ngữ pháp n3 tuần 9
TRANSCRIPT
Ngữ pháp N3 tuần 5
1
第5週 もっと頑張ればよかった。。。
1 日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。
A; 勉強はもちろん。
Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì ..
Cách chia :
N1 はもちろん(or もとより) N2 (も)~
「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~
Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ
り/ はもちろん.
Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh.
例
1. 彼かれ
は勉 強べんきょう
はもちろんスポーツもよくできる。
( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n
hơi đư n th th n )
2. キャベツは炒いた
めて食た
べるのはもちろ ん 、生なま
で食た
べても美味お い
し
い。
(Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。
B。味が悪いばかりか。
Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n…
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5
2
V/i {普通形}
N だ + ばかりか ~ (も)
Ana な ばかりでなく ~ (も)
Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり
か.
h N v n t nh từ đ i n s không có だ.
例
1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。
( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng
th h nh n đư )
2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。
( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết )
C. 昨年さくねん
に比くら
べて~
Ý nghĩa :So với.... thì ….
Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
Cách chia :
N に 比べて
「文」のに 比べ
Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて.
例
1.試験問題は昨年に比べて易やさ
しくなった。
ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề )
2.店で買うのに比べ、通信販売つうしんはんばい
は便利だが、欠点けってん
もある。
Ngữ pháp N3 tuần 5
3
( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n
nhưng ũng đi t )
D. 生徒に対して
Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ;
chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới …
Cách chia :
N に 対して/ 対し
対しては/ 対しても
「文」のに 対する N
Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して.
Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して
も/ ~に対する N
例
1.田中先生は生徒せ い と
に対して厳きび
しいです
h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ )
2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。
( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời
nghỉ h
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
Ngữ pháp N3 tuần 5
4
1.{a. くせ b.わり}にはおいしい。
2.{a.なんか b.にとって}行きたくない。
3.{a.くせ b.わり}に、女みたいだ。
4.{a.にとっても b.にとっては}苦痛だ。
5.{a.わり b.など}には、よくできた。
問題2:下した
の語ご
を並なら
べ替か
えて正ただ
しい文ぶん
を作つく
りなさい。____には数字す う じ
を
書か
きなさい・
1.あの学生は試験の成績が _______ ___ ___ ___ 。
1.が 2.い 3.4.
2.本当は___ ___ ___ ___ 。
1.2. 3.きだ 4.く
Ngữ pháp N3 tuần 5
5
2 日目 Bài 2: 炊きたて
A:書き上げる
Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành.
Cách chia:
V ます +
Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha
động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ.
例:
1. やっとレポートを書き上げた。
(Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.)
2. ケーキが焼や
きあがりましたよ
(Bánh đã nướng xong rồi đây)
B: 食べ切れない
Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết
có thể, ~ / không thể ~
Cách chia :
あげる
あがる
Ngữ pháp N3 tuần 5
6
Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/
~きれる/ ~きれない.
Một số cách nói như :
飲み切る・読み切る・走り切る
泳ぎ切る・売り切る
例:
1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。
ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu)
2.長い小説を、2日間で読み切った。
i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y)
C: 読みかけの本….
Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~
Cách chia
Ngữ pháp N3 tuần 5
7
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か
けだ/ かけの/ かける.
例:
1.この本はまだ読みかけだ。
uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch
mới rồi lại mang ra đ c t )
2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。
( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r )
D: 焼きたてのパン
Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra
Cách chia :
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với
たての N hoặc たてだ。
Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.
Ngữ pháp N3 tuần 5
8
Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・
寝たて
例:
1. 焼きたてのパンは美味しいよ。
(Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .)
2. あのスーパーは、とりたての新鮮しんせん
な野菜や さ い
を売っている。
(Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong))
練習
問題1: 正しいほうに○をつけなさい。
1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。
2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。
3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ
b. できあがり)ました 。
4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も
使ってください。
5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた
b.編み上げた) 。
問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数
字を書きなさい。
Ngữ pháp N3 tuần 5
9
6. 新しいのを___ ___ ___ ___ 母に言わ
れた。
1.ですよと 2.使いかけのを 3.買うのは 4. 使い切
ってから
7.課長は___ ___ ___ ___ いる。
1. 指導で 2.社員の 3.疲れ切って 4.入社し
たての
Ngữ pháp N3 tuần 5
10
3日目 :受かっていたらいいなあ
A: うまく話せるといいなあ
Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước
Cách chia:
+) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と
いい(のに)なあ
+) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi
thêm (いいのに)なあ
例:(ví dụ)
1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた
い)
Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。
2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)
Ngữ pháp N3 tuần 5
11
Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。
B:もっと早く家を出ればよかった。。。。
Ý nghĩa : Giá mà~
(thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận)
Cách chia :
Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、e ば) rồi kết hợp
với よかった
V ば
V なければ + よかった
V たら
V なかったら
例:
1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を
出なかったことを後悔し ている)
Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。
2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して
いる)
Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。
C: あなたも行けばよかったのに
Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng.
.
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5
12
Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、e ば) rồi kết hợp
với のに
V ば
+ のに
V たら
例:
1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。
Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy)
2. 安かったら買うのに。
Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。
D: 早く来ないかなあ
Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn
và cảm xúc của bản thân ….
Cách chia :
V る/V ない kết hợp với かな(あ)
例:
1. バス、早く来ないかなあ。
X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。
2. この実験、上手う ま
く行くかな。
Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。
3. 今日、富士山が見えるかなあ。
Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.
Ngữ pháp N3 tuần 5
13
練習
問題1:正しいほうに O をつけなさい。
1.妹の靴、私にはきつくて入らない。もう少しい大きかったら
{a. はける b.はけない}のに。
2.昨日の試合、どっちのチームが{a.かつ b.かった }かなあ。
3。明日は花火大会だから、雨が{a.降らない b.降らなかった
ら}といいなあ。
4.ゆうべの番組、おもしろかったよ。君も見れば{a.いい b.よ
かった}のに。
5.いつも家を出た後で、ガスの火を消した{a.のに b.かなあ }と
心配になる。
問題2: 下線部か せ ん ぶ
には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選び
なさい・
6。してしまったことを__ __ __ __しかたがない。
1.などと 2.よかった 3.しなければ 4.思っても
7。あなた___ ___ ___ __と友達に言われました。
1。いいなあ 2.スポーツ 3.みたいに 4.できると。
Ngữ pháp N3 tuần 5
14
4日目: 今晩から明日の朝にかけて
A. 映画が始まるまで
Ý nghĩa : Ch đến khi~
Cách chia :
Vる + まで
例
1.映画が始まるまで 30分あります。
Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu.
2.連絡があるまで待っています。
Chờ ch đến khi có liên lạc
B. 骨まで食べられる
Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng
Cách chia:
Danh từ N + まで
例
1.この魚は骨まで食べられますよ。
Loại cá này cả ư ng cũng n được
2.あなたまで私を疑うのですか?
Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?
Ngữ pháp N3 tuần 5
15
C.ひるから夕方にかけて~
Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm)
Cách chia:
N 1から N2 にかけて
例
1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう
(Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa )
2.九州から本州にかけて梅雨に入りました
(Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa)
D. 大阪において。
Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian)
Cách chia :
N + において/ においては/ においても/ における
例
1.大阪において、国際会議が行われた。
(Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S )
2.結果はホームページにおいて発表されます
( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )
Ngữ pháp N3 tuần 5
16
練習
問題 1 : 正しいほうに まるをつけなさい。
1.合格する{a.まで b.までに }絶対にあきらめないと決め
た。
2.母にマッサージをしてあげた。首から肩{aa
.にかけて bb
.
において}.}.
かなりこっていた。
3. 帰国する{a.まで b.までに}なんとか日本語を習得したい。
4.忙しいのはわかりますが、お正月{a.まで b.までに}働く
んですか。
5.小学校{a.において b.にかけて}防災訓練を行います。ご
参加ください
問題 2: 下線部には1.2.3.4 の どれか入りますか。一つ
選びなさい。
6.大雨___、___、____、_____しまった。
1.中まで 2.のせいで 3.かばんの 4.ぬれて
7.2月から___、___。_____、___そうです。
1.にかけて 2.飛と
ぶ 3.花粉か ふ ん
が 4.4月
Ngữ pháp N3 tuần 5
17
5 日目 Bài5: たとえ高くても
A. たとて反対されても
Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu;
Cách chia :
V ても
たとえ + A くても
Ana/ N でも
例
1.たとて反対はんたい
されても,留学りゅうがく
します
(Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c )
2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま
す)
(Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh
khỏe)
B.。もしかするとうそかもしれない
Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~
Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng
khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50%
…
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5
18
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng
Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない
例
1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。
(Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó)
2.もしかしたら、明日行けないかもしれません
(Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được )
C; 必ずしもいいとは限らない。。。
Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ ….
Cách chia :
必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない
! Ana /N bỏ だ +
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng
Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない
Ngữ pháp N3 tuần 5
19
例
1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない
Gi hư hẳn là s h nh phúc )
2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。
(Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt )
D; まるで夢のよう
Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ ,
Cách chia :
Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです
V「普通形」
N の ようだ/ ようです
*Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi
cộng với ようです/ようだ
Cấu trúc まるで ~ みたい
V/Ai/Ana/N「普通形」
○! Ana / N だ + みたい
まるで外国に来たようだ
まるで私の家じゃないみたい
まるで私が悪いみたい
Ngữ pháp N3 tuần 5
20
!もっと:Mở rộng
まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~
あなたの言うことはまるで理解できない
( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được )
例
1.合格した。まるで夢のようだ
Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y
2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。
(Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy )
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
1「{aa
.まるで bb
.もしかすると}あそこに座っている人は有名な
人かもしれない。
2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕
事はしたくない
3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本
当の話なんです。
4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは
限らない。
5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい
る。
Ngữ pháp N3 tuần 5
21
問題2:下した
の語ご
を並なら
べ替か
えて正ただ
しい文ぶん
を作つく
りなさい。____には数字す う じ
を
書か
きなさい・
1.たとえ_____ __ __ ___結婚します。
1.されても 2.両親に 3.彼女と 4.反対
2.親や___ ___ ___ __限らない。
1.言うことが 2.先生の 3.とは 4.正しい
Ngữ pháp N3 tuần 5
22
6 日目 Bài 6:ところで。。 。
A; 行きたい。だけど、行けない。。。
Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế ….
.Cách chia :
Mệnh đề a. だけど mệnh đề b.
Nội dung của a và b là đối lập nhau.
例
1.旅行に行きたい。だけどひまがない
(Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian )
2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。
(Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm )
B; 雨です。ですから傘がいります。。。
Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5
23
Mệnh đề a. ですから mệnh đề b.
Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả
đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra
例
1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行
った方がいいですよ」
(Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì
tốt hơn đó)
2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来
週のパー テ ィーには出席できません。
(Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ
không tham dự đư c r i)
C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった
Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~
Cách chia :
Mệnh đề a. ところが mệnh đề b.
Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là
kết quả ngoài dự kiến.
例
Ngữ pháp N3 tuần 5
24
1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな
くなった。
(Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được)
2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年
上だった。
( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những
5 tu i lận)
D: 明日は試験だ。ところで、来週は?
Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao …
Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện
Cách chia :
Mệnh đề a. ところで mệnh đề b
例
1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い
てる?
(Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)
Ngữ pháp N3 tuần 5
25
2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい
ますか
(Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
1.彼は非常に頭がいい{aa
.ところが bb
.ところで}大学に入れな
かった。
2.もうすぐ卒業ですね。{aa
ところで bb
.ですから}、就職はどう
するのですか。
3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡
単に負けてしまった。
4.今学期は明日で終わりです。{a ところで b.だけど}、来週
の授業料、払いましたか。
5.野菜は好きじゃない。{a だけど b.だから}体にいいから食
べる。
問題2:下した
の語ご
を並なら
べ替か
えて正ただ
しい文ぶん
を作つく
りなさい。____には数字す う じ
を
書か
きなさい・
6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。
1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように
Ngữ pháp N3 tuần 5
26
7.確かに郵便で送った。___ ___ ___ __。
1.届いて 2.と言われた 3.いない 4.ところが
Ngữ pháp N3 tuần 5
27
7 日目 Bài 7 : 実戦問題じっせんもんだい
問題 1;次の文の____に入れるのに 最もっと
もよいものを、1,2,
3,4、から一つ選えら
びなさい。
1.今年の桜は、いつもの年に____1週間早く咲いたそうだ。
1.対して 2.関して 3.かわって 4.比べて
2.たとえお金をくれると___、悪いことはしたくない。
1.言われても 2.言われたとたん
3.言われたまま 4.言われるとしたら
3.夜空には数え____ほどの星がある。
1. たてない 2.かけない 3.上げない 4.切れない
4.雑誌に紹介されている店が____いいとは限らない。
1.まるで 2.必ずしも 3.たとえ 4.もしかすると
5.最近は女性____男性も化粧をするようになった。
1.ばかり 2.もちろん 3.ばかりか 4。だけしか
6.思い出せない。やはりメモを______
Ngữ pháp N3 tuần 5
28
1.しておけばよかった 2.しておくはずだ
3.しておこうとしない 4。しっぱなしだ
7.体育館______入学式を行います。
1.において 2.について 3.によって 4.にとって
8.手が痛くなる__!漢字を書いて練習した。
1.とおり 2.せいで 3.まで 4。かけて
9.知らない人が _____友達のように話しかけてきた。
1.つうでに 2.わりに
3.どんなに 4.まるで
10.「ペンキぬり____注意」と書いてある。
1.きり 2.たて 3.きれ 4。まま
11.早く雪が解けて春に____なあ。
1.なるか 2.なりたい 3.ならない 4。なればいい
12.ほめられると____うそでもうれしいものです。
1.たとえ 2.必ずしも 3.つまり 4。もしかすると
13.女性は話し方が丁寧なの___動作が丁寧でない。
Ngữ pháp N3 tuần 5
29
1. にかわって 2.にとって 3.に対して 4.はもちろん
14.もう帰るんですか。もっとゆっくりしていけば____。
1.よかったこと 2.いいかも 3.よかったもの 4.いいのに
15.この商品は品質が____はもちろん値段も手ごろだ。
1. いいのに 2.いい 3.よく 4。よさ
問題 2;次の文の__X__に入る最もよいものを。1,2,3,
4、から一つ選えら
びなさい
16.日本海側は___ _X__ ___ ___雪が降るでし
ょう。
1.九州 2.から 3.北海道 4。にかけて
17.あの女優さんは___ ___ _X__ ___黄色だと
話していました。
1.好きで 2.黄色が 3.まで 4。下着
18.家族に手紙を___ ___ __X_ ___しまいまし
た。
1.書き 2.やめて 3.途中で 4。かけて
Ngữ pháp N3 tuần 5
30
19.この資料はすばらしい。よくここ___ ___ _X__
___ましたね。
1.まで 2.くわしく 3.あげ 4。調べ
20.田中さんから電話がありました。道が混んでいるので __
_ ___ _X_ __そうです。
1.少し 2.かもしれない 3.遅れる 4。もしかしたら
問題 3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る
最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。
お隣のネコの名前はチビです。「チビ」は「小さい」と言う意味で
すが、お隣の「チビ」の体はとても大きいです。(21)、名前を
呼ばれたチビが重そうな体を揺らしながら走ってくるのを見ると、
みんな笑ってしまいます。
チビは捨てられていました。お隣のお嬢さんが拾ってきたとき、と
ても小さかったのでチビと名前が付けられました。(22)、大事
に飼われて、たくさん食べてよく寝るので太ってしまったのです。
今では「名前は「チビ」(23)、どんどん大きくなっちゃって、
(24)クマだね。」などと言われています。
(25)、私の名前は雪子せすが、テニスが好きなので日に焼けて
真っ黒です。「名は体を表す」と言われますが、そうでない場合も
あるようです
(21): 1.なぜならば 2.そのうえ 3.ですから 4。ですが
(22): 1.ところが 2.その結果 3.そのために 4.ですから
Ngữ pháp N3 tuần 5
31
(23): 1.つまり 2.だから 3.それに 4.だけど
(24): 1.たとえ 2.まるで 3.もちろん 4.もしかすると
(25): 1.つまり 2.ところが 3.けれども 4.ところで