congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/uploads/documents/Đáp án phần 2... · web viewĐiện...

25
CÂU HỎI PHẦN KỸ THUẬT AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG Câu 1. Dây nối đất hoặc nối “Không” bảo vệ vào vỏ thiết bị phải thực hiện bằng biện pháp hàn hoặc bắt bằng ốc vít. a.Đúng; b.Sai. c. Tùy từng trường hợp. Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong sử dụng, sửa chữa điện người lao động phải; a. Sử dụng đầy đủ trang bị PTBVCN; b.Chấp hành đúng quy trình an toàn trong sửa chữa, sử dụng điện; c.Kiểm tra tình trạng an toàn thiết bị, hệ thống điện trước khi làm việc d. Tất cả yếu tố trên. Câu 3. Điện trở nối đất bảo vệ thiết bị không được quá. a.4 ôm. b.10 Ôm c.15 Ôm Câu 4. Điện trở nối đất hệ thống chống sét nhà xưởng không quá. a.4 ôm. b.10 Ôm c.15 Ôm Câu 5. Khoảng cách an toàn hệ thống điện cao áp là dưới 35 Kv; a.1m b. 2m c.4m Câu 6. Các biện pháp bảo đảm an toàn điện.

Upload: others

Post on 24-Dec-2019

18 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

CÂU HỎI PHẦN KỸ THUẬT AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Câu 1. Dây nối đất hoặc nối “Không” bảo vệ vào vỏ thiết bị phải thực hiện bằng biện pháp hàn hoặc bắt bằng ốc vít.

a. Đúng;b. Sai.c. Tùy từng trường hợp.

Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong sử dụng, sửa chữa điện người lao động phải;a. Sử dụng đầy đủ trang bị PTBVCN;b. Chấp hành đúng quy trình an toàn trong sửa chữa, sử dụng điện;c. Kiểm tra tình trạng an toàn thiết bị, hệ thống điện trước khi làm việcd. Tất cả yếu tố trên.

Câu 3. Điện trở nối đất bảo vệ thiết bị không được quá.a. 4 ôm.b. 10 Ômc. 15 Ôm

Câu 4. Điện trở nối đất hệ thống chống sét nhà xưởng không quá.a. 4 ôm.b. 10 Ômc. 15 Ôm

Câu 5. Khoảng cách an toàn hệ thống điện cao áp là dưới 35 Kv;a.1mb. 2mc.4mCâu 6. Các biện pháp bảo đảm an toàn điện.

a. Sử dụng điện áp thấp;b. Bao bọc cách điện các vật mang điện. c. Bảo vệ bằng che chắn;d. Bảo vệ bằng đặt ra ngoài tầm vớie. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 7. Hành lang an toàn hệ thống điện trên không bằng dây bọc (Dưới 35KV).a. 1,5mb. 2mc. 3m

Page 2: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

d. 4m Câu 8. Chiều cao tối thiểu từ nhà đến đường dây điện trên không (Đến 35 Kv)

a. 3mb. 6mc. 9m

Câu 9. Đây là biện pháp an toàn gì.

Câu 10 – Trong mạch điện ba pha 4 dây, thiết bị đóng cắt (Áp –to-mát; cầu dao; cầu chì) không được đặt trên dây trung tính.a- Đúng,b – Sai;Câu 11. Nguyên tắc an toàn đối với thiết bị cầm tay.

a. Bảo quản và bảo dưỡng thiết bị tốt b. Sử dụng công cụ phù hợp với công việc c. Kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng. d. Vận hành thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất e. Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đúng cách và phù hợp f. Tất cả nguyên tắc trên.

Câu 12 - Có bao nhiêu phương pháp làm ngừng sự cháy:a- 3 phương pháp;b- 4 phương pháp;c- 5 phương pháp;d – 6 phương pháp; Câu 13. Vỏ kim loại của Máy hàn điện không phải nối đất hoặc nối “không” bảo vệ theo quy định.

a. Đúng;

Page 3: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

b. Sai.c. Tùy từng trường hợp.

Câu 14. Khi thực hiện hàn điện trong các buồng, hầm, khoang, bể kín phải.a. Thực hiện các biện pháp thông gió;b. Cử người giám sát theo dõi;c. Có biện pháp an toàn cụ thể (Được người có trách nhiệm duyệt)d. Cả 3 điều kiện trên.

Câu 15. Trong hàn điện những hành vi nào sau đây bị cấm.a. Hàn trong hầm, thùng, khoang, có áp suất;b. Hàn trong hầm, thùng đang chứa chất dễ cháy nổ;c. Hàn cắt các ống kín.d. Cả 4 hành vi trên đều bị cấm.

Câu 16. Chỉ được phép cấp điện để hàn hồ quang từ những thiết bị sau:a. Từ máy phát điện hàn;b. Từ Máy biến áp hàn;c. Từ Máy chỉnh lưu hànd. Cả 3 thiết bị trên.

Câu 17. Khoảng cách từ vị trí hàn điện đến vật liệu có thể cháy không được dưới.a. 3mb. 5mc. 8m’d. 10m

Câu 18. Khi hàn trong khoang, bể, hầm kín phải có điều kiện gì sau đây.A. Đặt máy hàn ở bên ngoài;B. Có người đứng giám sát;C. Có thiết bị thông gió;D. Tất cả điều kiện trên.

Câu 19. Khi hàn trong bể, hầm kín phải thông gió với tốc độ lưu chuyển không khí đạt;a. 0,3 – 1,5 m/s;b. 0,5 – 0,8m/sc. 0,5 – 3m/sd. 0,5 – 4m/s

Câu 20. Tại khu vực hàn nếu chưa có biện pháp chống cháy thì không được phép hàn.a. Đúng;

Page 4: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

b. Saic. Tùy từng trường hợp

Câu 21. Khi hàn trong các bể, hầm thiết bị chiếu sáng chỉ được phép sử dụng điện áp (Xoay chiều) không quá.

a. 30 vonb. 36 vonc. 40 vond. 50 von.

Câu 22. Khoảng cách giữa các máy hàn điện tại nơi làm việc không được nhỏ hơn;a. 1m b. 1,5 mc. 2 md. 2,5 m.

Câu 23. Yêu cầu đối với công nhân hàn điện.a. Được đào tạo và có chứng chỉ nghề hàn điện.b. Được huấn luyện và cấp thẻ an toàn lao động.c. Có đủ trang bị PTBVCN phù hợp.d. Cả 3 điều kiện trên.

Câu 24. Trường hợp nào sau đây cấm hàn điện trong các bể, hầm, khoang kín.a. Lao động dưới 18 tuổi;b. Lao động không được đào tạo về chuyên môn;c. Lao động nữ;d. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 25. Trang bị PTBVCN của công nhân hàn điện theo quy định gồm.a. Quần áo BHLĐ, găng tay;b. Giầy, tạp giề, mũ.c. Khẩu trang, kính hàn,d. Mặt nạ hàn, xà phòng.e. Tất cả phương tiện trên.

Câu 26. Thiết bị rào chắn an toàn đến phần mang điện đối với điện áp dưới 15 Kv là.a. 0,35 m;b. 1mc. 1,5md. 2m.

Page 5: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

Câu 27. Thiết bị rào chắn an toàn đến phần mang điện đối với điện áp trên 15 Kv đến 35 Kv là.

a. 0,6 m;b. 1mc. 1,5md. 2m.

Câu 28. Thiết bị rào chắn an toàn đến phần mang điện với điện áp trên 35 Kv đến 110 Kv là.

a. 0,7 m;b. 1mc. 1,5md. 2m.

Câu 29. Khoảng cách an toàn từ người đến đường dây mang điện áp từ 1000 v đến dưới 35 KV tối thiểu là.

a. 0,3 mb. 0,6 mc. 1 md. 1,5m.

Câu 30. Khoảng cách an toàn từ người đến đường dây mang điện áp từ 35 Kv đến 66 KV tối thiểu là.

a. 0,6 mb. 0,8 mc. 1 md. 1,5m.

Câu 31. Khoảng cách an toàn từ người đến đường dây mang điện áp từ 66 Kv đến 110 KV tối thiểu là.

a. 0,6 mb. 0,8 mc. 1 md. 1,5m.

Câu 32. Khoảng cách an toàn từ người đến đường dây mang điện áp từ 110 Kv đến 220 KV tối thiểu là.

a. 0,6 mb. 0,8 mc. 1 m

Page 6: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

d. 2 m.Câu 33. Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện do tiếp xúc với phần mang điện do.a. Thiết bị không có vỏ bao che;b. Không đảm bảo khoảng cách an toàn;c. Không sử dụng PTBVCNd. Tất cả nguyên nhân trên.

Câu 34. Có trường hợp tai nạn điện nào thường hay xảy ra trong thực tế.a. Tai nạn do điện cao áp, hạ áp;b. Tai nạn do điện áp bước;c. Tai nạn do bị phóng tia hồ quang điện;d. Tai nạn gián tiếp ngã do điệne. Tất cả trưởng hợp trên.

Câu 35. Nguyên nhân gây tai nạn bị rò điện ra vỏ thiết bị, máy;a. Do cách điện của thiết bị bị hỏng làm rò điện chạm vỏ;b. Do không thực hiện nối đất hoặc nối “không” Bảo vệ hoặc có nhưng không đạt

yêu cầu.c. Do Người lao động không sử dụng PTBVCN.d. Tất cả nguyên nhân trên.

Câu 36. Biện pháp đề phòng tai nạn lao động điện cần thực hiện yêu cầu gì sau đây.a. Bao che kín bộ phận mang điện;b. Rào ngăn thiết bị dễ gây tai nạn điện;c. Không rải dây điện trên sàn nhà xưởng;d. Phải sử dụng điện áp an toàn những khu vực nguy hiểme. Tất cả yêu cầu trên.Câu 37. Đề phòng tai nạn do điện áp bước cần áp dụng biện pháp nào.

a. Không đến gần vị trí dây điện bị đứt hoặc chân các cột điện, trạm điện;b. Rào ngăn khu vực nối đất cho thiết bị điện có điện áp trên 1000 von;c. San bằng điện thế, bằng cách nối nhiều đầu cọc nối đất với nhau bằng thanh

dẫn để làm giảm dòng điện áp bước;d. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 39. Đối tượng nào sau đây được sửa chữa đấu nối điện.a. Công nhân điện được phân công nhiệm vụ, có đủ PTBVCN;b. Công nhân hàn điện có đủ PTBVCN;c. Công nhân Tiện có đủ phương tiện BVCN.d. Tất cả trường hợp trên.

Page 7: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

Câu 40. Yêu cầu đối với thiết bị đóng cắt (Cầu dao) tại nhà xưởng là gì.a. Phân đoạn cấp cho từng khu vực, thiết bị.b. Cầu dao sử dụng cho nhóm thiết bị điện phải có hộp kín có khóa.a. Có đủ vỏ bao che;b. Có niêm yết địa chỉ máy, nơi tiêu thụ.c. Tất cả các yêu cầu trên.Câu 41. Phích cắm của thiết bị điện dưới 36 von phải đảm bảo loại trừ khả năng cắm vào ổ cắm 220 vona. Đúng;b. Sai;c. Không cần thiết.Câu 42. Ở những nơi nguy hiểm hoặc rất nguy hiểm về điện phải nối đất hoặc nối “không” bảo vệ đối với thiết bị điện xoay chiều từ bao nhiêu von.a. 36 vonb. 90 vonc. 110 vond. 220 von.Câu 43. Phải thực hiện nối đất hoặc nối “không” bảo vệ đối với thiết bị điện nào sau đây.a. Vỏ dây dẫn điện bằng kim loại;b. Hộp kim loại của cầu dao, ổ cắm;c. Các hộp, tủ phân phối điện, vỏ kim loại của các thiết bị sử dụng điện;d. Tất cả thiết bị trên.Câu 44. Có thể sử dụng vật nối đất bảo vệ là các ống kim loại nằm dưới đất như ống dẫn xăng dầu, gas …nếu đảm bảo biện pháp an toàn.a. Đúng;b. SaiCâu 45. Mức độ nguy hiểm của sự cố tai nạn điện phục thuộc yếu tố nào sau đây.a. Điện trở người;b. Dòng điện;c. Thời gian dòng điện chạy qua cơ thể;d. Tất cả yếu tố trên.

Câu 46. Trong thực tế có những nguyên nhân nào thường xảy ra TNLĐ điện;a. Do dây dẫn không đảm bảo;b. Do thiết bị cầu dao đóng cắt;

Page 8: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

c. Do không có biện pháp chống rò điện ra vỏ (nối đất, nối “không”);c. Do người lao động không thực hiện đúng quy định, biện pháp an toàn;d. tất cả nguyên nhân trên.Câu 47. Quy trình sửa chữa điện an toàn là.a. Cắt điện/làm việc/ Thử đèn(bút điện)/ Nối đất tạmb. Cắt điện/ Thử đèn/nối đất tạm/ làm việc.c. Cắt điện/làm việc/ thử đèn/ nối đất tạm.Câu 48- Có mấy điều kiện cần cho sự cháy?a- 2 điều kiện?b- 3 điều kiện;c- 4 điều kiệnd – 5 điều kiện;Câu 49- Trong sử dụng điện những nơi ít nguy cơ về cháy nổ có thể sử dụng dây điện trần;

a- Đúngb- Saic- Tùy từng vị trí,

Câu 50 - Mức độ tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây;a- Điện trở của người;b- Đường truyền của dòng điện;c- Trị số dòng điện. d- cả 3 yếu tố trên;Câu 51- Tai nạn do điện áp bước là tai nạn;a- Do dòng điện chạy qua 2 chân, khi có hiện tượng ngắn mạch chạm đất;b- Khi chân dẫm vào dây điện trần;Câu 52- Khi phát hiện có tai nạn điện, bằng các phương tiện sẵn có phải khẩn trương đưa nạn nhân đến cơ sở ytế gần nhất;a- Đúngb- Sai, phải sơ cứu tại chỗ.c- Tuỳ từng trường hợp.Câu 53 – Tiêu chuẩn tiếng ồn trong môi trường lao động không quá;a- 80 dBb- 85dBc- 90 dB

Page 9: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

Câu 54 – Điện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn cấp điện cho động lực (Máy móc) phải riêng biệt với dây cấp điện cho chiếu sáng. a- Đúngb – Sai

Câu 55- Trong sử dụng các máy cắt gọt cơ khí bắt buộc phải sử dụng găng tay trong quá trình vận hành máy; A - Đúng.b - SaiCâu 56- Khe hở giữa bệ tỳ và đá mài của máy mài 2 đá không được quá 3mm;a- Đúng;b – Sai.Câu 57- Đối với các bình nén khí, gas, o xy phải bảo quản ở nơi kín gió như gầm cầu thang, tầng hầm;a- Đúng.b- saiCâu 58- Phương pháp chữa cháy làm lạnh (Hạ nhiệt độ vùng cháy xuống thấp hơn nhiệt độ bốc cháy của nó) là phương pháp áp dụng;a- Dập tắt đám cháy cháy chất rắn;b- dập tắt đám cháy chất lỏngc - dập tắt đám cháy chất khíd- cả 3 đám cháy trênCâu 59- Khi kiểm tra bình chữa cháy, căn cứ nào xác định bình còn sử dụng tốt. a- Kim chỉ mầu xanhb- Kim chỉ mầu vàng.C. Kim chỉ mầu đỏ.Câu 60- Khi sử dụng máy mài 2 đá;a- Phải đứng trực diện với đá mài;b- Phải đứng lệch 1 góc 45 độ,c- Tuỳ từng trường hợp cụ thể.Câu 61- Có mấy loại tai nạnlao động;

a- 2 loại;b- 3 loạic- 4 loại

Câu 62. Trong xưởng sản xuất và các tòa nhà văn phòng hệ thống điện phải.

Page 10: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

a. Tách riêng nguồn điện chiếu sáng và điện động lực (Điện dùng cho máy móc, thiết bị).

b. Phải có sơ đồ lưới điện;c. Phải có hệ thống cầu dao tổng và các cầu dao phân đoạn theo quy định.d. Tất cả yêu cầu trên.

Câu 63. Dây điện không được buộc vắt trực tiếp trên các kết cấu bằng kim loại, các bệ máy thiết bị.

a. Đúng;b. Sai;c. Tùy từng trường hợp.

Câu 64. Dây dẫn điện không được rải xuống sàn nhà xưởng nơi có người, thiết bị thường xuyên qua lại.

a. Đúng;b. Sai;c. Tùy từng trường hợp.

Câu 65. Những công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động là những công việc:A - Sử dụng máy, thiết bị dễ gây ra tai nạn lao động. B - Làm việc trong các điều kiện tiếp xúc với hóa chất, môi trường độc hại.C. Cả 2 nội dung trên.Câu 66.Thiết bị chịu áp lực di động được phép trang bị van an toàn kiểu đối trọng –

a. Đúng;b. Sai.                                                                                              

Câu 90.Chọn áp kế trang bị cho thiết bị chịu áp lực có áp suất làm việc trong khoảng 1/3 đến 2/3 thang đo của áp kế.

a. Đúng;b. Sai.

Câu 67. Được phép sử dụng khi thay thế van an toàn có đường kính quy ước tổng cộng nhỏ hơn đường kính quy ước của van an toàn cũ.

a. Đúng;b. Sai.                                        

Câu 68. Biểu trưng mối nguy hóa chất hiển thị trên nhãn vật chứa hóa chất:a. Biểu thị sức mạnh của hóa chấtb. Biểu thị dung lượng của hóa chấtc. Cảnh báo mối nguy hiểm tiềm tàng của hóa chất

Câu 69. Khi cần vào hầm chứa, thùng khoang kín để làm việc phải:a. Sử dụng khẩu trang lọc bụi

Page 11: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

b. Sử dụng mặt nạ phòng độcc. Yêu cầu 1 người cộng tác mang đầy đủ bảo hộ lao động và mặt nạ phòng độcd.  Yêu cầu 1 người cộng tác, thông khí hầm chứa mang đầy đủ bảo hộ lao động và mặt nạ lọc độce. yêu cầu 1 người cộng tác, thông khí hầm chứa, mang đầy đủ bảo hộ lao động và mặt nạ cấp khí sạch.Câu 70. Quy định vị trí đặt hộp cấp cứu ban đầu tại :A - Đặt tại phòng Y tế, có dấu chữ thập B - Đặt tại nơi làm việc của người lao động, nơi đễ thấy, dễ lấy, có ký hiệu là dấu chữ thập. c. Tùy tình hình mạt bằng sản xuất của công ty.Câu 71. Khoảng cách an toàn giữa bình O2 với Gas, Axetylen tối thiểu là.

a. 5mb. 10mc. Có thể đặt cạnh nhau.

Câu 72. Điện trong các Nhà máy, Văn phòng làm việc, dây dẫn cấp điện cho động lực (máy móc) phải riêng biệt với dây cấp điện cho chiếu sáng?

A) Đúng

B) Sai

Câu 73. Trong sử dụng các máy cắt gọt (Khoan, Tiện)cơ khí bắt buộc phải sử dụng găng tay trong quá trình vận hành máy.

A) Đúng

B) Sai

c. Tùy từng trường hợp.

Câu 76. Đường kính giữa 2 viên đá mài của máy mài 2 đá không được lệch nhau quá.

a. 5%

b. 10%

c. 20%

d. 30%.

Câu 77. Đối với máy mài 1 đá, 2 đá không được lắp quay ra phía ngoài nơi có đông người.

a. Đúng;

Page 12: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

b. Sai;

c. Tùy mặt bằng sản xuất.

Câu 78. Máy mài có phải nối đất bảo vệ hay không.

a. Có;

b. Không;

c. Không cần thiết.

Câu 79. Máy mài cấm mài những vật liệu gì sau.

a. Gỗ;

b. Đồng;

c. Cao su;

d. Tất cả vật liệu trên đều cấm.

Câu 80. Trường hợp nào sau đây phải dừng máy mài khẩn cấp.\

a. Khi phát hiện đá rạn nứt.

b. Khi máy bị rung, lắc mạnh.

c. Cả 2 trường hợp trên.

Câu 81. Cấm không được tháo bỏ bao che của máy mài cầm tay trong mọi trường hợp.

a. Đúng;

b. Sai;

c. Được phép tháo bỏ nếu người lao động có mặt nạ bảo vệ.

Câu 82. Không được rút phích cắm điện của thiết bị cầm tay bằng cách kéo dây điện.

a. Đúng;

b. Sai.Câu 83. Khi làm việc trong không gian hạn chế (Không gian hẹp) phải có ít nhất từ mấy người?

a.2 người b. 3 người c. 4 người

Câu 86. Tình huống sau đã vi phạm gì.

Page 13: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

a. Thiết bị không được nối đất hoặc nối không bảo vệ.b. Không cắt điện khi di chuyển thiết bị;c. Cả 2 vi phạm trên.Câu 87. Hình ảnh sau người lao động đã vi phạm gì.

a. Ngồi, nghỉ gầm xe ô tô.b. Xe ô tô đỗ trên dốc.c. Đỗ xe dưới trời nằng.

Câu 88. Hình ảnh sau người lao động đã vi phạm gì?

a. Cơ cấu chuyển động của máy đã bị tháo báo che;b. Tóc không gọn gàng, không sử dụng mũ bao tóc khi làm việc với máy cắt gọtc. Không sử dụng đủ PTBVCN.

Page 14: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

d. Tất cả vi phạm trên.

Câu 89. Hình ảnh sau người lao động đã vi phạm gì?

a. Làm việc dưới trời nắng;b. Vác vật nặng lệch vai nhau;c. Cả 2 vi phạm trên.

d. Câu 90. Hình ảnh sau người lao động đã vi phạm gì?

a. Đứng trên bậc trên cùng của Thang chữ A;b. Dây điện rách hở, không đảm bảo an toàn;c. Cả 2 trường hợp trên.

d. Câu 91. Hình ảnh sau người lao động đã vi phạm gì?

a. Máy Mài 2 đá Thiếu Vỏ bao che;b. Ngồi trực diện với đá mài; thiếu PTBVCN

Page 15: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

c. Đường kính 2 viên đá mài lệch quá quy định (10%).d. Tất cả 3 trường hợp trên.Câu 92. Hồ sơ quản lý của thiết bị gồm loại nào.a. Lý lịch thiết bị;b. Nhật ký lịch trình bảo dưỡng, bảo trì;c. Hồ sơ, phiếu kiểm định An toàn lao động;d. Sổ nhật ký vận hànhe. Cả 4 loại hồ sơ trên.Câu 93. Điều kiện công nhân được phép sử dụng thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động (Cẩu, nâng, thiết bị áp lực).a. Được phân công bằng văn bản của Người sử dụng lao động;b. Được huấn luyện và cấp thẻ an toàn lao động;c. Được tập huấn, đào tạo cấp chứng nhận nghề vận hành;d. Cả 3 điều kiện trên.Câu 94. Công nhân điều khiển thiết bị nâng và công nhân buộc tải phải có đảm

bảo yêu cầu.a. Đủ 18 tuổi trở lên, Có đủ sức khỏe;b. Được đào tạo chuyên môn và cấp thẻ an toàn lao động;c. Có quyết định phân công nghiệm vụ của người sử dụng lao động;d. Cả 3 điều kiện trên.Câu 95. Hóa chất nguy hiểm gồm các loại hóa chất;a. Dễ cháy nổ;b. Hóa chất ăn mòn;c. Hóa chất độcd. Cả 3 loại trên.Câu 96. Đường xâm nhập của hóa chất vào cơ thể.a. Hô hấp;b. Ăn uống (Tiêu hóa)c. Qua da.d. Cả 3 con đường trên.Câu 97. Người sử dụng lao động phải niêm yết công khai tên loại hóa chất, mức độ nguy hiểm, phương pháp phòng ngừa và xử lý sự cố.a. Đúng;b. Sai;

Page 16: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

Câu 98. Tại mỗi phân xưởng, kho tàng có sử dụng, bảo quản hóa chất độc hại phải có bảng hướng dẫn cụ thể về quy trình thao tác đặt ở nơi dễ nhìn, dễ thấy.

A. ĐúngB. SaiC. Tùy từng loại hóa chất độc.

Câu 99. Trách nhiệm xây dựng nội quy, chỉ dẫn về an toàn lao động cho các máy, thiết bị, công việc của doanh nghiệp thuộc về.

a. Người sử dụng lao động;b. Bộ lao động TBXH;c. Công đoàn cơ sở.

Câu 100. Trường hợp nào sau đây được xác định là ngộ độc hóa chất cấp tính.a. Ngộ độc tử vong tại chỗ;b. Ảnh hưởng sau nhiều năm tiếp xúc với hoa chất.c. Gây Ung Thư.

Cả 3 trường hợp trên.Câu 101. Kho để hóa chất dễ cháy nổ hệ thống cầu dao, cầu chì, ổ cắm, công tắc đèn chiếu sáng phải đặt ở vị trí;

a. Trong khu vực kho chứa hóa chất;b. Ngoài khu vực chứa hóa chất;c. Cách sàn trong kho để hóa chất ít nhất 1,5m.d. Tùy mặt bằng khu vực để hóa chất.

Câu 102. Bình ô xy cấm để tiếp xúc với loại hóa chất nào sau đây.a. Dầu;b. Mỡc. Cả hai loại trên.

Câu 103. Cấm không được vác bình áp lực (Gas, o xy) trên vai hoặc lăn dưới đất.a. Đúng;b. Sai;c. Tùy từng trường hợp

Câu 104. Bình ô xy cất giữ, sử dụng phải đặt đứng và có Gông cố định;a. Đúng;b. Sai

Câu 105. Xe nâng hàng khi di chuyển càng nâng phải hạ sát so với mặt đất tối thiểu;a. 20 cmb. 25 cm;

Page 17: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

c. 30 ma. 40 cm

Câu 106. Đối với xe nâng hàng yêu cầu khi sử dụng là;a. Cấm chở người;b. Chỉ di chuyển khi càng nâng đã hạ thấp;c. Không nâng quá tải trọng hoặc nâng tải trọng có kích thước che khuất tầm

nhìn;d. Cấm chạy quá tốc độ cho phép tại không gian làm việce. Tất cả yêu cầu trên.

Câu 107. Khu vực đặt nồi hơi phải có yêu cầu gì sau đây.a. Có quy trình vận hành và quy trình sử lý sự cố treo niêm yết tại nơi làm việc;b. Có đồng hồ và điện thoại phục vụ thông tin liên lạc;c. Đảm bảo chiếu sáng nơi làm việc. d. Tất cả yêu cầu trên.

Câu 108. Khi áp xuất nồi hơi tăng đột ngột có thể do nguyên nhân nào sau đây;a. Cạn nước;b. Nhiệt đốt tăng;c. Khu vực sử dụng hơi ngừng sử dụng;d. Van an toàn gặp sự cố.e. Tất cả trường hợp trên.

Câu 109. Các sự cố nồi hơi thường gặp là gì;a. Áp xuất tăng đột ngột có thể gây nổ;b. Cạn nước; Đầy nước quá;c. Bị tắc ống thủy;d. Độ bền thành nồi không đảm bảo;e. Van an toàn không hoạt động.f. Tất cả các sự cố trên.

Câu 110. Nơi đặt máy nén khí;a. Trong xưởng sản xuất nơi đông người làm việc;b. Trong hầm hoặc gầm cầu thang;c. Ngoài trời;d. Đặt phía ngoài nhà xưởng thông thoáng và có mái che.

Câu 111. Khi sử dụng thang chữ A không được đứng trên hai bậc trên cùng của thang để làm việc;

A. Đúng;

Page 18: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

B. Sai.Câu 112. Không sử dụng thang tựa ở những không gian hở trên cao(Lan can, ô văng) khi không có biện pháp cố định thang.

a. Đúng;b. Sai.c. Được phép nếu có người giữ chân thang.

Câu 113. Thang tựa phải đặt góc so với mặt đất là.a. 45-60 độb. 50 – 80 độc. 50 -85 độ.

Câu 114. Khi di chuyÓn c¸c b×nh chÞu ¸p lùc ta sö dông biÖn ph¸p nµo?a. V¸c trªn vai b. L¨n díi ®Êt c. Dïng xe ®Èy Câu 115. TÊt c¶ c¸c c¬ cÊu chuyÓn ®éng cña m¸y mãc thiÕt bÞ trong tÇm ho¹t ®éng ph¶i ®îc bao che ch¾c ch¾n?

a. §óngb. Sai c. ChØ ¸p dông với máy gia công cơ khí.

Câu 116. Khi làm việc từ độ cao nào bắt buộc phải sử dụng dây an toàn.a. 2m b. 3cm c. 4m.

Câu 117. §iÒu kiÖn ®Ó C«ng nh©n ®îc phÐp lµm c«ng viÖc trªn cao. a. §ñ 18 tuæi trë lªn; b. §· ®îc huÊn luyÖn vµ cÊp thẻ an toàn lao ®éng.c. §ñ søc khoÎ(cã x¸c nhËn cña CQ y tÕ) d. §ñ Trang bÞ b¶o hé lao ®éng e tÊt c¶ c¸c ®iÒu kiÖn trªn .

Câu 118. Khi cã trêng hîp cã ngêi bÞ g·y x¬ng anh(chÞ) xö lý thÕ nµo?.a. ChuyÓn ngay n¹n nh©n ®Õn bÖnh viÖn b»ng xe m¸y hoÆc « t«. b. NÑp cè ®Þnh t¹i chç, sau ®ã míi ®a n¹n nh©n ®Õn c¬ së y tÕ. c. Cả 2 đáp áp trên đều sai.

Câu 119. Biện pháp an toàn sử dụng hóa chất;a. Thông gió hút độc;b. Sử dụng đủ hợp lý PTBVCN;c. Có phương án cấp cứu dự phòng;d. Hạn chế khuếch tán vào không khí;

Page 19: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

e. Quản lý, dán nhãn đầy đủ.f. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 120. Thiết bị nào sau đây không phải kiểm định kỹ thuật an toàn.a. Cần cẩu;b. Nồi hơi;c. Xe nâng hàng tải trọng dưới 1000 kg;d. Tất cả đều phải kiểm định an toàn.

Câu 121. Mối nguy hiểm khi làm việc trong không gian hạn chế (Không gian kín)a. Ngạt khí (thiếu ô xi)b. Ngộ độc khí (Mê tan, CO…)c. Cháy, nổ d. Sập đổ, vùi lấp e. Tất cả nguy cơ trên.

Câu 122. Các biện pháp an toàn phòng ngừa tai nạn lao động gồm.a. Cách ly, bao che.b. Sử dụng thiết bị ngắt tự động.c. Sử dụng cảnh báo, tín hiệu.d. Sử dụng Phương tiện bảo vệ cá nhân.e. Các biện pháp tổ chức, hành chính. f. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 123. Áp kế của thiết bị phòng cháy chữa cháy (Bình chữa cháy) mầu vàng biểu hiện gì.

a. Chất lượng bình còn tốt;b. Chất lượng bình không đảm bảo do áp xuất bình chữa cháy giảm.c. Chất lượng bình không đảm bảo do áp xuất trong bình cao gây nguy hiểm.

Câu 124. Dây dẫn điện chỉ được phép vắt buộc trực tiếp trên các kết cấu kim loại, bệ máy bằng kim loại khi.

a. Được lồng qua ống nhựa cách điện (cách điện tăng cường);b. Được phép đối với dòng xoay chiểu dưới 110 von;c. Cả 2 trường hợp trên đều không được phép.

Câu 125. Làm việc với cần trục, cầu trục bắt buộc tối thiểu phải có mấy người.a. 2 người;b. 3 người;c. 4 người.

Câu 126. Tiêu chuẩn nhiệt độ tại nơi làm việc của người lao động vào mùa Đông không được dưới bao nhiêu độ C.

a. 10 độ C;b. 16 độ C;c. 20 độ C;d. 22 độ C.

Page 20: congdoanhanoi.org.vncongdoanhanoi.org.vn/Uploads/documents/Đáp án phần 2... · Web viewĐiện trong các văn phòng làm việc, cơ sở sản xuất, dịch vụ, dây dẫn

Câu 127. Khi bị hóa chất lỏng bắn vào mắt ta phải xử lý thế nào;a. Dùng nước sạch xả trực tiếp vào mắt (Vòi xịt ngược) khoảng 15 phút sau đó đưa

đến cơ sở y tế;b. Đưa thẳng đến cơ sở y tế gần nhất;c. Dùng nước muối loãng rửa sau đó đưa đến cơ sở y tế;