mÁy cẮt tỰ ĐÓng lẠi automatic circuit recloserthibidivina.com/uploads/userfiles/file/24kv...
TRANSCRIPT
11/2/2016
2
Nguy hiểm có điện.
Gây nên chết nười, bị thương nghiêm trọng hoặc thiệt hại tài sản.
- Luôn luôn ngắt điện hoặc tiếp địa trước khi bảo trì.- Đọc và hiểu rõ hướng dẫn sử dụng này trước khi sử dụng thiết bị. - Việc bảo trì chỉ được thực hiện bởi người có đủ năng lực.- Sử dụng các phụ tùng, linh kiện không chính hãng trong việc sửa chữa thiết bị hoặc can thiệp bởi người không có năng lực sẽ gây nên các điều kiện nguy hại có thể gây nên tử vong, bị thương nghiêm trọng hoặc hư hại thiết bị. - Phải thực hiện tất cả các chỉ dẫn an toàn có trong Hướng dẫn sử dụng này.
CẢNH BÁO
11/2/2016
3
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
Tổng quan
Môi trường vận hành
Tiêu chuẩn chung
1
MÔ TẢ Bộ máy cắt
Tủ điều khiển
Vận hành
3
GIAO NHẬN / BỐC DỠ / LƯU KHO
Kiểm tra khi nhận
Bốc dỡ
Lưu kho
2
4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số định mức
Chức năng bảo vệ
Kích thước
Sơ đồ đấu dây / Biểu đồ nhiệt-áp suất khí SF6
11/2/2016
4
GIỚI THIỆU
Tổng quan
Ứng dụng Máy cắt (Recloser) trên đường dây Phân phối điện trên không (ERC) là
thiết bị ngắt mạch được trang bị với một cơ chế mà có thể tự động đóng máy cắt
sau khi bị cắt do phát hiện sự cố với cảm biến được lắp đặt bên trong và cung cấp
thông tin đến tủ điều khiển để vận hành bảo vệ.
Các Reclosers được sử dụng trên hệ thống phân phối trên không để phát hiện và
cắt sự cố tức thời trong khoảng thời gian ngắn và đóng lại sau đó để tránh mất
điện và cũng như tránh sự cố lưới điện nghiêm trọng lan rộng.
Bao hàm trong Hướng dẫn sử dụng này là làm thế nào để lắp đặt, xử lý, bảo
trì recloser một cách an toàn trong vận hành.
Các phụ kiện tùy chọn và hình dạng bên ngoài có thể trong khác với các hình
ảnh trong Hướng dẫn sử dụng này do yêu cầu của khách hàng, tuy nhiên
chức năng chính của bất kỳ recloser đều giống nhau.
Trong trường hợp có bất cứ vấn đề chưa thỏa đáng, vui lòng liên lạc theo
Thông tin liên lạc trong Hướng dẫn sử dụng này để được trợ giúp thêm.
Nhiệt độ không khí : Nhiệt độ cao nhất : +70℃,
Nhiệt độ thấp nhất : - 40℃
Độ ẩm: lên đến 95%
Độ cao so với mực nước biển: Độ cao lắp đặt tối đa : 2500m hoặc hơn.
Môi trường vận hành
1
11/2/2016
5
GIỚI THIỆU
Máy cắt (Recloser) vào Tủ điều khiển đáp ứng với các Tiêu chuẩn sau:
▪ IEC62271-111 / IEEE C37.60 (2003): Overhead, pad-mounted, dry vault,
and submersible automatic circuit reclosers and fault interrupters for
alternating current system up to 38 kV
▪ IEC62271-1 Edition (2011-08): High-voltage switchgear and
controlgear - Part 1: Common specifications
▪ IEC60255
▪ IEC60060-1 : High-voltage test techniques
Part-1 : General definitions and test requirements
▪ ANSI C37.90.1: IEEE standard for Surge Withstand Capability (SWC)
Tests for Relays and Relay Systems Associated wit Electric Power Apparatus
Lưu ý : IEEE C37.60 và IEEE 62271-1 là cùng chung một tài liệu (logo đôi IEEE và IEC)
2
Bộ máy cắt Tủ điều khiển
Tiêu chuẩn chung
11/2/2016
6
MÔ TẢ
3
Recloser (ERC) có thùng chứa (vỏ) bằng thép không rỉ với bộ chấp hành từ
tính vĩnh cửu có tuổi thọ sử dụng lâu dài và Bộ ngắt mạch bằng Chân không
với các vỏ bọc cách điện. Phù hợp ở cấp bảo vệ IP65, giảm thiểu bảo trì sản
phẩm.
Cấu trúc của máy cắt
Bộ máy cắt
1. Đầu kết nối cáp2. Buồng cắt chân không3. Biến dòng điện4. Vỏ chứa truyền động cơ khí5. Bộ tác động từ tính6. Cần thao tác khóa Lockout7. Lò xo mở8. Cổng kết nối cáp điều khiền9. Kẹp nối đất
11/2/2016
7
MÔ TẢ
4
■ Đầu đấu nối cáp
■ Biến dòng (CTs)
Biến dòng bảo vệ được đặt bên trong của chính máy cắt và cung cấp
tín hiệu phục vụ cho chức năng bảo vệ của tủ điều khiển.
Các CTs đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC60044-1, có cấp chính xác 0.5VA
5P20.
Để ngắt kết nối bên thứ cấp của CT, thiết bị bảo vệ được lắp đặt bên
trong của CT. Tín hiệu của CT được truyền bằng cáp điều khiển do đó,
cáp đấu riêng là không cần thiết. (Tham khảo sơ đồ nối dây)
Bộ máy cắt
Chuẩn (NEMA 2 lổ)
ф14
Dạng kẹp (Tùy chọn)
Tiết diện cáp (50~300mm2)
11/2/2016
8
MÔ TẢ
5
■ Bộ tác động từ tính (PMA)
Phần tử chuyển động của PMA được sử
dụng bằng lực cưỡng bức bởi nam
châm vĩnh cửu nhằm đảm bảo tính tự
tác động và vận hành bằng năng lượng
lực truyền động từ cuộn từ có lực
cưỡng bức cao hơn bởi nam châm. Các
cấu kiện được thiết kế nhỏ gọn nhằm
tăng tính an toàn và tiết kiệm không
gian.
Cơ cấu tác động PMA của Recloser
được duy trì năng lượng đủ cho hơn
10,000 chu kỳ vòng đời Mở/Đóng và
đảm bảo độ tin cậy của sản phẩm.
■ Cần thao tác cắt tại chổ (Lockout)
Recloser có dụng cụ cắt khẩn cấp vận
hành bằng Sào thao tác.
Bằng cách sử dụng Sào thao tác móc vào
vòng khoen Cần thao tác kéo xuống để
cắt khẩn cấp (như hình minh họa). Khi đó,
cả hai chức năng vận hành thao tác cơ và
điện sẽ không thực hiện được. Cần thao
tác cắt phải được trả về vị trí ban đầu để
mở chức năng vận hành bằng điện tại tủ
điều khiển.
Bộ máy cắt
Kéo xuống để Cắt tại chổ (Lockout)
11/2/2016
9
MÔ TẢ
6
■ Vị trí chỉ thị
Được thiết kế nằm ở mặt
đáy của Máy cắt để dễ dàng
nhận thấy từ dưới đất.
Màu đỏ nền trắng “ON” chỉ
thị vị trí đóng, màu xanh lá
cây nền trắng “OFF” chỉ thị vị
trí mở.
■ Đầu nối cáp điều khiển
Dễ dàng kết nối Máy cắt và
Tủ điều khiển, được bảo vệ
chống nước xâm nhập.
Kết nối cáp để thực hiện điều
khiển và xác nhận các tín
hiệu dòng thứ cấp của các
CTs từ đầu nối.
Bộ máy cắt
Vị trí đóng Vị trí mở
11/2/2016
10
MÔ TẢ
7
Việc điều khiển và giao tiếp của Recloser được thực hiện qua Bộ vi xử lý
với các cấu trúc mô đun riêng biệt và tất cả các chức năng về điện được
tích hợp bên trong tủ điều khiển có tuổi thọ lâu dài.
Tủ điều khiển của Recloser được thiết kế bằng thép không rỉ, chống ăn
mòn và có các cửa sổ thông gió nhằm đối lưu không khí.
Tủ điều khiển của Recloser có các chức năng bảo vệ sự cố đường dây,
lưu trữ sự cố và các chức năng giao tiếp.
Cấu trúc tủ điều khiển
Recloser có 4 loại mô đun.
■ Mô đun điều khiển vi xử lý (Bộ điều khiển)
Được lắp đặt ngay mặt trước bên trong
của tủ với bảng điều khiển nhằm dễ dàng
thao tác vận hành.
FTU (Feeder terminal unit), điều khiển vận
hàng của Recloser, bảo vệ sự cố, giao tiếp
và các chức năng nâng cao cần thiết.
■ PMA: mô đun điều khiển
Điều khiển vận hành Bộ tác động
từ tính bằng nguồn chuyển đổi DC.
Tủ điều khiển
Mô đun vi xử lý (FTU)
NGUỒN AC
CỬA S/W
11/2/2016
11
MÔ TẢ
8
■ Mô đun ắc qui và nguồn cấp
Được bố trí tại phần trên của tủ điều khiển 50/60Hz 100~240Vac
500VA, Ắc qui loại sạc có khả năng vận hành cao và tuổi thọ dài.
Kích thước ắc qui nhỏ gọn, không cần châm thêm chất lỏng. Tính
năng vận hành điện cao, bền bỉ.
■ Mô đun ngỏ vào Analog
Có khả năng cung cấp thông tin về trạng thái dòng và điện áp nhận
được từ Máy cắt đến Bộ điều khiển và bảo vệ vi xử lý từ nguồn bên
ngoài.
Tủ điều khiển
1 : Mô đun điều khiển PMA
Bên trong của Tủ điều khiển
2 : Mô đun tín hiệu ngỏ vào Analog
3 : Mô đun ắc qui và nguồn cấp4 : Mô đun điều khiển vi xử lý (FTU)
5 : Nguồn AC
6 : Nút Cửa
11/2/2016
12
MÔ TẢ
9
■ Bảng điều khiển (FTU)
Cấu trúc của Mô đun Bảng điều khiển của Bộ vi xử lý chỉ thị các
đèn báo trạng thái của Recloser, màn hình LCD hiển thị các thông
tin, cấu trúc menu dễ dàng cho người vận hành.
Tủ điều khiển
11/2/2016
13
MÔ TẢ
1) Màn hình hiển thị LCD
4 hàng * 20 ký tự, truy cập bằng các nút nhấn MENU/UP/DOWM/ENTER.
2) Kiểm soát trạng thái
Các đèn LED chỉ thị trạng thái của tủ điều khiển
▶CPU Run : FTU đang vận hành bình thường (CPU OK)
▶System Error : Tự chẩn đoán lỗi & Trạng thái lỗi của máy cắt.
▶Ext.Power : Nguồn điện AC ngoài đang cung cấp.
▶Battery Fail : Điện áp ắc qui thấp (đang xả)
3) Các nút nhấn MENU/UP/DOWN/ENTER
Các nút nhấn này được dùng để vận hành điều khiển tại chổ.
Cài đặt bằng tay được thực hiện qua các nút nhấn này.
4) Cổng truy cập
Công cụ kết nối máy tính với cổng này để bảo trì hoặc cập nhật nâng cấp.
Cổng RS232C kết nối với đầu kết nối chuẩn DB9.
Tủ điều khiển
10
11/2/2016
14
MÔ TẢ
5) Đèn LED trạng thái ETHERNET/SCADA/PROTECTION
Nhóm đèn LED này kiểm soát trạng thái
▶Ethernet Link – Kết nối Ethernet
▶Ethernet Act - Ethernet Active : Kích hoạt Ethernet
▶SCADA Rx – Dữ liệu giao tiếp đã nhận
▶SCADA Tx - Dữ liệu giao tiếp đang truyền
▶SCADA RTS - Yêu cầu truyền tải dữ liệu
▶Protection Rx - Dữ liệu giao tiếp đã nhận từ điều khiển khác
▶Protection Tx - Dữ liệu giao tiếp đang truyền từ điều khiển khác
6) Kiểm tra ắc qui & đèn kiểm tra
Để kiểm tra ắc qui và mạch sạc, nhấn nút ‘BATTERY TEST’. Khi kết quả
kiểm tra là lỗi, đèn LED báo Ắc qui lỗi sẽ sáng.
Để kiểm tra đèn LED, nhấn nút ‘LAMP TEST’. Khi kết quả là OK, tất cả
đèn LED sẽ sáng trong 1 khoảng thời gian.
Tủ điều khiển
7) Nút RESET
Nút này được sử dụng cho reset tín hiệu LED thông báo (tắt đèn LED).
Tín hiệu thông báo LED này đại diện cho nhóm chức năng Bảo vệ, Đóng
lại, Tự chẩn đoán lỗi.
11
11/2/2016
15
MÔ TẢ
8) Đèn LED báo chức năng
▶ Các đèn LED LIVE LINE chỉ báo các pha phía nguồn và phía tải đang có
điện hay mất điện. Các đèn LED này sáng lên, khi điện áp đường dây đạt
đến giá trị cài đặt ‘Voltage ON Level’ và các đèn LED này tắt, khi điện áp
đường dây hạ thấp đến giá trị cài đặt ‘Voltage OFF Level’.
▶ Các đèn LED Under Voltage: chỉ báo khi chức năng cảnh báo điện áp
thấp kích hoạt.
▶ Đèn LED Sync.Fail sẽ sáng khi chức năng đồng bộ vận hành bị lỗi.
Chức năng sẽ hoạt động khi góc pha khác nhau nhau giữa điện áp phía
nguồn (Va) và điện áp phía tải (Vr) vượt quá giá trị cài đặt và tồn tại
trong suốt thời gian cài đặt phát hiện. Trạng thái này có thể cài đặt cấu
hình cho điều kiện khóa liên động chức năng đóng.
▶ Các đèn LED Fault Indicator (thoáng qua) sẽ sáng khi sự cố thoáng qua
Recloser và đường dây sẽ ngắt điện bởi chức năng bảo vệ hoặc Recloser
sẽ cắt (trip).
Tùy thuộc vào pha bị sự cố, chỉ báo sẽ sáng trên các vị trí A, B, C, N, SEF.
▶ Đèn LED Reclose Ready sáng khi Recloser đã đóng (ON).
▶ Đèn LED Reclose Progress sáng khi trình tự đóng đang thực hiện.
▶ Đèn LED Reclose Lockout sáng khi Recloser đã cắt hẳn (lockout).
Tủ điều khiển
12
11/2/2016
16
MÔ TẢ
9) Các nút và đèn báo RECLOSE/PROTECTION/GROUND ENABLE
Nhấn các nút enable (bật) đồng thời đèn LED sáng để có thể thực hiện
các chức năng đóng và bảo vệ. Các nút này có thể chuyển đổi bật / tắt
(Enable / Disable).
Tủ điều khiển
▶ Nút RECLOSE ENABLE: bật (enable) hoặc tắt (disable) chức năng đóng
Recloser. Trong chế độ tắt (disable), Recloser sẽ cắt hẳn (lockout) ở trình
tự cắt 1 lần.
▶ Nút PROTECTION ENABLE: nút ở chế độ enable hoặc disable: việc phát
hiện sự cố pha hoặc các chức năng phát hiện sự cố xảy ra đồng thời,
máy cắt sẽ cắt (trip)
▶ Nút GROUND ENABLE : bật / tắt chỉ có chức năng phát hiện sự cố đất
10) Nút và đèn REMOTE/CONTROL LOCK
Để quyết định vị trí điều khiền là từ xa (Remote), nhấn nút REMOTE cho
đến khi đèn LED sáng.
Nút và đèn có thể chuyển đổi 2 chế độ Từ xa (Remote) và Tại chổ (Local).
Tuy nhiên, theo kinh nghiệm đa số nên để ở chế độ Tại chổ (Local) vì mục
đích an toàn cho người vận hành.
▶ Nút CONTROL LOCK: bật (enable) hoặc tắt (disable) chức năng điều
khiển máy cắt Recloser. Nếu đèn Control Lock sáng, Máy cắt Recloser sẽ
không thể vận hành.
13
11/2/2016
17
MÔ TẢ
11) Các nút nhấn và Đèn SELECT/OPEN/CLOSE
Các nút này dùng để điều khiển Mở/Đóng (OPEN/CLOSE) tại chổ Recloser.
Trước khi dùng lệnh điều khiển tại chổ, đầu tiên kiểm tra nếu như điều
khiển tại chổ đang ở vị trí là TẠI CHỔ (LOCAL). Nút CHỌN (SELECT) là 1
cơ chế an toàn và kiểm tra xác nhận hai giai đoạn và khái niệm này cũng
tương tự như SBO (Chọn Trước khi vận hành) trong giao thức truyền
thông. Để điều khiển Recloser bằng tay và tại chổ, nhấn và giữ nút
SELECT cho đến khi đèn sáng. Trạng thái được chọn bởi nút SELECT và
duy trì cho đến khi lệnh Đóng hoặc Mở được ban hành hoặc thời gian
SBO đã trôi qua.
Tủ điều khiển
14
11/2/2016
18
MÔ TẢ
Tủ điều khiển
■ Đặc điểm
Cấu trúc mặt trước của Mô đun điều khiển vi xử lý là các đèn báo trạng
thái của Recloser, Màn hình LCD và các nút lựa chọn bảng chọn để cho
người vận hành dễ dàng nhận dạng vận hành.
▶ Đa chức năng tích hợp trên nền tảng bộ vi mạch xử lý hiện đại.
– Phát hiện và bảo vệ sự cố, Đo lường, Điều khiển, giám sát trạng thái,
giám sát chất lượng điện.
▶ Bảo vệ có hướng, Bảo vệ Thứ tự nghịch pha, SEF và nhiều đặc tuyến
bảo vệ quá dòng được thiết lập sẵn theo IEC, ANSI/IEEE, các đường
cong của Recloser và các đường cong tùy biến.
▶ 4 nhóm cài đặt và chức năng thay đổi nhóm cài đặt tự động.
▶ 4 cung độ đo lường điện năng và biểu đồ phụ tải.
▶ Hỗ trợ truyền thông đa cổng, đa giao tiếp (DNP3.0, DNP3.0 hơn cả
TCP/IP, IEC60870-5-101/104), modem điều khiển và chức năng giao tiếp
SCADA.
▶ Bộ nhớ lớn cho việc lưu trữ biểu đồ phụ tải, sự kiện và sự cố. Có
sẵn định dạng biểu thị dạng sóng COMTRADE.
▶ Có thể cấu hình dữ liệu vào, ra dạng kỹ thuật
15
11/2/2016
19
MÔ TẢ
Tủ điều khiển
■ Chức năng bảo vệ
▶ Chỉ thị sự cố thoáng qua
▶ Bảo vệ quá dòng 3 giai đoạn (có hướng hoặc không có hướng)
- Cắt nhanh và có trì hoãn TC cho sự cố pha và đất
- Quá dòng có xác định thời gian
- Cắt dòng cao có xác định thời gian HCT (High current trip)
▶ Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch .
▶ Phát hiện dòng nhạy đất SEF (Sensitive earth fault)
▶ Bảo vệ bù tải nguội (có thể chỉnh tải)
▶ Chống dòng khởi động từ hóa
▶ Phối hợp trình tự
▶ Phát hiện hở mạch
▶ Phát hiện lỗi đồng bộ pha
▶ Quá điện áp, thấp áp,
Thấp / quá tần số
▶ Tự đóng lại (đến 4 lần cắt)
▶ Tự động phân đoạn
▶ 4 nhóm cài đặt, tự động thay đổi nhóm cài đặt phụ thuộc vào lưu
lượng điện áp.
16
11/2/2016
20
MÔ TẢ
Tủ điều khiển
■ Truyền thông
▶ Hỗ trợ DNP3.0 Cấp độ 3, DNP over TCP/IP
▶ IEC60870-5-101, 104
▶ Sắp xếp bộ lọc & cấp phân quyền
▶ Modem điều khiển
▶ Không yêu cầu dây thông tin tổng đài
▶ Tích hợp màn hình giao thức
17
11/2/2016
21
MÔ TẢ
Vận hành
■ Vận hành bằng tay
ERC không cho vận hành đóng bằng tay.
▶ Vận hành mở bằng tay tại máy cắt
Từ vị trí Đóng của máy cắt, dùng sào thao tác kéo cần Lockout xuống
để mở máy cắt.
Cần Lockout sẽ phải đảm bảo được kéo xuống và có thể đọc từ màn
hình LCD có chỉ báo “Handle lock”
▶ Mở bằng tay tại bảng điều khiển
Ngay sau khi cần Lockout ở vị trí kéo xuống, điều khiển từ bảng điều
khiển sẽ không thực hiện được.
Đẩy cần Lockout trở về và kiểm tra tại màn hình LCD xem nếu “Handle
lock” đã ở điều kiện bình thường.
- Cách thức (với loại R200)
1) Kiểm tra đèn REMOTE (Cài đặt mặc định khi xuất xưởng)
2) Nhấn nút REMOTE
3) Chọn 4 chữ số bảo mật (password) xuất hiện trên màn hình LCD và
nhấn ENTER.
4) Kiểm tra đèn REMOTE tắt.
5) Nhấn nút SELECT đèn kiểm tra sáng.
6) Nhấn nút mở màu xanh (Green) hoặc nút đóng màu đỏ (Red) để
vận hành thao tác máy cắt.
18
11/2/2016
22
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Định mức
19
Cấp điện áp
27 kV (solid) 27 kV 38kV
Điện áp hệ thống tối đa 27kV 27kV 38kV
Tần số định mức 50 / 60 Hz 50 / 60 Hz 50 / 60 Hz
Dòng điện liên tục định mức 630A 630 / 800A 630 / 800A
Dòng chịu đựng ngắn hạn 16kA 16kA 16kA
Khả năng đóng dòng sự cố (RMS) 16kA 16kA 16kA
Trị đỉnh đóng dòng sự cố (Peak) 41.6kA 41.6kA 41.6kA
Thời gian thao tác bằng điện (Đóng/Mở) 0.1 / 0.05s 0.1 / 0.05s 0.1 / 0.05s
Số lần thao tác cơ khí 10,000 10,000 10,000
Khả năng cắt
Đóng cắt tải 630A 800A 800A
Cắt dòng nạp đường dây 2A 2A 2A
Cắt dòng nạp cáp 10A 10A 10A
Khả năng cắt ở dòng sự cố 16kA 16kA 16kA
Mức chịu đựng xung sét
Pha đến đất 125kV 150kV 170kV
Qua buồng cắt 125kV 150kV 170kV
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
Pha đến đất 50kV 60kV 70kV
Qua buồng cắt 50kV 69kV 70kV
11/2/2016
23
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Định mức
20
Cấp điện áp
27 kV (solid) 27 kV 38kV
Đặt dòng sự cốPhạm vi đặt dòng pha 10 ~ 900A (bước đặt: 1)
Phạm vi đặt dòng đất 5 ~ 900A (bước đặt: 1)
Tự động đóng lạiThời gian chờ đóng lại sau lần cắt thứ 1st 0.3 ~ 180s (bước đặt: 0.1)
Thời gian chờ đóng lại sau lần cắt thứ 2nd 1 ~ 180s (bước đặt :1)
Thời gian chờ đóng lại sau lần cắt thứ 3rd 1 ~ 180s (bước đặt :1)
Thời gian chờ đóng lại sau lần cắt thứ 4th 1 ~ 180s (bước đặt :1)
Thời gian đóng lại 1 ~ 180s (bước đặt :1)
11/2/2016
24
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng bảo vệ
Mô đun vi xử lý phát hiện các sự cố Pha & Đất và cắt máy cắt.
Thời gian tác động nhanh nhất trong khoảng 45 msec bao gồm thời gian tự
động đóng lại. Có 58 đặc tuyến cắt (đường cong), có thể lựa chọn tương
ứng với tác động nhanh hoặc có trì hoãn. Đường cong có thể hiệu chỉnh
các tham số bởi người sử dụng, như bội số thời gian, thời gian thêm vào
hoặc tối thiểu tương ứng.
Và cắt hẵn có thể được sử dụng cho yêu cầu cắt tức thời, Các đặc tính xác
định thời gian. Trong suốt điều kiện bù tải nguội, thiết lập bội số bù tải
nguội, đặc tuyến thời gian có trì hoãn được áp dụng thay vì đường cong
cắt nhanh. Chức năng này có thể tùy chọn bật (enabled) hoặc tắt (disabled)
trong cài đặt bội số bù tải nguội.
Chức năng phát hiện sự cố đất có thể tùy chọn enabled hoặc disabled trong
cài đặt ‘Ground Protection Enable’.
21
11/2/2016
25
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng bảo vệ
Sự cố pha Sự cố đất Bước Đơn vị
Dãy Mặc định
Dãy Mặc định
Tác động có trì hoãn
Time curve type 1~58 2-B 1~58 21-2 1
Time Multiplier 0.05~2.0 1.00 0.05~2.00 1.00 0.01 Giây
Time Adder 0.00~1.00 0.00 0.00~1.00 0.00 0.01 Giây
Min. Response Time 0.00~1.00 0.00 0.00~1.00 0.00 0.01 Giây
Reset Definite Time 0.00~10.00 0.00 0.00~10.00 0.00 0.01 Giây
Pickup Current 10~900 400 5~900 60 1 A
Inrush Block NO/YES YES NO/YES YES
Tác động nhanh
Time curve type 1~58 1-A 1~58 20-1 1
Time Multiplier 0.05~2.0 1.00 0.05~2.00 1.00 0.01 Giây
Time Adder 0.00~1.00 0.00 0.00~1.00 0.00 0.01 Giây
Min. Response Time 0.00~1.00 0.00 0.00~1.00 0.00 0.01 Giây
Reset Definite Time 0.00~10.00 0.00 0.00~10.00 0.00 0.01 Giây
▶ Cài đặt mặc định của Rơ le bảo vệ
22
11/2/2016
26
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng bảo vệ
Dãy Mặc định Bước Đơn vị Chú thích
Phát hiện sự cố pha
Operation Count 0~4 0 1 `0’ có nghĩa không khả dụng
Pickup Current 100~1500 500 1 %
Detection Time 0.00~1.00 0.00 0.01 giây
▶ Cắt ở dòng cao High-Current Trip (HCT) có thể cấu hình đến 4 lần
tương ứng với sự cố pha và sự cố đất. HCT được cài ở giá trị ‘0’ có nghĩa
HCT không khả dụng (disabled).
Phát hiện sự cố đất
Operation Count 0~4 0 1 `0’ có nghĩa không khả dụng
Pickup Current 100~1500 1500 1 %
Detection Time 0.00~1.00 0.00 0.01 giây
▶ Tác động Cắt 1 lần được bảo vệ khi yêu cầu không cho đóng lại khi có dòng sự cố. Trong chế độ Cắt 1 lần bộ điều khiển sẽ trực tiếp đi đến cắt hẵn (lockout) và sẽ không tự đóng lại.
Dãy Mặc định Bước Đơn vị Chú thích
Single Shot Time 0~180 10 1 giây
23
11/2/2016
27
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng bảo vệ
Dãy Mặc định Bước Đơn vị Chú thích
Phát hiện sự cố pha
Active OFF/ON OFF
Pickup Current 50~10000 1000 1 A
Detection Time 0.00~1.00 0.00 0.01 giây
▶ Thời gian xác định là một lựa chọn trong Bảo vệ thời gian phụ thuộc.
Chức năng này làm việc bằng cách cắt máy cắt ở 1 thời gian cố định khi
đạt ngưỡng đặt.
Phát hiện sự cố đất
Active OFF/ON OFF
Pickup Current 50~10000 1000 1 A
Detection Time 0.00~1.00 0.00 0.01 giây
▶ Các bảng mô tả dưới đây là các loại đường cong được xây dựng sẵn (TC Curve Type) tương ứng với các số cài đặt.
TC Curve Table
24
11/2/2016
28
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng bảo vệ
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CONG TIÊU CHUẨN (TC CURVE)
Đường cong SI, VI
T = TDM * { α / (Mβ - 1) +γ} + 0.01(thời gian phóng hồ quang : 10ms)
TRESET = TDM * { τ / (Mβ - 1)}
T : Thời gian tác động
TDM : Hệ số nhân cài đặtTRESET : Thời gian trở về
Loại đường cong
Tiêu chuẩn α β γ τ
Short-time Inverse (SI)
IEC 0.05 0.04 - -
Very Inverse (VI) IEEE 19.61 2 0.491 21.6
Đường cong A
Dãy áp dụng : 100% ~ 590%
Chức năng áp dụng :
Dãy áp dụng : 600% ~ 2000%
Chức năng áp dụng : 0.045 Sec
25
11/2/2016
32
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước
Cấp điện áp A B C D E F
27kV (SOLID) 340 582 329 1040 273 220
Máy cắt
(Unit : mm , tolerance : ±3 %)
Tủ điều khiển
Cấp điện áp A B C
27kV (SOLID) 800 450 275
(Unit : mm , tolerance : ±3 %)
29
Type : EN ERC- 280- P
Serial No : ERC- 0001Manufacture Date : 20 . . .
Rated Voltage : AC 220V
Weight : 50kg
EN Technologies Inc.
27kV RECLOSER
DC 24V
B
A
C
11/2/2016
34
NHẬN HÀNG / BỐC DỠ / LƯU KHO
Kiểm tra khi nhận
Khi nhận bộ Recloser, phải chắc chắn kiểm tra các điều kiện bên ngoài của
sản phẩm trước khi tháo dỡ nhằm tránh các trường hợp bị hư hại trong
quá trình vận chuyển. (Điều kiện đóng gói)
Kiểm tra các liệt kê dưới đây ngay sau khi tháo dỡ đóng gói
- Bên ngoài máy cắt và tủ điều khiển
- Bảng kê chi tiết.
- Hướng dẫn vận hành trong tủ điều khiển.
Trong trường hợp tìm thấy bất kỳ bất thường nào, vui lòng liên hệ với
người có trách nhiệm để được trợ giúp. (Tham khảo thông tin liên lạc
phía sau của Hướng dẫn vận hành)
Bốc dỡ / Xử lý
Vui lòng làm theo các bước sau để xử lý
RECLOSER.
1) Dỡ bỏ đóng gói Recloser 1 cách an toàn.
2) Nâng Recloser chầm chậm bằng các móc
cáp hoặc xích móc vào khoen nâng phía trên
thân máy. Hậu quả nghiêm trọng nếu làm rơi
máy cắt.
Đặt máy cắt trên ba-lết để vận chuyển an toàn
(neo chằng và cố định)
Khoen nâng
32
11/2/2016
35
NHẬN HÀNG / BỐC DỠ / LƯU KHO
Lưu kho
Cất giữ RECLOSER nếu không sử dụng ngay, môi trường cất giữa trong
nhà và khô ráo.
Tránh môi trường ăn mòn và tránh bất kỳ va đập.
Đặc biệt, tủ điều khiển phải được bảo đảm tránh nước và hơi ẩm.
Kiểm tra định kỳ Ắc qui trong tủ điều khiển.
Sạc Ắc qui đến 25V DC trước khi sử dụng.
Đóng tất cả các jack cắm, đầu nối cáp và đảm bảo cửa tủ điều khiển đã
được đóng.
Hậu quả nghiêm trọng nếu bị va đập khi nâng
33