module 1 – goal setting bước 1 – Đặt mục tiêu

24
Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Upload: jiro

Post on 18-Mar-2016

45 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

S7S. Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu. Bạn làm gì. Phép màu. Bạn sẽ trở thành người thế nào. Khi nào và bằng cách nào. CORE Commitments – Cam kết Phát triển bản thân. 100% product user Minimum 15 monthly presentations 4 New Personal Enrollments 35 point Preferred Customer - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Module 1 – Goal SettingBước 1 – Đặt mục tiêu

Page 2: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Bạn làm gì

Khi nào và bằng cách nào

Bạn sẽ trở thành người thế nào

Phép màu

Page 3: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

1. 100% product user2. Minimum 15 monthly presentations3. 4 New Personal Enrollments

• 35 point Preferred Customer• Order on or before the 15th of the month

4. Read recommended Book 20 min, daily5. Listen to one Leadership CD daily6. Attend all Company and Team Events7. Be a team player

8. Sử dụng 100% sản phẩm9. Tối thiểu 15 thuyết trình một tháng10. Giới thiệu được 4 người mới

Khách hàng mua 35 điểm trở lên Đặt hàng trước ngày 15 hàng tháng

4. Đọc sách được giới thiệu 20’/ ngày5. Lắng nghe 1 đĩa CD/ ngày6. Tham gia tất cả sự kiện của công ty và của nhóm7. Làm việc theo nhóm

CORE Commitments – Cam kết Phát triển bản thân

Page 4: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

POWER 7 SỨC MẠNH CỦA 7 BƯỚCMục tiêu

Mối quan hệ

Mời khách

Trình bày

Theo sát

Bắt đầu làm việc

Làm việc nhóm

Page 5: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

4 Phases of Building Your BusinessSTAGE TIME PERIOD

InvestmentĐầu tư

0 to 9 months0-9 tháng

RealizationHiểu thị trường

9 to 18 months9-18 tháng

Momentum Có đà

18 to 36 months18-36 tháng

EXPLOSIONBÙNG NỔ

36 months plus36 tháng trở lên

4 Giai đoạn xây dựng việc kinh doanh của bạn

Page 6: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

InternationalConvention

Success Olympics

Weekly Grand Opening

1 Quality Viewing of the DVD per day

Minimum 3 Quality Invitations/day

This is a system of Events

Page 7: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Buổi hội thảo quốc tế

Sự kiện Fly-in hàng tháng

Buổi họp cơ hội kinh doanh hàng tuần

Gặp mặt riêng3 thuyết trình dựa vào DVD

Hệ thống số 7 là hệ thống gồm những chuỗi sự kiện!

Page 8: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Basic Team Member – Thành viên bình thường• Thinks that by simply signing up that

he/she will make money• Does not have written goals• Does not have a written contact list• Exposes people to the opportunity every

once in a while• See’s obstacles as a way to justify

inactivity and an excuse for not making money.

• Nghĩ rằng chỉ cần đăng ký là đã có tiền• Không viết mục tiêu• Không có bảng danh sách những mối

quan hệ• Không nghĩ rằng mỗi người chỉ có một cơ

hội• Xem những chướng ngại vật là rào cản

việc họ không hoạt động và là lý do tại sao họ không kiếm được tiền.

Page 9: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Basic Team Member– Thành viên bình thường

• Not prepared to do what it takes. Willing to settle for mediocrity. Has a TRIBE mentality.

• Is always talking about taking action in the future.• Is not truly coachable and does not have a true burning desire to succeed.• Willing to settle. Doesn’t understand that happiness can only come from

moving forward.• Is not “Plugged In” and therefore not properly trained and takes much

longer to get results

• Không chuẩn bị tinh thần để trả giá. Chấp nhận ở vị trí bình thường. Có suy nghĩ như thổ dân

• Luôn nói về việc sẽ làm trong tương lai• Không thể hướng dẫn và không có khát khao thành công• Sẵn sàng thỏa hiệp. Không hiểu rằng hạnh phúc chỉ có thể có khi họ tiến lên

phía trước.• Không chịu “hợp tác” và vì vậy không được đào tạo đủ và mất nhiều thời

gian hơn để có thành quả

Page 10: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Marketing Professional – Người chuyên nghiệp• Making money because they do the required

work and follow the system • Has written goals• Has a living/organic, written contact list• Approaches someone about the opportunity

every day• Does not see obstacles as road blocks that stop

progress. Never uses excuses.

• Kiếm được tiền vì họ đã nỗ lực làm việc và theo sát hệ thống

• Có mục tiêu được viết sẵn• Có một danh sách những số điện thoại được viết

ra sẵn• Không xem khó khăn là rào cản ngừng việc

thăng tiến. Không bao giờ bào chữa

Page 11: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Marketing Professional – Người chuyên nghiệp• Prepared to do whatever it takes. Inspired to attack life and rise above the

TRIBE.• Is taking “MASSIVE ACTION” now!• Coachable and full of PASSION. Results oriented with a TRUE burning

desire to succeed.• Unwilling to settle. Understands that all of the fun in life is in reaching,

stretching and growing.• Is “Plugged In” and is constantly learning and improving skills. Therefore,

they achieve results quickly.

• Chuẩn bị tinh thần trước những khó khăn. Có cảm hứng để tiến tới và vượt lên những người trong BỘ LẠC

• Đã hành động ngay lúc này• Lắng nghe những hướng dẫn và đầy CẢM HỨNG. Muốn đạt được thành

công bằng khát khao và nỗ lực.• Không muốn ngừng lại. Hiểu được niềm vui trong cuộc sống là ở việc với

tới, bước tới và phát triển• Là người “hợp tác” luôn luôn học và cải thiện những kỹ năng của bản thân

mình. Vì vậy họ sẽ đạt được kết quả nhanh hơn

Page 12: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

1. Fulfillment - do you feel rewarded and appreciated, or is something missing?2. Fitness - does your body limit you in any way, or does it animate the real you?3. Free Time - is your time your own, or does someone else own your time?4. Family - would you like to spend more time with them? Have you missed too much

already?5. Financial Freedom - do your finances restrict you, or do they make you free?6. Fun - do you frequently enjoy yourself, or must you wait for infrequent special

occasions to laugh?

1. Hài lòng – bạn có cảm giác được trân trọng và đánh giá đúng hay có gì đó đang thiếu trong cuộc sống của bạn?

2. Đẹp hơn – cơ thể của bạn có đang hạn chế bạn làm điều gì hay không, nó có thể hiện đúng con người của bạn hay không?

3. Thời gian rảnh – thời gian có phải là của bạn hay không? Bạn có mất quá nhiều thời gian hay không?

4. Gia đình – bạn có muốn có thêm thời gian cho gia đình? Bạn có thấy nhớ họ không?5. Tự do thời gian và tài chính – tình hình tài chính có ngăn cản bạn làm điều gì đó

làm bạn cảm thấy tự do hay không?6. Niềm vui – bạn có thường tận hưởng bản thân mình hay không, hay bạn cần phải

chờ một sự kiện nào đó để được vui vẻ?

What Motivates You? – Động lực của bạn là gì?

Page 13: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

High Noon – Đầu giờ chiều

3 PM – 15h

6 PM – 18h

9 PM – 21h

Where are you? – Bạn ở đâu?

Page 14: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Are you being leveraged or are you leveraging?Bạn đang được bẩy hay bạn là đòn bẩy

KHÔNG có đòn bẩy

CÓ đòn bẩy

Page 15: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Why? - Tại sao?

Page 16: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Second Income Stream Or Replacement Income?Thu nhập phụ hay thu nhập thay thế?

Page 17: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Huge Tax Savings? – Tiết kiệm tiền thuế?

Business Builder Pack Laptop Camera Video camera Mobile phone Mobile phone bill Auto mileage Training materials Home office Office supplies Airfare Hotel expenses Car rental Food Auto maintenance

TiresOil ChangesEtc…

Product displays Product samples Advertising Labor costs Home improvement Meeting expenses Back Office Fees Business incentives Etc…

Page 18: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Personal Financial Security?Đảm bảo tài chính?

Page 19: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Help Create Financial Security For Others?Giúp tạo được sự ổn định tài chính cho người

khác?

Page 20: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

This is a “NO BRAINER!”Đây là người “KHÔNG CÓ NÃO”

Page 21: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

SPECIFIC – CỤ THỂHow fast are you going to make your money back?Immediately, this Month, today until _____________?Khi nào thì bạn muốn kiếm lại tiền đầu tư của mình?Ngay lập tức, tháng này, hôm nay…..?

MEASURABLE – CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢCATTENTION – CHÚ Ý

Your goal keeps your attention.You are prepared to walk on fire to attain your goal. You are willing to go through pain to achieve it.Mục tiêu của bạn giúp bạn tập trung hơn.Bạn cần chuẩn bị bước qua lửa để đạt được mục tiêu.Bạn cần phải vượt qua nhiều đau khổ để đạt được mục tiêu.

REALIZE – NHẬN RAIt is real (believable) – Cơ hội này có thật (có thể tin tưởng được)

TIME BOUND – THỜI GIANHave a deadline – Cần phải có hạn chót

Set S.M.A.R.T. Goals – Đặt mục tiêu S.M.A.R.T

Page 22: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

“90% of Success is Showing Up”!“Có mặt là đã đạt được 90% thành công”!

“Make X number of calls per day. The bigger the number of calls, the faster your

business will grow”“Gọi một số lượng nhất định cuộc gọi một ngày. Số cuộc gọi càng nhiều, công việc

của bạn phát triển càng nhanh”

Page 23: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

Fantasized – Mơ ướcExperiences – Trải nghiệmAppearing – Bộc lộ raReal – Thực tế

Pro’s Sift – Người chuyên nghiệp sàng lọc

Amateurs Convince or SellGà mờ Thuyết phục hoặc bán

Page 24: Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

“Success is a choice! The real question is whether or not your vehicle is strong enough”

“Thành công là một lựa chọn! Câu hỏi là liệu phương tiện của bạn có đủ mạnh hay không”