phụ lục 02 bẢng nhu cẦu tuyỂn dỤng cÔng … 2020...12 tc4 sở tài chính quản lý...
TRANSCRIPT
Chỉ tiêu
tuyển
dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 KIỂM LÂM KL Sở Nông nghiệp và PTNT Kiểm lâm 35 35
Kiểm lâm
viên trung
cấp
Lâm nghiệp; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên
rừng và Môi trường.
35 35
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác sau
khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo cần
tuyển
Tổng chi tiêu tuyển dụng
Phụ lục 02
BẢNG NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo số: 538 /TB-SNV ngày 17/3/2020 của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam)
TTNgành dự
tuyển
Nhóm VTVL
tuyển dụng
(Mã ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 DÂN TỘC DT Ban Dân tộc Nghiên cứu dân tộc 1 1 CV Dân tộc học; Việt Nam học
1 Sở Y tếThông tin truyền thông về An toàn vệ sinh
thực phẩm.1
2 UBND thị xã Điện Bàn 1
3 UBND thành phố Hội An 1
4 UBND huyện Núi Thành Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm. 1
5 UBND thành phố Hội An Quản lý dược, mỹ phẩm. 1
1 Công tác phi chính phủ nước ngoài. 1
2 Hợp tác quốc tế. 1
3 Ngv2 Sở Ngoại vụ Công tác biên giới. 1 1 CV Luật; Tiếng Lào.
1 UBND huyện Bắc Trà My Quản lý tổ chức - biên chế và hội. 1
2 Quản lý đội ngũ và nhân sự. 1
3 Quản lý thi đua, khen thưởng. 1
4 UBND huyện Phú Ninh 1
5 UBND huyện Tiên Phƣớc 1
6 Sở Nội vụ Quản lý thi đua, khen thưởng. 1
7 UBND thành phố Hội AnQuản lý chính quyền địa phương và công
tác thanh niên.1
8Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên
chức.1
9 1
10 UBND thành phố Hội An 1
11 UBND huyện Thăng Bình Quản lý tôn giáo. 1
12 NV5 UBND thành phố Tam Kỳ Cải cách hành chính. 1 1 CV Công nghệ thông tin.
1 Sở Ngoại vụ 1
2 Sở Giáo dục và Đào tạo 1
Phụ lục 01
BẢNG NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo số: 538 /TB-SNV ngày 17/3/2020 của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
Y TẾ
YT1 3 CV Công nghệ thực phẩm; Công nghệ
thực phẩm - sinh học.Quản lý an toàn thực phẩm.
YT2 2 CV Dược.
NGOẠI VỤNgv1 Sở Ngoại vụ 2 CV
Tiếng Anh; Tiếng Hàn; Tiếng Nhật;
Kinh tế đối ngoại; Quan hệ quốc tế.
NỘI VỤ
NV1 3 CVQuản trị nhân lực; Quản lý nhà nước;
Tổ chức quản lý nhân sự.Sở Nội vụ
NV2 Quản lý thi đua, khen thưởng. 2 CV Văn học; Chính trị học.
NV3 2 CV Kinh tế; Kinh tế và quản lý công.
NV4
UBND huyện Đại Lộc
4 CV Luật.Cải cách hành chính.
THANH TRA
TTr1
Thanh tra.
6 CV Luật.2
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
3 UBND thành phố Hội An Tiếp nhận và xử lý đơn thư. 1
4 UBND thị xã Điện Bàn Giải quyết khiếu nại tố cáo. 1
5 UBND thành phố Tam Kỳ 1
6 Văn phòng UBND tỉnh 1
7 TTr2 Văn phòng UBND tỉnh Tiếp công dân. 1 1 CV Công nghệ thông tin.
8 Thanh tra tỉnh Thanh tra kinh tế xã hội. 2
9 UBND thành phố Hội An Giải quyết khiếu nại tố cáo. 1
10 UBND huyện Nam Giang Thanh tra. 1
11 UBND thị xã Điện Bàn 1
12 UBND thành phố Hội An 1
13 UBND huyện Đại Lộc 1
14 Sở Kế hoạch và Đầu tƣ 1
15 UBND huyện Nam Trà My 1
16 TTr6Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịchThanh tra. 1 1 CV Du lịch; Quản lý văn hoá.
17 TTr7Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịchThanh tra. 1 1 CV Tiếng Nga; Tiếng Anh.
18 TTr8 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Thanh tra. 1 1 CV Công nghệ môi trường.
19 TTr9 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Thanh tra. 1 1 CV Quản lý đất đai.
20 TTr10 Sở Tài chính Thanh tra. 1 1 CV Tài chính; Ngân hàng.
1 Ban Dân tộc 1
2 UBND huyện Đông Giang 1
3 Sở Tài chính 1
4 Thanh tra tỉnh 1
5 UBND thành phố Hội An 1
6 Sở Công thƣơng 1
7 Sở Giáo dục và Đào tạo 1
8 UBND thị xã Điện Bàn 1
9 UBND huyện Phƣớc Sơn 1
10 UBND huyện Thăng Bình 1
11 VTLT3 UBND thành phố Hội An Quản lý văn thư - lưu trữ. 1 1 CV Quản lý nhà nước.
1 Sở Giao thông vận tải Tổng hợp giúp việc ATGT. 1
2 UBND huyện Phú Ninh Quản lý giao thông vận tải. 1
3 UBND thành phố Hội An 1
4 UBND huyện Nam Trà My 1
THANH TRA
TTr1 6 CV
TTr4 Thanh tra. 2 CV
Luật.
Tiếp công dân.
TTr3 4 CV Kế toán; Luật.
Quản lý kinh tế; Kinh tế phát triển.
TTr5 Thanh tra. 3 CV
Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Kỹ thuật xây dựng công trình dân
dụng và công nghiệp.
VĂN THƢ -
LƢU TRỮ
VTLT1 Văn thư - Lưu trữ. 8 Văn thư
Văn thư - Lưu trữ; Hành chính văn
thư; Lưu trữ học và Quản trị Văn
phòng; Văn thư.
VTLT2 Quản lý văn thư - lưu trữ. 2 CV Văn thư - Lưu trữ; Lưu trữ học.
GIAO
THÔNG VẬN
TẢI
GTVT1 2 CVXây dựng cầu đường; Xây dựng dân
dụng và công nghiệp.
GTVT2 Quản lý giao thông vận tải. 2 CVCông nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình.
3
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
5 UBND huyện Đại Lộc 1
6 UBND thị xã Điện Bàn 1
7 UBND thành phố Hội An 1
8 UBND thành phố Tam Kỳ 1
9 Quản lý hạ tầng giao thông. 1
10 Quản lý chất lượng công trình. 2
11 GTVT4 Sở Giao thông vận tải Quản lý chất lượng công trình. 2 2 CV Đường bộ; Cầu đường bộ.
1 Theo dõi thi hành pháp luật. 1
2 Theo dõi lĩnh vực Luật sư, đấu giá tài sản. 1
3Theo dõi lĩnh vực hòa giải ở cơ sở và
chuẩn tiếp cận pháp luật.1
4 UBND thành phố Tam Kỳ 1
5 UBND huyện Đại Lộc 1
6 UBND huyện Quế Sơn 1
7 1
8 Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính. 1
9 Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật. 1
10 1
11 UBND huyện Núi Thành 1
12 113 Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật. 1
14 UBND huyện Tiên Phƣớc Kiểm soát thủ tục hành chính. 1
1 Văn phòng UBND tỉnh Tổng hợp Tài chính - Ngân sách. 1
2 Sở Tài chính Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp. 1
3 UBND huyện Phú Ninh 2
4 UBND thành phố Hội An 1
5 UBND thị xã Điện Bàn 1
6 UBND huyện Bắc Trà My 1
7 UBND huyện Nam Trà My 2
8 UBND thành phố Hội An 1
9 Quản lý công sản. 1
10 Quản lý tài chính doanh nghiệp. 1
11 Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp. 1
GIAO
THÔNG VẬN
TẢI
GTVT3
Quản lý giao thông vận tải.
7 CV Xây dựng cầu đường.
Sở Giao thông vận tải
TƢ PHÁP TP
Sở Tƣ pháp
14 CV Luật.
Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở.
UBND thành phố Hội An
Hành chính Tư pháp.
UBND thị xã Điện Bàn
TÀI CHÍNH
TC1 5 CV Tài chính.
Quản lý tài chính - ngân sách.
TC2 Quản lý tài chính - ngân sách. 2 CV Kế toán; Tài chính.
TC3
Quản lý tài chính - ngân sách.
6 CV Kế toán.
Sở Tài chính
4
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
12 TC4 Sở Tài chính Quản lý tài chính đầu tư. 1 1 CV Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
1 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Kế toán, kế hoạch - tài chính. 2
2 Sở Nông nghiệp và PTNT 2
3 UBND thành phố Hội An 1
4 UBND huyện Đại Lộc 1
1 Tổng hợp kinh tế xã hội. 1
2Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập
thể.1
3 Thẩm định chủ trương đầu tư. 2
4 Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Thẩm định chủ trương đầu tư. 1
5 UBND huyện Đại Lộc 1
6 UBND thị xã Điện Bàn 1
7 KHĐT 3 Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Tổng hợp kinh tế xã hội. 1 1 CV Tin học; Công nghệ thông tin.
8 KHĐT 4 Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Quản lý kế hoạch và đầu tư. 1 1 CV Quản trị kinh doanh.
9 KHĐT 5 UBND huyện Thăng Bình Quản lý kế hoạch và đầu tư. 1 1 CV Hệ thống thông tin kinh tế; Quản lý
kinh tế
10 UBND huyện Phƣớc Sơn 1
11 UBND thành phố Tam Kỳ 1
12 UBND huyện Đại Lộc 1
13 UBND huyện Duy Xuyên 1
14 KHĐT8 UBND thành phố Hội An Quản lý kế hoạch và đầu tư. 1 1 CV
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp;
Kỹ thuật xây dựng công trình; Kỹ
thuật xây dựng công trình dân dụng
và công nghiệp; Kiến trúc sư.
15 UBND huyện Nam Trà My 1
16 UBND huyện Nam Giang 1
17 KTĐT10 UBND huyện Quế Sơn Quản lý kế hoạch và đầu tư. 1 1 CV Kỹ thuật xây dựng công trình; Kinh
tế Kế hoạch - Đầu tư.
1 UBND huyện Đại Lộc 1
2 UBND huyện Nam Giang 1
3 UBND thành phố Hội An 1
4 UBND huyện Bắc Trà My 1
TÀI CHÍNH
TC5 6Kế toán
viênKế toán.
Kế toán.
KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦUTƢ
KHĐT1 Sở Kế hoạch và Đầu tƣ 4 CV
KHĐT6 Quản lý kế hoạch và đầu tư. 2 CV
Quản lý kinh tế; Kinh tế học.
KHĐT 2 3 CV Xây dựng cầu đường.Quản lý kế hoạch và đầu tư.
Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
KHĐT7 Quản lý kế hoạch và đầu tư. 2 CV Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Xây dựng cầu đường.
KHĐT9 Quản lý kế hoạch và đầu tư. 2 CV Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Kinh tế xây dựng và quản lý dự án.
VĂN PHÒNG
VP1
Chuyên trách giúp HĐND huyện.
4 CV Văn học
Hành chính tổng hợp.
5
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
5 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng 1
6 UBND huyện Bắc Trà My 1
7 UBND thị xã Điện Bàn 1
8 UBND huyện Nam Trà My 1
9 UBND huyện Nam Trà My Chuyên trách giúp HĐND huyện. 1
10 Sở Y tế Hành chính quản trị. 1
11 UBND thành phố Tam Kỳ Hành chính tổng hợp. 1
12 VP4 UBND thị xã Điện Bàn Hành chính tổng hợp. 1 1 CV Giáo dục học; Quản lý giáo dục.
13 VP5 UBND thành phố Hội An Hành chính tổng hợp. 1 1 CV Đô thị học.
14 UBND thành phố Hội An Hành chính một cửa. 1
15 UBND huyện Tiên Phƣớc Hành chính tổng hợp. 1
16 UBND huyện Duy Xuyên Hành chính tổng hợp. 1
17 UBND huyện Tiên Phƣớc 1
18 UBND thành phố Hội An 1
19 UBND thành phố Hội An 1
20 UBND huyện Đại Lộc 1
21 UBND huyện Thăng Bình 1
22 VP9 Sở Tài chính Hành chính tổng hợp. 1 1 CV Thống kê - Tin học.
23 VP10 UBND huyện Núi Thành Hành chính tổng hợp. 1 1 CVKinh tế thẩm định giá; Quản trị hành
chính văn phòng; Luật.
24 UBND huyện Tây Giang 1
25 UBND thị xã Điện Bàn 2
26 Hành chính tổng hợp. 1
27 Chuyên trách giúp HĐND huyện. 1
28 UBND thành phố Hội An 1
29 UBND thành phố Tam Kỳ 1
30 VP14 UBND huyện Đại Lộc Hành chính một cửa. 1 1 CV Công tác xã hội; Quản trị Văn
phòng.
31 VP15 UBND thành phố Tam Kỳ Hành chính một cửa. 1 1 CV Quản lý đất đai.
32 VP16 Văn phòng UBND tỉnh Tổng hợp khoa giáo -văn xã. 1 1 CV Kinh doanh du lịch - dịch vụ.
33 VP17 Văn phòng UBND tỉnh Tổng hợp khoa giáo -văn xã. 1 1 CV Việt Nam học.
1 GD1 UBND huyện Đại Lộc Quản lý giáo dục Tiểu học. 1 1 CV Giáo dục tiểu học.
VĂN PHÒNG
VP3 3 CV Luật
VP2 Hành chính tổng hợp. 4 CV Hành chính học; Quản lý nhà nước.
VP6 2 CVQuản lý môi trường; công nghệ môi
trường.
VP7 3 CV Quản trị kinh doanh.Chuyên trách giúp HĐND huyện.
VP8 Hành chính tổng hợp. 3 CV Kinh tế Chính trị; Quản lý kinh tế;
Kinh tế phát triển.
VP11 Hành chính tổng hợp. 3 CV Xây dựng cầu đường.
VP12 UBND thị xã Điện Bàn 2 CV Kế toán; Tài chính.
VP13 Lễ tân đối ngoại. 2 CV Quan hệ quốc tế; Ngoại thương.
GIÁO DỤC
6
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
2 GD2 UBND thị xã Điện Bàn Quán lý giáo dục Trung học cơ sở. 1 1 CV Hóa học; Sư phạm hoá.
3 GD3 UBND huyện Thăng BìnhTheo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên
và hướng nghiệp.1 1 CV Quản lý văn hóa.
4 GD4 UBND huyện Tiên PhƣớcQuản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo
dục.1 1 CV Kế toán.
5 GD5 UBND huyện Nam GiangQuản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo
dục.1 1 CV Sinh học; Sư phạm Sinh học.
1 UBND thị xã Điện Bàn 2
2 UBND thành phố Tam Kỳ 1
UBND huyện Quế Sơn 1
3 UBND huyện Thăng Bình 1
4 UBND huyện Đại Lộc 1
5 UBND thị xã Điện Bàn 1
6 UBND thành phố Tam Kỳ 1
7 UBND huyện Nam Giang 1
8 UBND huyện Phƣớc Sơn Quản lý xây dựng. 1
9 UBND thành phố Hội An Quản lý quy hoạch - kiến trúc. 1
10 UBND huyện Hiệp Đức 1
11 UBND huyện Phú Ninh 1
12 UBND thị xã Điện Bàn Quản lý xây dựng. 1
13 Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý về xây dựng công trình. 1
14 XD6 UBND huyện Đông Giang Quản lý xây dựng. 1 1 CVCông nghiệp và Công trình nông
thôn.
15 XD7 UBND huyện Núi Thành Quản lý xây dựng. 1 1 CV Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Quản lý đô thị.
16 XD8 UBND thành phố Tam Kỳ Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị. 1 1 CV Kinh tế xây dựng; Kỹ thuật Hạ tầng
đô thị.
17 XD9 UBND thị xã Điện Bàn Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị. 1 1 CV Điện Kỹ thuật.
18 XD10 UBND thị xã Điện Bàn Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị. 1 1 CV Luật; Quản lý hạ tầng đô thị.
1 UBND huyện Hiệp Đức Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. 1
2 UBND huyện Bắc Trà My Quản lý về khoa học công nghệ. 1
3 Quản lý năng lượng. 2
4 Quản lý các dự án đầu tư. 1
GIÁO DỤC
XÂY DỰNG
XD1
Quản lý quy hoạch - kiến trúc.
5
XD3 2
XD5 2
CV Kiến trúc.
Quản lý xây dựng.
XD2 Quản lý xây dựng. 4 CV Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
CV Xây dựng dân dụng và Công nghiệp;
Kiến trúc.
XD4 Quản lý xây dựng. 2 CV Kỹ thuật xây dựng công trình.
CV Kinh tế xây dựng và quản lý dự án.
CÔNG
THƢƠNG
CT1 5 CV Điện Kỹ thuật.
Sở Công Thƣơng
7
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
5 CT2 Sở Công ThƣơngQuản lý về xuất nhập khẩu-Hợp tác quốc
tế.1 1 CV
Kinh tế thương mại quốc tế; Quan hệ
quốc tế
6 Sở Công Thƣơng Quản lý các dự án đầu tư. 1
7 UBND huyện Nam Giang Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân. 1
8 CT4 UBND huyện Đông Giang Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân. 1 1 CV Kinh tế.
9 Quản lý thương mại. 1
10 Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. 1
11 CT6 UBND thị xã Điện Bàn Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. 1 1 CV Quản trị kinh doanh; Kỹ sư Điện.
12 CT7 UBND huyện Núi Thành Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. 1 1 CV
Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Kinh doanh thương nghiệp và dịch
vụ.
14 CT8 UBND huyện Đại Lộc Quản lý khoa học công nghệ. 1 1 CV Công nghệ môi trường.
1 UBND thị xã Điện Bàn Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. 1
2 UBND huyện Núi Thành Phòng, chống tệ nạn xã hội. 1
3 UBND huyện Tiên Phƣớc Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. 1
4 UBND huyện Phƣớc SơnQuản lý về bảo vệ và chăm sóc trẻ em-bình
đẳng giới.1
5 UBND thành phố Tam Kỳ Thực hiện chính sách người có công. 2
6 UBND huyện Duy Xuyên Phòng, chống tệ nạn xã hội . 1
7 UBND huyện Nam Trà My Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. 1
8 UBND thành phố Tam Kỳ Phòng, chống tệ nạn xã hội. 1
9 UBND huyện Thăng Bình Thực hiện chính sách người có công. 1
10 UBND huyện Đại Lộc Quản lý về lao động, việc làm, dạy nghề. 1
11 UBND huyện Đại Lộc Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. 1
12Sở Lao động- Thƣơng binh và
xã hộiTheo dõi công tác giảm nghèo bền vững. 1
CÔNG
THƢƠNG
CT5 UBND thành phố Hội An
CT3 2 CV Kế toán.
2 CV
Quản trị doanh nghiệp du lịch – dịch
vụ; Quản trị kinh doanh du lịch –
dịch vụ; Quản trị kinh doanh; Kinh tế
kế hoạch đầu tư.
LAO ĐỘNG -
THƢƠNG
BINH & XÃ
HỘI
LĐ1 2 CV Công tác xã hội; Quản trị kinh
doanh.
LĐ2 5 Công tác xã hội
LĐ3 2 CV Xã hội học.
LĐ4 2 CV Kinh tế phát triển; Hệ thống thông
tin kinh tế.
LĐ5 3 CV Quản trị kinh doanh.
8
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
13 UBND thành phố Hội An Tiền lương và bảo hiểm. 1
14 UBND huyện Phú Ninh 1
15 UBND huyện Tiên Phƣớc 1
16 UBND huyện Đại Lộc 1
17 UBND thành phố Tam Kỳ Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề. 1
18 Quản lý về Giáo dục nghề nghiệp. 1
19 Phòng, chống tệ nạn xã hội. 1
20 LĐ8 UBND huyện Thăng Bình Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. 1 1 Việt Nam học.
21 LĐ9 UBND huyện Đông GiangTheo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền
vững.1 1 CV Nông học; Xã hội học.
1 Quản lý bảo vệ thực vật. 2
2 1
3 UBND huyện Duy Xuyên 1
4 UBND thành phố Hội An Quản lý về nông nghiệp. 1
5 UBND thị xã Điện Bàn Quản lý về nông nghiệp. 1
6 UBND huyện Phú Ninh Quản lý về thủy sản. 1
7 Thông tin tuyên truyền, khuyến nông. 1
8 Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại. 1
9 UBND thành phố Tam Kỳ Quản lý về nông nghiệp. 1
10 UBND huyện Núi Thành Quản lý về trồng trọt. 1
11 UBND huyện Bắc Trà My Quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật. 1
12 UBND huyện Nam Trà My Quản lý về lâm nghiệp. 1
13Quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy
lợi và nước sạch nông thôn.1
14 Quản lý thủy nông. 1
15 UBND huyện Bắc Trà My Theo dõi xây dựng nông thôn mới. 1
16 UBND thành phố Hội An Thủy lợi. 1
LAO ĐỘNG -
THƢƠNG
BINH & XÃ
HỘI LĐ5 3 CV Quản trị kinh doanh.
LĐ6
Tiền lương và bảo hiểm.
4 CV Kế toán; Tài chính; Toán Tài chính.
LĐ7Sở Lao động- Thƣơng binh và
xã hội2 CV
Quản trị nhân lực; Hành chính học;
Quản lý nhà nước.
NÔNG
NGHIỆP
NN1
Sở Nông nghiệp và PTNT
5 CV
NN3
Sở Nông nghiệp và PTNT
6 CV
Trồng trọt; Bảo vệ thực vật; Kiểm
dịch thực vật.Quản lý trồng trọt.
NN2 2 CV Chăn nuôi - Thú y.
Phát triển nông thôn; Kinh doanh -
Nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp;
Nông học; Kinh tế nông lâm; Nông
nghiệp.
NN4
Sở Nông nghiệp và PTNT
4 CV Kỹ thuật xây dựng công trình thủy.
9
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
17 Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý nuôi trồng thủy sản. 1
18 UBND thị xã Điện Bàn Theo dõi xây dựng nông thôn mới. 1
19 NN6 UBND huyện Quế Sơn Theo dõi xây dựng nông thôn mới. 1 1 CV Quản lý đất đai.
20 Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản. 1
21 UBND huyện Đại Lộc Quản lý an toàn nông lâm sản và thủy sản. 1
22Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên
nhiên.4
23 Kiểm lâm. 4
1Quản lý phòng trào và xây dựng nếp sống
văn hoá.1
2 Quản lý về văn hoá. 1
3 Quản lý di sản văn hóa. 1
4 UBND huyện Tây Giang 1
5 UBND thành phố Hội An 1
6 UBND huyện Nam Giang Quản lý du lịch. 1
7 UBND huyện Tiên PhƣớcQuản lý văn hóa thông tin cơ sở, văn hóa
và gia đình.1
8Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịchQuản lý về gia đình. 1
9 Quản lý văn hoá và gia đình. 1
10 1
11 UBND huyện Nam Trà My 1
12 VH3 UBND Thành phố Tam Kỳ Quản lý văn hoá thông tin cơ sở. 1 1 CV Quản lý văn hóa; Văn hóa học; Ngữ
văn.
13 VH4Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịchQuản lý di sản văn hóa. 1 1 CV Lịch sử; Quản lý văn hoá.
NÔNG
NGHIỆP
NN5 2 CV Nuôi trồng thủy sản; Kinh tế thủy
sản.
NN7 2 CV Công nghệ sau thu hoạch.
NN8 Sở Nông nghiệp và PTNT 8 CV Lâm nghiệp; Lâm sinh; Quản lý tài
nguyên rừng và Môi trường.
VĂN HOÁ -
THỂ THAO &
DU LỊCH
VH1
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
6 CVQuản lý văn hóa; Văn hóa học; Văn
hóa du lịch.
Quản lý văn hoá thông tin cơ sở.
VH2 5 CV Quản lý văn hóa; Xã hội học; Việt
nam học.
UBND huyện Núi Thành
Quản lý văn hoá thông tin cơ sở.
10
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
14 VH5Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịchQuản lý về văn hoá. 1 1 CV Mỹ thuật; Tổng hợp văn.
15Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch2
16 UBND thành phố Tam kỳ 1
17 VH7 UBND thành phố Hội An Quản lý du lịch. 1 1 CV
Kinh tế phát triển, Kinh tế Du lịch;
Quản trị Doanh nghiệp Du lịch- dịch
vụ; Quản lý môi trường và du lịch
sinh thái; Quản trị kinh doanh du
lịch; Quản trị kinh doanh quốc tế.
18Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịchQuản lý về gia đình. 1
19 UBND huyện Tiên Phƣớc Quản lý thể dục, thể thao và gia đình. 1
1Quản lý môi trường, tài nguyên nước,
khoáng sản.1
2 1
3 UBND thị xã Điện Bàn 1
4 UBND huyện Đông Giang 1
5 UBND huyện Duy Xuyên 1
6 UBND huyện Phƣớc Sơn 1
7 UBND huyện Quế Sơn 1
8 UBND thành phố Tam Kỳ 2
9 UBND huyện Tiên Phƣớc 1
10 UBND huyện Nam Giang 1
11 UBND thành phố Hội An 2
12 UBND huyện Núi Thành 1
13 UBND huyện Thăng Bình 2
14 Quản lý tổng hợp về biển, đảo. 1
15 Quản lý chất thải. 1
16 UBND Thành phố Tam Kỳ 1
17 UBND thành phố Hội An 1
18 UBND huyện Thăng Bình 1
19 UBND huyện Nam Trà My 1
VĂN HOÁ -
THỂ THAO &
DU LỊCH
VH6 Quản lý về thể dục thể thao. 3 CV Quản lý thể dục thể thao; Giáo dục
thể chất.
VH8 2 CV Luật.
TÀI NGUYÊN -
MÔI TRƢỜNG
TN 1
UBND huyện Đại Lộc
13 CV Địa chính; Quản lý đất đai.
Quản lý đất đai.
TN2 Quản lý đất đai. 3 CV Địa chính; Quản lý đất đai; Luật.
TN3
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
7 CV
Kỹ thuật môi trường; Công nghệ và
kỹ thuật môi trường; Công nghệ môi
trường; Quản lý môi trường; Quản lý
tài nguyên rừng và môi trường.
Quản lý môi trường.
11
Chỉ tiêu
tuyển dụng
Tổng số chỉ
tiêu theo
nhóm
VTVL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TT Ngành dự
tuyển
Nhóm VTVL
dự tuyển (Mã
ngành dự
tuyển)
Đơn vị tuyển dụng
Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác
sau khi trúng tuyển
(Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh)
Nhu cầu tuyển dụng
Ngạch Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo
cần tuyển
20 UBND huyện Tiên PhƣớcQuản lý môi trường, tài nguyên nước,
khoáng sản.1
21 TN4 Sở Tài nguyên và Môi trƣờngThẩm định và đánh giá tác động môi
trường.1 1 CV Kỹ thuật mỏ; Công nghệ môi trường.
22 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Quản lý khai thác khoáng sản. 1
23 UBND huyện Núi Thành 1
24 UBND huyện Bắc Trà My 1
25 TN6 UBND thành phố Hội An Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản. 1 1 CV Địa lý; Địa mạo và địa lý biển.
26 TN7 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Quản lý đo đạc bản đồ và viễn thám. 1 1 CVBản đồ viễn thám và hệ thông tin địa
lý.
27 Quản lý đa dạng sinh học. 1
28 Quản lý tổng hợp về biển, đảo. 1
1 TT1 Sở Thông tin và Truyền thông Quản lý viễn thông. 1 1 CV Kỹ thuật điện tử viễn thông.
2 TT2 UBND thành phố Hội An Quản lý thông tin - truyền thông. 1 1 CV Điện tử - Viễn Thông; Công nghệ
thông tin.
3 UBND huyện Đại Lộc Quản lý thông tin - truyền thông. 1
4 UBND thị xã Điện Bàn 1
5 UBND thành phố Hội An 1
6 UBND thành phố Tam Kỳ 1
7 Sở Y tế 1
8 Sở Thông tin và Truyền thông Quản lý CNTT. 2
9 TT4 Sở Thông tin và Truyền thông Quản lý thông tin đối ngoại. 1 1 CV Văn hóa - Du lịch.
10 TT5 Sở Thông tin và Truyền thông Quản lý thông tin cơ sở. 1 1 CVCông nghệ môi trường; Hệ thống
thông tin quản lý.
11 TT6 UBND thị xã Điện Bàn Quản lý thông tin - truyền thông. 1 1 CV Ngôn ngữ học.
305 305
TÀI NGUYÊN -
MÔI TRƢỜNG
TN3 7 CV
Kỹ thuật môi trường; Công nghệ và
kỹ thuật môi trường; Công nghệ môi
trường; Quản lý môi trường; Quản lý
tài nguyên rừng và môi trường.
TN5 3 CV Địa chất; Khoáng sản.Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản.
TN8 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng 2 CVCông nghệ sinh học; Sinh học; Tài
nguyên và môi trường.
THÔNG TIN -
TRUYỀN
THÔNG
TT3 7 CV
Khoa học máy tính; Tin học; Công
nghệ thông tin; Hệ thống thông tin
quản lý; Quản trị mạng, hệ thống
thông tin.
Công nghệ thông tin.
Tổng chi tiêu tuyển dụng
12