máy làm ấm máu/dịch truyền mÁy lÀm animec am-301v).pdf · các rãnh trên tấm gia...
TRANSCRIPT
Máy làm ấm máu/dịch truyền
ANIMECMÁY LÀM ẤM MÁU/DỊCH TRUYỀN
ANIMEC AM-301AM-301 Hướng dẫn sử dụng C€0543
Nhà sản xuất:
ELLTECco.,™.Shirakawa No.6 Bldg., 2-18-5 Nishiki, Naka-ku, Nagoya JapanTEL: +81-52-2017308 FAX: +81-52-2322870 http://www.elltec.co.jp
JAN 2013(384-04)
5 TÍNH NĂNG CẢNH BÁO................6 BẢO QUẢN....................................
12
7 VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ
8 THANH LÝ........................................13
9 SỬA CHỮA VÀ KIỂM TRA ...............1310 XỬ LÝ SỰ CỐ.................................14 11 THÔNG SỐ KỸ THUẬT.........................15
12 BẢO HÀNH.....................................16
1 KHUYẾN CÁO AN TOÀN......................... 22 GIỚI THIỆU.....................................3-6
3 LẮP ĐẶT........................................ 7-8
4 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG................9-1011
.
MÔ TẢ KỸ THUẬT.....................17-18
NGÔN NGỮ
Frangais / Italiano / Espanol / PortuguesDeutsch / Nederlands / Dansk
Svenska / Suomi / NorskPolski / Cestina / EAArjviKa / English
©DC_i I_I
e Q
Cảm ơn bạn đã chọnMáy làm ấm máu/dịch truyền ANIMEC AM-301!
1 GENERAL SAFETY ADVICELƯU Ý
Đọc và làm theo hướng dẫn sử dụng để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng thiết bị ANIMEC AM-301
• Để bảo vệ thiết bị, AM-301 phải luôn được nối với nguồn điện có nối đất.
• Không sử dụng AM-301 khi có mặt các chất gây mê dễ cháy.
• Tránh xa nước và các chất có nguy cơ cháy nổ.
• Ngưng sử dụng khi phát hiện thiết bị có những dấu hiệu bất thường. Tắt máy ngay lập tức trong những trường hợp khẩn cấp và tiến hành kiểm tra và bảo trì cho máy.
• Mở, tháo rời máy có thể gây ra sự cố và mất hiệu lực bảo hành, nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ trường hợp ngoài ý muốn nào xảy ra.
• Mọi hoạt động bảo hành, sửa chữa phải được tiến hành bởi chuyên viên kỹ thuật do nhà sản xuất ủy quyền. Liên hệ nhà cung cấp thiết bị khi bạn có nhu cầu.
• Ngắt nối nguồn cho thiết bị sau khi sử dụng và trước khi vệ sinh, bảo hành.
• Khi tấm gia nhiệt nóng, không chạm vào trong thời gian dài.
• Máy chuyển đổi DC-AC sử dụng với AM-301 phải cho kết quả đầu ra dạng hình sin.
• Cho máu, dịch truyền đi qua máy bơm trước khi qua AM-301.
• Đảm bảo rằng lắp ống nhỏ giọt và dây truyền đúng cách để không tạo bọt khí trong ống.
• Những bệnh nhân được gây mê có nguy cơ tăng thân nhiệt đột ngột nên đượctheo dõi đặc biệt. Nhiệt độ dịch truyền cho những bệnh nhân này chỉ nên do bác sĩ trực tiếp điều chỉnh.
Nếu thiết bị chịu bất kỳ một va chạm nào do bị rơi hoặc tác động lực từ bên ngoài, ngưng sử dụng và đưa đến các kỹ sư y sinh để kiểm tra. Liên hệ nhà cung cấp để để biết thêm thông tin.
2
Sử dụng nguồn điện phù hợp cho từng loại tương ứng: AM-301 -4BA/5BA: 100-120V ~ 50/60HZ. AM-301 -4AF/5AF: 220-240V ~ 50/60HZ.AM-301 cần các biện pháp phòng ngừa đặc biệt về chỉ số an toàn điện từ (EMC) Thiết bị cần được lắp đặt và đưa vào sử dụng theo các tiêu chuẩn về EMC ở trang 17 và 18.
(1) Tổng quan về thiết bị
ANIMEC AM-301 là thiết bị điện giúp làm ấm máu và dịch truyền đến nhiệt độ gần với nhiệtđộ cơ thể người trước khi truyền cho bệnh nhân. Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua. Thiết kế đặc biệt với hai cách đặt ống dây (đơn và kép). Cách lắp dây đơn có tốc độ dòng chảy lớn nhất là 15ml/phút. Cách lắp dây kép cho dòng chảy có tốc độ lớn hơn (lên đến 20ml/phút) và nhiệt độ cao hơn nếu cần. Phần mềm điều khiển nhiệt độ của tấm gia nhiệt và dòng chất lỏng đến nhiệt độ mà người dùng yêu cầu (360C hoặc 390C) Tính năng báo động và các chức năng bảo vệ máy khi nhiệt độ vượt quá quy định đã được cài đặt để đảm bảo an toàn sử dụng cho bạn.
(2) Khả năng làm ấm của thiết bị
Dòng chất lỏng đi vào có thể được làm ấm lên nhiệt độ yêu cầu với chế độ lắp dây đơn có tốc độ dòng là 1-15ml/min và chế độ lắp dây ghép có tốc độ 1-20 ml/phút khi nhiệt độ
phòng là 20
0
C.
3
(3) Các bộ phận của thiết bị
Bảng điều khiểnNắp VỏChốt an toànTấm kim loại gia nhiệtRãnh gắn ống dâyCảm biến nhiệt độ đầu vàoCảm biến nhiệt độ đầu ra
Tay cầm
10 - Công tắc nguồnI : Bật
O: Tắt12 - Dây điện (có thể tháo rời)13 - Dây đai điều chỉnh chiều dài (có thể tháo rời)
14 - Bộ kẹp thay đổi vị trí (có thể tháo rời)
15 - Lỗ cắm bộ kẹp
16 - Báo hiệu Buzzer (nội bộ)
4
BLOOD/INFUSION WARMER
(4) Các phím chức năng trong bảng điều khiển.
2
Nhấn nút START để máy bắt đầu hoạt động
Nút ngưng hoạt động máy
3 03
5H
Đèn chỉ thị màu đỏ - sáng lên và còi báo hiệu sẽ reo khi cần báo động.
Đèn chỉ thị cho chế độ làm ấm - sáng trong suốt quá trình máy hoạt động.
5
(5) Bộ thiết bị bao gồm
Khi nhận được thiết bị, mở thùng để xác nhận thiết bị có mới 100% hay không. Kiểm tra sự tương thích của nguồn cấp điện và ống dây với thiết bị.
Nút kiểm tra các điều kiện hoạt động của máy
Nút cài đặt nhiệt độ - Để đặt nhiệt độ bạn yêu cầu. - Để xem nhiệt độ đã cài đặt trong quá trình máy
vận hành.
1.Máy làm ấm máu/dịch truyềnANIMEC AM-301
2. Dây cắm điện3. Dây đai (AM-TBD)
Hiển thị nhiệt độ - Nhiệt độ đầu ra được hiển thị tại đây
4. Bộ kẹp (AM-IVC)
5. Dụng cụ hỗ trợ bộ kẹp6. Hướng dẫn sử dụng
Nếu thiếu bất kỳ bộ phận hay bạn nhận thấy có bất kỳ sự bất thường nào hãy liên hệ nhà cung cấp thiết bị.
6
▲
▲
< <
< <
Lắp ráp các bộ phận tháo rời
•Dây cắm điện•
Bộ kẹp
(AM-IVC)
•Dây đai (AM-TBD)
Đảm bảo thiết bị không được nối nguồn trước khi lắm ráp xong các bộ phận.
• Dây cắm điện
Gắn dây cắm điện vào nơi cắm nguồn của thiết bị.
Để lắp đặt AM-301 bạn có hai sự lựa chọn:
• Dùng bộ kẹp
Gắn trên sào hoặc thành giường:1. Đặt bộ kẹp vào chân ốc ở phía sau máy.2. Đặt ở vị trí thuận lợi (ngang hoặc dọc) và vặn chặt vít.
• Dùng dây đai
Vòng dây đai qua thanh ngang ở đầu trên của thiết bị và khóa dây lại.
7
Lắp đặt
Bộ kẹp Đường kính thân sào: 15mm- 30mm
Dây đai
8
/j\
Tuân thủ các tiêu chuẩn vận hành máy khi sử dụng theo
Thông số kỹ thuật-CAUTION
1.
Treo thiết bị trên sào hay thành giường, tham khảo Các bước lắp đặt đầu tiên.
2.
Mở nắp thiết bị và lắp ống dây vào rãnh gia nhiệt.
A
Kiểm tra độ thích hợp của ống dây và rãnhW-ARNING
/j\
Nếu ống dây có kích thước nhỏ hơn yêu cầu, hiệu suất làm ấm sẽ giảm.-CAUTION
AM-301-4AF:
3.1
-
4.0mm
<f>AM-301-5AF:
4.1
-
5.0mm
0
Chọn cách lắp dây đơn hoặc kép.
Single-channel Dual-channelTham khảo
(2) Khả năng làm ấm.
[Lắp dây đơn]
tốc độ dòng:
1-15ml/min
[Lắp dây kép]
tốc độ dòng:
1-20ml/min
-As
Kiểm tra chiều dòng chảy có đúng không.
Sự làm ấm chất lỏng có thể không được điểu khiển nếu chất lỏng chảy ngược dòng.
Chú ý: Sử dụng ống dây dài hơn khi lắp dây kép có thể được yêu cầu.
3.
Đóng nắp và gạt chốt an toàn
4.
Đưa chất lỏng vào ống dây.
5.
Cấp nguồn cho thiết bị.
6.
Nhấn công tắc nguồn để khởi động thiết bị
Chú ý: Đèn chỉ thị màu xanh và đỏ sẽ sáng lên trong lúc màn hình hiển thị “8.8.”°C. Sau đó đèn chỉ thị sẽ tắt và màn hình hiển thị nhiệt độ cài đặt hiện tại.
9
INSTRUCT7.
Kiểm tra tính năng báo động.Nhấn và giữ nút kiểm tra 0
khoảng 3
giây. Kiểm tra hệ thống báo động có hoạt động bình thường không. Thiết bị sẽ trở lại bình thường trong khoảng 5 giây.
Tính năng báo động.
[Các cách báo động]
Tham khảo 1.
Đèn chỉ thị màu đỏ
©
sáng.2.
Còi báo động
“Buzzer”
.3.
Màn hình hiển thị nhiệt độ
42°C.
8.
Nhấn nút Cài đặt nhiệt độ để chọn nhiệt độ cài đặt 360C hoặc 390C. Màn hình
hiển thị lần lượt
36°C
và
39°C trong khoảng 3 giây. Sau khi nhấn màn hình sẽ
hiển thị nhiệt độ cài đặt. Chú ý:Nhiệt độ chỉ được cài đặt theo chế độ có sẵn (36°C và 39°C)Cài đặt lại nhiệt độ hoạt động cho mỗi lần khởi động máy.Có thể kiểm tra nhiệt độ đã cài đặt trong lúc thiết bị đang hoạt động bằng nút
9.
Nhấn nút để bắt đầu làm ấm.Kiểm tra đèn chỉ thị mà xanh hoạt động bình thường không.
A
Ngưng dùng máy ngay lập tức khi màn hình hiển thị 42°C.-WARNING
As
Ngừng làm ấm khi không có dòng chảy trong ống -WARNING
As
Không sử dụng thiết bị
ở tốc
độ dòng dưới 1ml/phút.-WARNING
As
Kiểm tra thiết bị ngay lập tức nếu đèn chỉ thị hoặc màn hình không hoạt động
10.
Nhấn nút dừng để ngưng làm ấm.
Đèn chỉ thị màu xanh sẽ tắt.
11.
Nhấn tắt máy ở công tắc nguồn
12.
Đợi một lát để tấm gia nhiệt giảm nhiệt độ.
13.
Ngắt nguồn cho thiết bị và tháo ống dây.
As
Ngắt nối nguồn cho thiết bị sau khi sử dụng
14.
Tháo thiết bị khỏi sào và vệ sinh nếu cần thiết. Tham khảo Bảo quản
10
5 TÍNH NĂNG BÁO ĐỘNG
BẬT BẬT TẮT
11
6 BẢO QUẢN
Trước mỗi lần sử dụng cần kiểm tra:1. Bề ngoài của thiết bị.
Đảm bảo rằng nắp máy, vỏ máy, các ôc vít, nhãn dán, bộ kẹp, dây cắm và phích cắm điện không có vấn đề gì.
2. Kiểm tra nhiệt độ.1. Để thiết bị trên một bề mặt bằng phẳng và đặt một nhiệt kế bên cạnh.2. Đợi đến khi cả thiết bị và nhiệt kế có nhiệt độ là nhiệt độ phòng.3. Cấp nguồn và nhấn nút START để thiết bị hoạt động.4. So sánh nhiệt độ hiển thị trên thiết bị và nhiệt kế và kiểm tra xem độ chênh lệch có
nằm trong khoảng cho phép hay không.
Nhiệt độ hiển thị trên thiết bị
+1°C, — 3°C ±2°C + 2°C, -1°C
/j\ Kiểm tra định phải được tiến hành ít nhất hai năm một lần bởi kỹ sư y sinh hoặc WARN'NG nhà cung cấp thiết bị.
Tham khảo hướng dẫn bảo trì và sửa chữa.
Vệ sinh thiết bị - Sau mỗi lần sử dụng.
/N-Thiết bị phải được ngắt nguồn khi tiến hành vệ sinh.
WARNING
/j\ Không nhúng máy vào nước hay bất kỳ chất lỏng nào.-WARNING
/N Vệ sinh máy khi tấm kim loại gia nhiệt đã nguội.-WARNING
/N Không vệ sinh khi máy không được đặt ở vị trí cố định, ví dụ như khi máy đang treo trên sào.-WARNING
/!\ Không dùng dung môi hữu cơ như chất pha loãng, benzen,...-CAUTION
1. Vệ sinh vỏ, tấm gia nhiệt, các rãnh và các bộ phận khác bằng vải mềm hoặc băng gạt cotton thấm dung dịch sát trùng.
2. Lau chùi bằng vải khô hoặc băng gạt cotton.
12
Khi nhiệt độ máu/dịch truyền cao hơn quy định. Hệ thống báo động sẽ tắt bộ gia nhiệt, đèn chỉ thị màu đỏ sẽ sáng và còi báo động sẽ reo.
Nhiệt độ cảm biến đầu ra Còi báo động Đèn chỉ thị màu đỏ Gia nhiệt
Sau khi cảm biến phát hiện nhiệt độ ở mức 42.50C duy trì hơn 30 giây
Khi hệ thống báo động đã được kích hoạt:
1. Nhấn nút tắt trên bảng điều khiển để ngưng báo động.
2. Tắt máy bằng cách nhấn công tắt nguồn trên thiết bị.
3. Khi nhiệt độ giảm, máy sẽ trở lại hoạt động bình thường.
* Trong trường hợp máy vẫn tiếp tục báo động, ngừng sử dụng và liên hệ với nhà cung cấp thiết bị.
Nhi ệt độ hiển thị trên nhiệt kế
0°C - 14°C15°C - 34°C35°C - 46°C
/j\ Sử dụng nhiệt kế đã hiệu chỉnh.CAU-TION
Kiểm tra định kỳ
/j\ Không đặt thiết bị dưới ánh nắng mặt trời, tránh xa nước, lửa và các chất dễ cháy. -CAUTION
/N -
Không lưu trữ thiết bị khi có ống dây bên trong và chưa được vệ sinh.
* Thiết bị nên được vận chuyển và lưu trữ theo các điều kiện sau:[Điều kiện lưu trữ và vận chuyển]
Nhiệt độ: -20°C - 50°C.Độ ẩm tương đối: 10% -95%.Áp suất khí quyển: 80 kPa - 106 kPa.
8 THANH LÝ
* Thanh lý thiết bị đã qua sử dụng theo qui định của mỗi quốc gia/tổ chức.
* Vệ sinh thiết bị trước khi tái chế hoặc chuyển nhượng để tránh lây nhiễm.
9 KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA
* Đóng gói thiết bị cẩn thận vào thùng chứa ban đầu và gửi đến đại lý hoặc trung tâm phân phối để được kiểm tra và sửa chữa.
13
10 XỬ LÝ SỰ CỐ
Vấn đề
Nguyên nhân
Thiết bị không được nối với nguồn.
Giải pháp
Cắm nguồn cho thiết bị và chắc chắn rằng mối cắm là an toàn và đảm bảo kết nối tốt
Công tắt nguồn chưa được bật
Nếu đèn chỉ thị màu xanh sáng, nghĩa là máy đang hoạt động. Nhiệt độ chỉ có thể được cài đặt khi máy không hoạt động.
Nhấn nút nguồn.
Ngưng sử dụng máy và thay đổi nhiệt độmuốn cài đặt.
Nắp máy chưa được đóng Đóng kín nắp máykín.
Nếu đèn chỉ thị màu xanh không sáng, nghĩa là thiết bị không hoạt động.
Đường kính dây có thể lớn hoặc nhỏ hơn rãnh.
Nhấn nút START để bắt đầu làm ấm
Sử dụng ống dây phù hợp với rãnh.
Dây điện
Công tắt nguồn
Chỉ thị gia nhiệt
Nắp máy
Chỉ thị làm ấm
Đường kính ống
Chiều
14
Màn hình không sáng và không hiển thị
Không điều chỉnh được nhiệt độ muốn cài đặt.
Nhiệt độ đầu ra không đạt yêu cầu.
Dòng không được làm ấm.
Ống dây không vừa với các rãnh.
Ống dây không nối được với bệnh nhân. dài ống
Ống dây không dủ dài Nối thêm ống dây
ANIMEC AM-301 Loại máy AM-301-4AF Đường kính ống dây 3.1- 4.O mm
AM-301-5AF 4.1- 5.O mm
Hoạt động liên tục
Nhiệt khô Cao su silicon
Phần mềm điều khiển PIDCảm biến cặp nhiệt điệnĐèn chỉ thị màu đỏ và còi báo động 58 dB(A) - 68 dB(A)
90%
30%Không
Không Ngưng tụ
Ngưng tụ
95%
-
10%
110 x 55 x 265 mm
1 kg5 năm
36°C/39°C28°C - 42°CKhoảng 2 phút
±3°CVỏ, nắp: PPENhãn dán: PETThùng, tài liệu: PAP
Tấm gia nhiệt, bộ kẹp: ALU Các thông số kỹ thuật trên có thể thay đổi.Tham khảo tài liệu hướng dẫn
Số Seri (bao gồm năm sản xuất)Nhà sản xuấtBiểu tượng WEEE
12
1 - 20 ml/phút
220-240V ~ 50/60Hz
120W
Mức 1, loại BF
Điều kiện để được bảo hành::
1. TRONG THỜI GIAN BẢO HÀNHMáy làm ấm máu và dịch truyền NIMEC AM-301 được bảo hành miễn phí khi gặp các vấn đề về kỹ thuật trong thời gian hai năm kể từ ngày mua.Nếu thiết bị gặp bất kỳ vấn đề gì, nếu lỗi từ nhà sản xuất, thiết bị sẽ được sửa chữa và thay thế miễn phí trong thời gian bảo hành.
2. Chính sách bảo hành sẽ không được áp dụng cho các trường hợp sau:a) Hư hỏng do sử dụng không đúng cách, sửa chữa trái phép hay tự ý sửa đồi sản phẩm. b) Hư hỏng phát sinh do bị rơi hay chịu tác dụng lực sau khi thiết bị được mua.c) Hư hỏng do nguồn cấp điện không đạt tiêu chuẩn hoặc thiên tai như hỏa hoạn, lũ lụt,...
3. Liên hệ nhà cung cấp thiết bị, cung cấp số seri và vấn đề mà bạn gặp phải để được giải quyết.
Không sử dụng thiết bị khi có mặt các hợp chất gây mê dễ cháy lẫn trong không khí, khí Oxy hoặc Oxit Nito.
Tốc độ dòng chảyNguồn điện yêu cầu
Công suất Mức và loại bảo vệ thiết bị khỏi sốc điện
Độ chống nướcĐộ an toàn
Chế độ hoạt động
Bộ trao đổi nhiệt Bộ làm ấm
Điều khiển nhiệt độ
Cảm biến nhiệt độ Cảnh báo
Âm thanh cảnh báo
Điều kiện hoạt động
Điều kiện vận chuyển và lưu trữ.
Kích thướcKhối lượng
Thời hạn phục vụ Nhiệt độ cài đặtNhiệt độ đầu ra
Thời gian làm ấm
Độ chính xác
Vật liệu các bộ phận
Áp suấtkhí quyển
Áp suất khí quyển
Hướng dẫn
AM-301 chỉ sử dụng RF cho các chức năng nội bộ trong máy. Vì vậy, RF mà máy phát ra rất thấp, không gây ra bất kỳ trở ngại nào cho các thiết bị điện xung quanh.AM-301 có thể sử dụng cho tất cả các cơ sở có kết nối trực tiếp
với mạng lưới điện hạ áp công cộng.
Phát sóng RF CISPR 11
Phát sóng RF CISPR 11
Phát sóng hài IEC61000-3-2
Phát điện áp nhấp nháy/dao động điện ápIEC61000-3-3
Các tiêu chuẩn đáp ứng và hướng dẫn của nhà sản xuất về sự ngăn chặn điện từ của thiết bị
Sự ngăn chặn điện từ của ANIMEC AM-301 tuân thủ theo các tiêu chuẩn bên dưới. Trong quá trình sử dụng, cần lưu ý đảm bảo môi trường sử dụng phù hợp với khả năng ngăn chặn điện từ của thiết bị.
Mức kiểm tra IEC60601
± 6 kV phóng tiếp xúc ± 8 kV phóng không khí
± 2 kV đối với nguồn± 1 kV dòng vào ra
± 1 kV dây nối dây± 2 kV dây nối đất
<5% UT( >95% UT bị gián đoạn) / 0.5 chu kỳ 40% UT(60% UT bị gián đoạn)/5 chu kỳ70% UT(30% UT bị gián đoạn)/25 chu kỳ<5% UT( >95% UT bị gián đoạn)/5 giây
Tần số công suất của từ trường(50/60HZ)IEC61000-4-8
3 A/m
CHÚ Ý: UT là điện áp nguồn trước khi áp dụng điện áp kiểm tra.
Các tiêu chuẩn đáp ứng và hướng dẫn của nhà sản xuất về sự ngăn chặn điện từ của thiết bị
Sự ngăn chặn điện từ của ANIMEC AM-301 tuân thủ theo các tiêu chuẩn bên dưới. Trong quá trình sử dụng cần lưu ý đảm bảo môi trường sử dụng phù hợp với khả năng ngăn chặn điện từ của thiết bị.
Tiêu chuẩn Mức kiểm tra IEC60601 Mức độ tuân thủ Hướng dẫn
3 Vrms150 kHz đến 80 MHz
3 V/m
Các thiết bị truyền thông và di động không nên được
sử dụng gần AM-301, kể cả cáp. Khoảng cách cách ly được tính từ phường trình áp dụng cho tần số máy phát. Khoảng cách khuyến cáo là:d=1,1/Pd= 1,0/P 80 MHz đến 800 MHzd= 2,0/P 800 MHz đến 2,5 GHztrong đó, P là công suất tối đa của máy phát (W) và d là khoảng cách khuyến cáo (m). Cường độ từ trường phát ra từ các máy phát RF xác định bởi một máy đo địa chấn phải thấp hơn mức quy định.Sự giao thoa có thể xảy ra xung quanh thiết bị, được đánh dấu bằng biểu tượng
Hướng RF
IEC61000-4-6
Phát sóng RF
IEC61000-4- 3
80 MHz to 2,5 GHz
3.15Vrms 80% AM(1kHz)
3,5 V/m 80%AM(1kHz)
Ghi chú 1: Ở 80MHz 800MHz, áp dụng cho mức tần số cao.
Ghi chú 2: Hướng dẫn này không nên áp dụng trong mọi trường hợp. Truyền điện từ bị ảnh hưởng do sự hấp thụ, tán xạ bởi các cấu trúc, vật thể và con người.
a. Trường từ phát ra từ các máy phát cố định như: trạm điện thoại vô tuyến, đài phát thanh AM, FM và vô tuyến truyền hình không thể dự đoán chính xác bằng lý thuyết. Để đánh giá trường điện từ phát ra từ máy phát RF cố định, nên tiến hành khảo sát điện từ. Nếu trường từ đo được tại nơi sử dụng thiết bị AM-301 vượt quá giới hạn cho phép. AM-301 cần được xem xét có hoạt động bình thường hay không. Bên cạnh đó, việc đo lường là cần thiết trong trường hợp cần định hướng hoặc xác định vị trí đặt máy. b Trong khoảng tần số 150kHz đến 80 MHz, cường độ từ trường phải nhỏ hơn 3.15V/m.
Khoảng cách được khuyến cáo giữa thiết bị truyền thông, di động và AM-301
ANIMEC AM-301 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ có bán kính sóng RF được kiểm soát nhiễu. Người sử dụng máy AM-301 có thể giúp ngăn ảnh hưởng của trường điện từ bằng cách duy trì khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị truyền thông, di động và máy AM-301 theo khuyến cáo bên dưới, theo như mức điện áp tối đa của thiết bị truyền thông, di động.
Khoảng cách cách ly theo tần số của máy phát [m] Công suất đầu ra tối đa của thiết bị[W]
0,010,11
10100
150 kHz đến 80 MHzd=1,1/P0,110,351,13,511
80 MHz đến 800 MHzd=1.0/P
0,10,321,03,210
800 MHz đến 2,5 GHzd=2.0/P
0,200,632,06,320
Những máy phát vô tuyến được đánh giá theo các mức điện áp đầu ra tối đa không được liệt kê ở trên thì khoảng cách (m) được khuyến cáo an toàn có thể được ước tính thông qua phương trình theo tần số của máy phát. Tại đó, P là công suất tối đa của máy phát (W) theo thông số của nhà sản xuất cung cấp.Ghi chú 1: Ở 80 MHz và 800 MHz, khoảng cách an toàn được áp dụng cho những khoảng tần số cao. Ghi chú 2: Hướng dẫn này không nên áp dụng cho mọi tình huống vì tùy thuộc vào độ hấp thu, phản xạ từ những cấu trúc, vật thể và con nguời.
18
Tiêu chuẩn
Các tiêu chuẩn đáp ứng và hướng dẫn của nhà sản xuất về sự phát điện từ của thiết bị.
Sự phát điện từ của ANIMEC AM-301 tuân thủ theo các tiêu chuẩn bên dưới. Trong quá trình sử dụng, cần lưu ý đảm bảo môi trường sử dụng phù hợp với các đặc điểm về phát điện từ của thiết bị.
Tuân thủ
Nhóm 1
Loại A
Loại A
Hướng dẫn
Sàn nên là gỗ, bê tông hoặc gốm. Nếu sàn được phủ bởi vật liệu tổng hợp thì độ ẩm tương đối ít nhất là 30%.
Nên sử dụng nguồn điện cung cấp cho các xưởng sản xuất hoặc bệnh viện.
Nên sử dụng nguồn điện cung cấp cho các xưởng sản xuất hoặc bệnh viện.
Nên sử dụng nguồn điện cung cấp cho các xưởng sản xuất hoặc bệnh viện.Nếu người dùng yêu cầu sử dụng thiết bị liên tục trong lúc nguồn điện bị gián đoạn. Nên cấp nguồn điện liên tục hoặc sử dụng bình acquy.
Tần số công suất của từ trường nên ở mức phù hợp với đặc điểm từ trường mà địa phương cung cấp cho các xưởng sản xuất và bệnh viện.
Tiêu chuẩn
Phóng tĩnh điện(ESD)IEC61000-4-2
IEC61000-4-4
IEC61000-4-5
Giảm,gián đoạn, dao động điện áp cung cấpIEC61000-4-11
Mức độ tuân thủ
± 2, 4, 6kV phóng tiếp xúc ± 2, 4, 8kV phóng không khí
Nguồn AC ± 2 kV 5/50ns, 5/100kHz
± 0.5,1 kV dây nối dây 1.2/50 us (8/20 us)± 0.5,1,2 kV dây nối đất
0% UT/0.5 chu kỳ 40% UT/5 chu kỳ 70% UT/25 chu kỳ Gián đoạn ngắn 0% UT trong 5 giây
3.15 A/m