oxy hay va hoan chinh
TRANSCRIPT
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
1/145
Chuyeân ñeà: HÌNH HO Ï OXY
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
2/145
MỤC LỤCPHẦN 1: TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢNPHẦN 2: NHỮNG BÀI TOÁN CƠ BẢN
Bài toán 1.
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhauBài toán 2.
Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳngBài toán 3.
Kiểm tra tính cùng phía, khác phía với một đường thẳngBài toán 4. Viết phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau
Bài toán 5. Viết phương trình đường phân giác trong, phân giác ngoài của góc trong tam giácBài toán 6. Tìm chân đường phân giác trong, ngoài của góc trong tam giácBài toán 7.
Tìm trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giácPHẦN 3: 10 BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYBài toán 1.
Tìm M thuộc đường thẳng d đã biết phương trình và cách điểm I một khoảng cho
trước (IM=R không đổi)Bài toán 2.
Tìm M thuộc đường thẳng d và cách đường thẳng d’ một khoảng không đổiBài toán 3.
Tìm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB là tam giác đăc biệt (vuông, cân,hai cạnh có mối quan hệ về độ dài, ….)Bài toán 4. Tìm M thuộc đường thẳng d và thoả điều kiện cho trước (mở rộng của bài toán 1, 2, 3)Bài toán 5. Tìm M dựa vào hệ thức vectơ
Bài toán 5.1 Tìm toạ độ M lien hệ với hai (ba) điểm cho trước qua một hệ thức vectơ MA k MB
Bài toán 5.2 Tìm toạ độ hai điềm M, N lần lượt thuộc hai đường thẳng1 2,d d và lien hệ với điểm thứ
ba cho trước qua hệ thức vectơ
Bài toán 6.
Viết phương trình đường thẳngTRƯỜNG HỢP 1. Bài toán không cho vectơ pháp tuyến (hoặc vectơ chỉ phương)Bài toán 6.1 Viết phương trình đường thẳng d đi qua 1 điểm, cách một điểm cho trước một khoảngkhông đổi
Bài toán 6.2 Viết phương trình đường thẳng d đi qua 1 điểm, tạo với đường thẳng cho trước mộtgóc không đổiTRƯỜNG HỢP 2. Bài toán cho vectơ pháp tuyến (hoặc vectơ chỉ phương)Bài toán 6.3 Viết phương trình đường thẳng d biết phương của đường thẳng và d cách điểm chotrước một khoảng không đổi
Bài toán 6.4 Viết phương trình đường thẳng d biết phương của đường thẳng và thoả mãn điều kiệncho trướcBài toán 7. Tìm điểm dựa vào trung tuyến, đường cao, trung trực trong tam giác.Bài toán 8. Tìm điểm dựa vào phân giác trong (ngoài) của tam giácBài toán 9. Tìm điểm thuộc (E) thoả điều kiện cho trước; Viết phương trình chính tắc của (E)
Bài toán 10. Cho hai đường tròn1( )C và 2( )C cắt nhau tại hai điểm A, B. Viết phương trình
đường thẳng ABPHẦN 4: SÁNG TẠO VÀ SỰ PHÁT TRIỂN TỪ CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC PHẲNG THUẦNTUÝ
PHẦN 5: BÀI TẬP TỔNG HỢP
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
3/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 1
O
A
B
a
b
a
b
PHẦN 1: TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. HỆ TOẠ ĐỘ1. Hệ trục toạ độ - toạ độ vectơ – toạ độ điểm
Hệ gồm hai trục toạ độ Ox, Oy vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị trên Ox, Oy lần lượt là i j,
. Olà gốc toạ độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tung.
Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ: u x y u x i y j( ; ) . .
.
Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ: M x y OM x i y j( ; ) . .
.
Tính chất: Cho a x y b x y k R( ; ), ( ; ),
, A A B B C C A x y B x y C x y( ; ), ( ; ), ( ; ) :
+ x xa b y y
+ a b x x y y( ; )
+ ka kx ky( ; )
+ b
cùng phương với a 0
k R: x kx vaø y ky .
x y
x y
(nếu x 0, y 0).
+ B A B A AB x x y y( ; )
.
+ Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB: A B A B I I
x x y y x y;
2 2
.
+ Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC: A B C A B C G G
x x x y y y x y;
3 3
.
+ Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k 1: A B A B M M x kx y ky
x yk k
;1 1
.
( M chia đoạn AB theo tỉ số k MA kMB
).2. Góc giữa hai vectơ
Cho a b, 0
. Từ một điểm O bất kì vẽ OA a OB b,
.
Khi đó a b AOB,
với 00 AOB 1800.Chú ý:
+ a b,
= 900 a b
+ a b,
= 00 a b,
cùng hướng
+ a b,
= 1800
a b,
ngược hướng + a b b a, ,
3. Tích vô hướng của hai vectơ
Định nghĩa: a b a b a b. . .cos ,
.
Đặc biệt: a a a a 22.
.
Tính chất: Với a b c, ,
bất kì và k R, ta có:
+ . .a b b a
; . .a b c a b a c
;
. . .ka b k a b a kb
; 2 20; 0 0a a a
.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
4/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 2
A
B CH
OM
AB
C
D
T
R
+ 2 2 22 .a b a a b b
; 2 2 22 .a b a a b b
;
2 2a b a b a b
.
+ .a b
> 0
,a b
nhoïn + .a b
< 0
,a b
tuø.a b
= 0 ,a b
vuoâng.
4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
Cho a
= (a1, a2), b
= (b1, b2). Khi đó: a b a b a b1 1 2 2.
.
a a a2 21 2
;a b a b
a b
a a b b
1 1 2 2
2 2 2 21 2 1 2
cos( , )
.
; a b a b a b1 1 2 2
0
Cho A A B B
A x y B x y( ; ), ( ; ) . Khi đó: B A B A AB x x y y2 2
( ) ( ) .
II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – ĐƯỜNG TRÒN
A. TRONG TAM GIÁC VUÔNGCho ABC vuông tại A, AH là đường cao.
BC AB AC 2 2 2 (định lí Pi–ta–go)
AB BC BH 2 . , AC BC CH 2 .
AH BH CH 2 . , AH AB AC
2 2 2
1 1 1
AH BC AB AC . . b a B a C c B c C .sin .cos tan cot ; c a C a B b C b C .sin .cos tan cot
B. TRONG ĐƯỜNG TRÒN Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định. Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD.
P M/(O) = MA MB MC MD MO R2 2. .
Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT.
P M/(O) = MT MO R2 2 2 C. TRONG TAM GIÁC BẤT KÌ
Cho ABC có: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c – độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma , mb , mc
– độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha , hb , hc – bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r – nửa chu vi tam giác: p – diện tích tam giác: S
1. Định lí côsin
a b c bc A2 2 2 2 .cos ; b c a ca B2 2 2 2 . cos ; c a b ab C 2 2 2 2 . cos 2. Định lí sin
a b c R
A B C 2
sin sin sin
3. Độ dài trung tuyến
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
5/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 3
a
b c am
2 2 22 2( )
4
;
b
a c bm
2 2 22 2( )
4
;
c
a b cm
2 2 22 2( )
4
4. Diện tích tam giác
S =a b c
ah bh ch1 1 12 2 2
= bc A ca B ab C 1 1 1
sin sin sin2 2 2
=abc
R4
= pr
= p p a p b p c( )( )( ) (công thức Hê–rông)
Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước.III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Vectơ u 0
đgl vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu giá của nó song song hoặc trùng với . Nhận xét: – Nếu u
là một VTCP của thì ku
(k 0) cũng là một VTCP của . – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.
2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Vectơ n 0
đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu giá của nó vuông góc với . Nhận xét: – Nếu n
là một VTPT của thì kn
(k 0) cũng là một VTPT của . – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT.
– Nếu u
là một VTCP và n
là một VTPT của thì u n
. 3. Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )
.
Phương trình tham số của : x x tu
y y tu0 1
0 2
(1) ( t là tham số).
Nhận xét: – M(x; y) t R: x x tu
y y tu0 1
0 2
.
– Gọi k là hệ số góc của thì:
+ k = tan , với =
xAv , 0
90 .+ k =
u
u
2
1
, với u1
0 .
4. Phương trình chính tắc của đường thẳng Cho đường thẳng đi qua M x y
0 0 0( ; ) và có VTCP u u u
1 2( ; )
.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
6/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 4
Phương trình chính tắc của : x x y y
u u
0 0
1 2
(2) (u1 0, u2 0).
Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng không có phương trình
chính tắc. 5. Phương trình tham số của đường thẳng
PT ax by c 0 với a b2 2 0 đgl phương trình tổng quát của đường thẳng.
Nhận xét: – Nếu có phương trình ax by c 0 thì có:VTPT là n a b( ; )
và VTCP u b a( ; )
hoặc u b a( ; )
.
– Nếu đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTPT n a b( ; )
thì phương trình của là:
a x x b y y0 0( ) ( ) 0
Các trường hợp đặc biệt:
đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b 0): Phương trình của : x y
a b1 .
( phương trình đường thẳng theo đoạn chắn ) . đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: Phương trình của : y y k x x0 0( )
( phương trình đường thẳng theo hệ số góc)
6. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0 và 2: a x b y c2 2 2 0 .
Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a x b y c
a x b y c1 1 1
2 2 2
0
0
(1)
1 cắt 2 hệ (1) có một nghiệm a b
a b
1 1
2 2
(nếu a b c2 2 2, , 0 )
1 // 2 hệ (1) vô nghiệm a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
(nếu a b c2 2 2, , 0 )
1 2 hệ (1) có vô số nghiệm a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
(nếu a b c2 2 2, , 0 )
7. Góc giữa hai đường thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0 (có VTPT n a b1 1 1( ; )
)
và 2: a x b y c2 2 2 0 (có VTPT n a b2 2 2( ; )
).
n n khi n n
n n khi n n
01 2 1 2
1 2 0 01 2 1 2
( , ) ( , ) 90( , )
180 ( , ) ( , ) 90
Các hệ số Phương trình đường thẳng Tính chất đường thẳngc = 0 0ax by đi qua gốc toạ độ Oa = 0 0by c // Ox hoặc Oxb = 0 0ax c // Oy hoặc Oy
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
7/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 5
n n a b a bn n
n n a b a b
1 2 1 1 2 21 2 1 2
2 2 2 21 2
1 1 2 2
.cos( , ) cos( , )
. .
Chú ý:
1
2
a a b b1 2 1 2 0 . Cho 1: y k x m1 1 , 2: y k x m2 2 thì:
+ 1 // 2 k 1 = k 2 + 1 2 k 1. k 2 = – 1. 8. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳngCho đường thẳng : ax by c 0 và điểm M x y0 0 0( ; ) .
ax by cd M
a b
0 00
2 2( , )
Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0 và hai điểm M M N N M x y N x y( ; ), ( ; ) . – M, N nằm cùng phía đối với
M M N N ax by c ax by c( )( ) 0 .
– M, N nằm khác phía đối với M M N N ax by c ax by c( )( ) 0 .
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng Cho hai đường thẳng 1: a x b y c1 1 1 0 và 2: a x b y c2 2 2 0 cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a x b y c a x b y c
a b a b
1 1 1 2 2 2
2 2 2 21 1 2 2
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình đường tròn
Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: x a y b R2 2 2( ) ( ) .
Nhận xét: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0 , với a b c2 2 0 , là phương trình đường
tròn tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2 . 2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
tiếp xúc với (C) d I R( , )
V. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
1. Định nghĩa Cho F1, F2 cố định với F F c1 2 2 (c > 0).
M E MF MF a1 2( ) 2 (a > c)
F 1 , F 2: các tiêu điểm , F F c1 2 2 : tiêu cự .
2. Phương trình chính tắc của elip
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
8/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 6
x y
a b
2 2
2 21 a b b a c2 2 2( 0, )
Toạ độ các tiêu điểm: F c F c1 2( ; 0), ( ; 0) .
Với M( x; y) (E), MF MF 1 2, đgl các bán kính qua tiêu điểm của M.
c c MF a x MF a x
a a1 2,
3. Hình dạng của elip (E) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Toạ độ các đỉnh: A a A a B b B b1 2 1 2( ;0), ( ; 0), (0; ), (0; )
Độ dài các trục: trục lớn: A A a1 2 2 , trục nhỏ: B B b1 2 2
Tâm sai của (E):c
e
a
(0 < e < 1)
Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x a y b, (ngoại tiếp elip).4. Đường chuẩn của elip (chương trình nâng cao)
Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm F i là:a
xe
0
Với M (E) ta có: MF MF
ed M d M
1 2
1 2( , ) ( , )
(e < 1)
VI. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG HYPEBOL
1. Định nghĩa Cho F1, F2 cố định với F F c1 2 2 (c > 0).
M H MF MF a1 2
( ) 2 (a 1)
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
9/145
N ếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 7
Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x a y b, .
Phương trình các đường tiệm cận:b
y xa
.
4. Đường chuẩn của hypebol Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm F i là:
a x
e0
Với M (H) ta có: MF MF
ed M d M
1 2
1 2( , ) ( , )
(e < 1)
VII. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PARABOL1. Định nghĩa
Cho điểm F và đường thẳng không đi qua F. M P MF d M ( ) ( , )
F: tiêu điểm, : đường chuẩn, p d F ( , ) : tham số tiêu.2. Phương trình chính tắc của parabol
y px2 2 ( p > 0)
Toạ độ tiêu điểm: p
F ;02
.
Phương trình đường chuẩn: : p
x 02
.
Với M( x; y) (P), bán kính qua tiêu điểm của M là p MF x2
.
3. Hình dạng của parabol (P) nằm về phía bên phải của trục tung. (P) nhận trục hoành làm trục đối xứng. Toạ độ đỉnh: O(0;0)
Tâm sai: e = 1.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
10/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 8
PHẦN 2: NHỮNG BÀI TOÁN CƠ BẢN
A. Một số bài toán mở đầuBaøi 1. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP u
:a) M(–2; 3) , u (5; 1)
b) M(–1; 2), u ( 2;3)
c) M(3; –1), u ( 2; 5)
Baøi 2.
Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT n
:
a) M(–2; 3) , n (5; 1)
b) M(–1; 2), n ( 2;3)
c) M(3; –1), n ( 2; 5)
Baøi 3. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có hsg k :
a) M(–3; 1), k = –2 b) M(–3; 4), k = 3 c) M(5; 2), k = 1Baøi 4. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:
a) A(–2; 4), B(1; 0) b) A(5; 3), B(–2; –7) c) A(3; 5), B(3; 8)Baøi 5. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song với
đường thẳng d :a) M(2; 3), d : x y4 10 1 0 b) M(–1; 2), d Ox c) M(4; 3), d Oy
d) M(2; –3), d: x t y t
1 2
3 4
e) M(0; 3), d:
x y1 4
3 2
Baøi 6.
Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc vớiđường thẳng d :a) M(2; 3), d : x y4 10 1 0 b) M(–1; 2), d Ox c) M(4; 3), d Oy
d) M(2; –3), d: x t y t
1 2
3 4
e) M(0; 3), d:
x y1 4
3 2
Baøi 7. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao củatam giác với:a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1) d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6)
Baøi 8. Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác. Viết phương trình các đườngcao của tam giác, với: AB x y BC x y CA x y: 2 3 1 0, : 3 7 0, : 5 2 1 0
Baøi 9. Viết phương trình các cạnh và các trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của cáccạnh BC, CA, AB lần lượt là các điểm M, N, P, với:
a) M(–1; –1), N(1; 9), P(9; 1) b) M N P3 5 5 7
; , ; , (2; 4)2 2 2 2
Baøi 10. Tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d và điểm M đối xứng với M qua đườngthẳng d với: a) M(2; 1), d x y: 2 3 0 b) M(3; – 1), d x y: 2 5 30 0
Baøi 11. Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng , với:a) d x y x y: 2 1 0, : 3 4 2 0 b) d x y x y: 2 4 0, : 2 2 0
Baøi 12.
Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua điểm I, với:a) d x y I : 2 1 0, (2;1) b) d x y I : 2 4 0, ( 3; 0)
Baøi 13. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d , với:a) M d x y(4; 5), : 3 4 8 0 b) M d x y(3;5), : 1 0
c) x t M d y t
2(4; 5), :
2 3
d) x y
M d 2 1
(3;5), :2 3
Baøi 14.
a) Cho đường thẳng : x y2 3 0 . Tính bán kính đường tròn tâm I(–5; 3) và tiếp xúc với . b) Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình 2 cạnh là: x y x y2 3 5 0, 3 2 7 0 và đỉnh
A(2; –3). Tính diện tích hình chữ nhật đó.c) Tính diện tích hình vuông có 4 đỉnh nằm trên 2 đường thẳng song song: d x y1
: 3 4 6 0
và d x y2
: 6 8 13 0 .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
11/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 9
Baøi 15. Cho tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC, với:a) A(–1; –1), B(2; –4), C(4; 3) b) A(–2; 14), B(4; –2), C(5; –4)
Baøi 16. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đường thẳng một khoảng k , với:
a) x y k : 2 3 0, 5 b) x t k y t
3: , 3
2 4
c) y k : 3 0, 5 d) x k : 2 0, 4
Baøi 17. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng và cách điểm A một khoảng bằng k , với:
a) x y A k : 3 4 12 0, (2;3), 2 b) x y A k : 4 2 0, ( 2;3), 3 c) y A k : 3 0, (3; 5), 5 d) x A k : 2 0, (3;1), 4
Baøi 18. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng d , với:a) A(–1; 2), B(3; 5), d = 3 b) A(–1; 3), B(4; 2), d = 5c) A(5; 1), B(2; –3), d = 5 d) A(3; 0), B(0; 4), d = 4.
Baøi 19. Tính góc giữa hai đường thẳng:a) x y x y2 1 0, 3 11 0 b) x y x y2 5 0, 3 6 0
c) x y x y3 7 26 0, 2 5 13 0 d) x y x y3 4 5 0, 4 3 11 0 Baøi 20. Tính số đo của các góc trong tam giác ABC, với:
a) A(–3; –5), B(4; –6), C(3; 1) b) A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3)c) AB x y BC x y CA x y: 2 3 21 0, : 2 3 9 0, : 3 2 6 0 d) AB x y BC x y CA x y: 4 3 12 0, : 3 4 24 0, : 3 4 6 0
Baøi 21. Cho hai đường thẳng d và . Tìm m để góc giữa hai đường thẳng đó bằng , với:
a) d mx m y m m x m y m 0: 2 ( 3) 4 1 0, : ( 1) ( 2) 2 0, 45 .
b) d m x m y m m x m y m 0: ( 3) ( 1) 3 0, : ( 2) ( 1) 1 0, 90 .
Baøi 22.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và tạo với đường thẳng một góc , với:a) A x y 0(6; 2), : 3 2 6 0, 45 b) A x y 0( 2; 0), : 3 3 0, 45
c) A x y 0(2; 5), : 3 6 0, 60 d) A x y 0(1;3), : 0, 30
Baøi 23. Cho hình vuông ABCD có tâm I(4; –1) và phương trình một cạnh là x y3 5 0 .a) Viết phương trình hai đường chéo của hình vuông.
b) Tìm toạ độ 4 đỉnh của hình vuông.Baøi 24. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán
kính của đường tròn đó:
a) x y x y2 2 2 2 2 0 b) x y x y2 2 6 4 12 0
c) x y x y2 2 2 8 1 0 d) x y x2 2 6 5 0
e) x y x y2 216 16 16 8 11 f) x y x y2 27 7 4 6 1 0
g) x y x y2 22 2 4 12 11 0 h) x y x y2 24 4 4 5 10 0
Baøi 25. Tìm m để các phương trình sau là phương trình đường tròn:
a) x y mx my m2 2 4 2 2 3 0
b) x y m x my m2 2 22( 1) 2 3 2 0
c) x y m x my m m2 2 22( 3) 4 5 4 0
d) x y mx m y m m m m2 2 2 4 4 2
2 2( 1) 2 2 4 1 0 Baøi 26. Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua điểm A, với: (dạng 1)
a) I(2; 4), A(–1; 3) b) I(–3; 2), A(1; –1) c) I(–1; 0), A(3; –11) d) I(1; 2), A(5; 2)
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
12/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 10
Baøi 27. Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng , với: (dạng 2) a) I x y(3; 4), : 4 3 15 0 b) I x y(2;3), : 5 12 7 0 c) I Ox( 3;2), d) I Oy( 3; 5),
Baøi 28. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB, với: (dạng 3) a) A(–2; 3), B(6; 5) b) A(0; 1), C(5; 1) c) A(–3; 4), B(7; 2) d) A(5; 2), B(3; 6)
Baøi 29. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng , với:(dạng 4)
a) A B x y(2;3), ( 1;1), : 3 11 0 b) A B x y(0; 4), (2;6), : 2 5 0 c) A B x y(2; 2), (8; 6), : 5 3 6 0
Baøi 30. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng , với:(dạng 5)
a) A B x y(1; 2), (3; 4), : 3 3 0 b) A B x y(6;3), (3; 2), : 2 2 0 c) A B x y( 1; 2), (2;1), : 2 2 0 d) A B Oy(2; 0), (4;2),
Baøi 31. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng tại điểm B, với:(dạng 6)
a) A x y B( 2; 6), : 3 4 15 0, (1; 3)
b) A x y B( 2;1), : 3 2 6 0, (4;3)
c) A Ox B(6; 2), , (6; 0) d) A x y B(4; 3), : 2 3 0, (3; 0)
Baøi 32. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2, với:(dạng 7)
a) A x y x y1 2
(2;3), : 3 4 1 0, : 4 3 7 0
b) A x y x y1 2
(1;3), : 2 2 0, : 2 9 0
c) A O x y x y1 2
(0; 0), : 4 0, : 4 0
d) A Ox Oy1 2
(3; 6), ,
Baøi 33. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường
thẳng d, với: (dạng 8) a) x y x y d x y
1 2: 3 2 3 0, : 2 3 15 0, : 0
b) x y x y d x y1 2
: 4 0, : 7 4 0, : 4 3 2 0
c) x y x y d x y1 2
: 4 3 16 0, : 3 4 3 0, : 2 3 0
d) x y x y d x y1 2
: 4 2 0, : 4 17 0, : 5 0
Baøi 34. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, với: (dạng 9) a) A(2; 0), B(0; –3), C(5; –3) b) A(5; 3), B(6; 2), C(3; –1)c) A(1; 2), B(3; 1), C(–3; –1) d) A(–1; –7), B(–4; –3), C O(0; 0)e) AB x y BC x y CA x y: 2 0, : 2 3 1 0, : 4 17 0 f) AB x y BC x y CA x y: 2 5 0, : 2 7 0, : 1 0
Baøi 35. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC, với: (dạng 10) a) A(2; 6), B(–3; –4), C(5; 0) b) A(2; 0), B(0; –3), C(5; –3)c) AB x y BC x y CA x y: 2 3 21 0, : 3 2 6 0, : 2 3 9 0 d) AB x y BC x y CA x y: 7 11 0, : 15, : 7 17 65 0
Baøi 36. Cho đường tròn (C) và đường thẳng d .i) Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với các trục toạ độ.ii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với d .iii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với d .
a) C x y x y d x y2 2
( ) : 6 2 5 0, : 2 3 0 b) C x y x y d x y2 2( ) : 4 6 0, : 2 3 1 0
Baøi 37. Cho đường tròn (C), điểm A và đường thẳng d .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
13/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 11
i) Chứng tỏ điểm A ở ngoài (C).ii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ A.iii) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với d .iv) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với d .
a) C x y x y A d x y2 2( ) : 4 6 12 0, ( 7; 7), : 3 4 6 0
b) C x y x y A d x y2 2
( ) : 4 8 10 0, (2;2), : 2 6 0 B. 7 bài toán cơ bản
1. BÀI TOÁN 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau.Ví dụ: Tìm tọa độ giao điểm M của các cặp đường thẳng cắt nhau sau:
a) 4 0 x y và 2x 5 0 y
b)1 2
3
t
y t
và
2 3
1
t
y t
c) 3 0 x y và1
7 2
x t
y t
d) 2 3 7 0 y và5 4
3 5
x y
2. BÀI TOÁN 2. Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng
Ví dụ: Tìm điểm ' M đối xứng với điểm 1;2 M qua đường thẳng : 3 5 0 x y .
3. BÀI TOÁN 3. Kiểm tra tính cùng phía, khác phía của hai điểm với một đường thẳng.
Ví dụ: Cho đường thẳng : 3 5 0 y . Xét vị trí cùng phía, khác phía của các cặp điểm sauvới đường thẳng .
a) 1; 2 A và 1; 3 B b) 2;3C và 2; 1 D
4. BÀI TOÁN 4. Viết phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắtnhau.
Ví dụ: Cho hai đường thẳng 1 : 3 4 1 0 x y và 2 :5 12 2 0 x y . Viết phương trình
đường phân giác của góc tạo bởi hai đường 1 và 2 .
5. BÀI TOÁN 5. Viết phương trình đường phân giác trong, phân giác ngoài của góc trong tamgiác.
Ví dụ: Cho tam giác BC với 3;0 , 1;1 , 1;8 A B C . Viết phương trình đường phân giáctrong, phân giác ngoài của góc .
6. BÀI TOÁN 6. Tìm chân đường phân giác trong, ngoài của góc trong tam giác.
Ví dụ: Cho tam giác BC với 1;5 , 4;5 , 4; 1 A B C . Xác định tọa độ chân đường phân giáctrong và phân giác ngoài của góc A .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
14/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 12
7. BÀI TOÁN 7. Tìm trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn nội tiếptam giác.
Ví dụ: Cho tam giác ABC với 2;6 , 3; 4 , 5;0 A B C . Tìm trọng tâm, trực tâm, tâm đườngtròn ngoại tiếp, tâm đường tròn nội tiếp tam giác BC .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
15/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 13
PHẦN 3: 10 BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXY
Bài toán 1. Tìm M thuộc đường thẳng d đã biết phương trình và cách điểm I một khoảng
cho trước (IM=R không đổi)C. VÍ DỤ GỐC:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 5;2 I và đường thẳng : 2 3 0 x y . Tìm tọa độ
điểm M thuộc đường thẳng sao cho 5 MI .
1. CÁCH RA ĐỀ 1:
Ví dụ 1 (D – 2006): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2: 2 2 1 0C x y x y và đường thẳng : 3 0d x y . Tìm tọa độ điểm M nằm trên d
sao cho đường tròn tâm M , có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn C , tiếp xúc ngoài với
đường tròn C .
Ví dụ 2 (A – 2011): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2 0 x y và đường
tròn 2 2: 4 2 0C x y x y . Gọi I là tâm của ,C M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp
tuyến MA và MB đến C ( , A B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M , biết tứ giác MAIB có
diện tích bằng 10 .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
16/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 14
Ví dụ 3 (B – 2002): Cho hình chữ nhật ABCD có tâm1
;02
I
, phương trình đường thẳng
AB là 2 2 0 x y và 2 AB AD . Tìm tọa độ các điểm , , , A B C D biết rằng A có hoành độ
âm.
Ví dụ 4 (B – 2009 – NC): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC cân tại A có đỉnh 1;4 A và các đỉnh , B C thuộc đường thẳng : 4 0 x y . Xác định tọa độ các đỉnh B và
C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông BCD , có BD nằm trên đường thẳng
có phương trình 3 0 y , điểm 1;2 M thuộc đường thẳng AB , điểm 2; 2 N thuộc
đường thẳng D . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông BCD biết điểm B có hoành độ
dương.
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang BCD vuông tại A và D , có
B AD CD , điểm 1;2 B , đường thẳng BD có phương trình 2 . Biết đường thẳng
: 7 25 0 x y cắt các đoạn thẳng , D CD lần lượt tại hai điểm , M N sao cho BM vuông
góc với BC và tia BN là tia phân giác trong của MBC . Tìm tọa độ điểm D biết D có hoành
độ dương.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
17/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 15
Ví dụ 7. (A, A1 – 2012 – CB): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông BCD . Gọi M
là trung điểm của cạnh , BC N là điểm trên cạnh CD sao cho 2CN ND . Giả sử
11 1
;2 2 M
và N có phương trình 2 3 0 x y . Tìm tọa độ điểm .
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 :3 5 0 x y ,
2 : 2 3 0 x y và đường tròn 2 2: 6 10 9 0C x y x y . Gọi M là một điểm thuộc
đường tròn C và N là điểm thuộc đường thẳng 1 sao cho M và N đối xứng với nhau
qua 2 . Tìm tọa độ điểm N .
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại 1; 3 A có góc
030 BC , đường thẳng : 2 0 y là tiếp tuyến tại B của đường tròn ngoại tiếp tam
giác BC . Tìm tọa độ các điểm B và C , biết B có hoành độ là một số hữu tỉ.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
18/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 16
Ví dụ 10. Cho hình thoi BCD , ngoại tiếp đường tròn 2 2: 2 2 18 0C x y x y . Biết
2C BD , điểm B có hoành độ dương và thuộc đường thẳng : 2 5 0 x y . Viết phương
trình cạnh AB .
Ví dụ 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có , E F lần lượt thuộc các
đoạn , AB AD sao cho 2 , 3 , 2;1 EB EA FA FD F và tam giác CEF vuông tại F . Biết rằng
đường thẳng 3 9 0 y đi qua hai điểm ,C E . Tìm tọa độ điểm C biết C có hoành độ
dương.
Ví dụ 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại và D có đáy lớn
CD và 045 BCD . Đường thẳng AD và BD lần lượt có phương trình 3 0 x y và
2 0 x y . Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 15 và điểm B
có tung độ dương.
Ví dụ 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông
góc với nhau và 3 D BC . Đường thẳng BD có phương trình 2 6 0 x y và tam giác
BD có trực tâm là 3;2 H . Tìm tọa độ các đỉnh C và D .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
19/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 17
Ví dụ 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC vuông tại , điểm 1;1 B . Trên
tia BC lấy điểm M sao cho . 75 BM BC . Phương trình đường thẳng : 4 3 32 0 AC x y .
Tìm tọa độ điểm C biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MAC bằng 5 52.
Ví dụ 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
: 1 2 5T x y và đường
thẳng : 2 0 y . Từ điểm A thuộc kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với T tại B
và C . Tìm tọa độ điểm A biết diện tích tam giác BC bằng 8.
2. CÁCH RA ĐỀ 2:
Ví dụ 1 (B – 2005): Cho hai điểm 2;0 A và 6;4 B . Viết phương trình đường tròn C tiếp
xúc với trục hoành tại điểm và khoảng cách từ tâm của C đến điểm B bằng 5.
Ví dụ 2 (B – 2009 – CB): Cho đường tròn 2 2 4: 2
5C x y và hai đường thẳng
1 : 0 x y và 2 : 7 0 x y . Xác định tọa độ tâm K và bán kính của đường tròn 1C ; biết
đường tròn 1C tiếp xúc với các đường thẳng 1 2, và tâm K thuộc đường tròn C .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
20/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 18
Ví dụ 3 (B – 2012 – CB): Cho đường tròn 2 2 2 21 2: 4, : 12 18 0C x y C x y x và
đường thẳng : 4 0d x y . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc 2C , tiếp xúc với d và cắt 1C tại hai điểm phân biệt và B sao cho AB vuông góc với d .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC cân tại nội tiếp đường tròn T
có tâm 0;5 I . Đường thẳng AI cắt đường tròn T tại điểm 5;0 M với M khác A. Đường
cao kẻ từ đỉnh C cắt đường tròn T tại17 6
;5 5
N
với N khác C. Tìm tọa độ các đỉnh của
tam giác BC , biết B có hoành độ dương.
Ví dụ 5: Cho đường tròn 2 2: 8C x y . Viết phương trình chính tắc của elip E có độ dài
trục lớn bằng 8 và E cắt C tại bốn điểm phân biệt tạo thành bốn đỉnh của hình vuông
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
21/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 19
Ví dụ 6. (D – 2013 – NC): Cho đường tròn 2 2
: 1 1 4C x y và đường thẳng
: 3 0 y . Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của C , các đỉnh N và P thuộc ,
đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc C . Tìm tọa độ điểm P .
Ví dụ 7. Cho đường tròn 2 2
: 4 1 2C x y và 2 2
: 5 8C x y y . Cho B
là một đường kính thay đổi của đường tròn 'C và M là một điểm di động trên đường tròn
C . Tìm tọa độ các điểm , , M A B sao cho diện tích của tam giác MAB lớn nhất.
3. CÁCH RA ĐỀ 3:Ví dụ 1: Cho đường tròn 2 2: 2 4 20 0C x y x y và điểm 4;2 A . Gọi d là tiếp tuyến
tại A của C . Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm I của C và cắt d tại M sao
cho tam giác AIM có diện tích bằng 25 và M có hoành độ dương.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2, đường thẳng đi qua và B có phương trình
0 x y . Tìm tọa độ trung điểm M của AC biết 2;1 I là trung điểm của BC .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
22/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 20
Ví dụ 3 (B-2003): Cho tam giác BC có 0, 90 AB AC BAC . Biết 1; 1 M là trung điểm
cạnh BC và2
;0
3
G
là trọng tâm tam giác BC . Tìm tọa độ các đỉnh , , B C .
Ví dụ 4 (D-2013-CB): Cho tam giác BC có điểm9 3
;2 2
M
là trung điểm của cạnh AB ,
điểm 2;4 H và điểm 1;1 I lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C .
Ví dụ 5: Cho các điểm 10;5 , 15; 5 A B và 20;0 D là các đỉnh của hình thang cân
BCD trong đó B song song với CD . Tìm tọa độ đỉnh C .
Ví dụ 6.: Cho hình thoi ABCD có tâm 3;3 I và 2 AC BD . Điểm 42;3
M
thuộc đường
thẳng B , điểm13
3;3
N
thuộc đường thẳng CD . Viết phương trình đường chéo BD biết
đỉnh B có tung độ nguyên.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
23/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 21
Ví dụ 7 (D-2010-CB): Cho tam giác BC có đỉnh 3; 7 A , trực tâm là 3; 1 H , tâm đường
tròn ngoại tiếp là 2;0 I
. Xác định tọa độ đỉnh C biết C có hoành độ dương.
Ví dụ 8: Cho hai điểm 1;2 , 4;3 A B . Tìm tọa độ điểm M sao cho 0135 MAB và khoảng
cách từ M đến đường thẳng B bằng10
2.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
24/145
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
25/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 23
Ví dụ 2 (A – 2010 – CB): Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 3 0d x y . Gọi T
là đường tròn tiếp xúc với 1d tại , cắt 2d tại hai điểm B và C sao cho tam giác BC có diện
tích bằng3
2 và điểm có hoành độ dương.
Ví dụ 3 (B – 2011 – NC): Cho tam giác BC có đỉnh1
;12
B
. Đường tròn nội tiếp tam
giác BC tiếp xúc với các cạnh , , BC CA AB tương ứng tại các điểm , , D E F . Cho 3;1 D và
đường thẳng EF có phương trình 3 0 y . Tìm tọa độ đỉnh A , biết A có tung độ dương.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2: 4 6 12 0C x y x y . Tìm tọa
độ điểm M thuộc đường tròn 'C có diện tích gấp bốn lần diện tích đường tròn C và 'C
đồng tâm với C . Biết đường thẳng : 2 3 0d x y đi qua điểm M .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
26/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 24
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2; 5C , đường thẳng : 3 4 4 0 x y . Tìm
trên đường thẳng hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm5
2;
2
I
sao cho diện tích
tam giác BC bằng 15.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có phương trình cạnh
: 4 3 24 0 B x y và1 9
;2 2
I
là giao điểm hai đường chéo. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
vuông ABCD , biết đỉnh có hoành độ dương.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường
chéo là 3 7 0 x y , điểm 0;3 B , diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại
của hình thoi.
Bài 5.. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C đi qua hai điểm
0;5 , 2;3 A B và có bán kính 10 R .
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn
2 2: 2 4 1 0C x y x y và 0;1 M . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BC biết M là
trung điểm của cạnh B và A có hoành độ dương.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
27/145
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
28/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 26
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 1;3 A và đường thẳng có phương trình
2 2 0 x y . Dựng hình vuông ABCD sao cho hai đỉnh , B C nằm trên . Tìm tọa độ các
đỉnh , , B C D biết C có tung độ dương.
Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật BCD có diện tích bằng 12, tâm của
hình chữ nhật là điểm9 3
;2 2
I
thuộc đoạn BD sao cho 2 IB ID . Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật, biết có dung độ dương.
Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD và điểm 3;0 M là trung
điểm của cạnh D . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật BCD có phương trình
: 2 1 0 D x y , điểm 3;2 I thuộc đoạn BD sao cho 2 IB ID . Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật, biết D có hoành độ dương và 2 AD AB .
Bài 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông BCD có đỉnh 0;5 A và một đường
chéo nằm trên đường thẳng có phương trình 2 0 x y . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình
vuông, biết B có hoành độ lớn hơn 2.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
29/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 27
Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại và D có đáy lớn
CD . Biết 2 2 BC AB AD , trung điểm của BC là điểm 1;0 M , đường thẳng D cospt
3 3 0 x y . Tìm tọa độ điểm A biết A có tung độ nguyên.
Bài 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC cân tại A, biết 0120 ; 1;2 BAC M
là trung điểm của cạnh C . Đường thẳng BC có phương trình 3 0 y . Tìm tọa độ điểm
A biết điểm C có hoành độ dương.
Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2: 8 6 21 0C x y x y và đường
thẳng : 2 3 0d x y . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông BCD ngoại tiếp đường tròn
C biết A nằm trên d và có hoành độ nguyên.
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2 5 0 x y và đường tròn
2 2: 2 4 5 0C x y x y . Qua điểm M thuộc , kẻ hai tiếp tuyến , MA MB đến C
( , A B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M , biết độ dài đoạn 2 5 AB .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
30/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 28
Bài 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2: 12 4 36 0C x y x y . Viết
phương trình đường tròn 'C tiếp xúc với hai trục tọa độ, đồng thời tiếp xúc ngoài với đường
tròn C . Biết tâm của 'C có hoành độ và tung độ cùng dấu. (Không hình)
Bài 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật BCD có diện tích bằng 12 và có
tâm I là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 3 9 0d x y . Trung điểm của
cạnh AD là giao điểm của 1d với trực hoành. Xác định tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật, biết
A có tung độ dương.
Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trung điểm cạnh B là
1;2 M , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là 2; 1 I . Đường cao của tam giác kẻ từ A có
phương trình : 2 1 0 x y . Tìm tọa độ đỉnh C.
Bài 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và
2 : 1 0d x y và điểm 1;2 M . Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt 1d tại hai điểm
A và B sao cho 8 2 AB và đồng thời tiếp xúc với 2d .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
31/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 29
Bài 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có
: 4 4 0, : 4 3 18 0 B x y CD x y và tâm I thuộc đường thẳng : 1 0 y . Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông biết A có hoành độ nhỏ hơn 1.
Bài 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 1C có phương trình 2 2 25 x y ,
điểm 1; 2 M . Đường tròn 2C có bán kính 2 10 . Tìm tọa độ tâm của đường tròn 2C ,
sao cho 2C cắt 1C theo một dây cung qua M có độ dài nhỏ nhất.
Bài 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm
4;0 I và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất
phát từ đỉnh của tam giác là 1 : 2 0d x y và 2 : 2 3 0d x y . Viết phương trình các
đường thẳng chứa cạnh của tam giác ABC biết B có tung độ dương.
Bài 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có 1;0 , 3;2 A B và
0120 BC . Xác định tọa độ hai đỉnh C và D , biết D có tung độ dương.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
32/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 30
Bài 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có tâm 2;1 I và 2 AC BD .
Điểm1
0;3
M
thuộc đường thẳng AB , điểm 0;7 N thuộc đường thẳng CD . Tìm tọa độ
đỉnh B biết B có hoành độ dương.
Bài 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2 27
: 3 22
C x y có tâm I
và đường thẳng : 5 0d x y . Từ điểm M thuộc d kẻ các tiếp tuyến , MA MB đến đường
tròn C ( , A B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M sao cho diện tích tam giác IAB bằng
27 3
2
và độ dài đoạn B nhỏ nhất.
Bài 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2
: 6 2 6 0C x y x y
và cácđiểm 2; 3 , 4;1 A B . Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn sao cho tam giác MAB cân tại
M và có diện tích lớn nhất.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
33/145
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
34/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 32
Bài 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác BCD nội tiếp đường tròn và CB CD .
Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE AB . Phương trình cạnh : 3 13 0 BC x y ,
phương trình : 1 0 AC x y . Tìm tọa độ đỉnh , B biết có hoành độ nhỏ hơn 3 và
14;1 E .
Bài 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác đều BC nội tiếp đường tròn
2 2: 4 4 0T x y y và cạnh B có trung điểm M thuộc đường thẳng : 2 1 0d x y .
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BC , biết điểm M có hoành độ không lớn hơn 1.
Bài 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 với
3; 2 , 1;0 A B . Tìm tọa độ đỉnh C biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 2 và C
có tung độ dương. (Không hình)
Bài 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có trực tâm 2;1 H và tâm đường
tròn ngoại tiếp 1;0 I . Trung điểm BC nằm trên đường thẳng có phương trình 2 1 0 x y .
Tìm tọa độ đỉnh , B C biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua điểm 6; 1 E và
hoành độ điểm B nhỏ hơn 4.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
35/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 33
Bài 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC với 1;1 , 2;3 A B và C thuộc
đường tròn có phương trình 2 2 6 4 9 0 x y x y . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 0,5 và điểm C có hoành độ là một số nguyên.
(Không hình)
Bài 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 2 1 0d x y và
2 : 2 3 0d x y . Gọi I là giao điểm của 1d và 2d ; là điểm thuộc 1d có hoành độ dương.
Lập phương trình đường thẳng đi qua A , cắt 2d tại B sao cho diện tích tam giác IAB bằng
6 và 3 IB IA .
Bài 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có phương trình đường cao kẻ từ
đỉnh A là 3 5 0 y , trực tâm 2; 1 H và1
;42
là trung điểm của cạnh AB . Tìm tọa
độ các đỉnh của tam giác BC , biết 10 BC và B có hoành độ nhỏ hơn hoành độ của C .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
36/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 34
Bài 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 15 0 x y và
2 : 3 10 0 x y . Các đường tròn 1C và 2C có bán kính bằng nhau, đều có tâm nằm trên
1 và cắt nhau tại hai điểm 10;20 A và B . Đường thẳng 2 cắt 1C và 2C lần lượt tại C
và D (khác ). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BCD , biết diện tích tam giác BCD bằng
120 và tâm của đường tròn 1C có hoành độ không dương.
Bài 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 3 0 x y . Lập phương trình
đường tròn tiếp xúc với tại A , cắt trục tung tại hai điểm , B C sao cho tam giác BC vuông
tại A và có chu vi bằng 3 3 .
Bài 43. Cho hai điểm 0;1 , 2; 1 A B và hai đường thẳng 1 : 1 2 2 0d m x m y m ;
2 : 2 1 3 5 0d m x m y m . Gọi P là giao điểm của 1d và 2d . Tìm m sao co
PA PB lớn nhất.
Bài 44. Cho tam giác nhọn BC . Đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng
BC lần lượt có phương trình là 3 5 8 0 x y và 4 0 x y . Đường thẳng qua A vuông
góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BC tại điểm thứ hai là 4; 2 D .
Viết phương trình các đường thẳng , AB AC biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
37/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 35
Bài 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
2 2: 25C x y , đường thẳng C đi qua điểm 2;1 K . Gọi , M N lần lượt là chân đường
cao kẻ từ B và C . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác BC , biết phương trình đường thẳng MN là
4 3 10 0 x y và có điểm có hoành độ âm.
Bài 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có đỉnh 1; 3 A . Biết rằng trực tâm
và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là 1; 1 H và 2; 2 I . Tìm tọa độ các
đỉnh còn lại của tam giác BC .
Bài 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết tọa
độ 3;3 , 5; 3 B C . Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
: 2 3 0 y . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang BCD để 2CI BI , tam
giác ABC có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm có hoành độ âm.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
38/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 36
Bài toán 2. Tìm M thuộc đường thẳng d và cách đường thẳng d’ một khoảng không đổi
C. VÍ DỤ GỐC
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 1 0 x y và đường thẳng' : 5x 12 2 0 y . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho M cách ' một
khoảng bằng 2.
D. CÁC VÍ DỤ MỞ RỘNG
Ví dụ 1 (B – 2014): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;1 , 4; 3 A B . Tìm điểm C
thuộc đường thẳng 2 1 0 x y sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành BCD có diện tích bằng 4. Biết
1;0 , 0;2 A B và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y x . Tìm tọa độ
đỉnh ,C D .
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có phương trình đường
thẳng chứa các cạnh AB và CD lần lượt là 4 0 x y và 4 0 y . Xác định tọa độ các
đỉnh của hình vuông biết tâm của hình vuông thuộc đường thẳng : 2x 1 0 .
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 0 y . Đường tròn C
có bán kính 10 R cắt tại hai điểm , B sao cho 4 2 AB . Tiếp tuyến của C tại A
và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy . Viết phương trình đường tròn C .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
39/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 37
E. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành BCD và 3;1 , 4;5 A B .
Tâm I của hình bình hành thuộc đường thẳng 3 0 x y . Tìm tọa độ các đỉnh ,C D biết rằng
diện tích hình bình hạnh ABCD bằng 9.
Bài 2 (D-2007). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2
: 1 2 9C x y và đường thẳng : 3 4 0d x y m . Tìm m để trên d có duy nhất
một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến , PA PB tới C ( , B là các tiếp điểm)
sao cho tam giác PAB đều.
Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại với 4 2 BC . Các
đường thẳng B và C lần lượt đi qua các điểm5
1;3
M
và18
0;7
N
. Xác định tọa độ
các đỉnh của tam giác BC , biết đường cao AH có phương trình 2 0 y và điểm B có
hoành độ dương.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
40/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 38
Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành BCD có giao điểm hai
đường chéo là I . Trung điểm của B là điểm 0; 7 M và trọng tâm 5;3G của tam giác
ICD . Biết diện tích ABD bằng 12 và thuộc đường thẳng : 2 0 y . Tìm tọa độ cácđỉnh của hình bình hành BCD .
Bài toán 3. Tìm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB là tam giác đăc biệt
(vuông, cân, hai cạnh có mối quan hệ về độ dài, ….)
C. VÍ DỤ GỐC:
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2x 5 0 y với hai điểm
2;3 , 4;1 A B . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tam giác MAB vuông tại M .
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác MAB cân tại A và đường thẳng
: 2 1 0 y . Biết 1; 4 B và 2; 2 I lả trung điểm của M và M biết đi qua điểm
M và M có hoành độ là số nguyên.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
41/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 39
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác MAB có trọng tâm 2; 1G và
A 1; 3 . Đường thẳng : 2x 4 0 đi qua M . Tìm tọa độ điểm M và B biết
5 MB MA và M có hoành độ dương.
D. CÁC VÍ DỤ MỞ RỘNG
Ví dụ 1 (D – 2004): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có các đỉnh 1;0 , 4;0 , 0; B C m với 0m . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m . Xác
định m để tam giác GAB vuông tại G .
Ví dụ 2 (A, A1 – 2013 – CB): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật BCD
có điểm C thuộc đường thẳng : 2 5 0d x y và 4;8 A là điểm đối xứng của B qua , N
là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ các điểm B và C , biết rằng
5; 4 A .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
42/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 40
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;2 A , 3; 4 B , đường thẳng
: 3 0d x y . Viết phương trình đường tròn C đi qua hai điểm , A B và tiếp xúc với d .
Ví dụ 4 (A – 2009 – CB): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có
điểm 6;2 I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm 1;5 M thuộc đường thẳng
AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : 5 0 x y . Viết phương trình
đường thẳng B .
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật BCD có 1; 2 B và trọng
điểm G của tam giác BC nằm trên đường thẳng : 2 1 0d x y . Trung điểm CD là điểm
1;2 N . Tìm tọa độ các đỉnh , ,C D . Biết G có hoành độ nhỏ nhất.
Ví dụ 6.: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác BC có trọng tâm 2; 3G và
1;1 B , đường thẳng : 4 0 x y đi qua A và đường phân giác trong của gốc cắt BC
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
43/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 41
tại điểm I sao cho diện tích tam giác IAB bằng4
5 diện tích tam giác IAC . Viết phương trình
đường thẳng biết A có hoành dương.
Ví dụ 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 18,
đường chéo C có phương trình 2 9 0 x y , đường thẳng AB đi qua điểm 5;5 E , đường
thẳng D đi qua điểm 5;1 F . Tìm tọa độ các đỉnh , , B D của hình chữ nhật biết điểm có
tung độ lớn hơn3
5 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3.
Ví dụ 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh 6;6 A ; đường
thẳng d đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình 4 0 x y . Tìm toạ độ B
và C biết E(1;-3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
44/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 42
Ví dụ 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn BC có phương trình đường trung
tuyến kẻ từ và đường thẳng chứa cạnh BC lần lượt là 3 5 2 0 x y và 2 0 x y .
Đường thẳng đi qua A vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BC tại điểmthứ hai là 2; 2 D . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BC , biết đỉnh b có hoành độ không
lớn hơn 1.
Ví dụ 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có hai đáy là B và CD . Biết
tọa độ 3;3 , 5; 3 B C , giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
: 2 3 0 y . Xác định tọa độ còn lại của hình thang ABCD để 2CI BI , tam giác ABC
có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm.
E. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có 3;4 A , trọng tâm 2;2G , trực
tâm23 26
;9 9
H
. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác BC .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
45/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 43
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 30,
đường chéo C có phương trình 7 4 13 0 y , đường thẳng B đi qua điểm 1;4 M ,
đường thẳng D đi qua điểm 4; 1 N . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật BCD , biết
hai điểm , A D đều có hoành độ âm.
Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác BC có tọa độ trực tâm 2;1 H và
tâm đường tròn ngoại tiếp 1;0 I . Trung điểm của BC nằm trên đường thẳng có phương trình
2 1 0 x y . Tim tọa độ các đỉnh , B C biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua
điểm 6; 1 M và hoành độ điểm B nhỏ hơn 4.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
46/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 44
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A là 3 5 0 x y , trực tâm 2; 1 H và1
;4
2
M
là trung điểm của cạnh AB . Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác BC , biết 10 BC và B có hoành độ nhỏ hơn hoành độ của C.
Bài 5.. Cho tam giác nhọn ABC , đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ đỉnh và đường thẳng
BC lần lượt có phương trình là 3 5 8 0 x y và 4 0 x y . Đường thẳng qua A vuông
góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BC tại điểm thứ hai là 4;2 D .
Viết phương trình các đường thẳng , AB AC , biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn BC có phương trình trung tuyến kẻtừ A và đường thẳng chứa cạnh BC lần lượt là 3x 5 2 0 y và 2 0 x y . Đường thẳng
qua A vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là
2; 2 D . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết B có tung độ âm.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
47/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 45
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
: 1 1 2T x y và hai điểm
0;4 , 4;0 A B . Tìm tọa độ hai điểm ,C D sao cho BCD là hình thang B CD và đường
tròn T nội tiếp hình thang đó.
Bài toán 4. Tìm M thuộc đường thẳng d và thoả điều kiện cho trước (mở rộng của bài
toán 1, 2, 3)
Ví dụ (A – 2006): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các đường thẳng:
1 2 3: 3 0; : 0, : 2 0d x y d x y y d x y . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng
1d sao cho khoảng cách từ M đến đến 1d bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng
2d .
D. CÁC VÍ DỤ MỞ RỘNG:
Ví dụ 1 (D – 2013 – NC): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
2 2
: 1 1 4C x y và đường thẳng : 3 0 . Tam giác MNP có trực tâm trùng với
tâm của C , các đỉnh N và P thuộc , đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc C .
Tìm tọa độ điểm P .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
48/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 46
Ví dụ 2 (D – 2012 – NC): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
: 2 3 0d x y . Viết phương trình đường tròn tâm thuộc d , cắt trục Ox tại A và B , cắt trục
Oy tại C và D sao cho 2 AB CD .
Ví dụ 3 (A – 2002): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác BC vuông tại , ot
đường thẳng BC là 3 3 0 x y , các đỉnh và B thuộc trục hoành và bán kính đường
tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác BC .
Ví dụ 4 (B – 2007): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm 2;2 A và các đường
thẳng 1 2: 2 0; : 8 0d x y d x y . Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc 1d và 2d
sao cho tam giác BC vuông cân tại A .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
49/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 47
Ví dụ 5 (D – 2012 – CB): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD .
Các đường thẳng AC và BD lần lượt có phương trình là 3 0 x y và 4 0 x y ; đường
thẳng đi qua BD đi qua điểm1
;13
M
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật BCD .
Ví dụ 6. (B – 2012 – NC): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có
2C BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình 2 2 4 x y .
Viết phương trình chính tăc của elip E đi qua các đỉnh , , , B C D của hình thoi. Biết A
thuộc Ox .
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
chứa đường cao kẻ từ B là 3 18 0 x y , phương trình đường trung trực của đoạn BC là
: 3 19 279 0 x y , đỉnh C thuộc đường thẳng : 2 5 0d x y . Tìm tọa độ điểm biết
rằng 0135 BAC .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
50/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 48
E. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1 (A-2005): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 0d x y và
2 : 2 1 0d x y . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông BCD biết rằng đỉnh thuộc 1d , đỉnh
C thuộc 2d , và các đỉnh , B D thuộc trục hoành.
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 2 3 0 x y và
2 : 1 0 x y . Viết phương trình đường tròn đi qua điểm 2;5 M , có tâm nằm trên đường
thẳng 1 và cắt 2 tại hai điểm phân biệt , B sao cho 4 2 AB .
Bài 3 (B – 2011 – CB): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
: 4 0 y và : 2 2 0d x y . Tim tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường
thẳng ON cắt đường thẳng tại điểm M thỏa mãn . 8OM ON .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
51/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 49
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh 2;1 A , trực tâm
4; 7 H , đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình 9x 5 7 0 y . Tìm tọa độ các
đỉnh B và C .
Bài 5.: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hc ABCD . Hai điểm , B C thuộc trục tung.
Phương trình đường chéo C là 3 4 16 0 x y . Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhậtđã cho, biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác CD bằng 1.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
52/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 50
Bài toán 5. Tìm M dựa vào hệ thức vectơ
Bài toán 5.1 Tìm toạ độ M lien hệ với hai (ba) điểm cho trước qua một hệ thức vectơ
MA k MB
Bài toán 5.2 Tìm toạ độ hai điềm M, N lần lượt thuộc hai đường thẳng 1 2,d d và lien hệ với
điểm thứ ba cho trước qua hệ thức vectơ
C. VÍ DỤ GỐC
Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 1;2 , 3;4 A B và 1; 3C .
TÌm tọa độ điểm M trong các trường hợp sau:
1) 3 MA AB
2) Tứ giác ABCM là hình thang đáy M và 2 MA BC .
D. CÁC VÍ DỤ MỞ RỘNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang BCD với hai đáy là , B CD và
2CD AB . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ xuống AC và M là trung điểm HC .
Biết tọa độ đỉnh 5;6 B , phương trình đường thẳng : 2 0 DH x y và phương trình đường
thẳng : 3 5 0 DM x y . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
53/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 51
Ví dụ 2 (B – 2014): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD . Điểm
3;0 M là trung điểm của cạnh B , điểm 0; 1 H là hình chiếu vuông góc của B trên AD
và điểm 4 ;33
G
là trọng tâm của tam giác BCD. Tìm tọa độ các đỉnh B và D .
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông BCD có 2;6 A , đỉnh B
thuộc đường thẳng d có phương trình 2 6 0 y . Gọi , M N lần lượt là hai điểm trên hai
cạnh , BC CD sao cho BM CN . Xác định tọa độ đỉnh C , biết rằng AM cắt BN tại điểm
2 14;
5 5 I
.
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác BC có tâm đường tròn ngoại tiếp
4 5;
3 3 I
, trực tâm1 8
;3 3
H
và trung điểm của cạnh BC là điểm 1;1 M . Xác định tọa độ
các đỉnh của tam giác BC .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
54/145
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
55/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 53
điểm của đoạn thẳng AB có phương trình 3 4 23 0 x y . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm
B có tung độ dương.
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác BC biết
5;2 A , phương trình đường trung trực BC , đường trung tuyến CD lần lượt có phương trình
là 3 1 0 x y và 4 3 16 0 y .
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC . Biết trung tuyến kẻ từ và đường
cao kẻ từ B lần lượt có phương trình 3 1 0 x y và 1 0 y . Biết 1;2 M là trung
điểm của B . Tìm tọa độ điểm C .
Ví dụ 6.: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật BCD có điểm M nằm trên cạnh
BC sao cho 2 MC MB , trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho 2 NC ND . Đỉnh
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
56/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 54
1; 3 D và điểm nằm trên đường thẳng 3 9 0 x y . Phương trình đường thẳng
: 4 3 3 0 MN x y . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật BCD .
Ví dụ 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có đường cao AH AH BC và
3 BC BH . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BH có phương trình 2 2: 4 2 0T x y x y ,
đường thẳng : 2 0 AC x y . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BC , biết A có hoành độ
dương.
E. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông BCD . Gọi M là trung điểm của
cạnh3 1
, ;2 2
BC N
là điểm trên cạnh AC sao cho1
4 AN AC và giao điểm của C và
DM là4
1;3
I
. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết B có hoành độ dương.
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
57/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 55
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác BC , biết phương trình các đường
thẳng , AB AC lần lượt là 3 0 x y và 2 2 0 x y . Biết trung điểm của cạnh BC là
1 5;
2 2
M
. Hãy viết phương trình đường thẳng BC .
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có G là trọng tâm của
của tam giác BCD , phương trình đường thẳng DG là 2 1 0 x y , phương trình đường
thẳng BD là 5 3 2 0 y và điểm 0;2C . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình bình hành
BCD .
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác BC có đỉnh 2;3 A , đường cao CH
nằm trên đường thẳng 2 7 0 x y và đường trung tuyến BM nằm trên đường thẳng
2 2 0 x y . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác BC .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
58/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 56
Bài 5.: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 3 5 0d x y , 2 : 4 0d x y
và điểm 1;1 M . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt 1 2,d d lần lượt tại , A B
sao cho 2 3 MA MB . (Không hình)
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm 3; 3C và điểm
A thuộc đường thẳng B . Gọi M là trung điểm của BC , đường thẳng DM có phương trình
2 0 x y . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông BCD .
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết trực
tâm 1;0 H , chân đường cao hạ từ đỉnh B là 0;2 K , trung điểm cạnh B là điểm 3;1 M .
-
8/17/2019 Oxy Hay Va Hoan Chinh
59/145
Nếu bạn cần lời giải xin liên hệ email: [email protected] 57
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác BC có phương trình đường trung
tuyến BN và đường cao AH lần lượt có phương trình 3 5 1 0 y và 8 5 0 x y . Xác
định tọa độ các đỉnh của tam giác BC , biết 31;2
M
là trung điểm của cạnh BC .
Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có hình thang vuông ABCD có 090 B C
.
Phương trình các đường thẳng C và DC lần lượt là 2 0 x y và 3 0 x y . Xác định tọa
độ các đỉnh của hình thang BCD biết trung điểm của cạ