k16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

27
Báo cáo đồ án chuyên ngành Đại học Duy Tân Khoa Đào Tạo Quốc Tế Đồ Án Chuyên Ngành Hệ Thống Website Thi Trực Tuyến Với Công Nghệ ASP.NET GVHD: THS. Nguyễn Thị Thanh Tâm Sinh Viên: Phan Thị Mỹ Hạnh Mã SV: 161136604 Lớp: K16CMU-TCD Năm học: 2010-2013 SVTH: Phan Thị Mỹ Hạnh Lớp: K16CMU-TCD Page 1

Upload: trhiendh

Post on 27-May-2015

414 views

Category:

Design


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

Đại học Duy TânKhoa Đào Tạo Quốc Tế

Đồ Án Chuyên NgànhHệ Thống Website Thi Trực Tuyến

Với Công Nghệ ASP.NET

GVHD: THS. Nguyễn Thị Thanh Tâm

Sinh Viên: Phan Thị Mỹ Hạnh

Mã SV: 161136604

Lớp: K16CMU-TCD

Năm học: 2010-2013

Đà Nẵng, ngày 20/08/2012

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 1

Page 2: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

Mục Lục

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 2

Page 3: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

Lời Nói Đầu

Ngày nay, trong thời đại công nghiệp hoá- hiện đại hoá thì công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh mẽ thì việc đưa các ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các lĩnh vực của cuộc sống ngày càng rộng khắp. Để quảng báo hình ảnh cũng như nâng cao khả năng cạnh tranh, tiết kiệm chi phí thì rất nhiều doanh nghiệp đã chọn công nghệ thông tin cho mình. Vì vậy để bắt kịp với cuộc sống hiện đại thì các trường học cũng đặt ra yêu cầu là phải có một phần mềm nhằm hỗ trợ cho học sinh trong việc thi cử để giúp học sinh có thể thi và trao đổi tham khảo các thông tin ở bất kỳ nơi đâu mà không cần tới tận trường,website cũng nhằm quảng bá hình ảnh cho trường học trên phạm vi rộng.

Đề tài “Hệ thống website thi trực tuyến” là một đề mang tính thiết thực và đáp ứng được nhu cầu trong việc tiết kiệm thời gian cũng như chi phí đi lại của học sinh,học tập theo hình thức thi thử trực tuyến mang tới cho người học sự hấp dẫn bởi tính tương tác của phần mềm, cùng các đề thi luôn luôn được cập nhật mới nhằm nắm bắt lại các kiến thức đã được học, nhằm cho sinh viên thử sức mình.

Để hoàn thành bài báo cáo này, trong suốt quá trình thực hiện đồ án ngoài việc tìm hiểu, học tập, sự nỗ lực của bản thân, em đã nhận được rất nhiều sự hướng dẫn tận tình của thầy cô và các bạn. Trước hết, em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại học Duy Tân trong suốt thời gian qua đã truyền dạy cho chúng em rất nhiều kiến thức bổ ích cả về lý thuyết và thực hành,tạo cho chúng em một môi trường học tập tốt. Và đặc biệt, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Thanh Tâm đã giành nhiều thời gian, công sức quý báu để giúp em hoàn thành tốt đồ án chuyên ngành này.

Tuy nhiên trong quá trình thực hiện đồ án em còn nhiều bỡ ngỡ, do chưa có kinh nghiệm thực tiễn nên không thể tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý của các thầy, cô giáo để hoàn thành đồ án chuyên ngành và nhiệm vụ học tập tại trường.Cuối cùng, em xin cảm ơn những thông tin và ý kiến đóng góp của người thân, bạn bè, những người đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài này.Xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất!

Đà Nẵng, Ngày 15 tháng 10 năm 2012

Sinh Viên

Phan Thị Mỹ Hạnh

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 3

Page 4: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

Lịch Trình Công Việc

STT TUẦN CÔNG VIỆC TRẠNG THÁI

1 3 Lựa chọn và đăng ký đề tài đồ án

chuyên ngành.

Hoàn thành

2 4 Viết đề cương cho đề tài. Hoàn thành

3 4 Viết tài liệu mô tả phần mềm. Hoàn thành

4 4 Phân tích yêu cầu phần mềm. Hoàn thành

5 5-7 Phân tích thiết kế hệ thống. Đang

6 8-10 Viết code

7 11 Hoàn thiện và viết báo cáo đề tài.

8 11 Báo cáo đồ án chuyên ngành.

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 4

Page 5: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

I. Tổng quan đề tài: 1. Giới thiệu:

Website thi trực tuyến là một môi trường học tập hoàn toàn mới được thiết kế với mục đích cho sinh viên thi bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng. Được phát triển dựa trên nhu cầu học tập cũng như đi lại của học sinh, sinh viên – có thể học tập, làm bài kiểm tra, tham khảo ý kiến cũng như mọi thông tin ngay trên wesite mà không cần phải đến trường học cũng như các trung tâm luyện thi.

2. Phạm vi: Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm phục vụ cho việc thiết kế website đáp ứng các mục tiêu trên.

3. Môi trường thiết kế ứng dụng: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2008 R2 Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET MS Word 2010 Microsoft Visual Studio 20084. Yêu cầu hệ thống:

YÊU CẦU PHẦN CỨNGMáy chủ server

o Core i5 hoặc hơn

o RAM trên 8GB

o Ổ cứng trống trên 50GB

o Window server

Máy tính người sử dụng

o PIV 1.3 Ghz

o RAM 128 MB

o Ổ cứng trống 1 GB

o Window XP hoặc cao hơn

II. Đặc tả yêu cầu và phân tích hệ thống thông tin:

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 5

Page 6: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

1. Đặc tả yêu cầu: a, Yêu cầu chức năng:

Chương trình bao gồm ba phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền người dùng (thí sinh).

- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi, môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền như một người dùng thông thường.- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm . - Quyền người sử dụng thông thường: Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.

Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở 1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác nhau.

Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống về môn thi,đề thi,câu hỏi….

b, yêu cầu phi chức năng:Dựa vào các thuộc tính chất lượng

Hiệu suất:Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng khi thao tác trên ứng dụng không quá 5 giây.

Tính dễ sử dụng: Giao diện đơn giản, rõ ràng, thân thiện với người sử dụng hỗ trợ các định

dạng form, tooltip đi kèm để hướng dẫn người sử dụng. Hỗ trợ người sử dụng làm theo các bước mà hệ thống hướng dẫn.

Khả năng bảo trì, cập nhật:Ứng dụng có khả năng bảo trì, cập nhật và phát triển về sau một cách dễ dàng.

Khả năng bảo mật:Độ bảo mật, tin cậy cao. Sử dụng các phương pháp bảo mật phân quyền xác thực quyền. Hạn chế tối đa các tấn công trang web.

2. Chức năng chương trình ứng dụng:

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 6

Page 7: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

II.1 Lưu trữ a. Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thốngb. Thông tin phiếu đăng kí dự thic. Thông tin bài làm của thí sinhd. Thông tin về câu hỏie. Thông tin môn thif. Thông tin đề thi

2.2 Tra cứug. Thông tin về câu hỏih. Thông tin thí sinhi. Thông tin đề thi

3. Sơ đồ chức năng

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 7

Page 8: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 8

Thêm/Xoá/Sửa Môn

Thêm, xóa, sửa đề thi

Thêm, xoá , sửa câu hỏi

Trang chính

Người sử dụng thông thường

Thí sinh Nhà quản trị

Tìm thí sinh

Tìm đề thi

Tìm câu hỏi

Đăng kí thành viên

Đăng nhập

Trang chính nhà Quản Trị

Đăng kí dự thi

Đăng nhập

Chọn đề thi

Bài làm

Xem kết quả

Tạo tài khoản

Đăng nhập

Xem hỏi đáp

Xem thông tin website

Đăng xuất

Page 9: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

4. Phân tích thiết kế hệ thống:a. Usecase:

DANH SÁCH ACTOR

TÊN ACTOR MÔ TẢ MỤC ĐÍCHNgười sử dụng thông thường

Người sử dụng chưa có tài khoản sử dụng

Cần tài khoản để đăng nhập hệ thống, xem thông tin về website và tìm thí sinh, đề thi, câu hỏi.

Thí sinh Người sử dụng đã đăng nhập vào hệ thống và có thể sử dụng chức năng thi trực tuyến.

Làm bài thi và xem kiến thức tham khảo, thông tin về công ty, các câu hỏi thường gặp khi sử dụng hệ thống.

Nhà quản trị Người sử dụng đã đăng nhập vào hệ thống với quyền admin-có toàn quyền với ứng dụng

Quản lý ứng dụng

BẢNG USECASE TỔNG QUAN VÀ MÔ TẢ SƠ LƯỢC 3 ACTORSTT USECASE HÌNH ẢNH VÀ ĐẶC TẢ

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 9

Page 10: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

1 Usecase tổng quan với quyền người sử dụng thông thường

Đặc tả usecase: Người sử dụng thông thường: tác động trực

tiếp đến phần mềm thông qua các chức năng của sản phầm khi chưa đăng nhập vào hệ thống.

Register: thể hiện chức năng cho phép người sử dụng tạo một tài khoản mới và sau khi đăng nhập vào tài khoản đó, người sử dụng sẽ có thêm một vài quyền trên hệ thống như thi trực tuyến và cập nhật thông tin, kiến thức tham khảo.

Login: thể hiện chức năng cho phép người sử dụng phải thực hiện khi vào hệ thống thông qua username và password được hệ thống xác nhận và cho phép sử dụng các chức năng như đã phân quyền.

View information: thể hiện chức năng mà cho phép người sử dụng xem thông tin về website như kiến thức tổng quan về các môn học, thông tin các nhà quản trị, tên các thành

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 10

Page 11: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

viên hay đăng nhập, các điều khoản sử dụng website,….

View faqs:thể hiện chức năng cho phép người sử dụng xem các câu hỏi và thắc mắc thường gặp về quá trình sử dụng ứng dụng như: hỏi trực tuyến,…

Tìm thí sinh: người sử dụng thông thường có thể tìm kiếm thí sinh.

Tìm kiếm đề thi: người sử dụng thông thường có thể tìm kiếm các đề thi.

Tìm kiếm câu hỏi: người sử dụng có thể tìm kiếm câu hỏi.

2 Use case tổng quan với quyền thí sinh

Đặc tả use case: Đăng kí thành viên: sau khi đăng nhập vào hệ

thống website người sử dụng thông thường đăng kí thành viên để sử dụng các quyền của hệ thống.

Đăng nhập: thí sinh đăng nhập để sử dụng các quyền trên hệ thống như thi và xem kiến thức tham khảo,…

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 11

Page 12: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

Đăng kí dự thi: sau khi đăng nhập thí sinh đăng ký dự thi theo môn, cấp bậc.

Chọn đề: sau khi thí sinh chọn được môn và cấp bậc thì chọn đề theo dạng khó – dễ.

Bài làm: sau các bước trên đến phần làm bài thi Kết quả: sau khi kết thúc bài thi, thí sinh có thể

xem kết quả của bài thi mình vừa làm. Đăng xuất: thoát người sử dụng ra khỏi đăng

nhập 3 Usecase

tổng quan với quyền Nhà quản trị

Đặc tả usecase: Đăng nhập: đăng nhập với quyền Nhà quản trị,

chức năng có nhiệm ịu kiểm tra người sử dụng khi đăng nhập vào hệ thống có đúng usename và password với quyền Nhà quản trị hay không. Nếu không thì người dùng sẽ được tiếp tục sử dụng các chức năng của Nhà quản trị. Nếu sai thì hiện thông báo và ngăn chặn truy cập.

Trang chính Nhà quản trị: sau khi đăng nhập đúng thì Nhà quản trị có thể sử dụng mọi chức năng như người sử dụng thông thường và nhiều

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 12

Page 13: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

hơn nữa về các chức năng của hệ thống ứng dụng. Thêm/xoá/sửa môn Thêm/xoá/sửa đề Thêm/xoá/sửa câu hỏi

5. Mô hình DFD:

*Mức 0:

*Mức 1:

+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :

+THÍ SINH:

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 13

Page 14: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

*NHÀ QUẢN TRỊ:

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 14

Page 15: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

6. Sơ đồ logic:

7. Các thực thể, các mối kết hợp:

6.1.Thực thể THISINH:Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc

tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.

6.2.Thực thể QUANTRI:Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc

tính:TENDN,MATKHAU.

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 15

THISINH

QUANTRI

MON

DETHIPHIEUDK

CAUHOIBAILAM CTBAILAM

Page 16: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

6.3.Thực thể MON:Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính

MAMON,TENMON.

6.4.Thực thể DETHI:Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,

MAMON, MUCDO.

6.5.Thực thể CAUHOI:Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc

tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MADE.

6.6.Thực thể PHIEUDK:Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:

MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.

6.7.Thực thể BAILAM:Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc

tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.

6.8.Mối kết hợp Tra loi:Các thuộc tính TRALOI,DIEM.

8. Mô hình ERD:

9. Mô hình quan hệ dữ liệu:

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 16

Page 17: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

10.Mô tả cơ sở dữ liệu:

11.1. Bảng THISINH:

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại khoáTENDN Tên đăng nhập Khoá chínhTENTS Tên thí sinh

MATKHAU Mật khẩuTUOI Tuổi thí sinh

DIACHI Địa chỉEMAIL Email

11.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại khoáTENDN Tên đăng nhập nhà

quản trịKhóa chính

MATKHAU Mật khẩu nhà

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 17

Page 18: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

quản trị

11.3. Bảng MON

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại khoáMAMON Mã môn học Khóa chínhTENMON Tên môn

11.4. Bảng DETHI

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoáMADE Mã đề Khoá chínhTENDE Tên đề thi

MAMON Mã môn thi Khoá ngoạiMUCDO Mứcđộ {“DE”,”KHO”,”T

RUNG BINH”}

11.5. Bảng CAUHOI

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoáMACAUHOI Mã câu hỏi Khoá chínhNOIDUNG Nội dung câu hỏi

CAUA Nội dung câu ACAUB Nội dung câu BCAUC Nội dung câu CCAUD Nội dung câu D

DAPAN Đáp án(A/B/C/D) {A,B,C,D}MADE Mã đề thi` Khoá ngoại

11.6. Bảng PHIEUDK

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoáMAPDK Mã phiếu đăng kí Khoá chínhTENDN Tên đăng nhập

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 18

Page 19: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

MAMON Mã môn đăng kí thi

Khoá ngoại

MUCDO Mức độ đăng kí thi {“DE”,”KHO”,”TRUNG BINH”}

11.7. Bảng BAILAM

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoáMABL Mã bài làm Khoá chính

MAPDK Mã phiếu đăng kí Khoá ngoạiMADE Mã đề thi Khoá ngoại

TONGDIEM Số điểm của bài làm [0,10]

11.8. Bảng CTBAILAM:

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoáMABL Mã bài làm Khoá chính

MACAUHOI Mã câu hỏi Khoá chínhTRALOI Câu trả lời {A,B,C,D}

DIEM Điểm số (1/0) {0,1}

f.1/ Tiêu chuẩn code:KIỂU MÔ TẢ

Package Phải viết bằng chữ thường Ví dụ: websitetructuyen.vn

Class Phải viết hoa chữ cái đầu tiên trong một từVí dụ: public class TblAccount{

}Method Must write in lowercase and uppcase for next character

Phải viết chữ thường ở ký tự đầu tiên và từ tiếp theo phải viết hoa chữ đầu tiên.Ví dụ: getAccount()

Comment Sử dụng /**/ để chú thích class, methodSử dụng // để chú thích dòng lệnh hoặc các biến, thuộc tính

Others Sử dụng tiếng anh để mô tả chính xác vai trò và chức năng của các class, method, interface.Các tên variable, class, method, package phải dễ đọcĐặt tên variable, class, method, package phải ngắn gọnCác class, method phải có comment

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 19

Page 20: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

Đoạn code nằm giữa 2 dấu {} phải được canh tab.Tên interface bắt đầu bằng chữ I và tiếp theo phải viết hoa chữ cái đầu của một từ.Khai báo biến hay thuộc tính chỉ trong một dòng lệnhKhởi tạo biến cục bộ ngay tại nơi khai báoKhông có khoảng trống giữa các tên method.

f.2/ Tiêu chuẩn thiết kế giao diện:THUỘC TÍNH GIÁ TRỊ

Kiểu của liên kết Gạch dưới, in đậmMàu của liên kết Xanh da trờiSử dụng file hình ảnh Những file có định dạng quen thuộc PNG, GIF, JPGTitle- Font Size, Color, Style Font : Arial, Tahoma, color =’ black’, font-

style=boldButton Image button or buttonMàu nền của các điều khiển trên form

Color = ‘white’

Canh lề các button Trái hoặc giữaKiểu menu Xanh da trời, sử dụng menu css dropdown làm menu

chínhCanh lề trang web CenterBanner ImageKiểu chân trang web Font =Tahoma, font size = 13.

g/ Bảng checklist: STT MÔ TẢ CÓ KHÔ

NGCHƯA KIỂM TRA GHI

CHÚ1 Tài khoản sau khi tạo ra

trong ứng dụng có phải chờ admin đồng ý hay không?

X

2 Người sử dụng có thể sửa thông tin của họ sau khi đã đăng ký hay không?

X

3 Nội dung của ứng dụng có viết sai chính tả hay không?

X

4 Is the user able to sharing picture on application which has been selected?

X

5 Tất cả các hoạt động của ứng dụng có làm việc tốt hay

X

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 20

Page 21: K16 cmutcd phanthimyhanh_161136604_srs

Báo cáo đ án chuyên ngành ồ

không?6 Giao diện của ứng dụng có

đơn giản và dễ sử dụng hay không?

X

7 Muốn sử dụng ứng dụng, người sử dụng có phải đăng nhập hay không?

X

8 Các chức năng tính toán trong ứng dụng có hiển thị đúng kết quả hay không?

X

9 Các chức năng của ứng dụng có đáp ứng đúng nhu cầu đã đặt ra hay không?

X

10 Ứng dụng có hoạt động một cách ổn định hay không?

X

Bảng checklist của ứng dụngIII/ Hướng dẫn sử dụng: IV/ Đánh giá kết quả và hướng phát triển:

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Trong quá trình làm đề tài đã sử dụng kiến thức cơ bản về UML, lập trình C#, SQL Server, công nghệ ASP.NET để phân tích thiết kế hệ thống và quản lý hệ thống thi trực tuyến. Phần mềm đảm bảo hầu hết các yêu cầu cơ bản của quá trình thi trực tuyến được nhanh chóng và chính xác. Tuy nhiên chương trình còn nhiều hạn chế, như giao diện chưa đẹp, tính năng chưa nhiều và chưa hỗ trợ khách hàng một cách tối ưu.

Phát triển phần mềm thêm quyền nhân viên để dễ dàng phân phối ứng dụng cho nhiều người quản lý, hỗ trợ. Tăng tính hiệu quả, tăng tốc độ tìm kiếm, tăng tính ổn định và tính bảo mật của phần mềm.

Bảng đánh giá kết quả và hướng phát triển

V/ Tham khảo:1. Bài giảng môn học: Cơ sở dữ liệu – Ths. Nguyễn Thị Thanh Tâm , Đại học Duy

Tân, 20092. Phân tích thiết kế đối tượng với UML - Ths. Võ Văn Lường, Đại học Duy Tân,

2008

SVTH: Phan Th Mỹ H nhị ạL p: K16CMU-TCDớ Page 21