phân biệt ghép kênh và Đa truy

5
Phân biệt ghép kênh và đa truy nhập 15/11/2013HUNG CAOĐỂ LẠI BÌNH LUẬN Ở đây xét đến trường hợp cụ thể TDM và TDMA TDM=time division multiplexing TDMA=time division multiple access TDM và TDMA là hai khái niệm khác hẳn nhau. Tuy nhiên, sự na ná nhau giữa chúng rất dễ gây nhầm lẫn giữa các khái niệm, kể cả đối với một số thày ở ta. Tôi sẽ cố gắng trình bày thật vắn tắt, đôi chỗ sẽ có thể có các ví dụ two in one, mong các bạn chịu khó suy nghĩ đôi chút. TDM là khái niệm ghép kênh, thuộc phạm vi truyền dẫn, trong khi TDMA là khái niệm đa truy nhập, thuộc phạm vi access (truy nhập mạng). Việc kiểm soát điều khiển TDM thuộc chức năng lớp 1 (transmission layer) trong mô hình OSI còn kiểm soát điều khiển TDMA thuộc chức năng lớp 2 (hoặc 3), chí ít cũng không thuộc lớp 1. Ghép kênh là khái niệm về tổ chức truyền dẫn giữa hai nút

Upload: duc

Post on 16-Nov-2015

235 views

Category:

Documents


8 download

DESCRIPTION

phân biệt ghép kênh và đa truy nhập

TRANSCRIPT

Phn bit ghp knh v a truynhp15/11/2013HUNG CAO LI BNH LUN

y xt n trng hp c th TDM v TDMATDM=time division multiplexingTDMA=time division multiple accessTDM v TDMA l hai khi nim khc hn nhau. Tuy nhin, s na n nhau gia chng rt d gy nhm ln gia cc khi nim, k c i vi mt s thy ta. Ti s c gng trnh by tht vn tt, i ch s c th c cc v d two in one, mong cc bn chu kh suy ngh i cht.TDM l khi nimghp knh, thuc phm vitruyn dn, trong khi TDMA l khi nima truy nhp, thuc phm viaccess (truy nhp mng). Vic kim sot iu khin TDM thuc chc nng lp 1 (transmission layer) trong m hnh OSI cn kim sot iu khin TDMA thuc chc nng lp 2 (hoc 3),ch t cng khng thuc lp 1. Ghp knh l khi nim v t chc truyn dn gia hai nt ca mt mng, trong khi a truy nhp lin quan ti vic t chc kt ni t thu bao ti mng.TDM thng dng khi ni n ghp knh trn mt ng truyn point-to-point, hu tuyn nh T1/E1; cn TDMA th dng khi ni n cc h thng thng tin di ng, ng truyn v tuyn. TDM ch lin quan n 1 transmitter v 1 receiver cn TDMA th c nhiu transmitters.Mc d cng c im l chia khung thi gian thnh cc time slot (TS) cho nhiu ngi chia s ti nguyn song c nhng im khc bit c bn gia TDM vTDMA sau y:TDM l s phn nh dung lng tng cng ca knh tng theo thi gian cho cc ngi s dng khc nhau trn c s t u cui ti u cui v khng thay i TS dnh cho ngi s dng c nu khng config li ton b h thng. Ngha l mi mt ngi s dng s c n nh mt TS c nh truyn tin v d cho ngi s dng khng c traffic truyn trn knh vt l (TS) dnh cho mnh th knh s rng m ngi s dng khc khng th t ng chim knh truyn tin. Ngay c khi ta c c mun dng mt cch nht thi TS cho ngi s dng khc dng cng khng th c. Ly th d: Trong mt tuyn truyn dn quang t H Ni i Hi Phng gi d vi knh dung lng l lung STM-4 c 3 lung STM-1 c nh (3TS dnh cho 3 lung STM-1) c dnh cho kt ni t H Ni i Hi Phng, cn mt lung STM-1 dnh cho kt ni t H Ni n Hi Dng v t Hi Dng ti Hi Phng. Khi trn STM-1 lin lc H Ni Hi Dng khng c traffic th h thng cng s khng t ng ly knh cho truyn t H Ni i Hi Phng c v on Hi Dng Hi Phng li c th ang c traffic (on HNI HDG c th ang rng mt phn dung lng song an HDG HPG li ang y).a truy nhp l phng thc m mng s dng phn bit cc thu bao khc nhau ang truy nhp yu cu dch v vin thng. Vi mng in thoi c nh, mng (tng i) phn bit cc thu bao (vo lc truy nhp th l ngi s dng/user) nh cc i dy ti cc my l, gi l phng thc truy nhp bng cp.TDMA l phng thc m mng phn bit ngi s dng theo thi gian. Mng phn bit gia cc users khc nhau ang truy nhp mng yu cu dch v thng qua TS c n nh tm thi cho cc users. Mt khi ngi s dng chm dt phin lin lc ca mnh th ti nguyn (TS) s c gii phng tr li cho mng c th n nh cho ngi s dng khc (cho thu bao khc ang c gng truy nhp mng yu cu dch v). Cng xin lu lun vi cc bn v s khc bit gia cc khi nim thu bao (subscriber) v khi nim ngi s dng (user), ci m theo kinh nghim ca ti, cc SV, v thm ch nhiu thy dy vin thng ta, cn rt m m, d nhm ln. Trong ghp knh khng c khi nim thu bao m ch c user (cn phn bit r khi nim thu bao v khi nim ngi/t chc thu leased line).Vi cc h thng thng tin di ng th a truy nhp l phn access t cc thu bao ti mng m i din y l BTS (phn mng truy nhp access network), cn t nt mng BTS ti cc nt khc trong mng (BSC hay MSC) th knh c t chc bng ghp knh (phn mng/h thng truyn dn transmission network/system). Th d, vi h thngGSM th TDMA thuc phn t MS ti BS cn TDM thuc phn t BS v mng (v MSC). Trn tuyn t cc BS v MSC trong h thng GSM, gi nh t chc truyn dn theo cu hnh chain, d lung E1 t BS ny v BSC c rng (do trong cell m BS qun l ang khng c mt MS no lin lc) th t mt BS xa hn v BSC ngang qua BS cng khng th chim lung E1 truyn tin cho mnh nu khng config li h thng truyn dn.Cu tr li tng t cho phn bit FDM vs. FDMA hay CDM vs. CDMA (tuy nhin t nghe ni n CDM)Theo mnh hiu th ghp knh c chc nng lp 1, tc l ch x l (mang tnh cht vt l) truyn d liu, vic nhn d liu li cn phi phn knh, nh v d trn cng thy l n khng c thng minh cho lm khi khng chim c ng truyn ri (v mi c tnh nng ca 1 lp thi), ch truyn cc ch thu phn knh ra m ly d liu. V thy cng khng chuyn theo nhiu hng khc nhau song song c m nh trn th cn cc im tch ghp v ng truyn gia cc im ch c 1 chiu.Cn a truy nhp th ging nh ta nh dng modem share nhiu my hay access point (b pht wifi), cng truy cp, cng chia s, khi t ngi th chim c nhiu tc cn khi nhiu ngi cng dng th chia s tc thp thp thi. Cc bn c th xem yv cc thit b lp 2 v lp 3 cho n c lin h thc t.