Ôn tẬp vẬt lÝ thi tỐt nghiỆp thpt tỔ vẬt lÝ- cÔng...

12
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆ 2015-2016 Phần 1: Dao động cơ Câu 1. Một vật thực hiện dồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = A 1 cos(t + /6)cm và x 2 = A 2 cos(t + 5/6)cm. Phương trình dao động của vật có dạng x = 3 3 cos(t + )cm. Để biên độ A 2 có giá trị lớn nhất thì giá trị biên độ A 1 A. 3 2 cm. B. 3cm. C. 6 2 cm. D. 6cm. Câu 2. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động với phương trình x 1 = A 1 cos(t + /3)cm thì cơ năng nó là W 1 . Khi vật đó thực hiện dao động với phương trình x 2 = A 2 cos(t)cm thì cơ năng của nó W 2 = 4W 1 . Khi vật thực hiện dao động theo phương trình tổng hợp của hai dao động trên thì năng của nó là A. W = 5W 2 . B. W = 3W 1 . C. W = 7W 1 . D. W = 2,5W 1 . Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nới có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của 0 A. 0,062 rad. B. 0,375 rad. C. 0,255 rad. D. 0,125 rad. Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang dao động điều hòa. Khi con lắc đi về đến vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên thì A. biên độ giảm. B. biên độ không thay đổi. C. lực căng dây giảm. D. biên độ tăng. Câu 5. Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 8cm. Lấy g = 10m/s 2 ( 2 ). Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo bị giãn. Tại t = 0 vật ở vị tí biên dương. Thời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng lần thứ 2013 thì vật có li độ và vận tốc bằng A. x = 8 2 cm; v = 4 cm/s. B. x = -8 2 cm; v = 0,4 cm/s. C. x = 8 2 cm; v = -40 cm/s. D. x = -8 2 cm; v = -4 cm/s. Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = /2(s), quả cầu nhỏ có khối lượng m 1 . Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m 1 có gia tốc là – 1,28m/s 2 thì một vật có khối lượng m 2 = m 1 /2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m 1 và có hướng làm lò xo nén lại. Sau va chạm m 2 chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m 2 ngay trước lúc va chạm là – 36cm/s. Quãng đường mà vật m 1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m 1 đổi chiều chuyển động lần đầu là A. 8 cm. B. 10 cm. C. 18 cm. D. 6 cm. Câu 7. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động cùng phương có phương trình x 1 = A 1 cos(2t)cm và x 2 = 2,5 3 cos(2t + 2 )cm. Phương trình dao dộng tổng hợp thu được là x = 2,5cos(2t + )cm. Biết < 2 và A 1 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của 2 A. π π ; 6 3 . B. π ; 6 3 . C. π π ;- 3 2 . D. 5π π ; 6 3 . Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật có vận tốc lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữ hai vị trí có cùng tốc độ v 0 là 20cm/s. Tốc độ v 0 A. 10,47cm/s. B. 14,8cm/s. C. 11,54cm/s. D. 18,14cm/s. Câu 9. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 11. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 12. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 13. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 14. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 15. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại v max , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x 1 với vận tốc v 1 thoã mãn: A. v 1 2 = v 2 max - ω 2 x 2 1 . B. v 1 2 = v 2 max +0,5ω 2 x 2 1 . C. v 1 2 = v 2 max -0.5ω 2 x 2 1 . D. v 1 2 = v 2 max + ω 2 x 2 1 .

Upload: others

Post on 08-Jan-2020

17 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆ 2015-2016 Phần 1: Dao động cơ Câu 1. Một vật thực hiện dồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos(t + /6)cm và x2 = A2cos(t + 5/6)cm. Phương trình dao động của vật có dạng x = 3 3 cos(t + )cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì giá trị biên độ A1 là A. 3 2 cm. B. 3cm. C. 6 2 cm. D. 6cm. Câu 2. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động với phương trình x1 = A1cos(t + /3)cm thì cơ năng nó là W1. Khi vật đó thực hiện dao động với phương trình x2 = A2cos(t)cm thì cơ năng của nó W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động theo phương trình tổng hợp của hai dao động trên thì năng của nó là A. W = 5W2. B. W = 3W1. C. W = 7W1. D. W = 2,5W1. Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nới có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của 0 là A. 0,062 rad. B. 0,375 rad. C. 0,255 rad. D. 0,125 rad. Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang dao động điều hòa. Khi con lắc đi về đến vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên thì A. biên độ giảm. B. biên độ không thay đổi. C. lực căng dây giảm. D. biên độ tăng. Câu 5. Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 8cm. Lấy g = 10m/s2 ( 2). Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo bị giãn. Tại t = 0 vật ở vị tí biên dương. Thời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng lần thứ 2013 thì vật có li độ và vận tốc bằng A. x = 8 2 cm; v = 4 cm/s. B. x = -8 2 cm; v = 0,4 cm/s. C. x = 8 2 cm; v = -40 cm/s. D. x = -8 2 cm; v = -4 cm/s. Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = /2(s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 1,28m/s2 thì một vật có khối lượng m2 = m1/2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 và có hướng làm lò xo nén lại. Sau va chạm m2 chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là – 36cm/s. Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu là A. 8 cm. B. 10 cm. C. 18 cm. D. 6 cm. Câu 7. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động cùng phương có phương trình x1 = A1cos(2t)cm và x2 = 2,5 3 cos(2t + 2)cm. Phương trình dao dộng tổng hợp thu được là x = 2,5cos(2t + )cm. Biết < 2 và A1 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của và 2 là

A. π π;6 3

. B. π 2π;6 3

. C. π π; -3 2

. D. 5π π;6 3

.

Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật có vận tốc lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữ hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20cm/s. Tốc độ v0 là A. 10,47cm/s. B. 14,8cm/s. C. 11,54cm/s. D. 18,14cm/s. Câu 9. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 11. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 12. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 13. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 14. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 15. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn: A. v1

2 = v2max - ω2x2

1. B. v12 = v2

max +0,5ω2x21. C. v1

2 = v2max -0.5ω2x2

1. D. v12 = v2

max + ω2x21.

Page 2: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 16. Nội dung nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 17. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 19. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 21. Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là A. 12,5 s B. 0,8 s C. 1,25 s D. 0,08 s Câu 22. Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy 2π =10 . Lò xo có k là A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m Câu 23. Vật dđđh có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. 2 2

24 2

v a A

. B. 2 2

22 2

v a A

. C. 2 2

22 4

v a A

. D. 2 2

22 4

a Av

.

Câu 23b. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa: A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. Giảm 9/4lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần. D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. Câu 24. Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2 2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 25. Chất điểm dao động: x = 4cos(5t + /2) cm. Quãng đường mà chất điểm đi được sau thời gian t = 2,15s kể từ lúc t = 0 là A. 55,17 cm. B. 85,17 cm. C. 65,17 cm. D. 75,17 cm. Câu 26. Một con lắc đơn dao động với tần số 2Hz. Khi động năng đạt giá trị cực đại thì sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì thế năng đạt giá trị cực đại? A. 0,125s B. 0,5s C. 0,75s D. 1s Câu 27. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là. A. 0,48s B. 0,7s C. 1,00s D. 1,4s Câu 28. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 3cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 29,5cm và 35,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 2N; 1N B. 2,5N; 1,5N C. 3N; 2N D. 1,5N; 0,5N Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng m gắn vào lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên xuống. Kéo vật nặng xuống phía dưới, cách vị trí cân bằng 5 2 cm và truyền cho nó vận tốc 20 2 cm/s theo chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật nặng. A. x = 5cos(4t + /4) (cm). B. x = 10cos(4t + /4) (cm). C. x = 10cos(4t - /4) (cm). D. x = 5cos(4t - /4) (cm). Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,2s, biên độ A = 4 cm. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = - A/2 là A. 60 cm/s. B. 70 cm/s. C. 80 cm/s. D. 90 cm/s. Câu 32. Một vật có khối lượng 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 8cos( 2πt+π/2 )cm và x2 = 8cos 2πt cm. Lấy 2π = 10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là A. 32mJ. B. 64mJ. C. 96mJ. D. 960mJ.

Page 3: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 33. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải: A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44% Phần 2: Sóng cơ Câu 34. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 36. Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn đủ dài với tốc độ 0,5m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 37. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là

A. = 2πλd

B. = πdλ

C. = πλd

D. = 2πdλ

Câu 38. Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng Câu 39. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 40. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 41. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 42. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 43. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 44. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 45. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Các phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 46. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. lệch pha /4. D. cùng pha. Câu 47. Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là

A. 2vd

. B. 2vd

. C. 4vd

. D. vd

.

Câu 48. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 49. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 50. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB) Câu 51. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là

A Bu = u = 2cos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8 B. 7 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10

Page 4: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u1 = u2 = 6cos(30t)cm. Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6cm thì li độ dao động tại của phần tử tại M là A. 3 3 cm. B. 6cm. C. 6 2 cm. D. 3 2 cm. Câu 53. Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra là 84dB và mức cường độ âm do sự phản xạ âm từ vách tường đến điểm đó là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được tại điểm đó là A. 80,97dB. B. 82,30dB. C. 84,27dB. D. 80,77dB. Câu 54. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t0, li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là -5mm và +5mm. Các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ của các phần tử tại B và C là – 3mm thì phần tử D ở cách vị trí cân bằng của nó gần giá trị nào nhất A. 5,2mm. B. 7mm. C. 9mm. D. 6mm. Câu 55. Hai nguồn A, B dao động cùng tần số f trên mặt nước cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1m/s. M là một điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động có biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm . Xác định f tần số dao động của nguồn A. 40Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 100Hz.

Câu 56. Vận tốc truyền trên sợi dây đàn hồi tỉ lệ với lực căng dây theo biểu thức v = Fm . Thực hiện sóng dừng trên dây với hai

đầu cố định ở tần số f = 50Hz thì quan sát được trên dây xuất hiện n nút sóng. Thay đổi lực căng dây một lượng F/2 để thấy hiện tượng sóng dừng trên dây như ban đầu thì tần số tương ứng là f1, f2. Vậy tính từ tần số f thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất bằng bao nhiêu để thấy hiện tượng sóng dừng như trên ? A. 14,64Hz. B. 15,35Hz. C. 11,23Hz. D. 10,00Hz. Câu 57. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cường độ âm tại B? A. 2,25 lần B. 3600 lần C. 1000 lần D. 100000 lần Câu 58. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,01)s bằng bao nhiêu? A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm. Câu 59. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Câu 60. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dđ theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 61. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây A. có 5 nút và 4 bụng B. có 3 nút và 2 bụng C. có 9 nút và 8 bụng D. có 7 nút và 6 bụng Câu 62. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dđ điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dđ ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. Phần 3: Dao động điện từ Câu 63. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 64. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 65. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 66. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 67. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.

Page 5: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 68. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường E

cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với vectơ cường độ

điện trường E

. B. vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn cùng phương với phương truyền sóng.

C. vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B

cùng phương với phương truyền sóng và vectơ cường độ điện trường E

vuông góc với vectơ cảm ứng từ B

.

Câu 69. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 70. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 71. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng. B. khuếch đại. C. phát dao động cao tần. D. biến điệu. Câu 72. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 73. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Câu 74. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai ? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau /2. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 75. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 76. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 1 . D. 3. Câu 77. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C =20 F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U0 = 4V. Chọn thời điểm ban đầu (t= 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Tính năng lượng điện trường tại thời điểm t=T/8, T là chu kì dao động . A. Wđ = 80μJ. B. Wđ = 80J. C. Wđ = 80mJ. D. Wđ = 80kJ. Câu 78. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-6s. Tính thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại. A. 12.10- 6 (s). B. 1,2.10- 6 (s). C. 2.10- 6 (s). D. 0,2.10- 6 (s). Câu 79. Chọn câu sai.Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng: A. sóng cực ngắn vì nó không bị tần điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng. B. sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất. C. ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày. D. vì sóng ngắn bị tần điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. Câu 80. Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ A. để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. B. mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau. C. khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu. D. mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.

Page 6: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 81. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 2 lần Câu 82. Trong mạch dao động LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0

và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0

thì chu kỳ dao

động điện từ trong mạch là

A. T = 2LC. B. 0

0

2πQT=

I C. 0

0

2pIT =

Q . D. T = 2Q0I0.

Câu 83. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ

và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0I2

thì độ lớn hiệu điện thế

giữa hai bản tụ điển là

A. 03 U .4

B. 03

2U C. 0

1 U .2

D. 03 U .

4

Câu 84. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là 2.10-5 s và khi C = C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 1,2.10-5 s. Nếu C = C1 - C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,03.10-5 s B. 1,5.10-5 s C. 1,6.10-5s D. 1,8.10-5 s Câu 85. Trong mạch dao động LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là:

A. 2 2q i

+ = 0,52 22Q 2I0 0 B:

2 2q i+ = 12 2 2Q ω I0 0

. C: 2i2 2q + = Q02I0

. D: 2q 2 2+2i = I02Q0

.

Câu 86. Vệ tinh địa tỉnh Vinasat I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 1320 Đông có độ cao h so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính 6370km, khối lượng 6.1024kg và chu kỳ quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11Nm2/kg2. Vùng phủ sóng trên mặt đất nằm trong khoảng kinh độ nào dưới đây A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T. B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T. C. Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T. D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ. Phần 4: Dòng điện xoay chiều Câu 87.Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL. Câu 88. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 89. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 90. Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ sớm pha π/12 so với dòng điện và có giá trị hiệu dụng là U. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha π/3 so với dòng điện và có giá trị hiệu dụng U 2 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là A. U 7 . B. U 5 . C. U 3 . D. U 2 . Câu 91. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 92. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 93. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 94. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3. D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 95. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơcấp.

Page 7: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 96. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 97. Cho mạch điện RC: u = U 2 cost V), R thay đổi được, độ lệch pha giữa i và u ứng với 2 giá trị R1 và R2 là 1 và 2. Gọi P1, P2 là công suất ứng với R1 và R2 . Biết (1 + 2) = /2. Liên hệ giữa P1, P2 là : A. P1 = P2/4. B. P1 = P2/3. C. P1 = P2/2. D. P1 = P2. Câu 98. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. Câu 99. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 100. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là một biến trở, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị U không đổi, L và C cũng không đổi. Nếu người ta tăng dần giá trị của R từ 0 lên dần tới một giá trị khá lớn thì kết luận nào sau đây là đúng ? A. tổng trở tăng dần và công suất giảm dần. B. tổng trở tăng dần ; công suất tăng dần và sau khi qua một trị cực đại sẽ giảm dần. C. tổng trở tăng dần, sau khi qua một trị cực đại sẽ giảm dần ; công suất ban đầu tăng dần, sau khi qua một trị cực đại sẽ giảm dần. D. tổng trở tăng dần và công suất cũng tăng dần. Câu 101. Đặt điện áp 2 cosu U t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt 11ω =

2 LC. Xác định tần số góc để điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R.

A. = 1 2 B. =21 C. = 1

2

D. = 1

2

Câu 102. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia A. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên. B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trên. C. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên. D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trên. Câu 103. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện C và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thì thấy điện áp tức thời giữa hai điểm A,N lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch /3 (N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N,B bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A,N. Điện áp tức thời giữa hai điểm A,N lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là : A. -2/3. B. -/3 .C. -/2 . D. -7/12. Câu 104. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. giảm tần số dòng điện xoay chiều. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.

Câu 105. Mắc nối tiếp điện trở R=100 ,cuộn dây thuần cảm L= 1 H3π

và tụ điện C=-410 F

3π. vào hai đầu mạch nguồn xoay chiều

uAB= U 2 cos2 ft, trong đó U không đổi còn tần số f thay đổi .Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá tri cực đại khi tần số f là: A. f = 50 Hz . B. f = 50 2 Hz . C. f = 50 6 Hz . D. f = 60 Hz . Câu 106. Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp ổn định u = U0cosωt gồm :biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết ZC ≠ ZL. Thay đổi biến trở để công suất của mạch cực đại thì

A. 2

0max 2 L c

UPZ Z

. B. 0max 2

UP

R . C.

2

max 4 L c

UPZ Z

. D. 2

0max 4 L c

UPZ Z

.

Câu 107. Cho R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt ở hai đầu mạch u = U0cosωt. Biết hiệu điện thế hiệu dụng UR = 15V; UL =2 0V; UC = 40V. khi điện trở R thay đổi để có UR = 20V. Thì U’L và U’C là A. U’L = 15V ; U’C =30V. B. U’L = 30V ; U’C =15V. C. U’L = 75V ; U’C =35V. D. U’L = 75V ; U’C =30V. Câu 108. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó A: 2 2 2 2

C R LU U U U . B: 2 2 2 2C R LU U U U . C: 2 2 2 2

L R CU =U +U +U D: 2 2 2 2R C LU U U U .

Câu 109. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu định cư bằng đường dây tái diện một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đử điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ mỗi hộ và công suất cung cấp từ trạm phát là không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ thì điện áp nơi phát là A. 3U. B. 4U. C. 5U. D. 10U.

Page 8: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 110. Tại địa điểm M có một máy phát điễnoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát điện đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp, điện năng được đưa lên tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa máy phát. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì có tối đa 130 máy máy tiện cùng hoạt động. Do xãy ra sự cố ở trạm tăng áp mà phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phất điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha A. 93. B. 102. C. 84. D. 66. Câu 111. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 110V vào đoạn mạch AMB, gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau lệch pha nhau một góc /2. Điện áp hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L bằng A. 110V. B. 110 3 V. C. 55 3 V. D. 55V. Câu 112. Đặt một điện áp u = 100 2 cos(100t - /4)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50, cuộn cảm thuần có

độ tự cảm 1π

H và tụ điện có điện dung C = -310

5πF, mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm

thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng A. -50V; 50 3 V. B. 50 3 V; - 50V. C. -50 3 V; 50V. D. 50V; -100V. Câu 113. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ mắc biến trở R, đoạn mạch MB mắc cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của AB lần lượt là A. 3/8 và 5/8 B. 3/8 và 3/6. C. 1/7 và 1/2. D. 1/8 và 3/4. Câu 114. Đặt điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì mạch tiêu thụ công suất là P. Khi nối tắt tụ C thì điện áp giữa hai đầu điện trở tăng ba lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Khi đó công suất của đoạng mạch là A. 3P. B. 10 P. C. 9P. D. 7P. Câu 115. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t)V vào hai đầu mạch đó. Biết ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. -50V. B. -50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. Câu 116. Đặt vào mạch RLC nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch lần lượt là 40 2 V; 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là A. 109,28V. B. -80V. C. 0. D. 81,26V. Câu 117. Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch u = 150 2 cos(100t)V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp (UAM + UMB)max . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 150V. B. 75 3 V. C. 200V. D. 75 2 . Phần 5: Sóng ánh sáng Câu 118. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 119. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 120. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 121. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 122. Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 123. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Page 9: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 124. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Câu 125. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 126. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 127. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 128. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Câu 129. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 130. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu131. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 132. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 133. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 134. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 135. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 136. Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 137. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 138. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 139. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45mvới công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A.1 B. 20/9

. C.2 D. 3/4.

Phần 6: Lượng tử ánh sáng Câu 140. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau ?

A. h = 2 1

2 1

e(U -U )f -f

. B. h = 1 2

2 1

e(U -U )f -f

. C. h = 2 1

1 2

e(U -U )f -f

. D. h = 1 2

1 2

e(U -U )f +f

.

Page 10: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 141. Ánh sáng đơn sắc có tần số f1 chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U1. Nếu chiếu ánh sáng có tần số f2 thì hiệu điện thế hãm là A. U1 – (f2 – f1)h/e. B. U1 + (f2 + f1)h/e. C. U1 – (f2 + f1)h/e. D. U1 +(f2 – f1)h/e. Câu 142. Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu 143. Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các êlectron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của êlectron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát êlectron của kim loại đó là

A. 1 2

4h .3(f -f )

B. 1 2

h .3(4f -f )

C. 1 2

4h .(3f -f )

D. 1 2h(4f -f ) .3

Câu 144. Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (công thoát là A) thì các êlectron quang điện phóng ra có động năng cực đại là Wo. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng cực đại của các êlectron quang điện là A. W0 + hf. B. W0 + A. C. 2W0. D. W0. Câu 145. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,552m vào catôt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ là Ibh = 2mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catôt là 1,20W. Hiệu suất lượng tử bằng A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%. Câu 146. Công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Cường độ Ibh là A. 0,6A. B. 6mA. C. 0,6mA. D. 1,2A. Câu 147. Công suất của nguồn sáng là 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3m. Số phôtôn tới catôt trong một đơn vị thời gian bằng A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017. Câu 148. Kim loại làm catôt một tế bào quang điện có công thoát êlectron là 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ có bước sóng λ = 0,44m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron có giá trị bằng A. 0,468.10-7m/s. B. 0,468.105m/s. C. 0,468.106m/s. D. 0,468.109m/s. Câu 149. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 400nm và λ2 = 0,25μm vào catôt một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron gấp đôi nhau. Công thoát của êlectron bằng A. 3,975.10-19eV. B. 3,975.10-13J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-16J. Câu 150. Catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron bằng 4eV. Chiếu đến tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng 2600A0. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là A. 3105A0. B. 5214A0. C. 4969A0. D. 4028A0. Câu 151. Trong một ống Rơnghen (ống tia X) người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.104V giữa hai cực. Coi động năng ban đầu của êlectron không đáng kể. Động năng của êlectron khi đến âm cực bằng A. 1,05.104eV. B. 2,1.104eV. C. 4,2.104eV. D. 4,56.104eV. Câu 152. Trong một ống Rơnghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.104V giữa hai cực. Tần số cực đại mà ống Rơnghen có thể phát ra là A. 5,07.1018Hz. B. 10,14.1018Hz. C. 15,21.1018Hz. D. 20,28.1018Hz. Câu 153. Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích nguyên tử hiđrô đến mức năng lượng. A. M. B. N. C. O. D. P. Câu 154. Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa A. 3 phôtôn. B. 4 phôtôn. C. 5 phôtôn. D. 6 phôtôn. Câu 155. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bước sóng của hai vạch đỏ và lam trong dãy Ban-me lần lượt là 0,656μm và 0,486μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pa-sen là A. 103,9nm. B. 1875,4nm. C. 1785,6nm. D. 79,5nm. Câu 156. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: E1 = –13,6eV; E2 = –3,4eV; E3 = –1,5eV; E4 = –0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên ? A. 12,2eV. B. 10,2eV. C. 3,4eV. D. 1,9eV. Câu 157. Vật trong suốt không màu thì A. không hấp thụ ánh sáng nhìn thấy trong miền quang phổ. B. chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu tím. C. chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu đỏ. D. hấp thụ tất cả các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 158. Một dám khí hidro được kích thích lên một mức năng lượng nào đó. Trên quang phổ phát xạ thu được từ đám khí, quan sát

thấy 3 vạch màu. Số lượng vạch tử ngoại trên quang phổ đó là A. 6 vạch. B. 4 vạch. C. 3 vạch. D. 2 vạch. Câu 159. Chọn nội dung sai về hiện tượng quang phát quang A. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Bên trong đèn ống có phủ một lớp bột là chất huỳnh quang. D. Sự phát sáng của đèn pin led là sự phát quang. Phần 7: Hạt nhân nguyên tử

Câu 160. Một êlectron chuyển động với tốc độ v = 83 c . Khối lượng tương đối tính của êlectron này là

A. 9,1.10-31k B. 18,2. .10-31kg C. 27,3. .10-31kg D. 36,4. .10-31kg

Page 11: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

Câu 161. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là A. 2,94.108 m/s. B. 2,67.108 m/s. C. 2,83.108 m/s. D. 2,60.108 m/s. Câu 162. Hệ thức Einstein giữa khối lượng và năng lượng là A. E = m/c2. B. E = m2.c. C. E = m.c2. D. E = m/c. Câu 163. Khi nguồn sáng chuyển động, Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị A. nhỏ hơn c. B. lớn hơn c. C. có thể lớn c hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào hệ qui chiếu quán tính. D. luôn bằng c. Câu 164. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển độngvới vận tốc v là

A. m = m0.2

21 vc

. B. m = m0.2

21 cv

. C. m = m0 :2

21 vc

. D. m = m0 :2

21 cv

.

Câu 165. Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 166. Hạt nhân Triti ( T1

3 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 167. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 168. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 169. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 170. Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 171. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 172. Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia không phải là sóng điện từ. B. Tia không mang điện. C. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. Câu 173. Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 174. Xét một phản ứng hạt nhân: 2

1H + 21H → 3

2He + 10n . Biết khối lượng của các hạt nhân H1

2 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 175. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ Câu 176. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al13

27 là A. 6,826.1022. B.8,826.1022. C.9,826.1022. D. ,826.1022. Câu 177. Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 178. Hạt nhân A1

Z1X phóng xạ và biến thành một hạt nhân A2

Z2Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng

tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1Z1

X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa

khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. 1

2

A4

A B. 2

1

A4

A C. 2

1

A3

A D. 1

2

A3

A

Câu 179. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.

Page 12: ÔN TẬP VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT TỔ VẬT LÝ- CÔNG NGHỆthpt-hbtrung.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he... · Câu 4. Con lắc đơn treo ở trần thang máy đang

C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Câu 180. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7

3Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2. Câu 181. Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 7

3Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B.15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 182. Các hạt nhân đơteri 2

1H ; triti 31H , heli 4

2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2

1H ; 42 He ; 3

1H . B. 21H ; 3

1H ; 42 He . C. 4

2 He ; 31H ; 2

1H . D. 31H ; 4

2 He ; 21H .

Câu 183. Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4

1 3 2H+ Li He+X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 184. Xét phản ứng : n + 235

92 U 14058Ce + 93

41 Nb + 3n + 7- . Cho năng lượng liên kết riêng của 23592 U là 7,7MeV,

của 14058Ce là 8,43MeV, của 93

41 Nb là 8,7MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 200MeV. B. 179,2MeV. C. 208,3MeV. D. 176,3MeV. Câu 185. Trong phản ứng tổng hợp heli 7

2 Li + 11H 2( 4

2 He ) + 15,1MeV. Nếu tổng hợp heli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 00 ? Biết nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kg.K. A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg. Câu 186. Bắn một hạt có động năng 4MeV và hạt nhân 14

7 Ni đứng yên thì thu được một proton và hạt nhân X. Gỉả sử hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc. Tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân gần đúng bằng số khối của chúng. A. 30,9.105 m/s. B. 22,2.105 m/s. C. 30,9.106 m/s. D. 22,8.105 m/s. Câu 187. Các hạt nhân nặng ( urani, Plutoni…) và hạt nhân nhẹ ( hydro, heli…) có cùng tính chất nào sau đây A. Có năng lượng liên kết lớn. B. Dễ tham gia phảm ứng hạt nhân. C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. Tham gia phản ứng phân hạch. Phần 9: Từ vi mô đến vĩ mô Câu 188. Trong số các hạt sơ cấp sau đây ., hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là A. electron. B. nơtrôn. C. phôtôn. D. prôtôn. Câu 189. Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng so với pháp tuyến của mặt phẳng quỹ đạo gần tròn một góc là A. 20o27'. B. 21o27'. C. 22o27'. D. 23o27'. Câu 190. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây A. Sao chắc. B. Sao có nhiệt độ mặt ngoài 50000K có màu xanh lam. C. Sao có nhiệt độ mặt ngoài 6000K có màu vàng. D. Sao có nhiệt độ mặt ngoài 3000K có màu đỏ. Câu 191. Chọn sắp xếp thứ tự đúng các hành tinh của Hệ Mặt Trời từ gần ra xa Mặt Trời A. Kim tinh ,Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. B. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. D. Thủy tinh, Trái Đất, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh. Câu 192. Tương tác trong phân rã là loại A. tương tác hấp dẫn. B. tương tác yếu. C. tương tác điện từ. D. tương tác mạnh. Câu 193. Các loại hạt sơ cấp là A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và bariôn. C. phôtôn, leptôn, hađrôn và bariôn. D. phôtôn, leptôn, nuclôn và hiperon. Câu 194. Đường kính Trái Đất ở xích đạo có giá trị cỡ A. 1600 km. B. 3200 km. C. 6400 km. D. 12756 km. Câu 195. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào cỡ A. 15.105 km. B. 15.107 km. C. 15.108 km. D. 15.109 km. Câu 196. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây A. Sao chắt trắng. B. Sao neutron. C. Sao kềnh đỏ. D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao khổng lồ Câu 197. Đường kính của một thiên hà vào cỡ A. 10 000 năm ánh sáng. B. 100 000 năm ánh sáng. C. 1 000 000 năm ánh sáng. D. 10 000 000 năm ánh sáng. Câu 198. Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào A. t = 3000 năm. B. t = 30 000 năm. C. t = 300 000 năm. D. t = 3 000 000 năm. Câu 199. Hai sự kiện thiên văn quan trọng minh chứng tính đúng đắn của thuyết big Bang đó là A. Vũ trụ dãn nở và bức xạ nền. B. Vũ trụ dãn nở và hiện tượng sao chổi. C. Nhật thực và bức xạ nền. D. Vũ trụ dãn nở và thiên thạch. Câu 200. Ngôi sao gần nhất đối với Trái Đất là A. Sao Hỏa. B. Sao Kim. C. Sao Mộc. D. Mặt Trời.

----------------- Hết---------------------