kcad (22tcn211-06)
TRANSCRIPT
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe
Copyright (C) 2007, by X.Quang
BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM(TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06)
CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG QUỐC LỘ 15ND
ĐỊA ĐIỂM: TP.BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI
TÍNH KẾT CẤU PHẦN MỞ RỘNG
I. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
*/ Thông số chungLoại và Cấp đường t.kế: Đường đô thị: Đường cao tốc và trục chính; Đồng bằng 7 Đường ô tô caSố làn xe thiết kế: 4 làn Đường ô tô cấDải phân cách giữa: Có Đường ô tô cấpDải phân cách bên: Có Đường ô tô cấTỉ lệ tăng trưởng xe: q= 6.00% Đường ô tô cấNăm cuối thời kì T.kế: t= 15 năm Đường ô tô cấTải trọng trục tiêu chuẩn: 120 kN Đường đô thị:Đường kính tấm ép D: 36 cm Đường đô thị:Á.lực tính toán t.chuẩn:p= 0.6 MPa Đường đô thịLoại tầng mặt: Cấp cao A1 1 Đường đô thịTính KCAĐ cho MĐ chính 1 Đường đô thị:Bảng 1: Dự báo thành phần xe ở năm cuối thời hạn thiết kế
Loại xeSố trục sau Số bánh xe của mỗi K/c giữa các LL xe 2 chiều
Trục trước Trục sau (trục) cụm bánh ở trục sau trục sau (m)Xe con các loại: 1100Xe buýt các loại: + Loại nhỏ 26.40 45.20 1 2 420 + Loại lớn 56.00 95.80 1 2 131Xe tải các loại: + Tải nhẹ 18.00 56.00 1 2 822 + Tải vừa 25.80 69.60 1 2 478 + Tải nặng 1 48.20 100.00 2 2 272 + Tải nặng 2 45.20 94.20 3 2 1.4 53
1/ Số trục xe tính toán/làn xe sau khi qui đổi về trục tiêu chuẩn:*Công thức:
Với m: số trục xe của một cụm trục.Bảng 2: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn
Loại xe Số trục (trục)
Xe buýt nhỏ Trục trước 26.40 1 1 0 1 #ADDIN? 420
Trục sau 45.20 2 1 0 1 #ADDIN? 420
Xe buýt lớn Trục trước 56.00 1 1 0 1 #ADDIN? 131
Trục sau 95.80 2 1 0 1 #ADDIN? 131
Tải nhẹ Trục trước 18.00 1 1 0 1 #ADDIN? 822
Trục sau 56.00 2 1 0 1 #ADDIN? 822
Tải vừa Trục trước 25.80 1 1 0 1 #ADDIN? 478
Trục sau 69.60 2 1 0 1 #ADDIN? 478
Tải nặng 1 Trục trước 48.20 1 1 0 1 #ADDIN? 272
Trục sau 100.00 2 2 0 2.2 #ADDIN? 272
Tải nặng 2 Trục trước 45.20 1 1 0 1 #ADDIN? 53
Trục sau 94.20 2 3 1.4 3.4 #ADDIN? 53
Trọng lượng trục Pi (kN)
ni (xe/n.đêm)
Trong đó: C1: hệ số số trục xe:
C1 = 1+1,2*(m-1)
Pi (kN)Số bánh xe
của mỗi cụm bánh xe
K/c giữa các trục sau (m) C1 C2 ni
Ntk=
N tk=∑i=1
k
C1⋅C2⋅ni⋅( Pi100 )4,4
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe
Copyright (C) 2007, by X.Quang
2/ Số trục xe tính toán tiêu chuẩn/làn xe:
#ADDIN? #ADDIN? (trục/làn.ngđêm)
0.35 (Đường 4 làn xe, Có DPC giữa)
3/ Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán:
#ADDIN? (trục)
Ntt = Ntk.fl =
fl=
Ne=[(1+q )t−1 ]q (1+q)t−1
⋅365⋅N tt=
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe
Copyright (C) 2007, by X.Quang
BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM(TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06)
CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG QUỐC LỘ 15ND
ĐỊA ĐIỂM: TP.BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI
TÍNH KẾT CẤU PHẦN MỞ RỘNG
123456789
1011
#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?
0 #ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?#ADDIN?
#ADDIN?
C1.C2.ni.(Pi/100)4,4
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Du bao LL xe
Copyright (C) 2007, by X.Quang
(trục/n.đêm.2chiều)
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 K.Tra do vong dan hoi
Copyright (C) 2007, by X.Quang
II/ Trình tự tính toán:4/ Dự kiến kết cấu áo đường:Các lớp kết cấu được dự kiến dựa trên cơ sở các qui định chi tiếtvề chiều dày tối thiểu trong tiêu chuẩn 22TCN 211-06Bảng 3: Bảng kết cấu dự kiến
Các lớp kết cấu Bề dày lớp Moduyn đàn hồi E (MPa) Cường độ kéo uốn Lực dính C
(tính từ dưới lên) (cm) Tính độ võng Tính trượt Tính k.uốn Rku (MPa) (MPa)Đất nền sỏi đỏ, W=0,70 60 0.038Macadam 3 15 350 350 350Macadam 2 15 350 350 350Macadam 1 12 350 350 350BTN chặt, hạt trung 7 350 350 2000 2.00BTN chặt, hạt mịn 5 280 200 1600 1.60
5/ Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi:Công thức kiểm tra:
a/ Việc đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức (3.5):
Lớp kết cấu Ei (MPa) Etb' (MPa)Macadam 3 350 15 15 350.0Macadam 2 350 1.000 15 1.000 30 350.0Macadam 1 350 1.000 12 0.400 42 350.0BTN chặt, hạt trung 350 1.000 7 0.167 49 350.0BTN chặt, hạt mịn 280 0.800 5 0.102 54 343.1
1.500#ADDIN?
#ADDIN? (MPa)
c/ Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1 - 22TCN 211-06Ta có: H/D = 1.500
#ADDIN?Từ 2 tỉ số trên tra toán đồ Hình 3-1 trong 22TCN211-06, được:
= 0.52 Vậy => Ech #ADDIN? (MPa)
d/ Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1; phải có:
Từ số trục xe tính toán trong 1 ngày đêm trên 1 làn xe là #ADDIN? trục/ làn.ngày đêmtra Bảng 3-4 tìm được Eyc = #ADDIN? MPa
#ADDIN?#ADDIN? #ADDIN? MPa để kiểm toán.
Chọn độ tin cậy thiết kế theo cấp đường từ Bảng 3-3: K= 0.95
Từ độ tin cậy, tìm hệ số cường độ về độ võng:
#ADDIN?
#ADDIN? (MPa)Kết quả nghiệm toán:
#ADDIN? #ADDIN? #ADDIN? #ADDIN?
Ech > Kdctb.Eyc
Với k= h2/h1 và t = E2/E1; Kết quả tính đổi tầng như ở Bảng 4:
Bảng 4: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'
t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm)
b/ Xết đến hệ số điều chỉnh b = f(H/D): Với H/D =Tra Bảng 3.6 trong 22TCN 211-06, được hệ số điều chỉnh b =
Vậy kết cấu có mô đun đàn hồi trung bình Edctb =b. Etb' =
Eo/Edctb =
Ech/E1 = Ech/Edctb
Ech > Kdctb.Eyc
Kdvcd=
=>Kdctb.Eyc =
E tb '=E1 [1+k . t1/31+k ]3
K tbdc⋅Eyc
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 K.Tra do vong dan hoi
Copyright (C) 2007, by X.Quang
#ADDIN?K tbdc⋅Eyc
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 K.Tra do vong dan hoi
Copyright (C) 2007, by X.Quang
Góc masat trong
27
j (độ)
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh truot
Copyright (C) 2007, by X.Quang
6. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đấtCông thức kiểm tra:
- Việc tính đổi các lớp về hệ 2 lớp được thực hiện như bảng sau, và theo công thức:
Lớp kết cấuMacadam 3 350 15 15Macadam 2 350 1.000 15 1.000 30Macadam 1 600 1.714 12 0.400 42BTN chặt, hạt trung 350 0.849 7 0.167 49BTN chặt, hạt mịn 200 0.496 5 0.102 54
#ADDIN?
#ADDIN? #ADDIN? (MPa)
Ta có: H/D = 1.500
#ADDIN? #ADDIN?27.0 °
Từ các kết quả trên, tra biểu đồ hình 3-2 ứng với góc nội masat của đất nền:
0.01354
0.0135 x 0.6 = 0.008124 (MPa)
#ADDIN? (MPa)
Trong đó:C= 0.0380 (MPa)
0.6000
#ADDIN? (tra bảng 3-8)
1.5000
#ADDIN? (MPa)Xác định độ tin cậy yêu cầu đối với tính cắt trượt: K= 0.95
#ADDIN?
Vậy ta có: #ADDIN? #ADDIN? (MPa)
#ADDIN? #ADDIN? (MPa)
Ta thấy: #ADDIN? ####ADDIN?
Tax + Tav £
a/ Tính Etb của tất cả các lớp kết cấu
Bảng 5: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'
Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm)
Xét đến hệ số điều chỉnh b theo H/D => b =
=> Edctb=b x Etb' =
b/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn tính toán gây ra Tax
E1/E2=Edctb/Eo =
j =
Ta có Tax/p =
Vậy => Tax =
c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp KCAD gây ra trong nền đất Tav.
Tra toán đồ Hình 3-4 ta được: Tav =
d/ Xác định trị số lực dính tính toán Ctt
Với Ctt = C.K1.K2.K3
K1=
K2=
K3=
=> Ctt=
=> Hệ số cường độ về cắt trượt Ktrcd =
Tav + Tax =
Ctt / Ktrcd =
Tav + Tax Ctt / Ktrcd => kết luận =>
E tb '=E1 [1+k . t1/31+k ]3
CttKcdtr
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh truot
Copyright (C) 2007, by X.Quang
350.0350.0412.4403.1380.2
Etb' (MPa)
c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp KCAD gây ra trong nền đất Tav.
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh Keo uon
Copyright (C) 2007, by X.Quang
7. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa Công thức kiểm tra:
Lớp kết cấu Ei (MPa) Etb' (MPa)Macadam 3 350 15 15 350.0Macadam 2 350 1.000 15 1.000 30 350.0Macadam 1 350 1.000 12 0.400 42 350.0BTN chặt, hạt trung 2000 5.714 7 0.167 49 482.0BTN chặt, hạt mịn 1600 3.320 5 0.102 54 550.9a/ Tính ứng suất kéo uốn lớn nhất ở đáy các lớp bê tông nhựa - Đối với lớp BT nhựa lớp dưới:
350.00 (MPa)Tổng bề dày các lớp dưới lớp BTN lớp dưới H= 42 cm
=> H/D = 42/36 = 1.17 (1)#ADDIN?
#ADDIN? (MPa)
#ADDIN? #ADDIN? (2)Từ 2 tỉ số (1) và (2) tra toán đồ Hình 3-1 - 22TCN211-06, ta được:
0.465
#ADDIN? #ADDIN? (MPa)
Tìm ở đáy lớp BTN lớp dưới bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:
12 cm
1833.333 (MPa)h1/D = 12/36 = 0.33 (3)
#ADDIN? #ADDIN? (4)
Từ (3) và (4) Tra toán đồ hình 3-5: = 1.858
0.85
1.858 x 0.6 x 0.85 = 0.9476 (MPa) - Đối với lớp BT nhựa lớp trên:
482.0 (MPa)Tổng bề dày các lớp dưới lớp BTN lớp dưới H= 49.0 cm
=> H/D = 49/36 = 1.36 (5)#ADDIN?
#ADDIN? (MPa)
#ADDIN? (6)Từ 2 tỉ số (5) và (6) tra toán đồ Hình 3-1 - QT 211-06, ta được:
0.41
#ADDIN? #ADDIN? (MPa)
Tìm ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:
5.0 cm
1600.00 (MPa)h1/D = 5/36 = 0.14 (7)
#ADDIN? #ADDIN? (8)
Với sku =
Rttku = k1 x k2 x Rku
Bảng 6: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'
t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm)
-> Tìm Ech.m ở mặt lớp dưới lớp BTN lớp dưới:
+ Tính Etbdc của các lớp KC dưới lớp BTN lớp dưới
Moduyn đàn hồi các lớp KC dưới lớp BTN Etb'=
=>Hệ số điều chỉnh b =
=> Etbdc = Etb' x b =
Với Eo/Etbdc =
Ech.m/Etbdc =
Vậy Ech.m =
h1=
E1 =
Chọn kb =
Vậy sku =
Tìm Ech.m ở mặt lớp dưới lớp BTN lớp trên:
-> Tính Etbdc của các lớp KC dưới lớp BTN lớp trên
Moduyn đàn hồi các lớp KC dưới lớp BTN Etb'=
=>HS điều chỉnh b =
=> Etbdc = Etb' x b =
Với Eo/Etbdc =
Ech.m/Etbdc =
Vậy Ech.m =
h1=
E1 =
σ ku≤R ttku
Kcdku
σ ku
σ ku
σ ku . p .k b
σ ku
σ ku
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh Keo uon
Copyright (C) 2007, by X.Quang
Từ (7) và (8) Tra toán đồ hình 3-5: = 1.856
0.85
1.856 x 0.6 x 0.85 = 0.9466 (MPa)b/ Kiểm toán theo điều kiện chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN theo biểu thức 3.9 22TCN211-06
Công thức kiểm tra:
- Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán của các lớp BTN theo (3-11) - 22TCN211-06
11.11#ADDIN?
#ADDIN?
1.00Vậy: + Đối với lớp BTN lớp dưới:
#ADDIN? #ADDIN? (MPa) + Đối với lớp BTN lớp trên:
#ADDIN? #ADDIN? (MPa)
#ADDIN? + Đối với lớp BTN lớp dưới:
0.9476 #ADDIN? ### #ADDIN?#ADDIN?
+ Đối với lớp BTN lớp trên:
0.9466 #ADDIN? ### #ADDIN?#ADDIN?
Chọn kb =
Vậy sku =
sku £
Rttku = k1 . k2 . Rku
+k1=
(Với Ne là số trục xe tính toán tích lũy trong suốt thời hạn thiết kế)
+k2 =
Rttku = k1 . k2 . Rku =
Rttku = k1 . k2 . Rku =
K.toán điều kiện (3-9) với hệ số cường độ về kéo uốn Kcdku
sku =
sku =
σ ku
R ttku
Kcdku
11 ,11
N e0,22
=
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Tinh Keo uon
Copyright (C) 2007, by X.Quang
7. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa
CÁC HỆ SỐ
Với m: số trục xe của một cụm trục
Số bánh xe của mỗi Hệ số Hệ số
cụm bánh ở trục sau1 2 31 6.4 6.42 1 14 0.38 0.38
Số làn xe trên đường hoặc các vị trí đặc biệt
1 làn 4 làn và có DPC giữa
1 0.55 0.35 0.3
Tỷ số H/D 0 0.5 0.751 1.033 1.0692 1.033 1.069
Bảng 3.1: Các đặc trưng của tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn
100 0.6 33120 0.6 36
Bảng 3.2: Xác định hệ số cường độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậyĐộ tin cậy 0 0.80 0.85
1 1.02 1.06
2 1.02 1.06
Bảng 3-3: Lựa chọn độ tin cậy thiết kế tuỳ theo loại và cấp hạng đường (áp dụng cho cả kết cấu áo đường và kết cấu áo có lề gia cố)
Loại, cấp hạng đường Độ tin cậy thiết kế1. Đường cao tốc 0,90; 0,95; 0,982. Đường ô tôCấp I, II 0,90; 0,95; 0,98Cấp III, cấp IV 0,85; 0,90; 0,95Cấp V, VI 0,80; 0,85; 0,903. Đường đô thịCao tốc và trục chính đô thị 0,90; 0,95; 0,98Các đường đô thị khác 0,85; 0,90; 0,954. Đường chuyên dụng 0,80; 0,85; 0,90
Bảng 3.4: Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)
C1: hệ số số trục xe
C1 = 1+1,2*(m-1)
C2: hệ số xét đến tác dụng của số bánh xe trong một cụm bánh xe
C2 C2
Hệ số làn xe fl:
2 hoặc 3 làn và ko có DPC giữa
6 làn trở lên và có DPC giữa
Hệ số bHệ số b
Tải trọng trục tínhtoán tiêu chuẩn, P (kN)
Áp lực tính toán lênmặt đường, p (MPa)
Đường kính vệtbánh xe, D (cm)
Hệ số cường độ Kdvcd
Hệ số cường độ Kdvcd
Loại tầng mặtSTT Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)
0 10
100Cấp cao A1 1 0Cấp cao A2 2 0Cấp thấp B1 3 0
0 10
120Cấp cao A1 1 0Cấp cao A2 2 90Cấp thấp B1 3 0
Bảng 3-5: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)
Loại đường và cấp đườngLoại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế
Cấp cao A1MĐ chính Lề gia cố
1.Đường ô tô 1 21 180 160
- Đường cấp II 2 160 140- Đường cấp III 3 140 120- Đường cấp IV 4 130 110- Đường cấp V 5 0 0- Đường cấp VI 6 0 0
0- Đường cao tốc và trục 7 190 0- Đường chính khu vực 8 155 0- Đường phố 9 120 0- Đường công nghiệp và 10 155 0- Đường xe đạp, ngõ 11 100 0
Bảng 3-7: Chọn hệ số cường độ về cắt trượt và kéo uốn tùy thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0 0.80 0.85Hệ số K 1 0.87 0.90Hệ số K 2 0.87 0.90
Số trục xe tính toán (trục/ngày đêm/làn) Dưới 100 Dưới 10000 99.99 999.99
Hệ số K2 1 1 0.8Hệ số K2 2 1 0.8
Đối với các loại đất dính (sét, á sét, á cát …) K3 = 1,5; Đối với các loại đất cát nhỏ K3 = 3,0; Đối với các loại đất cát trung K3 = 6,0; Đối với các loại đất cát thô K3 = 7,0.
Bảng tra TavChiều dày CKAĐ h(cm)
0,0 20 405 0.000690 0.001380
10 0.000400 0.000800
Loại tải trọng trục tiêu chuẩn
- Đường cao tốc và cấp I
2. Đường đô thị
Bảng 3-8: Trị số K2 tùy thuộc vào số trục xe tính toán
Trị số K3
Gó
c m
asa
t j
tro
ng
củ
a V
liệu
mà
kế
t cấ
u c
ó c
hiề
u d
ày
h
nằ
m t
rên
nó
(đ
ộ)
13 0.000220 0.00044020 -0.000200 -0.00040030 -0.000800 -0.00160040 -0.001400 -0.002800G
óc
ma
sat j
tro
ng
củ
a V
liệu
mà
kế
t cấ
u c
ó c
hiề
u d
ày
h
nằ
m t
rên
nó
(đ
ộ)
Số làn xe trên đường hoặc các vị trí đặc biệt
0.5
1 1.25 1.5 1.75 21.107 1.136 1.178 1.198 1.211.107 1.136 1.178 1.198 1.21
0.90 0.95 0.98
1.10 1.17 1.29
1.10 1.17 1.29
Chỗ vào nút + nút giao + kết cấu trong vi chuyển làn
Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)
20 50 100 200 500 1000
0 133 147 160 178 19291 110 122 135 153 064 82 94 0 0 020 50 100 200 500 1000
127 146 161 173 190 204103 120 133 146 163 079 98 111 0 0 0
Loại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế
Cấp cao A2 Cấp thấp B1MĐ chính Lề gia cố
4 3 50 0 00 0 0
120 95 0100 80 7580 65 Không quy định0 0 0
00 0 0
130 0 095 0 70
130 0 10075 0 50
0.90 0.95 0.980.94 1.00 1.100.94 1.00 1.10
Dưới 5000 Trên 50004999.99 5000 5000+E10
0.65 0.6 0.60.65 0.6 0.6
Chiều dày CKAĐ h(cm)
60 1000.002070 0.0034500.001200 0.002000
0.000660 0.001100-0.000600 -0.001000-0.002400 -0.004000-0.004200 -0.007000
Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)
2000 5000 7000
207 224 2350 0 00 0 0
2000 5000 7000
218 235 2530 0 00 0 0
GHI CHÚ CÁ NHÂN - Bảng tính được lập tháng 03-2007, dựa trên ví dụ tính toán KCAĐ trong 22TCN211-06của Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 28/12/2006 - Bảng tính lập đơn lẻ cho một công trình cụ thể, các công trình khác nếu sử dụng kết cấugiống với kết cấu trong bảng tính này thì có thể dùng bảng tình này để tính kiểm tra. Ngược lạithì cần đổi các thông số đầu vào cho phù hợp với từng công trình. - Cá nhân lập bảng tính nhận thấy rằng, bảng tính chưa hoàn chỉnh, chưa linh hoạt, còn thủ công.Do vậy những ai quan tâm và sử dụng bảng tính này để làm căn bản ban đầu thì xin các bạn có ý kiếnđóng góp để bảng tính ngày càng hoàn thiện hơn. Nếu công việc tra các biểu đồ được giải quyết bằngcác bảng tra thì bài toán được giải quyết dễ dàng và linh hoạt hơn (dễ dàng viết bằng một chương trình nào đấy: ví dụ VisuaBasic). - Rất mong sự đóng góp của các bạn
DĐ: 0989.05.07.05Email: [email protected] [email protected]
- Bảng tính được lập bởi Lê Xuân Quang
Do vậy những ai quan tâm và sử dụng bảng tính này để làm căn bản ban đầu thì xin các bạn có ý kiếnđóng góp để bảng tính ngày càng hoàn thiện hơn. Nếu công việc tra các biểu đồ được giải quyết bằng