nhỮng thách thỨc trong phân tích kiỂm · pdf filephẦn trình...

82
NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM HIỆN NAY, MỐI QUAN TÂM LỚN CỦA CÁC PHÕNG KIỂM NGHIỆM Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Phương Phi, Võ Trương Duy, Nguyễn Sĩ Hoàng Liên, Đỗ Vũ Phương Thảo, Đinh thị Hà Long, Phạm thị Ánh, Chu Phạm Ngọc Sơn Hội Hóa học TP Hồ Chí Minh Công ty Dịch vụ KHCN Sắc Hải Đăng

Upload: vuongbao

Post on 06-Feb-2018

223 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN

TÍCH KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM

HIỆN NAY, MỐI QUAN TÂM LỚN

CỦA CÁC PHÕNG KIỂM NGHIỆM

Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Phương Phi, Võ Trương Duy, Nguyễn Sĩ Hoàng Liên,

Đỗ Vũ Phương Thảo, Đinh thị Hà Long, Phạm thị Ánh, Chu Phạm Ngọc Sơn

Hội Hóa học TP Hồ Chí Minh

Công ty Dịch vụ KHCN Sắc Ký Hải Đăng

Page 2: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

PHẦN TRÌNH BÀY

I. NHỮNG SỰ KIỆN VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

II. CÁC HÓA CHẤT ĐỘC HẠI

III. NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH

KIỂM NGHIỆM ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM

Page 3: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

I. NHỮNG SỰ KIỆN1.Cung cấp thực phẩm (TP) hiện nay mang tính toàn cầu đòi hỏi phải

tăng cƣờng giám sát để đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP)

2. Thực phẩm hiện rất nhiều và phức tạp, phụ gia thực phẩm rất đa dạng,

đan xen với hóa chất có khả năng gây độc cố tình hay do thiếu hiểu biết đƣợc

cho thêm vào để tạo đƣợc một đặc trƣng nhằm đạt lợi nhuận bất chính

3. Mức độ nguy hiểm có thể rất lớn đối với những thực phẩm sản xuất tại các

nƣớc có hạ tầng chƣa thật phát triển và cơ cấu giám sát chƣa thật hiệu quả

Các mối nguy hiểm: vi sinh, vật lý, hóa học, hàng nhái

4 Một chuyên ngành gọi là Foodomics chuyên nghiên cứu thực phẩm

(dinh dƣỡng, thực phẩm biến đổi gen, protein học, độc chất học liên quan)

Page 4: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

TÍNH TOÀN CẦU CỦA SỰ LÂY NHIỄM MELAMINE

Page 5: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

HỆ THỐNG THÔNG BÁO VÀ CẢNH BÁO CỦA CHÂU ÂU VỀ CHẤT LƢỢNG

THỰC PHẨM CHO NGƢỜI VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Năm Số lô hàng không đạt

yêu cầu

Thứ

hạng

Năm Số lô hàng không đạt

yêu cầu

Thứ hạng

2002 67 7 2007 45 18

2003 19 35 2008 56 15

2004 59 13 2009 100 11

2005 124 7 2010 71 13

2006 68 13 2011 109 9

Trong những năm gần đây, hàng hoá Việt Nam xuất khẩu nhìn chung có chất

lƣợng tốt hơn nhờ các biện pháp quản lý chặt chẽ, hệ thống phòng kiểm nghiệm

ngày càng được tăng cường và hoạt động có hiệu quả

Page 6: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

*Trong nƣớc, vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP) vẫn còn bị đe dọa và hiện

đang là một vấn đề bức xúc\của xã hội.

*Quản lý VSATTP vẫn còn phần nào lỏng lẻo, chƣa thật đảm bảo TP an toàn.

Việc nhiễm vi khuẩn độc hại vẫn còn chiếm tỷ lệ khá cao.

*Với tốc độ đô thị hóa và công nghiệp hóa, tăng dân số khá nhanh hiện nay,

nếu quản lý không chặt, nhiễm chéo từ độc chất môi trường ảnh hƣởng không

nhỏ đến VSATTP

Page 7: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

*Việc giả nhãn hiệu, việc sử dụng những hóa chất nhái phụ gia TP có thể nguy

hại cho sức khỏe ngƣời tiêu dùng, vì mục đích lợi nhuận phi pháp, tạo nhiều vi

phạm về ATTP:

-melamine trong sữa và sản phẩm từ sữa, đường cho vào mật ong

-DEHP dùng làm chất tạo đục, phẩm màu công nghiệp bị cấm dùng trong TP,

-nước tương nhiễm 3-chloro-1,2-propandiol (3-MCPD)

- phẩm màu công nghiệp rhodamine B nhuộm hạt dưa, 2,4-diaminoazobenzene

dùng nhuộm gà vịt cho có màu vàng tươi, orange II nhuộm thịt quay và thịt xá xíu

cho có màu đỏ cam tươi bắt mắt .

-kháng sinh, chất diệt nấm mốc trong nuôi trồng thủy sản,

-hóa chất tăng trọng bị cấm: clenbuterol và salbutamol, ractopamine , tạo thịt siêu

nạc trong chăn nuôi gia súc gia cầm

-trifluralin trong thủy sản và ethoxyquin trong tôm do bị nhiễm từ thức ăn.

Page 8: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

VSATTP của thức ăn đường phố: vẫn rất đáng lo

Page 9: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

CAÙC SÖÏ KIEÄN VEÀ NGOÄ ÑOÄC THÖÏC PHAÅMSOÁ VUÏ NGOÄ ÑOÄC

THÖÏC PHAÅMSOÁ NGÖÔØI BÒ NGOÄ ÑOÄC THÖÏC PHAÅM

SOÁ NGÖÔØI CHEÁT

1997-2000 1391 25 509 217

2001 245 3 901 63

2002

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012 (đên 12/2012)

208

144

165

248

205

152

175

148

164

4 894

4 300

7135

7329

7828

5200

5664

4700

5400

71

53

57

55

61

35

51

27

33

CHI PHÍ/NĂM Trung bình 200 triệu USD theo WHO (10/2007)

Page 10: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Những khó khăn trong giám sát, kiểm nghiệm ATTP

*Trong tình hình sản xuất hiện nay, khó dự đoán hết tất cả những

chất nguy hại có thể có trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi và do

đó rất hiếm khi kiểm soát chúng trọn vẹn.

•Việc nhập khẩu phi pháp qua biên giới những hóa chất, sản phẩm

không rõ nguồn gốc, việc quản lý còn lỏng lẻo các phụ gia thực phẩm

trong nƣớc càng làm trầm trọng thêm sự mất VSATTP.

Page 11: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

* Phụ gia TP vẫn bày bán chung với hoá chất dùng cho mục đích

khác, quãn lý Nhà nƣớc chƣa quy định rạch ròi, tạo điều kiện cho

ngƣời sản xuất, vì lợi nhuận bất chính, lạm dụng trong chế biến

TP.

* Lƣu ý cùng một hóa chất nhƣng sử dụng cho thực phẩm

thì khắt khe hơn nhiều so với nhiều mục tiêu công

nghiệp khác.

Page 12: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

*Các quy định về tiêu chuẩn VSATTP ở nhiều nƣớc trên thế giới ngày

càng khắt khe, thƣờng xuyên đƣợc duyệt lại, các đơn vị kiểm nghiệm

phải liên tục cải tiến các phƣơng pháp kiểm nghiệm phù hợp hơn vì nếu

không thì cả xuất khẩu cũng bị đe dọa.

•Các phòng thử nghiệm cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm phải

đối mặt với những giới hạn liên tục đƣợc hạ thấp về mức độ nhiễm hóa

chất có thể gây nguy hiểm.

*Những hoạt động kiểm nghiệm càng lúc càng tăng cƣờng có thể tạo ảnh

hƣởng xấu đến sức khỏe con ngƣời và môi trƣờng với việc sử dụng

những lƣợng lớn hóa chất và dung môi độc hại đƣợc thải bỏ thiếu kiểm

soát sau đó.

*Việc cải tiến các phƣơng pháp kiểm nghiệm làm

giảm thiểu tối đa nguy hại cho sức khỏe và môi

trƣờng sống là rất cần thiết.

Page 13: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

*Nhiều phƣơng tiện kiểm nghiệm hiện có trong nƣớc chủ yếu

kiểm soát đƣợc các đối tƣợng nhắm đến chứ chƣa cho phép

nhận diện thêm các chất lạ khác không nằm trong tầm nhắm.

Nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm còn

mỏng.

*không có những phƣơng tiện kiểm nghiệm phù hợp để quản lý tốt chất

lƣợng thực phẩm thì xuất khẩu sang EU, Bắc Mỹ, Nhật sẽ bị đe dọa.

*Ngay cả trong nƣớc, ngƣời tiêu dùng ngày nay cũng ngày càng ý thức rõ

chất lƣợng thực phẩm không phải chỉ là ngon miệng, bắt mắt mà còn phải

an toàn, không gây hại đến sức khỏe.

Page 14: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Báo cáo nầy xin đƣợc giới hạn vào những phức tạp trong kiểm

nghiệm hóa chất hữu cơ độc hại trong thực phẩm bằng các

phƣơng pháp sắc ký nhằm góp phần vào đảm bảo VSATTP

trong tình hình thực tế hiện nay của Việt Nam

Agilent GC-MS/MS

Page 15: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

II.CÁC LOẠI HÓA CHẤT HỮU CƠ ĐỘC HẠI

CÓ THỂ PHÁT HIỆN TRONG THỰC PHẨM

1. Hóa chất độc gốc tự nhiên:

* Cyanogenic glycosides trong măng, khoai mì

* Tetrodotoxin trong cá nóc và trong một số

hải sản khác

* Độc chất sinh học biển trong các loại nhuyễn

thể hai mảnh vỏ (ASP, DSP,PSP)

* Mycotoxins (aflatoxin, ochratoxin…)

* Histamine và các biogenic amines khác

2. Các loại thuốc bảo vệ thực vật

bị cấm hoặc dùng quá giới hạn

cho phép:* organochlorides,

* organophosphates,

* carbamates, pyrethroids,

triazines, trifluralin…

Page 16: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

3. Các loại thuốc thú y, dược liệu bị cấm hoặc dùng quá giới hạn cho

phép ( tetracyclines, sulfonamides, aminoglycosides, chloramphenicol, malachite

green, crystal violet, nitrofurans, fluoroquinolones, nitroimidazoles, beta-agonists

nhƣ clenbuterol, salbutamol, ractopamine…)

4. Phụ gia bị cấm hoặc dùng quá giới hạn cho phép (chất bảo quản,

phẩm màu…)

5. Hóa chất độc sinh ra trong quá trình chê biên thực phẩm(acrylamide, 3-chloro-1,2-propandiol, 1,3-dichloro-2-propanol…)

KHÁNG SINH ACRYLAMIDE 3-MCPD

Page 17: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

6. Hóa chất độc gốc môi trường ( kim loại nặng, alkylphenols, PAH,

PCB, dioxins..)

7. Hóa chất độc thôi ra từ bao bì (styrene, dialkyl phthalates, bis

phenol A…)

8. Hóa chất “nhái” (Adulterants) nhằm tạo một đặc trƣng cho thực

phẩm (melamine giả tăng đạm, đƣờng saccharose giả glucose,

fructose để tăng ngọt mật ong, sữa pha loãng với nƣớc, phẩm màu

Sudan trong bột ớt, bột cary, DEHP tạo đục…)

DEHP MELAMINEBIS PHENOL A

Page 18: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

ÑOÄC CHAÁT DEÃ SINH RA TÖØ CAÙCH CHIEÂN, XAØO NÖÔÙNG LAØM THÖÙC AÊN CUÛA TA.

HAØM LÖÔNG ACRYLAMIDE ÑAËC BIEÄT CAO TRONG KHOAI TAÂY CHIEÂN.

IARC SAÉP ACRYLAMIDE VAØO LOAÏI COÙ KHAÛ NAÊNG GAÂY UNG THÖ CHO NGÖÔØI (Class 2A, LD50 chuoät 107/mg/kg theå troïng).

Acrylamide

Page 19: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Loại thực phẩm N

Hàm lượng

[µg/kg]

Trung

bình

[µg/kg]

Hàm lượng

Thường gặpSoá maãu

nhieãm

min. max.

Khoai chiên lát

mỏng

192 140 3640 819 1000 76

Khoai cọng chiên 98 < 10 2779 151 570 11

Bánh biscuit, bánh

nướng38 < 10 1090 190 660 4

Cà phê bột 30 115 1685 343 370 14

Bánh mì nướng

miếng nhỏ32 15 1714 133 610 8

Ngũ cốc ăn sáng 32 < 10 846 65 260 4

HAØM LÖÔÏNG ACRYLAMIDE

Asparagine Acrylamide

Nhiệt, đường(glucose, fructose…)

Page 20: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Chất beo trans (Trans fat) trong thực phẩm chiên với

dầu thực vật

*Từ phản ứng hydrogen hóa các chất béo có nhiều nối kép trên

dây triglycerid

*Từ sự dồng phân hóa chất béo dạng cis thành trans trong quá

trình chiên nóng liên tục thông qua sự hình thành gốc tự do

Acid elaidic (trans) Acid oleic (cis)

Canada: nhỏ hơn 0,2 mg/ phần ăn

Mỹ : nhỏ hơn 0,5 mg/ phần ăn

Trƣờng hợp nầy có thể ghi:

TRANS FAT = 0

nhiệt

Page 21: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Nguy cơ thực phẩm bị nhiễm chất độc thôi ra tƣ bao bi

Một số loại bao bì cho thực phẩm chứa những phụ gia có thể

thôi ra và đi vào thực phẩm và gây ô nhiễm thực phẩm:

-Chất hóa dẻo DEHP (thƣờng gọi là DOP) trong các bao bì

PVC dễ dàng thôi vào thực phẩm, nhất là các thực phẩm nhiều

béo.

-Nhiều cuộn loại nhựa trong dùng bọc thực phẩm để đƣa vào lò

nƣớng hay lò vi sóng thực chất là nhựa PVC với chất hóa dẻo

DOP, dễ dàng thôi DOP vào thực phẩm ở nhiệt độ cao.

-Formaldehyde từ chén đĩa bằng nhựa melamine formaldehyde

có thể thôi vào thực phẩm khi sử dụng ở nhiệt đô cao.

Page 22: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

C

O

O CH2 CH

CH2

(CH2)3 CH3

CH3

C O CH2 CH

CH2 CH3

(CH2)3 CH3

O

C

O

O

C O

O

(CH2)3

(CH2)3

CH3

CH3

DEHP : trong caùc loaïi bao bì, thaûm traûinhaø, aùo ñi möa… baèng PVC

DBP : myõ phaåm

DEHP DBP

Environment Health Perspect, 108,895-900 (2000)

Page 23: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

QUI ÑÒNH NAÀY CUÕNG ÑÖÔÏC VIEÄT NAM AÙP DUÏNG (QUYEÁT ÑÒNH 3339/2001/QÑ-BYT NGAØY 30/7/2001).

TUY NHIEÂN, TRONG DANH SAÙCH CAÙC HOAÙ CHAÁT COÙ THEÅ “THOÂI RA” THÌ ÑOÁI VÔÙI ESTE PHTALAT, VIEÄT NAM CHÆ LIEÄT KEÂ DIETHYL PHTALAT.

QUI ÑÒNH CHAÂU AÂU 90/128/EEC:-SOÁ LÖÔÏNG TOÁI ÑA CHAÁT THÖÔØNG TÖØ BAO BÌ ÑI VAØO 1KG THÖÏC PHAÅM LAØ 60 MG HOAËC 10MG/DM2 DIEÄN TÍCH BAO BÌ-VÔÙI CHAÁT ÑOÄC COÙ QUI ÑÒNH RIEÂNG

Page 24: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Phát hiện độc chất phthalate trong nƣớc giải khát

50 loại nước giải khát chứa độc dược gây hại đã được phát

hiện ở Trung Quốc. Đài Loan vừa phát hiện một công ty sản

xuất chất tạo đục dùng trong thực phẩm và đồ uống có sử

dụng hóa chất DEHP rất độc hại cho sức khỏe

(26/5/2011).

C

C

O

O

OCH2CH(CH2)3CH3

OCH2CH(CH2)3CH3

CH2CH3

CH2CH3

Di(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP)

Page 25: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Bisphenol A, hóa chất độc có thê

thôi ra tƣ các binh sửa

Page 26: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Việt Nam đã có quy định mức BPA cho phép là 2,5 mg/kg (Quyết

định 46/2007/QĐ-BYT).

Kết quả các mẫu kiểm nghiệm BPA thôi nhiễm từ bình sữa trẻ

em do Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia

tiến hành đều thấp so với quy định hiện hành (tại công ty Sắc

Ký Hải Đăng:0,7 ppm trên một số chai sản xuất tại

Nhật).

Theo các nghiên cứu tại Mỹ, BPA có

thể gây tổn thƣơng não, ảnh hƣởng

tới khả năng sinh sản, thay đổi chức

năng hệ miễn dịch, về lâu dài có

nguy cơ gây ung thƣ.

Page 27: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Gaàn ñaây, moät soá maøu coâng nghieäp ñaõ ñöôïc tìm thaáy trong thöïc phaãm vaø ñaõ ñöôïc chaâu AÂu xeáp vaøoloaïi doái töôïng kieåm tra:

Orange II Rhodamine B Para Red

Phẩm màu công nghiệp

N N

H2N

NH2

2,4-diaminoazobenzene

Thịt heo quay, xá xíu gà, vịt tƣơi sống hạt dƣa gia vị, một số loại hạt

Page 28: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

III.NHỮNG THÁCH THỨC ĐẶC TRƢNG

TRONG PHÂN TÍCH KIỂM NGHIỆM

ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM

Page 29: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

III.1. CHUẨN BI MẪU: chiết ra đƣợc chất phân tích tƣ những nền

mẫu thƣờng rất phức tạp: thịt , cá, sữa, mật ong, thức ăn đa dạng

III.2. PHƢƠNG PHÁP ĐO:

* phát hiện va đo đƣợc chính xác những lƣợng chất thật nhỏ, nhất

là đối với những chất độc bị cấm hẳn, không đƣợc có trong thực

phẩm, phƣơng pháp không tạo âm tính giả hay dƣơng tính giả

* có thể phát hiện và định lƣợng đƣợc nhiều chất độc trong một

lần xử lý mẫu

* phƣơng pháp phải ổn định, áp dụng đƣợc cho nhiều nền mẫu

tƣơng tự, nhanh, ít tốn hóa chất, dung môi nhất là hóa chất dung

môi độc hại, bảo đảm an toàn cho sức khỏe, không gây hại môi

trƣờng

III.3. PHÁT HIỆN ĐƢỢC NHỮNG CHẤT KHÁC (NON-

TARGETS, UNKNOWNS) NGOÀI CÁC CHẤT NHẮM ĐÊN

(TARGETS)

Page 30: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

PHÁT HIÊN VÀ ĐINH LƢỢNG

THERMO TSQ

8000 GC-MSMS

*Độc chất trong thực phẩm chủ yếu ở dạng vi lƣợng rất khó phát

hiện và phân tích, đặc biệt trong nền mẫu phức tạp

* Phƣơng pháp phân tích luôn cải tiến:

-đáp ứng tiêu chuẩn ngày càng khắt khe

-nhanh, đúng, lặp lại tốt, không làm ô nhiễm môi trƣờng, không

gây hại đến sức khỏe

Page 31: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Chiết chất phân tích Làm đậm đặc và tinh chế Định lƣợng

(Extraction) loại tạp (Clean- up) GC-MS; GC-MS/MS

LC-MS, LC-MS/MS…

Mục đich: Xác nhận đúng chất phân tích, tăng độ nhạy của

phƣơng pháp, bảo vệ thiết bị phân tích

III.1. CHUẨN BI MẪU

Page 32: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

KHÓ KHĂN TRONG CHUẨN BI MẪU:

•Nền mẫu phức tạp

* Chất phân tích ở dạng vết

* Số chất phân tích có thể nhiều và khá khác bản chất

* Chất phân tích có thể đã tạo phản ứng với nền mẫu

*Tạp đồng chiết với chất phân tích (co-extractants) gây khó trong

clean-up

*Thời gian dành cho chuẩn bị mẫu có thể chiếm đến trên 70% toàn

thời gian để hoàn tất phân tích

Khâu nầy có thể gây hại cho sức khỏe ngƣời và cho môi

trƣờng sống nếu sử dụng nhiều hóa chất độc hại

Cần áp dụng những nguyên tắc của hóa học xanh trong chuẩn

bị mẫu

Page 33: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Trong khâu nầy, xu hƣớng chung hiện nay là phải đạt đƣợc

những mục tiêu sau đây:

- chiết được cùng lúc nhiều chất,

- hiệu suất chiết phải đạt gần 100%,

- giới hạn phát hiện phải thấp,

- ít tạp chất đi kèm theo để giảm tối đa ảnh hưởng của nền mẫu và

tăng độ chọn lọc,

- độ lặp lại tốt,độ ổn định của phƣơng pháp chiết đạt tốt,

- áp dụng được cho nhiều nền mẫu khác nhau,

- sử dụng càng ít mẫu càng tốt nhằm giảm hiệu ứng nền, nhưng

phải đảm bảo đƣợc tính đại diện của mẫu phân tích,

- sử dụng ít hóa chất trong tách chiết, an toàn cho người

thao tác, ít gây ô nhiễm môi trường,

-nhanh, dễ thao tác, giá thành thấp.

-Trong một số trƣờng hợp, phƣơng pháp định lƣợng trực tiếp

trên máy, nếu đƣợc, rất đƣợc khuyến khích.

Page 34: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Những vấn đề cần chú trọng ở khâu nầy:

* bản chất của nền mẫu, bản chất của chất phân tích

*mức độ hấp phụ của chất phân tích trên nền mẫu, thậm chí có

thê phản ứng với mẫu

* bản chất của tạp:

hàm lƣợng tạp đi kèm không những gây khó khăn trong tách

chiết chất phân tích, tạo âm tính giả hay dƣơng tính giả mà

còn có thể tạo trở ngại trong khâu định lƣợng.

Page 35: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

HỆ QUẢ

* Sắc đồ kém chất lƣợng

* Khó khăn trong nhận danh chất phân tích

* Giảm độ nhạy khiến không phân tích đƣợc lƣợng nhỏ chất

* Giảm khả năng tạo ion từ chất phân tích, nhất là ở đầu tạo

ion ESI, dẫn đến định lƣợng sai nếu không có biện pháp phù

hợp

* làm bẩn hệ máy phân tích, gây nghẹt cột.

Page 36: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Các kỹ thuật tách chiết và clean-up thông dụng:

•kỹ thuật chiết lỏng siêu tới hạn (Supercritical Fluid Extraction SFE),

•kỹ thuật chiết nhanh với dung môi (Accelerated Solvent Extraction ASE),

• kỹ thuật sắc ký gel (Gel Permeation Chromatography GPC),

• kỹ thuật chuẩn bị mẫu trực tuyến,

• kỹ thuật clean-up băng ly trích trên pha rắn có cải tiến (Solid Phase Extraction

SPE) như:

- cột Mixed Mode SPE,

- cột đặc hiệu MIPSPE,

- cột ái lực miễn dịch (Immunoaffinity column),

- bộ kit QuEChERS áp dụng cho phân tích thuốc bảo vệ thực vật, đã dƣợc

mở rộng ra thêm cho một số đối tƣợng khác nhƣ, kháng sinh, thuốc thú y,

• kỹ thuật phân tích trực tiếp trên máy (HS-GC, SPME- HS-GCvới đầu dò khối

phổ nếu đƣợc

Page 37: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Chiết nhanh ASE Phân tích pha hơi Headspace Hệ Combi-Pal

Vi ly trích trên pha rắn Hoạt hóa Nạp mẫu Rữa loại tạp Rửa giải

Ly trích trên pha rắn SPE

Page 38: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

HEADSPACE – GC, HEADSPACE- GC/MS

Gần nhƣ không chuẩn bị mẫu

Page 39: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

V mẫu

ml

Vnƣớc

µl

VMeOH std

µl

Cstd

ppm

Vtổng

ml

Cchuẩnthêm

ppm

Cƣờng độ

mũi sắc ký

Ctừ đƣờng chuẩn

(ppm)

0.5 80 0 30400 0.58 0.00 1254132

795.91

0.5 70 10 30400 0.58 524.16 2230763

0.5 60 20 30400 0.58 946.71 2809327

0.5 40 40 30400 0.58 2096.55 4707576

y = 1629.6403x + 1297053.7546

R2 = 0.9986

0

1000000

2000000

3000000

4000000

5000000

-1000 0 1000 2000 3000

C (ppm)

Are

a

Phƣơng pháp thêm chuẩn

Định lƣợng Metanol trong máu ngƣời say rƣợu

PHÂN TÍCH PHA HƠI ÍT ĐÕI HỎI CHUẨN BI MẪU

Page 40: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch
Page 41: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Phân tích tạp chất trong dầu béo bằng kỹ thuật

HS-SPME-GC-MS

Dầu thực phẩm olein đƣợc gửi đến công ty Sắc Ký

Hải Đăng để tìm chất lạ tạo mùi vị khác thƣờng so

với mẫu nhập trƣớc đây

Page 42: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Mẫu C, đối chứng

Mẫu B

Page 43: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

C13 C14 C15 C16 C17 C18

C13 C14 C15 C16 C17

Dãy hydrocarbon chuẩn

Mẫu B

Page 44: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Mẫu D

Mẫu E

C12 C13 C14 C15 C16 C17

C12 C13 C14 C15 C16 C17

Page 45: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

BỘ KIT EZ:Faast CỦA PHENOMENEX

Page 46: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Nguyên tắcPhƣơng pháp EZ:faast nguyên thủy đƣợc áp dụng cho phân tích aminoacid.

Aminoacid trong môi trƣờng acid đƣợc cho qua và giữ lại trong một đầu lọc

chứa nhựa trao đổi cation, sau đó đƣợc đùn vào một vial thủy tinh và đƣợc

chuyển hóa nhanh bằng n-propyl chloroformate trong chloroform. Sản

phẩm chuyển hóa đƣợc chiết khỏi mội trƣờng phản ứng bằng isooctan . Một

lƣợng dung dịch đƣợc đem thổi khô dƣới N2 và định mức lại bằng pha động

, lọc và tiêm vào máy LC-MS/MS.

Page 47: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch
Page 48: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

SO3- H

+ + R CH

COOH

NH3+

SO3- H3N

+CH

COOH

R

CH

COOH

RSO3- H3N

+NaOH

SO3- Na

++ R CH

NH2

COO-

RCH COO-

NH2+ Cl C

O

O CH2CH2CH3

Cl C

O

O CH2CH2CH3

R CH COOCH2CH2CH3

NHCOOCH2CH2CH3

Đầu lọc SCX

Rửa với nƣớc khử ion

Rửa giải

Chuyển hóa

Isooctane

Sản phẩm chuyển hóaGC/MS; LC/MS, LC/MSMS

Page 49: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

PHÂN TÍCH AMIN BIOGEN (Biogenic amines)

Sinh ra tƣ sƣ decarboxyl hóa aminoacid dƣới tác dụng enzim

Page 50: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

BAConc. of A

(mg/L)

Intensities of Ions for Quantitation

A/512 A/128 A/64 A/16 A/8 A/2

Phenethylamine 23.776 11137 43830 98330 356097 721678 2843597

Tryptamine 24.057 161497 665310 1239572 4729615 9534987 35716484

Putresceine 24.746 220446 883123 1633455 6632519 13265038 52943154

Cadaverine 47.134 569946 2263573 4533683 18881438 38013484 140317910

Histamine 10.094 91637 365599 770881 2681246 5406498 20467821

Tyramine 18 334 346657 1373636 2910502 12072790 24975146 98137104

Spermidine 12.375 20349 81682 184494 644621 1304684 5097514

Serotonine 15.741 94037 372146 683018 2948357 5913565 21551005

Spermine 28.906 22219 90016 194243 786734 1590137 6005443

-2-phenethylamine: y = 568351 x + 3563 R2 = 0.9999-Tryptamine: y = 7 133 502 x +170484 R2 = 0.9997-Putresceine: y = 10 586 246 x + 15625 R2 = 1.000-Cadaverine: y = 28 060 272 x + 648712 R2 = 0.9995-Histamine y = 4 086 002 x + 93564 R2 = 0.9998-Tyramine: y = 19 652 779 x + 40998 R2 = 1.000 .-Spermidine y = 1 018 489 x + 10374 R2 = 0.9999-Serotonine y = 4 308 694 x + 120835 R2 = 0,9993-Spermine: y = 1 201 369 x +17 763 R2 = 0.9998

Đƣờng chuẩn cho amin biogen

Page 51: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Sắc đồ khối của mẫu nước mắm M4

Phenethylamine

Putresceine

Tryptamine

CadaverineSpermine

Serotonin

Spermidine

Tyramine

Histamine

Page 52: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Kết quả phân tích amin biogen trong một sô mẫu

Page 53: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

2. Ly tâm 2 – 3 phút

4.Ly tâm 2 – 3 phút

3.Lấy lớp trên cho

vào C18, PSA,

MgSO4 để clean-up

5. Cho vào LC-MSMS

5. Cho vào GC-MSKỸ THUẬT QuEChERS

1.Mẫu + dung môi+ đệm

+ IS + Mg SO4 , lắc 1 phút

Page 54: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Kỹ thuật QuEChERS

*Làm đơn giản hóa khâu chuẩn bị mẫu so với truyền thống

*Rất it tốn thời gian

*Phù hợp với hóa phân tích xanh

-không đòi hỏi thủy tinh thí nghiệm phức tạp

-it tốn dung môi, hóa chất

-ít chất thải

-ít gây ô nhiễm môi trƣơng

Page 55: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

PHẠM VI ÁP DỤNG

*Thực phẩm:

dƣ lƣợng hóa chất sử dụng trong nuôi trồng có khả năng gây hại

cho ngƣời thông qua dây chuyền thực phẩm

*thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt nấm mốc, chất bảo quản

*kháng sinh

*chất tăng trọng

*phụ gia sử dụng quá mức cho phép…

• Môi trƣờng :

*Chất thải độc hại từ nhà máy

* Kim loại năng

*PCB, PAH, dioxins

*Mycotoxins…

Page 56: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

PHƢƠNG PHÁP ĐINHLƢỢNG

TRIFLURALIN

TRÊN NỀN CÁ

ĐỊNH LUỢNG TRIFLURALIN TRÊN NỀN CÁ BASA BẰNG GCMS

Page 57: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Chuẩn bị mẫu theo phương pháp QuEChERS

Giai đoạn 1: Chiết

1,25 ml nội chuẩntrifluralin d14 10

ppb

Mẫu xay nhuyễncân 5 gram

Vortex13.75 ml AcOH 1%

/ACN

Lắc đều6 g MgSO4 và 1,5

g NaOAc

Page 58: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Chiếtlớp trên

Ly tâm 4000 vòng/phút, 5 phút

1 g MgSO4 + 300 mg C18

Lắc đều, ly tâm 4000 vòng/phút, 5 phút

Rút 12 ml lớp trên, thổikhô bằng khí N2

Định mức 1 ml bằnghexane, lọc tiêm vào

máy GCMS

Hiệu suất thu hồi trên 91%

(0,25-1,25 µg/kg trong cá)

LOD : 0,02 µg/kg trong cá

Giới hạn tối đa cho phép:

1 µg/kg cá

Ảnh hƣởng nền: không có

Giai đoạn 2: Clean-up

Page 59: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

MỘT SỐ KÊT QUẢ PHÂN TÍCH THỰC NGHIỆM

Page 60: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Bảng 10. Một số kết quả phân tích thực nghiệm

IV. MỘT SỐ KÊT QUẢ PHÂN TÍCH THỰC NGHIỆM

Loại mẫuCá basa

filletChả cá Hải sản

Số lượng mẫu 99 11 22

Số mẫu nhiễm

trifluralin29 11 10

Hàm lượng

trifluralin

0,3 đến 44,7

µg/kg

1,9 đến 158,5

µg/kg

0,3 đến 59,1

µg/kg

Tổng số mẫu phân tích từ tháng 04-2010 đến tháng 10-2010 là 132 mẫu. Sốmẫu nhiễm trifluralin 50 mẫu

Page 61: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

THEO MỘT TÀI LIỆU, CÁC PHƢƠNG PHÁP CHUẨN

BI MẪU ĐƢỢC SỬ DỤNG Ở NHIỀU LABO TRÊN THÊ

GiỚI GỒM:

1. SPE 50 %

2. QuEChERS 37,5 %

3. CHIÊT LỎNG LỎNG HAY CHIÊT RẮN LỎNG 31,2%

4. LỌC QUA ĐĨA 62,5%

5. KHÁC 18,2%

Page 62: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

III.2. CẢI TIÊN THIÊT BI PHÂN TÍCH

III.2.1. Thiết bị sắc ký1.Kỹ thuật sắc ký lỏng siêu nhanh (UPLC) giảm đáng kể thời gian

phân tích tăng độ nhạy và độ phân giải.

2.Những loại cột sắc ký lỏng đặc biệt nhƣ cột Poroshell, cột đa cơ

chế Mixed Mode, cột Hilic góp phần nâng cao khả năng phân tích

của thiết bị.

3.Sắc ký khí nhanh với cột ngắn, đƣờng kính nhỏ và pha tĩnh

mỏng rút ngắn bớt thời gian phân tích.

4.Kỹ thuật backflush giúp bảo vệ cột phân tích ít bị dơ

đảm bảo tốt hơn kết quả phân tích,

5.Kỹ thuật GCxGC vói phần mềm deconvolution tách mũi

nhận diện chính xác các cấu tử có thời gian lưu rất gần nhau trong

hỗn hợp đa cấu tử phức tạp .

Page 63: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Mũi thon:*độ phân giải tăng

*độ nhạy tăng, LOD hạ thấp

*Đo đa dƣ lƣợng có hiệu quả

Độ nhạy tăng

Độ phân giải tăng

CỘT LÕI RẮN POROSHELL, KINETEX, ACCUCORE

Page 64: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

NEXERA ACCELAFLEXAR FX 15

AGILENT 1290

HPLC UPLC

Page 65: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

III.2.2. Cải tiến đầu dò khối phổ1.Lợi thế:

*xác nhận tốt hóa chất bằng thời gian lƣu và phổ (GC-MS) hoặc nhờ

những mảnh ion đặc trƣng (GC-MSMS, LC-MS, LC-MSMS)

•định lƣợng tốt nhờ nâng cao độ nhạy bằng cách khử nhiễu nền thích

hợp.

2.GC-MS, LC-MS: sử dụng nhiều trong nƣớc để phân tích vết hữu cơ

trong thực phẩm

3. LC-MSMS và gần đây GC-MSMS: sử dụng phân tích dƣ lƣợng trong

những nền mẫu phức tạp

4.Các đầu dò khối phổ liên tục đƣợc cải tiến ở bốn khâu:

*hiệu suất tạo ion ở bộ phận tạo ion,

*hiệu suất chuyển ion của bộ phận chuyển ion từ bộ tạo ion đên bộ phân

tích khối,

*cách khử các tạp trung hòa trong quá trình tạo ion hay phân mảnh ion,

*cách phát hiện ion ở detecto

Mục tiêu cuối cùng:

•tăng độ nhạy và độ phân giải,

•cho phép phân tích những hàm lượng chất rất nhỏ trong nền thực phẩm rất phức

tạp

Page 66: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Lỗ vào rộng-ion vào nhiều

Lỗ ra hẹp hơn-tậptrung ion vào Q3

Page 67: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

LC-MSMS của Thermo Fisher với kỹ thuật H-SRM cho

phép cài đặt Q1=0,1 Da, loại được các ion có phân tử khối rất

gần ion phân tích , do đó tăng độ phân giải và độ chọn lọc

Page 68: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Thực phẩm

Môi trƣờng

Khoa học của sự sống

Chế độ SIM (một tứ cực) Chế độ MRM ( ba tứ cực)

Isoprothiolane trong gừng (1ppb)

Metabolit (suberic acid) trong nước tiểu chuột

Hexa BDE trong bùn

Page 69: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Thiết bị hiện đại GC-MSMS ba tứ cực QqQ và UPLC-MSMS ba

tứ cực QqQ:

-sử dụng nhiều hiện nay trong nƣớc do có độ nhạy và độ phân giải tăng, thích

hợp cho phân tích vết hữu cơ.

-giới hạn của đầu dò khối phổ 3 tứ cực không thể nhận danh đƣợc

hóa chất hoàn toàn không biết.

-khắc phục: ngoài chất phân tích nhắm đến, phần nào có thể nhận diện đƣợc

thêm những chất khác đã biết nếu có đủ cơ sở dữ liệu (non-target known

analytes) cài sẵn trong máy (tiền ion + 2 mảnh ion con + khoảng thời gian lƣu

+ tỷ lệ ion) thông qua phần mềm thích hợp. Số chất nhận diện đƣợc có thể

đến vài trăm chất.

.

III.3. Phân tích đa dƣ lƣợng hợp chất nhắm đến

và những hợp chất không nhắm đến (Target,

Non-target, Unknown analytes)

Page 70: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Target:-chất cần phân tích thông qua GC-MS, LC-MS tốt nhất là qua

GC-MS/MS hay LC-MS/MS

-đòi hỏi có chuẩn và nội chuẩn để so sánh thêm thời gian lƣu

Non-Target:-đòi hỏi có đủ dữ liệu, ion phân tử, ion để phân mảnh, 2 mảnh

ion con, thời gian lƣu, tỷ lệ ion

-giới hạn bởi số dữ liệu trong cơ sỏ dữ liệu database

Chất không biết (unknown) : chất mới không có trong cơ

sở dữ liệu

Page 71: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Yêu cầu khách hàng: Định lƣợng carbaryl trong nho

Column : GL InertSustain C18 ( 150 mm x 2.1 mm., 3 μm)Mobile phase A : 0.1 % formic acid in WaterMobile phase B : 0.1 % formic acid in MethanolGradient program : Time (min)

Flow rate : 0.2 mL / minInjection volume : 5μLColumn temperature : 40 ℃

MS : SHIMADZU LCMS-8030Nebulizing gas flow : 1.5 L / minDrying gas pressure : 10 L / minDL temperature : 250℃BH temperature : 400℃Interface : ESICID Gas : 230 kPa

Điều kiện vận hành máy

1.00 B Conc. 402.00 B Conc. 604.00 B Conc. 605.00 B Conc. 807.00 B Conc. 10010.00 B Conc. 10010.50 B Conc. 2014.00 Stop

Page 72: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Compounds m/z CE (V) Compounds m/z CE (V)

Methomyl 163.00>87.90 10 Carbofurane-3OH 238.50>181.30 10

Methomyl 163.00>106.00 12 Pirimicarb 239.00>72.00 35

Acephate 184.10>124.60 20 Pirimicarb 239.00>182.00 35

Acephate 184.10>143.00 10 Imidacloprid 256.00>175.00 15

Carbendazim 191.90>132.00 31 Imidacloprid 256.00>209.10 19

Carbendazim 191.90>160.05 19 Thiamethoxam 291.90>181.00 15

Isoprocarb 194.20>77.00 35 Thiamethoxam 291.90>211.20 25

Isoprocarb 194.20>95.10 16 Tebuconazole 308.10>57.10 30

Carbaryl 202.00>127.00 28 Tebuconazole 308.10>70.00 50

Carbaryl 202.00>145.10 15 Tebuconazole 308.10>125.10 40

Fenobucarb 208.10>77.10 30 Flusilazole 316.00>165.10 30

Fenobucarb 208.10>95.10 16 Flusilazole 316.00>247.15 20

Propoxur 210.20>152.90 10 Propiconazole 342.00>69.10 20

Propoxur 210.20>168.00 10 Propiconazole 342.00>158.95 20

Aldicarb 213.00>70.00 25 Thiodicarb 355.00>88.10 20

Aldicarb 213.00>89.00 25 Thiodicarb 355.00>108.10 20

2,4 D 218.85>125.00 30 Difenoconazole 406.00>187.00 30

2,4 D 218.85>161.00 15 Difenoconazole 406.00>250.95 30

Carbofurane 222.10>123.10 22 Chlorantraniliprole 484.00>285.80 15

Carbofurane 222.10>165.20 12 Chlorantraniliprole 484.00>453.05 15

Aldicarb-sulfone 223.10>123.00 24 Indoxacarb 528.00>150.00 30

Aldicarb-sulfone 223.10>166.20 12 Indoxacarb 528.00>218.00 30

Methiocarb 226.10>121.20 12 Emamectine benzoate 886.50>81.90 50

Methiocarb 226.10>168.60 20 Emamectine benzoate 886.50>158.25 45

Oxamyl 237.10>72.10 30 Abamectine 896.00>448.80 45

Oxamyl 237.10>108.90 30 Abamectine 896.00>751.10 50

Page 73: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Chromatogram of Grape sample detected some kinds of pesticide

CARBARYL NOT DETECTED

TEBUCONAZOLEDETECTED

DIFENOCONAZOLEDETECTED

EMAECTIN BENZOATEDETECTED

CARBENDAZIMDETECTED

Page 74: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

Compounds m/z Re. Time Area Result (µg/kg) Compounds m/z Re. Time Area Result (µg/kg)

Methomyl --- 0 0 NDCarbofurane-3OH --- 0 0 ND

Methomyl --- 0 0 NDPirimicarb --- 0 0 ND

Acephate --- 0 0 NDPirimicarb --- 0 0 ND

Acephate --- 0 0 NDImidacloprid 256.00>175.00 5.232 5738 ND

Carbendazim 191.90>132.00 4.56 253980 5.22Imidacloprid 256.00>209.10 5.254 6193 ND

Carbendazim 191.90>160.05 4.563 1378045 5.22Thiamethoxam 291.90>181.00 4.762 661776 ND

Isoprocarb --- 0 0 NDThiamethoxam --- 0 0 ND

Isoprocarb --- 0 0 NDTebuconazole 308.10>57.10 9.177 539979 15.21

Carbaryl --- 0 0 NDTebuconazole 308.10>70.00 9.203 2195189 15.21

Carbaryl 202.00>145.10 7.925 11669 NDTebuconazole 308.10>125.10 9.203 389237 15.21

Fenobucarb 208.10>77.10 8.59 62695 NDFlusilazole 316.00>165.10 8.997 14170 ND

Fenobucarb 208.10>95.10 8.59 516093 NDFlusilazole 316.00>247.15 9.022 18907 ND

Propoxur --- 0 0 NDPropiconazole 342.00>69.10 9.31 254589 4.97

Propoxur 210.20>168.00 7.523 7555 NDPropiconazole 342.00>158.95 9.31 161899 4.97

Aldicarb 213.00>70.00 6.766 16463 NDThiodicarb --- 0 0 ND

Aldicarb 213.00>89.00 6.808 5283 NDThiodicarb 355.00>108.10 8.024 24423 ND

2,4 D --- 0 0 NDDifenoconazole 406.00>187.00 9.471 4567308 83.58

2,4 D --- 0 0 NDDifenoconazole 406.00>250.95 9.48 138018832 83.58

Carbofurane --- 0 0 NDChlorantraniliprole --- 0 0 ND

Carbofurane --- 0 0 NDChlorantraniliprole --- 0 0 ND

Aldicarb-sulfone --- 0 0 NDIndoxacarb --- 0 0 ND

Aldicarb-sulfone --- 0 0 NDIndoxacarb --- 0 0 ND

Methiocarb --- 0 0 ND

Emamectine

benzoate 886.50>81.90 8.809 326320 6.44

Methiocarb --- 0 0 ND

Emamectine

benzoate 886.50>158.25 8.809 2235497 6.44

Oxamyl --- 0 0 NDAbamectine 896.00>448.80 10.193 379 ND

Oxamyl --- 0 0 NDAbamectine --- 0 0 ND

Page 75: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

TÌM ĐƢỢC VÀ KHÔNG BI GIỚI HẠN CÁC CHẤT

KHÁC TRONG MẪU KỂ CẢ UNKNOWNS NGOÀI

CHẤT CẦN PHÂN TÍCH: GC-QTOF VÀ LC-QTOF, VỚI

ĐỘ PHÂN GiẢI CAO (10000 – 40000), ORBITRAP VỚI

ĐỘ PHÂN GIẢI CAO HƠN (10 000- TRÊN 50 000)

*Full scan MS: tìm các chất có cƣờng độ mũi sắc ký trên

ngƣỡng cài đặt

*Với mỗi chất , phân mảnh tiếp cho Full MSMS

*Có các phân tử khối chính xác (sai số cở ppm) của

precursor ion , các ion đồng vị, các mảnh ion con

*Có công thức nguyên tƣơng ứng với các ion đó

TỪ ĐÓ, QUA MERCK INDEX HAY THƢ ViỆN ĐƢỢC

CUNG CẤP HOẶC QUA CHEMSPIDER, XÁC NHẬN

CHẤT.

Page 76: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

SẮC DỒ FULL MS CỦA DICH CHIÊT TỪ NHO

Page 77: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch
Page 78: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

SPIROXAMINE

MS

MS/MS

Page 79: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

C

O

ON

H

C O + N

+

CH3CHO

C

O

O

N

H H

C O + N

O

H

m/z = 100,11262

m/z = 144,13883

Page 80: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

ION PHÂN TỬ VÀ CÁC ĐỒNG VỊ

Page 81: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

V. KÊT LUẬNMột hệ thống quản lý có hiệu quả, bớt chồng chéo, dễ dàng qui trách

nhiệm, hƣớng mạnh về xây dựng chuỗi thực phẩm an toàn từ trang trại

đến bàn ăn, cộng thêm một hệ thống labo kiểm nghiệm đƣợc tổ chức rất

khoa học với trang bị hiện đại chuyên dùng và đội ngũ giàu kinh nghiệm,

năng nổ nhiệt tình, đƣợc quản lý theo một hệ thống chất lƣợng đƣợc quốc

tế công nhận, đƣợc mở rộng thực sự theo hƣớng xã hội hóa, huy động

đƣợc tổng lực là chìa khóa góp phần đảm bảo VSATTP trong nƣớc trong

thực tế nuôi trồng và sản xuất hiện nay.

VÌ MỘT NGÀY MAI AN TOÀN, HẠNH PHÚC

Page 82: NHỮNG THÁCH THỨC TRONG PHÂN TÍCH KIỂM · PDF filephẦn trÌnh bÀy i. nhỮng sỰ kiỆn vỀ an toÀn thỰc phẨm ii. cÁc hÓa chẤt ĐỘc hẠi iii. nhỮng thÁch

THÀNH THẬT CẢM ƠN