nguyên tắc lẶp lẠi của đề thi Đh -...

115
Ledangkhuong.com 1 Nguyên tắc LẶP LẠI của đề thi ĐH Khi nghiên cứu c|c đề thi của c|c năm trước theo dạng chuyên đề thì tôi nhận thấy một điều vô cùng thú vị v{ hợp lý đó l{ đề thi có sự lặp lại ý tưởng, kiểu ra đề, kiểu đặt c}u hỏi cũng như c|c kiến thức. C|c năm gần đ}y đề thi LẶP LẠI khoảng 50% ý tưởng của c|c năm trước do các nguyên nhân sau: 1. Kiến thức không thay đổi vì s|ch gi|o khoa không thay đổi. 2. Kiến thức phổ thông thì phải phần lớn mọi người hiểu v{ l{m b{i được. Nguyên tắc ra đề l{ xuất ph|t từ c|c phản ứng trong s|ch gi|o khoa v{ thêm c|c công thức tính to|n, giấu một yếu tố n{o đó đi v{ cho biết một số dữ kiện để tìm ra. C|c công thức thì cũng rất ít v{ không thay đổi. 3. C|c kỹ năng, c|c phương ph|p tư duy ít thay đổi. 4. Học sinh mỗi năm l{ kh|c nhau (có một lượng nhỏ thi lại nhưng không ảnh hưởng). Điều n{y có nghĩa l{ học sinh gần như mới v{ kiểm tra những kiến thức cũ nên đề cần có sự lặp lại. 5. Kh| nhiều kiến thức khó, nhạy cảm không được đưa v{o kỳ thi do yêu cầu giảm tải của chương trình. Điều n{y l{m cho việc thi cử trở nên đơn giản hơn v{ do đó kiến thức ít đi nên buộc phải lặp lại. Nguyên tắc lặp lại 1. Khoảng 2-3 năm đề thi sẽ lặp lại một lần, có thể là ý tƣởng có thể là thay số để ra bài mới có thể là hỏi theo cách khác. 2. Không quá 50% đề các năm trƣớc lặp lại. Điều này đảm bảo tính mới và tính kế thừa trong đề thi. 3. Những bài lặp lại là những bài cốt lõi. Nắm chắc các dạng đó là đã làm đƣợc 80% đề thi rồi. “Một số” ví dụ minh họa: Câu 1. (B-07) 6: Trong các dd: HNO 3 , NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO 3 )2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO 3 ) 2 là: A. HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 . B. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 . C. NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 . D. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . Câu 2. (A-13) 37: Dãy các chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là: A. HNO 3 , NaCl và Na 2 SO 4 . B. HNO 3 , Ca(OH) 2 và KNO 3 . C. NaCl, Na 2 SO 4 và Ca(OH) 2 . D. HNO 3 , Ca(OH) 2 và Na 2 SO 4 . Câu 1. CĐ-07) 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong c|c pư với A. H2S, O2, nước Br2. B. dd NaOH, O2, dd KMnO4. C. dd KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4. Câu 2. (A-12) 34: D~y chất n{o sau đ}y đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2 ? A. Dung dịch BaCl 2 , CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 . C. O 2 , nước brom, dung dịch KMnO 4 . D. H 2 S, O 2 , nước brom. Câu 1. (B-08) 41: Cho 0,1 mol P2O 5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất: A. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 . B. K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4 . C. K 3 PO 4 , KOH. D. H 3 PO 4 , KH 2 PO 4 . Câu 2. (CĐ-12) 49: Cho 1,42 gam P 2 O 5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm A. K 3 PO 4 và KOH. B. K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 . C. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 . D. H 3 PO 4 và KH 2 PO 4 .

Upload: buitu

Post on 29-Aug-2019

224 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Ledangkhuong.com 1

Nguyên tắc LẶP LẠI của đề thi ĐH

Khi nghiên cứu c|c đề thi của c|c năm trước theo dạng chuyên đề thì tôi nhận thấy một điều

vô cùng thú vị v{ hợp lý đó l{ đề thi có sự lặp lại ý tưởng, kiểu ra đề, kiểu đặt c}u hỏi cũng

như c|c kiến thức. C|c năm gần đ}y đề thi LẶP LẠI khoảng 50% ý tưởng của c|c năm trước

do các nguyên nhân sau:

1. Kiến thức không thay đổi vì s|ch gi|o khoa không thay đổi.

2. Kiến thức phổ thông thì phải phần lớn mọi người hiểu v{ l{m b{i được. Nguyên tắc ra

đề l{ xuất ph|t từ c|c phản ứng trong s|ch gi|o khoa v{ thêm c|c công thức tính to|n,

giấu một yếu tố n{o đó đi v{ cho biết một số dữ kiện để tìm ra. C|c công thức thì cũng

rất ít v{ không thay đổi.

3. C|c kỹ năng, c|c phương ph|p tư duy ít thay đổi.

4. Học sinh mỗi năm l{ kh|c nhau (có một lượng nhỏ thi lại nhưng không ảnh hưởng).

Điều n{y có nghĩa l{ học sinh gần như mới v{ kiểm tra những kiến thức cũ nên đề cần

có sự lặp lại.

5. Kh| nhiều kiến thức khó, nhạy cảm không được đưa v{o kỳ thi do yêu cầu giảm tải của

chương trình. Điều n{y l{m cho việc thi cử trở nên đơn giản hơn v{ do đó kiến thức ít

đi nên buộc phải lặp lại.

Nguyên tắc lặp lại

1. Khoảng 2-3 năm đề thi sẽ lặp lại một lần, có thể là ý tƣởng có thể là thay số để ra bài

mới có thể là hỏi theo cách khác.

2. Không quá 50% đề các năm trƣớc lặp lại. Điều này đảm bảo tính mới và tính kế thừa

trong đề thi.

3. Những bài lặp lại là những bài cốt lõi. Nắm chắc các dạng đó là đã làm đƣợc 80% đề

thi rồi.

“Một số” ví dụ minh họa:

Câu 1. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều

t/d được với dd Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 2. (A-13) 37: Dãy các chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 1. CĐ-07) 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong c|c pư với A. H2S, O2, nước Br2. B. dd NaOH, O2, dd KMnO4. C. dd KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4.

Câu 2. (A-12) 34: D~y chất n{o sau đ}y đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom.

Câu 1. (B-08) 41: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất:

A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.

Câu 2. (CĐ-12) 49: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được

dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4.

C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 2

Câu 1. (A-08) 48: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-

C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng ph}n hình học l{

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2. (CĐ-09) 54: Cho c|c chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng ph}n hình học l{ A. 4. B. 3 C. 2. D. 1. Câu 1. (CĐ-09) 12: Hh khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He l{ 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ khối so với He l{ 5. Hiệu suất của pư hiđro ho| l{

A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 2. (A-12) 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng,

thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%. Câu 1. (A-09) 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X pư với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được

54g Ag. Mặt kh|c, khi cho X pư với H2 dư (xúc t|c Ni, to) thì 0,125 mol X pư hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với CT chung l{ A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).

Câu 2. (B-12) 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2.

Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).

C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).

Câu 1. (B-09) 14: Cho 0,02 mol amino axit X t/d vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X t/d vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.

Câu 2. (CĐ-13) 40: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH.

C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.

Câu 2. (B-08) 25: Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để t/d với

xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)

A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 3. (B-12) 44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Gi| trị của V l{

A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. Câu 1. (A-08) 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu 2. (B-09) 32: Dãy gồm c|c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ tr|i sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

C|c c}u hỏi trong t{i liệu n{y đ~ được sắp xếp theo dạng, h~y tự kh|m ph| trong từng mục để có chiến thuật học phù hợp nhé! Lời giải chi tiết của t{i liệu n{y nằm trong cuốn s|ch “LÀM CHỦ MÔN HÓA TRONG 30 NGÀY” trên trang http://ledangkhuong.com/ Chúc mừng em đ~ sở hữu “Bí kíp” tuyệt vời n{y!

Chúc em thành công! Thân mến!

Lê Đăng Khương

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 3

MỤC LỤC Phần 1: VÔ CƠ .............................................................................................................................. 8

1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học ..................................... 6

1.1. Bài toán về hạt cơ bản, cấu hình electron ......................................................................... 6

1.2. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn, định luật tuần hoàn ............................................. 6

1.3. B{i to|n oxit, hợp chất với Hiđro, đồng vị .................................................................... 7

1.4. Liên kết hóa học, cấu trúc mạng tinh thể ......................................................................... 8

2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,.............................................................................................. 10

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC ............................................................... 10

2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử ............................................................ 10

2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử .................................................................................. 12

2.3. Tốc độ phản ứng ............................................................................................................. 13

2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học ....................................................................................... 14

3. SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH .......................................................................................... 16

3.1. Chất điện ly, axit, ba zơ, lƣỡng tính ............................................................................... 16

3.2. Phản ứng ion trong dung dịch ........................................................................................ 16

3.3. Bài toán pH ..................................................................................................................... 18

3.4. Tính theo phƣơng trình ion, định luật bảo toàn điện tích ............................................... 18

4. PHI KIM ................................................................................................................................ 20

4.1. OXI – LƢU HUỲNH ..................................................................................................... 20

4.2. HALOGEN ..................................................................................................................... 21

4.3. NITƠ – PHOTPHO ........................................................................................................ 23

4.4. CACBON - SILIC ......................................................................................................... 25

5. ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI ............................................................................................... 27

5. 1. Dãy điện hóa của kim loại ............................................................................................. 27

5.2. PHẢN ỨNG ĐẶC TRƢNG CỦA KIM LOẠI .............................................................. 28

5.3. Điều chế kim loại ........................................................................................................... 29

5.4. Bài toán khử các oxit kim loại bằng khí CO, H2 ........................................................... 30

5.5. Bài toán kim loại tác dụng với phi kim .......................................................................... 30

5.6. Điện phân ....................................................................................................................... 31

5.7. Ăn mòn kim loại ............................................................................................................. 33

5.8. Bài toán kim loại tác dụng với dd muối ......................................................................... 34

5.9. Bài toán kim loại tác dụng với dd axit ........................................................................... 36

5.10. Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 tạo muối NH4NO3 .................................................... 37

6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ............................................................................................ 38

6.1 LÝ THUYẾT ................................................................................................................... 38

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 4

6.2. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ tác dụng với AXIT, tìm kim loại ............................... 39

6.3. KIM LOẠI KIỀM t|c dụng với H2O ................................................................................ 40

6.4. BÀI TOÁN CO2 tác dụng với DUNG DỊCH KIỀM ...................................................... 40

6.5. DUNG DỊCH AXIT tác dụng với MUỐI CACBONAT............................................... 41

7. NHÔM VÀ HỢP CHẤT ....................................................................................................... 43

7.1. Nhôm, nhôm oxit tác dụng với dung dịch kiềm, axit ..................................................... 43

7.2. Bài toán Al3+

, Zn2+

tác dụng với dung dịch kiềm .......................................................... 44

8. SẮT VÀ HỢP CHẤT ............................................................................................................ 46

8.1. Sắt tác dụng với axit ....................................................................................................... 46

8.2. Oxit sắt t|c dụng với axit .............................................................................................. 47

8.3. Phản ứng NHIỆT NHÔM ............................................................................................... 48

8.4. Hợp chất chứa S của Fe .................................................................................................. 49

8.5. GANG THÉP ................................................................................................................. 50

9. Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc ...................................................................... 51

10. TỔNG HỢP KIẾN THỨC .................................................................................................. 54

10.1. Lý thuyết..................................................................................................................... 54

10.2. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT .................................................................................. 60

10.3. Bài toán 3 Cu + 8H+ +2NO3

- → 3Cu

2+ +2NO + 4H2O ............................................... 60

10.4. Fe2+

tác dụng với Ag+ .................................................................................................. 61

10.5. Fe tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng mà còn dƣ kim loại .......................... 62

10.6. Bài toán liên quan đến KMnO4 ................................................................................... 62

10.7. C|c dạng kh|c ............................................................................................................. 63

Phần 2: HỮU CƠ ......................................................................................................................... 64

11. ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ VÀ HIDROCACBON ................................................................. 64

11.1. Đồng phân, danh pháp .................................................................................................. 64

11.2. ANKAN........................................................................................................................ 65

11.3. ANKEN ........................................................................................................................ 66

11.4. ANKIN, ANKAĐIEN, TECPEN ................................................................................. 67

11.5. HỖN HỢP HIĐROCACBON ...................................................................................... 67

11.6. Hỗn hợp hidrocacbon với H2 ........................................................................................ 69

12. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL .................................................................. 70

12.1. Dẫn xuất halogen ......................................................................................................... 70

12.2. PHENOL ..................................................................................................................... 71

12.3. ANCOL ........................................................................................................................ 72

13. AN ĐÊHIT, XETON, AXIT CACBONXYLIC ................................................................. 76

13.1. ANĐÊHIT ................................................................................................................... 76

13.2. XETON ........................................................................................................................ 79

13.3. AXIT CACBOXYLIC ................................................................................................. 79

14. ESTE, LIPIT ........................................................................................................................ 83

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 5

14.1. Đồng phân, danh pháp ................................................................................................. 83

14.2. Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng kiềm (xà phòng hóa) ....................................... 84

14.3. Phản ứng đốt cháy ........................................................................................................ 86

14.4. CHẤT BÉO .................................................................................................................. 87

14.7. Hỗn hợp este với axit, ancol ......................................................................................... 88

15. AMIN, AMINOAXIT, PEPTIT, PROTEIN ....................................................................... 90

15.1. AMIN .......................................................................................................................... 90

15.2. AMINOAXIT ............................................................................................................... 91

15.3. PEPTIT, protein............................................................................................................ 94

15.5. CÁC DẠNG HỢP CHẤT KHÁC CHỨA NITƠ ................................................................ 96

16. CACBOHIĐRAT ................................................................................................................ 97

16.1. LÝ THUYẾT ............................................................................................................... 97

16.2. Sơ đồ phản ứng ............................................................................................................. 99

16.3. PHẢN ỨNG thủy phân, TRÁNG BẠC ....................................................................... 99

16.4. Phản ứng lên men tinh bột .......................................................................................... 100

16.5. Phản ứng điều chế Xenlulozơ trinitrat ................................................................... 101

17. Polime và vật liệu polime .................................................................................................. 102

18. TỔNG HỢP HỮU CƠ ...................................................................................................... 104

18.1. Phản ứng tráng bạc .................................................................................................... 104

18.2. Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ............................................................................. 104

18.3. Tác dụng với dung dịch Br2 ....................................................................................... 104

18.4. Tác dụng với H2......................................................................................................... 105

18.5. Tác dụng với dung dịch NaOH .................................................................................. 105

18.6. Độ linh động của H, lực axit, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan ..................... 106

18.7. Điều chế ...................................................................................................................... 107

18.8. Nhận biết .................................................................................................................... 107

18.9. Sơ đồ phản ứng .......................................................................................................... 108

18.10. Các dạng câu hỏi lý thuyết tổng hợp ....................................................................... 111

18.11. Tính toán tổng hợp ................................................................................................... 112

ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 ........................................... Error! Bookmark not defined.

MỘT SỐ CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG GIẢI TOÁN HÓA HỌCError! Bookmark not defined.

TÍNH TAN CỦA MUỐI VÀ BAZƠ ...................................... Error! Bookmark not defined.

KHỐI LƯỢNG MOL NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ .......... Error! Bookmark not defined.

DANH PHÁP THÔNG THƯỜNG ........................................ Error! Bookmark not defined.

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT ...................................................... Error! Bookmark not defined.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 6

Phần 1: Vô cơ

1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học

1.1. Bài toán về hạt cơ bản, cấu hình electron

Câu 1. (A-10) 32: Nhận định n{o sau đ}y đúng khi nói về 3 nguyên tử: 26 55 26

13 26 12X, Y, Z ?

A. X v{ Z có cùng số khối. B. X, Z l{ 2 đồng vị của cùng một nguyên tố ho| học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố ho| học. D. X v{ Y có cùng số nơtron.

Câu 2. (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Li+, F-, Ne. B. K+,, Cl-, Ar. C. Na+, Cl-, Ar. D. Na+, F-, Ne. Câu 3. (B-10) 12: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron l{ 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện l{ 19. Cấu hình electron của nguyên tử M l{

A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.

Câu 4. (A-11) 42: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+

lần lượt là

A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d74s2

và [Ar]3d3. C. [Ar]3d9

và [Ar]3d3. D. [Ar]3d74s2 và [Ar] 3d14s2.

Câu 5. (A-12) 11: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+

(ở trạng th|i cơ bản) l{ 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R l{

A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.

Câu 6. (A-13) 11: Ở trạng th|i cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) l{

A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1.

Câu 7. (B-14): Ion X2+

có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 2 2 61s 2s 2p . Nguyên tố X là

A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8)

Câu 8. (B-13) 32: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27Al13 ) lần lượt là

A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.

Câu 9. (A-14) 9: Cấu hình electron ở trạng th|i cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong c|c ph}n lớp p l{ 8. Nguyên tố X l{

A. O (Z=8) B. Cl (Z=17) C. Al (Z=13) D. Si (Z=14)

Câu 10. (CĐ-13) 25: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là

A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.

1.2. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần ho{n, định luật tuần hoàn

Câu 11. (A-07) : Anion X- và cation Y2+

đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

Câu 12. (A-09) 36: Cấu hình electron của ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các

nguyên tố ho| học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 13. (CĐ -14): 26 Cation R+

có cấu hình electron 1s2

2s22p

63s

23p

6. Vị trí của nguyên tố R trong

bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 7

C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IA

Câu 14. (CĐ-12) 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52.

Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu

kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học l{

A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.

C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 15. (CĐ-09) 15: C|c kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt l{: 1s22s22p6 3s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. D~y gồm c|c kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ tr|i sang phải l{:

A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 16. (CĐ-09) 11: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l{ 3p. Nguyên tử c ủa nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p v{ có một electron ở lớp ngo{i cùng. Nguyên tử X v{ Y có số electron hơn kém nhau l{ 2. Nguyên tố X, Y lần lượt l{ A. kim loại v{ kim loại. B. phi kim v{ kim loại. C. kim loại v{ khí hiếm. D. khí hiếm v{ kim loại

Câu 17. (A-12) 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét n{o sau đ}y về X, Y l{ đúng?

A. Đơn chất X l{ chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ }m điện của Y. C. Lớp ngo{i cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngo{i cùng của nguyên tử X (ở trạng th|i cơ bản) có 4 electron.

Câu 18. (CĐ-07) 16: Cho c|c nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của c|c nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 19. (B-07): Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nh}n nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, b|n kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ }m điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, b|n kính nguyên tử giảm dần

Câu 20. (B-09) 3: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần b|n kính nguyên tử từ tr|i sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.

Câu 21. (A-08) 35:B|n kính nguyên tử của c|c nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ tr|i sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.

Câu 22. (B-08)2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ tr|i sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.

Câu 23. (A-10) 35: C|c nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nh}n thì A. b|n kính nguyên tử tăng, độ }m điện giảm. B. b|n kính nguyên tử v{ độ }m điện đều tăng. C. b|n kính nguyên tử giảm, độ }m điện tăng. D. b|n kính nguyên tử v{ độ }m điện đều giảm.

Câu 24. (B-14): Hai nguyên tố X v{ Y cùng một chu kì trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, X

thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (X YZ Z 51 ). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Kim loại X không khử đƣợc ion 2Cu

trong dung dịch

B. Hợp chất với oxi của X có dạng 2 7X O

C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton

D. Ở nhiệt độ thƣờng X không khử đƣợc 2H O

Câu 25. (B-12) 14: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngo{i cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s v{ nguyên tố p. C. Trong một chu kì, b|n kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn b|n kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ |nh s|ng nhìn thấy được.

1.3. B{i to|n oxit, hợp chất với Hiđro, đồng vị

Câu 26. (B-08) 36: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R l{ A. S. B. As. C. N. D. P.

Câu 27. (A-09) 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 8

hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất l{

A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.

Câu 28. (A-12) 18: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) v{ trong oxit cao nhất tương ứng l{ a% v{ b%, với a : b = 11 : 4. Ph|t biểu nào sau đ}y l{ đúng?

A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường l{ chất rắn. C. Trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng th|i cơ bản) có 6 electron s.

Câu 29. (B-12) 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 30. (CĐ-07) 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cu và 2965 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng l{ 63,54. Th{nh phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là

A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 31. (B-11) 1: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 3717 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử, còn lại

là 3517 Cl. Th{nh phần % theo khối lượng của 37

17 Cl trong HClO4 là

A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%.

1.4. Liên kết hóa học, cấu trúc mạng tinh thể

Câu 32. (B-07): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY l{ A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.

Câu 33. (CĐ -14) 32: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl

Câu 34. (A-08) 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion l{ A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O.

Câu 35. (A-11) 12: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng l{:

A. Phân tử NH3 và ion NH4+đều chứa liên kết cộng hóa trị.

B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.

C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Câu 36. (B-10) 11: C|c chất m{ ph}n tử không ph}n cực l{: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.

Câu 37. (A-13) 32: Liên kết hóa học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử HCl thuộc loại liên kết A. hiđro. B. cộng hóa trị không cực.

C. cộng hóa trị có cực. D. ion. Câu 38. (CĐ-08) 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết ho| học giữa nguyên tử X v{ nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. kim loại. B. cộng ho| trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 39. (CĐ-09) 13: D~y gồm c|c chất trong ph}n tử chỉ có liên kết cộng ho| trị phân cực l{:

A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O.

Câu 40. (CĐ-12) 20: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ

chứa liên kết cộng hóa trị không cực l{

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 41. (A-14) 2: Liên kết hóa học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử NH3 l{ liên kết

A. cộng hóa trị không cực B. Hiđro C. ion D. cộng hóa trị ph}n cực Câu 42. (CĐ-10) 26: Liên kết ho| học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử H2O l{ liên kết

A. ion. B. cộng ho| trị ph}n cực. C. hiđro. D. cộng ho| trị không phân cực.

Câu 43. (CĐ-13) 21: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 9

A. ion. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực.

Câu 44. (B-13) 13: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất n{o sau đ}y là hợp chất ion?

A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O.

Câu 45. (CĐ-10) 36: D~y gồm c|c kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương t}m khối l{: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.

Câu 46. (CĐ-11) 29: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối l{: A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb.

Câu 47. (B-11) 7: D~y gồm c|c kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương t}m khối l{: A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.

Câu 48. (B-09) 33: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ph}n tử. C. Nước đ| thuộc loại tinh thể ph}n tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể ph}n tử.

Câu 49. (CĐ-11) 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA,

nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2.

Câu 50. (A-11) 36:Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3

. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết l{

A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.

Câu 51. (B-11) 18: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. B. Tất cả c|c tinh thể ph}n tử đều khó nóng chảy v{ khó bay hơi. C. Tinh thể nước đ|, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể ph}n tử. D. Trong tinh thể nguyên tử, c|c nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng ho| trị.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 10

2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử Câu 1. (A-07): Cho các pư sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) Cu + dd FeCl3 e) CH3CHO + H2 (Ni, to) f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3 g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2 D~y gồm c|c pư đều thuộc loại pư oxi hoá - khử l{ A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 2. (A-14) 16: Phản ứng nào dƣới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?

A. 2 3 2 22NO 2NaOH NaNO NaNO H O B.

2NaOH HCl NaCl H O

C. 2 3CaO CO CaCO D.

3 3AgNO HCl AgCl HNO

Câu 3. (A-13) 27: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen v{o dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen v{o dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử l{ A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 4. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. 0Ni t

3 2 3 2CH CHO H CH CH OH ,

B. 0t

3 2 2 22CH CHO 5O 4CO 4H O

C. 3 2 2 3CH CHO Br H O CH COOH 2HBr

D. 3 3 3 2 3 4 4 3CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag

Câu 5. (B-08) 19: Cho các pư: Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O 4KClO3 otKCl + 3 KClO4

O3 → O2 + O Số pư oxi ho| khử l{ A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.

(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 7. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4)

3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 8. (A-10) 2: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dd H2S. (III) Sục hh khí NO2 và O2 v{o nước. (IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dd HF.

Số thí nghiệm có pư oxi hoá - khử xảy ra l{ A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 11

Câu 9. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). C|c trường hợp xảy ra pư oxi hoá kim loại l{:

A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 10. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (lo~ng) lần lượt v{o c|c dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử l{

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 11. (CĐ-08) 24: Cho d~y c|c chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong d~y bị oxi hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng l{

A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.

Câu 12. (B-11) 30: Thực hiện c|c thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag v{ Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi ho| còn Ag không bị oxi hoá là

A. (d). B. (a). C. (b). D. (c). Câu 13. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư l{

A. chất xúc t|c. B. chất oxi ho|. C. môi trường. D. chất khử. Câu 14. (A-08) 20: Cho các pư sau:

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3

Câu 15. (B-11) 5: Cho c|c phản ứng: (a) Sn + HCl (lo~ng) → (b) FeS + H2SO4 (lo~ng) →

(c) MnO2 + HCl (đặc)ot (d) Cu + H2SO4 (đặc)

ot

(e) Al + H2SO4 (lo~ng) → (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi ho| l{

A. 3. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 16. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.

(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa l{

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17. (B-09) 16: Cho các pư sau:

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 18. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong d~y đều có tính oxi ho| v{ tính khử l{ A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 19. (A-09) 26:Cho d~y c|c chất v{ ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất v{ ion có cả tính oxi hóa v{ tính khử l{ A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 20. (CĐ-09)Trong c|c chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi ho| v{ tính khử l{ A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 21. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+

, Na+

, Fe2+

, Fe3+

. Số chất và

ion vừa có tính oxi ho|, vừa có tính khử l{

A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 22. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 12

và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử l{

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 23. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Trong pư trên xảy ra A. sự khử Fe2+ v{ sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe v{ sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ v{ sự khử Cu2+. D. sự oxi hóa Fe v{ sự khử Cu2+.

Câu 24. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Pư n{y chứng tỏ C6H5-CHO

A. vừa thể hiện tính oxi ho|, vừa thể hiện tính khử. B.chỉ thể hiện tính oxi ho|. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử v{ tính oxi hoá.

Câu 25. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác

dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi ho| - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử

Câu 26. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng l{ A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.

Câu 27. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b l{ A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D . 2 : 3

Câu 28. (B-14) : Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.

Trong phƣơng trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 29. (B-07) 4: Trong pư đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.

Câu 30. (A-09) 15: Cho PT ho| học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.

Câu 31. (A-10) 49: Trong pư: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số ph}n tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số ph}n tử HCl tham gia pư. Gi| trị của k l{ A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.

Câu 32. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH ot KCl + KClO3 + H2O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử

trong phương trình hóa học của phản ứng đ~ cho tương ứng l{

A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3.

Câu 33. (CĐ-11) 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16

Câu 34. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH +

H2O.Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả c|c chất trong phương trình ho| học của phản ứng trên l{

A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. Câu 35. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Tổng hệ số của c|c chất (l{ những số nguyên, tối giản) trong PT pư là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.

Câu 36. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3

Tỉ lệ a : c l{ A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1.

Câu 37. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b l{ A. 1 : 3. B. 1 : 4. C. 2 : 3. D. 2 : 5.

Câu 38. (A-13) 56: Cho phương trình phản ứng

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 Tỉ lệ a : b l{

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 13

⎯⎯→ dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.

A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 6. D. 3 : 2.

Câu 39. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản

ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là

A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.

2.3. Tốc độ phản ứng Câu 40. 40 (A-14): Cho ba mẫu đ| vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn v{o ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đ| vôi tan hết trong ba cốc tương ứng l{ t1, t2, t3 gi}y. So s|nh n{o sau đ}y đúng?

A. 3 2 1t t t B. 2 1 3t t t

C. 1 2 3t t t D. 1 2 3t t t

Câu 41. (B-09) 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5, 0.10-4 mol/(l.s). B. 5, 0.10-5 mol/(l.s). C. 1, 0.10-3 mol/(l.s). D. 2, 5.10-4 mol/(l.s).

Câu 42. (B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: 2 2H k Br k 2HBr k

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ

trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là

A. 48 10. mol/(l.s) B.

46 10. mol/(l.s) C.

44 10. mol/(l.s) D.

42 10. mol/(l.s)

Câu 43. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4

mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4

mol/(l.s). Câu 44. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.

Nồng độ ban đầu của Br2 l{ a mol/lít, sau 50 gi}y nồng độ Br2 còn lại l{ 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Gi| trị của a l{ A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.

Câu 45. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2

Lúc đầu nồng độ của HCOOH l{ 0,010 mol/l, sau 40 gi}y nồng độ của HCOOH l{ 0,008 mol/l.

Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 gi}y tính theo HCOOH l{

A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 2,5.10-5

mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4

mol/(l.s). Câu 46. (A-12) 26: Xét phản ứng ph}n hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC:

N2O5 → N2O4 + ½ O2

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là

A. 2, 72.10-3 mol/(l.s). B. 1, 36.10-3

mol/(l.s).

C. 6, 80.10-3mol/(l.s). D. 6, 80.10-4mol/(l.s).

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 14

2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học

Câu 47. 37 (A-14): Hệ cân bằng sau đƣợc thực hiện trong bình kín:

2 2 2CO k H O k CO k H k H 0;

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. cho chất xúc tác vào hệ B. thêm khí H2 vào hệ

C. giảm nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ. Câu 48. (CĐ-09) 41: Cho c}n bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0

Trong c|c yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng |p suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc t|c. D~y gồm c|c yếu tố đều l{m thay đổi c}n bằng của hệ l{: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 49. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng ho| học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi |p suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.

Câu 50. (CĐ-14) Cho hệ c}n bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2 0t NO (k) ; 0

C}n bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm |p suất của hệ C. Thêm khí NO v{o hệ D. Thệm chất xúc t|c v{o hệ

Câu 51. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, ph|t biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Câu 52. (A-10) 16: Cho c}n bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H2 giảm đi. Ph|t biểu đúng khi nói về c}n bằng n{y l{:

A. Pư thuận thu nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Pư nghịch toả nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Pư nghịch thu nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Pư thuận toả nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 53. (B-10) 34: Cho c|c c}n bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k). Khi giảm |p suất của hệ, số c}n bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch l{ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 54. (A-09) 50: Cho c}n bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (màu nâu đỏ) (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì m{u n}u đỏ nhạt dần. Pư thuận có A. H > 0, pư tỏa nhiệt. B. H < 0, pư tỏa nhiệt. C. H > 0, pư thu nhiệt. D. H < 0, pư thu nhiệt.

Câu 55. (CĐ-08) 21: Cho c|c c}n bằng ho| học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (2)

2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) Khi thay đổi |p suất những c}n bằng hóa học bị chuyển dịch l{:

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 56. (A-11) 26: Cho c}n bằng ho| học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển

dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ.

Câu 57. (CĐ-11)Cho c}n bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng |p suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc t|c v{o hệ phản ứng.

Câu 58. (CĐ-09) 7: Cho c|c c}n bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k) Khi thay đổi |p suất, nhóm gồm c|c c}n bằng ho| học đều không bị chuyển dịch l{

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 59. (CĐ-10) 29: Cho c}n bằng ho| học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.

C}n bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 v{o hệ pư. B. tăng nhiệt độ của hệ pư.

C. tăng |p suất của hệ pư. D. thêm Cl2 v{o hệ pư

Câu 60. (B-11) 27: Cho c}n bằng ho| học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 15

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)

dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những

biện ph|p n{o l{m c}n bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).

Câu 61. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều

làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 62. (CĐ-12) 23: Cho c}n bằng hóa học: CaCO3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)

Biết phản ứng thuận l{ phản ứng thu nhiệt. T|c động n{o sau đ}y v{o hệ c}n bằng để c}n bằng đ~

cho chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng |p suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ.

Câu 63. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).

(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi |p suất chung của mỗi hệ c}n bằng, c}n bằng hóa học n{o ở trên không bị chuyển dịch?

A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).

Câu 64. (B-13) 54: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của

hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.

Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đ}y về cân bằng trên là đúng?

A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 65. (CĐ-13) 9: Trong bình kín có hệ c}n bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k); ΔH > 0.

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước;

(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;

(e) thêm một lượng CO2.

Trong những tác động trên, các tác động l{m c}n bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e).

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 16

3. SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH

3.1. Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính

Câu 1. (B-08) 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),

CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2. (B-10) 53: Dd axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận n{o sau đ}y không đúng?

A. Khi pha lo~ng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH = 4. B.Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl. C. Khi pha loãng dd trên thì độ điện li của axit fomic tăng.

D.Độ điện li của axit fomic trong dd trên là 14,29%. Câu 3. (CĐ-09) 29: D~y gồm c|c chất vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH l{:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

Câu 4. (A-08) 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư được với dd HCl, dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 5. (B-11) 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có

bao nhiêu chất trong d~y vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng được với dung dịch NaOH?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 6. (A-12) 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa

phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH l{ A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 7. (A-07)Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 8. (A-11) 22: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất

lưỡng tính là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 9. (CĐ-07) 5: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.

Câu 10. (CĐ-08) 27: Cho c|c dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Gi| trị pH của c|c dd được sắp xếp theo chiều tăng từ tr|i sang phải l{:

A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).

Câu 11. (CĐ-13) 52: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa. D. HCl.

3.2. Phản ứng ion trong dung dịch

Câu 12. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2.

Câu 13. (A-13) 37: Dãy các chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 14. (CĐ -14) 44: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lƣợt vào các dung dịch sau: HNO3,

Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trƣờng hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 15. (B-10) 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt v{o c|c dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa l{

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 16. (A-09) 5: Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 17

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. (B-07) 25: Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.

Câu 18. (CĐ-09) 33: D~y gồm c|c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dd l{: A. Al3+, NH4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-

C. H+, Fe3+, NO3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-

Câu 19. (CĐ-10) 7: D~y gồm c|c ion cùng tồn tại trong một dd l{: A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.

Câu 20. (CĐ-13) 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+; Ba2+; Cl− và NO3- . B. Cl−; Na+; NO3- và Ag+.

C. K+; Mg2+; OH− và NO3- . D. Cu2+; Mg2+; H+

và OH−.

Câu 21. (A-13) 30: Chất n{o sau đây không tạo kết tủa khi cho v{o dung dịch AgNO3?

A. HNO3. B. HCl. C. K3PO4. D. KBr. Câu 22. (CĐ-08) 10: Cho d~y c|c chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t/d với lượng dư dd Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa l{

A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 23. (A-09)41:Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi pư kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 24. (CĐ-08) 30: Cho d~y c|c chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong d~y tạo th{nh kết tủa khi pư với dd BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 25. (A-09) 8: Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO.

Câu 26. (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH lo~ng v{o mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số trường hợp thu được kết tủa l{

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 27. (B-10) 14: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?

A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư v{o dd CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dd Na2CO3 l{m phenolphtalein không m{u chuyển sang m{u hồng. D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư v{o dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.

Câu 28. (B-14) : Cho phản ứng hóa học : 2NaOH HCl NaCl H O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phƣơng trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2 22KOH FeCl Fe OH 2KCl B.

3 2 3 2NaOH NaHCO Na CO H O

C. 4 3 2NaOH NH Cl NaCl NH H O D.

3 3 2KOH HNO KNO H O

Câu 29. (A-10) 31: Cho c|c chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd NaOH lo~ng ở nhiệt độ thường l{

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 30. (B-09) 28: Cho các pư hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3) 2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4) 2SO4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe2 (SO4)3 + Ba(NO3) 2 → Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn l{: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).

Câu 31. (A-12) 45: Cho c|c phản ứng sau:

(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S

(e) BaS + H2SO4 (lo~ng) → BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 18

Câu 32. (B-12) 57: Dung dịch chất X không l{m đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y l{m quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X v{ Y tương ứng l{

A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4.

Câu 33. (A-14): Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Gi| trị của x l{

A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4 Câu 34. (CĐ-09) 20: Cho dd chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 t/d với dd chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau pư thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{

A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.

3.3. Bài toán pH Câu 35. (A-08) 28: Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03 M được 2V ml dd Y. Dd Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 36. (B-07) 33: Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M v{ HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

Câu 37. (B-09) 6: Trộn 100 ml dd hh gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dd hh gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dd X. Dd X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.

Câu 38. (B-08) 28: Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a

(mol/l) thu được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H+

][OH-] = 10

-14)

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 39. (CĐ-11) 20: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là

A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12. Câu 40. (A-07) 21: Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dd tương ứng l{ x và y. Quan hệ giữa x v{ y l{ (giả thiết, cứ 100 ph}n tử CH3COOH thì có 1 ph}n tử điện li) A. y = x - 2. B. y = 2x. C. y = 100x. D. y = x + 2.

Câu 41. (A-07) 25: Cho m gam hh Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hh axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dd Y có pH là A. 7. B. 1. C. 2. D. 6.

Câu 42. (B-13) 49: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đ}y, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?

A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.

3.4. Tính theo phương trình ion, định luật bảo to{n điện tích

Câu 43. (A-10) 36: Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dd Y có chứa ClO4-, NO3- , và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- l{ 0,04. Trộn X v{ Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là

A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 44. (B-14): Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dƣ, thu đƣợc dung dịch chứa hai chất

tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu đƣợc 2a

gam dung dịch Y. Công thức của X là

A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3 Câu 45. (A-10) 30: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3

-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a l{

A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 46. (CĐ-12) 22: Dung dịch E gồm x mol Ca2+ , y mol Ba2+, z mol HCO3- . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l v{o dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa c|c gi| trị V, a, x, y l{

A. V = 2a(x+y). B. V = a(2x+y) C. V= (x+2y)/2 D. V= (x+y)/a Câu 47. (B-10) 45: Dd X chứa c|c ion: Ca2+, Na+, HCO3

– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt kh|c, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 19

rắn khan. Gi| trị của m l{ A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47.

Câu 48. (A-10) 24: Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt kh|c, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc c|c pư thu được 7,0 gam kết tủa. Gi| trị của a, m tương ứng l{

A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3

Câu 49. (B-11) 11: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t NO3- mol và 0,02 mol SO42- Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M v{ Ba(OH)2 0,1M v{o X, sau khi c|c phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Gi| trị của z, t lần lượt l{

A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020. Câu 50. (CĐ-07) 31: Một dd chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng c|c muối tan có trong dd l{ 5,435 gam. Gi| trị của x v{ y lần lượt l{

A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Câu 51. (CĐ-09) 1: Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M v{o dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 molAl2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{

A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 52. (CĐ-07) 6: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đ~ dùng l{

A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 53. (CĐ-08) 12: Dd X chứa c|c ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X th{nh hai phần bằng nhau:

- Phần một t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) v{ 1,07 gam kết tủa;

- Phần hai t/d với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng c|c muối khan thu được khi cô cạn dd X l{ (qu| trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.

Câu 54. (B-14): Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần

bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dƣ thu đƣợc 35,46 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dƣ, thu đƣợc 7,88 gam kết tủa.

- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

A. 180 B.200. C.110. D. 70. Câu 55. (B-12) 22: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X v{ gi| trị của a l{ A. NO3- và 0,03 B. Cl- và 0,01 C. CO32- và 0,03 D. OH- và 0,03

Câu 56. (A-13) 12: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn to{n, khối lượng kết tủa thu được là

A. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 3,31 gam. D. 0,98 gam.

Câu 57. (B-13) 40: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ .

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M v{o X đến khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, lọc bỏ kết tủa,

thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{ A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020.

Câu 58. (B-14): Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg

2+; 0,1 mol Na

+; 0,2 mol Cl

- và a mol Y

2-

. Cô cạn dung dịch X, thu đƣợc m gam muối khan. Ion Y2-

và giá trị của m là

A. 2

4SO và 56,5. B. 2

3CO và 30,1. C. 2

4SO và 37,3. D. 2

3CO và 42,1.

Câu 59. (A-14) 29: Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,3 mol ; 0,4 mol v{ a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng l{

A. 49,4 gam B. 28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam

Câu 60. (CĐ-13) 32: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau

phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là

A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. l,0.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 20

4. PHI KIM

4.1. OXI – LƯU HUỲNH

Câu 1. (A-08) 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện ph}n nước. B. nhiệt ph}n Cu(NO3) 2. C. nhiệt ph}n KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng. Câu 2. (B-09) 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 3. (B-11) 34: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m

gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ,

thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối

lượng của KMnO4 trong X là

A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%. Câu 4. ((B-09) 46: Ứng dụng n{o sau đ}y không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. S|t trùng nước sinh hoạt Câu 5. (B-14): Trái cây đƣợc bảo quản lâu hơn trong môi trƣờng vô trùng. Trong thực tế, ngƣời ta

sử dụng nƣớc ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trƣng.

C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng đƣợc với nƣớc. Câu 6. (CĐ-10) 19: Nguyên tử S đóng vai trò vừa l{ chất khử, vừa l{ chất oxi ho| trong pư nào sau đ}y?

A. S + 2Na ot Na2S.

B. C. S + 6HNO3 (đặc) ot H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

C. 4S + 6NaOH(đặc) ot 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

D. D. S + 3F2 ot SF6.

Câu 7. (CĐ-14): Cho c|c phản ứng hóa học sau :

(a) S + O2 0t SO2 (b) S + 3F2

0t SF6

(c) S + Hg HgS (d) S + HNO3 (đặc)

0t H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử l{ : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 8. (CĐ-08) 5: Trường hợp không xảy ra pư hóa học l{

A. 3O2 + 2H2S →to 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl. C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 9. (CĐ-13) Thuốc thử nào dưới đ}y ph}n biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương ph|p

hóa học? A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch CuSO4.

Câu 10. (A-10) 46: Chất được dùng để tẩy trắng giấy v{ bột giấy trong công nghiệp l{ A.N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.

Câu 11. (A-14): Khí X làm đục nƣớc vôi trong và đƣợc dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công

nghiệp giấy. Chất X là A. CO2 B. O3 C. NH3 D. SO2 Câu 12. CĐ-07) 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các pư với

A. H2S, O2, nước Br2. B. dd NaOH, O2, dd KMnO4. C. dd KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4.

Câu 13. (CĐ -14): Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nƣớc brom?

A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2.

Câu 14. (A-12) 34: D~y chất n{o sau đ}y đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch

KMnO4.

C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 21

Câu 15. (B-14): Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản

ứng bằng 50%, thu đƣợc hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dƣ, sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu đƣợc hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2. Câu 16. (CĐ-09) 26: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd l{m chuyển m{u quỳ tím thành đỏ v{ có thể được dùng l{m chất tẩy m{u. Khí X l{

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.

Câu 17. (CĐ-11) 59: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy

xuất hiện kết tủa m{u đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S. Câu 18. (CĐ-08) 38: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hh rắn M. Cho M t/d với lượng dư dd HCl, giải phóng hh khí X v{ còn lại một phần không tan G. Để đốt ch|y ho{n to{n X v{ G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V l{

A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 19. (CĐ-10) 27: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum v{o nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung ho{ 100ml dd X cần dùng 200 ml dd NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên l{

A. 32,65%. B. 35,95%. C. 37,86%. D. 23,97%.

Câu 20. (A-14): Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 v{o nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M . Gi| trị của V l{

A. 10 B. 40 C. 20 D. 30

Câu 21. (CĐ-13) 16: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào

sau đ}y? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 22. (A-13) 4: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C⎯⎯→ 2SO2 + CO2 + 2H2O.

(b) H2SO4 + Fe(OH)2⎯⎯→ FeSO4 + 2H2O.

(c) 4H2SO4 + 2FeO⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

(d) 6H2SO4 + 2Fe⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (b). B. (a). C. (d). D. (c).

4.2. HALOGEN

Câu 23. (A-11) 2: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai? A. B|n kính nguyên tử của clo lớn hơn b|n kính nguyên tử của flo.

B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

C. Tính khử của ion Br −lớn hơn tính khử của ion Cl

− .

D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. Câu 24. (A-10) 28: Ph|t biểu không đúng l{:

A. Tất cả c|c nguyên tố halogen đều có c|c số oxi ho|: -1, +1, +3, +5 v{ +7 trong c|c hợp chất. B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng c|ch nung hh quặng photphorit, c|t v{ than cốc ở

1200oC trong lò điện. C. Kim cương, than chì, fuleren l{ c|c dạng thù hình của cacbon. D. Hiđro sunfua bị oxi ho| bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Câu 25. (CĐ-11) 26: Phát biểu nào sau đ}y không đúng? A. Trong c|c hợp chất, ngo{i số oxi ho| -1, flo v{ clo còn có c|c số oxi ho| +1, +3, +5, +7.

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

Câu 26. (A-14) : Cho phản ứng : NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) 0t NaHSO4 + HX (khí) .

C|c hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên l{ :

A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 22

Câu 27. (B-13) 5: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Axit flohiđric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF lo~ng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−

, Cl−

, Br−

, I−

.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 28. (CĐ-10) 33: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Iot có b|n kính nguyên tử lớn hơn brom. C. Dd NaF pư với dd AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Flo có tính oxi ho| yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Câu 29. (CĐ-11) 40: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ tr|i sang phải là: A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl

Câu 30. (A-07) 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng c|ch A. điện ph}n nóng chảy NaCl. B. cho dd HCl đặc t/d với MnO2, đun nóng. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. điện ph}n dd NaCl có màng ngăn.

Câu 31. (B-14): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 v{ dung dịch HCl:

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước v{ hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dung dịch NaOH v{ dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc v{ dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc v{ dung dịch AgNO3 . D. dung dịch NaCl v{ dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 32. (CĐ-07) 38: C|c khí có thể cùng tồn tại trong một hh l{ A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3.

Câu 33. (CĐ -14): Cho 23,7 gam KMNO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dƣ), thu đƣợc V

lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 6,72. C. 8,40. D. 5,60. Câu 34. (A-10) 34: Hh khí n{o sau đ}y không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 35. (CĐ-09) 8: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm l{

A. Na2SO3 khan. B. dd NaOH đặc C. dd H2SO4 đậm đặc. D. CaO. Câu 36. (CĐ-11) 48: Khí n{o sau đ}y không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?

A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S Câu 37. (CĐ-09) 9: Để ph}n biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. CaO. C. dd Ba(OH)2. D. dd NaOH Câu 38. (CĐ -14): Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dƣ. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần

trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là

A. 25,00%. B. 88,38%. C. 11,62% D. 75,00%.

Câu 39. (B-07) 14: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100o

C. Sau khi pư xảy ra ho{n to{n, thu được 37,25 gam KCl. Dd KOH trên có nồng độ l{ (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M

Câu 40. (B-09) 24: Cho dd chứa 6,03 gam hh gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 23

tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dd AgNO3 (dư), thu được

8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hh ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.

Câu 41. (A-09) 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt pư với lượng dư dd HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất l{ A. KMnO4. B. MnO2 C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.

Câu 42. (A-09) 38: Trường hợp n{o sau đ}y không xảy ra pư ho| học? A. Sục khí Cl2 vào dd FeCl2. B. Sục khí H2S vào dd CuCl2. C. Sục khí H2S vào dd FeCl2. D. Cho Fe vào dd H2SO4 loãng, nguội.

Câu 43. (B-08) 47: Cho c|c pư: (1) O3+ dd KI → (2) F2+ H2O ot

(3) MnO2 + HCl đặc ot (4) Cl2+ dd H2S →

Các pư tạo ra đơn chất l{: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 44. (A-12) 23: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt

phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng

vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần

lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là

A. 12,67%. B. 18,10%. C. 25,62%. D. 29,77%.

4.3. NITƠ – PHOTPHO

Câu 45. (A-08) 40: Cho c|c pư sau:

(1) Cu(NO3 ) 2 ot ( 2 ) N H 4 N O 2

ot

( 3 ) N H 3 + O 2 ot ,Pt

( 4 ) N H 3 + C l 2 ot

(5) NH4Cl ot (6) N H 3 + C u O

ot

Các pư đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).

Câu 46. (B-08) 31: Cho c|c pư sau: H2S + O2 (dư) otKhí X + H2O

NH3 + O2 o

850 ,Ptkhí Y + H2O NH4HCO3 + HCl lo~ng → Khí Z + NH4Cl + H2O

Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2.

Câu 47. (CĐ-10) 44: Sản phẩm của phản ứng nhiệt ph}n ho{n to{n AgNO3 là: A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.

Câu 48. (CĐ-08) 9: Nhiệt ph}n ho{n to{n 34,65 gam hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hh khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu l{ A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.

Câu 49. (B-13) 7: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được

dung dịch X (không có ion NH4+ ). Cho X t|c dụng ho{n to{n với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc

bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là

A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%. Câu 50. (A-09) 17: Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96g chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dd Y. Dd Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 51. (B-07) 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.

Câu 52. (A-07) 44: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dd amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 24

Câu 53. (A-11) 59: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch n{o sau đ}y?

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 54. (B-13) 51: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là

A. NO2. B. HCl. C. SO2. D. NH3.

Câu 55. (A-13) 42: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí

NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.

(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện ph|p có hiệu quả nhất l{

A. (b). B. (d). C. (c). D. (a).

Câu 56. (CĐ-11)Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dd đó với: A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. kim loại Cu v{ dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu v{ dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 57. (A-10) 22: Hh khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe l{m xúc t|c), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của pư tổng hợp NH3 là

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%. Câu 58. (A-10) 60: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử pư xảy ra ho{n to{n). Phần trăm khối lượng của Cu trong X l{

A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%. Câu 59. (B-14): Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ

NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nƣớc vào bình, lắc đều thu đƣợc 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1,

còn lại 0,25 mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2

Câu 60. (B-14): Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết v{ nồng độ cao, người ta l{m c|ch n{o sau đ}y?

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dƣ, cho sản phẩm tác dụng với nƣớc.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 61. (A-14): Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất to{n bộ qu| trình điều chế l{ 80%)

A. 100 lít B. 80 lít C. 40 lít D. 64 lít Câu 62. (B-14): Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu đƣợc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu đƣợc 3m gam chất rắn khan. Giá trị

của m là

A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81

Ph}n bón hóa học

Câu 63. (CĐ-09) 44: Ph}n bón nitrophotka (NPK) l{ hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3p.

Câu 64. (B-08) 17: Th{nh phần chính của quặng photphorit l{ A. Ca3(PO4) 2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4) 2. D. CaHPO4.

Câu 65. (B-09) 57: Ph}n bón n{o sau đ}y l{m tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.

Câu 66. (A-09) 49: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng?

A. Ph}n l}n cung cấp nitơ ho| hợp cho c}y dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4

+).

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 25

B. Amophot là hh các muối (NH4) 2HPO4 và KNO3. C. Ph}n hh chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. .

Câu 67. (B-13) 2: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

B. Urê có công thức là (NH2)2CO.

C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.

D. Phân lân cung cấp nitơ cho c}y trồng.

Câu 68. (CĐ-12) 12: Th{nh phần chính của ph}n bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 69. (B-10) 16: Một loại ph}n supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm c|c chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại ph}n l}n n{y l{

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.

Câu 70. (A-12) 5: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó l{

A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. Câu 71. (A-08) 39: Cho Cu và dd H2SO4 loãng t/d với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X t/d với dd NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.

Câu 72. (B-08) 41: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dd thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.

Câu 73. (CĐ-12) 49: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được

dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.

Câu 74. (B-09) 49: Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd H3PO4 0,5M, thu được dd X. Cô cạn dd X, thu được hh gồm c|c chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.

Câu 75. (B-10) 35: Cho sơ đồ chuyển ho|: P2O5 KOH X 3 4

H POY

KOH Z C|c chất X, Y, Z lần lượt l{: A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

Câu 76. (A-13) 6: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là

A. 12,0 gam. B. 14,2 gam. C. 11,1 gam. D. 16,4 gam.

4.4. CACBON - SILIC

Câu 77. (A-11) 8: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất t|c dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl t|c dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 26

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 78. (B-10) 29: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi l{ thủy tinh lỏng. B. Đ|m ch|y magie có thể được dập tắt bằng c|t khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì ph| hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng c|ch đun nóng dd NH4NO2 bão hoà.

Câu 79. (A-11) 49: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đ}y đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt qu| tiêu chuẩn cho phép?

A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.

Câu 80. (A-14): Chất khí n{o sau đ}y được tạo ra từ bình chữa ch|y v{ dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ d{y?

A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2

Câu 81. (B-12) 48: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

Câu 82. (B-12) 52: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu

đen. Hiện tượng n{y do chất n{o có trong khí thải g}y ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.

Câu 83. (CĐ -14): Để loại bỏ c|c khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. NaCl B. CuCl2 C. Ca(OH)2 D. H2SO4 Câu 84. (A-13) 10: Ở điều kiện thích hợp xảy ra c|c phản ứng sau:

(a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C+ CO2 → 2CO (d) 3C + 4Al → Al4C3

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c). B. (b). C. (d). D. (a).

Câu 85. (B-14): Cho dãy chuyển hóa sau: 2 2CO H O NaOHX Y X

. Công thức của X là

A. NaOH B. Na2CO3 C.NaHCO3 D. Na2O.

Câu 86. (CĐ-13) 35: Ph|t biểu n{o dưới đ}y không đúng? A. SiO2 là oxit axit.

B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.

C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.

D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 27

5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

5. 1. D~y điện hóa của kim loại Câu 1. (CĐ-07) 51: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 2. (CĐ-07) 8: Thứ tự một số cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.

Cặp chất không pư với nhau l{ A. Fe và dd CuCl2. B. Fe và dd FeCl3. C. dd FeCl2 và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3.

Câu 3. (CĐ-10) 18: Cho biết thứ tự từ tr|i sang phải của c|c cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| (d~y thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. C|c kim loại v{ ion đều pư được với ion Fe2+ trong dd là: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 4. (A-07) 46: Mệnh đề không đúng l{:

A. Tính oxi hóa của c|c ion tăng theo thứ tự: Fe2+

, H+

, Cu2+

, Ag+

. B. Fe khử được Cu2+

trong dd.

C. Fe2+

oxi ho| được Cu. D. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh

hơn Cu2+

. Câu 5. (CĐ-08) 52: Hai kim loại X, Y v{ c|c dung dịch muối clorua của chúng có c|c phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Ph|t biểu đúng l{: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. E. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.

Câu 6. (B-07) 26: Cho các pư xảy ra sau đ}y: (1) AgNO3 + Fe(NO3) 2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| l{

A. Mn2+

, H+

, Fe3+

, Ag+

. B. Ag+

, Fe3+

, H+

, Mn2+

.

C. Ag+

, Mn2+

, H+

, Fe3+

. D. Mn2+

, H+

, Ag+

, Fe3+

. Câu 7. (A-07) 18: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp

Fe3+

/Fe2+

đứng trước cặp Ag+

/Ag):

A. Fe3+

, Cu2+

, Ag+

, Fe2+

. B. Ag+

, Cu2+

, Fe3+

, Fe2+

.

C. Fe3+

, Ag+

, Cu2+

, Fe2+

. D. Ag+

, Fe3+

, Cu2+

, Fe2+

. Câu 8. (CĐ-11) 44: D~y gồm c|c ion đều oxi hóa được kim loại Fe l{

A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+ . D. Cr2+, Cu2+, Ag+.

Câu 9. (CĐ-12) 35: Cho dãy các ion: Fe2+ , Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi

hóa mạnh nhất trong d~y l{

A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Câu 10. (A-08) 36: X là kim loại pư được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại t/d được với dd

Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+

/Fe2+

đứng trước

Ag+

/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.

Câu 11. (CĐ-09) 52: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện ho| như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. D~y chỉ gồm c|c chất, ion t|c dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch l{:

A. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu. Câu 12. (B-08)1: Cho biết c|c pư xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl-

mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 28

C. Tính khử của Br-

mạnh hơn của Fe2+

. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

. Câu 13. (A-11) 58: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 →3Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi ho| của các ion kim loại là:

A. Fe2+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Ag+, Fe3+, Fe2+.

Câu 14. (A-12) 32: Cho c|c cặp oxi ho| - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| của dạng

oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+

oxi ho| được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe2+

thành Fe.

Câu 15. (B-13) 45: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+

+ 3Sn.

Nhận xét n{o sau đ}y về phản ứng trên l{ đúng?

A. Sn2+ là chất khử, Cr3+

là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+

là chất oxi hóa.

Câu 16. (A-13) 44: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của

các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:

(a) Cho sắt v{o dung dịch đồng(II) sunfat.

(b) Cho đồng v{o dung dịch nhôm sunfat.

(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.

Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (a) và (b).

5.2. PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA KIM LOẠI

Câu 17. (CĐ-07) 33: Cho kim loại M t/d với Cl2 được muối X; cho kim loại M t/d với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M t/d với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể l{

A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 18. (CĐ-11) 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội l{:

A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Câu 19. (A-14): Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu B. Na C. Mg D. Al Câu 20. (CĐ-08) 47: Cặp chất không xảy ra phản ứng ho| học l{

A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 21. (A-10) 47: C|c chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.

Câu 22. (CĐ-08) 29: Kim loại M pư được với: dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 23. (CĐ-08) 39: Cho hh bột Al, Fe v{o dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi c|c pư xảy ra hoàn to{n, thu được hh rắn gồm ba kim loại l{:

A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 24. (A-09) 31: Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn to{n, thu được dd X gồm hai muối v{ chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X l{ A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3) 2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3) 2. C. AgNO3 và Zn(NO3) 2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3

Câu 25. (A-12) 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) v{ chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X l{ A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 29

Câu 26. (B-14): Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dƣ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc

dung dịch gồm các chất tan:

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.

C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Câu 27. (A-13) 7: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:

A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.

C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. Câu 28. (CĐ-09) 35: Dãy nào sau đ}y chỉ gồm c|c chất vừa t/d được với dd HCl, vừa t/d được với dd AgNO3?

A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.

Câu 29. (CĐ-13) 60: Kim loại Ni đều phản ứng được với c|c dung dịch nào sau đ}y? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl.

5.3. Điều chế kim loại Câu 30. (CĐ-09) 37: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại l{

A. cho hợp chất chứa ion kim loại t/d với chất khử. B.oxi ho| ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại t/d với chất oxi ho|.

Câu 31. (CĐ-07) 23: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.

Câu 32. (CĐ-14): Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng điều chế kim loại bằng phương ph|p nhiệt luyện

A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe B. CO + CuO 0t Cu + CO2

C. CuCl2 dddp Cu + Cl2 D. 2Al2O3

dpnc 4Al + 3O2 Câu 33. (CĐ-07) 4: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 34. (A-07)Cho luồng khí H2 (dư) qua hh các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau pư hh rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 35. (CĐ-07) 13: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y v{o dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử c|c pư xảy ra ho{n to{n. Phần không tan Z gồm

A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 36. (B-07) 36: Để thu được Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư). C. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.

Câu 37. (CĐ-08) 48: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch l{ A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.

Câu 38. (A-07) D~y gồm c|c kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương ph|p điện ph}n hợp chất nóng chảy của chúng l{: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Zn.

Câu 39. (A-09) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng l{: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.

Câu 40. (A-12) 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:

A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. Câu 41. (CĐ-11) 36: Dãy gồm c|c oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3 Câu 42. (CĐ-10) 48: Kim loại M có thể được điều chế bằng c|ch khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặt kh|c, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit lo~ng th{nh H2. Kim loại M l{

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.

Câu 43. (B-12) 58: Trường hợp n{o sau đ}y tạo ra kim loại?

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 30

A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đ| x{ v}n v{ than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, c|t v{ than cốc trong lò điện.

Câu 44. (CĐ-12) 32: Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K.

Câu 45. (B-13) 8: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất n{o sau đ}y? A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2.

C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.

5.4. Bài toán khử các oxit kim loại bằng khí CO, H2

Câu 46. (A-09) 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hh gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi pư ho{n to{n, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hh ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Câu 47. (A-08) 22: Cho V lít hh khí (ở đktc) gồm CO và H2 pư với một lượng dư hh rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng hh rắn giảm 0,32 gam. Gi| trị của V l{ A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.

Câu 48. (CĐ-07) 46: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.

Câu 49. (CĐ-08) 17: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hh rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, thu được khí X. Dẫn to{n bộ khí X ở trên v{o lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo th{nh 4 gam kết tủa. Gi| trị của V l{

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 50. (B-10) 46: Hh X gồm CuO v{ Fe2O3. Ho{ tan ho{n to{n 44 gam X bằng dd HCl (dư), sau pư thu được dd chứa 85,25 gam muối. Mặt kh|c, nếu khử ho{n to{n 22 gam X bằng CO (dư), cho hh khí thu được sau pư lội từ từ qua dd Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875.

Câu 51. (CĐ-09) 38: Khử ho{n to{n một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau pư thu được 0,84 gam Fe v{ 0,02 mol khí CO2. Công thức của X v{ gi| trị V lần lượt l{

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.

Câu 52. (B-10) 7: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Ho{ tan hết a gam M bằng dd H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là

A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.

Câu 53. (B-11) 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm

CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y.

Hoà tan to{n bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X l{

A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.

Câu 54. (B-12) 40: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của V l{

A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.

5.5. Bài toán kim loại tác dụng với phi kim

Câu 55. (CĐ-11) 28: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được

30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đ~ tham gia phản ứng l{

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 31

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Câu 56. (CĐ-09) 32: Đốt ch|y ho{n to{n 7,2 gam kim loại M (có ho| trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn v{ thể tích hh khí đ~ pư l{ 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M l{

A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 57. (CĐ-14): Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu đƣợc muối X. Cho M tác dụng với dung dịch

HCl, thu đƣợc muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu đƣợc muối X. Kim loại M là

A. Fe B. Al C. Zn D. Mg

Câu 58. (CĐ-13) 3: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam

hỗn hợp Y gồm Mg v{ Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y l{ A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.

Câu 59. (CĐ -14): Đốt ch|y 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ~ phản ứng l{

A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít

Câu 60. (CĐ-12) 55: Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào

sau đây? A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Fe.

5.6. Điện phân Câu 61. (A-08) 5: Khi điện ph}n NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 62. (CĐ-07) 17: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương ph|p

A. điện ph}n dd NaCl, không có m{ng ngăn điện cực. C. điện ph}n dd NaCl, có m{ng ngăn điện cực. B. điện ph}n dd NaNO3, không có m{ng ngăn điện cực. D. điện ph}n NaCl nóng chảy.

Câu 63. (A-10) 37: Pư điện ph}n dd CuCl2 (với điện cực trơ) v{ pư ăn mòn điện ho| xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu v{o dd HCl có đặc điểm l{: A. Pư ở cực }m có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Pư ở cực dương đều l{ sự oxi ho| Cl-. C. Đều sinh ra Cu ở cực }m. D. Pư xảy ra luôn kèm theo sự ph|t sinh dòng điện

Câu 64. (A-11) 50:Khi điện phân dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì

A. ở cực }m xảy ra qu| trình oxi ho| H2O v{ ở cực dương xảy ra qu| trình khử ion Cl−

. B. ở cực dương xảy ra qu| trình oxi hoá ion Na+ và ở cực }m xảy ra qu| trình khử ion Cl

− .

C. ở cực }m xảy ra qu| trình khử H2O v{ ở cực dương xảy ra qu| trình oxi ho| ion Cl−

.

D. ở cực }m xảy ra qu| trình khử ion Na+

và ở cực dương xảy ra qu| trình oxi ho| ion Cl−

Câu 65. (CĐ-10) 59: Điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) v{ điện ph}n dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung l{ A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e →

2OH– + H2.

C. ở anot xảy ra sự khử: 2H 2O → O2 + 4H+ + 4e. D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu2+ + 2e. Câu 66. (A-10) 42: Điện ph}n (với điện cực trơ) một dd gồm NaCl v{ CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện ph}n. Trong cả qu| trình điện ph}n trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2

Câu 67. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X1 + H2O Dien phan

Co mang nganX2 + X3 + H2

X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O

Hai chất X2, X4 lần lƣợt là:

A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2

C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2

Câu 68. (A-11) 1: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ,

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 32

màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết

lượng nước bay hơi không đ|ng kể). Tất cả c|c chất tan trong dung dịch sau điện ph}n l{

A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. B. KNO3, KCl và KOH.

C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3 và KOH. Câu 69. (A-07) 40: Điện ph}n dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dd NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau pư, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dd không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,15M

Câu 70. (B-07) 32Điện ph}n dd chứa a mol CuSO4 v{ b mol NaCl (với điện cực trơ, có m{ng ngăn xốp). Để dd sau điện ph}n l{m phenolphtalein chuyển sang m{u hồng thì điều kiện của a v{ b l{ (biết ion SO42-

không bị điện ph}n trong dd) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.

Câu 71. (B-09) 2: Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện ph}n có khả năng ho{ tan m gam Al. Gi| trị lớn nhất của m l{ A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40

Câu 72. (CĐ -14): Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có

cƣờng độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu

đƣợc dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa

0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t

A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825

Câu 73. (A-14): Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn

xốp, cƣờng độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu đƣợc 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu

thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu đƣợc ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết

hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,26 B. 0,24 C. 0,18 D. 0,15

Câu 74. (A-13) 9: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất

100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 25,6. B. 50,4. C. 51,1. D. 23,5. Câu 75. (A-10) 54: Điện ph}n (điện cực trơ) dd X chứa 0,2 mol CuSO4 v{ 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) tho|t ra ở anot sau 9650 gi}y điện ph}n l{

A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.

Câu 76. (B-10) 21: Điện ph}n (với điện cực trơ) 200 ml dd CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thờ i gian thu được dd Y vẫn còn m{u xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dd ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt v{o Y, sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, thu được 12,4 gam kim loại. Gi| trị của x là

A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25.

Câu 77. (CĐ-11) 13: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot

thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot l{ A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.

Câu 78. (A-11) 16: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với

điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy

nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu

được ở cả hai điện cực l{ 0,1245 mol. Gi| trị của y là A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.

Câu 79. (B-09) 9: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3

(ở đktc) hh khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hh khí X sục v{o dd nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Gi| trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.

Câu 80. (B-13) 18: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 33

Al ở catot và 89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít

X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 144,0. B. 104,4. C. 82,8. D. 115,2.

Câu 81. (A-12) 20: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ

dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y

và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại

và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của t l{

A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3.

Câu 82. (B-12) 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện ph}n l{ 100%. Gi| trị của V l{

A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.

Câu 83. (B-12) 55: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH l{ 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện ph}n l{ (giả thiết lượng nước bay hơi không đ|ng kể)

A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.

Câu 84. (CĐ-12) 8: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng

điện phân thu được dung dịch X v{ 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. To{n bộ dung dịch X t|c

dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V l{

A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.

Câu 85. (CĐ-13) 48: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện ph}n, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được

A. không thay đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.

5.7. Ăn mòn kim loại Câu 86. (A-14): Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì

A.phản ứng ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi

C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng Câu 87. (B-07) 31: Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 88. (A-09) 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Câu 89. (B-10) 30: Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng v{o mỗi dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện ho| l{

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 90. (CĐ-07) 7: Cho c|c cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe v{ Pb; Fe v{ Zn; Fe và Sn; Fe v{ Ni. Khi nhúng c|c cặp kim loại trên v{o dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị ph| huỷ trước l{

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 91. (A-08) 50: Biết rằng ion Pb2+

trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng d}y dẫn điện vào một dd chất điện li thì A. cả Pb v{ Sn đều bị ăn mòn điện ho|. B. cả Pb v{ Sn đều không bị ăn mòn điện ho|. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện ho|. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện ho|.

Câu 92. (B-08) 50: Tiến h{nh bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng v{o dd HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 34

mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 93. (CĐ-11) 30: Nếu vật l{m bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện ho| thì trong qu| trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot v{ bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot v{ bị oxi hoá.

C. sắt đóng vai trò catot v{ ion H+

bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot v{ bị oxi hoá.

Câu 94. (B-12) 26: Trường hợp n{o sau đ}y xảy ra ăn mòn điện ho|? A. Sợi d}y bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt l| sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu 95. (CĐ-12) 26: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe v{o dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

(b) Đốt d}y Fe trong bình đựng khí O2;

(c) Cho lá Cu v{o dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

(d) Cho lá Zn v{o dung dịch HCl.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa l{

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 96. (A-13) 55: Trường hợp n{o sau đ}y, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Đốt d}y sắt trong khí oxi khô. C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

Câu 97. (CĐ-13) 44: Ph|t biểu nào dưới đ}y không đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l{ tính khử. B. Bản chất của ăn mòn kim loại l{ qu| trình oxi hóa - khử. C. Ăn mòn hóa học ph|t sinh dòng điện. D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại l{ khử ion kim loại th{nh nguyên tử kim loại.

.8. Bài toán kim loại tác dụng với dd muối Câu 98. (A-10) 10: Cho 19,3 gam hh bột gồm Zn v{ Cu có tỉ lệ mol tương ứng l{ 1 : 2 v{o dd chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, thu được m gam kim loại. Gi| trị của m l{ A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53

Câu 99. (CĐ-10) 13: Cho 29,8 gam hh bột gồm Zn v{ Fe v{o 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các pư xảy ra ho{n to{n, thu được dd X v{ 30,4 gam hh kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hh ban đầu là

A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%. Câu 100. (B-09) 5: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dd chứa hh gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2

0,5M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.

Câu 101. (CĐ -14): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lƣợng dung dịch

giảm 0,8 gam so với khối lƣợng dung dịch ban đầu. Khối lƣợng Fe đã phản ứng là

A. 6,4 gam B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.

Câu 102. (CĐ -14): Cho hỗn hợp gồm Al v{ Zn v{o dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n,

thu được dung dịch X chỉ chứa một muối v{ phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y v{

muối trong X l{

A. Al, Ag và Zn(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3

C. Zn, Ag và Al(NO3)3 D. Zn, Ag và Zn(NO3)2

Câu 103. (A-12) 15: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam chất rắn X. Gi| trị của m là

A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08. Câu 104. (B-09) 45: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hh gồm Cu(NO3)2 0,2M và

AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo th{nh đều b|m hết v{o thanh sắt). Khối lượng sắt đ~ pư l{ A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 35

Câu 105. (B-13) 52: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol

Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim

loại sinh ra bám vào thanh sắt). Gi| trị của m là A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36.

Câu 106. (B-08) 56: Cho một lượng bột Zn vào dd X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các pư xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dd sau pư thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X l{ A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.

Câu 107. (CĐ-09) 24: Cho m gam Mg v{o dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi pư xảy ra ho{n to{n thu được 3,36 gam chất rắn. Gi| trị của m l{

A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

Câu 108. (B-11) 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu.

Giá trị của m l{

A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50.(A-09) 47: Cho hh gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dd chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+

đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được một dd chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đ}y, gi| trị nào của x thoả m~n trường hợp trên? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.

Câu 109. (CĐ-09) 42: Nhúng một l| kim loại M (chỉ có ho| trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Lọc dd, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M l{

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu 110. (A-08) 44: Cho hh bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M. Sau khi các

pư xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện ho|: Fe3+/Fe2+

đứng trước Ag+/Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.

Câu 111. (B-07) 47: Cho m gam hh bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các pư, lọc bỏ phần dd thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hh bột ban đầu l{ A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.

Câu 112. (B-12) 43: Cho m gam bột sắt v{o dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 v{ 0,2 mol HCl.

Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Gi| trị của m l{

A. 16,0. B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2. Câu 113. (B-14): Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và

Cu(NO3)2 2a mol/l, thu đƣợc 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng

(dƣ), thu đƣợc 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của a là

A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.

Câu 114. (A-11) 47: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau

một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu

được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X l{

A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. Câu 115. (B-08) 34: Tiến h{nh hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) v{o V1 lít dd Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) v{o V2 lít dd AgNO3 0,1M. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Gi| trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2 C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.

Câu 116. (CĐ-09) 4: Cho m1 gam Al v{o 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X t/d với lượng dư dd HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Gi| trị của m1 và m2 lần lượt l{

A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.

Câu 117. (B-11) 51: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản

ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào

Y, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 10,53 gam chất rắn Z. Gi| trị của m là

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 36

A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.

Câu 118. (B-12) 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu l{

A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam.

Câu 119. (A-13) 35: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản

ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng

với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T

trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất.

Giá trị của m là

A. 9,72. B. 3,24. C. 6,48. D. 8,64.

5.9. Bài toán kim loại tác dụng với dd axit

Câu 120. (A-08) 7: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột t/d hoàn toàn với oxi thu được hh Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để pư hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.(CĐ-08) 44: Ho{ tan hết 7,74 gam hh bột Mg, Al bằng 500 ml dd hh HCl 1M v{ H2SO4 0,28M thu được dd X v{ 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan l{

A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 121. (CĐ-07) 27: Hòa tan ho{n to{n 3,22 gam hh X gồm Fe, Mg v{ Zn bằng một lượng vừa đủ dd

H2SO4 lo~ng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) v{ dd chứa m gam muối. Gi| trị của m l{ A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.

Câu 122. (A-12) 27: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung

dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.

Câu 123. (B-08) 26: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pư sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc pư sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.

Câu 124. (A-09) 9: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dd HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M l{ A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe.

Câu 125. (CĐ-13) 8: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48

lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gi| trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.

Câu 126. (A-09) 21: Cho 3,68 gam hh gồm Al và Zn t/d với một lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dd thu được sau pư l{ A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.

Câu 127. (A-09) 42: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hh X gồm Al và Sn bằng dd HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để pư hoàn toàn với 14,6 gam hh X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.

Câu 128. (CĐ-07) 42: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.

Câu 129. (CĐ-09) 28: Hoà tan ho{n to{n 8,862 gam hh gồm Al v{ Mg v{o dd HNO3 loãng, thu được dd X v{ 3,136 lít (ở đktc) hh Y gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa n}u trong không khí. Khối lượng của Y l{ 5,18 gam. Cho dd NaOH (dư) v{o X v{ đun nóng, không có khí mùi khai tho|t ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hh ban đầu l{

A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.

Câu 130. (B-13) : Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng

(dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 37

khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị

của m là

A. 36. B. 20. C. 18. D. 24.

Câu 131. (CĐ-13) : Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư,

thu được

0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 4,08. B. 3,62. C. 3,42. D. 5,28. Câu 132. (CĐ -14): Cho 2.19g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dƣ, thu

đƣợc dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lƣợng muối trong Y là

A. 6,39 gam B. 8,27 gam C. 4,05 gam D. 7,77 gam

Câu 133. (A-13) 53: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản

ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim

là A. 65%. B. 30%. C. 55%. D. 45%.

Câu 134. (A-07) 14: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hh khí X (gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Gi| trị của V l{ A. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 2,24.

5.10. Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 tạo muối NH4NO3

Câu 135. (B-08) 16: Cho 2,16 gam Mg t/d với dd HNO3 (dư). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X l{ A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.

Câu 136. (A-09) Ho{ tan ho{n to{n 12,42g Al bằng dd HNO3 lo~ng (dư), thu được dd X v{ 1,344 lít (ở đktc) hh khí Y gồm 2 khí l{ N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 l{ 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{ A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.

Câu 137. (A-13) 34: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít

(đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá

trị của m là

A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90. Câu 138. (CĐ-10) 3: Cho hh gồm 6,72g Mg v{ 0,8 gam MgO t/d hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các

pư xảy ra ho{n to{n, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) v{ dd Y. L{m bay hơi dd Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 139. (CĐ-11) 55: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được

dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam.

Câu 140. (B-12) 27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là

A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.

Câu 141. (CĐ-12) 18: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Gi| trị của m là

A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32. Câu 142. (B-14): Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dƣ) và KNO3, thu

đƣợc dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so

với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là

A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 38

6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ

6.1 LÝ THUYẾT

Câu 1. (B-14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nƣớc dƣ ở nhiệt độ thƣờng

A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 2. (A-10) 6: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nh}n, c|c kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế b{o quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương t}m diện. D. C|c kim loại: natri, bari, beri đều t/d với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 3. (A-14): Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ

C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 4. (CĐ-12) 3: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.

B. Tất cả c|c kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương t}m khối.

C. Tất cả c|c hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.

D. Trong nhóm IA, tính khử của c|c kim loại giảm dần từ Li đến Cs.

Câu 5. (B-12) 3: Khi nói về kim loại kiềm, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc v{ có |nh kim. B. Trong tự nhiên, c|c kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy v{ nhiệt độ sôi thấp.

Câu 6. (B-08) 14: Pư nhiệt phân không đúng l{

A. 2KNO3 ot 2KNO2 + O2 B. NH4NO2

otN2 + 2H2O

C. NH4Cl otNH3 + HCl D. NaHCO3

ot NaOH + CO2

Câu 7. (A-08) 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các pư sau:

X X1+ CO2 X1 + H 2O X2 X2 + Y X + Y1 + H 2O X2 + 2Y X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D.MgCO3, NaHCO3.

Câu 8. (CĐ-13) 11: Dung dịch nào dưới đ}y khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4. Câu 9. (B-09) 26: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (I) Cho dd NaCl vào dd KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH) 2. (III) Điện ph}n dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH) 2 vào ddNaNO3.

(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH) 2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.

Câu 10. (CĐ-13) 29: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.

Câu 11. (A-14): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ l{ A. H2 B. CO2 C. N2 D. O2

Câu 12. (CĐ-07) 26: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để l{m khô c|c chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.

Câu 13. (CĐ-07) 36: Cho sơ đồ pư: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X v{ Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 39

Câu 14. (A-11) 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 15. (A-11) 17: Hợp chất n{o của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi g~y xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). C. Vôi sống (CaO).

B. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Câu 16. (CĐ-14): Để làm mềm nƣớc có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. CaCl2 B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. KCl

Câu 17. (CĐ-08) 3: Hai chất được dùng để l{m mềm nước cứng vĩnh cửu l{ A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu 18. (B-08)6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên l{ A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.

Câu 19. (CĐ-11) Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+

(0,04 mol), Cl-

(0,02

mol), HCO3- (0,10 mol) và SO4

2− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. l{ nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu.

C. có tính cứng to{n phần. D. có tính cứng tạm thời.

Câu 20. (B-13) 26: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.

C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2., CaCl2.

6.2. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ tác dụng với AXIT, tìm kim loại

Câu 21. (B-07) 17: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) t/d hết với dd HCl (dư), tho|t ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó l{ (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.

Câu 22. (B-10) 33: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu được dd Y chứa c|c chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X l{

A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. Câu 23. (A-10) 3: Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X v{ một kim loại kiềm thổ Y t/d hết với lượng dư dd HCl lo~ng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y l{ A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.

Câu 24. (CĐ-12) 40: Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại

kiềm thổ Y (MX < MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X l{

A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 25. (CĐ-11) 16: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R l{

A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca. Câu 26. (B-08) 24: Cho 1,9 gam hh muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M t/d hết với dd HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

Câu 27. (CĐ-08) 34: X l{ kim loại thuộc ph}n nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hh gồm kim loại X v{ Zn t/d với lượng dư dd HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Mặt kh|c, khi cho 1,9 gam X t/d với lượng dư dd H2SO4 lo~ng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là: A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.

Câu 28. (CĐ-08) 43: Cho 3,6 gam Mg t/d hết với dd HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 29. (CĐ-11) 25: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc

hai chu kì kế tiếpnhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 40

dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên l{ A. Rb và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. K và Rb.

6.3. KIM LOẠI KIỀM t|c dụng với H2O Câu 30. (CĐ -14): Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dƣ, thu đƣợc 1,344 lít khí H2

(đktc). Kim loại M là : A. Na B. K C. Li D. Rb

Câu 31. (B-13) 35: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đ}y thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) l{ nhỏ nhất?

A. K. B. Na. C. Li. D. Ca. Câu 32. (A-10) 21: Ho{ tan ho{n to{n 8,94 gam hh gồm Na, K v{ Ba v{o nước, thu được dd X v{ 2,688 lít khí H2 (đktc). Dd Y gồm HCl v{ H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 : 1. Trung ho{ dd X bởi dd Y, tổng khối lượng c|c muối được tạo ra l{

A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.

Câu 33. (B-13) 38: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn

1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và

HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z

tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 4,460. B. 4,656. C. 3,792. D. 2,790. Câu 34. (CĐ-07) 18: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba t/d với nước (dư), thu được dd X v{ 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dd axit H2SO4 2M cần dùng để trung ho{ dd X l{

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.

Câu 35. (CĐ-13) 39: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X

và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21. Câu 36. (B-09) 21: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hh gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M l{ A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.

6.4. BÀI TOÁN CO2 tác dụng với DUNG DỊCH KIỀM

Câu 37. (CĐ -14): Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu

đƣợc dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3. Câu 38. (CĐ-10) 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) v{o 125 ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dd X là

A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. Câu 39. (A-07) 32: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a l{ (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06

Câu 40. (A-08) 27: Hấp thụ ho{n toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Gi| trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.

Câu 41. (A-11) 7: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH

0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x l{

A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. Câu 42. (A-09) 4: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd chứa hh NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.

Câu 43. (B-11) 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 41

0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn

bộ Y t|c dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.

Câu 44. (B-12) 25: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là

A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79. Câu 45. (B-14) : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1

mol Ba(OH)2, thu đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.

Câu 46. (CĐ-12) 11: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH

0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn to{n bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.

Câu 47. (A-13) 23: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước,

thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn

6,72 lít khí CO2 (đktc) v{o Y, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là

A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76.

Câu 48. (B-13) 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40.

Câu 49. (CĐ-13) 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu

được m gam kết tủa. Gi| trị của m là

A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.

6.5. DUNG DỊCH AXIT tác dụng với MUỐI CACBONAT

Câu 50. (A-07) 28: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a - b). D. V = 11,2(a + b).

Câu 51. (A-09) 22: Dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Gi| trị của V l{

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 52. (A-12) 39: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là

A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 53. (A-10) 45: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dd HCl 1M v{o 100 ml dd chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau pư thu được số mol CO2 là

A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.

Câu 54. (B-13) 14: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu

được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 160. D. 60.

Câu 55. (CĐ-10) 34: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat pư hết với dd H2SO4 (dư), thu được dd chứa 7,5 gam muối sunfat trung ho{. Công thức của muối hiđrocacbonat l{

A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2. Câu 56. (B-08) 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là: A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 42

Câu 57. (CĐ-13) 1: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch

HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) v{ dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Gi| trị của V l{

A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 43

7. NHÔM VÀ HỢP CHẤT

7.1. Nhôm, nhôm oxit tác dụng với dung dịch kiềm, axit Câu 1. (CĐ-13) 14: Ph|t biểu nào sau đ}y không đúng?

A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương ph|p điện phân Al2O3 nóng chảy.

B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 2. (B-14): Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?

A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH

Câu 3. (CĐ-14): Để khử chua cho đất ngƣời ta thƣờng sử dụng chất nào sau đây?

A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D. Vôi sống Câu 4. (CĐ-08) 14: Chia m gam Al th{nh hai phần bằng nhau:

- Phần 1 t/d với lượng dư dd NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần 2 t/dụng với lượng dư dd HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x v{ y l{ A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y. Câu 5. (B-07) 21: Hh X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X l{ (biết c|c thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 6. (A-08) 30: Cho hh gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi c|c pư xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 7. (A-14): Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nƣớc dƣ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,

thu đƣợc 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 4,35 B. 4,85 C. 6,95 D. 3,70

Câu 8. (A-13) 39: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch

NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của m là

A. 19,1. B. 24,5. C. 16,4. D. 29,9.

Câu 9. (CĐ-13) 12: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho

m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn.

Giá trị của m là

A. 3,90. B. 5,27. C. 3,45. D. 3,81.

Câu 10. (A-11) 21: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 v{o dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim

loại

Y. Ho{ tan ho{n to{n Y v{o dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).

Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 1,08; 0,56. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12.

Câu 11. (CĐ-12) 25: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1).

Cho X t|c dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch

H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra

ho{n to{n. Tỉ lệ số mol của Fe v{ Al trong X tương ứng là A. 16 : 5. B. 5 : 16. C. 1 : 2.

D. 5 : 8. Câu 12. (CĐ-09) 14: Ho{ tan ho{n to{n m gam hh X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dd Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) v{o Y thu được a gam kết tủa. Gi| trị của m v{ a lần lượt l{

A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.

Câu 13. (A-12) 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 44

dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Gi| trị của a và m lần lượt là

A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4. Câu 14. (CĐ-10) 1: Cho 1,56 gam hh gồm Al v{ Al2O3 pư hết với dd HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) v{ dd X. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư v{o dd X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Gi| trị của V l{

A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672.

7.2. Bài toán Al3+, Zn2+ tác dụng với dung dịch kiềm

Câu 15. (A-07) 37: Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH v{o dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng v{ có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 16. (A-07) 24: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 5. B. a : b = 1 : 4. C. a : b > 1 : 4. D. a : b < 1 : 4.

Câu 17. (A-14): Khi nhỏ từ từ đến dƣ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b

mol AlCl3, kết quả thí nghiệm đƣợc biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 : 1 Câu 18. (A-08) 14: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi pư hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.

Câu 19. (CĐ -14): Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3

0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 1,17. B. 2,34. C. 1,56. D. 0,78. Câu 20. (B-07) 7: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M t/d với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V l{ (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Câu 21. (B-11) 24: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng

với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt

khác, khi cho 400 ml E t|c dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y

là A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4.

Câu 22. (B-10) 28: Cho 150 ml dd KOH 1,2M t|c dụng với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y v{ 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M v{o Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Gi| trị của x l{

A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu 23. (CĐ-07) 21: Thêm m gam kali v{o 300ml dd chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Cho từ từ dd X v{o 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì gi| trị của m l{

A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu 24. (A-09) 2: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Cho 110 ml dd KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710

Câu 25. (A-10) 26: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 v{o nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M v{o X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt kh|c, nếu cho 140 ml dd KOH 2M v{o X thì thu được 2a gam kết tủa. Gi| trị của m l{

A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15.

0.4

0

số mol Al(OH)3

0,8 2,0 2,8 số mol NaOH

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 45

Câu 26. (CĐ-09) 39: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O v{o nước, thu được dd X. Cho to{n bộ X t/d với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau pư thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{

A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

Câu 27. (A-12) 13: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi

các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Gi| trị của V l{ A. 300. B. 75. C. 200. D. 150.

Câu 28. (B-13) 22: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để

thu được lượng kết tủa lớn nhất là

A. 210 ml. B. 60 ml. C. 90 ml. D. 180 ml.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 46

8. SẮT VÀ HỢP CHẤT

8.1. Sắt tác dụng với axit Câu 1. (CĐ-12) 27: Dung dịch loãng (dư) n{o sau đ}y t|c dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl. Câu 2. (CĐ-13) 23: Ph|t biểu nào sau đ}y không đúng?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Câu 3. (A-13) 22: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch n{o sau đ}y tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. MgSO4. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 4. (A-14): Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X v{ 1 mol chất Y t|c dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc,

nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y l{

A. FeO, Fe3O4 B. Fe3O4, Fe2O3 C. Fe, Fe2O3 D. Fe, FeO

Câu 5. (CĐ-12) : Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng

được với dung dịch FeCl3 là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 6. (B-13) 4: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X.

Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được

với dung dịch X là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 7. (B-13) 15: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu

được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y – 2z. D. y = 2x. Câu 8. (B-09) Ho{ tan m gam hh gồm Al, Fe v{o dd H2SO4 lo~ng (dư). Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n,

thu được dd X. Cho dd Ba(OH)2 (dư) v{o dd X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z l{ A. hh gồm BaSO4 và FeO. B. hh gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hh gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 9. (CĐ-07) 48: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 10. (B-07) 10: Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi pư xảy ra ho{n to{n, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.

Câu 11. (A-10) 39: Cho x mol Fe tan ho{n to{n trong dd chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất v{ dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị ho{ tan l{

A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y. Câu 12. (B-08) 46: Thể tích dd HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hh gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết pư tạo chất khử duy nhất l{ NO) A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.

Câu 13. (A-13) 33: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch

HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở

điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X l{

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 47

A. Zn. B. Al. C. Cr. D. Mg.

8.2. Oxit sắt t|c dụng với axit

Câu 14. (CĐ-08) 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dd H2SO4 lo~ng (dư) được dd X1. Cho lượng dư bột Fe v{o dd X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi pư xảy ra ho{n to{n, thu được dd X2 chứa chất tan l{

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.

Câu 15. (B-08) 12: Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 t/d với dd HCl (dư). Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, được dd Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.

Câu 16. (A-08) 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hh gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

Câu 17. (CĐ-09) 22: Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 v{o một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ l{ 1 : 2. Chia Y th{nh 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) v{o phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dd HCl đ~ dùng l{

A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Câu 18. (CĐ-11) 10: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch

axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH

vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam kết tủa. Gi| trị nhỏ nhất của m là

A. 57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0.

Câu 19. (CĐ-12) 1: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1)

tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi c|c phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Gi| trị

của m là

A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4. Câu 20. (B-07) 12: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.

Câu 21. (A-08) 29: Cho 11,36 gam hh gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 pư hết với dd HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Gi| trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.

Câu 22. (B-12) 2: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m là

A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2.

Câu 23. (B-13) 29: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau

một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa

18 gam muối. Giá trị của m là A. 6,80. B. 7,12. C. 13,52. D. 5,68.

Câu 24. (A-14): Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lƣợng hỗn hợp.

Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu đƣợc chất rắn Y và hỗn

hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dƣ), thu

đƣợc dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị

m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 8,0 B. 9,5 C. 8,5 D. 9,0

Câu 25. (CĐ -14): Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu đƣợc 11,2 gam hỗn

hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol

HNO3 và 0,06 mol H2SO4 thu đƣợc dung dịch Y ( không chứa NH4+ ) và 0,896 lít khí NO duy nhất ở

đktc. Giá trị của a là :

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 48

A. 0,32. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,44.

Câu 26. (B-13) 34: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung

dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của

m là

A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4.

Câu 27. (CĐ-13) 15: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và

0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,32. B. 12,18. C. 19,71. D. 22,34.

Câu 52. (B-10) 20: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hh bột X gồm FexOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng (dƣ). Sau pƣ

thu đƣợc 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd chứa 6,6 gam hh muối sunfat. Phần trăm khối

lƣợng của Cu trong X là

A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.

8.3. Phản ứng NHIỆT NHÔM

Câu 28. (CĐ-07) 9: Pư ho| học xảy ra trong trường hợp n{o dưới đ}y không thuộc loại pư nhiệt nhôm?

A. Al t/d với Fe3O4 nung nóng. B. Al t/d với CuO nung nóng. C. Al t/d với Fe2O3 nung nóng. D. Al t/d với axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 29. (CĐ-11) 19: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có

không khí), sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y l{

A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Câu 30. (B-09) 20: Nung nóng m gam hh gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.

Câu 31. (CĐ-08) 45: Đốt nóng một hh gồm Al v{ 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hh rắn X. Cho X t/d vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 ( đktc). Gi| trị của V l{ A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.

Câu 32. (A-08) 45: Nung nóng m gam hh Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi pư xảy ra ho{n to{n, thu được hh rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 t/d với dd H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 t/d với dd NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 33. (CĐ-12) 30: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được

hỗn hợp chất rắn X. Chia X th{nh 2 phần bằng nhau:

- Cho phần 1 v{o dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);

- Cho phần 2 v{o dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).

Biết rằng c|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 33,61%. B. 42,32%. C. 66,39%. D. 46,47%. Câu 34. (B-10) 22: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến h{nh pư nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằ ng dd H2SO4 lo~ng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của pư nhiệt nhôm l{

A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.

Câu 35. (B-11) 8: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một

lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng

kết thúc thì số mol NaOH đ~ phản ứng l{

A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 49

Câu 36. (B-12) 50: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a l{

A. 0,9. B. 1,3. C. 0,5. D. 1,5.

Câu 37. (A-14): Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al v{ m gam hai oxit sắt trong khí trơ,

thu được hỗn hợp rắn X. Cho X v{o dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và

0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư v{o Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết v{o dung dịch

H2SO4 , thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat v{ 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử

duy nhất của H2SO4). Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{

A. 5,04 B. 6,29 C. 6,48 D. 6,96

Câu 38. (A-12) 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng

nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp gồm

A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4.

C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 39. (B-14): Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe2O4 một thời gian, thu đƣợc hỗn hợp

rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị

của m là :A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.

Câu 40. (A-13) 24: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết c|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m là

A. 5,40. B. 7,02. C. 3,51. D. 4,05.

8.4. Hợp chất chứa S của Fe

Câu 41. (B-08) 11: Nung một hh rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hh khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau pư bằng nhau, mối liên hệ giữa a v{ b l{ (biết sau c|c pư, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích c|c chất rắn là không đ|ng kể) A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.

Câu 42. (A-11) 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí

(gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được một chất

rắn duy nhất v{ hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm

khối lượng của FeS trong hỗn hợp X l{

A. 59,46%. B. 42,31%. C. 26,83%. D. 19,64%. Câu 43. (B-10) 36: Đốt ch|y ho{n to{n m gam FeS2 bằ ng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X v{o 1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,15M v{ KOH 0,1M, thu được dd Y v{ 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dd NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 23,2 B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.

Câu 44. (A-07) 5: Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),

thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Gi| trị của a l{ A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.

Câu 45. (A-12) : Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc

nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn

bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng

với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Gi| trị của V l{

A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2. Câu 46. (B-07) 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt t/d hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó l{ A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 50

8.5. GANG THÉP

Câu 47. (A-08) 47: Trong các loại quặng sắt, quặng có h{m lượng sắt cao nhất l{ A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.

Câu 48. (A-12) 6: Quặng n{o sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.

Câu 49. (A-11) 4: Quặng sắt manhetit có thành phần chính l{ A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.

Câu 50. (B-08)3: Nguyên tắc luyện thép từ gang l{: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt th{nh sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

Câu 51. (B-11)2 Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt

trong quá trình sản xuất l{ 1%. Giá trị của x là

A. 1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 51

9. Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc Câu 1. (A-07): Phát biểu không đúng l{: A. C|c hợp chất CrO, Cr(OH)2 t/d được với dd HCl còn CrO3 t/d được với dd NaOH. B. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối n{y chuyển th{nh muối cromat. C. C|c hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi ho| mạnh. Câu 2. (CĐ-08) 53: Cho d~y c|c chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính l{ A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 3. (CĐ -14) : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với

dung dịch HCl? A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3

Câu 4. (B-14) : Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + 2HCl(loãng) ot RCl2 + H2

2R + 3Cl2 ot 2RCl3

R(OH)3 + NaOH(loãng) NaRO2 + 2H2O

Kim loại R là

A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe.

Câu 5. (A-14): Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 là một oxit axit

B. Cr(OH)3 tan đƣợc trong dung dịch NaOH

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+

D. Trong môi trƣờng kiềm, Br2 oxi hóa 2CrO

thành 2

4CrO

Câu 6. (CĐ-10) 42: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Crom(III) oxit v{ crom(III) hiđroxit đều l{ chất có tính lưỡng tính. C. Ancol etylic bốc ch|y khi tiếp xúc với CrO3. B. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. D. Crom(VI) oxit l{ oxit bazơ. Câu 7. (CĐ-07) 55: Các hợp chất trong dãy chất n{o dưới đ}y đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 8. (B-07) : Nung hh bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi pư hoàn toàn, thu được 23,3 gam hh rắn X. Cho toàn bộ hh X pư với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Gi| trị của V l{ A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 9. (CĐ-09) 47: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương ph|p nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng l{ 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu l{

A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu 10. (CĐ-11) 43: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hoà tan

hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng ho{n to{n thu được kết tủa có khối lượng là

A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. Câu 11. (A-08) : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng l{ A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Câu 12. (B-08) 52: Cho các dd: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dd pư được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 13. (A-09) : Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hh rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đ~ bị đốt ch|y l{ A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%

Câu 14. (A-09) 60: Trường hợp xảy ra pư l{ A. Cu + Pb(NO3)2 (lo~ng) → B. Cu + HCl (loãng) →

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 52

C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O2 → Câu 15. (B-09) 47: Cho sơ đồ chuyển ho| giữa c|c hợp chất của crom:

Cr(OH)3 KOH X 2

(Cl KOH) Y 2 4

H SO Z 4 2 4

(FeSO H SO ) T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự l{: A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

Câu 16. (CĐ-12) : Cho sơ đồ phản ứng: Cr 2o

Cl

t

X 2( , ),KOH dac du Cl

Y

Biết Y l{ hợp chất của crom. Hai chất X v{ Y lần lượt l{

A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2Cr2O7. C. CrCl3 và K2CrO4. D. CrCl2 và

K2CrO4.

Câu 17. (A-13) 57: Cho sơ đồ phản ứng Cr 2 , , oCl du tX dd NaOH,du Y

Chất Y trong sơ đồ trên là

A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2 . C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.

Câu 18. (CĐ-11) 60: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch

trong ống nghiệm A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang m{u đỏ. C. chuyển từ màu da cam sang m{u xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 19. (A-11) 51: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ v{i giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

Câu 20. (CĐ-11) 45: Cho phản ứng: 6FeSO4 +K2Cr2O7 +7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa v{ chất khử lần lượt là

A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7

Câu 21. (B-09) 55: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl pư và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.

Câu 22. (B-09) 59: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hh X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hh X v{ giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.

Câu 23. (CĐ-08) 54: Cho 13,5 gam hỗn hợp c|c kim loại Al, Cr, Fe t|c dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lo~ng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X v{ 7,84 lít khí H2 ( ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Gi| trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.

Câu 24. (A-10) : Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd HCl lo~ng, nóng thu được dd Y v{ khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d ho{n to{n với O2 (dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) pư l{

A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 25. (B-10) 52: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử v{ bị c|c chất oxi ho| mạnh chuyển th{nh muối Cr(VI).

B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong d~y điện ho| nên Pb dễ d{ng pư với dd HCl lo~ng nguội, giải phóng khí H2

C. CuO nung nóng khi t/d với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không pư với dd H2SO4 lo~ng nhưng pư với dd H2SO4 đặc, nóng.

Câu 26. (CĐ-10) 52: Cho m gam bột crom phản ứng ho{n to{n với dung dịch HCl (dư), thu được V lít

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 53

khí H2 (đktc). Mặt kh|c, cũng m gam bột crom trên phản ứng ho{n to{n với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Gi| trị của V l{ A. 2,24 B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.

Câu 27. (CĐ-07) 53: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (hiệu suất của các phản ứng là 100%) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.

Câu 28. (CĐ-12) 50: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được

9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?

A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.

Câu 29. (A-12) 43: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng? A. Vật dụng l{m bằng nhôm v{ crom đều bền trong không khí v{ nước vì có màng oxit bảo vệ. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả c|c kim loại. C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.

D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. Câu 30. (A-13) 49: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều l{ oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).

Trong các phát biểu trên, những ph|t biểu đúng l{:

A. (a), (c) và (e). B. (b), (c) và (e). C. (a), (b) và (e). D. (b), (d) và (e).

Câu 31. (B-13) 59: Trường hợp n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng? A. Au + HNO3 đặc → B. Ag + O3 →

C. Sn + HNO3 loãng → D. Ag + HNO3 đặc →

Câu 32. (CĐ-13) 49: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu

được V ml khí H2 (đktc). Gi| trị của V là

A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.

Câu 33. (CĐ-13) 58: Ph|t biểu nào sau đ}y không đúng? A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3.

B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.

C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.

D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 54

10. TỔNG HỢP KIẾN THỨC

10.1. Lý thuyết

Câu 143. (CĐ-09) 40: Chỉ dùng dd KOH để ph}n biệt được c|c chất riêng biệt trong nhóm n{o sau đ}y? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al 2O3, Mg.

Câu 144. (CĐ-10) 43: Thuốc thử dùng để ph}n biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit v{ dung dịch NaOH. B . đồng(II) oxit v{ dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH v{ dung dịch HCl . D. kim loại Cu v{ dung dịch HCl.

Câu 145. (B-10) 4: Phương ph|p để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S l{: Cho hh khí lội từ từ qua một lượng dư dd

A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 146. (A-07) 2: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị

mất nhãn, ta dùng thuốc thử l{ A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.

Câu 147. (CĐ -14): Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thƣờng đƣợc thu theo phƣơng pháp

đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nƣớc (cách 3) nhƣ các hình vẽ dƣới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?

A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc Cách 3

Câu 148. (B-07) 30: Có thể ph}n biệt 3 dd: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử l{ A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Câu 149. (CĐ-10) 60: Thuốc thử dùng để ph}n biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.

Câu 150. (CĐ-13) 45: Thuốc thử nào sau đây dùng để ph}n biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl. Câu 151. (A-08) 56: T|c nh}n chủ yếu gây mưa axit l{

A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 152. (B-08) 53: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được

dùng để rắc lên thuỷ ng}n rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.

Câu 153. (B-10) 47: Cho một số nhận định về nguyên nh}n g}y ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ c|c phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ qu| trình quang hợp của c}y xanh. (5) Do nồng độ cao của c|c ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong c|c nguồn nước.

Những nhận định đúng l{: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 154. (CĐ -14): Trường hợp n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? A. Dẫn khí Cl2 v{o dung dịch H2S B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 v{o dung dịch NaOH C. Cho dung dịch Na3PO4 v{o dung dịch AgNO3 D. Cho CuS v{o dung dịch HCl

Câu 155. (B-10) 5: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng khi so s|nh tính chất hóa học của nhôm v{ crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 55

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm v{ crom đều pư với dd HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm v{ crom đều bền trong không khí v{ trong nước.

Câu 156. (CĐ-10) 17: Ho{ tan hh gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 v{o nước (dư), thu được dd X v{ chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư v{o dd X, sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n thu được kết tủa l{

A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 157. (B-09) 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số

mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.

Câu 158. (A-07) 51: Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd NH3 (dư) v{o 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 159. (CĐ-10) 28: Chất rắn X pư với dd HCl được dd Y. Cho từ từ dd NH3 đến dư v{o dd Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dd m{u xanh thẫm. Chất X l{

A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe. Câu 160. (CĐ-09) 45: Ho{ tan ho{n to{n một lượng bột Zn v{o một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu

được dung dịch Y v{ khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) v{o Y, đun nóng thu được khí không m{u T. Axit X là

A. H2 SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Câu 161. (CĐ-10) 37: Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư v{o dd X. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n chỉ thu

được dd trong suốt. Chất tan trong dd X l{ A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 162. (A-11) 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất l{m trong nước. Công thức hoá học của phèn chua l{

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 163. (B-14): Phƣơng trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 ot Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2 ot 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 164. (CĐ-10) 40: Cho sơ đồ chuyển ho| sau:

CaO XCaCl2

YCa(NO3)2 Z CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt l{: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2 C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3.

Câu 165. (CĐ-10) 6: Cho các dd loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hh gồm HCl v{ NaNO3. Những dd pư được với kim loại Cu l{:

A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).

Câu 166. (B-12) 49: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+

thành Cr. C. Photpho bốc ch|y khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa C rO 2 - th ành CrO 4 2 -

Câu 167. (CĐ-11) 35: Có 4 ống nghiệm được đ|nh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một

trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 v{ 3 t|c dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 v{ 4 không phản ứng được với nhau.

Dung dịch trong c|c ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. Câu 168. (A-07) 39: Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối

lượng không đổi, thu được một chất rắn l{ A. Fe. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.

Câu 169. (B-11) 28: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của

nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 56

X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam.

Câu 170. (B-08) 44: Hh rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hh X tan hoàn toàn trong dd A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư).

Câu 171. (CĐ-12) 43: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng

dư dung dịch n{o sau đây?

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Fe(NO3)3. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl.

Câu 172. (B-10) 42: Cho c|c cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan ho{n to{n trong một lượng dư dd HCl lo~ng nóng l{ A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 173. (A-11) 25: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (1) Đốt d}y sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe v{ S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO v{o dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 174. (B-11) 2: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.

Câu 175. (CĐ-11) 14: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch Na2SiO3;

(4) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch Ca(OH)2;

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3;

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, số thí nghiệm thu được kết tủa l{ A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 176. (B-12) 17: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Hỗn hợp FeS v{ CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Photpho đỏ dễ bốc ch|y trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl v{ KNO3 hoà tan được bột đồng.

Câu 177. (B-09) 12: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt v{o dd H2SO4 loãng, nguội. (II)Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dd H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra pư ho| học l{ A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 178. (B-09) 40: Thí nghiệm n{o sau đ}y có kết tủa sau pư? A. Cho dd NaOH đến dư v{o dd Cr(NO3)3. B. Cho dd NH3 đến dư v{o dd AlCl3. C. Cho dd HCl đến dư v{o dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D. Thổi CO2 đến dư v{o dd Ca(OH) 2.

Câu 179. (B-14): Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2

(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 57

(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trƣờng hợp thu đƣợc kết tủa là

A. 2 B.3 C. 5 D. 4

Câu 180. (B-13) 43: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho Na vào H2O.

(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 181. (CĐ-13) 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối l{ A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 182. (A-10) 11: Cho 4 dd: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không t/d được với cả 4 dd trên là

A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 183. (CĐ-11) 50: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất

rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Th{nh phần của Z gồm:

A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, Ag. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O.

Câu 184. (CĐ-12) 17: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể

KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z

lần lượt là

A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S. Câu 185. (A-10) 17: Có c|c ph|t biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc ch|y khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn l{ [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc ch|y khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức l{ Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C|c ph|t biểu đúng l{: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 186. (B-14): Cho các phản ứng sau:

(a) 0t

2 (hoi)C H O (b) Si + dung dịch NaOH

(c) 0tFeO CO (d) O3 + Ag

(e) 0t

3 2Cu(NO ) (f) 0t

4KMnO

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 187. (B-12) 32: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất

vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3.

Câu 188. (B-11) 14: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong

dãy t|c dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) l{

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 189. (CĐ-11) 15: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số

chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng l{

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 58

Câu 190. (B-11) 39: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong

dãy t|c dụng được với H2O ở điều kiện thường là

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.

Câu 191. (A-12) 22: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao

nhiêu oxit trong d~y t|c dụng được với dung dịch NaOH lo~ng?

A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.

Câu 192. (B-13) 48: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 193. (A-11) 38: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư v{o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư v{o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen v{o dung dịch KMnO4.

Sau khi c|c phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 194. (B-11) 4: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS v{o dung dịch HCl (lo~ng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun

nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí l{ A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

Câu 195. (B-12) 12: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 196. (B-11) 32: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nh}n, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả c|c kim loại kiềm thổ đều t|c dụng được với nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

D. Nhôm bền trong môi trường không khí v{ nước l{ do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

Câu 197. (B-11) 49: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai? A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau d}y thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn v{ng.

Câu 198. (B-11) 52: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 59

(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi c|c phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 199. (CĐ-12) 2: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(2) Cho Fe v{o dung dịch Fe2(SO4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo th{nh kim loại l{

A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 200. (A-12) 3: Cho c|c phản ứng sau:

(a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →

(c) SiO2 + Mg 1:2

ot

ti lemol (d) Al2O3 + dung dịch NaOH →

(e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF →

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 201. (A-12) 29: Thực hiện c|c thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho đồng kim loại v{o dung dịch sắt(III) clorua.

(b) Sục khí hiđro sunfua v{o dung dịch đồng(II) sunfat.

(c) Cho dung dịch bạc nitrat v{o dung dịch sắt(III) clorua.

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ng}n.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l{

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 202. (CĐ-08) 36: Cho sơ đồ chuyển ho| (mỗi mũi tên l{ một p/t pư):

NaOH dd XFe(OH)2

dd Y Fe2(SO4)3 dd ZBaSO4

C|c dd (dd) X, Y, Z lần lượt l{: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.

Câu 203. (B-12) 11: Cho sơ đồ chuyển ho|: Fe(NO3)3

ot X , oCOdu t Y 3FeCl Z

T Fe(NO3)3

Các chất X v{ T lần lượt l{ A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.

Câu 204. (B-10) 58: Cho sơ đồ chuyển ho|: Fe3O4 + dd HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X v{ Y l{ sản phẩm cuối cùng của qu| trình chuyển ho|. C|c chất X v{ Y l{ A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.

Câu 205. (A-12) 56: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều l{ hiđroxit lưỡng tính v{ có tính khử.

C. SO3 và CrO3 đều l{ oxit axit.

D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều l{ bazơ v{ có tính khử.

Câu 206. (B-12) : Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Tất cả c|c phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.

B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 207. (A-13) 31: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 60

(b) Cho FeS v{o dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng l{ A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

10.2. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT

Câu 208. (A-07) 56: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các pư đều l{ 100%) A. 2c mol bột Cu v{o Y. B. c mol bột Al v{o Y. C. c mol bột Cu v{o Y. D. 2c mol bột Al vào Y.

Câu 209. (B-07) 22: Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn v{ khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ v{o 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau pư l{ A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam

Câu 210. (A-07) 49: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau pư, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam.

Câu 211. (B-10) 2: Nung 2,23g hh X gồm c|c kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71g hh Y. Ho{ tan ho{n to{n Y v{o dd HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đ~ pư l{

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 212. (CĐ-09) 51: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến

khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X l{ A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.

Câu 213. (B-12) 18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X l{

A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.

Câu 214. (A-13) 46: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch

H2SO4 lo~ng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 80%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.

10.3. Bài toán 3 Cu + 8H+ +2NO3- → 3Cu2+ +2NO + 4H2O

Câu 215. (A-09) 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m l{ A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.

Câu 216. (A-13) 5: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung

dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 4,06. B. 2,40. C. 4,20. D. 3,92. Câu 217. (B-07) 40: Thực hiện hai thí nghiệm:

1) Cho 3,84 gam Cu pư với 80 ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 61

2) Cho 3,84 gam Cu pư với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.

Câu 218. (A-08) 41: Cho 3,2 gam bột Cu t/d với 100 ml dd hh gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672

Câu 219. (B-10) 51: Cho 0,3 mol bột Cu v{ 0,6 mol Fe(NO3)2 v{o dd chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của V l{

A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08.

Câu 220. (A-11) 32: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch

sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là

A. 19,76 gam. B. 22,56 gam. C. 20,16 gam. D. 19,20 gam. Câu 221. (A-09) 35: Cho hh gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hh gồm H2SO4

0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.

Câu 222. (A-11) 35: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc)

thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc,

sản phẩm khử duy nhất) tạo th{nh v{ khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.

Câu 223. (B-11) 22: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30

ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí

Y. Cho to{n bộ Y t|c dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Gi| trị của z l{

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 224. (A-14): Có ba dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đ|nh số ngẫu nhiên

là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, NO l{ sản phẩm khử duy nhất, c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So s|nh n{o sau đ}y đúng?

A. 2 1V 2V B.

2 12V V C. 2 1V 3V D.

2 1V V

Câu 225. (B-14): Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol

H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu đƣợc dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn

sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu đƣợc 5,35 gam một chất kết tủa

- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dƣ, thu đƣợc m gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,62 B. 41,24 C. 20,21 D. 31,86

Câu 226. (B-13) 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5

trong các phản ứng. Giá trị của m là

A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70.

10.4. Fe2+ tác dụng với Ag+

Câu 227. (B-09) 50: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hh gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 62

1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào dd X, sau khi pư xảy ra ho{n toàn sinh ra m gam chất rắn. Gi| trị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.

Câu 228. (CĐ-13) 36: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn

2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu

được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80. Câu 229. (CĐ-09) 59: Cho 100 ml dd FeCl2 1,2M t|c dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, thu được m gam kết

tủa. Gi| trị của m l{ A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96

Câu 230. (A-12) 44: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l.

Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.

10.5. Fe tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng m{ còn dư kim loại

Câu 231. (CĐ-10) 30: Cho a gam Fe v{o 100 ml dd hh gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3 )2 1M. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, thu được 0,92a gam hh kim loại v{ khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Gi| trị của a l{

A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0. Câu 232. (B-09) 30: Cho m gam bột Fe v{o 800 ml dd hh gồm Cu(NO3) 2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các

pư xảy ra ho{n to{n, thu được 0,6m gam hh bột kim loại v{ V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của m v{ V lần lượt l{ A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.

Câu 233. (B-07) 38: Cho hh Fe, Cu pư với dd HNO3 loãng. Sau khi pư hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan v{ kim loại dư. Chất tan đó l{ A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 234. (A-11) 5: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một

lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6

lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đ~

phản ứng là

44,1 gam. Giá trị của m là A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.

10.6. B{i to|n liên quan đến KMnO4

Câu 235. (A-07) 29: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dd X pư vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.

Câu 236. (A-11) 60: Hoà tan hh bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng, rất

dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dd X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dd

KMnO4 0,1M. Giá trị của m là

A. 0,96. B. 1,24. C. 3,2. D. 0,64.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 63

10.7. C|c dạng kh|c

Câu 237. (CD-07) 1: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd muối trung ho{ có nồng độ 27,21%. Kim loại M l{ (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)

A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 238. (A-08) 24: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hh gồm Al và Al4C3 vào dd KOH (dư), thu được a

mol hh khí và dd X. Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Gi| trị của a l{ A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.

Câu 239. (B-09) 25: Cho 61,2 gam hh X gồm Cu và Fe3O4 t/d với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy

đều. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Gi| trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 240. (B-10) 49: Hh bột X gồm Cu, Zn. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hh gồm CuO v{ ZnO. Mặt kh|c, nếu cho 0,25 mol X pư với một lượng dư dd KOH lo~ng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X l{ A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%.

Câu 241. (B-11) 42: Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y

vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra

khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X

đã phản ứng l{

A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%. Câu 242. (A-14): Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu đƣợc 5,92 gam hỗn hợp X

chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu đƣợc dung dịch Y. Cho dung

dịch NaOH dƣ vào Y, thu đƣợc kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lƣợng không đổi, thu đƣợc

6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dƣ, thu đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của

m là

A. 10,80 B. 32,11 C. 32,65 D. 31,57

Câu 243. (B-12) 35: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%.

Câu 244. (B-12) 36: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong c|c qu| trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều l{ NO. Gi| trị của m l{

A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2

Câu 245. (B-13) 50: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có

hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch

Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Cu.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 64

Phần 2: Hữu cơ

11. ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ VÀ HIDROCACBON

11.1. Đồng phân, danh pháp Câu 3. (A-10) 14: Trong số c|c chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng ph}n cấu tạo nhất l{

A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8. Câu 4. (A-10) 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5. (A-08) 33: Số đồng ph}n hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 6. (B-11) 41: Số đồng ph}n cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là

A. 8. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 7. (A-09) 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. Số đồng ph}n cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với CTPT của X l{ A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 8. (B-13) 37: Chất nào sau đây trong ph}n tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 9. (CĐ-10) 39: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi ph}n tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt l{:

A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. Câu 10. (CĐ-09) 31: Cho c|c chất: xiclobutan, 2- metylpropen, but-1 -en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. D~y gồm c|c chất sau khi pư với H2 (dư, xúc t|c Ni, to), cho cùng một sản phẩm l{:

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

Câu 11. (A-08) 48: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng ph}n hình học l{ A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 12. (CĐ-09) : Cho c|c chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng ph}n hình học l{ A. 4. B. 3 C. 2. D. 1.

Câu 13. (CĐ-10) : Chất n{o sau đ}y có đồng ph}n hình học? A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in.

Câu 14. (CĐ-11) 34: Chất n{o sau đ}y có đồng ph}n hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2.

C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.

Câu 15. (B-11) 10: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

thì X là anken. (b) Trong th{nh phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết ho| học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ l{ liên kết cộng ho| trị. (d) Những hợp chất hữu cơ kh|c nhau có cùng ph}n tử khối l{ đồng ph}n của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh v{ không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong ph}n tử.

Số ph|t biểu đúng l{

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 16. (B-07) 8: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số

mol O2 gấp đôi số mol cần cho pư cháy) ở 139,9o

C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, |p suất trong bình lúc n{y l{ 0,95 atm. X có công thức ph}n tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2

Câu 17. (A-12) 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 65

đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được

39,4 gam kết tủa v{ khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức ph}n tử của X l{

A. CH4. B. C3H4. C. C4H10. D. C2H4.

Câu 18. (B-12) 21: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết c|c thể tích khí v{ hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức ph}n tử của X l{

A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D. C4H8O.

11.2. ANKAN

Câu 19. (A-13) 8: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

Câu 20. (CĐ-08) 7: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon l{ CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 21. (CĐ-07) 2: Đốt ch|y ho{n to{n một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) v{ 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt ch|y ho{n to{n lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 22. (A-10) 50: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dd Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dd sau pư có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)2 ban đầu. Công thức ph}n tử của X l{

A. C3H8. B. C2H6. C. C3H4. D. C3H6. Câu 23. (A-08) 46: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hh Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X l{ A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.

Câu 24. (B-11) 50: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8,

C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol

brom tối đa phản ứng l{

A. 0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol.

Câu 25. (CĐ-12) 39: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp

khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X

A. 66,67%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%. Câu 26. (A-08) 49: Cho iso-pentan t/d với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 27. (A-13) 1: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau?

A. isopentan. B. neopentan. C. butan. D. pentan. Câu 28. (B-07) 50: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó l{ (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 29. (A-09) 6: Hiđrocacbon X không l{m mất màu dd brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X l{ A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.

Câu 30. (B-08) 38: Hiđrocacbon mạch hở X trong ph}n tử chỉ chứa liên kết σ (xich ma) và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất). Khi cho X t/d với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra l{ A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 31. (CĐ-14): Hiđrocacbon X t|c dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so

với H2 bằng 75,5. Chất X l{ A. 2,2-đimetylpropan B. pentan C. 2-metylbutan D. but-1-en

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 66

Câu 32. (CĐ-08) 46: Đốt ch|y ho{n to{n một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.

Câu 33. (CĐ-07) 39: Khi cho ankan X (trong ph}n tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) t/d với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu s|ng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng ph}n của nhau. Tên của X l{

A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.

Câu 34. (CĐ-12) : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu

được 2,24 lít khí CO2 (đktc) v{ 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là A. C2H6 và C3H8. B. CH4 và C2H6. C. C2H2 và C3H4. D. C2H4 và C3H6.

11.3. ANKEN

Câu 35. (A-14): Chất X có công thức : 3 3 2CH CH CH CH CH . Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-3-in B. 2-metylbut-3-en C. 3-metylbut-1-in D.3-metylbut-1en

Câu 36. (B-14): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma () là

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 37. (A-07) Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa l{ A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.

Câu 38. (B-08) 49: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. Ankin.

Câu 39. (A-07) 3: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức ph}n tử của X l{ (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. C4H8. B. C3H4. C. C2H4. D. C3H6.

Câu 40. (B-09) 43: Cho hiđrocacbon X pư với brom (trong dd) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X pư với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ kh|c nhau. Tên gọi của X l{ A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.

Câu 41. (CĐ-13) 55: Chất n{o dưới đ}y khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan? A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.

Câu 42. (A-07) 9: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo th{nh 2 ancol (rượu). Hai anken đó l{ A. eten và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 43. (A-10) 33: Anken X hợp nước tạo th{nh 3-etylpentan-3-ol. Tên của X l{ A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.

Câu 44. (B-12) 56: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là

A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.

Câu 45. (B-13) 46: Hiđrocacbon n{o sau đ}y khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?

A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in. Câu 46. (CĐ-09) 17: Để khử hoàn toàn 200 ml dd KMnO4 0,2M tạo th{nh chất rắn m{u n}u đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Gi| trị tối thiểu của V l{

A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 47. (B-09) 19: Hh khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. CTCT của anken là A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D.CH3-CH=CH-CH3.

Câu 48. (CĐ-11) 56: Chất X t|c dụng với benzen (xt, t°) tạo th{nh etylbenzen. Chất X l{ A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6.

Câu 49. (CĐ-09) 12: Hh khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He l{ 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 67

được hh khí Y có tỉ khối so với He l{ 5. Hiệu suất của pư hiđro ho| l{ A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.

Câu 50. (A-12) 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng,

thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.

Câu 51. (A-13) 48: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc)

vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so

với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

A. 0,075 mol. B. 0,070 mol. C. 0,050 mol. D. 0,015 mol.

Câu 52. (A-12) 4: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng

đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa

hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai

bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số

nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y l{

A. 46,43%. B. 10,88%. C. 31,58%. D. 7,89%.

11.4. ANKIN, ANKAĐIEN, TECPEN Câu 53. (CĐ-10) 49: Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức ph}n tử của X l{

A. C2H2. B. C4H6. C. C5H8. D. C3H4.

Câu 54. (A-11) 13: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo

thỏa mãn tính chất trên?

A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 55. (A-12) 1: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng.

Cho toàn bộ c|c chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được

44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen l{

A. 60%. B. 80%. C. 92%. D. 70%.

Câu 56. (A-11) 43: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom

(đồng ph}n cấu tạo v{ đồng ph}n hình học) thu được là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 57. (A-12) 35: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 58. (CĐ -14): Chất n{o sau đ}y l{m mất m{u dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen

Câu 59. (B-11) 47: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. vitamin A. B. ete của vitamin A. C. β-caroten. D. este của vitamin A.

Câu 60. (CĐ -14): Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công

thức phân tử C8H10 là A. 4 B. 2 C. 5

D. 3

Câu 61. (CĐ-13) 33: Số đồng ph}n cấu tạo, mạch hở ứng với công thức ph}n tử C4H6 là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

11.5. HỖN HỢP HIĐROCACBON

Câu 62. (CĐ-10) 16: Đốt ch|y ho{n to{n 6,72 lít (đktc) hh gồm hai hiđrocacbon X v{ Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) v{ 10,8 gam H2O. Công thức của X l{

A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 63. (B-10) 13: Hh khí X gồm một ankan v{ một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy ho{n to{n 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (c|c thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan v{

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 68

anken lần lượt l{ A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8.

Câu 64. (CĐ-08) 42: Đốt ch|y ho{n to{n hh M gồm một ankan X v{ một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Th{nh phần phần tr ăm về số mol của X v{ Y trong hh M lần lượt l{ A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.

Câu 65. (B-14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu đƣợc 0,35

mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là

A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 75%. Câu 66. (B-08) 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hh khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (c|c thể tích khí v{ hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất). Công thức ph}n tử của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.

Câu 67. (B-08) 21: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã pư và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.

Câu 68. (A-07) 8: Cho 4,48 lít hh X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon l{ A. C2H2 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.

Câu 69. (A-07) 47: Hh gồm hiđrocacbon X v{ oxi có tỉ lệ số mol tương ứng l{ 1:10. Đốt ch|y ho{n to{n hh trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức ph}n tử của X l{ A. C4H8. B. C3H4. C. C3H6. D. C3H8.

Câu 70. (A-08) 34: Hh X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được l{ A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.

Câu 71. (B-11) 35: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt ch|y hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch

Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 7,3. B. 6,6. C. 3,39. D. 5,85.

Câu 72. (CĐ-13) 10: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt

cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85. B. 5,91. C. 13,79. D. 7,88.

Câu 73. (B-13) 28: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức ph}n tử của X là

A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.

Câu 74. (A-11) 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất

bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức

cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:

A. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2. B. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH.

C. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH. D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. Câu 75. (A-09) 30: Hh khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hh X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.

Câu 76. (B-09) 35: Cho hh X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X t/d hết với dd brom (dư) thì khối lượng brom pư là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hh khí X t/d với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.

Câu 77. (CĐ-08) 28: Đốt ch|y ho{n to{n 20,0 ml hh X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất). Tỉ khối của X

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 69

so với khí hiđro l{ A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1.

Câu 78. (B-12) 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn giản nhất kh|c nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là

A. một ankan v{ một ankin. B. hai ankađien. C. hai anken. D. một anken v{ một ankin.

11.6. Hỗn hợp hidrocacbon với H2

Câu 79. (CĐ-09) 25: Hh khí X gồm 0,3 mol H2 v{ 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc t|c Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với không khí l{ 1. Nếu cho to{n bộ Y sục từ từ v{o dd brom (dư) thì có m gam brom tham gia pư. Gi| trị của m l{

A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. Câu 80. (A-14): Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch

AgNO3 trong NH3, thu đƣợc 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá

trị của a là: A. 0,32 B. 0,22 C. 0,34 D. 0,46 Câu 81. (CĐ-07) 25: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen v{ hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y v{o lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd pư vừa đủ với 16 gam brom v{ còn lại khí Z. Đốt ch|y ho{n to{n khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) v{ 4,5g nước. Gi| trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.

Câu 82. (A-08) 25: Đun nóng hh khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hh khí Y. Dẫn toàn bộ hh Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hh khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.

Câu 83. (A-10) 9: Đun nóng hh khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc t|c Ni), thu được hh khí Y. Cho Y lội từ từ v{o bình nước brom (dư), sau khi kết thúc c|c pư, khối lượng bình tăng m gam v{ có 280 ml hh khí Z (đktc) tho|t ra. Tỉ khối của Z so với H2 l{ 10,08. Gi| trị của m l{

A. 0,585. B. 0,620. C. 0,205. D. 0,328.

Câu 84. (A-11) 6: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua

chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch

brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối

so với H2 l{ 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt ch|y hoàn toàn hỗn hợp Y l{

A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.

Câu 85. (B-12) 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, khối lượng brom tham gia phản ứng l{

A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.

Câu 86. (A-13) 15: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng

bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí

Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?

A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol. Câu 87. (A-14): Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc

tác Ni, sau một thời gian thu đƣợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối

đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,1

Câu 88. (B-14): Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro

(0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu đƣợc hồn hợp khí X có tỉ khối so với

H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu đƣợc m gam kết

tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị

của m là

A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8.

Câu 89. (CĐ-13) 50: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích

hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2.

Công thức ph}n tử của X l{

A. C4H6. B. C3H4. C. C2H2. D. C5H8.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 70

12. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL

12.1. Dẫn xuất halogen Câu 1. (A-13) 51: Trường hợp n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng?

(a) CH2=CH-CH2Cl + H2O ot

(b) CH3CH2CH2Cl + H2O →

(c) C6H5Cl + NaOH (đặc) ,ot cao pcao ; Với C6H5- l{ gốc phenyl)

(d) C2H5Cl + NaOH ot

A. (a). B. (b). C. (c). D. (d).

Câu 2. (B-13) 55: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công

thức của X là A. CH3COOH. B. CH3CHCl2. C. CH3CH2Cl. D.

CH3COOCH=CH2. Câu 3. (B-10) 41: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Khi đun C2H5Br với dd KOH chỉ thu được etilen. B. Dd phenol l{m phenolphtalein không m{u chuyển th{nh m{u hồng. C. D~y c|c chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ tr|i sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.

Câu 4. (A-07) 35: Cho sơ đồ C6H6 2

o

Cl (1:1)

Fe,t

X o

NaOHdö

t cao,P cao

YHCl Z

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5ONa, C6H5OH. D. C6H5OH, C6H5Cl.

Câu 5. (B-08) 33: Cho c|c pư: HBr + C2H5OH ot C2H4 + Br2 →

C2H4 + HBr → C2H6 + Br2 askt(1:1mol)

Số pư tạo ra C2H5Br là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. (CĐ-11) 49: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ l{ A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan.

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tolueno

2Br (1:1mol),Fe,t

X( ), ,

oNaOH dac t pY

( )HCl duZ

Trong đó X, Y, Z đều l{ hh của c|c chất hữu cơ. Z có th{nh phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 8. (CĐ-11) 4: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) l{

A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 71

12.2. PHENOL Câu 9. (A-13) 3: Phenol phản ứng được với dung dịch n{o sau đây?

A. NaHCO3. B. NaCl. C. HCl. D. KOH.

Câu 10. (CĐ-13) 6: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đ}y?

A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na.

Câu 11. (A-14): Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất n{o sau đ}y?

A. Na B. NaOH C. NaHCO3 D. Br2

Câu 12. (A-12) 17: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi m{u quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số ph|t biểu đúng l{ A. 4. B. 2. C. 5. D. 3

Câu 13. (CĐ -14): Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Dung dịch phenol không l{m đổi m{u quỳ tím B. Phenol t|c dụng với nước brom tạo kết tủa C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng

Câu 14. (B-13) 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.

(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 15. (B-07) 11: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều t/d được với dd NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 16. (B-11) 15: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (l{m vẩn đục dung dịch). C|c chất X, Y, Z lần lượt là:

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.

Câu 17. (B-12) 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức ph}n tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 18. (B-10) 50: Cho c|c chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. C|c chất thuộc loại phenol l{:

A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6).

Câu 19. (B-08) 37: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua pư giữa phenol với A. dd NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).

Câu 20. (A-10) 4: Trong số c|c ph|t biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dd HCl. (2) Phenol có tính axit, dd phenol không l{m đổi m{u quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo d|n, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia pư thế brom v{ thế nitro dễ hơn benzen.

C|c ph|t biểu đúng l{: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).

Câu 21. (A-11) 10: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức

đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản

ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đ~ phản ứng. X có bao nhiêu

đồng ph}n (chứa vòng benzen) thỏa m~n c|c tính chất trên?

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 72

A. 7. B. 9. C. 3. D. 10. Câu 22. (CĐ-11) 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri

(dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 7,0. B. 21,0. C. 14,0. D. 10,5. Câu 23. (B-07) 34: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ t/d được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{ (cho C =12, O = 16) A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.

Câu 24. (CĐ-12) 16: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác

dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung

hòa hoàn to{n X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Gi| trị của m là

A. 33,4. B. 21,4. C. 24,8. D. 39,4.

12.3. ANCOL Đồng ph}n, danh ph|p

Câu 25. (A-13) 36: Ứng với công thức ph}n tử C4H10O có bao nhiêu ancol l{ đồng ph}n cấu tạo của

nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 26. (CĐ-07) 43: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở l{ đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A.2. B.3. C.4. D.5.

Câu 27. (CĐ-13) 37: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với

Na là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 28. (B-07) 2: C|c đồng ph}n ứng với CTPT C8H10O (đều l{ dẫn xuất của benzen) có tính chất: t|ch nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không t/d được với NaOH. Số lượng đồng ph}n ứng với CTPT C8H10O, thoả m~n tính chất trên l{ A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 29. (CĐ-11) 33: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng

với CuO đun nóng sinh ra xeton l{

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 30. (CĐ-12) 15: Số ancol bậc I l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau có công thức ph}n tử C5H12O là

A. 8. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 31. (B-14): Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic Câu 32. (CĐ-09) 53: D~y gồm c|c chất đều t|c dụng với ancol etylic l{:

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

Phản ứng t|ch nước tạo anken Câu 33. (A-08) 42: Khi t|ch nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được l{ A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Câu 34. (B-13) 16: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là

A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 35. (A-07) 34: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng ph}n hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X l{ A. (CH3)3COH. B. CH3CH(CH3)CH2OH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(OH)CH2CH3.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 73

Câu 36. (CĐ-07) 47: Khi thực hiện phản ứng t|ch nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) v{ 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 37. (A-10) 59: T|ch nước hh gồm ancol etylic v{ ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt ch|y cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol n{y bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y l{ A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.

Câu 38. (B-08) 18: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y l{ 1,6428. Công thức ph}n tử của Y là (đề sai, phải hỏi l{ công thức ph}n tử của X mới đúng) A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.

Câu 39. (A-12) 38: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc

thu được anken Y. Phân tử khối của Y l{ A. 42. B. 70. C. 28. D. 56.

Phản ứng t|ch nước tạo ete

Câu 40. (CĐ-08) 11: Khi đun nóng hh rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa l{

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 41. (B-08) 7: Đun nóng hh gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các pư kết thúc, thu được 6 gam hh gồm ba ete và 1,8 gam nước. CTPT của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D.C3H7OH và C4H9OH.

Câu 42. (CĐ-13) 2: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết

các phản ứng xảy ra ho{n to{n. Công thức của hai ancol trong X l{ A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 43. (A-09) Đun nóng hh hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hh gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó l{ A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.

Câu 44. (B-11) 16: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng

đẳng kế tiếp th{nh hai phần bằng nhau:

- Đốt ch|y hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.

- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140o

C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn

toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều

kiện nhiệt độ, |p suất).

Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%.

Câu 45. (B-10) 59: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hh X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng d~y đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) v{ 11,7 gam H2O. Mặt kh|c, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được l{

A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 46. (CĐ-11) 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như

trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết th{nh ete thì tổng khối lượng ete thu được là

A. 6,45 gam. B. 5,46 gam. C. 4,20 gam. D. 7,40 gam.

Ancol t|c dụng với Na

Câu 47. (CĐ-10) 24: Cho 10 ml dd ancol etylic 46o pư hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Gi| trị của V l{

A. 4,256. B. 2,128. C. 3,360. D. 0,896. Câu 48. (A-07) 42: Cho 15,6 gam hh hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng t/d hết

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 74

với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 49. (CĐ-08) 31: Đốt ch|y ho{n to{n hh M gồm 2 rượu X v{ Y l{ đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 molCO2 và 0,425 mol H2O. Mặt kh|c, cho 0,25mol hh M t/d với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. CTPT của X, Y l{:

A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O, CH4O. C. C3H6O, C4H8O. D. C2H6O, C3H8O.

Đốt ch|y ancol

Câu 50. (B-07) 37: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X l{ (cho C = 12, O = 16) A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.

Câu 51. (CĐ-13) 43: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5 mol O2. Công

thức phân tử của X l{ A. C3H8O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O2.

Câu 52. (A-10) 27: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hh 3 ancol đơn chức, thuộc cùng d~y đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) v{ 5,4 gam H2O. Gi| trị của m l{

A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42. Câu 53. (B-10) 38: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng hh X gồm 2 ancol ( đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (c|c thể tích khí đo ở đktc). Gi| trị của V l{ A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48.

Câu 54. (B-14): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dƣ), thu đƣợc tổng

số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lƣợng ancol ban đầu đem đốt cháy là

A. 8,6 gam. B. 6,0 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam.

Câu 55. (CĐ -14): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu đƣợc 4,704 lít khí CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là

A. 4,98. B. 4,72. C. 7,36. D. 5,28. Câu 56. (A-08) 21: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức ph}n tử của X l{ A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 57. (CĐ-08) 37: Đốt ch|y ho{n to{n một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng l{ 3:2. Công thức ph}n tử của X l{

A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 58. (A-09) 10: Cho hh X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hh X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng l{ 3 : 4. Hai ancol đó l{ A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

Câu 59. (A-09) 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) v{ a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:

A. V

m=a-5,6

. B. V

m 2a11,2

. C. V

m 2a22,4

. D. V

m a5,6

.

Câu 60. (CĐ-12) 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa c|c gi| trị V1,V2, a là

A. V1 = 2V2 + 11,2a. B. V1 = V2 – 22,4a. C. V1 = V2 + 22,4a. D. V1 = 2V2 – 11,2a.

Câu 61. (B-12) 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

Giá trị của m là A. 12,9. B. 15,3. C. 12,3. D. 16,9.

Câu 62. (B-12) 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Gi| trị của V l{

A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.

Câu 63. (B-13) 25: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 75

là A. 2,2. B. 4,4. C. 8,8. D. 6,6.

Câu 64. (A-13) 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị

của m l{ A. 2,70. B. 5,40. C. 8,40. D. 2,34.

Ancol đa chức t|c dụng với Cu(OH)2

Câu 65. (A-14): Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không

tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thƣờng. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 66. (CĐ-07) 45: Cho các chất có CTCT như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.

Câu 67. (A-09) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X t/d vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m v{ tên gọi của X tương ứng l{ A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.

Câu 68. (A-12) 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét n{o sau đ}y đúng với X?

A. Trong X có 3 nhóm -CH3. B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X. C. Trong X có 2 nhóm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.

D. X làm mất m{u nước brom.

Câu 69. (A-13) : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X,

thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4

gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X l{

A. 23%. B. 46%. C. 16%. D. 8%.

Câu 70. (CĐ-13) 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu

được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X l{

A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. glixerol. D. etylen glicol.

Oxi hóa không ho{n to{n ancol tạo anđêhit, xeton, axit cacbonxylic

Câu 71. (B-07) 1: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi pư hoàn toàn, khối lƣợng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu đƣợc có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.

Câu 72. (B-08) 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hh sản phẩ m X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X t/d với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hh hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro l{ 15,5. Gi| trị của m l{ pư oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.

Câu 73. (A-10) 38: Oxi ho| hết 2,2 gam hh hai ancol đơn chức th{nh anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho to{n bộ lượng anđehit trên t/d với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:

A. CH3OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH.

Câu 74. (CĐ-10) 55: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước v{ ancol dư. Cho to{n bộ lượng hỗn hợp X phản ứng ho{n to{n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{

A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 43,2. Câu 75. (A-08) 2: Cho m gam hh X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng t/d với CuO (dư) nung nóng, thu được một hh rắn Z và một hh hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y pư với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3 đun nóng, sinh ra 64,8

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 76

gam Ag. Giá trị của m l{ A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.

Câu 76. (B-09) 51: Hh X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Oxi ho| ho{n to{n 0,2 mol hh X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hh sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Gi| trị của m l{ A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5.

Câu 77. (CĐ -14): Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:

- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu đƣợc a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc).

- Phần hai phản ứng với CuO dƣ, đun nóng, thu đƣợc chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đƣợc 64,8 gam Ag.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70.

Câu 78. (CĐ-12) 34: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2

gam Ag. Giá trị của m là

A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7. Câu 79. (B-10) 18: Hh X gồm 1 ancol v{ 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n toàn, thu được hh Y gồm 3 chất hữu cơ v{ hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y t/d ho{n to{n với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là

A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 80. (CĐ-10) 50: Oxi ho| không ho{n to{n ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, được chất hữu cơ X. Tên gọi của X l{

A. metyl vinyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton. Câu 81. (CĐ-08) 51: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO ( đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất l{ xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X l{

A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH. Câu 82. (CĐ-09) 36: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước v{ etanol dư. Cho to{n bộ X t/d với dd NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đ~ bị oxi ho| tạo ra axit l{

A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.

Câu 83. (B-12) 19: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho t|c dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi ho| l{

A. 50,00%. B. 62,50%. C. 31,25%. D. 40,00%.

Câu 84. (CĐ-12) 34: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2

gam Ag. Giá trị của m là

A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7.

Câu 85. (CĐ-13) Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu

được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam

chất rắn khan. Tên của X là A. metanol. B. etanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.

13. AN ĐÊHIT, XETON, AXIT CACBONXYLIC

13.1. ANĐÊHIT Công thức ph}n tử, đồng ph}n Câu 3. (A-14): Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n B. m = 2n +1 C. m = 2n + 2 D. m = 2n - 2 Câu 4. (CĐ-10) 23: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức ph}n tử của X là

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 77

A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C2H3O. D. C6H9O3. Câu 5. (B-08) 22: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X l{ A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.

Câu 6. (CĐ-14): Tên thay thế của CH3 CH O là

A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal Câu 7. (CĐ-08) 33: Cho d~y c|c chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong d~y tham gia pư tr|ng gương l{

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 8. (A-09) 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X pư với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 54g Ag. Mặt kh|c, khi cho X pư với H2 dư (xúc t|c Ni, to) thì 0,125 mol X pư hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với CT chung l{ A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).

Câu 9. (B-12) 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là

A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).

Câu 10. (B-07) 41: Đốt ch|y ho{n to{n a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong pư tr|ng gương, một ph}n tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc d~y đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.

Câu 11. (A-08) 1: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi pư xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hh khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z t/d với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đ~ pư. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức

PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC

Câu 12. (A-13) 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng

dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng l{ A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.

Câu 13. (CĐ-13) 38: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là

A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. Câu 14. (CĐ-08) 32: Đốt ch|y ho{n to{n một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X t/d với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đ~ pư. CTPT của X l{

A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 15. (CĐ-07) 34: Cho 2,9 gam một anđehit pư ho{n to{n với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit l{ (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Câu 16. (CĐ-09) 5: Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X l{

A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.

Câu 17. (CĐ-08) 16: Cho hh gồm 0,1 mol HCHO v{ 0,1 mol HCOOH t/d với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3, đun nóng. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, khối lượng Ag tạo th{nh l{

A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 18. (A-07) 4: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở pư với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho pư hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). CTCT thu gọn của X l{

A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 78

Câu 19. (A-08) 10: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X pư ho{n to{n với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dd HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X l{ A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.

Câu 20. (A-11) 27: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit không no, mạch hở, hai chức. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic

Câu 21. (A-07) 15: Cho 0,1 mol anđehit X t/d với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y pư vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{ A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO. C. CH3CHO. D. OHC-CHO

Câu 22. (B-11) 40: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z l{

A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic

Câu 23. (B-11) 43: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử

đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn

hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư),

được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là

A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2. Câu 24. (A-10) 43: Cho m gam hh etanal v{ propanal pư ho{n to{n với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa v{ dd chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Gi| trị của m l{

A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2.

Câu 25. (B-11) 13: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X l{

A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.

C. H-CHO và OHC-CH2-CHO. D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.

Câu 26. (CĐ-11) 41: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn

hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số c|c nguyên tử trong một ph}n tử Y l{

A. 6. B. 9. C. 10. D. 7.

Câu 27. (CĐ-13) 53: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy

hoàn toàn một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của

hai anđehit trong X l{

A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.

C. HCHO và C2H5CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO.

AN ĐÊ HIT t|c dụng với H2

Câu 28. (A-09) 3: Cho hh khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh khí Y gồm 2 chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). % theo thể tích của H2 trong X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%.

Câu 29. (A-14): Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu đƣợc 9 gam ancol Y. Mặt

khác 2,1 gam X tác dụng hết với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đƣợc m gam Ag. Giá trị

của m là

A. 10,8 B. 21,6 C. 5,4 D. 16,2 Câu 30. (CĐ-09) 57: Hiđro ho| ho{n to{n hỗn hợp M gồm hai anđehit X v{ Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M l{ 1 gam. Đốt ch|y ho{n to{n M thu được 30,8 gam CO2. Công thức v{ phần trăm khối lượng của X lần lượt l{

A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. HCHO và 32,44%. D. CH3CHO và

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 79

49,44%. Câu 31. (B-09) 42: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hh hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Gi| trị của m l{ A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8.

Câu 32. (B-07) 49: Khi oxi hóa ho{n to{n 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. CT của anđehit l{ A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.

Câu 33. (B-14): Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu đƣợc

108 gam Ag.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dƣ (xúc tác Ni, t0), thu đƣợc hỗn hợp X gồm hai ancol Y và

Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu đƣợc 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất

phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.

Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.

13.2. XETON

Câu 34. (A-08) 54: Số đồng ph}n xeton ứng với công thức ph}n tử C5H10O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 35. (A-07) 54: Cho các chất: HCN, H2, dd KMnO4, dd Br2. Số chất pư được với (CH3)2CO là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 36. (A-10) 58: Hiđro ho| chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế l{ A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl xeton. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on.

Câu 37. (CĐ-07) 52: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen.

Câu 38. (A-10) 1: Axeton được điều chế bằng c|ch oxi ho| cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ ph}n trong dd H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất qu| trình điều chế đạt 75%) l{

A. 300 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 400 gam.

Câu 39. (A-11) 56: Phát biểu nào sau đ}y về anđehit và xeton là sai? A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. B. Hiđro xianua cộng v{o nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. C. Axeton không phản ứng được với nước brom. D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo th{nh sản phẩm không bền.

13.3. AXIT CACBOXYLIC Phản ứng đốt cháy

Câu 40. (B-07) 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V l{ A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.

Câu 41. (A-11) 3: Đốt cháy h/toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ

giữa các giá trị x, y và V là

A. 28

V (x 30y)55

B.28

V (x 30y)55

C.28

V (x 62y)95

D. 28

V (x 62y)95

Câu 42. (B-10) 3: Hh X gồm axit panmitic, axit stearic v{ axit linoleic. Để trung ho{ m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt kh|c, nếu đốt ch|y ho{n to{n m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) v{ 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hh X l{

A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 80

Câu 43. (A-11) 30: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy ho{n to{n 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.

Câu 44. (A-11) 34: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác

dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X

cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Gi| trị của y l{

A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,8.

Câu 45. (A-12) 14: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X

phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần

2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a l{

A. 1,62. B. 1,44. C. 3,60. D. 1,80.

Câu 46. Một hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X thu được số mol H2O đúng bằng

số mol X đ~ đốt ch|y. Cho 0,1 mol hỗn hợp X t|c dụng với Ag2O/ NH3 thu được 12,96 gam Ag. H~y cho

biết khi cho 0,1 mol hỗn hợp X t|c dụng với NaHCO3 thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc) ?

A. 2,24 lít B. 3,136 lít C 3,36 lít D. 3,584 lít

Câu 47. (B-12) 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là

A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH. C. CH3COOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2=CHCOOH.

Câu 48. (A-13) 29: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích c|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên l{

A. 11,4 gam. B. 19,0 gam. C. 17,7 gam. D. 9,0 gam.

Phản ứng axit- bazơ Câu 49. (A-13) 28: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả c|c chất trong d~y n{o sau đ}y?

A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Na,

CaCO3. Câu 50. (CĐ -14): Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH B. MgCl2 C. ZnO D. CaCO3

Câu 51. (B-14): Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng đƣợc với chất nào sau đây?

A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. Br2 D. NaOH. Câu 52. (B-07) 27 Để trung hòa 6,72g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH 2,24%. CT của Y l{ A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.

Câu 53. (CĐ-14): Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dƣ, thu đƣợc

V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D. 7,84

Câu 54. (A-14): Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lƣợng X phản ứng vừa đủ với Na,

thu đƣợc 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A.3,28 B. 2,40 C. 2,36 D. 3,32

Câu 55. (A-14): Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu đƣợc 14,8 gam

muối. Công thức của X là

A. 2 5C H COOH B.

2HOOC CH COOH

C. HOOC COOH D. 3 7C H COOH

Câu 56. (CĐ-10) 14: Cho 16,4 gam hh X gồm 2 axit cacboxylic l{ đồng đẳng kế tiếp nhau pư ho{n toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M v{ KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 gam hh chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X l{ A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.

Câu 57. (B-08) 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X t/d hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 81

0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hh chất rắn khan. Công thức ph}n tử của X l{ A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.

Câu 58. (CĐ-09) 16: Trung ho{ 8,2 gam hh gồm axit fomic v{ một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X l{

A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.

Câu 59. (CĐ-13) 5: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam Ag. Giá trị của m

là A. 15,12. B. 21,60. C. 25,92. D. 30,24.

Câu 60. (A-07) 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y l{ A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. HOOC-COOH. C. C2H5-COOH. D. CH3-COOH.

Câu 61. (B-09) 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) pư hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X l{ A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.

Câu 62. (A-11) 19: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol

H2O (với z = y − x ). Cho x mol E t|c dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E l{

A. axit oxalic. B. axit acrylic. C. axit ađipic. D. axit fomic.

Câu 63. (CĐ-12) 4: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt

cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic.

Câu 64. (CĐ-13) 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X

phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai

axit trong X là

A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 65. (CĐ-10) 47: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất l{ C3H5O2 . Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Gi| trị của V l{

A. 448. B. 224. C. 112. D. 336.

Câu 66. (B-11) 56: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ

hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol

X t|c dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối

lượng của Y trong X l{ A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%.

Câu 67. (CĐ -14): Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là

nguyên nhân

chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit matic phản ứng đƣợc với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit matic là

A.CH3OOC-CH(OH)-COOH B.HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO

C.HOOC-CH(OH)-CH2-COOH D.HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH

Câu 68. (CĐ-07) 15: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở t/d hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{

A. CH2=CH-COOH B. CH3COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH.

Câu 69. (B-09) 36: Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một t/d hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hh X lần lượt l{ A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%.

Câu 70. (A-13) 47: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 82

X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với

Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc).

Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

A. 57,14%. B. 42,86 %. C. 28,57%. D. 85,71%. Câu 71. (B-09) 52: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pư vừa đủ với dd chứa 6,4g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.

Câu 72. (A-10) 48: Hh gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức v{ 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng l{ 15,8 gam. Tên của axit trên l{

A. axit propanoic. B. axit etanoic. C. axit metanoic. D. axit butanoic. Câu 73. (B-10) 10: Hh Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X v{ Y (MX > MY) có t ổng khối l ượng l{ 8,2 gam. Cho Z t/d vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối. Mặt kh|c, nếu cho Z t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức v{ phần trăm khối lượng của X trong Z là

A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.

Câu 74. (A-11) 44: Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức

Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752

lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

A. H-COOH và HOOC-COOH. B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH. D. CH3 -COOH và HOOC-CH2 -COOH.

Câu 75. (A-13) 40: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch|y bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là

A. 18,96 gam. B. 9,96 gam. C. 12,06 gam. D. 15,36 gam.

Câu 76. (B-13) 3: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản

ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là

A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH.

C. C3H5COOH và C4H7COOH. D. C2H3COOH và C3H5COOH.

Phản ứng este hóa

Câu 77. (CĐ-08) 15: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 l{m xúc t|c, hiệu suất pư este ho| bằng 50%). Khối lượng este tạo th{nh l{

A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. Câu 78. (CĐ-07) 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc l{m xúc t|c) đến khi pư đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của pư este ho| l{ A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.

Câu 79. (CĐ -14): Đun nóng 24 gam axit axetic với lƣợng dƣ ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu

đƣợc 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 75% B. 44% C. 55% D. 60% Câu 80. (CĐ-09) 21: Cho 45 gam axit axetic pư với 69 gam ancol etylic (xúc t|c H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của pư este ho| l{

A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Câu 81. (A-07) 19: Hh X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hh X t/d với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hh este (hiệu suất của các pư este ho| đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 8,10. B. 16,20. C. 6,48. D. 10,12.

Câu 82. (A-10) 53: Cho hh X gồm ancol metylic v{ hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng) t/d hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hh X (có H2SO4 đặc l{m xúc t|c) thì c|c chất trong hh pư vừa đủ với nhau tạo th{nh 25 gam hh este (giả thiết pư este ho| đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hh X l{

A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 83

C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH.

Câu 83. (A-12) 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3

mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu

được m gam este. Giá trị của m là

A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12.

Câu 84. (CĐ-12) 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m

gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a l{

A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88.

Câu 85. (B-13) 53: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O.

Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 9,18. B. 15,30. C. 12,24. D. 10,80.

14. ESTE, LIPIT

14.1. Đồng phân, danh pháp

Câu 1. (A-08) 6: Số đồng ph}n este ứng với công thức ph}n tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 2. (B-14): Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng đƣợc

với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 3. (B-11) 1: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng ph}n cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên l{

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 4. (B-13) 44: Este n{o sau đ}y khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.

C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 5. (B-07) 43: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3) 2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Câu 6. (B-07) Cho glixerol pư với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 7. (CĐ-07) 30: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 v{ khi tham gia pư xà phòng ho| tạo ra một anđehit v{ một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 8. (CĐ-13) 41: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng

hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng ph}n cấu tạo thỏa mãn tính chất

trên của X là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 9. (A-08) 18: Ph|t biểu đúng là: A. Pư giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc l{ pư một chiều. B. Tất cả c|c este pư với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng l{ muối v{ rượu (ancol). C. Khi thủy ph}n chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Pư thủy ph}n este trong môi trường axit l{ pư thuận nghịch.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 84

14.2. Phản ứng thủy ph}n trong môi trường kiềm (xà phòng hóa)

Câu 10. (CĐ-13) 30: Trường hợp n{o dưới đ}y tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH ot

B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH ot

C. CH3COOCH=CH2 + NaOH ot

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH ot

Câu 11. (A-14): Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu đƣợc hai chất Y và Z đều có phản ứng

tráng bạc, Z tác dụng đƣợc với Na sinh ra khí H2. Chất X là

A. 2HCOO CH CHO B.

3 2CH COO CH CH

C. 2HCOO CH CH D.

3HCOO CH CHCH

Câu 12. (B-14): Trƣờng hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng. Câu 13. (CĐ-09) 8: Thuỷ ph}n chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối v{ ancol etylic. Chất X l{

A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5 Câu 14. (A-07) 55: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó l{ A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 15. (A-13) 20: Chất n{o sau đ}y khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH2=CH–COO–CH2–CH3. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.

C. CH3–COO–CH2–CH=CH2. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 16. (B-07) 46: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X v{ Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X l{ A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.

Câu 17. (B-14): Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH,

thu đƣợc chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu đƣợc đimetyl ete. Chất Y phản

ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dƣ), thu đƣợc chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu đƣợc hai sản phẩm

là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T không có đồng phân hình học.

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

D. Chất Z làm mất màu nƣớc brom.

Câu 18. (B-14): Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử.

Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dƣ, đun nóng, lƣợng NaOH phản ứng

tối đa là 0,06 mol, thu đƣợc dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lƣợng muối của axit cacboxylic

có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.

Câu 19. (B-12) 37: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với

dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có ph}n tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 20. (A-07) 33: Mệnh đề không đúng l{:

A. CH3CH2COOCH=CH2 t/d với dd NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 t/d được với dd Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng d~y đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 21. (B-11) 20: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong d~y khi thủy ph}n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol l{

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 85

Câu 22. (CĐ-12) 28: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl

axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol l{:

A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Câu 23. (B-10) 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử C6H10O4. Thuỷ ph}n X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong ph}n tử gấp đôi nhau. Công thức của X l{

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5

Câu 24. (B-10) 31: Thủy ph}n este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một pư có thể chuyển ho| X th{nh Y. Chất Z không thể l{

A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 25. (A-09) 40: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hh gồm ba muối (không có đồng ph}n hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa v{ CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Câu 26. (A-11) Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn

với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Gi| trị của V l{ A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96.

Câu 27. (A-13) 13: Hợp chất X có th{nh phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360

ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung

dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ

7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn

giản nhất. Gi| trị của m l{

A. 12,3. B. 11,1. C. 11,4. D. 13,2. Câu 28. (CĐ-14): Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch

NaOH dƣ, thu đƣợc dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là

A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2H3 C. HCOOC3H5 D. CH3COOC2H5

Câu 29. (CĐ-11) 5: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng ph}n của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là

A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.

C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. Câu 30. (A-09) 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

Câu 31. (A-09) 39:Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd

NaOH, thu được hh X gồm hai ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi pư xảy ra ho{n to{n thu được m gam nước. Gi| trị của m l{ A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20.

Câu 32. (CĐ-08) 1: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 l{ 6,25. Cho 20 gam X t/d với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau pư thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l{

A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Câu 33. (CĐ-12) 45: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.

Câu 34. (CĐ -14): Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác

dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đƣợc dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam

ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu đƣợc chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi

so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 6,0 B. 6,4 C. 4,6 D. 9,6

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 86

Câu 35. (B-14): Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu đƣợc một muối của axit

cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan đƣợc Cu(OH)2 cho dung

dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.

Câu 36. (A-14): Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dƣ.

Chƣng cất dung dịch sau phản ứng thu đƣợc hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với

H2SO4 đặc ở 1400C, thu đƣợc 14,3 gam hỗn hợp các este. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối

lƣợng muối trong Z là

A. 40,0 gam B. 42,2 gam C. 38,2 gam D. 34,2 gam

Câu 37. (CĐ-13) 17: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH

8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam

chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l{

A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3

14.3. Phản ứng đốt cháy

Câu 38. (A-11) 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng ph}n của X l{

A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.

Câu 39. (B-11) 37: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X l{

A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. Câu 40. (B-08) 4 Khi đốt ch|y ho{n to{n một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đ~ pư. Tên gọi của este l{ A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.

Câu 41. (A-08) 38: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt ch|y hoàn toàn X tạo th{nh CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia pư tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng l{: A. Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

Câu 42. (B-12) 5: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu

được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 43. (CĐ-07) 19: Khi đốt ch|y ho{n to{n 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm ch|y chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) v{ 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X t/d với dd NaOH vừa đủ đến khi pư ho{n to{n, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y v{ chất hữu cơ Z. Tên của X l{

A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. Câu 44. (CĐ-09) 4: Hh Z gồm hai este X v{ Y tạo bởi cùng một ancol v{ hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng (MX < MY). Đốt ch|y ho{n to{n m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) v{ 4,5 gam H2O. Công thức este X v{ gi| trị của m tương ứng l{

A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7. C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5.

Câu 45. (B-09) 10: Hh X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X t/d với dd NaOH, thu được một muối v{ hai ancol l{ đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X l{ A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.

Câu 46. (B-12) 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). C|c thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b l{

A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 87

Câu 47. (A-07) 36: X{ phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi pư xảy ra ho{n to{n, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng l{ A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.

Câu 48. (CĐ-11) 11: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol

X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol

Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số

nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X l{

A. 37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%.

Câu 49. (A-11) 39: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đ~ phản ứng l{ 10 gam. Gi| trị của m là

A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 50. (CĐ-09) 2: Cho 20 gam một este X (có ph}n tử khối l{ 100 đvC) t/d với 300 ml dd NaOH 1M. Sau pư, cô cạn dd thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l{

A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.

Câu 51. (A-09) 56: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X t/d vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X l{ A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.

Câu 52. (B-08) 27: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X t/d vừa đủ với 100 gam dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hh muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{ A. CH3OOC–(CH2) 2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2) 2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2) 2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.

Câu 53. (CĐ-08) 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hh gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng l{

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 54. (CĐ-11) 8: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch

NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X l{ A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3

Câu 55. (B-07) 24: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3) 2.

Câu 56. (B-13) 39: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu

được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai

axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4

mol H2O. Giá trị của m1 là

A. 14,6. B. 11,6. C. 10,6. D. 16,2.

14.4. CHẤT BÉO

Câu 57. (B-14): Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic Câu 58. (A-08) 19: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số pư xảy ra l{ A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 59. (B-11) 31: Triolein không t|c dụng với chất (hoặc dung dịch) n{o sau đ}y? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc t|c Ni, đun nóng). Câu 60. (CĐ-11) 24: Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 88

Câu 61. (A-12) 2: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung l{ triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy ph}n chất béo trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số ph|t biểu đúng l{

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 62. (B-13) 11: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước v{ nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Câu 63. (A-07) 20: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó l{ A. C17H31COOH và C17H33COOH. B. C15H31COOH và C17H35COOH. C. C17H33COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH

Câu 64. (B-08) 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau pư thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.

Câu 65. (CĐ-07) 54: Để trung ho{ lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5.

Câu 66. (CĐ-10)38:Để trung ho{ 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dd chứa a gam NaOH. Gi| trị của a l{

A. 0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075.

Câu 67. (B-11) 26: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đ~ tham gia phản ứng l{

A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.

Câu 68. (A-13) 26: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch

NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m l{ A. 27,6. B. 4,6. C. 9,2. D. 14,4.

Câu 69. (A-14): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu đƣợc lƣợng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol.

Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,20 B. 0,15 C. 0,30 D. 0,18

Câu 70. (CĐ -14): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu đƣợc 2,28 mol

CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng,

thu đƣợc dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là

A. 40,40 B. 31,92 C. 36,72 D. 35,60

Câu 71. (CĐ-13) 24: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

mhỗn hợp

14.7. Hỗn hợp este với axit, ancol

Câu 72. (CĐ-08) 13: Một hh X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X pư vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau pư, thu được hh Y gồ m hai muối của hai axit cacboxylic v{ một rượu (ancol). Cho to{n bộ lượng rượu thu được ở trên t/d với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hh X gồm

A. một axit v{ một este. B. một este v{ một rượu. C. hai este. D. một axit v{ một rượu. Câu 73. (CĐ-09) 43: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic v{ một ancol X. Cho to{n bộ X t|c dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó l{

A. một este v{ một axit. B. hai axit. C. hai este. D. một este v{ một ancol.

Câu 74. (A-10) Thuỷ ph}n ho{n to{n 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol v{ 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó l{

A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 89

C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.

Câu 75. (CĐ-11) 7: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y

(MX < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6

gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được

4,48 lít CO2 (đktc) v{ 5,4 gam H2O. Công thức của Y l{

A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 76. (B-09) 13: Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức t/d vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X l{ A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 90

15. AMIN, AMINOAXIT, PEPTIT, PROTEIN

15.1. AMIN Câu 3. (CĐ-12) 48: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). Câu 4. (CĐ-09) 6: Số đồng ph}n cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức ph}n tử C4H11N là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 5. (A-12) 48: Số amin bậc một có cùng công thức ph}n tử C3H9N là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 6. (A-14): Có bao nhiêu amin bậc ba l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau ứng với công thức ph}n tử C5H13N?

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 7. (CĐ-10) 57: Số amin thơm bậc một ứng với công thức ph}n tử C7H9N là

A. 3. B. 2 C. 5 D. 4

Câu 8. (B-13) 20: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức ph}n tử C7H9N

là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 9. (A-11) 14: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số

đồng phân amin bậc một thỏa m~n c|c dữ kiện trên là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10. (CĐ-10) 22: Dd nào sau đ}y l{m quỳ tím chuyển m{u xanh?

A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin

Câu 11. (A-13) 14: Dung dịch n{o sau đ}y l{m phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. glyxin. C. alanin. D. metylamin.

Câu 12. (CĐ -14): Phần trăm khối lƣợng nitơ trong phân tử anilin bằng

A. 18,67% B. 12,96% C. 15,05% D. 15,73% Câu 13. (B-08) 30: Chất pư với dd FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 14. (A-09) 18: Cho 10g amin đơn chức X pư ho{n to{n với HCl (dư), thu được 15g muối. Số đồng ph}n cấu tạo của X l{ A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.

Câu 15. (A-07) 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) v{ 10,125 gam H2O. Công thức ph}n tử của X là (cho H = 1, O = 16) A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H9N. D. C2H7N.

Câu 16. (CĐ-09) 11: Cho 2,1 gam hh X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng pư hết với dd HCl (dư), thu được 3,925 gam hh muối. Công thức của 2 amin trong hh X là

A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C2H5NH2 và C3H7NH2.

Câu 17. (B-10) 57: Trung ho{ ho{n to{n 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không ph}n nh|nh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức l{

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2 .C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.

Câu 18. (CĐ-07) 37: Để trung hòa 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức ph}n tử của X l{ (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 19. (CĐ-08) 6: Cho 5,9 gam amin đơn chức X t/d vừa đủ với dd HCl, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. L{m bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức ph}n tử của X l{ A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 20. (B-10) 27: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hh Y gồm khí v{ hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), số mol HCl pư l{

A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.

Câu 21. (B-13) 31: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

A. 0,58 gam. B. 0,31 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam.

Câu 22. (B-11) 9: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 91

metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X

(biết sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 :

V2 là

A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3.

Câu 23. (A-12) 7: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH

(4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần l{:

A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 24. (B-14) : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH

(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất đƣợc ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z T

Nhiiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4

pH (dung dịch nồng độ

0,001M)

6,48 7,82 10,81 10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3

Câu 25. (CĐ-13) 42: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 26. (B-12) 28: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó l{

A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.

Câu 27. (B-12) 38: Alanin có công thức l{ A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 28. (CĐ-12) 10: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với

V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Gi| trị của V l{

A. 320. B. 50. C. 200. D. 100.

Câu 29. (A-12)Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp, biết

(MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít

CO2 (đktc). Chất Y là

A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin.

Câu 30. (CĐ-13) 18: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2;

13,44 lít khí CO2 (đktc) v{ 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X l{

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

15.2. AMINOAXIT

Câu 31. (B-13) 27: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.

Câu 32. (CĐ-13) 19: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin l{

A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%. Câu 33. (A-08) 15: Ph|t biểu không đúng l{:

A. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+

-CH2-COO-.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

Câu 34. (A-11) 46: Dung dịch n{o sau đ}y l{m quỳ tím đổi th{nh màu xanh? A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 92

Câu 35. (CĐ -14): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin B. Phenylamin C. Metylamin D. Alanin Câu 36. (A-08) 9: Có các dd riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2NCH2CH2(NH2)COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH, H2N-CH2COONa. Số lượng c|c dd có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 37. (B-11) 23: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2)

CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. D~y xếp theo thứ tự pH tăng dần l{:

A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).

Câu 38. (A-13) 45: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–

COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 39. (B-12) 38: Alanin có công thức l{ A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 40. (CĐ-11) 21: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản

ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X l{

A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.

Câu 41. (B-11) 48: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon),

phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,

toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá

th{nh anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được

12,96 gam Ag kết tủa. Gi| trị của m là

A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45. Câu 42. (A-07) 12: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X t/d với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.

Câu 43. (A-11) 11: Số đồng ph}n amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44. (CĐ-08) 20: Trong ph}n tử aminoaxit X có một nhóm amino v{ một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X t/d vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau pư thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X l{ A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

Câu 45. (B-14): Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa

đủ với 0,2 mol NaOH, thu đƣợc 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 46. (B-09) 14: Cho 0,02 mol amino axit X t/d vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X t/d vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.

Câu 47. (A-14): Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH.

Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu đƣợc 3,67 gam muối.

Công thức của X là

A. 3 2CH CH NH COOH B. 2 2HOOC CH CH NH COOH

C. 2 2 2HOOC CH CH CH NH COOH D. 2 2 2H N CH CH NH COOH

Câu 48. (CĐ-13) 40: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH.

C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 49. (B-10) Hh X gồm alanin v{ axit glutamic. Cho m gam X t/d ho{n to{n với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt kh|c, nếu cho m gam X t/d ho{n to{n với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối. Gi| trị của m l{

A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 50. (A-10) 29: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) v{o 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư v{o dd X. Sau khi c|c pư xảy ra ho{n to{n, số mol NaOH đ~ pư l{

A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. Câu 51. (B-13) 41: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 93

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.

Câu 52. (A-13) 25: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X l{

A. NH2C3H5(COOH)2. B. (NH2)2C4H7COOH. C. NH2C3H6COOH. D. NH2C2H4COOH.

Câu 53. (CĐ-12) 60: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,

thu được dung dịch X. Cô cạn to{n bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 16,73 gam. B. 8,78 gam. C. 20,03 gam. D. 25,50 gam. Câu 54. (A-10) 41: Hh X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở v{ 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng pư tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt ch|y h/to{n X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. C|c gi| trị x, y tương ứng l{

A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 55. (A-09) 14: Cho 1 mol amino axit X pư với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X pư với dd NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.

Câu 56. (A-12) 10: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân

tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch

HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ

sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) v{o nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.

Câu 57. (B-12) 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m là

A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.

Câu 58. (A-12) 21: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Tất cả c|c peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin v{ đimetylamin l{ những chất khí có mùi khai.

Câu 59. (A-12) 50: Dung dịch chất n{o sau đ}y l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic.

Câu 60. (CĐ-13) 51: Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH2). Đốt cháy

hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O.

Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 4,38. B. 5,11. C. 6,39. D. 10,22.

Câu 61. (CĐ-12) 38: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một ph}n tử axit glutamic tương ứng l{

A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.

Câu 62. (CĐ-12) 47: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay

thế của X và Y lần lượt là

A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B. propan–1–amin và axit aminoetanoic.

C. propan–2–amin và axit aminoetanoic. D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.

Câu 63. (CĐ-12) 53: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng?

A. Axit glutamic l{ th{nh phần chính của bột ngọt.

B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. C|c amino axit thiên nhiên hầu hết l{ c|c β-amino axit.

D. Ở nhiệt độ thường, c|c amino axit đều l{ những chất lỏng.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 94

15.3. PEPTIT, protein

Câu 64. (CĐ-14): Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 65. (A-09) 20: Thuốc thử được dùng để ph}n biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dd NaOH. B. dd NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dd HCl. Câu 66. (B-09) 18: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hh gồm alanin và glyxin là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 67. (A-14): Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?

A. Anilin t|c dụng với nước brom tạo th{nh kết tủa trắng B. Dung dịch lysin l{m xanh quỳ tím C. Dung dịch glyxin không l{m đổi m{u quỳ tím D. Cho Cu(OH)2 v{o dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện m{u v{ng

Câu 68. (A-14): Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,

glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 69. (A-10) 25: Ph|t biểu đúng l{:

A. Enzim amilaza xúc t|c cho pư thủy ph}n xenlulozơ th{nh mantozơ. B. Khi thủy ph}n đến cùng c|c protein đơn giản sẽ cho hh c|c α-aminoaxit. C. Khi cho dd lòng trắng trứng v{o Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức m{u xanh đậm. D. Axit nucleic l{ polieste của axit photphoric v{ glucozơ.

Câu 70. (B-07) 16: Một trong những điểm kh|c nhau của protit so với lipit v{ glucozơ l{ A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng ph}n tử lớn hơn.

Câu 71. CĐ-11) 9: Phát biểu n{o sau đ}y đúng? A. Trong một ph}n tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở t|c dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C. C|c hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

Câu 72. (B-08)4: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl (dư), sau khi c|c pư kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H3N+

-CH2-COOHCl-, H3N

+-CH2-CH2-

COOHCl-

C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

D. H3N+

-CH2-COOHCl-, H3N

+CH(CH3)-

COOHCl-

Câu 73. (B-10)9: Đipeptit mạch hở X v{ tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong ph}n tử chứa một nhóm -NH2 v{ một nhóm -COOH). Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9g. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Gi| trị của m là

A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Câu 74. (A-10) 40: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) kh|c loại m{ khi thủy ph}n ho{n to{n đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin v{ phenylalanin?

A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 75. (B-14): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu đƣợc sản phẩm

gồm alanin và glyxin?

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 76. (CĐ-10) 45: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit kh|c nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3

Câu 77. (CĐ-09) 50: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu ph}n tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong ph}n tử X l{ A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.

Câu 78. (A-11) 20: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 81,54. B. 66,44. C. 111,74. D. 90,6.

Câu 79. (A-13) 21: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là

A. 77,6. B. 73,4. C. 83,2. D. 87,4. Câu 80. (B-10) 48: Thủy ph}n ho{n to{n 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 95

alanin (Ala), 1 mol valin (Val) v{ 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy ph}n không ho{n to{n X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức l{

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 81. (A-11) 18: Khi nói về peptit v{ protein, phát biểu n{o sau đ}y l{ sai? A. Protein có phản ứng m{u biure với Cu(OH)2 . B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi l{ liên kết peptit. C. Thủy ph}n ho{n to{n protein đơn giản thu được c|c α-amino axit. D.Tất cả c|c protein đều tan trong nước tạo th{nh dung dịch keo

Câu 82. (A-11): Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được l{

A. 8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.

Câu 83. (B-12) 10: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Gi| trị của m là

A. 51,72. B. 54,30. C. 66,00. D. 44,48.

Câu 84. (B-11) 57: Phát biểu không đúng l{: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein l{ những polipeptit cao ph}n tử có ph}n tử khối từ v{i chục nghìn đến v{i triệu. D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

Câu 85. (A-14): Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (đƣợc tạo nên từ hai -amino axit

có công thức dạng x yH2NC H COOH ) bằng dung dịch NaOH dƣ, thu đƣợc 6,38 gam muối. Mặt khác

thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dƣ, thu đƣợc m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,53 B. 8,25 C. 5,06 D. 7,25

Câu 86. (B-13) 9: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi

dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm

cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của m là A. 11,82. B. 17,73. C. 23,64. D. 29,55.

Câu 87. (CĐ-12) 13: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai?

A. Protein đơn giản được tạo th{nh từ c|c gốc α-amino axit.

B. Tất cả c|c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy ph}n. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng m{u biure với Cu(OH)2.

Câu 88. (CĐ-12) 33: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn to{n bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Gi| trị của m là

A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22. Câu 89. (B-14): Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tƣơng ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân

hoàn toàn m gam X, thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số

liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là

A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47

Câu 90. (A-13) 58: Peptit X bị thủy ph}n theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y l{

A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 96

15.5. CÁC DẠNG HỢP CHẤT KHÁC CHỨA NITƠ

Câu 91. (B-08) 43: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 t/d với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y v{ c|c chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y l{ A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.

Câu 92. (A-07) 23: Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 t/d vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan l{ (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 16,5 gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam.

Câu 93. (B-08) 20: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N pư với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{ A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.

Câu 94. (A-09) 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X pư vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, l{m giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{ A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.

Câu 95. (CĐ-09) 55: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT C3H9O2N t|c dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y v{ dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X l{

A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 96. (B-10) 6: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức ph}n tử là C3H7NO2, đều l{ chất rắn ở điều kiện thường. Chất X pư với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có pư trùng ngưng. C|c chất X v{ Y lần lượt l{

A.vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

Câu 97. (A-07) 48: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) v{ 3,15 gam H2O. Khi X t/d với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X l{ A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 98. (CĐ-09) 18: Chất X có công thức ph}n tử C3H7O2N v{ l{m mất m{u dd brom. Tên gọi của X l{ A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.

Câu 99. (B-09) 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi pư với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z v{ T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.

Câu 100. (B-09) 41: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X pư hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.

Câu 101. (B-12) 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử

C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X v{ Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 102. (B-14): Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của

axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dƣ, đun nóng, thu

đƣợc 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dƣ, thu đƣợc m gam chất hữu cơ.

Giá trị của m là

A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 97

16. CACBOHIĐRAT

16.1. LÝ THUYẾT Câu 4. (A-09) 46: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 5. (A-08) 16: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 6. (B-14) : Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử. Câu 7. (CĐ-08) 22: Cho d~y c|c chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong d~y tham gia pư tr|ng gương l{

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8. (A-09) 55: Dãy gồm c|c dd đều tham gia pư tr|ng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 9. (A-08) 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia pư A. hoà tan Cu(OH) 2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy ph}n.

Câu 10. (B-07) 42: Phát biểu không đúng l{ A. Dd fructozơ ho{ tan được Cu(OH) 2. B. Thủy ph}n (xúc t|c H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xúc t|c H+, to) có thể tham gia pư tr|ng gương. D. Dd mantozơ t/d với Cu(OH) 2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

Câu 11. (B-09) 44: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. D. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3.

Câu 12. (A-07) 30: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. C. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.

Câu 13. (B-09) 53: Phát biểu nào sau đ}y không đúng? A. Glucozơ t/d được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả c|c nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở v{ dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Câu 14. (A-14): Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột Câu 15. (A-10) 19: Một ph}n tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ v{ một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ v{ một gốc α-fructozơ. C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ v{ một gốc β-fructozơ.

Câu 16. (B-10) 60: Chất X có c|c đặc điểm sau: ph}n tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, ho{ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, ph}n tử có liên kết glicozit, l{m mất m{u nước brom. Chất X l{

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 17. (CĐ-11)Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:

(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ ph}n. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia

phản ứng tr|ng bạc.

(3) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. (4) Ph}n tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.

(5) Thuỷ ph}n tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng l{ A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 18. (B-11) 12: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ v{ saccarozơ đều l{ chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột v{ xenlulozơ đều l{ polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ v{ saccarozơ đều ho{ tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 98

(g) Glucozơ v{ saccarozơ đều t|c dụng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số ph|t biểu đúng l{ A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 19. (B-11) 60: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để ph}n biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ v{ fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể ph}n biệt glucozơ v{ fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung

dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

Số ph|t biểu đúng l{

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 20. (CĐ-12) 6: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ v{ glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc;

(2) Saccarozơ v{ tinh bột đều không bị thủy ph}n khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo th{nh trong c}y xanh nhờ qu| trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ v{ saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng l{ A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).

Câu 21. (B-12) 6: Thí nghiệm nào sau đ}y chứng tỏ trong ph}n tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ th{nh hexan. B. Cho glucozơ t|c dụng với Cu(OH)2. C. Tiến h{nh phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tr|ng bạc.

Câu 22. (A-12) 55: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả c|c cacbohiđrat đều có phản ứng thủy ph}n. (b) Thủy ph}n ho{n to{n tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ v{ mantozơ đều có phản ứng tr|ng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số ph|t biểu đúng l{ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23. (A-12) 24: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon v{ hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn

kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số ph|t biểu đúng l{

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 24. (A-13) 41: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch

H2SO4 đun nóng là:

A. glucozơ, tinh bột v{ xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ v{ fructozơ. C. fructozơ, saccarozơ v{ tinh bột. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

Câu 25. (A-13) 52: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ v{ α-fructozơ.

Trong c|c ph|t biểu trên, số ph|t biểu đúng l{ A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 26. (B-13) 30: Cacbohiđrat n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 99

A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 27. (B-13) 42: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều l{ những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo v{ chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có c|c liên kết α-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong c|c ph|t biểu

trên, số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 28. (B-13) 56: Chất nào dưới đ}y khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng,

không xảy ra phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 29. (CĐ-13) 13: Dãy các chất nào dưới đ}y đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

Câu 30. (CĐ-13) 31: Ph|t biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước v{ etanol. C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.

D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.

16.2. Sơ đồ phản ứng Câu 31. (CĐ-09) 46: Cho c|c chuyển ho| sau:

X + H2O , oxt t Y

Y + H2 , oNi t Sobitol

Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3

Y xt E + Z

Z + H2O ' 'a s

chat diepluc X + G

X, Y v{ Z lần lượt l{: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Câu 32. (A-12) 30: Cho sơ đồ phản ứng:

(a) X + H2O , oxt t Y

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ot Amoni gluconat + Ag + NH4NO3

(c) Y xt E + Z

(d) Z + H2O ' 'a s

chat diepluc X + G

X, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

16.3. PHẢN ỨNG thủy phân, TRÁNG BẠC

Câu 33. (CĐ -14): Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ v{ 9 gam fructozơ phản ứng ho{n to{n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{

A. 32,4 B. 16,2 C. 21,6 D. 43,2 Câu 34. (CĐ-07) 20: Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ t/d với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dd glucozơ đ~ dùng l{

A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 35. (CĐ-10) 9: Thuỷ ph}n ho{n to{n 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dd X. Cho to{n bộ dd X pư hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Gi| trị của

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 100

m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.

Câu 36. (B-11) 59: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là

A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol. Câu 37. (CĐ-10) 25: Thuỷ ph}n ho{n to{n tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X pư với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. C|c chất X, Y lần lượt l{:

A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 38. (A-08) 53: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 39. (B-12) 51: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m l{

A. 6,480. B. 9,504. C. 8,208. D. 7,776.

16.4. Phản ứng lên men tinh bột

Câu 40. (A-07) 41: Cho m gam tinh bột lên men th{nh ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. To{n bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ ho{n to{n v{o dd Ca(OH)2, thu được 550g kết tủa v{ dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100g kết tủa. Gi| trị của m l{: A. 650. B. 550. C. 810. D. 750.

Câu 41. (A-09) 2Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau pư giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.

Câu 42. (CĐ-11) 32: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo th{nh ancol etylic l{

A. 54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%.

Câu 43. (A-11) 48: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất

toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước

vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng

nước vôi trong ban đầu l{ 132 gam. Giá trị của m là

A. 486. B. 297. C. 405. D. 324. Câu 44. (B-08) 10: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả qu| trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

Câu 45. (CĐ-09) 48: Lên men ho{n to{n m gam glucozơ th{nh ancol etylic. To{n bộ khí CO2 sinh ra trong qu| trình n{y được hấp thụ hết v{o dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40g kết tủa. Nếu hiệu suất của qu| trình lên men l{ 75% thì gi| trị của m l{ A. 60. B. 58 C. 30 D. 48.

Câu 46. (A-10) 44: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương ph|p lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi ho| 0,1a gam ancol etylic bằng phương ph|p lên men giấm, thu được hh X. Để trung ho{ hh X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất qu| trình lên men giấm l{

A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%.

Câu 47. (CĐ-12) 7: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của

quá trình lên men là 80%. Giá trị của V l{

A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9.

Câu 48. (A-13) 18: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa.

Giá trị của m là A. 18,5. B. 7,5. C. 45,0. D. 15,0.

Câu 49. (B-13) 47: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8o với hiệu suất bằng 30%. Biết

khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là

A. 2,51%. B. 2,47%. C. 3,76%. D. 7,99%.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 101

Câu 50. (CĐ-13) 47: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để

sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng l{ A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn.

16.5. Phản ứng điều chế Xenlulozơ trinitrat

Câu 51. (B-07) 13: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất pư đạt 90%). Giá trị của m là

A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.

Câu 52. (A-11) 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn. Câu 53. (CĐ-08) 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất pư tính theo xenlulozơ l{ 90%). Gi| trị của m l{

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 54. (CĐ-09) 27: Thể tích của dd axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) l{

A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Câu 55. (B-08) 25: Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để t/d với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt l{ 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.

Câu 56. (B-12) 44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Gi| trị của V l{

A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 102

17. Polime và vật liệu polime Câu 1. (CĐ-08) 25: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng pư trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 2. (A-07) 10: Nilon–6,6 là một loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. polieste. D. tơ axetat. Câu 3. 46 (A-14): Polime n{o sau đ}y trong th{nh phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien Câu 4. (A-09) 29: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ c|c monome tương ứng l{ A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 5. (CĐ-14): Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thƣờng đƣợc dùng để dệt vải và may quần

áo ấm.

Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-CH3 C. H2N – [CH2]5 – COOH D. H2N –

[CH2]6 – COOH

Câu 6. (B-14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?

A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien.

Câu 7. (B-14): Poli(etylen terephtalat) đƣợc điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất

nào sau đây?

A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic Câu 8. (CĐ-07) 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) l{ polime được điều chế bằng pư trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 9. (B-07) 18: Dãy gồm c|c chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 10. (B-09) 23: Dãy gồm c|c chất đều có khả năng tham gia pư trùng hợp l{: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

Câu 11. (CĐ-10) 35: Polime n{o sau đ}y được tổng hợp bằng pư trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin.

Câu 12. (A-10) 52: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), c|c polime l{ sản phẩm của pư trùng ngưng l{:

A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 13. (A-10) 23: Cho c|c loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp l{

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. (B-09) 37: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng?

A. Tơ visco l{ tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng pư trùng ngưng c|c monome tương ứng

Câu 15. (B-08) 35: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.

Câu 16. (B-10) 26: C|c chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su

buna. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.

Câu 17. (A-07) 43: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo pư với k mắt xích trong mạch PVC. Gi| trị của k l{ (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 18. (A-08) 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron l{ 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt l{ A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114

Câu 19. (CĐ-07) 49: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 103

Câu 20. (CĐ-07) 50: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ n{o thuộc loại tơ nh}n tạo? A. Tơ tằm v{ tơ enang. B. Tơ visco v{ tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 v{ tơ capron. D. Tơ visco v{ tơ axetat.

Câu 21. (CĐ-09) 34: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac v{ chất diệt cỏ 2,4-D. C. nhựa rezol, nhựa rezit v{ thuốc trừ

sâu 666. B. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và

thuốc nổ TNT. Câu 22. (CĐ-11) 1: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).

Câu 23. (A-11) 29: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng n{o sau đ}y không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic

Câu 24. (A-11) Cho sơ đồ phản ứng:

C2H2 HCNX; X

trung hop polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 dong trung hop polime Z

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime n{o sau đ}y? A. Tơ olon v{ cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ nitron v{ cao su buna-S. D. Tơ capron v{ cao su buna.

Câu 25. (B-11) 36: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26. (A-12) 25: Loại tơ nào sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco.

C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 27. (A-12) 59: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 28. (B-12) 9: Các polime thuộc loại tơ nh}n tạo l{ A. tơ visco v{ tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.

C. tơ nilon-6,6 v{ tơ capron. D. tơ visco v{ tơ xenlulozơ axetat.

Câu 29. (B-12) 60: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl

axetat (5). C|c chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime l{ A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).

Câu 30. (CĐ-12) 9: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 31. (A-13) 38: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic v{ hexametylenđiamin. C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic v{ glixerol.

Câu 32. (B-13) 1: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime

có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. sợi bông, tơ visco v{ tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

C. sợi bông v{ tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.

Câu 33. (B-13) 60: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2. C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.

Câu 34. (CĐ-13) 56: Tơ n{o dưới đây thuộc loại tơ nh}n tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.

Câu 35. (CĐ-13) 27: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Gi| trị của m là

A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 104

18. TỔNG HỢP HỮU CƠ

18.1. Phản ứng tráng bạc

Câu 86. (CĐ-14): Cho c|c chất :HCHO, CH3CHO , HCOOH, C2H2 . Số chất có phản ứng tr|ng bạc l{ A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 87. (A-07) 50: Dãy gồm c|c chất đều t/d với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 là: A. axit fomic, vinylaxetilen, propin. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

Câu 88. (B-08) 40: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong d~y tham gia được pư tr|ng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 89. (A-09) 45: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất t/d được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa l{ A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 90. (CĐ-12) 41: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số

chất trong d~y có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 91. (A-13) 16: Các chất trong dãy nào sau đ}y đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

18.2. Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2

Câu 92. (B-08) 8: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất t/d được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 93. CĐ-11) 39: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng pư với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 94. (B-09) 38: Cho c|c hợp chất sau:

(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH.

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất đều t/d được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).

Câu 95. (B-10) 24: C|c dd pư được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l{: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 96. (CĐ-07) 44: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:

A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.

18.3. Tác dụng với dung dịch Br2

Câu 97. (B-14): Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số

chất làm mất màu nƣớc brom ở điều kiện thƣờng là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 98. (B-08) 45: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong d~y pư được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.

Câu 99. (CĐ-11) 46: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 105

xiclopentan. Trong c|c chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 100. (A-14): Axit cacboxylic n{o dưới đ}y có mạch cacbon ph}n nh|nh, l{m mất m{u dung dịch brom?

A. Axit metacrylic B. Axit 2-metylpropanoic C. Axit propanoic D. Axit acrylic

Câu 101. (B-10) 40: Trong c|c chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng l{m mất m{u nước brom l{

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 102. (A-12) 16: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất

trong d~y có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 103. (A-12) 52: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 104. (B-13) 58: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

18.4. Tác dụng với H2

Câu 105. (CĐ-10) 20: Ứng với công thức ph}n tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi t/d với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 106. (CĐ-08) 18: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),

CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất pư ho{n to{n với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm l{: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).

Câu 107. (B-10) 43: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng pư cộng H2 (xúc tác Ni, to)?

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 108. (B-10) 15: D~y gồm c|c chất đều t/d với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng pư

với Na l{: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

Câu 109. (B-13) 12: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc t|c Ni, đun nóng) là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 110. (CĐ-13) 59: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen,

anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni,

đun nóng) tạo ra butan?

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

18.5. Tác dụng với dung dịch NaOH

Câu 111. (A-09) 23: Hợp chất hữu cơ X t/d được với dd NaOH v{ dd brom nhưng không t/d với dd NaHCO3. Tên gọi của X l{ A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.

Câu 112. (CĐ-11) 47: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong

phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không t|c dụng được với NaOH l{

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 113. (B-07) 9: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

lần lượt t/d với: Na, NaOH, NaHCO3. Số pư xảy ra l{ A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 114. (B-07) 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất t/d được với dd NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 115. (CĐ-07) 29: Số hợp chất đơn chức, đồng ph}n cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2, đều t/d được với dd NaOH l{

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 106

Câu 116. (B-10) 32: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C5H10O2, pư được với dd NaOH nhưng không có pư tr|ng bạc l{

A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 117. (CĐ-08) 23: Cho d~y c|c chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số

chất trong d~y pư được với NaOH (trong dd) l{ A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 118. (CĐ-12) 5: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong d~y t|c dụng được với dung dịch NaOH l{

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 119. (CĐ-11) 42: Hai chất n{o sau đ}y đều t|c dụng được với dung dịch NaOH lo~ng?

A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.

C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

Câu 120. (A-11) 33: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lo~ng, đun nóng l{

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 121. (B-07) 19: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin

(Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều t/d được với dd NaOH và đều t/d được với dd HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.

Câu 122. (CĐ-12) 46: Chất n{o sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?

A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 123. (CĐ-07) 11: Cho c|c chất: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất

t/d được với nhau l{ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 124. (CĐ-10) 31: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa pư được với dd NaOH, vừa pư được với dd HCl?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 125. (CĐ-08) 49: Cho d~y c|c chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,

CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong d~y t|c dụng được với dung dịch HCl l{ A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 126. (CĐ-09) 58: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3− COOCH3 lần lượt t|c dụng với dd NaOH (to) v{ với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra l{

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 127. (CĐ-09) 30: Số hợp chất l{ đồng ph}n cấu tạo, có cùng CTPT C4H8O2, t/d được với dd NaOH

nhưng không t/d được với Na l{ A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 128. (A-12) 40: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-

COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện

sau? (a) Chỉ t|c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.

(b) T|c dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 129. (B-12) 41: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val),

etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

18.6. Độ linh động của H, lực axit, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan

Câu 130. (B-07) 20: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl

ete (T). Dãy gồm c|c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.

Câu 131. (CĐ-14): Trong số các chất dƣới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3CHO Câu 132. (A-08) 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 107

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 133. (B-09) 32: Dãy gồm c|c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ tr|i sang phải

là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 134. (CĐ-12) 21: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là

A. axit etanoic. B. etanol. C. etanal. D. etan. Câu 135. (CĐ-09) 23: Cho c|c chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). D~y gồm

c|c chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ tr|i sang phải) l{: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).

Câu 136. (CĐ-11) 57: Dãy gồm c|c chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ tr|i sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. Câu 137. (CĐ-10) 58: Dung dịch n{o sau đ}y có pH > 7?

A. Dung dịch CH3COONa. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH4Cl. D. Dung dịch Al2(SO4)3.

Câu 138. (CĐ-11) 31: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và

H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể l{m đổi màu phenolphtalein là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 139. (B-07) 3: Dãy gồm các chất đều l{m giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

18.7. Điều chế

Câu 140. (A-09) 27: Dãy gồm c|c chất đều điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Câu 141. (CĐ-09) 49: Qu| trình n{o sau đ}y không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to).

Câu 142. (CĐ-09) 21: D~y gồm c|c chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic l{: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

Câu 143. (CĐ-10) 51: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chấ t Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. C|c chất X, Y, Z lần lượt l{:

A. C2H2, H2O, H2. B. C2H4, O2, H2O. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.

18.8. Nhận biết Câu 144. (B-07) 44: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc

thử để phân biệt 3 chất lỏng trên l{ A. dd phenolphtalein. B. nước brom. C. dd NaOH. D. giấy quì tím.

Câu 145. (A-09) 34: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v{ ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong s|u ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất l{ dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 146. (B-08) 54: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính

chất: X, Z đều pư với nước brom; X, Y, Z đều pư với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ t/d với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.

Câu 147. (CĐ-09) 56: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức ph}n tử C3H6O2. Cả X và Y đều t|c dụng với Na; X t|c dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. CTCT của X v{ Y lần lượt l{

A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.

Câu 148. (CĐ-10) 32: Hai chất X v{ Y có cùng công thức ph}n tử C2H4O2. Chất X pư được với kim loại Na v{ tham gia pư tr|ng bạc. Chất Y pư được với kim loại Na v{ ho{ tan được CaCO3. Công thức của X, Y

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 108

lần lượt l{: A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO

C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH Câu 149. (CĐ-08) 4: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng ph}n tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng pư

với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 pư với NaOH (đun nóng) nhưng không pư Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt l{:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 150. (CĐ-07) 28: Cho chất X t/d với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y v{ chất hữu cơ Z. Cho Z t/d với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T t/d với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể l{

A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 151. (CĐ-07) 32: Hợp chất hữu cơ X (ph}n tử có vòng benzen) có công thức ph}n tử là C7H8O2, t/d

được với Na v{ với NaOH. Biết rằ ng khi cho X t/d với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia pư v{ X chỉ t/d được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{

A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.

Câu 152. (A-11) 45: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác

dụng được với Na v{ không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng

tráng bạc. Z không t|c dụng được với Na v{ không có phản ứng tr|ng bạc. C|c chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH

Câu 153. (CĐ-11) 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia

phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi

trường kiềm có khả năng ho{ tan Cu(OH)2 tạo th{nh dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của

X có thể là

A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.

C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. Câu 154. B-09) 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X t/d được

với Na, tham gia pư tráng bạc và pư cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.

18.9. Sơ đồ phản ứng

Câu 155. (CĐ-07) 12: Cho sơ đồ chuyển ho|: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt l{ A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

. Câu 156. (A-10) 7: Cho sơ đồ chuyển ho|:

( Este đa chức) Tên gọi của Y l{ A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-

ol. Câu 157. (A-08) 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng

→ Z + T Biết Y v{ Z đều có pư tr|ng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 158. (B-10) 54: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử C5H10O. Chất X không pư với Na,

thoả m~n sơ đồ chuyển ho| sau: X 2

o

H

Ni,t

Y 3

2 4

OOH

CH C

H SO dacEste có mùi chuối chín

Tên của X l{ A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal.

Câu 159. (B-10) 37: Cho sơ đồ chuyển ho| sau: oo

2

o

3

H ,txt,t Z

2 2 Pd,PbCO t ,xt,pC H X Y CaosuBuna N

C|c chất X, Y, Z lần lượt l{: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.

Câu 160. (CĐ-08) 50: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên l{ một PTPƯ): Tinh bột → X → Y → Z →

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 109

metyl axetat. C|c chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt l{: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Câu 161. (CĐ-09) 15: Chất X có công thức ph}n tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X v{ Z lần lượt l{ A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Câu 162. (CĐ-11)Cho sơ đồ p/ư: (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình p/ư). Chất T trong sơ đồ trên l{

A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa.

Câu 163. (B-13) 6: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.

Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất n{o sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH

Câu 164. (B-11) 3: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X + O2 oxt,t axit cacbonxylic Y1 (2) X + H2

oxt,t ancol Y2

(3) Y1 + Y2 oxt,t Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức ph}n tử C6H10O2. Tên gọi của X l{

A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic. Câu 165. (A-12) 31: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện c|c phản ứng (theo đúng tỉ lệ

mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Ph}n tử khối của X5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.

Câu 166. (CĐ-12) 24: Cho sơ đồ phản ứng:

Este X C4HnO2 o

NaOH

t

Y 3 3/o

AgNO NH

t

Z o

NaOH

t

C2H3O2Na

Công thức cấu tạo của X thỏa m~n sơ đồ đ~ cho l{

A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 167. (A-12) 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y

(b) X + H2SO4 (lo~ng) → Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E v{ chất F theo thứ tự l{ A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH. Câu 168. (B-12) 7: Cho d~y chuyển hóa sau:

CaC2 2H OX 2

3/ , o

H

Pd PbCO t

Y 2

2 4 , o

H O

H SO t

Z

Tên gọi của X v{ Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic.

Câu 169. (B-12) 39: Cho phương trình hóa học:2X + NaOH , oCaO t 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3

Chất X l{

A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 110

Câu 170. (CĐ-12) 51: Cho c|c phản ứng sau:

X + 2NaOHot 2Y + H2O (1)

Y + HCl (loãng) → Z + NaCl (2)

Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư)

thì số mol H2 thu được l{ A. 0,15. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,05.

Câu 171. (A-14): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

A. 0t

4 3 2NH Cl NaOH NaCl NH H O

B. 0

2 4H SO t

2 5 2 4 2C H OH C H H O ,

C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 0t

4NaHSO HCl

D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) 0CaO t

2 3 4Na CO CH,

Câu 172. (A-13) 17: Cho sơ đồ c|c phản ứng:

X + NaOH (dung dịch) ot Y + Z Y + NaOH (rắn) , oCaO t T + P

T 1500o C Q + H2 Q + H2O ,ot xt Z

Trong sơ đồ trên, X v{ Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

C. HCOOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

đặc

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 111

18.10. Các dạng câu hỏi lý thuyết tổng hợp

Câu 173. (CĐ-10) 46: Cặp chất n{o sau đ}y không phải l{ đồng ph}n của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ v{ fructozơ C. Saccarozơ v{ xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

Câu 174. (B-11) 17: Phát biểu nào sau đ}y đúng?

A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ −OH trong nhóm

−COOH của axit v{ H trong nhóm −OH của ancol.

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có

mùi thơm của chuối chín. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử l{ nước brom.

D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

Câu 175. (A-07) 17: Phát biểu không đúng l{: A. Dd natri phenolat pư với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho t/d với dd NaOH lại thu được natri phenolat. B. Anilin pư với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho t/d với dd NaOH lại thu được anilin. C. Phenol pư với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho t/d với dd HCl lại thu được phenol. D. Axit axetic pư với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho t/d với khí CO2 lại thu được axit axetic.

Câu 176. (B-11) 44: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi ho| vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(c) Anđehit t|c dụng với H2 (dư) có xúc t|c Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím ho| đỏ.

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số ph|t biểu đúng l{ A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 177. (B-11) 38: Ancol và amin n{o sau đ}y cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 178. (CĐ-09) 19: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng ph}n tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển ho| chất béo lỏng th{nh chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử este đơn v{ đa chức luôn l{ một số chẵn. D. Sản phẩm của pư x{ phòng ho| chất béo l{ axit béo v{ glixerol.

Câu 179. Ph|t biểu đúng l{: A. Vinyl axetat pư với dd NaOH sinh ra ancol etylic. C. Thuỷ ph}n benzyl clorua thu được phenol. B. Phenol pư được với nước brom. D. Phenol pư được với dd NaHCO3.

Câu 180. (A-08) 11: Ph|t biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia pư trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

Câu 181. (A-09) 54: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. C|c ancol đa chức đều pư với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. B. Etylamin pư với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Anilin t/d với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.

Câu 182. (B-09) 22: Cho c|c hợp chất hữu cơ: (1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin;(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;(9) axit no, đơn chức, mạch hở;(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. D~y gồm c|c chất khi đốt ch|y ho{n to{n đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).

Câu 183. (CĐ-12) 19: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Admin
New Stamp

Thống kê đề ĐH 2007-2014 [DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC]

Ledangkhuong.com 112

B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

C. Axit béo l{ những axit cacboxylic đa chức.

D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Câu 184. (CĐ-12) 37: Phát biểu nào sau đ}y l{ sai?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.

C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

D. Chất béo còn được gọi l{ triglixerit hoặc triaxylglixerol.

Câu 185. (CĐ-12) 59: Cho các phát biểu:

(1) Tất cả c|c anđehit đều có cả tính oxi ho| v{ tính khử;

(2) Tất cả c|c axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tr|ng bạc;

(3) Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch;

(4) Tất cả c|c ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Phát biểu đúng l{

A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).

18.11. Tính toán tổng hợp

Câu 186. (A-08) 26: Trung hoà 5,48 gam hh gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau pư, thu được hh chất rắn khan có khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.

Câu 187. (A-08) 43: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl→PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3

khí thiên nhiên (ở đktc). Gi| trị của V l{ (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên v{ hiệu suất của cả qu| trình l{ 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

Câu 188. (B-09) 17: Hợp chất hữu cơ X t/d được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X l{ A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 189. (B-09) 29: Cho X là hợp chất thơm; a mol X pư vừa hết với a lít dd NaOH 1M. Mặt kh|c, nếu cho a mol X pư với Na (dư) thì sau pư thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X l{ A. HO-C6H4-COOCH3 B. CH3-C6H3(OH)2 C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH.

Câu 190. (B-09) 39: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều t/d với Na và có pư tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. CTCT của X v{ Y tương ứng l{ A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.

C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.

Câu 191. (B-09) 27: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2(ở đktc). Biết X có pư với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X l{ A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.

Câu 192. (A-10) 12: Hh khí X gồm đimetylamin v{ hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt ch|y ho{n toàn 100 ml hh X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí v{ hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (c|c thể tích khí v{ hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức ph}n tử của hai hiđrocacbon l{ A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8

Câu 193. (A-10) 20: Hh M gồm ancol no, đơn chức X v{ axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở v{ có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất l{ 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt ch|y ho{n to{n M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) v{ 25,2 gam H2O. Mặt kh|c, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện pư este ho| (hiệu suất l{ 80%) thì số gam este thu được l{

A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24 Câu 194. (B-10) 17: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol v{o bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau

khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được x mol hh khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Gi| trị của x l{ A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45.

Câu 195. (B-10) 44:Hh M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấ p hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X v{ Y. Cho một lượng M t/d vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức X, Y là

A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 113

C2H5OH. Câu 196. (CĐ-07) 10: Hợp chất X có CTPT trùng CTĐG nhất, vừa t/d được với axit vừa t/d được với

kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong ph}n tử X, th{nh phần phần trăm khối lượng của c|c nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% v{ 15,73%; còn lại l{ oxi. Khi cho 4,45 gam X pư ho{n to{n với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT thu gọn của X l{

A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH. Câu 197. (CĐ-07) 40: Cho hh hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau t/d với nước (có H2SO4 làm xúc tác)

thu được hh Z gồm hai rượu (ancol) X v{ Y. Đốt ch|y ho{n to{n 1,06 gam hh Z sau đó hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y v{o 2 lít dd NaOH 0,1M thu được dd T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dd thay đổi không đ|ng kể) A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 198. (CĐ-08) 8: Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 t/d với dd NaOH (đun nóng) theo p/t pư: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi ho| hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau pư tạo th{nh a mol chất T (biết Y, Z, T l{ c|c hợp chất hữu cơ). Khối lượng ph}n tử của T l{

A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 199. (CĐ-10) 2: Đốt ch|y ho{n to{n 2,76 gam hh X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được

2,688lít CO2 (đktc) v{ 1,8 gam H2O. Mặt kh|c, cho 2,76 gam X pư vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.

Câu 200. (CĐ-11) 37: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X

và Y đều

có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra

khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.

Câu 201. (A-11) 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl

acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ to{n bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng

thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu

đ~ thay đổi như thế n{o?

A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. Câu 202. (B-10) 23: Cho hh M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở ) v{ hiđrocacbon Y, có tổng số mol

l{ 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt ch|y ho{n to{n M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) v{ 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y l{

A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4.

Câu 203. (B-11) 6: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của

anđehit trong hỗn hợp M l{ A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.

Câu 204. (A-12) 41: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no,

đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8

gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit

trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. 72,22%. B. 27,78%. C. 35,25%. D. 65,15%.

Câu 205. (B-12) 28: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó l{

A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.

Câu 206. (B-12) 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Gi| trị của m là

A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.

Câu 207. (A-13) 60: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo

của X là A. CH ≡ C–CH2–CHO. B. CH3–C ≡ C–CHO.

C. CH ≡ C–[CH2]2–CHO. D. CH2=C=CH–CHO.

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 114

Câu 208. (B-13) 10: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy

hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu

được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.

Câu 209. (B-13) 17: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol

H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung

dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%. Câu 210. (A-14): Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic

và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dƣ, thu đƣợc hỗn hợp Y

gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 , thu đƣợc 49,25 gam kết tủa và dung

dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch

KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đƣợc chất rắn khan có khối

lƣợng là

A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam

Câu 211. (A-14): Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol

có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam

hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu đƣợc khí CO2 và 9,36 gam nƣớc.

Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lƣợng muối thu đƣợc khi

cho cùng lƣợng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dƣ là

A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam

Câu 212. (B-13) 21: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần

vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng

của Y trong hỗn hợp trên là A. 15,9%. B. 29,9%. C. 29,6%. D. 12,6%

Admin
New Stamp

Ledangkhuong.com 115

Admin
New Stamp