kd400 bvnmllk viet - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadfile?fileid=krowm000231631.pdf · ghi...

20
Kiu: KD400 Các Tính Năng Riêng Có P/NO : MFL57098641 Ghi trc tiếp USB Ghi nhc tCD vào thiết bUSB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p) Xem cht lượng hình nh Full HD vi quá trình cài đặt đơn gin. Đến trang 5 Là đối tác của ENERGY STAR®, LG đã xác định là sản phẩm hoặc kiểu sản phẩm này đáp ứng các nguyên tắc của ENERGY STAR® về hiệu suất năng lượng. ENERGY STAR ® là thương hiệu đã đăng ký ở Hoa Kỳ. KD400 BVNMLLK_VIET.indd 1 KD400 BVNMLLK_VIET.indd 1 2/5/10 2:28:09 PM 2/5/10 2:28:09 PM

Upload: others

Post on 03-Oct-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

Kiểu: KD400

Các Tính Năng Riêng Có

P/NO : MFL57098641

Ghi trực tiếp USB

Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB.

Đến trang 14

Tính năng Full HD up-scaling(1080p)Xem chất lượng hình ảnh Full HD với quá trình cài đặt đơn giản.Đến trang 5

La đô i ta c cua ENERGY STAR®, LG đa xac đi nh la san phâ m hoăc kiê u sa n phâ m na y đa p ưng ca c nguyên tăc cua ENERGY STAR® vê hiê u suâ t năng lương.

ENERGY STAR® la thương hiê u đa đăng ky ơ Hoa Ky .

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 1KD400 BVNMLLK_VIET.indd 1 2/5/10 2:28:09 PM2/5/10 2:28:09 PM

Page 2: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

2

THẬN TRỌNG : ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.

Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.

CẢNH BÁO : ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.

CẢNH BÁO : Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.THẬN TRỌNG : Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser.Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.

THẬN TRỌNG : Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồnHầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này.Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm.Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương.Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.

Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động. Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương.Pin không nên vứt bỏ vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời, lửa hoặc tương tự.

Các thận trọng an toànTHẬN TRỌNGRỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT

KHÔNG MỞ

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 2KD400 BVNMLLK_VIET.indd 2 2/5/10 2:28:15 PM2/5/10 2:28:15 PM

Page 3: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

3

Chào mừng bạn đến với Hệ Thống DVD Karaoke mớiNội dungĐặc điểm kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3Lắp ráp máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-5Bộ chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6Bộ điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7Thiết lập ban đầu mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8Điê u chi nh ca i đăt chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-105,1 Thiết lập loa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9

Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10Mở đĩa hay tập tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11-12Xem các tập tin ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13Sư du ng thiê t bi USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13Ghi va o USB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14

Phát Lại Karaoke Basic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15Chọn Trước Bài Hát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15Phát Lại Karaoke MENU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16

Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17Xử lý sự cố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18Các loại đĩa có thể mở được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19

Thông số chungNguồn điện Xem nhãn chính.Tiêu thụ điện Xem nhãn chính.Trọng lượng tịnh 2.3 kgKích thước bên ngoài (R x C x D) 430 x 45 x 254 mmĐiều kiện hoạt động Nhiệt độ 5 °C đến 35 °C,Trạng thái hoạt động Nằm ngangĐộ ẩm hoạt động 5 % đến 90 %La-ze La-ze bán dẫn,

độ dài bước sóng 650 mm

Thiết kế và các đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Đặc điểm kỹ thuật

SIMPLINK là gì?Một số chức năng của máy này được bộ điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI• Các chức năng có thể điều khiển từ bộ điều khiển từ xa của tivi LG: Mở, Tạm

ngưng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...• Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tivi để có chi tiết về chức năng SIMPLINK.• Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.• sHãy dùng cáp có phiên bản cao hơn cáp HDMI 1,2A HDMI.

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 3KD400 BVNMLLK_VIET.indd 3 2/5/10 2:28:16 PM2/5/10 2:28:16 PM

Page 4: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

-

ab

cb

3 Kết nối âm thanh 5.1 ch (5.1 kênh)

4

Lắp ráp máy a Nối các giắc cắm trên máy và tivi của bạn (máy thu DVD hay thiết bị kỹ thuật số...) dùng cáp này.b Cắm dây nguồn vào nguồn điện.

2 Kết nối DIGITAL (KỸ THUẬT SỐ)

Kết nối các giắc cắm DIGITAL OUT của thiết bị DVD với giắc cắm đầu vào tương ứng trên bộ khuếch đại của bạn. Sử dụng cáp âm thanh kỹ thuật số tùy chọn.

Kết nối từng giắc cắm với các giắc cắm đầu vào tương ứng trên bộ khuếch đại (thiết bị thu) của bạn.Sau khi kết nối, hãy điều chỉnh thiết lập âm thanh bằng cách tham khảo trang 9.

Đối với Kết nối chung - Bạn có thể thưởng thức chất lượng âm thanh tối ưu theo một nguồn âm thanh đầu vào đã chọn.

1 Kết nối Audio / Video out (Đầu ra Âm Thanh / Video)

Các giắc cắm Audio (Âm Thanh) của thiết bị được đánh dấu bằng màu (màu đỏ cho âm thanh bên phải và màu trắng cho âm thanh bên trái). Kết nối giắc AUDIO OUT/VIDEO OUT trên thiết bị với giắc cắm đầu vào tương ứng trên TV của bạn bằng cáp Audio/Video.

Đối với Kết nối chung - Kiểm tra giắc cắm của TV và kết nối theo một cách như sau.

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 4KD400 BVNMLLK_VIET.indd 4 2/5/10 2:28:17 PM2/5/10 2:28:17 PM

Page 5: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

5

Lắp ráp máy - Để Có Độ Phân Giải Chất Lượng Cao

2 Kết nối đầu ra HDMI

Nối giắc cắm HDMI OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào HDMI trên tivi tương thích với HDMI dùng cáp HDMI.

Thiết lập độ phân giảiBạn có thể thay đổi độ phân giải cho ngõ ra HDMI và video thành phần.Nhấn nhiều lần RESOLUTION để chọn độ phân giải mong muốn - 480i (hay 576i), 480p (hay 576p), 720p, 1080i, 1080p Độ phân giải có thể không chọn được, phụ thuộc vào kết nối hay tivi.

• Phụ thuộc vào tivi của bạn, một số thiết lập độ phân giải có thể làm cho hình ảnh biến mất hoặc hình ảnh không bình thường xuất hiện. Trong trường hợp này, nhấn nhiều lần RESOLUTION cho đến khi hình ảnh xuất hiện.

Bạn có thể đặt độ phân giải video 1080p để thưởng thức chất lượng ảnh HD đầy đủ (nâng tỉ lệ HD đầy đủ)Độ phân giải có sẵn theo loại kết nối[HDMI OUT] : 1080p, 1080i, 720p, 480p (hay 576p) [COMPONENT VIDEO OUT] : 480p (hay 576p) và 480i (hay 576i)[VIDEO OUT] : 480i (hay 576i), 480p(576p)Lưu ý về kết nối HDMI Out• Nếu ti-vi của bạn không chấp nhận việc thiết lập độ phân giải, hình ảnh hiện

lên trên màn hình sẽ không bình thường. (“TV do not support” (tivi không hỗ trợ) sẽ xuất hiện trên màn hình) Vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng của ti-vi để thiết lập lại độ phân giải mà ti-vi của bạn có thể chấp nhận.

• Việc thay đổi độ phân giải khi máy được nối với đầu nối HDMI có thể dẫn đến không hoạt động. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.

• Khi bạn nối thiết bị tương thích DVI hay HDMI, hãy đảm bảo các mục sau : - Thử tắt thiết bị HDMI/ DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/ DVI và

để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên. - Ngơ vào video của thiết bị đă kết nối được đặt đúng cho máy này. - Nối thiết bị tương thích với ngõ vào video 720X576p (480p), 1280X720p,

1920X1080i hay 1920X1080p. - Độ phân giải 1080p, 720p và 576p (480p) là độ phân giải áp dụng quét lũy

tiến.• Không phải tất cả các thiết bị DVI tương thích với HDCP sẽ làm việc với

máy này. - Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.• Nếu thanh âm lượng không xuất hiện trên màn hình TV, khi bạn chọn

Simplink thành off (tắt) trên TV, hãy khởi động lại thiết bị.

Kết nối giắc COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN) OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp Y Pb Pr.

1 Kết nối video thành phần

ab

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 5KD400 BVNMLLK_VIET.indd 5 2/5/10 2:28:17 PM2/5/10 2:28:17 PM

Page 6: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

6

1 Nguồn: Bật và tắt máy.2 MIC 1/MIC 2

Kết nối micro với MIC 1 hoặc MIC 2 với cả hai khe cắm.

3 Cổng USBCho phép bạn có thể kết nối một thiết bị nhớ với thiết bị của mình.

4 Ngăn đĩa DVD/CD

5 Mở/ Đóng6 B / x / ./> /

Phát/Dừng/Bỏ Qua/Tìm Kiếm7 R: Kích hoạt/hiển thị tính năng ghi trực tiếp qua USB8 VOL(Âm lương) (+/-) Điều chỉnh âm lượng của micro

9 Cửa sổ hiển thị

Bộ chính

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 6KD400 BVNMLLK_VIET.indd 6 2/5/10 2:28:18 PM2/5/10 2:28:18 PM

Page 7: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

CHORUS

TEMPO

Bộ điều khiển từ xa

a

b

c

d

DVD : Chọn chức năng DVD.USB : Chọn chức năng USB.POWER : Tắt hoặc mở máy.OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa.TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn hình.MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD.SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập. U u I i (trên/ dưới/ trái/ phải): Định hướng các thông báo hiển thị trên màn hình.ENTER : Acknowledges menu selection.

RETURN (O): Di chuyển về trước trong trình đơn. REC (z): Ghi trực tiếp USB.STOP (x): Dừng việc phát hay hay ghi.PLAY (B): Bắt đầu phát lại.PAUSE/STEP(X): Tạm ngưng phát lại.KEY CON.(b/#): Thay đổi các phím để phù hợp với âm vực của bạn.TEMPO (-/+): Chức năng này cho phép bạn phát nhanh hoặc phát chậm tốc độ nhạc ở chế độ KARAOKE.bb/BB: Tìm kiếm về phía sau hay về trước. ./>: Chuyê n sang chu đê / ca khuc/ têp trươc hoăc

tiê p theo.

ECHO VOL. : Điều chỉnh âm lượng của tiếng dội.MIC VOL. : Điều chỉnh âm lượng của micro.TONE CONTROL: Điều chỉnh giọng của bài hát ở chế độ karaoke.REPEAT: Chọn một chế độ phát. (Ngẫu nhiên, lặp lại)

: Điều chỉnh phím dành cho đàn ông hoặc phụ nữ ở chế độ karaoke. SHADOW: Tô đậm bằng bóng hình nềnSUBTITLE : Trong khi phát lại, nhấn nhiều lần SUBTITLE để chọn ngôn ngữ tựa đề mong muốn.Các nút số 0-9 : Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.CHORUS: Đặt hiệu ứng điệp khúc khi hát.VOCAL FADER : Bạn có thể thưởng thức chức năng này như karaoke, bằng cách giảm giọng hát của ca sĩ ở nhiều nguồn khác nhau.

Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)

VOL(Volume) (+/-) : Điều chỉnh âm lượng của loa.PROGRAM : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.VSM (Virtual Sound Matrix - Ma Trận Âm Thanh Ảo): Đặt Âm Thanh ẢoRESOLUTION : Đặt độ phân giải đầu ra cho các giắc. HDMI và COMPONENT VIDEO OUT.CLEAR : Xóa số bài hát trên danh sách các bài hát

Điều khiển tivi.Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR (+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.

Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xaĐảm bảo là cực + (dương) và – (âm) trên pin được khớp với các cực trên bộ điều khiển từ xa.

a

b

c

d

7

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 7KD400 BVNMLLK_VIET.indd 7 2/5/10 2:28:18 PM2/5/10 2:28:18 PM

Page 8: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

8

Điêu chinh cai đăt chung - bạn có thể làm nhiều hơnĐiêu chinh cai đăt ngôn ngư OSD – Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị trên màn hình. Disc Audio/ Disc Subtitle/ Disc Menu – Chọn một ngôn ngữ cho Âm thanh

đĩa/ Phụ đề đĩa/ Menu đĩa.[Original] : Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.[Other] : Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó ENTER để nhập

số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở chương tham chiếu.

[Off] (cho đĩa phụ đề) : Tắt phụ đề.

Điêu chinh cai đăt ma n hinhTV Aspect (Tỉ lệ màn hình ti-vi) – Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.

[4 : 3] : Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3.[16 : 9] : Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16 : 9.

Display Mode (Chế độ hiển thị) – Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định cách bạn muốn các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.

[Letterbox] : Điều này hiển thị ảnh màn hình rộng với các dải màu đen ở trên và dưới của màn hình.[Panscan] : Điều này làm đầy toàn bộ màn hình 4 : 3, xén hình khi cần thiết.

Điêu chinh cai đăt chungTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Hiển thị menu cài đặt SETUP 2 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức đầu tiên U u

3 Chuyển tới mức thứ hai i

4 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức thứ ha U u

5 Rời tới mức ba i

6 Thay đổi thiết lập U u, ENTER

Thiết lập ban đầu mã vùng

1 Hiển thị menu cài đặt : SETUP 2 Đặt menu LOCK ở mức đầu tiên: U u

3 Chuyển tới mức thứ hai : Mã vùng đã kích hoạt xuất hiện ở mứcthứ hai : i

4 Chuyển tới mức thứ ba i

5 Nhập mật khẩu mới Nút số (0-9) sau đó sau đó ENTER

6 Kiểm tra lại mật khẩu mới đã nhập. Nút số (0-9) sau đó sau đó ENTER

7 Chọn mã cho vùng địa lý Sau khi chọn, Xếp hạng và Mật khẩu sẽ U u I i vàđược kích hoạt. ENTER

8 Để xác nhận những gì bạn đã nhấnĐảm bảo là bạn hoàn thành việc đặt Mã vùng trước khi rời khỏi menu cài đặt nếu bạn không thể đặt xếp hạng và Mật khẩu. ENTER

Khi bạn dùng máy này lần đầu tiên, bạn phải đặt Mã vùng như được trình bày dưới đây.

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 8KD400 BVNMLLK_VIET.indd 8 2/5/10 2:28:19 PM2/5/10 2:28:19 PM

Page 9: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

9

Điêu chinh cai đăt âm thanhDolby Digital / DTS / MPEG

Bitstream: Chọn “Bitstream” nếu bạn kết nối giắc cắm DIGITAL OUT của Đầu Đọc DVD với một bộ khuếch đại hoặc thiết bị khác có bộ giải mã Dolby Digital, DTS hoặc MPEG.PCM : Chọn khi kết nối với một bộ khuếch đại âm thanh nổi kỹ thuật số hai kênh. DVD được mã hóa ở Dolby Digital hoặc MPEG sẽ được tự động giảm xuống thành âm thanh PCM hai kênh.- Đối với bộ giải mã DTS, tín hiệu âm thanh chỉ được xuất khi kết nối theo

kết nối Kỹ Thuật Số (qua các giắc cắm đồng trục hoặc quang học).DRC (Điều khiển Phạm vi Động) – Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được vặn xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.Vocal (Thanh âm) – Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình thường. Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.HD AV Sync (Đông bô Âm thanh vơi Video Đô phân giai cao) - Đôi khi TV Ky thuât sô cung găp phai sư cô trê pha giưa hinh anh va âm thanh. Nêu sư cô nay xay ra, ban co thê khăc phuc băng cach đăt trê pha cho âm thanh đê âm thanh co thê khơp vơi hinh anh đên. tac vu nay đươc goi la Đông bô Âm thanh vơi Video Đô phân giai cao. Sư dung (U u) (trên điêu khiên tư xa) đê điêu chinh lên hoăc xuông đô trê pha. Ban co thê chon bât ky đô trê pha nao năm trong khoang tư 0 đên 300m sec.Điêu chinh cai đăt khoaĐể truy nhập các tùy chọn khóa, bạn phải nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nếu vẫn chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu cầu làm như vậy. 1 Nhập mật khẩu có 4 chữ số sau đó nhấn ENTER. 2 Nhập lại sau đó nhấn ENTER để xác thực. Nếu bạn làm sai trong khi nhập

số, hãy nhấn CLEAR sau đó sửa lại.Nếu bạn quên mật khẩu của mnh, bạn có thể đặt lại. 1 Đầu tiên, lấy đĩa trong máy ra. 2 Nhấn SETUP để hiển thị menu Setup. Nhập vào ‘210499’ và nhấn ENTER.Rating (Xếp hạng) – Chọn mức xếp hạng. Mức càng thấp, sự phân hạng càng nghiêm ngặt. Chọn [Unlock] để bỏ kích hoạt phân hạng.Password (Mật khẩu) – Đặt hay thay đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa.

[New] : Nhập mật khẩu có 4 chữ số mới dùng các nút số sau đó nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu để xác nhận. [Change] : Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.

Area Code (Mã vùng) – Chọn một mã cho vùng địa lý như mức phân hạng phát lại. Điều này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân hạng DVD được khóa phụ huynh điều khiển. Xem Mã vùng ở trang 17.

5,1 Thiết lập loaTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Mở menu thiết đặt: SETUP 2 Chọn biểu tượng âm thanh: U u

3 Chọn bên phải để vào menu âm thanh, sau đó chọn Thiết lập Loa 5.1: i U u ENTER

4 Chọn loa bạn muốn điều chỉnh: I i

5 Chọn một tùy chọn và thay đổi các thiết đặt: U u I i

6 Đặt mức đầu ra (âm lượng) của loa từ -5dB tới +5dB. I i

7 Nếu bạn nối loa vào máy, việc đặt Khoảng cách cho phép loa biết âm thanh phải đi bao xa để tới được điểm nghe đã đặt. Việc này cho phép âm thanh từ mỗi loa tới người nghe vào cùng một lúc. I i

8 Thử các tín hiệu của từng loa. Điều chỉnh âm lượng theo khẩu vị của bạn theo các tín hiệu này. I i

9 Lưu các thiết đặt của bạn và thoát khỏi menu Thiết lập. SETUP

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 9KD400 BVNMLLK_VIET.indd 9 2/5/10 2:28:19 PM2/5/10 2:28:19 PM

Page 10: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

Điêu chinh cai đăt khacDivX(R) VOD – Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX® VOD (Video theo yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX® VOD.Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/ vod.Semi Karaoke – Khi đã phát xong một chương/ tiêu đề/ bài hát, chức năng này sẽ hiển thị điểm số trên màn hình, có âm thanh tán thưởng.• [On] (Bật): Khi bạn hát xong, điểm số sẽ xuất hiện trên màn hình.• [Off] (Tắt): Lời tán thưởng và điểm số không xuất hiện trên màn hình.LƯU Ý:- Các đĩa DVD, DVD Karaoke có 2 rãnh trở lên là đĩa có chức năng này. Khi

bạn xem ti vi, hãy “off ” chức năng. - Khi bạn xem ti vi, hãy “off ” chức năng Semi Karaoke ở trình đơn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc sử dụng chức năng đó mà không kết nối MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương.

SSR (Real Time Score - Điểm Theo Thời Gian Thực) - Chức năng này sẽ hiển thị Điểm Số theo thời gian thực bằng cách kiểm tra thời gian cách quãng và nhịp hát khi chỉ hát ở chế độ karaoke.

Chọn [On] : Thanh điểm số xuất hiện khi kiểm tra thời gian cách quãng và nhịp hát.Chọn [Off]: Thanh điểm số sẽ không xuất hiện trên màn hình.- Chức năng này không được hỗ trợ ở chế độ Semi karaoke.

Tựa đề (hay rãnh/ têp) hiện tại / tổng số tựa đề (hay rãnh/ têp) Số chương hiện thời/ tổng số các chương. Thời gian mở đã qua Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã được chọn

Phụ đề đã chọn Góc đã chọn/ tổng số các góc

Chế độ âm thanh đã chọn

Biểu tượng dùng trong tài liệu nàyTất cả các đĩa và tập tin được liệt kê dưới đây ALLtập tin MP3 MP3DVD và DVD±R/ RW đã hoàn thành DVDtập tin WMA WMAtập tin DivX DivXAudio CD ACD

Hiển thị thông tin về đĩa

10

1 Nhấn DISPLAY DISPLAY 2 Chọn một hạng mục U u

3 Điều chỉnh các thiết lập menu Hiển thị I i

4 Để quay lại thoát ra DISPLAY

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1/6

4/26

D1 ENG

3/2.1CH

1 KOR

1/31/31/31/31/3

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 10KD400 BVNMLLK_VIET.indd 10 2/5/10 2:28:20 PM2/5/10 2:28:20 PM

Page 11: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

11

Mở đĩa hay tập tin – bạn có thể làm nhiều hơnChạy DVD mà có một menu DVD Bây giờ hầu hết DVD có các menu đầu tiên tải trước khi phim bắt đầu chạy. Bạn có thể điều hướng các menu này dùng U u I i để tô nổi bật một tùy chọn. Bấm ENTER để chọn.

Chuyê n sang chu đê / ca khuc/ tê p trươc hoăc tiêp theo ALL

Bâ m > đê chuyê n sang chu đê / ca khuc/ têp tiê p theo.Bâ m . đê quay la i đoa n băt đâ u cu a chu đê / ca khuc/ têp hiê n tai.Bâ m . hai lâ n đê quay la i chu đê / ca khuc/ têp trươc.Tam dưng mơ lai ALL

Nhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng phát lại. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục phát lại.

Phát lại từng khung hình DVD DivX

Nhấn PAUSE/STEP (X) liên tục để mở phát lại từng khung ảnh.

Mơ lăp lai hoăc ngâu nhiên ALL

Nhấn nhiều lần REPEAT/RANDOM, và tựa đề, phần hay rãnh hiện tại sẽ được mở lại lặp lại hoặc ngẫu nhiên. Để quay lại chế độ phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT/RANDOM.- Chế độ mở ngẫu nhiên : chỉ các tập tin nhạc.

Tua về trước nay tua ngược lại ALL

Nhấn m hay M để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn m hay M nhiều lần. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.Chọn ngôn ngữ phụ đề DVD DivX

Trong khi phát lại, nhấn SUBTITLE nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.Giam tôc đô mơ DVD

Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn m hay M để làm chậm lại việc phát lại tua về trước hay ngược lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn m hay M nhiều lần. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.mơ lai nhanh hơn 1.5 lân DVD

(Chỉ có trên thiết bị điều khiển từ xa) Nhấn PLAY khi DVD đã chạy để xem và nghe DVD 1,5 lần nhanh hơn so với tốc độ phát lại bình thường. “B x1.5” sẽ xuất hiện trên màn hình. Nhấn lại PLAY để quay lại tốc độ phát lại bình thường.Xem menu Tiêu đê DVD Nhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.

Xem MENU DVD DVD Nhấn MENU để hiển thị menu của đĩa, nếu có sẵn.

Băt đâ u mơ tư thơi gian đa chon DVD DivX Ca c tim kiê m cho điê m băt đâ u cu a ma thơi gian đa nhâ p. 1 Bâ m DISPLAY rôi cho n biê u tương đô ng hô . 2 Nhâ p thơi gian sau đo bâ m ENTER. Vi du : Đê tim canh lu c 1 giơ, 10 phu t va 20 giây, nhâ p “11020” băng ca ch sư du ng nu t sô va bâ m ENTER. Nêu ba n nhâ p sai sô , bâm CLEAR đê nhâ p la i.Nhớ cảnh cuối DVD Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.

Mở đĩa hay tập tinTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Mở khay đĩa: (Trên thiết bị: Z) - 2 Cho Đĩa vào: (Trên thiết bị) - 3 Đóng khay đĩa: (Trên thiết bị: Z) - 4 Điều chỉnh các thiết lập menu: U u I i

hay chọn một tập tin từ menu: U u

5 Bắt đầu mở đĩa: B PLAY 6 Để dừng việc mở đĩa: x STOP

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 11KD400 BVNMLLK_VIET.indd 11 2/5/10 2:28:22 PM2/5/10 2:28:22 PM

Page 12: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

12

Đĩa hỗn hợp hay ổ đĩa Flash USB – DivX, MP3/ WMA và JPEGKhi phát đĩa hoặc Ổ Flash USB có các tệp tin DivX, MP3/WMA và JPEG đồng thời, bạn có thể chọn một thư mục bằng MENU (TRÌNH ĐƠN), và một tệp tin có U u I i, và sau đó phát bằng nút ENTER (THỰC HIỆN).

Thay đôi nhom ky tư đê hiên thi phu đê DivX® chinh xac DivX

Nếu phụ đề không hiển thị phù hợp trong khi phát lại, hãy nhấn và giữ nút SUBTITLE (PHỤ ĐỀ) trong khoảng 3 giây sau đó nhấn SUBTITLE để chọn một mã ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề hiển thị phù hợp.

DivX file requirement DivX

• Kích thước độ phân giải phù hợp với tập tin DivX là dưới 800 x 600 (W x H) điểm ảnh.

• Pha i nhâ p tên tệp của phụ đề DivX trong khoa ng 45 ky tự.• Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị

như dấu “ _ “ trên màn hình hiển thị. • Nếu số khung hình lớn hơn 30 hình/giây, máy này không thể chạy bình

thường.• Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng

vào nhau, và video và âm thanh được đưa ra. Tập tin DivX có thể mở : ".avi ", ".mpg ", ".mpeg ", ".divx"Định dạng phụ đề có thể mở : SubRip(*.srt/*.txt) ,SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt) MicroDVD(*.sub/*.txt) SubViewer 2.0(*.sub/*.txt) VobSub(*.sub)Định dạng mã hóa có thể mở được : "DIVX3.xx ", "DIVX4.xx ", "DIVX5.xx ", "MP43 ", "3IVX ".Định dạng âm thanh có thể mở được : "AC3 ", "PCM ", "MP3 ", "WMA ".• Tần số lấy mẫu : nằm trong: nằm trong 32 - 48 kHz (MP3),within 32 - 48kHz (WMA)• Tốc độ truyền : nằm trong 32 - 320kbps (MP3), 40 - 192kbps (WMA)

Tao chương trinh cua riêng ban ACD MP3 WMA

Bạn có thể mở các nội dung của đĩa theo thứ tự bạn muốn bằng cách bố trí thứ tự của các bản nhạc trên đĩa. Chương trình sẽ được xóa khi lấy đĩa ra.1 Chọn một bài hát mong muốn sau đó nhấn PROGRAM (CHƯƠNG

TRÌNH) hoặc chọn “ ” và sau đó nhấn ENTER để bổ sung bài hát vào danh sách chương trình.

2 Để bổ sung toàn bộ nhạc trong đĩa, hãy chọn “ ” và nhấn ENTER.3 Chọn một bài hát trong danh sách chương trình sau đó nhấn ENTER để

bắt đầu phát lại theo lập trình.4 Để xóa một bài hát ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn bài hát

bạn muốn xóa sau đó nhấn CLEAR (XÓA) hoặc chọn biểu tượng “ ” và sau đó nhấn ENTER. Để xóa toàn bộ nhạc ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn “ ” sau đó nhấn ENTER.

Hiê n thi thông tin têp (THE ID3) MP3 Trong khi mở tập tin MP3 có chứa thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông tin này bằng cách nhấn DISPLAY nhiều lần.

Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy này có hạn chế như sau :• Các đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma”• Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 - 48 kHz (MP3), nằm trong 24 - 48kHz

(WMA)• Tốc độ truyền : nằm trong 32 - 320kbps (MP3), 40 - 192kbps (WMA)• Định dạng tập tin CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660 • Tệp Tin/Đĩa Tối Đa: Dưới 999 (tổng số các tệp tin và thư mục)

Screen Saver (Trình Bảo Vệ Màn Hình)Trình bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để thiết bị ở chế độ Stop (Dừng) trong khoảng năm phút.

Chọn Hệ Thống (Tùy chọn)Bạn phải chọn chế độ hệ thống thích hợp cho hệ thống TV của bạn. Nếu thông báo “NO DISC” (KHÔNG CÓ ĐĨA) xuất hiện trên cửa sổ hiển thị, hãy nhấn và giữ nút PAUSE/STEP (X) (TẠM DỪNG/BƯỚC (X)) trên năm giây để chọn một hệ thống.VOCAL FADER (TRÌNH GIẢM GIỌNG HÁT)Bạn có thể sử dụng chức năng này làm chức năng karaoke, bằng cách giảm giọng hát của ca sĩ ở nhiều nguồn khác nhau. (MP3/WMA/CD/Dolby Digital/v.v.) trừ chế độ Karaoke.- Chỉ có thể sử dụng chức năng này khi kết nối một chiếc micro. Nhấn VOCAL

FADER, sau đó bạn có thể thấy thông báo “F-ON” hoặc “F-OFF” trên màn hình hiển thị phía trước.

- Chất lượng của VOCAL FADER có thể khác nhau tùy vào điều kiện ghi các tệp tin nhạc.

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 12KD400 BVNMLLK_VIET.indd 12 2/5/10 2:28:22 PM2/5/10 2:28:22 PM

Page 13: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

13

Viewing photo files - more you can do Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slideDùng U u I i để tô nổi bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt đầu trình chiếu slide. Bạn có thể thay đổi tốc độ trình chiếu slide dùng I i khi biểu tượng ( ) được tô nổi bật.

Chuyê n sang anh trươc/tiêp theoNhấn SKIP (. hay >) hay I đến i xem ảnh trước/ tiếp theo.Xoay a nhSư du ng U u đê xoay a nh trên toa n ma n hi nh ngươc chiê u kim đô ng hô hoăc theo chiê u kim đô ng hô trong khi xem a nh toa n ma n hi nh.Tạm ngưng trình chiếu slideNhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng một trình diễn bản chiếu. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục trình diễn bản chiếu.

Yêu cầu tập tin ảnhSự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :• Các đuôi tập tin : “.jpg”• Kích thước hình ảnh: Nên để dưới 2MB• Định dạng tập tin CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660 • Tệp Tin/Đĩa Tối Đa: Dưới 999 (tổng số các tệp tin và thư mục)

Xem các tập tin ảnhTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Mở khay đĩa: (Trên thiết bị: Z) - 2 Cho Đĩa vào: (Trên thiết bị) - 3 Đóng khay đĩa: (Trên thiết bị: Z) - 4 Chọn một tập tin ảnh: U u

5 Hiển thị tập tin đã chọn ở chế độ đầy màn hình: ENTER 6 Để quay lại menu: x STOP

Thiêt bi USB tương thich• Ma y nghe nha c MP3 : May nghe nha c MP3 kiê u USB• Ô nhơ USB : Thiêt bi hô trơ USB 2.0 hoăc USB 1.1• Chức năng USB của máy không hỗ trợ mọi thiết bị USB.Yêu câ u thiêt bi USB• Không hô trơ cac thiê t bi yêu câ u ca i đăt chương tri nh bô sung khi ba n đa

kê t nôi no vơi ma y tinh.Ha y nhơ ca c thông tin sau.• Không rut thiêt bi USB khi đang hoat đông.• Đôi vơi USB co dung lương lơn, thơi gian do tim co thê lâu hơn.• Đê tranh bi mât dư liê u, ha y sao lưu tât ca dư liê u.• Nê u ba n sư du ng ca p mơ rông USB hoăc bô căm USB thi se không thê

nhâ n thiê t bi USB.• Viê c sư du ng hê thông tê p NTFS không đươc hô trơ. (Chi hô trơ hê thông

têp FAT (16/32).)• Thiê t bi na y không đươc hô trơ khi tông sô têp tư 1000 trơ lên.• Đối với các đầu đọc nhiều thẻ, nếu được kết nối, bạn có thể chọn một khe cắm

mong muốn. Nếu bất kỳ khe cắm khả dụng nào không xuất hiện ngay cả sau khi đã kết nối đầu đọc, hãy nhấn RETURN (TRỞ LẠI) để hiển thị màn hình chọn khe cắm.

• Trên đầu đọc nhiều thẻ, nếu được kết nối, các tệp tin phim sẽ không được phát lại.

Sư dung thiêt bi USB

1 Kê t nôi thiêt bi USB vơi công USB cua đâ u thu. -

2 Chon chưc năng USB. USB 3 Chon têp ban muôn mơ. U u

4 Băt đâ u mơ phương tiên cua ban. B

5 Đê dưng, bâm x

6 Trươc khi ngăt kêt nôi thiêt bi USB câm tay, hay chuyên sang bât ky chưc năng nao khac. DVD

Bạn có thể thưởng thức các tập tin phương tiện trên thiết bị USB bằng cách nối thiết bị USB vào cổng USB của máy.Nếu bạn muốn vận hành chức năng khác, xem phần Phát lại CD.

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 13KD400 BVNMLLK_VIET.indd 13 2/5/10 2:28:23 PM2/5/10 2:28:23 PM

Page 14: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

14

Ghi vao USB - nhiều hơn bạn có thểGhi têp Âm nhac trong nguôn đia va o USBGhi môt ca khuc Nếu việc ghi USB được bắt đầu trong khi phát lại CD, một rãnh/ tập tin sẽ được ghi vào trong USB.Ghi tât ca ca c ca khuc Nê u bâ m nu t ghi va o lu c dưng CD, tâ t ca khuc/ têp se đươc ghi.Playlist recording USB se ghi sau khi ta o chương tri nh cu a riêng ba n nê u ba n muô n ghi ca khu c ba n thi ch.(chi đô i vơi Audio CD)

Khi ban đang ghi, hay nhơ ca c thông tin sau• Ba n co thê kiê m tra ti lê phâ n trăm ghi đô i vơi viê c ghi va o USB trên ma n

hi nh trong khi ghi (chi đô i vơi AUDIO CD, MP3/ WMA CD).• Trong khi ghi MP3/ WMA, se không co âm thanh na o.• Khi ba n dưng ghi trong khi mơ la i, têp đa đươc ghi va o thơi điê m đo se đươc

lưu la i.(Chi đô i vơi AUDIO CD)• Không ru t thiêt bi USB hoăc tăt đâ u thu trong khi ghi va o USB. Nê u không,

co thê tao ra mô t têp không hoa n chi nh va không thê xoa trên PC.• Không có tính năng ghi qua micro.• Nê u ghi va o USB không hoat đô ng, thông ba o như “No usb” (KHÔNG CO

USB), “Error”(LÔI), “USB FULL”(USB ĐÂY) hoăc “No rec” (KHÔNG GHI) se đươc hiê n thi trên cưa sô man hi nh.

• Nó sẽ được lưu lại như sau.• Nếu bạn tắt và sau đó bật TV khi TV được kết nối ở chế độ HDMI, có thể

không có thông báo nào hiển thị trên màn hình trong khi ghi qua USB. Để giải quyết vấn đề này, hãy dừng tính năng ghi trực tiếp qua USB.

AUDIO CD MP3/ WMA

1-TRK-001.MP32-TRK-002.MP33-TRK-003.MP3

1- 001_File 01.mp32- 002_File 02.mp33- 003_File 03.mp3

Ghi vao USBTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Kê t nôi thiêt bi USB vơi đâ u thu - 2 Hãy chọn DVD. DVD 3 Bắt đầu phát. U u và ENTER 4 Băt đâ u ghi z REC 5 Đê dưng ghi, bâm x STOP

Việc tạo các bản sao không được cho phép của tài liệu được bảo vệ sao chép, bao gồm các chương trình máy tính, các tập tin, các bản phát thanh và ghi âm, có thể là việc vi phạm bản quyền và bị truy tố tội hình

sự. Trang bị này không nên được dùng có các mục đích như vậy.Hãy có trách nhiệm

Hãy tôn trọng bản quyền

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 14KD400 BVNMLLK_VIET.indd 14 2/5/10 2:28:24 PM2/5/10 2:28:24 PM

Page 15: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

15

Phát Lại Karaoke - Bạn có thể thực hiện nhiều hơnBạn có thể thay đổi phím để phù hợp với âm vực của bạn bằng phím Phím Control (Điều Khiển).Bạn có thể điều chỉnh phím đó đến 13 bước (6 bước cao hơn, 6 bước thấp hơn và phím ban đầu).- Thiết lập xuất hiện trên màn hình.• Để giáng từng phím một, hãy nhấn KEY CON.(b) liên tục trong khi phát lại.• Để thăng từng phím một, hãy nhấn KEY CON.(#) liên tục trong khi phát lại.Để điều chỉnh Âm Lượng ECHOBạn có thể tạo hiệu ứng echo cho âm thanh từ micro. Nhấn ECHO VOL. (+/-) trên thiết bị điều khiển từ xa để tăng âm lượng echo hoặc để giảm.Để điều chỉnh TONE CONTROL (ĐIỀU KHIỂN GIỌNG)Nhấn TONE CONTROL ( ) trên thiết bị điều khiển từ xa nhiều lần để thay đổi giọng hát của NAM hoặc NỮ.Để thay đổi nhịpBạn có thể sử dụng chức năng này khi bạn muốn phát nhanh hoặc chậm.• Nhấn TEMPO +/M nhiều lần trong khi hát để phát nhanh hơn.• Nhấn TEMPO -/m nhiều lần trong khi hát để phát chậm hơn.

Chức Năng ShadowNếu hình chụp KARAOKE CD và phụ đề bài hát bị lẫn lộn, có thể không nhìn thấy được phụ đề bài hát. Trong trường hợp này, để tô đậm phụ đề bài hát, hãy nhấn SHADOW.- Nó sẽ được tô đậm bằng hình ảnh mờ của nền.Sử Dụng Micro 1 Nối micro của bạn gới các Giắc Cắm MIC1/ MIC 2.

“m-in” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.2 Phát nhạc bạn muốn.3 Hát theo cùng với bạn bè.Điều chỉnh âm lượng của micro bằng cách xoay nút VOL(+/-) theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ hoặc nhấn nút MIC VOL(+/-) trên thiết bị điều khiển từ xa.

Lưu y:• Khi không sử dụng micro, hãy đặt nút MIC VOL.(+/-) về mức tối thiểu hoặc

tắt MIC và rút micro ra khỏi các Giắc Cắm MIC.• Nếu micro được đặt quá gần loa, có thể sinh ra tiếng rít. Trong trường hợp

này, hãy di chuyển micro ra xa loa hoặc giảm mức âm thanh bằng cách sử dụng nút MIC VOL(+/-).

• Nếu âm thanh qua micro cực kỳ lớn, nó có thể bị méo tiếng. Trong trường hợp này, hãy nhấn nút MIC VOL.(+/-) về phía tối thiểu.

Phát Lại Karaoke BasicTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Kiểm tra xem hệ thống có được kết nối hay không. (Trang. 4)

2 Bật nguồn của TV và thiết bị. 1 POWER 3 Mở khay đĩa và đưa đĩa karaoke bán kèm vào. Z OPEN/CLOSE 4 Đóng khay đĩa. Z OPEN/CLOSE 5 Nối micro với giắc cắm MIC. 6 Nếu bạn muốn hủy số bài hát đã chọn, hãy CHỮ SỐ 0 ~ 9

nhấn nút CLEAR (XÓA). 7 Để bắt đầu, nhấn ENTER hoặc B PLAY 8 Để dừng, nhấn x STOP

Để hủy bài hát đã chọn trướcMỗi khi bạn nhấn CLEAR, bài hát đã chọn trước sẽ bị hủy từng bài một.

Để hủy hoặc thay đổi một bài hát đã chọn trước không đúngNhấn PROGRAM để di chuyển đến vị trí mong muốn, sau đó nhấn CLEAR để hủy bài hát đã chọn trước.

Chọn Trước Bài HátKhi bạn muốn chọn trước bài hát kế tiếp, bạn có thể thưởng thức bài hát đã chọn mà không cần chờ.

1. Nhấn số bài hát bạn muốn ở chế độ phát đĩa karaoke. Số bài hát sẽ xuất hiện trên màn hình TV.

2. Để chọn trước, hãy nhấnSố bài hát đã được chọn trước

3. Lặp lại các bước 1-2. Bạn có thể chọn trước đến 8 bài hát

CHỮ SỐ 0 ~ 9

PROGRAM

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 15KD400 BVNMLLK_VIET.indd 15 2/5/10 2:28:24 PM2/5/10 2:28:24 PM

Page 16: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

16

Phát lại Karaoke MENU - Bạn có thể thực hiện nhiều hơn

1. CÀI ĐẶTChọn một chức năng bạn muốn kích hoạt/vô hiệu hóa trong số các chức năng sau đây.1. ĐIỂM 2. NHẠC MỪNG3. CHÚC MỪNG 4. NHẠC BÈChọn ON/OFF (BẬT/TẮT) để kích hoạt/vô hiệu hóa.2. DANH SÁCH NHẠCBạn có thể chọn một bài hát mong muốn trên từng danh sách nhạc.

1. NHẠC VIỆT2. NHẠC ANH3. NHẠC CỔ ĐIỂN

Chọn một trong số các chức năng sau khi bạn chọn LOCAL SONG / POP SONG ở bước trước đó.

1. TÊN BÀI HÁT2. TÊN CA SĨ

Chọn một trong số các chức năng sau khi bạn chọn CLSSIC LIST ở bước trước đó.

1. NHẠC CỔ ĐIỂN2. SOẠN GIẢ

Chọn chữ cái đầu của tiêu đề bài hát hoặc toàn bộ tiêu đề.

3. HÁT NGẪU NHIÊNBạn có thể thưởng thức các bài hát ngẫu nhiên.

4. THI HÁTBạn có thể thưởng thức một trò chơi bài hát chia thành hai đội đỏ & xanh.

Phát Lại Karaoke MENUTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Để di chuyển đến trình đơn chính, hãy nhấn : MENUTrình đơn chính xuất hiện trên màn hình.

2 Chọn một tuy chọn mong muốn trong trình đơn. U u I i

3 Điều chỉnh các thiết lập trình đơn hoặc ENTERChọn một tùy chọn từ trình đơn.

4 Để di chuyển chế độ trước đó. O

1 Chọn .

2 Chọn .

3 Nhấn .

4 Bạn có thể thưởng thức một trò chơi bài hát chia thành hai đội đỏ & xanh.

5 Lặp lại bước 4.Thay đổi đội màu đỏ hoặc đội màu xanh.

6 Khi đạt đến số chiến thắng nhắm đến, sẽ xuất hiện trên màn hình TV.

7 Bạn sẽ tiếp tục trò chơi bài hát hay không, hãy chọn

hoặc .

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 16KD400 BVNMLLK_VIET.indd 16 2/5/10 2:28:25 PM2/5/10 2:28:25 PM

Page 17: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

Mã ngôn ngữ Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau : Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.

Ngôn ngữ MãAfar 6565Tiếng Hà Lan ở Nam Phi 6570Tiếng An-ba-ni 8381Tiếng Ameharic 6577Tiếng Ả Rập 6582Tiếng Ac-mê-ni 7289Tiếng Assam 6583Tiếng Aymara 6588Tiếng Azerbaijani 6590Tiếng Bashkir 6665Tiếng Baxcơ 6985Bengali; Bangla 6678Tiếng Bhutan 6890Tiếng Bihari 6672Tiếng Breton 6682Tiếng Bun-ga-ri 6671Tiếng Miến Điện 7789Tiếng Belarusia 6669Tiếng Trung Quốc 9072

Ngôn ngữ MãTiếng Croatia 7282Tiếng Séc 6783Tiếng Đan Mạch 6865Tiếng Hà Lan 7876Tiếng Anh 6978Quốc tế ngữ 6979Tiếng Estonia 6984Tiếng Faroe 7079Fiji 7074Tiếng Phần Lan 7073Tiếng Pháp 7082Tiếng Frisia 7089Tiếng Galicia 7176Tiếng Georgia 7565Tiếng Đức 6869Tiếng Hy Lạp 6976Tiếng Greenland 7576Tiếng Guarani 7178Tiếng Gujarati 7185

Ngôn ngữ MãTiếng Hausa 7265Tiếng Hê-brơ 7387Tiếng Hindi 7273Tiếng Hung-ga-ri 7285Tiếng Iceland 7383Tiếng Indonesia 7378Tiếng khoa học quốc tế 7365Tiếng Ai-len 7165Tiếng Ý 7384Tiếng Nhật 7465Tiếng Kannada 7578Tiếng Kashmir 7583Tiếng Kazakh 7575Tiếng Kirghiz 7589Tiếng Hàn Quốc 7579Tiếng Kurd 7585Tiếng Lào 7679Tiếng Latin 7665Tiếng Latvia 7686

Ngôn ngữ MãTiếng Lingala 7678Tiếng Lát-vi 7684Tiếng Macedonia 7775Tiếng Malagasy 7771Tiếng Malay 7783Tiếng Malayalam 7776Tiếng Maori 7773Tiếng Marathi 7782Tiếng Moldavia 7779Tiếng Mông Cổ 7778Tiếng Nauru 7865Tiếng Nepal 7869Tiếng Na-uy 7879Tiếng Oriya 7982Tiếng Panjabi 8065Tiếng Pashto 8083Tiếng Ba Tư 7065Tiếng Ba Lan 8076Tiếng Bồ Đào Nha 8084

Ngôn ngữ MãTiếng Quechua 8185Tiếng Rhaeto-Romance 8277Tiếng Nam Tư 8279Tiếng Nga 8285Tiếng Samoa 8377Tiếng Sanskrit 8365Tiếng Scots Gaelic 7168Tiếng Serbia 8382Tiếng Serbo-Croatia 8372Tiếng Shona 8378Tiếng Sindhi 8368Tiếng Sri Lanka 8373Tiếng Slovak 8375Tiếng Slovenia 8376Tiếng Tây Ban Nha 6983Tiếng Su-đan 8385Tiếng Swahili 8387Tiếng Thụy Điển 8386Tiếng Tagalog 8476

Ngôn ngữ MãTiếng Tajik 8471Tiếng Tamil 8465Tiếng Telugu 8469Tiếng Thái 8472Tiếng Tonga 8479Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482Tiếng Turkmen 8475Tiếng Twi 8487Tiếng Ucraina 8575Tiếng Urdu 8582Tiếng Uzbek 8590Tiếng Việt 8673Tiếng Volapük 8679Tiếng Xentơ 6789Tiếng Wolof 8779Tiếng Xhosa 8872Tiếng Yiddish 7473Tiếng Yoruba 8979Tiếng Zulu 9085

Mã vùng Chọn mã vùng từ danh sách nàyVùng MãAfghanistan AFArgentina ARÚc AUÁo ATBỉ BEBhutan BTBolivia BOBrazil BRCam-pu-chia KHCanada CAChi-lê CLTrung Quốc CNColombia COCongo CG

Vùng MãCosta Rica CRCroatia HRCộng hòa Séc CZĐan Mạch DKEcuador ECAi Cập EGEl Salvador SVEthiopia ETFiji FJPhần Lan FIPháp FRĐức DEAnh Quốc GBHy Lạp GR

Vùng MãĐảo băng GLHong Kong HKHungary HUẤn Độ INIndonesia IDIsrael ILItaly ITJamaica JMNhật Bản JPKenya KEKuwait KWLibya LYLuxembourg LUMalaysia MY

Vùng MãMaldives MVMexico MXMonaco MCMông Cổ MNMorocco MANepal NPHà Lan NLNetherlands Antilles ANNew Zealand NZNigeria NGNa-uy NOOman OMPakistan PKPanama PA

Vùng MãParaguay PYPhilippines PHBa Lan PLBồ Đào Nha PTNam Tư ROLiên bang Nga RUSaudi Arabia SASenegal SNSingapore SGCộng hòa Slovak SKSlovenia SINam Phi ZAHàn Quốc KRTây Ban Nha ES

Vùng MãSri Lanka LKThụy Điển SEThụy Sĩ CHĐài Loan TWThái Lan THThổ Nhĩ Kỳ TRUganda UGUcraina UAHoa Kỳ USUruguay UYUzbekistan UZViệt Nam VNZimbabwe ZW

17

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 17KD400 BVNMLLK_VIET.indd 17 2/5/10 2:28:26 PM2/5/10 2:28:26 PM

Page 18: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

Xử lý sự cố

Không có điệnKhông hình

Có ít hay không có âm thanh

Chất lượng hình DVD kémDVD/CD sẽ không chạy

Âm thanh ồn ào nghe thấy trong khi đang mở DVD hay CD

Bộ điều khiển từ xa không làm việc tốt/ không làm gì cả

Dây điện nguồn không nối.Tivi không được đặt để nhận tín hiệu DVD.

Cáp video không được nối chặt.

Thiết bị được nối với cáp âm thanh không được đặt để nhận tính hiệu đầu ra DVD.Cáp âm thanh không được nối chắc chắn vào loa hay bộ thu.Cáp âm thanh bị hỏng.Đĩa bị bẩn.Không cho đĩa vào.Đã đưa vào đĩa không chạy được.

Đĩa bị đặt ngược.

Menu đang mở trên màn hình.Có khóa của cha mẹ để chống phát lại các đĩa DVD với sự phân hạng nào đó.Đĩa bị bẩn.Bộ thu DVD được đặt quá gần đến tivi, gây ra sự hoàn ngược.

Bộ điều khiển không được trỏ trực tiếp vào bộ thu DVD.Bộ điều khiển quá xa so với bộ thu DVD.Có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và thiết bị.Pin trong bộ điều khiển từ xa đã hết.

Cắm chặt dây nguồn chặt vào ổ cắm tường.Chọn trạng thái đầu vào của hình phù hợp để hình từ Bộ thu DVD hiện trên màn hình ti-vi.Nối cáp video chắc chắn vào cả tivi và bộ thu DVD.

Chọn chế độ đầu vào đúng của bộ thu âm thanh để bạn có thể nghe âm thanh từ bộ thu DVD.Nối đúng cáp âm thành vào trong các đầu cuối kết nối.

Thay thế bằng cáp âm thanh mới.Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.Đưa đĩa vào Đưa đĩa có thể mở (kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã khu vực).Đặt đĩa với nhãn hãy phía được in quay mặt lên trên.

Nhấn SETUP để đóng màn hình menu.Nhập mật khẩu của bạn hay đổi mức phân hạng.

Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.Di chuyển bộ thu DVD và các thành phần âm thanh ra xa khỏi tivi của bạn.Trỏ bộ điều khiển trực tiếp vào máy.Dùng bộ điều khiển nằm trong khoảng cách 23 ft (7m) từ bộ thu DVD.Loại bỏ chướng ngại vật.Thay pin mới.

NGUYÊN NHÂNSỰ CỐ SỬA CHỮA

18

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 18KD400 BVNMLLK_VIET.indd 18 2/5/10 2:28:27 PM2/5/10 2:28:27 PM

Page 19: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

Về việc hiển thị biểu tượng “ ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.

Các mã khu vựcMáy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể

thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.

• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.

Bản quyềnLuật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện.Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ư định dùng chỉ để gia đnh và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH.. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG.(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)

Các loại đĩa có thể mở được

DVD-VIDEO : Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.DVD-R : Chỉ chế độ video và bản cuối

DVD-RW : Chế độ video và chỉ định dạng

DVD+R : Chế độ video cũng chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp

DVD+RW : Chỉ chế độ video

Audio CD: Music CDs or CD-R/CD-RW in music CDformat that ban be purchased.

CD-G: Đĩa CD-G

Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CD-RW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.

Biểu tượngLoại

19

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 19KD400 BVNMLLK_VIET.indd 19 2/5/10 2:28:27 PM2/5/10 2:28:27 PM

Page 20: KD400 BVNMLLK VIET - gscs-b2c.lge.comgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000231631.pdf · Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB. Đến trang 14 Tính năng Full HD up-scaling(1080p)

KD400 BVNMLLK_VIET.indd 20KD400 BVNMLLK_VIET.indd 20 2/5/10 2:28:28 PM2/5/10 2:28:28 PM