khung truc 12luan ang lasm nop
TRANSCRIPT
CHƯƠNG IV: TÍNH KHUNG TRỤC 12 (K12)
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
- Chọn Bêtông cấp bền B15 có: Rb = 8,5 MPa, Rbt = 0,75MPa, = 2500
daN/m3
- Cốt thép ≤ 10 dùng loại AI có Rs = Rsc = 230 MPa, Rsw = 175 MPa .
- Cốt thép > 10 dùng loại AII có Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPa .
II. SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 12 (K12):
1. Cấu tạo khung:
- Khung ngang là khung chịu lực chính của công trình
- Khung trục 12 gồm 3 nhịp, 5 tầng
- Chiều cao kết cấu tầng 1 cao 3,3 m ( chưa kể độ sâu chôn móng)
- Chiều cao tầng 2÷5 cao 3,6 m
2. Sơ đồ tính:
1600 7200 2400 4500
1200
3300
3600
3600
3600
3600
A B C D
Trang 77
SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG K12 TRỤC 12
- Quan niệm cột khung ngàm vào móng tại mặt móng
- Dầm liên kết với cột khung coi là nút cứng
Chọn sơ bộ chiều sâu chôn móng:
Vì công trình được xây dựng tại trung tâm TT Hà Lam, là nơi có địa tầng ổn
định tầng sét vừa và chặt, khá dày kể từ mặt đất tự nhiên, do đó chọn sơ bộ
chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên đến cos cổ móng là 0,75m, chiều
cao từ cos ± 0,000 đến mặt đất tự nhiên là 0,45m.
Vậy chiều cao cột khung tầng 1 là: 3,3 + 0,45 + 0,75 = 4,5 (m)
3. Sơ đồ tên nút và các cấu kiện khác trên khung:
1600
N1 N2 N3 N4
N5 N6 N7 N8
N10 N11 N12 N13N9
N15 N16 N17 N18N14
N20 N21 N22 N23N19
N25 N26 N27 N28N24
C1 C2 C3 C4
1200
3300
3600
3600
3600
3600
A B C D
C5 C6 C7 C8
C9 C10 C11 C12
C13 C14 C15 C16
C17 C18 C19 C20
D1 D2 D3
D4 D5 D6
D7 D8 D9
D10 D11 D12
D13 D14 D15
7200 2400 4500
SƠ ĐỒ TÊN NÚT, THANH KHUNG TRỤC 12
Trang 78
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG:
Dựa vào nhịp khung, diện tích sàn và tính chất sử dụng của công trình.
Theo kinh nghiệm ta chọn sơ bộ kích thước tiết diện của cột khung và dầm
khung như sau:
- Dầm: hd ;
bd = (0,3 0,5) hd
Trong đó : hd là chiều cao dầm chính.
bd là bề rộng dầm chính.
ld là nhịp của dầm chính.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm khung:
+ Dầm con son mái sau :(b x h) = (250 x 300); l = 1,2 m
+ Dầm con son mái trước :(b x h) = (250 x 350); l = 1,6 m
+ Dầm con son hành lang :(b x h) = (250 x 350); l = 1,6 m
+ Dầm nhịp trục (C-D), tầng 1,2 :(b x h) = (250 x 600); l = 7,2 m
+ Dầm nhịp trục (C-D),tầng 3,4 :(b x h) = (250 x 550); l = 7,2 m
+ Dầm nhịp trục (C-D),tầng mái :(b x h) = (250 x 500); l = 7,2 m
+ Dầm nhịp trục (D-E),tầng1,2 :(b x h) = (250 x 400); l = 2,4 m
+ Dầm nhịp trục (D-E),tầng3,4 :(b x h) = (250 x 350); l = 2,4 m
+ Dầm nhịp trục (D-E),tầng mái : (b x h)= (250 x 300); l = 2,4 m
+ Dầm nhịp trục (E-F),tầng1,2 :(b x h) = (250 x 500); l = 4,5 m
+ Dầm nhịp trục (E-F),tầng3,4 :(b x h) = (250 x 450); l = 4,5 m
+ Dầm nhịp trục (E-F) Tầng mái :(b x h) = (250 x 400); l = 4,5 m
Cột: sơ bộ tính kích thước cột theo công thức:
Asb = (0,9 1,5).
Trong đó: - N:tổng tải trọng tác dụng lên cột bao gồm:
+ Tĩnh tải của sàn truyền lên dầm và dầm truyền lên cột
+ Hoạt tải của sàn truyền lên dầm và dầm truyền lên cột
Trang 79
+ Trọng lượng bản thân dầm
+ Trọng lượng tường ngăn (nếu có)
Do chưa có số liệu tính toán trên nên ta lấy gần đúng như sau :
N = (10kN/m2 12kN/m2) x Axq .
- Rb: Cường độ chịu nén của bê tông .
- Axq là tổng diện tích các tầng tác dụng trong phạm vi quanh cột .
(10 kN/m2 12 kN/m2 : là tải trọng (tĩnh tải , hoạt tải) tác dụng lên
1m2 )
+Với cột trục C:
Tầng 1: Axq =3,9x(3,9+1,6)x4+3,9x3,9 = 101,01 (m2) N = 1,0.101,01 = 100 (T) F=1,35. (cm2)
Chọn bxh =(30x45) cm2 chung cho tầng 1&2
Tầng 3: Axq= 3,9x(3,9+1,6)x3 = 64,35 (m2) N = 1,0 x64,35 = 64,35 (T)
F=1,35. (cm2)
Chọn bxh = (25x40) cm2 chung cho tầng 3&4
Chọn bxh = (25x35) cm2 chung cho tầng 5
+Với cột trụcD:
Tầng 1: Axq= 3,9x(1,2+3,9)x5=99,45 (m2) N = 1,0.99,45 = 99,45 (T) F =1,35. (m2 )
Chọn bxh = (25x50) cm2 chung cho tầng 1& tầng 2
Tầng 3: Axq = 3,9x(3,9+1,2)x3 = 59,67 (m2) N = 1,0 x59,67 = 59,67 (T) F=1,35. (cm2)
Chọn bxh = (25x40) cm2 chung cho tầng 3,4,5
+Với cột trục E :
Tầng 1: Axq =3,9x(2,25+1,2)x5 = 67,27 (m2) N = 1,0.67,27 = 67,27 (T)
Trang 80
F=1,35. (cm2)
Chọn bxh =(30x40) cm2 chung cho tầng 1 &2
Tầng 3: Axq = 3,9x(2,25+1,2)x3 = 40,365 (m2) N = 1,0 x 40,375 = 40,375 (T) F=1,35. (cm2)
Chọn bxh = (25x35) cm2 chung cho tầng 3
Chọn bxh = (25x30) cm2 chung cho tầng 4,5
+Với cột trục F:
Tầng 1: Axq = 3,9x(2,25+1,2) + 3,9x3,9x4 = 74,295 (m2) N = 1,0.74,295 = 74,295 (T)
F =1,35. (m2 )
Chọn bxh = (25x40) cm2 chung cho tầng 1&2
Tầng 3: Axq = 3,9x(2,25+1,6)x3 = 45,045 (m2) N = 1,0 x 45,045 = 45,045 (T)
F=1,35. (cm2)
Chọn bxh = (25x35) cm2 chung cho tầng 3
Chọn bxh = (25x30) cm2 chung cho tầng 4,5.
Kết quả chọn tiết diện cột và dầm khung được thể hiện hình sau:
Trang 81
250X
450
250X
500
250X
400
250X
400
250X
45
0
250X
50
0
250X
40
0
250X
40
0
250X
400
250X
400
250X
350
250X
350
250
X40
0
250
X40
0
250
X30
0
250
X30
0
250X
35
0
250X
40
0
250X
30
0
250X
30
0
250X600 250X400 250X500
250X350 250X600 250X400 250X500
250X350 250X550 250X350 250X450
250X350 250X550 250X350 250X450
250X350 250X500 250X300 250X400 250X300
HÌNH VẼ CHỌN TIẾT DIỆN TRÊN TOÀN KHUNG TRỤC 12.
IV. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG:
-Tĩnh tải các bộ phận công trình truyền vào, kể cả trọng lượng bản thân
kết cấu, hoạt tải sử dụng và hoạt tải gió truyền vào.
Trang 82
Ta có các sơ đồ truyền tải vào khung K12 (trục 12) như sau:
4500
15700
24007200
3900
1600
B C D E F
13
12
1139
0015
00
14
S15S19 S8S10
SƠ ĐỒ DO SÀN TẦNG MÁI TRUYỀN VÀO KHUNG K12.
4500
15700
24007200
3900
1600
B C D E F
13
12
11
3900
1500
14
S15S19 S8S10
SƠ ĐỒ DO SÀN TẦNG 3,4,5 TRUYỀN VÀO KHUNG K 12.
Trang 83
4500
15700
24007200
3900
C D E F
13
12
11
3900
S15 S8S10
SƠ ĐỒ DO SÀN TẦNG 2 TRUYỀN VÀO KHUNG K12.1. CẤU TẠO SÀN MÁI:
- Lớp vữa XM láng mặt dày 2 cm: = 1800 (daN/m3)
1800 x 0,2 x 1,3 = 46,8 (daN/m2)
- Lớp vữa XM tạo độ dốc dày 5 cm: = 1800 (daN/m3)
1800 x 0,05 x 1,3 = 117 (daN/m2)
- Sàn BTCT chịu lực dày dày 8 cm: = 2500 (daN/m3)
2500 x 0,08 x 1,1 = 220 (daN/m2)
- Lớp vữa XM mác 75 trát trần dày 1,5 cm: = 1800 (daN/m3)
1800 x 0,015 x 1,3 = 35,1 (daN/m2)
Tổng cộng: = 46,8 + 117 + 220 +35,1 = 418,9 (daN/m2)
* Tải trọng 1m2 mái tole:
+ Tole kẽm dày 0,5mm: gtc = 7 (daN/m2)
+ Xà gồ thép C100 x 45 x 10 dày 3mm: = 5 (daN/m); n = 1,1
5,0 x 1 x 1,1 = 5,5 (daN/m2)
Tổng cộng: = 7,0 + 5,5 = 12,5 (daN/m2)
gtt = gtc/cosµ = 12,5 x 7,5/7,0 = 13,93 (daN/m2)
Trang 84
* Tải trọng 1m2 tường xây gạch rỗng dày 200 kể cả lớp trát 2 mặt:
- Tường thu hồi dày 200 (chỉ xây không trát):
gtt = 300 x 1,1 = 330 (daN/m2)
- Tường ngăn phòng dày 200 kể cả lớp trát 2 mặt:
gtt = 300 x 1,1 + 54 x 1,3 = 400,2 (daN/m2)
* Tải trọng 1m2 tường xây gạch đặc dày100 kể cả lớp trát 2 mặt:
gtt = 200 x 1,1 + 54 x 1,3 = 290,20 (daN/m2)
Để đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn, ta cho toàn bộ tải trọng
của tường truyền xuống dầm dưới dạng phân bố đều:
* Hoạt Tải Sàn Mái: Bảng1
Loại tải trọngPtc
(daN/m2)
H.Số Vượt Tải
nPtt
(daN/m2)
Hoạt tải mái tole 30 1,3 39
Hoạt tải sửa chữa sê nô 75 1,3 97,5
Hoạt tải nước sê nô 1000x0,3 1,2 360
Tĩnh tải Sàn Mái:
Các hệ số dùng để quy đổi:
- Tải trọng phân bố tam giác quy đổi về phân bố đều: gtd = x gsx
- Tải trọng phân bố hình thang quy đổi về phân bố đều:
gtd = k2 x gs x l1 / 2 ; (k2 = 1 – 22 + 3 Với = )
l1, l2 là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
2. TRỌNG LƯỢNG DO TƯỜNG VÀ CỬA TRUYỀN VÀO:
Tải trọng do tường truyền vào: gt (daN/m)
+ Đối với tườngdày 200; = 1500 ( daN/m3); n = 1,1
- Gạch xây: 1,1 x 0,2 x 1500 = 330 (daN/m2)
- Vữa trát 2 mặt mác 50, dày 15mm; = 1800 ( daN/m3); n = 1,2
2 x 1,2 x 1800 x 0,015 = 65 (daN/m2)
Tổng trọng lượng tường: 395 (daN/m2)
Trang 85
Bảng tính diện tích tường:
Tầng Nhịp Diện tích tường
3;4;5
11-12;12-13 (trục A) 0,8x3,9 =3,1211-12;12-13 (trục
B,D,E,G)3,3x3,9 =12,87
B-C;C-D ( trục 12 ) 3,3x3,9 =12,87
211-12;12-13 (trục
B,D,E,F)3,3x3,9 =12,87
Tải trọng do cửa truyền vào: gc (daN/m)
+ đối với cửa: cửa kính khung gỗ: c = 25 daN/m2
Nếu có cửa (đi, cửa sổ) gtư = (St - Sc) x (t + (c x Sco/ l} (daN/m)
(l là chiều dài đọan tường đang xét)
Tầng Nhịp Diện tích cửa
3;4;5
11-12;12-13 (trục C,F)
3x1,8 = 5,4
11-12;12-13 (trục D)2,1 x,8 + 0,9 x2,6
=4,0211-12(trục E) 3x1,8 = 5,4
12-13 (trục E)2,1 x,8 + 0,9 x2,6
=4,02
2
11-12;12-13 (trục C,F)
3x1,8 = 5,4
11-12;12-13 (trục E)2,1 x,8 + 0,9 x2,6
=4,0211-12(trục D) 3x1,8 = 5,412-13 (trục D) 1,8 x2,6 =4,68
Trọng lượng do tường và cửa truyền vào:
Tầng Nhịp lDT tường
DT cửa
DTt -DT c
Trọng Lượng Tường (daN/m2)
Trọng Lượng Cửa (daN/m2)
P(daN)
3;4;5
11-12;12-13 (trục B) 3,9 3,12 0 3,51 290,5 25 905,4211-12;12-13 (trục
C,F)3,9 12,87 5,4
7,47 395 25 3085,6511-12;12-13 (trục D) 3,9 12,87 4,02 8,85 395 25 3596,25
11-12(trục E) 3,9 12,87 5,4 7,47 395 25 3085,6512-13 (trục E) 3,9 12,87 4,02 8,85 395 25 3596,25
B-C;C-D ( trục 12 ) 3,9 12,87 0 12,87 395 25 5083,65
2
11-12;12-13 (trục C,F)
3,9 12,87 5,47,47 395 25 3085,65
11-12;12-13 (trục E) 3,9 12,87 4,02 8,85 395 25 3596,2511-12(trục D) 3,9 12,87 5,4 7,47 395 25 3085,6512-13 (trục D) 3,9 12,87 4,68 8,19 395 25 3352,05
Trang 86
Khi tiến hành tính toán đối với các mảng tường đặc để tiết kiệm người ta quan
niệm rằng phạm vi tường trong phạm vi góc 60o truyền lên dầm còn lại tập
trung tuyền xuống cột, khi đó các mảng tường tác dung lên dầm có dạng hình
thang hoặc tam giác ta sử dụng các hệ số để quy đổi
Các hệ số dùng để quy đổi:
Tải trọng phân bố tam giác;
ta quy đổi về phân bố đều: gtd = x gt x
Tải trọng phân bố hình thang quy đổi về phân bố đều:
gtd = k2 x gt x lt / 2 ; (k2 = 1 – 22 + 3 Với = );
BẢNG TẢI TRỌNG PHÂN BỐ PHẦN TĨNH TẢI
Bảng 2
THANH TẢI TRỌNG HỢP THÀNH TÍNH TOÁN n g (daN/m)1 2 3 4 5
D4, D8, D12, D16
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,35-0,08)x2500 1,1 185,63
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,25+(0,35-0,08)x2]x1800 1,3 25,97
212
D17
Mái tole 13,93x3,9 54,33
Tường thu hồi (3,15x13,6/2)x330/13,6 519,75
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,55-0,08)x2500 1,1 330,00
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,25+(0,55-0,08)x2]x1800 1,3 43,52
Sàn mái ô 2 truyền 418,9x3,9/2x0,625x2 1021,07
Trang 87
DẦM ÐANG XÉT
ld
30°30°
1969
D18
Mái tole 13,93x3,9 54,33
Tường thu hồi (3,15x13,6/2)x330/13,6 519,75
Sàn mái ô 4 truyền (418,9x2,4/2x0,625)x2 628,35
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,3-0,08)x2500 1,1 137,50
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,2+(0,3-0,08)x2]x1800 1,3 22,46
1362,39
D19
Mái tole 13,93x3,9 54,33
Tường thu hồi (3,15x13,6/2)x330/13,6 519,75
Sàn mái ô 5 truyền 418,9x0,7113x3,9 1162,05
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,35-0,08)x2500 1,1 185,63
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,25+(0,35-0,08)x2]x1800 1,3 25,97
1947,72
D20Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,35-0,08)x2500 1,1 185,63
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,25+(0,35-0,08)x2]x1800 1,3 25,97
212
D5, D9, D13
Sàn phòng ô 2 truyền (338,5x3,9/2x0,625)x2 825,09
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,65-0,08)x2500 1,1 391,88
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,25+(0,65-0,08)x2]x1800 1,3 49,79
Tường ngăn phòng 1303,5x3,3x(1-2x1,92+1,93) 2748,69
4015
D1
Sàn phòng ô 2 truyền (338,5x3,9/2x0,625)x2 825,09
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,65-0,08)x2500 1,1 391,88
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,25+(0,65-0,08)x2]x1800 1,3 49,79
1267
D2, D6, D10, D14
Sàn hành lang ô 4 truyền (338,5x2,4/2x0,625)x2 507,75
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,4-0,08)x2500 1,1 220,00
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,2+(0,4-0,08)x2]x1800 1,3 29,48
757
D3, D7, D11 , D15
Sàn ô 8 truyền 338,5x0,7113x3,9 939,02
Trọng lượng bản thân dầm 0,25x(0,45-0,08)x2500 1,1 254,38
Lớp vữa trát dầm 0,015[0,2+(0,45-0,08)x2]x1800 1,3 32,99
1226
BẢNG TẢI TRỌNG TẬP TRUNG PHẦN TĨNH TẢI
Bảng 3
NÚT TẢI TRỌNG HỢP THÀNH TÍNH TOÁN p (daN)
1 2 3 5
24Thành sê nô BTCT, DBM1 0,08x0,6x3,9x2500 514,80
Vữa trát thành sê nô 0,015x0,6x2x3,9x1800 164,27
Trang 88
Sàn sê nô rộng 1,6 m, ô 1 418,9x3,9x1,6/2 1306,97
1986
29
Thành sê nô BTCT, DBM1 0,08x0,6x3,9x2500 514,80
Vữa trát thành sê nô 0,015x0,6x2x3,9x1800 164,25
Sàn sê nô rộng 1,2 m, ô 6 418,9x3,9x1,2/2 980,23
1659
25
Trọng lượng bản thân dầm DM5 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Sàn sê nô rộng 1,6 m, ô 1 418,9x3,9x1,6/2 1306,97
Sàn mái rộng 3,9 m; ô 2 (0,625x418,9x3,9/2)x3,9 1991,08
3830
26
Trọng lượng bản thân dầm DM3 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Lớp vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Sàn mái rộng 3,9 m; ô 2 (0,625x418,9x3,9/2)x3,9 1991,08
Sàn mái ô 3 (418,9x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1650,11
4173
27
Trọng lượng bản thân dầm DM2 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Lớp vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Sàn mái rộng 3,9 m; ô 2 (0,625x418,9x3,9/2)x3,9x2 3982,16Sàn mái ô 3 (418,9x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1650,11
6164
28
Trọng lượng bản thân dầm DM1 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23Sàn sê nô rộng 1,2 m, ô 9 + ô10 418,9x3,9x1,2/2 980,23Sàn mái ô 2 (0,625x418,9x3,9/2)x1,95x2 1991,08
3503
9,14,26
Trọng lượng bản thân dầm D6 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 905,42 905,42
Giằng BTCT (100x200) 0,1x0,15x3,9x2500 146,25
Trát giằng 0,5x0,015x3,9x1800 52,65
Sàn hành lang, ô 1 338,5x3,9x1,6/2 1056,12
2692,57
10
Trọng lượng bản thân dầm D5 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3085,65 3085,65
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x3,9 1608,93
Sàn hành lang, ô 1 338,5x3,9x1,6/2 1056,12
Trọng lượng cột 0,25x0,4x3x2500 825,00
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,4)x3 121,68
7229,51
15,20Trọng lượng bản thân dầm D5 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trang 89
Trọng lượng tường và cửa 3085,65 3085,65
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x3,9 1608,93
Sàn hành lang, ô 1 338,5x3,9x1,6/2 1056,12
Trọng lượng cột 0,25x0,35x3x2500 721,88
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,35)x3 112,32
7117,03
6
Trọng lượng bản thân dầm D3 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3085,65/2+3352,05/2 3218,85
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x3,9 1608,93
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Trọng lượng cột 0,25x0,45x3x2500 928,13
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,45)x3 131,04 7752,48
11
Trọng lượng bản thân dầm D3 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23Trọng lượng tường và cửa 3596,25 3596,25
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x3,9 1608,93
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Trọng lượng cột 0,25x0,45x3x2500 928,13
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,45)x3 131,04 8129,88
16
Trọng lượng bản thân dầm D3 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3596,25 3596,25
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x3,9 1608,93
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Trọng lượng cột 0,25x0,4x3x2500 825,00
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,4)x3 121,68
8017,39
21
Trọng lượng bản thân dầm D3 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3596,25 3596,25
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x3,9 1608,93
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Trọng lượng cột 0,25x0,35x3x2500 721,88
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,35)x3 112,32
7904,91
7
Trọng lượng bản thân dầm D2 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3596,25 3596,50
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x1,95 1608,93
Trọng lượng cột 0,25x0,35x3x2500 721,88
Trang 90
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,35)x3 112,32
7905,16
12
Trọng lượng bản thân dầm D2 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3805,65/2+3596,25/2 3700,95
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x1,95 1608,93
Trọng lượng cột 0,25x0,35x3x2500 721,88
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,35)x3 112,32
8009,61
17, 22
Trọng lượng bản thân dầm D2 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3805,65/2+3596,25/2 3700,95
Sàn hành lang, ô 3 (338,5x0,8417x2,4/2)x1,95x2 1333,40
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x1,95 804,47
Trọng lượng cột 0,25x0,3x3x2500 618,75
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,3)x3 102,96
7092,66
8, 13
Trọng lượng bản thân dầm D1 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3085,65 3085,65
Sàn phòng ô 2 (0,625x338,5x3,9/2)x1,95 804,46
Trọng lượng cột 0,25x0,3x3x2500 618,75
Vữa trát cột 1600x0,015x2x(0,25+0,3)x3 102,96
5143,95
18, 23
Trọng lượng bản thân dầm D1 0,2x0,22x3,9x2500 471,90
Vữa trát dầm 0,015x0,44x3,9x1800 60,23
Trọng lượng tường và cửa 3085,65 3085,65
V. SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
IV.1. Tĩnh tải
SƠ ĐỒ TĨNH TẢI KHUNG TRỤC 12
Trang 91
VI. TÍNH NỘI LỰC:
Nội lực do tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải được giải bằng chương trình Sap2000
Biểu đồ các trường hợp được lấy từ kết quả của chương trình Sap2000
VI.1. Tĩnh tải
BIỂU ĐỒ MOMEN TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI (kN.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI (kN)
Trang 92
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI (kN)
Trang 93
Trang 94
Trang 95
Trang 96
Trang 97
Trang 98