phụ lục vi - hcmussh.edu.vn
TRANSCRIPT
1
Phụ lục VI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quy định mở ngành đào tạo được ban hành theo Quyết định số …./QĐ-ĐHQG
ngày…tháng…năm 2019 của Giám đốc ĐHQG-HCM)
________________________________________________________________________________
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ Trung Quốc
+ Tiếng Anh: Chinese Linguistic
- Mã ngành đào tạo: 52.22.02.04.
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3,5 năm – 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc
+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts
- Nơi đào tạo: Khoa Ngữ văn Trung Quốc, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (Đại học
Quốc gia TPHCM).
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung (xác định mục tiêu của CTĐT về: năng lực kiến thức, năng lực thực hành
nghề nghiệp của người tốt nghiệp, …) gọi là cấp độ 1-X
- Chương trình Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc hướng đến đào tạo những cử nhân hoàn
thiện cả về mặt kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng xử lý và có tinh thần, thái độ phục vụ
tốt để đáp ứng tốt yêu cầu của công việc liên quan đến đất nước, con người Trung Quốc.
- Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc được thiết kế theo các định hướng
: Văn hoá ngôn ngữ Trung Quốc, Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc
trong lĩnh vực kinh tế thương mại
b. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
2
1. Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và nhân văn.
1.2 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hiện đại về ngôn ngữ, đất nước, con
người Trung Quốc.
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Sinh viên được trang bị và vận dụng được kiến thức nâng cao về lý luận và đặc trưng
ngôn ngữ tiếng Trung Quốc
2.2 Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ tiếng Trung Quốc cao, có sức khỏe, có thái độ
đúng mực, có phẩm chất tốt đẹp; Được trang bị kỹ năng tự học, tự nghiên cứu cho SV, giúp
SV có đủ năng lực để làm việc, học tập nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp.
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có kỹ năng làm việc nhóm
hiệu quả
3.2 Sinh viên có kỹ năng trình bày bằng tiếng Trung mạch lạc, rõ ràng, thuyết phục
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Sinh viên có năng lực tư duy, sáng tạo, phát hiện và giải quyết hợp lý vấn đề phát sinh
trong công việc. Rèn luyện và phát triển cho sinh viên khả năng vận dụng lý thuyết liên quan
vào thực tiễn nghề nghiệp và các kỹ năng làm việc cơ bản.
4.2 Đào tạo cử nhân ngành NNTQ có kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành, có năng lực
ứng dụng các kiến thức đó trong các ngành nghề khác nhau…
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Cụ thể hóa từ mục tiêu cụ thể X.x)
Stt Chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1. Kiến thức và lập luận ngành
1.1 Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và
nhân văn. (G1)
II
1.1.1 Có thể khái quát và giải thích những kiến thức cơ bản ngành khoa học
nhân văn. (PO1)
II
1.1.2 Có khả năng vận dụng được những kiến thức giáo dục đại cương, ngoại
ngữ 2, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng vào thực tiễn.
(PO2)
II
1.2 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hiện đại về ngôn ngữ, IV
3
đất nước, con người Trung Quốc. (G2)
1.2.1 Có khả năng sử dụng những kiến thức tổng quát về đất nước, con người,
ngôn ngữ Trung Quốc để phân tích, so sánh đối chiếu với ngôn ngữ,
văn hóa Việt Nam. (PO3)
IV
1.2.2 Sử dụng thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để giao tiếp thành
công trong môi trường thực tế (tối thiểu đạt mức tương đương cấp 5
HSK hoặc trình độ C1 theo khung tham chiếu châu Âu).
, đồng thời hiểu và sử dụng được các thuật ngữ ở những chuyên ngành
khác nhau. (PO4)
III
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Sinh viên được trang bị và vận dụng được kiến thức nâng cao về lý luận
và đặc trưng ngôn ngữ tiếng Trung Quốc. (G3)
V
2.1.1 Có khả năng phân tích những lý luận và đặc trưng ngôn ngữ tiếng
Trung Quốc ở các bình diện ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, hán tự, ngữ
nghĩa. (PO5)
V
2.1.2 Có khả năng xác định được nguồn gốc, ý nghĩa và quá trình phát triển
của ngôn ngữ, văn hoá, văn học Trung Quốc có thể phân tích, tổng
hợp, so sánh với những trường hợp ở Việt Nam. (PO6)
V
2.2 Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ tiếng Trung Quốc cao, có sức
khỏe, có thái độ đúng mực, có phẩm chất tốt đẹp; Được trang bị kỹ năng
tự học, tự nghiên cứu cho SV, giúp SV có đủ năng lực để làm việc, học
tập nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. (G6)
IV
2.2.1 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có tinh thần yêu nước, có nhận thức đúng
đắn, có quan điểm chính trị vững vàng; đạo đức tốt; biết giữ gìn bản sắc
văn hóa dân tộc; có ý thức phục vụ cộng đồng. (PO11)
IV
2.2.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng làm việc và nghiên cứu độc
lập, phân tích, đánh giá một sự kiện gắn với chuyên môn; Có tinh
thần cầu tiến. (PO12)
V
2.2.3 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có ý thức trách nhiệm, trung thực, bảo mật
trong công tác biên phiên dịch, tuân thủ các quy tắc đạo đức trong công
việc, có tinh thần học hỏi, thái độ hợp tác, ý thức đóng góp phục vụ
cộng đồng. (PO13)
IV
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
3.1 Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có kỹ năng
làm việc nhóm hiệu quả (G4)
IV
3.1.1 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng xây dựng lịch trình làm việc IV
4
nhóm hiệu quả (PO8)
3.1.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng trình bày mạch lạc, rõ ràng,
thuyết phục (PO8)
IV
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Sinh viên có năng lực tư duy, sáng tạo, phát hiện và giải quyết hợp lý
vấn đề phát sinh trong công việc. (G4)
IV
4.1.1 Rèn luyện và phát triển cho sinh viên khả năng vận dụng lý thuyết liên
quan vào thực tiễn nghề nghiệp và các kỹ năng làm việc cơ bản. (PO7)
IV
4.1.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng tổ chức làm việc độc lập với tư
duy phản biện, sáng tạo, khám phá cập nhật kiến thức mới; tổng hợp,
phân tích tài liệu, nghiên cứu để phát triển hoặc bổ sung các kiến thức
liên quan. (PO7)
V
4.2 Đào tạo cử nhân ngành NNTQ có kiến thức chuyên sâu về chuyên
ngành, có năng lực ứng dụng các kiến thức đó trong các ngành nghề
khác nhau… (G5)
IV
4.2.1 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng vận dụng được những kiến
thức sâu về phiên dịch và biên dịch để thực hiện công việc phiên dịch,
biên dịch trong nhiều lĩnh vực khác nhau (hành chính, kinh doanh,
thương mại, văn chương, học thuật, du lịch, ngoại giao...) (PO9)
IV
4.2.2 SV tốt nghiệp ngành NNTQ có khả năng tổng hợp được những kiến
thức liên quan nhằm tăng cường kỹ năng mềm và các kiến thức khoa học
xã hội và nhân văn; Có khả năng thực hành, làm việc trong những lĩnh
vực cần sử dụng đến tiếng Trung Quốc như giảng dạy, du lịch, văn
phòng, thương mại, ngoại giao…(PO10)
V
Ghi chú: Trình độ năng lực: I (0.0->2.0 : có biết/có nghe qua); II (2.0->3.0 : có hiểu biết/có thể
tham gia); III (3.0->3.5 : có khả năng ứng dụng); IV (3.5->4.0 : có khả năng phân tích); V (4.0-
>4.5 : có khả năng tổng hợp); VI (4.5->5.0 : có khả năng đánh giá).
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp (ghi rõ theo quy chế đào tạo nào, số quyết định, ngày
ban hành)
Căn cứ Công văn số 1561/ĐHQG-ĐH ngày 03/09/2019 của Đại học Quốc gia TPHCM v/v triển
khai chương trình, giáo trình các môn lý luận chính trị năm học 2019-2020;
Căn cứ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 15/8/2007 v/v Ban
hành “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”;
5
Căn cứ Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo v/v ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ Quyết định số 1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21/11/2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia
TpHCM v/v ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ Thông báo số 764/XHNV-ĐT ngày 21/11/2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa
học xã hội và nhân văn TPHCM v/v Rà soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo.
Chương trình toàn khóa học phải tích lũy đủ 121 tín chỉ, trong đó có 23 tín chỉ thuộc khối kiến
thức đại cương, 98 tín chỉ thuộc khối kiến thức chuyên ngành, người học phải tự tích lũy đủ 15
tín chỉ ngoại ngữ 2, phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ 2 là một trong các ngoại ngữ còn thời hạn theo
Quyết định số 420/QĐ-XHNV-ĐT ngày 25/07/2018 của Hiệu trưởng trường Đại học khoa học
xã hội và nhân văn TPHCM v/v ban hành Quy định tổ chức giảng dạy ngoại ngữ không chuyên
và Chuẩn trình độ ngoại ngữ bậc đại học hệ chính quy khi xét tốt nghiệp; phải tự tích lũy chứng
chỉ tin học ứng dụng (tương đương 03 tín chỉ, 60 tiết); phải nộp chứng chỉ giáo dục quốc phòng
(thời lượng tương đương 08 tín chỉ), nộp chứng chỉ giáo dục thể chất (thời lượng tương đương
05 tín chỉ). Ngoài ra, điểm trung bình toàn khóa học phải trên 5.0 tính theo thang điểm 10. Điểm
rèn luyện không được xếp loại yếu.
5. Thang điểm (theo thang điểm chính thức của trường) Thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 121 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể
chất và giáo dục quốc phòng, ngoại ngữ 2, tin học, những học phần này được đánh *, sinh viên tích
lũy học phần theo Quy chế của trường, Quy định của Bộ Giáo dục – đào tạo để đủ điều kiện tốt
nghiệp).
TT Các khối kiến thức Khối lượng
Số tín chỉ
BB
Số tín chỉ TC %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 23 19%
II Khối kiến thức cơ sở ngành 42 34.7%
III Kiến thức chuyên ngành 31 25.6%
IV Kiến thức bổ trợ 22 18.2%
V Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 3 2.5%
Tổng cộng 121 100%
7. Nội dung chương trình đào tạo
St
t Mã MH
Tên môn học (MH) Lo
ại
Tín chỉ Số tiết
Tiếng Việt Tổng Lý Thực
6
Tiếng Anh M
H
(bắ
t
bu
ộc/
tự
chọ
n)
cộng thuyết hành/Thí
nghiệm
I Kiến thức giáo dục đại cương
A Lý luận chính trị BB
11 10 5 5
1 DAI047 Triết học Mác - Lênin
BB 3 3 0 45
2
DAI048 Kinh tế chính trị Mác -
Lênin BB
2 2 0 30
3 DAI049 Chủ nghĩa xã hội khoa học
BB 2 2 0 30
4 DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh
BB 2 2 0 30
5
DAI050 Lịch sữ Đảng Cộng sãn
Việt Nam BB
2 2 0 30
B Khoa học xã hội - Nhân
văn - Nghệ thuật
BB
8,
TC
2
1 DAI025 Pháp luật đại cương
BB 2 1 1 45
2 DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ học
BB 2 2 0 30
3
DAI015 Thực hành văn bản tiếng
Việt BB
2 2 0 30
4 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam
BB 2 2 0 30
5 DAI024 Nhân học đại cương
TC 2 2 0 30
6 DAI021 Logic học đại cương
TC 2 1 1 45
7 DAI022 Xã hội học đại cương
TC 2 2 0 30
8 DAI030 Tôn giáo học đại cương
TC 2 2 0 30
9
DAI023 Tâm lý học đại cương
TC
2 2 0 30
7
10 DAI029 Chính trị học đại cương
TC 2 2 0 30
11 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới
TC 3 3 0 45
12 DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam
TC 3 3 0 45
13
DAI005 Thống kê cho khoa học xã
hội TC
2 2 0 30
C
Toán - Tin học - Khoa
học tự nhiên - Công nghệ
- Môi trường
BB
2
1 DAI006 Môi trường và phát triển
BB 2 2 0 30
Tin học * (tự tích lũy) BB 3 1 2 75
D Giáo dục thể chất * (tự
tích lũy) BB 5
E Giáo dục quốc phòng * (tự
tích lũy) BB 8
F Ngoại ngữ 2 * (tự tích lũy) BB 15 5 10 375
II Kiến thức cơ sở ngành BB
42
D1
42
D4
42
D1
06
D4
26
D1
36
D4
16
D
1
D
4
1
NVT035 (D4)
NVT062.1
(D1)
Ngữ pháp sơ cấp 1
Elementary Chinese
Grammar 1
Ngữ pháp sơ cấp 1 (D1)
Elementary Chinese
Grammar 1 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 9
0
6
0
2
NVT036 (D4)
NVT063.1
(D1)
Ngữ pháp sơ cấp 2
Elementary Chinese
Grammar 2
Ngữ pháp sơ cấp 2 (D1)
Elementary Chinese
Grammar 2 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 9
0
6
0
3
NVT037 (D4)
NVT064.1
(D1)
Ngữ pháp trung cấp 1
Intermediate Chinese
Grammar 1
Ngữ pháp trung cấp 1 (D1)
Intermediate Chinese
Grammar 1 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 9
0
6
0
4
NVT038 (D4),
Ngữ pháp trung cấp 2
Intermediate Chinese
Grammar 2
BB
3 3 0 2 3 1 9
0
6
0
8
NVT065.1
(D1)
Ngữ pháp trung cấp 2 (D1)
Intermediate Chinese
Grammar 2 (D1)
5
NVT054.2 Ngữ pháp trung cấp 3
Intermediate Chinese
Grammar 3 BB
2 0 0 0 2 0 6
0
0
6
NVT005 (D4)
NVT056.1
(D1)
Dịch sơ cấp 1
Elementary Translation 1
Dịch sơ cấp 1 (D1)
Elementary Translation 1
(D1)
BB
2 3 0 2 2 1 6
0
6
0
7
NVT006 (D4)
NVT057.1
(D1)
Dịch sơ cấp 2
Elementary Translation 2
Dịch sơ cấp 2 (D1)
Elementary Translation 2
(D1)
BB
3 3 0 2 3 1 9
0
6
0
8
NVT007 (D4)
NVT058.1
(D1)
Dịch trung cấp 1
Intermediate Translation 1
Dịch trung cấp 1 (D1)
Intermediate Translation 1
(D1)
BB
2 3 0 2 2 1 6
0
6
0
9
NVT008.1
(D4)
NVT059.1
(D1)
Dịch trung cấp 2
Intermediate Translation 2
Dịch trung cấp 2 (D1)
Intermediate Translation 2
(D1)
BB
2 3 0 2 2 1 6
0
6
0
10
NVT050 Dịch trung cấp 3
Intermediate Translation 3 BB
2 0 1 0 1 0 4
5
0
11
NVT010 Đọc hiểu sơ cấp
Elementary Chinese
Reading BB
2 1 1 45
12
NVT011 Đọc hiểu trung cấp
Intermediate Chinese
Reading BB
2 1 1 45
13
NVT019 Khẩu ngữ sơ cấp 1
Elementary Chinese
Speaking 1 BB
2 1 1 45
14
NVT020 Khẩu ngữ sơ cấp 2
Elementary Chinese
Speaking 2 BB
2 1 1 45
15
NVT021 Khẩu ngữ trung cấp 1
Intermediate Chinese
Speaking 1 BB
1 0 1 30
9
16
NVT022 Khẩu ngữ trung cấp 2
Intermediate Chinese
Speaking 2 BB
1 0 1 30
17
NVT029 (D4)
NVT060 (D1)
Nghe sơ cấp 1
Elementary Chinese
Listening 1 BB
2 2 0 1 2 1 6
0
4
5
18
NVT030 (D4),
NVT061 (D1)
Nghe sơ cấp 2
Elementary Chinese
Listening 2 BB
3 2 1 1 2 1 7
5
4
5
19
NVT031 (D4)
NVT031 (D1)
Nghe trung cấp 1
Intermediate Chinese
Listening 1 BB
1 2 0 2 1 0 3
0
3
0
20
NVT032 (D4)
NVT032 (D1)
Nghe trung cấp 2
Intermediate Chinese
Listening 2 BB
1 2 0 2 1 0 3
0
3
0
III Kiến thức chuyên ngành
A. Môn kiến thức chung chuyên ngành BB
18 18 10 8
1 NVT026 Kỹ năng viết 1
Chinese Writing 1 BB 2 1 1 45
2 NVT027 Kỹ năng viết 2
Chinese Writing 2 BB 2 1 1 45
3 NVT034 Ngữ pháp cao cấp
Advanced Chinese Grammar BB 3 2 1 60
4 NVT004.1 Dịch cao cấp
Advanced Translation BB 3 2 1 60
5 NVT046 Văn ngôn
Classical Chinese BB 2 1 1 45
6 NVT028 Nghe nhìn
Audio-visual Chinese BB 2 1 1 45
7 NVT017 Khẩu ngữ cao cấp 1
Advanced Chinese Speaking 1 BB 2 1 1 45
8 NVT018 Khẩu ngữ cao cấp 2
Advanced Chinese Speaking 2 BB 2 1 1 45
B. Môn kiến thức chuyên sâu chuyên
ngành
BB
13 13 8 5
1 NVT025 Kỹ năng phiên dịch
Chinese Interpretation BB 3 2 1 60
2 NVT024 Kỹ năng biên dịch
Chinese Translation BB 3 2 1 60
3 NVT048 Văn học Trung Quốc
Chinese Literature BB 2 1 1 45
4 NVT033 Ngữ âm
BB 2 1 1 45
10
Chinese Phonology
5
NVT047 Văn tự - Từ vựng học
Chinese Philology -
Lexicology BB
3 2 1 60
I
V Kiến thức bổ trợ tự chọn (tối thiểu 22 TC)
TC
22
1 NVT001 Chỉnh âm
Pronounciation TC 2 2 0 30
2 NVT014 Hán tự 1
Chinese Character 1 TC 2 2 0 30
3 NVT015 Hán tự 2
Chinese Character 2 TC 2 2 0 30
4 NVT012 Giao tiếp sơ cấp
Elementary Chinese Speaking TC 1 0 1 30
5 NVT002.1 Đất nước học
China Panorama TC 2 1 1 45
6 NVT003 Địa lý nhân văn Trung Quốc
Human Geography of China TC 2 2 0 30
7
NVT040 Phân tích lỗi ngữ pháp thường
gặp
Analysis of Chinese
grammatical errors
TC
2 2 0 30
8 NVT009 Đọc báo Trung Quốc
Chinese Journalism Reading TC 2 1 1 45
9 NVT016 Khái lược lịch sử Trung Quốc
A Brief History of China TC 3 3 0 45
10 NVT039 Nhập môn văn hoá Trung Quốc
Introduction to Chinese culture TC 2 1 1 45
11 NVT 066 Chuyên đề ngữ pháp
Modern Chinese Grammar TC 2 1 1 45
12 NVT013 Giáo học pháp
Teaching Method of Chinese TC 2 1 1 45
13 NVT042 Tiếng Hán du lịch – khách sạn
Chinese for tourism TC 3 2 1 60
14
NVT043 Tiếng Hán thương mại
Inteanational Business Chinese
Course TC
3 2 1 60
15 NVT044.1 Tiếng Hán văn phòng
Busiess Chinese TC 3 2 1 60
16 NVT 045 Tu từ
Chinese Rhetoric TC 2 1 1 45
17 NVT070 Từ vựng văn hoá Trung Quốc
Chinese Culture-Linguistics TC 2 2 0 30
18 NVT067 Quán ngữ trong khẩu ngữ tiếng
TC 2 2 0 30
11
Hán
Chinese Colloquial Idioms
V Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp BB 3 0 3 90
Tổng số (tín chỉ) 120
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ)
Học
kỳ Mã MH
Tên MH Loại
MH
(bắt
buộc/t
ự
chọn)
Tín chỉ
Số tiết Ghi
chú
Tiếng việt
Tiếng Anh
Tổn
g
cộng
Lý
thuyế
t
Thực
hành
I
(20)
ĐC9
(BB
2,T
C4);
CN1
1
(BB
9,
TC2
)
DAI047 Triết học Mác - Lê nin BB
3 3 0 45
DAI048 Kinh tế chính trị Mác -
Lênin BB
2 2 0 30
DAI005 Thống kê cho khoa học xã
hội TC
2 2 0 30
DAI015 Thực hành văn bản tiếng
Việt BB
2 2 0 30
NVT035 (D4)
NVT062.1
(D1)
Ngữ pháp sơ cấp 1
Elementary Chinese
Grammar 1
Ngữ pháp sơ cấp 1 (D1)
Elementary Chinese
Grammar 1 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 90 6
0
NVT005 (D4)
NVT056.1
(D1)
Dịch sơ cấp 1
Elementary Translation 1
Dịch sơ cấp 1 (D1)
Elementary Translation 1
(D1)
BB
2 3 0 2 2 1 60 6
0
NVT029 (D4)
NVT060 (D1)
Nghe sơ cấp 1
Elementary Chinese
Listening 1 BB
2 2 0 1 2 1 60 4
5
NVT019 Khẩu ngữ sơ cấp 1
Elementary Chinese
Speaking 1 BB
2 1 1 45
12
NVT001 Chỉnh âm
Pronounciation TC 2 2 0 30
II
(21)
ĐC1
1
(BB
8,T
C3);
CN1
3
(BB
11,
TC2
)
DAI00 Chủ nghĩa xã hội khoa
học BB
2 2 0 30
DAI025 Pháp luật đại cương BB
2 1 1 45
DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ học BB
2 2 0 30
DAI016 Lịch sử văn minh thế giới TC
3 3 0 45
DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam BB
2 2 0 30
NVT036 (D4)
NVT063.1
(D1)
Ngữ pháp sơ cấp 2
Elementary Chinese
Grammar 2
Ngữ pháp sơ cấp 2 (D1)
Elementary Chinese
Grammar 2 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 90 6
0
NVT006 (D4)
NVT057.1
(D1)
Dịch sơ cấp 2
Elementary Translation 2
Dịch sơ cấp 2 (D1)
Elementary Translation 2
(D1)
BB
3 3 0 2 3 1 90 6
0
NVT030
(D4),
NVT061 (D1)
Nghe sơ cấp 2
Elementary Chinese
Listening 2 BB
3 2 1 1 2 1 75 4
5
NVT020 Khẩu ngữ sơ cấp 2
Elementary Chinese
Speaking 2 BB
2 1 1 45
NVT014 Hán tự 1
Chinese Character 1 TC 2 2 0 30
HÈ
(8)
ĐC5
;BB
0,T
C5);
CN3
(BB
DAI017 Tiến trình lịch sử Việt
Nam TC
3 3 0 45
DAI024 Nhân học đại cương TC
2 2 0 30
NVT010 Đọc hiểu sơ cấp
Elementary Chinese
Reading BB
2 1 1 45
NVT012 Giao tiếp sơ cấp
Elementary Chinese
Speaking TC
1 0 1 30
13
2,
TC1
)
III
(21)
ĐC1
0
(BB
6,T
C4);
CN1
1
(BB
7,
TC4
)
DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh BB
2 2 0 30
DAI006 Môi trường và phát triển BB
2 2 0 30
DAI050 Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam BB
2 2 0 30
DAI021 Logic học đại cương TC
2 1 1 45
DAI022 Xã hội học đại cương TC
2 2 0 30
NVT037 (D4)
NVT064.1
(D1)
Ngữ pháp trung cấp 1
Intermediate Chinese
Grammar 1
Ngữ pháp trung cấp 1
(D1)
Intermediate Chinese
Grammar 1 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 90 6
0
NVT007 (D4)
NVT058.1
(D1)
Dịch trung cấp 1
Intermediate Translation 1
Dịch trung cấp 1 (D1)
Intermediate Translation 1
(D1)
BB
2 3 0 2 2 1 60 6
0
NVT031 (D4)
NVT031 (D1)
Nghe trung cấp 1
Intermediate Chinese
Listening 1 BB
1 2 0 2 1 0 30 3
0
NVT021 Khẩu ngữ trung cấp 1
Intermediate Chinese
Speaking 1 BB
1 0 1 30
NVT015 Hán tự 2
Chinese Character 2 TC 2 2 0 30
NVT002.1 Đất nước học
China Panorama TC 2 1 1 45
IV
(15)
(BB
11,
NVT038
(D4),
NVT065.1
Ngữ pháp trung cấp 2
Intermediate Chinese
Grammar 2
Ngữ pháp trung cấp 2
(D1)
Intermediate Chinese
Grammar 2 (D1)
BB
3 3 0 2 3 1 90 6
0
14
TC4
)
(D1)
NVT008.1
(D4)
NVT059.1
(D1)
Dịch trung cấp 2
Intermediate Translation 2
Dịch trung cấp 2 (D1)
Intermediate Translation 2
(D1)
BB
2 3 0 2 2 1 60 6
0
NVT032 (D4)
NVT032 (D1)
Nghe trung cấp 2
Intermediate Chinese
Listening 2 BB
1 2 0 2 1 0 30 3
0
NVT022 Khẩu ngữ trung cấp 2
Intermediate Chinese
Speaking 2 BB
1 0 1 30
NVT011 Đọc hiểu trung cấp
Intermediate Chinese
Reading BB
2 1 1 45
NVT003 Địa lý nhân văn Trung
Quốc
Human Geography of
China
TC
2 2 0 30
NVT026 Kỹ năng viết 1
Chinese Writing 1 BB 2 1 1 45
NVT040 Phân tích lỗi ngữ pháp
thường gặp
Analysis of Chinese
grammatical errors
TC
2 2 0 30
HÈ
(4)
NVT054.2 Ngữ pháp trung cấp 3
Intermediate Chinese
Grammar 3 BB
2 0 2 60
NVT050 Dịch trung cấp 3
Intermediate Translation 3 BB
2 1 1 45
V
(14)
(BB
10,
TC4
)
NVT004.1 Dịch cao cấp
Advanced Translation BB 3 2 1 60
NVT033 Ngữ âm
Chinese Phonology BB 2 1 1 45
NVT017 Khẩu ngữ cao cấp 1
Advanced Chinese
Speaking 1 BB
2 1 1 45
NVT009 Đọc báo Trung Quốc
Chinese Journalism
Reading TC
2 1 1 45
15
NVT039 Nhập môn văn hoá Trung
Quốc
Introduction to Chinese
culture
TC
2 1 1 45
NVT041.2 Thực tập thực tế
Field Work of Chinese
Culture-Linguistics BB
3 0 3 90
VI
(15)
(BB
7,
TC8
)
NVT034 Ngữ pháp cao cấp
Advanced Chinese
Grammar BB
3 2 1 60
NVT046 Văn ngôn
Classical Chinese BB 2 1 1 45
NVT027 Kỹ năng viết 2
Chinese Writing 2 BB 2 1 1 45
NVT 066 Chuyên đề ngữ pháp
Modern Chinese Grammar TC 2 1 1 45
NVT067 Quán ngữ trong khẩu ngữ
tiếng Hán
Chinese Colloquial Idioms TC
2 2 0 30
NVT070 Từ vựng văn hoá Trung
Quốc
Chinese Culture-
Linguistics
TC
2 2 0 30
NVT 045 Tu từ
Chinese Rhetoric TC 2 1 1 45
VII
(19)
(BB
15,
TC4
)
NVT025 Kỹ năng phiên dịch
Chinese Interpretation BB 3 2 1 60
NVT024 Kỹ năng biên dịch
Chinese Translation BB 3 2 1 60
NVT048 Văn học Trung Quốc
Chinese Literature BB 2 1 1 45
NVT028 Nghe nhìn
Audio-visual Chinese BB 2 1 1 45
NVT047 Văn tự - Từ vựng học
Chinese Philology -
Lexicology BB
3 2 1 60
NVT018 Khẩu ngữ cao cấp 2
Advanced Chinese
Speaking 2 BB
2 1 1 45
NVT042 Tiếng Hán du lịch – khách
sạn
Chinese for tourism TC
3 2 1 60
16
NVT016 Khái lược lịch sử Trung
Quốc
A Brief History of China TC
3 3 0 45
VIII
(8)
(
TC8
)
NVT013 Giáo học pháp
Teaching Method of
Chinese TC
2 1 1 45
NVT043 Tiếng Hán thương mại
Inteanational Business
Chinese Course TC
3 2 1 60
NVT044.1 Tiếng Hán văn phòng
Busiess Chinese TC
3 2 1 60