mẫu slide background-mô hình- chỉ copy ko change.pptx
TRANSCRIPT
Mẫu slide background-mô hình- chỉ copy ko change
1) Thu hồi nợ khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng: 15 trđ2) Bán hàng thu 25 trđ bằng tiền gửi ngân hàng3) Ngân hàng báo đã chuyển lãi tiền gửi ngân hàng kỳ này vào tài khoản DN: 5 trđ4) Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng: 10 trđ5) Chuyển 65 trđ tiền mặt vào TK tiền gửi không kỳhạn 15 trđ và TK tiền gửi kỳ hạn 6 tháng.6) Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn 10.000.000 đ
Bản quyền và tài sản trí tuệ
Cam kết thực hiện Hiệp định về sở hữu trí tuệ mà
các bên đã kí
trước đó.
Bản quyền
Thỏa thuận
thực hiện các Công
ước đa phương
về vấn đề này
Tài sản trí tuệ
Bản quyền và tài sản trí tuệ
“Mỗi bên dành cho công dân của Bên kia sự đối xử không kém thuận lợi hơn sự đối xử mà Bên đó dành cho công dân của mình trong việc xác lập bảo hộ, hưởng và thực thi tất cả các Quyền sở hữu trí tuệ và mọi lợi ích có từ Quyền đó”
Thương mại dịch vụ
Ngân hàng
Viễn thông
Bảo hiểm
Các quy định đầu tư
Thẩm định
đầu tư
Ngưỡng vốn góp
Chuyển đổi lợi nhuận
ra ngoại tệ
Các yêu cầu về nhân sự đối với liên
doanh
Quyền lựa chọn các chức vụ cao cấp
Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
Cơ hội tốt cho nhập khẩu các sản phẩm công nghệ nguồn và các nguyên vật liệu chất lượng cao phục vụ nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Việt Nam nhập khẩu: Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, xăng dầu các loại, điện thoại các loại và linh kiện
Cơ hội mới cho xây dựng năng lực thể chế và chuyên môn của Việt Nam
1
rèn luyện khả năng tự điều chỉnh và thích ứng
3
tạo sức ép cho Việt Nam phải cải cách, chỉnh sửa và bổ sung nhiều luật hiện còn chưa phù hợp
2
học tập và rèn luyện các kỹ năng để đàm phán thành công
b.Tác hại đối với nước nhập khẩu:
Vĩ mô
Nhiều DN phá sảnThất nghiệpTác động dây chuyền đến những ngành khác.Ảnh hưởng tới nền sx trong nước nhập khẩu
-DN bị mất thị trường và mất lợi nhuận-Người tiêu dùng có thể bị thiệt hại vì tình trạng độc quyền.
Vi mô
Bán phá giá được xác định dựa vào 2 yếu tố cơ bản:
Biên độ phá giá từ 2% trở lên
Số lượng, trị giá hàng hóa bán phá giá từ
một nước vượt quá 3% tổng khối lượng hàng nhập khẩu.
b.Xác định việc bán phá giá
Nội dung xác định thiệt hại
Nội dung
Tồn tại dưới 02 dạng:• thiệt hại thực tế• nguy cơ thiệt hại
Các thiệt hại này phải ở mức nghiêm trọng
Xem xét trên cơ sở phân tích tất cả các yếu tố có liên quan đến thực trạng của ngành sản xuất nội địa
Hình thức
Mức độ
Phương pháp
Cách thức xác định thiệt hại:
• Khối lượng HHNK bán phá giá
• Ảnh hưởng của HHNK bán phá giá đến giá trên thị trường nội địa
• Xem xét trên một loạt các nhân tố khác nhau của ngành sản xuất đó.
hàng hóa nhập khẩu
được bán phá giá
hàng hóa nhập khẩu
được bán phá giá
Hậu quả đối với nhà sản xuất các sản phẩm này của nước nhập khẩu
Hậu quả đối với nhà sản xuất các sản phẩm này của nước nhập khẩu
D. Giải pháp vượt rào cản chống bán phá giá ở nước nhập khẩu
I. Nhóm giải pháp để không bị kiện
II.Nhóm giải pháp đối phó khi bị kiện
III.Nhóm giải pháp khi bị thua kiện
DANH SÁCH NHÓM
An Thị Thùy DungTrần Thị Kim HânCao Bá PhướcTrần Nhật QuỳnhPhan Tình
KHÁI NIỆM
TÁC HẠI
MẤT THỊ TRƯỜNG VÀ LỢI NHUẬN
Bóp chết các ngành sản xuất non trẻ và thiếu sức cạnh tranh
nhà xuất khẩu chắc chắn sẽ nâng dần giá hàng để thu lợi, bù đắp chi phí của việc bán phá giá
người tiêu dùng sẽ phải mua hàng hóa với giá cao
CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ
THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI
Thu một
mức thuế
chống bán
phá giá
tạm thời
Áp dụng dưới hình thức đảm bảo bằng tiền mặt đặt cọc
hoặc tiền bảo đảm
CAM KẾT
VỀ GIÁ ĐỐI
VỚI CÁC
NƯỚC
XUẤT KHẨU
THUẾ CHỐNG
BÁN PHÁ GIÁ CHÍNH THỨC
THUẾ
ĐỐI
KHÁNG
NHÓM
GIẢI PHÁP
CẦN
TIẾN HÀNH
KHI BỊ KIỆN
BÁN PHÁ GIÁ
GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA SƠ BỘ
GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA BAN ĐẦU
GIAI ĐOẠN XEM XÉT LẠI
CHUYẾN HÀNG MẪU & QUÁ TRÌNH XEM XÉT ĐỊNH KỲ
NHÀ XUẤT KHẨU MỚI
VẤN ĐỀ VỀ LUẬT SƯ
LOGOGATT – hiệp định chung về TQTM
23 nước sáng lập
Thành lập 1947
9 vòng đàm phán
có hiệu lực từ
1/1/1948
Your text hereGATT
LOGO9 vòng đàm phán thương mại
gồm 38 nước tham gia. Các bên nhất trí trao đổi 8700 nhượng bộ quan thuế dẫn đến việc cắt bỏ 25% so với mức năm 1948
321
Vòng Geneva (10/4 – 30/10/1947)
Vòng Annecy (1949)
Vòng Torquay (1950)
gồm 13 nước tham gia, các bên kí kết hiệp định xác định mức giảm thuế bình quân 35% cho 5000 danh mục mặt hàng.
Thực hiện ràng buộc thuế quan đối với
45.000 mặt hàng Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT)
LOGO:
Bản quyền và các quyền có liên quan
Nhãn hiệu hàng hóa
Chỉ dẫn địa lí
Kiểu dáng công nghiệp
Sáng chế
Thiết kế bố trí mạch thích hợp
Bí mật thông tin thương mại
Hạn chế các hoạt động chống cạnh tranh trong các hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Đối tượng điều chỉnh
3. Hiệp định về quyền sở hữu có liên quan đến thương mại (TRIPS)
LOGO9 vòng đàm phán thương mại
Những nét chính của Vòng đàm
phán Doha
Đàm phán về nông
nghiệp và dịch vụ
Giải quyết các vấn đề
còn tồn đọng
Vấn đề tiếp cận thị trường phi nông nghiệp ở các nước đang
phát triển
LOGOCác nguyên tắc hoạt động của WTO
1. Không phân biệt đối xử
•Đãi ngộ quốc gia (NT)
•Tối huệ quốc (MFN)
2. Tự do mậu dịch hơn nữa
Dần dần thông qua đàm
phán
3. Xây dựng môi trường
kinh doanh dễ dự đoán
•Không thay đổi cơ chế chính sách kinh tế một cách tùy tiện•Công khai hóa chính sách TM trên các phương tiện thông tin đại chúng
4. Ưu đãi hơn cho các nước
đang phát triển
•Ưu đãi về thuế nhập khẩu•Không cần thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của WTO•Thời gian quá độ• dài hơn
5. Thiết lập môi trường cạnh
tranh bình đẳng cho thương mại giữa các nước
thành viên
•Thực hiện nghiêm chỉnh MFN và NT, giảm trợ giá,tài trợ XK•Cho phép áp dụng các biện pháp trả đũa, tự vệ.
LOGOPhân biệt GATT và WTO
Là một loạt các quy định, hiệp định đa bên, không có nền tảng về thể chế. Điều hành nó chỉ là một ban thư kí nhỏ.
Là một tổ chức thường trú có ban thư kí riêng với 625 nhân viên được lãnh đạo bởi 1 tổng giám đốc và 4 phó tổng giám đốc.
GATT WTO
Mang tính chất lâm thời. Không phải là 1 tổ chức
Mang tính thường trực, cam kết cố định và vĩnh viễn. Là 1 tổ chức quốc tế.
Chỉ có “các bên ký kết”
Có thành viên.Chỉ điều chỉnh thương mại hàng hoá.
Điều chỉnh cả thương mại dịch vụ và các khía cạnh liên quan đến thương mại như vấn đề sở hữu trí tuệ, hoạt động đầu tư.
Việc áp dụng các hiệp định liên quan đến thương mại ở mỗi nước thành viên mang tính chọn lọc và tự nhiên.
Các hiệp định phần lớn mang tính đa biên, hầu hết các nước gia nhập phải cam kết áp dụng trọn gói, toàn bộ
Không có quyền quản lý luật lệ giữa các quốc gia trong hoạt động thương mại quốc tế.
Quản lý luật lệ giữa các quốc gia trong hoạt động thương mại quốc tế.
Giải quyết các tranh chấp chậm hơn, khó khăn hơn và dễ bị tắc nghẽn.
Giải quyết các tranh chấp nhanh chóng và mang tính tự động hơn, và phán quyết của nó không thể bị phong toả
KHÁC NHAU
LOGOCác hiệp định WTO
Hiệp định chung về Thuế quan và
Thương mại 1994
GATT
Hiệp định chung về Thương mại Dịch
vụ
GATS
Hiệp định về Các khía cạnh liên quan
đến Thương mại của Quyền Sở hữu
Trí tuệ
TRIPS
Hiệp định về các Biện pháp Thương mại liên quan đến
Đầu tư
TRIMS 50 hiệp định
LOGO
Dự thảo các thể thức đàm phán sửa đổi đối với hàng nông sản nhạy cảm. Dự thảo các thể thức đàm phán sửa đổi đối với cơ chế tự vệ đặc biệt trong nông nghiệp
Xây dựng các biểu mẫu dữ liệu nông nghiệp
Thảo luận về các yêu cầu dữ liệu và về việc xác minh dữ liệu nông nghiệp để đưa vào phụ lục các thể thức đàm phán
Xem xét các vấn đề mà cách thể hiện trong Chairtext tháng 12 năm 2012 vẫn chưa rõ ràng.
41 32
Vòng đàm phán doha kể từ 4/2009 đến 21/4/2011chay slide dep
LOGOPhân biệt GATT và WTO
Mục tiêu hoạt động: nhằm thúc đẩy sự tự do thương mại trên toàn cầu.
1
2
Đều lấy nguyên tắc Tối huệ quốc để xây dựng chính sách thương mại giữa các quốc gia thuộc WTO
Giống nhau
LOGO2. Hiệp định chung về TMDL GATSMục tiêu: kích thích cạnh tranh, tạo ra nhiều dịch vụ sẵn sàng hơn, rẻ hơn, chất lượng hoàn hảo hơn nhằm thỏa mãn các nhu cầu kinh doanh sản xuất, thương mại và nâng cao mức sống nhân dân
LOGO
Cho phép các đầu tư nước ngoài
được hưởng nguyên tắc đối xử
quốc gia trong hoạt động đầu tư
sang các nước thành viên thuộc
WTO
Loại bỏ các biện pháp thương mại gây cản trở cho hoạt động đầu tư
Nội dung cơ bản
4. Hiệp định các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (TRIMS)
LOGO
123 7 năm đối với các nước chậm phát triển
5 năm đối với các nước đang phát triển
2 năm đối với các nước phát triển
Thời gian thực hiện
4. Hiệp định các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (TRIMS)
LOGO1.2 Cam kết về thương mại hàng hóa
Những hàng rào phi thuế, nhất là các hạn chế định lượng nhập khẩu sẽ bị loại bỏ, trừ các biện pháp:
*Cam kết về hàng rào phi thuế
Nông nghiệp
1 2 3Hạn ngạch thuế
quan (TRQ)Quyền tự vệ đặc
biệt (SSG)
Quản lý xuất nhập khẩu các mặt
hàng thuộc diện chuyên ngành
LOGO
Ngoài ra, còn có các chính sách hỗ trợ khuyến khích sản xuất gọi là “Chương trình phát triển” dành cho các nước đang phát triển
1.2 Cam kết về thương mại hàng hóa
Chính sách hỗ trợ trong nước: được chia thành 3 nhóm nhỏ*Chính sách nông nghiệp
Nhóm chính sách hộp
xanh “Green
box”
Nhóm chính sách hổ phách
“Amber box”
Nhóm chính sách hộp xanh lơ
“Blue box”
LOGO3.Cam kết về sở hữu trí tuệ
Bao gồm các cam kết về:
2. Các biện pháp kiểm soát
hành vi lạm dụng quyền
SHTT3.Cơ chế thực thi bảo hộ quyền
SHTT
• Thủ tục và chế tài dân sự• Biện pháp tạm thời• Thủ tục và chế tài hành chính• Biện pháp kiểm soát biên giới đặc biệt• Thủ tục hình sự
LOGO6. Cam kết về tài trợ xuất khẩu
Bỏ các tài trợ bị cấm (Nhóm đèn đỏ)
Không phát triển thêm các trợ cấp “gián tiếp”
Thêm vào luật đầu tư điều khoản “Không cấp thêm ưu đãi cho đầu tư sản xuất hàng xuất khẩu”
1
2
3
LOGO
Đội ngũ lãnh đạo, đặc biệt là giám đốc rất năng động
Thành công1
Hạn chế2
Số lượng và chất lượng doanh nghiệp Việt Nam ngày càng được tăng lên
quý I/2012 có hơn 18.700 doanh nghiệp mới được thành
lập
II. Thành công và hạn chế của các doanh nghiệp
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời
Thu hút nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp ngoài
nhà nước
đầu tư phát triển một số ngành công nghệ mới, công nghệ cao
Thu hút nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp ngoài
nhà nước
Năng lực cạnh tranh được cải thiện đáng kể
Lực lượng doanh nghiệp phát triển nhanh, khẳng định được chỗ đứng
Slide animations that kinh khung
LOGONhững thành tựu của xuất khẩu sau khi gia nhập WTO
Thành tựu
Mặt hàng vượt trội
Dệt may tiếp tục quán quân
“Hiện tượng” điện thoại và linh kiện
Gạo cơ hội mới
Cá tra sáng giá
Da giầy hứa hẹn
Đồ gỗ giữ nhịp
Có 22 mặt hàng xuất khẩu đạt từ 1 tỷ USD trở lên
LOGOThực trạng trợ cấp nông nghiệp
Duy trì
hỗ tr
ợ 10%
giá
trị s
ản x
uất
Hỗ trợ đầu tư
Chính sách tín dụng
Trợ cấp nông
nghiệp
TIẾN TRÌNH ĐÀM PHÁN KÍ KẾT
VÒNG 4
VÒNG 5
VÒNG 6
6/10/97 – 11/10/97Tại Washington
16/5/8 – 22/5/98Tại Washington
15/9/98 – 11/9/98Tại Hà Nội
Hiệp định thương mại Việt Mỹ,
Cơ hội và thách thứckhi Việt Nam thực thi xong
nội dung của hiệp định.
1.Theo Hiệp định SCM của WTO
Doanh nghiệp xuất khẩu
Ưu đãi (đóng góp tài chính, hỗ trợ thu nhập,…)
Chính phủ
I. Định nghĩa trợ cấp xuất khẩu
Theo Hiệp định SCM của WTO1
Theo Hiệp định AoA của WTO2
1.Phân loại theo Hiệp định SCM
Trợ cấp đèn đỏ ( trợ cấp bị cấm):
Trợ cấp ưu tiên sử
dụng hàng nội địa:
khuyến
khích sử
dụng nguyên liệu, sản
phẩm nội địa.
Trợ cấp xuất khẩu:
lấy tiêu chí
khuyến hích xuất khẩu làm đối
tượng để
thực hiện
tài trợ
Nước đang phát triển và kém phát triển (GNP <1000 USD)
Nước đang phát triển khác
Các nước trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường
1.Sự khác nhau về qui định trợ cấp Nông nghiệp và Phi nông nghiệp:
Trợ cấp đối với sản phẩm phi nông nghiệp
•quy định tại Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (Agreement on Subsidy and Countervailing Measures - Hiệp định SCM);
Trợ cấp đối với sản phẩm nông nghiệp
•quy định tại Hiệp định Nông nghiệp – Hiệp định AoA
Ba điều kiện để được xem là trợ cấp “hộp xanh lá cây”
Là các biện pháp không hoặc rất ít tác động bóp méo
thương mại;
Thông qua chương trình do
Chính phủ tài trợ (kể cả các khoản
đáng ra phải thu nhưng
được để lại)
Không có tác dụng trợ
giá cho người sản
xuất
Nông nghiệp TEXT
-Bãi bỏ toàn bộ
trợ cấp xuất
khẩu
- duy trì được ở
mức 10% giá
trị sản lượng
-Bãi bỏ trợ cấp thay thế nhập khẩu và các hình thức cấp phát trực tiếp từ ngân sách nhà nước
-5 năm để xóa bỏ từng bước các trợ cấp cho các dự án được cấp trước khi gia nhập
V.Cam kết
Phi nông
nghiệp
VII.Giải pháp
Đẩy mạnh bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.
Nâng cao vai trò của các Hiệp hội ngành hàng.
Hoàn thiện môi trường pháp lý.
Đẩy mạnh xúc tiến xuất khẩu.
Điều chỉnh để trợ cấp hợp lý.
Trang bị kiến thức cho doanh nghiệp và nông dân.
Phân loạiTheo hiến chương Havana
Phá giá về giá
Phá giá dịch vụ
Phá giá hối đoái
Phá giá xã hội
Căn cứ vào mục đích và biểu hiệnBán phá giá kiểu chớp nhoáng
Bán phá giá không thường xuyên
Bán phá giá bền vững
Điều kiện để bị kiện
Biên độ phá giá 2% trở lên
Khối lượng hoặc giá trị hàng XK bị
kiện vượt quá 3% lượng hàng nhập
khẩu
Người khởi kiện phải
chứng minh có sự thiệt hại
đáng kể
-
Nguyên nhân
loại bỏ các đối thủ
cạnh tranh
chiếm lĩnh thị phần
thu ngoại tệ mạnh
Chống bán phá giá
-
nhằm vô hiệu hóa
hiện tượng
bán phá giá
xây dựng môi trường cạnh tranh công bằng.
Bảo hộ các nhà sản
xuất nội địa
Trả đũa hàng nhập
khẩu
Yếu tố làm tăng nguy cơ bị kiện chống bán phá giá của hàng dệt may Việt Nam:
Nền kinh tế phi thị trường trong cam kết gia nhập WTO, Việt Nam đã phải chấp nhận bị coi là nền kinh tế phi thị trường đến 2018
Tính toán biện độ phá giá dựa trên nước thứ ba => thường
cao hơn
Tăng trưởng xuất khẩu và khủng hoảng kinh tế - Nhân tố cạnh
tranh dẫn đến giá rẻ- Nước NK sử dụng nhiều hơn các công cụ “bảo hộ”
Nhóm gi i pháp giúp doanh nghi p ả ệ
phòng ng aừ b ki n ch ng bán phá giáị ệ ố
Gi i pháp ảcoi tr ng ọ
phát tri n ểth tr ng ị ườ
n i đ aộ ị .
NHÓM GI I Ả
PHÁP GIÚP
DOANH NGHI P Ệ
Đ I PHÓ Ố
KHI B KI NỊ Ệ
II. Chống bán phá giáII. Chống bán phá giá
Khi bán phá giá gây thiệt hại đáng
kể cho các nhà sản xuất của nước
nhập khẩu
Áp dụng biện pháp chống bán
phá giá
Bảo hộ các nhà sản xuất nội địa và các bạn hàng nhập khẩu khác
DOC đưa ra phán quyếtCuối cùng về mức thuếChống bán phá giá là
37,94% - 63,88%
2001
6/2002
8/2002
1/2003Diễn biến vụ kiệnDiễn biến vụ kiện
CFA đệ đơn lênITC và DOC
- ITC họp bàn, đưa raKết quả sơ bộ- 12/2002: DOC đưa ra quyết Định xem VN là nước NME
CFA tố cáo VN bán phá giá
Cá tra, ca basa
Vụ kiện chống bán phá giá cá tra, cá basa của Mĩ đối với Việt Nam năm 2002
Vụ kiện chống bán phá giá cá tra, cá basa của Mĩ đối với Việt Nam năm 2002
Giải pháp để vượt rào cản chống bán phá giá ở nước nhập khẩuGiải pháp để vượt rào cản chống bán phá giá ở nước nhập khẩu
Đẩy nhanh quá trình
chuyển đổi sang cơ chế thị trường
Xây dựng cơ chế giám sát
hàng XK
Phát triển cơ chế cảnh báo
sớm
Thành lập các quỹ trợ giúp
Nâng cao nhận thức của doanh
nghiệp
Từ phía nhà nước
Giải pháp để vượt rào cản chống bán phá giá ở nước nhập khẩuGiải pháp để vượt rào cản chống bán phá giá ở nước nhập khẩu
1
Xây dựng được một thương
hiệu mạnh và đa dạng hóa thị
trương và các sản phẩm
xuất khẩu
2
Xây dựng hệ thống sổ sách
chứng từ kế toán
theo chuẩn
quốc tế
3
Tinh thần tích cực và chủ động
theo đuổi các vụ kiện
4
Chiến lược về giá xuất
khẩu
Từ phía doanh nghiệp XK
Nhóm giải pháp phòng ngừa bị kiệnNhóm giải pháp phòng ngừa bị kiện
Xây dựng chiến lược đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, đa dạng hóa mặt hàng kinh doanh XK
1
Tích cực tham gia xây dựng và củng cố hoạt động của các Hiệp hội ngành hàng
2
www.themegallery.com
2. Phân loại
Hàng rào phi thuế quan (Non-tariff Barriers)
Hàng rào thuế quan
(Tariff Barrier)
Theo cách tiếp cận của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
Theo mục đích đánh thuế
Thuế quan nhằm tăng thu ngân sách
Thuế quan bảo hộ nhằm đánh cao vào hàng nhập khẩu
2.1 Phân loại hàng rào thuế quan
Trong xu thế hội nhập, các hàng rào
thuế quan có xu hướng giảm dần
Company Logowww.themegallery.com
Thúc đẩy doanh nghi p tăng cường đầu tư ệ
Thúc đẩy sự chuyển động của cơ quan nhà
nước trong đối phó với rào cản tại thị trường nhập khẩu
Các doanh nghi p quen và ệsống tốt với các rào cản nghiêm
ngặt
3. Vai trò của rào cản thương mại
6 tháng đầu năm 2012
Việt Nam
Brazil
Thái Lan
2 vụ
Cục Ngoại thương (DFT) – Bộ Thương mại Thái Lan đã chính thức khởi xướng điều tra áp thuế chống bán phá giá với mặt hàng thép cuộn
hoặc không cuộn nguội
13/9/2012
www.themegallery.com
Nguyên tắc
Tránh tạo ra rào cảnKhông phân biệt đối xử
Có tính đến các tiêu chuẩn quốc
tế chung
Minh bạch
Hài hòa hóa
Đảm bảo nguyên tắc tương đương và công
nhận lẫn nhau
- Các rào cản kỹ thuật (TBT)WTO quy định đối với các TBT
Những nguyên tắc chính trong Hiệp Định về Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm và Kiểm Dịch Động Thực Vật (Hiệp định SPS) của Tổ chức Thương Mại Thế Giới (WTO)
Mức độ bảo vệ phù hợp
Tính tương đương Tính hài hòa
Điều kiện khu vựcĐánh giá rủi ro
Tính minh bạch
Phân biệt TBT và SPS
An ninh quốc gia, môi trường,
cạnh tranh lành
mạnh…
Bảo vệ
cuộc sống, sức
khoẻ con
người, vật nuôi, động thực vật
thông qua việc đảm bảo vệ
sinh thực phẩm
và ngăn chặn các dịch bệnh
Mục tiêu SPSTBT
Bài thuyết trìnhMôn Quan hệ Kinh tế Quốc tế
Đề tài: Những rào cản Thương mại trong hoạt động ngoại thương -Những giải pháp vượt rào thương mại để đưa hàng hóa Việt Nam ra thị trường thế giới
www.themegallery.com
5 loại rau củ của Việt Nam đang bị "báo động đỏ” tại thị trường EU
mướp đắng húng quế
mùi tàuớt ngọt
cần tây
2012Mặt hàng tôm xuất khẩu bị vướng quy định kiểm tra chỉ tiêu Ethoxyquin của thị trường Nhật Bản
• 150ppmNhật quy định trong nước
•0,01ppmNhật cho phép Việt Nam
Giới hạn
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC► Hiện nay WTO có 157 nước thành viên và tất cả các thành viên
WTO đều có thể tham gia vào các hội đồng, ủy ban của WTO, ngoại trừ Cơ quan Phúc thẩm, các Ban Hội thẩm Giải quyết Tranh chấp và các ủy ban đặc thù.
WTO
1995:
112 members
1996:
16 members
1997:
4 members
1998:
1 member
1999:
2 members
2000:
5 members
2001:
3 members
2002:
1
member
2003:
2 members
2004:
2 members
2005:
1 member
2007:
2 members
2008:
2 members
2012:
4
members
3. Cam kết về
quyền sở hữu trí tuệ
Về bản quyền tác giả và các quyền có liên quan
Về nhãn hiệu, bao
gồm cả nhãn hiệu
dịch vụVề chỉ
dẫn địa lý, bao gồm cả tên gọi xuất xứ
hàng hóaKiểu
dáng công
nghiệpSáng chế
Bảo hộ giống cây
trồng
Thiết kế bố
trí mạch tích hợp
Các yêu cầu đối
với thông tin bí
mật, bao gồm bí
mật thương mại và dữ liệu
thử nghiệm
Hợp đồng
chuyển giao công nghệ
3. CAM KẾT VỀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Thành côngNăng lực cạnh tranh
Số lượng
Chất lượng
Vị trí trên thị trường
Loại hình dịch vụ mới
Đầu tư phát triển
1. THÀNH CÔNG
1. CƠ HỘI
Các rào cản
được dỡ bỏ
Hệ thống luật pháp có cơ hội
được sửa chữa, xây mới và
ngày càng hoàn thiện
Không còn bị phân
biệt đối xử
Có được vị thế bình đẳng
WTO là diễn đàn để các
nước đấu tranh
chống lại những đối
xử bất công trong
thương mại
Có được vị
thế bình đẳng
Những tranh chấp
được giải quyết tốt
hơn, công bằng, dễ thực thi
hơn.
Tóm tắt nội dung
I. Lý thuyết về trợ cấp xuất khẩuII. Những quy định của WTO về trợ cấpIII. Các ưu đãi, hỗ trợ trước khi vào WTOIV. Các cam kết của Việt Nam khi gia nhập
WTOV. Thực trạng trợ cấp xuất khẩu của Việt
NamVI. Các vụ kiện chống trợ cấp xuất khẩuVII.Cơ hội và thách thức đối với các doanh
nghiệpVIII.Giải pháp
Bản chất của trợ cấp xuất khẩu
Lợi ích: người tiêu dùng nước ngoàiThiệt hại: người tiêu dùng và chính phủ quốc gia trợ cấp
CAM KẾT CHUNG:
Trợ cấp theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm
Các hình thức khuyến khích sử dụng hàng trong nước thay thế hàng nhập khẩu
Các biện pháp bắt buộc nhà sản xuất phải sử dụng nguyên liệu trong nước
Các biện pháp cấp phát trực tiếp từ ngân sách nhà nước
Ưu đãi đầu tư dựa trên kết quả xuất khẩu
Phụ thu và đóng góp khác trong khuôn khổ Quỹ xúc tiến xuất khẩu
QĐ 55/2001/QĐ-TTG ngành dệt may
BỎ
MỘT SỐ HÌNH THỨC TRỢ CẤP TRƯỚC KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO
• Qũy hỗ trợ xuất khẩu• Quỹ hỗ trợ phát triển• Quỹ bình ổn giá• Thưởng xuất khẩu
Thank you!