sẽ đầu tư cho dự án A hay B nếu tỷ lệ lãi xuất là
7%/năm ?
1/3/2017 32
Giải:
Đưa tổng đầu tư về giá trị hiện tại
10 15
PV (A) = 5 + ---------- + ---------- = 27,5
1,07 (1,07)2
10 4
PV (B) = 15 + ---------- + ---------- = 27,8
1,07 (1,07)2
C
H
Ọ
N
A
1/3/2017 33
Tính chi phí cho người sử dụng
Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp cho điều trị: chi phí khám bệnh
+ chi cho nằm viện + chi cho thuốc + chi cho xét
nghiệm.
Chi phí trực tiếp không cho điều trị: Chi phí đi
lại + chi phí ăn uống + chi phí khác.
Chi phí gián tiếp: Chi phí mất thu nhập
của gia đình khi có người bệnh
1/3/2017 34
Chí phí của bệnh sốt xuất huyết
144 trường hợp bị bệnh sốt xuất huyết
tại nhập viện nhi đồng CT và ĐKTWCT
Thu thập số liệu: Phỏng vấn trực tiếp hộ
gia đình
1/3/2017 35
Bảng - Chi phí trung bình cho bệnh với việc sử dụng thẻ Bảo hiểm y tế
Đơn vị tính 1000 đồng
Cost N TB SD Min Max
Chi phí trực
tiếp †
Tổng 144 2.154 1.757 75 10.000
Có bảo hiểm y tế 83 1.673
Không BHYT 61 2.811
Tổng 144 1.288 1.372 75 6.700
Có bảo hiểm y tế 83 816
Chi phí cho
điều trị
Không BHYT 61 1.932
Tổng 144 866 817 0 4.900 Chi phí cho
ăn uống, đi
lại Có bảo hiểm y tế 83 857
Không BHYT 61 879
Tổng 144 644 1.058 0 11.000
Có bảo hiểm y tế 83 528
Chi phí gián
tiếp
Không BHYT 61 792
Tổng 144 2.798 2.364 75 20.150
Có bảo hiểm y tế 83 2.201 Tổng chi phí
Không BHYT 61 3.603
† Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nhóm có và không có bảo hiểm y tế (p<0.001)
1/3/2017 36
Mục đích của phân tích chi phí
Theo dõi giám sát
Đánh giá hiệu quả của chương trình
Lập kế hoạch, dự trù ngân sách và xác định
thêm những nguồn lực cần thiết