phụ lục vi - hcmussh.edu.vn

16
1 Phlc VI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC (Kèm theo Quy định mngành đào tạo được ban hành theo Quyết định s…./QĐ-ĐHQG ngày…tháng…năm 2019 ca Giám đốc ĐHQG-HCM) ________________________________________________________________________________ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC 1. Thông tin chung vchương trình đào tạo - Tên ngành đào tạo: + Tiếng Vit: Ngôn ngTrung Quc + Tiếng Anh: Chinese Linguistic - Mã ngành đào tạo: 52.22.02.04. - Trình độ đào tạo: Đại hc - Loi hình đào tạo: Chính quy - Thi gian đào tạo: 3,5 năm – 4 năm - Tên văn bằng sau khi tt nghip: + Tiếng Vit: Cnhân Ngôn ngTrung Quc + Tiếng Anh: Bachelor of Arts - Nơi đào to: Khoa Ngvăn Trung Quốc, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (Đại hc Quc gia TPHCM). 2. Mục tiêu đào to a. Mc tiêu chung (xác định mc tiêu của CTĐT về: năng lực kiến thức, năng lực thc hành nghnghip của người tt nghiệp, …) gi là cấp độ 1-X - Chương trình Cử nhân Ngôn ngTrung Quốc hướng đến đào tạo nhng cnhân hoàn thin cvmt kiến thc chuyên môn ln knăng xử lý và có tinh thần, thái độ phc vtốt để đáp ứng tt yêu cu ca công việc liên quan đến đất nước, con người Trung Quc. - Chương trình đào tạo Cnhân Ngôn ngTrung Quốc được thiết kế theo các định hướng : Văn hoá ngôn ngữ Trung Quc, Biên phiên dch tiếng Trung Quc, Tiếng Trung Quc trong lĩnh vực kinh tế thương mại b. Mc tiêu cth(cthhóa tmc tiêu chung, gi là cấp độ 2-X.x) Sinh viên tt nghip có kiến thc, knăng và năng lực:

Upload: others

Post on 09-Feb-2022

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

1

Phụ lục VI

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

(Kèm theo Quy định mở ngành đào tạo được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-ĐHQG

ngày…tháng…năm 2019 của Giám đốc ĐHQG-HCM)

________________________________________________________________________________

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ Trung Quốc

+ Tiếng Anh: Chinese Linguistic

- Mã ngành đào tạo: 52.22.02.04.

- Trình độ đào tạo: Đại học

- Loại hình đào tạo: Chính quy

- Thời gian đào tạo: 3,5 năm – 4 năm

- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc

+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts

- Nơi đào tạo: Khoa Ngữ văn Trung Quốc, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (Đại học

Quốc gia TPHCM).

2. Mục tiêu đào tạo

a. Mục tiêu chung (xác định mục tiêu của CTĐT về: năng lực kiến thức, năng lực thực hành

nghề nghiệp của người tốt nghiệp, …) gọi là cấp độ 1-X

- Chương trình Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc hướng đến đào tạo những cử nhân hoàn

thiện cả về mặt kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng xử lý và có tinh thần, thái độ phục vụ

tốt để đáp ứng tốt yêu cầu của công việc liên quan đến đất nước, con người Trung Quốc.

- Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc được thiết kế theo các định hướng

: Văn hoá ngôn ngữ Trung Quốc, Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

trong lĩnh vực kinh tế thương mại

b. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

Page 2: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

2

1. Kiến thức và lập luận ngành

1.1 Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và nhân văn.

1.2 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hiện đại về ngôn ngữ, đất nước, con

người Trung Quốc.

2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

2.1 Sinh viên được trang bị và vận dụng được kiến thức nâng cao về lý luận và đặc trưng

ngôn ngữ tiếng Trung Quốc

2.2 Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ tiếng Trung Quốc cao, có sức khỏe, có thái độ

đúng mực, có phẩm chất tốt đẹp; Được trang bị kỹ năng tự học, tự nghiên cứu cho SV, giúp

SV có đủ năng lực để làm việc, học tập nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp.

3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

3.1 Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có kỹ năng làm việc nhóm

hiệu quả

3.2 Sinh viên có kỹ năng trình bày bằng tiếng Trung mạch lạc, rõ ràng, thuyết phục

4. Năng lực thực hành nghề nghiệp

4.1 Sinh viên có năng lực tư duy, sáng tạo, phát hiện và giải quyết hợp lý vấn đề phát sinh

trong công việc. Rèn luyện và phát triển cho sinh viên khả năng vận dụng lý thuyết liên quan

vào thực tiễn nghề nghiệp và các kỹ năng làm việc cơ bản.

4.2 Đào tạo cử nhân ngành NNTQ có kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành, có năng lực

ứng dụng các kiến thức đó trong các ngành nghề khác nhau…

3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể X.x)

Stt Chuẩn đầu ra Trình độ

năng lực

1. Kiến thức và lập luận ngành

1.1 Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và

nhân văn. (G1)

II

1.1.1 Có thể khái quát và giải thích những kiến thức cơ bản ngành khoa học

nhân văn. (PO1)

II

1.1.2 Có khả năng vận dụng được những kiến thức giáo dục đại cương, ngoại

ngữ 2, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng vào thực tiễn.

(PO2)

II

1.2 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hiện đại về ngôn ngữ, IV

Page 3: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

3

đất nước, con người Trung Quốc. (G2)

1.2.1 Có khả năng sử dụng những kiến thức tổng quát về đất nước, con người,

ngôn ngữ Trung Quốc để phân tích, so sánh đối chiếu với ngôn ngữ,

văn hóa Việt Nam. (PO3)

IV

1.2.2 Sử dụng thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để giao tiếp thành

công trong môi trường thực tế (tối thiểu đạt mức tương đương cấp 5

HSK hoặc trình độ C1 theo khung tham chiếu châu Âu).

, đồng thời hiểu và sử dụng được các thuật ngữ ở những chuyên ngành

khác nhau. (PO4)

III

2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

2.1 Sinh viên được trang bị và vận dụng được kiến thức nâng cao về lý luận

và đặc trưng ngôn ngữ tiếng Trung Quốc. (G3)

V

2.1.1 Có khả năng phân tích những lý luận và đặc trưng ngôn ngữ tiếng

Trung Quốc ở các bình diện ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, hán tự, ngữ

nghĩa. (PO5)

V

2.1.2 Có khả năng xác định được nguồn gốc, ý nghĩa và quá trình phát triển

của ngôn ngữ, văn hoá, văn học Trung Quốc có thể phân tích, tổng

hợp, so sánh với những trường hợp ở Việt Nam. (PO6)

V

2.2 Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ tiếng Trung Quốc cao, có sức

khỏe, có thái độ đúng mực, có phẩm chất tốt đẹp; Được trang bị kỹ năng

tự học, tự nghiên cứu cho SV, giúp SV có đủ năng lực để làm việc, học

tập nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. (G6)

IV

2.2.1 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có tinh thần yêu nước, có nhận thức đúng

đắn, có quan điểm chính trị vững vàng; đạo đức tốt; biết giữ gìn bản sắc

văn hóa dân tộc; có ý thức phục vụ cộng đồng. (PO11)

IV

2.2.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng làm việc và nghiên cứu độc

lập, phân tích, đánh giá một sự kiện gắn với chuyên môn; Có tinh

thần cầu tiến. (PO12)

V

2.2.3 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có ý thức trách nhiệm, trung thực, bảo mật

trong công tác biên phiên dịch, tuân thủ các quy tắc đạo đức trong công

việc, có tinh thần học hỏi, thái độ hợp tác, ý thức đóng góp phục vụ

cộng đồng. (PO13)

IV

3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

3.1 Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có kỹ năng

làm việc nhóm hiệu quả (G4)

IV

3.1.1 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng xây dựng lịch trình làm việc IV

Page 4: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

4

nhóm hiệu quả (PO8)

3.1.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng trình bày mạch lạc, rõ ràng,

thuyết phục (PO8)

IV

4. Năng lực thực hành nghề nghiệp

4.1 Sinh viên có năng lực tư duy, sáng tạo, phát hiện và giải quyết hợp lý

vấn đề phát sinh trong công việc. (G4)

IV

4.1.1 Rèn luyện và phát triển cho sinh viên khả năng vận dụng lý thuyết liên

quan vào thực tiễn nghề nghiệp và các kỹ năng làm việc cơ bản. (PO7)

IV

4.1.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng tổ chức làm việc độc lập với tư

duy phản biện, sáng tạo, khám phá cập nhật kiến thức mới; tổng hợp,

phân tích tài liệu, nghiên cứu để phát triển hoặc bổ sung các kiến thức

liên quan. (PO7)

V

4.2 Đào tạo cử nhân ngành NNTQ có kiến thức chuyên sâu về chuyên

ngành, có năng lực ứng dụng các kiến thức đó trong các ngành nghề

khác nhau… (G5)

IV

4.2.1 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng vận dụng được những kiến

thức sâu về phiên dịch và biên dịch để thực hiện công việc phiên dịch,

biên dịch trong nhiều lĩnh vực khác nhau (hành chính, kinh doanh,

thương mại, văn chương, học thuật, du lịch, ngoại giao...) (PO9)

IV

4.2.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng tổng hợp được những kiến

thức liên quan nhằm tăng cường kỹ năng mềm và các kiến thức khoa học

xã hội và nhân văn; Có khả năng thực hành, làm việc trong những lĩnh

vực cần sử dụng đến tiếng Trung Quốc như giảng dạy, du lịch, văn

phòng, thương mại, ngoại giao…(PO10)

V

Ghi chú: Trình độ năng lực: I (0.0->2.0 : có biết/có nghe qua); II (2.0->3.0 : có hiểu biết/có thể

tham gia); III (3.0->3.5 : có khả năng ứng dụng); IV (3.5->4.0 : có khả năng phân tích); V (4.0-

>4.5 : có khả năng tổng hợp); VI (4.5->5.0 : có khả năng đánh giá).

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp (ghi rõ theo quy chế đào tạo nào, số quyết định, ngày

ban hành)

Căn cứ Công văn số 1561/ĐHQG-ĐH ngày 03/09/2019 của Đại học Quốc gia TPHCM v/v triển

khai chương trình, giáo trình các môn lý luận chính trị năm học 2019-2020;

Căn cứ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 15/8/2007 v/v Ban

hành “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”;

Page 5: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

5

Căn cứ Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào

tạo v/v ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ;

Căn cứ Quyết định số 1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21/11/2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia

TpHCM v/v ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ;

Căn cứ Thông báo số 764/XHNV-ĐT ngày 21/11/2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa

học xã hội và nhân văn TPHCM v/v Rà soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo.

Chương trình toàn khóa học phải tích lũy đủ 121 tín chỉ, trong đó có 23 tín chỉ thuộc khối kiến

thức đại cương, 98 tín chỉ thuộc khối kiến thức chuyên ngành, người học phải tự tích lũy đủ 15

tín chỉ ngoại ngữ 2, phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ 2 là một trong các ngoại ngữ còn thời hạn theo

Quyết định số 420/QĐ-XHNV-ĐT ngày 25/07/2018 của Hiệu trưởng trường Đại học khoa học

xã hội và nhân văn TPHCM v/v ban hành Quy định tổ chức giảng dạy ngoại ngữ không chuyên

và Chuẩn trình độ ngoại ngữ bậc đại học hệ chính quy khi xét tốt nghiệp; phải tự tích lũy chứng

chỉ tin học ứng dụng (tương đương 03 tín chỉ, 60 tiết); phải nộp chứng chỉ giáo dục quốc phòng

(thời lượng tương đương 08 tín chỉ), nộp chứng chỉ giáo dục thể chất (thời lượng tương đương

05 tín chỉ). Ngoài ra, điểm trung bình toàn khóa học phải trên 5.0 tính theo thang điểm 10. Điểm

rèn luyện không được xếp loại yếu.

5. Thang điểm (theo thang điểm chính thức của trường) Thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.

6. Khối lượng kiến thức toàn khoá

Tổng số tín chỉ: 121 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể

chất và giáo dục quốc phòng, ngoại ngữ 2, tin học, những học phần này được đánh *, sinh viên tích

lũy học phần theo Quy chế của trường, Quy định của Bộ Giáo dục – đào tạo để đủ điều kiện tốt

nghiệp).

TT Các khối kiến thức Khối lượng

Số tín chỉ

BB

Số tín chỉ TC %

I Khối kiến thức giáo dục đại cương 23 19%

II Khối kiến thức cơ sở ngành 42 34.7%

III Kiến thức chuyên ngành 31 25.6%

IV Kiến thức bổ trợ 22 18.2%

V Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 3 2.5%

Tổng cộng 121 100%

7. Nội dung chương trình đào tạo

St

t Mã MH

Tên môn học (MH) Lo

ại

Tín chỉ Số tiết

Tiếng Việt Tổng Lý Thực

Page 6: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

6

Tiếng Anh M

H

(bắ

t

bu

ộc/

tự

chọ

n)

cộng thuyết hành/Thí

nghiệm

I Kiến thức giáo dục đại cương

A Lý luận chính trị BB

11 10 5 5

1 DAI047 Triết học Mác - Lênin

BB 3 3 0 45

2

DAI048 Kinh tế chính trị Mác -

Lênin BB

2 2 0 30

3 DAI049 Chủ nghĩa xã hội khoa học

BB 2 2 0 30

4 DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh

BB 2 2 0 30

5

DAI050 Lịch sữ Đảng Cộng sãn

Việt Nam BB

2 2 0 30

B Khoa học xã hội - Nhân

văn - Nghệ thuật

BB

8,

TC

2

1 DAI025 Pháp luật đại cương

BB 2 1 1 45

2 DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ học

BB 2 2 0 30

3

DAI015 Thực hành văn bản tiếng

Việt BB

2 2 0 30

4 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam

BB 2 2 0 30

5 DAI024 Nhân học đại cương

TC 2 2 0 30

6 DAI021 Logic học đại cương

TC 2 1 1 45

7 DAI022 Xã hội học đại cương

TC 2 2 0 30

8 DAI030 Tôn giáo học đại cương

TC 2 2 0 30

9

DAI023 Tâm lý học đại cương

TC

2 2 0 30

Page 7: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

7

10 DAI029 Chính trị học đại cương

TC 2 2 0 30

11 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới

TC 3 3 0 45

12 DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam

TC 3 3 0 45

13

DAI005 Thống kê cho khoa học xã

hội TC

2 2 0 30

C

Toán - Tin học - Khoa

học tự nhiên - Công nghệ

- Môi trường

BB

2

1 DAI006 Môi trường và phát triển

BB 2 2 0 30

Tin học * (tự tích lũy) BB 3 1 2 75

D Giáo dục thể chất * (tự

tích lũy) BB 5

E Giáo dục quốc phòng * (tự

tích lũy) BB 8

F Ngoại ngữ 2 * (tự tích lũy) BB 15 5 10 375

II Kiến thức cơ sở ngành BB

42

D1

42

D4

42

D1

06

D4

26

D1

36

D4

16

D

1

D

4

1

NVT035 (D4)

NVT062.1

(D1)

Ngữ pháp sơ cấp 1

Elementary Chinese

Grammar 1

Ngữ pháp sơ cấp 1 (D1)

Elementary Chinese

Grammar 1 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 9

0

6

0

2

NVT036 (D4)

NVT063.1

(D1)

Ngữ pháp sơ cấp 2

Elementary Chinese

Grammar 2

Ngữ pháp sơ cấp 2 (D1)

Elementary Chinese

Grammar 2 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 9

0

6

0

3

NVT037 (D4)

NVT064.1

(D1)

Ngữ pháp trung cấp 1

Intermediate Chinese

Grammar 1

Ngữ pháp trung cấp 1 (D1)

Intermediate Chinese

Grammar 1 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 9

0

6

0

4

NVT038 (D4),

Ngữ pháp trung cấp 2

Intermediate Chinese

Grammar 2

BB

3 3 0 2 3 1 9

0

6

0

Page 8: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

8

NVT065.1

(D1)

Ngữ pháp trung cấp 2 (D1)

Intermediate Chinese

Grammar 2 (D1)

5

NVT054.2 Ngữ pháp trung cấp 3

Intermediate Chinese

Grammar 3 BB

2 0 0 0 2 0 6

0

0

6

NVT005 (D4)

NVT056.1

(D1)

Dịch sơ cấp 1

Elementary Translation 1

Dịch sơ cấp 1 (D1)

Elementary Translation 1

(D1)

BB

2 3 0 2 2 1 6

0

6

0

7

NVT006 (D4)

NVT057.1

(D1)

Dịch sơ cấp 2

Elementary Translation 2

Dịch sơ cấp 2 (D1)

Elementary Translation 2

(D1)

BB

3 3 0 2 3 1 9

0

6

0

8

NVT007 (D4)

NVT058.1

(D1)

Dịch trung cấp 1

Intermediate Translation 1

Dịch trung cấp 1 (D1)

Intermediate Translation 1

(D1)

BB

2 3 0 2 2 1 6

0

6

0

9

NVT008.1

(D4)

NVT059.1

(D1)

Dịch trung cấp 2

Intermediate Translation 2

Dịch trung cấp 2 (D1)

Intermediate Translation 2

(D1)

BB

2 3 0 2 2 1 6

0

6

0

10

NVT050 Dịch trung cấp 3

Intermediate Translation 3 BB

2 0 1 0 1 0 4

5

0

11

NVT010 Đọc hiểu sơ cấp

Elementary Chinese

Reading BB

2 1 1 45

12

NVT011 Đọc hiểu trung cấp

Intermediate Chinese

Reading BB

2 1 1 45

13

NVT019 Khẩu ngữ sơ cấp 1

Elementary Chinese

Speaking 1 BB

2 1 1 45

14

NVT020 Khẩu ngữ sơ cấp 2

Elementary Chinese

Speaking 2 BB

2 1 1 45

15

NVT021 Khẩu ngữ trung cấp 1

Intermediate Chinese

Speaking 1 BB

1 0 1 30

Page 9: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

9

16

NVT022 Khẩu ngữ trung cấp 2

Intermediate Chinese

Speaking 2 BB

1 0 1 30

17

NVT029 (D4)

NVT060 (D1)

Nghe sơ cấp 1

Elementary Chinese

Listening 1 BB

2 2 0 1 2 1 6

0

4

5

18

NVT030 (D4),

NVT061 (D1)

Nghe sơ cấp 2

Elementary Chinese

Listening 2 BB

3 2 1 1 2 1 7

5

4

5

19

NVT031 (D4)

NVT031 (D1)

Nghe trung cấp 1

Intermediate Chinese

Listening 1 BB

1 2 0 2 1 0 3

0

3

0

20

NVT032 (D4)

NVT032 (D1)

Nghe trung cấp 2

Intermediate Chinese

Listening 2 BB

1 2 0 2 1 0 3

0

3

0

III Kiến thức chuyên ngành

A. Môn kiến thức chung chuyên ngành BB

18 18 10 8

1 NVT026 Kỹ năng viết 1

Chinese Writing 1 BB 2 1 1 45

2 NVT027 Kỹ năng viết 2

Chinese Writing 2 BB 2 1 1 45

3 NVT034 Ngữ pháp cao cấp

Advanced Chinese Grammar BB 3 2 1 60

4 NVT004.1 Dịch cao cấp

Advanced Translation BB 3 2 1 60

5 NVT046 Văn ngôn

Classical Chinese BB 2 1 1 45

6 NVT028 Nghe nhìn

Audio-visual Chinese BB 2 1 1 45

7 NVT017 Khẩu ngữ cao cấp 1

Advanced Chinese Speaking 1 BB 2 1 1 45

8 NVT018 Khẩu ngữ cao cấp 2

Advanced Chinese Speaking 2 BB 2 1 1 45

B. Môn kiến thức chuyên sâu chuyên

ngành

BB

13 13 8 5

1 NVT025 Kỹ năng phiên dịch

Chinese Interpretation BB 3 2 1 60

2 NVT024 Kỹ năng biên dịch

Chinese Translation BB 3 2 1 60

3 NVT048 Văn học Trung Quốc

Chinese Literature BB 2 1 1 45

4 NVT033 Ngữ âm

BB 2 1 1 45

Page 10: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

10

Chinese Phonology

5

NVT047 Văn tự - Từ vựng học

Chinese Philology -

Lexicology BB

3 2 1 60

I

V Kiến thức bổ trợ tự chọn (tối thiểu 22 TC)

TC

22

1 NVT001 Chỉnh âm

Pronounciation TC 2 2 0 30

2 NVT014 Hán tự 1

Chinese Character 1 TC 2 2 0 30

3 NVT015 Hán tự 2

Chinese Character 2 TC 2 2 0 30

4 NVT012 Giao tiếp sơ cấp

Elementary Chinese Speaking TC 1 0 1 30

5 NVT002.1 Đất nước học

China Panorama TC 2 1 1 45

6 NVT003 Địa lý nhân văn Trung Quốc

Human Geography of China TC 2 2 0 30

7

NVT040 Phân tích lỗi ngữ pháp thường

gặp

Analysis of Chinese

grammatical errors

TC

2 2 0 30

8 NVT009 Đọc báo Trung Quốc

Chinese Journalism Reading TC 2 1 1 45

9 NVT016 Khái lược lịch sử Trung Quốc

A Brief History of China TC 3 3 0 45

10 NVT039 Nhập môn văn hoá Trung Quốc

Introduction to Chinese culture TC 2 1 1 45

11 NVT 066 Chuyên đề ngữ pháp

Modern Chinese Grammar TC 2 1 1 45

12 NVT013 Giáo học pháp

Teaching Method of Chinese TC 2 1 1 45

13 NVT042 Tiếng Hán du lịch – khách sạn

Chinese for tourism TC 3 2 1 60

14

NVT043 Tiếng Hán thương mại

Inteanational Business Chinese

Course TC

3 2 1 60

15 NVT044.1 Tiếng Hán văn phòng

Busiess Chinese TC 3 2 1 60

16 NVT 045 Tu từ

Chinese Rhetoric TC 2 1 1 45

17 NVT070 Từ vựng văn hoá Trung Quốc

Chinese Culture-Linguistics TC 2 2 0 30

18 NVT067 Quán ngữ trong khẩu ngữ tiếng

TC 2 2 0 30

Page 11: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

11

Hán

Chinese Colloquial Idioms

V Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp BB 3 0 3 90

Tổng số (tín chỉ) 120

8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác

9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)

Học

kỳ Mã MH

Tên MH Loại

MH

(bắt

buộc/t

chọn)

Tín chỉ

Số tiết Ghi

chú

Tiếng việt

Tiếng Anh

Tổn

g

cộng

thuyế

t

Thực

hành

I

(20)

ĐC9

(BB

2,T

C4);

CN1

1

(BB

9,

TC2

)

DAI047 Triết học Mác - Lê nin BB

3 3 0 45

DAI048 Kinh tế chính trị Mác -

Lênin BB

2 2 0 30

DAI005 Thống kê cho khoa học xã

hội TC

2 2 0 30

DAI015 Thực hành văn bản tiếng

Việt BB

2 2 0 30

NVT035 (D4)

NVT062.1

(D1)

Ngữ pháp sơ cấp 1

Elementary Chinese

Grammar 1

Ngữ pháp sơ cấp 1 (D1)

Elementary Chinese

Grammar 1 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 90 6

0

NVT005 (D4)

NVT056.1

(D1)

Dịch sơ cấp 1

Elementary Translation 1

Dịch sơ cấp 1 (D1)

Elementary Translation 1

(D1)

BB

2 3 0 2 2 1 60 6

0

NVT029 (D4)

NVT060 (D1)

Nghe sơ cấp 1

Elementary Chinese

Listening 1 BB

2 2 0 1 2 1 60 4

5

NVT019 Khẩu ngữ sơ cấp 1

Elementary Chinese

Speaking 1 BB

2 1 1 45

Page 12: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

12

NVT001 Chỉnh âm

Pronounciation TC 2 2 0 30

II

(21)

ĐC1

1

(BB

8,T

C3);

CN1

3

(BB

11,

TC2

)

DAI00 Chủ nghĩa xã hội khoa

học BB

2 2 0 30

DAI025 Pháp luật đại cương BB

2 1 1 45

DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ học BB

2 2 0 30

DAI016 Lịch sử văn minh thế giới TC

3 3 0 45

DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam BB

2 2 0 30

NVT036 (D4)

NVT063.1

(D1)

Ngữ pháp sơ cấp 2

Elementary Chinese

Grammar 2

Ngữ pháp sơ cấp 2 (D1)

Elementary Chinese

Grammar 2 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 90 6

0

NVT006 (D4)

NVT057.1

(D1)

Dịch sơ cấp 2

Elementary Translation 2

Dịch sơ cấp 2 (D1)

Elementary Translation 2

(D1)

BB

3 3 0 2 3 1 90 6

0

NVT030

(D4),

NVT061 (D1)

Nghe sơ cấp 2

Elementary Chinese

Listening 2 BB

3 2 1 1 2 1 75 4

5

NVT020 Khẩu ngữ sơ cấp 2

Elementary Chinese

Speaking 2 BB

2 1 1 45

NVT014 Hán tự 1

Chinese Character 1 TC 2 2 0 30

(8)

ĐC5

;BB

0,T

C5);

CN3

(BB

DAI017 Tiến trình lịch sử Việt

Nam TC

3 3 0 45

DAI024 Nhân học đại cương TC

2 2 0 30

NVT010 Đọc hiểu sơ cấp

Elementary Chinese

Reading BB

2 1 1 45

NVT012 Giao tiếp sơ cấp

Elementary Chinese

Speaking TC

1 0 1 30

Page 13: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

13

2,

TC1

)

III

(21)

ĐC1

0

(BB

6,T

C4);

CN1

1

(BB

7,

TC4

)

DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh BB

2 2 0 30

DAI006 Môi trường và phát triển BB

2 2 0 30

DAI050 Lịch sử Đảng Cộng sản

Việt Nam BB

2 2 0 30

DAI021 Logic học đại cương TC

2 1 1 45

DAI022 Xã hội học đại cương TC

2 2 0 30

NVT037 (D4)

NVT064.1

(D1)

Ngữ pháp trung cấp 1

Intermediate Chinese

Grammar 1

Ngữ pháp trung cấp 1

(D1)

Intermediate Chinese

Grammar 1 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 90 6

0

NVT007 (D4)

NVT058.1

(D1)

Dịch trung cấp 1

Intermediate Translation 1

Dịch trung cấp 1 (D1)

Intermediate Translation 1

(D1)

BB

2 3 0 2 2 1 60 6

0

NVT031 (D4)

NVT031 (D1)

Nghe trung cấp 1

Intermediate Chinese

Listening 1 BB

1 2 0 2 1 0 30 3

0

NVT021 Khẩu ngữ trung cấp 1

Intermediate Chinese

Speaking 1 BB

1 0 1 30

NVT015 Hán tự 2

Chinese Character 2 TC 2 2 0 30

NVT002.1 Đất nước học

China Panorama TC 2 1 1 45

IV

(15)

(BB

11,

NVT038

(D4),

NVT065.1

Ngữ pháp trung cấp 2

Intermediate Chinese

Grammar 2

Ngữ pháp trung cấp 2

(D1)

Intermediate Chinese

Grammar 2 (D1)

BB

3 3 0 2 3 1 90 6

0

Page 14: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

14

TC4

)

(D1)

NVT008.1

(D4)

NVT059.1

(D1)

Dịch trung cấp 2

Intermediate Translation 2

Dịch trung cấp 2 (D1)

Intermediate Translation 2

(D1)

BB

2 3 0 2 2 1 60 6

0

NVT032 (D4)

NVT032 (D1)

Nghe trung cấp 2

Intermediate Chinese

Listening 2 BB

1 2 0 2 1 0 30 3

0

NVT022 Khẩu ngữ trung cấp 2

Intermediate Chinese

Speaking 2 BB

1 0 1 30

NVT011 Đọc hiểu trung cấp

Intermediate Chinese

Reading BB

2 1 1 45

NVT003 Địa lý nhân văn Trung

Quốc

Human Geography of

China

TC

2 2 0 30

NVT026 Kỹ năng viết 1

Chinese Writing 1 BB 2 1 1 45

NVT040 Phân tích lỗi ngữ pháp

thường gặp

Analysis of Chinese

grammatical errors

TC

2 2 0 30

(4)

NVT054.2 Ngữ pháp trung cấp 3

Intermediate Chinese

Grammar 3 BB

2 0 2 60

NVT050 Dịch trung cấp 3

Intermediate Translation 3 BB

2 1 1 45

V

(14)

(BB

10,

TC4

)

NVT004.1 Dịch cao cấp

Advanced Translation BB 3 2 1 60

NVT033 Ngữ âm

Chinese Phonology BB 2 1 1 45

NVT017 Khẩu ngữ cao cấp 1

Advanced Chinese

Speaking 1 BB

2 1 1 45

NVT009 Đọc báo Trung Quốc

Chinese Journalism

Reading TC

2 1 1 45

Page 15: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

15

NVT039 Nhập môn văn hoá Trung

Quốc

Introduction to Chinese

culture

TC

2 1 1 45

NVT041.2 Thực tập thực tế

Field Work of Chinese

Culture-Linguistics BB

3 0 3 90

VI

(15)

(BB

7,

TC8

)

NVT034 Ngữ pháp cao cấp

Advanced Chinese

Grammar BB

3 2 1 60

NVT046 Văn ngôn

Classical Chinese BB 2 1 1 45

NVT027 Kỹ năng viết 2

Chinese Writing 2 BB 2 1 1 45

NVT 066 Chuyên đề ngữ pháp

Modern Chinese Grammar TC 2 1 1 45

NVT067 Quán ngữ trong khẩu ngữ

tiếng Hán

Chinese Colloquial Idioms TC

2 2 0 30

NVT070 Từ vựng văn hoá Trung

Quốc

Chinese Culture-

Linguistics

TC

2 2 0 30

NVT 045 Tu từ

Chinese Rhetoric TC 2 1 1 45

VII

(19)

(BB

15,

TC4

)

NVT025 Kỹ năng phiên dịch

Chinese Interpretation BB 3 2 1 60

NVT024 Kỹ năng biên dịch

Chinese Translation BB 3 2 1 60

NVT048 Văn học Trung Quốc

Chinese Literature BB 2 1 1 45

NVT028 Nghe nhìn

Audio-visual Chinese BB 2 1 1 45

NVT047 Văn tự - Từ vựng học

Chinese Philology -

Lexicology BB

3 2 1 60

NVT018 Khẩu ngữ cao cấp 2

Advanced Chinese

Speaking 2 BB

2 1 1 45

NVT042 Tiếng Hán du lịch – khách

sạn

Chinese for tourism TC

3 2 1 60

Page 16: Phụ lục VI - hcmussh.edu.vn

16

NVT016 Khái lược lịch sử Trung

Quốc

A Brief History of China TC

3 3 0 45

VIII

(8)

(

TC8

)

NVT013 Giáo học pháp

Teaching Method of

Chinese TC

2 1 1 45

NVT043 Tiếng Hán thương mại

Inteanational Business

Chinese Course TC

3 2 1 60

NVT044.1 Tiếng Hán văn phòng

Busiess Chinese TC

3 2 1 60