khung chƯƠng trÌnh ðÀo tẠo thẠc sỸ (theo …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh...

25
1 ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI -------------------- CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------***----------- KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO TÍN CHỈ) Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS) Mà SỐ: 60 22 01 Ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS) PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO 1. Một số thông tin về chuyên ngành ñào tạo: - Tên chuyên ngành: Ngôn ngữ học (Linguistics) - Mã số: 60 22 01 - Tên ngành: Ngôn ngữ học (Linguistics) - Bậc ñào tạo: Thạc sỹ - Tên văn bằng: Thạc sỹ Ngôn ngữ học (Master in linguistics) - ðơn vị ñào tạo: Trường ðại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2. ðối tượng dự thi và các môn thi tuyển: 2.1. ðối tượng ñược ñăng kí dự thi: a. ðiều kiện văn bằng Theo Qð số 02/2001/Qð-BGD&ðT ngày 29 tháng 01 năm 2001 của Bộ Giáo dục và ðào tạo về “Quy chế tuyển sinh sau ñại học” và Qð số 15/ ðT ngày 09 tháng 02 năm 2004 của Giám ñốc ðại học Quốc gia Hà Nội về “Quy chế ñào tạo sau ñại

Upload: phungphuc

Post on 22-Jun-2018

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

1

ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ----------�----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------***-----------

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH

ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO TÍN CHỈ)

Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)

MÃ SỐ: 60 22 01

Ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO

1. Một số thông tin về chuyên ngành ñào tạo:

- Tên chuyên ngành: Ngôn ngữ học (Linguistics)

- Mã số: 60 22 01

- Tên ngành: Ngôn ngữ học (Linguistics)

- Bậc ñào tạo: Thạc sỹ

- Tên văn bằng: Thạc sỹ Ngôn ngữ học (Master in linguistics)

- ðơn vị ñào tạo: Trường ðại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

2. ðối tượng dự thi và các môn thi tuyển:

2.1. ðối tượng ñược ñăng kí dự thi:

a. ðiều kiện văn bằng

Theo Qð số 02/2001/Qð-BGD&ðT ngày 29 tháng 01 năm 2001 của Bộ Giáo

dục và ðào tạo về “Quy chế tuyển sinh sau ñại học” và Qð số 15/ ðT ngày 09 tháng

02 năm 2004 của Giám ñốc ðại học Quốc gia Hà Nội về “Quy chế ñào tạo sau ñại

Page 2: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

2

học ở ðại học Quốc gia Hà Nội” những ñối tượng có văn bằng sau ñây ñược thi

tuyển:

+ Người có bằng tốt nghiệp ðại học ñúng ngành và phù hợp với ngành: Ngôn

ngữ học, Ngữ văn (chuyên ngành Ngôn ngữ học).

Trường hợp có bằng ðại học Ngôn ngữ học ñáp ứng ñủ ñiều kiện theo quy

ñịnh của 02 Quyết ñịnh nói trên có thể ñược chuyển tiếp sinh không qua thi tuyển.

+ Người có bằng tốt nghiệp ðại học chính quy ngành gần với ngành Ngôn

ngữ học (Ví dụ: Văn học, Ngữ văn, Hán Nôm, Ngoại ngữ, Văn hoá học, Báo chí,

Nhân học, ðông phương học v.v.) khi chương trình học “khác nhau từ 20% – 50%

nội dung và khối lượng học tập”. Những trường hợp này phải học Bổ túc kiến thức

ñể có trình ñộ tương ñương với ðại học ngành dự thi.

b. Thâm niên công tác:

+ Có bằng ðại học ñúng hoặc phù hợp với ngành dự thi từ loại khá trở lên

ñược dự thi ngay sau khi tốt nghiệp.

+ Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc.

2.2. Các môn thi ñầu vào:

a. Môn cơ bản: Ngôn ngữ học ðại cương.

b. Môn cơ sở: Cơ sở Việt ngữ học.

c. Môn ngoại ngữ: Trình ñộ B một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, ðức,

Trung. Những người có bằng ðại học ngoại ngữ chính quy hoặc ñã học ðại học ở

những nước thuộc năm thứ tiếng nói trên sẽ ñược miễn thi môn ngoại ngữ.

PHẦN II – KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO

1. Mục tiêu ñào tạo:

* Mục tiêu chung: Trang bị cho học viên trình ñộ học vấn ngôn ngữ học ña

dạng và vững vàng, có khả năng giải quyết những nhiệm vụ thực tiễn trong ñịa hạt

chuyên môn của mình.

Page 3: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

3

* Các mục tiêu cụ thể

a- Về kiến thức:

- Cung cấp kiến thức ngôn ngữ học cơ sở ở bậc cao, hoặc chưa ñược dạy ở

chương trình Cử nhân. ðồng thời, cung cấp những kiến thức văn hoá xã hội có liên

quan ñến ngôn ngữ học.

- Cung cấp kiến thức ngôn ngữ học theo chuyên ngành hẹp nhằm hướng

nghiệp cho những ñịnh hướng chuyên môn cụ thể phục vụ cho nghiên cứu khoa học.

b- Về kĩ năng:

- Cung cấp phương pháp xử lý ngôn ngữ học, các kỹ năng thực hành trên cơ

sở tiếp nhận các lý luận cơ bản nhằm rèn luyện nghiệp vụ nghiên cứu khoa học ñể

học viên có khả năng thích nghi với các công việc có liên quan ñến nghiệp vụ ngôn

ngữ học trong thực tiễn hoặc có liên quan ñến những khoa học khác nhau thuộc khối

xã hội nhân văn.

- Tạo cơ sở chuyên môn ñể học viên có thể học tiếp chương trình Tiến sỹ

ngành Ngôn ngữ học và các ngành học khác thuộc khối khoa học xã hội nhân văn.

c- Về năng lực:

- Các học viên cao học tốt nghiệp Thạc sỹ Ngôn ngữ học theo khung chương

trình này có thể thực hiện các nghiệp vụ liên quan ñến ngữ học trong nhiều ñịa hạt:

Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc Việt

Nam, Ngôn ngữ khu vực, dạy tiếng, biên tập báo chí, xuất bản và truyền thông, tin

học ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, giảng dạy và nghiên cứu văn hoá ở

các trường trung học, các trường Sư phạm, các trường nghiệp vụ văn hoá nghệ thuật

và các trường ðại học.

- Các học viên cao học tốt nghiệp Thạc sỹ Ngôn ngữ học theo khung chương

trình này cũng có thể thực hiện các nghiệp vụ nghiên cứu ngôn ngữ học, nhân học

xã hội v.v ở các Viện nghiên cứu chuyên ngành.

Page 4: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

4

d- Về nghiên cứu:

Các học viên cao học tốt nghiệp Thạc sỹ Ngôn ngữ học theo khung chương

trình này có thể tham gia nghiên cứu ngữ học ở những chuyên ngành Lý luận ngôn

ngữ, Ngôn ngữ học ứng dụng, so sánh ñối chiếu, so sánh - lịch sử, Việt ngữ học,

Ngôn ngữ và văn hoá, Nhân học xã hội, Ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở

Việt Nam và ðông Nam Á.

2. Nội dung ñào tạo:

2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình ñào tạo:

Tổng số ñơn vị học trình phải tích luỹ là 60 tín chỉ, trong ñó gồm:

- a, Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ (gồm môn Ngoại ngữ 07 tín

chỉ, môn Triết học 04 tín chỉ).

- b, Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ, gồm:

+ Phần bắt buộc: 24 tín chỉ

+ Phần tự chọn: 12 tín chỉ (lựa chọn trong số 40 tín chỉ)

- c, Luận văn tốt nghiệp: 13 tín chỉ.

Page 5: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

5

2.2.

Kh

ung

ch

ươn

g tr

ình

Thứ

tự

M

ã m

ôn

học

Tên

môn

học

(T

iếng

Việ

t và

tiếng

Anh

) Số

tín

chỉ

Số

giờ

tín

chỉ

TS

(LL

/ThH

/TH

)*

Số

tiết

học

T

S

(LL

/ThH

/TH

)**

số

môn

tiên

qu

yết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I K

hối k

iến

thứ

c ch

un

g 11

1 M

G01

T

riết

học

(P

hilo

soph

y)

04

60(6

0/0/

0)

180(

60/0

/120

)

2 M

G02

N

goại

ngữ

(Fo

reig

n la

ngua

ge f

or g

ener

al p

urpo

ses)

04

60

(30/

30/0

) 18

0(30

/60/

90)

3

MG

03

Ngo

ại n

gữ c

huyê

n ng

ành

(For

eign

lan

guag

e fo

r sp

ecif

ic

purp

oses

) 03

45

(15/

15/1

5)

135(

15/3

0/90

)

II

Khố

i kiế

n t

hức

chuy

ên n

gàn

h

36

II.1

. Các

môn

học

bắt

bu

ộc

24

4

MN

01B

Ph

ương

phá

p lu

ận v

à ph

ương

phá

p ng

hiên

cứu

ngô

n ng

ữ (M

etho

dolo

gy a

nd r

esea

rch

met

hod

of li

ngui

stic

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

5 M

N02

B

Các

phư

ơng

pháp

của

ngữ

ngh

ĩa h

ọc

(Res

earc

h m

etho

ds o

f se

man

tics

) 2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

6 M

N03

B

Các

phư

ơng

pháp

phâ

n tí

ch n

gữ p

háp

(Met

hods

of

gram

mat

ical

ana

lysi

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

7 M

N04

B

Phươ

ng p

háp

nghi

ên c

ứu s

o sá

nh -

lịch

sử

(Met

hod

of h

isto

rica

l com

para

tive

ling

uist

ics)

2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

8 M

N05

B

Nhữ

ng v

ấn ñ

ề hi

ện ñ

ại c

ủa N

gôn

ngữ

học

xã h

ội

(Cur

rent

issu

es o

f so

ciol

ingu

isti

cs)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

9 M

N06

B

Một

số

vấn

ñề v

ề lo

ại h

ình

học

và p

hổ n

iệm

ngô

n ng

(Top

ics

in li

ngui

stic

typo

logy

and

uni

vers

als)

2

30(2

0/6/

4)

90(2

0/12

/58)

10

MN

07B

C

ác p

hươn

g ph

áp c

ủa n

gữ â

m h

ọc v

à âm

vị h

ọc

(Met

hods

of

phon

etic

s an

d ph

onol

ogy)

2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

11

MN

08B

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n ñạ

i của

Ngữ

dụn

g họ

c (S

ome

curr

ent i

ssue

s of

Pra

gmat

ics)

2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

12

MN

09B

N

gôn

ngữ

nghệ

thuậ

t dướ

i góc

ñộ

ngôn

ngữ

học

(S

tudy

ing

poet

ry la

ngua

ge f

rom

the

ling

uist

ic v

iew

) 2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

13

MN

10B

M

ột s

ố vấ

n ñề

ngữ

phá

p -

ngữ

nghĩ

a củ

a lờ

i (S

ome

topi

cs o

n th

e gr

amm

ar a

nd s

eman

tics

of u

tter

ance

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

MN

01B

Page 6: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

6

14

MN

11B

M

ột s

ố vấ

n ñề

ngữ

phá

p -

ngữ

nghĩ

a củ

a câ

u (S

ome

topi

cs o

n th

e gr

amm

ar a

nd s

eman

tics

of s

ente

nces

) 2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

15

MN

12B

L

í thu

yết v

ề ph

ân tí

ch d

iễn

ngôn

(T

heor

y of

dis

cour

se a

naly

sis)

2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

II

.2. C

ác m

ôn h

ọc l

ựa

chọn

12

/40

16

M

N01

C

Phân

tích

ñối

chi

ếu li

ên n

gôn

ngữ

và li

ên v

ăn h

(Cro

ss-l

ingu

isti

c an

d cr

oss-

cult

ural

con

tras

tive

ana

lysi

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

17

MN

02C

Q

uan

hệ g

iữa

ngôn

ngữ

tư d

uy

(Lan

guag

e an

d m

ind)

2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

18

MN

03C

ð

ặc tr

ưng

văn

hoá

dân

tộc

của

ngôn

ngữ

(C

ultu

ral a

nd n

atio

nal c

hara

cter

isti

cs o

f la

ngua

ge)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

19

MN

04C

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n na

y về

ngô

n ng

ữ và

văn

hoá

các

dân

tộ

c th

iểu

số

Việ

t N

am (

Som

e cu

rren

t is

sues

on

the

lang

uage

s an

d cu

ltur

es o

f et

hnic

min

orit

ies

in V

ietn

am)

2 30

(18/

12/0

) 90

(18/

24/4

8)

20

MN

05C

N

hững

vấn

ñề

ngôn

ngữ

văn

hoá

các

dân

tộc

ở k

hu

vực

ðôn

g N

am Á

(S

tudy

ing

the

lang

uage

s an

d cu

ltur

es

of e

thni

c m

inor

itie

s in

Sou

thea

st A

sia)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

21

MN

06C

M

ột s

ố vấ

n ñề

về

chữ

Nôm

(S

ome

issu

es o

f th

e N

om s

crip

ts)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

22

MN

07C

L

ịch

sử n

gôn

ngữ

học

ở V

iệt N

am

(His

tory

of

ling

uist

ics

in V

ietn

am)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

23

MN

08C

C

ấu tạ

o từ

tiến

g V

iệt:

Bìn

h di

ện ñ

ồng

ñại v

à lịc

h ñạ

i (T

he f

orm

atio

n of

Vie

tnam

ese

wor

ds f

rom

syn

chro

nica

l an

d di

achr

onic

al v

iew

s)

2 30

(25/

0/0)

90

(25/

0/65

)

24

MN

09C

C

ú ph

áp M

ĩ: từ

Blo

omfi

eld

ñến

Cho

msk

y (S

ynta

ctic

the

ory

in t

he U

nite

d St

ates

: fr

om B

loom

fiel

d to

Cho

msk

y)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

25

MN

10C

ð

ặc tr

ưng

ngôn

ngữ

- v

ăn h

oá m

ột s

ố nư

ớc ð

ông

Á

(Lin

guis

tic

and

cult

ural

ch

arac

teri

stic

s of

so

me

Eas

t A

sia

coun

trie

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

26

MN

11C

L

í thu

yết c

ấu tr

úc th

ông

tin

của

câu

(Inf

orm

atio

n st

ruct

ure

of s

ente

nces

) 2

30(2

0/6/

4)

90(2

0/12

/58)

27

MN

12C

Ph

ong

cách

học

văn

bản

(T

ext s

tyli

stic

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

Page 7: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

7

28

MN

13C

M

ột s

ố vấ

n ñề

thời

sự

của

Ngô

n ng

ữ họ

c tr

i nhậ

n (S

ome

curr

ent i

ssue

s in

cog

niti

ve li

ngui

stic

s)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

29

MN

14C

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n ñạ

i của

Ngô

n ng

ữ họ

c nh

ân h

ọc

(Som

e cu

rren

t iss

ues

of a

nthr

opol

ogic

al li

ngui

stic

s)

2 30

(20/

6/4)

90

(20/

12/5

8)

30

MN

15C

T

hảo

luận

về

nhữn

g ch

ính

sách

ngô

n ng

ữ và

giá

o dụ

c ng

ôn n

gữ tr

ên ñ

ịa b

àn d

ân tộ

c th

iểu

số V

iệt N

am

(Sem

inar

on

the

lang

uage

pol

icy

and

lang

uage

edu

catio

n fo

r et

hnic

min

orit

ies

in V

ietn

am)

2 30

(16/

14/0

) 90

(16/

28/4

6)

31

MN

16N

ð

ặc tr

ưng

ngôn

ngữ

tron

g th

ành

ngữ,

tục

ngữ

tiếng

Việ

t (L

ingu

isti

c ch

arac

teri

stic

s of

V

ietn

ames

e id

iom

s an

d pr

over

bs)

2 30

(20/

10/0

) 90

(20/

20/5

0)

32

MN

17N

T

hảo

luận

nhữ

ng n

ội d

ung

cơ b

ản c

ủa n

gữ â

m ti

ếng

Việ

t (S

emin

ar o

n ba

sic

topi

cs o

f V

ietn

ames

e ph

onet

ics)

2

30(1

6/14

/0)

90(1

6/28

/46)

33

MN

18N

N

hững

vấn

ñề

cơ b

ản v

ề từ

vựn

g -

ngữ

nghĩ

a ti

ếng

Việ

t (S

ome

basi

c is

sues

of

Vie

tnam

ese

lexi

cal s

eman

tics

) 2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

34

MN

19N

N

hững

vấn

ñề

cơ b

ản v

ề ng

ữ ph

áp ti

ếng

Việ

t (S

ome

basi

c is

sues

of

Vie

tnam

ese

gram

mar

) 2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

35

MN

20N

N

gôn

ngữ

văn

học

và n

gôn

ngữ

văn

học

Việ

t Nam

(L

iter

ary

lang

uage

and

Vie

tnam

ese

lite

rary

lang

uage

) 2

30(2

0/10

/0)

90(2

0/20

/50)

III

Lu

ận v

ăn

13

T

ổng

cộn

g 60

Ghi

chú

: (*

) T

ổng

số g

iờ tí

n ch

ỉ (lê

n lớ

p / t

hực

hành

/ tự

học

)

(**)

Tổn

g số

tiết

học

(lê

n lớ

p / t

hực

hành

/ tự

học

)

2.3.

Dan

h m

ục tà

i liệ

u th

am k

hảo.

Thứ

tự

M

ã m

ôn

học

Tên

môn

học

(T

iếng

Việ

t và

tiến

g A

nh)

Số

tín

chỉ

Dan

h m

ục tà

i liệ

u th

am k

hảo

(Tài

liệu

bắt

buộ

c, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Page 8: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

8

1.

MN

01B

P

hươn

g ph

áp lu

ận v

à ph

ương

phá

p ng

hiên

cứ

u ng

ôn n

gữ

(Met

hodo

logy

and

re

sear

ch m

etho

d of

li

ngui

stic

s)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- M

ác -

Ăng

gen

- L

ênin

(19

63),

Bàn

về

ngôn

ngữ

, Nxb

Sự

thật

, Hà

Nội

. 2-

F. d

e. S

auss

ure

(200

5), G

iáo

trìn

h N

gôn

ngữ

học

ñại c

ương

, Nxb

KH

XH

, Hà

Nội

. 3-

Z.

S.

Har

ris

(200

1),

Các

phư

ơng

pháp

của

ngô

n ng

ữ họ

c cấ

u tr

úc,

Nxb

Giá

o dụ

c,

Nội

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo:

1. F

. Ang

gen

(199

3), P

hép

biện

chứ

ng c

ủa tự

nhi

ên, N

xb S

ự th

ật, H

à N

ội.

2. L

ưu N

huận

Tha

nh (

2004

), C

ác t

rườn

g ph

ái n

gôn

ngữ

học

phươ

ng T

ây,

Nxb

Lao

ñộ

ng, H

à N

ội.

3. N

guyễ

n T

hiện

Giá

p (2

006)

, N

hững

lĩn

h vự

c ứn

g dụ

ng c

ủa V

iệt

ngữ

học,

Nxb

ð

HQ

GH

N.

2.

MN

02B

C

ác p

hươn

g ph

áp c

ủa

ngữ

nghĩ

a họ

c (R

esea

rch

met

hods

of

sem

antic

s)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- L

ê Q

uang

Thi

êm (

2006

), N

gữ n

ghĩa

học

(T

ập b

ài g

iảng

dẫn

nhậ

p cơ

sở)

, Giá

o tr

ình

ñã n

ghiệ

m th

u, ñ

ang

in ở

Nxb

Giá

o dụ

c.

2- ð

ỗ H

ữu C

hâu

(198

7), C

ơ sở

ngữ

ngh

ĩa h

ọc từ

vựn

g, N

xb ð

H&

TH

CN

, Hà

Nội

. 3-

Qua

ng T

hiêm

(20

06),

Về

khuy

nh h

ướng

ngữ

ngh

ĩa h

ọc t

ri n

hận,

Ngô

n ng

ữ, N

0 11

, tr.

6 -

19.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Clif

f G

odla

rd (

1998

), S

eman

tic

Ana

lysi

s, O

xfor

d U

nive

rsit

y P

ress

. 2-

Ala

n C

ruse

(20

00),

Mea

ning

in la

ngua

ge, O

xfor

d U

nive

rsit

y P

ress

. 3.

MN

03B

C

ác p

hươn

g ph

áp

phân

tích

ngữ

phá

p (M

etho

ds o

f gr

amm

atic

al a

naly

sis)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

(ñọc

ph

ần p

hân

tích

ngữ

ph

áp tr

ong

các

tài l

iệu

ới ñ

ây)

1- J

ohn

Lyo

ns (

1997

, 199

8), N

hập

môn

Ngô

n ng

ữ họ

c lí

thuy

ết, N

xb G

iáo

dục.

2-

Lưu

Nhu

ận T

hanh

(20

05),

Các

trư

ờng

phái

ngô

n ng

ữ họ

c ph

ương

Tây

, N

xb L

ao

ðộn

g.

3- ð

ỗ H

ữu C

hâu,

Bùi

Min

h T

oán

(200

1),

ðại

cươ

ng n

gôn

ngữ

học,

tập

2,

Nxb

Giá

o dụ

c.

4- Y

ule

(200

1), P

hân

tích

diễ

n ng

ôn, N

xb ð

HQ

GH

N.

5- C

adiè

re (

1958

), P

hân

tích

pháp

tiế

ng V

iệt,

Pari

s (b

ản d

ịch

của

trườ

ng V

iễn

ðôn

g B

ác C

ổ).

6- C

ao X

uân

Hạo

(20

05),

Tiế

ng V

iệt -

thảo

ngữ

phá

p ch

ức n

ăng,

Nxb

Giá

o dụ

c.

7- C

hom

sky

(195

7), C

ấu tr

úc c

ú ph

áp, N

xb H

ague

Mou

ton.

8-

Cho

msk

y (1

965)

, Các

bìn

h di

ện c

ú ph

áp ti

ếng

Anh

, Cam

brig

e, M

IT P

ress

. 9-

Dic

k (1

989,

200

6),

thuy

ết n

gữ p

háp

chức

năn

g, b

ản d

ịch

của

Nxb

ðH

SP

Page 9: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

9

Tp.

HC

M.

10-

Ngu

yễn

Tài

Cẩn

(19

75,

1998

), N

gữ p

háp

tiến

g V

iệt:

tiế

ng -

từ

ghép

- ñ

oản

ngữ,

N

xb ð

HQ

GH

N.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

R. H

. Rob

ins

(200

3), L

ược

sử n

gôn

ngữ

học,

Nxb

ðH

QG

HN

. 2-

Kas

evic

h (1

998)

, Nhữ

ng y

ếu tố

sở c

ủa n

gôn

ngữ

học

ñại c

ương

, Nxb

Giá

o dụ

c.

4.

MN

04B

P

hươn

g ph

áp n

ghiê

n cứ

u so

sán

h -

lịch

sử.

(Met

hod

of h

isto

rica

l co

mpa

rati

ve

ling

uist

ics)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- H

audr

icro

urt

A.

G.

(195

4),

Về

nguồ

n gố

c cá

c th

anh

của

tiến

g V

iệt,

Ngô

n ng

ữ N

0 1/

1991

, tr.

23

-31.

2-

Hau

dric

rour

t A

. G

. (1

972)

, P

robl

èmes

de

phon

olog

ie d

iach

roni

que,

CN

RS

Par

is,

392p

p.

3- F

erlu

s M

. (1

981)

, Sự

biế

n ho

á củ

a cá

c âm

tắc

giữ

a (o

bstr

uent

es m

edia

les)

tro

ng

tiến

g V

iệt,

Ngô

n ng

ữ N

0 2, t

r. 1

- 2

2.

4- T

rần

Trí

Dõi

(20

06),

Nhữ

ng ñ

óng

góp

chín

h củ

a F

.de

Saus

sure

cho

ngô

n ng

ữ họ

c so

nh -

lịch

sử

thế

kỷ X

X, N

gôn

ngữ

N0 1

1, tr

. 1 -

5.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Ngu

yễn

Tài

Cẩn

(20

00),

Ngu

ồn g

ốc v

à qu

á tr

ình

hình

thà

nh c

ách

ñọc

Hán

- V

iệt,

Nxb

ðH

&T

HC

N, H

à N

ội 1

989;

Tái

bản

Nxb

ðH

QG

HN

, Hà

Nội

, 354

tr.

2- N

guyễ

n T

ài C

ẩn (

1995

), G

iáo

trìn

h lị

ch s

ử ng

ữ âm

tiế

ng V

iệt

(Sơ

thảo

), N

xb G

iáo

dục,

Nội

, 348

tr.

3- T

rần

Trí

Dõi

(20

06),

Thử

giả

i th

ích

hiện

tượ

ng c

ó nă

m t

hanh

ñiệ

u tr

ong

một

vài

ph

ương

ngữ

Việ

t, N

gôn

ngữ

N0 8

, tr.

13

- 21

. 4-

R

aim

o A

. (1

989)

, H

isto

rica

l an

d C

ompa

rati

ve

Ling

uist

ics,

Jo

hn

Ben

jam

ins

Pub

lish

ing

Com

pany

, Am

ster

dam

/ Phi

lade

lphi

a, 4

65pp

. 5-

Li

Fang

Kue

i (L

ý P

hươn

g Q

uế)

(197

7),

A h

andb

ook

of

Com

para

tive

Tai

, T

he

Uni

vers

ity

Pre

ss H

awai

, 389

pp.

5.

MN

05B

N

hững

vấn

ñề

hiện

ñạ

i của

Ngô

n ng

ữ họ

c xã

hội

(C

urre

nt is

sues

of

soc

ioli

ngui

stic

s)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- N

guyễ

n V

ăn K

hang

(20

05),

Nhữ

ng v

ấn ñ

ề cấ

p bá

ch t

rong

ngh

iên

cứu

ngôn

ngữ

học

hội

ở V

iệt

Nam

hiệ

n na

y, V

iệt

ngữ

học

dưới

ánh

sán

g cá

c lí

thu

yết

hiện

ñại

, N

xb

KH

XH

. 2-

Ngu

yễn

Văn

Kha

ng (

2006

), M

ột s

ố vấ

n ñề

về

cái

chết

của

ngô

n ng

ữ tr

ong

thời

ñại

hi

ện n

ay, N

gôn

ngữ

N0 8.

3-

Ngu

yễn

Văn

Kha

ng (

2005

), ð

ô th

ị hó

a vớ

i vấ

n ñề

sử

dụng

ngô

n ng

ữ ở

Việ

t N

am

hiện

nay

, Xã

hội h

ọc N

0 4.

Page 10: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

10

4- N

guyễ

n V

ăn K

hang

(20

07),

Mối

qua

n hệ

giữ

a ng

ôn n

gữ h

ọc x

ã hộ

i với

phư

ơng

ngữ

học

tron

g tiế

p cậ

n ph

ương

ngữ

với

tư c

ách

là ñ

ối tư

ợng

nghi

ên c

ứu, N

gôn

ngữ.

b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- N

guyễ

n V

ăn K

hang

(20

03, 2

005)

, Kế

hoạc

h hó

a ng

ôn n

gữ -

Ngô

n ng

ữ họ

c xã

hội

mô,

Nxb

KH

XH

. 2-

Nhi

ều t

ác g

iả (

2006

), N

gôn

ngữ

văn

hóa

và x

ã hộ

i –

Một

các

h ti

ếp c

ận l

iên

ngàn

h (T

uyển

tập

dịch

), N

xb T

hế g

iới.

3- N

guyễ

n V

ăn K

hang

(20

07),

Từ

ngoạ

i lai

tron

g tiế

ng V

iệt,

Nxb

Giá

o dụ

c.

6.

MN

06B

M

ột s

ố vấ

n ñề

về

loại

nh h

ọc v

à ph

ổ ni

ệm

ngôn

ngữ

(T

opic

s in

ling

uist

ic

typo

logy

and

un

iver

sals

)

2 a,

Tài

liệu

tham

kh

ảo b

ắt b

uộc

: 1-

Sta

nkie

vich

N.V

(19

82),

Loạ

i hìn

h cá

c ng

ôn n

gữ, N

xb ð

H&

TH

CN

. 2

- C

omri

e B

. (1

999)

, L

angu

age

Uni

vers

als

and

Lin

guis

tic

Typo

logy

, 2nd

edi

tion

, U

nive

rsit

y of

Chi

cago

Pre

ss.

b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- S

hiba

tani

M. &

Byn

on T

h. (

1999

), A

ppro

ache

s in

Lan

guag

e Ty

polo

gy, O

xfor

d U

nive

rsit

y P

ress

. 2

2-

Jae

Jun

g So

ng (

2001

), L

ingu

istic

s Ty

polo

gy:

Mor

phol

ogy

and

Synt

ax.

Pear

son

Edu

cati

on L

imit

ed.

7.

MN

07B

C

ác p

hươn

g ph

áp c

ủa

ngữ

âm h

ọc v

à âm

vị

học

(Met

hods

of

phon

etic

s an

d ph

onol

ogy)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- Л

.ЗИ

НД

ЕР

. (1

964,

197

2),

ОБ

ЩА

Я Ф

ОН

ЕТИ

КА

. Л

ЕН

, B

ản d

ịch

tiến

g V

iệt,

Ngữ

âm

học

ñại

cươ

ng,

Nội

. 2-

ðoà

n T

hiện

Thu

ật (

1978

), N

gữ â

m ti

ếng

Việ

t, H

à N

ội.

3- N

.S.T

rube

tzko

y (1

939)

, Gru

ndzü

ge d

er P

hono

logy

, T

CL

P 7,

Bản

dịc

h ti

ếng

Anh

C.

Bal

taxe

(19

69),

Pri

ncip

les

of P

hono

logy

. U

niv.

of

Cal

ifor

nia

Pres

s. B

ản d

ịch

tiếng

V

iệt.

nd. C

ơ sở

âm

vị h

ọc (

Việ

n N

gôn

ngữ

học)

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- J

. C. C

atfo

rd (

1994

), A

Pra

ctic

al I

ntro

duct

ion

to P

hone

tics,

Cla

rend

on P

ress

. 2-

Cao

Xuâ

n H

ạo (

2001

), Â

m v

ị họ

c và

tuy

ến t

ính:

Suy

ngh

ĩ về

các

ñịn

h ñề

của

âm

vị

học

ñươn

g ñạ

i, H

à N

ội.

3- N

. Cho

msk

y, M

. Hal

le (

1968

), T

he S

ound

Pat

ern

of E

ngli

sh, N

ew Y

ork.

4-

M. K

enst

owic

z (1

995)

, Pho

nolo

gy in

Gen

erat

ive

Gra

mm

ar, B

lack

wel

l. 8.

MN

08B

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n ñạ

i của

Ngữ

dụn

g họ

c (S

ome

curr

ent i

ssue

s of

Pra

gmat

ics)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

ỗ H

ữu C

hâu

(200

3), C

ơ sở

ngữ

dụn

g họ

c, tậ

p 1,

Nxb

ðH

SP.

2- ð

ỗ H

ữu C

hâu

(200

1), ð

ại c

ương

ngô

n ng

ữ họ

c, tậ

p 2,

Nxb

Giá

o dụ

c.

3- J

ohn

Lyo

ns (

1974

), N

gữ n

ghĩa

học

dẫn

luậ

n -

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

p dị

ch (

2006

), N

xb

Page 11: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

11

Giá

o dụ

c.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Ngu

yễn

ðức

Dân

(19

98),

Ngữ

dụn

g họ

c, tậ

p 1,

Nxb

Giá

o dụ

c.

2- ð

ỗ T

hị K

im L

iên

(200

5), G

iáo

trìn

h N

gữ d

ụng

học,

Nxb

ðH

QG

HN

. 9.

MN

09B

N

gôn

ngữ

nghệ

thuậ

t dư

ới g

óc ñ

ộ ng

ôn n

gữ

học

(Stu

dyin

g po

etry

la

ngua

ge f

rom

the

ling

uist

ic v

iew

)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- H

ữu ð

ạt (

2000

), N

gôn

ngữ

thơ

Việ

t Nam

, Nxb

KH

XH

. 2-

Hữu

ðạt

(20

01),

Pho

ng c

ách

học

tiến

g V

iệt h

iện

ñại,

Nxb

ðH

QG

HN

. 3-

Lot

man

(20

04),

Cấu

trúc

văn

bản

ngh

ệ th

uật,

Nxb

ðH

QG

HN

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- V

ăn T

uệ Q

uang

(20

00),

Về

một

các

h ti

ếp c

ận tá

c ph

ẩm v

ăn h

ọc, N

xb ð

HQ

GH

N.

2- H

ữu ð

ạt (

1997

), N

hà v

ăn, s

ự sá

ng tạ

o ng

hệ th

uật,

Nxb

Hội

nhà

văn

. 3-

Hữu

ðạt

(20

07),

Ngh

ĩa b

iểu

vật,

biểu

niệ

m c

ủa t

ừ và

việ

c ph

ân t

ích

nó t

rong

quá

tr

ình

tiếp

cận

hìn

h tư

ợng

thơ,

Tạp

chí

kho

a họ

c ð

HQ

GH

N N

0 1.

4- T

rần

ðìn

h Sử

(20

03),

Thi

phá

p tr

uyện

Kiề

u, N

xb G

iáo

dục.

10

. M

N10

B

Một

số

vấn

ñề n

gữ

pháp

- n

gữ n

ghĩa

của

lờ

i (S

ome

topi

cs o

n th

e gr

amm

ar a

nd

sem

antic

s of

ut

tera

nces

)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

ỗ H

ữu C

hâu

(200

1),

Ngô

n ng

ữ họ

c ð

ại c

ương

, tậ

p 2,

Ngữ

dụn

g họ

c, N

xb G

iáo

dục.

2-

ðào

Tha

nh L

an (

2006

), H

oạt

ñộng

ý ng

hĩa

của

các

tiểu

từ

biểu

thị

tìn

h th

ái c

ầu

khiế

n tr

ong

câu

tiến

g V

iệt i

n tr

ong

Nhữ

ng v

ấn ñ

ề ng

ôn n

gữ h

ọc, N

xb ð

HQ

GH

N.

3- ð

ào T

hanh

Lan

(20

05),

Các

h bi

ểu h

iện

hành

ñộn

g cầ

u kh

iến

gián

tiế

p bằ

ng c

âu h

ỏi

- cầ

u kh

iến,

Ngô

n ng

ữ N

0 11.

b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- J

ohn

Lyo

ns (

1974

), N

gữ n

ghĩa

học

dẫn

luậ

n -

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

p dị

ch (

2006

), N

xb

Giá

o dụ

c.

2- M

.A.K

Hal

lida

y (1

998)

, D

ẫn l

uận

ngữ

pháp

chứ

c nă

ng,

Hoà

ng V

ăn V

ân d

ịch

(200

1), N

xb ð

HQ

GH

N.

3- G

.Yal

e (1

997,

200

2),

Dụn

g họ

c -

Một

số

dẫn

luận

ngh

iên

cứu

ngôn

ngữ

, B

ản d

ịch

Nxb

ðH

QG

HN

. 4-

Dav

id N

unan

(19

89),

Dẫn

nhậ

p ph

ân t

ích

diễn

ngô

n, B

ản d

ịch

tiến

g V

iệt

của

Nxb

G

iáo

dục

1997

. 11

. M

N11

B

Một

số

vấn

ñề n

gữ

pháp

- n

gữ n

ghĩa

của

u (S

ome

topi

cs o

n th

e gr

amm

ar a

nd

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- N

guyễ

n V

ăn H

iệp

(200

7), C

ơ sở

ngữ

ngh

ĩa p

hân

tích

pháp

, Nxb

Giá

o dụ

c.

2- J

ohn

Lyo

ns (

1974

), N

gữ n

ghĩa

học

dẫn

luậ

n -

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

p dị

ch (

2006

), N

xb

Giá

o dụ

c.

Page 12: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

12

sem

antic

s of

se

nten

ces)

. 3-

Cao

Xuâ

n H

ạo (

1991

), T

iếng

Việ

t – S

ơ th

ảo n

gữ p

háp

chức

năn

g, N

xb G

iáo

dục.

4-

Dik

S. (

1981

), N

gữ p

háp

chức

năn

g, N

xb ð

HQ

G T

PHC

M,

(Bản

dịc

h do

Cao

Xuâ

n H

ạo h

iệu

ñính

năm

200

5).

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Cao

Xuâ

n H

ạo (

1998

), M

ấy v

ấn ñ

ề ng

ữ âm

, ngữ

phá

p, n

gữ n

ghĩa

, Nxb

Giá

o dụ

c.

2- H

alli

day

M.

(198

5),

Dẫn

luậ

n ng

ữ ph

áp c

hức

năng

, H

oàng

Văn

Vân

dịc

h (2

001)

, N

xb ð

HQ

GH

N.

12.

MN

12B

L

í thu

yết v

ề ph

ân tí

ch

diễn

ngô

n (T

heor

y of

di

scou

rse

anal

ysis

)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- G

illi

an B

row

n -

Geo

rge

Yul

e (2

002)

, Phâ

n tíc

h di

ễn n

gôn,

Nxb

ðH

QG

HN

. 2-

Ngu

yễn

Hoà

(20

05),

Phâ

n tíc

h di

ễn n

gôn

- M

ột s

ố vấ

n ñề

lí lu

ận v

à ph

ương

phá

p,

Nxb

. ðH

QG

HN

. 3-

ðin

h T

rọng

Lạc

(19

97),

Pho

ng c

ách

học

văn

bản,

Nxb

Giá

o dụ

c.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

:

1- O

. L. M

oska

lska

ja (

1996

), N

gữ p

háp

văn

bản,

Trầ

n N

gọc

Thê

m d

ịch,

Nxb

Giá

o dụ

c.

2- M

.A.K

Hal

lida

y (2

001)

, Dẫn

luận

ngữ

phá

p ch

ức n

ăng,

Nxb

ðH

QG

HN

.

13.

MN

01C

P

hân

tích

ñối

chi

ếu

liên

ngô

n ng

ữ và

liên

n ho

á

(Cro

ss-l

ingu

isti

c an

d cr

oss-

cult

ural

co

ntra

stiv

e an

alys

is)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- L

ê Q

uang

Thi

êm (

2004

), N

ghiê

n cứ

u ñố

i ch

iếu

các

ngôn

ngữ

- P

hần

6 (c

hươn

g X

VII

: P

hươn

g ph

áp, t

hủ p

háp

phân

tích

ñối

chi

ếu),

Nxb

ðH

QG

HN

. 2-

Qua

ng T

hiêm

(20

05),

Văn

hoá

văn

min

h và

văn

hoá

truy

ền th

ống

Hàn

, chư

ơng

1 ñế

n ch

ương

6, N

xb ð

HQ

GH

N.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Con

tras

tive

stu

dies

at

vari

ous

leve

ls o

f li

ngui

stic

ana

lysi

s (1

996)

, In

Han

book

of

Con

tem

pora

ry s

eman

tic

theo

ry (

pp.2

4-10

5), E

dite

d by

Sha

lon

Lap

pin.

2-

Cog

niti

ve l

ingu

isti

cs a

nd c

ontr

astiv

e st

udie

s (1

996)

, In

Han

book

of

Con

tem

pora

ry

sem

anti

c th

eory

(pp

. 213

-243

), E

dite

d by

Sha

lon

Lap

pin.

14

. M

N02

C

Qua

n hệ

giữ

a ng

ôn

ngữ

và tư

duy

(L

angu

age

and

min

d)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- R

ozde

xtve

nxki

(19

97),

Các

bài

giả

ng n

gôn

ngữ

học

ñại c

ương

, Nxb

Giá

o dụ

c.

2- ð

inh

Văn

ðức

(19

86,

2001

), N

gữ p

háp

tiến

g V

iệt

- T

ừ lo

ại,

Nxb

ðH

&T

HC

N

(198

6), N

xb ð

HQ

GH

N (

2001

).

3- N

guyễ

n L

ai (

1998

), C

ác b

ài g

iảng

về

ngôn

ngữ

học

ñại

cươ

ng (

Ngô

n ng

ữ và

duy)

, Nxb

ðH

QG

HN

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- T

rần

ðức

Thả

o (2

000)

, Ngu

ồn g

ốc c

ủa n

gôn

ngữ

và ý

thức

, Nxb

Thế

giớ

i.

Page 13: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

13

2- L

ưu N

huận

Tha

nh (

2005

), C

ác t

rườn

g ph

ái n

gôn

ngữ

học

phươ

ng T

ây,

Nxb

Lao

ð

ộng.

3-

R. H

. Rob

ins

(200

3), L

ược

sử n

gôn

ngữ

học,

Nxb

ðH

QG

HN

. 15

. M

N03

C

ðặc

trưn

g vă

n ho

á dâ

n tộ

c củ

a ng

ôn n

gữ.

(Cul

tura

l and

nat

iona

l ch

arac

teri

stic

s of

la

ngua

ge)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- L

ý T

oàn

Thắ

ng (

2005

), N

gôn

ngữ

học

tri n

hận

- T

ừ lí

thuy

ết ñ

ại c

ương

ñến

thực

tiễn

ti

ếng

Việ

t, N

xb K

HX

H, H

à N

ội.

2- T

rần

Ngọ

c T

hêm

(19

98),

Tìm

về

bản

sắc

văn

hoá

Việ

t Nam

, Nxb

TP.

Hồ

Chí

Min

h.

3- N

guyễ

n ð

ức T

ồn (

2002

), T

ìm h

iểu

ñặc

trưn

g vă

n ho

á dâ

n tộ

c củ

a ng

ôn n

gữ v

à tư

du

y ở

ngườ

i Việ

t (tr

ong

sự s

o sá

nh v

ới n

hững

dân

tộc

khác

), N

xb ð

HQ

GH

N.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Cho

msk

y N

. (19

68),

Lan

guag

e an

d M

ind,

N.Y

pub

l. H

arco

urt B

race

Jov

anov

ich.

2-

Trầ

n V

ăn C

ơ (2

007)

, N

gôn

ngữ

học

tri

nhận

(G

hi c

hép

và s

uy n

ghĩ)

, N

xb K

HX

H,

Nội

. 3-

Ngu

yễn

Văn

Kha

ng (

1999

), N

gôn

ngữ

học

xã h

ội -

Nhữ

ng v

ấn ñ

ề cơ

bản

, N

xb

KH

XH

, Hà

Nội

. 4-

L

akof

f G

. &

M

ark

John

son

(198

0),

Met

apho

r w

e li

ve

by,

Chi

cago

/ L

ondo

n,

Uni

vers

ity

of C

hica

go P

ress

. 5-

Bùi

ðìn

h M

ỹ (1

974)

, B

ước

ñầu

tìm

hiể

u về

ñặc

trư

ng n

ội d

ung

của

ngôn

ngữ

dân

tộ

c, N

gôn

ngữ

N0 2

. 6-

Sau

ssur

e F.

de (

1973

), G

iáo

trìn

h ng

ôn n

gữ h

ọc ñ

ại c

ương

, Nxb

. KH

XH

, Hà

Nội

. 16

. M

N04

C

Một

số

vấn

ñề h

iện

nay

về n

gôn

ngữ

văn

hoá

các

dân

tộc

thiể

u số

Việ

t Nam

(S

ome

curr

ent i

ssue

s on

the

lang

uage

s an

d cu

ltur

es o

f et

hnic

m

inor

itie

s in

V

ietn

am)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- T

rần

Trí

Dõi

(19

99,

2000

), N

ghiê

n cứ

u ng

ôn n

gữ c

ác d

ân t

ộc t

hiểu

số

ở V

iệt

Nam

, N

xb ð

HQ

GH

N, H

à N

ội, 3

01tr

. 2-

Trầ

n T

rí D

õi (

2001

), N

gôn

ngữ

và s

ự ph

át t

riển

văn

hoá

hội,

Nxb

Văn

hoá

thô

ng

tin,

266

tr.

3- F

erlu

s M

. (1

988)

, L

angu

es e

t ec

ritu

res

en A

sie

du S

ud-E

st,

The

21st

IC

ST

LL

, U

nive

rsit

y of

Lun

d, S

wed

en, 3

2ppA

4.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Vươ

ng T

oàn

(chủ

biê

n) (

2002

), N

ghiê

n cứ

u ng

ôn n

gữ c

ác d

ân t

ộc t

hiểu

số

ở V

iệt

Nam

từ n

hững

năm

90,

Việ

n T

hông

tin

Kho

a họ

c xã

hội

xuấ

t bản

, Hà

Nội

, 240

tr.

2- P

han

Ngọ

c và

Phạ

m ð

ức D

ương

(19

83),

Tiế

p xú

c ng

ôn n

gữ ở

ðôn

g N

am Á

, V

iện

ðôn

g N

am Á

xuấ

t bản

, Hà

Nội

, 35

1 tr

. 3-

Ngu

yễn

Tài

Cẩn

(20

01),

Một

số

chứn

g tí

ch v

ề ng

ôn n

gữ,

văn

tự v

à vă

n ho

á, N

xb

ðH

QG

HN

, Hà

Nội

, 364

tr.

Page 14: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

14

17

. M

N05

C

Nhữ

ng v

ấn ñ

ề ng

ôn

ngữ

và v

ăn h

oá c

ác

dân

tộc

ở k

hu v

ực

ðôn

g N

am Á

. (S

tudy

ing

the

lang

uage

s an

d cu

ltur

es o

f et

hnic

m

inor

itie

s in

S

outh

east

Asi

a)

2 a)

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- P

hạm

ðức

Dươ

ng -

Pha

n N

gọc

(198

3),

Tiế

p xú

c ng

ôn n

gữ ở

ðôn

g N

am Á

, V

iện

ðôn

g N

am Á

xuấ

t bản

, Hà

Nội

. 2-

Roz

doxt

vens

ki.

I.U

(19

97),

Nhữ

ng b

ài g

iảng

ngô

n ng

ữ họ

c ñạ

i cư

ơng,

Nxb

Giá

o dụ

c, H

à N

ội.

3- S

teph

en O

pphe

nhei

mer

(20

04),

ðịa

ñàn

g ở

phươ

ng ð

ông,

Nxb

Lao

ðộn

g, H

à N

ội.

4- N

guyễ

n T

ừ C

hi (

1996

), G

óp p

hần

nghi

ên c

ứu v

ăn h

óa v

à tộ

c ng

ười,

Nxb

Văn

hóa

th

ông

tin,

Nội

. 5-

Gra

nt E

vans

(ch

ủ bi

ên)

(200

1), B

ức k

hảm

văn

hóa

châ

u Á

- t

iếp

cận

nhân

học

, Nxb

V

ăn h

óa d

ân tộ

c.

6- P

hạm

ðức

Dươ

ng (

2007

), B

ức t

ranh

ngô

n ng

ữ và

văn

hóa

tộc

ngư

ời ở

VIệ

t Nam

ðôn

g N

am Á

, N

xb ð

HQ

GH

N.

b) T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

ðào

Duy

Anh

(19

75),

Chữ

Nôm

- n

guồn

gốc

- cấ

u tạ

o -

diễn

biế

n, N

xb K

HX

H,

Nội

. 2-

Leo

n V

ande

rmee

rsch

(19

92),

Thế

giớ

i Hán

hóa

mới

, Nxb

KH

XH

, Hà

Nội

. 3-

Hoà

ng P

hê (

1961

), V

ấn ñ

ề cả

i tiế

n ch

ữ qu

ốc n

gữ, V

iện

văn

học,

Nội

. 4-

N. K

onra

t (19

96),

Phư

ơng

ðôn

g và

phư

ơng

Tây,

Nxb

Giá

o dụ

c H

à N

ội.

5- G

. Con

dom

inas

(19

97),

Khô

ng g

ian

xã h

ội h

ọc v

ùng

ðôn

g N

am Á

, Nxb

Văn

hóa

, Hà

Nội

. 18

. M

N06

C

Một

số

vấn

ñề c

hữ

Nôm

(S

ome

issu

es o

f th

e N

om s

crip

ts)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

ào D

uy A

nh (

1975

), C

hữ N

ôm -

Ngu

ồn g

ốc -

Cấu

tạo

- D

iễn

biến

, Nxb

KH

XH

, Hà

Nội

, 224

pp.

2-

Ngu

yễn

Tài

Cẩn

(19

85),

Một

số

vấn

ñề v

ề ch

ữ N

ôm, N

xb ð

H&

TH

CN

, Hà

Nội

, 286

pp

. 3-

Ngu

yễn

Qua

ng H

ồng

(200

7),

Chữ

Nôm

– v

ăn t

ự V

iệt

cổ t

ruyề

n, V

iện

Ngh

iên

cứu

Hán

Nôm

. (ch

ưa x

uất b

ản)

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Ngu

yễn

Ngọ

c Sa

n (2

003)

, Lý

thuy

ết v

ăn N

ôm c

hữ N

ôm, N

xb ð

HS

P, H

à N

ội, 5

76 tr

. 2-

Chu

Hữu

Qua

ng (

1998

), T

ỉ gi

ảo v

ăn t

ự họ

c sơ

thá

m, N

xb N

gữ v

ăn,

Bắc

K

inh,

443

tr

. (周 有 光 .比 較 文

字 學 初 探 . 語 文 出 版 社 . 1998).

19

. M

N07

C

Lịc

h sử

ngô

n ng

ữ họ

c ở

Việ

t Nam

(H

isto

ry o

f li

ngui

stic

s

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- N

guyễ

n T

hiện

Giá

p (2

005)

, Lượ

c sử

Việ

t ngữ

học

, tập

1, N

xb G

iáo

dục,

Nội

. 2-

Ngu

yễn

Thi

ện G

iáp

(200

7), L

ược

sử V

iệt n

gữ h

ọc, t

ập 2

, Nxb

Giá

o dụ

c, H

à N

ội.

Page 15: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

15

in V

ietn

am)

3- N

guyễ

n T

hiện

Giá

p (2

006)

, N

hững

lĩn

h vự

c ứn

g dụ

ng c

ủa V

iệt

ngữ

học,

Nxb

ð

HQ

GH

N.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Ngu

yễn

Kim

Thả

n (1

984)

, Lượ

c sử

ngô

n ng

ữ họ

c, tậ

p 1,

Nxb

ðH

&T

HC

N, H

à N

ội.

2- R

. H. R

obin

s (2

003)

, Lượ

c sử

ngô

n ng

ữ họ

c, N

xb ð

HQ

GH

N.

20.

MN

08C

C

ấu tạ

o từ

tiến

g V

iệt:

B

ình

diện

ñồn

g ñạ

i và

lịch

ñại

(T

he f

orm

atio

n of

V

ietn

ames

e w

ords

fr

om s

ynch

roni

cal a

nd

diac

hron

ical

vie

ws)

.

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- D

iệp

Qua

ng B

an (

2005

), N

gữ p

háp

tiến

g V

iệt,

Nxb

Giá

o dụ

c.

2- N

guyễ

n T

ài C

ẩn (

1999

), N

gữ p

háp

tiến

g V

iệt:

tiế

ng,

từ g

hép,

ñoả

n ng

ữ, N

xb

ðH

QG

HN

.

3- N

guyễ

n T

ài C

ẩn (

1995

), G

iáo

trìn

h lị

ch s

ử ng

ữ âm

tiế

ng V

iệt,

Nxb

Giá

o dụ

c, H

à N

ội.

4- N

guyễ

n T

hiện

Giá

p (1

998)

, Từ

vựng

học

tiến

g V

iệt,

Nxb

Giá

o dụ

c, H

à N

ội.

5- V

ũ ð

ức N

ghiệ

u (2

005,

200

6),

Việ

c ng

hiên

cứu

lịc

h sử

tiế

ng V

iệt.

Lượ

c sử

việ

t ng

ữ họ

c, N

xb. G

iáo

dục.

6-

ðức

Ngh

iệu

(200

4),

Một

số

ñiểm

cần

ñượ

c nh

ìn n

hận

lại

tron

g cấ

u tạ

o từ

tiế

ng

Việ

t, N

gôn

ngữ

N0 1

1, tr

. 11-

22.

7- V

ũ ð

ức N

ghiệ

u (2

005)

, ðơn

tiế

t, ñơ

n ti

ết h

óa v

à ña

tiế

t, ña

tiế

t hóa

tro

ng q

uá t

rình

ph

át t

riển

của

tiế

ng V

iệt,

Kỷ

yếu

“Hội

thả

o qu

ốc t

ế ng

ôn n

gữ h

ọc l

iên

Á l

ần t

hứ V

I”,

Nxb

. KH

XH

; Hà

Nội

, tr.

202-

213.

8-

ðức

Ngh

iệu

(199

9),

Các

ñơn

vị

từ v

ựng

song

tiế

t ñẳ

ng l

ập t

iếng

Việ

t tr

ong

bối

cảnh

một

số

ngôn

ngữ

ðôn

g N

am Á

, N

gôn

ngữ

N0 5

, tr.

22-

34.

9- V

ũ ð

ức N

ghiệ

u (1

999)

, Các

mức

ñộ

tươn

g ñồ

ng v

à tá

ch b

iệt t

rong

một

kiể

u tổ

chứ

c nh

óm từ

của

tiến

g V

iệt,

Ngô

n ng

ữ N

0 1, t

r. 2

2 -

28.

10-

Ngu

yễn

Văn

Tu

(197

6), T

ừ và

vốn

từ ti

ếng

Việ

t hiệ

n ñạ

i. N

xb. ð

H&

TH

CN

, Hà

Nội

.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

ðức

Ngh

iệu

(200

4), M

ột s

ố hệ

quả

của

xu

thế

ñơn

tiết

hóa

ña ti

ết h

óa tr

ong

quá

trìn

h ph

át tr

iển

của

tiến

g V

iệt,

Ngô

n ng

ữ N

0 2, t

r. 1

1-20

.

2- V

ũ ð

ức N

ghiệ

u (1

996)

, Mấy

nhậ

n xé

t vắn

tắt v

ề nh

ững

từ c

ó ng

hĩa

tươn

g tự

nha

u và

liên

hệ

với n

hau

ở lị

ch s

ử âm

ñầu

tron

g ti

ếng

Việ

t, N

gôn

ngữ

N0 3

, tr.

37

- 39

.

3- V

ũ ð

ức N

ghiệ

u (1

991)

, Về

một

hiệ

n tư

ợng

tạo

từ tr

ong

tiến

g V

iệt,

T/c

. Kho

a họ

c,

ðại

học

Tổn

g hợ

p H

à N

ội N

0 4, t

r. 5

0 -

55.

4-

ðức

Ngh

iệu

(199

0), V

ề hi

ện tư

ợng

tươn

g tự

tron

g từ

vựn

g ti

ếng

Việ

t, N

gôn

ngữ

Page 16: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

16

N0 1

, tr.

54

- 59

. 21

. M

N09

C

pháp

Mĩ:

từ

Blo

omfi

eld

ñến

Cho

msk

y

(Syn

tact

ic th

eory

in

the

Uni

ted

Sta

tes:

fr

om B

loom

fiel

d to

C

hom

sky)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- C

hom

sky

N. (

1957

), S

ynta

ctic

Str

uctu

re, T

he H

ague

, Mou

ton.

2-

Cho

msk

y N

. (19

65),

Asp

ects

of t

he T

heor

y of

Syn

tax,

Cam

brid

ge, M

ass.

, MIT

Pre

ss.

3- M

atth

ew P

.H (

1993

), G

ram

mat

ical

the

ory

in t

he U

nite

d St

ates

fro

m B

loom

fiel

d to

C

hom

sky,

Cam

brid

ge U

nive

rsit

y P

ress

. 4-

Giv

ón T

.(19

84,

1989

), S

ynta

x, a

fun

ctio

nal-

typo

logi

cal

intr

oduc

tion

, V

olum

e 1

(198

4),

Vol

ume

2 (1

989)

, A

mst

erda

m/

Phil

adel

phia

: Jo

hn

Ben

jam

ins

publ

ishi

ng

com

pany

. Hil

lsda

le, N

ew J

erse

y: L

awre

nce

Erl

baum

Ass

ocia

tes

Pub

lish

ers.

b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- L

ưu N

huận

Tha

nh (

1998

), C

ác t

rườn

g ph

ái n

gôn

ngữ

học

phươ

ng T

ây,

Nxb

Lao

ñộ

ng, (

ðào

Nin

h dị

ch).

2-

ðỗ

Hữu

Châ

u, B

ùi M

inh

Toá

n (2

001)

, ð

ại c

ương

ngô

n n

gữ h

ọc, t

ập 1

, Nxb

. Giá

o dụ

c.

22.

MN

10C

ð

ặc tr

ưng

ngôn

ngữ

-

văn

hoá

một

số

nước

ð

ông

Á (

Lin

guis

tic

and

cult

ural

ch

arac

teri

stic

s of

so

me

Eas

t Asi

a co

untr

ies)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- L

ê Q

uang

Thi

êm (

2004

), N

ghiê

n cứ

u ñố

i chi

ếu c

ác n

gôn

ngữ,

Nxb

ðH

QG

HN

, từ

tr.

31-6

9.

2- ð

ỗ H

ữu C

hâu

(200

1), ð

ại c

ương

Ngô

n ng

ữ họ

c, tậ

p 2,

Nxb

Giá

o dụ

c, từ

tr.2

55-2

82.

3- G

ary

B. P

alm

er (

1996

), T

owar

d a

theo

ry o

f C

ultu

ral L

ingu

istic

s, P

ubli

sher

: U

nive

rsit

y of

Tex

as P

ress, pp

46-

109.

b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- L

ý T

oàn

Thắ

ng (

2005

), N

gôn

ngữ

học

tri n

hận

- T

ừ lí

thuy

ết ñ

ại c

ương

ñến

thực

tiễn

ti

ếng

Việ

t, N

xb K

HX

H, H

à N

ội.

2- T

rần

Ngọ

c T

hêm

(19

99),

Ngữ

dụn

g họ

c và

Văn

hóa

– N

gôn

ngữ

học,

TC

. Ngô

n ng

ữ số

4.

3- L

ý T

oàn

Thắ

ng (

1999

), G

iới t

hiệu

giả

thuy

ết “

Tín

h tư

ơng

ñối c

ủa n

gôn

ngữ”

của

Sa

pir

- W

horf

, Ngô

n ng

ữ N

0 15/

2001

, tr.

23-

31.

4- N

hiều

tác

giả,

A c

ompa

rati

ve s

tudy

of C

omm

unic

atio

n St

yle

amon

g Ja

pane

se,

Am

eric

an a

nd C

hine

se:

tow

ard

an u

nder

stan

ding

of I

nter

cult

ural

fric

tion

. ht

tp:/

/ww

w.c

oe-s

un.k

uis.

ac.jp

/coe

/pub

lic/p

aper

/kui

s/ku

me3

.pdf

(có

thể

thay

ñổi

, cập

nh

ật th

ông

tin

mới

).

5- X

inke

Tia

n (2

006)

, On

Spec

ific

ity

of P

olit

enes

s-C

ontr

asti

ve S

tudy

of W

este

rn a

nd

Chi

nese

Con

cept

of P

olit

enes

e, S

ino-

US

Eng

hlis

h, V

ol 3

, No.

2.

23.

MN

11C

L

í thu

yết c

ấu tr

úc

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

Page 17: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

17

thôn

g ti

n củ

a câ

u (I

nfor

mat

ion

stru

ctur

e of

sen

tenc

es)

1- L

ý T

oàn

Thắ

ng (

1981

), G

iới t

hiệu

lí th

uyết

phâ

n ño

ạn th

ực tạ

i câu

, Ngô

n ng

ữ N

0 1.

2- N

guyễ

n H

ồng

Cổn

(20

01),

Bàn

thêm

về

cấu

trúc

thôn

g bá

o củ

a câ

u, N

gôn

ngữ

N0 5

. 3-

Dik

S. C

. (20

05),

Ngữ

phá

p ch

ức n

ăng,

Nxb

Tp

HC

M.

4- H

alli

day

M.A

.K (

2001

), N

gữ p

háp

chức

năn

g, N

xb ð

HQ

GH

N.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Cao

Xuâ

n H

ạo (

1991

), S

ơ th

ảo N

gữ p

háp

chức

năn

g, N

xb K

HX

H.

2-

Lam

brec

ht,

K.

(199

4)

Info

rmat

ion

Stru

ctur

e an

d Se

nten

ce

For

m,

Cam

brid

ge

Uni

vers

ity

Pre

ss.

24.

MN

12C

P

hong

các

h họ

c vă

n bả

n (T

ext s

tyli

stic

s)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

inh

Trọ

ng L

ạc (

1994

), P

hong

các

h họ

c V

ăn b

ản, N

xb G

iáo

dục.

2-

G. B

row

n –

G. Y

ule

(200

2), P

hân

tích

diễ

n ng

ôn, N

xb ð

HQ

GH

N.

3- H

ữu ð

ạt (

2002

), P

hong

các

h họ

c vớ

i vi

ệc d

ạy v

ăn v

à lý

luận

phê

bìn

h vă

n họ

c, N

xb

Nội

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- H

ữu ð

ạt (

1996

), ð

ặc ñ

iểm

ngô

n ng

ữ th

ơ và

ca

dao

(dướ

i gó

c ñộ

gia

o ti

ếp),

Ngô

n ng

ữ N

0 4.

2- T

zvet

an T

odor

ov (

2004

), T

hi p

háp

văn

xuôi

, Nxb

ðH

SP.

3- N

guyễ

n T

hái H

oà (

2000

), N

hững

vấn

ñề

thi p

háp

của

truy

ện, N

xb G

iáo

dục.

25

. M

N13

C

Một

số

vấn

ñề t

hời

sự

của

Ngô

n ng

ữ họ

c tr

i nh

ận

(Som

e cu

rren

t is

sues

in

co

gnit

ive

ling

uist

ics)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- L

ý T

oàn

Thắ

ng (

2005

), N

gôn

ngữ

học

tri n

hận

– T

ừ lí

thuy

ết ñ

ại c

ương

ñến

thực

ti

ễn ti

ếng

Việ

t, N

xb K

HX

H.

2- U

nger

er &

Sch

mid

(19

96),

An

intr

oduc

tion

to c

ogni

tive

ling

uist

ics,

Lon

don:

L

ongm

an

3- L

ee (

2002

), C

ogni

tive

ling

uist

ics.

An

intr

oduc

tion

, Oxf

ord

Uni

vers

ity

Pre

ss

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Trầ

n V

ăn C

ơ (2

007)

, Ngô

n ng

ữ họ

c tr

i nhậ

n (G

hi c

hép

và s

uy n

ghĩ)

, Nxb

KH

XH

. 2-

Ngu

yễn

ðức

Tồn

(20

02),

Tìm

hiể

u ñặ

c tr

ưng

ngôn

ngữ

văn

hoá

của

duy

ngườ

i V

iệt (

tron

g sự

so

sánh

với

nhữ

ng d

ân tộ

c kh

ác),

Nxb

ðH

QG

HN

. 26

. M

N14

C

Một

số

vấ

n ñề

hi

ện

ñại

của

Ngô

n ng

ữ họ

c nh

ân

học

(Som

e cu

rren

t is

sues

of

an

thro

polo

gica

l li

ngui

stic

s)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- B

en J

amin

Who

rf (

2006

), M

ối q

uan

hệ g

iũa

tư d

uy v

à hà

nh v

i thô

ng lệ

với

ngô

n ng

ữ in

tro

ng N

gôn

ngữ,

văn

hoá

xã h

ội -

một

các

h ti

ếp c

ận l

iên

ngàn

h, N

xb T

hế g

iới,

tr.1

1-33

. 2-

Del

l H

ymes

(20

06),

Khả

o tả

dân

tộc

học

lời

nói

in

tron

g N

gôn

ngữ,

văn

hoá

hội -

một

các

h ti

ếp c

ận li

ên n

gành

, Nxb

Thế

giớ

i, tr

.143

-182

.

Page 18: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

18

3- M

iche

lle

Ros

aldo

(20

06),

Nhữ

ng v

iệc

chún

g ta

thự

c hi

ện b

ằng

ngôn

từ:

N

hững

nh ñ

ộng

lời

nói

của

ngườ

i Il

ongo

t và

thuy

ết h

ành

ñộng

ngô

n từ

tro

ng t

riết

học

in

tron

g N

gôn

ngữ,

văn

hoá

xã h

ội -

một

các

h ti

ếp c

ận l

iên

ngàn

h, N

xb T

hế g

iới,

tr.1

04-1

42.

4- B

row

n &

Lev

inso

n (2

006)

, Lị

ch s

ự: m

ột v

ài p

hổ n

iệm

tro

ng d

ụng

ngôn

in

tron

g N

gôn

ngữ,

văn

hoá

xã h

ội -

một

các

h ti

ếp c

ận li

ên n

gành

, Nxb

Thế

giớ

i, tr

.250

-312

. 5-

Pet

er T

rudg

ill

(200

6),

Giớ

i tí

nh,

uy t

ín c

hìm

, và

sự

biến

ñộn

g ng

ôn n

gữ t

rong

ph

ương

ngữ

ñô

thị

vùng

Nor

wic

h in

tro

ng N

gôn

ngữ,

văn

hoá

xã h

ội -

một

các

h ti

ếp

cận

liên

ngà

nh, N

xb T

hế g

iới,

tr.2

07-2

23.

6- C

hu V

ăn T

uấn

(200

0),

Nhâ

n lo

ại n

gôn

ngữ

học

luận

ñề

nghi

ên c

ứu (

bản

dịch

N

ghiê

n cứ

u nh

ững

vấn

ñề c

ơ bả

n nh

ân h

ọc n

gôn

ngữ

của

Vi

Trư

ờng

Phú

c, N

guyễ

n T

hu P

hươn

g, N

guyễ

n V

ăn K

hang

(hi

ệu ñ

ính)

), N

xb ð

H N

gôn

ngữ

văn

hoá

Bắc

Kin

h.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Lab

ov (

2006

), N

ghiê

n cứ

u ng

ôn n

gữ t

rong

bối

cản

h xã

hội

in

tron

g N

gôn

ngữ,

văn

ho

á và

hội -

một

các

h ti

ếp c

ận li

ên n

gành

, Nxb

Thế

giớ

i, tr

.183

-206

. 2-

Joh

n L

ucy

(200

6),

Phạ

m v

i vấ

n ñề

tín

h tư

ơng

ñối

ngôn

ngữ

: P

hân

tích

ñánh

giá

nh

ững

nghi

ên c

ứu t

hực

nghi

ệm i

n tr

ong

Ngô

n ng

ữ, v

ăn h

oá v

à xã

hội

- m

ột c

ách

tiếp

cận

liên

ngà

nh, N

xb T

hế g

iới,

tr.5

4-87

. 3-

Bro

wn

& G

ilm

an (

2006

), ð

ại t

ừ ch

ỉ qu

yền

lực

và t

hân

hữu

in t

rong

Ngô

n ng

ữ, v

ăn

hoá

và x

ã hộ

i - m

ột c

ách

tiếp

cận

liên

ngà

nh, N

xb T

hế g

iới,

tr.2

24-2

49.

4- L

ương

Văn

Hy

(200

0), N

gôn

từ, g

iới

từ v

à nh

óm x

ã hộ

i từ

thự

c ti

ễn t

iếng

Việ

t, N

xb

KH

XH

, Hà

Nội

. 27

. M

N15

C

Thả

o lu

ận

về

nhữn

g ch

ính

sách

ngô

n ng

và g

iáo

dục

ngôn

ngữ

tr

ên ñ

ịa b

àn d

ân t

ộc

thiể

u số

Việ

t Nam

(S

emin

ar

on

the

lang

uage

po

licy

an

d la

ngua

ge

educ

atio

n fo

r et

hnic

m

inor

itie

s in

Vie

tnam

)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- T

rần

Trí

Dõi

(20

04),

Thự

c tr

ạng

giáo

dục

ngô

n ng

ữ ở

vùng

dân

tộc

miề

n nú

i ba

tỉnh

ph

ía b

ắc V

iệt N

am n

hững

kiế

n ng

hị v

à gi

ải p

háp,

Nxb

ðH

QG

HN

, Hà

Nội

, 286

tr.

2- T

rần

Trí

Dõi

- N

guyễ

n V

ăn L

ộc (

2006

), T

hực

trạn

g sử

dụn

g ng

ôn n

gữ c

ủa m

ột s

ố dâ

n tộ

c th

iểu

số v

à vấ

n ñề

ñặt

ra

cho

giáo

dục

ngô

n ng

ữ tr

ong

nhà

trườ

ng ở

Việ

t B

ắc,

Nxb

Giá

o dụ

c H

à N

ội, H

à N

ội, 2

16 tr

. 3-

Ngu

yễn

Văn

Kha

ng (

2006

), M

ột s

ố vấ

n ñề

về

“cá

i ch

ết c

ủa n

gôn

ngữ”

tro

ng t

hời

ñại n

gày

nay,

Ngô

n ng

ữ N

0 8 (

207)

/200

6, tr

. 1 -

12.

4-

Việ

n N

gôn

ngữ

học

(19

93),

Nhữ

ng v

ấn ñ

ề ch

ính

sách

ngô

n ng

ữ ở

Việ

t N

am,

Nxb

K

HX

H, H

à N

ội, 3

25 tr

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- N

guyễ

n V

ăn K

hang

(20

03),

Kế

hoạc

h ho

á ng

ôn n

gữ, N

xb K

HX

H, H

à N

ội, 4

98 tr

.

Page 19: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

19

2- V

iện

Kho

a họ

c xã

hội

tại

t.p

Hồ

Chí

Min

h (1

993)

, G

iáo

dục

ngôn

ngữ

sự p

hát

triể

n vă

n ho

á cá

c dâ

n tộ

c th

iểu

số p

hía

Nam

, Nxb

KH

XH

, Hà

Nội

, 378

tr.

3- V

iện

Ngô

n ng

ữ họ

c (1

997)

, Cản

h hu

ống

và c

hính

sác

h ng

ôn n

gữ ở

quố

c gi

a ña

dân

tộ

c, N

xb K

HX

H, H

à N

ội, 2

19 tr

. 4-

Nan

ette

Got

tlie

b an

d P

ing

Che

n (2

001)

, L

angg

uage

pla

nnin

g an

d la

ngua

ge p

olic

y E

ast A

sian

per

spec

tive

s, C

urzo

n P

ress

, 210

pp.

28

. M

N16

N

ðặc

tr

ưng

ngôn

ng

tron

g th

ành

ngữ,

tụ

c ng

ữ ti

ếng

Việ

t (L

ingu

isti

c ch

arac

teri

stic

s of

V

ietn

ames

e id

iom

s an

d pr

over

bs)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

ỗ T

hị K

im L

iên

(200

6),

Tục

ngữ

Việ

t N

am d

ưới

góc

nhìn

ngữ

ngh

ĩa -

ngữ

dụn

g,

Nxb

ðH

QG

HN

. 2-

Hoà

ng V

ăn H

ành

(200

4), T

hành

ngữ

học

tiến

g V

iệt,

Nxb

KH

XH

. 3-

Pha

n N

gọc

(200

0), T

hử x

ét v

ăn h

oá -

văn

học

bằn

g ng

ôn n

gữ h

ọc, N

xb T

hanh

niê

n,

Nội

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- N

guyễ

n X

uân

Kín

h (1

991)

, Kho

tàng

ca

dao

ngườ

i Việ

t, N

xb K

HX

H, H

à N

ội.

2- H

oàng

Văn

Hàn

h (2

002)

, Kể

chuy

ện th

ành

ngữ

- tụ

c ng

ữ, N

xb K

HX

H, H

à N

ội.

3- N

guyễ

n T

hái H

oà (

1997

), T

ục n

gữ V

iệt N

am -

Cấu

trúc

thi p

háp,

Nxb

KH

XH

, Hà

Nội

.

4- M

ã G

iang

Lân

(20

02),

Từ

ñiển

thà

nh n

gữ v

à tụ

c ng

ữ V

iệt

Nam

, N

xb G

iáo

dục,

Nội

. 29

. M

N17

N

Thả

o lu

ận n

hững

nội

du

ng c

ơ bả

n củ

a ng

ữ âm

tiến

g V

iệt

(Sem

inar

on

basi

c to

pics

of

Vie

tnam

ese

phon

etic

s)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

oàn

Thi

ện T

huật

(19

77),

Ngữ

âm

tiến

g V

iệt,

Nxb

ðH

&T

HC

N, H

à N

ội, 3

52 tr

. 2-

Trầ

n T

rí D

õi (

2006

), T

hử g

iải

thíc

h hi

ện t

ượng

năm

tha

nh ñ

iệu

tron

g m

ột v

ài

phươ

ng n

gữ V

iệt,

Ngô

n ng

ữ N

0 8 (

207)

/200

6, tr

. 13

- 21

. 3-

Hoà

ng C

ao C

ương

(19

86),

Suy

ngh

ĩ th

êm v

ề th

anh

ñiệu

tiế

ng V

iệt,

Ngô

n ng

ữ N

0 3,

tr. 1

9 -

38.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Ngu

yễn

Văn

Phú

c (2

006)

, N

gữ â

m t

iếng

Việ

t th

ực h

ành,

Nxb

ðH

QG

HN

, H

à N

ội,

259

tr.

2- C

ao X

uân

Hạo

(19

98),

Phầ

n th

ứ nh

ất:

ngữ

âm t

rong

Tiế

ng V

iệt

mấy

vấn

ñề

ngữ

âm

ngữ

pháp

ngữ

ngh

ĩa, N

xb G

iáo

dục,

tr. 1

7 -

172.

3-

Ale

xis

Mic

haud

- V

ũ N

gọc

Tuấ

n (2

007)

, Các

than

h ñi

ệu th

anh

hầu

hoá

và p

hi th

anh

hầu

hoá

dưới

tác

dụn

g củ

a sự

nhấ

n âm

: cá

c gi

á tr

ị hệ

số

mở

tiến

dần

ñến

cực

ñại

, N

gôn

ngữ

N0 2

(213

)/20

07, t

r. 4

6 -

52.

30.

MN

18N

N

hững

vấn

ñề

cơ b

ản

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

Page 20: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

20

về từ

vựn

g -

ngữ

nghĩ

a ti

ếng

Việ

t (S

ome

basi

c is

sues

of

Vie

tnam

ese

lexi

cal

sem

antic

s)

1- N

guyễ

n T

hiện

Giá

p (1

985,

200

6),

Từ

vựng

học

tiế

ng V

iệt,

Nxb

ðH

&T

HC

N,

Nội

, 198

5, N

xb G

iáo

dục

tái b

ản lầ

n th

ứ 6

năm

200

6.

2- N

guyễ

n T

hiện

Giá

p (1

996)

, Từ

và n

hận

diện

từ ti

ếng

Việ

t, N

xb G

iáo

dục,

Nội

. b,

Tài

liệu

tham

kh

ảo th

êm:

1- N

guyễ

n V

ăn T

u (1

976)

, Từ

và v

ốn từ

tiến

g V

iệt,

Nxb

ðH

&T

HC

N, H

à N

ội.

2- ð

ỗ H

ữu C

hâu

(199

1), T

ừ vự

ng n

gữ n

ghĩa

tiến

g V

iệt,

Nxb

Giá

o dụ

c, H

à N

ội.

31.

MN

19N

N

hững

vấn

ñề

cơ b

ản

về

ngữ

pháp

ti

ếng

Việ

t (S

ome

basi

c is

sues

of

V

ietn

ames

e gr

amm

ar)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- N

guyễ

n T

ài C

ẩn (

1975

, 19

95,

1999

), N

gữ p

háp

tiến

g V

iệt,

tiến

g -

từ g

hép

- ño

ản

ngữ,

Nxb

ðH

&T

HC

N (

1975

), N

xb ð

HQ

GH

N (

1995

, 199

9).

2- ð

inh

Văn

ðức

(19

86,

2001

), N

gữ p

háp

tiến

g V

iệt

- T

ừ lo

ại,

Nxb

ðH

&T

HC

N

(198

6), N

xb ð

HQ

GH

N (

2001

).

3- N

guyễ

n M

inh

Thu

yết,

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

p (1

998)

, Th

ành

phần

câu

tiế

ng V

iệt,

Nxb

G

iáo

dục.

4-

Uỷ

ban

KH

XH

VN

(19

83, 2

001)

, Ngữ

phá

p ti

ếng

Việ

t, N

xb K

HX

H.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Diệ

p Q

uang

Ban

(20

06),

Ngữ

phá

p ti

ếng

Việ

t, N

xb G

iáo

dục.

2-

Cao

Xuâ

n H

ạo (

1991

, 20

05),

Tiế

ng V

iệt

- Sơ

thả

o ng

ữ ph

áp c

hức

năng

, N

xb G

iáo

dục.

32

. M

N20

N

Ngô

n ng

ữ vă

n họ

c và

ng

ôn n

gữ v

ăn h

ọc

Việ

t Nam

(L

iter

ary

lang

uage

an

d V

ietn

ames

e li

tera

ry la

ngua

ge)

2 a,

Tài

liệu

bắt

bu

ộc:

1- ð

inh

Văn

ðức

(20

05),

Các

bài

giả

ng lị

ch s

ử ti

ếng

Việ

t thế

kỉ X

X, N

xb ð

HQ

GH

N.

2- N

guyễ

n N

gọc

San

(200

5), T

ìm h

iểu

lịch

sử ti

ếng

Việ

t, N

xb ð

HS

P H

à N

ội.

b, T

ài li

ệu th

am k

hảo

thêm

: 1-

Ngu

yễn

Lộc

(19

76),

Văn

học

Việ

t N

am n

ửa c

uối

thế

kỷ X

IX,

Nxb

ðại

học

trun

g họ

c ch

uyên

ngh

iệp,

356

tr.

2- P

han

Cự

ðệ

(chủ

biê

n) (

2004

), L

ịch

sử v

ăn h

ọc V

iệt N

am th

ế kỉ

XX

, Nxb

Giá

o dụ

c.

2.4.

ðội

ngũ

cán

bộ

giản

g dạ

y.

Cán

bộ

giản

g dạ

y T

hứ

tự

môn

họ

c

Tên

môn

học

(T

iếng

Việ

t và

tiến

g A

nh)

Số

tín

chỉ

Họ

và tê

n H

ọc h

àm

Học

vị

Chu

yên

ngàn

h C

ơ qu

an

làm

việ

c (1

) (2

) (3

) (4

) (5

) (6

) (7

) (8

)

Page 21: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

21

1.

MN

01B

P

hươn

g ph

áp lu

ận v

à ph

ương

phá

p ng

hiên

cứ

u ng

ôn n

gữ (

Met

hodo

logy

and

res

earc

h m

etho

d of

ling

uist

ics)

2 N

guyễ

n T

hiện

Giá

p G

S. T

S

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

2.

MN

02B

C

ác p

hươn

g ph

áp c

ủa n

gữ n

ghĩa

học

(R

esea

rch

met

hods

of

sem

antic

s)

2 L

ê Q

uang

Thi

êm

GS

. TS

N

NH

T

rườn

g ð

H K

HX

H&

NV

3.

MN

03B

C

ác p

hươn

g ph

áp p

hân

tích

ngữ

phá

p (M

etho

ds o

f gr

amm

atic

al a

naly

sis)

2

ðin

h V

ăn ð

ức

GS

. TS

N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

4.

MN

04B

P

hươn

g ph

áp n

ghiê

n cứ

u so

sán

h -

lịch

sử

(Met

hod

of h

isto

rica

l com

para

tive

ling

uist

ics)

2 1.

Trầ

n T

rí D

õi

2. H

oàng

Thị

Châ

u G

S. T

S.

GS

. TS

. N

NH

N

NH

T

rườn

g ð

H K

HX

H&

NV

T

rườn

g ð

H K

HX

H&

NV

5.

MN

05B

N

hững

vấn

ñề

hiện

ñại

của

Ngô

n ng

ữ họ

c xã

hội

(C

urre

nt is

sues

of

soci

olin

guis

tics

) 2

Ngu

yễn

Văn

Kha

ng

GS

. TS

N

NH

V

iện

Ngô

n ng

ữ họ

c

6.

MN

06B

M

ột s

ố vấ

n ñề

về

loại

hìn

h họ

c và

phổ

ni

ệm n

gôn

ngữ

(Top

ics

in li

ngui

stic

ty

polo

gy a

nd u

nive

rsal

s)

2 N

guyễ

n H

ồng

Cổn

P

GS.

TS

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

7.

MN

07B

C

ác p

hươn

g ph

áp c

ủa n

gữ â

m h

ọc v

à âm

vị

học

(Met

hods

of

phon

etic

s an

d ph

onol

ogy)

2

1. H

oàng

Cao

Cươ

ng

2. ð

oàn

Thi

ện T

huật

T

S G

S. T

S

NN

H

NN

H

Việ

n N

gôn

ngữ

học

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

8.

MN

08B

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n ñạ

i của

Ngữ

dụn

g họ

c (S

ome

curr

ent i

ssue

s of

Pra

gmat

ics)

2

ðôn

g T

S N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

9.

MN

09B

N

gôn

ngữ

nghệ

thuậ

t dướ

i góc

ñộ

ngôn

ng

ữ họ

c (S

tudy

ing

poe

try

lang

uage

fro

m

the

ling

uist

ics

view

)

2 1.

Ngu

yễn

Hữu

ðạt

2.

Hoà

ng T

rọng

Phi

ến

PG

S. T

S G

S. T

S

NN

H

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

10.

MN

10B

M

ột s

ố vấ

n ñề

ngữ

phá

p -

ngữ

nghĩ

a củ

a lờ

i (S

ome

topi

cs o

n th

e gr

amm

ar a

nd

sem

antic

s of

utt

eran

ces)

2 ð

ào T

hanh

Lan

P

GS.

TS

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

11.

MN

11B

M

ột s

ố vấ

n ñề

ngữ

phá

p -

ngữ

nghĩ

a củ

a câ

u (S

ome

topi

cs o

n th

e gr

amm

ar a

nd

sem

antic

s of

sen

tenc

es)

2 N

guyễ

n V

ăn H

iệp

PG

S. T

S N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

12.

MN

12B

L

í thu

yết v

ề ph

ân tí

ch d

iễn

ngôn

(T

heor

y of

dis

cour

se a

naly

sis)

2

1. N

guyễ

n T

hị V

iệt

Tha

nh

2. D

iệp

Qua

ng B

an

PG

S. T

S

GS

. TS

NN

H

N

NH

ðH

QG

Nội

T

rườn

g ð

HSP

Nội

13

. M

N01

C

Phâ

n tí

ch ñ

ối c

hiếu

liên

ngô

n ng

ữ và

liên

n ho

á (C

ross

-lin

guis

tic a

nd c

ross

-2

Qua

ng T

hiêm

G

S. T

S

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Page 22: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

22

cult

ural

con

tras

tive

ana

lysi

s)

14.

MN

02C

Q

uan

hệ g

iữa

ngôn

ngữ

tư d

uy

(Lan

guag

e an

d m

ind)

2

ðin

h V

ăn ð

ức

GS

. TS

N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

15.

MN

03C

ð

ặc tr

ưng

văn

hoá

dân

tộc

của

ngôn

ngữ

(C

ultu

ral a

nd n

atio

nal c

hara

cter

isti

cs o

f la

ngua

ge)

2 N

guyễ

n ð

ức T

ồn

PG

S. T

S N

NH

V

iện

Ngô

n ng

ữ họ

c

16.

MN

04C

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n na

y về

ngô

n ng

ữ và

n ho

á cá

c dâ

n tộ

c th

iểu

số V

iệt N

am

(Som

e cu

rren

t iss

ues

on th

e la

ngua

ges

and

cult

ures

of

ethn

ic m

inor

itie

s in

Vie

tnam

)

2 1.

Trầ

n T

rí D

õi

2. V

ương

Toà

n 3.

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

u

GS

. TS

. P

GS.

TS

TS

NN

H

NN

H

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Viê

n T

hông

tin

KH

XH

VN

T

rườn

g ð

H K

HX

H&

NV

17.

MN

05C

N

hững

vấn

ñề

ngôn

ngữ

văn

hoá

các

dân

tộc

ở k

hu v

ực ð

ông

Nam

Á

(Stu

dyin

g th

e la

ngua

ges

and

cultu

res

of

ethn

ic m

inor

itie

s in

Sou

thea

st A

sia)

2 P

hạm

ðức

Dươ

ng

GS

. TS

N

NH

V

iện

nghi

ên c

ứu v

ăn h

óa

Phư

ơng

ðôn

g

18.

MN

06C

M

ột s

ố vấ

n ñề

chữ

Nôm

(S

ome

issu

es o

f th

e N

om s

crip

ts)

2 1.

Ngu

yễn

Qua

ng

Hồn

g 2.

Vươ

ng L

ộc

GS.

TS

KH

PG

S

NN

H&

HN

N

NH

Việ

n H

án N

ôm

T

T T

ừ ñi

ển B

ách

khoa

VN

19

. M

N07

C

Lịc

h sử

ngô

n ng

ữ họ

c ở

Việ

t Nam

(H

isto

ry o

f li

ngui

stic

s in

Vie

tnam

) 2

Ngu

yễn

Thi

ện G

iáp

GS

. TS

N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

20.

MN

08C

C

ấu tạ

o từ

tiến

g V

iệt:

Bìn

h di

ện ñ

ồng

ñại

và lị

ch ñ

ại (

The

for

mat

ion

of V

ietn

ames

e w

ords

fro

m s

ynch

roni

cal a

nd d

iach

roni

cal

view

s)

2 V

ũ ð

ức N

ghiệ

u P

GS.

TS

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

21.

MN

9C

pháp

Mĩ:

từ B

loom

fiel

d ñế

n C

hom

sky

(Syn

tact

ic th

eory

in th

e U

nite

d S

tate

s:

from

Blo

omfi

eld

to C

hom

sky)

2 N

guyễ

n V

ăn H

iệp

PG

S. T

S N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

22.

MN

10C

ð

ặc tr

ưng

ngôn

ngữ

- v

ăn h

oá m

ột s

ố nư

ớc

ðôn

g Á

(L

ingu

isti

c an

d cu

ltur

al

char

acte

rist

ics

of s

ome

Eas

t Asi

a co

untr

ies)

2 H

oàng

Anh

Thi

T

S N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

23.

MN

11C

L

í thu

yết c

ấu tr

úc th

ông

tin c

ủa c

âu

(Inf

orm

atio

n st

ruct

ure

of s

ente

nces

) 2

Ngu

yễn

Hồn

g C

ổn

PG

S. T

S N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

24.

MN

12C

P

hong

các

h họ

c vă

n bả

n 2

1. N

guyễ

n H

ữu ð

ạt

PG

S. T

S N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

Page 23: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

23

(Tex

t sty

list

ics)

2.

Hoà

ng T

rọng

Phi

ến

GS

. TS

N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

25.

MN

13C

M

ột s

ố vấ

n ñề

thời

sự

của

Ngô

n ng

ữ họ

c tr

i nhậ

n (S

ome

curr

ent i

ssue

s in

cog

niti

ve

ling

uist

ics)

2 1.

Toà

n T

hắng

2.

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

p G

S.T

SK

H

PG

S. T

S N

NH

N

NH

V

iện

Ngô

n ng

ữ họ

c T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

26.

MN

14C

M

ột s

ố vấ

n ñề

hiệ

n ñạ

i của

Ngô

n ng

ữ họ

c nh

ân h

ọc (

Som

e cu

rren

t iss

ues

of

anth

ropo

logi

cal l

ingu

isti

cs)

2 V

ũ T

hị T

hanh

Hươ

ng

PG

S. T

S N

NH

V

iện

Ngô

n ng

ữ họ

c

27.

MN

15C

T

hảo

luận

về

nhữn

g ch

ính

sách

ngô

n ng

ữ và

giá

o dụ

c ng

ôn n

gữ tr

ên ñ

ịa b

àn d

ân tộ

c th

iểu

số V

iệt N

am (

Res

earc

h se

min

ar o

n th

e la

ngua

ge p

olic

y an

d la

ngua

ge

educ

atio

n fo

r et

hnic

min

orit

ies

in V

ietn

am)

2 1.

Trầ

n T

rí D

õi

2. V

ương

Toà

n 3.

Ngu

yễn

Văn

Hiệ

u

GS

. TS

. P

GS.

TS

TS

NN

H

NN

H

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Việ

n T

hông

tin

KH

XH

VN

T

rườn

g ð

H K

HX

H&

NV

28.

MN

16N

ð

ặc tr

ưng

ngôn

ngữ

tron

g th

ành

ngữ,

tục

ngữ

tiến

g V

iệt (

Lin

guis

tic

char

acte

rist

ics

of V

ietn

ames

e id

iom

s an

d pr

over

bs)

2 1.

ðỗ

Thị

Kim

Liê

n 2.

Ngu

yễn

Xuâ

n K

ính

GS

. TS

G

S. T

S

NN

H

VH

Trư

ờng

ðH

Vin

h V

iện

Văn

hoá

dân

gia

n

29.

MN

17N

T

hảo

luận

nhữ

ng n

ội d

ung

cơ b

ản c

ủa n

gữ

âm ti

ếng

Việ

t (S

emin

ar o

n ba

sic

topi

cs o

f V

ietn

ames

e ph

onet

ics)

2 1.

Trầ

n T

rí D

õi

2. M

ai N

gọc

Chừ

3.

Ngu

yễn

Văn

Phú

c

GS

. TS

G

S. T

S

TS

NN

H

NN

H

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

30.

MN

18N

N

hững

vấn

ñề

cơ b

ản v

ề từ

vựn

g -

ngữ

nghĩ

a ti

ếng

Việ

t (S

ome

basi

c is

sues

of

Vie

tnam

ese

gram

mar

)

2 1.

Ngu

yễn

Thi

ện G

iáp

2. V

ũ ð

ức N

ghiệ

u G

S. T

S

PG

S. T

S N

NH

N

NH

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

T

rườn

g ð

HK

HX

H&

NV

31.

MN

19N

N

hững

vấn

ñề

cơ b

ản v

ề ng

ữ ph

áp ti

ếng

Việ

t (S

ome

basi

c is

sues

of

Vie

tnam

ese

gram

mar

)

2 ð

inh

Văn

ðức

G

S. T

S

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

32.

MN

20N

N

gôn

ngữ

văn

học

và n

gôn

ngữ

văn

học

Việ

t Nam

(L

iter

ary

lang

uage

and

V

ietn

ames

e li

tera

ry la

ngua

ge)

2 ð

inh

Văn

ðức

G

S. T

S

NN

H

Trư

ờng

ðH

KH

XH

&N

V

Page 24: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

24

Khung chương trình theo hệ tín chỉ này ñược xây dựng trên cơ sở chương

trình ñã ñược Hội ñồng nghiệm thu Trường ðHKHXH & NV (Qð số

2919/Qð/XHNV – KH&SðH ngày 28 tháng 12 năm 2006) họp ngày 12 tháng 01

năm 2007 biểu quyết thông qua.

Hội ñồng Khoa học khoa Ngôn ngữ học và Nhóm chuyên gia chuyển ñổi

chương trình ñào tạo Sau ñại học ngành Ngôn ngữ học sang hệ thống tín chỉ (Qð số

29/Qð/XHNV – KH&SðH ngày 05/02/2007) ñã thông qua trong buổi họp ngày 28

tháng 8 năm 2007.

Hội ñồng thẩm ñịnh cấp ðại học Quốc gia Hà Nội ñã thẩm ñịnh ngày 18

tháng 09 năm 2007 và Giám ñốc ðại học Quốc gia ban hành theo Qð số 3967 /

SðH ngày 23 tháng 10 năm 2007.

Page 25: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ (THEO …ngonnguhoc.org/download/chuongtrinh _saudaihoc.pdfhọc ứng dụng, giảng dạy văn học và tiếng Việt, ... - Các

25

ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM ---------�--------- ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------***-----------

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO THẠC SỸ

(THEO TÍN CHỈ)

Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)

MÃ SỐ: 60 22 01

Ngành: NGÔN NGỮ HỌC (LINGUISTICS)

Hà Nội 2007