khoÁ luẬn tỐt nghiỆp phÁt hiỆn virus bỆnh dỊch tẢ heo dỰa trÊn ĐoẠn gen ns
TRANSCRIPT
BỘ GIAacuteO DỤC VAgrave ĐAgraveO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NOcircNG LAcircM THAgraveNH PHỐ HỒ CHIacute MINH
BỘ MOcircN COcircNG NGHỆ SINH HỌC
KHOAacute LUẬN TỐT NGHIỆP
PHAacuteT HIỆN VIRUS BỆNH DỊCH TẢ HEO
DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5B
Ngagravenh học COcircNG NGHỆ SINH HỌC
Niecircn khoaacute 2003 ndash 2007
Sinh viecircn thực hiện NGOcirc THỊ THU NGAcircN
Thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Thaacuteng 92007
BỘ GIAacuteO DỤC VAgrave ĐAgraveO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NOcircNG LAcircM THAgraveNH PHỐ HỒ CHIacute MINH
BỘ MOcircN COcircNG NGHỆ SINH HỌC
KHOAacute LUẬN TỐT NGHIỆP
PHAacuteT HIỆN VIRUS BỆNH DỊCH TẢ HEO
DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5B
Giaacuteo viecircn hƣớng dẫn
PGSTS TRẦN THỊ DAcircN
KS VƢƠNG HỒ VŨ
KS LƢƠNG QUYacute PHƢƠNG
Sinh viecircn thực hiện
NGOcirc THỊ THU NGAcircN
Thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Thaacuteng 92007
iii
LỜI CẢM TẠ
Trước tiecircn con xin gởi ngagraven lời cảm ơn đến ba mẹ kiacutenh yecircu ba mẹ đatilde luocircn hy
sinh để dagravenh những gigrave tốt đẹp nhất cho con Con xin cảm ơn tất cả người thacircn đatilde
luocircn yecircu thương quan tacircm vagrave luocircn cổ vũ cho con học tập
Em xin chacircn thagravenh cảm ơn
Ban giaacutem hiệu trường Đại học Nocircng Lacircm thagravenh phố Hồ Chiacute Minh Ban chủ
nhiệm Bộ Mocircn Cocircng nghệ sinh học cugraveng tất cả quyacute thầy cocirc đatilde truyền đạt
những kiến thức quyacute baacuteu cho em trong suốt 4 năm học
Ban giaacutem đốc cugraveng tập thể caacuten bộ Trung tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm trường
Đại học Nocircng Lacircm thagravenh phố Hồ Chiacute Minh đatilde tạo điều kiện thuận lợi vagrave tận
tigravenh giuacutep đỡ em trong suốt thời gian thực tập
Em xin tracircn trọng biết ơn cocirc Trần Thị Dacircn vagrave thầy Nguyễn Ngọc Tuacircn đatilde hết
lograveng hướng dẫn vagrave tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt quaacute trigravenh thực
hiện đề tagravei tốt nghiệp
Em xin chacircn thagravenh cảm ơn anh Vương Hồ Vũ anh Lương Quyacute Phương đatilde
luocircn chỉ dẫn tận tigravenh cho em trong suốt quaacute trigravenh thực tập
Em xin gởi lời cảm ơn đến
Thầy Phaacutet anh Uacutet chị Hưng chị Trang cugraveng với caacutec anh chị ở Trung tacircm
đatilde luocircn giuacutep đỡ động viecircn em trong những luacutec khoacute khăn
Caacutec bạn lớp CNSH K29 thacircn yecircu đatilde luocircn cugraveng tocirci chia xẻ cổ vũ vagrave giuacutep đỡ
nhau trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp
iv
TOacuteM TẮT KHOacuteA LUẬN
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Đại học Nocircng Lacircm TP Hồ chiacute Minh thaacuteng 92007
ldquoPHAacuteT HIỆN VIRUS DTH DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5Brdquo
Hướng dẫn khoa học
PGS TS Trần Thị Dacircn
KS Vương Hồ Vũ
KS Lương Quyacute Phương
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007 tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus DTH ngagravey cagraveng được
sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus
DTH Do đoacute việc phaacutet hiện virus DTH bằng phương phaacutep RT-PCR khuếch đại
đoạn gen NS5B nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chuẩn đoaacuten bệnh vagrave coacute thể được sử
dụng để higravenh thagravenh dữ liệu di truyền đaacutenh dấu dịch tễ virus
Kết quả đạt được như sau
1 Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
2 Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
3 Mức tỉ số OD của ELISA lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR dương tiacutenh cao
4 Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
với nhau thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh
v
SUMMARY
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Department of Biotechnology Nong Lam University
HCMC September 2007 The title of thesis ldquoDETECTION OF CLASSICAL
SWINE FEVER VIRUS BASED ON NS5B GENErdquo
Thesis were carried out from 010307 to 010807 at Biochemical Analysis
and Experimental Center Nong Lam University
One of the genes of CSFV genome is NS5B gene which is widely used for
research on CSFV isolation and genetic typing Therefore CSFV detecting based
on amplification of the NS5B gene by RT-PCR method for the purpose of disease
diagnostic application and this process may be used for the generation of genetic
sequence data to be used for epidemiological tracing of virus
Results obtained from the study
(1) Determined RNA extracted protocol suitable for spleen sample At
LiCl 25 M concentration we collected higher pure RNA precipitate
which was used in RT-PCR resulted in highly qualitative product
(2) Advanced single RT-PCR protocol to detect CSFV NS5B gene with
Taq concentration decreased from 25 UI down 2 UI but RT-PCR
product quality was not different
(3) OD ratio of ELISA was more than 2 value resulted in high positive RT-
PCR diagnostic
(4) Combined symptoms of CSFV infected pigs together through positive
RT-PCR diagnostic result
vi
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bigravea i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Toacutem tắt khoacutea luận iv
Summary v
Mục lục vi
Danh saacutech caacutec chữ viết tắt viii
Danh saacutech caacutec bảng ix
Danh saacutech caacutec higravenh vagrave biểu đồ x
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
11 Đặt vấn đề 1
12 Mục tiecircu vagrave yecircu cầu 2
121 Mục tiecircu 2
122 Yecircu cầu 2
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU 3
21 Bệnh DTH 3
22 Một số bệnh tiacutech đặc trưng của bệnh DTH 5
221 DTH điển higravenh 5
222 DTH khocircng điển higravenh 6
23 Cấu truacutec bộ gen virus DTH 6
24 Một số phương phaacutep chẩn đoaacuten trong phograveng thiacute nghiệm 9
25 Sơ lược caacutec nghiecircn cứu liecircn quan 15
Chƣơng 3 NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH 17
31 Thời gian vagrave địa điểm 17
311 Thời gian 17
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
BỘ GIAacuteO DỤC VAgrave ĐAgraveO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NOcircNG LAcircM THAgraveNH PHỐ HỒ CHIacute MINH
BỘ MOcircN COcircNG NGHỆ SINH HỌC
KHOAacute LUẬN TỐT NGHIỆP
PHAacuteT HIỆN VIRUS BỆNH DỊCH TẢ HEO
DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5B
Giaacuteo viecircn hƣớng dẫn
PGSTS TRẦN THỊ DAcircN
KS VƢƠNG HỒ VŨ
KS LƢƠNG QUYacute PHƢƠNG
Sinh viecircn thực hiện
NGOcirc THỊ THU NGAcircN
Thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Thaacuteng 92007
iii
LỜI CẢM TẠ
Trước tiecircn con xin gởi ngagraven lời cảm ơn đến ba mẹ kiacutenh yecircu ba mẹ đatilde luocircn hy
sinh để dagravenh những gigrave tốt đẹp nhất cho con Con xin cảm ơn tất cả người thacircn đatilde
luocircn yecircu thương quan tacircm vagrave luocircn cổ vũ cho con học tập
Em xin chacircn thagravenh cảm ơn
Ban giaacutem hiệu trường Đại học Nocircng Lacircm thagravenh phố Hồ Chiacute Minh Ban chủ
nhiệm Bộ Mocircn Cocircng nghệ sinh học cugraveng tất cả quyacute thầy cocirc đatilde truyền đạt
những kiến thức quyacute baacuteu cho em trong suốt 4 năm học
Ban giaacutem đốc cugraveng tập thể caacuten bộ Trung tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm trường
Đại học Nocircng Lacircm thagravenh phố Hồ Chiacute Minh đatilde tạo điều kiện thuận lợi vagrave tận
tigravenh giuacutep đỡ em trong suốt thời gian thực tập
Em xin tracircn trọng biết ơn cocirc Trần Thị Dacircn vagrave thầy Nguyễn Ngọc Tuacircn đatilde hết
lograveng hướng dẫn vagrave tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt quaacute trigravenh thực
hiện đề tagravei tốt nghiệp
Em xin chacircn thagravenh cảm ơn anh Vương Hồ Vũ anh Lương Quyacute Phương đatilde
luocircn chỉ dẫn tận tigravenh cho em trong suốt quaacute trigravenh thực tập
Em xin gởi lời cảm ơn đến
Thầy Phaacutet anh Uacutet chị Hưng chị Trang cugraveng với caacutec anh chị ở Trung tacircm
đatilde luocircn giuacutep đỡ động viecircn em trong những luacutec khoacute khăn
Caacutec bạn lớp CNSH K29 thacircn yecircu đatilde luocircn cugraveng tocirci chia xẻ cổ vũ vagrave giuacutep đỡ
nhau trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp
iv
TOacuteM TẮT KHOacuteA LUẬN
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Đại học Nocircng Lacircm TP Hồ chiacute Minh thaacuteng 92007
ldquoPHAacuteT HIỆN VIRUS DTH DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5Brdquo
Hướng dẫn khoa học
PGS TS Trần Thị Dacircn
KS Vương Hồ Vũ
KS Lương Quyacute Phương
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007 tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus DTH ngagravey cagraveng được
sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus
DTH Do đoacute việc phaacutet hiện virus DTH bằng phương phaacutep RT-PCR khuếch đại
đoạn gen NS5B nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chuẩn đoaacuten bệnh vagrave coacute thể được sử
dụng để higravenh thagravenh dữ liệu di truyền đaacutenh dấu dịch tễ virus
Kết quả đạt được như sau
1 Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
2 Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
3 Mức tỉ số OD của ELISA lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR dương tiacutenh cao
4 Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
với nhau thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh
v
SUMMARY
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Department of Biotechnology Nong Lam University
HCMC September 2007 The title of thesis ldquoDETECTION OF CLASSICAL
SWINE FEVER VIRUS BASED ON NS5B GENErdquo
Thesis were carried out from 010307 to 010807 at Biochemical Analysis
and Experimental Center Nong Lam University
One of the genes of CSFV genome is NS5B gene which is widely used for
research on CSFV isolation and genetic typing Therefore CSFV detecting based
on amplification of the NS5B gene by RT-PCR method for the purpose of disease
diagnostic application and this process may be used for the generation of genetic
sequence data to be used for epidemiological tracing of virus
Results obtained from the study
(1) Determined RNA extracted protocol suitable for spleen sample At
LiCl 25 M concentration we collected higher pure RNA precipitate
which was used in RT-PCR resulted in highly qualitative product
(2) Advanced single RT-PCR protocol to detect CSFV NS5B gene with
Taq concentration decreased from 25 UI down 2 UI but RT-PCR
product quality was not different
(3) OD ratio of ELISA was more than 2 value resulted in high positive RT-
PCR diagnostic
(4) Combined symptoms of CSFV infected pigs together through positive
RT-PCR diagnostic result
vi
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bigravea i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Toacutem tắt khoacutea luận iv
Summary v
Mục lục vi
Danh saacutech caacutec chữ viết tắt viii
Danh saacutech caacutec bảng ix
Danh saacutech caacutec higravenh vagrave biểu đồ x
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
11 Đặt vấn đề 1
12 Mục tiecircu vagrave yecircu cầu 2
121 Mục tiecircu 2
122 Yecircu cầu 2
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU 3
21 Bệnh DTH 3
22 Một số bệnh tiacutech đặc trưng của bệnh DTH 5
221 DTH điển higravenh 5
222 DTH khocircng điển higravenh 6
23 Cấu truacutec bộ gen virus DTH 6
24 Một số phương phaacutep chẩn đoaacuten trong phograveng thiacute nghiệm 9
25 Sơ lược caacutec nghiecircn cứu liecircn quan 15
Chƣơng 3 NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH 17
31 Thời gian vagrave địa điểm 17
311 Thời gian 17
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
iii
LỜI CẢM TẠ
Trước tiecircn con xin gởi ngagraven lời cảm ơn đến ba mẹ kiacutenh yecircu ba mẹ đatilde luocircn hy
sinh để dagravenh những gigrave tốt đẹp nhất cho con Con xin cảm ơn tất cả người thacircn đatilde
luocircn yecircu thương quan tacircm vagrave luocircn cổ vũ cho con học tập
Em xin chacircn thagravenh cảm ơn
Ban giaacutem hiệu trường Đại học Nocircng Lacircm thagravenh phố Hồ Chiacute Minh Ban chủ
nhiệm Bộ Mocircn Cocircng nghệ sinh học cugraveng tất cả quyacute thầy cocirc đatilde truyền đạt
những kiến thức quyacute baacuteu cho em trong suốt 4 năm học
Ban giaacutem đốc cugraveng tập thể caacuten bộ Trung tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm trường
Đại học Nocircng Lacircm thagravenh phố Hồ Chiacute Minh đatilde tạo điều kiện thuận lợi vagrave tận
tigravenh giuacutep đỡ em trong suốt thời gian thực tập
Em xin tracircn trọng biết ơn cocirc Trần Thị Dacircn vagrave thầy Nguyễn Ngọc Tuacircn đatilde hết
lograveng hướng dẫn vagrave tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt quaacute trigravenh thực
hiện đề tagravei tốt nghiệp
Em xin chacircn thagravenh cảm ơn anh Vương Hồ Vũ anh Lương Quyacute Phương đatilde
luocircn chỉ dẫn tận tigravenh cho em trong suốt quaacute trigravenh thực tập
Em xin gởi lời cảm ơn đến
Thầy Phaacutet anh Uacutet chị Hưng chị Trang cugraveng với caacutec anh chị ở Trung tacircm
đatilde luocircn giuacutep đỡ động viecircn em trong những luacutec khoacute khăn
Caacutec bạn lớp CNSH K29 thacircn yecircu đatilde luocircn cugraveng tocirci chia xẻ cổ vũ vagrave giuacutep đỡ
nhau trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp
iv
TOacuteM TẮT KHOacuteA LUẬN
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Đại học Nocircng Lacircm TP Hồ chiacute Minh thaacuteng 92007
ldquoPHAacuteT HIỆN VIRUS DTH DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5Brdquo
Hướng dẫn khoa học
PGS TS Trần Thị Dacircn
KS Vương Hồ Vũ
KS Lương Quyacute Phương
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007 tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus DTH ngagravey cagraveng được
sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus
DTH Do đoacute việc phaacutet hiện virus DTH bằng phương phaacutep RT-PCR khuếch đại
đoạn gen NS5B nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chuẩn đoaacuten bệnh vagrave coacute thể được sử
dụng để higravenh thagravenh dữ liệu di truyền đaacutenh dấu dịch tễ virus
Kết quả đạt được như sau
1 Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
2 Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
3 Mức tỉ số OD của ELISA lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR dương tiacutenh cao
4 Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
với nhau thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh
v
SUMMARY
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Department of Biotechnology Nong Lam University
HCMC September 2007 The title of thesis ldquoDETECTION OF CLASSICAL
SWINE FEVER VIRUS BASED ON NS5B GENErdquo
Thesis were carried out from 010307 to 010807 at Biochemical Analysis
and Experimental Center Nong Lam University
One of the genes of CSFV genome is NS5B gene which is widely used for
research on CSFV isolation and genetic typing Therefore CSFV detecting based
on amplification of the NS5B gene by RT-PCR method for the purpose of disease
diagnostic application and this process may be used for the generation of genetic
sequence data to be used for epidemiological tracing of virus
Results obtained from the study
(1) Determined RNA extracted protocol suitable for spleen sample At
LiCl 25 M concentration we collected higher pure RNA precipitate
which was used in RT-PCR resulted in highly qualitative product
(2) Advanced single RT-PCR protocol to detect CSFV NS5B gene with
Taq concentration decreased from 25 UI down 2 UI but RT-PCR
product quality was not different
(3) OD ratio of ELISA was more than 2 value resulted in high positive RT-
PCR diagnostic
(4) Combined symptoms of CSFV infected pigs together through positive
RT-PCR diagnostic result
vi
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bigravea i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Toacutem tắt khoacutea luận iv
Summary v
Mục lục vi
Danh saacutech caacutec chữ viết tắt viii
Danh saacutech caacutec bảng ix
Danh saacutech caacutec higravenh vagrave biểu đồ x
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
11 Đặt vấn đề 1
12 Mục tiecircu vagrave yecircu cầu 2
121 Mục tiecircu 2
122 Yecircu cầu 2
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU 3
21 Bệnh DTH 3
22 Một số bệnh tiacutech đặc trưng của bệnh DTH 5
221 DTH điển higravenh 5
222 DTH khocircng điển higravenh 6
23 Cấu truacutec bộ gen virus DTH 6
24 Một số phương phaacutep chẩn đoaacuten trong phograveng thiacute nghiệm 9
25 Sơ lược caacutec nghiecircn cứu liecircn quan 15
Chƣơng 3 NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH 17
31 Thời gian vagrave địa điểm 17
311 Thời gian 17
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
iv
TOacuteM TẮT KHOacuteA LUẬN
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Đại học Nocircng Lacircm TP Hồ chiacute Minh thaacuteng 92007
ldquoPHAacuteT HIỆN VIRUS DTH DỰA TREcircN ĐOẠN GEN NS5Brdquo
Hướng dẫn khoa học
PGS TS Trần Thị Dacircn
KS Vương Hồ Vũ
KS Lương Quyacute Phương
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007 tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus DTH ngagravey cagraveng được
sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus
DTH Do đoacute việc phaacutet hiện virus DTH bằng phương phaacutep RT-PCR khuếch đại
đoạn gen NS5B nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chuẩn đoaacuten bệnh vagrave coacute thể được sử
dụng để higravenh thagravenh dữ liệu di truyền đaacutenh dấu dịch tễ virus
Kết quả đạt được như sau
1 Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
2 Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
3 Mức tỉ số OD của ELISA lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR dương tiacutenh cao
4 Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
với nhau thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh
v
SUMMARY
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Department of Biotechnology Nong Lam University
HCMC September 2007 The title of thesis ldquoDETECTION OF CLASSICAL
SWINE FEVER VIRUS BASED ON NS5B GENErdquo
Thesis were carried out from 010307 to 010807 at Biochemical Analysis
and Experimental Center Nong Lam University
One of the genes of CSFV genome is NS5B gene which is widely used for
research on CSFV isolation and genetic typing Therefore CSFV detecting based
on amplification of the NS5B gene by RT-PCR method for the purpose of disease
diagnostic application and this process may be used for the generation of genetic
sequence data to be used for epidemiological tracing of virus
Results obtained from the study
(1) Determined RNA extracted protocol suitable for spleen sample At
LiCl 25 M concentration we collected higher pure RNA precipitate
which was used in RT-PCR resulted in highly qualitative product
(2) Advanced single RT-PCR protocol to detect CSFV NS5B gene with
Taq concentration decreased from 25 UI down 2 UI but RT-PCR
product quality was not different
(3) OD ratio of ELISA was more than 2 value resulted in high positive RT-
PCR diagnostic
(4) Combined symptoms of CSFV infected pigs together through positive
RT-PCR diagnostic result
vi
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bigravea i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Toacutem tắt khoacutea luận iv
Summary v
Mục lục vi
Danh saacutech caacutec chữ viết tắt viii
Danh saacutech caacutec bảng ix
Danh saacutech caacutec higravenh vagrave biểu đồ x
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
11 Đặt vấn đề 1
12 Mục tiecircu vagrave yecircu cầu 2
121 Mục tiecircu 2
122 Yecircu cầu 2
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU 3
21 Bệnh DTH 3
22 Một số bệnh tiacutech đặc trưng của bệnh DTH 5
221 DTH điển higravenh 5
222 DTH khocircng điển higravenh 6
23 Cấu truacutec bộ gen virus DTH 6
24 Một số phương phaacutep chẩn đoaacuten trong phograveng thiacute nghiệm 9
25 Sơ lược caacutec nghiecircn cứu liecircn quan 15
Chƣơng 3 NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH 17
31 Thời gian vagrave địa điểm 17
311 Thời gian 17
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
v
SUMMARY
Ngocirc Thị Thu Ngacircn Department of Biotechnology Nong Lam University
HCMC September 2007 The title of thesis ldquoDETECTION OF CLASSICAL
SWINE FEVER VIRUS BASED ON NS5B GENErdquo
Thesis were carried out from 010307 to 010807 at Biochemical Analysis
and Experimental Center Nong Lam University
One of the genes of CSFV genome is NS5B gene which is widely used for
research on CSFV isolation and genetic typing Therefore CSFV detecting based
on amplification of the NS5B gene by RT-PCR method for the purpose of disease
diagnostic application and this process may be used for the generation of genetic
sequence data to be used for epidemiological tracing of virus
Results obtained from the study
(1) Determined RNA extracted protocol suitable for spleen sample At
LiCl 25 M concentration we collected higher pure RNA precipitate
which was used in RT-PCR resulted in highly qualitative product
(2) Advanced single RT-PCR protocol to detect CSFV NS5B gene with
Taq concentration decreased from 25 UI down 2 UI but RT-PCR
product quality was not different
(3) OD ratio of ELISA was more than 2 value resulted in high positive RT-
PCR diagnostic
(4) Combined symptoms of CSFV infected pigs together through positive
RT-PCR diagnostic result
vi
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bigravea i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Toacutem tắt khoacutea luận iv
Summary v
Mục lục vi
Danh saacutech caacutec chữ viết tắt viii
Danh saacutech caacutec bảng ix
Danh saacutech caacutec higravenh vagrave biểu đồ x
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
11 Đặt vấn đề 1
12 Mục tiecircu vagrave yecircu cầu 2
121 Mục tiecircu 2
122 Yecircu cầu 2
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU 3
21 Bệnh DTH 3
22 Một số bệnh tiacutech đặc trưng của bệnh DTH 5
221 DTH điển higravenh 5
222 DTH khocircng điển higravenh 6
23 Cấu truacutec bộ gen virus DTH 6
24 Một số phương phaacutep chẩn đoaacuten trong phograveng thiacute nghiệm 9
25 Sơ lược caacutec nghiecircn cứu liecircn quan 15
Chƣơng 3 NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH 17
31 Thời gian vagrave địa điểm 17
311 Thời gian 17
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
vi
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
Bigravea i
Trang tựa ii
Lời cảm tạ iii
Toacutem tắt khoacutea luận iv
Summary v
Mục lục vi
Danh saacutech caacutec chữ viết tắt viii
Danh saacutech caacutec bảng ix
Danh saacutech caacutec higravenh vagrave biểu đồ x
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
11 Đặt vấn đề 1
12 Mục tiecircu vagrave yecircu cầu 2
121 Mục tiecircu 2
122 Yecircu cầu 2
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU 3
21 Bệnh DTH 3
22 Một số bệnh tiacutech đặc trưng của bệnh DTH 5
221 DTH điển higravenh 5
222 DTH khocircng điển higravenh 6
23 Cấu truacutec bộ gen virus DTH 6
24 Một số phương phaacutep chẩn đoaacuten trong phograveng thiacute nghiệm 9
25 Sơ lược caacutec nghiecircn cứu liecircn quan 15
Chƣơng 3 NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH 17
31 Thời gian vagrave địa điểm 17
311 Thời gian 17
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
vii
312 Địa điểm 17
32 Nội dung nghiecircn cứu 17
33 Vật liệu vagrave hoacutea chất 17
331 Vật liệu nghiecircn cứu 17
332 Hoacutea chất 17
34 Bố triacute thiacute nghiệm 19
35 Phương phaacutep tiến hagravenh 21
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm 21
352 Ly triacutech RNA tổng số 21
353 Phản ứng RT-PCR 24
Chƣơng 4 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN 27
41 Kết tủa RNA ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau 27
42 Thay đổi nồng độ Taq trong phản ứng 28
43 So saacutenh tỉ số OD của ELISA với kết quả RT-PCR 30
44 Mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech 32
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ 34
51 Kết luận 34
52 Đề nghị 34
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO 35
Tagravei liệu tiếng Việt 35
Tagravei liệu tiếng Anh 36
PHỤ LỤC 38
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
viii
DANH SAacuteCH CHỮ VIẾT TẮT
BDV Border disease virus
BVDV Bovine viral diarrhoea virus
cDNA Complementary deoxyribonucleotide acid
ctv cộng taacutec viecircn
DEPC Diethyl pyrocarbonate
DTH Dịch tả heo
EDTA Ethylendiaminetetraacid acetic
ELISA Enzyme linked immunosorbent assay
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
IRF-3 IFN regulatory factor 3
IFN Interferon
M-MLV Moloney murine leukemia virus
MOPS [N-morpholino] propanesulfonic acid
3rsquoNTR 3rsquo nontranslated
NSP Nonstructural protein
PBS Phosphate buffered saline
OD Optical density
OIE Office International des Epizooties
RNA Ribonucleic acid
RT-PCR Reverse transcriptase ndash polymerase chain reaction
SP Structural protein
Taq Thermus aquaticus
UV Ultra violet
UI Unit
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
ix
DANH SAacuteCH CAacuteC BẢNG
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR 25
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
Bảng 4 2 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Bảng 4 3 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR 30
Bảng 4 4 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR 31
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dương tiacutenh vagrave acircm tiacutenh 32
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
x
DANH SAacuteCH CAacuteC HIgraveNH VAgrave BIỂU ĐỒ
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus 7
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR 12
Higravenh 4 1 Sản phẩm RT-PCR của mẫu kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl 28
Higravenh 4 2 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq 29
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm 33
Biểu đồ 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lượng RNA ở caacutec nồng độ LiCl 27
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
1
Chương 1
MỞ ĐẦU
11 ĐẶT VẤN ĐỀ
Dịch tả heo (DTH) lagrave một trong những bệnh gacircy thiệt hại kinh tế lớn nhất
cho ngagravenh chăn nuocirci heo ở nước ta noacutei riecircng vagrave caacutec nước trecircn thế giới noacutei chung
Năm 1997 bệnh đatilde quay trở lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp chacircu
Acircu magrave họ nghĩ bệnh đatilde được thanh toaacuten triệt để trước đoacute (Nguyễn Tiến Dũng
1999)
DTH lagrave bệnh rất dễ lacircy sự lacircy lan chủ yếu lagrave do sự tiếp xuacutec giữa những heo
sống với nhau hoặc với những sản phẩm của heo bệnh hoặc những nguyecircn nhacircn
khaacutechellipTaacutec nhacircn gacircy bệnh lagrave một virus thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus
nagravey coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn chung với virus gacircy bệnh tiecircu chảy ở bograve (BVDV- Bovine
viral diarrhoea virus) vagrave virus bệnh biecircn giới ở cừu (BDV- border disease virus)
Trong cocircng taacutec chẩn đoaacuten hay phograveng vagrave trị bệnh caacutec phương phaacutep truyền
thống dựa trecircn dịch tễ lacircm sagraveng hiện ngagravey cagraveng bộc lộ nhiều khiếm khuyết khocircng
thể khắc phục vagrave khocircng thể theo kịp tigravenh higravenh hiện nay nhất lagrave mầm bệnh cagraveng ngagravey
cagraveng khoacute kiểm soaacutet Mặt khaacutec sinh học phacircn tử tuy mới đặt nền moacuteng khoảng vagravei
thập kỷ nhưng đatilde coacute những bước phaacutet triển vượt bậc với nhiều thagravenh tựu to lớn đatilde
đang vagrave sẽ đoacuteng goacutep vagraveo mọi mặt của đời sống Trong thuacute y sinh học phacircn tử với
trọng tacircm lagrave cocircng nghệ di truyền đatilde được ứng dụng khaacute sớm trong chẩn đoaacuten
phograveng vagrave trị bệnh trecircn nhiều đối tượng gacircy bệnh trong đoacute coacute dịch tả - một trong 4
bệnh ldquođỏrdquo của ngagravenh chăn nuocirci Việt Nam
Để phacircn biệt chiacutenh xaacutec virus gacircy bệnh DTH với những virus cugraveng chi
Pestivirus như BVDV BDVhellip kĩ thuật RT-PCR trở necircn hữu iacutech dựa trecircn caacutec đoạn
gen như E2 (Wirz 1993 Harding 1994 Rugg Li 1996 Knepp 2003 Risatt 2002
2004 Pereda 2005) Paton vagrave cộng sự (2000) phacircn tiacutech ba đoạn gen (E2 5rsquoNTR
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
2
NS5B) trong việc phacircn biệt chủng virus DTH vagrave tổng kết sự phacircn biệt chủng virus
DTH ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả chacircu Aacute kết quả cho thấy mối quan hệ giữa caacutec
chủng ở một số nước
Trong những năm gần đacircy ở Việt Nam cũng coacute rất nhiều nghiecircn cứu về
virus DTH của caacutec taacutec giả như Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv (2003) Nguyễn Thị
Phương Duyecircn vagrave ctv (2001) Kim Văn Phuacutec vagrave ctv (2004) Nguyễn Thế Vinh vagrave
ctv (2004) Hồ Thu Hương vagrave ctv (2004)hellip tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu xaacutec định
trigravenh tự nucleotide của nhiều đoạn gen khaacutec như NS5B 5rsquoNTR của những virus
phacircn lập được từ caacutec ổ dịch Gen NS5B lagrave một trong những gen của bộ gen virus
DTH được sử dụng nhiều trong những nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di
truyền virus Vigrave vậy việc thực hiện đề tagravei ldquoPhaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5Brdquo nhằm ứng dụng vagraveo cocircng taacutec chẩn đoaacuten bệnh vagrave tạo tiền đề cho những
nghiecircn cứu xaacutec định chủng phacircn loại di truyền virus DTH sau nagravey
12 MỤC TIEcircU VAgrave YEcircU CẦU
121 Mục tiecircu
Xaacutec định quy trigravenh RT-PCR phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen NS5B
122 Yecircu cầu
Xaacutec định triệu chứng vagrave bệnh tiacutech của heo bệnh thu nhận mẫu bệnh phẩm
Ly triacutech RNA tổng số
Chạy RT-PCR theo dẫn liệu của Paton vagrave cộng sự (2000) để nhacircn vugraveng gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả ELISA của mẫu bệnh phẩm
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
3
Chương 2
TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU
21 BỆNH DTH
211 Giới thiệu
DTH lagrave một bệnh quan trọng nằm trong danh saacutech loại A của OIE Những
bệnh thuộc trong danh saacutech A được định nghĩa như lagrave những bệnh truyền nhiễm coacute
khả năng lacircy lan rất nguy hiểm vagrave nhanh choacuteng bất chấp biecircn giới quốc gia trở
thagravenh hậu quả nghiecircm trọng đối với kinh tế xatilde hội vagrave sức khoẻ cộng đồng trở necircn
quan trọng chiacutenh trong việc kinh doanh thuacute vagrave những sản phẩm từ chuacuteng (OIE
2001)
Tigravenh higravenh nhiễm bệnh DTH trecircn thế giới
DTH được mocirc tả đầu tiecircn vagraveo năm 1833 ở Ohio ndash Hoa Kỳ Những năm sau
đoacute một bệnh trecircn heo ở Chacircu Acircu biết như lagrave chứng sốt trecircn heo giống y hệt như
bệnh mocirc tả ở Hoa Kỳ Cuối thế kỷ 19 DTH phacircn taacuten khắp nơi trecircn thế giới
Với sự gia tăng hiểu biết về nguyecircn nhacircn vagrave dịch tễ học bệnh DTH nhiều
quốc gia thagravenh cocircng trong việc tiệt trừ virus bằng caacutech đưa ra những biện phaacutep
tương đối đơn giản như luật vận chuyển thuacute vagrave sự ngăn cấm cho thuacute ăn thức ăn
chưa xử lyacute như Đan Mạch (1933) Phần Lan (1956) Uacutec (1963) Canada (1964)
Thụy Sỹ (1974) vagrave Mỹ (1977)
Năm 1997 đatilde in dấu đậm neacutet trong tacircm triacute caacutec nhagrave dịch tễ học virus học
những caacuten bộ thuacute y vagrave những người hoạt động trong ngagravenh chăn nuocirci heo bệnh
DTH một bệnh magrave Liecircn hiệp chacircu Acircu từng nghĩ lagrave đatilde được thanh toaacuten đatilde quay trở
lại ngay trecircn caacutec nước thagravenh viecircn của Liecircn hiệp (tiacutenh đến ngagravey 31121997 coacute 424 ổ
dịch tại Hagrave Lan) Năm nước khối EU (Đức Hagrave Lan Italia Tacircy Ban Nha vagrave Bỉ) trở
thagravenh nạn nhacircn của bệnh DTH với hơn 10 triệu heo phải giết bỏ
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
4
Năm 2000 dịch bệnh xảy ra ở Anh Năm 2001 dịch bệnh nổ ra ở Đức
Slovakia Vagraveo cuối năm 2003 dịch xuất hiện tại Nhật Albania vagrave Slovakia Hiện
nay bệnh đatilde được ghi nhận khắp thế giới Chacircu Acircu Trung Phi Mexico caacutec nuớc
Trung mỹ Ấn Độ Trung Quốc Đocircng Aacute vagrave Đocircng Nam Aacute Hagraven quốc Indonesia
Philippine Thaacutei Lan Việt Nam
Tigravenh higravenh bệnh DTH tại Việt Nam
Tại Việt Nam bệnh DTH được Houdemer phaacutet hiện đầu tiecircn vagraveo năm 1923-
1924 Từ đoacute bệnh trở thagravenh mối đe doạ nghiecircm trọng đối với ngagravenh chăn nuocirci heo
nước ta
Năm 1949-1950 dịch bệnh lớn xảy ra ở Việt Bắc rồi lan sang caacutec tỉnh Phuacute
Yecircn Yecircn Baacutei Thaacutei Nguyecircn Hagrave Nội vagrave Hải Phograveng Năm 1968-1969 dịch phaacutet ra
hơn 20 tỉnh miền Bắc theo thống kecirc coacute 481 ổ dịch nổ ra
Theo baacuteo caacuteo của Cục thuacute y (1986) tại caacutec tỉnh Nam Bộ bệnh DTH thường
bị bội nhiễm với bệnh phoacute thuơng hagraven An Giang Long An (1984) Tiền Giang vagrave
Hậu Giang (1985) Năm 1985 tại Đồng Nai vagrave TP Hồ Chiacute Minh xuất hiện DTH
bội nhiễm với bệnh tụ huyết trugraveng
Năm 2000 coacute 18106 trường hợp bệnh DTH được baacuteo caacuteo tại Việt Nam
Hiện nay bệnh DTH vẫn cograven tồn tại ở caacutec dạng bệnh khocircng điển higravenh gacircy
trở ngại cho việc chuẩn đoaacuten
212 Dạng bệnh
DTH lagrave một bệnh truyền nhiễm riecircng của heo Nguyecircn nhacircn gacircy ra bởi virus
thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute quan hệ mật thiết với virus gacircy
bệnh tiecircu chảy ở bograve (bovine viral diarrhoea-BVD) vagrave virus gacircy bệnh biecircn giới ở cừu
(Boder disease-BD)
Bệnh DTH coacute thể xuất hiện ở nhiều dạng khaacutec nhau Tuy nhiecircn người ta
chia bệnh DTH ra lagravem 4 dạng (Nguyễn Tiến Dũng 1999)
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
5
Dạng siecircu cấp tiacutenh xuất hiện đột ngột khocircng coacute triệu chứng ban đầu sốt
cao kết hợp với trạng thaacutei thương hagraven Heo bệnh tử vong trong vograveng 24 đến 48 giờ
chưa kịp xuất hiện triệu chứng trecircn da necircn gọi lagrave DTH trắng
Dạng cấp tiacutenh gacircy sốt cao từ 41 - 420C heo bệnh biểu hiện mệt điển higravenh
như heo con nằm chất đống Sau 24 - 48 giờ mắt sưng huacutep vagrave viecircm kết mạc với caacutec
triệu chứng ngoagravei da (như vết chagravem tiacutem xuất huyết tụ huyết magraveu đỏ tại caacutec vugraveng da
mỏng tai chacircn bụng bao dương vậthellip) viecircm dạ dagravey ruột (tiecircu chảy nocircn mửahellip)
triệu chứng hocirc hấp (ho tụ huyết phổi) vagrave coacute thể xuất hiện triệu chứng thần kinh
(loạng choạng liệt liệt nhẹ caacutec chi sauhellip) tử vong trong thời gian 6 đến 20 ngagravey
sau khi phaacutet bệnh
Dạng aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh diễn ra trong 3 giai đoạn
Giai đoạn đầu keacuteo dagravei 10 - 15 ngagravey toagraven bộ đagraven heo phaacutet bệnh caacutec
triệu chứng cục bộ giống như dạng cấp tiacutenh nhưng ở mức độ nhẹ
Giai đoạn hai lagrave giai đoạn thuyecircn giảm
Giai đoạn ba xuất hiện mầm bệnh bội nhiễm phaacutet bệnh toagraven thacircn với
caacutec triệu chứng cục bộ về hocirc hấp hoặc tiecircu hoaacute hoặc cả hai (viecircm phổi vagrave ruột thocircng
thường do Salmonella) Heo bệnh gầy mograven vagrave tử vong trong vograveng 1 đến 3 thaacuteng
Dạng khocircng điển higravenh biểu hiện dưới caacutec dạng rất khaacutec nhau như rối loạn
sinh sản hoặc bệnh lyacute sinh sản (sảy thai thai chết thai gỗ dị dạng gacircy run rẩy bẩm
sinh rối loạn vận động chết yểuhellip) chậm lớn chết rải raacutec Dưới dạng nagravey virus
DTH coacute thể lưu hagravenh một caacutech khocircng rotilde ragraveng nhất lagrave heo sinh sản với caacutec trường
hợp lacircm sagraveng lẻ tẻ nổ ra khi coacute caacutec điều kiện thuận lợi (như stress chuyecircn chởhellip)
22 MỘT SỐ BỆNH TIacuteCH ĐẶC TRƢNG CỦA BỆNH DTH
221 DTH điển higravenh (cấp tiacutenh aacute cấp tiacutenh hoặc matilden tiacutenh)
Biểu hiện bệnh tiacutech sung huyết hay xuất huyết của một hay nhiều bệnh đỏ
biến đổi huyết học
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
6
Trecircn da xuất huyết lấm chấm hoặc từng đaacutem chagravem xanh nhất lagrave da tứ chi
(tai chacircn) xuất huyết vugraveng bụng vagrave bao quy đầu ở heo đực
Hạch bạch huyết dải hạch vugraveng xương chậu vagrave hạch ruột sưng to magraveu đaacute
hoa văn tụ huyết hoặc xuất huyết vugraveng vỏ hoặc toagraven bộ
Thận khocircng sưng nhưng xuất huyết lấm chấm sau khi lột magraveng bao thận
(thận trứng gagrave tacircy)
Laacutech khocircng sưng nhồi huyết becircn rigravea laacutech
Bagraveng quang niecircm mạc xuất huyết lấm chấm
Amiđan sưng to vagrave xuất huyết
Tim xuất huyết cơ tim vagrave trecircn vagravenh tim
Hệ hocirc hấp tụ huyết xuất huyết phổi tiểu thiệt xuất huyết lấm chấm
Hệ tiecircu hoaacute tụ huyết vagrave xuất huyết
Giảm bạch cầu
222 DTH khocircng điển higravenh
Bệnh tiacutech thay đổi khocircng đặc hiệu xuất huyết viecircm dị dạng
Da xuất huyết
Caacutec hạch lacircm ba viecircm hạch lacircm ba coacute thể coacute xuất huyết lấm chấm
Trecircn natildeo xuất huyết
23 CẤU TROumlC BỘ GEN VIRUS DTH
Virus DTH thuộc chi Pestivirus họ Flaviviridae Virus nagravey coacute chung tiacutenh
khaacuteng nguyecircn với virus bệnh tiecircu chảy ở bograve vagrave bệnh biecircn giới ở cừu Virus DTH lagrave
một loại virus RNA chuỗi đơn dương coacute vỏ bọc đường kiacutenh 40 - 50 nm RNA virus
matilde hoaacute 4 protein cấu truacutec vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec Chỉ coacute một tyacutep huyết thanh
xaacutec định So với virus gacircy bệnh biecircn giới những dograveng virus DTH higravenh thagravenh một
nhoacutem khaacuteng nguyecircn đồng dạng coacute quan hệ với nhau nhưng coacute một vagravei thay đổi tồn
tại giữa những dograveng phacircn lập Những phản ứng cheacuteo huyết thanh với virus BVD vagrave
BD coacute thể xảy ra vagrave gacircy trở ngại trong chẩn đoaacuten huyết thanh
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
7
Bộ gen virus coacute chuỗi đơn RNA dagravei 123 kb Bộ gen đatilde được biết trigravenh tự
gen hoagraven toagraven chứa một khung đọc mở nằm ở becircn sườn của 5rsquo-UTR vagrave 3rsquo-UTR matilde
hoaacute một polyprotein lớn với khoảng 3900 amino acid Polyprotein nagravey được cắt bởi
protease được matilde hoaacute bởi virus vagrave tế bagraveo vật chủ để tạo necircn protein trưởng thagravenh
của virus gồm 4 protein cấu truacutec (C Erns
E1 vagrave E2) p7 vagrave 7 protein khocircng cấu truacutec
(Npro
NS2 NS3 NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B) Trigravenh tự của sản phẩm gen dọc
theo khung đọc mở lagrave
Higravenh 2 1 Cấu truacutec bộ gen Pestivirus (Brett D L 2007)
Một polyprotein lớn được dịch matilde từ RNA của virus sẽ được xử lyacute thagravenh
những protein virus riecircng biệt Protein đầu tiecircn matilde hoaacute lagrave Npro
một protein khocircng
cấu truacutec coacute nhiệm vụ phacircn cắt vị triacute Npro
C Peptidase kyacute chủ phacircn cắt những vị triacute
CErns
E1E2 E2p7 vagrave p7NS2 với sự phacircn cắt khocircng hoagraven toagraven ở vị triacute E2p7
NS2-3 được phacircn cắt bởi autoprotease NS2 Sự phacircn cắt của polyprotein higravenh thagravenh
NS4A NS4B NS5A vagrave NS5B được thuỷ phacircn bởi enzyme protease serine NS3-4A
Npro
lagrave autoprotease khocircng cấu truacutec coacute hoạt tiacutenh thuỷ phacircn protein Npro
khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep virus Npro
cũng hoạt động như một chất đối
NH2-(Npro
-C-Erns
-E1-E2-p7-NS2-NS3-NS4A-NS4B-NS5A-NS5B)-COOH
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
8
khaacuteng của sự hoạt hoaacute IRF-3 vagrave sự sản xuất ra IFN ức chế sự phiecircn matilde IRF-3 ở
những tế bagraveo nhiễm virus DTH Những đột biến bỏ đi Npro
của virus DTH đatilde được
đề xuất như những dự tuyển vaccin virus sống
Protein cấu truacutec
C (matilde hoaacute protein p14) lagrave protein của nucleocapsid Đầu cuối C (C-
terminus) của protein C ở virus DTH đatilde được xaacutec định vagrave được định vị ở phần kỵ
nước của chuỗi peptide tiacuten hiệu becircn trong (internal signal peptide) khởi đầu sự di
chuyển của Erns
vagraveo trong khoang mạng lưới nội chất
Erns
(matilde hoaacute protein gp4448) E1(gp33) E2(gp55) lagrave caacutec protein vỏ E2 vagrave
Erns
coacute tiacutenh khaacuteng nguyecircn mạnh nhất Erns
coacute taacutec dụng hỗ trợ thải virus qua một
magraveng đặc biệt được tiết ra từ tế bagraveo nhiễm đặc điểm nổi bật của Erns
lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease với tiacutenh chuyecircn biệt đối với gốc uridine Những khaacuteng thể ức chế hoạt
tiacutenh ribonuclease coacute khuynh hướng trung hoagrave tiacutenh nhiễm virus sự đột biến ở Erns
phaacute huỷ hoạt tiacutenh ribonuclease gacircy necircn gia tăng số lượng virus Erns
taacutei tổ hợp lagrave một
độc chất đối với tế bagraveo bạch huyết trong ống nghiệm coacute thể kết hợp với sự giảm
bạch cầu ở nhiễm tự nhiecircn Mặc dugrave độc tiacutenh tế bagraveo lagrave một đặc điểm nổi bật của
những enzyme ribonuclease hoagrave tan khaacutec nhưng người ta chưa rotilde lagrave hoạt tiacutenh
ribonuclease của Erns
coacute liecircn quan đến độc tiacutenh của noacute hay khocircng Vugraveng đầu cuối C
(C-terminal) của Erns
coacute thể khởi động sự di chuyển của noacute qua magraveng tế bagraveo coacute thể
coi như lagrave mục tiecircu hoặc chức năng trong tế bagraveo Tuy nhiecircn Erns
taacutei tổ hợp cũng coacute
thể nối một caacutech vững chắc với bề mặt tế bagraveo qua sự tương taacutec với
glycosaminoglycan vagrave ức chế sự lacircy nhiễm
E1 vagrave E2 lagrave những protein magraveng khocircng thể thiếu E2 của virus DTH taacutei tổ
hợp coacute thể kết hợp với caacutec tế bagraveo vagrave ngăn chặn sự lacircy nhiễm của virus DTH vagrave
BVD Mặc dugrave vai trograve quan trọng của những glycoprotein ở virus lagrave lắp rắp vagrave tiếp
nhận nhưng những khaacuteng thể đối với Erns
hoặc E2 coacute thể trung hoagrave tiacutenh lacircy nhiễm
của virus vagrave cả hai khaacuteng nguyecircn nagravey coacute thể tạo ra tiacutenh sinh miễn dịch bảo vệ
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
9
Protein p7 theo sau những protein cấu truacutec gồm một vugraveng đảm đương
nhiệm vụ trung tacircm đối với việc taacutech đầu cuối kỵ nước vagrave cần cho sự sản sinh của
virus lacircy nhiễm nhưng khocircng đogravei hỏi trong quaacute trigravenh sao cheacutep RNA P7 của
pestivirus được phacircn cắt một caacutech khocircng hiệu quả từ E2 qua peptidase đặc biệt E2-
p7 khocircng phacircn cắt khocircng cần thiết đối với sự sao cheacutep trong nuocirci cấy tế bagraveo vagrave cả
hai E2-p7 vagrave p7 giuacutep tế bagraveo kết hợp với nhau Tuy nhiecircn chưa biết rotilde p7 lagrave một
protein cấu truacutec hay khocircng cấu truacutec mặc dugrave noacute khocircng được phaacutet hiện trong virus
tinh sạch Pestivirus coacute p7 thigrave coacute thể higravenh thagravenh những kecircnh ion tham gia trong sự
lắp raacutep vagrave tiếp nhận của virus
Protein khocircng cấu truacutec
Protein NS2 lagrave một enzyme thuỷ phacircn protein chứa cysteine đatilde được nhận
diện Sự phacircn cắt NS2-3 thiết yếu đối với sự sao cheacutep RNA của pestivirus vagrave hiệu
quả phacircn cắt NS2-3 được điều chỉnh bởi một chaperone tế bagraveo vagrave coacute thể xaacutec định
tiacutenh gacircy bệnh tế bagraveo Vugraveng NS2-3 tham gia lắp raacutep virus
NS3 chứa một vugraveng protease serine ở đầu cuối N vagrave một helicase RNA ở
đầu cuối C Protease serine NS3 đogravei hỏi NS4A như lagrave một yếu tố hỗ trợ Protease
serine NS3-4A phacircn cắt giữa leucine vagrave những amino acid khocircng phacircn cực nhỏ
Hoạt tiacutenh protease serine ảnh hưởng đến sự sao cheacutep RNA virusđoacuteng vai trograve thiết
yếu trong khả năng tồn tại của virus
NS4A hoạt động như một yếu tố hỗ trợ hoạt tiacutenh protease serine NS3
NS4A vagrave NS4B khocircng đoacuteng vai trograve thiết yếu trong sự sao cheacutep RNA của virus
NS5A vagrave NS5B hiện diện dưới dạng hai sản phẩm phacircn cắt hoagraven toagraven cũng
khocircng khaacutec gigrave NS5A-5B khocircng phacircn cắt Chức năng của NS5A chưa được biết rotilde
NS5B mang đặc điểm enzyme polymerase RNA phụ thuộc RNA (RdRp - RNA
dependent RNA polymerase)
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
10
24 MỘT SỐ PHƢƠNG PHAacuteP CHẨN ĐOAacuteN BỆNH DTH TRONG
PHOtildeNG THIacute NGHIỆM
(1) Phacircn lập virus
(2) Đaacutenh dấu miễn dịch phaacutet hiện virus trong nuocirci cấy tế bagraveo
(3) Phương phaacutep hoaacute mocirc
(4) ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn hoặc ELISA phaacutet hiện khaacuteng thể
(5) Phản ứng trung hoagrave
(6) Phương phaacutep reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
RT-PCR lagrave một phương phaacutep chẩn đoaacuten nhanh vagrave nhạy hơn so với phương
phaacutep ELISA vagrave phacircn lập virus thiacutech hợp trong chuẩn đoaacuten bệnh sớm traacutenh được sự
nhiễm khuẩn từ mocirci trường becircn ngoagravei
241 PCR (Polymerase chain reaction)
Khaacutei niệm PCR lagrave một tiến trigravenh lặp đi lặp lại bao gồm 3 cocircng đoạn biến
tiacutenh mẫu bởi nhiệt bắt cặp những mồi nucleotide với trigravenh tự điacutech mạch đơn keacuteo
dagravei mồi bắt cặp bởi enzyme DNA polymerase chịu nhiệt
Biến tiacutenh mẫu DNA mạch đocirci biến tiacutenh ở nhiệt độ được xaacutec định bởi thagravenh
phần G+C Thagravenh phần G+C cagraveng cao thigrave nhiệt độ đogravei hỏi taacutech mạch cagraveng cao
Những phacircn tử DNA cagraveng dagravei thigrave thời gian cần ở nhiệt biến tiacutenh để taacutech hai mạch
một caacutech hoagraven toagraven cagraveng lớn Nếu nhiệt độ biến tiacutenh quaacute thấp hoặc nếu thời gian
quaacute ngắn thigrave chỉ coacute những vugraveng giagraveu AT sẽ bị biến tiacutenh Khi nhiệt độ bị giảm trễ
hơn trong chu trigravenh PCR DNA mẫu sẽ taacutei bắt cặp thagravenh một tigravenh trạng nguyecircn gốc
Trong những phản ứng PCR xuacutec taacutec bởi Taq DNA polymerase sự biến tiacutenh
được tiến hagravenh ở 94 - 950C lagrave nhiệt độ cao nhất magrave enzyme coacute thể chịu được
khoảng 30 chu kỳ hoặc hơn magrave khocircng chịu được taacutec hại quaacute mức Trong chu kỳ đầu
của PCR sự biến tiacutenh thỉnh thoảng được tiến hagravenh khoảng 5 phuacutet để gia tăng khả
năng những phacircn tử DNA mẫu được biến tiacutenh đầy đủ Tuy nhiecircn thời gian biến
tiacutenh khoảng 45 giacircy ở nhiệt độ 94 - 950C đối với mẫu DNA mạch thẳng thocircng
thường coacute thagravenh phần G+C lagrave 55 hoặc thấp hơn
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
11
Mẫu DNA giagraveu G+C (gt 55) thigrave nhiệt độ biến tiacutenh cagraveng cao DNA
polymerase phacircn lập từ Archaea thigrave chịu nhiệt hơn Taq do đoacute noacute thiacutech hợp khuếch
đại DNA giagraveu G+C
Bắt cặp mồi với DNA mẫu nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute cao mồi
oligonucleotide bắt cặp iacutet với mẫu như vậy lượng DNA được khuếch đại rất thấp
Nếu nhiệt độ bắt cặp quaacute thấp việc bắt cặp của mồi khocircng đặc hiệu coacute thể xảy ra
kết quả lagrave tạo ra những đoạn DNA khocircng mong muốn Sự bắt cặp được thực hiện ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ noacuteng chảy 3 - 50C Để tối ưu nhất điều kiện bắt cặp necircn
tiến hagravenh một số phản ứng PCR thử nghiệm ở những nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
noacuteng chảy trong phạm vi từ 2 - 100C đối với hai mồi oligonucleotide
Keacuteo dagravei mồi việc keacuteo dagravei mồi được tiến hagravenh ở hoặc gần nhiệt độ thiacutech hợp
đối với sự tổng hợp DNA xuacutec taacutec bởi polymerase chịu nhiệt trong trường hợp Taq
polymerase nhiệt độ thiacutech hợp lagrave 72 - 780C
Số chu kigrave phụ thuộc vagraveo lượng DNA đưa vagraveo phản ứng hiệu quả của việc keacuteo
dagravei mồi vagrave sự khuếch đại Thocircng thường sau 30 chu kigrave tạo được khoảng 105 bản sao
242 RT-PCR
Khaacutei niệm lagrave một phương phaacutep được sử dụng để khuếch đại RNA thagravenh
cDNA Nhạy vagrave đa năng RT-PCR được sử dụng để hồi phục vagrave nhacircn đầu cuối 5rsquovagrave
3rsquo của mRNA vagrave higravenh thagravenh thư viện cDNA từ một lượng nhỏ mRNA Thecircm vagraveo
đoacute RT-PCR dễ dagraveng xaacutec định đột biến vagrave những đa higravenh trong những trigravenh tự được
sao lại vagrave đo lường nồng độ biểu hiện gen khi lượng RNA bị hạn chế
Bước đầu tiecircn lagrave chuyển RNA thagravenh cDNA Một mồi oligodeoxynucleotide
được lai với RNA vagrave sau đoacute keacuteo dagravei bởi polymerase DNA phụ thuộc RNA (RNA-
dependent DNA polimerase) để tạo ra bản sao cDNA Kết thuacutec tiến trigravenh tạo cDNA
lagrave chuyển qua tiến trigravenh PCR để nhacircn lecircn một lượng lớn cDNA
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
12
Higravenh 2 2 Phản ứng RT-PCR
Khuocircn RNA
Sự gắn primer vagraveo RNA để tổng hợp cDNA
(primer coacute thể lagrave ngẫu nhiecircn oligo-dT hay
mồi chuyecircn biệt cho gene)
cDNA được tổng hợp bắt đầu từ vị triacute của primer nhờ
enzyme reverse trascriptase
Sợi cDNA được tạo thagravenh
Khuocircn RNA được loại bỏ nhờ Rnase H
cDNA được sử dụng để thực hiện PCR
Sự gắn của primer với cDNA
Sợi bổ sung của cDNA được tổng hợp nhờ
Taq polymerase
cDNA sợi đocirci được higravenh thagravenh
Ba bước biến tiacutenh bắt cặp keacuteo dagravei được lặp
lại nhiều lần
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
13
243 Caacutec thagravenh phần quan trọng trong phản ứng
Dung dịch đệm (buffer)
Coacute taacutec dụng tạo ra lực ion cần thiết cho phản ứng xảy ra Thagravenh phần dung
dịch đệm gồm KCl MgCl2 Tris-HCl (pH 85 ở nhiệt độ phograveng)
MgCl2
Tạo thagravenh một phức hợp với dNTP cần thiết cho việc gắn dNTP vagraveo
enzyme kiacutech thiacutech hoạt tiacutenh của enzyme polymerase tăng Tm (nhiệt độ noacuteng chảy)
của DNA vagrave tăng sự taacutec động hổ trợ của mồi vagrave DNA mẫu
Nồng độ cuối MgCl2 trong phản ứng thường trong khoảng 05 ndash 5 mM với
mức tối ưu lagrave 1 ndash 2 mM nhưng nồng độ tối ưu phải được xaacutec định cho từng phản
ứng qua nhiều thử nghiệm (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
Mồi (primer)
Mồi lagrave một trong những thagravenh phần quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả cũng như độ chuyecircn biệt của phản ứng
Trigravenh tự mồi được chọn sao cho khocircng coacute sự bắt cặp bổ sung giữa hai mồi
vagrave đặc trưng cho trigravenh tự đoạn gen được khuếch đại khocircng trugraveng với caacutec trigravenh tự
lặp lại trecircn đoạn gen Chiều dagravei mồi khocircng được quaacute lớn thường trong khoảng 17-
25 nu phản ứng PCR thường tối ưu với những đoạn trigravenh tự nhỏ hơn 1kb (Phan Cự
Nhacircn 2001) Chiều dagravei mồi cagraveng lớn sự taacutech caacutec DNA mẫu để bắt cặp với mồi cagraveng
nhỏ Chiều dagravei vagrave thagravenh phần G-C của mồi đều coacute ảnh hưởng quan trọng đối với
nhiệt độ Tm của mồi
Tm (0C) = [(số G + C) 4 + (số A + T) 2]
Nồng độ của hai mồi cũng ảnh hưởng lớn đến phản ứng Nồng độ mồi quaacute
cao higravenh thagravenh necircn cấu truacutec dimer (mồi gắn mồi)
Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs)
Lagrave nguyecircn liệu cần thiết cho phản ứng gồm 4 loại dATP dTTP dCTP
dGTP Sự mất cacircn bằng trong thagravenh phần dNTPs lagravem tăng caacutec lỗi sao cheacutep của
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
14
enzyme polymerase vigrave vậy phải giữ cho nồng độ của tất cả caacutec dNTP đều bằng
nhau Nồng độ dNTPs thường dugraveng trong khoảng 20 ndash 200 microM dung dịch dNTPs
gốc phải giữ trung tiacutenh pH70
Taq polymerase
Lagrave một enzyme polymerase chịu nhiệt được taacutech chiết từ vi khuẩn suối
nước noacuteng coacute tecircn lagrave Thermus aquaticus Taq polymerase khocircng bị phaacute huỷ ở nhiệt
độ biến tiacutenh trong phản ứng hoạt động tối ưu ở nhiệt độ 72 - 780C
Nồng độ Taq sử dụng được khuyến caacuteo trong khoảng 1 - 25 đơn vị trecircn
100microl dung dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng
chuyecircn biệt nồng độ Taq quaacute thấp khocircng đủ lượng enzyme xuacutec taacutec để tạo ra sản
phẩm theo mong muốn (Bugravei Chiacute Bửu 1999)
Số chu kỳ trong phản ứng
Số chu kỳ cho mỗi phản ứng phụ thuộc vagraveo lượng bản sao mẫu ban đầu
DNA mẫu lagrave 105
tương ứng với 25 - 30 chu kỳ 102
- 103 tương ứng với 35 - 40 chu
kỳ
Khocircng necircn vượt quaacute 40 chu kỳ vigrave hiệu quả khuếch đại sẽ giảm dần do
Sự phacircn huỷ vagrave cạn kiệt caacutec thagravenh phần của phản ứng
Sự xuất hiện caacutec sản phẩm phụ ức chế phản ứng
Caacutec bản sao vừa tổng hợp khocircng kết hợp với mồi magrave bắt cặp với nhau
(Phan Cự Nhacircn 2001)
Mẫu
Nồng độ thường biến động trong khoảng 1 pg ndash 1 microg trecircn 25 microl dung dịch
phản ứng Nồng độ mẫu quaacute iacutet dẫn đến phản ứng khocircng đặc hiệu nồng độ quaacute cao
tạo ra những sản phẩm phụ khocircng mong muốn
RNAsin
Được dugraveng để ức chế enzyme phacircn huỷ RNA giữ cho mẫu khocircng bị mất
trong quaacute trigravenh thực hiện phản ứng
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
15
Enzyme reverse transcriptase
Trong phản ứng RT-PCR thagravenh phần khocircng thể thiếu lagrave enzyme phiecircn matilde
ngược MMLV hoạt động như lagrave một enzyme polymerase giuacutep tổng hợp sợi cDNA
từ RNA vagrave với hoạt tiacutenh của enzyme RNAse H coacute độ nhạy cao giuacutep phacircn cắt sợi
RNA trong mạch đocirci RNA-cDNA tạo ra mạch đơn cDNA để tiếp tục cho phản ứng
PCR
25 SƠ LƢỢC CAacuteC NGHIEcircN CỨU LIEcircN QUAN
251 Trong nƣớc
Từ năm 1996-1998 Nguyễn Thị Phương Duyecircn vagrave ctv khảo saacutet hội chứng
sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết vagrave khaacuteng nguyecircn virus DTH bằng miễn dịch huỳnh
quang vagrave ELISA ở đagraven heo sinh sản vagrave heo con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei cho
thấy virus DTH chiếm tỷ lệ khocircng nhỏ trong caacutec taacutec nhacircn gacircy hội chứng nagravey
Từ năm 2002-2003 Akemi Kamakawa vagrave ctv tiến hagravenh khảo saacutet bệnh DTH
giữa caacutec đagraven heo vagrave caacutec trại heo tại Cần Thơ bằng kỹ thuật RT-PCR khuếch đại
đoạn gen 5rsquoNTR
Nguyễn Thế Vinh vagrave ctv năm 2004 nghiecircn cứu phacircn tiacutech di truyền virus
DTH phacircn lập ở Việt Nam bằng caacutech phacircn tiacutech đoạn gen E2 của 20 mẫu virus DTH
vagrave so saacutenh chuacuteng với một số chủng đatilde được giới thiệu trecircn thế giới Kết quả đưa ra
lagrave caacutec chủng virus DTH thuộc nhoacutem 2 đang lagrave taacutec nhacircn chiacutenh gacircy bệnh DTH ở Việt
Nam
Hồ Thu Hương vagrave ctv năm 2004 so saacutenh 4 phương phaacutep chẩn đoaacuten virus
DTH (phacircn lập virus phản ứng huỳnh quang khaacuteng thể phản ứng ELISA vagrave RT-
PCR) từ mẫu được bảo quản ở caacutec điều kiện khaacutec nhau Theo caacutec taacutec giả việc lựa
chọn phương phaacutep chẩn đoaacuten phải dựa vagraveo chất lượng mẫu
Bugravei Nghĩa Vượng vagrave ctv năm 2004 chẩn đoaacuten bệnh DTH bằng phương
phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng giấy thấm chứng tỏ rằng coacute thể phaacutet hiện được
virus DTH từ caacutec mẫu giấy thấm maacuteu khocirc giữ ở 370C trong 10 thaacuteng
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
16
252 Trecircn thế giới
Với sự thiệt hại kinh tế nghiecircm trọng magrave bệnh DTH gacircy ra ở caacutec quốc gia coacute
dịch bệnh thigrave DTH lagrave một đối tượng ngagravey cagraveng coacute nhiều nghiecircn cứu về dịch tễ lacircm
sagraveng caacutec phương phaacutep chẩn đoaacuten sự lacircy nhiễm vagrave phacircn bố của caacutec chủng virus
DTH vagrave đồng thời nghiecircn cứu vaccin trong phograveng trị bệnh
Barbara vagrave ctv năm 1993 sử dụng kỹ thuật RT-PCR vagraveo việc phaacutet hiện vagrave
biệt hoaacute virus DTH từ caacutec pestivirus khaacutec
Nghiecircn cứu dấu hiệu lacircm sagraveng vagrave dịch tễ của bệnh DTH của caacutec taacutec giả như
Artois vagrave ctv (2002) Moennig vagrave ctv (2003)
Nhiều taacutec giả nước ngoagravei dugraveng kỹ thuật RT-PCR để nghiecircn cứu đặc điểm
dịch tễ bệnh dựa trecircn đoạn gen E2 của bộ gen virus (Wirs B 1993 Harding 1994
Rugg li1996 Knepp 2003 Risatt I 2002 2004 Pereda 2005)
Paton vagrave ctv (2000) phacircn tiacutech caacutec chủng virus DTH dựa vagraveo đoạn gen E2
NS5B vagrave 3rsquoNTR ở nhiều nơi trecircn thế giới kể cả vagravei nước chacircu Aacute kết quả cho thấy
mối quan hệ gần giữa caacutec chủng gacircy bệnh ở một số nước
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
17
Chương 3
NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
31 THỜI GIAN VAgrave ĐỊA ĐIỂM
311 Thời gian
Đề tagravei được tiến hagravenh từ ngagravey 01 thaacuteng 03 năm 2007 đến ngagravey 01 thaacuteng 08
năm 2007
312 Địa điểm
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech của heo bệnh vagrave caacutec dữ liệu liecircn quan đến bệnh
được gởi từ tỉnh Tiền Giang
Tiến hagravenh thử nghiệm quy trigravenh phaacutet hiện virus DTH dựa trecircn đoạn gen
NS5B tại Trung tacircm Phacircn tiacutech Thiacute nghiệm Hoaacute sinh trường Đại học Nocircng Lacircm
thagravenh phố Hồ Chiacute Minh
32 NỘI DUNG NGHIEcircN CỨU
Chọn quy trigravenh ly triacutech RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech
Chọn quy trigravenh RT-PCR coacute hiệu quả nhất trong việc phaacutet hiện gen NS5B
So saacutenh kết quả RT-PCR với kết quả OD của ELISA
Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa kết quả RT-PCR với đặc điểm bệnh tiacutech
33 VẬT LIỆU VAgrave HOAacute CHẤT
331 Vật liệu nghiecircn cứu
Mẫu dugraveng trong ly triacutech RNA (laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA dương tiacutenh
với khaacuteng nguyecircn E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang caacutec mẫu dương tiacutenh
khi tỉ số OD từ 03 trở lecircn) vagrave phản ứng RT-PCR phaacutet hiện gen NS5B
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
18
332 Hoacutea chất
Hoaacute chất dugraveng trong ly triacutech RNA tổng số
Dung dịch D lagrave dung dịch ly giải tế bagraveo
2 M guanidium thiocyanate
25 mM sodium citrate
05 sarkosyl (wv)
100 mM -mercaptoethanol pH7
2 M sodium acetate pH4
Phenol
Chloroform
Isopropanol
Ethanol 75
Hoaacute chất dugraveng trong điện di gel biến tiacutenh
Dung dịch đệm 10X MOPS electrophoresis buffer (500 ml) thagravenh phần
02 M MOPS (pH7)
20 mM sodium acetate
10 mM EDTA
Dung dịch nạp mẫu 10X formaldehyde gel-loading buffer (10 ml) thagravenh
phần
50 glycerol
10mM EDTA
025 (wv) bromophenol blue
025 (wv) xylene cyanol
Hoaacute chất vagrave dụng cụ trong điện di gel TBE
Dung dịch đệm TBE 50X
Tris 242 gl
Boric acid 571 mll
EDTA 05M pH 80 100 mll
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
19
Agarose (Biorad)
Dung dịch nạp mẫu (loading dye) 10X (20 Ficoll 400 01 M disodium
EDTA pH 8 1 sodium dodecyl sulfate 025 bromphenol blue 025
cylene cyanol)
Dung dịch ethidium bromide (dung dịch stock 1000X 05 mgml 50 mg
ethidium bromide 100 ml H2O Dung dịch sử dụng 05 microgml pha loatildeng
11000 cho gel hoặc dung dịch nhuộm ndash bảo quản traacutenh aacutenh saacuteng)
Thang DNA chuẩn
Bộ dụng cụ điện di nằm
Bộ nguồn điện một chiều
Lược gel
Khuocircn đổ gel
Micropipette caacutec loại
Hoaacute chất dugraveng trong phản ứng RT-PCR
Rnase-free water
Buffer PCR
MgCl2
dNTPs
Mồi xuocirci
Mồi ngược
Taq polymerase
Rnasin
MMLV reverse trancriptase
Triton Xndash100
34 BỐ TRIacute THIacute NGHIỆM
Thiacute nghiệm 1 Kết tủa RNA ly triacutech ở caacutec nồng độ LiCl khaacutec nhau
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn
DNA do đoacute muối LiCl nồng độ cao được sử dụng để kết tủa RNA (Sambrook vagrave
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
20
Russell 2001) Để khảo saacutet hiệu quả kết tủa của muối LiCl với RNA trong quaacute
trigravenh ly triacutech mẫu chuacuteng tocirci thực hiện thu tủa RNA với caacutec nồng độ muối LiCl khaacutec
nhau Từ đoacute chọn nồng độ muối LiCl thiacutech hợp nhất trong thu tủa RNA đưa ra quy
trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp
Thiacute nghiệm nagravey được bố triacute theo kiểu hoagraven toagraven ngẫu nhiecircn Gồm 4 nghiệm
thức (LiCl 10 M LiCl 15 M LiCl 20 M LiCl 25 M) mỗi nghiệm thức được lặp
lại trecircn 5 mẫu
Chỉ tiecircu khảo saacutet lagrave tỉ số OD hagravem lượng RNA thu được vagrave sản phẩm RT-
PCR thu được từ caacutec mẫu So saacutenh sự khaacutec biệt giữa caacutec nghiệm thức chọn ra
nghiệm thức thiacutech hợp nhất
Thiacute nghiệm 2 Thử nghiệm hagravem lƣợng Taq khaacutec nhau trong phản ứng
RT-PCR
Hagravem lượng Taq được khuyến caacuteo trong khoảng 1 ndash 25 UI trecircn 100 microl dung
dịch phản ứng Nồng độ Taq quaacute cao sẽ tạo ra những sản phẩm khocircng chuyecircn biệt
(Bugravei Chiacute Bửu 1999) Vigrave vậy bước đầu chuacuteng tocirci thực hiện thiacute nghiệm thay đổi
lượng nhỏ nồng độ Taq trong phản ứng
Thiacute nghiệm được thực hiện trecircn 5 mẫu khaacutec nhau mỗi mẫu được chạy phản
ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI
Chỉ tiecircu khảo saacutet thiacute nghiệm nagravey lagrave tỉ lệ mẫu thực hiện phản ứng thagravenh cocircng
vagrave băng sản phẩm RT-PCR được điện di trecircn gel 2
Khảo saacutet 3 So saacutenh kết quả OD của ELISA với kết quả RT-PCR
Nhằm khảo saacutet coacute hay khocircng sự phụ thuộc kết quả RT-PCR với tỉ số OD
của ELISA
Với 23 mẫu bệnh phẩm coacute kết quả OD của ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 được gởi từ Chi cục Thuacute y Tiền Giang so saacutenh với kết quả RT-PCR chuacuteng tocirci
thực hiện tại Trung Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại học Nocircng
Lacircm
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
21
Khảo saacutet 4 Khảo saacutet mối liecircn hệ giữa đặc điểm bệnh tiacutech của những
heo chẩn đoaacuten dƣơng tiacutenh với bệnh DTH bằng phƣơng phaacutep RT-PCR
Bệnh DTH với caacutec triệu chứng lacircm sagraveng bệnh tiacutech khocircng đều nhau vagrave coacute
nhiều biến đổi khocircng điển higravenh Vigrave vậy chuacuteng tocirci xem xeacutet những mẫu dương tiacutenh
trong phương phaacutep chẩn đoaacuten RT-PCR coacute những đặc điểm bệnh tiacutech như thế nagraveo
Khảo saacutet được thực hiện dựa trecircn kết quả RT-PCR khuếch đại gen NS5B ở
23 mẫu laacutech với những đặc điểm bệnh tiacutech nghi ngờ bệnh DTH (lịch sử mẫu được
gởi từ Chi cục Thuacute Y Tiền Giang)
35 PHƢƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH
351 Thu thập mẫu bệnh phẩm
Lấy mẫu khi heo coacute một số bệnh tiacutech nghi ngờ của DTH như sau
Da xuất huyết
Gan xuất huyết hoại tử
Laacutech xuất huyết nhồi huyết hoặc hoại tử ở rigravea laacutech
Thận xuất huyết xung huyết
Phổi xuất huyết tụ huyết hoại tử hoặc phổi hoaacute gan (magraveu sắc giống
gan thả vagraveo nước bị chigravem)
Tim xuất huyết
Dạ dagravey xuất huyết
Ruột xuất huyết higravenh cuacutec aacuteo
Mẫu bệnh phẩm lagrave laacutech đatilde được xeacutet nghiệm ELISA phaacutet hiện khaacuteng nguyecircn
E2 dương tiacutenh
Lấy khoảng 100 g mẫu cho vagraveo tuacutei nilocircng vocirc trugraveng được bảo quản trong
bigravenh đaacute vagrave vận chuyển về phograveng thiacute nghiệm bảo quản ở nhiệt độ -700C tại Trung
Tacircm Phacircn Tiacutech Thiacute Nghiệm Hoaacute Sinh trường Đại Học Nocircng Lacircm Thagravenh phố Hồ
Chiacute Minh cho đến khi xeacutet nghiệm
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
22
352 Ly triacutech RNA tổng số
Mẫu coacute thể đƣợc xử lyacute theo 2 caacutech
Mẫu bệnh phẩm laacutech được nghiền trong dịch PBS để thu huyền dịch tế bagraveo
(tỉ lệ mẫu so với dịch PBS lagrave 20)
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cắt một phần laacutech cho vagraveo cối dugraveng keacuteo cắt nhỏ cho một lượng
dịch PBS tương ứng vagraveo dugraveng chagravey nghiền nhuyễn cho đến khi khocircng cograven cặn
Bước 2 Thu dịch nghiền vagraveo eppendorf lớn giải đocircng 3 lần
Bước 3 Ly tacircm 5000 vograveng10 phuacutet ở 40C
Bước 4 Thu dịch tế bagraveo bỏ cặn Dịch tế bagraveo thu được bảo quản ở -700C
cho đến khi tiến hagravenh ly triacutech mẫu
Mẫu bệnh phẩm nghiền trong nitơ lỏng -1960C để thu mẫu ở dạng bột nhuyễn
Caacutec bước tiến hagravenh
Bước 1 Cối chagravey được lagravem lạnh với nitơ lỏng -1960C cắt một lượng mẫu
cho vagraveo cối chagravey đổ vagraveo một lượng nhỏ nitơ dugraveng chagravey nghiền nhuyễn
Bước 2 Khi mẫu đatilde ở dạng bột nhuyễn thu mẫu với lượng khoảng 30 mg
cho vagraveo mỗi eppendorf Mẫu được bảo quản ở -700C cho đến khi sử dụng
Tiến hagravenh ly triacutech RNA tổng số
Nguyecircn tắc ly triacutech RNA từ mẫu dịch tế bagraveo dựa theo quy trigravenh của
Chomezynski vagrave Sacchi (1987)
Dịch tế bagraveo được đồng nhất chung với dung dịch D vagrave -mercaptoethanol
nhằm phaacute vỡ magraveng tế bagraveo phoacuteng thiacutech ra caacutec thagravenh phần nội bagraveo (DNA RNA
proteinhellip) Đồng thời guanidium thiocyanate coacute trong dung dịch D lagravem biến tiacutenh
protein mạnh vagrave ức chế hoạt động của Rnase
Phenol chloroform cho vagraveo tiếp sau đoacute nhằm kết tủa protein vagrave pH40 của
phenol coacute taacutec dụng keacuteo DNA vagraveo pha phenol Ly tacircm tốc độ cao nhằm thu được
dịch trong becircn trecircn chứa RNA nhiệt độ lạnh hạn chế sự phacircn huỷ RNA
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
23
Dịch trong thu được ủ với ethanol bổ sung LiCl nhằm kết tủa đặc hiệu RNA
LiCl lagrave một taacutec nhacircn khử nước mạnh với đặc tiacutenh hoagrave tan RNA thấp hơn DNA do
đoacute được dugraveng để kết tủa RNA với nồng độ cao LiCl (Sambrook vagrave Russell 2001)
Tủa RNA được rửa với ethanol 75 từ 2-3 lần nhằm loại bỏ LiCl giảm
nồng độ ethanol ban đầu Tủa RNA sau khi được lagravem khocirc thigrave hoagrave tan trong nước đatilde
được khử với DEPC vagrave bảo quản ở -700C nhằm traacutenh sự phacircn huỷ của Rnase
Caacutec bước tiến hagravenh ly triacutech
Huacutet khoảng 350 microl dịch tế bagraveo vagraveo ống eppendorf
Cho vagraveo 500 microl dung dịch D vagrave 36 microl -mercaptoethanol
Đồng nhất mẫu vortex trong 10 giacircy
Sau đoacute cho thecircm 50 microl sodium acetate 2 M pH 40 500 microl phenol batildeo
hoagrave pH40 100 microl chloroform
Dugraveng micropipet trộn đều để đồng nhất mẫu vortex 10 giacircy
Lagravem lạnh trecircn đaacute khoảng 15 phuacutet
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet ở 40C
Huacutet khoảng 400 microl dịch nổi thecircm 400 microl ethanol + LiCl vagrave giữ ở -200C
trong 1 giờ
Li tacircm 13000 vogravengphuacutet trong 20 phuacutet bỏ dịch nổi thu tủa
Rửa tủa bằng ethanol 75 votex nhẹ li tacircm 9000 vogravengphuacutet trong 2 phuacutet
thu tủa (rửa 2 lần)
Huacutet bỏ dịch nổi tủa lagravem khocirc tự nhiecircn trong khocircng khiacute khoảng 45 phuacutet
Hoagrave tan với 30 microl nước đatilde khử DEPC
Định lƣợng RNA bằng quang phổ kế
Đo độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA sau khi ly triacutech bằng quang phổ kế
(model HP 8453) ở bước soacuteng 230 nm 260 nm vagrave 280 nm
Caacutech tiến hagravenh Curvet được rửa sạch 2 lần với nước đatilde khử DEPC Huacutet 995
microl nước đatilde khử DEPC cho vagraveo curvet sau đoacute thecircm 5microl mẫu rarr trộn đều rarr độ pha
loatildeng 200 lần Cuối cugraveng lagrave đặt curvet vagraveo maacutey để đo OD
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
24
Độ tinh sạch của RNA được tiacutenh bằng tỉ số OD260nm OD280nm vagrave tỉ số
OD260nm OD230nm Tỉ số OD260nmOD280nm đạt 18-20 thigrave xem như RNA ly triacutech
tương đối sạch Tỉ số nagravey sẽ thấp hơn khi nhiễm protein hay phenol Tỉ số
OD260nmOD230nm đạt 15-20 coi như RNA iacutet tạp nhiễm tỉ số nagravey thấp hơn khi bị
nhiễm guanidium thicyocyanate trong những bước kết tủa
Hagravem lượng RNA được tiacutenh theo cocircng thức
Hagravem lƣợng RNA (ngmicrol) = WL1 (OD260nm) 40 ngmicrol Độ pha loatildeng
Một đơn vị OD260nm tương ứng với một nồng độ 40 ngmicrol cho một dung dịch
RNA hay DNA sợi đơn (Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 1998)
RNA ly triacutech coacute thể dugraveng để thực hiện tiếp phản ứng RT-PCR
Kiểm tra RNA bằng điện di biến tiacutenh
Xem kết quả coacute xuất hiện 2 band chuẩn 18S 28S
Nếu kết quả coacute xuất hiện 2 band 18S vagrave 28S thigrave quaacute trigravenh ly triacutech RNA thagravenh cocircng
Tiến hagravenh điện di
Chuẩn bị gel 15
Cacircn 03 g agarose thecircm vagraveo 144 ml nước đatilde khử DEPC
Nấu trong 2 phuacutet ở 650W
Để nguội đến 550C cho thecircm vagraveo
2 ml MOPS 10X
36 ml formaldehyde
Lắc đều đổ gel vagrave chờ gel nguội khoảng 45 phuacutet
Chuẩn bị RNA
Mỗi phản ứng cần
10X MOPS 2 microl
Formaldehyde 4 microl
Formamide 10 microl
RNA 10 microl
Ủ ở 650C trong 15 phuacutet
Ủ đaacute 15 phuacutet
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
25
Cho thecircm 2 microl loadingdye trộn đều vagrave bơm vagraveo giếng trecircn gel
Điện di 30V trong 180 phuacutet hoặc 50V trong 90 phuacutet
Sau đoacute lấy gel ra đem nhuộm ethium bromide trong 30 phuacutet chụp
Cuối cugraveng lagrave chụp gel vagrave đọc kết quả
353 Phản ứng RT-PCR
Quy trigravenh RT-PCR được thực hiện theo dẫn liệu của Paton vagrave ctv (2000)
Cặp mồi của gen NS5B
Forward 5rsquo-GAC ACT AG(TC) GCA GGC AA (TC) AG-3rsquo (11138-11157)
Reverse 5rsquo-AGT GGG TTC CAG GA(GA) TAC AT-3rsquo (11586-11567)
rarr Kiacutech thước đoạn gen lagrave 449 bp
Cặp mồi nagravey sử dụng phaacutet hiện phạm vi rộng những chủng virus DTH phacircn
lập (Paton 2000) Những thử nghiệm dựa trecircn sự khuếch đại gen NS5B được sử
dụng rộng ratildei trong việc phacircn loại di truyền do đoacute phương phaacutep RT-PCR dựa trecircn
đoạn gen NS5B thiacutech hợp lagrave phương phaacutep chẩn đoaacuten tiecircu chuẩn hoaacute để đi sacircu xaacutec
định chiacutenh xaacutec chủng virus DTH
Quy trigravenh RT-PCR chuẩn bị 50 microl hổn hợp phản ứng RT-PCR với caacutec thagravenh phần
phản ứng như sau
Bảng 3 1 Thagravenh phần phản ứng RT-PCR
Tecircn hoaacute chất Nồng độ cuối
Rnase- free water
Buffer PCR 1X
MgCl2 6 mM
dNTPs 04 mM
Mồi xuocirci 01 microM
Mồi ngược 01 microM
Triton X-100 02
Taq polymerase 25 UI
Rnasin 10UI
MMLreverse trancriptase 100 UI
RNA mẫu
Tổng thể tiacutech 50microl
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
26
Buffer 10X gồm 500 mM KCl 100 mM Tris-Cl (pH 83 ở nhiệt độ phograveng) 15 mM
MgCl2
Quy trigravenh nhiệt đối với gen NS5B
Giai đoạn RT 500C30 phuacutet 95
0C3phuacutet
Giai đoạn PCR 35 chu kigrave (940C1phuacutet 52
0C1phuacutet72
0C1phuacutet)
Bước keacuteo dagravei chuỗi 720C10phuacutet
Điện di trecircn gel
Caacutech tiến hagravenh
Pha loatildeng dung dịch TBE 50X để coacute dung dịch TBE 05X
Pha gel agarose với nồng độ 2 Cacircn 025 g agarose cho vagraveo 125 ml
dung dịch TBE 05X Đun socirci bằng lograve viba cho agarose tan thật đều
Để nguội đến 50-550C đổ vagraveo khuocircn cagravei lược vagraveo
Chờ 30 phuacutet để agarose đocircng
Gở lược ra rồi đặt bảng gel vagraveo buồn điện di cho đuacuteng chiều Cho dung
dịch TBE ngập gel
Load mẫu vagraveo caacutec giếng với tỷ lệ 2 μl loading dye vagrave 6 μl mẫu
Chạy điện di ở điều kiện 100 V 400 mA trong 20 phuacutet hoặc 60 V 250
mA thời gian khoảng 60 phuacutet nếu chạy chung với thang chuẩn
Nhuộm ethidium bromide khoảng 20 phuacutet
Gel sau khi nhuộm sẽ được chụp bằng tia tử ngoại UV Nếu mẫu coacute sản
phẩm thigrave băng sản phẩm sẽ phaacutet saacuteng dưới dạng vạch trecircn gel điện di Độ đậm
nhạt của băng điện di phản aacutenh độ nồng độ cao hay thấp của sản phẩm RT-
PCR thu được
Đọc kết quả điện di
Gen NS5B với sản phẩm thu được lagrave băng điện di coacute kiacutech thước khoảng 449 bp
36 XỬ LYacute SỐ LIỆU
Số liệu dạng liecircn tục được phacircn tiacutech bằng trắc nghiệm F So saacutenh tỉ lệ bằng
Chi bigravenh phương
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
27
Chương 4
KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
41 KẾT TỦA RNA Ở CAacuteC NỒNG ĐỘ LICL KHAacuteC NHAU
Chuacuteng tocirci thực hiện ly triacutech RNA từ mẫu laacutech dựa theo quy trigravenh của
Chomeszynski vagrave Sacchi (1987) vagrave thu tủa RNA bằng ethanol 100 kết hợp với
LiCl ở caacutec nồng độ 10 M 15 M 20 M 25 M Kết quả thu được ở bảng 41
Bảng 4 1 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Chỉ tiecircu Nồng độ LiCl
p 10 M 15 M 20 M 25 M
Tỉ số OD 189 plusmn 02 199 plusmn 02 208 plusmn 02 246 plusmn 02 023
Hagravem lượng RNA
(microgmicrol) 145 plusmn 02 161 plusmn 02 129 plusmn 02 107 plusmn 02 02
Số mẫu 5 5 5 5
189
145
199
161
208
129
246
107
0
05
1
15
2
25
1M 15M 2M 25M
Tỉ số OD
Hagravem lượng RNA (microgmicrol)
Biểu đồ 41 Tỉ số OD vagrave hagravem lƣợng RNA ở caacutec nồng độ LiCl
Kết quả bảng 41 cho thấy độ tinh sạch vagrave hagravem lượng RNA thu được ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau khocircng coacute sự khaacutec biệt coacute yacute nghĩa về phương diện thống kecirc
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
28
(P gt 005) Tuy nhiecircn sự khaacutec biệt ở thiacute nghiệm nagravey lagrave sản phẩm RT-PCR thu
được thể hiện ở higravenh 41
Higravenh 41 Sản phẩm RT-PCR của mẫu đƣợc kết tủa ở caacutec nồng độ LiCl
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Kết tủa RNA bằng ethanol 100
2 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 10 M
3 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 15 M
4 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 20 M
5 Kết tủa RNA bằng ethanol 100 + LiCl 25 M
Từ kết quả thu được chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng sản phẩm khuếch đại ở caacutec
nồng độ LiCl khaacutec nhau thigrave khaacutec nhau băng sản phẩm điện di thu được rotilde dần vagrave
lượng tạp chất giảm dần theo nồng độ LiCl tăng dần Điều nagravey coacute thể được giải
thiacutech do chất lượng RNA ly triacutech Từ higravenh 41 nhận thấy sản phẩm ở giếng thứ 5
(LiCl 25 M) rotilde nhất vagrave tạp iacutet nhất vagrave từ biều đồ 41 nhận thấy độ tinh sạch mẫu cao
nhất ở nồng độ LiCl 25 M Điều nagravey coacute thể giải thiacutech RNA thu được ở nồng độ
LiCl cao iacutet lẫn tạp hơn Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn nồng độ LiCl 25 M để kết tủa RNA
trong quaacute trigravenh ly triacutech mẫu
449 bp 500 bp
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
29
42 THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ TAQ TRONG PHẢN ỨNG
Ở thiacute nghiệm nagravey chuacuteng tocirci thực hiện phản ứng RT-PCR với 2 nồng độ Taq
khaacutec nhau lagrave 20 UI vagrave 25 UI mỗi nồng độ được thực hiện 5 phản ứng Kết quả thu
được ở bảng 42
Bảng 42 Kết quả RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Nồng độ Taq Kết quả RT-PCR
Số mẫu thực hiện Số mẫu thagravenh cocircng Tỉ lệ thagravenh cocircng
20 UI 5 5 100
25 UI 5 5 100
Kết quả điện di sản phẩm RT-PCR thu được ở 2 nồng độ Taq
Higravenh 42 Sản phẩm RT-PCR ở 2 nồng độ Taq
Từ kết quả bảng 42 vagrave higravenh 42 cho thấy khocircng coacute sự khaacutec biệt giữa 2 phản
ứng ở 2 nồng độ Taq 20 UI vagrave 25 UI Vigrave vậy chuacuteng tocirci chọn phản ứng RT-PCR
với nồng độ Taq 20 UI giảm được lượng Taq phản ứng magrave chất lượng phản ứng
vẫn khocircng thay đổi giảm được chi phiacute phản ứng
449 bp
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
1 Ở nồng độ Taq 20 UI
2 Ở nồng độ Taq 25 UI
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
30
43 SO SAacuteNH TỈ SỐ CỦA ELISA VỚI KẾT QUẢ RT-PCR
Bảng 43 Tỉ số OD của ELISA vagrave kết quả RT-PCR
Số thứ tự Kiacute hiệu mẫu Kết quả OD của ELISA Kết quả RT-PCR
1 20 1399 +
2 22 0596 -
3 23 0613 -
4 24 1656 -
5 25 0617 -
6 26 1579 -
7 27 0641 -
8 29 2248 +
9 30 3535 +
10 33 3268 +
11 37 3327 -
12 43 2751 +
13 45 1114 -
14 53 0953 -
15 54 0928 +
16 57 2746 +
17 60 3471 -
18 9 0492 -
19 11 1006 -
20 13 0726 -
21 14 0492 -
22 16 0727 -
23 17 1307 -
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
31
Chuacuteng tocirci so saacutenh kết quả RT-PCR với 3 khoảng tỉ số OD của ELISA lagrave từ
049 ndash 1 gt 1 - 2 vagrave gt 2 ndash 35 Kết quả so saacutenh được trigravenh bagravey ở bảng 44
Bảng 44 So saacutenh caacutec mức OD của ELISA vagrave RT-PCR
TỈ SỐ OD CỦA ELISA RT-PCR (+) RT-PCR (-) TỔNG TỈ LỆ (+)
049 ndash 1 1 10 11 9
gt 1 ndash 2 1 4 5 20
gt 2 ndash 35 5 2 7 71
TỔNG 7 16 23 304
SAI BIỆT THỐNG KEcirc P = 0018
Từ kết quả bảng 44 cho thấy kết quả RT-PCR phụ thuộc vagraveo tỉ số OD của
ELISA (P lt 005) Tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với RT-PCR cao (71) tương ứng với
mức tỉ số OD gt 2 ndash 35 Điều nagravey coacute thể giải thiacutech hagravem lượng khaacuteng nguyecircn coacute
trong mẫu xeacutet nghiệm tỉ lệ thuận với tỉ số OD của ELISA Hầu hết ở caacutec khoảng tỉ
số OD đều coacute mẫu dương tiacutenh với RT-PCR tuy nhiecircn tỉ lệ () mẫu dương tiacutenh với
RT-PCR so với tổng số mẫu dương tiacutenh với ELISA khocircng cao Điều nagravey một mặt
coacute thể do ảnh hưởng yếu tố OD trong ELISA mặt khaacutec do ảnh hưởng caacutec yếu tố bất
cập trong quaacute trigravenh ly triacutech RNA (giai đoạn vortex giai đoạn phơi mẫu) bảo quản
mẫu cũng như caacutec yếu tố bất lợi của mocirci trường lagravem việc coacute thể đatilde taacutec động đến sự
phacircn hủy RNA trước khi bước vagraveo giai đoạn RT-PCR
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
32
44 MỐI LIEcircN HỆ GIỮA KẾT QUẢ RT-PCR VỚI ĐẶC ĐIỂM BỆNH TIacuteCH
Bảng 4 5 Đặc điểm bệnh tiacutech caacutec mẫu RT-PCR dƣơng tiacutenh vagrave acircm tiacutenh
Cơ quan Bệnh tiacutech RT-PCR(+) RT-PCR (-)
n Tỉ lệ ( n Tỉ lệ ()
Da Xuất huyết 7 100 16 100
Thận
Xuất huyết
Sung huyết
Hoại tử điểm
Viecircm diacutenh
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
3
1
0
0
1
2
428
143
0
0
143
286
2
2
3
1
0
8
125
125
1875
625
0
50
Ruột giagrave Xuất huyết
Loeacutet cuacutec aacuteo
Khocircng biểu hiện
4
1
2
571
143
286
5
1
10
3125
625
625
Hạch
magraveng
treo ruột
Xuất huyết
Sưng
Sưng + xuất huyết
Sưng + tụ huyết
Khocircng biểu hiện
3
0
3
0
1
428
0
428
0
143
3
1
0
1
11
1875
625
0
625
6875
Bagraveng
quang
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
3
4
428
579
1
15
625
9375
Laacutech Xuất huyết
Nhồi huyết
Nhồi huyết + xuất huyết
Sưng+XH
Sưng+NH
Khocircng biểu hiện
1
5
0
1
0
0
143
714
0
143
0
0
4
9
1
0
1
1
25
5625
625
0
625
625
Van hồi
manh
tragraveng
Xuất huyết
Khocircng biểu hiện
4
3
579
421
2
14
125
875
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
33
Từ kết quả bảng 46 cho thấy caacutec mẫu dương tiacutenh với RT-PCR đều coacute biểu
hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết caacutec cơ quan (gt 42) so với caacutec bệnh tiacutech khaacutec
tuy nhiecircn ở laacutech biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết chiếm tỉ lệ cao hơn (714) Đồng
thời ở caacutec mẫu RT-PCR acircm tiacutenh biểu hiện bệnh tiacutech nhồi huyết ở laacutech cũng chiếm tỉ
lệ cao 5625 nhưng caacutec bệnh tiacutech khaacutec rải raacutec chiếm tỉ lệ khocircng cao Vigrave vậy
chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng bệnh DTH thường biểu hiện bệnh tiacutech xuất huyết ở hầu hết
caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với những biểu hiện bệnh tiacutech
khocircng đều như sưng sung huyết loeacutet cuacutec aacuteohellip ở caacutec cơ quan
Thocircng thường độ chuẩn cao virus được quan saacutet trong laacutech xương những
hạch bạch huyết nội tạng vagrave những cấu truacutec dạng bạch huyết ở magraveng treo ruột non
(Artois vagrave ctv 2002) Theo quan saacutet trong khi lagravem thiacute nghiệm hầu hết caacutec mẫu bệnh
phẩm dương tiacutenh lagrave mẫu laacutech coacute nhồi huyết quanh rigravea laacutech Vigrave vậy chuacuteng tocirci cho
rằng mẫu laacutech thiacutech hợp dugraveng lagravem mẫu bệnh phẩm trong chẩn đoaacuten DTH Ngoagravei ra
từ bảng 46 cho thấy ở hạch magraveng treo ruột biểu hiện xuất huyết tỉ lệ cao (856) ở
caacutec mẫu chẩn đoaacuten dương tiacutenh trong khi ở caacutec mẫu acircm tiacutenh tỉ lệ thấp hơn (25)
Do đoacute chuacuteng tocirci nhận xeacutet rằng ngoagravei mẫu laacutech thigrave hạch magraveng treo ruột cũng được
xem lagrave mẫu thiacutech hợp dugraveng trong chuẩn đoaacuten bệnh DTH
Higravenh 4 3 Kết quả sản phẩm RT-PCR caacutec mẫu bệnh phẩm
Chuacute thiacutech
L Thang chuẩn (100 bp)
C Đối chứng (+) (cung cấp bởi
Trung tacircm Thuacute y vugraveng thagravenh
phố Hồ Chiacute Minh)
1 2 3 4 Caacutec mẫu coacute virus DTH
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
34
Chương 5
KẾT LUẬN VAgrave ĐỀ NGHỊ
51 KẾT LUẬN
(1) Xaacutec định được quy trigravenh taacutech chiết RNA thiacutech hợp từ mẫu laacutech Nồng độ
LiCl 25 M cho tủa RNA với độ tinh sạch vagrave chất lượng sản phẩm khuếch
đại cao
(2) Đưa ra được quy trigravenh RT-PCR một bước phaacutet hiện gen NS5B của virus
DTH với nồng độ Taq giảm từ 25 UI xuống 2 UI nhưng chất lượng sản
phẩm khuếch đại khocircng thay đổi
(3) Mức tỉ số OD của ELISA của caacutec mẫu lớn hơn 2 cho kết quả RT-PCR
dương tiacutenh cao
(4) Kết hợp được những đặc điểm bệnh tiacutech thường gặp ở heo nhiễm bệnh DTH
thocircng qua kết quả chẩn đoaacuten RT-PCR dương tiacutenh(bệnh tiacutech xuất huyết ở
hầu hết caacutec cơ quan kết hợp với nhồi huyết ở laacutech cugraveng với một số biểu hiện
bệnh tiacutech khaacutec)
52 ĐỀ NGHỊ
(1) Thực hiện thecircm nhiều thử nghiệm trong quaacute trigravenh ly triacutech cũng như trong
phản ứng RT-PCR phaacutet hiện virus nhằm tạo ra được một quy trigravenh chẩn đoaacuten
tối ưu nhất ứng dụng trong thực tiễn chẩn đoaacuten bệnh DTH nhanh iacutet tốn keacutem
nhất
(2) Tiến hagravenh xaacutec định trigravenh tự nucleotide của sản phẩm khuếch đại để khẳng
định chiacutenh xaacutec virus DTH Đồng thời so saacutenh trigravenh tự của virus phacircn lập
được với trigravenh tự của caacutec chủng virus đatilde phacircn lập coacute trong dữ liệu NCBI
nhằm định chủng virus DTH hiện nay ở nước ta
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
35
TAgraveI LIỆU THAM KHẢO
Tagravei liệu tiếng Việt
1 Bugravei Chiacute Bửu vagrave Nguyễn Thị Lang 1999 Di truyền phacircn tử - Những
nguyecircn tắc cơ bản trong chọn giống cacircy trồng Nhagrave xuất bản Nocircng
Nghiệp trang 195 ndash 209
2 Bugravei Nghĩa Vượng Ken Inui Hồ Thu Hương Nguyễn Tiến Dũng Chuẩn
đoaacuten bệnh dịch tả heo bằng phương phaacutep RT-PCR với mẫu maacuteu lấy bằng
giấy thấm Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
3 Hồ Huỳnh Thuỳ Dương 2002 Sinh Học Phacircn Tử (Khaacutei niệm ndash Phương
phaacutep - Ứng dụng) Taacutei bản lần 2 NXB Giaacuteo Dục Thagravenh Phố Hồ Chiacute
Minh
4 Hồ Thu Hương Ken Inui Bugravei Trọng Nghĩa Đagraveo Thanh Vacircn Nguyễn
Thuyacute Duyecircn Kenji Kawashima vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004 So saacutenh 4
phương phaacutep chuẩn đoaacuten virut dịch tả heo từ mẫu được bảo quản ở caacutec
điều kiện khaacutec nhau Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp PTNT 13-16
5 Kim Văn Phuacutec Đặng Hugraveng Phạm Thị Vui Chris Morrissy Nguyễn Thị
Lam Hương Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Đigravenh Từ 2004 Nghiecircn cứu ứng
dụng kỹ thuật RT-PCR để phaacutet hiện virus dịch tả heo Baacuteo caacuteo khoa học
Chăn nuocirci Thuacute y Bộ NN amp PTNT 360-367
6 Nguyễn Thế Vinh Ken Inui Hồ Thu Hương vagrave Nguyễn Tiến Dũng 2004
Phacircn tiacutech di truyền virus dịch tả lợn ở Việt Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn
nuocirci Thuacute y Bộ NNamp PTNT 10-13
7 Nguyễn Thị Phương Duyecircn Đỗ Văn Khuyecircn Dư Đigravenh Quacircn 2001 Khảo
saacutet hội chứng sốt taacuteo boacuten bỏ ăn đến chết ở đagraven lợn sinh sản vagrave đagraven lợn
con tỉnh Khaacutenh Hoagrave vagrave Quảng Ngatildei Baacuteo caacuteo khoa học CNTY Bộ NN amp
PTNT 10-1242001
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
36
8 Nguyễn Tiến Dũng 1999 Dịch tả lợn cổ điển luocircn lagrave vấn đề thời sự Tigravenh
higravenh hiện tại về bệnh đaacuteng sợ nagravey Tạp chiacute khoa học kỹ thuật Thuacute y tập 4
21999
9 Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Văn Quang Hồ Thu Hương Ngocirc Thanh
Long Đagraveo Thanh Vacircn Tigravenh higravenh nhiễm bệnh virut trong đagraven tracircu bograve Việt
Nam Baacuteo caacuteo khoa học Chăn nuocirci Thuacute y 2002-2003
10 Phan Cự Nhacircn 2001 Di truyền học động vật Nhagrave xuất bản Khoa Học vagrave
Kỹ Thuật Hagrave Nội
Tagravei liệu tiếng Anh
11 Akemi Kamakawa Ho Thi Viet Thu Shunji Yamada Masanori Kubo
Seishi Yamasaki vagrave Toshiaki Taniguchi 2003 Classical swine fever
among pig herds and its control in Cantho province Mekong delta
Department of Veterinary Medicine Faculty of Agriculture Can Tho
University
12 Artois M KR Depner V Guberti J Hars vagrave S Rossi 2002 Classical
swine fever (hog cholera) in wild boar in Europe Rev sci tech Off Int
Epiz 2002 21 (2) 287-303
13 Brett D Lindenbach Heinz-Jurgen Thiel vagrave Charles M R 2007
Flaviviridae The viruses and their replication Fields Virology 5th
Edition D M Knipe and P M Howley Eds Lippincott-Raven
Publishers Philadelphia (2007)
14 Chomczynski and Sacchi 1987 Single-step method of RNA isolation by
acid guanidinium thiocyanate - phenol - chloroform extraction Analytical
Biochemistry 162 156-159
15 EU diagnostic manual for classical swine fever (CSF) diagnosis Technical
Part 32002
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
37
16 Harding M 1994 Reverse transcriptase-PCR assay for detection of hog
cholera virus Jounal of Clinical Biology 32(10) 2600-2602
17 Joseph Sambrook vagrave David W Russell 2001 Molecular cloning Cold
Spring Harbor Laboratory Press Cold Spring Harbor New York
18 Paton D J A McGoldrick S Belak C Mittelholzer F Koenen H
Biagetti G M De Mia T Stadejek M A Hofmann B Thuer 2000
Classical swine fever virus a ring test to evaluate RT-PCR detection
methods Veterinary Microbiology 73 (2000) 159-174
19 Paton D J McGoldrick A Greiser-Wilke I Parchariyanon S Song
J Liou P P Stadejek T Lowings J P Bjorklund H and Belak S
2000 Genetic typing of classical swine fever virus Veterinary
Microbiology 73 137-157
20 Pereda J A 2005 Phylogenetic analysis of classical swine fever virus
(CSFV) field isolates from outbreaks in South and Central America Virus
Research 110 111-118
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
PHỤ LỤC
Kết quả phacircn tiacutech thống kecirc thiacute nghiệm 1
Kết quả phacircn tiacutech tỉ số OD
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data ODMOD
Level codes ODMT
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9123689 3 3041230 1576 2342
Within groups 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 40006538 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for ODMOD - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AODMT 9123689 3 3041230 1576 2342
RESIDUAL 30882848 16 1930178
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 40006538 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for ODMOD
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 21042500 0982389 18959411 23125589
AODMT
1 5 18902000 1964779 14735822 23068178
15 5 19896000 1964779 15729822 24062178
2 5 20822000 1964779 16655822 24988178
25 5 24550000 1964779 20383822 28716178
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
Multiple range analysis for ODMOD by ODMT
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 5 18902000 X
15 5 19896000 X
2 5 20822000 X
25 5 24550000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -009940 058919
1 - 2 -019200 058919
1 - 25 -056480 058919
15 - 2 -009260 058919
15 - 25 -046540 058919
2 - 25 -037280 058919
-------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech hagravem lƣợng RNA
One-Way Analysis of Variance
--------------------------------------------------------------------------------
Data HLRRNA4
Level codes HLRN
Labels
Means plot LSD Confidence level 95 Range test LSD
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7887456 3 2629152 1654 2168
Within groups 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 33326432 19
0 missing value(s) have been excluded
Analysis of Variance for HLRRNA4 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares df Mean square F-ratio Sig level
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
AHLRN 7887456 3 2629152 1654 2168
RESIDUAL 25438976 16 1589936
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 33326432 19
--------------------------------------------------------------------------------
0 missing values have been excluded
All F-ratios are based on the residual mean square error
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114
Table of Least Squares Means for HLRRNA4
--------------------------------------------------------------------------------
95 Confidence
Level Count Average Stnd Error for mean
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 20 13588000 0891610 11697403 15478597
AHLRN
1 5 14512000 1783220 10730806 18293194
15 5 16144000 1783220 12362806 19925194
2 5 12928000 1783220 9146806 16709194
25 5 10768000 1783220 6986806 14549194
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple range analysis for HLRRNA4 by HLRN
--------------------------------------------------------------------------------
Method 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 5 10768000 X
2 5 12928000 XX
1 5 14512000 XX
15 5 16144000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference +- limits
1 - 15 -016320 053474
1 - 2 015840 053474
1 - 25 037440 053474
15 - 2 032160 053474
15 - 25 053760 053474
2 - 25 021600 053474
--------------------------------------------------------------------------------
denotes a statistically significant difference
Kết quả phacircn tiacutech khảo saacutet 3
Summary Statistics for Contingency Tables (Page 1)
---------------------------------------------------------------------
Chi-square DF Significance
---------------------------------------------------------------------
818015 2 00167380
WARNING Expected values in 5 cells lt 5 and 1 cells lt 2
With rows With columns
Statistic Symmetric dependent dependent
---------------------------------------------------------------------
Lambda 036842 033333 042857
Uncertainty Coeff 021425 017003 028957
Somers D -051613 -064286 -043114