lá Đơn chủ yếu - enrollnola · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu...

24
NHỮNG NGÀY THÁNG QUAN TRỌNG: Ngày hết hạn của Đơn Xin Đi Học 15 th /03/2013 Thơ Thông báo sẽ được gởi đi Tuần 15 th /4/2013 Đơn Xin Đi Học cho năm học 2013-14 sẽ được gởi đi Tuần 14 th /1/2013 Cho cháu vẫn tiếp tục học tại trường đang học trong năm tới Nộp đơn đi học trường khác trong năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên Trang số 9 : Dùng Đơn Học sinh trang số 9 cho chúng tôi biết là cháu có Ý-định trở lại trường đang đi học không Trang số 10 : Cho chúng tôi biết về anh chị em ruột thịt của cháu. Trang số 2-5 : Tìm hiểu về thủ tục nộp đơn. Trang số 6-8 : Xem coi qúy vị đủ điều kiên xin học-bổng đi học trường không. Trang số 9 : Liệt kê theo thứ tự các trường qúy vị muốn cháu đi học. Trang số 10 : Cho chúng tôi biết về anh chị em ruột thịt của cháu. Tập Đơn Ghi danh học Lớp Mẫu giáo đến Lớp 12 Năm học 2013-2014 Qúy-vị dùng các mẫu đơn trong tập này để... www.enrollnola.org Đơn Chủ Yếu

Upload: others

Post on 09-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

NHỮNG NGÀY THÁNG QUAN TRỌNG:

Ngày hết hạn của Đơn Xin Đi Học

15th /03/2013

Thơ Thông báo sẽ được gởi đi

Tuần 15th/4/2013

Đơn Xin Đi Học cho năm học 2013-14 sẽ được gởi đi

Tuần 14th/1/2013

Cho cháu vẫn tiếp tục học tại trường đang học trong năm tới

Nộp đơn đi học trường khác trong năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần

đầu tiên

• Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9

cho chúng tôi biết là cháu có Ý-định trở lại

trường đang đi học không

• Trang số 10: Cho chúng tôi biết về anh chị

em ruột thịt của cháu.

• Trang số 2-5: Tìm hiểu về thủ tục nộp đơn.

• Trang số 6-8: Xem coi qúy vị có đủ điều kiên

xin học-bổng đi học trường tư không.

• Trang số 9: Liệt kê theo thứ tự các trường mà

qúy vị muốn cháu đi học.

• Trang số 10: Cho chúng tôi biết về anh chị

em ruột thịt của cháu.

Tập Đơn Ghi danh học Lớp Mẫu giáo đến Lớp 12 Năm học 2013-2014

Qúy-vị dùng các mẫu đơn trong tập này để...

www.enrollnola.org

Lá Đơn Chủ Yếu

Page 2: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Hình thức Thủ tục Nộp Đơn

Quyết định ở lại trường đang đi học hay nộp đơn đi học trường mới:

Một Lá Đơn

Liệt kê Trường Muốn Học

• Đánh dấu vào cái hộp nhỏ để quyết định là cháu

tiếp tục đi học trường hiện tại hay nộp đơn xin đi

học ở tám trường khác nhau kể cả những trường

tư có tham gia trong Chương trình Học –bổng tại

Louisiana (xem trang số 6).

• Những em học sinh nào muốn nộp đơn xin học ở

trường khác có quyền liệt kê đến 8 trường dựa

trên sở thích của mình.

• Tầm quan trọng nào mà rỏ ràng và minh bạch sẽ

là yếu tố dùng để quyết định trong việc sắp xếp

trường hoc cho các học sinh.

• Thủ tục nộp đơn này không phải là ―ai đến trước

thì được‖. Tất cả đơn nộp vào sẽ được xét lại

cùng một lúc.

• Những học sinh nào nộp đơn xin đi học nhiều

trường khác nhau sẽ được sắp xếp vào ngôi

trường ngang hàng với trường mà em thích nhất.

2

Tại bất cứ trường nào trong danh sách

trang 11-19 có đầy đủ

Tầm Quan trọng rỏ ràng

Một Giờ Hạn

Một Offer Xứng đáng

Có Ba Cách Để Nộp Đơn:

Lên mạng www.enrollnola.org

Tại Trung tâm Dịch Vụ Gia đình

Xem trang 22, tìm địa điểm

Để nói lên sự cam kết công bằng và minh bạch, ban Phục hồi Khu Học Chánh và ban Quản lý Trường học quận Orleans đã hợp tác với nhau tạo nên một hệ thống tuyển học sinh thống nhất khắp thành phố New Orleans. Thủ tục mới này giúp gia đình học sinh nộp đơn xin học dể dàng hơn và để đảm bảo cho mọi em nhỏ có một cơ hội hấp thụ đưọc một nền giáo dục xuất sắc giống nhau.

Page 3: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Sắp xếp Trò Với Trường học

Step 1: Prepare Documents Thủ-tục nộp đơn xin đi học trường công cộng sẽ xếp mỗi trò với một trường tương tự dựa trên những yếu tố dưới đây:

Chúng tôi Coi Trọng Ý Muốn của Qúy Phụ-Huynh 1 • Qúy phụ-huynh nên liệt kê theo thứ tự các trường mà qúy vị muốn cháu đi học.

• Chúng tôi sẻ cố gắng xếp các em vào trường em thích nhất hay vào một ngôi trường

tương tự khác.

a Những trò có anh chị em ruột thịt đang đi học tại trường đó.

Để biết thêm chi tiết về sự “ Ưa tiên cho anh chị em ruột thịt” xin qúy

vị coi trang kế tiếp.

b

c

Những em sống trong Khu vực của trường học*

Sự Ưa tiên này chỉ áp dụng cho lớp mẫu giáo đến lớp 8 thôi. Trang số 6 trong

tập đơn này có kèm theo bản đồ và đường lối làm việc. Danh sách các

trường bắt đầu ở trang số 11 và có ghi chú Khu Vực của mỗi trường học.

...Sẽ có trường có nhiều học sinh nộp đơn hơn là có ghế học dư trống 2 • Khi trường hợp đó xảy ra chúng tôi sẽ dùng phương pháp ưu tiên để quyết định em

nào sẽ được chổ trong lớp học trước.

• Ban Phục hồi Khu hoc Chánh không dùng yếu tố khuyết tật và vấn đề Anh ngữ trong việc sắp xếp trường

cho các em.

• Ban Quản Lý Trường học quận Orleans (OPSB) có quyền tự quyết trong vấn đề sắp xếp trường khác cho

các em khi không trùng hợp với sự lựa chọn của qúy phụ-huynh/người giám-hộ. Nhà trường cũng phải

đắn-đo và sẽ sắp xếp các trường tương tự khác hay ngang hàng nhằm bảo vệ quyền lợi của trò đúng theo

tiêu chuẩn của luật pháp liên bang và các huân lịnh, nghĩa vụ và trách nhiệm của nhà trường.

• Có những trường tư tham gia trong Chương học-bổng tại Louisiana có những dịch vụ đặt biệt dành riêng

cho những em như vậy. Xin hãy liên lạc thẳng với những trường này trước khi ghi vào trong đơn học .

Thủ-tục nộp đơn cho các học-sinh bị khuyết tật như thế nào?

3

Nếu các trường có thêm các điểm ưu tiên khác thì những điểm này sẽ

được ghi chú dưới tên trường (xem trang 11-19).

*Sự ưa tiên theo khu vực không áp dụng cho các trường tư (xem trang 17-19).

Page 4: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

c

Những Câu hỏi Thông-thường

Vẫn còn thắc mắc? Hãy liên lạc Trung-tâm Dịch vụ Gia-đình ở trang số 22 trong tập đơn này.

Qúy-vị nên nộp theo phương pháp “Ưa tiên

cho anh chị em ruột thịt” khi

Anh chị em ruột thịt có nghĩa là cùng cha mẹ với

nhau hoặc là có giống địa chỉ nhà.

Ở trang số 10, xin nói cho chúng tôi biết về con cái

của qúy vị.

Qúy-vị không thể dùng lá đơn này để nộp đơn

cho lớp mầm-non 4 tuổi:

Những phụ-huynh nào nộp đơn cho chương trình

Mầm non năm nay phải dùng tập đơn khác.

Qúy-vị có thể đến lấy đơn Mầm non 4 tuổi tại bất cứ

các trường có tên trong danh sách, lên mạng hay tại

Trung-tâm Dịch vụ Gia đình.

Qúy-vị không được dùng đơn này để nộp cho

lớp Mầm non 3 tuổi:

Để biết thêm chi tiết nộp đơn cho lớp Mầm non 3

tuổi xin gọi thẳng Văn phòng Mầm non ở số (504)

373-6200 x 20112.

Trang số 11-19 liệt kê những trường nào có tham

gia.

Nếu qúy-vị muốn nộp đơn cho những trường

không có tên trong danh sách ở trang số 20:

– Hãy điền đơn ở trang số 6 cho bất cứ trường nào

có tên trong danh sách.

– Hãy liên lạc thẳng với những trường không có tên

trong danh sách để đăng ký đi học

Nếu qúy-vị nhận được tin thông báo từ các trường

không có tên trong danh sách và muốn từ chối

không nộp đơn cho những trường có tên trong danh

sách xin liên lạc thẳng với Trung-tâm Dịch vụ Gia-

đình.

Các em học-sinh lớp 4th và lớp 8th phải thi đậu

bài thi LEAP trước khi được lên lớp hoặc đã

được miễn khỏi phải thi cử.

Các em học-sinh nào phải học lại lớp 4th hay

lớp 8th có thể học lại trường củ, nếu đó là sự

quyết định của phụ-huynh .

Nếu qúy-vị nhận được tin là cháu phải học lại

lớp sau khi đã nhận được thông báo cho đi học

trường khác:

– Nếu trường cháu muốn đi học vẫn còn chổ trong

lớp thì trò đó có quyền đổi trường.

– Nếu không có chổ dư trong lớp, nhân viên trong

ban Phục-hồi Khu học Chánh/ban Quản-lý Trường

học quận Orleans sẽ làm việc chung với gia-đình

để tìm một ngôi trường tương tự cho trò.

Nếu cháu phải ở lại lớp Nếu qúy-vị muốn con cái qúy-vị học chung

một trường

Nếu qúy-vị nộp đơn cho chương trình Mầm non…

4

Qúy-vị nên nộp theo “Liên kết Gia-đình” khi:

– Qúy-vị muốn mấy đứa con khác học chung

trường với anh chị em của trò.

– Qúy-vị muốn con cái học chung với nhau tại

trường khác.

– Qúy-vị phải ghi xuống trên đơn học giống hệt

nhau các trường mà qúy vị muốn các cháu đi

học chung với nhau.

Nếu qúy-vị nộp đơn cho những trường không có tên trong danh sách tại quận Orleans…

Page 5: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Các em học sinh nào đang học lớp tiểu học và trung học trong năm 2013-2014 muốn nộp đơn

đi học các trường khác sẽ được ưu tiên 50% tại những trường có ghế học trống trong khu trò

đang cư ngụ. Sự phân chia này được gọi là ưa tiên theo khu vực.* Bản đồ dưới đây chia ra

làm 6 vùng.

Để biết qúy vị đang ở trong vùng nào và các trường lân cận,

xin hảy lên mạng:

www.gcrdata.com/OneApp Phương pháp Ưu tiên theo khu vực không áp dụng được cho các em học-sinh đang đi học

trường trung học. Hệ thống thâu nhập học sinh từ khắp nơi trong thành phố tại các trường

trung học vẫn sẽ tiếp tục nhằm giúp các em có được một sự lựa chọn tốt đẹp nhất và giúp cho

các trường có cơ hội phát triển chương trình học hành một cách chuyện nghiệp hơn.

Địa thế các khu: Sự phân chia ranh giới cho mỗi khu vực trong lá đơn này là dựa trên những tài liệu đã có sẵn từ

những ban vạch ra kế hoạch xây cất các cơ sở trường học với mục đích tạo ra sự trùng hợp giữa các ban đặc trách lo

về việc ghi danh học và các ban vạch ra kế hoạch xây cất trường học. Có một vài trường hợp chúng tôi phải gôm các

ban này lại vào một khu để bảo đảm có đủ số trường được xây nên.

* Phương pháp Ưu tiên theo khu vực không áp dụng cho các trường tư.

Enrollment Application: School List Bản đồ Ưu tiên Theo Khu-Vực

5

Page 6: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Học-bổng cho Nền giáo dục Xuất sắc

Xác-minh Lợi tức Thâu–nhập? Qúy-vị Có Nên Nộp Đơn Xin Học-bổng

Không?

Thông tin hội đủ Điều kiện Xác minh nơi Cư trú

Vẫn có câu hỏi về học-bổng ? Xin liên lạc LDOE ở số 1-877-453-2721.

Qúy-vị nên nộp đơn xin học-bổng nếu qúy-vị muốn

cháu đi học trường tư (xem trang số 17-19).

Để có đủ điều kiện xin được học-bổng qúy vị

phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:

– Cháu phải cư ngụ tại Louisiana.

– Cháu phải đang ở tuổi đi học từ lớp mẫu

giáo cho đến lớp 12

– Cháu đã đi học một trong các trường ―C,‖ ―D,‖

―F‖ hay ―T‖ trong năm học 2012-2013* hoặc

đang đi học lớp mẫu giáo lần đầu tiên.

– Lợi tức thâu-nhập hàng năm phải thấp hơn

con số chỉ định cho mỗi gia-đình trong phần

A, trang số 7.

Trang số 11-16 có các con số SPS và các loại điểm.

Để có đủ điều kiện xin học-bổng, mỗi gia đình phải

nộp giấy tờ chứng minh thâu nhập hàng năm

cho Trung tâm Dịch vụ Gia đình. Những giấy má

cần phải có để xác minh lợi tức thâu nhập:

– Tờ khai thếu thâu nhập liên bang.

– Tờ W-2s của chủ hay từ hảng làm kêt thúc

ngày 31/12/2012.

– Bản báo cáo tiền thất nghiệp kết thúc ngày

31/12/2012

– Bản báo cáo tiền cấp dưỡng vợ chồng do

nghị định của tòa án hay hợp đồng vạch ra.

– Bản báo cáo tiền an sinh xã hội kết thúc

ngày 31/12/ 2012.

– Bản báo cáo tiền về hưu kết thúc ngày

31/12/ 2012.

Để có đủ điều kiện xin học-bổng, mỗi gia đình phải

nộp giấy tờ chứng minh nơi cư trú tại Louisiana cho

Trung tâm Dịch vụ Gia đình. Những giấy má cần

phải có để xác minh nơi cư trú:

– Hợp đồng thêu mướn/hợp đồng trả nợ tiền

mua nhà.

– Hóa đơn điện ga.

– Hóa đơn diện thoại.

– Hóa đơn dùng dịch vụ ti-vi hay internet.

– Hóa đơn cầu cống/nước.

– Thư từ từ các cơ quan chánh quyền

(DSS, DHH).

– Bản thông tin miễn thuế nhà cửa

– Bản thông tin nộp thuế bất động sản

Để hội đủ điều kiện là trò phải đã đi học một trong

những trường được điểm C, D, hay F trong khoản thời

gian từ 1/10/2012 cho đến và 1/2/2012. Những ngày

này là những ngày Bộ Giáo dục điểm danh sách cho

các trường học công cộng. Những học sinh nào

không có đủ các yếu tố liệt kê trên đây sẽ không đủ

điều kiện xin học-bổng.

Vì việc quyết định học sinh nào có đủ điều kiện xin

học-bổng sẽ bắt đầu sau khi thờì gian nhận đơn đã

chấm dứt, chúng tôi khuyên qúy-vị nên ghi vào nhiều

trường khác nhau, cả trường công lẫn trường tư.

Hội đủ điều kiện KHÔNG có bảo đảm ghế học ở trong

lớp tại trường tư.

Chương –trình Học bổng tại Louisiana được tạo ra nhằm mục đích tạo thêm cơ hội cho các em đi học tại những trường giỏi giang. Những em có đủ điều kiện sẽ được học bổng do tiểu bang đỡ đầu để đi học tại các trường tư hay những trường có quá trình xuất sắc.

6

Step 1: Prepare Documents Xin coi trang kế tiếp để xem qúy vị có đủ điều kiện không!

Page 7: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

đủ điều kiện tra

Đơn Xin Học-bổng

Xin chỉ tiếp tục điền vào phần A nếu qúy-vị trả lời “Có” cho tất cả bốn câu hỏi dưới đây. Nếu qúy-vị không trả lời

“Có” cho các câu hỏi này, xin mở trang số 9 để hoàn tất mẫu Đơn Học-sinh.

Không Có

Không

Có Không

Có Đủ diều kiện

không? Tên nhà trường

1 Cháu có cư ngụ tại Louisiana không?

2 Cháu học lớp mấy?

3

Cháu đã đi học một trong những trường được điểm “C”, “D”, hay “F” trong năm học

2012-2013 chưa?

Có phải đây là lần đầu tiên cháu đi học lớp mẫu giáo không?

Có phải lợi tức thâu nhập hàng năm của qúy-vị thấp hơn con số đã quy định cho mỗi

gia đình không? 4

Hay là

Có Không

Có Không

7 87,325

Số người ở trong nhà Lợi tức hàng năm

37,825 2

47,725 3

57,625 4

67,525 5

77,425 6

7,277

Lợi tức hàng tháng

3,152

3,977

4,802

5,627

6,452

3,359

Lợi tức mỗi hai tuần

1,455

1,836

2,216

2,597

2,978

1,679

Lợi tức mỗi tuần

727

918

1,108

1,299

1,489

8 97,225 8,102 3,739 1,870

Hãy cộng khoản tiền này

thêm vào cho mỗi người 9,900 825 381 190

Điều kiện Cần Phải có Cho Chương trình Học bổng – 250% là con số quy định của sự nghèo khó tại Hoa Kỳ.

PHẦN A: NHỮNG CHI TIẾT KHÁC VỀ TRÒ

Sắc tộc của trò (để tbáo cáo thôi): Gốc gác của cháu là người Nam Mỹ hả?

Trò thuộc chủng tộc nào (xin chọn những gì đúng với qúy-vị)?

Mọi da đỏ

Tthái bình dương

Á châu da đen

da trắng

Nam Mỹ

Hiện tại cháu đang theo học Chương trình Phát triển Mầm non tại trường tư phải không?

1

2

3

PHẦN B: CHI TIẾT VỀ GIA ĐÌNH

Lợi tức hằng năm cho cả nhà

Số người ở chung trong nhà

Qúy-vị biết được chương trình

học-bổng từ đâu ra?

1

2

3

Thư thông báo sẽ được gởi đi trong tuần ngày 15/4/2013

Để biết thêm chi tiết, xin liên lạc Trung tâm Dich vụ Gia đình ở số (877) 343-4773 7

Bộ Giáo dục tại Louisiana (LDOE) sẽ có quyết định dứt khoác trong việc tuyển chọn học sinh nào có đủ điều kiện xin học-bổng sau khi thờì

gian nhận đơn đã chấm dứt. Chúng tôi khuyên qúy-vị nên liệt kê nhiều trường khác nhau kể cả trường công lẫn trường tư.

Xin nhớ rằng để hội đủ điều kiện là trò phải đã đi học một trong những trường được điểm C, D hay F trong khoản thời gian từ ngày 1/10/2012

và 1/2/2012. Những học sinh nào không có đủ các yếu tố liệt kê trên đây sẽ không đủ điều kiện xin học-bổng.

Phụ-huynh xin chú ý: Xin điền vào đây Nếu Qúy-vị Nộp Đơn cho Trường tư

Xin dùng bản liệt kê lợi tức trên đây để trả lời ba câu hỏi sau đây

Có Không

Có Không

Page 8: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

PHẦN C: NHỮNG NHU CẦU NGOẠI LỆ CHO CÁC HỌC SINH ĐẶC BIỆT

Suy giảm thị giác: mù lòa

Bệnh tự kỷ

Suy giảm thính giác : điếc

Phát triển chập trể

Khuyết tật học tập cụ thể

Suy nhược trí tuệ: Nhẹ

Cháu có đang học theo Kế hoạch Giào dục Cá-nhân-tánh (an Individual Education Plan (IEP) không?

I Nếu có, xin đánh dấu vào các hộp sự ngoại lệ của cháu:

Suy nhược Chỉnh hình

Nhiều Khuết tật

Các loại suy nhược khác về sức khoẻ

Suy giảm lời nói hay ngôn ngữ

Suy giảm lời nói hay ngôn ngữ: Thông thạo

Suy giảm lời nói hay ngôn ngữ: Ngôn ngữ

Điếc—mù lòa

Cảm xúc rối loạn

Suy nhược trí tuệ: Thường

Suy nhược trí tuệ: Nặng

Suy nhược trí tuệ: Trầm trọng

Chấn thương nảo

Khuyết tật về học tập: nặng nề Suy giảm lời nói hay ngôn ngữ: Thanh âm

Đơn Học sinh Xin Học bổng

8

PHẦN D: XÁC MINH LỢI TỨC THÂU–NHẬP HÀNG NĂM

Xin làm Phần A hay Phần B. Qúy-vị không cần phải làm cả hai..

Quyền lợi An-sinh xã hội A

nếu qúy-vị có tham gia vào những chương trình dưới đây xin đánh dấu vào hộp. Qúy-vị phải nộp giấy tờ dẫn chứng đầy đũ

cho Trung tâm Dịch vụ Gia đình trước ngày 15/3/2013 để nhân viên có đủ thì giời xác minh lại.

Thẻ Mua đồ Louisiana

Quyền lợi SNAP

B

Nếu qúy-vị không có tham gia trong những chương trình liệt kê trên xin nộp giấy tờ dẫn chứng lợi tức thâu nhập của mỗi người

trong gia đình cho Trung tâm Dịch vụ Gia đình trước ngày 15/3/2013. Qúy-vị có thể nộp một trong những giấy tờ liệt kê dưới

đây:

• Tờ khai thếu thâu nhập liên bang.

• Tờ W-2s của chủ hay xở làm kết thúc ngày 31/12/2012.

• Bản báo cáo tiền thất nghiệp kết thúc ngày 31/12/2012

• Bản báo cáo tiền cấp dưỡng vợ chồng do nghị định của tòa án hay hợp đồng vạch ra.

• Bản báo cáo tiền an sinh xã hội kết thúc ngày 31/12/ 2012.

• Bản báo cáo tiền về hưu kết thúc ngày 31/12/ 2012.

Tôi không có tham gia trong các chương trình này

PHẦN F: CHỮ KÝ PHỤ-HUYNH / NGƯỜI GIÁM HỘ

Khi ký vào mẫu đơn này qúy vị xác nhận những điều ghi xuống đây là đúng . Nếu có sự gì thay đổi xin nộp mẫu đơn sửa đổi mới trưóc ngày

hết hạn (15/3/2013). Sự quyết định sẽ do Bộ Giáo dục tại Louisiana đảm trách.). Nếu qúy vị không cung cấp đầy đủ giấy tờ cháu sẽ không

có đủ điều kiện xin học bổng và tên của các trường nộp đơn đi học cũng sẽ bị xóa ra khỏi mẫu đơn OneApp.

Chử ký Phụ-huynh/ Giám hộ: Date:

Chấp nhận (do nhân viên

Trung tâm hay nhân viên nhà

trường điền vô): Date:

/ /

/ /

PHẦN E: XÁC MINH CƯ TRÚ

• Hợp đồng thêu mướn/hợp đồng trả nợ tiền mua nhà

• Hóa đơn điện ga

• Hóa đơn diện thoại

• Hóa đơn dịch vụ Ti-vi hay internet

• Hóa đơn cầu cống/nước

• Thư từ từ các cơ quan chánh quyền (DSS, DHH)

• Bản thông tin miễn thuế nhà cửa

• Bản thông tin nộp thuế bất động sản

Qúy-vị phải nộp giấy tờ dẫn chứng đầy đủ cho Trung tâm Dịch vụ Gia đình trước ngày 15/3/2013. Địa chỉ nhà của cháu

phải giống như địa chỉ đã ghi ở câu hỏi # 2. Ngày tháng ghi chú các giấy tờ dẫn chứng này phải là sau tháng một năm 2012.

Qúy-vị có thể nộp một trong những giấy tờ liệt kê dưới đây :

Nếu qúy-vị không có chắc chắn loại giấy tờ nào dùng để dẫn chứng thâu nhâp lợi tức hàng năm , nơi cư trú hay có câu hỏi xin

gọi Bộ Giáo dục tại Louisiana ở số (877) 453-2721.

Thơ thông báo sẽ được gởi đi trong tuần 15/4/2013

Để biết thêm tin tức xin liên lạc Trung tâm Dịch vụ Gia đình ở số (877) 343-4773

Phụ-huynh xin chú ý: Xin điền vào đây Nếu Qúy-vị Nộp Đơn cho Trường tư

Có Không

Page 9: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Phụ-huynh xin chú ý: Xin điền cho Mỗi Cháu một Lá đơn!

Phần A: CHI TIẾT VỀ HỌC SINH & PHỤ-HUYNH

PHẦN C: LỰA CHỌN TRƯỜNG HỌC – chỉ dành cho những qúy vị nào đã trả lời “KHÔNG” cho câu hỏi trên

PHẦN D: CHỮ KÝ PHỤ-HUYNH / NGƯỜI GÍAM HỘ

Tên Trường cho năm

học 2012-2013

Qúy-vị nộp đơn xin học lớp mấy cho

năm 2013-2014)?

• Liệt kê theo thứ tự tên và số mã của các trường mà qúy-vị muốn cháu đi học (#1 là cao nhất).

• Xin hảy dùng các danh sách ở trang số 11-19 để biết tên và số mã của trường. Chỉ dùng nhũng trường có tên trong danh sách.

• Qúy-vị chỉ nên ghi xuống những trường mà qúy-vị muốn cháu đi học. Cháu có thể phải đi học bất cứ ở trường nào do nhà trường sắp xếp

• Nếu qúy-vị muốn cháu đi học trường tư xin điền luôn lá đơn Học bổng ở trang số 7-8.

• Cháu sẽ tiếp tục học tại trường củ nếu nhà trường không tìm được trường đúng ý muốn của qúy-vị ghi trong Lá Đơn Chủ Yếu

Phần B: Ý ĐỊNH TRỞ LẠI HỌC– Chỉ dành cho những em đang học tại các trường có tẽn trong danh sách cho năm học 2012-2013

Cháu cò ý định trở lại trường đang đi học hay không cho năm học 2013-2014?

CÓ, cháu có ý định trở lại trường đang đi học

(Xin đi thẳng đến Phần D)

KHÔNG, cháu muốn nộp đơn xin học trường

khàc cho năm tới (Xin đi thẳng đến Phần D) HAY

Khi ký vào mẫu đơn này qúy-vị xác nhận những điều ghi xuống đây là đúng . Nếu có sự gì thay đổi xin nộp mẫu đơn sửa đổi mới trưóc ngày

hết hạn (15/3/2013). Lá đơn nộp sau cùng sẽ dùng để sắp xếp chổ trong lớp . Địa chỉ nhà và ngày sanh tháng đẻ cần phải xét lại trước khi

đăng ký lần cuối cùng (chỉ dành cho những lá đơn lớp mầm non và mẫu giáo thôi).

Chữ ký Phụ-Huynh/Gíam hộ Date:

Chập nhận (do nhân viên của

Trung tâm hay của nhà trường

điền vô): Date:

mm / dd / yyyy

Mẫu đơn Học sinh OneApp

Không Có

Không Có

Không

Có Không

Không Có

Không

Có Không

Thơ thông báo sẽ được gởi đi trong tuần 15/4/2013

Để biết thêm tin tức xin liên lạc Trung tâm Dịch vụ Gia đình ở số (877) 343-4773

#1

Thứ

tự

Số mã của

trường Tên trường

Cháu có anh chị em nào

học tại trường này không?

#2

#3

#4

#5

#6

#7

#8

9

Số ID cho học sinh

Các gia đình có con cai đang đi học trường công cộng: Hảy liên lac thẳng

đến trường cháu đang học để lấy số ID.

mm / dd / yyyy

Tên gọi của Trò Tên gia đình của Trò Ngày sanh tháng đẻ Phái

Địa chỉ Căn hộ # Thành phố Tiểu bang Ma bưu điện

Tên gọi của Phụ-huynh/Người giám hộ Tên gia đình của Phụ-huynh/Người giám hộ Sự Liên hệ với Trò

Số điện thoại chính Số điện thoại phụ Email của Phụ-huynh/Người Giám hộ

( ) - ( ) -

Nam

Nữ mm / dd / yyyy

Không Có

Page 10: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Nếu có hơn năm anh chị em xin điền thêm đơn.

Phụ-huynh xin chú ý: Xin điền cho Mỗi Cháu Một Lá đơn !

CHI TIẾT VỀ GIA ĐÌNH

Tên gọi #1 Tên gia đình #1 Phái

Nam Nữ

Ngày sanh tháng đẻ

mm / dd / yyyy

OneApp về Anh chị em Ruột thịt

10

#1 Sanh đôi hay nhiều hơn Tên trường đang học

Lần đầu tiên đi học trường công phải không? CÓ KHÔNG

Xin điền vào dưới đây những chi tiết cần phải có trong vấn đề Ưu tiên Anh chị em ruột thịt hay Liên kết Gia đình . Xin điền một lá đơn

cho mỗi cháu.

Chúng tôi xét theo hai cách:

Ưa tiên Anh chị em ruột thịt: Khi qúy-vị muốn mấy cháu học chung trường với nhau năm nay và năm tới.

Liên Kết Gia đình: Khi qúy-vị nộp đơn cho các cháu học chung trường mới với nhau trong năm học tới. Qúy-vị cần phải liệt kê

theo thứ tự mỗi trường giống hệt nhau trong mỗi lá đơn để dể cho sự sắp xếp. Ghi chú theo thứ tự như vậy nói cho chúng tôi

biết là qúy vị coi trọng vấn đề đi học chung trường của các cháu hơn là vấn đề các cháu đi học trường đúng khả năng .

Chúng tôi sẽ tìm cách sắp xếp theo sự yêu cầu của qúy-vị nhưng chúng tôi không bảo đảm vấn đề này. Sự sắp xếp chổ học trong lớp

phải tùy thuộc vào có chổ trống hay không.

Tên gọi #2 Tên gia đình #2 Phái

Nam Nữ

Ngày sanh tháng đẻ

mm / dd / yyyy

#2 Sanh đôi hay nhiều hơn? Tên trường đang học

Tên gọi #3 Tên gia đình #3 Phái

Nam Nữ

Ngày sanh tháng đẻ

mm / dd / yyyy

#3 Sanh đôi hay nhiều hơn? Tên trường đang học

Tên gọi #4 Tên gia đình #4 Phái

Nam Nữ

Ngày sanh tháng đẻ

mm / dd / yyyy

#4 Sanh đôi hay nhiều hơn? Tên trường đang học

Tên gọi #5 Tên gia đình #5 Phái

Nam Nữ

Ngày sanh tháng đẻ

mm / dd / yyyy

#5 Sanh đôi hay nhiều hơn? Tên trường đang học

Thơ thông báo sẽ được gởi đi trong tuần 15/4/2013

Để biết thêm tin tức xin liên lạc Trung tâm Dịch vụ Gia đình ở số (877) 343-4773

Có Không

Có Không

Có Không

Có Không

Có Không

Lần đầu tiên đi học trường công phải không? CÓ KHÔNG

Lần đầu tiên đi học trường công phải không? CÓ KHÔNG

Lần đầu tiên đi học trường công phải không? CÓ KHÔNG

Lần đầu tiên đi học trường công phải không? CÓ KHÔNG

Page 11: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

11

A.P. Tureaud Elementary School

Grades: PK-6

Permanent Address: 2021 Pauger St.

SPS: 72.3 (Grade: D)

Geographic Area: 4

Code: 401

Akili Academy of New Orleans

Grades: K-6

Permanent Address: 3811 N. Galvez

Operator: Crescent City Schools

SPS: 94.1 (Grade: C)

Geographic Area: 1

Code: 502

Andrew H. Wilson Charter

Grades: PK-8

Permanent Address: 3617 General Pershing Ave.

SPS: 79.1 (Grade: D)

Geographic Area: 3

Code: 301

ARISE Academy

Grades: PK-6

Permanent Address: 3819 St. Claude Ave.

Operator: ARISE Academy

SPS: 83.9 (Grade: D)

Geographic Area: 1

Code: 101

Benjamin Banneker Elementary School

Grades: PK-8

13-14 Address: 421 Burdette St.

Long-term Address: 9330 Forshey St.

SPS: 73.2 (Grade: F)

Geographic Area: 3

Code: 302

Benjamin Franklin Elementary Math and Science School

Grades: PK-8

PK-Gr5 Address: 1116 Jefferson Ave.

Gr6–Gr8 Address: 401 Nashville Ave.

SPS: 108.3 (Grade: B)

Geographic Area: 3

Code: 704

Crescent Leadership Academy

Grades: 7-12

Permanent Address: 4300 Almonaster

SPS: N/A (Grade: N/A)

Geographic Area: 1

Code: 602

Dr. M.L.K. Charter School for Science and Technology

Grades: PK-12

13-14 Address: 1617 Caffin Ave.

Long-term Address: 5300 Law St.

Operator: Friends of King

SPS: 96.6 (Grade: C)

Geographic Area: 1

Code: 104

Dwight D. Eisenhower Elementary School

Grades: PK-8

Permanent Address: 3700 Tall Pines Dr.

Operator: Algiers Charter School Association

SPS: 78.0 (Grade: D)

Geographic Area: 6

Code: 603

E. P. Harney Spirit of Excellence School

Grades: K-8

Permanent Address: 2503 Willow St.

SPS: 79.9 (Grade: T)

Geographic Area: 2

Code: 205

Eleanor McMain Secondary School

Grades: 7-12

Permanent Address: 5721 S. Claiborne Ave.

SPS: 108.6 (Grade: B)

Geographic Area: 3

Code: 705

Additional Priority: Rising 7th graders from Mary Bethune and Benjamin Franklin Elementary Schools receive priority.

Esperanza Charter School

Grades: K-8

Permanent Address: 4407 S. Carrollton

Operator: Choice Foundation

SPS: 75.7 (Grade: T)

Geographic Area: 4

Code: 402

Fannie C. Williams Charter School

Grades: PK-8

Permanent Address: 11755 Dwyer Rd.

SPS: 75.2 (Grade: D)

Geographic Area: 5

Code: 503

FirstLine Schools: Arthur Ashe Charter School

Grades: PK-8

Permanent Address: 1456 Gardena Dr.

Operator: FirstLine Schools

SPS: 82.4 (Grade: D)

Geographic Area: 5

Code: 504

FirstLine Schools: John Dibert Community School

Grades: PK-8

13-14 Address: 4217 Orleans Ave.

Long-term Address: 2300 Dumaine St.

Operator: FirstLine Schools

SPS: 88.6 (Grade: T)

Geographic Area: 4

Code: 403

Elementary Schools Trường công tiểu học (PK-8) E

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố.

Xin qúy vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi.

.

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc viếng thăm Trung tâm Dịch vụ Gia đình

Danh sách các Trường có tham gia

Page 12: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

12

FirstLine Schools: Langston Hughes Academy

Grades: PK-8

Permanent Address: 3519 Trafalgar

Operator: FirstLine Schools

SPS: 85.6 (Grade: D)

Geographic Area: 4

Code: 405

FirstLine Schools: Samuel J. Green Charter School

Grades: K-8

Permanent Address: 2319 Valence

Operator: FirstLine Schools

SPS: 81.6 (Grade: D)

Geographic Area: 3

Code: 303

Gentilly Terrace School

Grades: PK-8

Permanent Address: 4720 Painters

Operator: Capitol One, New Beginnings

SPS: 91.8 (Grade: T)

Geographic Area: 5

Code: 505

Harriet Tubman Charter School

Grades: K-8

Permanent Address: 2013 General Meyer Ave.

Operator: Crescent City Schools

SPS: 66.6 (Grade: T)

Geographic Area: 6

Code: 604

James M. Singleton Charter School

Grades: PK-8

Permanent Address: 2220 Oretha C. Haley Blvd.

SPS: 81.5 (Grade: F)

Geographic Area: 2

Code: 206

Joseph A. Craig Charter School

Grades: PK-8

Permanent Address: 1423 St. Philip

Operator: Friends of King

SPS: N/A (Grade: T)

Geographic Area: 4

Code: 407

KIPP Believe Primary

Grades: K-2

13-14 Address: 1700 Pratt Dr.

Long-term Address: 2401 Humanity

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 112.4 (Grade: B)

Geographic Area: 5

Code: 305

KIPP Believe College Prep

Grades: 5-8

13-14 Address: 1607 S. Carrollton

Long-term Address: 2401 Humanity

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 112.4 (Grade: B)

Geographic Area: 3

Code: 305

KIPP Central City Primary

Grades: K-4

Permanent Address: 2625 Thalia St.

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 83.0 (Grade: D)

Geographic Area: 2

Code: 207

KIPP Central City Academy

Grades: 5-8

Permanent Address: 2514 Third St.

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 104.7 (Grade: B)

Geographic Area: 2

Code: 207

KIPP McDonogh 15 Primary School for the Creative Arts

Grades: K-4

13-14 Address: 721 St. Philip St.

Long-term Address: 12000 Hayne

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 89.7 (Grade: C)

Geographic Area: 1

Code: 105

KIPP McDonogh 15 Middle School for the Creative Arts

Grades: 5-8

13-14 Address: 5500 Piety Dr.

Long-term Address: 12000 Hayne

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 89.7 (Grade: C)

Geographic Area: 3

Code: 105

KIPP New Orleans Leadership Academy

Grades: 5-8

Permanent Address: 2300 St. Claude

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 80.2 (Grade: D)

Geographic Area: 1

Code: 209

KIPP New Orleans Leadership Primary

Grades: K-2

Permanent Address: 2300 St. Claude

Operator: KIPP New Orleans Schools

SPS: 80.2 (Grade: D)

Geographic Area: 1

Code: 209

Lafayette Academy

Grades: PK-8

Permanent Address: 2727 S. Carrollton Ave.

Operator: Choice Foundation

SPS: 97.9 (Grade: C)

Geographic Area: 3

Code: 306

Elementary Schools Trường công tiểu học (PK-8) E

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố.

Xin qúy vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi.

.

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc viếng thăm Trung tâm Dịch vụ Gia đình

Danh sách các Trường có tham gia

Page 13: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

13

Lagniappe Academies of New Orleans

Grades: K-3 & 7-8

Permanent Address: 1501 St. Louis

SPS: 54.7 (Grade: F)

Geographic Area: 4

Code: 701

Mahalia Jackson Elementary School

Grades: PK-2

Permanent Address: 2405 Jackson

SPS: 103.8 (Grade: C)

Geographic Area: 2

Code: 706

Martin Behrman Elementary School

Grades: PK-8

Permanent Address: 715 Opelousas

SPS: 100.1 (Grade: B)

Geographic Area: 6

Code: 605

Mary Bethune Elementary Literature/Technology

Grades: PK-6

Permanent Address: 4040 Eagle St.

SPS: 108.5 (Grade: B)

Geographic Area: 3

Code: 707

Mary D. Coghill Elementary School

Grades: PK-8

Permanent Address: 4617 Mirabeau

SPS: 79.6 (Grade: D)

Geographic Area: 5

Code: 510

McDonogh #28 City Park Academy

Grades K-8

Permanent Address: 2733 Esplanade

SPS: 68.5 (Grade: F)

Geographic Area: 4

Code: 408

McDonogh #32 Literacy Academy

Grades: PK-8

Permanent Address: 800 De Armas

Operator: Algiers Charter School Association

SPS: 63.9 (Grade: F)

Geographic Area: 6

Code: 606

McDonogh #35 College Preparatory High School

Grades: 7-12

13-14 Address: 1331 Kerlerec St.

Long-term Address: 1200 Senate St.

SPS: 98.1 (Grade: C)

Geographic Area: 4

Code: 708

Additional Priority: Rising 7th graders from Mary Bethune and Benjamin Franklin Elementary Schools receive priority.

McDonogh #42 Elementary

Charter School

Grades: PK-8

13-14 Address: 3019 Higgins Blvd.

Long-term Address: 1614 N. Tonti

Operator: Choice Foundation

SPS: N/A (Grade: T)

Geographic Area: 1

Code: 409

Medard H. Nelson Elementary

School

Grades: PK-8

Address: 3121 St. Bernard Ave.

Operator: Capitol One, New Beginnings

SPS: 83.5 (Grade: D)

Geographic Area: 4

Code: 410

Mildred Osborne Elementary School (Formerly Pride Preparatory)

Grades: PK-6

Permanent Address: 6701 Curran Rd.

Operator: ARISE Academy

SPS: 61.8 (Grade: F)

Geographic Area: 5

Code: 512

Milestone SABIS Academy

Grades: K-9

Permanent Address: 1407 Virgil St., Gretna

SPS: 89.7 (Grade: D)

Geographic Area: 6

Code: 307

Students applying to this school do not receive geographic priority.

Miller-McCoy Academy

Grades: 5-12

Permanent Address: 7301 Dwyer Rd.

SPS: 80.1 (Grade: F)

Geographic Area: 5

Code: 511

Morris Jeff Community School

Grades: PK-5

13-14 Address: 2239 Poydras Ave.

Long-term Address: 211 S. Lopez

SPS: 84.6 (Grade: D)

Geographic Area: 4

Code: 411

NOCP’s Cohen College Prep

Grades: 6-12

13-14 Address: 3520 Dryades St.

Long-term Address: 1201 S. Roman St.

Operator: New Orleans College Prep

SPS: N/A (Grade: N/A)

Geographic Area: 2

Code: 202

Elementary Schools Trường công tiểu học (PK-8) E

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố.

Xin qúy vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi.

.

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc viếng thăm Trung tâm Dịch vụ Gia đình

Danh sách các Trường có tham gia

Page 14: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

14

NOCP’s Lawrence D. Crocker College Prep: A School for the Arts and Technology

Grades: PK-5

Permanent Address: 2300 Gen. Taylor St.

Operator: New Orleans College Prep

SPS: 64.1 (Grade: F)

Geographic Area: 2

Code: 204

NOCP’s Sylvanie Williams College Prep Elementary School

Grades: K-5

Permanent Address: 3127 Martin Luther King, Jr. Blvd

Operator: New Orleans College Prep

SPS: 85.3 (Grade: D)

Geographic Area: 4

Code: 211

P. A. Capdau

Grades: K-8

13-14 Address: 4621 Canal St.

Long-term Address: 5800 St. Roch Ave.

Operator: Captiol One, New Beginnings

SPS: 84.4 (Grade: D)

Geographic Area: 4

Code: 412

Paul B. Habans Charter School

Grades: PK-6

Permanent Address: 3819 Herschel St.

Operator: Crescent City Schools

SPS: 90.4 (Grade: D)

Geographic Area: 6

Code: 608

ReNEW: Accelerated High School

Grades: 6-12

Permanent Address: 3649 Laurel St.

Operator: ReNEW

SPS: 27.3 / 33.5 (Grade: F / F)

Geographic Area: 2

Code: 703

ReNEW: Batiste Cultural Arts Academy at Laurel

Grades: PK-8

Permanent Address: 3128 Constance St.

Operator: ReNEW

SPS: 69.0 (Grade: T)

Geographic Area: 2

Code: 201

ReNEW: Dolores T. Aaron Elementary School (Formerly Sarah Towles Reed Elementary)

Grades: PK-8

Permanent Address: 10200 Curran Blvd.

Operator: ReNEW

SPS: 68.9 (Grade: T)

Geographic Area: 5

Code: 513

ReNEW: Schaumburg Elementary School

Grades: PK-8

13-14 Address: 9501 Grant St.

Long-term Address: 9440 Springwood St.

Operator: ReNew Schools

Letter Grade: F

Geographic Area: 5

Code: 506

ReNEW: SciTech Academy at Laurel

Grades: PK-8

Permanent Address: 820 Jackson Ave.

Operator: ReNEW Schools

SPS: 77.0 (Grade: T)

Geographic Area: 2

Code: 210

Sophie B. Wright Institute of Academic Excellence

Grades: 6-12

13-14 Address: 1800 Monroe St.

Long-term Address: 1426 Napoleon Ave.

SPS: 79.9 (Grade: D)

Geographic Area: 3

Code: 308

Success Preparatory Academy

Grades: K-7

Permanent Address: 2011 Bienville St.

SPS: 73.0 (Grade: F)

Geographic Area: 4

Code: 413

William J. Fischer Elementary School

Grades: PK-8

Permanent Address: 1801 L.B. Landry Ave.

Operator: Algiers Charter School Association

SPS: 65.8 (Grade: F)

Geographic Area: 6

Code: 609

Elementary Schools Trường công tiểu học (PK-8) E

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố.

Xin qúy vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi.

.

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc viếng thăm Trung tâm Dịch vụ Gia đình

Danh sách các Trường có tham gia

Page 15: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

15

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố. Xin qúy

vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi.

Những tên trường dưới đây có thời khóa biểu cho các lớp học khác nhau. Trường thì có thời khóa biểu có đến 7 hoặc 8 giờ

học và trong khi có trường lại có thời khóa biểu tính theo từng khối một (block schedule). Trước khi qúy vị nộp đơn xin học

xin hãy tham khỏa với các thầy cô để được hướng dẫn chính xác hầu (9-12) giúp các em ra trường đúng thời hạn.

Algiers Technology Academy

Grades: 9-12

Permanent Address: 6501 Berkley Dr.

Operator: Algiers Charter School Association

Schedule Type: Block schedule

SPS: 92.7 (Grade: D)

Code: 601

Crescent Leadership Academy

Grades: 7-12

Permanent Address: 4300 Almonaster Ave.

Schedule Type: 7 period

SPS: N/A (Grade: N/A)

Code: 602

Eleanor McMain Secondary School

Grades: 7-12

Permanent Address: 5721 S. Claiborne Ave.

Schedule Type: Block schedule

SPS: 108.6 (Grade: B)

Code: 709

Dr. M.L.K. Charter School for Science and Technology

Grades: PK-12

13-14 Address: 1617 Caffin Ave.

Long-term Address: 5300 Law

Operator: Friends of King

Schedule Type: 7 period

SPS: 103.6 (Grade: C)

Code: 104

FirstLine Schools: Joseph S. Clark Preparatory High School

Grades: 9-12

Permanent Address: 1301 N. Derbigny St.

Operator: FirstLine Schools

Schedule Type: 8 period

SPS: 55.8 (Grade: T)

Code: 404

G.W. Carver Collegiate Academy

Grades: 9-10

13-14 Address: 5552 Read Blvd.

Long-term Address: 3019 Higgins Blvd.

Operator: Collegiate Academies

Schedule Type: 7 period

SPS: N/A (Grade: N/A)

Code: 103

G.W. Carver Prep

Grades: 9-10

13-14 Address: 5552 Read Blvd.

Long-term Address: 3019 Higgins

Operator: Collegiate Academies

Schedule Type: 7 period

SPS: N/A (Grade: N/A)

Code: 109

G.W. Carver Senior High School

Grades: 11-12

Permanent Address: 3059 Higgins

Schedule Type: 8 period

SPS: 43.6 (Grade: F)

Code: 106

John McDonogh Senior High School

Grades: 9-12

Permanent Address: 2426 Esplanade

Operator: Future is Now

Schedule Type: 7 period

SPS: N/A (Grade: T)

Code: 406

KIPP Renaissance High School

Grades: 9-12

13-14 Address: 5316 Michoud Blvd.

Long-term Address: 3820 St. Claude.

Operator: KIPP New Orleans Schools

Schedule Type: Block schedule

SPS: 85.3 (Grade: D)

Code: 108

Lake Area New Tech Early College High School

Grades: 9-12

Permanent Address: 6026 Paris Ave.

Operator: Capitol One, New Beginnings

Schedule Type: 7 period

SPS: 102.3 (Grade: C)

Code: 509

Landry Walker High School

Grades: 9-12

Permanent Address: 1201 L.B. Landry

Operator: Algiers Charter School Association

Schedule Type: Block schedule

SPS: 111.7 (Grade: B)

Code: 610

Elementary Schools Trường Công Trung học (9-12) H

Danh sách các Trường có tham gia

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc viếng thăm Trung tâm Dịch vụ Gia đình

Page 16: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

16

Elementary Schools Trường Công Trung học (9-12) H

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố. Xin qúy

vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi.

Những tên trường dưới đây có thời khóa biểu cho các lớp học khác nhau. Trường thì có thời khóa biểu có đến 7 hoặc 8 giờ

học và trong khi có trường lại có thời khóa biểu tính theo từng khối một (block schedule). Trước khi qúy vị nộp đơn xin học

xin hãy tham khỏa với các thầy cô để được hướng dẫn chính xác hầu (9-12) giúp các em ra trường đúng thời hạn.

McDonogh #35 College Preparatory High School

Grades: 7-12

13-14 Address: 1331 Kerlerec St.

Long-term Address: 1200 Senate St.

Schedule Type: Block schedule

SPS: 98.1 (Grade: C)

Code: 710

Milestone SABIS Academy

Grades: K-9

Permanent Address: 1407 Virgil St.

Schedule Type: 7 periods

SPS: 89.7 (Grade: D)

Code: 307

Miller-McCoy Academy

Grades: 5-12

Permanent Address: 7301 Dwyer Rd.

Schedule Type: 7 periods

SPS: 80.1 (Grade: F)

Code: 511

NET Charter High School

Grades: 9-12

Permanent Address: 1614 Oretha Castle Haley Blvd.

Schedule Type: Block schedule

SPS: N/A (Grade: N/A)

Code: 702

NOCP’s Cohen College Prep

Grades: 6-12

13-14 Address: 3520 Dryades St.

Long-term Address: 1201 S. Roman

Operator: New Orleans College Prep

Schedule Type: 7 periods

SPS: N/A (Grade: N/A)

Code: 202

ReNEW Accelerated High School

Grades: 6-12

Permanent Address: 3649 Laurel St.

Operator: ReNEW

Schedule Type: Block schedule

SPS: 27.2 / 33.5 (Grade: F / F)

Code: 703

Sarah T. Reed High School

Grades: 11-12

Permanent Address: 5316 Michoud Blvd.

Schedule Type: 7 periods

SPS: 50.0 (Grade: F)

Code: 711

Sci Academy

Grades: 9-12

Permanent Address: 5552 Read Blvd.

Operator: Collegiate Academies

Schedule Type: 7 periods

SPS: 109.7 (Grade: B)

Code: 514

Sophie B. Wright Institute of Academic Excellence

Grades: 6-12

13-14 Address: 1800 Monroe St.

Long-term Address: 1426 Napoleon Ave.

Schedule Type: 6 periods

SPS: 79.9 (Grade: D)

Code: 308

Danh sách các Trường có tham gia

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc viếng thăm Trung tâm Dịch vụ Gia đình

Page 17: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Elementary Schools S Auntie B. Preschool and Kindergarten

Grades: K

Address: 8001 LaFourche St.

Phone Number: 504-242-9299

Private School

Parish: Orleans

Code: 801

Bishop McManus School

Grades: K-1, 3-9

Address: 13123 I-10 Service Road

Phone Number: 504-246-5121

Private School

Parish: Orleans

Code: 802

Conquering Word Christian Academy

Grades: K-12

Address: 812 Avenue F

Phone Number: 504-328-2273

Private School

Parish: Jefferson

Code: 803

Conquering Word Christian Academy Eastbank

Grades: K-12

Address: 8801 Chef Menteur Highway

Phone Number: 504-244-9004

Private School

Parish: Orleans

Code: 804

Ecole Bilingue de la Nouvelle-Orleans

Grades: 2-5

Address: 821 General Pershing

Phone Number: 504-896-4500

Private School

Parish: Orleans

Code: 805

Faith Christian Academy

Grades: K-6

Address: 6216 6th Avenue

Phone Number: 504-340-2894

Private School

Parish: Jefferson

Code: 806

Good Shepherd Nativity Mission School

Grades: K-5

Address: 353 Baronne St.

Phone Number: 504-598-9399

Private School

Parish: Orleans

Code: 807

Holy Ghost Elementary School

Grades: K-7

Address: 2035 Toledano St.

Phone Number: 504-899-6782

Private School

Parish: Orleans

Code: 808

Holy Rosary Academy

Grades: K-7

Address: 2437 Jena St.

Phone Number: 504-482-7173

Private School

Parish: Orleans

Code: 809

Life of Christ Christian Academy/Alternative School

Grades: K-12

Address: 1851 North Dorgenois

Phone Number: 504-945-9778

Private School

Parish: Orleans

Code: 810

Light City Christian Academy

Grades: K-12

Address: 6117 St. Claude Ave.

Phone Number: 504-277-6828

Private School

Parish: Orleans

Code: 811

Lutheran High School

Grades: 9-12

Address: 3864 17th St.

Phone Number: 504-455-4062

Private School

Parish: Jefferson

Code: 812

New Orleans Adventist Academy

Grades: K-8

Address: 4500 Gawain Dr.

Phone Number: 504-240-2227

Private School

Parish: Orleans

Code: 813

New Orleans Jewish Day School

Grades: K-1

Address: 3747 West Esplanade

Phone Number: 504-887-4091

Private School

Parish: Jefferson

Code: 814

Our Lady of Divine Providence School

Grades: K-4, 6

Address: 917 North Atlanta St.

Phone Number: 504-466-0591

Private School

Parish: Jefferson

Code: 815

17

Để biết thêm về những trường này xin hãy liên lạc thẳng với họ.

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố. Xin qúy

vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi. Trước khi điền đơn cho bất cứ các trường

dưới đây xin qúy vị xét lại coi xem qúy vị có hội đủ điều kiện xin học bổng hay không và nếu có thì hãy điền Đơn

Học-bổng

Trường tư

Danh sách các Trường có tham gia

Page 18: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Our Lady of Perpetual Help School

Grades: K-7

Address: 531 Williams Blvd.

Phone Number: 504-464-0531

Private School

Parish: Jefferson

Code: 816

Our Lady of Prompt Succor School

Grades: K-8

Address: 531 Avenue A

Phone Number: 504-341-9505

Private School

Parish: Jefferson

Code: 817

Resurrection of Our Lord School

Grades: K-8

Address: 4861 Rosalia Dr.

Phone Number: 504-243-2257

Private School

Parish: Orleans

Code: 818

Ridgewood Preparatory School

Grades: K-2

Address: 201 Pasadena Ave.

Phone Number: 504-835-2545

Private School

Parish: Jefferson

Code: 819

St. Agnes School

Grades: K-8

Address: 3410 Jefferson Highway

Phone Number: 504-835-6486

Private School

Parish: Jefferson

Code: 820

St. Alphonsus School

Grades: K-7

Address: 2001 Constance St.

Phone Number: 504-523-6594

Private School

Parish: Orleans

Code: 821

St. Andrew the Apostle School

Grades: 1-5, 7

Address: 3131 Eton St.

Phone Number: 504-394-4171

Private School

Parish: Orleans

Code: 822

St. Angela Merici School

Grades: K-3, 5

Address: 835 Melody Dr.

Phone Number: 504-835-8491

Private School

Parish: Jefferson

Code: 823

St. Anthony School

Grades: K-8

Address: 900 Franklin St.

Phone Number: 504-367-0689

Private School

Parish: Jefferson

Code: 825

St. Augustine Jr. High School for Boys

Grades: 6-9

Address: 2600 A. P. Tureaud

Phone Number: 504-944-2424

Private School

Parish: Orleans

Code: 826

St. Benedict the Moor School

Grades: K-4

Address: 5010 Piety Dr.

Phone Number: 504-288-2745

Private School

Parish: Orleans

Code: 827

St. Joan of Arc School

Grades: K-8

Address: 919 Cambronne St.

Phone Number: 504-861-2887

Private School

Parish: Orleans

Code: 828

St. John Lutheran School

Grades: K-6

Address: 3937 Canal St.

Phone Number: 504-488-6641

Private School

Parish: Orleans

Code: 829

St. Leo the Great School

Grades: K-6

Address: 1501 Abundance St.

Phone Number: 504-943-1482

Private School

Parish: Orleans

Code: 830

St. Mary Magdalen School

Grades: 2-6

Address: 6421 West Metairie Ave.

Phone Number: 504-733-1433

Private School

Parish: Jefferson

Code: 831

18

Elementary Schools S

Để biết thêm về những trường này xin hãy liên lạc thẳng với họ.

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố. Xin qúy

vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi. Trước khi điền đơn cho bất cứ các trường

dưới đây xin qúy vị xét lại coi xem qúy vị có hội đủ điều kiện xin học bổng hay không và nếu có thì hãy điền Đơn

Học-bổng

Trường tư

Danh sách các Trường có tham gia

Page 19: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

St. Mary’s Academy (Co-Ed)

Grades: K-5

Address: 6905 Chef Menteur Highway

Phone Number: 504-245-0200

Private School

Parish: Orleans

Code: 832

St. Mary’s Academy for Girls

Grades: 6-9

Address: 6905 Chef Menteur Highway

Phone Number: 504-245-0200

Private School

Parish: Orleans

Code: 832

St. Paul Lutheran School

Grades: K-8

Address: 2624 Burgundy St.

Phone Number: 504-947-1773

Private School

Parish: Orleans

Code: 833

St. Peter Claver School

Grades: K-8

Address: 1020 North Prieur St.

Phone Number: 504-822-8191

Private School

Parish: Orleans

Code: 834

St. Rita School

Grades: K-6

Address: 65 Fontainebleau Dr.

Phone Number: 504-866-1777

Private School

Parish: Orleans

Code: 835

St. Stephen School

Grades: K-8

Address: 1027 Napoleon Ave.

Phone Number: 504-891-1927

Private School

Parish: Orleans

Code: 836

The Upperroom Bible Church Academy

Grades: K-8

Address: 8600 Lake Forest Blvd.

Phone Number: 504-245-9060

Private School

Parish: Orleans

Code: 837

Victory Christian Academy for Girls

Grades: K-6

Address: 5708 Airline Dr.

Phone Number: 504-733-5087

Private School

Parish: Jefferson

Code: 838

19

Elementary Schools S

Để biết thêm về những trường này xin hãy liên lạc thẳng với họ.

Trang số 11-19 ghi đầy đủ tên các trường có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố. Xin qúy

vị chỉ liệt kê theo thứ tự các trường có tên trong danh sách này thôi. Trước khi điền đơn cho bất cứ các trường

dưới đây xin qúy vị xét lại coi xem qúy vị có hội đủ điều kiện xin học bổng hay không và nếu có thì hãy điền Đơn

Học-bổng

Trường tư

Danh sách các Trường có tham gia

Page 20: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

List of Participating Schools

20

Những Trường không tham gia

Alice Harte Elementary School

Grades: K-8

Phone Number: 504-373-6281

Audubon Charter School

Grades: PK-8

Phone Number: 504-324-7100

Benjamin Franklin High School

Grades: 9-12

Phone Number: 504-286-2600

Bricolage Academy

Grades: K

Email: [email protected]

Expected to open for the 2013-14 school year.

Edna Karr High School

Grades: 9-12

Phone Number: 504-302-7135

Edward Hynes Charter School

Grades PK-8

Phone Number: 504-324-7160

Einstein Charter School

Grades: PK-8

Phone Number: 504-324-7450

Encore Academy

Grades: PK-3

Phone Number: 504-444-2224

Homer A. Plessy Community School

Grades: PK-1

Email: [email protected]

Expected to open for the 2013-14 school year.

International School of Louisiana

Grades: K-8

Phone Number: 504-654-1088

International High School

Grades: 9-12

Phone Number: 504-613-5703

Lake Forest Elementary School

Grades: PK-8

Phone Number: 504-826-7140

Lusher Charter School

Grades: K-12

Phone Number: 504-862-5110

Lycee Francais

Grades: PK-1

Phone Number: 504-861-1601

New Orleans Center for Creative Arts

Grades: 9-10

Phone Number: 504-940-2787

New Orleans Charter Science & Mathematics High School

Grades: 9-12

Phone Number: 504-324-7061

New Orleans Military-Maritime Academy

Grades: 9-11

Phone Number: 504-227-3810

Robert Moton Charter School

Grades:: PK-7

Phone Number: 504-245-4400

Warren Easton High School

Grades: 9-12

Phone Number: 504-324-7400

List of Participating Schools Danh sách các Trường Không tham gia

Những trường liệt kê dưới đây không có tham gia trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp thành phố. Xin

qúy vị liên lạc thẳng với họ và đừng dùng mẫu đơn này.

N

Để biết thêm về những trường này xin hãy xem cuốn sách Hướng dẫn các Phụ-huynh hoặc liên lạc thẳng với họ.

Page 21: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

21

Các Trường trong gian đoạn thay đổiđang

Dưới đây là tên của các trường học sẽ bị đóng cửa cuối năm học 2012-2013. Những em nào

đang đi học tại các trường này sẽ không đươc trở lại cho năm học 2013-2014.

• Abramson Elementary School: Những học sinh hiện tại sẽ đi học trường ReNEW:

Schaumburg Elementary School trong năm tới.

• Benjamin E. Mays Preparatory Academy: Những học sinh hiện tại sẽ được ưu tiên ghi

danh đi học các trường tiểu học công cộng nằm trong hệ thống ghi danh thống nhất khắp

thành phố New Orleans.

• James Weldon Johnson Elementary School: Những học sinh hiện tại sẽ được ưu tiên

ghi danh đi học trường tiểu học Benjamin Banneker trong năm tới.

• Murray Henderson Elementary School: Chúng tôi bảo đảm những học sinh hiện tại sẽ

được đi học trường Paul B. Habans Charter trong năm tới.

Trường trung học này sẽ không nhận học sinh mới cho năm học 2013-2014. Chúng tôi bảo

đảm những học sinh nào đang đi học trường này và muốn trở lại học thì sẽ được.

• Walter L. Cohen High School

Mỗi trường dưới đây sẽ có một ban chấp hành mới cho năm học 2013-2014. Những em nào

đang đi học tại các trường dưới đây và có ý định trở lại sẽ bảo đảm có một chổ ngồi cho

năm học 2013-2014.

• Crocker Elementary School do ban điều hành của New Orleans College Prep

Academies đảm trách.

• H.C. Schaumburg Elementary School do ban điều hành ReNEW Schools đảm trách.

• Mary D. Coghill Elementary School do ban điều hành Better Choice Foundation đảm

trách và vẫn giữ nguyên tên củ.

• Paul B. Habans Elementary School do ban đều hành Crescent City Schools đảm trách

và sẽ đổi tên là Paul B, Habans Charter School.

• Pride College Prep will be operated by ARISE Academy. Những trường bị đóng cửa cuối năm học này:

Những trường dưới đây không nhận học sinh mới:

Những Trường dưới sự quản trị mới:

Page 22: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Để Biết Thêm Chi tiết

Lên mạng:

www.rsdenrollment.net | www.enrollnola.org | www.nops.k12.la.us

Có bốn trung tâm tất cả và giờ làm việc là từ 8:00 sáng đến 4:00 giờ chiều

• Gentilly: Mary D. Coghill Elementary School, 4617 Mirabeau Street

• Westbank:

− L.B. Landry High School, 1200 L.B. Landry Avenue

− OPSB Central Office, 3520 General DeGaulle Drive, Suite 1050

• Uptown: Crocker Arts & Technology School, 2300 General Taylor Street

Thơ thông báo sẽ được gởi đến qúy vị trong tuần 15/4/2013.

Làm sao tôi biết được kết qủa về đơn ghi danh học của con tôi?

• Qúy vị sẽ nhận được một lá thơ thông báo gởi về điạ chỉ ghi trên trang số 6.

• Qúy vị cũng có thể hỏi thêm tin tức tại trường cháu đang học (nếu đó là một trong những

trường có tham gia trong hệ thống ghi danh).

Kết qủa của thủ tục nộp đơn như thế nào?

• Mục đích là để sắp xếp cho các em học sinh vào những trường các em đã chọn vào hạng

nhất nhì. Lý do duy nhất mà trò không được là vì không còn chổ nữa.

• Nếu trò không được sắp xếp vào những trường mà trò đã ghi xuống ở trang số 6 lần đầu

tiên, trò sẽ được ghi tên vào sổ chờ đợi cho gian đoạn 2.

• Gia đình có quyền khiếu nại sau khi nhận được thơ thông báo trong tuần ngày 15/4.

Trong lá thư này cũng có ghi thêm chi tiết về giai đoạn 2.

Đi thẳng đến Trung tâm Dịch vụ Gia đình:

22

Page 23: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết

Notes

23

Page 24: Lá Đơn Chủ Yếu - EnrollNOLA · năm tới hoặc nộp đơn xin đi học lần đầu tiên •Trang số 9: Dùng Đơn Học sinh ở trang số 9 cho chúng tôi biết