nang luc mang luoi cua vthn
TRANSCRIPT
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
Viễn Thông Hà Nội
Hà Nội 03/2009
NĂNG LỰC MẠNG LƯỚI VÀ DỊCH VỤ
VIỄN THÔNG CỦA VTHN
Nội dung
• Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng
chuyển mạch và truyền dẫn của VTHN.
• Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các mô hình kết nối của dịch vụ MetroNet.
• Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các dịch vụ cung cấp trên nền mạng FTTx.
• Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới và
các gói cước dịch vụ MegaVNN & MegaWAN.
Cấu trúc mạng chuyển mạch VTHN
TGW
TGW
PSTN
MSAN H248
SIP I
IP Backbone
MGC - DTH MGC - CGY
• 18 tổng đài Host.
• 02 tổng đài Tamdem.
• 289 tổng đài vệ tinh.
• 11 tổng đài indoor, 24 tổng đài outdoor . . .
• Tổng dung lượng là 1.528.317 số.
• Dung lượng đang khai thác là 1.247.793
thuê bao cố định.
Năng lực mạng chuyển mạch VTHN (1)
• Năm 2009 VTHN sẽ triển khai nâng cấp
mạng chuyển mạch NGN.
• Đầu tư 02 thiết bị Softswitch MGC.
• Đầu tư 02 thiết bị TGW phục vụ kết nối
mạng PSTN truyền thống vào mạng lõi IP.
• Đầu tư hàng trăm trạm MSAN H248
phục vụ cung cấp các dịch vụ: Voice,
Data, Video tới khách hàng.
Năng lực mạng chuyển mạch VTHN (2)
Năng lực mạng truyền dẫn VTHN
• Ring cấp II (kết nối liên đài):– 06 Ring tốc độ 10 Gbps gồm 11 node.– 04 Ring tốc độ 2.5 Gbps gồm 24 node.– 03 Ring tốc độ 622 Mbps gồm 13 node.
• Ring cấp III (kết nối nội đài):– 29 Ring tốc độ 622 Mbps gồm 178 node.– 03 Ring tốc độ 155 Mbps gồm 11 node.
• 27 tuyến PDH gồm 28 node tốc độ 34 Mbps.• Tổng dung lượng truyền dẫn E1: 24.231 E1• Tổng dung lượng truyền dẫn E1 đang
sử dụng: 14.495 E1. Tỷ lệ 60%.
Nội dung
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng
chuyển mạch và truyền dẫn của VTHN.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các mô hình kết nối của dịch vụ MetroNet.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các dịch vụ cung cấp trên nền mạng FTTx.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới và
các gói cước dịch vụ MegaVNN và MegaWAN.
Giới thiệu chung
• Dịch vụ MetroNet cung cấp các kết nối bằng cáp quang tới khách hàng.
• Giao diện kết nối mềm dẻo: giao diện quang và điện tốc độ 100/1000Mbps.
• Dịch vụ MetroNet mang lại băng thông, độ ổn định cao hơn rất nhiều các dịch vụ truyền thống hiện đang cung cấp trên đôi cáp đồng.
• Dịch vụ MetroNet được cung cấp trên nền mạng MAN-E sử dụng công nghệ IP-MPLS đem lại sự linh hoạt cũng như độ tin cậy cao.
• Với mạng MAN-E hiện có, VTHN có thể mang đến cho khách hàng các hình thức dịch vụ truyền thống hiện có với chất lượng cao và các dịch vụ mới tùy theo nhu cầu của khách hàng.
Cấu trúc chung mạng MAN-E (1)
N x GE
12x
GE
16x GE
MAN-E VTHNRING 50 Gbps
MEN SWITCHCÇU GIÊY
MEN SWit ch§ øC GIANG
MEN Swit ch § inh Tiªn
Hoµng
MEN SWITCHTH¦ î NG § ×NH
BRAS CGY- 1&2
BRAS- ĐTH 1&2
BRAS – TDH 1&2
16
x G
E
Hệ thống quản lý
Softswitch, Media GW,
Nx GE
Softswitch,Appl. ServerMedia GW
12 x GE
4x 10 GE
1x 10 GE
1x 10 GE
3x 1
0 G
E
Internet VDC1 IP/MPLS BackBone VTN1
BRAS - DGG 1&2
50Gbps
50Gbps
Lớp Core 04 NodeCisco 7609
Lớp Agg 16 NodeCisco 7609
Lớp Acc 64 NodeCisco 7609 & 4924
48 Switch Cisco 760916 Switch Cisco 4924
Cấu trúc chung mạng MAN-E (2)
Năng lực mạng MAN-E VTHN (1)
• Kết nối đi quốc tế qua VDC:– Tổng băng thông kết nối tới mạng lõi của VDC
lên đến 70 Gbps.– Luồng lưu lượng kết nối từ mạng MAN-E VTHN
lên mạng lõi của VDC được đi theo 2 hướng.– Hướng kết nối tại Đinh Tiên Hoàng: 30 Gbps.– Hướng kết nối tại Cầu Giấy: 40 Gbps.
• Kết nối liên tỉnh qua VTN:– Tổng băng thông kết nối tới mạng lõi của VTN
là 20 Gbps. – Kết nối tà mạng MAN-E VTHN lên mạng lõi của
VTN được đi theo 2 hướng tại Đinh Tiên Hoàng và Cầu Giấy. Mỗi hướng là 10 Gbps.
Năng lực mạng MAN-E VTHN (3)
• Sử dụng công nghệ IP/MPLS– Công nghệ được chứng nhận là tiêu chuẩn
mạng lõi của mạng thế hệ mới NGN.– Thay thế cho thế hệ mạng TDM truyền thống
hiện đang sử dụng.– Vừa đáp ứng được băng thông lớn, linh hoạt
vừa đảm bảo độ an toàn và tính bảo mật cao.– Các nước G7 đều đang triển khai rộng rãi:
British Telecom (Anh), NTT (Nhật), AT&T (Mỹ)
• Thiết bị của hãng Cisco– Nhà cung cấp thiết bị Router và Switch cho
mạng lõi băng rộng hàng đầu trên thế giới.
Năng lực mạng MAN-E VTHN (2)
• Cấu trúc mạng MAN-E:– 4 node chuyển mạch phần lõi được kết nối theo
cấu trúc Ring với băng thông lên đến 50Gbps.– 16 node chuyển mạch phần tập trung kết nối
bằng 2 luồng cáp quang theo hai hướng với băng thông lên đến 10Gbps lên 2 node chuyển mạch phần lõi khác nhau.
– 64 node chuyển mạch phần truy nhập được kết nối bằng 2 luồng cáp quang với băng thông 2 x 1Gbps lên node chuyển mạch phần tập trung theo đúng phân vùng.
– Tất cả các node chuyển mạch đều có năng lực chuyển mạch lên đến 720 Gbps.
• Kết nối bằng cáp quang đến địa điểm khách hàng.
• Giao tiếp Ethernet 100Mbps - 1Gbps• Kết nối với mạng IP quốc gia và quốc tế
với băng thông 90Gbps.• Cung cấp đa dịch vụ: Voice, Video, Data
trên một tuyến kết nối tới khách hàng.• Tốc độ dịch vụ cung cấp:
– Từ 1Mbps đến 1Gbps.– Tốc độ cam kết CIR và tốc độ lớn nhất PIR.
Dịch vụ MetroNet trên mạng MAN-EĐặc điểm chung
Dịch vụ MetroNet trên mạng MAN-EChất lượng dịch vụ
• Cung cấp dịch vụ MetroNet trên toàn bộ địa bàn thành phố Hà Nội cũ.
• Các chỉ tiêu chất lượng đối với dịch vụ truyền số liệu qua mạng MetroNet:– Độ trễ (one way delay) < 20ms.– Độ trôi pha trung bình (one way jitter) < 3ms.– Tỷ lệ mất gói tin (one way packet loss) < 0.1%.– Tốc độ cam kết (CIR): 100 ± 5%.
• Phạm vi áp dụng: phân đoạn mạng MAN-E Hà Nội, không bao gồm phần mạng LAN, CPE khách hàng và phân đoạn mạng Core liên tỉnh, quốc tế.
1/ MetroNet cung cấp kết nối KTR Ethernet điểm - điểm
2/ MetroNet cung cấp kết nối KTR Ethernet điểm - đa điểm
3/ MetroNet cung cấp kết nối Internet trực tiếp với VDC
4/ MetroNet cung cấp kết nối MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao
5/ MetroNet cung cấp kết nối MegaWAN liên tỉnh tốc độ cao
Một số mô hình kết nối điển hình của dịch vụ MetroNet
802.1Q 802.1Q
MetroNet cung cấp kết nối KTR Ethernet điểm - điểm
Khách hàngSite 1
IP/MPLS
Agg-CES/Access SW
Agg-CES/Access SW
Khách hàngSite 2
1/ Giao diện với CPE khách hàng Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng UTP Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng Ethernet Router / Switch hỗ trợ 802.1Q tag 3/ Tốc độ Cam kết CIR, PIR ( theo bảng cước) 4/ Địa chỉ IP Privite ( địa chỉ dùng riêng)
EVC/ EoMPLS
• Mô tả dịch vụ: Cung cấp kết nối trực tiếp tốc độ cao giữa hai điểm của khách hàng.
• Ứng dụng: Mở rộng mạng LAN.
Cung cấp kết nối mạng WAN.
• Ưu điểm: Cung cấp kết nối giữa hai điểm với băng thông lớn, đa dạng từ 1Mbps lên tới 1Gbps.
• Áp dụng phổ biến: Mô hình kết nối này thường được sử dụng để kết nối mạng máy tính tại 02 địa điểm cách xa nhau về địa lý.
• Khách hành đang sử dụng dịch vụ:
Các ngân hàng: VCB, BIDV, ACB . . .
Công ty Yamaha, Honda, VTC . . .
1/ Giao diện với CPE khách hàng Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng UTP Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng Ethernet Router hỗ trợ 802.1 Q tag 3/ Tốc độ Cam kết CIR, PIR theo từng kênh nhánh. 4/ Địa chỉ IP Privite ( địa chỉ dùng riêng)
Khách hàngSite 2
MetroNet cung cấp kết nối KTR Ethernet điểm - đa điểm
802.1Q 802.1Q
Khách hàngSite 1
Khách hàngSite 3
MAN Sw
Khách hàngSite 4
MAN Sw
MAN Sw
MAN Sw
• Mô tả dịch vụ: Cung cấp các kết nối trực tiếp tốc độ cao từ một điểm đến nhiều điểm khác của khách hàng.
• Ứng dụng: Kết nối trụ sở chính với các chi nhánh khác trên địa bàn Hà Nội.
Mở rộng mạng LAN. Cung cấp kết nối mạng WAN.
• Ưu điểm: Cung cấp kết nối giữa các điểm với băng thông lớn từ 1Mbps lên tới 1Gbps. Giám sát, điều chỉnh và định tuyến được luồng dữ liệu tại trên các kết nối.
• Áp dụng phổ biến: Mô hình kết nối này thường được sử dụng để kết nối mạng máy tính tại điểm trung tâm với các chi nhánh cấp dưới.
• Khách hành đang sử dụng dịch vụ:Các ngân hàng: VCB, BIDV, ACB . . .Công ty giao dịch chứng khoán HASTC.
Cấp phát dịa chỉ IP cho khách hàng
MetroNet cung cấp kết nối Internet trực tiếp với VDC
802.1Q
CPE Khách hàng
Core MAN SW
MAN Agg/Access sw PE - VDC
Internet trực tiếp của VDC
802.1QEVC/EoMPLS
1/ Giao diện với CPE khách hàng Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng UTP Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng Ethernet Router hỗ trợ 802.1Q tag 3/ Tốc độ Cam kết kênh CIR, PIR. 4/ Địa chỉ IP Public ( do VDC cấp)
• Mô tả dịch vụ: Cung cấp kết nối Internet trực tiếp tốc độ cao thông qua VDC cho khách hàng.
• Ứng dụng: Truy nhập Internet chất lượng cao. Cung cấp các dịch vụ, ứng dụng
nội dung trên nền Internet.
• Ưu điểm: Cung cấp kết nối truy nhập Internet với tốc độ và chất lượng cao.
Ưu tiên định tuyến dữ liệu ra Internet.
• Áp dụng phổ biến: Mô hình kết nối này thường được sử dụng để truy nhập Internet, cung cấp các dịch vụ: Mail, FTP, Web hoặc các ứng dụng: Game online, giao dịch trực tuyến . . .
• Khách hành đang sử dụng dịch vụ:Các Công ty cung cấp dịch vụ, ứng dụng: FPT, VinaGame, Quang Minh DEC, VTC . . .
MetroNet cung cấp kết nối MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao
1/ Giao diện với CPE khách hàng Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng UTP Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng Ethernet Router hỗ trợ 802.1Q tag 3/ Tốc độ Cam kết kênh CIR, PIR. 4/ Địa chỉ IP Privite ( địa chỉ dùng riêng)
802.1Q
CPEKhách hàng
MAN
PE ( BRAS : ĐTH, CGY)
VTN CoreVPN /MPSL
802.1Q
VRF
MAN SwMAN sw
EVC/EoMPLS/ QinQ
P/VTN
BGP
MetroNet cung cấp kết nối MegaWAN liên tỉnh tốc độ cao
1/ Giao diện với CPE khách hàng Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng UTP Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng Ethernet Router hỗ trợ 802.1q tag 3/ Tốc độ Cam kết kênh CIR, PIR. 4/ Địa chỉ IP Privite ( địa chỉ dùng riêng)
802.1Q
CPEKhách hàng
MAN
VTN CoreVPN /MPSL
802.1Q
VRF
MAN SwMAN sw
EVC/EoMPLS/ QinQ
PE/VTN
• Mô tả dịch vụ: Cung cấp các kết nối trực tiếp tốc độ cao từ một điểm đến nhiều điểm khác của khách hàng.
• Ứng dụng: Kết nối trụ sở chính với các chi nhánh khác trên địa bàn Hà Nội hoặc liên tỉnh.
Mở rộng mạng LAN. Cung cấp kết nối mạng WAN.
• Ưu điểm: Cung cấp kết nối giữa hai điểm với băng thông lớn, đa dạng từ 1Mbps lên tới 1Gbps. Có thể tận dụng băng thông nhánh chính hiệu quả hơn rất nhiều. Có thể kết hợp với mạng MegaWAN xDSL để làm nhánh chủ của mạng.
• Áp dụng phổ biến: Mô hình kết nối này thường được sử dụng để kết nối mạng máy tính tại điểm trung tâm với các chi nhánh cấp dưới.
• Khách hành đang sử dụng dịch vụ:Các ngân hàng: VCB, BIDV, ACB . . .Công ty Xổ số, Văn phòng đại diện nước ngoài.
Nội dung
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng
chuyển mạch và truyền dẫn của VTHN.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các mô hình kết nối của dịch vụ MetroNet.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các dịch vụ cung cấp trên nền mạng FTTx.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới và
các gói cước dịch vụ MegaVNN & MegaWAN.
Copper
Copper
MEN Access Switch
MEN Access Switch
OLT
OLT
ONU
ONU
ONU
ONT
ONT
ONT
Copper
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Fo
Mạng MAN-EVTHN
Khách hàngDịch vụ FTTx
Khách hàngDịch vụ FTTx
Khách hàngDịch vụ VDSL
Fo
Khách hàngDịch vụ FTTx
Khách hàngDịch vụ VDSL
Khách hàngDịch vụ VDSL
Cấu trúc chung mạng FTTx (G-PON)
Sơ đồ tổ chức mạng FTTx
• 45 bộ OLT với tổng dung lượng 226 cổng
PON hướng xuống cùng 97 giao diện
Gigabit Ethernet hướng lên.
• 305 bộ chia các loại nhằm đáp ứng kết nối
băng rộng cho khoảng 18.688 thuê bao.
• 6.255 bộ ONT đảm bảo cung cấp kết nối
FE/GE tới khách hàng.
• 8.532 bộ ONU kèm theo modem VDSL
đảm bảo cung cấp kết nối VDSL tới
khách hàng.
Cấu trúc mạng FTTx - GPON VTHN (1)
• Tổng số dung lượng mạng cáp quang
truy nhập khoảng 17.000 Fo với tổng chiều
dài cáp quang khoảng 20.752km.
• Mạng cáp quang truy nhập được xây dựng
theo phân vùng phục vụ của các tổng đài.
• Mạng cáp quang FTTx được xây dựng và
triển khai theo cấu trúc: điểm – điểm và
điểm – đa điểm.
Năng lực mạng cáp quang VTHN (1)
• Dung lượng cáp quang kéo từ các tổng đài
Host là 96 Fo.
• Dung lượng cáp quang kéo từ các tổng đài
vệ tinh là 64 Fo.
• Dung lượng cáp sợi quang thuê bao kéo
tới nhà khách hàng từ 4 Fo đến 8 Fo để
đảm bảo hệ số dự phòng 1 + 1.
• Chiều dài từ điểm truy nhập đến nhà
khách hàng nhỏ hơn 1km.
Năng lực mạng cáp quang VTHN (2)
• Dịch vụ FTTx là loại hình dịch vụ cung cấp cáp quang đến từng khách hàng.
• Khách hành có thể là các hộ gia đình trong toà nhà, các doanh nghiệp trong toà nhà hoặc các khu công nghiệp.
• Dịch vụ FTTx đáp ứng việc cung cấp các dịch vụ chất lượng cao trên cáp quang với chi phí thấp.
• Dịch vụ FTTx cho phép khách hàng sử dụng các dịch vụ yêu cầu băng thông lớn như: Video theo yêu cầu (VoD), truyền hình trên nền IP (IPTV), truy nhập Internet tốc độ cao
Dịch vụ MetroNet trên mạng MAN-EĐặc điểm chung
G-PONMAN SW
FO-Ethernet
FO-Ethernet
FO-Ethernet
QinQ
MAN SW
Khách hàng # 1
Qin
Q
EVC/EoMPLS
Cung cấp dịch vụ IPTV/VoD trên nền FTTx
Khách hàng # 2
Khách hàng # 3
IPTV/VoD Server
MAN SW
FO-Ethernet
FO-Ethernet
FO-Ethernet
QinQ
MAN SW
Khách hàng # 1
QinQEVC/EoMPLS
G-PON
Cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên nền FTTx
Khách hàng # 2
Khách hàng # 3
BRAS
VDC/Internet
Sơ đồ cung cấp dịch vụ truyền hình hội nghị trên nền FTTx
FO
FO
FOPON-OLT
MEN SW
MEN SW
MEN SW
MEN SW
MAN-EViễn Thông Hà Nội
FOMCU
TV/Projector
Micro Camera
PON-ONU
FO
FOMCU
TV/Projector
Micro Camera
PON-ONU
FO
FO
TV/Projector
MicroCamera
PON-ONUMCU
PON-OLT
FO
FO
TV/Projector
MicroCamera
PON-ONUMCU
PON-OLT
FO
• Các dịch vụ cung cấp trên nền mạng FTTx sẽ áp dụng để cho các toà nhà, các khu công nghiệp có mật độ khách hành sử dụng dịch vụ cao.
• Các thiết bị FTTx ngày nay không chỉ góp phần làm giảm chi phí đầu tư cáp sợi quang mà còn đáp ứng được yêu cầu cung cấp được các dịch vụ cao cấp: Voice, Video, Data (Triple play services).
• Hiện Viễn Thông Hà Nội đang cung cấp dịch vụ Internet tốc độ cao, Hội nghị truyền hình quốc tế tại khu công nghiệp Bắc Thăng Long.
• Viễn Thông Hà Nội sẽ tiếp tục triển khai các dịch vụ cao cấp khác trên nền thiết bị FTTx tại: Tòa nhà 83 Lý Thường Kiệt, Tòa nhà Vincom, Làng Quốc tế Thăng Long . . .
Nội dung
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng
chuyển mạch và truyền dẫn của VTHN.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các mô hình kết nối của dịch vụ MetroNet.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới
và các dịch vụ cung cấp trên nền mạng FTTx.
Giới thiệu về cấu trúc, năng lực mạng lưới và
các gói cước dịch vụ MegaVNN & MegaWAN.
Cấu trúc chung mạng xDSL VTHN( MANG IP)
12x G
E
16x G
E
Đinh Tiên Hoàng
RING 50 Gbps CÇU GIÊY
§ øC GIANG
§ inh Tiªn Hoµng
TH¦ î NG § ×NH
Nguyễn Du
Trần Khát Trân
Giáp Bát
Đức Giang
Trâu Quỳ
Phủ Lỗ
Đông Anh
Cầu Giấy
Hùng Vương
Láng Trung
Nam Thăng Long
Thanh Trì
Ô Chợ Dừa
Kim Liên
Thượng Đình
Nguyễn Hữu Huân
Yên Phụ
Phúc Tân
Q. Thánh
Hàng Hành
Cung Văn Hoá
Lạc Trung
Mai Động
Minh Khai
N.Công Trứ
Đại La
Mai Hương
Gia Lâm Phố
Sài Đồng
Yên Hoà
Nhổn
Láng Thương
Hoàng Cầu A
Thái Thịnh
Trung Tự
Định Công
RSU N.T.Long
Nguyễn. Phong Sắc
Nghĩa Tân
Bưởi ( Bái Ân)
BRAS CGY- 1&2
BRAS - DGG 1&2
BRAS- ĐTH 1&2
BRAS – TDH 1&2
16
x G
E
Hệ thống quản lý
Softswitch,Appl. ServerMedia GW
Softswitch,Appl. ServerMedia GW
12 x
GE
Nguyên Khê
Lộc Hà
Nội Bài
Sóc Sơn
K.CN Nội Bài
Ngọc Khánh
Đội Cấn
T.Xuân Nam
Nhân Chính
T.X Bắc 2
Cầu Bươi
2x GE
Văn Chương
Đặng Tiến Đông
Hoàng Cầu B
Ngọc Hồi
Internet VDC1 IP/MPLS BackBone
PE-VTN
Hoàng Hoa Thám
IP-DSLAMMSANG-PON
IP-DSLAMMSANG-PON
MANG MAN- E
Cấu trúc chung mạng xDSL VTHN( MANG TSL ATM, MANG xDSL ATM)
GE
TE
STM-1 STM-4
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
Ethernet
VTI
8E14E1
2E1 3E14E12E1
2E1
2E1
2E1
2E1
2E1
3E1
2E1
4E1
4E1
6E12E12E16E12E12E14E14E13E14E12E1
4E1
2E1
2E1
2E1
2E1
2E1
2E1
6E1
`NMS1 Active
`
NMS2 Standby
BRAS CGYERX - 1410
BRAS DTHERX - 1410
MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU, MANG xDSL ATM - VTHN
Switch
1E1
1E1
MainstreetMHG
MainstreetDXN
MainstreetBDG
MainstreetNVC
MainstreetNBI
MainstreetPTY
MainstreetDGG
MainstreetGLP
MainstreetCN TLong
MainstreetNHH
MainstreetBKA
MainstreetNCT
MainstreetTKC
MainstreetYPU
MainstreetGBT
MainstreetDTH
MainstreetVPS
MainstreetTTI
MainstreetHITC
MainstreetNKH
MainstreetNCH
MainstreetNTN
MainstreetHVG Mainstreet
HCAMainstreet
HCB
MainstreetLGG
MainstreetDTD
MainstreetKLN
MainstreetTPU
MainstreetLLQ
MainstreetLMC
MainstreetHHT
MSS - DTH7670 RSP
MainstreetCVH
MainstreetTDH
InternetIP/MPLS
CORE
InternetVDC DDN/VTN
GBT.A21
DTH.A11
PTN.A11
LTK.A11
HHH.A11
YPU.A21
NDU.A11
DLA.A13
PLO.A11
DAH.A11
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1 STM-1 STM-1 STM-1STM-1STM-1 STM-1 STM-1 STM-1
NKH.A14
TX1.A21
DCG.A21
DCG.A22
TDH.A21
CGY.A21
KLN.A11
TTI.A11
NTL.A11
STM-1 STM-1 STM-1 STM-1 STM-1 STM-1 STM-1 STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
STM-1
DCG.A21
TQY.A21
STM-1
TLE.A12
LTG.A11
MSS - CGY7670 RSP
7670 DTH 7670 C2
STM-1
7670 DGG 7670 CGY
SWITCH DTH6509
SWITCH CGY6509
VPS.A11
HVG.A11
`
ATM Huawei Server
`
ATM Siemens Server
BUO.A11XDH.A11NTN.A14
LLQ.A13
NTN.A15BUO.A41NPS.A14TCT.A12LM2.A11CNE.A11
BTL.A13VNC.A11NKE.A11TL5.A51LCA.A11NBD.A11VNI.A11
KNO.A11DMH.A11VHG.A11TLM.A11LCA.A13LCA.A12DAH.A12VHA.A12BCP.A11KCG.A11NHG.A13TLM.A12DAH.A13KTL.A11
DMY.A11DMY.A12HLT.A13
TPU.A13YSO.A13
NHI.A13
CBU.A11VTY.A12
TPU.A11YSO.A11TPU.A12THP.A11YSO.A12
TIH.A11CMC.A11KDH.A11PMI.A11TTI.A42TTI.A13
DMY.A14TPU.A14VNP.A11SQN.A11TX2.A11
HBM.A11KLR.A11TTU.A12
BMI.A11
CNH.A11TYL.A11
CGY.A12
MDM.A11NHO.A14
NHO.A16YHA.A11TXN.A11LMC.A13
TMN.A41TLR.A15
DHT.A11CNN.A11CNN.A12
OCD.A14
OCD.A15HNM.A11DTD.A11
HCB.A12TSN.A11
VCG.A11HCB.A13
TX2.A21
BLD.A21CBU.A21DKM.A21HLD.A21
BLD.A22HLD.A22
HHT.A12DCB.A12
NCH.A21TXN.A22TDH.A22
TYN.A21MTI.A21DMO.A21MYH.A21
VPS.A13 HIT.A11TCT.A11XPG.A11CDN.A14
CDN.A13
GVO.A11VPC.A11DCA.A12
TKE.A12LGG.A13
LGG.A12
HCA.A14HCA.A12
NKH.A12
LHA.A11HCA.A13
NHH.A11QTH.A11
ACO.A51
CVH.A13NDU.A13
YPR.A21PXA.A22
DTH.A21
VHO.A11MDG.A11LCG.A11NCT.A11
MDH.A11MKI.A11MKI.A41BDG.A11MTO.A13BDG.A14VHY.A11
GLP.A21NTY.A21YTH.A21PDG.A21NVC.A21NHP.A21TTH.A21GBN.A11YVN.A22
KNB.A11NBI.A11NBI.A12
SSN.A12TGA.A11KAH.A11TL5.A12
MLH.A11XGN.A11KAH.A12
CMO.A11PLT.A11DCV.A11MHG.A41PLT.A41
MHG.A11TMI.A11
DTN.A21PTY.A21TBN.A21SDG.A21KSN.A21KKY.A21HXA.A21SDG.A22
TKC.A11QLI.A21
TDH.A21TMI.A21
BKA.A21QLI.A11
DXN.A11DTH.A31
HGA.A11PNL.A11
DT 312E1=6IMA 6E1=3IMA
14E1=7IMA
• 09 thiết bị BRAS có năng lực chuyển mạch
40 Gbps và đáp ứng đồng thời 32K phiên
truy nhập đồng thời.
• Hơn 700 trạm DSLAM với dung lượng
420K cổng ADSL và 17K cổng SHDSL
phục vụ cung cấp dịch vụ MegaVNN &
MegaWAN.
• Đạt tỷ lệ 100% các trạm viễn thông đều
được lắp đặt thiết bị DSLAM mạng xDSL.
Năng lực mạng xDSL VTHN (1)
Dịch vụ mạng xDSL VTHN (1)Dịch vụ MegaVNN
• Căn cứ vào nhu cầu sử dụng của các nhóm khách hàng, dịch vụ MegaVNN có rất nhiều gói cước phù hợp:
– MegaVNN Easy (1.536/512 Kbps).– MegaVNN Family (2.048/512 Kbps).– MegaVNN Extra (2.560/512 Kbps).– MegaVNN Maxi (3.072/640 Kbps).– MegaVNN Pro (4.096/640 Kbps).– MegaVNN for Game (6.144/640 Kbps).– MegaVNN Dreaming (8.192/640 Kbps).– MegaVNN over Fiber (10 or 12Mbps/640 Kbps)
Dịch vụ mạng xDSL VTHN (2)Dịch vụ MegaWAN
• Dịch vụ MegaWAN trên cáp đồng:– MegaWAN trên ADSL tốc độ < 512 Kbps– MegaWAN trên SHDSL tốc độ từ 640 Kbps
đến 2048Kbps.
• Dịch vụ MegaWAN trên cáp quang:– MegaWAN trên cáp quang (MetroNet) tốc độ
nhánh có thể lên đến 1Gbps.
• Dịch vụ MegaWAN hỗn hợp:– Nhánh chính là MegaWAN trên cáp quang.– Các nhánh phụ là MegaWAN trên cáp đồng.– Đây là mô hình cung cấp dịch vụ MegaWAN
rất có tiềm năng trong thời gian tới.
Co
pp
er
IP-DSLAMFO
BRAS
BRAS
MẠNG CORE VTHNIP/MPLS
FO
FO
FOIP-DSLAM
BRAS
Ethernet
TV/Projector
Micro Camera
Ethernet
TV/Projector
Micro Camera
ModemSHDSL
Co
pp
er
TV/Projector
MicroCamera
TV/Projector
MicroCamera
ModemSHDSL
Co
pp
er
Ethernet
ModemSHDSL
Copper
IP-DSLAM
Ethernet
Center point
MCU
MCU
MCU
MCU
FO
ACCESS MEN SW
O/E
CORE MEN SW
TV/Projector
MicroCamera
Ethernet
ModemSHDSL
MCU
TV/Projector
MicroCamera
Ethernet
ModemSHDSL
MCU
Co
pp
er
Site #1
Site #2
Site #3
Site #4
Site #5
Dịch vụ mạng xDSL VTHN (3)Dịch vụ MegaWAN hỗn hợp
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!