kcad (22tcn211-06)

22
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe Copyright (C) 2007, by X.Quang BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM (TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06) CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG QUỐC LỘ 15ND ĐỊA ĐIỂM: TP.BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI TÍNH KẾT CẤU PHẦN MỞ RỘNG I. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO */ Thông số chung Loại và Cấp đường t.k Đường đô thị: Đường cao tốc và trục Đồng bằng 7 Đường ô tô 1 Số làn xe thiết kế: 4 làn Đường ô tô 2 Dải phân cách giữa: Đường ô tô 3 Dải phân cách bên: Đường ô tô 4 Tỉ lệ tăng trưởng xe: 6.00% Đường ô tô 5 Năm cuối thời kì T.kế 15 năm Đường ô tô 6 Tải trọng trục tiêu c 120 kN Đường đô t 7 Đường kính tấm ép D: 36 cm Đường đô t 8 Á.lực tính toán t.chu 0.6 MPa Đường đô t 9 Loại tầng mặt: Cấp cao A 1 Đường đô t 10 Tính KCAĐ cho MĐ chính 1 Đường đô t 11 Bảng 1: Dự báo thành phần xe ở năm cuối thời hạn thiết kế Loại xe trục sau Số bánh xe của mỗi iữa các chiều Trục trước Trục sau (trục) cụm bánh ở trục sau sau (m) Xe con các loại: 1100 Xe buýt các loại: + Loại nh 26.40 45.20 1 2 420 + Loại lớ 56.00 95.80 1 2 131 Xe tải các loại: + Tải nhẹ 18.00 56.00 1 2 822 + Tải vừa 25.80 69.60 1 2 478 + Tải nặn 48.20 100.00 2 2 272 + Tải nặn 45.20 94.20 3 2 1.4 53 1/ Số trục xe tính toán/làn xe sau khi qui đổi về trục tiêu chuẩn: *Công thức: Với m: số trục xe của một cụm trục. Bảng 2: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn Loại xe Trục trư 26.40 1 1 0 1 #ADDIN? 420 #ADDIN? Trục sau 45.20 2 1 0 1 #ADDIN? 420 #ADDIN? Trục trư 56.00 1 1 0 1 #ADDIN? 131 #ADDIN? Trục sau 95.80 2 1 0 1 #ADDIN? 131 #ADDIN? Tải nhẹ Trục trư 18.00 1 1 0 1 #ADDIN? 822 0 Trục sau 56.00 2 1 0 1 #ADDIN? 822 #ADDIN? Tải vừa Trục trư 25.80 1 1 0 1 #ADDIN? 478 #ADDIN? Trục sau 69.60 2 1 0 1 #ADDIN? 478 #ADDIN? Trục trư 48.20 1 1 0 1 #ADDIN? 272 #ADDIN? Trục sau 100.00 2 2 0 2.2 #ADDIN? 272 #ADDIN? Trục trư 45.20 1 1 0 1 #ADDIN? 53 #ADDIN? Trục sau 94.20 2 3 1.4 3.4 #ADDIN? 53 #ADDIN? ọng lượng trục Pi (k ni (xe/n.đêm) Trong đó: C1: hệ số số trục xe: C1 = 1+1,2*(m-1) Pi (kN) Số bánh xe của mỗi cụm bánh xe Số trục (trục) K/c giữa các trục sau (m) C1 C2 ni C1.C2.ni.(Pi/100) 4,4 Xe buýt nhỏ Xe buýt lớn Tải nặng 1 Tải nặng 2 N tk = i=1 k C 1 C 2 n i ( P i 100 ) 4,4

Upload: tunghoang

Post on 04-Aug-2015

227 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe

Copyright (C) 2007, by X.Quang

BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM(TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06)

CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG QUỐC LỘ 15ND

ĐỊA ĐIỂM: TP.BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI

TÍNH KẾT CẤU PHẦN MỞ RỘNG

I. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO

*/ Thông số chungLoại và Cấp đường t.kế: Đường đô thị: Đường cao tốc và trục chính; Đồng bằng 7 Đường ô tô caSố làn xe thiết kế: 4 làn Đường ô tô cấDải phân cách giữa: Có Đường ô tô cấpDải phân cách bên: Có Đường ô tô cấTỉ lệ tăng trưởng xe: q= 6.00% Đường ô tô cấNăm cuối thời kì T.kế: t= 15 năm Đường ô tô cấTải trọng trục tiêu chuẩn: 120 kN Đường đô thị:Đường kính tấm ép D: 36 cm Đường đô thị:Á.lực tính toán t.chuẩn:p= 0.6 MPa Đường đô thịLoại tầng mặt: Cấp cao A1 1 Đường đô thịTính KCAĐ cho MĐ chính 1 Đường đô thị:Bảng 1: Dự báo thành phần xe ở năm cuối thời hạn thiết kế

Loại xeSố trục sau Số bánh xe của mỗi K/c giữa các LL xe 2 chiều

Trục trước Trục sau (trục) cụm bánh ở trục sau trục sau (m)Xe con các loại: 1100Xe buýt các loại: + Loại nhỏ 26.40 45.20 1 2 420 + Loại lớn 56.00 95.80 1 2 131Xe tải các loại: + Tải nhẹ 18.00 56.00 1 2 822 + Tải vừa 25.80 69.60 1 2 478 + Tải nặng 1 48.20 100.00 2 2 272 + Tải nặng 2 45.20 94.20 3 2 1.4 53

1/ Số trục xe tính toán/làn xe sau khi qui đổi về trục tiêu chuẩn:*Công thức:

Với m: số trục xe của một cụm trục.Bảng 2: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn

Loại xe Số trục (trục)

Xe buýt nhỏ Trục trước 26.40 1 1 0 1 #ADDIN? 420

Trục sau 45.20 2 1 0 1 #ADDIN? 420

Xe buýt lớn Trục trước 56.00 1 1 0 1 #ADDIN? 131

Trục sau 95.80 2 1 0 1 #ADDIN? 131

Tải nhẹ Trục trước 18.00 1 1 0 1 #ADDIN? 822

Trục sau 56.00 2 1 0 1 #ADDIN? 822

Tải vừa Trục trước 25.80 1 1 0 1 #ADDIN? 478

Trục sau 69.60 2 1 0 1 #ADDIN? 478

Tải nặng 1 Trục trước 48.20 1 1 0 1 #ADDIN? 272

Trục sau 100.00 2 2 0 2.2 #ADDIN? 272

Tải nặng 2 Trục trước 45.20 1 1 0 1 #ADDIN? 53

Trục sau 94.20 2 3 1.4 3.4 #ADDIN? 53

Trọng lượng trục Pi (kN)

ni (xe/n.đêm)

Trong đó: C1: hệ số số trục xe:

C1 = 1+1,2*(m-1)

Pi (kN)Số bánh xe

của mỗi cụm bánh xe

K/c giữa các trục sau (m) C1 C2 ni

Ntk=

N tk=∑i=1

k

C1⋅C2⋅ni⋅( Pi100 )4,4

H8
XQuang: Không xóa ô này
D17
XQuang: Không được xóa ô này
D18
XQuang: Không xóa ô này
D20
XQuang: Từ 1-3 trục
E40
XQuang: Từ 1->3 trục
Page 2: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe

Copyright (C) 2007, by X.Quang

2/ Số trục xe tính toán tiêu chuẩn/làn xe:

#ADDIN? #ADDIN? (trục/làn.ngđêm)

0.35 (Đường 4 làn xe, Có DPC giữa)

3/ Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán:

#ADDIN? (trục)

Ntt = Ntk.fl =

fl=

Ne=[(1+q )t−1 ]q (1+q)t−1

⋅365⋅N tt=

D58
XQuang: *Phụ thuộc vào số làn xe: - 2 hoặc 3 làn và ko có DPC giữa: fi= 0,55 - 4 làn và có DPC giữa: fi= 0,35 - 6 làn trở lên và có DPC giữa: fi= 0,30 - Chỗ vào nút + nút giao + kết cấu trong vi chuyển làn: fi= 0,50
Page 3: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe

Copyright (C) 2007, by X.Quang

BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM(TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06)

CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG QUỐC LỘ 15ND

ĐỊA ĐIỂM: TP.BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI

TÍNH KẾT CẤU PHẦN MỞ RỘNG

123456789

1011

#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?

0 #ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?

#ADDIN?

C1.C2.ni.(Pi/100)4,4

J8
XQuang: Không xóa vùng này
Page 4: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe

Copyright (C) 2007, by X.Quang

(trục/n.đêm.2chiều)

Page 5: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 K.Tra do vong dan hoi

Copyright (C) 2007, by X.Quang

II/ Trình tự tính toán:4/ Dự kiến kết cấu áo đường:Các lớp kết cấu được dự kiến dựa trên cơ sở các qui định chi tiếtvề chiều dày tối thiểu trong tiêu chuẩn 22TCN 211-06Bảng 3: Bảng kết cấu dự kiến

Các lớp kết cấu Bề dày lớp Moduyn đàn hồi E (MPa) Cường độ kéo uốn Lực dính C

(tính từ dưới lên) (cm) Tính độ võng Tính trượt Tính k.uốn Rku (MPa) (MPa)Đất nền sỏi đỏ, W=0,70 60 0.038Macadam 3 15 350 350 350Macadam 2 15 350 350 350Macadam 1 12 350 350 350BTN chặt, hạt trung 7 350 350 2000 2.00BTN chặt, hạt mịn 5 280 200 1600 1.60

5/ Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi:Công thức kiểm tra:

a/ Việc đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức (3.5):

Lớp kết cấu Ei (MPa) Etb' (MPa)Macadam 3 350 15 15 350.0Macadam 2 350 1.000 15 1.000 30 350.0Macadam 1 350 1.000 12 0.400 42 350.0BTN chặt, hạt trung 350 1.000 7 0.167 49 350.0BTN chặt, hạt mịn 280 0.800 5 0.102 54 343.1

1.500#ADDIN?

#ADDIN? (MPa)

c/ Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1 - 22TCN 211-06Ta có: H/D = 1.500

#ADDIN?Từ 2 tỉ số trên tra toán đồ Hình 3-1 trong 22TCN211-06, được:

= 0.52 Vậy => Ech #ADDIN? (MPa)

d/ Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1; phải có:

Từ số trục xe tính toán trong 1 ngày đêm trên 1 làn xe là #ADDIN? trục/ làn.ngày đêmtra Bảng 3-4 tìm được Eyc = #ADDIN? MPa

#ADDIN?#ADDIN? #ADDIN? MPa để kiểm toán.

Chọn độ tin cậy thiết kế theo cấp đường từ Bảng 3-3: K= 0.95

Từ độ tin cậy, tìm hệ số cường độ về độ võng:

#ADDIN?

#ADDIN? (MPa)Kết quả nghiệm toán:

#ADDIN? #ADDIN? #ADDIN? #ADDIN?

Ech > Kdctb.Eyc

Với k= h2/h1 và t = E2/E1; Kết quả tính đổi tầng như ở Bảng 4:

Bảng 4: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'

t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm)

b/ Xết đến hệ số điều chỉnh b = f(H/D): Với H/D =Tra Bảng 3.6 trong 22TCN 211-06, được hệ số điều chỉnh b =

Vậy kết cấu có mô đun đàn hồi trung bình Edctb =b. Etb' =

Eo/Edctb =

Ech/E1 = Ech/Edctb

Ech > Kdctb.Eyc

Kdvcd=

=>Kdctb.Eyc =

E tb '=E1 [1+k . t1/31+k ]3

K tbdc⋅Eyc

D24
XQuang: trong công thức này E1 chính là Etb vừa tính cho lớp qui đổi bên dưới.
F24
XQuang: h1 là Htb vừa qui đổi 2 lớp bên dưới.
E32
XQuang: Nếu tỉ số H/D>2 thì hệ số b tính theo công thức b = 1,114.(H/D)^0,12
C39
XQuang: Tra biểu đồ hình 3-1 trong 22TCN 211-06 để tìm giá trị này
C46
XQuang: So với Eyc tối thiểu trong bảng 3-5 trong 22TCN211-06 để chọn giá trị này: Nếu Eyc tính toán > Eyc tối thiểu thì lấy Eyc tính toán để tính, ngược lại thì lấy Eyc tối thiểu để tính toán.
Page 6: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 K.Tra do vong dan hoi

Copyright (C) 2007, by X.Quang

#ADDIN?K tbdc⋅Eyc

Page 7: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 K.Tra do vong dan hoi

Copyright (C) 2007, by X.Quang

Góc masat trong

27

j (độ)

Page 8: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh truot

Copyright (C) 2007, by X.Quang

6. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đấtCông thức kiểm tra:

- Việc tính đổi các lớp về hệ 2 lớp được thực hiện như bảng sau, và theo công thức:

Lớp kết cấuMacadam 3 350 15 15Macadam 2 350 1.000 15 1.000 30Macadam 1 600 1.714 12 0.400 42BTN chặt, hạt trung 350 0.849 7 0.167 49BTN chặt, hạt mịn 200 0.496 5 0.102 54

#ADDIN?

#ADDIN? #ADDIN? (MPa)

Ta có: H/D = 1.500

#ADDIN? #ADDIN?27.0 °

Từ các kết quả trên, tra biểu đồ hình 3-2 ứng với góc nội masat của đất nền:

0.01354

0.0135 x 0.6 = 0.008124 (MPa)

#ADDIN? (MPa)

Trong đó:C= 0.0380 (MPa)

0.6000

#ADDIN? (tra bảng 3-8)

1.5000

#ADDIN? (MPa)Xác định độ tin cậy yêu cầu đối với tính cắt trượt: K= 0.95

#ADDIN?

Vậy ta có: #ADDIN? #ADDIN? (MPa)

#ADDIN? #ADDIN? (MPa)

Ta thấy: #ADDIN? ####ADDIN?

Tax + Tav £

a/ Tính Etb của tất cả các lớp kết cấu

Bảng 5: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'

Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm)

Xét đến hệ số điều chỉnh b theo H/D => b =

=> Edctb=b x Etb' =

b/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn tính toán gây ra Tax

E1/E2=Edctb/Eo =

j =

Ta có Tax/p =

Vậy => Tax =

c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp KCAD gây ra trong nền đất Tav.

Tra toán đồ Hình 3-4 ta được: Tav =

d/ Xác định trị số lực dính tính toán Ctt

Với Ctt = C.K1.K2.K3

K1=

K2=

K3=

=> Ctt=

=> Hệ số cường độ về cắt trượt Ktrcd =

Tav + Tax =

Ctt / Ktrcd =

Tav + Tax Ctt / Ktrcd => kết luận =>

E tb '=E1 [1+k . t1/31+k ]3

CttKcdtr

D11
XQuang: trong công thức này E1 chính là Etb vừa tính cho lớp qui đổi bên dưới.
F11
XQuang: h1 là Htb vừa qui đổi 2 lớp bên dưới.
D26
XQuang: - Nếu H/D=0-2,0 thì Tra biểu đồ Hình 3-2 để có giá trị này. - Nếu H/D=0-4,0 thì Tra biểu đồ Hình 3-3 để có giá trị này.
D29
XQuang: - Tra biểu đồ Hình 3-4. - (Tra tự động hoặc tra tay. Nên tra tự động)
C35
XQuang: - KCAĐ tính cho mặt đường chính thì K1=0,6 - KCAĐ tính cho lề đường gia cố thì K1=0,9
C37
XQuang: Phụ thuộc vào đất nền: - Các loại đất dính (sét, á sét, á cát...): K3 = 1,5 - Các loại đất cát hạt nhỏ : K3 = 3,0 - Các loại đất cát hạt trung : K3 = 6,0 - Các loại đất cát hạt thô : K3 = 7,0
Page 9: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh truot

Copyright (C) 2007, by X.Quang

350.0350.0412.4403.1380.2

Etb' (MPa)

c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp KCAD gây ra trong nền đất Tav.

Page 10: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh Keo uon

Copyright (C) 2007, by X.Quang

7. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa Công thức kiểm tra:

Lớp kết cấu Ei (MPa) Etb' (MPa)Macadam 3 350 15 15 350.0Macadam 2 350 1.000 15 1.000 30 350.0Macadam 1 350 1.000 12 0.400 42 350.0BTN chặt, hạt trung 2000 5.714 7 0.167 49 482.0BTN chặt, hạt mịn 1600 3.320 5 0.102 54 550.9a/ Tính ứng suất kéo uốn lớn nhất ở đáy các lớp bê tông nhựa - Đối với lớp BT nhựa lớp dưới:

350.00 (MPa)Tổng bề dày các lớp dưới lớp BTN lớp dưới H= 42 cm

=> H/D = 42/36 = 1.17 (1)#ADDIN?

#ADDIN? (MPa)

#ADDIN? #ADDIN? (2)Từ 2 tỉ số (1) và (2) tra toán đồ Hình 3-1 - 22TCN211-06, ta được:

0.465

#ADDIN? #ADDIN? (MPa)

Tìm ở đáy lớp BTN lớp dưới bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:

12 cm

1833.333 (MPa)h1/D = 12/36 = 0.33 (3)

#ADDIN? #ADDIN? (4)

Từ (3) và (4) Tra toán đồ hình 3-5: = 1.858

0.85

1.858 x 0.6 x 0.85 = 0.9476 (MPa) - Đối với lớp BT nhựa lớp trên:

482.0 (MPa)Tổng bề dày các lớp dưới lớp BTN lớp dưới H= 49.0 cm

=> H/D = 49/36 = 1.36 (5)#ADDIN?

#ADDIN? (MPa)

#ADDIN? (6)Từ 2 tỉ số (5) và (6) tra toán đồ Hình 3-1 - QT 211-06, ta được:

0.41

#ADDIN? #ADDIN? (MPa)

Tìm ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:

5.0 cm

1600.00 (MPa)h1/D = 5/36 = 0.14 (7)

#ADDIN? #ADDIN? (8)

Với sku =

Rttku = k1 x k2 x Rku

Bảng 6: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'

t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm)

-> Tìm Ech.m ở mặt lớp dưới lớp BTN lớp dưới:

+ Tính Etbdc của các lớp KC dưới lớp BTN lớp dưới

Moduyn đàn hồi các lớp KC dưới lớp BTN Etb'=

=>Hệ số điều chỉnh b =

=> Etbdc = Etb' x b =

Với Eo/Etbdc =

Ech.m/Etbdc =

Vậy Ech.m =

h1=

E1 =

Chọn kb =

Vậy sku =

Tìm Ech.m ở mặt lớp dưới lớp BTN lớp trên:

-> Tính Etbdc của các lớp KC dưới lớp BTN lớp trên

Moduyn đàn hồi các lớp KC dưới lớp BTN Etb'=

=>HS điều chỉnh b =

=> Etbdc = Etb' x b =

Với Eo/Etbdc =

Ech.m/Etbdc =

Vậy Ech.m =

h1=

E1 =

σ ku≤R ttku

Kcdku

σ ku

σ ku

σ ku . p .k b

σ ku

σ ku

D8
XQuang: trong công thức này E1 chính là Etb vừa tính cho lớp qui đổi bên dưới.
F8
XQuang: h1 là Htb vừa qui đổi 2 lớp bên dưới.
E25
XQuang: Tra toán đồ hình 3-1, 22TCN 211-06
E32
XQuang: Tra toán đồ Hình 3-5 22TCN211-06 để có giá trị này, căn cứ vào 2 tỉ số h/D và E1/Ech.m
E33
XQuang: - Kiểm tra với tải trọng trục t/d là cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn), chọn kb=0,85 - Kiểm tra với tải trọng trục t/d là cụm bánh đơn (tải trọng trục đặc biệt), chọn kb=1,00
E45
XQuang: Tra toán đồ hình 3-1, 22TCN211-06
Page 11: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh Keo uon

Copyright (C) 2007, by X.Quang

Từ (7) và (8) Tra toán đồ hình 3-5: = 1.856

0.85

1.856 x 0.6 x 0.85 = 0.9466 (MPa)b/ Kiểm toán theo điều kiện chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN theo biểu thức 3.9 22TCN211-06

Công thức kiểm tra:

- Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán của các lớp BTN theo (3-11) - 22TCN211-06

11.11#ADDIN?

#ADDIN?

1.00Vậy: + Đối với lớp BTN lớp dưới:

#ADDIN? #ADDIN? (MPa) + Đối với lớp BTN lớp trên:

#ADDIN? #ADDIN? (MPa)

#ADDIN? + Đối với lớp BTN lớp dưới:

0.9476 #ADDIN? ### #ADDIN?#ADDIN?

+ Đối với lớp BTN lớp trên:

0.9466 #ADDIN? ### #ADDIN?#ADDIN?

Chọn kb =

Vậy sku =

sku £

Rttku = k1 . k2 . Rku

+k1=

(Với Ne là số trục xe tính toán tích lũy trong suốt thời hạn thiết kế)

+k2 =

Rttku = k1 . k2 . Rku =

Rttku = k1 . k2 . Rku =

K.toán điều kiện (3-9) với hệ số cường độ về kéo uốn Kcdku

sku =

sku =

σ ku

R ttku

Kcdku

11 ,11

N e0,22

=

E52
XQuang: Tra toán đồ Hình 3-5 QT-211-06 để có giá trị này, căn cứ vào 2 tỉ số h/D và E1/Ech.m
E53
XQuang: - Kiểm tra với tải trọng trục t/d là cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn), chọn kb=0,85 - Kiểm tra với tải trọng trục t/d là cụm bánh đơn (tải trọng trục đặc biệt), chọn kb=1,00
E60
XQuang: - Đối với VLiệu BTN: k1= 11,11/Ne0,22 - Đối với VLiệu đá (sỏi cuội) gia cố chất LK vô cơ: k1= 2,86/Ne0,11 - Đối với VLiệu đất gia cố chất LK vô cơ: k1= 2,22/Ne0,11
C63
XQuang: - VL gia cố chất LK vô cơ: k2=1,00 - BTN loại II, BTN rỗng, hỗn hợp VL trộn nhựa: k2 = 0,80 - BTN chặt loại I, BTN chặt dùng nhựa polime: k2 = 1,00
F68
XQuang: Lấy bằng Kcdtr
Page 12: KCAD (22TCN211-06)

Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh Keo uon

Copyright (C) 2007, by X.Quang

7. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa

Page 13: KCAD (22TCN211-06)

CÁC HỆ SỐ

Với m: số trục xe của một cụm trục

Số bánh xe của mỗi Hệ số Hệ số

cụm bánh ở trục sau1 2 31 6.4 6.42 1 14 0.38 0.38

Số làn xe trên đường hoặc các vị trí đặc biệt

1 làn 4 làn và có DPC giữa

1 0.55 0.35 0.3

Tỷ số H/D 0 0.5 0.751 1.033 1.0692 1.033 1.069

Bảng 3.1: Các đặc trưng của tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn

100 0.6 33120 0.6 36

Bảng 3.2: Xác định hệ số cường độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậyĐộ tin cậy 0 0.80 0.85

1 1.02 1.06

2 1.02 1.06

Bảng 3-3: Lựa chọn độ tin cậy thiết kế tuỳ theo loại và cấp hạng đường (áp dụng cho cả kết cấu áo đường và kết cấu áo có lề gia cố)

Loại, cấp hạng đường Độ tin cậy thiết kế1. Đường cao tốc 0,90; 0,95; 0,982. Đường ô tôCấp I, II 0,90; 0,95; 0,98Cấp III, cấp IV 0,85; 0,90; 0,95Cấp V, VI 0,80; 0,85; 0,903. Đường đô thịCao tốc và trục chính đô thị 0,90; 0,95; 0,98Các đường đô thị khác 0,85; 0,90; 0,954. Đường chuyên dụng 0,80; 0,85; 0,90

Bảng 3.4: Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)

C1: hệ số số trục xe

C1 = 1+1,2*(m-1)

C2: hệ số xét đến tác dụng của số bánh xe trong một cụm bánh xe

C2 C2

Hệ số làn xe fl:

2 hoặc 3 làn và ko có DPC giữa

6 làn trở lên và có DPC giữa

Hệ số bHệ số b

Tải trọng trục tínhtoán tiêu chuẩn, P (kN)

Áp lực tính toán lênmặt đường, p (MPa)

Đường kính vệtbánh xe, D (cm)

Hệ số cường độ Kdvcd

Hệ số cường độ Kdvcd

Page 14: KCAD (22TCN211-06)

Loại tầng mặtSTT Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)

0 10

100Cấp cao A1 1 0Cấp cao A2 2 0Cấp thấp B1 3 0

0 10

120Cấp cao A1 1 0Cấp cao A2 2 90Cấp thấp B1 3 0

Bảng 3-5: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)

Loại đường và cấp đườngLoại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế

Cấp cao A1MĐ chính Lề gia cố

1.Đường ô tô 1 21 180 160

- Đường cấp II 2 160 140- Đường cấp III 3 140 120- Đường cấp IV 4 130 110- Đường cấp V 5 0 0- Đường cấp VI 6 0 0

0- Đường cao tốc và trục 7 190 0- Đường chính khu vực 8 155 0- Đường phố 9 120 0- Đường công nghiệp và 10 155 0- Đường xe đạp, ngõ 11 100 0

Bảng 3-7: Chọn hệ số cường độ về cắt trượt và kéo uốn tùy thuộc độ tin cậy

Độ tin cậy 0 0.80 0.85Hệ số K 1 0.87 0.90Hệ số K 2 0.87 0.90

Số trục xe tính toán (trục/ngày đêm/làn) Dưới 100 Dưới 10000 99.99 999.99

Hệ số K2 1 1 0.8Hệ số K2 2 1 0.8

Đối với các loại đất dính (sét, á sét, á cát …) K3 = 1,5; Đối với các loại đất cát nhỏ K3 = 3,0; Đối với các loại đất cát trung K3 = 6,0; Đối với các loại đất cát thô K3 = 7,0.

Bảng tra TavChiều dày CKAĐ h(cm)

0,0 20 405 0.000690 0.001380

10 0.000400 0.000800

Loại tải trọng trục tiêu chuẩn

- Đường cao tốc và cấp I

2. Đường đô thị

Bảng 3-8: Trị số K2 tùy thuộc vào số trục xe tính toán

Trị số K3

c m

asa

t j

tro

ng

củ

a V

liệu

kế

t cấ

u c

ó c

hiề

u d

ày

h

nằ

m t

rên

ộ)

B51
XQuang: Không được sửa tên loại tầng mặt
Page 15: KCAD (22TCN211-06)

13 0.000220 0.00044020 -0.000200 -0.00040030 -0.000800 -0.00160040 -0.001400 -0.002800G

óc

ma

sat j

tro

ng

củ

a V

liệu

kế

t cấ

u c

ó c

hiề

u d

ày

h

nằ

m t

rên

ộ)

Page 16: KCAD (22TCN211-06)

Số làn xe trên đường hoặc các vị trí đặc biệt

0.5

1 1.25 1.5 1.75 21.107 1.136 1.178 1.198 1.211.107 1.136 1.178 1.198 1.21

0.90 0.95 0.98

1.10 1.17 1.29

1.10 1.17 1.29

Chỗ vào nút + nút giao + kết cấu trong vi chuyển làn

Page 17: KCAD (22TCN211-06)

Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)

20 50 100 200 500 1000

0 133 147 160 178 19291 110 122 135 153 064 82 94 0 0 020 50 100 200 500 1000

127 146 161 173 190 204103 120 133 146 163 079 98 111 0 0 0

Loại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế

Cấp cao A2 Cấp thấp B1MĐ chính Lề gia cố

4 3 50 0 00 0 0

120 95 0100 80 7580 65 Không quy định0 0 0

00 0 0

130 0 095 0 70

130 0 10075 0 50

0.90 0.95 0.980.94 1.00 1.100.94 1.00 1.10

Dưới 5000 Trên 50004999.99 5000 5000+E10

0.65 0.6 0.60.65 0.6 0.6

Chiều dày CKAĐ h(cm)

60 1000.002070 0.0034500.001200 0.002000

Page 18: KCAD (22TCN211-06)

0.000660 0.001100-0.000600 -0.001000-0.002400 -0.004000-0.004200 -0.007000

Page 19: KCAD (22TCN211-06)

Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)

2000 5000 7000

207 224 2350 0 00 0 0

2000 5000 7000

218 235 2530 0 00 0 0

Page 20: KCAD (22TCN211-06)

GHI CHÚ CÁ NHÂN - Bảng tính được lập tháng 03-2007, dựa trên ví dụ tính toán KCAĐ trong 22TCN211-06của Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 28/12/2006 - Bảng tính lập đơn lẻ cho một công trình cụ thể, các công trình khác nếu sử dụng kết cấugiống với kết cấu trong bảng tính này thì có thể dùng bảng tình này để tính kiểm tra. Ngược lạithì cần đổi các thông số đầu vào cho phù hợp với từng công trình. - Cá nhân lập bảng tính nhận thấy rằng, bảng tính chưa hoàn chỉnh, chưa linh hoạt, còn thủ công.Do vậy những ai quan tâm và sử dụng bảng tính này để làm căn bản ban đầu thì xin các bạn có ý kiếnđóng góp để bảng tính ngày càng hoàn thiện hơn. Nếu công việc tra các biểu đồ được giải quyết bằngcác bảng tra thì bài toán được giải quyết dễ dàng và linh hoạt hơn (dễ dàng viết bằng một chương trình nào đấy: ví dụ VisuaBasic). - Rất mong sự đóng góp của các bạn

DĐ: 0989.05.07.05Email: [email protected] [email protected]

- Bảng tính được lập bởi Lê Xuân Quang

Page 21: KCAD (22TCN211-06)

Do vậy những ai quan tâm và sử dụng bảng tính này để làm căn bản ban đầu thì xin các bạn có ý kiếnđóng góp để bảng tính ngày càng hoàn thiện hơn. Nếu công việc tra các biểu đồ được giải quyết bằng