ly thuyet va bai tap sat va hop chat cua sat 1309

12
 Hoà n g Văn Quang L u hành n i b . ư CHUYÊN Đ : S T VÀ H P CH T I/. KI N TH C C B N: Ơ 1/. Đ i c ng lí tính: ươ S t t hu c p hân nhóm ph nm VII I (VIIIB), ch u k ì 4 , s hi u 26, d = 7 ,9 g/c m 3 , d dát mng, kéo  s i, có tính nhi m t. D n đin kém h n nhôm. ơ C u hì nh e: [Ar]3 d 6 4s 2 . C u t o đ n ch t: m nh tinh th l p ph ng tâm kh i (Fe ơ ươ  α ) h ay l p  ph ng m di n (Fe  β ). Các qu ng ch a s t: Manhetit (Fe 3 O 4 ); He mantit đ (Fe 2 O 3 ); Xiderit (FeCO 3 ); Pirit (FeS 2 ); Hemantit nâu (Fe 2 O 3 .nH 2 O) 2/. Hóa tính c a s t: a/. Tác d ng v i phi kim: ớ Khi đun nóng s t tác d ng tr c ti p v i nhi u phi kim nh O ế ư  2 , Cl 2 , S ... t o thành s t oxit, s t  cl orua, s t sunfua (F e 3 O 4 , FeCl 3 , FeS). b/. Tác d ng v i n c: ướ 570 570 o o C 2 3 4 2 C 2 2 3 Fe +4H O Fe O +4 H Fe +H O FeO +H < >     c/. Tác d ng v i d ung dch a xit: V i các dung d ch HC l, H 2 SO 4  lo ãng, c h t o khí H 2  và mu i c a ion Fe 2+ : Fe + 2H +   Fe 2+  + H 2 V i c ác dung d ch axit có nh oxi hóa m nh nh HNO ư  3  và H 2 SO 4  đ c, nóng không t o H 2  mà là s n ph m kh ca g c axit: 2Fe + 6H 2 SO 4  (đ, t o )  Fe 2 (SO 4 ) 3  + 3SO 2  + 6H 2 O Fe + 4 HNO 3   Fe(NO 3 ) 3  + NO + 2H 2 O d/. Tác d ng v i dung d ch mu i: S t đ y đ c các kim lo i đ ng sau (trong dãy đi n hóa) kh i dung d ch mu i (t ng t nh ưươ ư   ph n đi u ch kim lo i b ng ph ng pháp th y luy n): Fe + CuSO ế ươ 4   Cu + FeSO 4 3/. H p ch t c a s t: a/. H p ch t c a s t (II): Tính ch t hóa h c chung c a h p ch t Fe 2+  là tính khử 4Fe(OH) 2  + 2H 2 O + O 2   4Fe(OH) 3 (l c nh t)  (đ nâu) Mu i Fe 2+  m p ha i màu t hu c t ím tron g môi tr ng axit : ườ 10FeSO 4  + 2KMnO 4  + 8H 2 SO 4   5Fe 2 (SO 4 ) 3  + 2MnSO 4  + K 2 SO 4  + H 2 O 2FeCl 2  + Cl 2   2FeCl 3 3FeO + 10HNO 3   3Fe(NO 3 ) 3  + NO + 5H 2 O Tuy nhiên khi g p ch t có tính kh m nh hn thì Fe ơ 2+  th hi n tính o xi h óa: Zn + Fe 2+   Fe + Zn 2+ b/. H p ch t c a s t (III): Fe 3+  c u h ìn h e : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 , ion Fe 3+  c ó m c oxi hóa cao nh t nên tr ong các ph n ng   hóa h c, ch th hi n tính oxi hóa: Cu + 2FeCl 3   CuCl 2  + 2FeCl 2 Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3   3FeSO 4 c/. Các h p ch t c a s t v i oxi: ớ G m: FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4  (FeO.Fe 2 O 3 ) Fe 3 O 4  + 8HCl  FeCl 2  + 2FeCl 3  + 4H 2 O 4/. Nguyên t c s n xu t g ang và thép: Gang: l à h p kim ca Fe ch a t 2 4% cacbon. Trong gang còn có 1 s t p ch t: Si, P, Mn, S. Thép: h p kim c a s t v i cacbon và m t s nguyên t khác, trong đó cacbon chi m d i 2%. ế ướ Nguyên t c s n xu t gang Nguyên t c s n xu t thép Dùng CO đ kh oxit s t ( các q u ng c acbonat hay  pir it kh i nun g nóng (có m t O 2 ) đ u bi n t hành ế  oxit) Nguyên l i u: qu ng s t, t han c c, k hông khí. Oxi ca không khí đ c s y nóng đ n 900 ượ ế o C C + O 2   CO 2  + 94Kcal Nhi t đ lên đ n kho ng 2000 ế o C, nên: Luy n gang thành t hép b ng cách l y r a kh i gang  ph n l n C, Si, Mn và h u h t P, S t s oxi hóa ế   gang ng ch y. Các ph n ng x y ra theo th t :  Si + O 2   SiO 2 2Mn + O 2   2MnO C + O 2   CO 2 H c! H c n a! Hc mãi! Trang 1

Upload: hongminh10a1

Post on 15-Jul-2015

269 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 1/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

CHUYÊN Đ : S T VÀ H P CH TỀ Ắ Ợ ẤI/. KI N TH C C B N:Ế Ứ Ơ Ả

1/. Đ i c ng và lí tính:ạ ươ S t thu c phân nhóm ph nhóm VIII (VIIIB), chu kì 4, s hi u 26, d = 7,9g/cmắ ộ ụ ố ệ 3, d dát m ng, kéoễ ỏ  

s i, có tính nhi m t . D n đi n kém h n nhôm.ợ ễ ừ ẫ ệ ơC u hình e: [Ar]3dấ 64s2. C u t o đ n ch t: m nh tinh th l p ph ng tâm kh i (Feấ ạ ơ ấ ạ ể ậ ươ ố α) hay l pậ  

phuông tâm di n (Feệ β).Các qu ng ch a s t: Manhetit (Feặ ứ ắ 3O4); Hemantit đ (Feỏ 2O3); Xiderit (FeCO3); Pirit (FeS2); Hemantit

nâu (Fe2O3.nH2O)2/. Hóa tính c a s t:ủ ắ

a/. Tác d ng v i phi kim:ụ ớ Khi đun nóng s t tác d ng tr c ti p v i nhi u phi kim nh Oắ ụ ự ế ớ ề ư  2, Cl2, S ... t o thành s t oxit, s tạ ắ ắ  

clorua, s t sunfua (Feắ 3O4, FeCl3, FeS).

b/. Tác d ng v i n c:ụ ớ ướ  570

570

o

o

C

2 3 4 2C

2 2

3Fe +4H O Fe O +4HFe +H O FeO +H

<

>

 → →

c/. Tác d ng v i dung d ch axit:ụ ớ ịV i các dung d ch HCl, Hớ ị 2SO4 loãng, ch t o khí Hỉ ạ 2 và mu i c a ion Feố ủ 2+:

Fe + 2H+ →Fe2+ + H2

V i các dung d ch axit có tính oxi hóa m nh nh HNOớ ị ạ ư  3 và H2SO4 đ c, nóng không t o Hặ ạ 2 mà là

s n ph m kh c a g c axit:ả ẩ ử ủ ố2Fe + 6H2SO4 (đ, to) →Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Fe + 4 HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

d/. Tác d ng v i dung d ch mu i:ụ ớ ị ốS t đ y đ c các kim lo i đ ng sau (trong dãy đi n hóa) kh i dung d ch mu i (t ng t nhắ ẩ ượ ạ ứ ệ ỏ ị ố ươ ự ư   

ph n đi u ch kim lo i b ng ph ng pháp th y luy n): Fe + CuSOầ ề ế ạ ằ ươ ủ ệ 4 →Cu + FeSO4

3/. H p ch t c a s t:ợ ấ ủ ắa/. H p ch t c a s t (II):ợ ấ ủ ắ

Tính ch t hóa h c chung c a h p ch t Feấ ọ ủ ợ ấ2+

là tính khử 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 →4Fe(OH)3

(l c nh t)ụ ạ (đ nâu)ỏMu i Feố 2+ làm phai màu thu c tím trong môi tr ng axit:ố ườ

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O

2FeCl2 + Cl2 →2FeCl3

3FeO + 10HNO3 →3Fe(NO3)3 + NO + 5H2OTuy nhiên khi g p ch t có tính kh m nh h n thì Feặ ấ ử ạ ơ 2+ th hi n tính oxi hóa:ể ệ

Zn + Fe2+ →Fe + Zn2+

b/. H p ch t c a s t (III):ợ ấ ủ ắFe3+ có c u hình e: 1sấ 22s22p63s23p63d5, ion Fe3+ có m c oxi hóa cao nh t nên trong các ph n ngứ ấ ả ứ   

hóa h c, ch th hi n tính oxi hóa:ọ ỉ ể ệCu + 2FeCl3 →CuCl2 + 2FeCl2 Fe + Fe2(SO4)3 →3FeSO4

c/. Các h p ch t c a s t v i oxi:ợ ấ ủ ắ ớ  G m: FeO, Feồ 2O3, Fe3O4 (FeO.Fe2O3) Fe3O4 + 8HCl →FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

4/. Nguyên t c s n xu t gang và thép:ắ ả ấGang: là h p kim c a Fe ch a t 2 – 4% cacbon. Trong gang còn có 1 s t p ch t: Si, P, Mn, S.ợ ủ ứ ừ ố ạ ấThép: h p kim c a s t v i cacbon và m t s nguyên t khác, trong đó cacbon chi m d i 2%.ợ ủ ắ ớ ộ ố ố ế ướ

Nguyên t c s n xu t gangắ ả ấ Nguyên t c s n xu t thépắ ả ấDùng CO đ kh oxit s t (các qu ng cacbonat hayể ử ắ ặ  

pirit khi nung nóng (có m t Oặ 2) đ u bi n thànhề ế  

oxit)Nguyên li u: qu ng s t, than c c, không khí.ệ ặ ắ ố

Oxi c a không khí đ c s y nóng đ n 900ủ ượ ấ ế oC

C + O2 →CO2 + 94Kcal

Nhi t đ lên đ n kho ng 2000ệ ộ ế ả oC, nên:

Luy n gang thành thép b ng cách l y ra kh i gangệ ằ ấ ỏ  

ph n l n C, Si, Mn và h u h t P, S t s oxi hóaầ ớ ầ ế ự ự    

gang nóng ch y.ảCác ph n ng x y ra theo th t :ả ứ ả ứ ự  Si + O2 →SiO2

2Mn + O2 →2MnO

C + O2 →CO2

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 1

Page 2: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 2/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

CO2 + C →2CO – 42KcalOxit cacbon kh oxit s t:ử ắ

3Fe2O3 + CO →2Fe3O4 + CO2

Fe3O4 + CO →3FeO + CO2

FeO + CO →Fe + CO2

Ch t ch y k t h p v i t p ch t trong nguyênấ ả ế ợ ớ ạ ấ  

li u t o thành x :ệ ạ ỉCaO + SiO2 →CaSiO3

Fe sinh ra t o thành h p kim v i C, Si,ạ ợ ớ  

Mn ... thành gang nóng ch y trong lò (ảo o

s st gang nhoûhôn t Fe)

CO2 + C →2CO

S + O2 →SO2

4P + 5O2 →2P2O5

Các khí (CO2, SO2, CO) bay ra kh i h . SiOỏ ệ 2 và

P2O5 là nh ng oxi axit k t h p v i FeO, MnO t oữ ế ợ ớ ạ  thành x .ỉKhi các t p ch t b oxi hóa h t thì Fe b oxi hóa:ạ ấ ị ế ị

2Fe + O2 →2FeO (nâu)

Thêm vào lò m t ít gang giàu C đ đi u ch nh t lộ ể ề ỉ ỉ ệ 

C và m t l ng nh Mn cũng đ c thêm vào lò độ ượ ỏ ượ ể kh oxit s t:ử ắ

FeO + Mn →Fe + MnO

II/. KI N TH C B SUNG:Ế Ứ Ổ1/. S t b oxi hóa thành h n h p mu i Fe(II) và Fe(III):ắ ị ỗ ợ ố

Do s t có 2 hóa tr là 2 và 3, nên khi tác d ng v i ch t oxi hóa, tùy thu c vào t l s mol c a cácắ ị ụ ớ ấ ộ ỉ ệ ố ủ  ch t tham gia ph n ng, có th t o thành h n h p 2 lo i mu i s t.ấ ả ứ ể ạ ỗ ợ ạ ố ắ

a/. Tr ng h p Fe ph n ng v i AgNOườ ợ ả ứ ớ   3:Ví d : cho 0,15 mol Fe vào dung d ch ch a 0,4 mol AgNOụ ị ứ  3

Fe + 2AgNO3 →Fe(NO3)2 + 2Ag0,15 0,3 0,15 mol

AgNO3 còn l i (0,4 – 0,3) = 0,1 mol, s oxi hóa ti p Fe(NOạ ẽ ế 3)2

Fe(NO3)2 + AgNO3 →Fe(NO3)3 + Ag

0,1 0,1 0,1 mol

Dung d ch thu đ c có Fe(NOị ượ 3)2: 0,05 mol và Fe(NO3)3: 0,1 mol

T ng quát: N u t l mol AgNOổ ế ỉ ệ 3 và Fe:3AgNO

Fe

nf =

n

2 < f < 3: dung d ch ch a Fe(NOị ứ  3)2 và Fe(NO3)3.

f ≥ 3: dung d ch ch ch a Fe(NOị ỉ ứ  3)3

f ≤ 2: dung d ch ch ch a Fe(NOị ỉ ứ  3)2

b/. Tr ng h p Fe ph n ng v i dung d ch HNOườ ợ ả ứ ớ ị 3:Ví d : Cho x mol b t Fe tác d ng v i dung d ch ch a y mol HNOụ ộ ụ ớ ị ứ   3. xác đ ng t l x/y đ dung d ch thuị ỉ ệ ể ị  

đ c ch a 2 mu i Fe(NOượ ứ ố 3)3 và Fe(NO3)2.

Các ph n ng có th x y ra:ả ứ ể ảFe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2Oa 4a a mol

Fe + 2Fe(NO3)3 →3Fe(NO3)2

b 2b 3b molG i a, b l n l t là s mol Fe tham gia các ph n ng.ọ ầ ượ ố ả ứ  N u có 2 mu i, HNOế ố 3 h t và y = 4a.ếS mol Fe tham gia ph n ng: a + b = xố ả ứ 

Ta có:y 4a

= vôùi ñieàu kieän 0 <2b <ax a+b

84.

3

ySuy ra:

x< <

T ng quát: N u t l s mol HNOổ ế ỉ ệ ố 3 và Fe:3HNO

Fe

nf =

n

8/3 < f < 4: dung d ch ch a Fe(NOị ứ  3)2 và Fe(NO3)3.f ≥ 4: dung d ch ch ch a Fe(NOị ỉ ứ  3)3

f ≤ 8/2: dung d ch ch ch a Fe(NOị ỉ ứ  3)2

2/. Xác đ nh công th c c a oxit s t:ị ứ ủ ắĐ t công th c c a oxit s t là Feặ ứ ủ ắ xOy. Các tr ng h p th ng g p:ườ ợ ườ ặFexOy FeO Fe2O3 Fe3O4

x/y = ? 1 2/3 3/4

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 2

Page 3: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 3/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

> 0,75... <0,75... 2/3 <x/y < 1

Hòa tan v i HCl, Hớ 2SO4 (l) Ch t o Feỉ ạ 2+ Ch t o Feỉ ạ 3+ T o h n h p Feạ ỗ ợ 2+ và Fe3+

3/. Các ph n ng chuy n đ i Fe(II) thành Fe(III) và ng c l i:ả ứ ể ổ ượ ạa/. Fe(II) thành Fe(III):

Các ch t oxi hóa m nh: Clấ ạ 2, Br2, O2, HNO3, H2SO4 đ, Ag+, KMnO4 oxi hóa các h p ch t Fe(II)ợ ấ  

lên h p ch t Fe(III).ợ ấ2FeCl2 + Fe →2FeCl3

6FeCl2 + 3Br2 →4FeCl3 + 2FeBr3

6FeSO4 + 3Cl2 →2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O

3FeO + 10HNO3 →3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 →4Fe(OH)3

FeCl2 + 3AgNO3 dư →Fe(NO3)3 + Ag + 2AgCl

b/. Fe(III) thành Fe(II):Các ch t kh : Fe, Cu, CO, Iấ ử  -, H2S, [H], Sn2+ có th kh h p ch t Fe(III) thành Fe(II)ể ử ợ ấ

2Fe3+ + SO2 + 2H2O →2Fe2+ +2

4SO −

+ 4H+ 2Fe3+ + Sn2+ →2Fe2+ + Sn4+

2FeCl3 + H2S →2FeCl2 + S + 2HCl 2FeCl3 + 2HI →2FeCl2 + I2 + 2HCl

c/. Vài ph n ng t ng quát:ả ứ ổFexOy + 2yHI →xFeI2 + (y-x)I2 + yH2O

3FexOy + (12x-2y)HNO3 →3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O

2FexOy + (6x-2y)H2SO4 →xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O

4Fe(OH)n + (3-n)O2 + (6-2n)H2O →4Fe(OH)3

(5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO3 →(5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x-3y)H2O

III/. BÀI T P V N D NG:Ậ Ậ ỤCâu 1/. C u hình e c a Feấ ủ 2+ và Fe3+ (theo th t )ứ ự 

A. [Ar]3d6, [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d44s2, [Ar]3d5 C. [Ar]3d5, [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d6, [Ar]3d5

Câu 2/. Xét v lí tính, so v i nhôm, thì s tề ớ ắA. có tính nhi m tễ ừ  B. d n đi n t t h nẫ ệ ố ơ C. d b g h nễ ị ỉ ơ D. đ nóng ch y th p h nộ ả ấ ơ

Câu 3/. S t có c u t o m ng tinh thắ ấ ạ ạ ểA. l p ph ng tâm di nậ ươ ệ B. lăng tr l c giác đ u ho c l c ph ngụ ụ ề ặ ụ ươC. l p ph ng tâm kh iậ ươ ố D. l p ph ng tâm di n ho c tâm kh iậ ươ ệ ặ ố

Câu 4/. Trong các h p ch t sau, ch t nào v a có th là ch t oxi hóa v a có th là ch t kh :ợ ấ ấ ừ ể ấ ừ ể ấ ử  1) FeCl3 2) FeO 3) FeSO4 4) Fe2O3 5) Fe3O4 6) Fe(NO3)3 

A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5, 6 D. 1, 5, 6

Câu 5/. a mol Fe b oxi hóa trong không khí đ c 5,04g oxit s t, hòa tan h t trong dung d ch HNOị ượ ắ ế ị 3 thuđ c 0,07 mol NOượ 2. Giá tr c a a làị ủ

A. 0,07 mol B. 0,035 mol C. 0,08 mol D. 0,075 mol

Câu 6/. Trong các ph n ng oxi hóa – kh , h p ch t s t (III) làả ứ ử ợ ấ ắA. ch t khấ ử  B. ch t oxi hóaấ C. ch t oxi hóa ho c khấ ặ ử  D. ch t t oxi hóa khấ ự ử 

Câu 7/. Hòa tan 6,72g kim lo i M trong dung d ch Hạ ị 2SO4 đ c nóng thu đ c 0,18mol SOặ ượ 2. Kim lo i M làạA. Cu B. Fe C. Zn D. Al

Câu 8/. 4,35g FexOy tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,15 mol HCl. Công th c phân t c a oxit làụ ừ ủ ớ ị ứ ứ ử ủA. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ho c Feặ 2O3

Câu 9/. Oxi hóa hoàn toàn 21g b t s t thu đ c 30g m t oxit duy nh t. Công th c phân t oxit làộ ắ ượ ộ ấ ứ ử  A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ho c Feặ 2O3

Câu 10/. Có th đi u ch Fe(NOể ề ế 3)2 t ph n ngừ ả ứ A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3

Câu 11/. M t oxit s t hoàn tan trong dung d ch Hộ ắ ị 2SO4 loãng d đ c dung d ch A. Bi t A v a tác d ngư ượ ị ế ừ ụ  đ c v i dung d ch KMnOượ ớ ị 4, v a có th hòa tan Cu. Công th c oxit s t làừ ể ứ ắ

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ho c Feặ 2O3Câu 12/. m gam h n h p FeO và Feỗ ợ 3O4 hòa tan v a đ trong dung d ch ch a 1,2 mol HCl, cô c n đ cừ ủ ị ứ ạ ượ  

70,6g mu i khan. Giá tr m làố ị A. 37,6g B. 32,8g C. 30,4g D. 26,8g

Câu 13/. 4,06g m t oxit s t b kh hoàn toàn b i CO thì thu đ c m gam Fe và khí t o thành tác d ng v iộ ắ ị ử ở ượ ạ ụ ớ  Ca(OH)2 d đ c 7g k t t a. Kh i l ng m làư ượ ế ủ ố ượ A. 2,8g B. 3,36g C. 2,94g D. 2,24g

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 3

Page 4: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 4/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

Câu 14/. 4,06g m t oxit s t b kh hoàn toàn b i CO thì thu đ c m gam Fe và khí t o thành tác d ng v iộ ắ ị ử ở ượ ạ ụ ớ  Ca(OH)2 d đ c 7g k t t a. Công th c c a oxit s t làư ượ ế ủ ứ ủ ắ

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ho c Feặ 3O4

Câu 15/. Ph n ng nào sau đây x y ra s thay đ i s oxi hóa c a s tả ứ ả ự ổ ố ủ ắA. FeO và HCl B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. FeCl2 và AgNO3 D. FeS2 và H2SO4 loãng

Câu 16/. Cho Fe3O4 vào dung d ch HIịA. t o mu i FeIạ ố 2 B. t o mu i FeIạ ố 3 C. t o FeIạ 2 và FeI3 D. không ph n ngả ứ 

Câu 17/. Cho ph n ng FeSả ứ  2 + HNO3 →mu i X + Hố 2SO4 + NO2 + H2O. Mu i X làố

A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 ho c Feặ 2(SO4)3

Câu 18/. Nung a gam h n h p Alỗ ợ 2O3 và Fe3O4 v i Hớ 2 d , thu đ c b gam Hư ượ 2O và c gam r n A. Hoà tan h tắ ế  

A trong dd HCl d đ c 0,045 mol Hư ượ 2. Giá tr b làị A. 0,18g B. 0,54g C. 1,08g D. 0,36gCâu 19/. Nung 6,54g hh Al2O3 và Fe3O4 v i Hớ 2 d , thu đ c b gam Hư ượ 2O và c gam r n A. Hoà tan h t Aắ ế  

trong dung d ch HCl d đ c 0,045 mol Hị ư ượ 2. Giá tr c làị A. 6,32g B. 5,58g C. 7,84g D. 5,84g

Câu 20/. Cho m gam Fe vào dung d ch ch a 1,38 mol HNOị ứ  3, đun nóng đ n khi k t thúc ph n ng còn l iế ế ả ứ ạ  0,75m gam r n không tan và có 0,38 mol h n h p khí NO, NOắ ỗ ợ 2 thoát ra. Kh i l ng Fe ban đ u làố ượ ầ

A. 70g B. 84g C. 56g D. 112g

Câu 21/. Kh hoàn toàn 4,8g m t oxit kim lo i c n 2,016 lít Hử ộ ạ ầ 2 (đktc). Công th c c a oxit làứ ủA. MgO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO

Câu 22/. Tách riêng (không thay đ i kh i l ng) Feổ ố ượ 2O3 kh i h n h p Alỏ ỗ ợ 2O3 và SiO2 b ng cách dùng m tằ ộ  dung d ch ch a m t hóa ch tị ứ ộ ấ A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loãng

Câu 23/. Cho m gam b t Feộ xOy hoà tan b ng dung d ch HCl, sau đó thêm NaOH d , l y k t t a nung trongằ ị ư ấ ế ủ  

không khí đ n kh i l ng không đ i đ c m gam r n. Công th c Feế ố ượ ổ ượ ắ ứ   xOy làA. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO ho c Feặ 2O3

Câu 24/. Cho 14g b t s t tác d ng v i 1 lít dung d ch FeClộ ắ ụ ớ ị 3 0,1M và CuCl2 0,15M. K t thúc ph n ng, thuế ả ứ   đ c r n A có kh i l ngượ ắ ố ượ A. 9,6g B. 11,2g C. 6,4g D. 12,4g

Câu 25/. Tr n 2 dung d ch FeClộ ị 3 và Na2CO3 v i nhauớA. có k t t a Fe(OH)ế ủ 3 và s i b t khíủ ọ B. có k t t a Feế ủ 2(CO3)3 C. có k t t a Fe(OH)ế ủ 3, không có khí thoát ra D. không x y ra ph n ngả ả ứ 

Câu 26/. Ch n qu ng s t có hàm l ng Fe cao nh tọ ặ ắ ượ ấ

A. pirit FeS2 B. hemantit Fe2O3 C. xiderit FeCO3 D. oxit s t t Feắ ừ  3O4Câu 27/. 6,72g Fe tác d ng v i Oụ ớ 2 t o thành m t oxit s t duy nh t có kh i l ng l n h n 9,4g. Công th cạ ộ ắ ấ ố ượ ớ ơ ứ   

oxit s t làắ A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ho c Feặ 3O4

Câu 28/. Cho m gam h n h p FeO, Feỗ ợ 2O3, Fe3O4 tác d ng v i CO d thu đ c 3,92g Fe. S n ph m khí t oụ ớ ư ượ ả ẩ ạ  

thành cho qua dung d ch n c vôi trong d thu đ c 7g k t t a. Kh i l ng m làị ướ ư ượ ế ủ ố ượA. 3,52g B. 5,72g C. 4,92g D. 5,04g

Câu 29/. Kh 5,08g hh 2oxit s t Feử ắ 2O3 và Fe3O4 c n 0,09 mol CO. L ng Fe thu đ c, tác d ng v i Hầ ượ ượ ụ ớ 2SO4

loãng đ c s mol khí Hượ ố 2 là A. 0,04 mol B. 0,045 mol C. 0,065 mol D. 0,06 molCâu 30/. Ng i ta th ng thêm đinh s t vào dung d ch mu i Feườ ườ ắ ị ố 2+ để

A. Fe2+ không b th y phân t o Fe(OH)ị ủ ạ 2. B. Fe2+ không b kh thành Feị ử C. Fe2+ không b chuy n thành Feị ể 3+ D. gi m b t s bay h i c a mu iả ớ ự ơ ủ ố

Câu 31/. Cho x mol Fe tác d ng v i y mol HNOụ ớ 3 thu đ c khí NO và dung d ch ch a Fe(NOượ ị ứ   3)2, Fe(NO3)3.Liên h gi a x và y làệ ữ  A. y < 4x B. 8x/3 < y < 4x C. 4x/3 < y < 4x D. y ≤ 4xCâu 32/. Đ t Fe trong không khí thu đ c r n A (oxit s t). Hòa tan A trong dung d ch Hố ượ ắ ắ ị 2SO4 loãng t oạ  

thành mu iố A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2

Câu 33/. Cho b t Fe vào dung d ch HNOộ ị 3, k t thúc ph n ng, đ c dung d ch A và còn l i ph n r n khôngế ả ứ ượ ị ạ ầ ắ  

tan. dd A ch aứ  A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3

Câu 34/. Dung d ch FeSOị 4 có l n t p ch t là CuSOẫ ạ ấ 4 và Fe2(SO4)3. Đ lo i b đ c t p ch t có th dùngể ạ ỏ ượ ạ ấ ểA. Cu B. NaOH C. NH3 D. Fe

Câu 35/. Đi u nào sau đây sai v i Feề ớ 3O4?A. Ch t r n màu đen, tan đ c trong axit.ấ ắ ượ B. Thành ph n chính trong qu ng manhetit.ầ ặC. T o thành khi s t tác d ng v i h i n c < 570ạ ắ ụ ớ ơ ướ oC. D. Tác d ng v i dd HNOụ ớ 3 không t o khí.ạ

Câu 36/. Ch n phát bi u đúng v Fe(OH)ọ ể ề 3 A. Màu l c nh tụ ạ B. D b nhi t phânễ ị ệ C. Khó tan trong axit D. D tan trong bazễ ơ

Câu 37/. Đi u ch Fe t h p ch t X theo s đ sau:ề ế ừ ợ ấ ơ ồ → →o

2O CO, tX Y Fe . X là h p ch t nào sau đây:ợ ấA. FeS2 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 4

Page 5: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 5/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

Câu 38/. Cho b t Fe vào dung d ch ch a 0,02 mol AgNOộ ị ứ  3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Ph n ng k t thúc, đ cả ứ ế ượ  r n A kh i l ng 3g. Trong A cóắ ố ượ A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe

Câu 39/. Nung a gam h n h p Feỗ ợ 2O3 và CuO v i CO đ c 57,6g r n B, khí t o thành d n qua Ca(OH)ớ ượ ắ ạ ẫ 2 dư  đ c 40g k t t a. Giá tr a làượ ế ủ ị A. 64g B. 80g C. 56g D. 72g

Câu 40/. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung d ch HNOị 3 loãng. K t thúc ph n ng thu đ c dungế ả ứ ượ  

d ch Y và còn 3,36g kim lo i d . Kh i l ng mu i trong dung d ch Y làị ạ ư ố ượ ố ịA. 65,34g B. 48,6g C. 56,97g D. 58,08g

Câu 41/. Nhi t phân hoàn toàn mu i Fe(NOệ ố 3)2, s n ph m r n thu đ cả ẩ ắ ượ

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2

Câu 42/. Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl d , sau khi thêm ti p NaOH d , l y k t t a nungư ế ư ấ ế ủ  

trong không khí đ n kh i l ng không đ i đ cế ố ượ ổ ượ A. 21,6g B. 38,67g C. 40g D. 48gCâu 43/. Nung h n h p b t Fe và S đ c h n h p r n A. Cho A vào dung d ch HCl d , khí thoát ra có tỗ ợ ộ ượ ỗ ợ ắ ị ư ỉ kh i so v i Hố ớ 2 là 9, và còn l i ch t r n B không tan. Trong A cóạ ấ ắ

A. FeS, S, Fe2S3 B. Fe2S3, S, Fe C. FeS, Fe, S D. Fe, FeS

Câu 44/. Hòa tan h t Fe trong dd Hế 2SO4 loãng d thu đ c dd X, s c khí Clư ượ ụ 2 qua dd X, thu đ c mu iượ ốA. FeCl3 B. FeSO4 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3

Câu 45/. 2,11g h n h p Fe, Cu, Al hòa tan h t b i dung d ch HNOỗ ợ ế ở ị 3 t o thành 0,02 mol NO và 0,04 molạ  

NO2. Kh i l ng mu i khan thu đ c làố ượ ố ượ A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18gCâu 46/. Trong công nghi p, s n xu t Fe b ng ph ng phápệ ả ấ ằ ươ

A. nhi t luy nệ ệ B. th y luy nủ ệ C. đi n phân dung d chệ ị D. đi n phân nóng ch yệ ảCâu 47/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) b ng dung d ch HNOằ ị 3 thu đ c 0,01 mol NO. Nung m gam A v i aượ ớ  mol CO đ c n gam r n B r i hòa tan trong HNOượ ắ ồ 3 thì đ c 0,034 mol NO. Giá tr a làượ ị

A. 0,024 mol B. 0,03 mol C. 0,036 mol D. 0,04 molCâu 48/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) b ng dung d ch HNOằ ị 3 thu đ c 0,01 mol NO. Nung m gam A v i aượ ớ  

mol CO đ c 4,784 gam r n B r i hòa tan trong HNOượ ắ ồ 3 thì đ c 0,034 mol NO. Giá tr m làượ ịA. 5,36g B. 7,32g C. 5,52g D. 7,58g

Câu 49/. Gang là h p kim c a s t v i nhi u nguyên t , trong đó cacbon chi mợ ủ ắ ớ ề ố ếA. 0,15% đ n < 2%ế B. 2% đ n 5%ế C. 8% đ n 10%ế D. 0,01% đ n 1%ế

Câu 50/. % kh i l ng C trong thép làố ượ

A. 0,01% đ n < 2%ế B. 2% đ n 5%ế C. 8% đ n 10%ế D. 5% đ n 6%ếCâu 51/. Cho FeS2 vào dung d ch Hị 2SO4 đ c nóng d thu đ c mu iặ ư ượ ốA. FeS B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2

Câu 52/. Cho FeS2 vào dung d ch HCl loãng d , ph n không tan làị ư ầA. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S

Câu 53/. S c khí Hụ 2S qua dung d ch FeClị 3 thì

A. không x y ra ph n ngả ả ứ  B. có ph n ng oxi hóa - khả ứ ử C. có ph n ng trao đ iả ứ ổ D. có ph n ng th y phânả ứ ủ

Câu 54/. Cho dd BaCl2 d vào dd có ch a 30,4g mu i s t, thu đ c 53,124g k t t a tr ng không tan trongư ứ ố ắ ượ ế ủ ắ  axit. Công th c mu i s t làứ ố ắ A. FeSO4 B. FeCl3 C. Fe2(SO4)3 D. (CH3COO)2Fe

Câu 55/. Cho 28g Fe vào dung d ch ch a 1,1 mol AgNOị ứ  3, k t thúc ph n ng đ c ch t r n và dung d chế ả ứ ượ ấ ắ ị  

mu i mà sau khi cô c n thu đ cố ạ ượ A. 118,8g B. 31,4g C. 96,2g D. 108gCâu 56/. Hòa tan 0,1 mol FeCO3 v i dd HNOớ 3 loãng v a đ , đ c dd X. Thêm Hừ ủ ượ 2SO4 loãng d vào X thì ddư   

thu đ c có th hòa tan t i đa x gam Cu. Giá tr x làượ ể ố ị A. 3,2g B. 6,4g C. 32g D 60,8gCâu 57/. Qu ng có giá tr s n xu t gang làặ ị ả ấ

A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit

Câu 58/. Qu ng manhetit là qu ng ch aặ ặ ứ  A. Fe2O3 B Fe3O4 C FeS2 D. FeCO3

Câu 59/. Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi ph n ng x y ra xong, thu đ c dd X ch aả ứ ả ượ ứ  A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu 60/. dd có ch a 9,12g FeSOứ  4 và 9,8g H2SO4 tác d ng v i dd có 1,58g KMnOụ ớ 4. K t thúc ph n ng, ch tế ả ứ ấ  

nào còn d ?ư  A. H2SO4 B. H2SO4 và FeSO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4

Câu 61/. Cho Fe hòa tan trong dd H2SO4 loãng v a đ , thoát ra V lít Hừ ủ 2 (đktc). T dd thu đ c, k t tinhừ ượ ế  

đ c 55,6g tinh th FeSOượ ể 4.7H2O. Giá tr V làị A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,19 lít D. 8,96 lítCâu 62/. Ngâm h n h p A g m Fe, Ag và Cu trong dung d ch B ch a m t mu i nitra đ n khi ph n ng k tỗ ợ ồ ị ứ ộ ố ế ả ứ ế  thúc, th y Fe và Cu tan h t và l ng Ag không đ i. Dung d ch B ch aấ ế ượ ổ ị ứ  

A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3

Câu 63/. Dung d ch nào sau đây, hòa tan h n h p Feị ỗ ợ 2O3 và Fe3O4 có thoát ra khí

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 5

Page 6: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 6/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. CH3COOHCâu 64/. Cho Fe tan h t trong dung d ch HNOế ị 3 loãng, đ c dung d ch X. Bi t dung d ch X có th hòa tanượ ị ế ị ể  

Cu, và khi tác d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 có k t t a xu t hi n. Dung d ch X ch aế ủ ấ ệ ị ứ  A. Fe(NO3)2, HNO3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Câu 65 (A-07): M nh đệ ề không đúng là

A. Fe3+ có tính oxi hóa m nh h n Cuạ ơ 2+. B. Fe kh đ c Cuử ượ 2+ trong dung d ch.ịC. Fe2+ oxi hoá đ c Cu.ượ D. Tính oxi hoá c a các ion tăng theo th t ; Feủ ứ ự  2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 66 (A-07): Dãy các ion x p theo chi u gi m d n tính oxi hóa là (bi t trong dãy đi n hoá c p Feế ề ả ầ ế ệ ặ 3+/Fe2+

đ ng tr c c p Agứ ướ ặ +/Ag)A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

Câu 67 (B-07): Cho các ph n ng x y ra sau đây:ả ứ ả (1) AgNO3 + Fe(NO3)2  → Fe(NO3)3 + Ag↓(2) Mn + 2HCl → MnCl2 H2↑ Dãy các ion đ c s p x p theo chi u tăng d n tính oxi hóa làượ ắ ế ề ầA. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

Câu 68 (A-07): Hoà tan 5,6 gam Fe b ng dd Hằ 2SO4 loãng, d thu đ c dd X. Dung d ch X ph n ng v aư ượ ị ả ứ ừ   đ v i V ml dd KMnOủ ớ 4 0,5M. Giá tr c a V làị ủ A. 40. B. 60. C. 20. D. 80.

Câu 69: Cho 0,3 mol FexOy tham gia ph n ng nhi t nhôm th y t o ra 0,4 mol Alả ứ ệ ấ ạ 2O3. CTPT oxit s t làắA. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe4O3.

Câu 70 (B-07): Cho h n h p Fe, Cu tác d ng v i dung d ch HNOỗ ợ ụ ớ ị 3 loãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thuả ứ   đ c dung d ch ch ch a m t ch t tan và kim lo i d . Ch t tan đó làượ ị ỉ ứ ộ ấ ạ ư ấ

A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 22,5 gam hh Mg, Al, Fe, Cu trong dd H 2SO4 loãng d thu đ c 11,2 lít Hư ượ 2 (đktc);

6,4 gam ch t r n và dd ch a m gam mu i. Giá tr c a m làấ ắ ứ ố ị ủ A. 70,5. B. 64,1. C. 46,5. D. 40,1.Câu 72 Cho 16,8 gam Fe nung nóng tác d ng v i 6,72 lít khí Clụ ớ 2 (đktc) đ n khi ph n ng hoàn toàn thì thuế ả ứ   

đ c ch t r n A g mượ ấ ắ ồ A. Fe và FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl2 và FeCl3.Câu 73: Trong công nghi p, đ đi u ch s t ng i ta s d ng ph ng phápệ ể ề ế ắ ườ ử ụ ươ

A. thu luy n.ỷ ệ B. nhi t luy n.ệ ệ C. đi n phân dd.ệ D. đi n phân nóng ch y.ệ ảCâu 74: Cho 12,0 gam hh g m Fe và Cu tác d ng v i dd HCl d , thu đ c 2,24 lít khí Hồ ụ ớ ư ượ 2 (đktc) và ph nầ  ch t r n không tan có kh i l ng làấ ắ ố ượ A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.

Câu 75: Cho 4 dd mu i: FeSOố 4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim lo i nào d i đây tác d ng đ c v i c 4ạ ướ ụ ượ ớ ả  

dd mu i nói trên?ố A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.Câu 76: Cho m i kim lo i Cu, Fe, Ag l n l t vào t ng dung d ch CuSOỗ ạ ầ ượ ừ ị 4, FeSO4, Fe(NO3)3. T ng s ph nổ ố ả  

ng hoá h c x y ra làứ ọ ả A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 77 : D n m t lu ng khí Hẫ ộ ồ 2 d qua ng ch a 3,34 gam hh X g m Alư ố ứ ồ 2O3 và Fe3O4 (v i t l mol 1:1) vàớ ỷ ệ  

nung nóng, thu đ c ch t r n có kh i l ng làượ ấ ắ ố ượ A. 2,70 gam. B. 2,22 gam. C. 3,14 gam. D. 2,84 gam. Dùng cho câu 78, 79, 80: H n h p Y g m 3 kim lo i Na, Al, Fe đ c nghi n nh tr n đ u và chia thành 3ỗ ợ ồ ạ ượ ề ỏ ộ ề  ph n b ng nhau. Hoà tan ph n 1 trong 0,5lit dd HCl 1,2M đ c 5,04lít khí và dd A. Ph n 2 cho tác d ngầ ằ ầ ượ ầ ụ  

v i dd NaOH d thu đ c 3,92lit khí. Ph n 3 cho tác d ng v i n c d thu đ c 2,24lit khí. Bi t th tíchớ ư ượ ầ ụ ớ ướ ư ượ ế ể  các khí đo đktc và th tích dung d ch không đ i.ở ể ị ổCâu 78: Kh i l ng c a Na, Al trong Y l n l t làố ượ ủ ầ ượ

A. 3,45g; 8,10g. B. 1,15g; 2,70g. C. 8,10g; 3,45g. D. 2,70g; 1,15g.

Câu 79: N ng đ mol/lít c a HCl trong dd A làồ ộ ủ A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.Câu 80: Kh i l ng ch t tan trong dd A làố ượ ấ A. 35,925g. B. 25,425g. C. 41,400g. D. 28,100g.Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam h n h p A g m Fe và kim lo i R (có hóa tr không đ i) b ng dungỗ ợ ồ ạ ị ổ ằ  

d ch HCl thu đ c 6,72 lít Hị ượ 2 (đktc). M t khác, n u cho A tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOặ ế ụ ớ ị 3 loãng

d thì thu đ c 1,96 lít Nư ượ 2O duy nh t (đktc) và không t o ra NHấ ạ 4NO3. Kim lo i R làạA. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.

 Dùng cho câu 82 và 83: Hoà tan h t h n h p X g m Fe và Mg b ng m t l ng v a đ dung d ch HClế ỗ ợ ồ ằ ộ ượ ừ ủ ị  20%, thu đ c dung d ch D. N ng đ c a FeClượ ị ồ ộ ủ 2 trong dung d ch D là 15,757%.ịCâu 82: C% c a MgClủ 2 trong dd D là: A. 11,787%. B. 84,243%. C. 88,213%. D. 15,757%.

Câu 83: % kh i l ng c a Fe trong hh X là:ố ượ ủ A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 80%.Câu 84: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hh Mg, Fe, Al trong dd H2SO4 loãng d thu đ c 13,44 lít khí Hư ượ 2 (đktc)

và dd X. Cho X tác d ng v i dd NaOH thu đ c l ng k t t a l n nh t là m gam. Giá tr c a m làụ ớ ượ ượ ế ủ ớ ấ ị ủA. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.

Câu 85: Hoà tan hoàn toàn hh X g m 5,6 gam Fe và 32,0 gam Feồ 2O3 trong dd HCl thu đ c dd Y ch a mượ ứ   

gam mu i. Giá tr c a m làố ị ủ A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 6

Page 7: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 7/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

Câu 86: Cho 5,35 gam hh X g m Mg, Fe, Al vào 250ml dd Y g m Hồ ồ 2SO4 0,5M và HCl 1M thu đ cượ  3,92lít khí (đktc) và dd A. Cô c n dd A trong đi u ki n không có không khí, thu đ c m gam ch t r nạ ề ệ ượ ấ ắ  

khan. Giá tr c a m làị ủ A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600. Dùng cho câu 87, 88, 89: Chia 16,9 gam h n h p Mg, Fe, Zn thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 tác d ng v aỗ ợ ầ ằ ầ ụ ừ   

đ v i Vủ ớ 1 lít dung d ch HCl 2M thu đ c x gam mu i và 4,48 lít khí Hị ượ ố 2 (đktc). Ph n 2 tác d ng v a đ v iầ ụ ừ ủ ớ  

V2 lít dung d ch Hị 2SO4 0,1M thu đ c y gam mu i.ượ ốCâu 87 : Giá tr c a x làị ủ A. 22,65. B. 24,00. C. 28,00. D. 31,10.

Câu 88: Giá tr c a y làị ủ A. 17,86. B. 18,05. C. 26,50. D. 27,65.

Câu 89: Giá tr c a Vị ủ 1 và V2 l n l t làầ ượ A. 0,2 và 0,1. B. 0,4 và 0,2. C. 0,2 và 2. D. 0,4 và 2. Dùng cho câu 90, 91, 92: Hoà tan hoàn toàn 32 gam hh X g m Feồ 2O3 và CuO vào 1,1 lít dd HCl 1M thu

đ c dd A. Cho x gam Al vào dd A đ n khi ph n ng hoàn toàn thu đ c 1,12 lít khí (đktc); dd B và y gamượ ế ả ứ ượ  hh ch t r n C. Cho B tác d ng v i NaOH d thu đ c 9 gam k t t a.ấ ắ ụ ớ ư ượ ế ủCâu 90: Kh i l ng Feố ượ 2O3 trong X là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 16 gam.D. 24 gam.Câu 91: Giá tr c a x làị ủ A. 5,4. B. 8,1. C. 10,8. D. 13,5.

Câu 92: Giá tr c a y làị ủ A. 12,8. B. 16,4. C. 18,4. D. 18,2. Dùng cho câu 93, 94, 95: H n h p Eỗ ợ 1 g m Fe và kim lo i R có hóa tr không đ i. Tr n đ u và chia 22,59ồ ạ ị ổ ộ ề  gam h n h p Eỗ ợ 1 thành 3 ph n b ng nhau. Hoà tan h t ph n 1 b ng dung d ch HCl thu đ c 3,696 lít Hầ ằ ế ầ ằ ị ượ 2

(đktc). Ph n 2 tác d ng hoàn toàn v i dd HNOầ ụ ớ 3 loãng thu đ c 3,36 lít NO duy nh t (đktc). Cho ph n 3ượ ấ ầ  vào 100 ml dd Cu(NO3)2, l c k đ Cu(NOắ ỹ ể 3)2 ph n ng h t thu đ c ch t r n Eả ứ ế ượ ấ ắ 2 có kh i l ng 9,76 gam.ố ượCâu 93: Kim lo i R làạ A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Na.Câu 94: % kh i l ng c a Fe trong Eố ượ ủ 1 là A. 89,24%. B. 77,69%. C. 22,31%. D. 10,76%.Câu 95: CM c a dd Cu(NOủ 3)2 đã dùng là A. 0,3. B. 0,45. C. 0,65. D. 0,9.

Câu 96: Cho 11,0 gam hh Al và Fe tác d ng h t v i dd HCl thu đ c 8,96 lít Hụ ế ớ ượ 2 (đktc). Ph n trăm kh iầ ố  l ng c a Fe trong hh làượ ủ A. 49,09%. B. 50,91%. C. 40,91%. D. 59,09%.

Câu 97 và 98: Cho 18,5 gam hh A g m Fe, Feồ 3O4 tác d ng v i 200ml dung d ch HNOụ ớ ị 3 a (mol/lít). Sau khi

ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 2,24 lít khí NO duy nh t (đktc), dung d ch B và 1,46 gam kim lo i.ả ứ ả ượ ấ ị ạCâu 97 : Kh i l ng mu i trong B làố ượ ố A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g.D. 38,50g.

Câu 98: Giá tr c a a làị ủ A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.Câu 99 Hoà tan 23,4 gam G g m Al, Fe, Cu b ng m t l ng v a đ dung d ch Hồ ằ ộ ượ ừ ủ ị 2SO4 đ c, nóng, thu đ cặ ượ  

15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m làị ứ ố ị ủA. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.Câu 100 và 101: Chia 5,56 gam h n h p A g m Fe và 1 kim lo i M có hoá tr không đ i thành 2 ph nỗ ợ ồ ạ ị ổ ầ  

b ng nhau. Ph n 1 hoà tan h t trong dung d ch HCl d thu đ c 1,568lít khí Hằ ầ ế ị ư ượ 2(đktc). Ph n 2 hoà tan h tầ ế  trong dung d ch HNOị 3 loãng đ c 1,344 lít khí NO duy nh t (đktc).ượ ấCâu 100: Kim lo i M làạ A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Ca.

Câu 101: % kh i l ng c a Fe trong A làố ượ ủ A. 80,576%. B. 19,424%. C. 40,288%. D. 59.712%.Câu 102 và 103: Cho a gam hh Fe và Cu (Fe chi m 30% v kh i l ng) tác d ng v iế ề ố ượ ụ ớ   dd ch a 0,69 mol HNOứ  3 t iớ  

khi ph n ng hoàn toàn, thu đ cả ứ ượ  0,75a gam ch t r n A, dd B và 6,048 lít hh khí X (đktc) g m NOấ ắ ồ 2và NO.Câu 102: Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam h n h p X g m Al, Cu, Fe b ng dung d ch HNOỗ ợ ồ ằ ị 3 loãng, d thuư   

đ c 1,568 lít khí Nượ 2O (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m làị ứ ố ị ủ

A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.Câu 103: Cho 3,76 gam hh X g m Mg, Fe, Cu tác d ng v i dd HNOồ ụ ớ 3 d thu đ c 1,344 lít khí NO (đktc)ư ượ  

và dung d ch Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c m gam k t t a. Giá tr c a m làị ụ ớ ị ư ượ ế ủ ị ủA. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.

Câu 104: Hoà tan hoàn toàn m gam h n X g m Al, Fe, Cu vào dung d ch HNOỗ ồ ị 3 đ c nóng d , thu đ cặ ư ượ  

dung d ch Y ch a 39,99 gam mu i và 7,168 lít khí NOị ứ ố 2 (đktc). Giá tr c a m làị ủA. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.

Câu 105: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hh X g m Fe, Cu và Pb trong dd HNOồ 3 d thu đ c 5,376 lít khíư ượ  NO (đktc) và dd Y. Cô c n Y r i nung ch t r n đ n kh i l ng không đ i thu đ c m gam ch t r n. Giáạ ồ ấ ắ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ  

tr c a m làị ủ A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02.

Câu 106: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dd HNO3 2M thu đ c dd X ch a m gam mu i và khíượ ứ ố  

NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m làả ẩ ử ấ ị ủ A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.Câu 107 : Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam m t kim lo i M trong dd Hộ ạ 2SO4 đ c nóng d thu đ c 3,36 lít khí SOặ ư ượ 2

(đktc). Kim lo i M làạ A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.

Câu 108: Khi cho s t tác d ng v i dung d ch AgNOắ ụ ớ ị 3 d thì thu đ c mu i s t làư ượ ố ắA. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 7

Page 8: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 8/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

Câu 109 Khi nhúng m t thanh đ ng vào dung d ch Feộ ồ ị 2(SO4)3 thì th yấA. không có hi n t ng gì.ệ ượB. thanh đ ng tan ra và có s t t o thành.ồ ắ ạC. thanh đ ng tan ra và dung d ch có màu xanh.ồ ịD. thanh đ ng tan ra, dung d ch có màu xanh và có s t t o thành.ồ ị ắ ạ

Câu 110: Cho h n h p g m Fe và Pb tác d ng h t v i dung d ch Cu(NOỗ ợ ồ ụ ế ớ ị 3)2 thì th y trong quá trình ph nấ ả  ng, kh i l ng ch t r nứ ố ượ ấ ắ

A. tăng d n.ầ B. gi m d n.ả ầ C. m i đ u tăng, sau đó gi m. D. m i đ u gi m, sau đó tăng.ớ ầ ả ớ ầ ả

Câu 111: Cho hh X g m 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác d ng v i dd ch a 0,2 mol CuClồ ụ ớ ứ   2 đ n khi ph n ngế ả ứ   hoàn toàn th y kh i l ng ch t r n tăng m gam. Giá tr c a m làấ ố ượ ấ ắ ị ủ A. 7,3. B. 4,5. C. 12,8. D. 7,7.Câu 112 Nhúng m t thanh s t vào dd Cu(NOộ ắ 3)2 m t th i gian th y kh i l ng thanh s t tăng 0,8 gam.ộ ờ ấ ố ượ ắ  Kh i l ng s t đã tham gia ph n ng làố ượ ắ ả ứ   A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 0,7 gam. D. 6,4 gam.

Câu 113 Nhúng 1 thanh Fe vào dd D ch a CuSOứ  4 và HCl m t th i gian thu đ c 4,48 lít khí Hộ ờ ượ 2 (đktc) thình c thanh Fe ra, th y kh i l ng thanh Fe gi m đi 6,4 gam so v i ban đ u. Kh i l ng Fe đã tham giaấ ấ ố ượ ả ớ ầ ố ượ  

ph n ng làả ứ  A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 44,8 gam. D. 50,4 gam.Câu 114: Cho 10,7 gam hh X g m Mg, Al và Fe tác d ng hoàn toàn v i dd HCl thu đ c 7,84 lít khí Hồ ụ ớ ượ 2

(đktc). N u cho 10,7 gam X tác d ng h t v i dd CuSOế ụ ế ớ 4 thì th y kh i l ng ch t răn tăng m gam. Giá trấ ố ượ ấ ị c a m làủ A. 22,4. B. 34,1. C. 11,2. D. 11,7.Câu 115: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hh X g m Mg, Fe, Al trong dd Hồ 2SO4 loãng d thu đ c 13,44 lít khíư ượ  

H2 (đktc). N u cho 15,8 gam X tác d ng h t v i dd CuClế ụ ế ớ 2 thì th y kh i l ng ch t r n tăng m gam. Giá trấ ố ượ ấ ắ ị c a m làủ A. 38,4. B. 22,6. C. 3,4. D. 61,0.Câu 116: Nhúng m t thanh s t vào dung d ch CuSOộ ắ ị 4 đ n khi dung d ch h t màu xanh th y kh i l ngế ị ế ấ ố ượ  

thanh s t tăng 0,4 gam. N u l y dung d ch thu đ c cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thì th y có mắ ế ấ ị ượ ụ ớ ị ư ấ  gam k t t a t o thành. Giá tr c a m làế ủ ạ ị ủ A. 5,35. B. 9,00. C. 10,70. D. 4,50.

Câu 117 (B-07): Cho m gam hh b t Zn và Fe vào l ng d dd CuSOộ ượ ư   4. Sau khi k t thúc các ph n ng, l cế ả ứ ọ  

b ph n dd thu đ c m gam b t r n. Thành ph n % theo kh i l ng c a Zn trong hh b t ban đ u làỏ ầ ượ ộ ắ ầ ố ượ ủ ộ ầA. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.

Câu 118 Cho 24,2 gam h n h p g m Zn và Fe (v i t l mol 1:1) tác d ng v i CuSOỗ ợ ồ ớ ỉ ệ ụ ớ 4 m t th i gian th yộ ờ ấ  kh i l ng ch t r n tăng 0,6 gam so v i kh i l ng ban đ u. Kh i l ng c a Fe đã tham gia ph n ng làố ượ ấ ắ ớ ố ượ ầ ố ượ ủ ả ứ  

A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 4,2 gam.Câu 119: Cho hh A g m Al, Mg, Fe tác d ng v i dd Cu(NOồ ụ ớ 3)2 đ n khi ph n ng hoàn toàn thu đ c dd Xế ả ứ ượ  ch a 2 mu i. Các mu i trong X làứ ố ố A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2.D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2.Câu 120: Cho h n h p A g m Mg và Fe tác d ng v i dung d ch B ch a Cu(NOỗ ợ ồ ụ ớ ị ứ   3)2 và AgNO3 đ n khi ph nế ả  

ng xong thu đ c ch t r n Y g m 3 kim lo i. Ch t ch c ch n ph n ng h t làứ ượ ấ ắ ồ ạ ấ ắ ắ ả ứ ếA. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Mg, Fe và Cu(NO3)2. C. Mg, Cu(NO3)2 và AgNO3. D. Mg, Fe và AgNO3.

 Dùng cho câu 121, 122: Cho 1,58 gam h n h p A g m Mg và Fe tác d ng v i 125ml dung d ch CuClỗ ợ ồ ụ ớ ị 2 đ nế  

khi k t thúc ph n ng thu đ c dung d ch X và 1,92g ch t r n Y. Cho X tác d ng v i NaOH d thu đ cế ả ứ ượ ị ấ ắ ụ ớ ư ượ  k t t a Z. Nung Z trong không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c 0,7g ch t r n T g m 2 oxit kimế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ ồ  

lo i.ạ

Câu 121: % kh i l ng Mg trong A làố ượ A. 88,61%. B.11,39%. C. 24,56%. D. 75,44%Câu 122: CM c a dd CuClủ 2 ban đ u làầ A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1,25M. D. 0,75M.

Cho 23,0 gam h n h p A g m Al, Cu, Fe tác d ng v i 400 ml dung d ch CuSOỗ ợ ồ ụ ớ ị 4 1M đ n khi ph n ngế ả ứ   hoàn toàn thu đ c dung d ch X và m gam h n h p Y g m 2 kim lo i. Cho NaOH tác d ng v i dung d chượ ị ỗ ợ ồ ạ ụ ớ ị  

X thì thu đ c l ng k t t a l n nh t là 24,6 gam.ượ ượ ế ủ ớ ấCâu 123 Các ch t ph n ng h t làấ ả ứ ế A. Al. B. CuSO4. C. Al và CuSO4. D. Al và Fe.Câu 124: Giá tr c a m làị ủ A. 37,6. B. 27,7. C. 19,8. D. 42,1.

Câu 125: N u coi th tích dung d ch không đ i thì t ng n ng đ mu i trong X làế ể ị ổ ổ ồ ộ ốA. 0,1M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,5M.

Câu 126: S mol NaOH đã dùng làố A. 0,8. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,3.

Cho h n h p A g m 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung d ch B ch a AgNOỗ ợ ồ ị ứ  3 và Cu(NO3)2 đ n khiế  

ph n ng k t thúc thu đ c dung d ch X và 8,12 g ch t r n Y g m 3 kim lo i. Cho Y tác d ng v i dungả ứ ế ượ ị ấ ắ ồ ạ ụ ớ  d ch HCl d thu 0,672 lít khí Hị ư  2(đktc) và dung d ch ch a m gam mu i.ị ứ ốCâu 127 : Các ch t ph n ng h t khi A + B làấ ả ứ ếA. Fe, Al và AgNO3. B. Al, Cu(NO3)2 và AgNO3. C. Al, Fe và Cu(NO3)2. D. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3.

Câu 128: N ng đ mol c a Cu(NOồ ộ ủ 3)2 và AgNO3 trong dung d ch B t ng ng làị ươ ứ  

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 8

Page 9: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 9/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

A. 0,1 và 0,06. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,02. D. 0,1 và 0,03.Câu 129 Giá tr c a m làị ủ A. 10,25. B. 3,28. C. 3,81. D. 2,83.

Câu 130: Cho 4,15 gam hh A g m Al và Fe tác d ng v i 200ml hh CuSOồ ụ ớ 4 0,525M đ n khi ph n ng x yế ả ứ ả  ra hoàn toàn thu đ c 7,84gam ch t r n Y g m 2 kim lo i. Ph n trăm kh i l ng c a Al trong A làượ ấ ắ ồ ạ ầ ố ượ ủ

A. 32,53%. B. 67,47%. C. 59,52%. D. 40,48%. Dùng cho câu: Cho 3,58 gam h n h p A g m Al, Fe, Cu vào 200ml dung d ch Cu(NOỗ ợ ồ ị 3)2 0,5M đ n khiế  ph n ng k t thúc thu đ c dung d ch X và 5,12 gam ch t r n Y. Cho X tác d ng v i dung d ch NHả ứ ế ượ ị ấ ắ ụ ớ ị 3 dư  thu đ c 3,36 gam k t t a.ượ ế ủ

Câu 131: Các ch t ph n ng h t trong thí nghi m c a A v i dung d ch Cu(NOấ ả ứ ế ệ ủ ớ ị 3)2 làA. Cu(NO3)2 và Al. B. Al và Fe. D. Cu(NO3)2 và Fe. D. Cu(NO3)2, Al và Fe.

Câu 132: %mAl trong A làA. 15,08%. B. 31,28%. C. 53,64%. D. 22,63%. Dùng cho câu: Cho 15,28 gam hh A g m Cu và Fe vào 1 lít dd Feồ 2(SO4)3 0,22M. Ph n ng k t thúc thuả ứ ế  

đ c dd X và 1,92g ch t r n Y. Cho Y vào dung d ch Hượ ấ ắ ị 2SO4 loãng không th y có khí thoát ra.ấCâu 133 Ph n trăm kh i l ng c a Cu trong h n h p A làầ ố ượ ủ ỗ ợ

A. 67,016%. B. 32,984%. C. 37,696%. D. 62,304%.Câu 134: N u coi th tích dung d ch không đ i thì t ng n ng đ mol c a mu i trong X làế ể ị ổ ổ ồ ộ ủ ố

A. 0,22M. B. 0,44M. C. 0,88M. D. 0,66M.

Câu 135 (B-07): Có 4 dung d ch riêng bi t: A (HCl), B (CuClị ệ 2), C (FeCl3), D (HCl có l n CuClẫ 2). Nhúngvào m i dung d ch m t thanh s t nguyên ch t. S tr ng h p ăn mòn đi n hoá làỗ ị ộ ắ ấ ố ườ ợ ệ

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.Câu 136 Khi cho h n h p g m Zn và Fe ngâm trong n c bi n thìỗ ợ ồ ướ ể

A. Zn b ăn mòn hoá h c.ị ọ B. Zn b ăn mòn đi n hoá.ị ệC. Zn và Fe b ăn mòn đi n hoá.ị ệ D. Zn và Fe b ăn mòn hoá h c.ị ọ

Câu 137 : Hoà tan a mol Fe3O4 b ng dd Hằ 2SO4 v a đ , thu đ c dd X. Đi n phân X v i 2 đi n c c trừ ủ ượ ệ ớ ệ ự ơ 

b ng dòng đi n c ng đ 9,65A. Sau1000 giây thì k t thúc đi n phân và khi đó trên catot b t đ u thoát raằ ệ ườ ộ ế ệ ắ ầ  

b t khí. Giá tr c a a làọ ị ủ A. 0,0125. B. 0,050. C. 0,025. D. 0,075. Dùng cho câu: D n t t V lít hh khí X (đktc) g m CO và Hẫ ừ ừ ồ 2 qua ng s ch a 16,8 gam hh CuO, Feố ứ ứ  3O4 và

Al2O3 nung nóng đ n khi X ph n ng h t, thu đ c hh khí và h i n ng h n kh i l ng c a X là 0,32 gam.ế ả ứ ế ượ ơ ặ ơ ố ượ ủCâu 138: Giá tr c a V làị ủ A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.

Câu 139 S gam ch t r n còn l i trong ng s làố ấ ắ ạ ố ứ   A.12,12. B. 16,48. C. 17,12. D. 20,48.Câu 140: D n m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng Feẫ ộ ồ ư ố ứ ự   3O4 và CuO nung nóng đ n khi ph n ng hoànế ả ứ   toàn thu đ c 2,32 gam hh kim lo i. Khí thoát ra kh i bình đ c d n qua dd n c vôi trong d thu đ c 5ượ ạ ỏ ượ ẫ ướ ư ượ  

gam k t t a. T ng s gam 2 oxit ban đ u làế ủ ổ ố ầ A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.Câu 141 D n m t lu ng khí CO qua ng s đ ng m gam hh CuO, Feẫ ộ ồ ố ứ ự   2O3, Fe3O4 và Al2O3 r i cho khí thoátồ  

ra h p th h t vào dd n c vôi trong d thu đ c 15 gam k t t a. Ch t r n còn l i trong ng s có kh iấ ụ ế ướ ư ượ ế ủ ấ ắ ạ ố ứ ố  

l ng 215,0 gam. Giá tr c a m làượ ị ủ A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0. Dùng cho câu: H n h p A g m Feỗ ợ ồ 2O3; Fe3O4; FeO v i s mol b ng nhau. L y x gam A cho vào m t ngớ ố ằ ấ ộ ố  

s , nung nóng r i cho 1 lu ng khí CO đi qua, toàn b khí COứ ồ ồ ộ 2 sinh ra đ c h p th h t vào dd Ba(OH)ượ ấ ụ ế 2 dư  thu đ c y gam k t t a. Ch t r n còn l i trong ng s có kh i l ng 19,200 gam g m Fe, FeO và Feượ ế ủ ấ ắ ạ ố ứ ố ượ ồ 3O4,

Fe2O3. Cho hh này tác d ng h t v i dd HNOụ ế ớ 3 thu đ c 2,24lít khí NO duy nh t (đktc).ượ ấ

Câu 142: Giá tr c a x và y t ng ng làị ủ ươ ứ   A. 20,880 vµ 20,685. B. 20,880 vµ 1,970.C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685.

Câu 143 S mol HNOố 3 đã tham gia ph n ng làả ứ  A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26. Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho h n h p A g m 0,1 mol Fe và 0,2 mol Feỗ ợ ồ 2O3 vào trong m t bình kín dung tíchộ  

không đ i 11,2 lít ch a CO (đktc). Nung nóng bình 1 th i gian, sau đó làm l nh t i 0ổ ứ ờ ạ ớ oC. H n h p khí trongỗ ợ  

bình lúc này có t kh i so v i Hỉ ố ớ 2 là 15,6.Câu 144 So v i tr c thí nghi m thì sau thí nghi m áp su t trong bìnhớ ướ ệ ệ ấ

A. tăng. B. gi mả C. không đ i.ổ D. m i đ u gi m, sau đó tăng.ớ ầ ảCâu 145: S gam ch t r n còn l i trong bình sau khi nung là.ố ấ ắ ạ

A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0.

Câu 146: N u ph n ng x y ra v i hi u su t 100% thì s gam ch t r n sau khi nung làế ả ứ ả ớ ệ ấ ố ấ ắ

A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8.Câu 147 : Cho khí CO qua ng ch a 15,2g h n h p g m CuO và FeO nung nóng. Sau m t th i gian thuố ứ ỗ ợ ồ ộ ờ  đ c h n h p khí B và 13,6g ch t r n C. Cho B tác d ng v i dung d ch Ca(OH)ượ ỗ ợ ấ ắ ụ ớ ị 2 d thu đ c m gam k tư ượ ế  

t a. Giá tr c a m làủ ị ủ A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0.

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 9

Page 10: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 10/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

Câu 148: Kh hoàn toàn m t oxit c a kim lo i M c n dùng 1,344 lít Hử ộ ủ ạ ầ 2(đktc). Toàn b l ng kim lo i M sinhộ ượ ạ  ra cho tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c 1,008 lít Hụ ớ ị ư ượ 2 (đktc). Công th c oxit làứ 

A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO Dùng cho câu: Kh hoàn toàn 32,20 gam h n h p g m CuO, Feử ỗ ợ ồ 2O3 và ZnO b ng CO nhi t đ cao thuằ ở ệ ộ  đ c 25,00 gam h n h p X g m 3 kim lo i. Cho X tác d ng v a đ v i dung d ch HNOượ ỗ ợ ồ ạ ụ ừ ủ ớ ị 3 thì thu đ c Vượ  lít khí NO duy nh t (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i (không ch a NHấ ị ứ ố ứ  4NO3).Câu 149: Giá tr c a m làị ủ A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80.

Câu 150: Giá tr c a V làị ủ A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48.

Câu 151 Chia 47,2 gam hh g m CuO, Feồ 2O3 và Fe3O4 thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 kh a hoàn toàn b ngầ ằ ầ ủ ằ  CO d nhi t đ cao thu đ c 17,2 gam 2 kim lo i. Ph n 2 cho tác d ng v a đ v i dd Hư ở ệ ộ ượ ạ ầ ụ ừ ủ ớ 2SO4 loãng, thuđ c m gam mu i. Giá tr c a m làượ ố ị ủ A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0.Câu 152: Cho H2 d qua 8,14 gam h n h p A g m CuO, Alư ỗ ợ ồ 2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi ph n ngả ứ   xong, thu đ c 1,44g Hượ 2O và a gam ch t r n. Giá tr c a a làấ ắ ị ủ A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.

 Dùng cho câu: Chia 48,2 gam h n h p g m CuO, Feỗ ợ ồ 2O3 và ZnO thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tácầ ằ ầ  d ng v i dung d ch Hụ ớ ị 2SO4 loãng, d r i l y dung d ch thu đ c cho tác d ng v i dung d ch NaOH thì thuư ồ ấ ị ượ ụ ớ ị  đ c l ng k t t a l n nh t là 30,4 gam. Ph n 2 nung nóng r i d n khí CO đi qua đ n khí ph n ng hoànượ ượ ế ủ ớ ấ ầ ồ ẫ ế ả ứ    toàn thu đ c m gam h n h p 3 kim lo i.ượ ỗ ợ ạCâu 153 Giá tr c a m làị ủ A. 18,5. B. 12,9. C. 42,6. D. 24,8.

Câu 154 S lít khí CO (đktc) đã tham gia ph n ng làố ả ứ  A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84.

 Dùng cho câu: Cho 44,56 gam h n h p A g m FeO, Feỗ ợ ồ 2O3 và Fe3O4 tác d ng hoàn toàn v i CO d (nungụ ớ ư   nóng) thu đ c a gam ch t r n. D n khí thoát ra vào dung d ch n c vôi trong d thu đ c 72,00 gam k tượ ấ ắ ẫ ị ướ ư ượ ế  t a. N u cũng cho l ng A nh trên tác d ng v a đ v i Al (nung nóng ch y) thì thu đ c m gam ch tủ ế ượ ư ụ ừ ủ ớ ả ượ ấ  r n. Bi t các ph n ng kh s t oxit ch t o thành kim lo i.ắ ế ả ứ ử ắ ỉ ạ ạCâu 155: Giá tr c a a làị ủ A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.

Câu 156: Giá tr c a m làị ủ A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56.

Câu 157 : Kh hoàn toàn 18,0 gam m t oxit kim lo i M c n 5,04 lít khí CO (đktc). Công th c c a oxit làử ộ ạ ầ ứ ủA. Fe2O3. B. FeO. C. ZnO. D. CuO.

 Dùng cho câu: Kh hoàn toàn 69,6 gam h n h p A g m FeO, Feử ỗ ợ ồ 2O3, Fe3O4 và CuO nhi t đ cao thànhở ệ ộ  kim lo i c n 24,64 lít khí CO (đktc) và thu đ c x gam ch t r n. Cũng cho 69,6 gam A tác d ng v i dungạ ầ ượ ấ ắ ụ ớ  d ch HCl v a đ thu đ c dung d ch B ch a y gam mu i. Cho B tác d ng v i dung d ch NaOH d th yị ừ ủ ượ ị ứ ố ụ ớ ị ư ấ  

t o thành z gam k t t a.ạ ế ủCâu 158: Giá tr c a x làị ủ A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8.

Câu 159: Giá tr c a y làị ủ A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2.

Câu 160: Giá tr c a z làị ủ A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2.Câu 161 (A-07): Cho lu ng khí Hồ 2 d qua h n h p các oxit CuO, Feư ỗ ợ 2O3, ZnO, MgO nung nóng nhi t đở ệ ộ cao. Sau ph n ng, h n h p ch t r n còn l i làả ứ ỗ ợ ấ ắ ạ

A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

KH I A-08ỐCâu 162: X là kim lo i ph n ng đ c v i dd H2SO4 loãng, Y là kim lo i tác d ng đ c v i dung d chạ ả ứ ượ ớ ạ ụ ượ ớ ị  Fe(NO3)3. Hai kim lo i X, Y l n l t là (bi t th t trong dãy th đi n hoá: Feạ ầ ượ ế ứ ự ế ệ 3+/Fe2+đ ng tr c Agứ ướ +/Ag)

A.Ag, Mg.

B.Cu, Fe.

C.Fe, Cu.

D.Mg, Ag.

Câu 163: Cho V lít hh khí ( đktc) g m CO và Hở ồ 2 ph n ng v i m t l ng d hh r n g m CuO và Feả ứ ớ ộ ượ ư ắ ồ 3O4

nung nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng hh r n gi m 0,32 gam. Giá tr c a V làả ứ ả ố ượ ắ ả ị ủ  A. 0,112. B. 0,560. C. 0,224. D. 0,448.

Câu 164: Đ hoà tan hoàn toàn 2,32 gam h n h p g m FeO, Feể ỗ ợ ồ 3O4 và Fe2O3 (trong đó s mol FeO b ng số ằ ố 

mol Fe2O3), c n dùng v a đ V lít dung d ch HCl 1M. Giá tr c a V làầ ừ ủ ị ị ủA. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.

Câu 165: Cho h n h p b t g m 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung d ch AgNOỗ ợ ộ ồ ị 3 1M. Sau khi các

ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là (bi t th t trong dãy th đi n hoá:ả ứ ả ượ ấ ắ ị ủ ế ứ ự ế ệ  Fe3+/Fe2+đ ng tr c Agứ ướ +/Ag) A. 32,4. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.

Câu 166: Nung nóng m gam h n h p Al và Feỗ ợ 2O3 (trong môi tr ng không có không khí) đ n khi ph nườ ế ả  

ng x y ra hoàn toàn, thu đ c h n h p r n Y. Chia Y thành hai ph n b ng nhau:ứ ả ượ ỗ ợ ắ ầ ằ- Ph n 1 tác d ng v i dung d ch Hầ ụ ớ ị 2SO4 loãng (d ), sinh ra 3,08 lít khí Hư  2 ( đktc);ở- Ph n 2 tác d ng v i dung d ch NaOH (d ), sinh ra 0,84 lít khí H2 ( đktc).ầ ụ ớ ị ư ở

Giá tr c a m làị ủ A. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40.

Câu 167: Trong các lo i qu ng s t, qu ng có hàm l ng s t cao nh t làạ ặ ắ ặ ượ ắ ấ

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 10

Page 11: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 11/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

A. hematit đ .ỏ B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.

KH I A-09ỐCâu 168: Cho ph ng trình hoá h c: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân b ngươ ọ ằ  

ph ng trình hoá h c trên v i h s c a các ch t là nh ng s nguyên, t i gi n thì h s c a HNO3 làươ ọ ớ ệ ố ủ ấ ữ ố ố ả ệ ố ủA. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.

Câu 169: Cho các h p kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi ti p xúc v i dung d chợ ế ớ ị  ch t đi n li thì các h p kim mà trong đó Fe đ u b ăn mòn tr c là:ấ ệ ợ ề ị ướ

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Câu 170: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c khí NOế ả ứ ả ượ  (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Dung d ch X có th hoà tan t i đa m gam Cu. Giá tr c a m làả ẩ ử ấ ị ị ể ố ị ủ

A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.

Câu 171: Cho h n h p g m Fe và Zn vào dung d ch AgNO3 đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thuỗ ợ ồ ị ế ả ứ ả  

đ c dung d ch X g m hai mu i và ch t r n Y g m hai kim lo i. Hai mu i trong X làượ ị ồ ố ấ ắ ồ ạ ốA. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2.

B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu 172: Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m Hỗ ợ ồ ị ứ ỗ ợ ồ 2SO4

0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch X và khí NO (s n ph mả ứ ả ượ ị ả ẩ  

kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ng k t t a thu đ c là l n nh t. Giáử ấ ị ị ượ ế ủ ượ ớ ấ  

tr t i thi u c a V làị ố ể ủ A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.

Câu 173: Tr ng h p nào sau đâyườ ợ không x y ra ph n ng hoá h c?ả ả ứ ọA. S c khí Clụ 2vào dung d ch FeClị 2. C. S c khí H2S vào dung d ch FeCl2.ụ ịB. S c khí Hụ 2S vào dung d ch CuClị 2. D. Cho Fe vào dung d ch H2SO4 loãng, ngu i.ị ộ

KH I B-09ỐCâu 174: Hoà tan m gam h n h p g m Al, Fe vào dung d ch Hỗ ợ ồ ị 2SO4 loãng (d ). Sau khi các ph n ngư ả ứ x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch X. Cho dung d ch Ba(OH)ả ượ ị ị 2 (d ) vào dung d ch X, thu đ c k tư ị ượ ết a Y. Nung Y trong không khí đ n kh i l ng không đ i, thu đ c ch t r n Z làủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ

A. h n h p g m BaSOỗ ợ ồ 4 và FeO. B. h n h p g m Alỗ ợ ồ 2O3 và Fe2O3.

C. h n h p g m BaSOỗ ợ ồ 4 và Fe2O3. D. Fe2O3.

Câu 175: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dd ch a h n h p g m AgNOộ ắ ứ ỗ ợ ồ 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi

các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch X và m gam ch t r n Y. Giá tr c a m làả ứ ả ượ ị ấ ắ ị ủA. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.

Câu 176: Nung nóng m gam h n h p g m Al và Fe3O4 trong đi u ki n không có không khí. Sau khi ph nỗ ợ ồ ề ệ ả  

ng x y ra hoàn toàn, thu đ c h n h p r n X. Cho X tác d ng v i dung d ch NaOH (d ) thu đ c dungứ ả ượ ỗ ợ ắ ụ ớ ị ư ượ  

d ch Y, ch t r n Z và 3,36 lít khí Hị ấ ắ 2 ( đktc). S c khí COở ụ 2(d ) vào dung d ch Y, thu đ c 39 gam k t t a.ư ị ượ ế ủ  Giá tr c a m làị ủ A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.

Câu 177: Cho 61,2 gam h n h p X g m Cu và Feỗ ợ ồ 3O4 tác d ng v i dung d ch HNOụ ớ ị 3loãng, đun nóng vàkhu y đ u. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 3,36 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t,ấ ề ả ứ ả ượ ả ẩ ử ấ ở 

đktc), dung d ch Y và còn l i 2,4 gam kim lo i. Cô c n dung d ch Y, thu đ c m gam mu i khan. Giá trị ạ ạ ạ ị ượ ố ị  c a m làủ A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 178: Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NOộ ị ỗ ợ ồ 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi

các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 0,6m gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m khả ứ ả ượ ỗ ợ ộ ạ ả ẩ ử   duy nh t, đktc). Giá tr c a m và V l n l t làấ ở ị ủ ầ ượ

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.

Câu 179: Nhúng m t thanh s t n ng 100 gam vào 100 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO3)2 0,2M vàộ ắ ặ ị ỗ ợ ồ  AgNO3 0,2M. Sau m t th i gian l y thanh kim lo i ra, r a s ch làm khô cân đ c 101,72 gam (gi thi tộ ờ ấ ạ ử ạ ượ ả ế  

các kim lo i t o thành đ u bám h t vào thanh s t). Kh i l ng s t đã ph n ng làạ ạ ề ế ắ ố ượ ắ ả ứ  A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.

Câu 180: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam h n h p g m FeClỗ ợ ồ 2 và NaCl (có t l s mol t ng ng là 1 : 2) vàoỉ ệ ố ươ ứ    

m t l ng n c (d ), thu đ c dung d ch X. Cho dung d ch AgNOộ ượ ướ ư ượ ị ị 3 (d ) vào dung d ch X, sau khi ph nư ị ả  ng x y ra hoàn toàn sinh ra m gam ch t r n. Giá tr c a m làứ ả ấ ắ ị ủ A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.

CĐ-09Câu 181: Nh t t 0,25 lít dung d ch NaOH 1,04M vào dung d ch g m 0,024 mol FeClỏ ừ ừ ị ị ồ 3; 0,016 mol

Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu đ c m gam k t t a. Giá tr c a m làượ ế ủ ị ủA. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.

Câu 182: Trong các ch t: FeClấ 2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. S ch t có c tính oxi hoá vàố ấ ả  

tính kh làử  A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 11

Page 12: Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309

5/13/2018 Ly Thuyet Va Bai Tap Sat Va Hop Chat Cua Sat 1309 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/ly-thuyet-va-bai-tap-sat-va-hop-chat-cua-sat-1309 12/12

Hoàng Văn Quang L u hành n i b .ư ộ ộ

Câu 183: Cho m gam h n h p X g m FeO, Feỗ ợ ồ 2O3, Fe3O4 vào m t l ng v a đ dung d ch HCl 2M, thuộ ượ ừ ủ ị  đ c dung d ch Y có t l s mol Feượ ị ỉ ệ ố 2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai ph n b ng nhau. Cô c n ph n m tầ ằ ạ ầ ộ  

thu đ c mượ 1 gam mu i khan. S c khí clo (d ) vào ph n hai, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c mố ụ ư ầ ạ ị ả ứ ượ 2

gam mu i khan. Bi t mố ế 2 – m1 = 0,71. Th tích dung d ch HCl đã dùng làể ịA. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Câu 184: Kh hoàn toàn m t oxit s t X nhi t đ cao c n v a đ V lít khí CO ( đktc), sau ph n ng thuử ộ ắ ở ệ ộ ầ ừ ủ ở ả ứ    đ c 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công th c c a X và giá tr V l n l t làượ ứ ủ ị ầ ượ

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.

Câu 185: Nhúng m t lá kim lo i M (ch có hoá tr hai trong h p ch t) có kh i l ng 50 gam vào 200 mlộ ạ ỉ ị ợ ấ ố ượ  dung d ch AgNO3 1M cho đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn. L c dung d ch, đem cô c n thu đ c 18,8ị ế ả ứ ả ọ ị ạ ượ  

gam mu i khan. Kim lo i M làố ạ A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.

Câu 186: Nung nóng 16,8 gam h n h p g m Au, Ag, Cu, Fe, Zn v i m t l ng d khí O2, đ n khi cácỗ ợ ồ ớ ộ ượ ư ế  

ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 23,2 gam ch t r n X. Th tích dung d ch HCl 2M v a đ đ ph nả ứ ả ượ ấ ắ ể ị ừ ủ ể ả  ng v i ch t r n X làứ ớ ấ ắ A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.

Câu 187: Th t m t s c p oxi hoá - kh trong dãy đi n hoá nh sau: Mgứ ự ộ ố ặ ử ệ ư   2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;

Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy ch g m các ch t, ion tác d ng đ c v i ion Feỉ ồ ấ ụ ượ ớ 3+ trong dung d ch là:ịA. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu.

Câu 188: Cho 100 ml dung d ch FeClị 2 1,2M tác d ng v i 200 ml dung d ch AgNOụ ớ ị 3 2M, thu đ c m gamượ  k t t a. Giá tr c a m làế ủ ị ủ A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Câu 189: Cho m gam Mg vào dung d ch ch a 0,12 mol FeCl3. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ cị ứ ả ứ ả ượ  3,36 gam ch t r n. Giá tr c a m làấ ắ ị ủ A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

Câu 190: Dãy nào sau đây ch g m các ch t v a tác d ng đ c v i dung d ch HCl, v a tác d ng đ c v iỉ ồ ấ ừ ụ ượ ớ ị ừ ụ ượ ớ  

dung d ch AgNOị 3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.

Cây càng cao thì gió càng lay…Càng cao danh v ng, càng dày gian nan…ọ

H c! H c n a! H c mãi!ọ ọ ữ ọ Trang 12