pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

25
CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH

Upload: mcbooksjsc

Post on 17-Jan-2017

65 views

Category:

Education


10 download

TRANSCRIPT

Page 1: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH

Page 2: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

Bản quyền thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và

nhóm tác giả The Windy - Đại Lợi - Hương Giang chủ biên. Bất cứ sự

sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks

đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền

quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.

Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks

26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466Email: [email protected]

Https://www.facebook.com/thewindythewindy

“Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thìbạn có thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa”

R

Page 3: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

CD- AudioLUYỆN NGHE

The Windy ĐẠI LỢI - HƯƠNG GIANG (chủ biên)

CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH

Hiệu đínhNHUNG ĐỖ - THU HUYỀN

NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI

Page 4: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH

Page 5: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

Trong bối cảnh thế giới ngày càng “phẳng”, trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và trong nhu cầu mưu sinh hiện nay, việc có thể sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp thường nhật, tiếng Anh trong công việc lại càng trở lên ý nghĩa hơn bao giờ hết. Thấu hiểu được điều đó, nhóm biên soạn chúng tôi trân trọng xin giới thiệu đến các bạn cuốn “1800 câu đàm thoại tiếng Anh”

Cuốn sách được biên soạn dành cho những người bận rộn và chưa có thời gian học tiếng Anh nhiều. Các nội dung trong sách không cao sang, hoa mĩ, khó hiểu mà trái lại rất thực tế và gần gũi với đời sống thường nhật.

Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học và chia theo các chủ đề, các tình huống thường gặp trong cuộc sống. Các nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng việc học một ngôn ngữ thông qua các tình huống cụ thể giúp cho người học tăng cường khả năng ghi nhớ, áp dụng và qua đó giúp họ tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp. Kết hợp với các nội dung rất thực tế trong sách là đĩa CD với phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ, chúng tôi tin rằng trình độ tiếng Anh của các bạn sẽ cải thiện rõ rệt và các bạn hoàn toàn có thể tự tin trong giao tiếp với sự nỗ lực luyện tập theo các bài học của chúng tôi.

Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Quý độc giả và chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bạn để lần xuất bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.

Xin chúc các bạn sẽ luôn tìm được niềm vui trong việc học tiếng Anh!

Nhóm biên soạn

LỜI NÓI ĐẦU

Page 6: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh18006 7

LESSON 1

Bài học 1: Chào hỏi

How are you?/haʊ aːr juː/[hao a(r) diu]

I’m fine, thank you. And you?/aɪm faɪn θæŋk juː ænd juː/[am phai-n, thanh kiu en diu]

Where are you going?/wer aːr juː ˈɡoʊɪŋ/[goe a(r) diu gâu-inh?]

What have you been doing lately?/wat həv juː bɪn ˈduɪŋ ˈleɪtli/[goắt hép-v diu bin đu-inh lây-tờ-li]

See you later./siː juː ˈleɪtər/[xi diu lây-tờ]

How is your business?/haʊ ɪz jʊr ˈbɪznəs/[hao i(z) do(r) bi-zi-nít-x]

It’s going on very well./ɪts ˈɡoʊɪŋ ɔːn ˈveri wel/[ít-x gâu-inh on ve-ri goeo]

Well, I’m afraid I have to go now./wel aɪm əˈfreɪd aɪ həv tu goʊ naʊ/[goeo, am ơ-phờ-rết ai he-v tu gâu nao]

Bạn khỏe không?

Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?

Bạn định đi đâu đấy?

Công việc gần đây thế nào?

Hẹn gặp lại sau.

Thế còn việc kinh doanh của bạn ra sao?

Nó vẫn tiến triển tốt đẹp.

À, tôi e rằng tôi phải đi bây giờ.

GREETINGSLESSON1:

I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG

TRACK 2

Page 7: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 7câu đàm thoại tiếng Anh18006 7

LESSON 1

It’s very nice to talk to you./ɪts ˈveri naɪs tu tɔːk tu juː/[ít-x ve-ri nai-x tu thóc-k tu diu]

I’ve been looking forward to seeing them./aɪv bɪn ˈlʊkɪŋ ˈfɔːrwərd tu ˈsiːɪŋ ðəm/[ai-v bin lúc-kinh pho-guốt tu xinh-ing thâm]

Please come to see us sometimes./pliːz kʌm tu siː ʌs ˈsʌmtaɪmz/[p-li(z) kăm tu xi ớt xăm-tham]

I’ll be glad to see your family. Please give my best regards to your family./aɪl bi glæd tu siː jʊr ˈfæməli pliːz gɪv maɪ best rɪˈɡɑːrds tu jʊr ˈfæməli/[ai(l) bi g-lát tu si do(r) pha-mi-li. p-li(z) gi(v) mai bét ri-gát tu do(r) pha-mi-li.]

Rất vui được nói chuyện với bạn.

Tôi mong muốn được gặp họ.

Một lúc nào đó, hãy đến thăm chúng tôi.

Tôi sẽ rất vui khi gặp được gia đình ông. Vui lòng cho tôi gửi lời thăm đến gia đình ông.

Page 8: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh18008 9câu đàm thoại tiếng Anh18008

LESSON 1

A: How are you, Bill? /haʊ aːr juː bɪl/ [hao a-r diu, bi-l] Bạn khỏe không, Bill?

A: I’m going to the department store. /aɪm ˈɡoʊɪŋ tu ðə dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ [am gâu-ing tu dơ đi-pát-mừn x-to-r] Tôi định đến cửa hàng bách hóa.

B: I’m going to the post office. And you? /aɪm ˈɡoʊɪŋ tu ðə poʊst ˈɔːfɪs ænd juː/ [am gâu-inh tu dơ pốt-x óp-phít-x. en diu] Tôi định đến bưu điện. Còn bạn?

B: Are you in a hurry? /aːr juː ɪn ə ˈhɜːri/ [a-r diu in ơ ha-ri] Bạn vội lắm à?

A: Fine, too. Where are you going? /faɪn tuː wer aːr juː ˈɡoʊɪŋ/ [phai-n tu, goe a-r diu gâu-inh?] Tôi cũng khỏe. Bạn định đi đâu đấy?

B: I’m fine, thank you. And you? /aɪm faɪn θæŋk juː ænd juː/ [am phai-n, thanh kiu. en diu] Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?

II DIALOGUESDIALOGUE 1

HỘI THOẠI

TRACK 3

Page 9: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh18008 9

LESSON 1

B: What have you been doing lately? /wʌt həv juː bɪn ˈduɪŋ ˈleɪtli/ [got he-v diu bin đu-inh lây-tờ-li] Công việc của bạn gần đây thế nào?

B: That’s OK. Everybody else does, too. /ðæts oʊˈkeɪ ˈevribɑːdi els dʌz tuː/ [dát-x âu-kây, e-v-ri-bo-đi eo-l đơ, tu] Thế thì tốt rồi. Mọi người khác cũng vậy mà.

B: See you later, too! /siː juː ˈleɪtər tuː/ [xi diu lây-tờ tu] Hẹn gặp lại sau.

A: No, not really. /noʊ nɒt ˈriːəli/ [nâu, nót ría-li] Không, không vội lắm đâu.

A: Oh, nothing much. I’m just taking one day at a time. /oʊ ˈnʌθɪŋ mʌtʃ aɪm dʒʌst ˈteɪkɪŋ wʌn deɪ ət ɜː taɪm/ [âu, na-thinh mắt-ch, am dớt-x thếch-kinh goăn đây ất ơ thai]

Ồ, cũng tàm tạm. Ngày nào biết ngày đó.

A: See you later. /siː juː ˈleɪtər/ [xi diu lây-t Hẹn gặp lại sau.

Page 10: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180010 11

Hello, Jack./həˈloʊ dʒæk/[hơ-lâu, dzác]Chào Jack.

Hello, John./həˈloʊ dʒaːn/[hơ-lâu, dzôn]Chào John.

How is everything with you?/haʊ ɪz ˈevriθɪŋ wɪð juː/[hao i-z e-v-ri-thing guýt diu]Mọi việc đối với bạn như thế nào?

Same as usual./seɪm əz ˈjuːʒəl/[xêm ét iu-dùa]Như thường lệ.

How is your life?/haʊ ɪz jʊr laɪf/[hao i-z do lai-f]Cuộc sống của bạn ra sao?

LESSON 1

A:

A:

B:

B:

B:

A:

No complaints. I can manage. And how is your business?/noʊ kəmˈpleɪnts aɪ kən ˈmænɪdʒ. ænd haʊ ɪz jʊr ˈbɪznəs /[nâu căm-pờ-lên-t-x, ai ken me-nít-x. en hao i-z do bí-zi-nợt-x]Không có gì phải phàn nàn. Tôi có thể xoay sở được. Thế còn việc kinh doanh của bạn ra sao?

II DIALOGUESDIALOGUE 2

HỘI THOẠI

TRACK 4

Page 11: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180010 11

It’s going on very well./ɪts ˈɡoʊɪŋ ɔːn ˈveri wel/[ít-x gâu-ing on ve-ri goeo]Nó vẫn tiến triển tốt đẹp.

Well, I’m afraid I have to go now./wel aɪm əˈfreɪd aɪ həv tu goʊ naʊ/[goeo, am ơ-phờ-rêt ai he-v tu gâu nao]À, tôi e rằng tôi phải đi bây giờ.

It’s very nice to talk to you./ɪts ˈveri naɪs tu tɔːk tu ju:/[ít-x vé-ri nai-x tu thóc-k tu diu]Rất vui được nói chuyện với bạn.

See you again sometime./siː juː əˈɡeɪn ˈsʌmtaɪm/[xi diu ờ-gên xăm-tham] Hẹn gặp lại vào một lúc nào đó.

LESSON 1

Hello, Jack.Hello, John.

A:

A:

B:

B:

Page 12: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180012 13

A: Good morning, Mr. Lee. /gʊd ˈmɔːrnɪŋ ˈmɪstər liː/ [gút mo-ning, mít-x-tơ Li] Chào ông Lee.

LESSON 1

B: Good morning, Mr. Chen. I haven’t seen you for a long time. /gʊd ˈmɔːrnɪŋ ˈmɪstər chen aɪˈhəvnt siːn juː fɔːr ə lɒŋ taɪm/ [gút mo-ning, mít-x-tơ Chen, ai he-vừn-t xin diu pho ơ loong tham] Chào ông Chen, đã lâu rồi tôi không gặp ông.

B: They’re all well, thank you. /ðeir ɔːl wel θæŋk juː/ [dây-a o goeo, thanh kiu] Họ đều khỏe, cảm ơn.

II DIALOGUESDIALOGUE 3

HỘI THOẠI

A:

TRACK 5

I have been travelling a lot this past year. How’s everybody in your family?/aɪ həv bɪn ˈtrævlɪŋ ə lɒt ðɪs pæst jɪr. haʊs ˈevribɑːdi ɪn jʊr ˈfæməli/[ai he-v bin treo-vờ-ling ơ lót dít-x pát-x dia. hao-x e-v-ri-bo-đi in do phe-mờ-li]Tôi đã đi du lịch nhiều trong suốt năm qua. Mọi người trong gia đình ông khỏe chứ?

Page 13: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180012 13

A: I’ve been looking forward to seeing them. /aɪv bɪn ˈlʊkɪŋ ˈfɔːrwərd tu ˈsiːɪŋ ðem/ [ai-v bin lúc-king pho-guốt-d tu xi-ing dâm] Tôi mong muốn được gặp họ.

A: Of course. I’ll be glad to see your family. Please give my best regards to your family. /əv kɔːrs aɪl bi glæd tu siː jʊrˈfæməli. plizː gɪv maɪ best rɪˈɡɑːrds tu jʊr ˈfæməli/ [ợp-cót-s, ai-l bi g-lát tu xi do phe-mơ-li, p-li-z gi-v mai bét-x-t ri-gát tu do pha-mờ-li] Dĩ nhiên. Tôi sẽ rất vui khi gặp được gia đình ông. Vui lòng cho tôi gửi lời thăm đến gia đình ông.

LESSON 1

B: Please come to see us sometimes. /pliːz kʌm tu siː ʌs ˈsʌmtaɪmz/ [p-li kăm tu xi ớt xăm-tham] Một lúc nào đó, hãy đến thăm chúng tôi.

B: Yes, I certainly will.Thank you. /jes aɪ ˈsɜːrtnli wɪl θæŋk juː/ [dét-x, ai xơ-từn-li guyu, thanh kiu] Vâng, chắc chắn tôi sẽ gửi.Cảm ơn.

Page 14: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180014 15

LESSON 1

TỪ VỰNG

khỏe, tốt

cửa hàng bách hóa

vội vàng, hối hả

gần đây

như thường lệ

III

fine (adj)/faɪn/

department store (n) /dɪˈpaːrtmənt stɔːr/

in a hurry/ɪn ə ˈhɜːri/

lately (adv)/ˈleɪtli/

same as usual/seɪm əzˈjuːʒəl/

life (n)/laɪf/

complaint (n)/kəmˈpleɪnt/

manage (v)/ˈmænɪdʒ/

business (n)/ˈbɪznəs/

travel (v)/ˈtrævl/

family (n)/ˈfæməli/

well (adj)/wel/

certainly (adv)/ˈsɜːrtnli/

greeting (n)/ˈɡriːtɪŋ/

VOCABULARY

cuộc sống

sự phàn nàn

xoay sở, đối phó

việc buôn bán, kinh doanh

đi du lịch

gia đình

khỏe, mạnh giỏi

chắc chắn

sự chào hỏi, lời chào hỏi

TRACK 6

Page 15: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180014 15

LESSON 2

Bài học 2: Cảm ơn

I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG

LESSON2: EXPRESSING THANKS

Thank you very much./θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/[thanh kiu ve-ri mắt-ch]

Thanks a lot./θæŋks ɜː lɒt /[thanh-x ơ lót]

Oh, thanks a lot for all your help./oʊ θæŋks ɜː lɒt fɔːr ɔːl jʊr help/[âu, thanh-x ơ lót pho ô do hép]

I’m very glad to be able to help you./aɪm ˈveri glæd tu bi ˈeɪbl tu help juː/[am ve-ri g-lát-đ tu bi ây-bồ tu hép diu]

You’re welcome./juːr ˈwelkəm/[diu-a goeo-kăm]

OK, that’s no problem./oʊˈkeɪ ðæts noʊ ˈpraːbləm/[âu-kây, dát-x nâu p-rốp-lừm]

It’s no trouble at all. It’s my pleasure./ɪts noʊ ˈtrʌbl ət ɔːl ɪts maɪ ˈpleʒər/[ít-x nâu tróc-bồ ét ô, ít-x mai p-le-dzờ]

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Cảm ơn nhiều.

Ồ, cảm ơn nhiều vì sự giúp đỡ của bạn.

Tôi rất vui vì có thể giúp đỡ bạn.

Có gì đáng kể đâu.

Được chứ, không vấn đề gì.

Không phiền gì đâu. Đó là niềm vui của tôi.

TRACK 7

Page 16: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180016 17

I’m very glad you like it./aɪm ˈveri glæd juː laɪk ɪt/[am vé-ri g-lát diu lai-k ít]

Don’t mention it./doʊnt ˈmenʃn ɪt/[đôn(t) men-sừn ít]

You are very thoughtful./juː aːr ˈveri ˈθɔːtfl/[diu a ve-ri thót-t-phồ]

It’s really nothing at all./ɪts ˈriːəli ˈnʌθɪŋ ət ɔːl/[it-x ría-li nót-thing ét ô]

Tôi rất vui vì cậu thích nó.

Đâu có gì.

Cậu thật là chu đáo.

Thật sự không có gì đâu mà.

LESSON 2

Page 17: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180016 17

LESSON 2

II DIALOGUESDIALOGUE 1

HỘI THOẠI

Tom, may I borrow your notebook?/taːm meɪ aɪ ˈbaːroʊ jʊr noʊtbʊk/ [Tom, mây ai bo-râu do(r) nâu-t-búc-k]Tom, tôi có thể mượn cuốn vở của bạn không?

Of course, why not?/əv kɔːrs waɪ nɒt/[ốp-kót-x, goai nót]Dĩ nhiên, tại sao không?

Could you bring it to me tomorrow?/kʊd juː brɪŋ ɪt tu mɪ təˈmɔːroʊ/[khút diu b-ring ít tu mi tơ-mo-râu]Ngày mai bạn có thể đem nó cho tôi được không?

OK, that’s no problem./oʊˈkeɪ ðæts noʊ ˈprɒbləm/[âu-kây, dát-x nâu p-rốp-lừm]Được chứ, không vấn đề gì.

A:

A:

B:

B:

Sorry for the inconvenience./ˈsɔːri fɔːr ðə ˌɪnkənˈviːniəns/[xo-ri pho dơ in-kơn-vi-niền-x]Xin lỗi vì đã làm phiền.

It’s no trouble at all. It’s my pleasure./ɪts noʊ ˈtrʌbl ət ɔːl ɪts maɪ ˈpleʒər/[ít-x nâu tróc-bồ ét ô, ít-x mai p-le-dzờ]Không phiền gì đâu. Đó là niềm vui của tôi.

A:

B:

TRACK 8

Page 18: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180018 19

LESSON 2

A:

A:

B:

B:

II DIALOGUESDIALOGUE 2

HỘI THOẠI

It’s very nice of you to have invited me to your birthday party./ɪts ˈveri naɪs əv juː tu həv ɪnˈvaɪtɪd mɪ tu jʊr ˈbɜːrθdeɪ ˈpaːrti/[ít-x vé-ri nai-x ợp diu tu he-v in-vai-tít mi tu do bớt-đây pác-ty]Em thật là tử tế khi đã mời anh đến dự tiệc sinh nhật của em.

You’re welcome./jʊr ˈwelkəm/[diu-a goeo-kờm]Có gì đâu. Here’s a little birthday gift for you./hɪrz ɜː ˈlɪtl ˈbɜːrθdeɪ ɡɪft fɔːr juː/ [hia-z ơ lít-tồ bớt-đây ghíp pho diu]Đây là món quà sinh nhật nhỏ để tặng em.

It’s such a beautiful present. Thank you very much./ɪts sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ˈpreznt θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/[ít-x xắt-ch ơ biu-ti-phồ p-re-zừn-t, thanh kiu ve-ri mắt-ch]Thật là một món quà đẹp. Cảm ơn anh rất nhiều.

TRACK 9

Page 19: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180018 19

LESSON 2

A:

A:

B:

B:

I’m very glad you like it./aɪm ˈveri glæd juː laɪk ɪt/[am ve-ri g-lát diu lai-k ít]Anh rất vui vì em thích nó.

I’m extremely grateful to you./aɪm ɪkˈstriːmli ˈɡreɪtfl tu juː/[am ic-x-trim-mơ-li g-rai-t-phồ tu diu]Em rất biết ơn anh.

Don’t mention it./doʊnt ˈmenʃn ɪt/[đôn-t men-sừn ít]Đâu có gì. You are very thoughtful./juː aːr ˈveri ˈθɔːtfl/[diu a ve-ri thót-phồ]Anh thật là chu đáo.

It’s really nothing at all./ɪts ˈriːəli ˈnʌθɪŋ ət ɔːl/[it-x ría-li nót-thing ét ô]Thật sự không có gì đâu mà.

Please have a glass of wine and make yourself at home./pliːz həv ə glæs əv waɪn ænd meɪk jərˈself ət hoʊm/[p-li-z he-v ơ g-lát-x óp guai en mếch-k do-xeo-t ét hôm]Mời anh dùng rượu và cứ tự nhiên như ở nhà.

B:

A:

Page 20: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180020 21

II DIALOGUESDIALOGUE 3

HỘI THOẠI

Excuse me, sir. Could you tell me when the next train leaves for Washington D.C please./ɪkˈskjuːs mɪ sər kʊd juː tel mɪ wen ðə nekst treɪn liːvz fɔːr ˈwʌʃɪŋtn diː siː pliːz/[íc-x-kiu-d mi xơ-r, khút diu theo mi goen dơ nếc trên li-v-x pho goa-sinh-tơn đi-xi?]Xin lỗi, thưa ông. Ông có thể cho tôi biết chuyến tàu kế tiếp đi Washington D.C khởi hành vào lúc nào?

Yes, it leaves at 10.10./jes ɪt liːvz ət ten ten/[dét-x, ít li-v-z ét then.then]Nó khởi hành vào lúc 10 giờ 10. Thank you very much./θæŋk juː ˈveri mʌtʃ/[tháanh kiu ve-ri măt-ch]Cảm ơn ông rất nhiều.

Not at all./nɒt ət ɔːl/[nót ét ô]Không có chi.

A:

A:

B:

B:

LESSON 2

Yes, it leaves at 10.10.

Excuse me, sir. Could you tell me when the next train

leaves for Washington D.C.

TRACK 10

Page 21: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180020 21

One more thing, do you have change for a dollar? I want to make a phone call./wʌn mɔːr θɪŋ du juː həv tʃeɪndʒ fɔːr ə ˈdaːlər aɪ wɔːnt tu meɪk ə foʊn kɔːl/[goăn mo-r-thing, đu diu he-v chêng-giơ pho ơ đo-lờ, ai goăn-t tu mếch-k ơ phôn-khô]Một điều nữa, ông có đổi tiền lẻ không? Tôi muốn gọi điện thoại.

Here you are./hɪr juː aːr/[hia-r diu a]Đây thưa ông.

Thanks a lot. And do you know where the nearest phone is?/θæŋks ə laːt ænd du juː noʊ wer ðə ˈnɪrɪst foʊn ɪz/[thanh-x ơ lót en đu diu nâu goe dơ nia-rít phôn i]Cảm ơn nhiều. Và ông có biết trạm điện thoại gần đây nhất nằm ở đâu không?

Yes, I’ll show you where./jes aɪl soʊ juː wer/[dét-x, ai-l xâu diu goe]Vâng, tôi sẽ chỉ cho ông.

Oh, thanks a lot for all your help./oʊ θæŋks ə laːt fɔːr ɔːl jʊr help/[âu, thanh-x ơ lót pho ô do hép]Ồ, cảm ơn nhiều vì sự giúp đỡ của ông.

I’m very glad to be able to help you./aɪm ˈveri glæd tu bi ˈeɪbl tu help juː/[am ve-ri g-lát-d tu bi ây-bô tu hép diu]Tôi rất vui vì có thể giúp đỡ ông.

A:

A:

A:

B:

B:

B:

LESSON 2

Page 22: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180022 23

LESSON 2

express (v)/ɪkˈspres/

borrow (v)/ˈbaːroʊ/

notebook (n)/ˈnoʊtbʊk/

tomorrow (adv)/təˈmɔːroʊ/

invite (v)/ɪnˈvaɪt/

birthday party (n) /ˈbɜːrθdeɪ ˈpaːrti/

birthday gift (n)/ˈbɜːrθdeɪ ɡɪft/

beautiful (adj)/ˈbjuːtɪfl/

present / gift (n)/ˈpreznt/ /ɡɪft/

wine (n)/waɪn/

make yourself at home/meɪk jərˈself ət hoʊm/

train (n)/treɪn/

leave (v)/liːv/ to make a phone call/tu meɪk ɜː foʊn kɔːl/

TỪ VỰNGIII VOCABULARY

biểu lộ, bày tỏ

mượn

vở, cuốn tập

ngày mai

mời

tiệc sinh nhật

quà sinh nhật

đẹp

món quà

rượu

cứ tự nhiên như ở nhà

tàu lửa, chuyến tàu

xuất phát, khởi hành

gọi điện thoại

TRACK 11

Page 23: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180022 23

LESSON 3

I COMMON STRUCTURES CÁC MẪU CÂU THÔNG DỤNG

LESSON3: APOLOGIZINGBài học 3: Xin Lỗi

I’m sorry./aɪm ˈsɔːri/[am xo-ri]

I am sorry I was out when you called on me the other day./aɪm ˈsɔːri aɪ wʌz aʊt wen juː kɔːld ɒn mɪ ði ˈʌðər deɪ/[ai em xo-ri ai guơ-z ao-t goen diu khô-đ on mi di a-dơ đây]

Never mind./ˈnevər maɪnd/[ne-v mai-đ]

I hope you will excuse me./aɪ hoʊp juː wɪl ɪkˈskjuːs mɪ/[ai hốp-p diu guyu ic-x-kiu-x mi]

It’s not your fault./ɪts naːt jʊr fɔːlt/[it-x nót do phôn-t]

I do beg your pardon./aɪ du beɡ jʊr ˈpaːrdn/[ai đu béc-g do pa-đừn]

I quite understand./aɪ kwaɪt ˌʌndərˈstænd/[ai khoai ăn-đơ-x-ten-đ]

Tôi xin lỗi.

Tôi xin lỗi vì đã đi vắng khi bạn ghé thăm tôi ngày hôm kia.

Đừng bận tâm.

Tôi hy vọng cậu sẽ bỏ qua cho tôi.

Đó không phải là lỗi của bạn.

Tôi thật sự xin cậu tha lỗi.

Tôi hoàn toàn hiểu mà.

TRACK 12

Page 24: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180024 25

I am sorry to be late./aɪ em ˈsɔːri tu bi leɪt/[ai em xo-ri tu bi lây-tờ]

Don’t be late next time./doʊnt bi leɪt nekst taɪm/[đôn-t bi lây-tờ nếc tham]

I know./aɪ noʊ/[ai nâu]

Mình xin lỗi vì đến trễ.

Lần tới đừng có trễ nữa.

Mình biết.

LESSON 3

Page 25: Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh

câu đàm thoại tiếng Anh1800 câu đàm thoại tiếng Anh180024 25

A:

A:

B:

B:

II DIALOGUESDIALOGUE 1

HỘI THOẠI

I’m sorry I stepped on your toe./aɪm ˈsɔːri aɪ ˈstepɪd ɔːn jʊr toʊ/[am xo-ri ai x-tép-pít on do thâu]Tôi xin lỗi vì đã giẫm lên chân anh.

It’s OK./ɪts oʊˈkeɪ/[it-x âu-kây]Không sao.

Are you sure you’re OK?/aːr juː ʃʊr jʊr oʊˈkeɪ/[a diu sua diu-a âu-kây]Anh chắc là không sao chứ?

Yes, I’m fine./jes aɪm faɪn/[dét-x, am phai-n]Vâng, tôi không sao.

I hope you’re enjoying the party./aɪ hoʊp jʊr ˈɪnˈdʒɔɪŋ ðə ˈpaːrti/[ai hốp-p diu-a in-gioi-ing dơ pát-ty]Tôi hy vọng anh thích bữa tiệc.

Yes, it’s a nice party./jes ɪts ə naɪs ˈpaːrti/[dét-x, it-x ơ nai-x pát-ty]Vâng, thật là một bữa tiệc thú vị.

A:

B:

LESSON 3

TRACK 13