một số hợp chất của crom
TRANSCRIPT
1
MéT Sè HîP CHÊT cña
crom
TiÕt 61BÀI
39
I. Hợp chất crom (II)
Trong hợp chất
crom (II), crom thể
hiện số oxi hóa
bao nhiêu. Từ đó
dự đoán tính chất
hóa học đặc trưng
của chúng
• Hợp chất crom (II) có tính chất đặc trưng là
tính khử.
• Các hợp chất crom (II) (oxit, hidroxit, muối) có
tính chất tương tự với hợp chất sắt (II)
I. Hợp chất crom (II)
1. Crom (II) oxit (CrO)
• Hãy viết các phương trình xảy ra khi cho CrO
tác dụng với: dd HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
nóng, O2
CrO + 2HCl CrCl2 + H2O
CrO + H2SO4loãng CrSO4 + H2O
2CrO + 4H2SO4đặc Cr2(SO4)3 + SO2 + 4H2O0t
4CrO + O2 2Cr2O3
2. Crom (II) hidroxit Cr(OH)2
• Phương trình điều chế crom (II) hidroxit
CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl
• Lưu ý: Phản ứng trên chỉ xảy ra trong điều
kiện không có không khí
• Nếu có không khí sẽ xảy ra tiếp phản ứng
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3
Cr(OH)2 có tính khử
3. Muối Crom (II)
• Dung dịch muối crom (II) có tính khử mạnh
2CrCl2 + Cl2 2CrCl3
1. Crom (III) oxit (Cr2O3)
II. Hợp chất crom (III)
• Oxit và hidroxit của Crom (III) có tính chất
tương tự như oxit và hidroxit của nhôm
Quan sát vàcho biết nhữngđặc điểm của
Cr2O3
• Chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong
nước.
• Cr2O3 la môt oxit lương tinh, tan trong dd axitva kiềm đặc
2. Crom (III) hidroxit
• Cr(OH)3 la chất rắn, mau lục xam, không tan
trong nước
Quan sát và
cho biết những
đặc điểm của
Cr(OH)3
• Cr(OH)3 la môt hiđroxit lương tinh
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
Tương tự Al(OH)3 thi
Cr(OH)3 cung la môt
hiđroxit lương tinh. Hay
viết PTHH minh hoa
tinh chất của Cr(OH)3 ?
3. Muối Crom (III)
Crom thương găp
cac trang thai oxi
hoa la +2, +3, +6.
Trong dd ion Cr3+
thê hiên tinh chât
hoa hoc như thê
nao?
• Ion Cr3+ ơ trạng thai oxi hoa trung gian, vi
vây trong dd ion Cr3+ vưa thể hiện tinh oxi
hoa, vưa thể hiện tinh khử.
2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
Môi trường axit
Môi trường bazơ
2Cr3+ +3Br2 + 16OH-→ 2CrO4
2-+ 6Br
-+8H2O
1. Crom (VI) oxit CrO3
• - Crom ( VI ) oxit: CrO3 la chất rắn, mau đo
thẫm.
III. Hợp chất crom (VI)
• CrO3 la oxit axit, tac dụng với nước tạo 2 axit:
CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit cromic )
CrO3 + H2O → H2Cr2O7 ( axit đicromic )
• Cac axit cromic không tôn tại ơ trạng thai tự do
1. Crom (VI) oxit CrO3
III. Hợp chất crom (VI)
Xac đinh sô oxi
hoa cua crom
trong CrO3 va
dư đoan tinh
chât hoa hoc
cua CrO3?
• CrO3 co tinh oxi hoa mạnh.Tac dụng với
nhiều hợp chất vô cơ va hữu cơ như: S, P,
C, NH3, C2H5OH...
2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
2. Muối cromat và đicromat
III. Hợp chất crom (VI)
• Muối cromat va muối đicromat bền hơn
nhiều so với axit cromic va axit đicromic.
• Muối cromat, như Na2CrO4, K2CrO4...la muốicủa axit cromic, co mau vang của ion cromat
CrO42-
• Muối đicromat, như Na2Cr2O7, K2Cr2O7...la
muối của axit đicromic, co mau da cam củaion đicromat Cr2O7
2-
2. Muối cromat và đicromat
III. Hợp chất crom (VI)
Quan sát mô phong và nhân xét
• Sự chuyển đổi qua lại giữa muối cromat và
đicromat trong dung dịch
K2Cr2O7
HClNaOH
NaOH
HCl
HCl
2. Muối cromat và đicromat
III. Hợp chất crom (VI)
Trong dd của ion Cr2 O72-( mau da cam) luôn chứa ion
CrO42- ( màu vang ) ơ trạng thai cân băng như sau:
Cr2 O72- + H2O 2 CrO4
2- + 2H+ (1)
( da cam) ( vang)
- Khi thêm axit vao thi cân băng trên chuyển dịch theo
chiều nghịch, tạo thanh đicromat ( mau da cam).
- Khi thêm bazơ vao thi cân băng trên chuyển dịch
theo chiều thuân, tạo thanh cromat ( mau vang ).
2. Muối cromat và đicromat
III. Hợp chất crom (VI)
• Muối Cromat va đicromat co tinh oxi hoa
mạnh. Trong môi trường axit muối Cr(VI) bị
khử thanh muối Cr(III).
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4→3Fe2(SO4)3
+Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
1:08:20 PM Giao an Van 7, Le Van Binh
XIN CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE