khung chƯƠng trÌnh ðÀo tẠo thẠc sỸ (theo …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh...
TRANSCRIPT
1
ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ----------�----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------***-----------
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO TÍN CHỈ)
Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)
MÃ SỐ: 60 22 01
Ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO
1. Một số thông tin về chuyên ngành ñào tạo:
- Tên chuyên ngành: Ngôn ngữ học (Linguistics)
- Mã số: 60 22 01
- Tên ngành: Ngôn ngữ học (Linguistics)
- Bậc ñào tạo: Thạc sỹ
- Tên văn bằng: Thạc sỹ Ngôn ngữ học (Master in linguistics)
- ðơn vị ñào tạo: Trường ðại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
2. ðối tượng dự thi và các môn thi tuyển:
2.1. ðối tượng ñược ñăng kí dự thi:
a. ðiều kiện văn bằng
Theo Qð số 02/2001/Qð-BGD&ðT ngày 29 tháng 01 năm 2001 của Bộ Giáo
dục và ðào tạo về “Quy chế tuyển sinh sau ñại học” và Qð số 15/ ðT ngày 09 tháng
02 năm 2004 của Giám ñốc ðại học Quốc gia Hà Nội về “Quy chế ñào tạo sau ñại
2
học ở ðại học Quốc gia Hà Nội” những ñối tượng có văn bằng sau ñây ñược thi
tuyển:
+ Người có bằng tốt nghiệp ðại học ñúng ngành và phù hợp với ngành: Ngôn
ngữ học, Ngữ văn (chuyên ngành Ngôn ngữ học).
Trường hợp có bằng ðại học Ngôn ngữ học ñáp ứng ñủ ñiều kiện theo quy
ñịnh của 02 Quyết ñịnh nói trên có thể ñược chuyển tiếp sinh không qua thi tuyển.
+ Người có bằng tốt nghiệp ðại học chính quy ngành gần với ngành Ngôn
ngữ học (Ví dụ: Văn học, Ngữ văn, Hán Nôm, Ngoại ngữ, Văn hoá học, Báo chí,
Nhân học, ðông phương học v.v.) khi chương trình học “khác nhau từ 20% – 50%
nội dung và khối lượng học tập”. Những trường hợp này phải học Bổ túc kiến thức
ñể có trình ñộ tương ñương với ðại học ngành dự thi.
b. Thâm niên công tác:
+ Có bằng ðại học ñúng hoặc phù hợp với ngành dự thi từ loại khá trở lên
ñược dự thi ngay sau khi tốt nghiệp.
+ Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc.
2.2. Các môn thi ñầu vào:
a. Môn cơ bản: Ngôn ngữ học ðại cương.
b. Môn cơ sở: Cơ sở Việt ngữ học.
c. Môn ngoại ngữ: Trình ñộ B một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, ðức,
Trung. Những người có bằng ðại học ngoại ngữ chính quy hoặc ñã học ðại học ở
những nước thuộc năm thứ tiếng nói trên sẽ ñược miễn thi môn ngoại ngữ.
PHẦN II – KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO
1. Mục tiêu ñào tạo:
* Mục tiêu chung: Trang bị cho học viên trình ñộ học vấn ngôn ngữ học ña
dạng và vững vàng, có khả năng giải quyết những nhiệm vụ thực tiễn trong ñịa hạt
chuyên môn của mình.
3
* Các mục tiêu cụ thể
a- Về kiến thức:
- Cung cấp kiến thức ngôn ngữ học cơ sở ở bậc cao, hoặc chưa ñược dạy ở
chương trình Cử nhân. ðồng thời, cung cấp những kiến thức văn hoá xã hội có liên
quan ñến ngôn ngữ học.
- Cung cấp kiến thức ngôn ngữ học theo chuyên ngành hẹp nhằm hướng
nghiệp cho những ñịnh hướng chuyên môn cụ thể phục vụ cho nghiên cứu khoa học.
b- Về kĩ năng:
- Cung cấp phương pháp xử lý ngôn ngữ học, các kỹ năng thực hành trên cơ
sở tiếp nhận các lý luận cơ bản nhằm rèn luyện nghiệp vụ nghiên cứu khoa học ñể
học viên có khả năng thích nghi với các công việc có liên quan ñến nghiệp vụ ngôn
ngữ học trong thực tiễn hoặc có liên quan ñến những khoa học khác nhau thuộc khối
xã hội nhân văn.
- Tạo cơ sở chuyên môn ñể học viên có thể học tiếp chương trình Tiến sỹ
ngành Ngôn ngữ học và các ngành học khác thuộc khối khoa học xã hội nhân văn.
c- Về năng lực:
- Các học viên cao học tốt nghiệp Thạc sỹ Ngôn ngữ học theo khung chương
trình này có thể thực hiện các nghiệp vụ liên quan ñến ngữ học trong nhiều ñịa hạt:
Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc Việt
Nam, Ngôn ngữ khu vực, dạy tiếng, biên tập báo chí, xuất bản và truyền thông, tin
học ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, giảng dạy và nghiên cứu văn hoá ở
các trường trung học, các trường Sư phạm, các trường nghiệp vụ văn hoá nghệ thuật
và các trường ðại học.
- Các học viên cao học tốt nghiệp Thạc sỹ Ngôn ngữ học theo khung chương
trình này cũng có thể thực hiện các nghiệp vụ nghiên cứu ngôn ngữ học, nhân học
xã hội v.v ở các Viện nghiên cứu chuyên ngành.
4
d- Về nghiên cứu:
Các học viên cao học tốt nghiệp Thạc sỹ Ngôn ngữ học theo khung chương
trình này có thể tham gia nghiên cứu ngữ học ở những chuyên ngành Lý luận ngôn
ngữ, Ngôn ngữ học ứng dụng, so sánh ñối chiếu, so sánh - lịch sử, Việt ngữ học,
Ngôn ngữ và văn hoá, Nhân học xã hội, Ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở
Việt Nam và ðông Nam Á.
2. Nội dung ñào tạo:
2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình ñào tạo:
Tổng số ñơn vị học trình phải tích luỹ là 60 tín chỉ, trong ñó gồm:
- a, Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ (gồm môn Ngoại ngữ 07 tín
chỉ, môn Triết học 04 tín chỉ).
- b, Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ, gồm:
+ Phần bắt buộc: 24 tín chỉ
+ Phần tự chọn: 12 tín chỉ (lựa chọn trong số 40 tín chỉ)
- c, Luận văn tốt nghiệp: 13 tín chỉ.
5
2.2.
Kh
ung
ch
ươn
g tr
ình
Thứ
tự
M
ã m
ôn
học
Tên
môn
học
(T
iếng
Việ
t và
tiếng
Anh
) Số
tín
chỉ
Số
giờ
tín
chỉ
TS
(LL
/ThH
/TH
)*
Số
tiết
học
T
S
(LL
/ThH
/TH
)**
Mã
số
môn
tiên
qu
yết
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I K
hối k
iến
thứ
c ch
un
g 11
1 M
G01
T
riết
học
(P
hilo
soph
y)
04
60(6
0/0/
0)
180(
60/0
/120
)
2 M
G02
N
goại
ngữ
(Fo
reig
n la
ngua
ge f
or g
ener
al p
urpo
ses)
04
60
(30/
30/0
) 18
0(30
/60/
90)
3
MG
03
Ngo
ại n
gữ c
huyê
n ng
ành
(For
eign
lan
guag
e fo
r sp
ecif
ic
purp
oses
) 03
45
(15/
15/1
5)
135(
15/3
0/90
)
II
Khố
i kiế
n t
hức
chuy
ên n
gàn
h
36
II.1
. Các
môn
học
bắt
bu
ộc
24
4
MN
01B
Ph
ương
phá
p lu
ận v
à ph
ương
phá
p ng
hiên
cứu
ngô
n ng
ữ (M
etho
dolo
gy a
nd r
esea
rch
met
hod
of li
ngui
stic
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
5 M
N02
B
Các
phư
ơng
pháp
của
ngữ
ngh
ĩa h
ọc
(Res
earc
h m
etho
ds o
f se
man
tics
) 2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
6 M
N03
B
Các
phư
ơng
pháp
phâ
n tí
ch n
gữ p
háp
(Met
hods
of
gram
mat
ical
ana
lysi
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
7 M
N04
B
Phươ
ng p
háp
nghi
ên c
ứu s
o sá
nh -
lịch
sử
(Met
hod
of h
isto
rica
l com
para
tive
ling
uist
ics)
2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
8 M
N05
B
Nhữ
ng v
ấn ñ
ề hi
ện ñ
ại c
ủa N
gôn
ngữ
học
xã h
ội
(Cur
rent
issu
es o
f so
ciol
ingu
isti
cs)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
9 M
N06
B
Một
số
vấn
ñề v
ề lo
ại h
ình
học
và p
hổ n
iệm
ngô
n ng
ữ
(Top
ics
in li
ngui
stic
typo
logy
and
uni
vers
als)
2
30(2
0/6/
4)
90(2
0/12
/58)
10
MN
07B
C
ác p
hươn
g ph
áp c
ủa n
gữ â
m h
ọc v
à âm
vị h
ọc
(Met
hods
of
phon
etic
s an
d ph
onol
ogy)
2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
11
MN
08B
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n ñạ
i của
Ngữ
dụn
g họ
c (S
ome
curr
ent i
ssue
s of
Pra
gmat
ics)
2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
12
MN
09B
N
gôn
ngữ
nghệ
thuậ
t dướ
i góc
ñộ
ngôn
ngữ
học
(S
tudy
ing
poet
ry la
ngua
ge f
rom
the
ling
uist
ic v
iew
) 2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
13
MN
10B
M
ột s
ố vấ
n ñề
ngữ
phá
p -
ngữ
nghĩ
a củ
a lờ
i (S
ome
topi
cs o
n th
e gr
amm
ar a
nd s
eman
tics
of u
tter
ance
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
MN
01B
6
14
MN
11B
M
ột s
ố vấ
n ñề
ngữ
phá
p -
ngữ
nghĩ
a củ
a câ
u (S
ome
topi
cs o
n th
e gr
amm
ar a
nd s
eman
tics
of s
ente
nces
) 2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
15
MN
12B
L
í thu
yết v
ề ph
ân tí
ch d
iễn
ngôn
(T
heor
y of
dis
cour
se a
naly
sis)
2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
II
.2. C
ác m
ôn h
ọc l
ựa
chọn
12
/40
16
M
N01
C
Phân
tích
ñối
chi
ếu li
ên n
gôn
ngữ
và li
ên v
ăn h
oá
(Cro
ss-l
ingu
isti
c an
d cr
oss-
cult
ural
con
tras
tive
ana
lysi
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
17
MN
02C
Q
uan
hệ g
iữa
ngôn
ngữ
và
tư d
uy
(Lan
guag
e an
d m
ind)
2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
18
MN
03C
ð
ặc tr
ưng
văn
hoá
dân
tộc
của
ngôn
ngữ
(C
ultu
ral a
nd n
atio
nal c
hara
cter
isti
cs o
f la
ngua
ge)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
19
MN
04C
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n na
y về
ngô
n ng
ữ và
văn
hoá
các
dân
tộ
c th
iểu
số
Việ
t N
am (
Som
e cu
rren
t is
sues
on
the
lang
uage
s an
d cu
ltur
es o
f et
hnic
min
orit
ies
in V
ietn
am)
2 30
(18/
12/0
) 90
(18/
24/4
8)
20
MN
05C
N
hững
vấn
ñề
ngôn
ngữ
và
văn
hoá
các
dân
tộc
ở k
hu
vực
ðôn
g N
am Á
(S
tudy
ing
the
lang
uage
s an
d cu
ltur
es
of e
thni
c m
inor
itie
s in
Sou
thea
st A
sia)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
21
MN
06C
M
ột s
ố vấ
n ñề
về
chữ
Nôm
(S
ome
issu
es o
f th
e N
om s
crip
ts)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
22
MN
07C
L
ịch
sử n
gôn
ngữ
học
ở V
iệt N
am
(His
tory
of
ling
uist
ics
in V
ietn
am)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
23
MN
08C
C
ấu tạ
o từ
tiến
g V
iệt:
Bìn
h di
ện ñ
ồng
ñại v
à lịc
h ñạ
i (T
he f
orm
atio
n of
Vie
tnam
ese
wor
ds f
rom
syn
chro
nica
l an
d di
achr
onic
al v
iew
s)
2 30
(25/
0/0)
90
(25/
0/65
)
24
MN
09C
C
ú ph
áp M
ĩ: từ
Blo
omfi
eld
ñến
Cho
msk
y (S
ynta
ctic
the
ory
in t
he U
nite
d St
ates
: fr
om B
loom
fiel
d to
Cho
msk
y)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
25
MN
10C
ð
ặc tr
ưng
ngôn
ngữ
- v
ăn h
oá m
ột s
ố nư
ớc ð
ông
Á
(Lin
guis
tic
and
cult
ural
ch
arac
teri
stic
s of
so
me
Eas
t A
sia
coun
trie
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
26
MN
11C
L
í thu
yết c
ấu tr
úc th
ông
tin
của
câu
(Inf
orm
atio
n st
ruct
ure
of s
ente
nces
) 2
30(2
0/6/
4)
90(2
0/12
/58)
27
MN
12C
Ph
ong
cách
học
văn
bản
(T
ext s
tyli
stic
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
7
28
MN
13C
M
ột s
ố vấ
n ñề
thời
sự
của
Ngô
n ng
ữ họ
c tr
i nhậ
n (S
ome
curr
ent i
ssue
s in
cog
niti
ve li
ngui
stic
s)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
29
MN
14C
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n ñạ
i của
Ngô
n ng
ữ họ
c nh
ân h
ọc
(Som
e cu
rren
t iss
ues
of a
nthr
opol
ogic
al li
ngui
stic
s)
2 30
(20/
6/4)
90
(20/
12/5
8)
30
MN
15C
T
hảo
luận
về
nhữn
g ch
ính
sách
ngô
n ng
ữ và
giá
o dụ
c ng
ôn n
gữ tr
ên ñ
ịa b
àn d
ân tộ
c th
iểu
số V
iệt N
am
(Sem
inar
on
the
lang
uage
pol
icy
and
lang
uage
edu
catio
n fo
r et
hnic
min
orit
ies
in V
ietn
am)
2 30
(16/
14/0
) 90
(16/
28/4
6)
31
MN
16N
ð
ặc tr
ưng
ngôn
ngữ
tron
g th
ành
ngữ,
tục
ngữ
tiếng
Việ
t (L
ingu
isti
c ch
arac
teri
stic
s of
V
ietn
ames
e id
iom
s an
d pr
over
bs)
2 30
(20/
10/0
) 90
(20/
20/5
0)
32
MN
17N
T
hảo
luận
nhữ
ng n
ội d
ung
cơ b
ản c
ủa n
gữ â
m ti
ếng
Việ
t (S
emin
ar o
n ba
sic
topi
cs o
f V
ietn
ames
e ph
onet
ics)
2
30(1
6/14
/0)
90(1
6/28
/46)
33
MN
18N
N
hững
vấn
ñề
cơ b
ản v
ề từ
vựn
g -
ngữ
nghĩ
a ti
ếng
Việ
t (S
ome
basi
c is
sues
of
Vie
tnam
ese
lexi
cal s
eman
tics
) 2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
34
MN
19N
N
hững
vấn
ñề
cơ b
ản v
ề ng
ữ ph
áp ti
ếng
Việ
t (S
ome
basi
c is
sues
of
Vie
tnam
ese
gram
mar
) 2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
35
MN
20N
N
gôn
ngữ
văn
học
và n
gôn
ngữ
văn
học
Việ
t Nam
(L
iter
ary
lang
uage
and
Vie
tnam
ese
lite
rary
lang
uage
) 2
30(2
0/10
/0)
90(2
0/20
/50)
III
Lu
ận v
ăn
13
T
ổng
cộn
g 60
Ghi
chú
: (*
) T
ổng
số g
iờ tí
n ch
ỉ (lê
n lớ
p / t
hực
hành
/ tự
học
)
(**)
Tổn
g số
tiết
học
(lê
n lớ
p / t
hực
hành
/ tự
học
)
2.3.
Dan
h m
ục tà
i liệ
u th
am k
hảo.
Thứ
tự
M
ã m
ôn
học
Tên
môn
học
(T
iếng
Việ
t và
tiến
g A
nh)
Số
tín
chỉ
Dan
h m
ục tà
i liệ
u th
am k
hảo
(Tài
liệu
bắt
buộ
c, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
8
1.
MN
01B
P
hươn
g ph
áp lu
ận v
à ph
ương
phá
p ng
hiên
cứ
u ng
ôn n
gữ
(Met
hodo
logy
and
re
sear
ch m
etho
d of
li
ngui
stic
s)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- M
ác -
Ăng
gen
- L
ênin
(19
63),
Bàn
về
ngôn
ngữ
, Nxb
Sự
thật
, Hà
Nội
. 2-
F. d
e. S
auss
ure
(200
5), G
iáo
trìn
h N
gôn
ngữ
học
ñại c
ương
, Nxb
KH
XH
, Hà
Nội
. 3-
Z.
S.
Har
ris
(200
1),
Các
phư
ơng
pháp
của
ngô
n ng
ữ họ
c cấ
u tr
úc,
Nxb
Giá
o dụ
c,
Hà
Nội
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo:
1. F
. Ang
gen
(199
3), P
hép
biện
chứ
ng c
ủa tự
nhi
ên, N
xb S
ự th
ật, H
à N
ội.
2. L
ưu N
huận
Tha
nh (
2004
), C
ác t
rườn
g ph
ái n
gôn
ngữ
học
phươ
ng T
ây,
Nxb
Lao
ñộ
ng, H
à N
ội.
3. N
guyễ
n T
hiện
Giá
p (2
006)
, N
hững
lĩn
h vự
c ứn
g dụ
ng c
ủa V
iệt
ngữ
học,
Nxb
ð
HQ
GH
N.
2.
MN
02B
C
ác p
hươn
g ph
áp c
ủa
ngữ
nghĩ
a họ
c (R
esea
rch
met
hods
of
sem
antic
s)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- L
ê Q
uang
Thi
êm (
2006
), N
gữ n
ghĩa
học
(T
ập b
ài g
iảng
dẫn
nhậ
p cơ
sở)
, Giá
o tr
ình
ñã n
ghiệ
m th
u, ñ
ang
in ở
Nxb
Giá
o dụ
c.
2- ð
ỗ H
ữu C
hâu
(198
7), C
ơ sở
ngữ
ngh
ĩa h
ọc từ
vựn
g, N
xb ð
H&
TH
CN
, Hà
Nội
. 3-
Lê
Qua
ng T
hiêm
(20
06),
Về
khuy
nh h
ướng
ngữ
ngh
ĩa h
ọc t
ri n
hận,
Ngô
n ng
ữ, N
0 11
, tr.
6 -
19.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Clif
f G
odla
rd (
1998
), S
eman
tic
Ana
lysi
s, O
xfor
d U
nive
rsit
y P
ress
. 2-
Ala
n C
ruse
(20
00),
Mea
ning
in la
ngua
ge, O
xfor
d U
nive
rsit
y P
ress
. 3.
MN
03B
C
ác p
hươn
g ph
áp
phân
tích
ngữ
phá
p (M
etho
ds o
f gr
amm
atic
al a
naly
sis)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
(ñọc
ph
ần p
hân
tích
ngữ
ph
áp tr
ong
các
tài l
iệu
dư
ới ñ
ây)
1- J
ohn
Lyo
ns (
1997
, 199
8), N
hập
môn
Ngô
n ng
ữ họ
c lí
thuy
ết, N
xb G
iáo
dục.
2-
Lưu
Nhu
ận T
hanh
(20
05),
Các
trư
ờng
phái
ngô
n ng
ữ họ
c ph
ương
Tây
, N
xb L
ao
ðộn
g.
3- ð
ỗ H
ữu C
hâu,
Bùi
Min
h T
oán
(200
1),
ðại
cươ
ng n
gôn
ngữ
học,
tập
2,
Nxb
Giá
o dụ
c.
4- Y
ule
(200
1), P
hân
tích
diễ
n ng
ôn, N
xb ð
HQ
GH
N.
5- C
adiè
re (
1958
), P
hân
tích
cú
pháp
tiế
ng V
iệt,
Pari
s (b
ản d
ịch
của
trườ
ng V
iễn
ðôn
g B
ác C
ổ).
6- C
ao X
uân
Hạo
(20
05),
Tiế
ng V
iệt -
sơ
thảo
ngữ
phá
p ch
ức n
ăng,
Nxb
Giá
o dụ
c.
7- C
hom
sky
(195
7), C
ấu tr
úc c
ú ph
áp, N
xb H
ague
Mou
ton.
8-
Cho
msk
y (1
965)
, Các
bìn
h di
ện c
ú ph
áp ti
ếng
Anh
, Cam
brig
e, M
IT P
ress
. 9-
Dic
k (1
989,
200
6),
Lí
thuy
ết n
gữ p
háp
chức
năn
g, b
ản d
ịch
của
Nxb
ðH
SP
9
Tp.
HC
M.
10-
Ngu
yễn
Tài
Cẩn
(19
75,
1998
), N
gữ p
háp
tiến
g V
iệt:
tiế
ng -
từ
ghép
- ñ
oản
ngữ,
N
xb ð
HQ
GH
N.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
R. H
. Rob
ins
(200
3), L
ược
sử n
gôn
ngữ
học,
Nxb
ðH
QG
HN
. 2-
Kas
evic
h (1
998)
, Nhữ
ng y
ếu tố
cơ
sở c
ủa n
gôn
ngữ
học
ñại c
ương
, Nxb
Giá
o dụ
c.
4.
MN
04B
P
hươn
g ph
áp n
ghiê
n cứ
u so
sán
h -
lịch
sử.
(Met
hod
of h
isto
rica
l co
mpa
rati
ve
ling
uist
ics)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- H
audr
icro
urt
A.
G.
(195
4),
Về
nguồ
n gố
c cá
c th
anh
của
tiến
g V
iệt,
Ngô
n ng
ữ N
0 1/
1991
, tr.
23
-31.
2-
Hau
dric
rour
t A
. G
. (1
972)
, P
robl
èmes
de
phon
olog
ie d
iach
roni
que,
CN
RS
Par
is,
392p
p.
3- F
erlu
s M
. (1
981)
, Sự
biế
n ho
á củ
a cá
c âm
tắc
giữ
a (o
bstr
uent
es m
edia
les)
tro
ng
tiến
g V
iệt,
Ngô
n ng
ữ N
0 2, t
r. 1
- 2
2.
4- T
rần
Trí
Dõi
(20
06),
Nhữ
ng ñ
óng
góp
chín
h củ
a F
.de
Saus
sure
cho
ngô
n ng
ữ họ
c so
sá
nh -
lịch
sử
thế
kỷ X
X, N
gôn
ngữ
N0 1
1, tr
. 1 -
5.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Ngu
yễn
Tài
Cẩn
(20
00),
Ngu
ồn g
ốc v
à qu
á tr
ình
hình
thà
nh c
ách
ñọc
Hán
- V
iệt,
Nxb
ðH
&T
HC
N, H
à N
ội 1
989;
Tái
bản
Nxb
ðH
QG
HN
, Hà
Nội
, 354
tr.
2- N
guyễ
n T
ài C
ẩn (
1995
), G
iáo
trìn
h lị
ch s
ử ng
ữ âm
tiế
ng V
iệt
(Sơ
thảo
), N
xb G
iáo
dục,
Hà
Nội
, 348
tr.
3- T
rần
Trí
Dõi
(20
06),
Thử
giả
i th
ích
hiện
tượ
ng c
ó nă
m t
hanh
ñiệ
u tr
ong
một
vài
ph
ương
ngữ
Việ
t, N
gôn
ngữ
N0 8
, tr.
13
- 21
. 4-
R
aim
o A
. (1
989)
, H
isto
rica
l an
d C
ompa
rati
ve
Ling
uist
ics,
Jo
hn
Ben
jam
ins
Pub
lish
ing
Com
pany
, Am
ster
dam
/ Phi
lade
lphi
a, 4
65pp
. 5-
Li
Fang
Kue
i (L
ý P
hươn
g Q
uế)
(197
7),
A h
andb
ook
of
Com
para
tive
Tai
, T
he
Uni
vers
ity
Pre
ss H
awai
, 389
pp.
5.
MN
05B
N
hững
vấn
ñề
hiện
ñạ
i của
Ngô
n ng
ữ họ
c xã
hội
(C
urre
nt is
sues
of
soc
ioli
ngui
stic
s)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- N
guyễ
n V
ăn K
hang
(20
05),
Nhữ
ng v
ấn ñ
ề cấ
p bá
ch t
rong
ngh
iên
cứu
ngôn
ngữ
học
xã
hội
ở V
iệt
Nam
hiệ
n na
y, V
iệt
ngữ
học
dưới
ánh
sán
g cá
c lí
thu
yết
hiện
ñại
, N
xb
KH
XH
. 2-
Ngu
yễn
Văn
Kha
ng (
2006
), M
ột s
ố vấ
n ñề
về
cái
chết
của
ngô
n ng
ữ tr
ong
thời
ñại
hi
ện n
ay, N
gôn
ngữ
N0 8.
3-
Ngu
yễn
Văn
Kha
ng (
2005
), ð
ô th
ị hó
a vớ
i vấ
n ñề
sử
dụng
ngô
n ng
ữ ở
Việ
t N
am
hiện
nay
, Xã
hội h
ọc N
0 4.
10
4- N
guyễ
n V
ăn K
hang
(20
07),
Mối
qua
n hệ
giữ
a ng
ôn n
gữ h
ọc x
ã hộ
i với
phư
ơng
ngữ
học
tron
g tiế
p cậ
n ph
ương
ngữ
với
tư c
ách
là ñ
ối tư
ợng
nghi
ên c
ứu, N
gôn
ngữ.
b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- N
guyễ
n V
ăn K
hang
(20
03, 2
005)
, Kế
hoạc
h hó
a ng
ôn n
gữ -
Ngô
n ng
ữ họ
c xã
hội
vĩ
mô,
Nxb
KH
XH
. 2-
Nhi
ều t
ác g
iả (
2006
), N
gôn
ngữ
văn
hóa
và x
ã hộ
i –
Một
các
h ti
ếp c
ận l
iên
ngàn
h (T
uyển
tập
dịch
), N
xb T
hế g
iới.
3- N
guyễ
n V
ăn K
hang
(20
07),
Từ
ngoạ
i lai
tron
g tiế
ng V
iệt,
Nxb
Giá
o dụ
c.
6.
MN
06B
M
ột s
ố vấ
n ñề
về
loại
hì
nh h
ọc v
à ph
ổ ni
ệm
ngôn
ngữ
(T
opic
s in
ling
uist
ic
typo
logy
and
un
iver
sals
)
2 a,
Tài
liệu
tham
kh
ảo b
ắt b
uộc
: 1-
Sta
nkie
vich
N.V
(19
82),
Loạ
i hìn
h cá
c ng
ôn n
gữ, N
xb ð
H&
TH
CN
. 2
- C
omri
e B
. (1
999)
, L
angu
age
Uni
vers
als
and
Lin
guis
tic
Typo
logy
, 2nd
edi
tion
, U
nive
rsit
y of
Chi
cago
Pre
ss.
b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- S
hiba
tani
M. &
Byn
on T
h. (
1999
), A
ppro
ache
s in
Lan
guag
e Ty
polo
gy, O
xfor
d U
nive
rsit
y P
ress
. 2
2-
Jae
Jun
g So
ng (
2001
), L
ingu
istic
s Ty
polo
gy:
Mor
phol
ogy
and
Synt
ax.
Pear
son
Edu
cati
on L
imit
ed.
7.
MN
07B
C
ác p
hươn
g ph
áp c
ủa
ngữ
âm h
ọc v
à âm
vị
học
(Met
hods
of
phon
etic
s an
d ph
onol
ogy)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- Л
.ЗИ
НД
ЕР
. (1
964,
197
2),
ОБ
ЩА
Я Ф
ОН
ЕТИ
КА
. Л
ЕН
, B
ản d
ịch
tiến
g V
iệt,
Ngữ
âm
học
ñại
cươ
ng,
Hà
Nội
. 2-
ðoà
n T
hiện
Thu
ật (
1978
), N
gữ â
m ti
ếng
Việ
t, H
à N
ội.
3- N
.S.T
rube
tzko
y (1
939)
, Gru
ndzü
ge d
er P
hono
logy
, T
CL
P 7,
Bản
dịc
h ti
ếng
Anh
C.
Bal
taxe
(19
69),
Pri
ncip
les
of P
hono
logy
. U
niv.
of
Cal
ifor
nia
Pres
s. B
ản d
ịch
tiếng
V
iệt.
nd. C
ơ sở
âm
vị h
ọc (
Việ
n N
gôn
ngữ
học)
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- J
. C. C
atfo
rd (
1994
), A
Pra
ctic
al I
ntro
duct
ion
to P
hone
tics,
Cla
rend
on P
ress
. 2-
Cao
Xuâ
n H
ạo (
2001
), Â
m v
ị họ
c và
tuy
ến t
ính:
Suy
ngh
ĩ về
các
ñịn
h ñề
của
âm
vị
học
ñươn
g ñạ
i, H
à N
ội.
3- N
. Cho
msk
y, M
. Hal
le (
1968
), T
he S
ound
Pat
ern
of E
ngli
sh, N
ew Y
ork.
4-
M. K
enst
owic
z (1
995)
, Pho
nolo
gy in
Gen
erat
ive
Gra
mm
ar, B
lack
wel
l. 8.
MN
08B
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n ñạ
i của
Ngữ
dụn
g họ
c (S
ome
curr
ent i
ssue
s of
Pra
gmat
ics)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
ỗ H
ữu C
hâu
(200
3), C
ơ sở
ngữ
dụn
g họ
c, tậ
p 1,
Nxb
ðH
SP.
2- ð
ỗ H
ữu C
hâu
(200
1), ð
ại c
ương
ngô
n ng
ữ họ
c, tậ
p 2,
Nxb
Giá
o dụ
c.
3- J
ohn
Lyo
ns (
1974
), N
gữ n
ghĩa
học
dẫn
luậ
n -
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
p dị
ch (
2006
), N
xb
11
Giá
o dụ
c.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Ngu
yễn
ðức
Dân
(19
98),
Ngữ
dụn
g họ
c, tậ
p 1,
Nxb
Giá
o dụ
c.
2- ð
ỗ T
hị K
im L
iên
(200
5), G
iáo
trìn
h N
gữ d
ụng
học,
Nxb
ðH
QG
HN
. 9.
MN
09B
N
gôn
ngữ
nghệ
thuậ
t dư
ới g
óc ñ
ộ ng
ôn n
gữ
học
(Stu
dyin
g po
etry
la
ngua
ge f
rom
the
ling
uist
ic v
iew
)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- H
ữu ð
ạt (
2000
), N
gôn
ngữ
thơ
Việ
t Nam
, Nxb
KH
XH
. 2-
Hữu
ðạt
(20
01),
Pho
ng c
ách
học
tiến
g V
iệt h
iện
ñại,
Nxb
ðH
QG
HN
. 3-
Lot
man
(20
04),
Cấu
trúc
văn
bản
ngh
ệ th
uật,
Nxb
ðH
QG
HN
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- V
ăn T
uệ Q
uang
(20
00),
Về
một
các
h ti
ếp c
ận tá
c ph
ẩm v
ăn h
ọc, N
xb ð
HQ
GH
N.
2- H
ữu ð
ạt (
1997
), N
hà v
ăn, s
ự sá
ng tạ
o ng
hệ th
uật,
Nxb
Hội
nhà
văn
. 3-
Hữu
ðạt
(20
07),
Ngh
ĩa b
iểu
vật,
biểu
niệ
m c
ủa t
ừ và
việ
c ph
ân t
ích
nó t
rong
quá
tr
ình
tiếp
cận
hìn
h tư
ợng
thơ,
Tạp
chí
kho
a họ
c ð
HQ
GH
N N
0 1.
4- T
rần
ðìn
h Sử
(20
03),
Thi
phá
p tr
uyện
Kiề
u, N
xb G
iáo
dục.
10
. M
N10
B
Một
số
vấn
ñề n
gữ
pháp
- n
gữ n
ghĩa
của
lờ
i (S
ome
topi
cs o
n th
e gr
amm
ar a
nd
sem
antic
s of
ut
tera
nces
)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
ỗ H
ữu C
hâu
(200
1),
Ngô
n ng
ữ họ
c ð
ại c
ương
, tậ
p 2,
Ngữ
dụn
g họ
c, N
xb G
iáo
dục.
2-
ðào
Tha
nh L
an (
2006
), H
oạt
ñộng
và
ý ng
hĩa
của
các
tiểu
từ
biểu
thị
tìn
h th
ái c
ầu
khiế
n tr
ong
câu
tiến
g V
iệt i
n tr
ong
Nhữ
ng v
ấn ñ
ề ng
ôn n
gữ h
ọc, N
xb ð
HQ
GH
N.
3- ð
ào T
hanh
Lan
(20
05),
Các
h bi
ểu h
iện
hành
ñộn
g cầ
u kh
iến
gián
tiế
p bằ
ng c
âu h
ỏi
- cầ
u kh
iến,
Ngô
n ng
ữ N
0 11.
b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- J
ohn
Lyo
ns (
1974
), N
gữ n
ghĩa
học
dẫn
luậ
n -
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
p dị
ch (
2006
), N
xb
Giá
o dụ
c.
2- M
.A.K
Hal
lida
y (1
998)
, D
ẫn l
uận
ngữ
pháp
chứ
c nă
ng,
Hoà
ng V
ăn V
ân d
ịch
(200
1), N
xb ð
HQ
GH
N.
3- G
.Yal
e (1
997,
200
2),
Dụn
g họ
c -
Một
số
dẫn
luận
ngh
iên
cứu
ngôn
ngữ
, B
ản d
ịch
Nxb
ðH
QG
HN
. 4-
Dav
id N
unan
(19
89),
Dẫn
nhậ
p ph
ân t
ích
diễn
ngô
n, B
ản d
ịch
tiến
g V
iệt
của
Nxb
G
iáo
dục
1997
. 11
. M
N11
B
Một
số
vấn
ñề n
gữ
pháp
- n
gữ n
ghĩa
của
câ
u (S
ome
topi
cs o
n th
e gr
amm
ar a
nd
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- N
guyễ
n V
ăn H
iệp
(200
7), C
ơ sở
ngữ
ngh
ĩa p
hân
tích
cú
pháp
, Nxb
Giá
o dụ
c.
2- J
ohn
Lyo
ns (
1974
), N
gữ n
ghĩa
học
dẫn
luậ
n -
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
p dị
ch (
2006
), N
xb
Giá
o dụ
c.
12
sem
antic
s of
se
nten
ces)
. 3-
Cao
Xuâ
n H
ạo (
1991
), T
iếng
Việ
t – S
ơ th
ảo n
gữ p
háp
chức
năn
g, N
xb G
iáo
dục.
4-
Dik
S. (
1981
), N
gữ p
háp
chức
năn
g, N
xb ð
HQ
G T
PHC
M,
(Bản
dịc
h do
Cao
Xuâ
n H
ạo h
iệu
ñính
năm
200
5).
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Cao
Xuâ
n H
ạo (
1998
), M
ấy v
ấn ñ
ề ng
ữ âm
, ngữ
phá
p, n
gữ n
ghĩa
, Nxb
Giá
o dụ
c.
2- H
alli
day
M.
(198
5),
Dẫn
luậ
n ng
ữ ph
áp c
hức
năng
, H
oàng
Văn
Vân
dịc
h (2
001)
, N
xb ð
HQ
GH
N.
12.
MN
12B
L
í thu
yết v
ề ph
ân tí
ch
diễn
ngô
n (T
heor
y of
di
scou
rse
anal
ysis
)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- G
illi
an B
row
n -
Geo
rge
Yul
e (2
002)
, Phâ
n tíc
h di
ễn n
gôn,
Nxb
ðH
QG
HN
. 2-
Ngu
yễn
Hoà
(20
05),
Phâ
n tíc
h di
ễn n
gôn
- M
ột s
ố vấ
n ñề
lí lu
ận v
à ph
ương
phá
p,
Nxb
. ðH
QG
HN
. 3-
ðin
h T
rọng
Lạc
(19
97),
Pho
ng c
ách
học
văn
bản,
Nxb
Giá
o dụ
c.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
:
1- O
. L. M
oska
lska
ja (
1996
), N
gữ p
háp
văn
bản,
Trầ
n N
gọc
Thê
m d
ịch,
Nxb
Giá
o dụ
c.
2- M
.A.K
Hal
lida
y (2
001)
, Dẫn
luận
ngữ
phá
p ch
ức n
ăng,
Nxb
ðH
QG
HN
.
13.
MN
01C
P
hân
tích
ñối
chi
ếu
liên
ngô
n ng
ữ và
liên
vă
n ho
á
(Cro
ss-l
ingu
isti
c an
d cr
oss-
cult
ural
co
ntra
stiv
e an
alys
is)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- L
ê Q
uang
Thi
êm (
2004
), N
ghiê
n cứ
u ñố
i ch
iếu
các
ngôn
ngữ
- P
hần
6 (c
hươn
g X
VII
: P
hươn
g ph
áp, t
hủ p
háp
phân
tích
ñối
chi
ếu),
Nxb
ðH
QG
HN
. 2-
Lê
Qua
ng T
hiêm
(20
05),
Văn
hoá
văn
min
h và
văn
hoá
truy
ền th
ống
Hàn
, chư
ơng
1 ñế
n ch
ương
6, N
xb ð
HQ
GH
N.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Con
tras
tive
stu
dies
at
vari
ous
leve
ls o
f li
ngui
stic
ana
lysi
s (1
996)
, In
Han
book
of
Con
tem
pora
ry s
eman
tic
theo
ry (
pp.2
4-10
5), E
dite
d by
Sha
lon
Lap
pin.
2-
Cog
niti
ve l
ingu
isti
cs a
nd c
ontr
astiv
e st
udie
s (1
996)
, In
Han
book
of
Con
tem
pora
ry
sem
anti
c th
eory
(pp
. 213
-243
), E
dite
d by
Sha
lon
Lap
pin.
14
. M
N02
C
Qua
n hệ
giữ
a ng
ôn
ngữ
và tư
duy
(L
angu
age
and
min
d)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- R
ozde
xtve
nxki
(19
97),
Các
bài
giả
ng n
gôn
ngữ
học
ñại c
ương
, Nxb
Giá
o dụ
c.
2- ð
inh
Văn
ðức
(19
86,
2001
), N
gữ p
háp
tiến
g V
iệt
- T
ừ lo
ại,
Nxb
ðH
&T
HC
N
(198
6), N
xb ð
HQ
GH
N (
2001
).
3- N
guyễ
n L
ai (
1998
), C
ác b
ài g
iảng
về
ngôn
ngữ
học
ñại
cươ
ng (
Ngô
n ng
ữ và
tư
duy)
, Nxb
ðH
QG
HN
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- T
rần
ðức
Thả
o (2
000)
, Ngu
ồn g
ốc c
ủa n
gôn
ngữ
và ý
thức
, Nxb
Thế
giớ
i.
13
2- L
ưu N
huận
Tha
nh (
2005
), C
ác t
rườn
g ph
ái n
gôn
ngữ
học
phươ
ng T
ây,
Nxb
Lao
ð
ộng.
3-
R. H
. Rob
ins
(200
3), L
ược
sử n
gôn
ngữ
học,
Nxb
ðH
QG
HN
. 15
. M
N03
C
ðặc
trưn
g vă
n ho
á dâ
n tộ
c củ
a ng
ôn n
gữ.
(Cul
tura
l and
nat
iona
l ch
arac
teri
stic
s of
la
ngua
ge)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- L
ý T
oàn
Thắ
ng (
2005
), N
gôn
ngữ
học
tri n
hận
- T
ừ lí
thuy
ết ñ
ại c
ương
ñến
thực
tiễn
ti
ếng
Việ
t, N
xb K
HX
H, H
à N
ội.
2- T
rần
Ngọ
c T
hêm
(19
98),
Tìm
về
bản
sắc
văn
hoá
Việ
t Nam
, Nxb
TP.
Hồ
Chí
Min
h.
3- N
guyễ
n ð
ức T
ồn (
2002
), T
ìm h
iểu
ñặc
trưn
g vă
n ho
á dâ
n tộ
c củ
a ng
ôn n
gữ v
à tư
du
y ở
ngườ
i Việ
t (tr
ong
sự s
o sá
nh v
ới n
hững
dân
tộc
khác
), N
xb ð
HQ
GH
N.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Cho
msk
y N
. (19
68),
Lan
guag
e an
d M
ind,
N.Y
pub
l. H
arco
urt B
race
Jov
anov
ich.
2-
Trầ
n V
ăn C
ơ (2
007)
, N
gôn
ngữ
học
tri
nhận
(G
hi c
hép
và s
uy n
ghĩ)
, N
xb K
HX
H,
Hà
Nội
. 3-
Ngu
yễn
Văn
Kha
ng (
1999
), N
gôn
ngữ
học
xã h
ội -
Nhữ
ng v
ấn ñ
ề cơ
bản
, N
xb
KH
XH
, Hà
Nội
. 4-
L
akof
f G
. &
M
ark
John
son
(198
0),
Met
apho
r w
e li
ve
by,
Chi
cago
/ L
ondo
n,
Uni
vers
ity
of C
hica
go P
ress
. 5-
Bùi
ðìn
h M
ỹ (1
974)
, B
ước
ñầu
tìm
hiể
u về
ñặc
trư
ng n
ội d
ung
của
ngôn
ngữ
dân
tộ
c, N
gôn
ngữ
N0 2
. 6-
Sau
ssur
e F.
de (
1973
), G
iáo
trìn
h ng
ôn n
gữ h
ọc ñ
ại c
ương
, Nxb
. KH
XH
, Hà
Nội
. 16
. M
N04
C
Một
số
vấn
ñề h
iện
nay
về n
gôn
ngữ
và
văn
hoá
các
dân
tộc
thiể
u số
Việ
t Nam
(S
ome
curr
ent i
ssue
s on
the
lang
uage
s an
d cu
ltur
es o
f et
hnic
m
inor
itie
s in
V
ietn
am)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- T
rần
Trí
Dõi
(19
99,
2000
), N
ghiê
n cứ
u ng
ôn n
gữ c
ác d
ân t
ộc t
hiểu
số
ở V
iệt
Nam
, N
xb ð
HQ
GH
N, H
à N
ội, 3
01tr
. 2-
Trầ
n T
rí D
õi (
2001
), N
gôn
ngữ
và s
ự ph
át t
riển
văn
hoá
xã
hội,
Nxb
Văn
hoá
thô
ng
tin,
266
tr.
3- F
erlu
s M
. (1
988)
, L
angu
es e
t ec
ritu
res
en A
sie
du S
ud-E
st,
The
21st
IC
ST
LL
, U
nive
rsit
y of
Lun
d, S
wed
en, 3
2ppA
4.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Vươ
ng T
oàn
(chủ
biê
n) (
2002
), N
ghiê
n cứ
u ng
ôn n
gữ c
ác d
ân t
ộc t
hiểu
số
ở V
iệt
Nam
từ n
hững
năm
90,
Việ
n T
hông
tin
Kho
a họ
c xã
hội
xuấ
t bản
, Hà
Nội
, 240
tr.
2- P
han
Ngọ
c và
Phạ
m ð
ức D
ương
(19
83),
Tiế
p xú
c ng
ôn n
gữ ở
ðôn
g N
am Á
, V
iện
ðôn
g N
am Á
xuấ
t bản
, Hà
Nội
, 35
1 tr
. 3-
Ngu
yễn
Tài
Cẩn
(20
01),
Một
số
chứn
g tí
ch v
ề ng
ôn n
gữ,
văn
tự v
à vă
n ho
á, N
xb
ðH
QG
HN
, Hà
Nội
, 364
tr.
14
17
. M
N05
C
Nhữ
ng v
ấn ñ
ề ng
ôn
ngữ
và v
ăn h
oá c
ác
dân
tộc
ở k
hu v
ực
ðôn
g N
am Á
. (S
tudy
ing
the
lang
uage
s an
d cu
ltur
es o
f et
hnic
m
inor
itie
s in
S
outh
east
Asi
a)
2 a)
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- P
hạm
ðức
Dươ
ng -
Pha
n N
gọc
(198
3),
Tiế
p xú
c ng
ôn n
gữ ở
ðôn
g N
am Á
, V
iện
ðôn
g N
am Á
xuấ
t bản
, Hà
Nội
. 2-
Roz
doxt
vens
ki.
I.U
(19
97),
Nhữ
ng b
ài g
iảng
ngô
n ng
ữ họ
c ñạ
i cư
ơng,
Nxb
Giá
o dụ
c, H
à N
ội.
3- S
teph
en O
pphe
nhei
mer
(20
04),
ðịa
ñàn
g ở
phươ
ng ð
ông,
Nxb
Lao
ðộn
g, H
à N
ội.
4- N
guyễ
n T
ừ C
hi (
1996
), G
óp p
hần
nghi
ên c
ứu v
ăn h
óa v
à tộ
c ng
ười,
Nxb
Văn
hóa
th
ông
tin,
Hà
Nội
. 5-
Gra
nt E
vans
(ch
ủ bi
ên)
(200
1), B
ức k
hảm
văn
hóa
châ
u Á
- t
iếp
cận
nhân
học
, Nxb
V
ăn h
óa d
ân tộ
c.
6- P
hạm
ðức
Dươ
ng (
2007
), B
ức t
ranh
ngô
n ng
ữ và
văn
hóa
tộc
ngư
ời ở
VIệ
t Nam
và
ðôn
g N
am Á
, N
xb ð
HQ
GH
N.
b) T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
ðào
Duy
Anh
(19
75),
Chữ
Nôm
- n
guồn
gốc
- cấ
u tạ
o -
diễn
biế
n, N
xb K
HX
H,
Hà
Nội
. 2-
Leo
n V
ande
rmee
rsch
(19
92),
Thế
giớ
i Hán
hóa
mới
, Nxb
KH
XH
, Hà
Nội
. 3-
Hoà
ng P
hê (
1961
), V
ấn ñ
ề cả
i tiế
n ch
ữ qu
ốc n
gữ, V
iện
văn
học,
Hà
Nội
. 4-
N. K
onra
t (19
96),
Phư
ơng
ðôn
g và
phư
ơng
Tây,
Nxb
Giá
o dụ
c H
à N
ội.
5- G
. Con
dom
inas
(19
97),
Khô
ng g
ian
xã h
ội h
ọc v
ùng
ðôn
g N
am Á
, Nxb
Văn
hóa
, Hà
Nội
. 18
. M
N06
C
Một
số
vấn
ñề c
hữ
Nôm
(S
ome
issu
es o
f th
e N
om s
crip
ts)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
ào D
uy A
nh (
1975
), C
hữ N
ôm -
Ngu
ồn g
ốc -
Cấu
tạo
- D
iễn
biến
, Nxb
KH
XH
, Hà
Nội
, 224
pp.
2-
Ngu
yễn
Tài
Cẩn
(19
85),
Một
số
vấn
ñề v
ề ch
ữ N
ôm, N
xb ð
H&
TH
CN
, Hà
Nội
, 286
pp
. 3-
Ngu
yễn
Qua
ng H
ồng
(200
7),
Chữ
Nôm
– v
ăn t
ự V
iệt
cổ t
ruyề
n, V
iện
Ngh
iên
cứu
Hán
Nôm
. (ch
ưa x
uất b
ản)
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Ngu
yễn
Ngọ
c Sa
n (2
003)
, Lý
thuy
ết v
ăn N
ôm c
hữ N
ôm, N
xb ð
HS
P, H
à N
ội, 5
76 tr
. 2-
Chu
Hữu
Qua
ng (
1998
), T
ỉ gi
ảo v
ăn t
ự họ
c sơ
thá
m, N
xb N
gữ v
ăn,
Bắc
K
inh,
443
tr
. (周 有 光 .比 較 文
字 學 初 探 . 語 文 出 版 社 . 1998).
19
. M
N07
C
Lịc
h sử
ngô
n ng
ữ họ
c ở
Việ
t Nam
(H
isto
ry o
f li
ngui
stic
s
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- N
guyễ
n T
hiện
Giá
p (2
005)
, Lượ
c sử
Việ
t ngữ
học
, tập
1, N
xb G
iáo
dục,
Hà
Nội
. 2-
Ngu
yễn
Thi
ện G
iáp
(200
7), L
ược
sử V
iệt n
gữ h
ọc, t
ập 2
, Nxb
Giá
o dụ
c, H
à N
ội.
15
in V
ietn
am)
3- N
guyễ
n T
hiện
Giá
p (2
006)
, N
hững
lĩn
h vự
c ứn
g dụ
ng c
ủa V
iệt
ngữ
học,
Nxb
ð
HQ
GH
N.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Ngu
yễn
Kim
Thả
n (1
984)
, Lượ
c sử
ngô
n ng
ữ họ
c, tậ
p 1,
Nxb
ðH
&T
HC
N, H
à N
ội.
2- R
. H. R
obin
s (2
003)
, Lượ
c sử
ngô
n ng
ữ họ
c, N
xb ð
HQ
GH
N.
20.
MN
08C
C
ấu tạ
o từ
tiến
g V
iệt:
B
ình
diện
ñồn
g ñạ
i và
lịch
ñại
(T
he f
orm
atio
n of
V
ietn
ames
e w
ords
fr
om s
ynch
roni
cal a
nd
diac
hron
ical
vie
ws)
.
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- D
iệp
Qua
ng B
an (
2005
), N
gữ p
háp
tiến
g V
iệt,
Nxb
Giá
o dụ
c.
2- N
guyễ
n T
ài C
ẩn (
1999
), N
gữ p
háp
tiến
g V
iệt:
tiế
ng,
từ g
hép,
ñoả
n ng
ữ, N
xb
ðH
QG
HN
.
3- N
guyễ
n T
ài C
ẩn (
1995
), G
iáo
trìn
h lị
ch s
ử ng
ữ âm
tiế
ng V
iệt,
Nxb
Giá
o dụ
c, H
à N
ội.
4- N
guyễ
n T
hiện
Giá
p (1
998)
, Từ
vựng
học
tiến
g V
iệt,
Nxb
Giá
o dụ
c, H
à N
ội.
5- V
ũ ð
ức N
ghiệ
u (2
005,
200
6),
Việ
c ng
hiên
cứu
lịc
h sử
tiế
ng V
iệt.
Lượ
c sử
việ
t ng
ữ họ
c, N
xb. G
iáo
dục.
6-
Vũ
ðức
Ngh
iệu
(200
4),
Một
số
ñiểm
cần
ñượ
c nh
ìn n
hận
lại
tron
g cấ
u tạ
o từ
tiế
ng
Việ
t, N
gôn
ngữ
N0 1
1, tr
. 11-
22.
7- V
ũ ð
ức N
ghiệ
u (2
005)
, ðơn
tiế
t, ñơ
n ti
ết h
óa v
à ña
tiế
t, ña
tiế
t hóa
tro
ng q
uá t
rình
ph
át t
riển
của
tiế
ng V
iệt,
Kỷ
yếu
“Hội
thả
o qu
ốc t
ế ng
ôn n
gữ h
ọc l
iên
Á l
ần t
hứ V
I”,
Nxb
. KH
XH
; Hà
Nội
, tr.
202-
213.
8-
Vũ
ðức
Ngh
iệu
(199
9),
Các
ñơn
vị
từ v
ựng
song
tiế
t ñẳ
ng l
ập t
iếng
Việ
t tr
ong
bối
cảnh
một
số
ngôn
ngữ
ðôn
g N
am Á
, N
gôn
ngữ
N0 5
, tr.
22-
34.
9- V
ũ ð
ức N
ghiệ
u (1
999)
, Các
mức
ñộ
tươn
g ñồ
ng v
à tá
ch b
iệt t
rong
một
kiể
u tổ
chứ
c nh
óm từ
của
tiến
g V
iệt,
Ngô
n ng
ữ N
0 1, t
r. 2
2 -
28.
10-
Ngu
yễn
Văn
Tu
(197
6), T
ừ và
vốn
từ ti
ếng
Việ
t hiệ
n ñạ
i. N
xb. ð
H&
TH
CN
, Hà
Nội
.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Vũ
ðức
Ngh
iệu
(200
4), M
ột s
ố hệ
quả
của
xu
thế
ñơn
tiết
hóa
và
ña ti
ết h
óa tr
ong
quá
trìn
h ph
át tr
iển
của
tiến
g V
iệt,
Ngô
n ng
ữ N
0 2, t
r. 1
1-20
.
2- V
ũ ð
ức N
ghiệ
u (1
996)
, Mấy
nhậ
n xé
t vắn
tắt v
ề nh
ững
từ c
ó ng
hĩa
tươn
g tự
nha
u và
có
liên
hệ
với n
hau
ở lị
ch s
ử âm
ñầu
tron
g ti
ếng
Việ
t, N
gôn
ngữ
N0 3
, tr.
37
- 39
.
3- V
ũ ð
ức N
ghiệ
u (1
991)
, Về
một
hiệ
n tư
ợng
tạo
từ tr
ong
tiến
g V
iệt,
T/c
. Kho
a họ
c,
ðại
học
Tổn
g hợ
p H
à N
ội N
0 4, t
r. 5
0 -
55.
4-
Vũ
ðức
Ngh
iệu
(199
0), V
ề hi
ện tư
ợng
tươn
g tự
tron
g từ
vựn
g ti
ếng
Việ
t, N
gôn
ngữ
16
N0 1
, tr.
54
- 59
. 21
. M
N09
C
Cú
pháp
Mĩ:
từ
Blo
omfi
eld
ñến
Cho
msk
y
(Syn
tact
ic th
eory
in
the
Uni
ted
Sta
tes:
fr
om B
loom
fiel
d to
C
hom
sky)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- C
hom
sky
N. (
1957
), S
ynta
ctic
Str
uctu
re, T
he H
ague
, Mou
ton.
2-
Cho
msk
y N
. (19
65),
Asp
ects
of t
he T
heor
y of
Syn
tax,
Cam
brid
ge, M
ass.
, MIT
Pre
ss.
3- M
atth
ew P
.H (
1993
), G
ram
mat
ical
the
ory
in t
he U
nite
d St
ates
fro
m B
loom
fiel
d to
C
hom
sky,
Cam
brid
ge U
nive
rsit
y P
ress
. 4-
Giv
ón T
.(19
84,
1989
), S
ynta
x, a
fun
ctio
nal-
typo
logi
cal
intr
oduc
tion
, V
olum
e 1
(198
4),
Vol
ume
2 (1
989)
, A
mst
erda
m/
Phil
adel
phia
: Jo
hn
Ben
jam
ins
publ
ishi
ng
com
pany
. Hil
lsda
le, N
ew J
erse
y: L
awre
nce
Erl
baum
Ass
ocia
tes
Pub
lish
ers.
b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- L
ưu N
huận
Tha
nh (
1998
), C
ác t
rườn
g ph
ái n
gôn
ngữ
học
phươ
ng T
ây,
Nxb
Lao
ñộ
ng, (
ðào
Hà
Nin
h dị
ch).
2-
ðỗ
Hữu
Châ
u, B
ùi M
inh
Toá
n (2
001)
, ð
ại c
ương
ngô
n n
gữ h
ọc, t
ập 1
, Nxb
. Giá
o dụ
c.
22.
MN
10C
ð
ặc tr
ưng
ngôn
ngữ
-
văn
hoá
một
số
nước
ð
ông
Á (
Lin
guis
tic
and
cult
ural
ch
arac
teri
stic
s of
so
me
Eas
t Asi
a co
untr
ies)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- L
ê Q
uang
Thi
êm (
2004
), N
ghiê
n cứ
u ñố
i chi
ếu c
ác n
gôn
ngữ,
Nxb
ðH
QG
HN
, từ
tr.
31-6
9.
2- ð
ỗ H
ữu C
hâu
(200
1), ð
ại c
ương
Ngô
n ng
ữ họ
c, tậ
p 2,
Nxb
Giá
o dụ
c, từ
tr.2
55-2
82.
3- G
ary
B. P
alm
er (
1996
), T
owar
d a
theo
ry o
f C
ultu
ral L
ingu
istic
s, P
ubli
sher
: U
nive
rsit
y of
Tex
as P
ress, pp
46-
109.
b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- L
ý T
oàn
Thắ
ng (
2005
), N
gôn
ngữ
học
tri n
hận
- T
ừ lí
thuy
ết ñ
ại c
ương
ñến
thực
tiễn
ti
ếng
Việ
t, N
xb K
HX
H, H
à N
ội.
2- T
rần
Ngọ
c T
hêm
(19
99),
Ngữ
dụn
g họ
c và
Văn
hóa
– N
gôn
ngữ
học,
TC
. Ngô
n ng
ữ số
4.
3- L
ý T
oàn
Thắ
ng (
1999
), G
iới t
hiệu
giả
thuy
ết “
Tín
h tư
ơng
ñối c
ủa n
gôn
ngữ”
của
Sa
pir
- W
horf
, Ngô
n ng
ữ N
0 15/
2001
, tr.
23-
31.
4- N
hiều
tác
giả,
A c
ompa
rati
ve s
tudy
of C
omm
unic
atio
n St
yle
amon
g Ja
pane
se,
Am
eric
an a
nd C
hine
se:
tow
ard
an u
nder
stan
ding
of I
nter
cult
ural
fric
tion
. ht
tp:/
/ww
w.c
oe-s
un.k
uis.
ac.jp
/coe
/pub
lic/p
aper
/kui
s/ku
me3
(có
thể
thay
ñổi
, cập
nh
ật th
ông
tin
mới
).
5- X
inke
Tia
n (2
006)
, On
Spec
ific
ity
of P
olit
enes
s-C
ontr
asti
ve S
tudy
of W
este
rn a
nd
Chi
nese
Con
cept
of P
olit
enes
e, S
ino-
US
Eng
hlis
h, V
ol 3
, No.
2.
23.
MN
11C
L
í thu
yết c
ấu tr
úc
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
17
thôn
g ti
n củ
a câ
u (I
nfor
mat
ion
stru
ctur
e of
sen
tenc
es)
1- L
ý T
oàn
Thắ
ng (
1981
), G
iới t
hiệu
lí th
uyết
phâ
n ño
ạn th
ực tạ
i câu
, Ngô
n ng
ữ N
0 1.
2- N
guyễ
n H
ồng
Cổn
(20
01),
Bàn
thêm
về
cấu
trúc
thôn
g bá
o củ
a câ
u, N
gôn
ngữ
N0 5
. 3-
Dik
S. C
. (20
05),
Ngữ
phá
p ch
ức n
ăng,
Nxb
Tp
HC
M.
4- H
alli
day
M.A
.K (
2001
), N
gữ p
háp
chức
năn
g, N
xb ð
HQ
GH
N.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Cao
Xuâ
n H
ạo (
1991
), S
ơ th
ảo N
gữ p
háp
chức
năn
g, N
xb K
HX
H.
2-
Lam
brec
ht,
K.
(199
4)
Info
rmat
ion
Stru
ctur
e an
d Se
nten
ce
For
m,
Cam
brid
ge
Uni
vers
ity
Pre
ss.
24.
MN
12C
P
hong
các
h họ
c vă
n bả
n (T
ext s
tyli
stic
s)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
inh
Trọ
ng L
ạc (
1994
), P
hong
các
h họ
c V
ăn b
ản, N
xb G
iáo
dục.
2-
G. B
row
n –
G. Y
ule
(200
2), P
hân
tích
diễ
n ng
ôn, N
xb ð
HQ
GH
N.
3- H
ữu ð
ạt (
2002
), P
hong
các
h họ
c vớ
i vi
ệc d
ạy v
ăn v
à lý
luận
phê
bìn
h vă
n họ
c, N
xb
Hà
Nội
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- H
ữu ð
ạt (
1996
), ð
ặc ñ
iểm
ngô
n ng
ữ th
ơ và
ca
dao
(dướ
i gó
c ñộ
gia
o ti
ếp),
Ngô
n ng
ữ N
0 4.
2- T
zvet
an T
odor
ov (
2004
), T
hi p
háp
văn
xuôi
, Nxb
ðH
SP.
3- N
guyễ
n T
hái H
oà (
2000
), N
hững
vấn
ñề
thi p
háp
của
truy
ện, N
xb G
iáo
dục.
25
. M
N13
C
Một
số
vấn
ñề t
hời
sự
của
Ngô
n ng
ữ họ
c tr
i nh
ận
(Som
e cu
rren
t is
sues
in
co
gnit
ive
ling
uist
ics)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- L
ý T
oàn
Thắ
ng (
2005
), N
gôn
ngữ
học
tri n
hận
– T
ừ lí
thuy
ết ñ
ại c
ương
ñến
thực
ti
ễn ti
ếng
Việ
t, N
xb K
HX
H.
2- U
nger
er &
Sch
mid
(19
96),
An
intr
oduc
tion
to c
ogni
tive
ling
uist
ics,
Lon
don:
L
ongm
an
3- L
ee (
2002
), C
ogni
tive
ling
uist
ics.
An
intr
oduc
tion
, Oxf
ord
Uni
vers
ity
Pre
ss
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Trầ
n V
ăn C
ơ (2
007)
, Ngô
n ng
ữ họ
c tr
i nhậ
n (G
hi c
hép
và s
uy n
ghĩ)
, Nxb
KH
XH
. 2-
Ngu
yễn
ðức
Tồn
(20
02),
Tìm
hiể
u ñặ
c tr
ưng
ngôn
ngữ
văn
hoá
của
tư
duy
ngườ
i V
iệt (
tron
g sự
so
sánh
với
nhữ
ng d
ân tộ
c kh
ác),
Nxb
ðH
QG
HN
. 26
. M
N14
C
Một
số
vấ
n ñề
hi
ện
ñại
của
Ngô
n ng
ữ họ
c nh
ân
học
(Som
e cu
rren
t is
sues
of
an
thro
polo
gica
l li
ngui
stic
s)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- B
en J
amin
Who
rf (
2006
), M
ối q
uan
hệ g
iũa
tư d
uy v
à hà
nh v
i thô
ng lệ
với
ngô
n ng
ữ in
tro
ng N
gôn
ngữ,
văn
hoá
và
xã h
ội -
một
các
h ti
ếp c
ận l
iên
ngàn
h, N
xb T
hế g
iới,
tr.1
1-33
. 2-
Del
l H
ymes
(20
06),
Khả
o tả
dân
tộc
học
lời
nói
in
tron
g N
gôn
ngữ,
văn
hoá
và
xã
hội -
một
các
h ti
ếp c
ận li
ên n
gành
, Nxb
Thế
giớ
i, tr
.143
-182
.
18
3- M
iche
lle
Ros
aldo
(20
06),
Nhữ
ng v
iệc
chún
g ta
thự
c hi
ện b
ằng
ngôn
từ:
N
hững
hà
nh ñ
ộng
lời
nói
của
ngườ
i Il
ongo
t và
lý
thuy
ết h
ành
ñộng
ngô
n từ
tro
ng t
riết
học
in
tron
g N
gôn
ngữ,
văn
hoá
và
xã h
ội -
một
các
h ti
ếp c
ận l
iên
ngàn
h, N
xb T
hế g
iới,
tr.1
04-1
42.
4- B
row
n &
Lev
inso
n (2
006)
, Lị
ch s
ự: m
ột v
ài p
hổ n
iệm
tro
ng d
ụng
ngôn
in
tron
g N
gôn
ngữ,
văn
hoá
và
xã h
ội -
một
các
h ti
ếp c
ận li
ên n
gành
, Nxb
Thế
giớ
i, tr
.250
-312
. 5-
Pet
er T
rudg
ill
(200
6),
Giớ
i tí
nh,
uy t
ín c
hìm
, và
sự
biến
ñộn
g ng
ôn n
gữ t
rong
ph
ương
ngữ
ñô
thị
vùng
Nor
wic
h in
tro
ng N
gôn
ngữ,
văn
hoá
và
xã h
ội -
một
các
h ti
ếp
cận
liên
ngà
nh, N
xb T
hế g
iới,
tr.2
07-2
23.
6- C
hu V
ăn T
uấn
(200
0),
Nhâ
n lo
ại n
gôn
ngữ
học
luận
ñề
nghi
ên c
ứu (
bản
dịch
N
ghiê
n cứ
u nh
ững
vấn
ñề c
ơ bả
n nh
ân h
ọc n
gôn
ngữ
của
Vi
Trư
ờng
Phú
c, N
guyễ
n T
hu P
hươn
g, N
guyễ
n V
ăn K
hang
(hi
ệu ñ
ính)
), N
xb ð
H N
gôn
ngữ
văn
hoá
Bắc
Kin
h.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Lab
ov (
2006
), N
ghiê
n cứ
u ng
ôn n
gữ t
rong
bối
cản
h xã
hội
in
tron
g N
gôn
ngữ,
văn
ho
á và
xã
hội -
một
các
h ti
ếp c
ận li
ên n
gành
, Nxb
Thế
giớ
i, tr
.183
-206
. 2-
Joh
n L
ucy
(200
6),
Phạ
m v
i vấ
n ñề
tín
h tư
ơng
ñối
ngôn
ngữ
: P
hân
tích
và
ñánh
giá
nh
ững
nghi
ên c
ứu t
hực
nghi
ệm i
n tr
ong
Ngô
n ng
ữ, v
ăn h
oá v
à xã
hội
- m
ột c
ách
tiếp
cận
liên
ngà
nh, N
xb T
hế g
iới,
tr.5
4-87
. 3-
Bro
wn
& G
ilm
an (
2006
), ð
ại t
ừ ch
ỉ qu
yền
lực
và t
hân
hữu
in t
rong
Ngô
n ng
ữ, v
ăn
hoá
và x
ã hộ
i - m
ột c
ách
tiếp
cận
liên
ngà
nh, N
xb T
hế g
iới,
tr.2
24-2
49.
4- L
ương
Văn
Hy
(200
0), N
gôn
từ, g
iới
từ v
à nh
óm x
ã hộ
i từ
thự
c ti
ễn t
iếng
Việ
t, N
xb
KH
XH
, Hà
Nội
. 27
. M
N15
C
Thả
o lu
ận
về
nhữn
g ch
ính
sách
ngô
n ng
ữ
và g
iáo
dục
ngôn
ngữ
tr
ên ñ
ịa b
àn d
ân t
ộc
thiể
u số
Việ
t Nam
(S
emin
ar
on
the
lang
uage
po
licy
an
d la
ngua
ge
educ
atio
n fo
r et
hnic
m
inor
itie
s in
Vie
tnam
)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- T
rần
Trí
Dõi
(20
04),
Thự
c tr
ạng
giáo
dục
ngô
n ng
ữ ở
vùng
dân
tộc
miề
n nú
i ba
tỉnh
ph
ía b
ắc V
iệt N
am n
hững
kiế
n ng
hị v
à gi
ải p
háp,
Nxb
ðH
QG
HN
, Hà
Nội
, 286
tr.
2- T
rần
Trí
Dõi
- N
guyễ
n V
ăn L
ộc (
2006
), T
hực
trạn
g sử
dụn
g ng
ôn n
gữ c
ủa m
ột s
ố dâ
n tộ
c th
iểu
số v
à vấ
n ñề
ñặt
ra
cho
giáo
dục
ngô
n ng
ữ tr
ong
nhà
trườ
ng ở
Việ
t B
ắc,
Nxb
Giá
o dụ
c H
à N
ội, H
à N
ội, 2
16 tr
. 3-
Ngu
yễn
Văn
Kha
ng (
2006
), M
ột s
ố vấ
n ñề
về
“cá
i ch
ết c
ủa n
gôn
ngữ”
tro
ng t
hời
ñại n
gày
nay,
Ngô
n ng
ữ N
0 8 (
207)
/200
6, tr
. 1 -
12.
4-
Việ
n N
gôn
ngữ
học
(19
93),
Nhữ
ng v
ấn ñ
ề ch
ính
sách
ngô
n ng
ữ ở
Việ
t N
am,
Nxb
K
HX
H, H
à N
ội, 3
25 tr
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- N
guyễ
n V
ăn K
hang
(20
03),
Kế
hoạc
h ho
á ng
ôn n
gữ, N
xb K
HX
H, H
à N
ội, 4
98 tr
.
19
2- V
iện
Kho
a họ
c xã
hội
tại
t.p
Hồ
Chí
Min
h (1
993)
, G
iáo
dục
ngôn
ngữ
và
sự p
hát
triể
n vă
n ho
á cá
c dâ
n tộ
c th
iểu
số p
hía
Nam
, Nxb
KH
XH
, Hà
Nội
, 378
tr.
3- V
iện
Ngô
n ng
ữ họ
c (1
997)
, Cản
h hu
ống
và c
hính
sác
h ng
ôn n
gữ ở
quố
c gi
a ña
dân
tộ
c, N
xb K
HX
H, H
à N
ội, 2
19 tr
. 4-
Nan
ette
Got
tlie
b an
d P
ing
Che
n (2
001)
, L
angg
uage
pla
nnin
g an
d la
ngua
ge p
olic
y E
ast A
sian
per
spec
tive
s, C
urzo
n P
ress
, 210
pp.
28
. M
N16
N
ðặc
tr
ưng
ngôn
ng
ữ
tron
g th
ành
ngữ,
tụ
c ng
ữ ti
ếng
Việ
t (L
ingu
isti
c ch
arac
teri
stic
s of
V
ietn
ames
e id
iom
s an
d pr
over
bs)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
ỗ T
hị K
im L
iên
(200
6),
Tục
ngữ
Việ
t N
am d
ưới
góc
nhìn
ngữ
ngh
ĩa -
ngữ
dụn
g,
Nxb
ðH
QG
HN
. 2-
Hoà
ng V
ăn H
ành
(200
4), T
hành
ngữ
học
tiến
g V
iệt,
Nxb
KH
XH
. 3-
Pha
n N
gọc
(200
0), T
hử x
ét v
ăn h
oá -
văn
học
bằn
g ng
ôn n
gữ h
ọc, N
xb T
hanh
niê
n,
Hà
Nội
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- N
guyễ
n X
uân
Kín
h (1
991)
, Kho
tàng
ca
dao
ngườ
i Việ
t, N
xb K
HX
H, H
à N
ội.
2- H
oàng
Văn
Hàn
h (2
002)
, Kể
chuy
ện th
ành
ngữ
- tụ
c ng
ữ, N
xb K
HX
H, H
à N
ội.
3- N
guyễ
n T
hái H
oà (
1997
), T
ục n
gữ V
iệt N
am -
Cấu
trúc
và
thi p
háp,
Nxb
KH
XH
, Hà
Nội
.
4- M
ã G
iang
Lân
(20
02),
Từ
ñiển
thà
nh n
gữ v
à tụ
c ng
ữ V
iệt
Nam
, N
xb G
iáo
dục,
Hà
Nội
. 29
. M
N17
N
Thả
o lu
ận n
hững
nội
du
ng c
ơ bả
n củ
a ng
ữ âm
tiến
g V
iệt
(Sem
inar
on
basi
c to
pics
of
Vie
tnam
ese
phon
etic
s)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
oàn
Thi
ện T
huật
(19
77),
Ngữ
âm
tiến
g V
iệt,
Nxb
ðH
&T
HC
N, H
à N
ội, 3
52 tr
. 2-
Trầ
n T
rí D
õi (
2006
), T
hử g
iải
thíc
h hi
ện t
ượng
có
năm
tha
nh ñ
iệu
tron
g m
ột v
ài
phươ
ng n
gữ V
iệt,
Ngô
n ng
ữ N
0 8 (
207)
/200
6, tr
. 13
- 21
. 3-
Hoà
ng C
ao C
ương
(19
86),
Suy
ngh
ĩ th
êm v
ề th
anh
ñiệu
tiế
ng V
iệt,
Ngô
n ng
ữ N
0 3,
tr. 1
9 -
38.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Ngu
yễn
Văn
Phú
c (2
006)
, N
gữ â
m t
iếng
Việ
t th
ực h
ành,
Nxb
ðH
QG
HN
, H
à N
ội,
259
tr.
2- C
ao X
uân
Hạo
(19
98),
Phầ
n th
ứ nh
ất:
ngữ
âm t
rong
Tiế
ng V
iệt
mấy
vấn
ñề
ngữ
âm
ngữ
pháp
ngữ
ngh
ĩa, N
xb G
iáo
dục,
tr. 1
7 -
172.
3-
Ale
xis
Mic
haud
- V
ũ N
gọc
Tuấ
n (2
007)
, Các
than
h ñi
ệu th
anh
hầu
hoá
và p
hi th
anh
hầu
hoá
dưới
tác
dụn
g củ
a sự
nhấ
n âm
: cá
c gi
á tr
ị hệ
số
mở
tiến
dần
ñến
cực
ñại
, N
gôn
ngữ
N0 2
(213
)/20
07, t
r. 4
6 -
52.
30.
MN
18N
N
hững
vấn
ñề
cơ b
ản
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
20
về từ
vựn
g -
ngữ
nghĩ
a ti
ếng
Việ
t (S
ome
basi
c is
sues
of
Vie
tnam
ese
lexi
cal
sem
antic
s)
1- N
guyễ
n T
hiện
Giá
p (1
985,
200
6),
Từ
vựng
học
tiế
ng V
iệt,
Nxb
ðH
&T
HC
N,
Hà
Nội
, 198
5, N
xb G
iáo
dục
tái b
ản lầ
n th
ứ 6
năm
200
6.
2- N
guyễ
n T
hiện
Giá
p (1
996)
, Từ
và n
hận
diện
từ ti
ếng
Việ
t, N
xb G
iáo
dục,
Hà
Nội
. b,
Tài
liệu
tham
kh
ảo th
êm:
1- N
guyễ
n V
ăn T
u (1
976)
, Từ
và v
ốn từ
tiến
g V
iệt,
Nxb
ðH
&T
HC
N, H
à N
ội.
2- ð
ỗ H
ữu C
hâu
(199
1), T
ừ vự
ng n
gữ n
ghĩa
tiến
g V
iệt,
Nxb
Giá
o dụ
c, H
à N
ội.
31.
MN
19N
N
hững
vấn
ñề
cơ b
ản
về
ngữ
pháp
ti
ếng
Việ
t (S
ome
basi
c is
sues
of
V
ietn
ames
e gr
amm
ar)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- N
guyễ
n T
ài C
ẩn (
1975
, 19
95,
1999
), N
gữ p
háp
tiến
g V
iệt,
tiến
g -
từ g
hép
- ño
ản
ngữ,
Nxb
ðH
&T
HC
N (
1975
), N
xb ð
HQ
GH
N (
1995
, 199
9).
2- ð
inh
Văn
ðức
(19
86,
2001
), N
gữ p
háp
tiến
g V
iệt
- T
ừ lo
ại,
Nxb
ðH
&T
HC
N
(198
6), N
xb ð
HQ
GH
N (
2001
).
3- N
guyễ
n M
inh
Thu
yết,
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
p (1
998)
, Th
ành
phần
câu
tiế
ng V
iệt,
Nxb
G
iáo
dục.
4-
Uỷ
ban
KH
XH
VN
(19
83, 2
001)
, Ngữ
phá
p ti
ếng
Việ
t, N
xb K
HX
H.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Diệ
p Q
uang
Ban
(20
06),
Ngữ
phá
p ti
ếng
Việ
t, N
xb G
iáo
dục.
2-
Cao
Xuâ
n H
ạo (
1991
, 20
05),
Tiế
ng V
iệt
- Sơ
thả
o ng
ữ ph
áp c
hức
năng
, N
xb G
iáo
dục.
32
. M
N20
N
Ngô
n ng
ữ vă
n họ
c và
ng
ôn n
gữ v
ăn h
ọc
Việ
t Nam
(L
iter
ary
lang
uage
an
d V
ietn
ames
e li
tera
ry la
ngua
ge)
2 a,
Tài
liệu
bắt
bu
ộc:
1- ð
inh
Văn
ðức
(20
05),
Các
bài
giả
ng lị
ch s
ử ti
ếng
Việ
t thế
kỉ X
X, N
xb ð
HQ
GH
N.
2- N
guyễ
n N
gọc
San
(200
5), T
ìm h
iểu
lịch
sử ti
ếng
Việ
t, N
xb ð
HS
P H
à N
ội.
b, T
ài li
ệu th
am k
hảo
thêm
: 1-
Ngu
yễn
Lộc
(19
76),
Văn
học
Việ
t N
am n
ửa c
uối
thế
kỷ X
IX,
Nxb
ðại
học
và
trun
g họ
c ch
uyên
ngh
iệp,
356
tr.
2- P
han
Cự
ðệ
(chủ
biê
n) (
2004
), L
ịch
sử v
ăn h
ọc V
iệt N
am th
ế kỉ
XX
, Nxb
Giá
o dụ
c.
2.4.
ðội
ngũ
cán
bộ
giản
g dạ
y.
Cán
bộ
giản
g dạ
y T
hứ
tự
Mã
môn
họ
c
Tên
môn
học
(T
iếng
Việ
t và
tiến
g A
nh)
Số
tín
chỉ
Họ
và tê
n H
ọc h
àm
Học
vị
Chu
yên
ngàn
h C
ơ qu
an
làm
việ
c (1
) (2
) (3
) (4
) (5
) (6
) (7
) (8
)
21
1.
MN
01B
P
hươn
g ph
áp lu
ận v
à ph
ương
phá
p ng
hiên
cứ
u ng
ôn n
gữ (
Met
hodo
logy
and
res
earc
h m
etho
d of
ling
uist
ics)
2 N
guyễ
n T
hiện
Giá
p G
S. T
S
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
2.
MN
02B
C
ác p
hươn
g ph
áp c
ủa n
gữ n
ghĩa
học
(R
esea
rch
met
hods
of
sem
antic
s)
2 L
ê Q
uang
Thi
êm
GS
. TS
N
NH
T
rườn
g ð
H K
HX
H&
NV
3.
MN
03B
C
ác p
hươn
g ph
áp p
hân
tích
ngữ
phá
p (M
etho
ds o
f gr
amm
atic
al a
naly
sis)
2
ðin
h V
ăn ð
ức
GS
. TS
N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
4.
MN
04B
P
hươn
g ph
áp n
ghiê
n cứ
u so
sán
h -
lịch
sử
(Met
hod
of h
isto
rica
l com
para
tive
ling
uist
ics)
2 1.
Trầ
n T
rí D
õi
2. H
oàng
Thị
Châ
u G
S. T
S.
GS
. TS
. N
NH
N
NH
T
rườn
g ð
H K
HX
H&
NV
T
rườn
g ð
H K
HX
H&
NV
5.
MN
05B
N
hững
vấn
ñề
hiện
ñại
của
Ngô
n ng
ữ họ
c xã
hội
(C
urre
nt is
sues
of
soci
olin
guis
tics
) 2
Ngu
yễn
Văn
Kha
ng
GS
. TS
N
NH
V
iện
Ngô
n ng
ữ họ
c
6.
MN
06B
M
ột s
ố vấ
n ñề
về
loại
hìn
h họ
c và
phổ
ni
ệm n
gôn
ngữ
(Top
ics
in li
ngui
stic
ty
polo
gy a
nd u
nive
rsal
s)
2 N
guyễ
n H
ồng
Cổn
P
GS.
TS
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
7.
MN
07B
C
ác p
hươn
g ph
áp c
ủa n
gữ â
m h
ọc v
à âm
vị
học
(Met
hods
of
phon
etic
s an
d ph
onol
ogy)
2
1. H
oàng
Cao
Cươ
ng
2. ð
oàn
Thi
ện T
huật
T
S G
S. T
S
NN
H
NN
H
Việ
n N
gôn
ngữ
học
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
8.
MN
08B
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n ñạ
i của
Ngữ
dụn
g họ
c (S
ome
curr
ent i
ssue
s of
Pra
gmat
ics)
2
Lê
ðôn
g T
S N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
9.
MN
09B
N
gôn
ngữ
nghệ
thuậ
t dướ
i góc
ñộ
ngôn
ng
ữ họ
c (S
tudy
ing
poe
try
lang
uage
fro
m
the
ling
uist
ics
view
)
2 1.
Ngu
yễn
Hữu
ðạt
2.
Hoà
ng T
rọng
Phi
ến
PG
S. T
S G
S. T
S
NN
H
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
10.
MN
10B
M
ột s
ố vấ
n ñề
ngữ
phá
p -
ngữ
nghĩ
a củ
a lờ
i (S
ome
topi
cs o
n th
e gr
amm
ar a
nd
sem
antic
s of
utt
eran
ces)
2 ð
ào T
hanh
Lan
P
GS.
TS
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
11.
MN
11B
M
ột s
ố vấ
n ñề
ngữ
phá
p -
ngữ
nghĩ
a củ
a câ
u (S
ome
topi
cs o
n th
e gr
amm
ar a
nd
sem
antic
s of
sen
tenc
es)
2 N
guyễ
n V
ăn H
iệp
PG
S. T
S N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
12.
MN
12B
L
í thu
yết v
ề ph
ân tí
ch d
iễn
ngôn
(T
heor
y of
dis
cour
se a
naly
sis)
2
1. N
guyễ
n T
hị V
iệt
Tha
nh
2. D
iệp
Qua
ng B
an
PG
S. T
S
GS
. TS
NN
H
N
NH
ðH
QG
Hà
Nội
T
rườn
g ð
HSP
Hà
Nội
13
. M
N01
C
Phâ
n tí
ch ñ
ối c
hiếu
liên
ngô
n ng
ữ và
liên
vă
n ho
á (C
ross
-lin
guis
tic a
nd c
ross
-2
Lê
Qua
ng T
hiêm
G
S. T
S
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
22
cult
ural
con
tras
tive
ana
lysi
s)
14.
MN
02C
Q
uan
hệ g
iữa
ngôn
ngữ
và
tư d
uy
(Lan
guag
e an
d m
ind)
2
ðin
h V
ăn ð
ức
GS
. TS
N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
15.
MN
03C
ð
ặc tr
ưng
văn
hoá
dân
tộc
của
ngôn
ngữ
(C
ultu
ral a
nd n
atio
nal c
hara
cter
isti
cs o
f la
ngua
ge)
2 N
guyễ
n ð
ức T
ồn
PG
S. T
S N
NH
V
iện
Ngô
n ng
ữ họ
c
16.
MN
04C
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n na
y về
ngô
n ng
ữ và
vă
n ho
á cá
c dâ
n tộ
c th
iểu
số V
iệt N
am
(Som
e cu
rren
t iss
ues
on th
e la
ngua
ges
and
cult
ures
of
ethn
ic m
inor
itie
s in
Vie
tnam
)
2 1.
Trầ
n T
rí D
õi
2. V
ương
Toà
n 3.
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
u
GS
. TS
. P
GS.
TS
TS
NN
H
NN
H
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
Viê
n T
hông
tin
KH
XH
VN
T
rườn
g ð
H K
HX
H&
NV
17.
MN
05C
N
hững
vấn
ñề
ngôn
ngữ
và
văn
hoá
các
dân
tộc
ở k
hu v
ực ð
ông
Nam
Á
(Stu
dyin
g th
e la
ngua
ges
and
cultu
res
of
ethn
ic m
inor
itie
s in
Sou
thea
st A
sia)
2 P
hạm
ðức
Dươ
ng
GS
. TS
N
NH
V
iện
nghi
ên c
ứu v
ăn h
óa
Phư
ơng
ðôn
g
18.
MN
06C
M
ột s
ố vấ
n ñề
chữ
Nôm
(S
ome
issu
es o
f th
e N
om s
crip
ts)
2 1.
Ngu
yễn
Qua
ng
Hồn
g 2.
Vươ
ng L
ộc
GS.
TS
KH
PG
S
NN
H&
HN
N
NH
Việ
n H
án N
ôm
T
T T
ừ ñi
ển B
ách
khoa
VN
19
. M
N07
C
Lịc
h sử
ngô
n ng
ữ họ
c ở
Việ
t Nam
(H
isto
ry o
f li
ngui
stic
s in
Vie
tnam
) 2
Ngu
yễn
Thi
ện G
iáp
GS
. TS
N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
20.
MN
08C
C
ấu tạ
o từ
tiến
g V
iệt:
Bìn
h di
ện ñ
ồng
ñại
và lị
ch ñ
ại (
The
for
mat
ion
of V
ietn
ames
e w
ords
fro
m s
ynch
roni
cal a
nd d
iach
roni
cal
view
s)
2 V
ũ ð
ức N
ghiệ
u P
GS.
TS
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
21.
MN
9C
Cú
pháp
Mĩ:
từ B
loom
fiel
d ñế
n C
hom
sky
(Syn
tact
ic th
eory
in th
e U
nite
d S
tate
s:
from
Blo
omfi
eld
to C
hom
sky)
2 N
guyễ
n V
ăn H
iệp
PG
S. T
S N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
22.
MN
10C
ð
ặc tr
ưng
ngôn
ngữ
- v
ăn h
oá m
ột s
ố nư
ớc
ðôn
g Á
(L
ingu
isti
c an
d cu
ltur
al
char
acte
rist
ics
of s
ome
Eas
t Asi
a co
untr
ies)
2 H
oàng
Anh
Thi
T
S N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
23.
MN
11C
L
í thu
yết c
ấu tr
úc th
ông
tin c
ủa c
âu
(Inf
orm
atio
n st
ruct
ure
of s
ente
nces
) 2
Ngu
yễn
Hồn
g C
ổn
PG
S. T
S N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
24.
MN
12C
P
hong
các
h họ
c vă
n bả
n 2
1. N
guyễ
n H
ữu ð
ạt
PG
S. T
S N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
23
(Tex
t sty
list
ics)
2.
Hoà
ng T
rọng
Phi
ến
GS
. TS
N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
25.
MN
13C
M
ột s
ố vấ
n ñề
thời
sự
của
Ngô
n ng
ữ họ
c tr
i nhậ
n (S
ome
curr
ent i
ssue
s in
cog
niti
ve
ling
uist
ics)
2 1.
Lý
Toà
n T
hắng
2.
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
p G
S.T
SK
H
PG
S. T
S N
NH
N
NH
V
iện
Ngô
n ng
ữ họ
c T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
26.
MN
14C
M
ột s
ố vấ
n ñề
hiệ
n ñạ
i của
Ngô
n ng
ữ họ
c nh
ân h
ọc (
Som
e cu
rren
t iss
ues
of
anth
ropo
logi
cal l
ingu
isti
cs)
2 V
ũ T
hị T
hanh
Hươ
ng
PG
S. T
S N
NH
V
iện
Ngô
n ng
ữ họ
c
27.
MN
15C
T
hảo
luận
về
nhữn
g ch
ính
sách
ngô
n ng
ữ và
giá
o dụ
c ng
ôn n
gữ tr
ên ñ
ịa b
àn d
ân tộ
c th
iểu
số V
iệt N
am (
Res
earc
h se
min
ar o
n th
e la
ngua
ge p
olic
y an
d la
ngua
ge
educ
atio
n fo
r et
hnic
min
orit
ies
in V
ietn
am)
2 1.
Trầ
n T
rí D
õi
2. V
ương
Toà
n 3.
Ngu
yễn
Văn
Hiệ
u
GS
. TS
. P
GS.
TS
TS
NN
H
NN
H
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
Việ
n T
hông
tin
KH
XH
VN
T
rườn
g ð
H K
HX
H&
NV
28.
MN
16N
ð
ặc tr
ưng
ngôn
ngữ
tron
g th
ành
ngữ,
tục
ngữ
tiến
g V
iệt (
Lin
guis
tic
char
acte
rist
ics
of V
ietn
ames
e id
iom
s an
d pr
over
bs)
2 1.
ðỗ
Thị
Kim
Liê
n 2.
Ngu
yễn
Xuâ
n K
ính
GS
. TS
G
S. T
S
NN
H
VH
Trư
ờng
ðH
Vin
h V
iện
Văn
hoá
dân
gia
n
29.
MN
17N
T
hảo
luận
nhữ
ng n
ội d
ung
cơ b
ản c
ủa n
gữ
âm ti
ếng
Việ
t (S
emin
ar o
n ba
sic
topi
cs o
f V
ietn
ames
e ph
onet
ics)
2 1.
Trầ
n T
rí D
õi
2. M
ai N
gọc
Chừ
3.
Ngu
yễn
Văn
Phú
c
GS
. TS
G
S. T
S
TS
NN
H
NN
H
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
30.
MN
18N
N
hững
vấn
ñề
cơ b
ản v
ề từ
vựn
g -
ngữ
nghĩ
a ti
ếng
Việ
t (S
ome
basi
c is
sues
of
Vie
tnam
ese
gram
mar
)
2 1.
Ngu
yễn
Thi
ện G
iáp
2. V
ũ ð
ức N
ghiệ
u G
S. T
S
PG
S. T
S N
NH
N
NH
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
T
rườn
g ð
HK
HX
H&
NV
31.
MN
19N
N
hững
vấn
ñề
cơ b
ản v
ề ng
ữ ph
áp ti
ếng
Việ
t (S
ome
basi
c is
sues
of
Vie
tnam
ese
gram
mar
)
2 ð
inh
Văn
ðức
G
S. T
S
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
32.
MN
20N
N
gôn
ngữ
văn
học
và n
gôn
ngữ
văn
học
Việ
t Nam
(L
iter
ary
lang
uage
and
V
ietn
ames
e li
tera
ry la
ngua
ge)
2 ð
inh
Văn
ðức
G
S. T
S
NN
H
Trư
ờng
ðH
KH
XH
&N
V
24
Khung chương trình theo hệ tín chỉ này ñược xây dựng trên cơ sở chương
trình ñã ñược Hội ñồng nghiệm thu Trường ðHKHXH & NV (Qð số
2919/Qð/XHNV – KH&SðH ngày 28 tháng 12 năm 2006) họp ngày 12 tháng 01
năm 2007 biểu quyết thông qua.
Hội ñồng Khoa học khoa Ngôn ngữ học và Nhóm chuyên gia chuyển ñổi
chương trình ñào tạo Sau ñại học ngành Ngôn ngữ học sang hệ thống tín chỉ (Qð số
29/Qð/XHNV – KH&SðH ngày 05/02/2007) ñã thông qua trong buổi họp ngày 28
tháng 8 năm 2007.
Hội ñồng thẩm ñịnh cấp ðại học Quốc gia Hà Nội ñã thẩm ñịnh ngày 18
tháng 09 năm 2007 và Giám ñốc ðại học Quốc gia ban hành theo Qð số 3967 /
SðH ngày 23 tháng 10 năm 2007.
25
ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM ---------�--------- ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------***-----------
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ
(THEO TÍN CHỈ)
Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)
MÃ SỐ: 60 22 01
Ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)
Hà Nội 2007